You are on page 1of 16

September 7, 2022

CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU


loan.pham2304@hcmut.edu.vn

Cơ sở khoa học vật liệu


MỤC LỤC
Chương I: Các khái niệm............................................................................................................................................... 3
1. Khá i niệm về vậ t liệu:....................................................................................................................................... 3
2. Quan hệ cấ u trú c- tính chấ t:.......................................................................................................................... 3
3. Nhữ ng khá i niệm khác:................................................................................................................................... 3
4. Cấ u trú c:................................................................................................................................................................ 3
5. Khá i niệm về cá c dạ ng tồ n tại vậ t chấ t:..................................................................................................... 3
6. Các loại vậ t liệu:................................................................................................................................................. 4
7. Phâ n loại polymer:............................................................................................................................................ 4
8. Mố i liên hệ quá trình- cấ u trú c- tính chấ t- thà nh phầ n:.....................................................................4
9. Giả tinh thể: Quasicrystals............................................................................................................................. 5
Chương II: Sự liên kết chấ t rắ n................................................................................................................................... 6
1. Liên kết cộ ng hó a trị:........................................................................................................................................ 6
2. Liên kết ion:......................................................................................................................................................... 6
3. Liên kết kim loạ i :.............................................................................................................................................. 7
4. Liên kết Van der waals:................................................................................................................................... 7
5. Liên kết Hydro:................................................................................................................................................... 7
Chương III: Cấ u trú c tinh thể....................................................................................................................................... 9
1. Tia Rơnghen......................................................................................................................................................... 9
2. Hóa học nguyên tử:......................................................................................................................................... 10
1. Kiểu cấ u trú c:.................................................................................................................................................... 11
2. Kim loại:.............................................................................................................................................................. 11
a. Lỗ trố ng trong cấu trú c lậ p phương:.................................................................................................. 11
b. Cấ u trú c lụ c giá c sít chặ t:......................................................................................................................... 11
c. Lậ p phương nguyên thủ y:....................................................................................................................... 13
d. Lậ p phương tâm khố i............................................................................................................................... 13
e. Lậ p phương tâm mặ t................................................................................................................................ 13

1
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

Chương I: Các khái niệm


1. Khá i niệm về vậ t liệu:
 Vậ t liệu: sả n phẩ m vậ t liệu → chấ t liệu, tính chấ t cầ n thiết: hình dạ ng,
kích thướ c→ mụ c đích phù hợ p.
 KHVL: là m rõ sự thố ng nhấ t: thà nh phầ n- cấ u trú c – tính chấ t- cô ng
nghệ.
 Kim loạ i: có liên kết kim loạ i, mà từ đó kim loạ i là có cá c tính chấ t
2. Quan hệ cấ u trú c- tính chấ t:
 Giả i tích sự vậ t, hiện tượ ng.
 Kỹ thuậ t chế tạ o vậ t liệu vớ i tính chấ t dự bá o:
 Kỹ thuậ t( cô ng nghệ): quá trính và thiết bị sả n xuấ t
3. Nhữ ng khá i niệm khá c:
 Vậ t liệu tiên tiến: advanced materials
 Bá n dẫ n: semiconductor
 Y sinh: biomedical
 Nano: nanomaterials
 Thô ng minh: smart materials
 Cô ng nghệ cao: hightech
Điều khiển cao, sả n phẩ m khô ng đổ i, giá thà nh thấ p nă ng suấ t
cao, khô ng ô nhiễm
 Vậ t liệu mô i trườ ng: ecomaterials : cô ng nghệ xanh
 Vậ t liệu nano:
4. Cấ u trú c:
 Cấ u trú c nguyên tử : <10 m
−9

 Cấ u trú c tinh thể:10 −10 m


−9 −7

 Cấ u trú c vi mô :10 −10 m


−7 −3

 Câ u trú c vĩ mô :¿ 10 m
−3

5. Khá i niệm về cá c dạ ng tồ n tạ i vậ t chấ t:


 Vậ t chấ t: rắ n, lỏ ng, khí, plasma

 Đặc trưng Rắn Lỏng Khí


Chuyển động Dao độ ng Tịnh tiến, quay, dao Tịnh tiến, quay,
độ ng dao độ ng
Khoảng cách giữa Bé, cỡ kích thướ c Tă ng lên quá cỡ kích Khá lớ n so vớ i kích

2
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

các hạt hạ t thướ c hạ t thướ c hạ t


Quan hệ Enh và Elk Enh < Elk Enh ≈ Elk Enh > Elk
Hình dạng Hình dạ ng và thể Có thể tích nhưng Khô ng có thể tích,
tích đượ c bả o khô ng có hình dạ ng khô ng có hình
toà n dạ ng
 Dù ng độ nhớ t để phâ n biệt rắ n lỏ ng : rắ n >1012 poises
6. Cá c loạ i vậ t liệu:
 Theo thà nh phầ n hó a họ c:
 Silicat
 Polyme
 Kim loạ i
 Composite
 Theo cấ u trú c:
 Tinh thể
 Vô định hình

A polymer is a generic term( thuậ t ngữ ) used to describe a substantially


long molecule( phâ n tử dà i). This long molecule consists of structural units
( đơn vị cấ u trú c) and repeating units ( đơn vị lặ p lạ i cấ u trú c) strung
together through chemical bonds( liên kết). The process of converting
these units to a polymer is called polymerization( quá trình trù ng hợ p).
These units consist of monomers, which are typically small molecules of
low molecular weight.

7. Phâ n loạ i polymer:


 Nhiệt dẻo: Thermoplastic polymer
Cấ u trú c sợ i hoặ c xích plexible( xương cá ). Mềm dễ biến mềm khi
đố t nó ng
 Nhiệt rắ n; Thermosetting polymer
Cấ u trú c phâ n tử có nhiều nhá nh ngang hoặ c tạ o mạ ng khô ng gian.
Chịu nhiệt tố t, cứ ng giò n
 Đà n hồ i: Elastomer polymer cấ u trú c ở dạ ng trung gian củ a 2 loạ i
trên, cao su- rubber
8. Mố i liên hệ quá trình- cấ u trú c- tính chấ t- thà nh phầ n:
 Kim loạ i: Cô ng nghệ luyện kim → Phô i → Tạ o hình: đú c, cá n, hà n,
cắ t gọ t, …

3
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

 Polyme: Cô ng nghệ hó a dầ u → Chấ t liệu → Tạ o hình: đú c, ép, đù n,


thổ i
 Silicat : Nguyên liệu bộ t → Tạ o hình → Nung, kết khố i
 Composit: Kết hợ p các nguyên lý gia cô ng

Đặ c điểm:

 Chấ t liệu → Gia cô ng tạ o hình: Cô ng nghệ kim loạ i, polyme.


 Chấ t liệu và tạ o hình đồ ng thờ i: Cô ng nghệ gố m sứ .
9. Giả tinh thể: Quasicrystals
 Là dạ ng tồ n tạ i khá c biệt củ a chấ t rắ n→ nguyên tử sắ p xếp dường
như là đều đặn, khô ng lặ p.
 Và o 1982 bở i Dan Shechtman
 Đượ c dù ng chỉ cá c mẫ u có trậ t tự xa nhưng khô ng tuầ n hoà n
 Bấ t tuầ n hoà n: aperiodic
 Giả tuầ n hoà n: quasiperiodic.

Trậ t tự xa và trậ t tự gầ n:

4
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

Chương II: Sự liên kết chất rắn


 Nguyên tử →Phân tử ?? ⟹Liên kết ?
 Chất rắn ? : độ nhớt ≥10 poise .
12

 Sự liên kết: ĐỘ LỚN lực giữa các nguyên tử không tách rời.
 Liên kết: kết quả các lực tương tác
 Thước đo: NL phá vỡ lk
 B/c: điện, điện từ
 B/c hóa: Liên kết
 Sự sắp xếp: Hóa học – Nano – Chất rắn
 Tương tác hút – đẩy và đường cong thế năng hệ 2 hạt:
 Hút: ái lực, hút tĩnh điện, lực Van der waals...
 Đẩy: dao động nhiệt, tĩnh điện...
 LK CHỈ xuất hiện khi lực hút cân bằng hoặc lớn hơn lực đẩy.
 Bền E(r)→min
−a b
E (r)= n
(hút)+ m (đẩy )
r r
Có bao nhiêu loại liên kết? 5 loại
 Cộng hóa trị
 Hydro
 Ion
 Kim loại
 Van der waals
 Lý thuyết cổ điển về tính dẫn: Mật độ dòng, tốc độ dòng, trở lực
1. Liên kết cộng hóa trị:
 Tính theo Van der waals: độ âm điện A≠ độ âm điện B
→lk cộng hóa trị
 Dạng lk bền vững, do đó tinh thể lk cht tương đối cứng, rắn ,
nhiệt độ nóng chảy cao.

5
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

2. Liên kết ion:

3. Liên kết kim loại :


 Kim loại: vật liệu được hình thành từ các NG-TỐ KIM LOẠI.
Phần lớn còn lại chuyển động tự do trong mạng, tạo MÂY E
 Cấu tạo cùng 1 nguyên tử: chỉ có kim loại và cacbon
 Lực hút tĩnh điện
4. Liên kết Van der waals:
 Dựa vào: hút tĩnh điện, điện từ
 Hiệu ứng cảm ứng tạo thành khi tương tác giữa các cực phân tử
phân cực
 Hiệu ứng phân tán: Tất cả điện trường lưỡng cực tức thời trong
1 nguyên tử cảm ứng sang nguyên tử kế bên, tác dụng tương hỗ
giữa các nguyên tử dẫn tới hút lẫn nhau.
 Ion: 150-370
 Cộng hóa trị: 120-300
 Kim loại: 25- 200
 Van der waals: <10
5. Liên kết Hydro:
 Rất nhỏ- xâm nhập rất sâu ??( so deep)
 Có liên quan đến quá trình polymer hóa flohydride
 Thuyết lk hóa trị VB: xen phủ(AO lớn nhất)
 Thuyết quỹ đạo phân tử MO:
 Vùng dẫn
6
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

 Vùng cấm( hông có e có năng lượng tương đương, hoặc ở


mức tự do hông liên kết trong này âu bé ơi) thể hiện vi
hạt ở thế giới vi mô.
 Vùng lk hóa trị

Tiêu chí để trở thành học thuyết?

 Phải giải thích được bán dẫn và siêu dẫn


 Nếu không giải thích được thì đó là lạc hậu
 E g=0 : Chất dẫn

 E g <2 eV : Bán dẫn


 E g >2 eV : Điện môi

Nguyên lý: hông xác định được không gian tinh thể cấu tạo chất, xác xuất
tìm hạt, tìm trong toàn bộ không gian được nhưng thời gian cụ thể thì hông

 Tại sao nói không có vật liệu nào có thuần chỉ một loại liên kết?
Kim loại thì có thể liên kết thuần đơn giản, nên

7
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

Chương III: Cấu trúc tinh thể


Trong lớp: quan trọng nhất hk1

 Phần tử = nguyên tử( KL) + ion(Ceramic) + phân tử(polymer)


 Chất điểm: hình học tinh thể: ko gian 3D ( đại số p-trình)
 Trật tự: cấu trúc của các tinh thể
 Đối xứng và tuần hoàn k-gian 3D
 Đối xứng ko tuần hoàn: giả tinhh thể
 Ko trật tự: vô định hình – các phần tử ko có
→ Đặc trưng cấu trúc của polymer + thủy tinh
 Phân tử - Điểm – Nút ( mạng): giao nhau của 2 đường thẳng, –
Đường thẳng_ Mạng tinh thể
 Chất rắn tinh thể vs chất rắn vô định hình:
Nhiệt độ nóng chảy, tinh thể là có thể nhiệt độ nhất đinh là tan
chảy, còn vô định hình là hông có mà chỉ biết chuyển rắn sang
lỏng và lỏng sang rắn. Cấu trúc thì có thể dùng tia XRD

 Ô mạng cơ sở:
 Tuần hoàn: sự lặp kại đơn vị cấu trúc= phép tịnh tiến
 Chiu kì mạng: k/c 2 nút gần nhau Í
 Ô mạng cơ sở: nút + 3 vecto ko cùng mặt phẳng, có thể
tích nhỏ bé nhất
→ “ VIÊN GẠCH “ xây dựng khối lượng tinh thể
 Ô cơ sở: đơn vị nhỏ nhất
 Các kiểu ô cơ sở: 7 hệ và 14 kiểu tinh thể
→Tính khối lượng riêng của các vật thể trong tự nhiên
Ô cơ sở hông phải là đa diện khối trí
 Ô mạng Bravars:
 Ô mạng thể hiện đầy đủ nhất định đối xứng , đơn vị tuần hoàn nhỏ
bé nhất của mạng.
 Hệ: bao gồm các phần tử
 Ngoài bìa hệ : BIÊN
 Ngoài hoàn toàn là môi trường. Môi trường và hệ có quan hệ tác
động qua lại
 Chỉ số Miller ∉ vào gốc tọa độ

8
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

→Tính đo k/c d ( quan trọng )


 1 điểm có nhiều họ.
→Phương pháp nghiên cứu c-trúc ↔Rontgen
 Có 32 phép đối xứng k-gian với 14 ô mạng Brave tạo 230 nhóm
k-gian tinh thể.
1. Tia Rơnghen
 XRD →Ph-tử cấu trúc→ Phổ ( H-ảnh cho sóng điện từ tương tác)
( nhiễu xạ)
→ Đặc trưng cho cấu trúc tinh thể⟹ s-dụng là công cụ nghiên cứu
định lượng, định tích.
 XGD→ chiếu – mặt mạng

–nói đúng hơn là chiếu các nút mạng ⇒ tán xạ, cộng
hưởng

 Phương pháp phân tích cấu trúc hiệu quả.


2. Hóa học nguyên tử:
 Các phần tử có kích thước: Bán kính ng-tử là khoảng không gian, có
ảnh hưởng, có sự biến đổi
 Hóa học : liên kết, biến đổi chất → thực chất là biến đổi vị trí
 Sắp xếp trật tự : tính chất
 Chuyển dịch phần tử: R ko cố định
 Không có sít chặt thì không bền

 Sắp xếp sít chặt hình cầu cùng R: V cực đại, lục giác sít chặt, lập
phương.
 KL: lk kim loại
 C ( cacbon): cộng hóa trị
Nếu không cùng kích thước R:
 Lỗ tróng: 4 tứ diện, 6 bát diện ⟹ R nhỏ sẽ xen vào lỗ trống

9
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

 Số phối trí
 Đa diện phối trí
 Tọa độ mạng: Cacbon: nút mạng ở đây là 1 chùm ng-tử
Cấu trúc lập phương của kim cương?
⟶Lập phương kiểu kim cương
Chứ hông phải là tâm khối, tâm đáy và tâm mặt đâu bé ơi!! Bị lừa bây
giờ :vvv

10
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

1. Kiểu cấ u trú c:
2. Kim loạ i:
a. Lỗ trố ng trong cấ u trú c lậ p phương:
 Vị trí lỗ trố ng trong khô ng gian giữ a cá c phâ n tử : giữ a cá c tứ
diện ( cấ u trú c lậ p phương) hay bá t diện ( cấ u trú c lậ p
phương tâ m mặ t).
b. Cấ u trú c lụ c giá c sít chặ t:


2 2
 Khoả ng cá ch 2 nguyên tử liền kề: a + c
3 4

 Thể tích lấ p đầy trong khô ng gian là 74,05%



a √
Tỷ số cá c tham số ô mạ ng: c = 8 =1,633
3
 Mặ t lụ c giá c hoặ c tứ diện lụ c giá c để phâ n biệt vớ i cá c lỗ
trố ng từ cấ u trú c lậ p phương.

11
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

12
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

c. Lậ p phương nguyên thủ y:


 Polonium( lậ p phương nguyên thủ y), cho tớ i nay chỉ 1 nguyên
tố t có cấ u trú c lậ p phương nguyên thủ y là dạ ng thù hình nhiệt
độ thấ p α-Po.
 Số phố i trí: 6
 Khoả ng cá ch giữ a cá c nguyên tử : a
 Vị trí các nguyên tử : 0,0,0
d. Lậ p phương tâ m khố i
e. Lậ p phương tâ m mặ t

3. Kiến thứ c trên lớ p:


 Nếu 1 phầ n tử bấ t kì nà o và o vị trí: -- sít chặ t: + Lụ c giá c
+ Lậ p phương
-- lỗ trố ng: + tứ diện
+ bá t diện
 Không có hợ p chấ t hó a họ c riêng cho 4 phầ n tử ( cấ u trú c củ a
ceramic)
→ Ví dụ: tinh thể NaCl vì sao lập phương.
Dựa vào tia XRD chiếu vào ta đc PHỔ → NaCl có tinh thể lập
phương.
Tóm lại: ta thấy được hình thái của NaCl chứ hông thấy đc tinh thể
thế nào.
 Hai tinh thể A+ B :
 Ko tương tá c : hỗ n hợ p cơ họ c
 Có trậ t tự nhấ t định: hợ p chấ t hó a họ c
 Trậ t tự dd rắ n: cấ u trú c A( hô ng thay thế) và ngc lạ i
 H/c ba kiểu AB x O y : CaTi O 3, MgAl 4
 Perovskite: t/c q-trọ ng Í, tính á p điện.
 Tinh thể lỏ ng: tinh thể sắ p xếp có trậ t tự
 Dung dịch rắ n:
 Dd rắ n thế: r A =r B
 Dd rắ n lẫ n: r A ≪ r B
 Dd rắ n thiếu do tạ o ô trố ng

A xen B dd rắ n xen :
13
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

 Cấ u trú c củ a d-mô i B
 Tham số mạ ng thay đổ i
 Pha trung gian: mạ ng dd rắ n ≠ A lẫ n B
→h/c AB

A + B → dd rắn( ceramic) coi đây là phần trung gian → h/c hóa KL coi đây là
phần trung gian.

Chú ý: Dd rắn ≠ dd lỏng( thực):

 Hệ đồ ng nhấ t vớ i thự c hiện  Hệ đồ ng nhấ t về thà nh phầ n


biến đổ i. hó a.
 Ko tạ o lk hó a họ c.  Tạ o lk hó a họ c bền vữ ng
 Cá c phầ n tử ≠ thay thế 1  Cá c phầ n tử hó a họ c bền
cá ch thố ng kê, khô ng theo vữ ng
quy luậ t nhấ t định.Nồ ng độ :  Nồ ng độ trong dd lỏ ng là 1
bậ c biến đổ i hay lượ ng chấ t hà m trạ ng thá i.
tham gia tạ o dd rắ n ko phả i
hà m trạ ng thá i.

 Thay thế đồ ng hình: thay thế lẫ n nhau : + vớ i 1 lượ ng bấ t kì


+ thay thế 1 phầ n
 Quan trong Í: bá n kính tương đương( sai số ko quá 15%)
 Polyme tinh thể:
 Tinh thể trậ t tự → xa
 Tinh thể ko trậ t tự ( kết tinh) → gầ n

----- --------------------------------------------------------- ------------------------ --------

1. Kết tinh:
 L↔
Hóarắn
R
 Lỏ ng:
 R tinh thể: kết tinh
 R vô định hình: ngưng tụ
 2 dạ ng chuyển pha kết tinh:
 Chuyển hó a: C rắ n = C lỏ ng

14
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

 Thể thủ y tinh: C rắ n ≠ C lỏ ng

 Giả hó a họ c:
 Ở nú t mạ ng
 Vị trí xen và o giữ a
 Trong mạ ng

SAI SÓT TRONG CẤU TRÚC CHẤT RẮN


 Tinh thể: trậ t tự đố i xứ ng+ tuầ n hoà n →lý tưở ng( hô ng có ) tinh thể
thự c là sai só t
 Cá c loạ i sai lệch hay sai só t:
 Nú t: trố ng ng tử xen và o hay thay thế
 Đườ ng: 1D lệch mạ ng :
 Dạ ng sai só t đườ ng
 Sự trượ t giữ a cacs mặ t tinh thể khi lệch mạ ng
 Biến dạ ng vĩnh viễn( dẻo)

Lệch biên:

 Sai só t mạ ng 1 chiều do sắ p xếp lạ i cá c ng tử liền kề


 Biến dạ ng cơ
 Điển hình: biên, xoắ n, hỗ n hợ p

Lệch xoắ c:

Lệch hỗ n hợ p

 Khố i: 3D biên hạ t :
 Mặ t : 4D siêu hạ t
 Sai só t điểm trong KL
 Sai só t ceramic
 Câ n bằ ng nồ ng độ sai só t điểm:
Quy ướ c: T = 0K : p-tử cấ u trú c đứ ng yên
T≠0K p tử c-trú c dao độ ng
T↑ →biên độ ↑
nv ≠ 0
 Sai sót trong polymer

15
September 7, 2022
CƠ SỞ KHOA HỌC VẬT LIỆU
loan.pham2304@hcmut.edu.vn

 Polymer chùm ở nút là phân tử ko bao giờ kết tinh hoàn


thiện→bán tinh thể.
 Hợp kim: là sự pha trộn 2 KL ≠, các phần tử c-trúc lấn vào ô mạng của
nhau
 Dung dịch rắn:
 Cấu trúc theo dung môi
 Quy tắc hume- rothery: điều kiện tạo ra dd rắn
 Chất rắn ở trạng thái vô định hình và thủy tinh:
 Vô định hình chưa chắc là thủy tinh:
 Cấu trúc chất lỏng:
 CL hông sai sót ( bernal)
 CL có hướng ( Stuwart): cl vi tinh
 CL hông trật tự ( Frenkel)
 Chất lỏng, kim loại, clorit, nitrat là các chất lỏng hông trật tự.
 Phương pháp DTA (DSC)
 Thủy tinh là vô cơ nóng chảy đc làm nguôi chuyển sang rắn mà hông
đc kết tinh= lỏng hóa lạnh ở nhiệt độ thua nhiệt độ kết tinh.
 Thông số vật lý- kĩ thuật;
 ∆T biếnmềm =Tf −Tg=1032−1012
Ngày 30/09/2022
 Khuếch tán: quá trình chuyển chất nhằm cân bằng thể.
 Nhiệt độ ↑→ khuếch tán ↑
Cơ chế khuếch tán trong chất rắn: 2gd
 Trên bề mặt
 Chuyển chất tới vùng khuếch tán

Chất rắn lk rất bền nên khuếch tán rất chậm.

 Khuếch tán lẫn: các ngt xu hướng chuyển nồng độ ↑ đến nồng độ ↓

Dòng khuếch tan lỗ trống:

 C-trúc tinh thể lý tưởng


 C- trúc tinh thể thực:

16

You might also like