Professional Documents
Culture Documents
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
- Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch số
35/2018/QH ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát
triển cụm công nghiệp;
- Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của chính phủ
về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về
nội dung thiết kế đô thị; Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây
dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ
sơ của Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây
dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng QH01:2021/BXD;
- Thông tư số 02/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ cây dựng ban hành
QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công
trình;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Hà
1
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Nội ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và quản lý theo đồ
án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4464/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến
năm 2030, tỷ lệ 1/10.000;
- Văn bản số 11175/BCT-CTĐP ngày 27/11/2017 của Bộ Công thương về việc
thỏa thuận Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp đến năm 2020, có xét đến năm 2030
trên địa bản thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020,
có xét đến năm 2030;
- Căn cứ quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 25/06/2007 của UBND tỉnh Hà Tây
phê duyệt quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai;
- Căn cứ quyết định số 1423/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hà Tây ngày 07/08/2007
về việc thu hồi 386.600,0m2 đất tại xã Bình Minh, xã Cao Viên, xã Bích Hòa, huyện
Thanh Oai; chuyển mục đích sử dụng thành đất chuyên dùng (đất công nghiệp); giao
383.601,0 m2 cho Công ty Cổ phần xây dựng Hà Tây để đầu tư kinh doanh hạ tầng và
quản lý hạ tầng kỹ thuật sau đầu tư Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên;
- Căn cứ quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 20/07/2017 của UBND thành phố
Hà Nội về việc thành lập cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai,
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội Về việc Phê duyệt chỉ giới đường đỏ (ranh giới phạm vi xây dựng nền đường)
tuyến quốc lộ 21B đoạn từ cầu Thạch Bích đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút
giao Ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai, tỷ lệ 1/500;
- Căn cứ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 do Công ty cổ phần đo đạc và bản đồ Gia
Linh lập tháng 4 năm 2021, đo vẽ theo hệ tọa độ VN2000, đã được Sở tài nguyên và môi
trường xác nhận ngày 27/04/2021;
- Căn cứ hồ sơ Chỉ giới đường đỏ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ số
212/04 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội cấp ngày 08/06/2021;
- Căn cứ Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 UBND huyện Thanh Oai
về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Minh -
Cao Viên. Huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và văn bản pháp quy khác có liên quan được phép áp
dụng theo quy định hiện hành,…
2. Cơ sở tài liệu:
- Hồ sơ Quy hoạch chi tiết 1/500 được duyệt;
2
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
3
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
CHƯƠNG I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG
1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1.1.1. Vị trí và ranh giới, quy mô
- Khu vực lập quy hoạch nằm ở phía Bắc huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Dọc
theo Quốc lộ 21B, cách trung tâm Thành phố Hà Nội khoảng 20Km về phía Đông Bắc,
cách thị trấn Kim Bài khoảng 5km về phía Nam. Khu vực nghiên cứu nằm trên địa phận 3
xã: xã Bình Minh, xã Cao Viên và xã Bích Hòa. Được giới hạn bởi:
- Phía Bắc: Giáp kênh Sái và cụm công nghiệp Bích Hoà;
- Phía Đông: Giáp quốc lộ 21B kéo dài từ lý trình Km5+585 đến Km6+450;
- Phía Nam: Giáp kênh tưới N5 (đã được bê tông hoá);
- Phía Tây: Giáp hành lang bảo vệ lưới điện cao thế 35kV.
- Tổng diện tích toàn bộ dự án: 413.391m2.
1.1.2. Địa hình:
- Địa hình khu vực tương đối bằng phẳng, chủ yếu là đất nông nghiệp (trồng lúa
nước). Cao độ mặt ruộng phổ biến từ +3.60m đến +3.80m. Cao độ đáy mương nước tưới,
tiêu cho khu vực đồng ruộng từ +2.20m đến +3.35m. Cao độ mặt đường QL.21B (Từ
Km5+585 - Km6+450 phía Đông dự án) tăng dần theo hướng từ QL.6 đi UBND huyện
Thanh Oai (cao độ tăng dần từ +5.20m đến +5.70m). Tuyến đường Bình Minh – Cao
Viên cắt ngang dự án tại Km6+125 (Lý trình QL.21B) cao độ hiện trạng phổ biến
+5.00m. Địa hình khu vực dốc dần từ đông nam xuống tây bắc.
- Trong khu đất có các mương tưới và tiêu nước phục vụ nông nghiệp hiện trạng
với tổng diện tích chiếm đất khoảng 17,631 m2 (1,76ha).
- Các công trình đã đầu tư xây dựng theo quy hoạch cũ có cao độ từ +4.70 đến
+5.00 (thấp hơn mặt đường QL.21B từ 0- 0,4 m).
1.1.3. Đặc điểm khí hậu và thủy văn:
a. Khí hậu
Khu vực nghiên cứu nằm trong địa bàn xã Bình Minh, xã Cao Viên, xã Bích Hòa,
huyện Thanh Oai thuộc khí hậu vùng Đồng bằng Bắc Bộ, tương đồng với số liệu tại trạm
Láng của Hà Nội.
- Mùa Đông: Lạnh, chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất và tháng
nóng nhất lên tới 12oC, song nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất chỉ xuống đến
14oC16oC, thời tiết nồm và mưa phùn là hiện tượng của nửa cuối mùa Đông ở Đồng
bằng Bắc Bộ.
- Mùa hè: Nóng ẩm, mưa nhiều, lượng mưa trung bình từ 1.700 1.800mm. lượng
mưa tăng dần từ đầu mùa tới giữa mùa, đạt cực đại vào tháng 8, tháng 9.
- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình của không khí: 23oC
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 28,7oC
4
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A), trung bình 0.94m. Lớp đất 1 không có ý nghĩa làm
nền móng công trình, chỉ dùng làm mặt bằng xây dựng.
Lớp 2: Á sét màu xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng.
Lớp này gặp ở toàn bộ các hố khoan và nằm dưới lớp (1). Thành phần là Á sét màu xám
nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A). Độ sâu kết thúc lớp biến đổi từ 4.1m (HT02, HT11)
đến 5.5m (HT09). Bề dày lớp biến đổi từ 3.2m (HT11) đến 4.4m (HT09), trung bình
3.78m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 5, lớn nhất là 10, trung bình là 8. Trong
lớp này lấy 24 mẫu thí nghiệm.
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của lớp 2
TT Các đặc trưng Đơn vị Giá trị
14 Hệ số rỗng, e - 0.845
15 Độ lỗ rỗng, n % 45.8
6
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
20 Độ sệt, B - 0.50
Lớp 3: Á sét màu xám nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái dẻo mềm.
Lớp này gặp ở toàn bộ các hố khoan và nằm dưới lớp (2). Đây là lớp cuối cùng trong
phạm vi khảo sát. Thành phần là Á sét màu xám nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái
dẻo mềm. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 4.1m (HT02, HT11) đến 5.5m (HT09). Độ sâu kết
thúc hố khoan biến đổi từ 6.0m (HT01A, HT02, HT03A, HT04, HT05, HT06A, HT07A,
HT08, HT09, HT10, HT11, HT12A) đến 6.0m (HT01A, HT02, HT03A, HT04, HT05,
HT06A, HT07A, HT08, HT09, HT10, HT11, HT12A) trong lớp này. Bề dày lớp đã khoan
được biến đổi từ 0.5m (HT09) đến 1.9m (HT02, HT11), trung bình 1.28m. Giá trị xuyên
tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 7, lớn nhất là 7, trung bình là 7. Trong lớp này lấy 12 mẫu thí
nghiệm.
7
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
14 Hệ số rỗng, e - 1.022
15 Độ lỗ rỗng, n % 50.2
20 Độ sệt, B - 0.63
1.1.5. Hiện trạng dân cư, sử dụng đất, kiến trúc, cảnh quan của dự án:
a. Hiện trạng dân cư:
Rải rác ở phía Đông, Bắc Nam trong dự án có 11 hộ dân sinh sống (ở lấn chiếm
trên hành lang đường bộ) giáp đường Quốc lộ 21B và khu vực Trường cao đẳng nghề
Simco Sông Đà; có 16 nhà tạm phục vụ chăn nuôi. Các hộ dân này sẽ di dời và hoàn trả
diện tích cho dự án.
b. Hiện trạng sử dụng đất và kiến trúc, cảnh quan:
Hiện trạng khu đất dự án cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên chủ yếu là đất
ruộng thấp, trũng hiện đang trồng lúa, đất kênh mương tự nhiên, hiệu quả kinh tế không
cao và đường nội đồng. Ngoài ra có Trường cao đẳng nghề Simco Sông Đà và công ty
8
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
May Huy Ngọc (nay là công ty TNHH vật liệu nhiệt Phát Lộc) và tuyến đường Bình
Minh – Cao Viên có mặt đường BTN rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 3m.
Dự án có tổng diện tích 408.404m2, trong đó diện tích đã có quyết định giao đất:
383.601m2 (theo quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 07/08/2007 của UBND tỉnh Hà Tây.
Còn lại diện tích Trường cao đẳng nghề Simco Sông Đà 14,099m2 và Công ty TNHH vật
liệu nhiệt Phát Lộc diện tích 11.992m2 thuộc ranh giới CCN tuy nhiên giữ nguyên hiện
trạng).
Hiện trạng sử dụng đất của dự án
DIỆN TÍCH TỶ LỆ
STT LOẠI ĐẤT
(m )
2
(%)
1 Đất trồng lúa 341.428,03 83,60
2 Đất trồng hoa màu 7.043,30 1,72
3 Đất trường học 14.099,59 3,45
4 Đất công nghiệp 11.992,35 2,94
5 Mặt nước, kênh mương 18.972,21 4,65
6 Đất giao thông 14.868,37 3,64
6.1 Đường Cao Viên - Bình Minh (trải asphalt) 4.500,70 1,10
6.2 Đường đất nội đồng 10.367,67 2,54
Tổng diện tích thực hiện dự án 408.404 100
(Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án)
- Diện tích đất nông nghiệp: Đất nông nghiệp của dự án chủ yếu là đất trồng lúa
nước 341.428,03m2 và 1 phần là đất trồng hoa màu 7.043,3m 2 (như cây bí đỏ, cây khoai
lang, rau mồng tơi, cây đậu đũa,... và một số cây ăn quả như bưởi, ổi, chuối,...) với tổng
diện tích 348.471,33m2 chiếm 85,33% tổng diện tích dự án.
- Diện tích đất mặt nước kênh mương: gồm 1 số ao nhỏ ở phía Nam khu đất đang
được 1 hộ dân sử dụng nuôi thủy sản (ao đất có diện tích khoảng hơn 600m 2, độ sâu
khoảng 1,5m) và kênh mương nội đồng (có 1 tuyến mương xây kích thước 0,8x0,6m và
một số mương đất với kích thước 1x0,6m) với tổng diện tích 18.972,21m2, chiếm 4,65%
diện tích dự án.
- Diện tích đường giao thông: Trong diện tích dự án hiện có tuyến đường Cao Viên
- Bình Minh đã trải asphalt từ QL 21B vào xã Cao Viên: lòng đường 7m, vỉa hè hai bên
3m, đường còn mới và chất lượng sử dụng tốt.
Ngoài ra còn các đường đất nhỏ tới các thửa ruộng có mặt cắt ngang từ 0,6m đến
1,2m.
- Công trình đã xây dựng hiện trạng trong diện tích dự án được giữ nguyên:
Tại giữa khu đất dọc đường vào xã Cao Viên hiện đã được đầu tư xây dựng gồm
01 Trường cao đẳng nghề Simco Sông Đà diện tích 14,099m2 và Công ty TNHH Vật
liệu nhiệt Phát Lộc với diện tích 11.992m 2. Hai công trình được đầu tư xây dựng trước
khi phê duyệt quy hoạch chi tiết CCN Bình Minh - Cao Viên và được giữ nguyên hiện
trạng.
Tổng hợp công trình hiện trạng trên diện tích đất dự án
9
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
10
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
kênh b=5,0m; chiều cao kênh H=2,0m; hệ số mái trong m=1,00; lưu lượng tiêu 6,22m3/s.
- Đoạn kênh phía Bắc của dự án dài 310m, phạm vi bảo vệ kênh nằm trong ranh
giới dự án. Đoạn kênh phía Đông Bắc dài 480m nằm hoàn toàn trong ranh giới đất dự án.
Khi thu hồi làm Cụm công nghiệp, tuyến kênh vẫn giữ vai trò tưới tiêu cần có phương án
hoàn trả. Phương án hoàn trả đề xuất đã được các cơ quan quản lý chấp thuận hướng
tuyến tại Văn bản số 255/CTSĐ-QLN ngày 06/07/2021 của Công ty TNHH MTV ĐTPT
Thủy lợi sông Đáy về việc tham gia ý kiến lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên, huyện Thanh Oai,
thành phố Hà Nội và Văn bản số 218/CCTL-QLCT ngày 20/07/221 của Chi cục thủy lợi-
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội Về việc cung cấp thông tin, góp ý kiến
liên quan đến hướng thoát nước, công trình thủy lợi dự kiến phục vụ việc lập đồ án Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Bình Minh – Cao Viên.
- Tuyến mương đào phía Tây Nam dự án: là kênh nội đồng lấy nước tưới từ cống
N5-3 và tiêu nước ra cống tên lửa trên kênh Sái. Chiều dài nằm trong cụm công nghiệp
507m. Khi thu hồi làm Cụm công nghiệp không làm nhiệm vụ tưới tiêu sẽ lấp bỏ. Phương
án xử lý đối với tuyến mương này đã được thống nhất tại Biên bản “Làm việc và thống
nhất nội dung kênh mương nội đông đối với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội.” Ngày
15/10/2021 giữa đại diện Hợp tác xã Nông nghiệp xã Cao Viên; đại diện thôn Đàn Viên,
xã Cao Viên; Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Tây; Công ty TNHH MTV ĐTPT
Thủy lợi sông Đáy. Và đã được Ủy ban nhân dân xã Cao Viên chấp thuận tại Văn bản số
250/UBND ngày 19/10/2021 về việc chấp thuận đề nghị của Công ty cổ phần đầu tư xây
dựng Hà Tây tại văn bản số 1177/2021/CV-XDHT ngày 18/10/2021.
*Nhận xét:
Khu đất lập quy hoạch hiện là đất ruộng canh tác, rất thuận lợi cho việc xây dựng
mới hệ thống thoát nước mưa, đảm bảo đồng bộ với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác,
tuân thủ quy hoạch thoát nước, san nền chung của khu vực.
1.2.3. Hiện trạng cấp nước
Khu vực hiện có nguồn cấp từ tuyến ống cấp nước truyền dẫn dự kiến bố trí dọc
Quốc lộ 21B, nguồn từ nhà máy nước Sông Đà. Hiện đã được công ty TNHH MTV nước
sạch Hà Đông chấp thuận cấp nước cho dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Bình Minh Cao Viên, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội tại văn bản số 223/CTN-
KHKT ngày 07/06/2021.
1.2.4. Hiện trạng cấp điện
Khu vực nghiên cứu hiện có tuyến điện 110KV và 35KV nằm ở phía Tây dự án.
Theo ý kiến của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội đồng ý cấp điện cho dự án Đầu
tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Bình Minh Cao Viên, huyện Thanh Oai, Thành
phố Hà Nội tại Biên bản số 3878/BB-EVNHANOI ngày 16/06/2021.
1.2.5. Hiện trạng thoát nước thải
11
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
12
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
13
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
14
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 6 và tuyến số 8: Đường giao thông có mặt cắt ngang 4-4 (đường chính
cụm công nghiệp):
+ Chỉ giới đường đỏ: 20,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x5,25m = 10,5 m
+ Hè đường: 2 x 5m = 6m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 4: Đường giao thông có mặt cắt ngang 5-5 và 5A-5A (đường chính cụm
công nghiệp):
* Mặt cắt 5-5 (Km0+521.63 – Km0+720.35)
+ Chỉ giới đường đỏ: 16,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x5,25m = 10,5m
+ Hè đường: 2 x 3m = 6,0m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥155 MPa.
* Mặt cắt 5A-5A (Km0+00 – Km0+521.63 và Km0+720.35 – Km1+005.85)
+ Chỉ giới đường đỏ: 14,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2 x 5,25m = 10,5m
+ Hè, lề đường: 3m + 1m = 4m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 3: Đường giao thống có mặt cắt 5B-5B (đường chính cụm công
nghiệp):
+ Chỉ giới đường đỏ: 14,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2 x 5,25m = 10,5m
+ Hè, lề đường: 3m + 1m = 4m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 10: Đường giao thống có mặt cắt 7-7 và 7A-7A:
* Mặt cắt 6-6 (Km0+127.40 – Km0+292.65)
+ Chỉ giới đường đỏ: 14 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x4m = 8 m
+ Hè, lề đường: 5m + 1m = 6,0m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥155 MPa.
* Mặt cắt 6A-6A (Km0+00 – Km0+127.40)
+ Chỉ giới đường đỏ: 10 m
+ Mặt đường xe chạy: 2 x 4m = 8m
+ Lề đường: 2x1m = 2 m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến CN1: Quy mô mặt cắt 7-7:
+ Mặt đường xe chạy: 10,5 m
+ Hè + lề đường: 4m + 1m = 5m
15
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
16
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
TT Tiêu chuẩn
công xây dựng
18 Thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017
19 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ TCVN 9844:2013
thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
20 Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ TCVN 7887:2018
21 Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu TCVN 9436:2012
22 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu câu thi công và TCVN 8819:2011
nghiệm thu
23 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương TCVN 8820:2011
pháp Marshall
24 Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các TCVN 8821:2011
lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
25 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền TCVN 8861:2011
đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử
dụng tấm ép cứng
26 Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước TCVN 8864:2011
dài 3,0 mét
27 Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác TCVN 8865:2011
định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
28 Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng TCVN 8866:2011
phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
29 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi TCVN 9505:2012
công và nghiệm thu
30 Bitum - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm TCVN 7493:2005 ÷ TCVN
7504:2005
31 Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản TCVN 8791:2018
quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử,
thi công và nghiệm thu
2.1.3. Nguyên tắc thiết kế
- Tuân thủ mạng lưới đường giao thông theo quy hoạch chung xây dựng huyện
Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến năm 2030 đã phê duyệt. Cấu trúc mạng lưới đường và
tổ chức giao thông phù hợp với tổ chức mặt bằng không gian kiến trúc cảnh quan của
Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên.
- Phù hợp các quy hoạch dự án khác đã và đang triển khai trong khu vực.
- Phù hợp theo hướng tuyến đã được phê duyệt trong Quy hoạch chi tiết 1/500.
- Mạng lưới đường đảm bảo khớp nối thuận lợi giữa khu vực hiện trạng cũ và khu
vực xây mới; giữa các dự án đang triển khai và phương án quy hoạch phân khu.
- Các tuyến đường xây dựng mới có khả năng hình thành và hoạt động độc lập,
không phụ thuộc vào tuyến đường dự kiến khác nhằm bảo đảm tính khả thi, khả năng
phân đợt xây dựng, hiệu quả đầu tư nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu phát triển lâu dài của đô
17
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
thị.
- Đồng thời mạng lưới đường được thiết kế để việc bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật
(cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin tín hiệu,…) thuận lợi và kinh phí đầu tư xây
dựng thấp nhất.
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng lưới đường được thiết kế đảm bảo theo quy
chuẩn, quy phạm hiện hành.
- Mạng lưới đường đô thị cần phù hợp với địa hình để đảm bảo các yêu cầu kinh tế
kỹ thuật cũng như cảnh quan môi trường.
- Các tuyến đường không làm tách rời việc quy hoạch sử dụng đất, phải đảm bảo
quy mô mặt cắt, độ dốc dọc đảm bảo thoát nước mặt nhanh nhất.
2.1.4. Bình đồ tuyến
a. Nguyên tắc thiết kế
- Vị trí, hướng tuyến, chiều rộng nền, mặt đường theo quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Dự án kết nối với bên ngoài qua các nút giao với các đường quy hoạch. Các vị trí
giao cắt tuân thủ theo Hồ sơ quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Tuân thủ theo các thông số kỹ thuật phù hợp với từng cấp đường của dự án.
b. Kết quả thiết kế
L L thẳng L cong B mặt B GPC B lề + B nền
T
Tên tuyến tuyến (m) (m) (m) (m) v.hè (m) (m)
T
(m)
1 Tuyến 01 402.25 402.25 0 2x8 2 2x5 28
2 Tuyến 02 541.32 541.32 0 2x7 0 2x3 20
3 Tuyến 03 124.80 124.80 0 2x5.25 0 1+3 14.5
4 Tuyến 04 993.13 932.79 60.34 2x5.25 0 2x3(3+1) 16.5(14.5)
5 Tuyến 06 232.80 232.8 0 2x5.25 0 2x5 20.5
6 Tuyến 08 200.05 200.05 0 2x5.25 0 2x5 20.5
7 Tuyến 10 292.65 292.65 0 2x4 0 1+5(2x1) 14(10)
8 Tuyến CN1 814.02 764.62 49.40 2x5.25 0 1+4 15.5
9 Tuyến CN2 436.41 2x7 0 2x4 22
10 Tuyến CN3 420.78 2x5.25 0 6+1 17.5
11 Tuyến CN4 339.5 2x5.25 0 4+5.5 20
12 Tuyến CN5 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
13 Tuyến CN6 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
14 Tuyến CN7 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
15 Tuyến CN8 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
Tổng: 6155.7
1
- Bán kính đường cong tròn lớn nhất R=50m; Bán kính đường cong tròn nhỏ nhất
R=22m.
2.1.5. Trắc dọc tuyến
a. Nguyên tắc thiết kế trắc dọc
18
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
- Trắc dọc tuyến được khống chế tại các điểm nút mà cao độ đã được xác định trong
quy hoạch 1/500 đã được phê duyệt.
- Cao độ các vị trí giao cắt: Đối với các vị trí giao cắt với QL.21B cao độ lấy theo
cao độ tuyến QL.21B trong quy hoạch được duyệt (để khớp nối với dự án nâng cấp, mở
rộng QL.21B). Với các tuyến đường giao cắt với tuyến đường hiện trạng Bình Minh –
Cao Viên cao độ khống chế theo cao độ quy hoạch, xử lý nâng cao độ đường hiện trạng
và vuốt dần từ tim giao về mỗi phía 30m.
- Các yếu tố đường cong đứng thỏa mãn yêu cầu quy định và kết hợp hài hòa với các
yếu tố bình diện tuyến, tạo sự thoải mái cho tâm lý người tham gia giao thông, tăng độ an
toàn trong khai thác.
- Đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật: Độ dốc dọc tối đa, chiều dài đoạn đổi dốc, bán kính
cong đứng tối thiểu theo TCXDVN 104:2007.
- Trắc dọc thiết kế tạo thuận lợi đảm bảo phương án thoát nước mặt dễ dàng.
b. Kết quả thiết kế
ST i max i min L max L min
Tên tuyến
T (%) (%) (m) (m)
1 Tuyến 01 0 0 402.25 402.25
2 Tuyến 02 0.05 0 341.67 199.65
3 Tuyến 03 0.05 0.05 64.30 60.5
4 Tuyến 04 1.36 0 444.13 22.12
5 Tuyến 06 0 0 232.80 232.80
6 Tuyến 08 0 0 200.05 200.05
7 Tuyến 10 0 0 292.65 292.65
8 Tuyến CN1 0 0 814.02 814.02
9 Tuyến CN2 0 0 436.41 436.41
10 Tuyến CN3 0 0 420.78 420.78
11 Tuyến CN4 0 0 339.5 339.5
12 Tuyến CN5 0 0 339.5 339.5
13 Tuyến CN6 0 0 339.5 339.5
14 Tuyến CN7 0 0 339.5 339.5
15 Tuyến CN8 0 0 339.5 339.5
19
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Lớp này gặp ở toàn bộ các lỗ khoan và nằm phía trên cùng trong phạm vi khảo sát. Thành
phần là đất lấp; Sét pha có lẫn hữu cơ, rễ cây…. Bề dày lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A), trung bình 0.94m. Lớp đất 1 không có ý nghĩa làm
nền móng công trình.
Lớp 2: Á sét màu xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng.
Lớp này gặp ở toàn bộ các lỗ khoan và nằm dưới lớp (1). Thành phần là Á sét màu xám
nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A). Độ sâu kết thúc lớp biến đổi từ 4.1m (HT02, HT11)
đến 5.5m (HT09). Bề dày lớp biến đổi từ 3.2m (HT11) đến 4.4m (HT09), trung bình
3.78m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 5, lớn nhất là 10, trung bình là 8.
20
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
14 Hệ số rỗng, e - 0.845
15 Độ lỗ rỗng, n % 45.8
20 Độ sệt, B - 0.50
Lớp 3: Á sét màu xám nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái dẻo mềm.
Lớp này gặp ở toàn bộ các lỗ khoan và nằm dưới lớp (2). Thành phần là Á sét màu xám
nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái dẻo mềm. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 4.1m (HT02,
HT11) đến 5.5m (HT09). Độ sâu kết thúc lỗ khoan biến đổi từ 6.0m (HT01A, HT02,
HT03A, HT04, HT05, HT06A, HT07A, HT08, HT09, HT10, HT11, HT12A) đến 6.0m
(HT01A, HT02, HT03A, HT04, HT05, HT06A, HT07A, HT08, HT09, HT10, HT11,
HT12A) trong lớp này. Bề dày lớp đã khoan được biến đổi từ 0.5m (HT09) đến 1.9m
(HT02, HT11), trung bình 1.28m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 4, lớn nhất là
5, trung bình là 5.
21
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
14 Hệ số rỗng, e - 1.022
15 Độ lỗ rỗng, n % 50.2
20 Độ sệt, B - 0.63
- Từ kết quả khảo sát địa chất cho thấy lớp đất số 1 là lớp đất san lấp lẫn nhiều hữu
cơ, có cao độ đáy lớp trung bình +2.8m (chiều dày trung bình 0.94m) cần được đào bóc
22
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
trước khi thi công nền móng công trình. Lớp số 2 là lớp đất có sức chịu tải trung bình
(trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng, SPT trung bình 8) có chiều dày từ 3.2-4.4m (trung bình
3.78m). Lớp số 3 là lớp có sức chịu tải trung bình và yếu (SPT từ 4-5). Do chiều cao đắp
nền phạm vi dự án từ 1.5-2m do đó có thể xem lớp số 2 là lớp vỏ chịu lực. Giải pháp thiết
kế đối với nền đường giao thông như sau: Đào bỏ lớp đất không thích hợp số 1; rải vải địa
kỹ thuật không dệt có cường độ chịu kéo giật ≥12kN/m; đắp cát đen dày 0,5m đằm chặt
K≥0,95; gấp vải địa kỹ thuật (chiều rộng gấp 2m). Đắp lớp nền K≥0,95 như thông thường
tới đáy nền K≥0,98 (50cm lớp trên cùng phải đảm bảo sức chịu tải CBR tối thiểu bằng 4).
- Đắp lớp nền K≥0,98 dày 30cm đảm bảo sức chịu tải CBR tối thiểu bằng 6;
* Kết cấu nền đường
- Đào bóc lớp đất không thích hợp, trải vải địa kỹ thuật không dệt có cường độ chịu
kéo giật ≥12kN/m;
- Đắp cát đen dày 50cm, gập vải địa kỹ thuật bọc lớp cát đen (chiều rộng gập vải địa
kỹ thuật tối thiểu 2m);
- Đắp nền đường đạt K≥0,95 đến cao độ đáy nền K≥0,98;
- 30cm trên cùng (dưới kết cấu áo đường) đằm chặt K≥0,98;
- Độ dốc mái đường đắp 1:1,5;
- Độ dốc mái ta luy nền đào 1:1.
2.1.7. Thiết kế áo đường
a. Nguyên tắc thiết kế áo đường
- Kết cấu áo đường phải có đủ cường độ, hạn chế thấm nước và duy trì được cường
độ trong suốt thời gian tính toán để chịu đựng được tác động phá hoại của xe cộ và của
các yếu tố thời tiết, khí hậu, đồng thời phải có đủ các tính chất bề mặt (độ nhám, độ bằng
phẳng, dễ thoát nước và ít bụi) để đảm bảo giao thông an toàn, êm thuận, kinh tế và góp
phần bảo vệ môi trường.
- Cần căn cứ vào lượng giao thông và thành phần dòng xe, cấp hạng đường, tính
chất sử dụng của công trình, căn cứ vào vật liệu và điều kiện tự nhiên, các tiêu chuẩn hiện
hành để thiết kế kết cấu áo đường được hợp lý.
b. Kết cấu mặt đường
- Đối với các vị trí mặt đường làm mới sử dụng kết cấu mặt đường cấp cao A1 có
Eyc>155MPa:
23
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
+ Vải địa kỹ thuật không dệt có cường độ chịu kéo giật ≥12kN/m.
- Nâng cao độ trên đường hiện trạng:
+ Đào bóc lớp mặt đường bê tông nhựa hiện có.
+ Bù vênh mặt đường hiện trạng bằng CPĐD loại I.
+ Tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m2
+ Bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm
+ Tưới nhựa dính bám 0.5 kg/m2
+ Bê tông nhựa chặt 12.5 dày 5cm
2.1.8. Thiết kế trắc ngang
a. Nguyên tắc thiết kế
- Quy mô mặt cắt trắc ngang thiết kế phù hợp với quy mô mặt cắt ngang trong Hồ sơ
quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Mặt cắt ngang đảm bảo theo chức năng, nhiệm vụ của từng tuyến đường cụ thể và
đảm bảo thoát nước mặt, ổn định trong quá trình khai thác, sử dụng và điều kiện thời tiết.
b. Kết quả thiết kế
T i mặt I v.hè Độ dốc B mặt B GPC B lề + B nền
Tên tuyến
T (%) (%) taluy đắp (m) (m) v.hè (m) (m)
1 Tuyến 01 2 2 1/1.5 2x8 2 2x5 28
2 Tuyến 02 2 2 1/1.5 2x7 0 2x3 20
3 Tuyến 03 2 2 1/1.5 2x5.25 0 1+3 14.5
4 Tuyến 04 2 2 1/1.5 2x5.25 0 2x3(3+1 16.5(14.5
) )
5 Tuyến 06 2 2 1/1.5 2x5.25 0 2x5 20.5
6 Tuyến 08 2 2 1/1.5 2x5.25 0 2x5 20.5
7 Tuyến 10 2 2 1/1.5 2x4 0 1+5(2x1 14(10)
)
8 Tuyến CN1 2 2 1/1.5 2x5.25 0 1+4 15.5
9 Tuyến CN2 2 2 1/1.5 2x7 0 2x4 22
10 Tuyến CN3 2 2 1/1.5 2x5.25 0 6+1 17.5
11 Tuyến CN4 2 2 1/1.5 2x5.25 0 4+5.5 20
12 Tuyến CN5 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
13 Tuyến CN6 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
14 Tuyến CN7 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
15 Tuyến CN8 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
2.1.9. Cống ngang đường
- Trên toàn bộ dự án có 02 cống ngang đường trên Tuyến 01 tại Km0+383.13 và
cống tại cổng phía Bắc đường vào cụm công nghiệp. Cống làm nhiệm vụ kết nối hệ thống
kênh Soái liên tục.
- Kích thước mặt cắt ngang kênh Soái hình thang Bđáy=6.2m; Bmặt = 10.4m; sâu
H=1.68m.
- Thiết kế cống cống hộp kết nối kênh Soái bằng BTCT B22.5 khẩu độ
24
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
4x(BxH)=4x(1.5x1.5)m, L=28m (với cống trên Tuyến 01) L=16m (đối với cống trên ở
cổng phía Bắc vào cụm công nghiệp). Móng BTXM B20, gia cố cọc tre tiêu chuẩn 25
cọc/m2, L=3m.
2.1.10.Thiết kế nút giao
a. Nguyên tắc thiết kế
- Vị trí, quy mô và cao độ thiết kế theo hồ sơ Quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Các nút giao được thiết kế đảm bảo phương tiện tham gia giao thông ra vào an
toàn, êm thuận, đảm bảo thoát nước.
- Nút giao trong phạm vi dự án là nút giao bằng dạng ngã 3, ngã 4. Thiết kế đảm bảo
các yêu cầu kỹ thuật về tốc độ ra vào trên từng nút, bán kính rẽ tối thiểu, tầm nhìn hãm xe,
bán kính bó vỉa tối thiểu,...
- Tổ chức giao thông nút giao: Bố trí đầy đủ vạch sơn, biển báo theo QCVN
41:2019/BGTVT.
b. Kết quả thiết kế
- Toàn bộ các nút giao trong phạm vi dự án là dạng giao bằng, bán kính bó vỉa các
nhánh rẽ chủ yếu R=15m; Bán kính bó vỉa tối thiểu Rmin=8m; Trong đó có 3 vị trí giao
cắt với QL.21B tại các lý trình:
+ Vị trí số 1 (Đường vào khu công nghiệp phía Bắc dự án): Tại lý trình Km5+595 (P)
bên phải tuyến Quốc Lộ 21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ X=2312850,50;
Y=578990,65).
+ Vị trí số 2 (Cổng chính dự án): Tại lý trình Km6+010 (P) bên phải tuyến Quốc Lộ
21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ X=2312444,75; Y=579079,41).
+ Vị trí số 3 (Đường vào khu dân cư của dự án): Tại lý trình Km6+410 (P) bên phải
tuyến Quốc Lộ 21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ
X=2312053,01;Y=579161,97).
+ Vị trí hiện trạng: (Đường Bình Minh – Cao Viên) Tại lý trình Km6+125 (P) bên phải
tuyến Quốc Lộ 21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ
X=2312331,31;Y=579103,34).
- Tổ chức giao thông các nút giao bằng vạch sơn và biển báo.
2.1.11.Thiết kế vỉa hè
- Kết cấu vỉa hè :
+ Gạch Tezzaro KT 40x40x3cm;
+ 2cm VXM M100;
+ 10cm BTXM M150 đá 2x4;
+ Giấy dầu ngăn cách 1 lớp;
+ Nền đường đầm chặt K95;
- Bó vỉa hè đường: Dạng vát BTXM M250 KT26x23x25cm bố trí tại vị trí đoạn
cong, KT26x23x100cm bố trí tại vị trí đường thẳng. Móng BTXM M150 đá 2x4 và vữa
đệm M100.
25
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
- Bó vỉa dải phân cách và đảo giao thông: Bằng BTXM M250 KT20x53x25cm bố trí
tại ví trí đoạn cong, KT20x53x100cm bố trí tại vị trí đường thẳng. Móng BTXM M150 đá
2x4 và vữa đệm M100.
- Rãnh đan: Bằng BTXM M250 KT50x30x6cm, độ dốc ngang của rãnh đan 10% để
thu nước tốt. Móng BTXM M150 đá 2x4 và vữa đệm M100.
- Các vị trí có đường dành cho người đi bộ, thiết kế hạ hè đảm bảo người khuyết tật
có thể đi lại dễ dàng.
- Hố trồng cây: Khoảng cách giữa các hố trồng cây từ 5-10m (phổ biến 6m), vị trí
tim hố trồng cây cách mép đường 0.95m. Kích thước hố trồng 1.4x1.4m. Kết cấu bó gốc
cây: Viên BTXM BTXM M200, móng BTXM M150 đá 2x4 và vữa đệm M100.
2.1.12.Tổ chức giao thông
- Vạch sơn, biển báo được thiết kế theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2019/BGTVT.
- Bố trí đầy đủ vạch sơn gồm sơn tim, sơn phân làn, sơn dẫn hướng, gờ giảm tốc, ...
bằng sơn phản quang dẻo nhiệt. Quy cách theo QCVN 41:2019/BGTVT.
- Biển báo: Bố trí đầy đủ biển báo trên tuyến, tại các nút giao để người và phương
tiện tham gia giao thông dễ dàng nhận biết và quan sát. Quy cách biển báo theo QCVN
41:2019/BGTVT, màng phản quang theo TCVN 7887:2018.
2.2. HẠNG MỤC SAN NỀN
2.2.1. Quy chuẩn, quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng
TT Quy chuẩn/ Tiêuchuẩn
1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về – Quy hoạch Xây QCVN 01:2021/BXD
dựng
2 Công tác đất – Qui phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-2012
3 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và TCVN 9377-2012
nghiệm thu
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia –Các công trình hạ tầng QCVN 07:2016/BXD
kỹ thuật đô thị
2.2.2. Nguyên tắc thiết kế
- Tuân thủ cao độ khống chế trong quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt;
- San nền theo nguyên tắc đảm bảo thoát nước tự chảy được thuận lợi nhất và khối
lượng đào đắp nhỏ nhất.
- Cao độ san nền được thiết kế trên cơ sở cao độ khống chế tại các điểm giao với các
tuyến đường quy hoạch của khu vực.
- Cao độ san nền được san bằng với cao độ mép hè. Độ dốc nền xây dựng trong các
lô hướng dần về phía đường giao thông và hệ thống thoát nước.
- Kết hợp hài hoà cao độ nền khu dân cư hiện trạng và cao độ nền của khu đất quy
hoạch xây dựng mới đảm bảo thoát nước mặt tốt, chiều cao nền phù hợp với không gian
kiến trúc, cảnh quan đô thị và đặc thù dự án.
- Tôn trọng địa hình tự nhiên, bảo đảm khu vực dự án không bị ngập úng, sạt lở
26
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
27
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
- Mạng lưới thoát nước mưa phải phù hợp với hướng dốc san nền quy hoạch, phù
hợp với tình hình hiện trạng và các đồ án quy hoạch, dự án đầu tư xung quanh.
b. Giải pháp thiết kế thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế là hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn với
nước thải.
- Nước mưa được thu gom vào cống thoát nước và thoát ra kênh Sái.
- Hệ thống cống thoát nước mưa được xây dựng bằng cống BTCT. Trên hệ thống
thoát nước mưa có bố trí các công trình kỹ thuật như hố ga thu trực tiếp nước mưa, hố ga
thu thăm kết hợp...
- Tính toán thuỷ lực hệ thống thoát nước mưa:
* Xác định lưu lượng tính toán cho cá đoạn cống thoát nước mưa
- Các công thức dùng trong tính toán thuỷ lực mạng lưới thoát nước nhằm xác định
đường kính cống, độ dốc và độ sâu đặt cống thoả mãn các yếu tố thuỷ lực như độ đầy và
tốc độ nước chảy...
- Công thức tính toán thuỷ lực hệ thống thoát nước: Sử dụng công thức cường độ
giới hạn (TCVN 7957:2008):
Q = x q x F (l/s)
Trong đó:
Q: lưu lượng nước chảy qua cống (l/s).
q: Cường độ mưa tính toán tra bảng biểu đồ mưa (l/s/ha)
q = A(1+ClgP)/ (t+b)n
: Hệ số dòng chảy phụ thuộc vào mặt phủ
F: Diện tích lưu vực tính toán (Ha).
Chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán (năm): P = 5
Các thông số khí hậu thành phố Hà Nội tính toán theo Tiêu chuẩn Việt Nam thoát nước
ngoài nhà và công trình TCVN 7957: 2008; A, C, b, n là hằng số khí hậu phụ thuộc vào
điều kiện địa phương:
A = 5890; C = 0.65; b = 20; n =0.84
28
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
TUYẾN 1
Hố ga
Hố ga
thượng Đường ống Tính toán thủy lực
Tên hạ lưu
lưu
tuyến
cống Tên hố Ø L Độ dốc Tên hố Fi F tổng toi t1i t2i t q Qm ω χ R C v
ga (mm) (m) ga (ha) (ha) (phút) (phút) (phút) (phút) (l/s.ha) (l/s) (m2) (m) (m) (m/s)
1 M1.1 600 30.00 0.0030 M1.2 0.105 0.105 10 1.25 0.694 11.944 466.758 36.771 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441
2 M1.2 600 30.00 0.0030 M1.3 0.105 0.210 10 1.25 0.694 12.638 458.406 72.226 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441
3 M1.3 600 30.00 0.0030 M1.4 0.105 0.315 10 1.25 0.694 13.332 450.375 106.441 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441
4 M1.4 600 34.50 0.0030 M1.5 0.105 0.420 10 1.25 0.798 14.130 441.512 139.128 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441
5 M1.5 800 24.00 0.0030 M1.6 0.123 0.543 10 1.25 0.458 14.588 436.593 177.977 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
6 M1.6 800 30.00 0.0030 M1.7 0.123 0.667 10 1.25 0.573 15.161 430.610 215.384 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
7 M1.7 800 30.00 0.0030 M1.8 0.123 0.790 10 1.25 0.573 15.734 424.803 251.789 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
8 M1.8 800 24.00 0.0030 M1.9 0.123 0.913 10 1.25 0.458 16.193 420.280 287.998 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
9 M1.9 800 30.00 0.0030 M1.10 0.123 1.037 10 1.25 0.573 16.765 414.772 322.604 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
10 M1.10 800 12.28 0.0030 M1.11 0.123 1.160 10 1.25 0.234 17.000 412.563 359.063 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
11 M1.11 800 21.14 0.0030 M1.12 0.083 1.243 10 1.25 0.404 17.404 408.819 381.365 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
12 M1.12 800 21.14 0.0030 M1.13 0.083 1.327 10 1.25 0.404 17.807 405.148 403.272 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
29
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
13 M1.13 800 14.35 0.0030 M1.14 0.083 1.410 10 1.25 0.274 18.081 402.698 426.011 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
14 M1.14 800 29.98 0.0030 M1.15 0.220 0.220 10 1.25 0.572 11.822 468.255 77.291 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
15 M1.15 800 18.03 0.0030 M1.16 0.220 0.440 10 1.25 0.344 12.167 464.041 153.190 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
16 M1.16 800 24.00 0.0030 M1.17 0.119 0.559 10 1.25 0.458 12.625 458.559 192.284 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
17 M1.17 800 30.00 0.0030 M1.18 0.119 0.678 10 1.25 0.573 13.198 451.903 229.802 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
18 M1.18 800 30.00 0.0030 M1.19 0.119 0.797 10 1.25 0.573 13.771 445.454 266.258 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
19 M1.19 800 24.00 0.0030 M1.20 0.119 0.916 10 1.25 0.458 14.229 440.439 302.547 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
20 M1.20 800 24.00 0.0030 M1.21 0.119 1.034 10 1.25 0.458 14.687 435.546 338.036 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
21 M1.21 800 29.66 0.0030 M1.22 0.119 1.153 10 1.25 0.566 15.254 429.660 371.794 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
22 M1.22 800 2.53 0.0030 M1.23 0.119 1.272 10 1.25 0.048 15.302 429.166 409.648 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
23 M1.23 800 11.06 0.0030 M1.24 0.119 1.391 10 1.25 0.211 15.513 427.020 445.690 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
24 M1.24 1200 17.84 0.0030 M1.25 0.119 2.920 10 1.25 0.260 18.341 400.403 877.206 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
25 M1.25 1200 18.30 0.0030 M1.26 0.070 2.990 10 1.25 0.267 18.608 398.078 893.020 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
26 M1.26 1200 18.30 0.0030 M1.27 0.070 3.060 10 1.25 0.267 18.875 395.782 908.657 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
27 M1.27 1200 14.52 0.0030 M1.28 0.070 3.130 10 1.25 0.212 19.086 393.982 925.215 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
28 M1.28 800 29.98 0.0030 M1.29 0.215 0.215 10 1.25 0.572 11.822 468.255 75.534 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
30
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
29 M1.29 800 18.03 0.0030 M1.30 0.215 0.430 10 1.25 0.344 12.167 464.041 149.709 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
30 M1.30 800 24.00 0.0030 M1.31 0.135 0.565 10 1.25 0.458 12.625 458.559 194.386 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
31 M1.31 800 30.00 0.0030 M1.32 0.135 0.700 10 1.25 0.573 13.198 451.903 237.337 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
32 M1.32 800 30.00 0.0030 M1.33 0.135 0.835 10 1.25 0.573 13.771 445.454 279.069 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
33 M1.33 800 24.00 0.0030 M1.34 0.135 0.970 10 1.25 0.458 14.229 440.439 320.538 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
34 M1.34 800 24.00 0.0030 M1.35 0.135 1.105 10 1.25 0.458 14.687 435.546 361.092 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
35 M1.35 800 30.00 0.0030 M1.36 0.135 1.240 10 1.25 0.573 15.260 429.594 399.670 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
36 M1.36 800 30.00 0.0030 M1.37 0.135 1.375 10 1.25 0.573 15.833 423.817 437.223 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
37 M1.37 800 4.98 0.0030 M1.38 0.135 1.510 10 1.25 0.095 15.928 422.875 479.083 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
38 M1.38 800 11.38 0.0030 M1.39 0.135 1.645 10 1.25 0.217 16.146 420.737 519.277 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
39 M1.39 1200 17.67 0.0030 M1.40 0.135 4.910 10 1.25 0.258 19.344 391.815 1443.391 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
40 M1.40 1200 27.65 0.0030 M1.41 0.120 5.030 10 1.25 0.403 19.747 388.475 1466.063 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
41 M1.41 1200 27.65 0.0030 M1.42 0.120 5.150 10 1.25 0.403 20.150 385.196 1488.372 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
42 M1.42 1200 27.65 0.0030 M1.43 0.120 5.270 10 1.25 0.403 20.553 381.978 1510.328 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
43 M1.43 1200 20.10 0.0030 M1.44 0.120 5.390 10 1.25 0.293 20.846 379.676 1535.409 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
44 M1.44 800 25.67 0.0030 M1.45 0.297 0.297 10 1.25 0.490 11.740 469.275 104.452 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
45 M1.45 800 25.67 0.0030 M1.46 0.297 0.593 10 1.25 0.490 12.230 463.273 206.233 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
31
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
46 M1.46 800 25.67 0.0030 M1.47 0.297 0.890 10 1.25 0.490 12.720 457.437 305.452 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
47 M1.47 800 25.67 0.0030 M1.48 0.297 1.187 10 1.25 0.490 13.210 451.760 402.215 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
48 M1.48 800 25.67 0.0030 M1.49 0.297 1.483 10 1.25 0.490 13.701 446.234 496.619 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
49 M1.49 800 28.47 0.0030 M1.50 0.297 1.780 10 1.25 0.544 14.244 440.275 587.985 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746
50 M1.50 1500 15.31 0.0030 M1.51 0.503 7.673 10 1.25 0.203 21.049 378.100 2176.533 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
51 M1.51 1500 3.50 0.0030 M1.52 0.503 8.175 10 1.25 0.046 21.095 377.741 2316.884 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
52 M1.52 1500 30.00 0.0030 M1.53 0.503 8.678 10 1.25 0.397 21.493 374.700 2439.497 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
53 M1.53 1500 30.00 0.0030 M1.54 0.503 9.180 10 1.25 0.397 21.890 371.712 2560.182 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
54 M1.54 1500 30.00 0.0030 M1.55 0.503 9.683 10 1.25 0.397 22.287 368.775 2678.989 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
55 M1.55 1500 30.00 0.0030 M1.56 0.503 10.185 10 1.25 0.397 22.685 365.889 2795.967 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
56 M1.56 1500 30.00 0.0030 M1.57 0.503 10.688 10 1.25 0.397 23.082 363.052 2911.162 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
57 M1.57 1500 30.00 0.0030 M1.58 0.503 11.190 10 1.25 0.397 23.480 360.262 3024.618 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
58 M1.58 1500 30.00 0.0030 M1.59 0.503 11.693 10 1.25 0.397 23.877 357.519 3136.379 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
59 M1.59 1500 30.00 0.0030 M1.60 0.503 12.195 10 1.25 0.397 24.274 354.821 3246.487 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
60 M1.60 1500 30.00 0.0030 M1.61 0.503 12.698 10 1.25 0.397 24.672 352.168 3354.981 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
61 M1.61 1500 30.00 0.0030 M1.62 0.503 13.200 10 1.25 0.397 25.069 349.558 3461.902 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
62 M1.62 1500 18.69 0.0030 M1.63 0.503 13.703 10 1.25 0.248 25.317 347.952 3577.187 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
32
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
63 M1.63 1500 17.72 0.0030 M1.64 0.503 14.205 10 1.25 0.235 25.552 346.445 3692.307 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
64 M1.64 1500 30.00 0.0030 M1.65 0.503 14.708 10 1.25 0.397 25.949 343.926 3795.128 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
65 M1.65 1500 30.00 0.0030 M1.66 0.503 15.210 10 1.25 0.397 26.347 341.448 3896.504 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
66 M1.66 1500 30.00 0.0030 M1.67 0.503 15.713 10 1.25 0.397 26.744 339.007 3996.469 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
67 M1.67 1500 30.00 0.0030 M1.68 0.503 16.215 10 1.25 0.397 27.141 336.605 4095.054 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
68 M1.68 1500 30.00 0.0030 M1.69 0.503 16.718 10 1.25 0.397 27.539 334.240 4192.291 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
69 M1.69 1500 17.94 0.0030 M1.70 0.503 17.220 10 1.25 0.238 27.776 332.842 4300.249 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
70 M1.70 1200 27.57 0.0030 M1.71 0.235 0.235 10 1.25 0.402 11.652 470.374 82.934 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
71 M1.71 1200 27.57 0.0030 M1.72 0.235 0.470 10 1.25 0.402 12.054 465.417 164.120 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
72 M1.72 1200 27.57 0.0030 M1.73 0.235 0.705 10 1.25 0.402 12.455 460.572 243.618 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
73 M1.73 1200 27.57 0.0030 M1.74 0.235 0.940 10 1.25 0.402 12.857 455.836 321.483 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
74 M1.74 1200 27.57 0.0030 M1.75 0.235 1.175 10 1.25 0.402 13.259 451.206 397.772 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
75 M1.75 1200 27.57 0.0030 M1.76 0.235 1.410 10 1.25 0.402 13.661 446.677 472.536 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
76 M1.76 1200 27.57 0.0030 M1.77 0.235 1.645 10 1.25 0.402 14.063 442.247 545.824 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
77 M1.77 1200 27.57 0.0030 M1.78 0.235 1.880 10 1.25 0.402 14.464 437.912 617.685 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
78 M1.78 1200 27.57 0.0030 M1.79 0.235 2.115 10 1.25 0.402 14.866 433.669 688.162 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
79 M1.79 1200 35.68 0.0030 M1.80 0.235 2.350 10 1.25 0.520 15.386 428.310 755.176 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
33
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
80 M1.80 1200 26.85 0.0030 M1.81 0.187 2.537 10 1.25 0.391 15.777 424.372 807.773 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
81 M1.81 1200 26.85 0.0030 M1.82 0.187 2.724 10 1.25 0.391 16.169 420.512 859.425 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
82 M1.82 1200 26.85 0.0030 M1.83 0.187 2.911 10 1.25 0.391 16.560 416.729 910.160 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
83 M1.83 1200 26.85 0.0030 M1.84 0.187 3.098 10 1.25 0.391 16.951 413.019 960.005 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
84 M1.84 1200 26.85 0.0030 M1.85 0.187 3.285 10 1.25 0.391 17.343 409.381 1008.985 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
85 M1.85 1200 26.85 0.0030 M1.86 0.187 3.472 10 1.25 0.391 17.734 405.812 1057.125 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
86 M1.86 1200 26.85 0.0030 M1.87 0.187 3.659 10 1.25 0.391 18.125 402.311 1104.450 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
87 M1.87 1200 26.85 0.0030 M1.88 0.187 3.846 10 1.25 0.391 18.516 398.875 1150.980 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287
88 M1.88 1200 15.39 0.0041 M1.89 0.187 4.033 10 1.25 0.192 18.708 397.215 1201.921 1.440 3.600 0.400 66.029 2.676
89 M1.89 1500 15.37 0.0030 M1.90 0.187 4.220 10 1.25 0.204 18.912 395.469 1252.122 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
90 M1.90 1500 3.68 0.0030 M1.91 0.062 4.282 10 1.25 0.049 18.960 395.053 1269.083 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
91 M1.91 1500 26.00 0.0030 M1.92 0.062 4.343 10 1.25 0.344 19.305 392.143 1277.878 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
92 M1.92 1500 26.00 0.0030 M1.93 0.062 4.405 10 1.25 0.344 19.649 389.279 1286.557 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
93 M1.93 1500 26.00 0.0030 M1.94 0.062 4.467 10 1.25 0.344 19.994 386.461 1295.124 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
94 M1.94 1500 26.00 0.0030 M1.95 0.062 4.528 10 1.25 0.344 20.338 383.687 1303.580 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
95 M1.95 1500 27.85 0.0030 M1.96 0.062 4.590 10 1.25 0.369 20.707 380.764 1311.266 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
96 M1.96 1500 17.15 0.0030 M1.97 0.139 21.949 10 1.25 0.215 27.992 331.587 5460.494 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
34
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
97 M1.97 1500 30.00 0.0030 M1.98 0.139 22.088 10 1.25 0.377 28.369 329.416 5459.070 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
98 M1.98 1500 30.00 0.0030 M1.99 0.139 22.227 10 1.25 0.377 28.745 327.276 5457.709 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
99 M1.99 1500 30.00 0.0030 M1.100 0.139 22.366 10 1.25 0.377 29.122 325.166 5456.408 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
100 M1.100 1500 30.00 0.0030 M1.101 0.139 22.504 10 1.25 0.377 29.499 323.086 5455.168 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
101 M1.101 1500 30.00 0.0030 M1.102 0.139 22.643 10 1.25 0.377 29.876 321.034 5453.985 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
102 M1.102 1500 25.44 0.0030 M1.103 0.139 22.782 10 1.25 0.320 30.195 319.317 5458.080 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
103 M1.103 1500 25.44 0.0030 M1.104 0.139 22.921 10 1.25 0.320 30.515 317.619 5462.160 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
104 M1.104 1500 11.34 0.0030 CX1 0.139 23.060 10 1.25 0.142 30.657 316.869 5482.283 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654
35
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
TUYẾN 2
Hố ga
Hố ga
thượng Đường ống Tính toán thủy lực
Tên hạ lưu
lưu
tuyến
cống Tên hố Ø L Độ dốc Tên hố Fi F tổng toi t1i t2i t q Qm ω χ R C v
ga (mm) (m) ga (ha) (ha) (phút) (phút) (phút) (phút) (l/s.ha) (l/s) (m2) (m) (m) (m/s)
1 M2.1 1500 26.00 0.0030 M2.2 0.650 0.650 10 1.25 0.344 11.594 471.092 229.742 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
2 M2.2 1500 26.00 0.0030 M2.3 0.650 1.300 10 1.25 0.344 11.939 466.821 455.319 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
3 M2.3 1500 26.00 0.0030 M2.4 0.650 1.950 10 1.25 0.344 12.283 462.633 676.852 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
4 M2.4 1500 26.00 0.0030 M2.5 0.650 2.600 10 1.25 0.344 12.628 458.528 894.460 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
5 M2.5 1500 22.50 0.0030 M2.6 0.650 3.250 10 1.25 0.298 12.926 455.038 1109.566 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
6 M2.6 1500 22.50 0.0030 M2.7 0.650 3.900 10 1.25 0.298 13.224 451.607 1321.439 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
7 M2.7 1500 30.00 0.0030 M2.8 0.650 4.550 10 1.25 0.397 13.621 447.118 1526.356 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
8 M2.8 1500 30.00 0.0030 M2.9 0.650 5.200 10 1.25 0.397 14.019 442.727 1727.273 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
9 M2.9 1500 30.00 0.0030 M2.10 0.650 5.850 10 1.25 0.397 14.416 438.428 1924.316 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
10 M2.10 1500 30.00 0.0030 M2.11 0.650 6.500 10 1.25 0.397 14.814 434.220 2117.608 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
11 M2.11 1500 30.00 0.0030 M2.12 0.650 7.150 10 1.25 0.397 15.211 430.100 2307.264 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
36
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
12 M2.12 1500 25.44 0.0030 M2.13 0.650 7.800 10 1.25 0.337 15.548 426.672 2496.953 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
13 M2.13 1500 25.44 0.0030 M2.14 0.650 8.450 10 1.25 0.337 15.885 423.303 2683.674 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
14 M2.14 1500 11.37 0.0030 CX2 0.650 9.100 10 1.25 0.151 16.036 421.817 2879.964 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516
37
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên
38
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
408,40
A
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 4
39
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
2,2,5 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, KX2-5 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
40
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
2,2,10 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, KX2-10 2,157 22 m3/ha–ngđ 4.746 0.712 6.549
tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
41
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
42
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
43
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
(logistic) 3-8
44
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
45
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
2.4.15 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, KX4-15 2,448 22 m3/ha–ngđ 5.385 0.808 7.432
46
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042 6,126 2 l/m2sàn–ngđ 12.252 1.838 16.908
5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 02 DVHT2 4,915 19,660 2 l/m2sàn–ngđ 39.320 5.898 54.262
5.2.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-1 DVHT2-1 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-2 DVHT2-2 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-3 DVHT2-3 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-4 DVHT2-4 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
47
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.2.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-5 DVHT2-5 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-6 DVHT2-6 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-7 DVHT2-7 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-8 DVHT2-8 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-9 DVHT2-9 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-10 DVHT2-10 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-11 DVHT2-11 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-12 DVHT2-12 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-13 DVHT2-13 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-14 DVHT2-14 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-15 DVHT2-15 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-16 DVHT2-16 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-17 DVHT2-17 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-18 DVHT2-18 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-19 DVHT2-19 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-20 DVHT2-20 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-21 DVHT2-21 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
48
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.2.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-22 DVHT2-22 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-23 DVHT2-23 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-24 DVHT2-24 565 2,260 2 l/m2sàn–ngđ 4.520 0.678 6.238
5.2.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-25 DVHT2-25 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-26 DVHT2-26 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-27 DVHT2-27 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-28 DVHT2-28 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-29 DVHT2-29 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.2.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-30 DVHT2-30 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 03 DVHT3 2,802 11,209 2 l/m2sàn–ngđ 22.417 3.363 30.936
5.3.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-1 DVHT3-1 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-2 DVHT3-2 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-3 DVHT3-3 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-4 DVHT3-4 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-5 DVHT3-5 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-6 DVHT3-6 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-7 DVHT3-7 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
49
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.3.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-8 DVHT3-8 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-9 DVHT3-9 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-10 DVHT3-10 576 2,304 2 l/m2sàn–ngđ 4.609 0.691 6.360
5.3.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-11 DVHT3-11 576 2,304 2 l/m2sàn–ngđ 4.609 0.691 6.360
5.3.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-12 DVHT3-12 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.3.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-13 DVHT3-13 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 04 DVHT4 7,334 29,336 2 l/m2sàn–ngđ 58.672 8.801 80.967
5.4.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-1 DVHT4-1 201 802 2 l/m2sàn–ngđ 1.604 0.241 2.214
5.4.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-2 DVHT4-2 156 622 2 l/m2sàn–ngđ 1.244 0.187 1.717
5.4.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-3 DVHT4-3 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-4 DVHT4-4 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-5 DVHT4-5 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-6 DVHT4-6 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-7 DVHT4-7 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-8 DVHT4-8 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-9 DVHT4-9 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-10 DVHT4-10 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
50
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-11 DVHT4-11 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-12 DVHT4-12 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-13 DVHT4-13 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-14 DVHT4-14 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-15 DVHT4-15 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-16 DVHT4-16 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-17 DVHT4-17 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-18 DVHT4-18 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-19 DVHT4-19 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-20 DVHT4-20 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-21 DVHT4-21 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-22 DVHT4-22 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-23 DVHT4-23 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-24 DVHT4-24 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-25 DVHT4-25 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-26 DVHT4-26 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-27 DVHT4-27 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
51
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-28 DVHT4-28 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-29 DVHT4-29 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-30 DVHT4-30 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-31 DVHT4-31 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-32 DVHT4-32 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-33 DVHT4-33 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-34 DVHT4-34 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-35 DVHT4-35 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-36 DVHT4-36 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-37 DVHT4-37 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-38 DVHT4-38 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-39 DVHT4-39 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-40 DVHT4-40 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-41 DVHT4-41 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-42 DVHT4-42 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-43 DVHT4-43 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-44 DVHT4-44 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
52
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-45 DVHT4-45 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656
5.4.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-46 DVHT4-46 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-47 DVHT4-47 150 599 2 l/m2sàn–ngđ 1.199 0.180 1.654
5.4.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-48 DVHT4-48 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-49 DVHT4-49 299 1,194 2 l/m2sàn–ngđ 2.388 0.358 3.295
5.4.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-50 DVHT4-50 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-51 DVHT4-51 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.4.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-52 DVHT4-52 230 918 2 l/m2sàn–ngđ 1.837 0.276 2.535
5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 05 DVHT5 7,874 31,498 2 l/m2sàn–ngđ 62.996 9.449 86.934
5.5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-1 DVHT5-1 156 622 2 l/m2sàn–ngđ 1.244 0.187 1.717
5.5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-2 DVHT5-2 156 622 2 l/m2sàn–ngđ 1.244 0.187 1.717
5.5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-3 DVHT5-3 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-4 DVHT5-4 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-5 DVHT5-5 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-6 DVHT5-6 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-7 DVHT5-7 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-8 DVHT5-8 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
53
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-9 DVHT5-9 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-10 DVHT5-10 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-11 DVHT5-11 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-12 DVHT5-12 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-13 DVHT5-13 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-14 DVHT5-14 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-15 DVHT5-15 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-16 DVHT5-16 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-17 DVHT5-17 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-18 DVHT5-18 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-19 DVHT5-19 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-20 DVHT5-20 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-21 DVHT5-21 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-22 DVHT5-22 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-23 DVHT5-23 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-24 DVHT5-24 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-25 DVHT5-25 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
54
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-26 DVHT5-26 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-27 DVHT5-27 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-28 DVHT5-28 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-29 DVHT5-29 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-30 DVHT5-30 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-31 DVHT5-31 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-32 DVHT5-32 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-33 DVHT5-33 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-34 DVHT5-34 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-35 DVHT5-35 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-36 DVHT5-36 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-37 DVHT5-37 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-38 DVHT5-38 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-39 DVHT5-39 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-40 DVHT5-40 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-41 DVHT5-41 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-42 DVHT5-42 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
55
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-43 DVHT5-43 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-44 DVHT5-44 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-45 DVHT5-45 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-46 DVHT5-46 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-47 DVHT5-47 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-48 DVHT5-48 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-49 DVHT5-49 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-50 DVHT5-50 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-51 DVHT5-51 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-52 DVHT5-52 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.53 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-53 DVHT5-53 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.54 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-54 DVHT5-54 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.55 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-55 DVHT5-55 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.56 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-56 DVHT5-56 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.57 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-57 DVHT5-57 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.58 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-58 DVHT5-58 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.59 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-59 DVHT5-59 319 1,276 2 l/m2sàn–ngđ 2.551 0.383 3.521
56
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.60 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-60 DVHT5-60 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.61 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-61 DVHT5-61 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.5.62 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-62 DVHT5-62 285 1,138 2 l/m2sàn–ngđ 2.276 0.341 3.141
5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 06 DVHT6 4,744 18,975 2 l/m2sàn–ngđ 37.951 5.693 52.372
5.6.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-1 DVHT6-1 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-2 DVHT6-2 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-3 DVHT6-3 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-4 DVHT6-4 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-5 DVHT6-5 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-6 DVHT6-6 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-7 DVHT6-7 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-8 DVHT6-8 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-9 DVHT6-9 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-10 DVHT6-10 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-11 DVHT6-11 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-12 DVHT6-12 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-13 DVHT6-13 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
57
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.6.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-14 DVHT6-14 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-15 DVHT6-15 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-16 DVHT6-16 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-17 DVHT6-17 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-18 DVHT6-18 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-19 DVHT6-19 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-20 DVHT6-20 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-21 DVHT6-21 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-22 DVHT6-22 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-23 DVHT6-23 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-24 DVHT6-24 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-25 DVHT6-25 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-26 DVHT6-26 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-27 DVHT6-27 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-28 DVHT6-28 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-29 DVHT6-29 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-30 DVHT6-30 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
58
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.6.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-31 DVHT6-31 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-32 DVHT6-32 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-33 DVHT6-33 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-34 DVHT6-34 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-35 DVHT6-35 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-36 DVHT6-36 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-37 DVHT6-37 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325
5.6.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-38 DVHT6-38 304 1,215 2 l/m2sàn–ngđ 2.431 0.365 3.355
6.1.1 Đất cây xanh 01 CX1 2,191 3 l/m2–ngđ 6.572 0.986 9.070
6.1.2 Đất cây xanh 02 CX2 7,853 3 l/m2–ngđ 23.560 3.534 32.513
6.1.3 Đất cây xanh 03 CX3 2,006 3 l/m2–ngđ 6.019 0.903 8.306
6.1.4 Đất cây xanh 04 CX4 3,508 3 l/m2–ngđ 10.524 1.579 14.523
6.1.5 Đất cây xanh 05 CX5 2,957 3 l/m2–ngđ 8.872 1.331 12.244
6.1.6 Đất cây xanh 06 CX6 18,623 3 l/m2–ngđ 55.870 8.380 77.100
6.1.7 Đất cây xanh 07 CX7 7,731 3 l/m2–ngđ 23.192 3.479 32.004
59
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Đất giao thông mở rộng Quốc lộ 21B 4,987 0.4 l/m2–ngđ 1.995 0.299 2.753
60
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
61
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
- Tiêu chuẩn thiết kế. Hệ thống kỹ thuật cho nhà và công trình công cộng Tập
VI. Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Viêt Nam;
- Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737-1995;
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 5574:2012.
2.5.2. Giải pháp thiết kế
* Nguyên tắc thiết kế mạng lưới thoát nước thải
- Thiết kế và phân cấp mạng thoát nước thải phải tạo mối liên hệ giữa khu vực
nghiên cứu với khu vực xung quanh.
- Tính toán thủy lực của mạng lưới thoát nước thải đảm bảo sự tiêu thoát nước
nhanh, không lắng cặn trong quá trình sử dụng.
- Tính toán công suất trạm xử lý thải và công nghệ dựa vào điều kiện sử dụng
của dự án.
- Đảm bảo sự thống nhất của hệ thống thoát nước thải trong khu vực nghiên cứu
với các khu vực dự án, không làm ảnh hưởng đến thoát nước thải của khu vực lân
cận.
* Tiêu chuẩn và nhu cầu thoát nước thải:
- Tiêu chuẩn thoát nước bẩn lấy bằng 100% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.
62
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
NHU
DIỆN DIỆN
CẦU NHU CẦU
KÝ HIỆU TÍCH LÔ TÍCH SỐ CHỈ
STT CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐƠN VỊ TRUNG LỚN NHẤT
LÔ ĐẤT ĐẤT SÀN XD NGƯỜI TIÊU
BÌNH Qmax=Qtb*1.2
( M2) ( M2)
Qtb
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2 ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho KX 247,699.76 22 m3/ha–ngđ 544.939 653.927
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) ( xây dựng
mới)
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.1 KX1 155,750 22 m3/ha–ngđ 342.650 411.180
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 01
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.2 KX2 28,336 22 m3/ha–ngđ 62.339 74.807
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 02
63
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-1 4,052 22 m3/ha–ngđ 8.914 10.696
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,1 thủ tục hải quan (logistic) 2-1
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-2 3,263 22 m3/ha–ngđ 7.178 8.614
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,2 thủ tục hải quan (logistic) 2-2
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-3 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,3 thủ tục hải quan (logistic) 2-3
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-4 2,319 22 m3/ha–ngđ 5.102 6.123
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,4 thủ tục hải quan (logistic) 2-4
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-5 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,5 thủ tục hải quan (logistic) 2-5
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-6 2,265 22 m3/ha–ngđ 4.984 5.980
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,6 thủ tục hải quan (logistic) 2-6
2,2,7 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp KX2-7 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
64
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 03
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-8 2,211 22 m3/ha–ngđ 4.865 5.838
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,8 thủ tục hải quan (logistic) 2-8
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-9 2,460 22 m3/ha–ngđ 5.412 6.494
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,9 thủ tục hải quan (logistic) 2-9
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-10 2,157 22 m3/ha–ngđ 4.746 5.695
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,10 thủ tục hải quan (logistic) 2-10
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-11 2,048 22 m3/ha–ngđ 4.507 5.408
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,11 thủ tục hải quan (logistic) 2-11
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.3 KX3 20,172 22 m3/ha–ngđ 44.378 53.253
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 03
65
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.1 KX3-1 3,794 22 m3/ha–ngđ 8.346 10.016
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-1
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.2 KX3-2 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-2
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.3 KX3-3 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-3
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.4 KX3-4 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-4
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.5 KX3-5 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-5
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.6 KX3-6 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-6
2.3.7 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp KX3-7 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
66
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-7
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.8 KX3-8 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-8
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.4 KX4 43,442 22 m3/ha–ngđ 95.572 114.687
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 04
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.1 KX4-1 4,552 22 m3/ha–ngđ 10.015 12.017
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-1
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.2 KX4-2 5,101 22 m3/ha–ngđ 11.222 13.466
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-2
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.3 KX4-3 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-3
67
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.4 KX4-4 2,582 22 m3/ha–ngđ 5.680 6.816
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-4
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.5 KX4-5 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-5
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.6 KX4-6 2,636 22 m3/ha–ngđ 5.799 6.958
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-6
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.7 KX4-7 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-7
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.8 KX4-8 2,689 22 m3/ha–ngđ 5.915 7.098
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-8
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.9 KX4-9 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-9
2.4.10 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp KX4-10 2,744 22 m3/ha–ngđ 6.036 7.244
68
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-10
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.11 KX4-11 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-11
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.12 KX4-12 2,798 22 m3/ha–ngđ 6.155 7.386
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-12
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.13 KX4-13 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-13
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.14 KX4-14 2,773 22 m3/ha–ngđ 6.101 7.322
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-14
Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.15 KX4-15 2,448 22 m3/ha–ngđ 5.385 6.462
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-15
69
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
III Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042
Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042 6,126 2 l/m2sàn–ngđ 12.252 1.838
5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 01 - cửa hàng xăng dầu DVHT1 1,000 4,000 2 l/m2sàn–ngđ 8.000 9.600
5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 02 DVHT2 4,915 19,660 2 l/m2sàn–ngđ 39.320 47.184
5.2.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-1 DVHT2-1 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-2 DVHT2-2 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-3 DVHT2-3 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-4 DVHT2-4 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-5 DVHT2-5 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-6 DVHT2-6 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-7 DVHT2-7 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
70
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.2.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-8 DVHT2-8 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-9 DVHT2-9 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-10 DVHT2-10 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-11 DVHT2-11 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-12 DVHT2-12 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-13 DVHT2-13 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-14 DVHT2-14 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-15 DVHT2-15 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-16 DVHT2-16 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-17 DVHT2-17 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-18 DVHT2-18 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-19 DVHT2-19 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-20 DVHT2-20 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-21 DVHT2-21 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-22 DVHT2-22 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-23 DVHT2-23 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-24 DVHT2-24 565 2,260 2 l/m2sàn–ngđ 4.520 5.424
71
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.2.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-25 DVHT2-25 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-26 DVHT2-26 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-27 DVHT2-27 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-28 DVHT2-28 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-29 DVHT2-29 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.2.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-30 DVHT2-30 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 03 DVHT3 2,802 11,209 2 l/m2sàn–ngđ 22.417 26.901
5.3.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-1 DVHT3-1 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-2 DVHT3-2 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-3 DVHT3-3 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-4 DVHT3-4 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-5 DVHT3-5 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-6 DVHT3-6 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-7 DVHT3-7 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-8 DVHT3-8 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-9 DVHT3-9 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
72
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.3.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-10 DVHT3-10 576 2,304 2 l/m2sàn–ngđ 4.609 5.530
5.3.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-11 DVHT3-11 576 2,304 2 l/m2sàn–ngđ 4.609 5.530
5.3.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-12 DVHT3-12 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.3.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-13 DVHT3-13 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 04 DVHT4 7,334 29,336 2 l/m2sàn–ngđ 58.672 70.406
5.4.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-1 DVHT4-1 201 802 2 l/m2sàn–ngđ 1.604 1.925
5.4.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-2 DVHT4-2 156 622 2 l/m2sàn–ngđ 1.244 1.493
5.4.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-3 DVHT4-3 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-4 DVHT4-4 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-5 DVHT4-5 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-6 DVHT4-6 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-7 DVHT4-7 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-8 DVHT4-8 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-9 DVHT4-9 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-10 DVHT4-10 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-11 DVHT4-11 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
73
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-12 DVHT4-12 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-13 DVHT4-13 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-14 DVHT4-14 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-15 DVHT4-15 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-16 DVHT4-16 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-17 DVHT4-17 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-18 DVHT4-18 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-19 DVHT4-19 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-20 DVHT4-20 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-21 DVHT4-21 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-22 DVHT4-22 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-23 DVHT4-23 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-24 DVHT4-24 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-25 DVHT4-25 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-26 DVHT4-26 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-27 DVHT4-27 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-28 DVHT4-28 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
74
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-29 DVHT4-29 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-30 DVHT4-30 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-31 DVHT4-31 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-32 DVHT4-32 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-33 DVHT4-33 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-34 DVHT4-34 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-35 DVHT4-35 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-36 DVHT4-36 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-37 DVHT4-37 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-38 DVHT4-38 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-39 DVHT4-39 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-40 DVHT4-40 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-41 DVHT4-41 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-42 DVHT4-42 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-43 DVHT4-43 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
5.4.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-44 DVHT4-44 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-45 DVHT4-45 150 600 2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440
75
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-46 DVHT4-46 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-47 DVHT4-47 150 599 2 l/m2sàn–ngđ 1.199 1.439
5.4.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-48 DVHT4-48 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-49 DVHT4-49 299 1,194 2 l/m2sàn–ngđ 2.388 2.866
5.4.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-50 DVHT4-50 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-51 DVHT4-51 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.4.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-52 DVHT4-52 230 918 2 l/m2sàn–ngđ 1.837 2.204
5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 05 DVHT5 7,874 31,498 2 l/m2sàn–ngđ 62.996 75.595
5.5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-1 DVHT5-1 156 622 2 l/m2sàn–ngđ 1.244 1.493
5.5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-2 DVHT5-2 156 622 2 l/m2sàn–ngđ 1.244 1.493
5.5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-3 DVHT5-3 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-4 DVHT5-4 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-5 DVHT5-5 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-6 DVHT5-6 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-7 DVHT5-7 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-8 DVHT5-8 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
76
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-9 DVHT5-9 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-10 DVHT5-10 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-11 DVHT5-11 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-12 DVHT5-12 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-13 DVHT5-13 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-14 DVHT5-14 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-15 DVHT5-15 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-16 DVHT5-16 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-17 DVHT5-17 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-18 DVHT5-18 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-19 DVHT5-19 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-20 DVHT5-20 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-21 DVHT5-21 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-22 DVHT5-22 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-23 DVHT5-23 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-24 DVHT5-24 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-25 DVHT5-25 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
77
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-26 DVHT5-26 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-27 DVHT5-27 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-28 DVHT5-28 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-29 DVHT5-29 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-30 DVHT5-30 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-31 DVHT5-31 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-32 DVHT5-32 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-33 DVHT5-33 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-34 DVHT5-34 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-35 DVHT5-35 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-36 DVHT5-36 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-37 DVHT5-37 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-38 DVHT5-38 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-39 DVHT5-39 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-40 DVHT5-40 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-41 DVHT5-41 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-42 DVHT5-42 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
78
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-43 DVHT5-43 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-44 DVHT5-44 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-45 DVHT5-45 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-46 DVHT5-46 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-47 DVHT5-47 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-48 DVHT5-48 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-49 DVHT5-49 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-50 DVHT5-50 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-51 DVHT5-51 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-52 DVHT5-52 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.53 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-53 DVHT5-53 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.54 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-54 DVHT5-54 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.55 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-55 DVHT5-55 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.56 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-56 DVHT5-56 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.57 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-57 DVHT5-57 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.58 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-58 DVHT5-58 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.59 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-59 DVHT5-59 319 1,276 2 l/m2sàn–ngđ 2.551 3.062
79
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.60 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-60 DVHT5-60 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.61 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-61 DVHT5-61 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.5.62 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-62 DVHT5-62 285 1,138 2 l/m2sàn–ngđ 2.276 2.731
5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 06 DVHT6 4,744 18,975 2 l/m2sàn–ngđ 37.951 45.541
5.6.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-1 DVHT6-1 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-2 DVHT6-2 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-3 DVHT6-3 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-4 DVHT6-4 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-5 DVHT6-5 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-6 DVHT6-6 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-7 DVHT6-7 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-8 DVHT6-8 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-9 DVHT6-9 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-10 DVHT6-10 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-11 DVHT6-11 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-12 DVHT6-12 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
80
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.6.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-13 DVHT6-13 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-14 DVHT6-14 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-15 DVHT6-15 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-16 DVHT6-16 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-17 DVHT6-17 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-18 DVHT6-18 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-19 DVHT6-19 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-20 DVHT6-20 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-21 DVHT6-21 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-22 DVHT6-22 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-23 DVHT6-23 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-24 DVHT6-24 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-25 DVHT6-25 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-26 DVHT6-26 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-27 DVHT6-27 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-28 DVHT6-28 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-29 DVHT6-29 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
81
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.6.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-30 DVHT6-30 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-31 DVHT6-31 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-32 DVHT6-32 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-33 DVHT6-33 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-34 DVHT6-34 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-35 DVHT6-35 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-36 DVHT6-36 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-37 DVHT6-37 120 480 2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152
5.6.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-38 DVHT6-38 304 1,215 2 l/m2sàn–ngđ 2.431 2.917
82
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
7.2 Đất cây xanh hành lang an toàn đường bộ CXCL 2,634
83
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
84
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
+ Vận tốc dòng chảy Vmin = 0,7 m/s, Vmax < 3 m/s.
85
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Hệ số
Diện
Bán Khả dùng
Hệ Độ Độ Hệ số tích
Vật Vận tốc kính năng nước
L Lưu lượng nước thải (l/s) số Q Qtt D dốc đầy nhám mặt
liệu (m/s) thủy truyền ngày
Đoạn Kc cống cống Manning cắt
STT lực tải lớn
cống ướt
nhất
Tổng
Dọc Chuyển
(m) (l/s) (l/s) (mm) (i) Vtt Vmin H/D n W R
đường qua
cộng
1 T1-T131 858.8 5.85 5.85 2.5 14.62 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
2 T33-T52 370.51 0.97 0.97 2.5 2.42 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
3 T46-T49 39.12 0.29 0.29 2.5 0.73 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
4 T48-T49 29 0.30 0.30 2.5 0.75 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
5 T49-T52 71.4 0.59 0.59 2.5 1.48 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
6 T52-T108 294.43 0.62 1.56 2.18 2.5 5.44 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
7 T62-T77 188.57 0.41 0.41 2.5 1.02 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
8 T71-T77 155.66 0.41 0.41 2.5 1.02 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
86
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
9 T77-T84 20.02 0.81 0.81 2.5 2.04 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
10 T78-T84 166.23 0.44 0.44 2.5 1.09 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
11 T84-T95 51.11 1.25 1.25 2.5 3.13 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
12 T88-T95 187.41 0.44 0.44 2.5 1.09 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
13 T95-T103 20.02 1.69 1.69 2.5 4.22 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
14 T96-T103 200.48 0.53 0.53 2.5 1.32 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
15 T103-T108 105.91 2.22 2.22 2.5 5.54 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
16 T108-T125 18.27 4.39 4.39 2.5 10.98 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
17 T109-T125 467.75 1.03 1.03 2.5 2.58 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
18 T125-T131 142.77 5.42 5.42 2.5 13.56 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
19 T131-T135 13 11.27 11.27 2.5 28.18 87.18 400 BTCT 0.0025 0.93 0.90 0.70 0.013 0.09 0.118 Đạt 1.2
20 T132-T135 87 0.12 0.12 2.5 0.29 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2
21 T135-TXL 35.63 11.39 11.39 2.5 28.47 87.18 400 BTCT 0.0025 0.93 0.90 0.70 0.013 0.09 0.118 Đạt 1.2
87
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
88
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
89
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
+ Giai đoạn 1 : Nguồn điện cấp cho Cụm công nghiệp được lấy cột điện trung thế hiện
trạng 22kv phía Tây Nam cụm công nghiệp.
+ Giai đoạn 2 : Nguồn điện cấp cho cụm công nghiệp được lấy từ mạng cáp hạ ngầm
trung thế 22kv từ trạm biến áp 110kv Thanh Oai đến.
- Đường cáp trung áp được thiết kế ở dạng mạch vòng vận hành hở.
- Toàn bộ tuyến cáp ngầm trung thế sử dụng cáp ngầm
24kVCu/XLPE/PVC/DSTA/PVC chôn trực tiếp trong đất.
- Đường trung thế trên không hiện trạng phía Nam đi qua cụm công nghiệp, nắn
tuyến đường dây trung thế bằng phương án xây dựng cột điện xây dựng mới cột điện trung
thế nắn tuyến đường dây điện trung thế. (Chi tiết xem tổng mặt bằng quy hoạch cấp điện)
- Di chuyển 2 cột điện trung thế hiện trạng nằm giữa đường trong cụm công nghiệp
vào hành lang vỉa hè của cụm công nghiệp.
* Trạm biến áp
- Quy hoạch mới 07 trạm biến áp Kios có công suất máy biến áp nằm trong dải máy
750-1600KVA cấp điện cho cụm công nghiệp.
* Lưới điện hạ thế
- Lưới hạ thế có cấp điện áp 380/220V. Lưới điện hạ thế gồm: tuyến cáp ngầm 0,4kV
xuất phát từ lộ ra hạ thế của trạm biến áp đến các khu công cộng, cây xanh,...
- Toàn bộ lưới hạ thế dùng cáp 0,4Kv-Cu/PVC/XLPE/DSTA/PVC đi trong hào cáp,
hào kỹ thuật.
* Chiếu sáng đô thị
- Chiếu sáng đường phố dùng đèn Led đơn cần cao từ 10m công suất 150w để chiếu
sáng đường đi, vườn hoa ...
Thông số kỹ thuật tham khảo đèn và cột đèn:
- Cột đèn hình bát giác bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, cao 10m.
- Kích thước ngoài tại đầu cột D1=56mm.
- Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột D2=146mm.
- Cần đèn đơn cao 2m, vươn xa 1,5m, thép dày 3mm.
- Cột đèn sau khi gia công được mạ kẽm nhúng nóng.
- Cửa cột được thiết kế có vít thuận tiện cho việc đấu nối điện và bảo dưỡng, cao độ
cửa cột cách mặt bích 0,9m, tránh nước ngập vào cửa cột, gây mất an toàn.
Thông số kỹ thuật chóa đèn chiếu sáng đường phố LED– 150W:
- Công suất : 150w
- Dải điện áp hoạt động : 100-277V; 50/60Hz
- Nhiệt độ màu : 4000K/5000K
- Chỉ số hoàn màu CRI : ≥70
- Chip LED : SMD Lumiled ( hoặc tương đương )
- Quang thông : 18000lm
- Hiệu suất phát quang : 120lm/W
- Bộ nguồn : Inventronic (hoặc tương đương)
- Tuổi thọ : 50000 giờ (L70)
- Hình dáng, kích thước : tham khảo, khi thi công theo thông số của đơn vị sản xuất.
- Đường kính lỗ cột (Ø) : 60± (mm)
90
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
- Thân đèn làm bằng hợp kim nhôm được phủ sơn chống tác động môi trường với hệ
số dẫn nhiệt cao
- Hệ thông quang học sử dụng thấu kinh quang học vật liệu nhựa chịu nhiệt chống tác
động UV với phân bố cường độ sáng loại Type II
- Kết cấu dạng module thuận tiện cho việc bảo dưỡng và thay thế
- Cấp bảo vệ : IP66, IK08
- Cấp cách điện : Class I
- Khả năng chịu xung sét : ≥10kV
- Tích hợp Dimming 3 cấp công suất.Khả năng kết nối điều khiển, giám sát hoạt động
với trung tâm điều khiển chiếu sáng thành phố, có sẵn cổng kết nối điều khiển theo chuẩn
kết nối DAL hoặc 0 ÷ 10V
- Bảo hành tối thiểu 05 năm đối với các bộ đèn sử dụng cho công trình
- Đèn sử dụng trong dự án là loại đèn có màu vàng tự nhiên.
- Nguồn điện chiếu sáng cho đèn được lấy ra từ các trạm biến áp TBA khu vực. Toàn
bộ tuyến chiếu sáng dùng cáp ngầm nhằm đảm bảo cảnh quan cho khu vực.
- Hệ thống chiếu sáng được điều khiển đóng ngắt theo thời gian theo 1 tủ chiếu sáng
trong khu công nghiệp.
- Đèn đường được bố trí trên trục đường theo phương án chiếu sáng 2 bên hoặc bố trí
1 bên phụ thuộc vào Độ rọi yêu cầu và kết cấu mặt đường và mặt cắt ngang của đường. Cột
chiếu sáng là cột thép, mạ kẽm nhúng nóng.
- Độ rọi tối thiểu trên đường phố được lấy theo bảng dưới đây:
Độ rọi tối thiểu trên đường phố
TT Khu vực được chiếu sáng Độ rọi tối thiểu (cd/m2)
1 Đường khu vực 0,6
2 Đường phân khu vực 0,4
91
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
92
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Hệ số
DIỆN Chỉ Hệ Công Công dự
Công Hệ
TÍCH tiêu số suất suất phòng Tổng
KÝ HIỆU suất số
STT CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT LÔ cấp đồng tính biểu phát công
LÔ ĐẤT đặt Cos
ĐẤT điện thời toán kiến triển suất
(kW) phi
( M2) (W/m2) (Ks) (kW) (kVA) phụ
tải
413,39
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH
1
A KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 408,404
2.1 Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy KX1 155,750 30 4672.5 1.0 4672.5 0.85 5497.1 1.15 6321.6
93
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
hoạch mới) 01
2,2,9 KX2-9 2,460 30 73.8 1.0 73.8 0.85 86.8 1.15 99.8
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch
94
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
mới) 2-9
2.3.7 KX3-7 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch
95
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
mới) 3-7
2.4.8 KX4-8 2,689 30 80.7 1.0 80.7 0.85 94.9 1.15 109.1
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch
96
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
mới) 4-8
II Đất giao thông 55,768 1 55.8 1.0 55.8 0.85 65.6 1.15 75.5
III Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042 30 61.3 1.0 61.3 0.85 72.1 1.15 82.9
IV Đất xây dựng các công trình kỹ thuật HTKT 2,307 5 11.5 1.0 11.5 0.85 13.6 1.15 15.6
97
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 01 - cửa hàng xăng dầu DVHT1 1,000 40 64.0 1.0 64.0 0.85 75.3 1.15 86.6
5.2.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-1 DVHT2-1 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-2 DVHT2-2 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-3 DVHT2-3 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-4 DVHT2-4 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-5 DVHT2-5 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-6 DVHT2-6 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-7 DVHT2-7 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-8 DVHT2-8 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-9 DVHT2-9 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-10 DVHT2-10 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-11 DVHT2-11 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-12 DVHT2-12 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-13 DVHT2-13 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-14 DVHT2-14 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
98
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.2.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-15 DVHT2-15 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-16 DVHT2-16 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-17 DVHT2-17 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-18 DVHT2-18 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-19 DVHT2-19 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-20 DVHT2-20 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-21 DVHT2-21 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-22 DVHT2-22 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-23 DVHT2-23 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-24 DVHT2-24 565 40 36.2 1.0 36.2 0.85 42.5 1.15 48.9
5.2.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-25 DVHT2-25 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-26 DVHT2-26 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-27 DVHT2-27 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-28 DVHT2-28 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-29 DVHT2-29 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.2.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-30 DVHT2-30 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
99
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.3.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-1 DVHT3-1 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-2 DVHT3-2 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-3 DVHT3-3 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-4 DVHT3-4 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-5 DVHT3-5 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-6 DVHT3-6 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-7 DVHT3-7 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-8 DVHT3-8 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-9 DVHT3-9 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-10 DVHT3-10 576 40 36.9 1.0 36.9 0.85 43.4 1.15 49.9
5.3.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-11 DVHT3-11 576 40 36.9 1.0 36.9 0.85 43.4 1.15 49.9
5.3.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-12 DVHT3-12 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.3.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-13 DVHT3-13 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-1 DVHT4-1 201 40 12.8 1.0 12.8 0.85 15.1 1.15 17.4
100
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-2 DVHT4-2 156 40 10.0 1.0 10.0 0.85 11.7 1.15 13.5
5.4.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-3 DVHT4-3 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-4 DVHT4-4 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-5 DVHT4-5 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-6 DVHT4-6 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-7 DVHT4-7 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-8 DVHT4-8 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-9 DVHT4-9 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-10 DVHT4-10 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-11 DVHT4-11 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-12 DVHT4-12 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-13 DVHT4-13 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-14 DVHT4-14 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-15 DVHT4-15 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-16 DVHT4-16 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-17 DVHT4-17 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
101
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-18 DVHT4-18 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-19 DVHT4-19 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-20 DVHT4-20 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-21 DVHT4-21 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-22 DVHT4-22 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-23 DVHT4-23 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-24 DVHT4-24 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-25 DVHT4-25 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-26 DVHT4-26 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-27 DVHT4-27 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-28 DVHT4-28 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-29 DVHT4-29 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-30 DVHT4-30 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-31 DVHT4-31 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-32 DVHT4-32 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-33 DVHT4-33 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
102
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-34 DVHT4-34 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-35 DVHT4-35 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-36 DVHT4-36 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-37 DVHT4-37 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-38 DVHT4-38 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-39 DVHT4-39 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-40 DVHT4-40 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-41 DVHT4-41 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-42 DVHT4-42 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-43 DVHT4-43 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-44 DVHT4-44 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-45 DVHT4-45 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-46 DVHT4-46 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-47 DVHT4-47 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0
5.4.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-48 DVHT4-48 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-49 DVHT4-49 299 40 19.1 1.0 19.1 0.85 22.5 1.15 25.8
103
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.4.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-50 DVHT4-50 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-51 DVHT4-51 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.4.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-52 DVHT4-52 230 40 14.7 1.0 14.7 0.85 17.3 1.15 19.9
5.5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-1 DVHT5-1 156 40 10.0 1.0 10.0 0.85 11.7 1.15 13.5
5.5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-2 DVHT5-2 156 40 10.0 1.0 10.0 0.85 11.7 1.15 13.5
5.5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-3 DVHT5-3 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-4 DVHT5-4 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-5 DVHT5-5 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-6 DVHT5-6 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-7 DVHT5-7 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-8 DVHT5-8 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-9 DVHT5-9 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-10 DVHT5-10 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-11 DVHT5-11 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-12 DVHT5-12 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
104
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-13 DVHT5-13 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-14 DVHT5-14 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-15 DVHT5-15 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-16 DVHT5-16 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-17 DVHT5-17 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-18 DVHT5-18 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-19 DVHT5-19 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-20 DVHT5-20 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-21 DVHT5-21 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-22 DVHT5-22 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-23 DVHT5-23 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-24 DVHT5-24 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-25 DVHT5-25 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-26 DVHT5-26 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-27 DVHT5-27 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-28 DVHT5-28 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
105
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-29 DVHT5-29 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-30 DVHT5-30 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-31 DVHT5-31 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-32 DVHT5-32 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-33 DVHT5-33 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-34 DVHT5-34 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-35 DVHT5-35 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-36 DVHT5-36 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-37 DVHT5-37 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-38 DVHT5-38 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-39 DVHT5-39 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-40 DVHT5-40 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-41 DVHT5-41 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-42 DVHT5-42 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-43 DVHT5-43 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-44 DVHT5-44 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
106
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-45 DVHT5-45 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-46 DVHT5-46 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-47 DVHT5-47 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-48 DVHT5-48 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-49 DVHT5-49 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-50 DVHT5-50 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-51 DVHT5-51 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-52 DVHT5-52 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.53 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-53 DVHT5-53 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.54 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-54 DVHT5-54 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.55 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-55 DVHT5-55 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.56 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-56 DVHT5-56 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.57 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-57 DVHT5-57 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.58 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-58 DVHT5-58 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.59 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-59 DVHT5-59 319 40 20.4 1.0 20.4 0.85 24.0 1.15 27.6
5.5.60 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-60 DVHT5-60 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
107
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.5.61 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-61 DVHT5-61 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.5.62 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-62 DVHT5-62 285 40 18.2 1.0 18.2 0.85 21.4 1.15 24.6
5.6.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-1 DVHT6-1 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-2 DVHT6-2 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-3 DVHT6-3 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-4 DVHT6-4 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-5 DVHT6-5 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-6 DVHT6-6 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-7 DVHT6-7 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-8 DVHT6-8 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-9 DVHT6-9 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-10 DVHT6-10 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-11 DVHT6-11 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-12 DVHT6-12 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-13 DVHT6-13 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
108
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.6.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-14 DVHT6-14 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-15 DVHT6-15 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-16 DVHT6-16 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-17 DVHT6-17 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-18 DVHT6-18 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-19 DVHT6-19 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-20 DVHT6-20 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-21 DVHT6-21 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-22 DVHT6-22 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-23 DVHT6-23 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-24 DVHT6-24 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-25 DVHT6-25 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-26 DVHT6-26 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-27 DVHT6-27 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-28 DVHT6-28 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-29 DVHT6-29 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
109
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
5.6.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-30 DVHT6-30 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-31 DVHT6-31 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-32 DVHT6-32 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-33 DVHT6-33 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-34 DVHT6-34 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-35 DVHT6-35 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-36 DVHT6-36 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-37 DVHT6-37 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4
5.6.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-38 DVHT6-38 304 40 19.4 1.0 19.4 0.85 22.9 1.15 26.3
6.1 Đất cây xanh 44,870 0.5 22.4 1.0 22.4 0.85 26.4 1.15 30.4
6.1.1 Đất cây xanh 01 CX1 2,191 0.5 1.1 1.0 1.1 0.85 1.3 1.15 1.5
6.1.2 Đất cây xanh 02 CX2 7,853 0.5 3.9 1.0 3.9 0.85 4.6 1.15 5.3
6.1.3 Đất cây xanh 03 CX3 2,006 0.5 1.0 1.0 1.0 0.85 1.2 1.15 1.4
6.1.4 Đất cây xanh 04 CX4 3,508 0.5 1.8 1.0 1.8 0.85 2.1 1.15 2.4
110
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
6.1.5 Đất cây xanh 05 CX5 2,957 0.5 1.5 1.0 1.5 0.85 1.7 1.15 2.0
6.1.6 Đất cây xanh 06 CX6 18,623 0.5 9.3 1.0 9.3 0.85 11.0 1.15 12.6
6.1.7 Đất cây xanh 07 CX7 7,731 0.5 3.9 1.0 3.9 0.85 4.5 1.15 5.2
VII Đất khác 14,100 25 352.5 1.0 352.5 0.85 414.7 1.15 476.9
TỔNG 16427
111
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
112
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
113
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Việc cấp nước và tạo áp cho hệ thống chữa cháy bằng tổ hợp bơm có cấu tạo như sau:
+ 01 máy bơm chữa cháy động cơ điện thường trực.
+ 01 máy bơm chữa cháy động cơ diesel dự phòng.
+ 01 máy bơm bù áp nhằm duy trì áp lực cho mạng đường ống
( Chi tiết được thể hiện trên bản vẽ thiết kế )
Việc khởi động và tắt máy bơm có thể hoàn toàn tự động hoặc bằng tay. Máy bơm ở chế
độ tự động thông qua các công tắc áp suất. Trong điều kiện làm việc bình thường hệ thống
chữa cháy được duy trì áp lực thuỷ tĩnh với áp lực tương đương với áp lực chữa cháy của hệ
thống. Để duy trì áp lực thường xuyên trong hệ thống phải có máy bơm bù áp và bình áp lực.
Máy bơm bù áp chỉ hoạt động khi áp lực duy trì của hệ thống bị tụt xuống do rò rỉ đường ống,
giãn nở đường ống do nhiệt độ và bọt khí trong hệ thống. Máy bơm bù tự động chạy trong
phạm vi áp lực được cài đặt cho riêng nó vá có Rơle khống chế thời gian chạy tối thiểu được
gắn vào hệ thống điều khiển để tránh trường hợp máy bơm bù không bị khởi động liên tục.
Máy bơm chữa cháy sẽ được khởi động khi áp lực trong hệ thống tụt xuống đến ngưỡng
cài cài đặt. Khi máy bơm chữa cháy chính được khởi động áp lực trong hệ thống vẫn bị tụt
xuống do máy bơm không chạy hoặc máy bơm chạy không có nước lên thì hệ thống tự động
khởi động máy bơm dự phòng.
Ở chế độ bằng tay có thể khởi động tại tủ điều khiển bơm.
Nguồn điện cấp cho máy bơm lấy từ nguồn ưu tiên (đấu trước cầu dao tổng), đồng thời
được cấp bằng nguồn điện máy phát của tòa nhà thông qua bộ chuyển đổi nguồn tự động
ATS.
Bộ phận điều khiển máy bơm chữa cháy đảm bảo cho máy bơm hoạt động không chậm
quá 3 phút kể từ khi có tín hiệu báo cháy.
- Chọn bơm phục vụ cấp nước cho hệ thống chữa cháy ngoài nhà theo thông số:
Qbơm= QCCNN = 40 l/s
Hbơm = 65 m.c.n
= 40x3,6x3 = 432m3
114
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
Đặc tính
Flowrate
No. Location Pressure tổng quát Pipe Dia. Length Velocity KT Pressure Loss Note
Lưu lượng q
STT Vị trí Áp suất P nhánh ĐK ống Chiều dài Vận tốc Hệ Số Kt Tổn Thất Ghi chú
Bp
q₁=K√P P1-2 = (Q² 1-2.L1-2)/(100.KT)
Mpa Bpl=Ql²/Pa mm m m/s l6/s2
L/s Mpa
HẠ TẦNG CHỮA CHÁY
1 Vị trí trụ xa nhất 40.00 0.3000 100 30 5.09 5757 0.08338 Chiều cao tia nướ c đặc 12mH2O
Trụ chữ a cháy - Mạch
2 20.00 0.3834 150 1470 1.13 43000 0.13674 Mạch vò ng lưu lượ ng đượ c giảm 50%
vò ng
3 Mạch vò ng đến trụ c đứ ng 20.00 0.5201 150 30 1.13 43000 0.00279
Trụ c đứ ng Đến bơm chữ a Tổ n thất cụ c bộ = 20% Tổ n thất dọ c đườ ng - Điều
4 20.00 0.5675 125 3 1.63 16940 0.00071
cháy B.3.13 TCVN 7336:2021
Chênh cao rọ bơm đến ố ng
5 20.00 0.6082 Chênh cao 4m
hú t bơm
Chênh cao vớ i trụ c máy
6 20.00 0.6182 Chênh cao 1m
bơm chữ a cháy
7 Dự phò ng 20.00 0.6491 Dự phò ng 5%
115
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS
- Hồ sơ thiết kế cơ sở hạng mục hạ tầng kỹ thuật về cơ bản tuân thủ theo các nội
dung trong Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số
3739/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 UBND của UBND huyện Thanh Oai về quy mô, giải
pháp, hồ sơ là cơ sở để triển khai các bước tiếp theo của dự án.
116