You are on page 1of 116

Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
- Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch số
35/2018/QH ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát
triển cụm công nghiệp;
- Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của chính phủ
về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về
nội dung thiết kế đô thị; Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây
dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ
sơ của Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây
dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng QH01:2021/BXD;
- Thông tư số 02/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ cây dựng ban hành
QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công
trình;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Hà

1
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Nội ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và quản lý theo đồ
án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4464/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến
năm 2030, tỷ lệ 1/10.000;
- Văn bản số 11175/BCT-CTĐP ngày 27/11/2017 của Bộ Công thương về việc
thỏa thuận Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp đến năm 2020, có xét đến năm 2030
trên địa bản thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020,
có xét đến năm 2030;
- Căn cứ quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 25/06/2007 của UBND tỉnh Hà Tây
phê duyệt quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai;
- Căn cứ quyết định số 1423/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hà Tây ngày 07/08/2007
về việc thu hồi 386.600,0m2 đất tại xã Bình Minh, xã Cao Viên, xã Bích Hòa, huyện
Thanh Oai; chuyển mục đích sử dụng thành đất chuyên dùng (đất công nghiệp); giao
383.601,0 m2 cho Công ty Cổ phần xây dựng Hà Tây để đầu tư kinh doanh hạ tầng và
quản lý hạ tầng kỹ thuật sau đầu tư Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên;
- Căn cứ quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 20/07/2017 của UBND thành phố
Hà Nội về việc thành lập cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai,
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội Về việc Phê duyệt chỉ giới đường đỏ (ranh giới phạm vi xây dựng nền đường)
tuyến quốc lộ 21B đoạn từ cầu Thạch Bích đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút
giao Ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai, tỷ lệ 1/500;
- Căn cứ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 do Công ty cổ phần đo đạc và bản đồ Gia
Linh lập tháng 4 năm 2021, đo vẽ theo hệ tọa độ VN2000, đã được Sở tài nguyên và môi
trường xác nhận ngày 27/04/2021;
- Căn cứ hồ sơ Chỉ giới đường đỏ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ số
212/04 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội cấp ngày 08/06/2021;
- Căn cứ Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 UBND huyện Thanh Oai
về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Minh -
Cao Viên. Huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và văn bản pháp quy khác có liên quan được phép áp
dụng theo quy định hiện hành,…
2. Cơ sở tài liệu:
- Hồ sơ Quy hoạch chi tiết 1/500 được duyệt;

2
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Hồ sơ Báo cáo kết quả khảo sát địa hình;


- Hồ sơ Báo cáo kết quả khảo sát địa chất;
- Các văn bản, biên bản làm việc với địa phương và cơ quan quản lý,...
3. Sự cần thiết phải đầu tư và mục tiêu của dự án
- Triển khai thiết kế cơ sở hạng mục giao thông, san nền, hạ tầng kỹ thuật góp phần
từng bước hiện thực hóa Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 UBND huyện
Thanh Oai về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp
Bình Minh - Cao Viên.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng là một phần không thể thiếu của dự án góp từng bước
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp – thương mại – dịch vụ theo đồ án
quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội tầm nhìn đến năm
2030.
- Hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng công nghiệp đồng bộ, từng bước chuyển dịch
các cơ sở sản xuất nội thành ra ngoại thành, tập trung các tổ chức, cá nhân sản xuất nhỏ lẻ
vào các cụm công nghiệp. Ngoài ra, khuyến khích tạo môi trường, điều kiện tốt để thu hút
các nguồn lực đầu tư nước ngoài vào phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.

3
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

CHƯƠNG I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG
1.1. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1.1.1. Vị trí và ranh giới, quy mô
- Khu vực lập quy hoạch nằm ở phía Bắc huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Dọc
theo Quốc lộ 21B, cách trung tâm Thành phố Hà Nội khoảng 20Km về phía Đông Bắc,
cách thị trấn Kim Bài khoảng 5km về phía Nam. Khu vực nghiên cứu nằm trên địa phận 3
xã: xã Bình Minh, xã Cao Viên và xã Bích Hòa. Được giới hạn bởi:
- Phía Bắc: Giáp kênh Sái và cụm công nghiệp Bích Hoà;
- Phía Đông: Giáp quốc lộ 21B kéo dài từ lý trình Km5+585 đến Km6+450;
- Phía Nam: Giáp kênh tưới N5 (đã được bê tông hoá);
- Phía Tây: Giáp hành lang bảo vệ lưới điện cao thế 35kV.
- Tổng diện tích toàn bộ dự án: 413.391m2.
1.1.2. Địa hình:
- Địa hình khu vực tương đối bằng phẳng, chủ yếu là đất nông nghiệp (trồng lúa
nước). Cao độ mặt ruộng phổ biến từ +3.60m đến +3.80m. Cao độ đáy mương nước tưới,
tiêu cho khu vực đồng ruộng từ +2.20m đến +3.35m. Cao độ mặt đường QL.21B (Từ
Km5+585 - Km6+450 phía Đông dự án) tăng dần theo hướng từ QL.6 đi UBND huyện
Thanh Oai (cao độ tăng dần từ +5.20m đến +5.70m). Tuyến đường Bình Minh – Cao
Viên cắt ngang dự án tại Km6+125 (Lý trình QL.21B) cao độ hiện trạng phổ biến
+5.00m. Địa hình khu vực dốc dần từ đông nam xuống tây bắc.
- Trong khu đất có các mương tưới và tiêu nước phục vụ nông nghiệp hiện trạng
với tổng diện tích chiếm đất khoảng 17,631 m2 (1,76ha).
- Các công trình đã đầu tư xây dựng theo quy hoạch cũ có cao độ từ +4.70 đến
+5.00 (thấp hơn mặt đường QL.21B từ 0- 0,4 m).
1.1.3. Đặc điểm khí hậu và thủy văn:
a. Khí hậu
Khu vực nghiên cứu nằm trong địa bàn xã Bình Minh, xã Cao Viên, xã Bích Hòa,
huyện Thanh Oai thuộc khí hậu vùng Đồng bằng Bắc Bộ, tương đồng với số liệu tại trạm
Láng của Hà Nội.
- Mùa Đông: Lạnh, chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất và tháng
nóng nhất lên tới 12oC, song nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất chỉ xuống đến
14oC16oC, thời tiết nồm và mưa phùn là hiện tượng của nửa cuối mùa Đông ở Đồng
bằng Bắc Bộ.
- Mùa hè: Nóng ẩm, mưa nhiều, lượng mưa trung bình từ 1.700  1.800mm. lượng
mưa tăng dần từ đầu mùa tới giữa mùa, đạt cực đại vào tháng 8, tháng 9.
- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình của không khí: 23oC
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 28,7oC

4
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 16,6oC


+ Cao nhất: 39 oC
+ Thấp nhất: 5oC
- Lượng mưa:
+ Lượng mưa bình quân nhiều năm 1450(mm) phân làm 2 mùa:
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 chiếm 7080% tổng lượng mưa cả năm.
+ Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau chiếm 2030% tổng lượng mưa cả
năm.
+ Số ngày mưa trung bình: 144 ngày.
+ Lượng mưa ngày lớn nhất: 568mm.
+ Tổng số giờ nắng trung bình năm: 1.464 giờ.
- Gió:
+ Mùa hè: tốc độ gió trung bình 2,2m/s, hướng gió chủ đạo: Đông Nam.
+ Mùa đông: Tốc độ gió trung bình hướng Đông Bắc 2,8m/s.
+ Bão: Khu vực Thanh Oai hàng năm chịu ảnh hưởng của một số cơn bão nhưng
vận tốc nhỏ v= 20m/s - 30m/s.
- Độ ẩm:
+ Độ ẩm không khí trung bình năm: 84%.
+ Độ ẩm trung bình tháng thấp nhất (tháng 12): 82%
b. Thủy Văn
- Phạm vi huyện Thanh Oai có 2 sông lớn là sông Nhuệ và sông Đáy. Sông đáy
chạy dọc phía Tây của huyện, có tổng chiều dài khoảng 20.5km, chiều rộng lòng sông từ
100m đến 125m. Sông Nhuệ ở phía Đông của huyện, có tổng chiều dài 14.5km. Phạm vi
dự án nằm khoảng giữa 2 dòng sông, cách mỗi sông khoảng 3km.
- Trong khu vực có nhiều đầm lớn như đầm Cao Viên, đầm Thanh Cao cách dự án
khoảng 1km.
- Phía Bắc giáp kênh Sái (kênh đất), phía Nam tiếp giáp kênh N5 (đã được bê tông
hóa), các kênh này chủ yếu phục vụ tưới, tiêu cho khu vực.
1.1.4. Địa chất:
Theo kết quả khoan khảo sát địa chất khu vực (gồm 12 lỗ khoan). Các lỗ khoan có
độ sâu 6.0m, tổng hợp kết quả mô tả ngoài trời và phân tích trong phòng có thể chia nền
đất thành các lớp từ trên xuống như sau:
Lớp 1: Đất lấp; Sét pha có lẫn hữu cơ, rễ cây…
Lớp này gặp ở toàn bộ các hố khoan và nằm phía trên cùng trong phạm vi khảo sát. Thành
phần là Đất lấp; Sét pha có lẫn hữu cơ, rễ cây…. Bề dày lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,

5
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A), trung bình 0.94m. Lớp đất 1 không có ý nghĩa làm
nền móng công trình, chỉ dùng làm mặt bằng xây dựng.
Lớp 2: Á sét màu xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng.
Lớp này gặp ở toàn bộ các hố khoan và nằm dưới lớp (1). Thành phần là Á sét màu xám
nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A). Độ sâu kết thúc lớp biến đổi từ 4.1m (HT02, HT11)
đến 5.5m (HT09). Bề dày lớp biến đổi từ 3.2m (HT11) đến 4.4m (HT09), trung bình
3.78m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 5, lớn nhất là 10, trung bình là 8. Trong
lớp này lấy 24 mẫu thí nghiệm.
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của lớp 2
TT Các đặc trưng Đơn vị Giá trị

1 Hạt sét (< 0.005 mm) % 27.4

2 Bụi nhỏ ( 0.01 - 0.005) % 25.4

3 Bụi to ( 0.01 - 0.05) % 34.7

4 Cát hạt mịn ( 0.05 - 0.1) % 10.9

5 Cát hạt nhỏ ( 0.1 - 0.25) % 1.1

6 Cát hạt trung (0.25 - 0.5) % 0.5

7 Cát hạt vừa (0.5 - 1.0) % -

8 Cát hạt thô (1.0 - 2.0) % -

9 Sỏi sạn ( > 2.0mm) % -

10 Độ ẩm tự nhiên, w g/cm3 30.42

11 Khối lượng thể tích tự nhiên, w g/cm3 1.91

12 Khối lượng thể tích khô, k g/cm3 1.46

13 Khối lượng riêng, s g/cm3 2.70

14 Hệ số rỗng, e - 0.845

15 Độ lỗ rỗng, n % 45.8

16 Độ bão hoà, G % 97.1

17 Giới hạn chảy, Wch % 46.5

6
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

18 Giới hạn dẻo, Wd % 22.2

19 Chỉ số dẻo, Id % 16.3

20 Độ sệt, B - 0.50

21 Góc ma sát trong,  độ 15014’

22 Lực dính kết, C kG/cm2 0.18

23 Hệ số nén lún, a1-2 10-5pa-1 0.044

24 Modun tổng biến dạng, E1-2 kG/cm2 76.5

25 Áp lực tính toán quy ước, R kG/cm2 1.26

Lớp 3: Á sét màu xám nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái dẻo mềm.
Lớp này gặp ở toàn bộ các hố khoan và nằm dưới lớp (2). Đây là lớp cuối cùng trong
phạm vi khảo sát. Thành phần là Á sét màu xám nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái
dẻo mềm. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 4.1m (HT02, HT11) đến 5.5m (HT09). Độ sâu kết
thúc hố khoan biến đổi từ 6.0m (HT01A, HT02, HT03A, HT04, HT05, HT06A, HT07A,
HT08, HT09, HT10, HT11, HT12A) đến 6.0m (HT01A, HT02, HT03A, HT04, HT05,
HT06A, HT07A, HT08, HT09, HT10, HT11, HT12A) trong lớp này. Bề dày lớp đã khoan
được biến đổi từ 0.5m (HT09) đến 1.9m (HT02, HT11), trung bình 1.28m. Giá trị xuyên
tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 7, lớn nhất là 7, trung bình là 7. Trong lớp này lấy 12 mẫu thí
nghiệm.

Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của lớp 3

TT Các đặc trưng Đơn vị Giá trị

1 Hạt sét (< 0.005 mm) % 26.3

2 Bụi nhỏ ( 0.01 - 0.005) % 24.6

3 Bụi to ( 0.01 - 0.05) % 36.9

4 Cát hạt mịn ( 0.05 - 0.1) % 10.7

5 Cát hạt nhỏ ( 0.1 - 0.25) % 1.2

6 Cát hạt trung (0.25 - 0.5) % 0.5

7 Cát hạt vừa (0.5 - 1.0) % -

7
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

8 Cát hạt thô (1.0 - 2.0) % -

9 Sỏi sạn ( > 2.0mm) % -

10 Độ ẩm tự nhiên, w g/cm3 37.34

11 Khối lượng thể tích tự nhiên, w g/cm3 1.82

12 Khối lượng thể tích khô, k g/cm3 1.33

13 Khối lượng riêng, s g/cm3 2.67

14 Hệ số rỗng, e - 1.022

15 Độ lỗ rỗng, n % 50.2

16 Độ bão hoà, G % 97.3

17 Giới hạn chảy, Wch % 46.5

18 Giới hạn dẻo, Wd % 27.5

19 Chỉ số dẻo, Id % 15.5

20 Độ sệt, B - 0.63

21 Góc ma sát trong,  độ 11035’

22 Lực dính kết, C kG/cm2 0.13

23 Hệ số nén lún, a1-2 10-5pa-1 0.057

24 Modun tổng biến dạng, E1-2 kG/cm2 62.6

25 Áp lực tính toán quy ước, R kG/cm2 0.87

1.1.5. Hiện trạng dân cư, sử dụng đất, kiến trúc, cảnh quan của dự án:
a. Hiện trạng dân cư:
Rải rác ở phía Đông, Bắc Nam trong dự án có 11 hộ dân sinh sống (ở lấn chiếm
trên hành lang đường bộ) giáp đường Quốc lộ 21B và khu vực Trường cao đẳng nghề
Simco Sông Đà; có 16 nhà tạm phục vụ chăn nuôi. Các hộ dân này sẽ di dời và hoàn trả
diện tích cho dự án.
b. Hiện trạng sử dụng đất và kiến trúc, cảnh quan:
Hiện trạng khu đất dự án cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên chủ yếu là đất
ruộng thấp, trũng hiện đang trồng lúa, đất kênh mương tự nhiên, hiệu quả kinh tế không
cao và đường nội đồng. Ngoài ra có Trường cao đẳng nghề Simco Sông Đà và công ty

8
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

May Huy Ngọc (nay là công ty TNHH vật liệu nhiệt Phát Lộc) và tuyến đường Bình
Minh – Cao Viên có mặt đường BTN rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 3m.
Dự án có tổng diện tích 408.404m2, trong đó diện tích đã có quyết định giao đất:
383.601m2 (theo quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 07/08/2007 của UBND tỉnh Hà Tây.
Còn lại diện tích Trường cao đẳng nghề Simco Sông Đà 14,099m2 và Công ty TNHH vật
liệu nhiệt Phát Lộc diện tích 11.992m2 thuộc ranh giới CCN tuy nhiên giữ nguyên hiện
trạng).
Hiện trạng sử dụng đất của dự án
DIỆN TÍCH TỶ LỆ
STT LOẠI ĐẤT
(m )
2
(%)
1 Đất trồng lúa 341.428,03 83,60
2 Đất trồng hoa màu 7.043,30 1,72
3 Đất trường học 14.099,59 3,45
4 Đất công nghiệp 11.992,35 2,94
5 Mặt nước, kênh mương 18.972,21 4,65
6 Đất giao thông 14.868,37 3,64
6.1 Đường Cao Viên - Bình Minh (trải asphalt) 4.500,70 1,10
6.2 Đường đất nội đồng 10.367,67 2,54
Tổng diện tích thực hiện dự án 408.404 100
(Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án)
- Diện tích đất nông nghiệp: Đất nông nghiệp của dự án chủ yếu là đất trồng lúa
nước 341.428,03m2 và 1 phần là đất trồng hoa màu 7.043,3m 2 (như cây bí đỏ, cây khoai
lang, rau mồng tơi, cây đậu đũa,... và một số cây ăn quả như bưởi, ổi, chuối,...) với tổng
diện tích 348.471,33m2 chiếm 85,33% tổng diện tích dự án.
- Diện tích đất mặt nước kênh mương: gồm 1 số ao nhỏ ở phía Nam khu đất đang
được 1 hộ dân sử dụng nuôi thủy sản (ao đất có diện tích khoảng hơn 600m 2, độ sâu
khoảng 1,5m) và kênh mương nội đồng (có 1 tuyến mương xây kích thước 0,8x0,6m và
một số mương đất với kích thước 1x0,6m) với tổng diện tích 18.972,21m2, chiếm 4,65%
diện tích dự án.
- Diện tích đường giao thông: Trong diện tích dự án hiện có tuyến đường Cao Viên
- Bình Minh đã trải asphalt từ QL 21B vào xã Cao Viên: lòng đường 7m, vỉa hè hai bên
3m, đường còn mới và chất lượng sử dụng tốt.
Ngoài ra còn các đường đất nhỏ tới các thửa ruộng có mặt cắt ngang từ 0,6m đến
1,2m.
- Công trình đã xây dựng hiện trạng trong diện tích dự án được giữ nguyên:
Tại giữa khu đất dọc đường vào xã Cao Viên hiện đã được đầu tư xây dựng gồm
01 Trường cao đẳng nghề Simco Sông Đà diện tích 14,099m2 và Công ty TNHH Vật
liệu nhiệt Phát Lộc với diện tích 11.992m 2. Hai công trình được đầu tư xây dựng trước
khi phê duyệt quy hoạch chi tiết CCN Bình Minh - Cao Viên và được giữ nguyên hiện
trạng.
Tổng hợp công trình hiện trạng trên diện tích đất dự án

9
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

STT Công trình Số lượng (cái) Diện tích (m2)

1 Nhà xưởng, tôn 16 730


2 Nhà gạch, nhà kiên cố 11 696
3 Mộ xây 1 3
1.2. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1.2.1. Hiện trạng giao thông:
- Phía Đông: Giáp quốc lộ 21B (từ Km5+585 đến Km6+450). Hiện trạng QL.21B
có mặt đường BTN rộng mặt đường 8.5m. Theo quy hoạch giao thông vận tải thủ đô, quy
hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai đã phê duyệt mặt cắt ngang đường như sau: Chỉ
giới đường đỏ: 35m; Mặt đường xe chạy: 2x11,25m = 22,5m; Vỉa hè đường: 2 x 5,5=
11m; Dải phân cách giữa rộng 1,5m.
- Cắt ngang dự án là trục đường Cao Viên – Bình Minh kết cấu đường BTN rộng
7m, vỉa hè mỗi bên rộng 3m, nối từ Quốc lộ 21B vào xã Cao Viên.
- Cao độ nền hiện trạng: Khu vực chủ yếu trồng lúa nước, cao độ mặt ruộng phổ
biến từ +3.60m đến +3.80m; Cao độ đường giao thông, các công trình xây dựng hiện hữu
cao độ phổ biến từ +4.90m đến +5.20m.
1.2.2. Hệ thống tiêu thoát nước
* Hiện trạng tiêu thoát nước:
- Thoát nước mưa: nước mưa chủ yếu thoát vào hệ thống mặt nước hiện có rồi
thoát về các mương tiêu trong khu đất lập quy hoạch.
- Hệ thống mương tiêu hiện trạng chủ yếu là mương đất.
- Theo văn bản số 1231/VQH-TT1 ngày 31/05/2021 Viện Quy hoạch xây dựng Hà
Nội đã cung cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật cho dự án Cụm công nghiệp Bình Minh - Cao
Viên: Theo quy hoạch, khu đất nằm ngoài vùng phát triển đô thị, thuộc lưu vực thoát
nước về kênh Khe Tang thông qua các tuyến mương tiêu thoát thủy lợi hiện có trong khu
vực.
* Hiện trạng kênh mương trong Cụm công nghiệp:
- Kênh tưới N5 – nằm ở phía Nam và ngoài ranh giới dự án, là mương cấp nước
cho sản xuất nông nghiệp cho khoảng 597ha đất canh tác các xã Cao Viên, Bình Minh,
Thanh Cao, Thanh Mai, Tam Hưng, huyện Thanh Oai. Thông số kỹ thuật: Kênh đã được
kiên cố hóa với chiều rộng đáy kênh B=0,80m; chiều cao kênh H=1,5m; hệ số mái trọng
m=1,25; lưu lượng 1,21m3/s. Từ mương cấp nước này được phân phối bằng các mương
đào có mặt cắt ngang từ 1,2m -2,2 m có hướng dốc từ đông nam đến tây bắc. Đoạn kênh
này nằm tiếp giáp với Cụm công nghiệp ở phía Nam, khi thực hiện quy hoạch chi tiết xây
dựng sẽ xác định phạm vi bảo vệ kênh theo Luật Thủy lợi.
- Kênh Sái – nằm ở phía Đông Bắc dự án, là kênh tưới tiêu kết hợp phục vụ dẫn
nước cho các xã Cự Khê, Mỹ Hưng, Bình Minh, Cao Viên, huyện Thanh Oai. Khi tưới thì
lấy nước từ Trạm bơm dã chiến Sái, cấp nước cho khoảng 210ha đất canh tác. Khi tiêu thì
dẫn nước về Trạm bơm tiêu Sái để bơm ra sông Nhuệ với tổng diện tích lưu vực khoảng
639ha. Thông số kỹ thuật chủ yếu: Chiều dài 6.000m, đều là kênh đất; chiều rộng đáy

10
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

kênh b=5,0m; chiều cao kênh H=2,0m; hệ số mái trong m=1,00; lưu lượng tiêu 6,22m3/s.
- Đoạn kênh phía Bắc của dự án dài 310m, phạm vi bảo vệ kênh nằm trong ranh
giới dự án. Đoạn kênh phía Đông Bắc dài 480m nằm hoàn toàn trong ranh giới đất dự án.
Khi thu hồi làm Cụm công nghiệp, tuyến kênh vẫn giữ vai trò tưới tiêu cần có phương án
hoàn trả. Phương án hoàn trả đề xuất đã được các cơ quan quản lý chấp thuận hướng
tuyến tại Văn bản số 255/CTSĐ-QLN ngày 06/07/2021 của Công ty TNHH MTV ĐTPT
Thủy lợi sông Đáy về việc tham gia ý kiến lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên, huyện Thanh Oai,
thành phố Hà Nội và Văn bản số 218/CCTL-QLCT ngày 20/07/221 của Chi cục thủy lợi-
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội Về việc cung cấp thông tin, góp ý kiến
liên quan đến hướng thoát nước, công trình thủy lợi dự kiến phục vụ việc lập đồ án Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Bình Minh – Cao Viên.
- Tuyến mương đào phía Tây Nam dự án: là kênh nội đồng lấy nước tưới từ cống
N5-3 và tiêu nước ra cống tên lửa trên kênh Sái. Chiều dài nằm trong cụm công nghiệp
507m. Khi thu hồi làm Cụm công nghiệp không làm nhiệm vụ tưới tiêu sẽ lấp bỏ. Phương
án xử lý đối với tuyến mương này đã được thống nhất tại Biên bản “Làm việc và thống
nhất nội dung kênh mương nội đông đối với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội.” Ngày
15/10/2021 giữa đại diện Hợp tác xã Nông nghiệp xã Cao Viên; đại diện thôn Đàn Viên,
xã Cao Viên; Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Tây; Công ty TNHH MTV ĐTPT
Thủy lợi sông Đáy. Và đã được Ủy ban nhân dân xã Cao Viên chấp thuận tại Văn bản số
250/UBND ngày 19/10/2021 về việc chấp thuận đề nghị của Công ty cổ phần đầu tư xây
dựng Hà Tây tại văn bản số 1177/2021/CV-XDHT ngày 18/10/2021.
*Nhận xét:
Khu đất lập quy hoạch hiện là đất ruộng canh tác, rất thuận lợi cho việc xây dựng
mới hệ thống thoát nước mưa, đảm bảo đồng bộ với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác,
tuân thủ quy hoạch thoát nước, san nền chung của khu vực.
1.2.3. Hiện trạng cấp nước
Khu vực hiện có nguồn cấp từ tuyến ống cấp nước truyền dẫn dự kiến bố trí dọc
Quốc lộ 21B, nguồn từ nhà máy nước Sông Đà. Hiện đã được công ty TNHH MTV nước
sạch Hà Đông chấp thuận cấp nước cho dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Bình Minh Cao Viên, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội tại văn bản số 223/CTN-
KHKT ngày 07/06/2021.
1.2.4. Hiện trạng cấp điện
Khu vực nghiên cứu hiện có tuyến điện 110KV và 35KV nằm ở phía Tây dự án.
Theo ý kiến của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội đồng ý cấp điện cho dự án Đầu
tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Bình Minh Cao Viên, huyện Thanh Oai, Thành
phố Hà Nội tại Biên bản số 3878/BB-EVNHANOI ngày 16/06/2021.
1.2.5. Hiện trạng thoát nước thải

11
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Khu vực hiện chưa có hệ thống thoát nước thải.


1.2.6. Hệ thống thông tin liên lạc
- Khu đất chưa có mạng lưới thông tin liên lạc.
1.2.7. Đánh giá chung về hiện trạng khu vực thiết kế:
1.2.7.1. Thuận lợi
- Giao thông thuận lợi nằm giáp các tuyến giao thông lớn.
- Phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai và phù hợp định hướng
quy hoạch mạng lưới các cụm công nghiệp trên địa bàn huyện.
1.2.7.2. Khó khăn
- Cao độ nền thấp, cần kinh phí lớn cho công tác chuẩn bị kỹ thuật san nền khi triển
khai quy hoạch.
- Khó khăn trong việc đền bù giải phóng mặt bằng một số hộ dân cư lấn chiếm dọc
Quốc lộ 21B.
- Các tuyến kênh mương thủy lợi, hiện có những tuyến đang vận hành, cần có các
phương án hợp lý để đồng thời đảm bảo yêu cầu sản xuất đối với khu vực.
- Cần chính sách hợp lý trong việc thu hút các doanh nghiệp, các cơ sở sản xuất và
hộ sản xuất ra khỏi khu vực dân cư.

12
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

CHƯƠNG II : GIẢI PHÁP THIẾT KẾ


2.1. HẠNG MỤC GIAO THÔNG:
2.1.1. Quy mô dự án
Tuân thủ theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt tại Quyết
định số 3739/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 UBND của UBND huyện Thanh Oai về tiêu
chuẩn kỹ thuật chủ yếu, vị trí, hướng tuyến, quy mô mặt cắt.
TT Các yếu tố Đơn vị Trị số Ghi chú
1 Vận tốc thiết kế (km/h) 20-40
2 Loại tầng mặt Cấp cao A1 Eyc≥155MPa
3 Độ dốc ngang mặt đường (%) 2
4 Độ dốc ngang vỉa hè (%) 2
5 Bán kính đường cong nằm (m)
- Tối thiểu giới hạn (m) 15
- Tối thiểu thông thường (m) 50
- Tối thiểu không siêu cao (m) 250
6 Tầm nhìn dừng xe (m) 20
7 Tầm nhìn vượt xe (m) 100
8 Độ dốc dọc lớn nhất (%) 90
9 Độ dốc siêu cao lớn nhất (%) 6
10 Chiều dài tối thiểu đổi dốc (m) 30 (20)
11 Bán kính đường cong đứng tối thiểu
- Lồi (thông thường) (m) 200
- Lồi (giới hạn) (m) 100
- Lõm (thông thường) (m) 200
- Lõm (giới hạn) (m) 100
12 Chiều dài đường cong đứng tối thiểu (m) 20
Quy mô các tuyến đường giao thông: Đường cấp nội bộ.
Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu (theo QCVN 07-4:2016/BXD):
TT Hạng mục Đơn vị Trị số
1 Vận tốc thiết kế km/h 20 ÷ 40
2 Loại tầng mặt (Eyc≥155MPa)   Cấp cao A1
3 Dốc ngang mặt đường % 2
4 Dốc ngang hè % 2
5 Bán kính đường cong nằm
- Tối thiểu giới hạn m 15
- Tối thiểu thông thường m 50

13
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Tối thiểu không siêu cao m 250


6 Tầm nhìn dừng xe m 20
7 Tầm nhìn vượt xe m 100
8 Độ dốc dọc lớn nhất % 9
9 Độ dốc siêu cao lớn nhất % 6
10 Chiều dài tối thiểu đổi dốc m 30 (20)
11 Bán kính đường cong đứng tối thiểu
- Lồi thông thường m 200
- Lồi giới hạn m 100
- Lõm thông thường m 200
- Lõm giới hạn m 100
12 Chiều dài đường cong đứng tối thiểu m 20
13 Bán kính bó vỉa tối thiểu m 12
14 Nút giao Cùng mức
Quy mô mặt cắt ngang
Giao thông đối ngoại:
- Phía Đông giáp trục đường QL21B (mặt cắt 1-1). Hiện trạng QL.21B mặt đường
BTN rộng 8,5m. Theo quy hoạch giao thông vận tải thủ đô, quy hoạch chung xây dựng
huyện Thanh Oai đã phê duyệt mặt cắt ngang đường như sau:
+ Chỉ giới đường đỏ: 35m
+ Mặt đường xe chạy: 2x11,25m = 22,5m
+ Hè đường: 2 x 5,5= 11m
+ Phân cách giữa 1,5m
+ Hành lang an toàn đường bộ 2 bên mỗi bên 23m.
- Trục đường Cao Viên – Bình Minh (mặt cắt 6-6) cắt qua dự án. Hiện trạng mặt
đường BTN có quy mô mặt cắt như sau:
+ Chỉ giới đường đỏ: 13,0 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x3,5m = 7,0m
+ Hè đường: 2 x 3,0= 6,0m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
Giao thông nội bộ phục vụ cụm công nghiệp:
- Tuyến 01: Đường giao thông có mặt cắt ngang 2-2 (đường trục chính cụm công
nghiệp):
+ Chỉ giới đường đỏ: 28,0m
+ Mặt đường xe chạy: 2x8,0m = 16,0m
+ Phân cách giữa 2,0m
+ Hè đường: 2 x 5,0= 10m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3 -:- 6m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc≥155MPa.
- Tuyến số 2: Đường giao thông có mặt cắt ngang 3-3 (đường chính cụm công
nghiệp):
+ Chỉ giới đường đỏ: 20,0 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x7m = 14 m
+ Hè đường: 2 x 3m = 6 m

14
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 6 và tuyến số 8: Đường giao thông có mặt cắt ngang 4-4 (đường chính
cụm công nghiệp):
+ Chỉ giới đường đỏ: 20,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x5,25m = 10,5 m
+ Hè đường: 2 x 5m = 6m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 4: Đường giao thông có mặt cắt ngang 5-5 và 5A-5A (đường chính cụm
công nghiệp):
* Mặt cắt 5-5 (Km0+521.63 – Km0+720.35)
+ Chỉ giới đường đỏ: 16,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x5,25m = 10,5m
+ Hè đường: 2 x 3m = 6,0m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥155 MPa.
* Mặt cắt 5A-5A (Km0+00 – Km0+521.63 và Km0+720.35 – Km1+005.85)
+ Chỉ giới đường đỏ: 14,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2 x 5,25m = 10,5m
+ Hè, lề đường: 3m + 1m = 4m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 3: Đường giao thống có mặt cắt 5B-5B (đường chính cụm công
nghiệp):
+ Chỉ giới đường đỏ: 14,5 m
+ Mặt đường xe chạy: 2 x 5,25m = 10,5m
+ Hè, lề đường: 3m + 1m = 4m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến số 10: Đường giao thống có mặt cắt 7-7 và 7A-7A:
* Mặt cắt 6-6 (Km0+127.40 – Km0+292.65)
+ Chỉ giới đường đỏ: 14 m
+ Mặt đường xe chạy: 2x4m = 8 m
+ Hè, lề đường: 5m + 1m = 6,0m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥155 MPa.
* Mặt cắt 6A-6A (Km0+00 – Km0+127.40)
+ Chỉ giới đường đỏ: 10 m
+ Mặt đường xe chạy: 2 x 4m = 8m
+ Lề đường: 2x1m = 2 m
+ Chỉ giới xây dựng toàn tuyến lùi 2 -:- 3m so với chỉ giới đỏ.
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến CN1: Quy mô mặt cắt 7-7:
+ Mặt đường xe chạy: 10,5 m
+ Hè + lề đường: 4m + 1m = 5m

15
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.


- Tuyến CN2: Quy mô mặt cắt 8-8:
+ Mặt đường xe chạy: 14m
+ Hè đường: 2x4m
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến CN3: Quy mô mặt cắt 9-9:
+ Mặt đường xe chạy: 10,5m
+ Hè + lề đường: 6m + 1m =7m
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến CN4: Quy mô mặt cắt 10-10:
+ Mặt đường xe chạy: 10,5m
+ Hè đường: 6m + 5,5m= 11,5m
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
- Tuyến CN5; CN6; CN7; CN8: Quy mô mặt cắt 11-11:
+ Mặt đường xe chạy: 7,5m
+ Hè đường: 2x4m= 8m
+ Kết cấu áo đường cấp cao A1: Eyc ≥ 155 MPa.
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
TT Tiêu chuẩn
1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng
QCVN 07-4:2016 BXD
kỹ thuật - Công trình giao thông
2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng
QCVN 07-2:2016-BXD
kỹ thuật - công trình thoát nước
3 Tiêu chuẩn quốc gia về Công tác đất thi công và
TCVN 4447:2012
nghiệm thu
4 Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế TCXDVN 104-2007
Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 4054-2005
5 Áo đường mềm – Các chỉ dẫn và yêu cầu thiết kế TCCS 38:2022/TCĐBVN
6 Tiêu chuẩn khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên nền
TCCS 41:2022/TCĐBVN
đất yếu
7 Đường ô tô – Tiêu chuẩn khảo sát TCCS 31:2022/TCĐBVN
8 Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép TCVN 5574:2018
9 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2019/BGTVT
10 Thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017
11 Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu
TCVN 7957-2008
chuẩn thiết kế
12 Tiêu chuẩn quốc gia về Ống bê tông cốt thép thoát
TCVN 9113:2012
nước
13 Gối cống bê tông đúc sẵn TCVN 10799:2015
14 Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu TCVN 9436:2012
15 Tiêu chuẩn Quốc gia về tổ chức thi công TCVN 4055:2012
16 Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung TCVN 4087-2012
17 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi QCVN 18:2021/BXD

16
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

TT Tiêu chuẩn
công xây dựng
18 Thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017
19 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ TCVN 9844:2013
thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
20 Màng phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ TCVN 7887:2018
21 Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu TCVN 9436:2012
22 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu câu thi công và TCVN 8819:2011
nghiệm thu
23 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương TCVN 8820:2011
pháp Marshall
24 Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các TCVN 8821:2011
lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
25 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền TCVN 8861:2011
đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử
dụng tấm ép cứng
26 Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước TCVN 8864:2011
dài 3,0 mét
27 Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác TCVN 8865:2011
định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
28 Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng TCVN 8866:2011
phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
29 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi TCVN 9505:2012
công và nghiệm thu
30 Bitum - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm TCVN 7493:2005 ÷ TCVN
7504:2005
31 Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản TCVN 8791:2018
quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử,
thi công và nghiệm thu
2.1.3. Nguyên tắc thiết kế
- Tuân thủ mạng lưới đường giao thông theo quy hoạch chung xây dựng huyện
Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến năm 2030 đã phê duyệt. Cấu trúc mạng lưới đường và
tổ chức giao thông phù hợp với tổ chức mặt bằng không gian kiến trúc cảnh quan của
Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên.
- Phù hợp các quy hoạch dự án khác đã và đang triển khai trong khu vực.
- Phù hợp theo hướng tuyến đã được phê duyệt trong Quy hoạch chi tiết 1/500.
- Mạng lưới đường đảm bảo khớp nối thuận lợi giữa khu vực hiện trạng cũ và khu
vực xây mới; giữa các dự án đang triển khai và phương án quy hoạch phân khu.
- Các tuyến đường xây dựng mới có khả năng hình thành và hoạt động độc lập,
không phụ thuộc vào tuyến đường dự kiến khác nhằm bảo đảm tính khả thi, khả năng
phân đợt xây dựng, hiệu quả đầu tư nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu phát triển lâu dài của đô

17
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

thị.
- Đồng thời mạng lưới đường được thiết kế để việc bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật
(cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin tín hiệu,…) thuận lợi và kinh phí đầu tư xây
dựng thấp nhất.
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng lưới đường được thiết kế đảm bảo theo quy
chuẩn, quy phạm hiện hành.
- Mạng lưới đường đô thị cần phù hợp với địa hình để đảm bảo các yêu cầu kinh tế
kỹ thuật cũng như cảnh quan môi trường.
- Các tuyến đường không làm tách rời việc quy hoạch sử dụng đất, phải đảm bảo
quy mô mặt cắt, độ dốc dọc đảm bảo thoát nước mặt nhanh nhất.
2.1.4. Bình đồ tuyến
a. Nguyên tắc thiết kế
- Vị trí, hướng tuyến, chiều rộng nền, mặt đường theo quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Dự án kết nối với bên ngoài qua các nút giao với các đường quy hoạch. Các vị trí
giao cắt tuân thủ theo Hồ sơ quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Tuân thủ theo các thông số kỹ thuật phù hợp với từng cấp đường của dự án.
b. Kết quả thiết kế
L L thẳng L cong B mặt B GPC B lề + B nền
T
Tên tuyến tuyến (m) (m) (m) (m) v.hè (m) (m)
T
(m)
1 Tuyến 01 402.25 402.25 0 2x8 2 2x5 28
2 Tuyến 02 541.32 541.32 0 2x7 0 2x3 20
3 Tuyến 03 124.80 124.80 0 2x5.25 0 1+3 14.5
4 Tuyến 04 993.13 932.79 60.34 2x5.25 0 2x3(3+1) 16.5(14.5)
5 Tuyến 06 232.80 232.8 0 2x5.25 0 2x5 20.5
6 Tuyến 08 200.05 200.05 0 2x5.25 0 2x5 20.5
7 Tuyến 10 292.65 292.65 0 2x4 0 1+5(2x1) 14(10)
8 Tuyến CN1 814.02 764.62 49.40 2x5.25 0 1+4 15.5
9 Tuyến CN2 436.41 2x7 0 2x4 22
10 Tuyến CN3 420.78 2x5.25 0 6+1 17.5
11 Tuyến CN4 339.5 2x5.25 0 4+5.5 20
12 Tuyến CN5 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
13 Tuyến CN6 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
14 Tuyến CN7 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
15 Tuyến CN8 339.5 2x3.75 0 2x4 15.5
Tổng: 6155.7
1
- Bán kính đường cong tròn lớn nhất R=50m; Bán kính đường cong tròn nhỏ nhất
R=22m.
2.1.5. Trắc dọc tuyến
a. Nguyên tắc thiết kế trắc dọc

18
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Trắc dọc tuyến được khống chế tại các điểm nút mà cao độ đã được xác định trong
quy hoạch 1/500 đã được phê duyệt.
- Cao độ các vị trí giao cắt: Đối với các vị trí giao cắt với QL.21B cao độ lấy theo
cao độ tuyến QL.21B trong quy hoạch được duyệt (để khớp nối với dự án nâng cấp, mở
rộng QL.21B). Với các tuyến đường giao cắt với tuyến đường hiện trạng Bình Minh –
Cao Viên cao độ khống chế theo cao độ quy hoạch, xử lý nâng cao độ đường hiện trạng
và vuốt dần từ tim giao về mỗi phía 30m.
- Các yếu tố đường cong đứng thỏa mãn yêu cầu quy định và kết hợp hài hòa với các
yếu tố bình diện tuyến, tạo sự thoải mái cho tâm lý người tham gia giao thông, tăng độ an
toàn trong khai thác.
- Đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật: Độ dốc dọc tối đa, chiều dài đoạn đổi dốc, bán kính
cong đứng tối thiểu theo TCXDVN 104:2007.
- Trắc dọc thiết kế tạo thuận lợi đảm bảo phương án thoát nước mặt dễ dàng.
b. Kết quả thiết kế
ST i max i min L max L min
Tên tuyến
T (%) (%) (m) (m)
1 Tuyến 01 0 0 402.25 402.25
2 Tuyến 02 0.05 0 341.67 199.65
3 Tuyến 03 0.05 0.05 64.30 60.5
4 Tuyến 04 1.36 0 444.13 22.12
5 Tuyến 06 0 0 232.80 232.80
6 Tuyến 08 0 0 200.05 200.05
7 Tuyến 10 0 0 292.65 292.65
8 Tuyến CN1 0 0 814.02 814.02
9 Tuyến CN2 0 0 436.41 436.41
10 Tuyến CN3 0 0 420.78 420.78
11 Tuyến CN4 0 0 339.5 339.5
12 Tuyến CN5 0 0 339.5 339.5
13 Tuyến CN6 0 0 339.5 339.5
14 Tuyến CN7 0 0 339.5 339.5
15 Tuyến CN8 0 0 339.5 339.5

2.1.6. Thiết kế nền đường


a. Nguyên tắc thiết kế nền đường
- Quy mô mặt cắt nền đường theo quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Phải bảo đảm nền đường ổn định, duy trì được các kích thước hình học, có đủ
cường độ để chịu được các tác động của tải trọng xe và của các yếu tố thiên nhiên tác
động trong suốt thời gian sử dụng.
- Giải pháp thiết kế thích hợp phải dựa trên kết quả của công tác điều tra khảo sát
các điều kiện địa hình, địa chất, thủy văn.

19
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

b. Kết quả thiết kế


Căn cứ kết quả khảo sát địa chất khu vực dự án (gồm 12 hố khoan, độ sâu khảo sát
lớn nhất 6.0m), kết quả phân tích trong phòng địa chất trong khu vực dự án gồm 3 lớp:
Lớp 1: Đất lấp; Sét pha có lẫn hữu cơ, rễ cây…

Lớp này gặp ở toàn bộ các lỗ khoan và nằm phía trên cùng trong phạm vi khảo sát. Thành
phần là đất lấp; Sét pha có lẫn hữu cơ, rễ cây…. Bề dày lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A), trung bình 0.94m. Lớp đất 1 không có ý nghĩa làm
nền móng công trình.

Lớp 2: Á sét màu xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng.

Lớp này gặp ở toàn bộ các lỗ khoan và nằm dưới lớp (1). Thành phần là Á sét màu xám
nâu, xám xanh, trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 0.7m (HT03A,
HT07A) đến 1.3m (HT01A, HT12A). Độ sâu kết thúc lớp biến đổi từ 4.1m (HT02, HT11)
đến 5.5m (HT09). Bề dày lớp biến đổi từ 3.2m (HT11) đến 4.4m (HT09), trung bình
3.78m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 5, lớn nhất là 10, trung bình là 8.

Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của lớp 2

TT Các đặc trưng Đơn vị Giá trị

1 Hạt sét (< 0.005 mm) % 27.4

2 Bụi nhỏ ( 0.01 - 0.005) % 25.4

3 Bụi to ( 0.01 - 0.05) % 34.7

4 Cát hạt mịn ( 0.05 - 0.1) % 10.9

5 Cát hạt nhỏ ( 0.1 - 0.25) % 1.1

6 Cát hạt trung (0.25 - 0.5) % 0.5

7 Cát hạt vừa (0.5 - 1.0) % -

8 Cát hạt thô (1.0 - 2.0) % -

9 Sỏi sạn ( > 2.0mm) % -

10 Độ ẩm tự nhiên, w g/cm3 30.42

11 Khối lượng thể tích tự nhiên, w g/cm3 1.91

20
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

12 Khối lượng thể tích khô, k g/cm3 1.46

13 Khối lượng riêng, s g/cm3 2.70

14 Hệ số rỗng, e - 0.845

15 Độ lỗ rỗng, n % 45.8

16 Độ bão hoà, G % 97.1

17 Giới hạn chảy, Wch % 46.5

18 Giới hạn dẻo, Wd % 22.2

19 Chỉ số dẻo, Id % 16.3

20 Độ sệt, B - 0.50

21 Góc ma sát trong,  độ 15014’

22 Lực dính kết, C kG/cm2 0.18

23 Hệ số nén lún, a1-2 10-5pa-1 0.044

24 Modun tổng biến dạng, E1-2 kG/cm2 76.5

25 Áp lực tính toán quy ước, R kG/cm2 1.26

Lớp 3: Á sét màu xám nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái dẻo mềm.
Lớp này gặp ở toàn bộ các lỗ khoan và nằm dưới lớp (2). Thành phần là Á sét màu xám
nâu, xám tro, có lẫn hữu cơ, trạng thái dẻo mềm. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 4.1m (HT02,
HT11) đến 5.5m (HT09). Độ sâu kết thúc lỗ khoan biến đổi từ 6.0m (HT01A, HT02,
HT03A, HT04, HT05, HT06A, HT07A, HT08, HT09, HT10, HT11, HT12A) đến 6.0m
(HT01A, HT02, HT03A, HT04, HT05, HT06A, HT07A, HT08, HT09, HT10, HT11,
HT12A) trong lớp này. Bề dày lớp đã khoan được biến đổi từ 0.5m (HT09) đến 1.9m
(HT02, HT11), trung bình 1.28m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 4, lớn nhất là
5, trung bình là 5.

Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của lớp 3

TT Các đặc trưng Đơn vị Giá trị

1 Hạt sét (< 0.005 mm) % 26.3

2 Bụi nhỏ ( 0.01 - 0.005) % 24.6

21
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

3 Bụi to ( 0.01 - 0.05) % 36.9

4 Cát hạt mịn ( 0.05 - 0.1) % 10.7

5 Cát hạt nhỏ ( 0.1 - 0.25) % 1.2

6 Cát hạt trung (0.25 - 0.5) % 0.5

7 Cát hạt vừa (0.5 - 1.0) % -

8 Cát hạt thô (1.0 - 2.0) % -

9 Sỏi sạn ( > 2.0mm) % -

10 Độ ẩm tự nhiên, w g/cm3 37.34

11 Khối lượng thể tích tự nhiên, w g/cm3 1.82

12 Khối lượng thể tích khô, k g/cm3 1.33

13 Khối lượng riêng, s g/cm3 2.67

14 Hệ số rỗng, e - 1.022

15 Độ lỗ rỗng, n % 50.2

16 Độ bão hoà, G % 97.3

17 Giới hạn chảy, Wch % 46.5

18 Giới hạn dẻo, Wd % 27.5

19 Chỉ số dẻo, Id % 15.5

20 Độ sệt, B - 0.63

21 Góc ma sát trong,  độ 11035’

22 Lực dính kết, C kG/cm2 0.13

23 Hệ số nén lún, a1-2 10-5pa-1 0.057

24 Modun tổng biến dạng, E1-2 kG/cm2 62.6

25 Áp lực tính toán quy ước, R kG/cm2 0.87

- Từ kết quả khảo sát địa chất cho thấy lớp đất số 1 là lớp đất san lấp lẫn nhiều hữu
cơ, có cao độ đáy lớp trung bình +2.8m (chiều dày trung bình 0.94m) cần được đào bóc

22
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

trước khi thi công nền móng công trình. Lớp số 2 là lớp đất có sức chịu tải trung bình
(trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng, SPT trung bình 8) có chiều dày từ 3.2-4.4m (trung bình
3.78m). Lớp số 3 là lớp có sức chịu tải trung bình và yếu (SPT từ 4-5). Do chiều cao đắp
nền phạm vi dự án từ 1.5-2m do đó có thể xem lớp số 2 là lớp vỏ chịu lực. Giải pháp thiết
kế đối với nền đường giao thông như sau: Đào bỏ lớp đất không thích hợp số 1; rải vải địa
kỹ thuật không dệt có cường độ chịu kéo giật ≥12kN/m; đắp cát đen dày 0,5m đằm chặt
K≥0,95; gấp vải địa kỹ thuật (chiều rộng gấp 2m). Đắp lớp nền K≥0,95 như thông thường
tới đáy nền K≥0,98 (50cm lớp trên cùng phải đảm bảo sức chịu tải CBR tối thiểu bằng 4).
- Đắp lớp nền K≥0,98 dày 30cm đảm bảo sức chịu tải CBR tối thiểu bằng 6;
* Kết cấu nền đường
- Đào bóc lớp đất không thích hợp, trải vải địa kỹ thuật không dệt có cường độ chịu
kéo giật ≥12kN/m;
- Đắp cát đen dày 50cm, gập vải địa kỹ thuật bọc lớp cát đen (chiều rộng gập vải địa
kỹ thuật tối thiểu 2m);
- Đắp nền đường đạt K≥0,95 đến cao độ đáy nền K≥0,98;
- 30cm trên cùng (dưới kết cấu áo đường) đằm chặt K≥0,98;
- Độ dốc mái đường đắp 1:1,5;
- Độ dốc mái ta luy nền đào 1:1.
2.1.7. Thiết kế áo đường
a. Nguyên tắc thiết kế áo đường
- Kết cấu áo đường phải có đủ cường độ, hạn chế thấm nước và duy trì được cường
độ trong suốt thời gian tính toán để chịu đựng được tác động phá hoại của xe cộ và của
các yếu tố thời tiết, khí hậu, đồng thời phải có đủ các tính chất bề mặt (độ nhám, độ bằng
phẳng, dễ thoát nước và ít bụi) để đảm bảo giao thông an toàn, êm thuận, kinh tế và góp
phần bảo vệ môi trường.
- Cần căn cứ vào lượng giao thông và thành phần dòng xe, cấp hạng đường, tính
chất sử dụng của công trình, căn cứ vào vật liệu và điều kiện tự nhiên, các tiêu chuẩn hiện
hành để thiết kế kết cấu áo đường được hợp lý.
b. Kết cấu mặt đường
- Đối với các vị trí mặt đường làm mới sử dụng kết cấu mặt đường cấp cao A1 có
Eyc>155MPa:

+ Bê tông nhựa chặt 12.5 dày 5cm


+ Tưới nhựa dính bám 0.5 kg/m2
+ Bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm
+ Tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m2
+ 18cm cấp phối đá dăm loại I
+ 36cm cấp phối đá dăm loại II
+ 30cm đất đầm chặt K0,98
+ Đất đằm chặt K0,95
+ Nền cát đầm chặt K0,95 dày 50cm

23
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

+ Vải địa kỹ thuật không dệt có cường độ chịu kéo giật ≥12kN/m.
- Nâng cao độ trên đường hiện trạng:
+ Đào bóc lớp mặt đường bê tông nhựa hiện có.
+ Bù vênh mặt đường hiện trạng bằng CPĐD loại I.
+ Tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m2
+ Bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm
+ Tưới nhựa dính bám 0.5 kg/m2
+ Bê tông nhựa chặt 12.5 dày 5cm
2.1.8. Thiết kế trắc ngang
a. Nguyên tắc thiết kế
- Quy mô mặt cắt trắc ngang thiết kế phù hợp với quy mô mặt cắt ngang trong Hồ sơ
quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Mặt cắt ngang đảm bảo theo chức năng, nhiệm vụ của từng tuyến đường cụ thể và
đảm bảo thoát nước mặt, ổn định trong quá trình khai thác, sử dụng và điều kiện thời tiết.
b. Kết quả thiết kế
T i mặt I v.hè Độ dốc B mặt B GPC B lề + B nền
Tên tuyến
T (%) (%) taluy đắp (m) (m) v.hè (m) (m)
1 Tuyến 01 2 2 1/1.5 2x8 2 2x5 28
2 Tuyến 02 2 2 1/1.5 2x7 0 2x3 20
3 Tuyến 03 2 2 1/1.5 2x5.25 0 1+3 14.5
4 Tuyến 04 2 2 1/1.5 2x5.25 0 2x3(3+1 16.5(14.5
) )
5 Tuyến 06 2 2 1/1.5 2x5.25 0 2x5 20.5
6 Tuyến 08 2 2 1/1.5 2x5.25 0 2x5 20.5
7 Tuyến 10 2 2 1/1.5 2x4 0 1+5(2x1 14(10)
)
8 Tuyến CN1 2 2 1/1.5 2x5.25 0 1+4 15.5
9 Tuyến CN2 2 2 1/1.5 2x7 0 2x4 22
10 Tuyến CN3 2 2 1/1.5 2x5.25 0 6+1 17.5
11 Tuyến CN4 2 2 1/1.5 2x5.25 0 4+5.5 20
12 Tuyến CN5 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
13 Tuyến CN6 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
14 Tuyến CN7 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
15 Tuyến CN8 2 2 1/1.5 2x3.75 0 2x4 15.5
2.1.9. Cống ngang đường
- Trên toàn bộ dự án có 02 cống ngang đường trên Tuyến 01 tại Km0+383.13 và
cống tại cổng phía Bắc đường vào cụm công nghiệp. Cống làm nhiệm vụ kết nối hệ thống
kênh Soái liên tục.
- Kích thước mặt cắt ngang kênh Soái hình thang Bđáy=6.2m; Bmặt = 10.4m; sâu
H=1.68m.
- Thiết kế cống cống hộp kết nối kênh Soái bằng BTCT B22.5 khẩu độ

24
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

4x(BxH)=4x(1.5x1.5)m, L=28m (với cống trên Tuyến 01) L=16m (đối với cống trên ở
cổng phía Bắc vào cụm công nghiệp). Móng BTXM B20, gia cố cọc tre tiêu chuẩn 25
cọc/m2, L=3m.
2.1.10.Thiết kế nút giao
a. Nguyên tắc thiết kế
- Vị trí, quy mô và cao độ thiết kế theo hồ sơ Quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Các nút giao được thiết kế đảm bảo phương tiện tham gia giao thông ra vào an
toàn, êm thuận, đảm bảo thoát nước.
- Nút giao trong phạm vi dự án là nút giao bằng dạng ngã 3, ngã 4. Thiết kế đảm bảo
các yêu cầu kỹ thuật về tốc độ ra vào trên từng nút, bán kính rẽ tối thiểu, tầm nhìn hãm xe,
bán kính bó vỉa tối thiểu,...
- Tổ chức giao thông nút giao: Bố trí đầy đủ vạch sơn, biển báo theo QCVN
41:2019/BGTVT.
b. Kết quả thiết kế
- Toàn bộ các nút giao trong phạm vi dự án là dạng giao bằng, bán kính bó vỉa các
nhánh rẽ chủ yếu R=15m; Bán kính bó vỉa tối thiểu Rmin=8m; Trong đó có 3 vị trí giao
cắt với QL.21B tại các lý trình:
+ Vị trí số 1 (Đường vào khu công nghiệp phía Bắc dự án): Tại lý trình Km5+595 (P)
bên phải tuyến Quốc Lộ 21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ X=2312850,50;
Y=578990,65).
+ Vị trí số 2 (Cổng chính dự án): Tại lý trình Km6+010 (P) bên phải tuyến Quốc Lộ
21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ X=2312444,75; Y=579079,41).
+ Vị trí số 3 (Đường vào khu dân cư của dự án): Tại lý trình Km6+410 (P) bên phải
tuyến Quốc Lộ 21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ
X=2312053,01;Y=579161,97).
+ Vị trí hiện trạng: (Đường Bình Minh – Cao Viên) Tại lý trình Km6+125 (P) bên phải
tuyến Quốc Lộ 21B hướng từ Ba La đi Vân Đình (Tọa độ
X=2312331,31;Y=579103,34).
- Tổ chức giao thông các nút giao bằng vạch sơn và biển báo.
2.1.11.Thiết kế vỉa hè
- Kết cấu vỉa hè :
+ Gạch Tezzaro KT 40x40x3cm;
+ 2cm VXM M100;
+ 10cm BTXM M150 đá 2x4;
+ Giấy dầu ngăn cách 1 lớp;
+ Nền đường đầm chặt K95;
- Bó vỉa hè đường: Dạng vát BTXM M250 KT26x23x25cm bố trí tại vị trí đoạn
cong, KT26x23x100cm bố trí tại vị trí đường thẳng. Móng BTXM M150 đá 2x4 và vữa
đệm M100.

25
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Bó vỉa dải phân cách và đảo giao thông: Bằng BTXM M250 KT20x53x25cm bố trí
tại ví trí đoạn cong, KT20x53x100cm bố trí tại vị trí đường thẳng. Móng BTXM M150 đá
2x4 và vữa đệm M100.
- Rãnh đan: Bằng BTXM M250 KT50x30x6cm, độ dốc ngang của rãnh đan 10% để
thu nước tốt. Móng BTXM M150 đá 2x4 và vữa đệm M100.
- Các vị trí có đường dành cho người đi bộ, thiết kế hạ hè đảm bảo người khuyết tật
có thể đi lại dễ dàng.
- Hố trồng cây: Khoảng cách giữa các hố trồng cây từ 5-10m (phổ biến 6m), vị trí
tim hố trồng cây cách mép đường 0.95m. Kích thước hố trồng 1.4x1.4m. Kết cấu bó gốc
cây: Viên BTXM BTXM M200, móng BTXM M150 đá 2x4 và vữa đệm M100.
2.1.12.Tổ chức giao thông
- Vạch sơn, biển báo được thiết kế theo đúng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2019/BGTVT.
- Bố trí đầy đủ vạch sơn gồm sơn tim, sơn phân làn, sơn dẫn hướng, gờ giảm tốc, ...
bằng sơn phản quang dẻo nhiệt. Quy cách theo QCVN 41:2019/BGTVT.
- Biển báo: Bố trí đầy đủ biển báo trên tuyến, tại các nút giao để người và phương
tiện tham gia giao thông dễ dàng nhận biết và quan sát. Quy cách biển báo theo QCVN
41:2019/BGTVT, màng phản quang theo TCVN 7887:2018.
2.2. HẠNG MỤC SAN NỀN
2.2.1. Quy chuẩn, quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng
TT Quy chuẩn/ Tiêuchuẩn
1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về – Quy hoạch Xây QCVN 01:2021/BXD
dựng
2 Công tác đất – Qui phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-2012
3 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và TCVN 9377-2012
nghiệm thu
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia –Các công trình hạ tầng QCVN 07:2016/BXD
kỹ thuật đô thị
2.2.2. Nguyên tắc thiết kế
- Tuân thủ cao độ khống chế trong quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt;
- San nền theo nguyên tắc đảm bảo thoát nước tự chảy được thuận lợi nhất và khối
lượng đào đắp nhỏ nhất.
- Cao độ san nền được thiết kế trên cơ sở cao độ khống chế tại các điểm giao với các
tuyến đường quy hoạch của khu vực.
- Cao độ san nền được san bằng với cao độ mép hè. Độ dốc nền xây dựng trong các
lô hướng dần về phía đường giao thông và hệ thống thoát nước.
- Kết hợp hài hoà cao độ nền khu dân cư hiện trạng và cao độ nền của khu đất quy
hoạch xây dựng mới đảm bảo thoát nước mặt tốt, chiều cao nền phù hợp với không gian
kiến trúc, cảnh quan đô thị và đặc thù dự án.
- Tôn trọng địa hình tự nhiên, bảo đảm khu vực dự án không bị ngập úng, sạt lở

26
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

tương ứng với tần suất thiết kế;


- Trước khi san lấp phải bóc lớp đất hữu cơ bề mặt dày trung bình 0.5m.
2.2.3. Giải pháp thiết kế san nền
a. Căn cứ chọn cao độ san nền
- Cao độ san nền được xác định dựa trên hồ sơ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã
được phê duyệt;
- Cao độ tim đường tại các ngã giao nhau được xác định trên cơ sở các cao độ đã
khống chế, quy hoạch mạng lưới cống thoát nước mưa, đảm bảo độ sâu chôn cống.
- Thiết kế san nền theo phương pháp đường đồng mức thiết kế. Độ dốc mái nền thiết
kế i 0,003, đảm bảo thoát nước tự chảy.
- Khối lượng tính toán san nền được tính theo phương pháp lưới ô vuông kích thước
(10x10)m, thiết kế cao độ nền hạn chế tối đa khối lượng đắp nền
b. Khối lượng san nền
- Khối lượng san nền sơ bộ: Khối lượng san nền tính theo phương pháp lưới ô vuông
10x10m. Tính từ cao độ tự nhiên đến cao độ san nền sơ bộ. Trước khi san nền tiến hành
dọn dẹp mặt bằng, đào đất không thích hợp trung bình 50cm.
- Khối lượng san nền hoàn thiện: Khối lượng san nền tính theo phương pháp lưới ô
vuông 10x10m. Tính từ cao độ san nền sơ bộ đến cao độ san nền hoàn thiện của lô đất.
- Vật liệu san nền: san nền bằng đất, cát đầm chặt K≥0,90, đầm từng lớp đạt độ chặt
mới được đầm lớp tiếp theo.
2.3. HẠNG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA:
2.3.1. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
- QCVN:01-2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- Tiêu chuẩn Thiết kế - Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình: TCVN
7957:2008;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình thoát nước
QCVN 07-2:2016/BXD;
- Tiêu chuẩn thiết kế. Hệ thống kỹ thuật cho nhà và công trình công cộng Tập VI.
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Viêt Nam;
- Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737-1995;
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 5574:2012.
2.3.2. Nguyên tắc thiết kế
a. Nguyên tắc thiết kế
- Tận dụng địa hình tự nhiên trong quá trình vạch mạng lưới thoát nước mưa, đảm
bảo thoát nước mưa một cách triệt để trên nguyên tắc tự chảy.
- Mạng lưới thoát nước gồm các đường cống có chiều dài thoát nước ngắn nhất, thời
gian thoát nước nhanh nhất, đảm bảo tiêu thoát cho cả lưu vực ngoài phạm vi quy hoạch
phù hợp với định hướng thoát nước trong quy hoạch chung, quy hoạch phân khu.
- Độ dốc cống thoát nước mưa bám sát địa hình để giảm độ sâu chôn cống, giảm
khối lượng đào đắp xây dựng cống.

27
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Mạng lưới thoát nước mưa phải phù hợp với hướng dốc san nền quy hoạch, phù
hợp với tình hình hiện trạng và các đồ án quy hoạch, dự án đầu tư xung quanh.
b. Giải pháp thiết kế thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế là hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn với
nước thải.
- Nước mưa được thu gom vào cống thoát nước và thoát ra kênh Sái.
- Hệ thống cống thoát nước mưa được xây dựng bằng cống BTCT. Trên hệ thống
thoát nước mưa có bố trí các công trình kỹ thuật như hố ga thu trực tiếp nước mưa, hố ga
thu thăm kết hợp...
- Tính toán thuỷ lực hệ thống thoát nước mưa:
* Xác định lưu lượng tính toán cho cá đoạn cống thoát nước mưa
- Các công thức dùng trong tính toán thuỷ lực mạng lưới thoát nước nhằm xác định
đường kính cống, độ dốc và độ sâu đặt cống thoả mãn các yếu tố thuỷ lực như độ đầy và
tốc độ nước chảy...
- Công thức tính toán thuỷ lực hệ thống thoát nước: Sử dụng công thức cường độ
giới hạn (TCVN 7957:2008):
Q =  x q x F (l/s)
Trong đó:
Q: lưu lượng nước chảy qua cống (l/s).
q: Cường độ mưa tính toán tra bảng biểu đồ mưa (l/s/ha)
q = A(1+ClgP)/ (t+b)n
: Hệ số dòng chảy phụ thuộc vào mặt phủ
F: Diện tích lưu vực tính toán (Ha).
Chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán (năm): P = 5
Các thông số khí hậu thành phố Hà Nội tính toán theo Tiêu chuẩn Việt Nam thoát nước
ngoài nhà và công trình TCVN 7957: 2008; A, C, b, n là hằng số khí hậu phụ thuộc vào
điều kiện địa phương:
A = 5890; C = 0.65; b = 20; n =0.84

28
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

TUYẾN 1

Hố ga
Hố ga
thượng Đường ống Tính toán thủy lực
Tên hạ lưu
lưu
tuyến
cống Tên hố Ø L Độ dốc Tên hố Fi F tổng toi t1i t2i t q Qm ω χ R C v
ga (mm) (m)   ga (ha) (ha) (phút) (phút) (phút) (phút) (l/s.ha) (l/s) (m2) (m) (m)   (m/s)

1 M1.1 600 30.00 0.0030 M1.2 0.105 0.105 10 1.25 0.694 11.944 466.758 36.771 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441

2 M1.2 600 30.00 0.0030 M1.3 0.105 0.210 10 1.25 0.694 12.638 458.406 72.226 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441

3 M1.3 600 30.00 0.0030 M1.4 0.105 0.315 10 1.25 0.694 13.332 450.375 106.441 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441

4 M1.4 600 34.50 0.0030 M1.5 0.105 0.420 10 1.25 0.798 14.130 441.512 139.128 0.360 1.800 0.200 58.825 1.441

5 M1.5 800 24.00 0.0030 M1.6 0.123 0.543 10 1.25 0.458 14.588 436.593 177.977 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

6 M1.6 800 30.00 0.0030 M1.7 0.123 0.667 10 1.25 0.573 15.161 430.610 215.384 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

7 M1.7 800 30.00 0.0030 M1.8 0.123 0.790 10 1.25 0.573 15.734 424.803 251.789 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

8 M1.8 800 24.00 0.0030 M1.9 0.123 0.913 10 1.25 0.458 16.193 420.280 287.998 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

9 M1.9 800 30.00 0.0030 M1.10 0.123 1.037 10 1.25 0.573 16.765 414.772 322.604 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

10 M1.10 800 12.28 0.0030 M1.11 0.123 1.160 10 1.25 0.234 17.000 412.563 359.063 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

11 M1.11 800 21.14 0.0030 M1.12 0.083 1.243 10 1.25 0.404 17.404 408.819 381.365 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

12 M1.12 800 21.14 0.0030 M1.13 0.083 1.327 10 1.25 0.404 17.807 405.148 403.272 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

29
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

13 M1.13 800 14.35 0.0030 M1.14 0.083 1.410 10 1.25 0.274 18.081 402.698 426.011 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

14 M1.14 800 29.98 0.0030 M1.15 0.220 0.220 10 1.25 0.572 11.822 468.255 77.291 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

15 M1.15 800 18.03 0.0030 M1.16 0.220 0.440 10 1.25 0.344 12.167 464.041 153.190 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

16 M1.16 800 24.00 0.0030 M1.17 0.119 0.559 10 1.25 0.458 12.625 458.559 192.284 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

17 M1.17 800 30.00 0.0030 M1.18 0.119 0.678 10 1.25 0.573 13.198 451.903 229.802 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

18 M1.18 800 30.00 0.0030 M1.19 0.119 0.797 10 1.25 0.573 13.771 445.454 266.258 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

19 M1.19 800 24.00 0.0030 M1.20 0.119 0.916 10 1.25 0.458 14.229 440.439 302.547 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

20 M1.20 800 24.00 0.0030 M1.21 0.119 1.034 10 1.25 0.458 14.687 435.546 338.036 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

21 M1.21 800 29.66 0.0030 M1.22 0.119 1.153 10 1.25 0.566 15.254 429.660 371.794 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

22 M1.22 800 2.53 0.0030 M1.23 0.119 1.272 10 1.25 0.048 15.302 429.166 409.648 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

23 M1.23 800 11.06 0.0030 M1.24 0.119 1.391 10 1.25 0.211 15.513 427.020 445.690 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

24 M1.24 1200 17.84 0.0030 M1.25 0.119 2.920 10 1.25 0.260 18.341 400.403 877.206 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

25 M1.25 1200 18.30 0.0030 M1.26 0.070 2.990 10 1.25 0.267 18.608 398.078 893.020 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

26 M1.26 1200 18.30 0.0030 M1.27 0.070 3.060 10 1.25 0.267 18.875 395.782 908.657 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

27 M1.27 1200 14.52 0.0030 M1.28 0.070 3.130 10 1.25 0.212 19.086 393.982 925.215 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

28 M1.28 800 29.98 0.0030 M1.29 0.215 0.215 10 1.25 0.572 11.822 468.255 75.534 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

30
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

29 M1.29 800 18.03 0.0030 M1.30 0.215 0.430 10 1.25 0.344 12.167 464.041 149.709 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

30 M1.30 800 24.00 0.0030 M1.31 0.135 0.565 10 1.25 0.458 12.625 458.559 194.386 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

31 M1.31 800 30.00 0.0030 M1.32 0.135 0.700 10 1.25 0.573 13.198 451.903 237.337 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

32 M1.32 800 30.00 0.0030 M1.33 0.135 0.835 10 1.25 0.573 13.771 445.454 279.069 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

33 M1.33 800 24.00 0.0030 M1.34 0.135 0.970 10 1.25 0.458 14.229 440.439 320.538 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

34 M1.34 800 24.00 0.0030 M1.35 0.135 1.105 10 1.25 0.458 14.687 435.546 361.092 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

35 M1.35 800 30.00 0.0030 M1.36 0.135 1.240 10 1.25 0.573 15.260 429.594 399.670 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

36 M1.36 800 30.00 0.0030 M1.37 0.135 1.375 10 1.25 0.573 15.833 423.817 437.223 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

37 M1.37 800 4.98 0.0030 M1.38 0.135 1.510 10 1.25 0.095 15.928 422.875 479.083 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

38 M1.38 800 11.38 0.0030 M1.39 0.135 1.645 10 1.25 0.217 16.146 420.737 519.277 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

39 M1.39 1200 17.67 0.0030 M1.40 0.135 4.910 10 1.25 0.258 19.344 391.815 1443.391 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

40 M1.40 1200 27.65 0.0030 M1.41 0.120 5.030 10 1.25 0.403 19.747 388.475 1466.063 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

41 M1.41 1200 27.65 0.0030 M1.42 0.120 5.150 10 1.25 0.403 20.150 385.196 1488.372 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

42 M1.42 1200 27.65 0.0030 M1.43 0.120 5.270 10 1.25 0.403 20.553 381.978 1510.328 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

43 M1.43 1200 20.10 0.0030 M1.44 0.120 5.390 10 1.25 0.293 20.846 379.676 1535.409 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

44 M1.44 800 25.67 0.0030 M1.45 0.297 0.297 10 1.25 0.490 11.740 469.275 104.452 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

45 M1.45 800 25.67 0.0030 M1.46 0.297 0.593 10 1.25 0.490 12.230 463.273 206.233 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

31
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

46 M1.46 800 25.67 0.0030 M1.47 0.297 0.890 10 1.25 0.490 12.720 457.437 305.452 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

47 M1.47 800 25.67 0.0030 M1.48 0.297 1.187 10 1.25 0.490 13.210 451.760 402.215 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

48 M1.48 800 25.67 0.0030 M1.49 0.297 1.483 10 1.25 0.490 13.701 446.234 496.619 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

49 M1.49 800 28.47 0.0030 M1.50 0.297 1.780 10 1.25 0.544 14.244 440.275 587.985 0.640 2.400 0.267 61.714 1.746

50 M1.50 1500 15.31 0.0030 M1.51 0.503 7.673 10 1.25 0.203 21.049 378.100 2176.533 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

51 M1.51 1500 3.50 0.0030 M1.52 0.503 8.175 10 1.25 0.046 21.095 377.741 2316.884 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

52 M1.52 1500 30.00 0.0030 M1.53 0.503 8.678 10 1.25 0.397 21.493 374.700 2439.497 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

53 M1.53 1500 30.00 0.0030 M1.54 0.503 9.180 10 1.25 0.397 21.890 371.712 2560.182 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

54 M1.54 1500 30.00 0.0030 M1.55 0.503 9.683 10 1.25 0.397 22.287 368.775 2678.989 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

55 M1.55 1500 30.00 0.0030 M1.56 0.503 10.185 10 1.25 0.397 22.685 365.889 2795.967 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

56 M1.56 1500 30.00 0.0030 M1.57 0.503 10.688 10 1.25 0.397 23.082 363.052 2911.162 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

57 M1.57 1500 30.00 0.0030 M1.58 0.503 11.190 10 1.25 0.397 23.480 360.262 3024.618 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

58 M1.58 1500 30.00 0.0030 M1.59 0.503 11.693 10 1.25 0.397 23.877 357.519 3136.379 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

59 M1.59 1500 30.00 0.0030 M1.60 0.503 12.195 10 1.25 0.397 24.274 354.821 3246.487 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

60 M1.60 1500 30.00 0.0030 M1.61 0.503 12.698 10 1.25 0.397 24.672 352.168 3354.981 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

61 M1.61 1500 30.00 0.0030 M1.62 0.503 13.200 10 1.25 0.397 25.069 349.558 3461.902 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

62 M1.62 1500 18.69 0.0030 M1.63 0.503 13.703 10 1.25 0.248 25.317 347.952 3577.187 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

32
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

63 M1.63 1500 17.72 0.0030 M1.64 0.503 14.205 10 1.25 0.235 25.552 346.445 3692.307 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

64 M1.64 1500 30.00 0.0030 M1.65 0.503 14.708 10 1.25 0.397 25.949 343.926 3795.128 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

65 M1.65 1500 30.00 0.0030 M1.66 0.503 15.210 10 1.25 0.397 26.347 341.448 3896.504 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

66 M1.66 1500 30.00 0.0030 M1.67 0.503 15.713 10 1.25 0.397 26.744 339.007 3996.469 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

67 M1.67 1500 30.00 0.0030 M1.68 0.503 16.215 10 1.25 0.397 27.141 336.605 4095.054 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

68 M1.68 1500 30.00 0.0030 M1.69 0.503 16.718 10 1.25 0.397 27.539 334.240 4192.291 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

69 M1.69 1500 17.94 0.0030 M1.70 0.503 17.220 10 1.25 0.238 27.776 332.842 4300.249 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

70 M1.70 1200 27.57 0.0030 M1.71 0.235 0.235 10 1.25 0.402 11.652 470.374 82.934 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

71 M1.71 1200 27.57 0.0030 M1.72 0.235 0.470 10 1.25 0.402 12.054 465.417 164.120 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

72 M1.72 1200 27.57 0.0030 M1.73 0.235 0.705 10 1.25 0.402 12.455 460.572 243.618 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

73 M1.73 1200 27.57 0.0030 M1.74 0.235 0.940 10 1.25 0.402 12.857 455.836 321.483 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

74 M1.74 1200 27.57 0.0030 M1.75 0.235 1.175 10 1.25 0.402 13.259 451.206 397.772 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

75 M1.75 1200 27.57 0.0030 M1.76 0.235 1.410 10 1.25 0.402 13.661 446.677 472.536 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

76 M1.76 1200 27.57 0.0030 M1.77 0.235 1.645 10 1.25 0.402 14.063 442.247 545.824 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

77 M1.77 1200 27.57 0.0030 M1.78 0.235 1.880 10 1.25 0.402 14.464 437.912 617.685 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

78 M1.78 1200 27.57 0.0030 M1.79 0.235 2.115 10 1.25 0.402 14.866 433.669 688.162 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

79 M1.79 1200 35.68 0.0030 M1.80 0.235 2.350 10 1.25 0.520 15.386 428.310 755.176 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

33
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

80 M1.80 1200 26.85 0.0030 M1.81 0.187 2.537 10 1.25 0.391 15.777 424.372 807.773 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

81 M1.81 1200 26.85 0.0030 M1.82 0.187 2.724 10 1.25 0.391 16.169 420.512 859.425 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

82 M1.82 1200 26.85 0.0030 M1.83 0.187 2.911 10 1.25 0.391 16.560 416.729 910.160 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

83 M1.83 1200 26.85 0.0030 M1.84 0.187 3.098 10 1.25 0.391 16.951 413.019 960.005 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

84 M1.84 1200 26.85 0.0030 M1.85 0.187 3.285 10 1.25 0.391 17.343 409.381 1008.985 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

85 M1.85 1200 26.85 0.0030 M1.86 0.187 3.472 10 1.25 0.391 17.734 405.812 1057.125 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

86 M1.86 1200 26.85 0.0030 M1.87 0.187 3.659 10 1.25 0.391 18.125 402.311 1104.450 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

87 M1.87 1200 26.85 0.0030 M1.88 0.187 3.846 10 1.25 0.391 18.516 398.875 1150.980 1.440 3.600 0.400 66.029 2.287

88 M1.88 1200 15.39 0.0041 M1.89 0.187 4.033 10 1.25 0.192 18.708 397.215 1201.921 1.440 3.600 0.400 66.029 2.676

89 M1.89 1500 15.37 0.0030 M1.90 0.187 4.220 10 1.25 0.204 18.912 395.469 1252.122 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

90 M1.90 1500 3.68 0.0030 M1.91 0.062 4.282 10 1.25 0.049 18.960 395.053 1269.083 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

91 M1.91 1500 26.00 0.0030 M1.92 0.062 4.343 10 1.25 0.344 19.305 392.143 1277.878 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

92 M1.92 1500 26.00 0.0030 M1.93 0.062 4.405 10 1.25 0.344 19.649 389.279 1286.557 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

93 M1.93 1500 26.00 0.0030 M1.94 0.062 4.467 10 1.25 0.344 19.994 386.461 1295.124 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

94 M1.94 1500 26.00 0.0030 M1.95 0.062 4.528 10 1.25 0.344 20.338 383.687 1303.580 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

95 M1.95 1500 27.85 0.0030 M1.96 0.062 4.590 10 1.25 0.369 20.707 380.764 1311.266 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

96 M1.96 1500 17.15 0.0030 M1.97 0.139 21.949 10 1.25 0.215 27.992 331.587 5460.494 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

34
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

97 M1.97 1500 30.00 0.0030 M1.98 0.139 22.088 10 1.25 0.377 28.369 329.416 5459.070 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

98 M1.98 1500 30.00 0.0030 M1.99 0.139 22.227 10 1.25 0.377 28.745 327.276 5457.709 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

99 M1.99 1500 30.00 0.0030 M1.100 0.139 22.366 10 1.25 0.377 29.122 325.166 5456.408 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

100 M1.100 1500 30.00 0.0030 M1.101 0.139 22.504 10 1.25 0.377 29.499 323.086 5455.168 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

101 M1.101 1500 30.00 0.0030 M1.102 0.139 22.643 10 1.25 0.377 29.876 321.034 5453.985 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

102 M1.102 1500 25.44 0.0030 M1.103 0.139 22.782 10 1.25 0.320 30.195 319.317 5458.080 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

103 M1.103 1500 25.44 0.0030 M1.104 0.139 22.921 10 1.25 0.320 30.515 317.619 5462.160 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

104 M1.104 1500 11.34 0.0030 CX1 0.139 23.060 10 1.25 0.142 30.657 316.869 5482.283 2.250 4.500 0.500 68.531 2.654

35
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

TUYẾN 2

Hố ga
Hố ga
thượng Đường ống Tính toán thủy lực
Tên hạ lưu
lưu
tuyến
cống Tên hố Ø L Độ dốc Tên hố Fi F tổng toi t1i t2i t q Qm ω χ R C v
ga (mm) (m)   ga (ha) (ha) (phút) (phút) (phút) (phút) (l/s.ha) (l/s) (m2) (m) (m)   (m/s)

1 M2.1 1500 26.00 0.0030 M2.2 0.650 0.650 10 1.25 0.344 11.594 471.092 229.742 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

2 M2.2 1500 26.00 0.0030 M2.3 0.650 1.300 10 1.25 0.344 11.939 466.821 455.319 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

3 M2.3 1500 26.00 0.0030 M2.4 0.650 1.950 10 1.25 0.344 12.283 462.633 676.852 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

4 M2.4 1500 26.00 0.0030 M2.5 0.650 2.600 10 1.25 0.344 12.628 458.528 894.460 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

5 M2.5 1500 22.50 0.0030 M2.6 0.650 3.250 10 1.25 0.298 12.926 455.038 1109.566 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

6 M2.6 1500 22.50 0.0030 M2.7 0.650 3.900 10 1.25 0.298 13.224 451.607 1321.439 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

7 M2.7 1500 30.00 0.0030 M2.8 0.650 4.550 10 1.25 0.397 13.621 447.118 1526.356 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

8 M2.8 1500 30.00 0.0030 M2.9 0.650 5.200 10 1.25 0.397 14.019 442.727 1727.273 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

9 M2.9 1500 30.00 0.0030 M2.10 0.650 5.850 10 1.25 0.397 14.416 438.428 1924.316 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

10 M2.10 1500 30.00 0.0030 M2.11 0.650 6.500 10 1.25 0.397 14.814 434.220 2117.608 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

11 M2.11 1500 30.00 0.0030 M2.12 0.650 7.150 10 1.25 0.397 15.211 430.100 2307.264 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

36
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

12 M2.12 1500 25.44 0.0030 M2.13 0.650 7.800 10 1.25 0.337 15.548 426.672 2496.953 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

13 M2.13 1500 25.44 0.0030 M2.14 0.650 8.450 10 1.25 0.337 15.885 423.303 2683.674 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

14 M2.14 1500 11.37 0.0030 CX2 0.650 9.100 10 1.25 0.151 16.036 421.817 2879.964 1.800 3.900 0.462 67.623 2.516

37
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên

2.4. HẠNG MỤC CẤP NƯỚC:


2.4.1. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam;
- Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình. Theo quyết định số
47/1999/QĐ- BXD ngày 21/12/1999;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, QCVN 14-2008/BTNMT;
- Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế, TCXD 33-
2006;
- Tiêu chuẩn thiết kế. Hệ thống kỹ thuật cho nhà và công trình công cộng Tập VI.
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Viêt Nam;
- Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế, TCVN
26221995,
- TCVN 4519: 1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy
phạm thi công và nghiệm thu
- TCVN 5576: 1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch Xây dựng, QCXDVN 01:2021/BXD.
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật, QCVN
07:2016/BXD.
- Và các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn liên quan khác.
2.4.2. Tính toán nhu cầu dùng nước
* Các tiêu chuẩn dùng nước:
- Nước kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng
sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic): 22m3/ha.ngày đêm
- Nước trường học: 15 lít/học sinh.ngày đêm
- Nước dịch vụ hỗ trợ: 2 lít/m2 sàn.ngày đêm
- Nước Trung tâm quản lý, điều hành: 2 lít/m2 sàn.ngày đêm
- Nước tưới cây: 3 lít/m2. ngày đêm
- Nước rửa đường, bãi đỗ xe: tối thiểu 0,4 lít/m2-ngày đêm.
- Nước Hạ tầng kỹ thuật: 3 lít/m2.ngày đêm
- Nước dự phòng rò rỉ : 15% lưu lượng trung bình ngày

38
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU DÙNG NƯỚC


NHU DỰ
DIỆN DIỆN NHU CẦU
CẦU PHÒNG
KÝ HIỆU TÍCH LÔ TÍCH SỐ CHỈ LỚN NHẤT
STT CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐƠN VỊ TRUNG RÒ RỈ
LÔ ĐẤT ĐẤT SÀN XD NGƯỜI TIÊU Qmax=(Qtb+
BÌNH Qdp=15%
( M2) ( M2) Qdp)*1.2
Qtb xQtb

TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY 413,39


                 
HOẠCH 1

408,40
A
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN   4              

I Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp   257,520              

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp hiện


1 trạng KX* 9820.27 22 m3/ha–ngđ 21.605 3.241 29.814
( Công ty may Huy Ngọc hiện trạng)    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận


tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa,
2 xưởng sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng KX 247,699.76 22 m3/ha–ngđ 544.939 81.741 752.016
hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ
tục hải quan (logistic) ( xây dựng mới)    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận


tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa,
2.1 xưởng sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng KX1 155,750 22 m3/ha–ngđ 342.650 51.398 472.858
hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ
tục hải quan (logistic) 01    

39
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận


tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa,
2.2 xưởng sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng KX2 28,336 22 m3/ha–ngđ 62.339 9.351 86.028
hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ
tục hải quan (logistic) 02    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-1 4,052 22 m3/ha–ngđ 8.914 1.337 12.301
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,1 (logistic) 2-1    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-2 3,263 22 m3/ha–ngđ 7.178 1.077 9.906
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,2 (logistic) 2-2    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-3 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,3 (logistic) 2-3    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-4 2,319 22 m3/ha–ngđ 5.102 0.765 7.041
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,4 (logistic) 2-4    

2,2,5 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, KX2-5 2,520     22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651

40
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản


xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 2-5

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-6 2,265 22 m3/ha–ngđ 4.984 0.748 6.877
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,6 (logistic) 2-6    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-7 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,7 (logistic) 03    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-8 2,211 22 m3/ha–ngđ 4.865 0.730 6.713
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,8 (logistic) 2-8    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-9 2,460 22 m3/ha–ngđ 5.412 0.812 7.469
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,9 (logistic) 2-9    

2,2,10 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, KX2-10 2,157     22 m3/ha–ngđ 4.746 0.712 6.549
tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản

41
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói


bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 2-10

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX2-11 2,048 22 m3/ha–ngđ 4.507 0.676 6.219
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
2,2,11 (logistic) 2-11    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận


tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa,
2.3 xưởng sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng KX3 20,172 22 m3/ha–ngđ 44.378 6.657 61.241
hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ
tục hải quan (logistic) 03    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.3.1 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX3-1 3,794 22 m3/ha–ngđ 8.346 1.252 11.518
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 3-1    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.3.2 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX3-2 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 3-2    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


2.3.3 KX3-3 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản    
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói

42
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan


(logistic) 3-3

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.3.4 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX3-4 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 3-4    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.3.5 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX3-5 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 3-5    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.3.6 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX3-6 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 3-6    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.3.7 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX3-7 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 3-7    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


2.3.8 tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản KX3-8 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 0.772 7.103
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói    
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan

43
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

(logistic) 3-8

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận


tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa,
2.4 xưởng sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng KX4 43,442 22 m3/ha–ngđ 95.572 14.336 131.890
hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ
tục hải quan (logistic) 04    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.1 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-1 4,552 22 m3/ha–ngđ 10.015 1.502 13.820
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-1    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.2 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-2 5,101 22 m3/ha–ngđ 11.222 1.683 15.486
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-2    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.3 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-3 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-3    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.4 KX4-4 2,582 22 m3/ha–ngđ 5.680 0.852 7.838
xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan    
(logistic) 4-4

44
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.5 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-5 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-5    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.6 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-6 2,636 22 m3/ha–ngđ 5.799 0.870 8.002
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-6    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.7 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-7 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-7    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.8 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-8 2,689 22 m3/ha–ngđ 5.915 0.887 8.163
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-8    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.9 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-9 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-9    

45
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.10 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-10 2,744 22 m3/ha–ngđ 6.036 0.905 8.330
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-10    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.11 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-11 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-11    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.12 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-12 2,798 22 m3/ha–ngđ 6.155 0.923 8.494
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-12    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.13 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-13 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 0.832 7.651
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-13    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải,


tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản
2.4.14 xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói KX4-14 2,773 22 m3/ha–ngđ 6.101 0.915 8.420
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-14    

2.4.15 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, KX4-15 2,448     22 m3/ha–ngđ 5.385 0.808 7.432

46
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

tiếp nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản


xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói
bao bì, kho vận, làm thủ tục hải quan
(logistic) 4-15

II Đất giao thông   55,768     0.4 l/m2–ngđ 22.307 3.346 30.784

Đất xây dựng trung tâm quản lý điều


III QLĐH 2,042
hành              

  Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042 6,126   2 l/m2sàn–ngđ 12.252 1.838 16.908

Đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật, văn


phòng, kho, xưởng sửa chữa nhỏ cho
IV HTKT 2,307 0 3 l/m2–ngđ 6.920 1.038 9.549
Trung tâm vận hành và quản lý kỹ
thuật hạ tầng Cụm công nghiệp  

V Đất dịch vụ hỗ trợ 01   28,669 114,678   2 l/m2sàn–ngđ 229.355 34.403 316.510

Đất dịch vụ hỗ trợ 01 - cửa hàng xăng


DVHT1 1,000 4,000 2 l/m2sàn–ngđ 8.000 1.200 11.040
5.1 dầu  

5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 02 DVHT2 4,915 19,660   2 l/m2sàn–ngđ 39.320 5.898 54.262

5.2.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-1 DVHT2-1 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-2 DVHT2-2 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-3 DVHT2-3 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-4 DVHT2-4 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

47
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.2.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-5 DVHT2-5 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-6 DVHT2-6 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-7 DVHT2-7 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-8 DVHT2-8 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-9 DVHT2-9 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-10 DVHT2-10 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-11 DVHT2-11 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-12 DVHT2-12 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-13 DVHT2-13 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-14 DVHT2-14 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-15 DVHT2-15 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-16 DVHT2-16 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-17 DVHT2-17 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-18 DVHT2-18 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-19 DVHT2-19 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-20 DVHT2-20 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-21 DVHT2-21 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

48
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.2.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-22 DVHT2-22 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-23 DVHT2-23 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-24 DVHT2-24 565 2,260   2 l/m2sàn–ngđ 4.520 0.678 6.238

5.2.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-25 DVHT2-25 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-26 DVHT2-26 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-27 DVHT2-27 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-28 DVHT2-28 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-29 DVHT2-29 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.2.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-30 DVHT2-30 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 03 DVHT3 2,802 11,209   2 l/m2sàn–ngđ 22.417 3.363 30.936

5.3.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-1 DVHT3-1 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-2 DVHT3-2 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-3 DVHT3-3 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-4 DVHT3-4 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-5 DVHT3-5 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-6 DVHT3-6 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-7 DVHT3-7 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

49
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.3.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-8 DVHT3-8 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-9 DVHT3-9 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-10 DVHT3-10 576 2,304   2 l/m2sàn–ngđ 4.609 0.691 6.360

5.3.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-11 DVHT3-11 576 2,304   2 l/m2sàn–ngđ 4.609 0.691 6.360

5.3.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-12 DVHT3-12 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.3.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-13 DVHT3-13 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 04 DVHT4 7,334 29,336   2 l/m2sàn–ngđ 58.672 8.801 80.967

5.4.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-1 DVHT4-1 201 802   2 l/m2sàn–ngđ 1.604 0.241 2.214

5.4.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-2 DVHT4-2 156 622   2 l/m2sàn–ngđ 1.244 0.187 1.717

5.4.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-3 DVHT4-3 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-4 DVHT4-4 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-5 DVHT4-5 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-6 DVHT4-6 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-7 DVHT4-7 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-8 DVHT4-8 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-9 DVHT4-9 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-10 DVHT4-10 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

50
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-11 DVHT4-11 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-12 DVHT4-12 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-13 DVHT4-13 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-14 DVHT4-14 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-15 DVHT4-15 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-16 DVHT4-16 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-17 DVHT4-17 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-18 DVHT4-18 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-19 DVHT4-19 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-20 DVHT4-20 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-21 DVHT4-21 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-22 DVHT4-22 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-23 DVHT4-23 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-24 DVHT4-24 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-25 DVHT4-25 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-26 DVHT4-26 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-27 DVHT4-27 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

51
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-28 DVHT4-28 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-29 DVHT4-29 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-30 DVHT4-30 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-31 DVHT4-31 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-32 DVHT4-32 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-33 DVHT4-33 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-34 DVHT4-34 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-35 DVHT4-35 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-36 DVHT4-36 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-37 DVHT4-37 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-38 DVHT4-38 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-39 DVHT4-39 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-40 DVHT4-40 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-41 DVHT4-41 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-42 DVHT4-42 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-43 DVHT4-43 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-44 DVHT4-44 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

52
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-45 DVHT4-45 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 0.180 1.656

5.4.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-46 DVHT4-46 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-47 DVHT4-47 150 599   2 l/m2sàn–ngđ 1.199 0.180 1.654

5.4.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-48 DVHT4-48 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-49 DVHT4-49 299 1,194   2 l/m2sàn–ngđ 2.388 0.358 3.295

5.4.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-50 DVHT4-50 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-51 DVHT4-51 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.4.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-52 DVHT4-52 230 918   2 l/m2sàn–ngđ 1.837 0.276 2.535

5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 05 DVHT5 7,874 31,498   2 l/m2sàn–ngđ 62.996 9.449 86.934

5.5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-1 DVHT5-1 156 622   2 l/m2sàn–ngđ 1.244 0.187 1.717

5.5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-2 DVHT5-2 156 622   2 l/m2sàn–ngđ 1.244 0.187 1.717

5.5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-3 DVHT5-3 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-4 DVHT5-4 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-5 DVHT5-5 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-6 DVHT5-6 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-7 DVHT5-7 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-8 DVHT5-8 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

53
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-9 DVHT5-9 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-10 DVHT5-10 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-11 DVHT5-11 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-12 DVHT5-12 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-13 DVHT5-13 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-14 DVHT5-14 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-15 DVHT5-15 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-16 DVHT5-16 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-17 DVHT5-17 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-18 DVHT5-18 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-19 DVHT5-19 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-20 DVHT5-20 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-21 DVHT5-21 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-22 DVHT5-22 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-23 DVHT5-23 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-24 DVHT5-24 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-25 DVHT5-25 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

54
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-26 DVHT5-26 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-27 DVHT5-27 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-28 DVHT5-28 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-29 DVHT5-29 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-30 DVHT5-30 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-31 DVHT5-31 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-32 DVHT5-32 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-33 DVHT5-33 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-34 DVHT5-34 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-35 DVHT5-35 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-36 DVHT5-36 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-37 DVHT5-37 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-38 DVHT5-38 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-39 DVHT5-39 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-40 DVHT5-40 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-41 DVHT5-41 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-42 DVHT5-42 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

55
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-43 DVHT5-43 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-44 DVHT5-44 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-45 DVHT5-45 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-46 DVHT5-46 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-47 DVHT5-47 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-48 DVHT5-48 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-49 DVHT5-49 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-50 DVHT5-50 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-51 DVHT5-51 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-52 DVHT5-52 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.53 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-53 DVHT5-53 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.54 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-54 DVHT5-54 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.55 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-55 DVHT5-55 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.56 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-56 DVHT5-56 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.57 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-57 DVHT5-57 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.58 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-58 DVHT5-58 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.59 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-59 DVHT5-59 319 1,276   2 l/m2sàn–ngđ 2.551 0.383 3.521

56
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.60 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-60 DVHT5-60 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.61 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-61 DVHT5-61 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.5.62 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-62 DVHT5-62 285 1,138   2 l/m2sàn–ngđ 2.276 0.341 3.141

5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 06 DVHT6 4,744 18,975   2 l/m2sàn–ngđ 37.951 5.693 52.372

5.6.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-1 DVHT6-1 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-2 DVHT6-2 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-3 DVHT6-3 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-4 DVHT6-4 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-5 DVHT6-5 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-6 DVHT6-6 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-7 DVHT6-7 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-8 DVHT6-8 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-9 DVHT6-9 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-10 DVHT6-10 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-11 DVHT6-11 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-12 DVHT6-12 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-13 DVHT6-13 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

57
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.6.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-14 DVHT6-14 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-15 DVHT6-15 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-16 DVHT6-16 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-17 DVHT6-17 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-18 DVHT6-18 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-19 DVHT6-19 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-20 DVHT6-20 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-21 DVHT6-21 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-22 DVHT6-22 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-23 DVHT6-23 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-24 DVHT6-24 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-25 DVHT6-25 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-26 DVHT6-26 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-27 DVHT6-27 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-28 DVHT6-28 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-29 DVHT6-29 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-30 DVHT6-30 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

58
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.6.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-31 DVHT6-31 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-32 DVHT6-32 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-33 DVHT6-33 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-34 DVHT6-34 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-35 DVHT6-35 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-36 DVHT6-36 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-37 DVHT6-37 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 0.144 1.325

5.6.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-38 DVHT6-38 304 1,215   2 l/m2sàn–ngđ 2.431 0.365 3.355

VI ĐẤT CÂY XANH, MẶT NƯỚC   47,998              

6.1 Đất cây xanh   44,870     3 l/m2–ngđ 134.610 20.191 185.761

6.1.1 Đất cây xanh 01 CX1 2,191     3 l/m2–ngđ 6.572 0.986 9.070

6.1.2 Đất cây xanh 02 CX2 7,853     3 l/m2–ngđ 23.560 3.534 32.513

6.1.3 Đất cây xanh 03 CX3 2,006     3 l/m2–ngđ 6.019 0.903 8.306

6.1.4 Đất cây xanh 04 CX4 3,508     3 l/m2–ngđ 10.524 1.579 14.523

6.1.5 Đất cây xanh 05 CX5 2,957     3 l/m2–ngđ 8.872 1.331 12.244

6.1.6 Đất cây xanh 06 CX6 18,623     3 l/m2–ngđ 55.870 8.380 77.100

6.1.7 Đất cây xanh 07 CX7 7,731     3 l/m2–ngđ 23.192 3.479 32.004

59
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

6.2 Mặt nước   3,128              

6,2,1 Mương 01 M1 2,912              

6,2,2 Mương 02 M2 217              

VII Đất khác   20,333              

Đất trường cao đẳng nghề SimCo Sông


7.1 TH 14,100   1400 15 l/hs–ngđ 21 3.150 28.980
Đà hiện trạng

KHU VỰC KHỚP NỐI HẠ TẦNG KỸ


B   14,100 0.4 l/m2–ngđ 5.640 0.846 7.783
THUẬT    

  Đất giao thông mở rộng Quốc lộ 21B   4,987     0.4 l/m2–ngđ 1.995 0.299 2.753

  TỔNG             998.628 149.794 1378.106

60
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

2.4.3. Giải pháp thiết kế cấp nước


- Mạng lưới đường ống cấp nước được thiết kế là mạng vòng.
- Việc tính toán mạng lưới dựa trên các cơ sở sau: Áp lực nước tại điểm tiêu thụ
không được nhỏ hơn 10m trong điều kiện bình thường.
- Đảm bảo cấp nước liên tục, an toàn cho mạng lưới đường ống cấp nước về lưu
lượng cũng như áp lực nước đến điểm bất lợi nhất trên hệ thống cấp nước. Tỷ lệ cấp
nước là 100% cho mọi nhu cầu sử dụng.
* Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước
* Xác định lưu lượng tính toán cho các đoạn ống
Lưu lượng dọc đường được tính toán chung tất cả các đoạn ống dựa trên tổng
công suất cấp nước của dự án và tổng độ dài của mạng lưới cấp nước phân phối theo
công thức sau:
qdd = Q/∑Lmạng (l/s.m)
Lưu lượng tính toán của 01 đoạn ống phân phối bất kỳ được xác định theo công
thức:
Qtt = ltt x m (l/s)
Trong đó:
+ ltt : Chiều dài tính toán đoạn ống, được xác định theo công thức
ltt = lthực.m (m)
Trong đó:
+ m : Hệ số kể đến mức độ phục vụ của đoạn ống
+ lthực : Chiều dài thực của đoạn ống tính toán (m)
* Xác định lưu lượng nước lấy ra tại các nút trên mạng lưới
- Lưu lượng nước lấy ra tại các nút được xác định bằng công thức:
Qn = qnút + qtt (l/s)
Trong đó:
+ Qn : Lưu lượng nước lấy ra tại các nút
+ qnút : Lưu lượng dọc đường của các đoạn ống (đã tính ở trên) được quy về
các nút theo công thức:
(l/s)
+ qtt: Lưu lượng tập trung tại các nút.
2.5. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
2.5.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN:01-2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- Tiêu chuẩn Thiết kế - Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình: TCVN
7957:2008;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình thoát
nước QCVN 07-2:2016/BXD;
- Thoát nước bên trong, tiêu chuẩn thiết kế TCVN4474 – 1987;

61
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Tiêu chuẩn thiết kế. Hệ thống kỹ thuật cho nhà và công trình công cộng Tập
VI. Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Viêt Nam;
- Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737-1995;
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 5574:2012.
2.5.2. Giải pháp thiết kế
* Nguyên tắc thiết kế mạng lưới thoát nước thải

- Thiết kế và phân cấp mạng thoát nước thải phải tạo mối liên hệ giữa khu vực
nghiên cứu với khu vực xung quanh.
- Tính toán thủy lực của mạng lưới thoát nước thải đảm bảo sự tiêu thoát nước
nhanh, không lắng cặn trong quá trình sử dụng.
- Tính toán công suất trạm xử lý thải và công nghệ dựa vào điều kiện sử dụng
của dự án.
- Đảm bảo sự thống nhất của hệ thống thoát nước thải trong khu vực nghiên cứu
với các khu vực dự án, không làm ảnh hưởng đến thoát nước thải của khu vực lân
cận.
* Tiêu chuẩn và nhu cầu thoát nước thải:

- Tiêu chuẩn thoát nước bẩn lấy bằng 100% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.

62
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

NHU
DIỆN DIỆN
CẦU NHU CẦU
KÝ HIỆU TÍCH LÔ TÍCH SỐ CHỈ
STT CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐƠN VỊ TRUNG LỚN NHẤT
LÔ ĐẤT ĐẤT SÀN XD NGƯỜI TIÊU
BÌNH Qmax=Qtb*1.2
( M2) ( M2)
Qtb

  TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH   413,391            

A KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN   408,404            

I Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp   257,520            

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp hiện trạng


1 KX* 9820.27 22 m3/ha–ngđ 21.605 25.926
( Công ty may Huy Ngọc hiện trạng)    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2 ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho KX 247,699.76 22 m3/ha–ngđ 544.939 653.927
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) ( xây dựng
mới)    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.1 KX1 155,750 22 m3/ha–ngđ 342.650 411.180
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 01    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.2 KX2 28,336 22 m3/ha–ngđ 62.339 74.807
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 02    

63
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-1 4,052 22 m3/ha–ngđ 8.914 10.696
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,1 thủ tục hải quan (logistic) 2-1    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-2 3,263 22 m3/ha–ngđ 7.178 8.614
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,2 thủ tục hải quan (logistic) 2-2    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-3 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,3 thủ tục hải quan (logistic) 2-3    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-4 2,319 22 m3/ha–ngđ 5.102 6.123
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,4 thủ tục hải quan (logistic) 2-4    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-5 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,5 thủ tục hải quan (logistic) 2-5    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-6 2,265 22 m3/ha–ngđ 4.984 5.980
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,6 thủ tục hải quan (logistic) 2-6    

2,2,7 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp KX2-7 2,520     22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653

64
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 03

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-8 2,211 22 m3/ha–ngđ 4.865 5.838
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,8 thủ tục hải quan (logistic) 2-8    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-9 2,460 22 m3/ha–ngđ 5.412 6.494
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,9 thủ tục hải quan (logistic) 2-9    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-10 2,157 22 m3/ha–ngđ 4.746 5.695
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,10 thủ tục hải quan (logistic) 2-10    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
KX2-11 2,048 22 m3/ha–ngđ 4.507 5.408
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
2,2,11 thủ tục hải quan (logistic) 2-11    

                   

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.3 KX3 20,172 22 m3/ha–ngđ 44.378 53.253
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 03    

65
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.1 KX3-1 3,794 22 m3/ha–ngđ 8.346 10.016
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-1    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.2 KX3-2 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-2    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.3 KX3-3 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-3    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.4 KX3-4 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-4    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.5 KX3-5 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-5    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.6 KX3-6 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-6    

2.3.7 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp KX3-7 2,340     22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177

66
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-7

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.3.8 KX3-8 2,340 22 m3/ha–ngđ 5.147 6.177
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 3-8    

                   

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp
2.4 KX4 43,442 22 m3/ha–ngđ 95.572 114.687
ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho
vận, làm thủ tục hải quan (logistic) 04    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.1 KX4-1 4,552 22 m3/ha–ngđ 10.015 12.017
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-1    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.2 KX4-2 5,101 22 m3/ha–ngđ 11.222 13.466
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-2    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.3 KX4-3 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-3    

67
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.4 KX4-4 2,582 22 m3/ha–ngđ 5.680 6.816
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-4    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.5 KX4-5 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-5    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.6 KX4-6 2,636 22 m3/ha–ngđ 5.799 6.958
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-6    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.7 KX4-7 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-7    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.8 KX4-8 2,689 22 m3/ha–ngđ 5.915 7.098
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-8    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.9 KX4-9 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-9    

2.4.10 Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp KX4-10 2,744     22 m3/ha–ngđ 6.036 7.244

68
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-10

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.11 KX4-11 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-11    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.12 KX4-12 2,798 22 m3/ha–ngđ 6.155 7.386
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-12    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.13 KX4-13 2,520 22 m3/ha–ngđ 5.544 6.653
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-13    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.14 KX4-14 2,773 22 m3/ha–ngđ 6.101 7.322
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-14    

Đất kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp
nhận và lưu giữ hàng hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp,
2.4.15 KX4-15 2,448 22 m3/ha–ngđ 5.385 6.462
bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm
thủ tục hải quan (logistic) 4-15    

                   

69
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

II Đất giao thông   55,768     0.4 l/m2–ngđ 22.307 26.769

                   

III Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042            

  Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042 6,126   2 l/m2sàn–ngđ 12.252 1.838

Đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật, văn phòng,


kho, xưởng sửa chữa nhỏ cho Trung tâm vận
HTKT 2,307 0 3 l/m2–ngđ 6.920 8.303
hành và quản lý kỹ thuật hạ tầng Cụm công
IV nghiệp  

V Đất dịch vụ hỗ trợ 01   28,669 114,678   2 l/m2sàn–ngđ 229.355 275.226

5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 01 - cửa hàng xăng dầu DVHT1 1,000 4,000   2 l/m2sàn–ngđ 8.000 9.600

5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 02 DVHT2 4,915 19,660   2 l/m2sàn–ngđ 39.320 47.184

5.2.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-1 DVHT2-1 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-2 DVHT2-2 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-3 DVHT2-3 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-4 DVHT2-4 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-5 DVHT2-5 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-6 DVHT2-6 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-7 DVHT2-7 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

70
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.2.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-8 DVHT2-8 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-9 DVHT2-9 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-10 DVHT2-10 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-11 DVHT2-11 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-12 DVHT2-12 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-13 DVHT2-13 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-14 DVHT2-14 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-15 DVHT2-15 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-16 DVHT2-16 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-17 DVHT2-17 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-18 DVHT2-18 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-19 DVHT2-19 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-20 DVHT2-20 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-21 DVHT2-21 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-22 DVHT2-22 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-23 DVHT2-23 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-24 DVHT2-24 565 2,260   2 l/m2sàn–ngđ 4.520 5.424

71
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.2.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-25 DVHT2-25 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-26 DVHT2-26 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-27 DVHT2-27 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-28 DVHT2-28 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-29 DVHT2-29 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.2.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-30 DVHT2-30 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

                   

5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 03 DVHT3 2,802 11,209   2 l/m2sàn–ngđ 22.417 26.901

5.3.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-1 DVHT3-1 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-2 DVHT3-2 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-3 DVHT3-3 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-4 DVHT3-4 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-5 DVHT3-5 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-6 DVHT3-6 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-7 DVHT3-7 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-8 DVHT3-8 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-9 DVHT3-9 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

72
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.3.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-10 DVHT3-10 576 2,304   2 l/m2sàn–ngđ 4.609 5.530

5.3.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-11 DVHT3-11 576 2,304   2 l/m2sàn–ngđ 4.609 5.530

5.3.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-12 DVHT3-12 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.3.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-13 DVHT3-13 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

                   

5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 04 DVHT4 7,334 29,336   2 l/m2sàn–ngđ 58.672 70.406

5.4.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-1 DVHT4-1 201 802   2 l/m2sàn–ngđ 1.604 1.925

5.4.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-2 DVHT4-2 156 622   2 l/m2sàn–ngđ 1.244 1.493

5.4.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-3 DVHT4-3 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-4 DVHT4-4 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-5 DVHT4-5 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-6 DVHT4-6 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-7 DVHT4-7 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-8 DVHT4-8 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-9 DVHT4-9 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-10 DVHT4-10 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-11 DVHT4-11 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

73
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-12 DVHT4-12 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-13 DVHT4-13 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-14 DVHT4-14 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-15 DVHT4-15 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-16 DVHT4-16 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-17 DVHT4-17 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-18 DVHT4-18 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-19 DVHT4-19 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-20 DVHT4-20 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-21 DVHT4-21 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-22 DVHT4-22 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-23 DVHT4-23 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-24 DVHT4-24 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-25 DVHT4-25 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-26 DVHT4-26 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-27 DVHT4-27 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-28 DVHT4-28 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

74
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-29 DVHT4-29 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-30 DVHT4-30 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-31 DVHT4-31 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-32 DVHT4-32 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-33 DVHT4-33 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-34 DVHT4-34 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-35 DVHT4-35 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-36 DVHT4-36 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-37 DVHT4-37 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-38 DVHT4-38 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-39 DVHT4-39 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-40 DVHT4-40 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-41 DVHT4-41 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-42 DVHT4-42 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-43 DVHT4-43 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

5.4.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-44 DVHT4-44 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-45 DVHT4-45 150 600   2 l/m2sàn–ngđ 1.200 1.440

75
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-46 DVHT4-46 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-47 DVHT4-47 150 599   2 l/m2sàn–ngđ 1.199 1.439

5.4.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-48 DVHT4-48 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-49 DVHT4-49 299 1,194   2 l/m2sàn–ngđ 2.388 2.866

5.4.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-50 DVHT4-50 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-51 DVHT4-51 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.4.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-52 DVHT4-52 230 918   2 l/m2sàn–ngđ 1.837 2.204

                   

5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 05 DVHT5 7,874 31,498   2 l/m2sàn–ngđ 62.996 75.595

5.5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-1 DVHT5-1 156 622   2 l/m2sàn–ngđ 1.244 1.493

5.5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-2 DVHT5-2 156 622   2 l/m2sàn–ngđ 1.244 1.493

5.5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-3 DVHT5-3 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-4 DVHT5-4 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-5 DVHT5-5 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-6 DVHT5-6 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-7 DVHT5-7 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-8 DVHT5-8 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

76
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-9 DVHT5-9 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-10 DVHT5-10 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-11 DVHT5-11 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-12 DVHT5-12 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-13 DVHT5-13 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-14 DVHT5-14 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-15 DVHT5-15 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-16 DVHT5-16 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-17 DVHT5-17 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-18 DVHT5-18 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-19 DVHT5-19 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-20 DVHT5-20 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-21 DVHT5-21 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-22 DVHT5-22 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-23 DVHT5-23 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-24 DVHT5-24 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-25 DVHT5-25 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

77
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-26 DVHT5-26 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-27 DVHT5-27 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-28 DVHT5-28 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-29 DVHT5-29 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-30 DVHT5-30 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-31 DVHT5-31 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-32 DVHT5-32 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-33 DVHT5-33 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-34 DVHT5-34 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-35 DVHT5-35 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-36 DVHT5-36 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-37 DVHT5-37 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-38 DVHT5-38 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-39 DVHT5-39 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-40 DVHT5-40 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-41 DVHT5-41 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-42 DVHT5-42 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

78
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-43 DVHT5-43 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-44 DVHT5-44 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-45 DVHT5-45 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-46 DVHT5-46 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-47 DVHT5-47 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-48 DVHT5-48 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-49 DVHT5-49 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-50 DVHT5-50 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-51 DVHT5-51 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-52 DVHT5-52 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.53 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-53 DVHT5-53 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.54 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-54 DVHT5-54 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.55 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-55 DVHT5-55 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.56 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-56 DVHT5-56 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.57 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-57 DVHT5-57 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.58 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-58 DVHT5-58 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.59 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-59 DVHT5-59 319 1,276   2 l/m2sàn–ngđ 2.551 3.062

79
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.60 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-60 DVHT5-60 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.61 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-61 DVHT5-61 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.5.62 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-62 DVHT5-62 285 1,138   2 l/m2sàn–ngđ 2.276 2.731

                   

5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 06 DVHT6 4,744 18,975   2 l/m2sàn–ngđ 37.951 45.541

5.6.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-1 DVHT6-1 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-2 DVHT6-2 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-3 DVHT6-3 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-4 DVHT6-4 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-5 DVHT6-5 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-6 DVHT6-6 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-7 DVHT6-7 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-8 DVHT6-8 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-9 DVHT6-9 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-10 DVHT6-10 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-11 DVHT6-11 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-12 DVHT6-12 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

80
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.6.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-13 DVHT6-13 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-14 DVHT6-14 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-15 DVHT6-15 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-16 DVHT6-16 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-17 DVHT6-17 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-18 DVHT6-18 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-19 DVHT6-19 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-20 DVHT6-20 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-21 DVHT6-21 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-22 DVHT6-22 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-23 DVHT6-23 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-24 DVHT6-24 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-25 DVHT6-25 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-26 DVHT6-26 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-27 DVHT6-27 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-28 DVHT6-28 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-29 DVHT6-29 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

81
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.6.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-30 DVHT6-30 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-31 DVHT6-31 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-32 DVHT6-32 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-33 DVHT6-33 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-34 DVHT6-34 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-35 DVHT6-35 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-36 DVHT6-36 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-37 DVHT6-37 120 480   2 l/m2sàn–ngđ 0.960 1.152

5.6.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-38 DVHT6-38 304 1,215   2 l/m2sàn–ngđ 2.431 2.917

                   

VI ĐẤT CÂY XANH, MẶT NƯỚC   40,853            

6.1 Đất cây xanh   37,731            

6.1.1 Đất cây xanh 01 CX1 17,256            

6.1.2 Đất cây xanh 02 CX2 8,724            

6.1.3 Đất cây xanh 03 CX3 2,006            

6.1.4 Đất cây xanh 04 CX4 516            

6.1.5 Đất cây xanh 05 CX5 9,229            

82
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

6.2 Mặt nước   3,122            

6,2,1 Mương 01 M1 2,905            

6,2,2 Mương 02 M2 217            

                   

VII Đất khác   20,333            

Đất trường cao đẳng nghề SimCo Sông Đà hiện


7.1 TH 14,100   1400 15 l/hs–ngđ 21 25.200
trạng

7.2 Đất cây xanh hành lang an toàn đường bộ CXCL 2,634            

7.3 Đất hành lang an toàn đường bộ HLBV 3,599            

                   

KHU VỰC KHỚP NỐI HẠ TẦNG KỸ


B   4,988        
THUẬT    

  Đất giao thông mở rộng Quốc lộ 21B   4,988            

  TỔNG             836.071 1003.285

83
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

2.5.3. Giải pháp thiết kế


- Mạng lưới thoát nước thải khu công nghiệp là hệ thống thoát nước riêng.
- Nước thải trong từng công trình phải xử lý nước thải theo tiêu chuẩn Thoát nước thải
công nghiệp trước khi được dẫn ra hệ thống thoát nước thải chung của cụm công nghiệp rồi
dẫn về trạm xử lý tập trung. Sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường được xả ra
mương nước cạnh dự án.
- Trên hệ thống, tại vị trí các đường cống giao nhau và trên các đoạn cống có đặt các
giếng thăm thuận tiện cho việc đấu nối từ hệ thống thoát nước trong nhà ra hệ thống thoát
nước ngoài nhà, cũng như việc quản lý và vận hành hệ thống thoát nước.
- Nước thải được thu gom bằng các tuyến cống BTCT D300, D400 nằm trên hè, long
đường về trạm xử lý nước thải tập trung.
- Độ sâu chôn cống tại vị trí điểm đầu là 0,4m đối với ống trên hè và 0,5m đối với ống
dưới đường.
- Các tuyến cống thoát nước thải được thiết kế với độ dốc đảm bảo thoát nước tự chảy
với i≥1/D.
- Dọc theo các tuyến cống thoát nước bẩn bố trí các giếng thăm, khoảng cách giữa các
giếng thăm đảm bảo thu gom nước thải tối đa 30m/giếng.
- Cơ sở để chọn kích cỡ đường kính ống trên cơ sở lưu lượng nước thải đổ vào tuyến,
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kinh tế và mỹ quan.
* Tính toán mạng lưới thoát nước thải
Tính toán thuỷ lực cho tuyến ống cống sẽ căn cứ theo lưu lượng chảy lớn nhất trong
1 giây (TCVN 7957-2008) theo công thức Manning
Q=V.W
Trong đó:
- Q : Lưu lượng tính toán
- W : Diện tích mặt cắt ướt
- v : Vận tốc dòng chảy RI
v=C = 1/nR2/3.I1/2
Trong đó :
- I : Độ dốc thuỷ lực
- R : Bán kính thủy lực
- n : Hệ số nhám (n = 0,013)
Các thông số kỹ thuật cơ bản dựa trên tiêu chuẩn 20TCN51-84, các yếu tố được quy
định như sau: Đường kính nhỏ nhất của ống thoát nước thải là D=200mm.
Những đoạn đầu ống lưu lượng nhỏ, vận tốc tự làm sạch nhỏ nên cần tăng cường
công tắc tẩy rửa bằng ô tô xi-tec rửa cống được trang bị bơm áp lực cao.
+ Độ sâu chôn ống đầu tiên > 0.3 m.
+ Độ dốc đặt ống i > 1/D

84
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

+ Vận tốc dòng chảy Vmin = 0,7 m/s, Vmax < 3 m/s.

85
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

BẢNG TÍNH THỦY LỰC CỐNG THOÁT NƯỚC THẢI

Hệ số
Diện
Bán Khả dùng
Hệ Độ Độ Hệ số tích
Vật Vận tốc kính năng nước
L Lưu lượng nước thải (l/s) số Q Qtt D dốc đầy nhám mặt
liệu (m/s) thủy truyền ngày
Đoạn Kc cống cống Manning cắt
STT lực tải lớn
cống ướt
nhất

Tổng
Dọc Chuyển
(m) (l/s) (l/s) (mm) (i) Vtt Vmin H/D n W R
đường qua
cộng

1 T1-T131 858.8 5.85   5.85 2.5 14.62 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

2 T33-T52 370.51 0.97   0.97 2.5 2.42 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

3 T46-T49 39.12 0.29   0.29 2.5 0.73 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

4 T48-T49 29 0.30   0.30 2.5 0.75 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

5 T49-T52 71.4   0.59 0.59 2.5 1.48 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

6 T52-T108 294.43 0.62 1.56 2.18 2.5 5.44 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

7 T62-T77 188.57 0.41   0.41 2.5 1.02 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

8 T71-T77 155.66 0.41   0.41 2.5 1.02 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

86
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

9 T77-T84 20.02   0.81 0.81 2.5 2.04 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

10 T78-T84 166.23 0.44   0.44 2.5 1.09 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

11 T84-T95 51.11   1.25 1.25 2.5 3.13 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

12 T88-T95 187.41 0.44   0.44 2.5 1.09 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

13 T95-T103 20.02   1.69 1.69 2.5 4.22 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

14 T96-T103 200.48 0.53   0.53 2.5 1.32 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

15 T103-T108 105.91   2.22 2.22 2.5 5.54 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

16 T108-T125 18.27   4.39 4.39 2.5 10.98 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

17 T109-T125 467.75 1.03   1.03 2.5 2.58 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

18 T125-T131 142.77   5.42 5.42 2.5 13.56 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

19 T131-T135 13   11.27 11.27 2.5 28.18 87.18 400 BTCT 0.0025 0.93 0.90 0.70 0.013 0.09 0.118 Đạt 1.2

20 T132-T135 87 0.12   0.12 2.5 0.29 37.51 300 BTCT 0.0033 0.85 0.80 0.60 0.013 0.04 0.083 Đạt 1.2

21 T135-TXL 35.63   11.39 11.39 2.5 28.47 87.18 400 BTCT 0.0025 0.93 0.90 0.70 0.013 0.09 0.118 Đạt 1.2

87
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

2.6. Trạm xử lý nước thải


- Dựa theo bản tính nhu cầu thoát nước thải thì trạm xử lý nước thải có công suất là
900 m3/ngđ.
- Nước thải từ các nguồn thải phải được xử lý sơ bộ trước khi thải ra hệ thống thoát
nước ngoài nhà.
- Trạm xử lý nước thải có nhiệm vụ làm sạch nước thải đến tiêu chuẩn nước loại A
theo quy chuẩn QCVN 14:2008 BTNMT của bộ tài nguyên và môi trường, nước thải sau
khi xử lý đạt yêu cầu được xả vào nguồn nước hoặc dùng cho tưới tiêu nội bộ của dự án.
2.7. HẠNG MỤC CẤP ĐIỆN
2.7.1. Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng
- Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030;
- Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội
ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn thành
phố Hà Nội;
- Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và quản lý theo đồ án quy
hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4464/QĐ-UBND ngày 27/08/2014 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội đến năm
2030, tỷ lệ 1/10.000;
- Văn bản số 11175/BCT-CTĐP ngày 27/11/2017 của Bộ Công thương về việc thỏa
thuận Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp đến năm 2020, có xét đến năm 2030 trên địa
bản thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, có
xét đến năm 2030;
- Căn cứ quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 25/06/2007 của UBND tỉnh Hà Tây phê
duyệt quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai;
- Căn cứ quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 20/07/2017 của UBND thành phố Hà
Nội về việc thành lập cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai, thành phố
Hà Nội.
- Căn cứ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 do Công ty cổ phần đo đạc và bản đồ Gia Linh
lập tháng 4 năm 2021, đo vẽ theo hệ tọa độ VN2000, đã được Sở tài nguyên và môi trường

88
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

xác nhận ngày 27/04/2021


- Căn cứ Văn bản số 1231/VQH-TT1 ngày 31/05/2021 của Viện Quy hoạch Xây dựng
Hà Nội về việc cung cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật cho dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh –
Cao Viên tại xã Bình Minh, xã Bích Hòa, xã Cao Viên, huyện Thanh Oai, Hà Nội;
- Căn cứ quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội Về việc Phê duyệt chỉ giới đường đỏ ( ranh giới phạm vi xây dựng nền đường)
tuyến quốc lộ 21B đoạn từ cầu Thạch Bích đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút giao
Ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai, tỷ lệ 1/500.
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN: 01/2021-BXD.
- QCVN 07-5:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ
thuật. Công trình cấp điện
- QCVN 07-3:2016/BXD – quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ
thuật. Công trình hào và tuy nen kỹ thuật.
- Tuyển tập tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam.
- TCXDVN 333-2005 - Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài và công trình công cộng -
TCTK.
- TCXDVN 335-2020 - Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và
kỹ thuật hạ tầng đô thị - TCTK.
- TCXDVN 259:2001 – Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường đường phố,
quảng trường đô thị
- Văn bản số 2162/UBND-XDGT ngày 14/4/2016 về việc sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả (đèn LED) trong hệ thống chiếu sáng công cộng của Thành phố.
- Các tài liệu tham khảo khác có liên quan.
2.7.2. Các chỉ tiêu tính toán
- Chỉ tiêu cấp điện chung cho các hạng mục thành phần trong Dự án sử dụng chỉ tiêu
theo QCXDVN 01:2021/BXD và tham khảo các dự án có quy mô tương tự.
- Cấp điện cho khu vực kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải, tiếp nhận và lưu giữ hàng
hóa, xưởng sản xuất, lắp ráp, bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, kho vận, làm thủ tục hải
quan (logistic) tối thiểu: 300 kw/ha
- Công trình công cộng, dịch vụ, quản lý điều hành: 40 w/m2 sàn.
- Cấp điện cho đất hạ tầng kỹ thuật tối thiểu: 5 w/m2.
- Bãi đỗ xe, giao thông: 1w/m2.
- Cây xanh: 0,5w/m2.
- Tổng công suất tính toán của toàn khu vực vào khoảng: 13.126 kVA
2.7.3. Giải pháp thiết kế
* Lưới điện trung thế
- Nguồn cấp điện cho dự án :

89
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

+ Giai đoạn 1 : Nguồn điện cấp cho Cụm công nghiệp được lấy cột điện trung thế hiện
trạng 22kv phía Tây Nam cụm công nghiệp.
+ Giai đoạn 2 : Nguồn điện cấp cho cụm công nghiệp được lấy từ mạng cáp hạ ngầm
trung thế 22kv từ trạm biến áp 110kv Thanh Oai đến.
- Đường cáp trung áp được thiết kế ở dạng mạch vòng vận hành hở.
- Toàn bộ tuyến cáp ngầm trung thế sử dụng cáp ngầm
24kVCu/XLPE/PVC/DSTA/PVC chôn trực tiếp trong đất.
- Đường trung thế trên không hiện trạng phía Nam đi qua cụm công nghiệp, nắn
tuyến đường dây trung thế bằng phương án xây dựng cột điện xây dựng mới cột điện trung
thế nắn tuyến đường dây điện trung thế. (Chi tiết xem tổng mặt bằng quy hoạch cấp điện)
- Di chuyển 2 cột điện trung thế hiện trạng nằm giữa đường trong cụm công nghiệp
vào hành lang vỉa hè của cụm công nghiệp.
* Trạm biến áp
- Quy hoạch mới 07 trạm biến áp Kios có công suất máy biến áp nằm trong dải máy
750-1600KVA cấp điện cho cụm công nghiệp.
* Lưới điện hạ thế
- Lưới hạ thế có cấp điện áp 380/220V. Lưới điện hạ thế gồm: tuyến cáp ngầm 0,4kV
xuất phát từ lộ ra hạ thế của trạm biến áp đến các khu công cộng, cây xanh,...
- Toàn bộ lưới hạ thế dùng cáp 0,4Kv-Cu/PVC/XLPE/DSTA/PVC đi trong hào cáp,
hào kỹ thuật.
* Chiếu sáng đô thị
- Chiếu sáng đường phố dùng đèn Led đơn cần cao từ 10m công suất 150w để chiếu
sáng đường đi, vườn hoa ...
Thông số kỹ thuật tham khảo đèn và cột đèn:
- Cột đèn hình bát giác bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, cao 10m.
- Kích thước ngoài tại đầu cột D1=56mm.
- Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột D2=146mm.
- Cần đèn đơn cao 2m, vươn xa 1,5m, thép dày 3mm.
- Cột đèn sau khi gia công được mạ kẽm nhúng nóng.
- Cửa cột được thiết kế có vít thuận tiện cho việc đấu nối điện và bảo dưỡng, cao độ
cửa cột cách mặt bích 0,9m, tránh nước ngập vào cửa cột, gây mất an toàn.
Thông số kỹ thuật chóa đèn chiếu sáng đường phố LED– 150W:
- Công suất : 150w
- Dải điện áp hoạt động : 100-277V; 50/60Hz
- Nhiệt độ màu : 4000K/5000K
- Chỉ số hoàn màu CRI : ≥70
- Chip LED : SMD Lumiled ( hoặc tương đương )
- Quang thông : 18000lm
- Hiệu suất phát quang : 120lm/W
- Bộ nguồn : Inventronic (hoặc tương đương)
- Tuổi thọ : 50000 giờ (L70)
- Hình dáng, kích thước : tham khảo, khi thi công theo thông số của đơn vị sản xuất.
- Đường kính lỗ cột (Ø) : 60± (mm)

90
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

- Thân đèn làm bằng hợp kim nhôm được phủ sơn chống tác động môi trường với hệ
số dẫn nhiệt cao
- Hệ thông quang học sử dụng thấu kinh quang học vật liệu nhựa chịu nhiệt chống tác
động UV với phân bố cường độ sáng loại Type II
- Kết cấu dạng module thuận tiện cho việc bảo dưỡng và thay thế
- Cấp bảo vệ : IP66, IK08
- Cấp cách điện : Class I
- Khả năng chịu xung sét : ≥10kV
- Tích hợp Dimming 3 cấp công suất.Khả năng kết nối điều khiển, giám sát hoạt động
với trung tâm điều khiển chiếu sáng thành phố, có sẵn cổng kết nối điều khiển theo chuẩn
kết nối DAL hoặc 0 ÷ 10V
- Bảo hành tối thiểu 05 năm đối với các bộ đèn sử dụng cho công trình
- Đèn sử dụng trong dự án là loại đèn có màu vàng tự nhiên.
- Nguồn điện chiếu sáng cho đèn được lấy ra từ các trạm biến áp TBA khu vực. Toàn
bộ tuyến chiếu sáng dùng cáp ngầm nhằm đảm bảo cảnh quan cho khu vực.
- Hệ thống chiếu sáng được điều khiển đóng ngắt theo thời gian theo 1 tủ chiếu sáng
trong khu công nghiệp.
- Đèn đường được bố trí trên trục đường theo phương án chiếu sáng 2 bên hoặc bố trí
1 bên phụ thuộc vào Độ rọi yêu cầu và kết cấu mặt đường và mặt cắt ngang của đường. Cột
chiếu sáng là cột thép, mạ kẽm nhúng nóng.
- Độ rọi tối thiểu trên đường phố được lấy theo bảng dưới đây:
Độ rọi tối thiểu trên đường phố
TT Khu vực được chiếu sáng Độ rọi tối thiểu (cd/m2)
1 Đường khu vực 0,6
2 Đường phân khu vực 0,4

91
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

92
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

2.7.4. Bảng tính toán công suất


BẢNG TÍNH CÔNG SUẤT SỬ DỤNG ĐIỆN

Hệ số
DIỆN Chỉ Hệ Công Công dự
Công Hệ
TÍCH tiêu số suất suất phòng Tổng
KÝ HIỆU suất số
STT CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT LÔ cấp đồng tính biểu phát công
LÔ ĐẤT đặt Cos
ĐẤT điện thời toán kiến triển suất
(kW) phi
( M2) (W/m2) (Ks) (kW) (kVA) phụ
tải

413,39
  TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH                  
1

                 
A KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 408,404

I Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp 257,520                

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp hiện trạng


KX* 9,820                
1 ( Công ty may Huy Ngọc hiện trạng)

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy


KX 247,700                
2 hoạch mới)

2.1 Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy KX1 155,750 30 4672.5 1.0 4672.5 0.85 5497.1 1.15 6321.6

93
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

hoạch mới) 01

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy


KX2 28,336               1150.1
2.2 hoạch mới) 02

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-1 4,052 30 121.6 1.0 121.6 0.85 143.0 1.15 164.5
2,2,1 mới) 2-1

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-2 3,263 30 97.9 1.0 97.9 0.85 115.2 1.15 132.4
2,2,2 mới) 2-2

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-3 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2,2,3 mới) 2-3

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-4 2,319 30 69.6 1.0 69.6 0.85 81.9 1.15 94.1
2,2,4 mới) 2-4

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-5 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2,2,5 mới) 2-5

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-6 2,265 30 68.0 1.0 68.0 0.85 80.0 1.15 91.9
2,2,6 mới) 2-6

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-7 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2,2,7 mới) 2-7

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-8 2,211 30 66.3 1.0 66.3 0.85 78.0 1.15 89.8
2,2,8 mới) 2-8

2,2,9 KX2-9 2,460 30 73.8 1.0 73.8 0.85 86.8 1.15 99.8
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch

94
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

mới) 2-9

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-10 2,157 30 64.7 1.0 64.7 0.85 76.1 1.15 87.6
2,2,10 mới) 2-10

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX2-11 2,048 30 61.5 1.0 61.5 0.85 72.3 1.15 83.1
2,2,11 mới) 2-11

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy


KX3 20,172               818.7
2.3 hoạch mới) 03

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-1 3,794 30 113.8 1.0 113.8 0.85 133.9 1.15 154.0
2.3.1 mới) 3-1

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-2 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
2.3.2 mới) 3-2

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-3 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
2.3.3 mới) 3-3

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-4 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
2.3.4 mới) 3-4

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-5 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
2.3.5 mới) 3-5

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-6 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
2.3.6 mới) 3-6

2.3.7 KX3-7 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch

95
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

mới) 3-7

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX3-8 2,340 30 70.2 1.0 70.2 0.85 82.6 1.15 95.0
2.3.8 mới) 3-8

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy


KX4 43,442               1763.2
2.4 hoạch mới) 04

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-1 4,552 30 136.6 1.0 136.6 0.85 160.7 1.15 184.8
2.4.1 mới) 4-1

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-2 5,101 30 153.0 1.0 153.0 0.85 180.0 1.15 207.0
2.4.2 mới) 4-2

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-3 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2.4.3 mới) 4-3

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-4 2,582 30 77.5 1.0 77.5 0.85 91.1 1.15 104.8
2.4.4 mới) 4-4

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-5 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2.4.5 mới) 4-5

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-6 2,636 30 79.1 1.0 79.1 0.85 93.0 1.15 107.0
2.4.6 mới) 4-6

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-7 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2.4.7 mới) 4-7

2.4.8 KX4-8 2,689 30 80.7 1.0 80.7 0.85 94.9 1.15 109.1
Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch

96
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

mới) 4-8

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-9 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2.4.9 mới) 4-9

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-10 2,744 30 82.3 1.0 82.3 0.85 96.8 1.15 111.4
2.4.10 mới) 4-10

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-11 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2.4.11 mới) 4-11

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-12 2,798 30 83.9 1.0 83.9 0.85 98.7 1.15 113.6
2.4.12 mới) 4-12

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-13 2,520 30 75.6 1.0 75.6 0.85 88.9 1.15 102.3
2.4.13 mới) 4-13

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-14 2,773 30 83.2 1.0 83.2 0.85 97.9 1.15 112.6
2.4.14 mới) 4-14

Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp (quy hoạch


KX4-15 2,448 30 73.4 1.0 73.4 0.85 86.4 1.15 99.4
2.4.15 mới) 4-15

II Đất giao thông   55,768 1 55.8 1.0 55.8 0.85 65.6 1.15 75.5

III Đất xây dựng trung tâm quản lý điều hành QLĐH 2,042 30 61.3 1.0 61.3 0.85 72.1 1.15 82.9

IV Đất xây dựng các công trình kỹ thuật HTKT 2,307 5 11.5 1.0 11.5 0.85 13.6 1.15 15.6

V Đất dịch vụ hỗ trợ   28,669                

97
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 01 - cửa hàng xăng dầu DVHT1 1,000 40 64.0 1.0 64.0 0.85 75.3 1.15 86.6

5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 02 DVHT2 4,915               425.6

5.2.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-1 DVHT2-1 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-2 DVHT2-2 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-3 DVHT2-3 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-4 DVHT2-4 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-5 DVHT2-5 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-6 DVHT2-6 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-7 DVHT2-7 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-8 DVHT2-8 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-9 DVHT2-9 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-10 DVHT2-10 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-11 DVHT2-11 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-12 DVHT2-12 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-13 DVHT2-13 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-14 DVHT2-14 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

98
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.2.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-15 DVHT2-15 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-16 DVHT2-16 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-17 DVHT2-17 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-18 DVHT2-18 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-19 DVHT2-19 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-20 DVHT2-20 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-21 DVHT2-21 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-22 DVHT2-22 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-23 DVHT2-23 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-24 DVHT2-24 565 40 36.2 1.0 36.2 0.85 42.5 1.15 48.9

5.2.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-25 DVHT2-25 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-26 DVHT2-26 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-27 DVHT2-27 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-28 DVHT2-28 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-29 DVHT2-29 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.2.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 2-30 DVHT2-30 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

99
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 03 DVHT3 2,802               242.6

5.3.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-1 DVHT3-1 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-2 DVHT3-2 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-3 DVHT3-3 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-4 DVHT3-4 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-5 DVHT3-5 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-6 DVHT3-6 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-7 DVHT3-7 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-8 DVHT3-8 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-9 DVHT3-9 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-10 DVHT3-10 576 40 36.9 1.0 36.9 0.85 43.4 1.15 49.9

5.3.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-11 DVHT3-11 576 40 36.9 1.0 36.9 0.85 43.4 1.15 49.9

5.3.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-12 DVHT3-12 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.3.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 3-13 DVHT3-13 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 04 DVHT4 7,334               635.0

5.4.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-1 DVHT4-1 201 40 12.8 1.0 12.8 0.85 15.1 1.15 17.4

100
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-2 DVHT4-2 156 40 10.0 1.0 10.0 0.85 11.7 1.15 13.5

5.4.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-3 DVHT4-3 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-4 DVHT4-4 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-5 DVHT4-5 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-6 DVHT4-6 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-7 DVHT4-7 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-8 DVHT4-8 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-9 DVHT4-9 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-10 DVHT4-10 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-11 DVHT4-11 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-12 DVHT4-12 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-13 DVHT4-13 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-14 DVHT4-14 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-15 DVHT4-15 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-16 DVHT4-16 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-17 DVHT4-17 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

101
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-18 DVHT4-18 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-19 DVHT4-19 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-20 DVHT4-20 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-21 DVHT4-21 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-22 DVHT4-22 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-23 DVHT4-23 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-24 DVHT4-24 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-25 DVHT4-25 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-26 DVHT4-26 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-27 DVHT4-27 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-28 DVHT4-28 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-29 DVHT4-29 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-30 DVHT4-30 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-31 DVHT4-31 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-32 DVHT4-32 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-33 DVHT4-33 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

102
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-34 DVHT4-34 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-35 DVHT4-35 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-36 DVHT4-36 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-37 DVHT4-37 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-38 DVHT4-38 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-39 DVHT4-39 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-40 DVHT4-40 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-41 DVHT4-41 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-42 DVHT4-42 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-43 DVHT4-43 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-44 DVHT4-44 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-45 DVHT4-45 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-46 DVHT4-46 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-47 DVHT4-47 150 40 9.6 1.0 9.6 0.85 11.3 1.15 13.0

5.4.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-48 DVHT4-48 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-49 DVHT4-49 299 40 19.1 1.0 19.1 0.85 22.5 1.15 25.8

103
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.4.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-50 DVHT4-50 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-51 DVHT4-51 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.4.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 4-52 DVHT4-52 230 40 14.7 1.0 14.7 0.85 17.3 1.15 19.9

5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 05 DVHT5 7,874.44               681.8

5.5.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-1 DVHT5-1 156 40 10.0 1.0 10.0 0.85 11.7 1.15 13.5

5.5.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-2 DVHT5-2 156 40 10.0 1.0 10.0 0.85 11.7 1.15 13.5

5.5.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-3 DVHT5-3 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-4 DVHT5-4 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-5 DVHT5-5 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-6 DVHT5-6 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-7 DVHT5-7 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-8 DVHT5-8 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-9 DVHT5-9 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-10 DVHT5-10 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-11 DVHT5-11 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-12 DVHT5-12 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

104
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-13 DVHT5-13 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-14 DVHT5-14 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-15 DVHT5-15 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-16 DVHT5-16 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-17 DVHT5-17 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-18 DVHT5-18 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-19 DVHT5-19 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-20 DVHT5-20 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-21 DVHT5-21 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-22 DVHT5-22 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-23 DVHT5-23 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-24 DVHT5-24 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-25 DVHT5-25 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-26 DVHT5-26 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-27 DVHT5-27 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-28 DVHT5-28 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

105
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-29 DVHT5-29 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-30 DVHT5-30 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-31 DVHT5-31 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-32 DVHT5-32 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-33 DVHT5-33 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-34 DVHT5-34 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-35 DVHT5-35 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-36 DVHT5-36 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-37 DVHT5-37 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-38 DVHT5-38 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.39 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-39 DVHT5-39 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.40 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-40 DVHT5-40 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.41 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-41 DVHT5-41 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.42 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-42 DVHT5-42 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.43 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-43 DVHT5-43 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.44 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-44 DVHT5-44 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

106
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.45 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-45 DVHT5-45 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.46 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-46 DVHT5-46 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.47 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-47 DVHT5-47 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.48 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-48 DVHT5-48 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.49 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-49 DVHT5-49 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.50 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-50 DVHT5-50 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.51 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-51 DVHT5-51 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.52 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-52 DVHT5-52 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.53 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-53 DVHT5-53 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.54 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-54 DVHT5-54 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.55 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-55 DVHT5-55 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.56 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-56 DVHT5-56 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.57 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-57 DVHT5-57 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.58 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-58 DVHT5-58 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.59 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-59 DVHT5-59 319 40 20.4 1.0 20.4 0.85 24.0 1.15 27.6

5.5.60 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-60 DVHT5-60 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

107
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.5.61 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-61 DVHT5-61 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.5.62 Đất dịch vụ hỗ trợ 5-62 DVHT5-62 285 40 18.2 1.0 18.2 0.85 21.4 1.15 24.6

5.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 06 DVHT6 4,743.85               410.8

5.6.1 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-1 DVHT6-1 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.2 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-2 DVHT6-2 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.3 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-3 DVHT6-3 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.4 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-4 DVHT6-4 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.5 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-5 DVHT6-5 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.6 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-6 DVHT6-6 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.7 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-7 DVHT6-7 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.8 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-8 DVHT6-8 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.9 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-9 DVHT6-9 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.10 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-10 DVHT6-10 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.11 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-11 DVHT6-11 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.12 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-12 DVHT6-12 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.13 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-13 DVHT6-13 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

108
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.6.14 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-14 DVHT6-14 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.15 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-15 DVHT6-15 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.16 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-16 DVHT6-16 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.17 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-17 DVHT6-17 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.18 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-18 DVHT6-18 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.19 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-19 DVHT6-19 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.20 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-20 DVHT6-20 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.21 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-21 DVHT6-21 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.22 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-22 DVHT6-22 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.23 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-23 DVHT6-23 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.24 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-24 DVHT6-24 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.25 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-25 DVHT6-25 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.26 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-26 DVHT6-26 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.27 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-27 DVHT6-27 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.28 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-28 DVHT6-28 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.29 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-29 DVHT6-29 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

109
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

5.6.30 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-30 DVHT6-30 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.31 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-31 DVHT6-31 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.32 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-32 DVHT6-32 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.33 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-33 DVHT6-33 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.34 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-34 DVHT6-34 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.35 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-35 DVHT6-35 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.36 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-36 DVHT6-36 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.37 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-37 DVHT6-37 120 40 7.7 1.0 7.7 0.85 9.0 1.15 10.4

5.6.38 Đất dịch vụ hỗ trợ 6-38 DVHT6-38 304 40 19.4 1.0 19.4 0.85 22.9 1.15 26.3

                       

VI ĐẤT CÂY XANH, MẶT NƯỚC   47,998                

6.1 Đất cây xanh   44,870 0.5 22.4 1.0 22.4 0.85 26.4 1.15 30.4

6.1.1 Đất cây xanh 01 CX1 2,191 0.5 1.1 1.0 1.1 0.85 1.3 1.15 1.5

6.1.2 Đất cây xanh 02 CX2 7,853 0.5 3.9 1.0 3.9 0.85 4.6 1.15 5.3

6.1.3 Đất cây xanh 03 CX3 2,006 0.5 1.0 1.0 1.0 0.85 1.2 1.15 1.4

6.1.4 Đất cây xanh 04 CX4 3,508 0.5 1.8 1.0 1.8 0.85 2.1 1.15 2.4

110
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

6.1.5 Đất cây xanh 05 CX5 2,957 0.5 1.5 1.0 1.5 0.85 1.7 1.15 2.0

6.1.6 Đất cây xanh 06 CX6 18,623 0.5 9.3 1.0 9.3 0.85 11.0 1.15 12.6

6.1.7 Đất cây xanh 07 CX7 7,731 0.5 3.9 1.0 3.9 0.85 4.5 1.15 5.2

6.2 Mặt nước   3,128                

6,2,1 Mương 01 M1 2,912                

6,2,2 Mương 02 M2 217                

VII Đất khác   14,100 25 352.5 1.0 352.5 0.85 414.7 1.15 476.9

Đất trường cao đẳng nghề SimCo Sông Đà


DK 14,100                
7.1 hiện trạng

ĐẤT TRONG CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ


MỞ RỘNG QL 21B (NẰM NGOÀI   4,987                
B RANH GIỚI THU HỒI)

  Trạm biến áp đã đầu tư                   3200.0

  TỔNG                   16427

111
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

2.8. HẠNG MỤC THÔNG TIN LIÊN LẠC


2.8.1. Phương pháp thiết kế và giải pháp tính toán
Việc thiết kế các hệ thống thông tin trong khu vực nghiên cứu tuân theo những tiêu chí sau:
- Đảm bảo độ tin cậy: dịch vụ viễn thông trong khu vực được đảm bảo chất lượng và độ
sẵn sàng phục vụ trong các hoàn cảnh khác nhau.
- Đảm bảo khả năng mở rộng: dễ dàng mở rộng đáp ứng nhu cầu mới trong tương lai.
- Đảm bảo công năng đầy đủ: có khả năng bổ sung dịch vụ mạng đáp ứng yêu cầu của
khu vực.
- Có khả năng thích ứng với các yêu cầu tương lai: dễ dàng thêm các chức năng mạng
mới.
- Đảm bảo tính tương hợp với hạ tầng mạng đã có: đảm bảo phối hợp hoạt động với hạ
tầng mạng hiện có trong khu vực.
- Tuân theo quy định hiện hành: đảm bảo thoả mãn tiêu chuẩn kết nối, lắp đặt và khai
thác bảo dưỡng.
- TCVN 8697:2011 Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật.
2.8.2. Giải pháp thiết kế
- Nguồn cấp: Nguồn cấp thông tin liên lạc cho tổ hợp dự án được lấy trên mạng lưới
thông tin liên lạc dọc đường Quốc lộ đường QL21B
- Tuyến ống thông tin liên lạc trục chính (HDPE 130/100) được chôn ngầm dưới vỉa hè.
Các đoạn qua đường luồn trong ống thép mạ kẽm (DN150) chịu lực.
- Cáp và thiết bị hạ tầng thông tin liên lạc sẽ do nhà cung cấp dịch vụ cấp và triển khai.
2.9. PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY NGOÀI NHÀ CHO CỤM CÔNG NGHIỆP

a) Các căn cứ pháp lý:


- Luật phòng cháy và chữa cháy được Quốc hội thông qua ngày 29/06/2001, có hiệu lực
từ ngày 04/10/2001;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP, ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật PCCC;
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP;

112
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:


- Căn cứ thiết kế kiến trúc của công trình;
+ TCVN 2622:1995: Phòng chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế;
+ TCVN 3254:1989: An toàn cháy - Yêu cầu chung;
+ TCVN 3890:2009 : Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang
bị, bố trí, bảo dưỡng, kiểm tra;
+ TCVN 3991:1985: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - thuật ngữ và định
nghĩa;
+ TCVN 4513 - 88: Cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế;
+ TCVN 4778:1989: Phân loại cháy;
+ TCVN 4879:1989: Phòng cháy - dấu hiệu an toàn;
+ TCVN 5040:1990: Thiết bị phòng cháy và chữa cháy - Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ
phòng cháy - yêu cầu kỹ thuật;
+ TCVN 5303:1990: An toàn cháy - thuật ngữ và định nghĩa;
+ TCVN 5760:1993 : Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử
dụng;
+ TCVN 6160:1996 : Phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng - Yêu cầu thiết kế;
+ TCVN 6379 - 1998: Thiết bị chữa cháy- Trụ nước chữa cháy- yêu cầu kỹ thuật;
+ QCVN 06:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công
trình...

c) Phương án thiết kế:


Căn cứ vào tính chất sử dụng, nguy hiểm cháy nổ của công trình hệ thống PCCC cho
công trình phải đảm bảo các yêu cầu sau:
Hệ thống chữa cháy chữa cháy ngoài nhà: Hiện nay việc thiết kế hệ thống trụ chữa cháy
ngoài công trình được thiết kế bằng hệ thống bơm chữa cháy áp lực cao. Lượng nước
phục vụ cho chữa cháy được lấy từ bể ngầm với lưu lượng, cột áp đủ chữa cháy trong 3
giờ. Nước chữa cháy được phục hồi sau 24 h.
- Xác định lưu lượng nước cần thiết của hệ thống chữa cháy ngoài nhà (bảng 09
QCVN 06-2021): qCT = 40 l/s .
- Khối tích nước cho chữa cháy ngoài nhà: V = 40x3,6x3 = 432 m3
- Hệ thống máy bơm và nguyên tắc hoạt động:

113
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

Việc cấp nước và tạo áp cho hệ thống chữa cháy bằng tổ hợp bơm có cấu tạo như sau:
+ 01 máy bơm chữa cháy động cơ điện thường trực.
+ 01 máy bơm chữa cháy động cơ diesel dự phòng.
+ 01 máy bơm bù áp nhằm duy trì áp lực cho mạng đường ống
( Chi tiết được thể hiện trên bản vẽ thiết kế )
Việc khởi động và tắt máy bơm có thể hoàn toàn tự động hoặc bằng tay. Máy bơm ở chế
độ tự động thông qua các công tắc áp suất. Trong điều kiện làm việc bình thường hệ thống
chữa cháy được duy trì áp lực thuỷ tĩnh với áp lực tương đương với áp lực chữa cháy của hệ
thống. Để duy trì áp lực thường xuyên trong hệ thống phải có máy bơm bù áp và bình áp lực.
Máy bơm bù áp chỉ hoạt động khi áp lực duy trì của hệ thống bị tụt xuống do rò rỉ đường ống,
giãn nở đường ống do nhiệt độ và bọt khí trong hệ thống. Máy bơm bù tự động chạy trong
phạm vi áp lực được cài đặt cho riêng nó vá có Rơle khống chế thời gian chạy tối thiểu được
gắn vào hệ thống điều khiển để tránh trường hợp máy bơm bù không bị khởi động liên tục.
Máy bơm chữa cháy sẽ được khởi động khi áp lực trong hệ thống tụt xuống đến ngưỡng
cài cài đặt. Khi máy bơm chữa cháy chính được khởi động áp lực trong hệ thống vẫn bị tụt
xuống do máy bơm không chạy hoặc máy bơm chạy không có nước lên thì hệ thống tự động
khởi động máy bơm dự phòng.
Ở chế độ bằng tay có thể khởi động tại tủ điều khiển bơm.
Nguồn điện cấp cho máy bơm lấy từ nguồn ưu tiên (đấu trước cầu dao tổng), đồng thời
được cấp bằng nguồn điện máy phát của tòa nhà thông qua bộ chuyển đổi nguồn tự động
ATS.
Bộ phận điều khiển máy bơm chữa cháy đảm bảo cho máy bơm hoạt động không chậm
quá 3 phút kể từ khi có tín hiệu báo cháy.

- Tính toán thủy lực hệ thống (xem trang sau).

- Chọn bơm phục vụ cấp nước cho hệ thống chữa cháy ngoài nhà theo thông số:
Qbơm= QCCNN = 40 l/s

Hbơm = 65 m.c.n

Chọn bơm chính với lưu lượng Q= 40 l/s, H= 65m.c.n

Bơm bù áp với lưu lượng Q= 1 l/s, H=72 m.c.n

- Khối tích bể chữa cháy ngoài nhà theo thông số:


Vbể = VCC ngoài nhà

= 40x3,6x3 = 432m3

114
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG VÀ BƠM CHỮA CHÁY

Đặc tính
Flowrate
No. Location Pressure tổng quát Pipe Dia. Length Velocity KT Pressure Loss Note
Lưu lượng q
STT Vị trí Áp suất P nhánh ĐK ống Chiều dài Vận tốc Hệ Số Kt Tổn Thất Ghi chú
Bp
q₁=K√P P1-2 = (Q² 1-2.L1-2)/(100.KT)
Mpa Bpl=Ql²/Pa mm m m/s l6/s2
L/s Mpa
HẠ TẦNG CHỮA CHÁY
1 Vị trí trụ xa nhất 40.00 0.3000 100 30 5.09 5757 0.08338 Chiều cao tia nướ c đặc 12mH2O
Trụ chữ a cháy - Mạch
2 20.00 0.3834 150 1470 1.13 43000 0.13674 Mạch vò ng lưu lượ ng đượ c giảm 50%
vò ng
3 Mạch vò ng đến trụ c đứ ng 20.00 0.5201 150 30 1.13 43000 0.00279
Trụ c đứ ng Đến bơm chữ a Tổ n thất cụ c bộ = 20% Tổ n thất dọ c đườ ng - Điều
4 20.00 0.5675 125 3 1.63 16940 0.00071
cháy B.3.13 TCVN 7336:2021
Chênh cao rọ bơm đến ố ng
5 20.00 0.6082 Chênh cao 4m
hú t bơm
Chênh cao vớ i trụ c máy
6 20.00 0.6182 Chênh cao 1m
bơm chữ a cháy
7 Dự phò ng 20.00 0.6491 Dự phò ng 5%

115
Dự án: Cụm công nghiệp Bình Minh – Cao Viên Thuyết minh TKCS

CHƯƠNG III : KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

- Hồ sơ thiết kế cơ sở hạng mục hạ tầng kỹ thuật về cơ bản tuân thủ theo các nội
dung trong Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số
3739/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 UBND của UBND huyện Thanh Oai về quy mô, giải
pháp, hồ sơ là cơ sở để triển khai các bước tiếp theo của dự án.

116

You might also like