You are on page 1of 7

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHẢI HOÀN BÌNH AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /QĐ-KHBA Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 20 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản
xuất Găng tay Y tế Khải Hoàn Bình An tại H.Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI HOÀN BÌNH AN

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;


- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành
quy chuẩn Quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/06/2016 Bộ Xây dựng về việc quy định
hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy
hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành kèm
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Quy hoạch xây dựng” QCVN
01:2019/BXD;
- Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về việc phê duyệt QH chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Đất Đỏ 1
thuộc xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Quyết định số 3642/QĐ ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu
công nghiệp Đất Đỏ I tại xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, Tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu;
- Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu Công
nghiệp Đất Đỏ 1 thuộc xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu;
- Quyết Định số 3642/QĐ-UBND, ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/2000 Khu Công nghiệp Đất Đỏ 1 thuộc xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu (theo Luật Xây dựng 2014 là quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000);
- Quyết định số 1534/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “ Đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Đất Đỏ 1”.
- Căn cứ hợp đồng thuê đất số 39/2021/HĐTĐ.TNPĐ ký giữa Công ty cổ phần
Khải hoàn Bình An và Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tín Nghĩa – Phương
Đông;
- Căn cứ Quy chế Xây dựng công trình Kết nối và sử dụng Hạ tầng trong khu
Công nghiệp Đất Đỏ I;
- Căn cứ văn bản số 1972/BQL-ĐT ngày 16/7/2021 của Ban Quản lý các Khu
công nghiệp Bà Rịa Vũng Tàu về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Nhà máy sản xuất Găng tay y tế Khải Hoàn Bình An.
Căn cứ chức năng, quyền hạn của Giám đốc Công ty.

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà
máy sản xuất Găng tay Y tế Khải Hoàn Bình An tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Nhà máy sản xuất Găng tay Y tế Khải Hoàn Bình An tại huyện
Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
2. Nội dung nhiệm vụ quy hoạch:
2.1. Vị trí: Lô 06, đường D8, KCN Đất Đỏ 1, huyên Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu
2.2. Ranh giới và phạm vi nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch:
Phạm vi lập quy hoạch khoảng 8,9812 ha.
Vị trí khu đất có tứ cận tiếp giáp như sau:
- Phía Đông giáp đường D8 (lộ giới 18m – đang thi công).
- Phía Tây giáp lô đất công nghiệp liền kề .
- Phía Nam giáp đường N5 (lộ giới 14 m – đang thi công).
- Phía Bắc giáp đường N3 (lộ giới 14 m – đang thi công).
3. Tính chất, quy mô, mục tiêu lập nhiệm vụ quy hoạch
3.1. Tính chất: Tính chất là xây dựng Nhà máy găng tay y tế phục vụ cho nhu
cầu đầu tư phát triển của ngành công nghiệp, tạo công ăn việc làm cho người
lao động tại địa phương, phát triển kinh tế xã hội theo hướng đồng bộ, toàn
diện, định hướng ổn định lâu dài và bền vững, góp phần vào quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.
3.2. Quy mô: Khu đất cỏ diện tích là 89.812m2.
3.3. Mục tiêu lập nhiệm vụ quy hoạch:
- Việc thực hiện xây dựng Nhà máy sản xuất Găng tay Y tế Khải Hoàn Bình An
của Công ty Cổ phần Khải Hoàn Bình An rất có ý nghĩa trong việc phát triển
các khu công nghiệp tập trung ở Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũng như công
cuộc xây dựng nền công nghiệp mới với công nghệ cao theo hướng công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Việc đầu tư xây dựng nhà máy của công ty Cổ phần Khải Hoàn Bình An tại
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là một đề án quan trọng, thu hút vốn đầu tư phục vụ
cho nhu cầu đầu tư phát triển ngành công nghiệp, tạo công ăn việc làm cho
người lao động tại địa phương, đảm bảo đúng quy hoạch chung của Tỉnh đã
đề ra.
- Lập quy hoạch chi tiết làm cơ sở pháp lý cho đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, các công trình kiến trúc và tạo điều kiện quản lý tốt khu vực, tránh
tình trạng lấn chiếm hoặc xây dựng tự phát làm ảnh hưởng đến công tác quản lý
xây dựng sau này
3.4. Nhiệm vụ lập quy hoạch:
- Đánh giá thực trạng xây dựng và khả năng sử dụng đất.
- Tập hợp và cân đối các yêu cầu đầu tư và xây dựng tại khu đất quy hoạch.
- Xây dựng mặt bằng sử dụng đất đai.
- Nghiên cứu đề xuất các định hướng kiến trúc cảnh quan, phát triển hài hoà tạo
nên một tổng thể thống nhất.
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp và xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng
kĩ thuật.
- Đánh giá tác động mội trường và dự báo biện pháp bảo vệ môi trường.
- Tổ chức hình thái kiến trúc gần gũi với thiên nhiên, không làm ảnh hưởng đến
thiết kế không gian của khu vực, đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, chất
lượng cao, đảm bảo phát triển ổn định, bền vững, phù hợp với định hướng quy
hoạch chung xây dựng của huyện Đất Đỏ.
3.5. Hiện trạng sử dụng đất:
- Khu đất cỏ diện tích là 89.812m2.
3.6. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
- Giao thông:
Khu đất có 03 mặt giáp đường N3, N5 và D8 . Hiện khu công nghiệp đang thi
công 3 con đường này và có kế hoạch hoàn tất trong năm 2021 đảm bảo giao
thông thuận tiện cho Chủ đầu tư khi đi vào hoạt động .
- Nguồn nước:
Từ trạm cấp nước KCN Đất Đỏ thông qua tuyến ống D300 trên đường N5
- Nguồn điện:
Sử dụng điện từ lưới điện quốc gia, từ tuyến trung thế đường N5 của KCN
- Thoát nước mưa:
Khu đất xây dựng bao quanh bởi các đường N3, N5, D8 của KCN có hệ thống
thoát nước mưa chung của KCN
- Thoát nước thải :
Toàn bộ nước thải sẽ được dẫn về trạm XLNT của nhà máy để xử lý đạt chuẩn
tiếp nhận mới thoát ra hệ thống thoát nước thải của KCN trên đường D5
4. Các chỉ tiêu kỹ thuật của đồ án nhiệm vụ quy hoạch:
4.1. Cơ cấu tổ chức quy hoạch:
- Nghiên cứu, xác định các công trình điểm nhấn trong không gian khu quy
hoạch theo các hướng, tầm nhìn khác nhau; tầng cao xây dựng công trình cho từng lô
đất và cho toàn khu vực; khoảng lùi của công trình.
- Nghiên cứu hình khối, màu sắc, ánh sáng, hình thức kiến trúc chủ đạo của
các công trình kiến trúc, hệ thống cây xanh, mặt nước, quảng trường,..
- Quy định về quản lý, kiến trúc cảnh quan đô thị bao gồm quy định chỉ giới
đường đỏ, chỉ giới xây dựng; xác định cốt nền đường, cốt vỉa hè, cốt nền xây dựng
công trình cho tất cả các tuyến; Quy định hình khối kiến trúc của công trình; các quy
định về tiện ích đô thị, cây xanh, sân vườn, vỉa hè và quy định kiến trúc bao che các
công trình hạ tầng kỹ thuật.
4.2. Quy hoạch sử dụng đất:
Tổng mặt bằng khu đất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, cơ cấu quỹ đất được
phân thành các loại sau:
- Đất xây dựng công trình
- Đất cây xanh
- Đất giao thông – sân bãi
4.3. Phân khu chức năng:
Nhà máy sản xuất Găng tay Y tế Khải Hoàn Bình An bao gồm các khu chức
năng như sau:
- Khu nhà điều hành – công trình phụ trợ gồm:
+ Nhà văn phòng
+ Nhà xe công nhân – trạm bơm
+ Nhà bảo vệ 1 &2
+ Nhà xe 4 bánh
- Nhà xưởng sản xuất – kho gồm:
+ Nhà xưởng chính – khu đóng gói
+ Hệ thống kho
+ Trạm cân
- Công trình kỹ thuật gồm:
+ Bể nước ngầm
+ Khu xử lý nước thải
+ Trạm biến áp
+ Bãi chứa xỉ
- Các hạng mục khác : cây xanh, đường giao thông
4.4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: Theo QCXDVN quy định.
- Đảm bảo khoảng lùi xây dựng ≥ 4m đối với các trục đường N3, N5 và đường
D8 của Khu công nghiệp (không áp dụng đối với công trình nhà bảo vệ).
Đáp ứng các chỉ tiêu quy hoạch :
- Mật độ xây dựng gộp toàn nhà máy : ≤ 60%
- Mật độ cây xanh : ≥ 20%
- Mật độ đường giao thông – sân bãi : ≥ 20%
- Tầng cao xây dựng : ≤ 4 tầng
5. Quy hoạch xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
5.1. Quy hoạch san nền và thoát nước mưa:
- Xác định cao độ xây dựng
- Tính toán khối lượng đào đắp
- Thiết kế mạng lưới thoát nước mưa.
- Tính toán kinh phí đầu tư.
5.2. Quy hoạch giao thông:
- Tổ chức mạng lưới đường, phân loại đường theo chức năng, xác định mặt
cắt và các thông số kỹ thuật.
- Thiết kế chỗ đỗ xe, chỗ quay đầu xe.
- Tính toán các chỉ tiêu KTKT của mạng lưới và các tuyến.
- Tính toán kinh phí đầu tư.
5.3. Quy hoạch cấp nước:
- Xác định chỉ tiêu và nhu cầu cấp nước.
- Quy mô các công trình cấp nước.
- Các giải pháp cấp nước.
- Thiết kế mạng lưới cấp nước (chỉ cho cấp nước tập trung).
- Tính toán kinh phí đầu tư.
5.4. Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
- Xác định chỉ tiêu khối lượng nước thải và chất thải rắn.
- Thiết kế mạng lưới thoát và xử lý nước thải.
- Tổ chức thu gôm và xử lý chất thải rắn.
- Tính toán kinh phí đầu tư.
5.5. Quy hoạch cấp điện và chiếu sáng:
- Xác định chỉ tiêu và nhu cầu sử dụng điện.
- Thiết kế mạng lưới cấp điện công trình & chiếu sáng đường, sân vườn.
- Tính toán kinh phí đầu tư.
5.6. Quy hoạch thông tin liên lạc – cáp truyền hình:
- Dự báo nhu cầu.
- Các giải pháp và phương án thiết kế.
- Tính toán kinh phí đầu tư.
5.7. Quy hoạch cây xanh:
- Thiết kế quy hoạch các khu vực trồng cây xanh.
- Xác định các loại cây xanh chủ yếu.
- Xác định chi phí trồng cây xanh.
5.8. Thiết kế đô thị:
- Nghiên cứu, xác định các công trình điểm nhấn trong không gian khu quy
hoạch theo các hướng, tầm nhìn khác nhau; tầng cao xây dựng công trình cho
từng lô đất và cho toàn khu vực; khoảng lùi của công trình.
- Nghiên cứu hình khối, màu sắc, ánh sáng, hình thức kiến trúc chủ đạo của các
công trình kiến trúc; hệ thống cây xanh…
- Quy định về quản lý kiến trúc cảnh quan đô thị bao gồm quy định chỉ giới
đường đỏ, chỉ giới xây dựng; xác định cốt nền đường, cốt vỉa hè, cốt nền xây
dựng công trình cho tất cả các tuyến; quy định chiều cao khống chế công trình
trên từng tuyến; quy định hình khối kiến trúc của công trình; các quy định về
công trình tiện ích đô thị, cây xanh, sân vườn, vỉa hè và quy định kiến trúc bao
che các công trình hạ tầng kỹ thuật.
6. Đánh giá tác động môi trường:
- Đánh giá tình hình môi trường hiện tại, dự báo nguồn gốc và khối lượng gây ô
nhiễm môi trường sau khi khu quy hoạch được đưa vào sử dụng.
- Đề xuất các giải pháp để giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến môi trường trong khu
quy hoạch
7. Hồ sơ sản phẩm của nhiệm vụ quy hoạch:
- Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ địa hình hiện trạng : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và đánh
giá quỹ đất xây dựng : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch giao thông : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch san nền : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch thoát nước mưa : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch thoát nước thải : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch cấp nước : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ quy hoạch cây xanh : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng : Tỉ lệ 1/500
- Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược : Tỉ lệ 1/500
- Các bản vẽ thiết kế đô thị
- Phối cảnh toàn đồ án và các công trình
- Thuyết minh tổng hợp, quy định quản lý theo đồ án quy hoạch, bản cam kết bảo
vệ môi trường của đồ án, tờ trình và các văn bản pháp lý khác có liên quan.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt, Quy định quản lý theo đồ án quy
hoạch chi tiết 1/500.
8. Tổng hợp kinh phí thực hiện: 655.788.000 đồng (Bằng chữ: Sáu trăm năm
muo8i lăm triệu, bảy trăm tám mươi tám ngàn đồng).
Trong đó:
- Chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: 424.639.700 đồng.
- Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch: 50.301.700 đồng.
- Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch: 41.258.000 đồng.
- Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch: 9.145.800 đồng.
- Chi phí quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch: 36.610.800 đồng.
- Chi phí làm mô hình quy hoạch xây dựng 1/500: 72.600.000 đồng.
- Chi phí lấy ý kiến nhân dân: 8.492.800 đồng.
- Chi phí công bố quy hoạch: 12.739.200 đồng.
9. Nguồn vốn: Vốn của Chủ đầu tư tự bố trí.
10. Tiến độ thực hiện dự án:
- Quý III năm 2021: Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.
- Quý IV năm 2021: Phê duyệt quy hoạch.
- Quý IV năm 2021: Lập dự án đầu tư – Thiết kế bản vẽ thi công.
- Quý I năm 2022: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng các công
trình trong khu quy hoạch.
11. Tổ chức thực hiện:
- Cơ quan phê duyệt: UBND huyện Đất Đỏ
- Cơ quan thẩm định: Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Đất Đỏ
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Khải Hoàn Bình An
- Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty cổ phần Không Gian Sống.
Điều 2. Công ty cổ phần Khải Hoàn Bình An là Chủ đầu tư có trách nhiệm
triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về quy
hoạch xây dựng.
Điều 3. Các Ông (Bà) trong Ban Quản lý dự án công trình của Công ty và các
đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


- Như điều 3;
- Lưu VT.

You might also like