You are on page 1of 24

BÀI TẬP NHÓM CUỐI KỲ.

Nhóm 13
Tên đề tài: Website diễn đàn công nghệ.

1: Lê Quốc Tấn - N18DCCN185


2: Phan Công Tuấn Kiệt - N19DCCN082
3: Đinh Thành Được - N19DCCN041

CHƯƠNG 3: Mô hình hóa yêu cầu.


1. Tìm tác nhân, use case:

Tác nhân Use case

Khách: Đăng ký tài khoản.


Xem chủ đề.
Xem bài viết.
Xem đề mục.
Xem diễn đàn, nhóm.
Xem trang cá nhân.

Thành viên: Đăng nhập


Quản lí nhóm.
Chặn thành viên.
Thích bài viết.
Gửi tin nhắn hồ sơ.
Xem thông báo.

Quản trị viên: Quản lí thành viên.


Quản lý đề mục.
Duyệt bài viết.

2. Sơ đồ use case tổng quát:

3. Phân rã use case tổng quát:

a. Use case đăng nhập.


Use – case Nội dung

Tên Use – case Đăng nhập

Mô tả Cho phép người dùng kết nối vào hệ thống.

Tác nhân Thành viên, Quản trị viên.


Tài khoản được phân quyền, có tài khoản Google hoặc
Tiền điều kiện
Facebook.
Người dùng đăng nhập thành công, hệ thống lưu lại trạng
Hậu điều kiện
thái đăng nhập.
Luồng sự kiện chính
1. Chọn chức năng đăng nhập.
2. Ứng dụng hiển thị giao diện đăng nhập bằng Facebook hoặc Google.
3. Chuyển hướng xác thực bên thứ 3.
4. Hệ thống kiểm tra tài khoản.
5. Hệ thống thông báo hoàn tất và chuyển sang giao diện tùy chỉnh.
Ngoại lệ
3.1 Lỗi xác thực bên thứ 3.
3.1.1 Hệ thống báo lỗi và thông báo cho người quản trị.

Use – case Nội dung

Tên Use – case Đăng xuất

Mô tả Cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thống.

Tác nhân Thành viên, Quản trị viên.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện Người dùng đăng xuất thành công.
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng chọn chức năng đăng xuất.
2. Ứng dụng xóa các lưu trữ đệm của tài khoản.
3. Đăng xuất thành công và hệ thống chuyển sang giao diện khách.

b. Use case Cập nhật tài khoản.

Use – case Nội dung


Tên Use –
Sửa thông tin cá nhân
case
Mô tả Cho phép người dùng xem và chỉnh sửa thông tin chi tiết cá nhân.

Tác nhân Thành viên, Người quản trị.


Tiền điều
Người dùng đã đăng nhập.
kiện
Hậu điều Hệ thống cập nhật thông tin. Người dùng thấy các mục thông tin
kiện cá nhân đã chỉnh sửa.
Luồng sự kiện chính:
1. Chọn chức năng chi tiết tài khoản. 
2. Giao diện hiển thị thông tin người dùng.
3. Người dùng xem và thay đổi các thông tin.
4. Người dùng chọn lệnh lưu thay đổi.
5. Hệ thống cập nhật các thay đổi.

Use – case Nội dung

Tên Use – case Quyền riêng tư.

Mô tả Cho phép người chỉnh sửa các quyền riêng tư của tài khoản.

Tác nhân Thành viên, Người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập.
Hậu điều kiện Người dùng thấy các mục quyền riêng tư đã chỉnh sửa.

Luồng sự kiện chính:


1. Chọn chức năng quyền riêng tư.
2. Giao diện hiển thị các tùy chọn quyền riêng tư.
3. Người dùng thay đổi các quyền riêng tư và nhấn nút lưu.
4. Hệ thống cập nhật các thay đổi.

c. Use case thêm bài viết


Use – case Nội dung

Tên Use – case Thêm chủ đề, bài viết

Mô tả Giao diện tạo bài viết.

Tác nhân Thành viên, Người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập.
Hậu điều kiện Chuyển người dùng tới bài viết đã tạo.
Luồng sự kiện chính:
1. Hiển thị giao diện tạo bài viết.
2. Người dùng chọn chủ đề bài viết.
3. Người dùng nhấn nút gửi bài viết.
4. Hệ thống xử lý cập nhật dữ liệu.
5. Giao diện đưa người dùng tới bài viết mới tạo.

Use – case Nội dung

Tên Use – case Hiển thị bài viết, chủ đề

Mô tả Hiển thị các nội dung của một bài viết, chủ đề

Tác nhân Thành viên, Người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng truy cập vào giao diện hệ thống.
Hiển thị danh sách bài viết, chuyển người dùng tới giao diện
Hậu điều kiện
nội dung của bài viết.

Luồng sự kiện chính:


1. Hiển thị các bài viết theo chủ đề.
2. Người dùng chọn bài viết.
3. Chuyển người dùng tới giao diện nội dung bài viết.

Use – case Nội dung


Tên Use –
Bình luận bài viết, chủ đề.
case
Mô tả Người dùng trả lời các bài viết.

Tác nhân Thành viên, Người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập và đang trong giao diện bài viết.
Hậu điều kiện Chuyển người dùng tới phần bình luận.
Luồng sự kiện chính:
1. Hiển thị giao diện bình luận bài viết.
2. Chuyển người dùng tới giao diện nội dung bài viết.
3. Người dùng nhấn nút gửi bài viết.
1. Hệ thống xử lý cập nhật dữ liệu.
2. Giao diện đưa người dùng tới bình luận lời mới tạo.

d. Use case trang cá nhân.


Use – case Nội dung

Tên Use – case Xem trang cá nhân.


Hiển thị chi tiết các thông tin các nhân, các bài viết đã đăng,
Mô tả
người theo dõi.
Tác nhân Thành viên, Người quản trị.
Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập.
Người dùng truy cập thành công vào giao diện hồ sơ của mình
Hậu điều kiện
hoặc các thành viên khác.

Luồng sự kiện chính:


1. Người dùng nhấp vào mục thành viên.
2. Chuyển người dùng tới giao diện trang cá nhân.
Use – case Nội dung

Tên Use – case Gửi tin nhắn hồ sơ.

Mô tả Cho phép người dùng gửi tin nhắn cho thành viên khác.

Tác nhân Thành viên, Người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập và truy cập vào trang cá nhân.
Tin nhắn được gửi thành công, hiển thị lại giao diện cho
Hậu điều kiện
người dùng và thông báo cho thành viên được gửi.

Luồng sự kiện chính:


1. Người dùng soạn tin nhắn.
2. Người dùng nhấn nút gửi.
3. Hệ thống xử lý và cập nhật dữ liệu.
4. Hệ thống thông báo cho thành viên được gửi và xử lý giao diện người
dùng.

e. Use case nhóm / diễn đàn.


Use – case Nội dung

Tên Use – case Quản lý nhóm, diễn đàn.

Mô tả Tạo và quản lý các nhóm, diễn đàn.

Tác nhân Thành viên, người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập.
Hậu điều kiện Thay đổi thông tin các nhóm, diễn đàn trên giao diện.

Luồng sự kiện chính:


1. Chọn chức năng quản lý chủ đề.
2. Ứng dụng hiển thị giao diện các tùy chỉnh của chủ đề.
1. Người dùng thay đổi hoặc thêm chủ đề. 
2. Hệ thống tự lưu.
f. Use case theo dõi.

Use – case Nội dung

Tên Use – case Theo dõi.


Người dùng nhấn nút theo dõi và nhận thông báo về các hoạt
Mô tả
động của thành viên khác.
Tác nhân Thành viên, Người quản trị.
Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập.
Hậu điều kiện Thông báo cho thành viên đã được theo dõi
Luồng sự kiện chính:
1. Người dùng nhấn nút theo dõi.
2. Hệ thống xử lý và thông báo cho thành viên.

g. Use case quản lý.

Use – case Nội dung


Tên Use –
Quản đề mục.
case
Mô tả Tạo và quản lý các đề mục.
Tác nhân Người quản trị.
Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập (quản trị tài khoản).
Hậu điều kiện Thay đổi các đề mục trên giao diện.

Luồng sự kiện chính:


1. Chọn chức năng quản lý đề mục.
2. Ứng dụng hiển thị giao diện các tùy chỉnh của đề mục.
1. Người dùng thay đổi hoặc thêm đề mục. 
2. Hệ thống tự lưu.

Use – case Nội dung


Tên Use –
Duyệt bài viết.
case
Người quản lý kiểm tra các bài viết mới nhất, có thể xóa hoặc
Mô tả
chuyển sang hạn chế thành viên.
Tác nhân Người quản trị.
Tiền điều
Người dùng đã đăng nhập (quản trị viên).
kiện
Hậu điều
Thông báo cho thành viên về các thay đổi
kiện

Luồng sự kiện chính:


1. Chọn chức năng duyệt bài viết.
2. Ứng dụng hiển thị danh sách bài viết.
3. Người dùng xóa hoặc chuyển sang giao diện hạn chế thành viên. 
4. Hệ thống cập nhật và trả về giao diện phù hợp.

Use – case Nội dung

Tên Use – case Hạn chế thành viên

Mô tả Thực hiện các thao tác quản lý, hạn chế thành viên.

Tác nhân Người quản trị.


Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập (Quản trị viên).
Hậu điều kiện Thông báo cho thành viên về các thay đổi.

Luồng sự kiện chính:


1. Chọn chức năng hạn chế thành viên.
2. Ứng dụng hiển thị danh sách thành viên.
3. Thực hiện các thao tác kiểm tra hoặc hạn chế thành viên. 
4. Hệ thống cập nhật, thông báo thành viên và trả về giao diện phù hợp.

CHƯƠNG 4: Phân tích.


1. Sơ đồ tuần tự.

a. Sơ đồ tuần tự đăng nhập.

b. Sơ đồ tuần tự Cập nhật tài khoản và thay đổi quyền riêng tư.
c. Sơ đồ tuần tự Thêm bài viết / Chủ đề.
d. Sơ đồ tuần tự Hiển thị bài viết và Bình luận.
e. Sơ đồ tuần tự Trang cá nhân và Nhắn tin hồ sơ.
f. Sơ đồ tuần tự quản đề mục.
g. Duyệt bài viết và Hạn chế thành viên.
h. Sơ đồ tuần tự quản lý nhóm, diễn đàn.
i. Sơ đồ tuần tự theo dõi.
2. Sơ đồ lớp.
a. Xác định lớp.
Để xác định các lớp thực thể ta dùng kỹ thuật tách danh từ trong Usecase và
kịch bản. Các danh từ thu được là: Diễn đàn, Đề mục, Bài viết, Tài khoản, Bình
luận, Thành viên, Tin nhắn, Chủ đề, Trang cá nhân.
Chúng ta cũng sẽ bổ sung thêm đối tượng Thông báo để nhận các thông báo
từ hệ thống.
Vậy các danh từ sau có thể là ứng viên các lớp thực thể: Đề mục, Thẻ, Chủ
đề, Bài viết, Tài khoản, Thành viên, Vai trò, Cá nhân, Tin nhắn, Thông báo.
b. Mô tả lớp.
Lớp Mô tả
Tài khoản Quản lý thông tin tài khoản, đăng nhập.
Chứa và quản lý các thông tin cơ bản của thành viên (người
Thành viên
dùng).
Quản lý các thông tin thống kê, riêng tư, các quyền của thành
Cá nhân
viên.
Quản trị
Cung cấp các phương thức quản trị thành viên.
viên
Tin nhắn Chứa nội dung và quản lý tin nhắn.
Thông báo Cập nhật các thông báo.
Bài viết Chứa và quản lý các bài viết
Chủ đề Chứa và quản lý các chủ đề
Thẻ  Chứa và quản lý các thẻ
Đề mục Chứa và quản lý đề mục

c. Sơ đồ lớp.
CHƯƠNG 4: Thiết kế.

1. Biểu đồ thiết kế cơ sở dữ liệu:


2. Thiết kế giao diện:

You might also like