You are on page 1of 29

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HCM


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---------------------------

XÂY DỰNG WEBSITE THỜI TRANG TRẺ


EM

SINH VIÊN THỰC HIỆN


1. 2001216321 - Nguyễn Tấn Trường Vũ
2. 2001216124 - Trịnh Chí Tài
3. 2033216442 - Bồ Quang Khải
GVHD: Phan Thị Ngọc Mai

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
Môn học: Lập trình mã nguồn mở

TP. HỒ CHÍ MINH, năm 2024


MỤC LỤC

1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU

1. Giới thiệu shop thời trang trẻ em – mô tả hoạt động của shop

1.1 THÔNG TIN SHOP

Shop thời trang trẻ em được thành lập với sứ mệnh mang đến cho bé yêu
những bộ trang phục đẹp nhất và thoải mái nhất. Shop thời trang trẻ em sẽ đồng
hành cùng các bậc phụ huynh trong hành trình nuôi dưỡng và chăm sóc bé yêu.
Đối tượng mà shop hướng tới là trẻ em trong độ tuổi từ 0 đến 14 tuổi, tại
đây, bạn có thể tìm thấy:
+ Quần áo: Áo thun, quần jeans, váy đầm, bộ đồ ngủ,….
+ Phụ kiện: Mũ, nón, balo, giày dép,...
+ Đồ chơi: Gấu bông, xe đồ chơi, bộ xếp hình,...
1.2 MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG SHOP

 Hệ thống bán hàng thời trang trẻ em là một Website cung cấp cho người sử
dụng, nhà quản lý những chức năng cần thiết để tiến hành giao dịch, quản lý sự
hoạt động cũng như theo dõi tình hình phát triển cửa hàng của mình.
 Đối với khách hàng, hệ thống cho phép xem thông tin về sản phẩm của cửa
hàng. Sau khi đăng ký làm thành viên, khách hàng có thể chọn sản phẩm trên
website đưa vào giỏ hàng và tiến hành giao dịch mua bán. Sau khi chọn hàng
xong khách hàng chuyển qua việc thanh toán bằng một trong các hình thức
thanh toán, đồng thời chọn địa điểm và xác định thời gian giao hàng. Sau khi đã
thực hiện xong, khách hàng nhấn xác nhận để hoàn tất giao dịch.
 Đối với các nhân viên, là người sẽ tiếp nhận đơn hàng do người quản lý chuyển
đến, thực hiện việc giao hàng và xác nhận việc giao hàng đã hoàn tất.

1.3 MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ WEBSITE

 Không giới hạn quảng cáo với mức chi phí thấp nhất.
 Cơ hội hợp tác và liên kết với các doanh nghiệp, công ty, hoặc tổ chức.
 Đáp ứng nhanh chóng thông tin phản hồi từ khách hàng và đối tác.
 Xây dựng một hình ảnh uy tín và tích cực cho cửa hàng.
 Tiết kiệm chi phí vận hành và hoạt động liên tục 24/24 mà không cần sự hiện
diện của nhân viên.

2
2. Các yêu cầu cần đạt được của thiết kế website

 Đa ngôn ngữ: Với chức năng tích hợp nhiều ngôn ngữ, khách hàng có thể thêm,
bớt hoặc chỉnh sửa mọi ngôn ngữ tùy ý muốn trên trang web của mình (không
giới hạn)
 Responsive Design: Giao diện bắt mắt, thân thiện với người dùng. Các thanh
menu cũng như hình ảnh, đường link được sắp xếp hợp lí, sáng tạo, có khả
năng tương thích với mọi thiết bị như PC, laptop, tablet, mobile.
 Tùy chọn đăng kí/đăng nhập: Website cho phép người dùng đăng kí tài khoản
mới hoặc đăng nhập trực tiếp bằng tài khoản Facebook, Google. Đồng thời, ghi
nhận các thông tin khách hàng, số lần đăng nhập và tổng hợp các hành vi mua
hàng chung, hỗ trợ cập nhật tin tức khuyến mãi ngay trong trang cá nhân của
từng khách hàng.
 Quản lý phân quyền: Admin chính có thể set phân quyền admin quản lý nội bộ,
phân cấp, thêm bớt và chỉnh sửa chức năng quản lí thông qua Trang quản trị.
 Tìm kiếm: Thanh tìm kiếm thông minh giúp khách hàng có thể tìm kiếm sản
phẩm/ bài viết dựa trên từ khóa liên quan, hỗ trợ tìm kiếm nâng cao tích hợp
nhiều bộ lọc.
 Chỉnh sửa giao diện: Admin có quyền thay đổi màu sắc, font chữ cơ bản của
webiste.
 Quản trị nội dung: Chức năng quản lý thêm bớt bài viết, chuyên mục, soạn thảo
bài viết.
 Chức năng chăm sóc khách hàng trực tuyến: Cho phép khách hàng tương tác
trực tiếp với người dùng thông qua website. Hiển thị khung chat pop-up xuất
hiện mỗi khi khách hàng truy cập vào website, nội dung chat dẫn về máy chủ
hoặc bộ phận chăm sóc khách hàng của doanh nghiệp để tư vấn thông tin sản
phẩm. Khách hàng có thể cài app trên điện thoại để trực bất cứ lúc nào.
 Tùy chọn thuộc tính sản phẩm: Thêm các thuộc tính của sản phẩm (màu sắc,
kích thước, giá tiền…).Cho phép khách hàng để lại comment bên dưới từng sản
phẩm, đánh giá sản phẩm theo mức độ từ 1-5 sao để tạo không gian mua hàng
khách quan, chuyên nghiệp. Danh mục sản phẩm có thể được phân theo nhiều
cấp.

3
 Discount, coupon: Thêm các mã giảm giá, các chương trình khuyến mãi tùy
chỉnh.
 Backup & Restore: Sao lưu và Khôi phục dữ liệu trong vài giây.
 Admin có quyền tạo không giới hạn chuyên mục, sản phẩm, tạo sản phẩm digital
(dạng download).
 Tích điểm thưởng khi mua hàng: Tùy chỉnh điểm thưởng cho mỗi đơn hàng.
 Bộ lọc sản phẩm: Có thể lọc sản phẩm dựa trên nhiều hình thức (danh mục,
brand, thuộc tính..).
 Email newsletter: Chức năng gửi Bản tin đến danh sách khách hàng đăng kí
nhận Bản tin – Khách hàng thân thiết. Admin có thể tùy chỉnh nội dung và giới
hạn phân khúc khách hàng muôn gửi Bản tin.
 Cổng thanh toán: Hỗ trợ nhiều cổng thanh toán phổ biến để tạo điều kiện mua
hàng tốt nhất cho khách hàng như COD, ATM, Thẻ tín dụng, Paypal.
 Thanh toán định kỳ: Có thể thiết lập thanh toán định kỳ cho sản phẩm.
 Vận chuyển: Cho phép khách hàng lựa chọn hình thức giao/nhận hàng như
mong muốn. Xử lí đơn hàng theo quy trình Nhận đơn hàng – Xác nhận – Gói
hàng – Vận chuyển – Thành công. Khách hàng hoàn toàn có thể theo dõi các quá
trình này thông qua tài khoản cá nhân. Tạo sự tiện lợi tối đa cho người dùng từ
giai đoạn tiếp cận cho đến khi quyết định mua sản phẩm.
 Báo cáo bán hàng: Cung cấp Trang thông tin tổng quan về bán hàng, doanh thu
ngày, tháng, năm từ bao quát đến chi tiết.
 Mua hàng nhanh: Tính năng đặt hàng chỉ với 1 click.
 Mua hàng dạng khách: Cho phép khách hàng mua hàng nhanh chóng mà không
cần đăng nhập tài khoản.
 Tin tức: Tích hợp tính năng trang tin tức, blog.
 Gallery: Tạo các album ảnh và slideshow trên website.
 Import, export: Nhập, xuất các sản phẩm, khách hàng, chuyên mục bằng file
excel, dễ dàng quản lý, đăng nhanh nhiều sản phẩm.
 So sánh sản phẩm: Khách hàng có thể so sánh nhiều sản phẩm trên website.
 Sản phẩm liên quan: Khi khách hàng xem sản phẩm hệ thống sẽ thống kê các
sản phẩm tương tự bên dưới cho khách hàng thêm lựa chọn. Cài đặt chế độ nhắc
4
nhở khách hàng mua các sản phẩm đã xem qua, cho phép lưu trữ sản phẩm trong
giỏ hàng..
 Có đầy đủ các kênh giao tiếp với khách hàng: Các kênh này bao gồm 3 nhóm
chính (Tương tác qua các kênh mạng xã hội – Comment, bình luận của khách
hàng về sản phẩm – Hói đáp).
 In hóa đơn: tự động tạo file hóa đơn trong admin, dễ dàng in.
 Quản lý kho: dễ dàng quản lý sản phẩm, số lượng, kèm chức năng Bulk Editor
(chỉnh sửa hàng loạt trong admin).
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

I. Phân tích các chức năng, tác nhân trong hệ thống

1. Các chức năng chính của hệ thống

 Chức năng đăng ký, đăng nhập thành viên.


 Chức năng xem thông tin giỏ hàng, xem thông tin đơn hàng, xem thông tin sản
phẩm, xem thông tin cá nhân.
 Chức năng quản lý thông tin, bao gồm quản lý thông tin cá nhân, quản lý danh
sách thành viên, quản lý danh mục sản phẩm.
 Chức năng mua hàng, tiếp nhận và xử lý đơn hàng.
II. Xây dựng biểu đồ Use case

1. Biểu dồ Use case tổng quát

5
2. biểu đồ Use case đăng ký, đăng nhập

Hình 1.2 Use case đăng ký

6
Hình 1.3 Use case đăng nhập

7
3. Nhóm Use case Quản lý thông tin cá nhân

Hình 1.4 Nhóm Use case Quản lý thông tin cá nhân

4. Nhóm Use case Quản lý danh sách thành viên

Hình 1.5 Nhóm Use case Quản lý danh sách thành viên

8
5. Nhóm Use case Quản lý danh mục sản phẩm

Hình 1.6 Nhóm Use case Quản lý danh mục sản phẩm

6. Nhóm Use case Mua hàng

Hình 1.7 Nhóm Use case Mua hàng

9
7. Nhóm Use case Xử lý đơn hàng

Hình 1.8 Nhóm Use case Xử lý đơn hàng

III. Đặc tả các Use case

8. Đặc tả Use case đăng ký

Tên Use case Đăng ký


Mô tả Cho phép khách hàng đăng
ký làm thành viên của hệ
thống.
Dòng cơ bản 1. Khách xem chọn mục
đăng kí thành viên.
2. Form đăng kí thành viên
hiển thị.
3.Khách xem nhập thông
tin cá nhân cần thiết vào
form đăng kí
4. Nhấn nút Đăng ký.
5. Hệ thống cập nhật thông
tin của khách xem vào danh
sách thành viên.
Dòng thay thế Tại bước 4 nếu khách xem
sử dụng email đã được sử
10
dụng thì sẽ trở lại bước 3
9. Đặc tả Use case đăng nhập

Tên Use case Đăng nhập


Mô tả Cho phép khách hàng đăng
nhập vào tài khoản
Dòng cơ bản 1. Khách xem chọn mục
đăng nhập thành viên.
2. Form đăng nhập hiển thị.
3.Khách xem nhập thông
tin tài khoản vào form đăng
nhập
4. Nhấn nút đăng nhập.
5. Hệ thống kiểm tra thông
tin tài khoản đăng nhập
6. Đăng nhập thành công,
chuyển khách hàng đến
trang chủ
Dòng thay thế Tại bước 5 nếu khách hàng
đăng nhập tài khoản không
chính xác thì sẽ quay trỡ lại
bước 3
10. Đặc tả Use case xem giỏ hàng

Tên Use case Xem giỏ hàng


Mô tả Cho phép khách hàng xem
thông tin về giỏ hàng của
mình
Dòng cơ bản 1. Khách hàng chọn
chức năng xem giỏ hàng.
2. Form xem thông tin
giỏ hàng xuất hiện, hệ
thống hiển thị thông tin về
giỏ hàng của khách hàng
hiện tại.
3. Khách hàng xem
thông tin chi tiết về giỏ

11
hàng được hiển thị.

Dòng thay thế


11. Đặc tả Use case xem thông tin đơn hàng

Tên Use case Xem đơn hàng


Mô tả Cho phép khách hàng xem
thông tin về đơn hàng
Dòng cơ bản 1. Khách hàng chọn
đơn hàng cần xem.
2. Form xem thông tin
đơn hàng xuất hiện
3. Khách hàng xem
thông tin chi tiết về đơn
hàng được hiển thị.
Dòng thay thế
12. Đặc tả Use case xem thông tin sản phẩm

Tên Use case Xem thông tin sản phẩm


Mô tả Cho phép khách hàng xem
thông tin về sản phẩm
Dòng cơ bản 1. Khách hàng chọn sản
phẩm cần xem.
2. Trang thông tin chi
tiết sản phẩm hiện ta
3. Khách hàng xem
thông tin chi tiết vế sản
phẩm được hiển thị.
Dòng thay thế
13. Đặc tả Use case xem thông tin cá nhân

Tên Use case Xem thông tin cá nhân


Mô tả Cho phép thành viên của hệ
thống xem các thông tin cá
nhân của mình.
Dòng cơ bản 1. Thành viên chọn
mục Xem thông tin cá nhân.

12
2. Form xem thông tin
thành viên xuất hiện, hệ
thống hiển thị thông tin cá
nhân của thành viên.
3. Hệ thống cung cấp
liên kết để thành viên có thể
sửa đổi thông tin cá nhân.
Dòng thay thế
14. Đặc tả Use case quản lý danh mục sản phẩm

Tên Use case Quản lý danh mục sản phẩm


Mô tả Cho phép người quản lý
thêm, xoá, thay đổi thông tin
của các sản phẩm trong danh
mục.
Dòng cơ bản 1. Người quản lý chọn kiểu
tác động lên sản phẩm:
thêm sản phẩm, thay đổi
thông tin sản phẩm, xoá
sản phẩm ra khỏi danh
mục.
A. Thêm sản phẩm:
o Hệ thống hiển thị
form nhập thông tin
sản phẩm.
o Người quản lý nhập
thông tin sản phẩm.
o Nhấn nút lưu thông
tin.
o Nếu nhập thành
công thì thực hiện
bước 1.5. Nếu sai
thực hiện luồng sự
kiện rẽ nhánh A1.
o Lưu thông tin sản
phẩm.
B. Thay đổi thông tin sản
phẩm:
o Hệ thống hiển thị
form sửa thông tin
của sản phẩm.
o Người quản lý nhập
các thông tin cần

13
thay đổi.
o Nhấn nút lưu thông
tin.
o Nếu việc thay đổi
thành công thì thực
hiện bước 1.5. Nếu
sai thực hiện luồng
sự kiện rẽ nhánh
A1.
o Lưu thông tin sản
phẩm.
C. Xoá sản phẩm:
o Người quản lý chọn
sản phẩm cần xoá
o Nhấn nút xoá để
thực hiện loại bỏ
sản phẩm.
o Hệ thống hiển thị
thông báo xác nhận
loại bỏ. Nếu người
quản lý đồng ý thì
thực hiện bước 1.4.
Nếu không đồng ý
thì thực hiện
bước1.5
o Thông báo sản
phẩm đã đươc xoá.
o Hệ thống hiển thị
lại danh sách sản
phẩm.

Dòng thay thế Khi nhập sai thông tin thì


người quản lý sẽ thực hiện
nhập lại
15. Đặc tả Use case quản lý khách hàng

Tên Use case Quản lý khách hàng


Mô tả Cho phép người quản lý
thêm, xoá, thay đổi thông tin
của các khách hàng trong
danh sách.
Dòng cơ bản 1. Người quản lý chọn kiểu tác
động lên thành viên: thêm

14
thành viên, thay đổi thông
tin thành viên, xoá sản phẩm
ra khỏi danh sách.
A. Thêm thành viên:
o Hệ thống hiển thị
form nhập thông tin
thành viên.
o Người quản lý nhập
thông tin thành viên.
o Nhấn nút lưu thông
tin.
o Nếu nhập thành công
thì thực hiện bước
1.5. Nếu sai thực
hiện luồng sự kiện rẽ
nhánh A1.
o Lưu thông tin thành
viên.
B. Thay đổi thông tin thành
viên:
o Hệ thống hiển thị
form sửa thông tin
của thành viên.
o Người quản lý nhập
các thông tin cần
thay đổi.
o Nhấn nút lưu thông
tin.
o Nếu việc thay đổi
thành công thì thực
hiện bước 1.5. Nếu
sai thực hiện luồng
sự kiện rẽ nhánh A1.
o Lưu thông tin thành
viên.
C. Xoá thành viên:
o Người quản lý chọn
thành viên cần xoá
o Nhấn nút xoá để
thực hiện loại bỏ
thành viên.
o Hệ thống hiển thị
thông báo xác nhận
loại bỏ. Nếu người
quản lý đồng ý thì
thực hiện bước 1.4.
Nếu không đồng ý

15
thì thực hiện
bước1.5
o Thông báo thành
viên đã đươc xoá.
o Hệ thống hiển thị lại
danh sách thành
viên.

Dòng thay thế Khi nhập sai thông tin thì


người quản lý sẽ thực hiện
nhập lại
16. Đặc tả Use case đặt hàng

Tên Use case Đặt hàng


Mô tả Cho phép khách hàng đặt
hàng
Dòng cơ bản 1. Khách hàng chọn vào sản
phẩm cần mua
2. Lựa chọn màu sắc, size và
số lượng
3. Chọn mua ngay
4. Hệ thống chuyển sang
trang thanh toán
5. Chọn phương thức thanh
toán
6. Chọn đặt hàng, đơn hàng sẽ
được gửi lên hệ thống và
ghi nhận lại thông tin đơn
hàng
Dòng thay thế Tại bước 3, nếu số lượng
sản phẩm mua vượt quá số
lượng sản có hoặc số lượng
đã hết thì người dùng phải
chọn sang màu sác, size
khác
17. Đặc tả Use case thêm vào giỏ hàng

Tên Use case Thêm sản phẩm vào giỏ

16
hàng
Mô tả Cho phép khách hàng thêm
sản phẩm vào giỏ hàng
Dòng cơ bản 1. Khách hàng chọn vào sản
phẩm cần thêm
2. Lựa chọn màu sắc, size và
số lượng
3. Chọn thêm vào giỏ hàng

Dòng thay thế Tại bước 3, nếu số lượng


sản phẩm mua vượt quá số
lượng sản có hoặc số lượng
đã hết thì người dùng phải
chọn sang màu sác, size
khác
18. Đặc tả Use case thanh toán

Tên Use case Thêm sản phẩm vào giỏ


hàng
Mô tả
Dòng cơ bản
Dòng thay thế

Sơ đồ hoạt động của các Use case

1 Sơ đồ hoạt động Use case đăng ký

2 Sơ đồ hoạt động Use case đăng nhập

3 Sơ đồ hoạt động Use case xem giỏ hàng

4 Sơ đồ hoạt động Use case xem thông tin đơn hàng

5 Sơ đồ hoạt động Use case thông tin sản phẩm

6 Sơ đồ hoạt động Use case thông tin cá nhân

7 Sơ đồ hoạt động Use case quản lý danh mục sản phẩm

8 Sơ đồ hoạt động Use case quản lý khách hàng

17
9 Sơ đồ hoạt động Use case đặt hàng

10 Sơ đồ hoạt động Use case thêm vào giỏ hàng

11 Sơ đồ hoạt động Use case thanh toán

Sô đồ tuần tự của các Use case

12 Sơ đồ tuần tự Use case đăng ký

13 Sơ đồ tuần tự Use case đăng nhập

14 Sơ đồ tuần tự Use case xem giỏ hàng

15 Sơ đồ tuần tự Use case xem thông tin đơn hàng

16 Sơ đồ tuần tự Use case thông tin sản phẩm

17 Sơ đồ tuần tự Use case thông tin cá nhân

18 Sơ đồ tuần tự Use case quản lý danh mục sản phẩm

19 Sơ đồ tuần tự Use case quản lý khách hàng

20 Sơ đồ tuần tự Use case dặt hàng

21 Sơ đồ tuần tự Use case thêm vào giỏ hàng

22 Sơ đồ tuần tự Use case thanh toán

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ VÀ ĐẶC TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bảng thiết kế CSDL

1 Bảng chitietdonhang

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

SanPham_id int không fk 0

DonHang_id int không fk không

gia float không không

soluong int không không

2 Bảng chitietthanhtoan
18
Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

KhachHang_id int không fk không

LoaiThanhToan_id int không fk không

3 Bảng loaithanhtoan

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

ten varchar không không

4 Bảng vanchuyen

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

ten varchar không không

gia float không không

5 Bảng trangthaidonhang

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

Trangthai varchar không không

6 Bảng đơn hàng

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

19
tongtien float không không

ngaytao Datetime không không

ngaysua Datetime không không

DiaChi_id Int không Fk không

VanChuyen_id Int không Fk không

TrangThaiDonHang_id Int không Fk 0

ThanhToan_id int không fk không

7 Bảng danhgiasanpham

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

ChiTietDonHang_id Int không fk không

KhachHang_id Int không fk không

Sosao Float không không

binhluan varchar không không

8 Bảng giohang

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

KhachHang_id int không fk không

KichCoSanPham_id int không fk không

soluong Int không khong

9 Bảng khachhang

20
Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

Email int không không

matkhau varchar không không

sdt varchar không không

ten varchar không không

PhanQuyen_id int không fk không

10 Bảng kichcosanpham

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

kichco varchar không không

soluong int không không

SanPham_id int không Fk không

LoaiSanPham_id int không fk không

11 Bảng chitietdiachi

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

KhachHang_id int không fk không

DiaChi_id int không Fk không

macdinh bit không không

12 Bảng phanquyen

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

21
id int không Pk không

ten varchar không không

13 Bảng loaisanpham

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

mausac varchar không không

hinhanh varchar không không

SanPham_id int không fk không

14 Bảng diachi

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

sdt varchar không không

diachi varchar không không

diachicuthe varchar không không

15 Bảng sanpham

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

ten varchar không không

mota varchar không không

gia float không không

Gioitinh Varchar không không

22
Ngaytao Datetime không không

DanhMuc_id Int không Fk không

KhuyenMai_id int không fk không

16 Bảng khuyenmai

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

ten varchar không không

phantram float không không

Thoigian_bd Datetime không không

Thoigian_kt datetime không không

17 Bảng danhmuc

Tên Kiểu Null Ràng buộc Mặc định

id int không pk không

ten varchar không không

Biểu đồ quan hệ CSDL

Từ bảng thiết kế CSDL ở trên, ta có biểu đồ quan hệ CSDL như sau:

23
Hình 1: Biểu đồ quan hệ CSDL

CHƯƠNG 4. TRIỂN KHAI WEBSITE TRÊN NỀN TẢNG PHP

Các giao diện chính

1 Giao diện trang chủ

Hình 2: Giao diện trang chủ


24
2 Giao diện sản phẩm

Hình 3: Giao diện sản phẩm


3 Giao diện giỏ hàng

Hình 4: Giao diện giỏ hàng


4 Giao diện quản lý của admin

25
Hình 5: Giao diện quản lý của admin

Demo

5 Demo chức năng Đăng nhập

6 Demo chức năng Giỏ hàng

26
7 Demo chức năng Tìm sản phẩm

8 Demo chức năng Thêm sản phẩm

27
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

28

You might also like