You are on page 1of 2

Câu 30: Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOC6H5. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.


Câu 6: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 22: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, etyl axetat, metyl fomat, tristearin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng) không sinh ra sản phẩm chứa ancol là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. xà phòng hóa. B. trùng hợp. C. este hóa. D. trùng ngưng.
Câu 27: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOC2H5. B. C4H9OH. C. C3H7COOH. D. C6H5OH.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit
cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Khối lượng muối thu được là
A. 14,40 gam. B. 9,43 gam. C. 11,04 gam. D. 12,3 gam.
Câu 19: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 20: Este X có công thức phân tử C3H6O2, được tạo từ axit và ancol etylic (C 2H5OH). Vậy tên của X là
A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. axit propanoic. D. axit axetic.
Câu 28: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
A. 16,4 gam. B. 4,1 gam. C. 12,3 gam. D. 8,2 gam.
Câu 2: Công thức của triolein là
A. (C17H35COO)2C2H4. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 4: Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các chất béo trung tính X thì cần 90ml dung dịch KOH
1M. Sau khi phản ứng kết thúc (giả sử phản ứng với hiệu suất 100%) thu được 28,36 gam hỗn hợp muối. Giá
trị của m là
A. 22,12. B. 31,6. C. 26,08. D. 27,52.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa glixerol
và axit béo.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Este no, đơn chức, mạch hở nhỏ nhất có phân tử khối bằng 46.
Số phát biểu đúng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat (CH 3COONa)?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 15: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 15: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 18: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 19: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam etyl fomat bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 6,8 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,7. B. 4,1. C. 7,4. D. 8,2.
Câu 20: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 10: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. HCOONa.
Câu 11: Chất béo nào sau đây có phân tử khối bằng 884?
A. Triolein. B. Tripanmitin. C. Tristearin. D. Trilinolein.
Câu 3: Khối lượng mol phân tử của triolein là
A. 15. B. 18. C. 16. D. 17.
Câu 12: Etyl axetat được dùng trong sơn móng tay và thuốc tẩy sơn móng tay. Công thức phân tử của
etyl axetat là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 23: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 29: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 8,56. C. 8,20. D. 5,80.
Câu 35: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH 3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9. B. 8. C. 12. D. 18.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O 2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit
cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của X trong
27,26 gam E là
A. 3,06 gam. B. 1,98 gam. C. 2,64 gam. D. 4,40 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 thu được nước và V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.

You might also like