Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
Select one:
a.
b.
c. ,
d. ,
Select one:
a.
b.
c.
d.
Select one:
a. (3/5,4/5)
b. (0,1)
c. (1,1)
d. (0,0)
Câu 6: Cho A là một tập trong , a thuộc . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì tập A có vô hạn phần tử.
b. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì với mọi r>0 tồn tại sao cho d(x,a)<r.
c. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì a thuộc A.
d. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì tồn tại dãy sao cho
Select one:
a. ếu thì giá trị b là duy nhất.
b. Nếu thì tồn tại sao cho .
c. ếu thì tồn tại s>0 sao cho với mọi x thuộc A và thì
d. Nếu thì tồn tại s>0 sao cho với mọi x thuộc A và thì .
Select one:
a. Nếu thì với mọi dãy , ta có .
b. Nếu tồn tại r>0 sao cho và thì
c. Nếu tồn tại r>0 sao cho và thì .
d. Nếu thì với mọi M>0 tồn tại r>0 sao cho với mọi x thuộc A thỏa
mãn:
Select one:
a. ếu thì với mọi dãy thì .
b. Nếu tồn tại dãy thì
c. Nếu tồn tại dãy sao cho không tồn tại thì không tồn tại .
Câu 10: Cho A là tập con của , và . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f liên tục tại a thì tồn tại r>0 sao cho |f(x)-f(a)|<0.00001 với mọi
b. Nếu tồn tại dãy nhưng thì f không liên tục tại a.
c. Nếu f liên tục tại a thì với mọi dãy ta có
d. Nếu f không liên tục tại a thì với mọi dãy ta có .
Câu 11: Cho A là tập con của , và . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. f không liên tục tại a khi và chỉ khi tồn tại dãy nhưng
b. Nếu với mọi dãy ta luôn có thì f liên tục tại a.
c. Nếu có vô hạn dãy thỏa mãn thì f liên tục tại a.
d. Nếu f liên tục tại a thì với mọi s>0 tồn tại r>0 sao cho |f(x)-f(a)|<s với mọi
Câu 12: Cho A là tập con của , và . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu g(a)=0, g liên tục tại a và với mọi x thuộc A thì f liên tục tại a.
b. Nếu tồn tại r>0 sao cho với mọi x thuộc A thỏa mãn thì f không liên tục tại a.
c. Nếu và không liên tục tại a thì f(x)+g(x) không liên tục tại a.
Câu 13: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 14: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 15: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 16: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 17: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 18: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 20: Cho là một dãy các phần tử trong . Chọn khẳng định sai:
Select one:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Select one:
a. Nếu thì
b. Nếu thì
c. Nếu tồn tại r>0 sao cho và
thì
d. Nếu thì
Select one:
a. Nếu tồn 2 tại dãy sao cho thì không tồn
tại .
b. Nếu f(x)=c với mọi x thì
c. Nếu tồn tại vô hạn dãy thì
d. ếu thì tồn tại r>0 sao cho ||f(x)-b||<1 với mọi .
Câu 24: Cho A là tập con của , và . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f(x) và g(x) liên tục tại a thì s.f(x)-t.g(x) liên tục tại a, với mọi số thực s,t.
b. Nếu và liên tục tại a thì hàm cũng liên tục tại a.
c. Nếu f(x) liên tục tại a nhưng g(x) không liên tục tại a thì f(x)+g(x) không liên tục tại a.
d. Nếu f(x) và g(x) liên tục tại a thì f(x).g(x) liên tục tại a.
Câu 25: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 26: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Select one:
a.
b.
c.
d. d(a,c)=d(a,b)+d(b,c)
Câu 28: Cho ( ) là một dãy các phần tử trong . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu dãy hội tụ đến (a,b) thì
b. Nếu thì dãy hội tụ đến (a,b).
c. Nếu dãy { } không hội tụ đến (a,b) nhưng thì { } không hội tụ đến b.
d. Nếu dãy không hội tụ đến (a,b) thì { } không hội tụ đến a và { } không hội tụ đến b.
Câu 29: Cho A là tập con của , và . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f(x) và g(x) liên tục tại a thì hàm cũng liên tục tại a.
b. Nếu liên tục tại a nhưng g(x) không liên tục tại a thì f(x).g(x) không liên tục tại a.
c. Nếu hàm liên tục tại f(a) thì hàm liên tục tại a.
d. Nếu f(x) liên tục tại a thì hàm cũng liên tục tại a.
Câu 30: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 31: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Tuần 6
Câu 1: Cho 2 hàm một biến , đều có đạo hàm trên (a,b), ,
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 2: Cho U là tập con của , là điểm trong của U và hàm . Biết rằng f(x,y) có
các đạo hàm riêng tại a. Chọn khẳng định sai:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 3: Cho U là tập con của , là điểm trong của U và hàm . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f khả vi tại a thì f liên tục tại a.
Câu 4: Cho U là tập con của và hàm khả vi tại a. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Vi phân của f tại a là .
b. Vi phân của f tại (x,y) bất kỳ là .
c. Vi phân của f tại a là
Câu 5: Cho U là tập con của , a là điểm trong của U và hàm . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f khả vi tại a và Df(a)=(u,v) thì
b. Nếu không tồn tại tại a thì f không khả vi tại a.
c. Nếu không tồn tại tại a thì f không khả vi tại a.
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Cho hàm 2 biến . Công thức tính gần đúng f(x,y) khi (x,y) gần
điểm (2,3) là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 8: Cho hàm 2 biến với x,y>0. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Select one:
a.
b.
c.
d.
{
2
( 2
) x+ y
x −2 y arctan if ( x , y )≠( 0,0)
Câu 10: Cho hàm f ( x , y )= 2
x +y
4
, khi đó bằng:(lấy 3 chữ
0 if ( x , y ) =(0,0)
số sau dấu phẩy)
Answer: 3.141
Select one:
a.
b.
√3 y 2 −arccos y , ’
’ ¿ 2 √3 x x
c. f f y = 3√
+ −4
x
3 √x y √1− y 2
3 2 3
d.
{
x + y3
( x2
+ y ) cos if ( x , y)≠(0,0)
Câu 12: Cho hàm f ( x , y )= x 2+ y 2 , khi đó bằng:
0 if ( x , y )=(0,0)
Answer: -1
Select one:
a.
b.
c. f không khả vi tại (0,0).
Select one:
a. f khả vi tại (0,0).
b. f không khả vi tại (0,0).
c.
d.
Select one:
a. f khả vi tại (0,0).
b. f không khả vi tại (0,0).
c.
d.
Câu 16: Cho U là tập con của , và hàm f(x,y) từ U đến R, khả vi tại a. Trong lân cận
rất nhỏ của a, hướng làm cho hàm f giảm mạnh nhất là véc tơ:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 17: Cho U là tập con của , và hàm f(x,y) từ U đến R, khả vi tại a. Khi đó Gradient
của f tại a là véc tơ:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 18: Cho hàm , và , tìm véc tơ v có độ dài bằng để biểu
thức nhỏ nhất:(viết đáp án dạng (a,b))
Answer:
Câu 19: Cho 2 hàm một biến , đều có đạo hàm trên (a,b), ,
đặt . Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 20: Cho 2 hàm một biến , đều có đạo hàm trên (a,b),
đặt . Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 21: Cho U là tập con của , là điểm trong của U và 2 hàm khả vi tai a.
Chọn khẳng định sai:
Select one:
Câu 22: Cho U là tập con của và hàm khả vi tại a. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. .
b. Vi phân của f tại a là
c. Khi (x,y) gần thì f(x,y) xấp xỉ bằng .
Câu 23: Cho U là tập con của , là điểm trong của U và hàm . Chọn khẳng
định sai:
Select one:
a. Nếu thì
Câu 24: Cho hàm , và , tìm véc tơ v có độ dài bằng để biểu
thức lớn nhất:(viết đáp án dạng (a,b))
Answer: (-2,-2)
Câu 25: Cho hàm , và , tìm véc tơ v có độ dài bằng 5 để biểu
thức lớn nhất:(viết đáp án dạng (a,b))
Answer: (4,-3)
Câu 26: Cho U là tập con của , là điểm trong của U và hàm . Biết rằng f(x,y) có
các đạo hàm riêng tại a, đặt . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Tuần 7
Câu 1: Cho phương trình F(x,y,z )=0 (*), với , F(x,y,z) có các đạo hàm riêng liên
tục và hàm z=z(x,y) là hàm ẩn xác định từ (*) và thỏa mãn , chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu thì
b. Nếu thì
c. Nếu thì không tồn tại đạo hàm riêng của hàm ẩn z=z(x,y) tại .
d. Nếu thì
Câu 2: Cho phương trình F(x,y)=0 (*), với , và hàm y=f(x) xác định trên (a,b), chọn
khẳng định đúng:
Select one:
a. Phương trình F(x,y)=0 luôn xác định được vô số hàm ẩn.
b. Phương trình F(x,y)=0 luôn xác định được hàm ẩn.
c. Phương trình F(x,y)=0 nếu có hàm ẩn thì hàm ẩn đó là duy nhất.
d. Nếu F(x,f(x))=0 với mọi x thuộc (a,b) thì y=f(x) gọi là hàm ẩn xác định từ (*).
Câu 3: Cho phương trình F(x,y,z)=0 (*), với , , F(x,y,z) có các đạo hàm riêng
liên tục, chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu tồn tại , sao cho thì tồn tại duy
nhất hàm ẩn z=z(x,y) của (*) xác định tại lân cận của .
b. Nếu tồn tại , sao cho thì tồn tại vô số
hàm ẩn z=z(x,y) của (*) xác định tại lân cận của và thỏa mãn
c. Nếu tồn tại , sao cho thì tồn tại duy nhất hàm ẩn z=z(x,y)
xác định tại lân cận của và thỏa mãn .
Câu 4: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên . Khi đó bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 5: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên . Khi đó bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 6: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên . Khi đó bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Cho A là một tập con của , f là hàm từ A vào R có các đạo hàm riêng cấp 2 tại (a,b,c) và (a,b,c)
là điểm dừng của f . Đặt lần lượt là định thức con chính cấp 1,2,3 của ma trận Hessian của f
tại (a,b,c). Điều kiện đủ để (a,b,c) là điểm cực đại của f là:
Select one:
a.
b.
c. .
d.
Câu 8: Cho A là một tập con của , (a,b) là điểm trong của A và f là hàm từ A vào R. Khi đó điều kiện
để (a,b) là điểm cực đại (địa phương) của f là:
Select one:
a. .
b. hoặc
c.
d. .
Câu 9: Cho A là một tập con của và f là hàm từ A vào R, (a,b) được gọi là điểm cực đại (địa phương)
của f(x,y) trên tập A nếu:
Select one:
a. .
b. Tồn tại r>0 sao cho thuộc A thỏa mãn d((x,y),(a,b))<r.
c. Tồn tại r>0 sao cho f(x,y)<f(a,b) với mọi (x,y) thuộc A thỏa mãn d((x,y),(a,b))<r.
Câu 10: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi đó
bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 11: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi đó
bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 12: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi
đó bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 13: Cho hàm số , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (0,1,1), khi đó det(H)
bằng:
Answer: -2
Câu 14: Cho hàm số , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (1,2,1), khi đó det(H)
bằng:
Answer: -24
Câu 15: Cho hàm số , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (2,1,1), khi đó det(H)
bằng:
Answer: -8
Câu 16: Cho hàm số với x,y,z>0, khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng
(a,b,c))
Answer: (1,1,1)
Câu 18: Cho hàm số , khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng (a,b,X), X là T
nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
Answer: (2,1,K)
Câu 19: Cho phương trình F(x,y)=0 (*), với , F(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục, chọn
khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu tồn tại sao cho thì tồn tại duy nhất hàm ẩn y=f(x) xác định tại lân
cận của và thỏa mãn
b. Nếu tồn tại sao cho thì tồn tại duy nhất hàm ẩn y=f(x)
xác định tại lân cận của .
c. Nếu tồn tại sao cho thì tồn tại duy nhất hàm ẩn y=f(x)
của (*) xác định tại lân cận của và thỏa mãn
d. Nếu tồn tại sao cho thì tồn tại vô số hàm ẩn y=f(x) của
(*) xác định tại lân cận của và thỏa mãn
Câu 20: Cho phương trình F(x,y)=0 (*), với , F(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục và
hàm y=f(x) xác định trên (a,b) là hàm ẩn xác định từ (*) và thỏa mãn , chọn khẳng định
đúng:
Select one:
a. Nếu thì .
b. Nếu thì .
c. Nếu thì .
d. Nếu thì không tồn tại đạo hàm của hàm ẩn y=f(x) tại .
Câu 21: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên . Khi đó bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 22: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên . Khi đó khi và chỉ khi:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 23: Cho A là một tập con của , f là hàm từ A vào R có các đạo hàm riêng cấp 2 tại (a,b) và (a,b) là
điểm dừng của f. Đặt . Điều kiện đủ để (a,b) là điểm cực tiểu
của f là:
Select one:
a. A,B,C>0
b. .
c. .
d. .
Câu 24: Cho A là một tập con của , f là hàm từ A vào R có các đạo hàm riêng cấp 2 tại (a,b) và (a,b) là
điểm dừng của f. Đặt . Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu thì (a,b) không là cực trị của f.
b. Nếu thì (a,b) là điểm cực tiểu của f.
c. Nếu thì (a,b) là điểm cực tiểu của f.
Câu 25: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi
đó bằng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 26: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi
đó bằng:
Select one:
a.
b. -2
c.
d.
Câu 27: Cho hàm số , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (1,1,0), khi đó det(H)
bằng:
Answer: 2
Câu 28: Cho hàm số , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (0,-1,1), khi đó
det(H) bằng:
Answer:
Câu 29: Cho hàm số , khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng (a,b,X), X
là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
Answer: (1,2,T)
Câu 30: Cho hàm số , khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng (a,b,X),
X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
Answer: (1,-2,D)
Câu 1:Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện . Khi đó hàm Lagrange
của bài toán trên là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 2.Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện .
(1) được gọi là điểm cực đại của bài toán (1) nếu:
Select one:
a. với mọi x= thỏa mãn .
b. Tồn tại r>0 sao cho với mọi x= thỏa mãn
c. Tồn tại r>0 sao cho với mọi x= thỏa mãn
và
Câu 3.Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện . Khi đó
là điểm cực trị thì
Select one:
a. .
b. tồn tại sao cho ( ) là điểm dừng của hàm Lagrange của nó.
c.
d.
Select one:
a.
c.
d.
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 6.Cho bài toán tìm cực trị hàm , với điều kiện x+2y=3. Cực trị của bài toán là: (viết dạng
(a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
Answer:1,1,D
Câu 7.Cho bài toán tìm cực trị hàm , với điều kiện x+y=4. Cực trị của bài toán là: (viết dạng
(a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
Answer:1,3,D
Câu 8.Biết rằng , khi đó
Answer:3.5
Câu 9: Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện . (1)
Điểm thỏa mãn đươc gọi là:
Select one:
a. nghiệm của bài toán (1)
b. điểm chấp nhận được của bài toán (1).
c. điểm tự do của bài toán (1)
Select one:
a. miền chấp nhận được (ràng buộc) của bài toán (1).
b. miền xác định của bài toán (1)
c. tập nghiệm tạm thời của bài toán (1)
Select one:
a. Tồn tại r>0 sao cho với mọi x= thỏa mãn
b. với mọi x= thỏa mãn và
c. Tồn tại r>0 sao cho với mọi x= thỏa mãn
và
Select one:
a. tồn tại sao cho ( ) là nghiệm của hệ
b. tồn tại sao cho ( ) là nghiệm của hệ
c. tồn tại sao cho ( ) là nghiệm của hệ
Câu 13: Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện (1) và là điểm dừng của hàm
Lagrange , là ma trận Hessian của L tại , lần lượt là
các định thức con chính cấp 1,2,3 của H. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu thì là điểm cực tiểu bài toán (1).
b. Nếu thì là điểm cực đại của bài toán toán (1).
c. Nếu thì f là giá trị lớn nhất của bài toán (1).
d. Nếu là điểm cực tiểu của bài toán (1) thì
Câu 14: Cho hàm f từ (a,b) vào R, hàm F được gọi là nguyên hàm của f nếu:
Select one:
a. F'(x)=f(x) với mọi x thuộc (a,b).
b. f'(x)=F(x) với mọi x thuộc (a,b)
c.
Select one:
a. (Sai)
b. (Sai)
c.
d.
Câu 16: Cho bài toán tìm cực trị hàm , với điều kiện . Cực trị của bài toán là:
(viết dạng (a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
(1,2,D)
0.375
Câu 21Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện (1) và là điểm dừng của hàm
Lagrange , là ma trận Hessian của L tại , lần lượt là
các định thức con chính cấp 1,2,3 của H. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu thì là điểm cực tiểu của bài toán (1).
b. Nếu thì là điểm cực đại của bài toán toán (1).
c. Nếu là điểm cực đại của bài toán (1) thì
Select one:
a. , với mọi hàm khả vi x=x(t).
b.
c. .
Select one:
a. Sai
b.
c.
d. (Sai)
Câu 24: Cho bài toán tìm cực trị hàm , với điều kiện . Cực trị của bài toán
là: (viết dạng (a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
(-3,-1,T)
Câu 25: Cho bài toán tìm cực trị hàm , với điều kiện xy+x+y=3, x,y>0. Cực trị của bài toán là:
(viết dạng (a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
(1,1,T)
Câu 29: Xét bài toán tìm cực trị hàm với điều kiện (1). Ma trận nào sau đây là ma trận
Hessian của hàm Lagrange của bài toán (1):
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 30: Chọn khẳng định sai:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 31: Biết rằng , khi đó
-5
Câu 33: Cho 2 hàm f,g từ (a,b) vào R. Chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f có nguyên hàm trên (a,b) thì nguyên hàm đó là duy nhất.
b. Nếu g là nguyên hàm của f trên (a,b) thì hàm g(x)+c (c là hằng số) cũng là nguyên hàm của f trên (a,b).
c. Nếu g là nguyên hàm của f trên (a,b) thì , với c là hằng số.
d. là tập tất cả các nguyên hàm của hàm f(x).
Câu 34:
Tuần 9
Câu 1: Phân hoạch T của đoạn [a,b] là:
Select one:
a. dãy điểm .
b. dãy điểm với
c. dãy điểm với với mọi j.
d. dãy điểm
Câu 2: Cho hàm f khả tích trên [a,b] và phân hoạch T={ } của đoạn [a,b] có đường kính
là , . Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T nhưng không phụ thuộc cách
chọn các điểm .
b. phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T và cách chọn các điểm .
c. không phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T nhưng phụ thuộc vào các
điểm .
d. không phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T và cách chọn các điểm .
Câu 3: Cho hàm f khả tích trên [a,b] và phân hoạch T={ } của đoạn [a,b] có đường kính
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 4: Cho hàm f xác định trên [a,b], chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f không bị chặn trên [a,b] thì f không khả tích trên [a,b].
b. Nếu f liên tục trên [a,b] thì f khả tích trên [a,b].
c. Nếu f khả tích trên [a,b] thì nó liên tục trên [a,b].
Câu 5: Cho hàm f xác định trên [a,b], chọn khẳng định sai:
Select one:
a. Nếu f khả vi trên [a,b] thì f khả tích trên [a,b].
b. Nếu f khả tích trên [a,b] thì nó khả trên mọi đoạn con [c,d] của [a,b].
c. Nếu f liên tục trên [a,b] trừ ra tại một số hữu hạn điểm gián đoạn loại 1 thì f khả tích trên [a,b].
d. Nếu f không liên tục trên [a,b] thì f không khả tích trên [a,b].
Câu 6: Cho hàm f khả tích trên [a,b], chọn khẳng định đúng:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. đổi biến t=sin(x) và biến đổi hàm lượng giác
b. đổi biến t=cos(x) và biến đổi hàm lượng giác
c. đổi biến, đặt .
Câu 8: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. đổi biến, đặt x=sin(t)
b. biến đổi trong căn
c. đổi biến, đặt x=2sin(t)
Câu 9: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. tích phân từng phần
b. đổi biến, đặt x=sin(t)
c. đổi biến, đặt t=1+x
Select one:
a. tích phân từng phần, đưa hàm ln(x) vào trong vi phân
b. đổi biến x=sin(t)
c. đổi biến, x=ln(t)
d. tích phân từng phần, đưa hàm đa thức vào trong vi phân
Câu 11: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. đổi biến, đặt t bằng biểu thức căn
b. tích phân từng phần
c. dùng tính chẵn lẻ của hàm dưới dấu tích phân
Câu 12: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. đổi biến, đặt .
b. đổi biến, đặt x=cos(t)
c. tích phân từng phần
Câu 13: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là:
Answer: 3
Câu 14: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x=2 là:
Answer: 3.5
Câu 15: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là: (lấy 4
chữ số sau dấu phảy(chấm)).
Answer: 0.7853
Câu 16: Cho hàm f khả tích trên [a,b]. Chọn khẳng định sai:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Câu 17: Cho phân hoạch T={ } của đoạn [a,b]. Khi đó đường kính của phân hoạch T là:
Select one:
a. max{ }
b. min{ }
c. max{ }
d. b-a
Câu 18: Cho hàm f khả tích trên [a,b], chọn khẳng định sai:
Select one:
a.
c. là diện tích của hình thang cong chắn bởi đường thẳng x=a, x=b, y=0 và đường cong y=f(x).
d. Nếu f liên tục trên [a,b] thì tồn tại c thuộc [a,b] sao cho
Câu 19: Cho 2 hàm f,g khả tích trên [a,b], chọn khẳng định sai:
Select one:
a.
b. .
c.
Select one:
a. tích phân từng phần, đưa hàm lũy thừa vào trong vi phân
b. tích phân từng phần, đưa hàm cos(x) vào trong vi phân
c. đổi biến, t=cos(x)
Câu 21: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. tích phân từng phần, đưa hàm mũ vào trong vi phân
b. tích phân từng phần, đưa hàm đa thức vào trong vi phân
c. đổi biến, x=ln(t)
Câu 22: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. biến đổi biểu thức: tính sin(5x) theo sin(x)
b. biến đổi hàm lượng giác, đưa tích thành tổng
c. đổi biến, đặt t=sin(x)
Câu 23: Tích phân được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?
Select one:
a. tích phân từng phần
b. đổi biến, đặt .
c. đổi biến, đặt t=cos(x)
Câu 24: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là:
Answer: 2
Câu 25: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là:
Answer: 4.5