You are on page 1of 32

Tuần 5

Câu 1: Cho 2 véc tơ  . Chon khẳng định sai:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 2: Cho 2 véc tơ  . Chon khẳng định sai:


Select one:

a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 3: Cho 2 véc tơ a=(1,3,-1),  b=(0,-1,2). Chon khẳng định sai:

Select one:
a. 
b. 
c.  , 

d.   , 

Câu 4: Dãy nào sau đây không hội tụ trong  :

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 5: Cho tập  , điểm nào sau đây không là điểm tụ của A:

Select one:
a. (3/5,4/5)
b. (0,1)
c. (1,1)

d. (0,0)
Câu 6: Cho A là một tập trong  , a thuộc  . Chọn khẳng định sai: 

Select one:
a. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì tập A có vô hạn phần tử.
b. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì với mọi r>0 tồn tại   sao cho d(x,a)<r.
c. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì a thuộc A.

d. Nếu a là điểm tụ (điểm giới hạn) của tập A thì tồn tại dãy   sao cho 

Câu 7: Cho  , a là điểm tụ của A và hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. ếu   thì giá trị b là duy nhất.
b. Nếu   thì tồn tại   sao cho  .
c. ếu   thì tồn tại s>0 sao cho với mọi x thuộc A và   thì 

d. Nếu   thì tồn tại s>0 sao cho với mọi x thuộc A và   thì  .

Câu 8: Cho  , a là điểm tụ của A và hai hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu   thì với mọi dãy  ,  ta có  .
b. Nếu tồn tại r>0 sao cho   và   thì 
c. Nếu tồn tại r>0 sao cho   và     thì   .

d. Nếu   thì với mọi M>0 tồn tại r>0 sao cho   với mọi x thuộc A thỏa
mãn: 

Câu 9: Cho  , a là điểm tụ của A và hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. ếu   thì với mọi dãy   thì  .
b. Nếu tồn tại dãy   thì 
c. Nếu tồn tại dãy   sao cho không tồn tại   thì không tồn tại  .

d. Nếu   và a thuộc A thì b có thể khác f(a).

Câu 10: Cho A là tập con của  ,   và  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f liên tục tại a thì tồn tại r>0 sao cho |f(x)-f(a)|<0.00001 với mọi 
b. Nếu tồn tại dãy   nhưng   thì f không liên tục tại a.
c. Nếu f liên tục tại a thì với mọi dãy   ta có 

d. Nếu f không liên tục tại a thì với mọi dãy   ta có  .

Câu 11: Cho A là tập con của  ,   và  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. f không liên tục tại a khi và chỉ khi tồn tại dãy   nhưng 
b. Nếu với mọi dãy   ta luôn có   thì f liên tục tại a.
c. Nếu có vô hạn dãy   thỏa mãn   thì f liên tục tại a.

d. Nếu f liên tục tại a thì với mọi s>0 tồn tại r>0 sao cho |f(x)-f(a)|<s với mọi 

Câu 12: Cho A là tập con của  ,   và  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu g(a)=0, g liên tục tại a và   với mọi x thuộc A thì f liên tục tại a.

b. Nếu tồn tại r>0 sao cho   với mọi x thuộc A thỏa mãn   thì f không liên tục tại a.
c. Nếu   và   không liên tục tại a thì f(x)+g(x) không liên tục tại a.

d. Nếu   và   với mọi x thuộc A thì f liên tục tại 0.

Câu 13: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 14: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:
a. 

b. 
c. 
d. 

Câu 15: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 16: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 
b. 

c. 

d. 

Câu 17: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 18: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:
a. 
b. 

c. 

d. 

Câu 19: Cho 2 véc tơ  ,  . Chon khẳng định sai:

Select one:

a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 20: Cho   là một dãy các phần tử trong  . Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. Nếu dãy   hội tụ đến   thì 

b. Nếu dãy   không hội tụ đến   thì 

c. Nếu dãy   hội tụ đến   thì 

d. Nếu dãy   hội tụ đến   thì giới hạn đó là duy nhất.

Câu 21: Dãy nào sau đây hội tụ trong  :

Select one:

a. 

b. 
c. 

d. 

Câu 22: Cho  , a là điểm tụ của A và ba hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. Nếu   thì 
b. Nếu   thì 
c. Nếu tồn tại r>0 sao cho   và   
thì 
d. Nếu   thì 

Câu 23: Cho  , a là điểm tụ của A và hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu tồn 2 tại dãy   sao cho   thì không tồn
tại  .
b. Nếu f(x)=c với mọi x thì 
c. Nếu tồn tại vô hạn dãy   thì 

d. ếu   thì tồn tại r>0 sao cho ||f(x)-b||<1 với mọi  .

Câu 24: Cho A là tập con của  ,   và  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f(x) và g(x) liên tục tại a thì s.f(x)-t.g(x) liên tục tại a, với mọi số thực s,t.

b. Nếu   và   liên tục tại a thì hàm   cũng liên tục tại a.
c. Nếu f(x) liên tục tại a nhưng g(x) không liên tục tại a thì f(x)+g(x) không liên tục tại a.

d. Nếu f(x) và g(x) liên tục tại a thì f(x).g(x) liên tục tại a.

Câu 25: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 26: Hàm nào sau đây tồn tại giới hạn (hữu hạn) khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:
a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 27: Cho 2 véc tơ  ,  . Chon khẳng định sai:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. d(a,c)=d(a,b)+d(b,c)

Câu 28: Cho ( ) là một dãy các phần tử trong  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu dãy   hội tụ đến (a,b) thì 
b. Nếu   thì dãy   hội tụ đến (a,b).
c. Nếu dãy { } không hội tụ đến (a,b) nhưng   thì { } không hội tụ đến b.

d. Nếu dãy   không hội tụ đến (a,b) thì { } không hội tụ đến a và { } không hội tụ đến b.

Câu 29: Cho A là tập con của  ,   và  . Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. Nếu f(x) và g(x) liên tục tại a thì hàm   cũng liên tục tại a.
b. Nếu   liên tục tại a nhưng g(x) không liên tục tại a thì f(x).g(x) không liên tục tại a.
c. Nếu hàm   liên tục tại f(a) thì hàm   liên tục tại a.

d. Nếu f(x) liên tục tại a thì hàm   cũng liên tục tại a.

Câu 30: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 
b. 

c. 

d. 

Câu 31: Hàm số nào sau đây không tồn tại giới hạn khi (x,y) tiến đến (0,0):

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Tuần 6

Câu 1: Cho 2 hàm một biến  , đều có đạo hàm trên (a,b),  ,

đặt  . Chọn khẳng định đúng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 2: Cho U là tập con của  ,   là điểm trong của U và hàm  . Biết rằng f(x,y) có
các đạo hàm riêng tại a. Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 3: Cho U là tập con của  ,   là điểm trong của U và hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f khả vi tại a thì f liên tục tại a.

b. Nếu Df(a)=(u,v) thì  .

c. Nếu Df(a)=(u,v) thì 

d. Nếu Df(a)=(u,v) thì

Câu 4: Cho U là tập con của   và hàm   khả vi tại a. Chọn khẳng định đúng:

Select one:
a. Vi phân của f tại a là  .
b. Vi phân của f tại (x,y) bất kỳ là  .
c. Vi phân của f tại a là 

d. Khi (x,y) gần   thì f(x,y)  bằng  .

Câu 5: Cho U là tập con của  , a là điểm trong của U và hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f khả vi tại a và Df(a)=(u,v) thì 
b. Nếu không tồn tại   tại a thì f không khả vi tại a.
c. Nếu không tồn tại   tại a thì f không khả vi tại a.

d. Nếu có các đạo hàm riêng tại a thì f khả vi tại a.


Câu 6: Cho hàm 2 biến  . Công thức tính gần đúng f(x,y) khi (x,y) gần điểm (2,1) là:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 7: Cho hàm 2 biến  . Công thức tính gần đúng f(x,y) khi (x,y) gần
điểm (2,3) là:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 8: Cho hàm 2 biến   với x,y>0. Chọn khẳng định đúng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 9: Cho hàm số  . Chọn khẳng định đúng:

Select one:

a. 

b. 
c. 

d. 

{
2
( 2
) x+ y
x −2 y arctan if ( x , y )≠( 0,0)
Câu 10: Cho hàm   f ( x , y )= 2
x +y
4
, khi đó   bằng:(lấy 3 chữ
0 if ( x , y ) =(0,0)
số sau dấu phẩy)

Answer: 3.141

Câu 11: Cho hàm số  . Chọn khẳng định đúng:

Select one:
a.
b. 
√3 y 2 −arccos y , ’
’ ¿ 2 √3 x x
c.  f f y = 3√
+ −4
x
3 √x y √1− y 2
3 2 3

d. 

{
x + y3
( x2
+ y ) cos if ( x , y)≠(0,0)
Câu 12: Cho hàm  f ( x , y )= x 2+ y 2 , khi đó   bằng:
0 if ( x , y )=(0,0)

Answer: -1

Câu 13: Cho hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. 
b. 
c. f không khả vi tại (0,0).

d. f khả vi tại (0,0).


Câu 14: Cho hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. f khả vi tại (0,0).
b. f không khả vi tại (0,0).
c. 

d. 

Câu 15: Cho hàm  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. f khả vi tại (0,0).
b. f không khả vi tại (0,0).
c. 

d. 

Câu 16: Cho U là tập con của  ,   và hàm f(x,y) từ U đến R, khả vi tại a. Trong lân cận
rất nhỏ của a, hướng làm cho hàm f giảm mạnh nhất là véc tơ:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 
Câu 17: Cho U là tập con của  ,   và hàm f(x,y) từ U đến R, khả vi tại a. Khi đó Gradient
của f tại a là véc tơ:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 18: Cho hàm  , và  , tìm véc tơ v có độ dài bằng   để biểu
thức   nhỏ nhất:(viết đáp án dạng (a,b))

Answer:
Câu 19: Cho 2 hàm một biến  , đều có đạo hàm trên (a,b),  ,
đặt  . Chọn khẳng định đúng:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 20: Cho 2 hàm một biến  , đều có đạo hàm trên (a,b),
đặt  . Chọn khẳng định đúng:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 21: Cho U là tập con của  ,   là điểm trong của U và 2 hàm   khả vi tai a.
Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. Hàm f/g cũng khả vi tại a và  .


b. Hàm f.g cũng khả vi tại a và D(f.g)(a)=f(a).Dg(a)+g(a).Df(a).
c. Với mọi số thực s,t hàm (s.f+t.g) cũng khả vi tại a và D(s.f+t.g)(a)=s.Df(a)+t.Dg(a).

d. Nếu tồn tại 2 số thực A,B sao cho   thì Df(a)=(A,B).

Câu 22: Cho U là tập con của   và hàm   khả vi tại a. Chọn khẳng định đúng:

Select one:
a.  .
b. Vi phân của f tại a là 
c. Khi (x,y) gần   thì f(x,y) xấp xỉ bằng  .

d. Vi phân của f tại a là  .

Câu 23: Cho U là tập con của  ,   là điểm trong của U và hàm  . Chọn khẳng
định sai:

Select one:
a. Nếu   thì 

b. Nếu   và tồn dãy   sao cho   thì f không khả vi tại


a.
c. Nếu Df(a)=(u,v) thì  .

d. Nếu Df(a)=(0,0) thì  .

Câu 24: Cho hàm  , và  , tìm véc tơ v có độ dài bằng   để biểu
thức   lớn nhất:(viết đáp án dạng (a,b))

Answer: (-2,-2)

Câu 25: Cho hàm  , và  , tìm véc tơ v có độ dài bằng 5 để biểu
thức   lớn nhất:(viết đáp án dạng (a,b))

Answer: (4,-3)

Câu 26: Cho U là tập con của  ,   là điểm trong của U và hàm  . Biết rằng f(x,y) có
các đạo hàm riêng tại a, đặt  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. 
b. 

c. 

d. 
Tuần 7
Câu 1: Cho phương trình F(x,y,z )=0 (*), với  , F(x,y,z) có các đạo hàm riêng liên
tục và hàm z=z(x,y) là hàm ẩn xác định từ (*) và thỏa mãn  , chọn khẳng định đúng:

Select one:
a. Nếu   thì 
b. Nếu   thì 
c. Nếu   thì không tồn tại đạo hàm riêng của hàm ẩn z=z(x,y) tại  .

d. Nếu   thì 

Câu 2: Cho phương trình F(x,y)=0 (*), với  , và hàm y=f(x) xác định trên (a,b), chọn
khẳng định đúng:

Select one:
a. Phương trình F(x,y)=0 luôn xác định được vô số hàm ẩn.
b. Phương trình F(x,y)=0 luôn xác định được hàm ẩn.
c. Phương trình F(x,y)=0 nếu có hàm ẩn thì hàm ẩn đó là duy nhất.

d. Nếu F(x,f(x))=0 với mọi x thuộc (a,b) thì y=f(x) gọi là hàm ẩn xác định từ (*).

Câu 3: Cho phương trình F(x,y,z)=0 (*), với  , , F(x,y,z) có các đạo hàm riêng
liên tục, chọn khẳng định đúng:

Select one:
a. Nếu tồn tại  ,  sao cho   thì tồn tại duy
nhất hàm ẩn z=z(x,y) của (*) xác định tại lân cận của  .
b. Nếu tồn tại  ,  sao cho   thì tồn tại vô số
hàm ẩn z=z(x,y) của (*) xác định tại lân cận của   và thỏa mãn 
c. Nếu tồn tại  ,  sao cho   thì tồn tại duy nhất hàm ẩn z=z(x,y)
xác định tại lân cận của   và thỏa mãn  .

d. Nếu tồn tại  ,  sao cho   thì tồn tại duy


nhất hàm ẩn z=z(x,y) của (*) xác định tại lân cận của   và thỏa mãn  .

Câu 4: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên  . Khi đó   bằng:

Select one:

a. 
b. 
c. 

d. 
Câu 5: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên  . Khi đó   bằng:

Select one:

a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 6: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên  . Khi đó   bằng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 7: Cho A là một tập con của  , f là hàm từ A vào R có các đạo hàm riêng cấp 2 tại (a,b,c) và (a,b,c)
là điểm dừng của f . Đặt   lần lượt là định thức con chính cấp 1,2,3 của ma trận Hessian của f
tại (a,b,c). Điều kiện đủ để (a,b,c) là điểm cực đại của f là:

Select one:
a. 
b. 
c.  .

d. 

Câu 8: Cho A là một tập con của  , (a,b) là điểm trong của A và f là hàm từ A vào R. Khi đó điều kiện
để (a,b) là điểm cực đại (địa phương) của f là:

Select one:
a.  .
b.   hoặc 
c. 

d.  .
Câu 9: Cho A là một tập con của   và f là hàm từ A vào R, (a,b) được gọi là điểm cực đại (địa phương)
của f(x,y) trên tập A nếu:

Select one:
a.  .
b. Tồn tại r>0 sao cho   thuộc A thỏa mãn d((x,y),(a,b))<r.
c. Tồn tại r>0 sao cho f(x,y)<f(a,b) với mọi (x,y) thuộc A thỏa mãn d((x,y),(a,b))<r.

d. Tồn tại r>0 sao cho   thuộc A thỏa mãn d((x,y),(a,b))<r.

Câu 10: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi đó   
bằng:
Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 11: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình  . Khi đó   
bằng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 12: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi
đó   bằng:
Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 
Câu 13: Cho hàm số  , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (0,1,1), khi đó det(H)
bằng:

Answer: -2

Câu 14: Cho hàm số  , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (1,2,1), khi đó det(H)
bằng:

Answer: -24

Câu 15: Cho hàm số   , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (2,1,1), khi đó det(H)
bằng:

Answer: -8

Câu 16: Cho hàm số   với x,y,z>0, khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng
(a,b,c))

Answer: (1,1,1)

Câu 17: Cho hàm số  , khi đó điểm dừng của f


là: (viết dạng (a,b,c))

Answer: (20,180,121) <SAI>

Câu 18: Cho hàm số  , khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng (a,b,X), X là T
nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

Answer: (2,1,K)

Câu 19: Cho phương trình F(x,y)=0 (*), với  , F(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục, chọn
khẳng định đúng:

Select one:
a. Nếu tồn tại   sao cho   thì tồn tại duy nhất hàm ẩn y=f(x) xác định tại lân
cận của   và thỏa mãn 
b. Nếu tồn tại   sao cho   thì tồn tại duy nhất hàm ẩn y=f(x)
xác định tại lân cận của  .
c. Nếu tồn tại   sao cho   thì tồn tại duy nhất hàm ẩn y=f(x)
của (*) xác định tại lân cận của   và thỏa mãn 
d. Nếu tồn tại   sao cho   thì tồn tại vô số hàm ẩn y=f(x) của
(*) xác định tại lân cận của   và thỏa mãn 

Câu 20: Cho phương trình F(x,y)=0 (*), với  , F(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục và
hàm y=f(x) xác định trên (a,b) là hàm ẩn xác định từ (*) và thỏa mãn  , chọn khẳng định
đúng:

Select one:

a. Nếu   thì  .

b. Nếu   thì  .

c. Nếu   thì  .

d. Nếu   thì không tồn tại đạo hàm của hàm ẩn y=f(x) tại  .

Câu 21: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên  . Khi đó   bằng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 22: Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp 2 trên  . Khi đó   khi và chỉ khi:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 23: Cho A là một tập con của  , f là hàm từ A vào R có các đạo hàm riêng cấp 2 tại (a,b) và (a,b) là
điểm dừng của f. Đặt  . Điều kiện đủ để (a,b) là điểm cực tiểu
của f là:

Select one:
a. A,B,C>0
b.  .
c.  .

d.  .

Câu 24: Cho A là một tập con của  , f là hàm từ A vào R có các đạo hàm riêng cấp 2 tại (a,b) và (a,b) là
điểm dừng của f. Đặt  . Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu   thì (a,b) không là cực trị của f.
b. Nếu   thì (a,b) là điểm cực tiểu của f.
c. Nếu   thì (a,b) là điểm cực tiểu của f.

d. Nếu   thì (a,b) là điểm cực đại của f.

Câu 25: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình . Khi
đó   bằng:
Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 26: Cho hàm ẩn z=z(x,y) xác định từ phương trình  . Khi
đó   bằng:

Select one:

a. 
b. -2

c. 

d. 

Câu 27: Cho hàm số  , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (1,1,0), khi đó det(H)
bằng:

Answer: 2

Câu 28: Cho hàm số  , gọi H là ma trận Hessian của f tại điểm (0,-1,1), khi đó
det(H) bằng:
Answer:

Câu 29: Cho hàm số  , khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng (a,b,X), X
là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

Answer: (1,2,T)

Câu 30: Cho hàm số  , khi đó điểm dừng của f là: (viết dạng (a,b,X),
X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

Answer: (1,-2,D)

Câu 1:Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  . Khi đó hàm Lagrange
của bài toán trên là:

Select one:
a. 
b. 
c. 

d. 

Câu 2.Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  .
(1)   được gọi là điểm cực đại của bài toán (1) nếu:

Select one:
a.   với mọi x=  thỏa mãn  .
b. Tồn tại r>0 sao cho   với mọi x=  thỏa mãn 
c. Tồn tại r>0 sao cho   với mọi x=  thỏa mãn   
và 

d. Tồn tại r>0 sao cho   với mọi x=  thỏa mãn   


và 

Câu 3.Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  . Khi đó   
là điểm cực trị thì

Select one:
a. .
b. tồn tại   sao cho ( ) là điểm dừng của hàm Lagrange của nó.
c. 
d. 

Câu 4.Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. 

b.  0,\;a\ne 1."/>

c. 

d. 

Câu 5.Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 6.Cho bài toán tìm cực trị hàm  , với điều kiện x+2y=3. Cực trị của bài toán là: (viết dạng
(a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

Answer:1,1,D

Câu 7.Cho bài toán tìm cực trị hàm  , với điều kiện x+y=4. Cực trị của bài toán là: (viết dạng
(a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

Answer:1,3,D
Câu 8.Biết rằng  , khi đó 

Answer:3.5
Câu 9: Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  . (1)
Điểm   thỏa mãn   đươc gọi là: 

Select one:
a. nghiệm của bài toán (1)
b. điểm chấp nhận được của bài toán (1).
c. điểm tự do của bài toán (1)

d. điểm biên của bài toán (1)


Câu 10: Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  . (1) Tập hợp tất cả các
điểm   thỏa mãn   đươc gọi là: 

Select one:
a. miền chấp nhận được (ràng buộc) của bài toán (1).
b. miền xác định của bài toán (1)
c. tập nghiệm tạm thời của bài toán (1)

d. miền nguyên của bài toán (1)


Câu 11: Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  .
(1)   được gọi là điểm cực tiểu của bài toán (1) nếu:

Select one:
a. Tồn tại r>0 sao cho   với mọi x=  thỏa mãn 
b.   với mọi x=  thỏa mãn   và 
c. Tồn tại r>0 sao cho    với mọi x=  thỏa mãn   
và 

d. Tồn tại r>0 sao cho   với mọi x=  thỏa mãn   


và 
Câu 12: Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện  . Điều kiện cần
để   là điểm cực trị của bài toán trên là:

Select one:
a. tồn tại   sao cho ( ) là nghiệm của hệ 
b. tồn tại   sao cho ( ) là nghiệm của hệ 
c. tồn tại   sao cho ( ) là nghiệm của hệ 

d. tồn tại   sao cho ( ) là nghiệm của hệ 

Câu 13: Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện   (1) và   là điểm dừng của hàm
Lagrange  ,   là ma trận Hessian của L tại  ,   lần lượt là
các định thức con chính cấp 1,2,3 của H. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu   thì   là điểm cực tiểu bài toán (1).
b. Nếu   thì   là điểm cực đại của bài toán toán (1).
c. Nếu   thì f  là giá trị lớn nhất của bài toán (1).

d. Nếu   là điểm cực tiểu của bài toán (1) thì 
Câu 14: Cho hàm f từ (a,b) vào R, hàm F được gọi là nguyên hàm của f nếu:

Select one:
a. F'(x)=f(x) với mọi x thuộc (a,b).
b. f'(x)=F(x) với mọi x thuộc (a,b)
c. 

d. Tồn tại u thuộc (a,b) sao cho F'(u)=f(u).


Câu 15: Chọn khẳng định sai:

Select one:

a.  (Sai)

b.  (Sai)

c. 

d. 
Câu 16: Cho bài toán tìm cực trị hàm  , với điều kiện  . Cực trị của bài toán là:
(viết dạng (a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )
(1,2,D)

Câu 17: Biết rằng  , khi đó 


0.125

Câu 18: Biết rằng  , khi đó 

Câu 19: Biết rằng  , khi đó 

Câu 20: Biết rằng  , khi đó 

0.375

Câu 21Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện   (1) và   là điểm dừng của hàm
Lagrange  ,   là ma trận Hessian của L tại  ,   lần lượt là
các định thức con chính cấp 1,2,3 của H. Chọn khẳng định đúng:
Select one:
a. Nếu   thì   là điểm cực tiểu của bài toán (1).
b. Nếu   thì   là điểm cực đại của bài toán toán (1).
c. Nếu   là điểm cực đại của bài toán (1) thì 

d. Nếu   thì   là điểm cực đại bài toán (1).


Câu 22: Cho 2 hàm f,g từ (a,b) vào R. Chọn khẳng định sai:

Select one:
a.  , với mọi hàm khả vi x=x(t).
b. 
c.  .

d.   với f,g là hàm khả vi trên (a,b).


Câu 23: Chọn khẳng định sai:

Select one:
a.  Sai
b. 

c. 

d.  (Sai)
Câu 24: Cho bài toán tìm cực trị hàm  , với điều kiện  . Cực trị của bài toán
là: (viết dạng (a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

(-3,-1,T)

Câu 25: Cho bài toán tìm cực trị hàm  , với điều kiện xy+x+y=3, x,y>0. Cực trị của bài toán là:
(viết dạng (a,b,X), X là T nếu (a,b) là cực tiểu, X là D nếu (a,b) là cực đại, X là K nếu (a,b) không là cực trị )

(1,1,T)

Câu 27:Biết rằng  , khi đó 

Câu 28: Biết rằng  , khi đó 

Câu 29: Xét bài toán tìm cực trị hàm   với điều kiện   (1). Ma trận nào sau đây là ma trận
Hessian của hàm Lagrange của bài toán (1):

Select one:

a. 
b. 

c. 

d. 
Câu 30: Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 
Câu 31: Biết rằng  , khi đó 

-5

Câu 33: Cho 2 hàm f,g từ (a,b) vào R. Chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f có nguyên hàm trên (a,b) thì nguyên hàm đó là duy nhất.
b. Nếu g là nguyên hàm của f trên (a,b) thì hàm g(x)+c (c là hằng số) cũng là nguyên hàm của f trên (a,b).
c. Nếu g là nguyên hàm của f trên (a,b) thì  , với c là hằng số.

d.   là tập tất cả các nguyên hàm của hàm f(x).
Câu 34:

Tuần 9
Câu 1: Phân hoạch T của đoạn [a,b] là:
Select one:
a. dãy điểm  .
b. dãy điểm   với 
c. dãy điểm   với   với mọi j.

d. dãy điểm 

Câu 2: Cho hàm f khả tích trên [a,b] và phân hoạch T={ } của đoạn [a,b] có đường kính
là  ,  . Chọn khẳng định đúng:

Select one:

a.   phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T nhưng không phụ thuộc cách
chọn các điểm  .

b.   phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T và cách chọn các điểm  .

c.   không phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T nhưng phụ thuộc vào các
điểm  .

d.   không phụ thuộc vào cách chọn phân hoạch T và cách chọn các điểm  .

Câu 3: Cho hàm f khả tích trên [a,b] và phân hoạch T={ } của đoạn [a,b] có đường kính

là  ,  . Khi đó   bằng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 4: Cho hàm f xác định trên [a,b], chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f không bị chặn trên [a,b] thì f không khả tích trên [a,b].
b. Nếu f liên tục trên [a,b] thì f khả tích trên [a,b].
c. Nếu f khả tích trên [a,b] thì nó liên tục trên [a,b].

d. Nếu f khả tích trên [a,b] thì f bị chặn trên [a,b].

Câu 5: Cho hàm f xác định trên [a,b], chọn khẳng định sai:

Select one:
a. Nếu f khả vi trên [a,b] thì f khả tích trên [a,b].
b. Nếu f khả tích trên [a,b] thì nó khả trên mọi đoạn con [c,d] của [a,b].
c. Nếu f liên tục trên [a,b] trừ ra tại một số hữu hạn điểm gián đoạn loại 1 thì f khả tích trên [a,b].

d. Nếu f không liên tục trên [a,b] thì f không khả tích trên [a,b].

Câu 6: Cho hàm f khả tích trên [a,b], chọn khẳng định đúng:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 7: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. đổi biến t=sin(x) và biến đổi hàm lượng giác
b. đổi biến t=cos(x) và biến đổi hàm lượng giác
c. đổi biến, đặt  .

d. tích phân từng phần

Câu 8: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. đổi biến, đặt x=sin(t)
b. biến đổi trong căn
c. đổi biến, đặt x=2sin(t)

d. đổi biến, đặt x=cos(t)

Câu 9: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. tích phân từng phần
b. đổi biến, đặt x=sin(t)
c. đổi biến, đặt t=1+x

d. biến đổi biểu thức: phá ngoặc


Câu 10: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. tích phân từng phần, đưa hàm ln(x) vào trong vi phân
b. đổi biến x=sin(t)
c. đổi biến, x=ln(t)

d. tích phân từng phần, đưa hàm đa thức vào trong vi phân

Câu 11: Tích phân    được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. đổi biến, đặt t bằng biểu thức căn
b. tích phân từng phần
c. dùng tính chẵn lẻ của hàm dưới dấu tích phân

d. biến đổi hàm phân thức

Câu 12: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. đổi biến, đặt  .
b. đổi biến, đặt x=cos(t)
c. tích phân từng phần

d. biến đổi hàm phân thức

Câu 13: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   và trục hoành là:

Answer: 3

Câu 14: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x=2 là:

Answer: 3.5

Câu 15: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số   là: (lấy 4
chữ số sau dấu phảy(chấm)).

Answer: 0.7853
Câu 16: Cho hàm f khả tích trên [a,b]. Chọn khẳng định sai:

Select one:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 17: Cho phân hoạch T={ } của đoạn [a,b]. Khi đó đường kính của phân hoạch T là:

Select one:
a. max{ }
b. min{ }
c. max{ }

d. b-a

Câu 18: Cho hàm f khả tích trên [a,b], chọn khẳng định sai:

Select one:

a. 

b. Nếu f(x) không âm trên [a,b] thì 

c.   là diện tích của hình thang cong chắn bởi đường thẳng x=a, x=b, y=0 và đường cong y=f(x).

d. Nếu f liên tục trên [a,b] thì tồn tại c thuộc [a,b] sao cho 

Câu 19: Cho 2 hàm f,g khả tích trên [a,b], chọn khẳng định sai:

Select one:

a. 

b.  .

c. 

d. f.g khả tích trên [a,b] và  .


Câu 20: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. tích phân từng phần, đưa hàm lũy thừa vào trong vi phân
b. tích phân từng phần, đưa hàm cos(x) vào trong vi phân
c. đổi biến, t=cos(x)

d. dùng tính chẵn lẻ của hàm số

Câu 21: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. tích phân từng phần, đưa hàm mũ vào trong vi phân
b. tích phân từng phần, đưa hàm đa thức vào trong vi phân
c. đổi biến, x=ln(t)

d. dùng tính chẵn lẻ của hàm số

Câu 22: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. biến đổi biểu thức: tính sin(5x) theo sin(x)
b. biến đổi hàm lượng giác, đưa tích thành tổng
c. đổi biến, đặt t=sin(x)

d. tích phân từng phần

Câu 23: Tích phân   được tính bằng phương pháp nào là tốt nhất?

Select one:
a. tích phân từng phần
b. đổi biến, đặt  .
c. đổi biến, đặt t=cos(x)

d. biến đổi hàm lượng giác, hạ bậc

Câu 24: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số   là:

Answer: 2
Câu 25: Diện tích của miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số   là:

Answer: 4.5

You might also like