You are on page 1of 5

KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU ThS. Dương Phi Long

BÀI TẬP
CHƯƠNG 6 – PHỤ THUỘC HÀM VÀ DẠNG CHUẨN
BÀI TẬP:
Câu 1. Cho R (A, B, C, D)
F = {A→B, A→C, BC→D}
Chứng minh: A→D
Câu 2. Cho R (A, B, C, D)
F = {A→B, BC→D}
Chứng minh: AC→BCD
Câu 3. Cho R (A, B, C, D)
F = {A→BC, AC→D}
Chứng minh: AC→BCD
Câu 4. Cho R (A, B, C, D, E, F, G, H)
F = {AB→C, B→D, CD→E, CE→GH, G→A}
Chứng minh: AB→E
Câu 5. Cho R (A, B, C, D, E, F, G, H, I, J)
F = {AB→E, AG→J, BE→I, E→G, GI→H}
Chứng minh: AB→GH.

Câu 6. Cho lược đồ quan hệ R (A, B, C, D, E, G)


F= {f1: AB → C, f2: D → EG, f3: ACD → B, f4: C → A, f5: BE → C , f6: CE →

AG , f7: BC → D , f8: CG → BD}


+¿ ¿
Tìm BD F ?
+¿ ¿
BD F =

Câu 7. Cho R (ABCDEG) với tập PTH

F = {AE → C, CG → A, BD → G, GA → E}
Xác định tất cả các khóa của R.
- Tập nguồn N = {B, D}

1
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU ThS. Dương Phi Long
+ ¿=¿ BDkhông là Khóa ¿
+¿=BDG ≠ R ¿
BD F
- Tập trung gian: TG= {A, C, E, G}
Tập con khác rỗng của tập trung gian: A, C, E, G, AC, AE, AG, CE, CG, EG,
ACE, ACG, CEG, AEG, ACEG
+¿ ¿
N ∪ Xi ( N ∪ X i )F Kết luận
+¿ ¿
BDA BDAGEC = R BDA là Khóa, loại những tập con chứa A: AC, AE,
AG, ACE, ACG, AEG, ACEG
BDC BDCGAE = R+¿ ¿ BDC là Khóa, loại những tập con chứa C: CE, CG,
CEG
BDE BDEG ≠ R+¿¿
BDG BDG≠ R+¿¿
BDEG BDEG ≠ R+¿¿

Kết luận: Khóa của R là BDA, BDC

Câu 8. Cho R (ABCDEG)

F = {EC → B, AB → C, EB → D, BG → A, AE → G}
Xác định tất cả các khóa của R.
- Tập nguồn N = {E}
+ ¿¿
+¿=E ≠ R ¿
EF => E không là Khóa
- Tập trung gian TG = {A, B, C, G}
Tập con Xi khác rỗng của TG: A, B, C, G, AB, AC, AG, BC, BG, CG, ABC,
ABG, ACG, BCG, ABCG
+¿ ¿ + ¿¿
N ∪ Xi ( N ∪ X i )F +¿=R
( N ∪ X i )F
¿
Kết luận
EA EAG sai
EB EBD sai
EC ECBD sai
EG EG sai
EAB EABCDG Đúng EAB là Khóa, loại các tập con chứa
AB: ABC, ABG, ABCG
EAC EACBDG Đúng EAC là Khóa, loại các tập con chứa
AC: ACG
EAG EAG Sai
EBC EBCD Sai
EBG EBGDAC Đúng EBG là Khóa, loại các tập con chứa
BG: BCG
ECG ECGBDA Đúng ECG là Khóa

Kết luận: R có khóa là EAB, EAC, EBG, ECG


2
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU ThS. Dương Phi Long

Câu 9. Q(BDCZ); F = {B→C; BD→Z}


Kiểm tra Q có đạt DC2?

Câu 10. Xác định dạng chuẩn của các lược đồ sau:
1. Q1(MHVBGDE); F1 = {MH→VBG, BG→DE, D→E, E→D}

2. Q2(BGTADE); F2 = {BG→DEAT, D→E, GD→A, E→D, AG→DE}


3. Q3(D E YC); F3 = {E→DC, D→YCE}
4. Q4(CZ); F4 = {C->Z}
5. Q5(AG GD GE X); F5 = {D→E, E→D, GD→A, AG→DE, GE → X}
Câu 11. Xác định dạng chuẩn của các lược đồ sau:
1. Q1(ABZ), F1 = {AB → Z}

2. Q2(AY), F2 = {A → Y}

3. Q3(HDACEW), F3 = {H → DACEW; DAC → E; CE → AD}

4. Q4(ACDEXB), F4 = {ACD → EBX; CE → AD}


Câu 12. Q (ABCDEG)
F = {AE→C; CG→A; BD→G; GA→E}
Xác định dạng chuẩn của Q?

3
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU ThS. Dương Phi Long

ĐỀ THI:

Câu 1. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEG) và tập phụ thuộc hàm:
F = {f1: A→BC; f2: AB→D; f3: AC→E; f4: B→G}
1. (0.75 đ) Cho f: AG →DG, f có phải là phụ thuộc hàm hệ quả (là thành viên) của F
không? Giải thích.
2. (1 đ) Tìm khóa của lược đồ quan hệ (Q, F)
3. (0.75 đ) Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 3 không? Giải thích.
<Trích đề 1 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2017-2018>

Câu 2. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) có tập phụ thuộc hàm:
F = {f1: A→H; f2: DG→B; f3: C→A; f4: E→D; f5: AE→C; f6: DG→H}
1. (0.75đ) Cho f: EG→C, f có phải là phụ thuộc hàm hệ quả (là thành viên) của F không?
Giải thích.
2. (1 đ) Tìm khóa của lược đồ quan hệ (Q, F)
3. (0.75 đ) Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích.
<Trích đề 2 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2017-2018>

Câu 3. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) có tập phụ thuộc hàm:


F = {f1: A→C; f2: AB→DG; f3: BC→AH; f4: BG→DE; f5: AG→E; f6:
CG→H}
1. Chứng minh: BC→DG ∈ F+ (1 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.5 điểm)
<Trích đề 1 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2018-2019>

Câu 4. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) có tập phụ thuộc hàm:


F= {f1: CD→B; f2: D→G; f3: DE→AC; f4: CE→AB; f5: CG→H; f6: EG→DH}
1. Chứng minh: EG→AC ∈ F+ (1 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.5 điểm)
<Trích đề 2 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2018-2019>

Câu 5. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) có tập phụ thuộc hàm:
F = {f1: AD→CG; f2: AE→BH; f3: C→D; f4: CE→H; f5: DE→G; f6: CD→BE}
1. CG→AE có thuộc F+ không? Giải thích. (1 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.5 điểm)

<Trích đề 1 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2019-2020>


Câu 6. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) có tập phụ thuộc hàm:

4
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU ThS. Dương Phi Long

F = {f1: DG→BE; f2: AD→CH; f3: E→G; f4: AE→C; f5: AG→B; f6: EG→AH}
1. BE→AC có thuộc F+ không? Giải thích. (1 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.5 điểm)
<Trích đề 2 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2019-2020>

Câu 7. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDE) có tập phụ thuộc hàm:


F = {A→ BC, A→E, BC→AD, AB→D}
1. Phụ thuộc hàm BDC→E có thuộc F+ không? Giải thích. (0.75 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.25 điểm)

<Trích đề 1 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2020-2021>


Câu 8. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDE) có tập phụ thuộc hàm:
F = {D→ BC, D→E, BC→AD, DB→A}
1. Phụ thuộc hàm BAC→E có thuộc F+ không? Giải thích. (0.75 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.25 điểm)

<Trích đề 2 thi Cuối kỳ Học kỳ 1 năm học 2020-2021>


Câu 9. Cho lược đồ quan hệ R(OPQSTUVWXY) có tập phụ thuộc hàm:
F = {OP → Q, OS → VW, PS → TU, O → X}
1. Phụ thuộc hàm OPS → Y có thuộc F+ không? Giải thích. (0.75 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (R, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.25 điểm)

<Trích đề 1 thi Cuối kỳ Học kỳ 2 năm học 2020-2021>


Câu 10. Cho lược đồ quan hệ Q(HIJKLMNOPZ) có tập phụ thuộc hàm: F = {HI → J,
HK → NO, IK → LM, H → Z}
1. Phụ thuộc hàm HIK → P có thuộc F+ không? Giải thích. (0.75 điểm)
2. Lược đồ quan hệ (Q, F) có đạt dạng chuẩn 2 không? Giải thích. (1.25 điểm)

<Trích đề 1 thi Cuối kỳ Học kỳ 2 năm học 2020-2021>

You might also like