Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
1 Các tính chất đồng quy trong tam giác 2
3 Định lý Pytago 5
4 Định lý Thales 7
1
1 Các tính chất đồng quy trong tam giác
Đồng quy của ba đường trung tuyến
Cho △ABC, với ba đường trung tuyến AD, BE, CF , đồng quy tại G:
2 2 2
. AG = AD; BG = BE; CG = CF
3 3 3
A
F E
B D
Chứng minh
Xét △ABD và △ADC, ta có:
BD = DC (gt)
Cả hai tam giác đều có chung đường cao hạ từ A
=⇒ S△ABD = S△ADC (1)
Xét △GBD và △GDC, ta có:
BD = DC (gt)
Cả hai tam giác đều có chung đường cao hạ từ G
=⇒ S△GBD = S△GDC (2)
Từ (1) và (2):
=⇒ S△ABD − S△GBD = S△ADC − S△GDC
=⇒ S△AGB = S△AGC
Chứng minh tương tự, ta có: S△AGB = S△CGB
=⇒ S△AGB = S△AGC = S△CGB
Vì vậy, S△AF G = S△BF G = S△GBD = S△GCD = S△GCE = S△GAE
1
=⇒ S△ABG = S△ABC
3
1
Mà S△ABD = S△ABC
2
1
S△ABG AG 3 2
=⇒ = = 1 = (đpcm)
S△ABD AD 2
3
2 2
Chứng minh tương tự với: BG = BE; CG = CF .
3 3
2
Đồng quy của ba đường phân giác
Cho △ABC, với ba đường phân giác AD, BE, CF , đồng quy tại G, ba
điểm H, I, K lần lượt là hình chiếu của G lên BC, AC, AB:
. GH = GI = GK
I
E
K
F
G
H C
D
B
Chứng minh
Do, AD là đường phân giác Â, áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác,
ta có:
DB AB
=
DC AC
S△ABD DB
=⇒ =
S△ADC DC
S△GBD DB
=⇒ =
S△GDC DC
S△AGB DB AB
=⇒ = =
S△AGC DC AC
=⇒ Hai tam giác AGB và AGC có chung độ dài chiều cao
⇔ GK = GI
Chứng minh tương tự, ta có: GI = GH (đpcm).
3
2 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
B D
Chứng minh
b (D ∈ BC).
Kẻ AD là phân giác của A
Đặt E ∈ AC, sao cho AB = AE.
Xét △ABD và △AED, ta có:
AD chung
AB = AE
BAD
\ = EAD\
=⇒ △ABD = △AED(c.g.c)
=⇒ B b = AED
\
Mà: AED = EDC
\ \+C b>C b (tính chất góc ngoài tam giác).
⇔B b>C b
4
3 Định lý Pytago
Định lý Pytago
b c
C a
B
Chứng minh
a b
a
b c
c
c
c
a b
a
b
Dễ thấy hình ở giữa là hình vuông.
1
(a + b)2 = 4 × ab + c2
2
⇔ a2 + 2ab + b2 = 2ab + c2
⇔ a2 + b2 = c2 (đpcm).
5
Định lý Pytago đảo
B C
Chứng minh
Kẻ BH ⊥ AC.
Áp dụng định lý Pytago cho △AHB vuông tại H, ta có:
AB 2 = AH 2 + HB 2 (1).
Áp dụng định lý Pytago cho △CHB vuông tại H, ta có:
BC 2 = HC 2 + HB 2 (2).
Từ (1), (2), ta có:
AB 2 + BC 2 = AH 2 + 2HB 2 + HC 2
Mà AC 2 = (AH + HC)2 = AH 2 + 2AH × HC + HC 2
AB 2 + BC 2 = AC 2 , khi và chỉ khi: AH 2 + 2HB 2 + HC 2 = AH 2 + 2AH ×
HC + HC 2
⇔ 2HB 2 = 2AH × HC
⇔ HB 2 = AH × HC
Điểu này chỉ xảy ra khi và chỉ khi △ABC là tam giác vuông (đpcm).
6
4 Định lý Thales
Định lý Thales
E F
Chứng minh
7
Định lý Thales đảo
AE AF
Cho tam giác ABC có E ∈ AB, F ∈ AC, sao cho = hoặc
AB AC
AE AF EB FC
= hoặc = .
EB FC AB AC
=⇒ EF ∥ BC
E F
Chứng minh
Xét △AEF và △ABC:
A
b chung
AE AF
= (gt)
AB AC
=⇒ △AEF ∼ △ABC(c.g.c)
=⇒ AEF
[ = ABC [ (2 góc tương ứng)
Do hai góc này ở vị trí đồng vị, nên EF ∥ BC (đpcm).
8
Định lý Thales trong hình thang
A B
E F
I
D C
Chứng minh
Đặt {I} = AF ∩ CD.
Xét △F BA và △F CI, ta có:
AF
[ B = CF
[I (2 góc đối đỉnh)
ABC
[ = BCI [ (2 góc so le trong)
=⇒ △F BA ∼ △F CI (g.g)
BF AF
=⇒ = (2 cạnh tương ứng)
FC FI
Xét △ADI, ta có:
EF ∥ DI (gt)
AE AF
= (định lý Thales)
ED FI
AE BF
=⇒ = (đpcm)
ED FC
9
5 Định lý đường trung bình
Đường Trung Bình trong tam giác
Cho tam giác ABC. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
1
=⇒ M N ∥ BC và M N = BC
2
M
N P
C
B
Chứng minh
Kẻ N P sao cho N là trung điểm của M P .
Xét △N M A và △N P C, ta có:
M N = N P (gt)
AN = N C (gt)
AN
\ M =P \N C (2 góc đối đỉnh)
=⇒ △N M A = △N P C (c.g.c)
=⇒ AM = M B = P C (2 cạnh tương ứng)
Do vậy, PC song song và bằng MB, nên M P CB là hình bình hành.
=⇒ M N ∥ BC (tính chất hình bình hành)
=⇒ M P = BC (tính chất hình bình hành)
⇔ 2M N = BC
1
⇔ M N = BC (đpcm)
2
10
Đường Trung Bình trong hình thang
Cho hình thang ABCD(AB ∥ CD). M và N lần lượt là trung điểm của
AD và BC.
1
=⇒ M N ∥ AB ∥ CD và M N = (AB + CD)
2
A B
M N
D C I
Chứng minh
Đặt: {I} = AN ∩ CD
Xét △N BA và △N CI, ta có:
N B = N C (gt)
ABN
\ = ICN [ (2 so le trong)
AN
\ B = IN
[ C (2 góc đối đỉnh)
=⇒ △N BA = △N CI (g.c.g)
=⇒ AN = N I (2 cạnh tương ứng)
⇔ N là trung điểm AI
Xét △ADI, ta có:
M là trung điểm AD (gt)
N là trung điểm AI (gt)
=⇒ M N là đường trung bình △ADI
=⇒ M N ∥ CD ∥ AB
1
=⇒ M N = (CD + CI), mà CI = AB.
2
1
=⇒ M N = (AB + CD)
2
11
6 Tính chất đường phân giác của tam giác
Tính chất đường phân giác trong của tam giác
E
C
B D
F
Chứng minh
12
Xét △ABD, ta có:
1
S△ABD = AB.AD. sin A2
2
Xét △ACD, ta có:
1
S△ACD = AC.AD. sin A2
2
Ta có:
1 A
S△ABD AB.AD. sin
= 2 2 = AB
S△ACD 1 A AC
AC.AD. sin
2 2
S△ABD BD
Mà: =
S△ACD DC
AB BD
=⇒ = (đpcm)
AC DC
1
2
E′
1
B C
D′
Chứng minh
13
D′ B AB
=⇒ ′
= (đpcm).
DC AC
*Cách 2: Chứng minh bằng lượng giác
Xét △ABD′ , ta có:
1
S△ABD′ = AB.AD′ . sin A2
2
Xét △ACD′ , ta có:
1
S△ACD′ = AC.AD′ . sin 180◦ − A2
2
Do sin α = sin 180◦ − α
1
Nên ta có thể viết lại thành: S△ACD′ = AC.AD′ . sin A2
2
Ta có:
1
S△ABD ′
AB.AD′ . sin A2 AB
= 2 =
S△ACD′ 1 AC
AC.AD′ . sin A2
2 ′
S△ABD′ DB
Mà: = ′
S△ACD′ DC
D′ B AB
=⇒ = (đpcm)
D′ C AC
14