Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Môn Toán Cao Cấp
Đề Cương Ôn Tập Môn Toán Cao Cấp
com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN CAO CẤP 1
( Biên soạn theo cấu trúc đề thi hết học phần)
I.Chương 1: Tập hợp – Ánh xạ.
Dạng: Tìm căn bậc n của số phức z.
Bước 1: Chuyển về dạng lượng giác: z r(cos i sin)
Bước 2: Gọi w là căn bậc n của số phức z. Khi đó: w h(cos i sin )
Bước 3: Ta có: w n z wn z hn (cos n i sin n ) r(cos i sin )
h n r
k 2 , k 0,..., n 1.
n
Bước 4: Kết luận.
k 2 k 2
Vậy căn bậc n của số phức z là: wk n r cos i sin , k = 0,…,n – 1.
n n
II. Chương 2: Định thức – Ma trận.
Dạng: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 3.
Bước 1: Tính det( A) A
TH1: det( A) A = 0 thì ma trận A không khả nghịch.
TH2: det( A) A 0 thì ma trận A khả nghịch.
Bước 2: Tìm ma trận nghịch đảo ta tìm: Cij (1)i j . M ij .
Từ đó tìm ma trận C. Suy ra ma trận CT.
1
Bước 3: Kết luận. A1 .C T
A
III. Chương 3: Không gian vectơ.
Dạng: a. Chứng minh hệ E là một cơ sở của không gian R3 hoặc P2[x].
b. Tìm tọa đôn của một vectơ theo cơ sở E.
Để chứng minh hệ E là cơ sở của một không gian R3 hoặc P2[x] thì ta chỉ cần chứng
minh nó độc lập tuyến tính.
Để tìm tọa độ của một vectơ theo cơ sở E thì ta phân tích tọa độ đó theo cơ sở E hệ
phương trình nghiệm.
IV. Chương 4: Ánh xạ tuyến tính.
Dạng 1: Tìm cơ sở và số chiều của Kerf và Imf.
Tìm Kerf.
Bước 1: Viết Kerf theo định nghĩa: Kerf v V f (v) w
Bước 2: Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất nhận được.
Bước 3: Viết v Kerf theo tổng quát, cô laaoj tham số tìm hệ sinh.
Bước 4: Tìm số vectơ độc lập tuyến tính trong hệ sinh cơ sở số chiều.
Tìm Imf.
Bước 1: Viết Imf theo định nghĩa: Im f w W v V : f (v) w
Bước 2: Từ f(v) = w, cô lập tham sô, tìm hệ sinh.
Bước 3: Tìm sô vectơ độc lập tuyến tính trong hệ sinh cơ sở DimImf.
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 1
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
Dạng 2: Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính trong một cặp cơ sở E,F.
Bước 1: Tìm tọa độ f e1 F ,..., f en F
Bước 2: AE,F = f e1 F ,..., f en F
* Chú ý: AE,F viết theo cột.
Dạng 3: Tìm trị riêng và vectơ riêng.
Bước 1: Tìm ma trận trong cặp cơ sở chính tắc.
Bước 2: Giải phương trình đặc trưng: A I 0
Bước 3: Ứng với mỗi thay vào A I X 0 X v
V.Chương 5: Giới hạn – Liên tục.
Dạng: Tìm và phân loại điểm gián đoạn.
Bước 1: Khẳng định câu: Hàm số đã cho luôn liên lục và xác định trên R\{x0}.
Bước 2: Tính f(x0).
Bước 3: Tìm lim f ( x), lim f ( x).
x x0 x x0
Bước 4: Kết luận. Để hàm số đã cho luôn liên lục và xác định trên R\{x0} thì:
f ( x0 ) lim f ( x) lim f ( x)
xx0 xx0
Một số chú ý:
Điểm gián đoạn loại 1:
Trong các trường hợp sau đây thì thuộc vào điểm gián đoạn loại 1.
- lim f ( x) lim f ( x) f ( x0 ) hoặc không xác định tại x0.
xx0 xx0
- lim f ( x) lim f ( x) .
x x0 xx0
- lim f ( x) .
x x0
- lim f ( x) hoặc không tồn tại các giới hạn gọi là trường hợp điểm giới hạn vô cực.
x x0
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 2
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
MỘT SỐ CÔNG THỨC HỖ TRỢ CHO VIỆC GIẢI BÀI TOÁN
1.Công thức lượng giác đầy đủ.
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 3
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
2
2 1 cos 2a tg a 2 1 cos 2a cot g2 a
1/ sin a 2/ cos a
2 1 tg2a 2 1 cot g2a
1 cos 2a 1
3/ tg2a 4/ sin a cos a sin 2a
1 cos 2a 2
tgx
VII. Công thức biểu diễn sin x, cos x, tgx qua t :
2
2t 1 t2
1/ sin x 2/ cos x
1 t2 1 t2
2t 1 t2
3/ tgx cot gx
1 t2 2t
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 4
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
X. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt:
sin( a) sin a sin( a) sin a
cos(a) cos a cos( a) cos a
1/ Góc đối: tan( a) tan a 2/ Góc bù: tan( a) tan a
cot(a) cot a cot( a) cot a
sin a cos a
2
sin( a) sin a
cos a sin a
cos( a) cos a 2
3/ Góc sai kém : tan( a) tan a 4/ Góc phụ:
tan a cot a
2
cot( a) cot a
cot a tan a
2
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 5
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
XII. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt:
XVI. Hàm lượng giác và hàm hyperbolic được biểu diễn qua hàm mũ theo các công thức sau:
eiz e iz eiz e iz
1/ sin z 2/ cos z
2i 2
e e z
z
e z
e z
3/ sinh z i sin iz 4/ cosh z cos iz
2 2
y n 1 .
4 1 n!
y
n
1 x 1 xn1
5 1 n!
y y n
1 x 1 xn1
6 y sin x n
y n sin x
2
7 y = cosx n
y n cos x
2
8 y sin(ax b) n
y n a n . sin ax b
2
9 y cos(ax b) n
y n a n . cos ax b
2
n 1 n 1!
y n 1
10 y = lnx
xn
11 y ln(ax b)
y n (1) n1 .
n 1!a n
ax bn
12 y x (1) n1 (2n 3)!!
y n
2 n. x 2n1
13 1 x 2n!
y y n
1 x 1 xn1
14 y f (ax b) y n a n . f n .(ax b)
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 7
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
15 1 x (1) n 1 .(2n 3)
y y n 2 n 1
x 2n 1
x
2 n .x 2
n!
4. Bảng công thức tích phân và các dạng bài tập đầy đủ.
BẢNG CÔNG THỨC TÍCH PHÂN
CÔNG THỨC CƠ BẢN CÔNG THỨC MỞ RỘNG
dx x C du u C
x 1
u 1
x u du 1 C
dx C
1
dx 1 1
x
ln x C (ax b) dx a ln ax b C
1 ax b
n 1
1 1
(ax b) dx a n 1 u n dx u dx (n 1).u n 1 C
n
n
C
e dx e C 1 ax b
x x
au
ax b
e dx e C ; a u
du C
ax a ln u
a dx C
x
ln a
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 8
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
1 1
cos x.dx sin x C ; cos(nx).dx n sin nx C sin( ax b)dx a cos(ax b) C
1 1
sin x.dx cos x C ; sin nx.dx n cos nx C cos(ax b)dx a sin( ax b) C
1 u' du
cos 2
x
dx (1 tg 2 x) tgx C
u dx u
ln u C ;
1
sin 2 x dx (1 cot gx) cot gx C
u' u' 1
dx 2 u C ; 2 dx C
2
u u u
dx x
a 2 x 2 arcsin a C dx 1 ax
a 2 x 2 2a ln a x C
dx 1 x
a 2 x 2 a arctan a C dx
x 2 a ln x x a C
2
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 9
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
x a b x x=a+ b a sin 2 t
b. Quan trọng nhất là nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
1 1 1 1
* 2 dx 0 dx 2 du
ax bx c b a u k
2 2
a x+
2a 2a
b
Với : u x+ , k , du dx .
2a 2a
dx
* áp dụng để giải bài toán tổng quát : k Z .
a2 x2
2 k 1
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )
Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
b u (b )
u(b)
Bước 4: Tính f ( x)dx
a u(a)
g (t )dt G(t )
u (a)
u (b)
Kết luận : I= G (t )
u (a)
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
P( x)
A. DẠNG : I= dx a 0
ax+b
m m
* Chú ý đến công thức : ax+b dx a ln ax+b . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng 2 thì ta
P( x ) m 1
chia tử cho mẫu dẫn đến dx Q( x) dx Q( x)dx m dx
ax+b ax+b ax+b
P( x )
B. DẠNG :
ax
2
bx c
dx
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 10
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
u '( x)dx
Công thức cần chú ý : ln u ( x )
u ( x)
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3. Tam thức : f ( x) ax 2 bx c vô nghiệm :
b
u x
P( x ) P( x) 2a
Ta viết : f(x)= ;
b a u k k
2 2 2 2
a x 2a
2a 2a
Khi đó : Đặt u= ktant
P( x)
C. DẠNG :
ax
3
bx2 cx d
dx
1
- 2 dx ln x x2 b C
x b
u '( x)
- Mở rộng : 2 du ln u( x) u 2 ( x) b C
u ( x) b
1
1. Tích phân dạng : I dx a 0
ax bx c
2
a. Lý thuyết :
b
x u
b
2
2a
Từ : f(x)=ax bx c a x 2
2
du dx
2a 4a
K
2a
Khi đó ta có :
- Nếu 0, a 0 f ( x) a u 2 k 2 f ( x) a . u 2 k 2 (1)
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 11
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
2 a 0
- Nếu : 0 f ( x) a x
b
b (2)
2a f ( x) a x 2a a . u
- Nếu : 0 .
+/ Với a>0 : f ( x) a x x1 x x2 f ( x) a. x x1 x x2 (3)
+/ Với a<0 : f ( x) a x1 x x2 x f ( x) a . x1 x x2 x (4)
Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau :
b. Cách giải .
*. Trường hợp : 0, a 0 f ( x) a u 2 k 2 f ( x) a . u 2 k 2
Khi đó đặt :
t2 c 2
; dx
x tdt
bx c t 2 ax
2
b 2 a b 2 a
ax 2 bx c t a .x
x t t0 , x t t1 t2 c
t a . x t a
b2 a
2 a 0
*. Trường hợp : 0 f ( x) a x
b
b
2a f ( x) a x 2a a . u
1 b b
ln x :x 0
1 1
1 a 2a 2a
Khi đó : I dx dx
1
a x
b a x
b b b
ln x : x 0
2a 2a
a 2a 2a
*. Trường hợp : 0, a 0
x x1 t
- Đặt : ax 2 bx c a x x1 x x2
x x2 t
*. Trường hợp : 0, a 0
x1 x t
- Đặt : ax 2 bx c a x1 x x2 x
x2 x t
mx n
2. Tích phân dạng : I dx a 0
ax 2 bx c
Phương pháp :
1
b.4. Tính I = 2 A ax 2 bx c B dx (2)
ax 2
bx c
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 12
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
1
Trong đó dx a 0 đã biết cách tính ở trên
ax bx c
2
1
3. Tích phân dạng : I dx a 0
mx n ax 2 bx c
Phương pháp :
1 1
b.1. Phân tích : . (1)
mx n n
ax 2 bx c
m x ax 2 bx c
m
1 n 1
y x t t m dy x t dx
b.2 Đặt : x
1 n
2
y m 1 1 1
x y t ax bx c a y t b y t c
2
'
dy
b.3 Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I . Tích phân này chúng ta đã biết cách
' Ly 2 My N
tính .
x
4. Tích phân dạng : I R x; y dx R x; m dx
x
( Trong đó : R(x;y) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và , , , là các hằng số đã biết )
Phương pháp :
x
b.1 Đặt : t= m (1)
x
b.2 Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x t
b.3. Tính vi phân hai vế : dx= ' t dt và đổi cận
'
x
b.4. Cuối cùng ta tính : R x; m dx R t ; t ' t dt
x '
mx n
*) Tính tích phân: I
ax2 bx c
dx, a 0 .
mx n
(trong đó f ( x) liên tục trên đoạn ; )
ax bx c
2
+)Ta có I=
mx n
ax 2 bx c
dx
A(2ax b)
dx
B
ax 2 bx c ax2 bx c dx
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 13
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
A(2ax b)
dx = Aln ax bx c
2
. Tích phân
ax bx c
2
Tích phân dx tính được.
ax2 bx c
b
Q(x)
*) Tính tích phân I P( x) dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.
a
Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn 1 ,2 ,...,n thì đặt
P( x) A A2 An
1 ... .
Q( x) x 1 x 2 x n
+ Khi Q( x) x x2 px q , p 2 4q 0 thì đặt
P( x) A Bx C
2 .
Q( x) x x px q
P( x ) A B C
.
Q( x ) x x x
2
b
u( x)v ( x)dx u( x)v( x) v( x)u ' ( x)dx
'
a
a a
b b
hay udv uv b vdu .
a
a a
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uv dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x)
'
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 14
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
b b
b
Bước 3: Tính vdu vu ' dx và uv .
a
a
a
a a a a
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn u và
dv v'dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là phần của
f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v' dx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã
biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
du Q' x dx
đặt u Q( x )
dv P( x)dx v P( x)dx
Nếu tính tích phân I e cos bxdx hoặc
ax
J eax sin bxdx thì
du aeax dx
ta đặt ue ax
1
dv cos bxdx v sin bx
b
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 15
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
du aeax dx
hoặc đặt ue ax
1
dv sin bxdx v cos bx
b
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích phân
ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
TÍCH PHÂN CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC
Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác
dx
1. Tính I
asinx b cos x c
Phương pháp:
x 2dt
Đặt t tan dx
2 1 t2
2t 1 t2
Ta có: sin x và cos x
1 t2 1 t2
dx 2dt đã biết cách tính.
I
asinx b cos x c c b t 2at b c
2
2. Tính I
dx
a sin x b sin x cos x c cos2 x d
2
Phương pháp: I dx
a d sin x b sin x cos x c d cos2 x
2
dx
cos2 x
a d tan 2 x b tan x c d
dx
Đặt t tgx dt
dt đã tính được.
I
a d t bt c d
2
cos x 2
m sin x n cos x p
3. Tính I
a sin x b cos x c
dx .
Phương pháp:
+)Tìm A, B, C sao cho:
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 16
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
m sin x n cos x p A a sin x b cos x c B a cos x b sin x C , x +) Vậy
m sin x n cos x p
I
a sin x b cos x c
dx =
a cos x b sin x dx
= A dx B a sin x b cos x c dx C a sin x b cos x c
Tích phân dx tính được
a cos x b sin x
Tích phân a sin x b cos x c dx ln a sin x b cos x c C
dx
Tích phân a sin x b cos x c tính được.
Nguyên hàm dạng
R sin x,cos x dx , với R sin x,cos x là một hàm hữu tỉ theo sinx, cosx
Để tính nguyên hàm trên ta đổi biến số và đa về dạng tích phân hàm hữu tỉ mà ta đã biết
cách tính tích phân.
R sin x, cos x R sin x,cos x thì đặt t tan x hoặc t cot x , sau đó đưa tích phân
về dạng hữu tỉ theo biến t.
+) Nếu R sin x,cos x là hàm số lẻ đối với sinx nghĩa là:
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 17
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
a
I
f (x)dx 0 .
a
I
f (x)dx 2 f (x)dx .
a 0
a 0 a
Chứng minh : Ta có I f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx (1)
a
a
0
0 0 a a
J
f (x)dx f (t)dt f (t)dt f (x)dx (2)
a a 0 0
a a
x
at 1 -t
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=
at
Khi x= - thì t = ; x = thì t =-
f ( x) at f (t ) at 1 1
Vậy I x dx t dt f (t )dt
a 1
a 1
a t
1
f (t )
f (t )dt t dt f ( x)dx I
a 1
f ( x) 1
Suy ra I x dx f ( x)dx
a 1 2
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn .Khi đó
0; 2
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 18
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
2 2
Chứng minh:
Đặt t x dx dt
2
Khi x = 0 thì t , khi x thì t = 0
2 2
0
2 2 2
Do đó
.
f (sin x)dx f (sin( t )dt f (cos t )dt f (cos x)dx
0
2 0 0
2
xf (cos x)dx
f (cos x)dx
a
f ( x)dx lim
A f ( x)dx
a
Dạng 2:
a a
Dạng 3:
c
f ( x)dx
f ( x)dx f ( x)dx
c
(Quay về dạng 1 và dạng 2)
f ( x)dx lim
a
f ( x)dx
0
a
f ( x)dx lim
a
f ( x)dx
0
a
f ( x)dx lim
1 0 f ( x)dx
a 2 0 a 1
a
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx (Quay về dạng 1 và dạng 2)
a c
dx arctan xdx dx
5. 6. 7. 8. x.e x dx
2
1 x 0 1 x
3 3
a2 x 1 x2 0 2 2 0
1 x x 3 dx
12.* ln
2 1
dx
9. x n .e x dx, (n N ) * 10. 2
.
0 1
x ln x 11. ln(sin x)dx 1 1 x 1 x2
0
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 20
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
Đề kiểm tra tổng hợp áp dụng các câu hỏi trên
Trường: ĐH Công nghệ TT & TT Đề thi thử môn Toán cao cấp 1
Nhóm: GUG Ngày thi: 23/12/2013
KIỂM TRA
(Thời gian làm bài: 120’)
ĐỀ 8
R3 R 3
Câu 4: (1 điểm) Cho ánh xạ:
( x, y, z ) ( x 2 y z, x y z, x y 2 z )
Tìm cơ sở và số chiều của Kerf , Imf .
R3 R 2
Câu 5: (1 điểm) Cho ánh xạ f :
( x, y, z ) ( x z, 2 x y)
Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở: E 1,0,1; 1,1,1; 1,2,1 và F 1,2; 1,1
R3 R 3
Câu 6: (1 điểm) Cho ánh xạ f : .
f ( x, y, z ) 6 x 2 y 2 z; 2 x 3 y; 2 x 3z
Tìm trị riêng và vectơ riêng của ánh xạ.
Câu 7: (0,5 điểm) Tìm điểm gián đoạn của hàm số sau, cho biết đó là gián đoạn loại gì?
3 4x 1
khi x 2
f ( x) x 2 4 tại x0 = 2.
6 khi x 2
6x 2 4
Câu 8: (0,5 điểm) Tìm giá trị m để hàm số sau liên tục tại x = 3: f x khi x 3
x3
m khi x 3
Câu 9: (1 điểm) Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: y x x . cos x . 2
2
x 2 3x
Câu 10: ( 0,5 điểm) Tìm khai triển Taylor tại x0 đến cấp n của hàm số sau: y , x 1, n 4
x 1
2 3x
Câu 11: (0,5 điểm) Tìm khai triển Maclaurin đến cấp n của hàm số: y ln , n 5
3 2x
dx
Câu 12: (1 điểm) Tính tích phân suy rộng sau:
1 x
2 2
------Hết------
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 21