You are on page 1of 21

Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.

com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN CAO CẤP 1
( Biên soạn theo cấu trúc đề thi hết học phần)
I.Chương 1: Tập hợp – Ánh xạ.
 Dạng: Tìm căn bậc n của số phức z.
 Bước 1: Chuyển về dạng lượng giác: z  r(cos  i sin)
 Bước 2: Gọi w là căn bậc n của số phức z. Khi đó: w  h(cos  i sin )
 Bước 3: Ta có: w  n z  wn  z  hn (cos n  i sin n )  r(cos  i sin )
h  n r

    k 2 , k  0,..., n 1.
 
 n
 Bước 4: Kết luận.
    k 2     k 2 
Vậy căn bậc n của số phức z là: wk  n r cos   i sin   , k = 0,…,n – 1.
  n   n 
II. Chương 2: Định thức – Ma trận.
 Dạng: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 3.
 Bước 1: Tính det( A)  A
 TH1: det( A)  A = 0 thì ma trận A không khả nghịch.
 TH2: det( A)  A  0 thì ma trận A khả nghịch.
 Bước 2: Tìm ma trận nghịch đảo ta tìm: Cij  (1)i j . M ij .
Từ đó tìm ma trận C. Suy ra ma trận CT.
1
 Bước 3: Kết luận. A1  .C T
A
III. Chương 3: Không gian vectơ.
 Dạng: a. Chứng minh hệ E là một cơ sở của không gian R3 hoặc P2[x].
b. Tìm tọa đôn của một vectơ theo cơ sở E.
 Để chứng minh hệ E là cơ sở của một không gian R3 hoặc P2[x] thì ta chỉ cần chứng
minh nó độc lập tuyến tính.
 Để tìm tọa độ của một vectơ theo cơ sở E thì ta phân tích tọa độ đó theo cơ sở E  hệ
phương trình  nghiệm.
IV. Chương 4: Ánh xạ tuyến tính.
 Dạng 1: Tìm cơ sở và số chiều của Kerf và Imf.
 Tìm Kerf.
 Bước 1: Viết Kerf theo định nghĩa: Kerf  v V f (v)  w
 Bước 2: Giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất nhận được.
 Bước 3: Viết v  Kerf theo tổng quát, cô laaoj tham số tìm hệ sinh.
 Bước 4: Tìm số vectơ độc lập tuyến tính trong hệ sinh  cơ sở  số chiều.
 Tìm Imf.
 Bước 1: Viết Imf theo định nghĩa: Im f  w W v V : f (v)  w
 Bước 2: Từ f(v) = w, cô lập tham sô, tìm hệ sinh.
 Bước 3: Tìm sô vectơ độc lập tuyến tính trong hệ sinh  cơ sở  DimImf.

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 1
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
 Dạng 2: Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính trong một cặp cơ sở E,F.
 Bước 1: Tìm tọa độ  f  e1  F ,...,  f  en  F
 Bước 2: AE,F =  f  e1  F ,...,  f  en  F
* Chú ý: AE,F viết theo cột.
 Dạng 3: Tìm trị riêng và vectơ riêng.
 Bước 1: Tìm ma trận trong cặp cơ sở chính tắc.
 Bước 2: Giải phương trình đặc trưng: A  I  0  
 Bước 3: Ứng với mỗi  thay vào  A  I X  0  X  v
V.Chương 5: Giới hạn – Liên tục.
 Dạng: Tìm và phân loại điểm gián đoạn.
 Bước 1: Khẳng định câu: Hàm số đã cho luôn liên lục và xác định trên R\{x0}.
 Bước 2: Tính f(x0).
 Bước 3: Tìm lim  f ( x), lim f ( x).
x x0 x x0

 Bước 4: Kết luận. Để hàm số đã cho luôn liên lục và xác định trên R\{x0} thì:
f ( x0 )  lim f ( x)  lim f ( x)
xx0 xx0

 Một số chú ý:
 Điểm gián đoạn loại 1:
Trong các trường hợp sau đây thì thuộc vào điểm gián đoạn loại 1.
- lim f ( x)  lim f ( x)  f ( x0 ) hoặc không xác định tại x0.
xx0 xx0

- lim f ( x)  lim f ( x) .
x x0 xx0

 Điểm gián đoạn có bước nhảy: h  lim f ( x)  lim f ( x) .


xx0 xx0

 Điểm gián đoạn loại 2:


Trong các trường hợp sau đây thì thuộc vào điểm gián đoạn loại 2.
- lim f ( x)   .
x x0

- lim f ( x)   .
x x0

- lim f ( x)   hoặc không tồn tại các giới hạn gọi là trường hợp điểm giới hạn vô cực.
x x0

VI. Chương 6: Đạo hàm và vi phân.


 Dạng 1: Tính đạo hàm cấp n.
Cách giải : Áp dụng Công thức Lepnit vào bài toán và sử dụng các công thức đạo hàm cấp n có sẵn
( Chú ý xem công thức ở phần sau ).
 Dạng 2: Khai triển Taylo và Maclorin.
Cách giải : Áp dụng Công thức Taylo và Maclorin vào bài toán và sử dụng các công thức có sẵn
( Chú ý xem công thức ở phần sau ).
VII. Chương 7: Tích phân.
 Dạng: Tính tích phân suy rộng.
Cách giải : Áp dụng các công thức Tích phân vào bài toán và sử dụng các công thức Tích phân có sẵn
( Chú ý xem công thức ở phần sau ).

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 2
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
MỘT SỐ CÔNG THỨC HỖ TRỢ CHO VIỆC GIẢI BÀI TOÁN
1.Công thức lượng giác đầy đủ.

I. Các hệ thức cơ bản và hệ quả:


1/ sin2 cos2 1
t
sin cotga
2/ tg cotg
cos
cos
3/ cot g tg
sin sin
1
4/ 1 tg2 cos cosa
cos2
1
5/ 1 cot g2
sin2
6/ tg .cotg 1 tan
sin

II. Công thức cộng - trừ:


1/ sin a b sin a.cos b sin b.cos a
2/ sin a b sin a.cos b sin b.cos a
3/ cos a b cos a.cos b sin a.sin b
4/ cos a b cos a.cos b sin a.sin b
tga tgb tga tgb
5/ tg a b 6/ tg a b
1 tga.tgb 1 tga.tgb
cot ga.cot gb 1 cot ga cot gb 1
7/ cot g a b 8 / cot g a b
cot ga cot gb cot ga cot gb

III. Công thức góc nhân đôi:


2 2
1/ sin2a 2 sin a.cos a sin a cos a 1 1 sin a cos a
2/ cos2a cos2 a sin2 a 2 cos2 a 1 1 2 sin2 a
2tga cot g2a 1
3/ tg2a 4/ cot g2a
1 tg2a 2 cot ga

IV. Công thức góc nhân ba:


1/ sin 3a 3 sin a 4 sin3 a 2/ cos3a 4 cos3 a 3 cos a
3tga tg3a cot g3a 3 cot ga
3/ tg3a 4/ cot g3a
1 3tg3a 3 cot g2a 1

V. Công thức hạ bậc hai:

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 3
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
2
2 1 cos 2a tg a 2 1 cos 2a cot g2 a
1/ sin a 2/ cos a
2 1 tg2a 2 1 cot g2a
1 cos 2a 1
3/ tg2a 4/ sin a cos a sin 2a
1 cos 2a 2

VI. Công thức hạ bậc ba:


1 1
1/ sin3 a 3 sin a s in3a 2/ cos3 a 3 cos a cos 3a
4 4

tgx
VII. Công thức biểu diễn sin x, cos x, tgx qua t :
2
2t 1 t2
1/ sin x 2/ cos x
1 t2 1 t2
2t 1 t2
3/ tgx cot gx
1 t2 2t

VIII. Công thức biến đổi tích thành tổng:


1/ cos a.cos b  cos(a  b)  cos(a  b)
1
2
2/ sin a.sin b  cos(a  b)  cos(a  b)
1
2
3/ sin a.cosb 
1
sin( a  b)  sin( a  b)
2

IX. Công thức biến đổi tổng thành tích:


a b a b a b a b
1/ cos a cos b 2 cos .cos 2/ cos a cos b 2 sin .sin
2 2 2 2
a b a b a b a b
3/ sin a sin b 2 sin .cos 4/ sin a sin b 2 cos .sin
2 2 2 2
sin a b sin a b
5/ tga tgb 6/ tga tgb
cos a.cos b cos a.cos b
sin a b sin a b
7/ cot ga cot gb 8/ cot ga cot gb
sin a.sin b sin a.sin b
sin a b 2
9/ tga cot gb 9/ tga cot ga
cos a.sin b sin 2a
cos a b
10/ cot ga tgb 11/ cotga tga 2cotg2a
sin a.cos b

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 4
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
X. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt:
sin( a)   sin a sin(   a)  sin a
cos(a)  cos a cos(  a)   cos a
 
1/ Góc đối: tan( a)   tan a 2/ Góc bù: tan(  a)   tan a
 
cot(a)   cot a cot(  a)   cot a

  
sin   a   cos a
  2 
sin(   a)   sin a   
cos  a   sin a
cos(  a)   cos a  2 

3/ Góc sai kém  : tan(  a)  tan a 4/ Góc phụ:    
 tan  a   cot a
  2 
cot(  a)  cot a
  
cot  a   tan a
 2 

XI. Công thức bổ sung:


   
1/ cos a  sin a  2 cos a    2 sin  a  
 4  4
   
2 / cos a  sin a  2 cos a    2 sin   a 
 4 4 
   
3 / sin a  cos a  2 sin  a    2 cos a  
 4  4

4/ A sin a Bcos a A2 B2 sin a A2 B2 cos a , A2 B2 0


2
5/ 1 sin cos sin

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 5
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
XII. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt:

Góc lượng giác: “ dòng trên tính bằng đơn vị độ,


dòng dưới tính bằng đơn vị radian”
Giá trị
300 450 600 900 1200 1500
lượng giác 00
1800
    2 5
0 
6 4 3 2 3 6
1 2 3 3 1
Sin 0 1 0
2 2 2 2 2
3 2 1 1 3
Cos 1 0   -1
2 2 2 2 2
1 1
Tan 0 1 3  3  0
3 3
1 1
Cot 3 1 0   3
3 3

XIII. Định lý hàm số cosin: A


1/ a2 b2 c2 2bc.cos A
c b
2/ b2 c2 a2 2ca.cos B
3/ c2 a2 b2 2bc.cos C B C
a
XIV. Định lý hàm số sin:
a b c
2R
sin A sin B sin C
Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC
a  2 R sin A

Hay b  2 R sin B
c  2 R sin C

XV. Công thức tính diện tích tam giác:


Gọi h là đường cao thuộc cạnh trong  ABC .
a b c
p là phân nửa chu vi  ABC .
2
S là diện tích  ABC .
R là bán kinh đường tròn ngoại tiếp  ABC .
R là bán kính đường tròn nội tiếp  ABC .
1 1 1
1/ S a.h b.hb c.h
2 a 2 2 c
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 6
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
1 1 1
2/ S ab.sin C bc.sin A ca.sin B
2 2 2
abc
3/ S (R là bán kính đường tròn) ; 4/ S p.r (r là nửa chu vi)
4R
a bc
5/ S p p a p b p c với p  (Hệ thức Hêrông)
2

XVI. Hàm lượng giác và hàm hyperbolic được biểu diễn qua hàm mũ theo các công thức sau:
eiz e iz eiz e iz
1/ sin z 2/ cos z
2i 2
e e z
z
e z
e z
3/ sinh z i sin iz 4/ cosh z cos iz
2 2

2. Bảng công thức đạo hàm đầy đủ.


BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CẤP CAO
STT Hàm số Đạo hàm cấp n
1 y  ex y n   e x
2 y  e axb y n   a n .e axb
y  ax  b y n   a n . (  1)(  2)...(  n  1).(ax  b)  n
3 

y n    1 .
4 1 n!
y
n

1 x 1  xn1
5 1 n!
y y n  
1 x 1  xn1
6 y  sin x  n 
y n   sin  x  
 2 
7 y = cosx  n 
y n   cos x  
 2 
8 y  sin(ax  b)  n 
y n   a n . sin  ax  b  
 2 
9 y  cos(ax  b)  n 
y n   a n . cos ax  b  
 2 
n 1 n  1!
y n    1
10 y = lnx
xn
11 y  ln(ax  b)
y n   (1) n1 .
n  1!a n
ax  bn
12 y x (1) n1 (2n  3)!!
y n  
2 n. x 2n1
13 1 x 2n!
y y n  
1 x 1  xn1
14 y  f (ax  b) y n   a n . f n  .(ax  b)

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 7
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
15 1 x (1) n 1 .(2n  3)
y y n   2 n 1
x  2n  1
x
2 n .x 2

1. Công thức Lepnit.


n
 f .g (n)   Cnk . f k  .g nk   Cn0 . f .g n   Cn1 . f '.g n1  ...  Cnn . f n  .g
k 0

2. Công thức Taylor


Giả sử hàm số f có các đạo hàm cấp n liên tục trên đoạn [a, b] và có đạo hàm cấp n + 1 tren khoảng
a, b . Khi đó tồn tại một
điểm x0  a, b sao cho:
f ' x0  f ' ' ( x0 ) f n  ( x0 )
f ( x)  f ( x0 )  ( x  x0 )  ( x  x0 ) 2  ...  ( x  x0 ) k  Rn ( x) =
1! 2! n!
n
f k  ( x0 )

k 0 k!
( x  x0 ) k  Rn ( x)

3. Công thức Maclaurin:


Giả sử hàm số f có các đạo hàm đến cấp n 1 tên một lân cận điểm 0 (tức là trên một khoảng mở chứa
điểm 0). Khi đó :
n
f' 0 f" 0 2
f 0
f x f 0 x x ... xn Rn x
1! 2! n!
n 1
f x
Với Rn x xn 1
, 0 1 (phần dư dạng lagrange)
n 1!
n 1
f x n
Hoặc R n x , 0 1
1 (phần dư dạng Cauchy). xn 1

n!
4. Bảng công thức tích phân và các dạng bài tập đầy đủ.
BẢNG CÔNG THỨC TÍCH PHÂN
CÔNG THỨC CƠ BẢN CÔNG THỨC MỞ RỘNG
 dx  x  C  du  u  C
x 1
u  1
x  u du    1  C
 
dx  C
 1
dx 1 1
 x
 ln x  C  (ax  b) dx  a ln ax  b  C
1 ax  b
n 1
1 1
 (ax  b) dx  a n  1  u n dx   u dx   (n  1).u n  1  C
n
n
C

 e dx  e C 1 ax  b
x x
au

ax  b
e dx  e  C ;  a u
du  C
ax a ln u
 a dx  C
x

ln a
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 8
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
1 1
 cos x.dx  sin x  C ;  cos(nx).dx  n sin nx  C  sin( ax  b)dx   a cos(ax  b)  C
1 1
 sin x.dx   cos x  C ;  sin nx.dx   n cos nx  C  cos(ax  b)dx  a sin( ax  b)  C
1 u' du
 cos 2
x
dx   (1 tg 2 x)  tgx  C
 u dx   u
 ln u  C ;
1
 sin 2 x dx   (1  cot gx)   cot gx  C 
u' u' 1
dx  2 u  C ;  2 dx    C
2

u u u
dx x
 a 2  x 2  arcsin a  C dx 1 ax
 a 2  x 2  2a ln a  x  C
dx 1 x
 a 2  x 2  a arctan a  C dx
 x 2  a  ln x  x  a  C
2

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ.
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
 Bước 1: Đặt x=v(t)
 Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
 Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt
b v (b )
v(b)
 Bước 4: Tính  f ( x)dx  
a v(a)
g (t )dt  G(t )
v( a )
v(b)
 Bước 5: Kết luận : I= G(t )
v( a )
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :

Dấu hiệu Cách chọn


a x 2 2   
 x  a sin t   2  t  2

 x  a cost  0  t  
x2  a2  a   
x   t   ; 
 sin t  2 2
 a  
x   t  0;   \  
 cost 2
a2  x2    
 x  a tan t  t    2 ; 2 
  
 x  a cot t  t   0;  
ax ax x=a.cos2t

ax ax

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 9
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
 x  a b  x  x=a+  b  a  sin 2 t
b. Quan trọng nhất là nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
  
1 1 1 1
* 2 dx    0    dx   2 du
 ax  bx  c   b      a u k
2 2

a  x+     
 2a   2a  
 b  
Với :  u  x+ , k  , du  dx  .
 2a 2a 

dx
* áp dụng để giải bài toán tổng quát :  k  Z  .
  a2  x2 
2 k 1

II. Đổi biến số dạng 2

1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : )
 Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
 Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
 Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
b u (b )
u(b)
 Bước 4: Tính  f ( x)dx  
a u(a)
g (t )dt  G(t )
u (a)
u (b)
 Kết luận : I= G (t )
u (a)
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ

P( x)
A. DẠNG : I=  dx  a  0
 ax+b

m m 
* Chú ý đến công thức :  ax+b dx  a ln ax+b  . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng 2 thì ta
   
P( x ) m 1
chia tử cho mẫu dẫn đến  dx   Q( x)  dx   Q( x)dx  m dx
 ax+b  ax+b   ax+b

P( x )
B. DẠNG : 
 ax
2
 bx  c
dx

1. Tam thức : f ( x)  ax 2  bx  c có hai nghiệm phân biệt



u '( x) 
Công thức cần lưu ý : 
 u ( x)
dx  ln u ( x )

Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
2. Tam thức : f ( x)  ax 2  bx  c có hai nghiệm kép

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 10
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com

u '( x)dx 
Công thức cần chú ý :   ln  u ( x ) 
 u ( x) 
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3. Tam thức : f ( x)  ax 2  bx  c vô nghiệm :
 b
 u  x 
P( x ) P( x) 2a
Ta viết : f(x)=  ; 
 b      a  u  k  k  
2 2 2 2

a  x        2a
 2a   2a  

Khi đó : Đặt u= ktant

P( x)
C. DẠNG : 
 ax
3
 bx2  cx  d
dx

1. Đa thức : f(x)= ax3  bx2  cx  d  a  0 có một nghiệm bội ba


1 

1 1
Công thức cần chú ý : 
 x
m
dx  . m1
1 m x 
2. Đa thức : f(x)= ax3  bx2  cx  d  a  0 có hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
3. Đa thức : f(x)= ax3  bx2  cx  d  a  0 có ba nghiệm

 PHÂN THỨC HÀM VÔ TỶ


I. KIẾN THỨC
1. Cần nhớ một số công thức tìm nguyên hàm sau :
f '( x)
- 2f ( x)
dx  f ( x)  C

1
-  2 dx  ln x  x2  b  C
x b
u '( x)
- Mở rộng :  2 du  ln u( x)  u 2 ( x)  b  C
u ( x)  b

1
1. Tích phân dạng : I   dx  a  0
 ax  bx  c
2

a. Lý thuyết :
 b
 x u
  b 
2
   2a
Từ : f(x)=ax  bx  c  a  x    2   
2
 du  dx
 2a  4a   
K
 2a
Khi đó ta có :
- Nếu   0, a  0  f ( x)  a u 2  k 2   f ( x)  a . u 2  k 2 (1)

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 11
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
2 a  0
- Nếu :   0  f ( x)  a  x    
 b 
b (2)
 2a   f ( x)  a x  2a  a . u

- Nếu :   0 .
+/ Với a>0 : f ( x)  a  x  x1  x  x2   f ( x)  a.  x  x1  x  x2  (3)
+/ Với a<0 : f ( x)  a  x1  x  x2  x   f ( x)  a .  x1  x  x2  x  (4)
Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau :
b. Cách giải .
*. Trường hợp :   0, a  0  f ( x)  a u 2  k 2   f ( x)  a . u 2  k 2
Khi đó đặt :
 t2  c 2
  ; dx 
 
x tdt

bx  c  t  2 ax
2
 b  2 a b  2 a
ax 2  bx  c  t  a .x   
 x    t  t0 , x    t  t1  t2  c
 t  a . x  t  a
 b2 a
2 a  0
*. Trường hợp :   0  f ( x)  a  x    
 b 
b
 2a   f ( x)  a x  2a  a . u

 1  b  b
 ln  x   :x 0

1 1

1  a  2a   2a
Khi đó : I   dx   dx 
 1 
 a x
b a  x
b b  b
 ln  x   : x  0
2a 2a
 a  2a   2a
*. Trường hợp :   0, a  0
 x  x1  t
- Đặt : ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2   
 x  x2  t
*. Trường hợp :   0, a  0
 x1  x  t
- Đặt : ax 2  bx  c  a  x1  x  x2  x   
 x2  x  t

mx  n
2. Tích phân dạng : I   dx  a  0
 ax 2  bx  c
Phương pháp :

b.1 : Phân tích f ( x) 


mx  n

A.d  ax 2  bx  c  B
1
ax 2  bx  c ax 2  bx  c ax 2  bx  c
b.2 Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B
b.3 Giải hệ tìm A,B thay vào (1)

   
1
b.4. Tính I = 2 A ax 2  bx  c  B dx (2)
  ax 2
 bx  c

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 12
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com

1
Trong đó  dx  a  0 đã biết cách tính ở trên
 ax  bx  c
2


1
3. Tích phân dạng : I   dx  a  0
  mx  n ax 2  bx  c
Phương pháp :
1 1
b.1. Phân tích :  . (1)
 mx  n   n
ax 2  bx  c
m  x   ax 2  bx  c
 m
 1  n 1
 y  x  t  t  m   dy   x  t dx
 
b.2 Đặt :  x   
1 n
2
y m  1 1  1 
 x  y  t  ax  bx  c  a  y  t   b  y  t   c
2


'
dy
b.3 Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I    . Tích phân này chúng ta đã biết cách
' Ly 2  My  N
tính .
 
 x   
4. Tích phân dạng : I   R  x; y  dx  R  x; m  dx
    x  
( Trong đó : R(x;y) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và ,  ,  , là các hằng số đã biết )
Phương pháp :
x  
b.1 Đặt : t= m (1)
 x 
b.2 Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x   t 
b.3. Tính vi phân hai vế : dx=  '  t  dt và đổi cận
 '
 x   
b.4. Cuối cùng ta tính :  R  x; m  dx   R   t  ; t  ' t  dt
   x   '

mx  n
*) Tính tích phân: I 


ax2  bx  c
dx,  a  0 .

mx  n
(trong đó f ( x)  liên tục trên đoạn  ;   )
ax  bx  c
2

+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:


mx  n A(2ax  b) B
 2  2
ax  bx  c ax  bx  c ax  bx  c
2


 

+)Ta có I= 

mx  n
ax 2  bx  c
dx 
A(2ax  b)
dx 
B
 ax 2  bx  c  ax2  bx  c dx

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 13
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
 
A(2ax  b)
 dx = Aln ax  bx  c
2
. Tích phân
 ax  bx  c
2 


Tích phân dx tính được.

ax2  bx  c
b

 Q(x)
*) Tính tích phân I  P( x) dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.
a

 Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.
 Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn 1 ,2 ,...,n thì đặt

P( x) A A2 An
 1   ...  .
Q( x) x  1 x   2 x  n

 
+ Khi Q( x)   x    x2  px  q ,   p 2  4q  0 thì đặt

P( x) A Bx  C
  2 .
Q( x) x   x  px  q

+ Khi Q( x)   x    x    với    thì đặt


2

P( x ) A B C
   .
Q( x ) x   x    x   
2

 PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN


Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  a; b  thì:
b b

 
b
u( x)v ( x)dx  u( x)v( x)   v( x)u ' ( x)dx
'

a
a a
b b


hay udv  uv b  vdu .
a
a a 
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
 Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv  uv dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x)
'

làm u(x) và phần còn lại dv  v ( x)dx.


'

 Bước 2: Tính du  u dx và v  dv  v' ( x)dx .


 
'

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 14
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
b b
b
 Bước 3: Tính vdu  vu ' dx và uv .

a

a
a

 Bước 5: Áp dụng công thức trên.


*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
b b b b

 P(x)e dx  P(x)ln xdx  P(x)cos xdx  e cos xdx


x x

a a a a

u P(x) lnx P(x) ex


dv ex dx P(x)dx cosxdx cosxdx

Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn u và
dv  v'dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là phần của
f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv  v' dx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã
biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:

 Nếu tính tích phân


 P(x)Q(x)dx mà P(x)là đa thức chứa x và Q(x) là một trong những

u  P( x ) du  P' ( x)dx


ax 
hàm số: e , cos ax, sin ax thì ta thường đặt  

dv  Q( x)dx v  Q( x)dx
 

 Nếu tính tích phân


 P(x)Q(x)dx mà P(x) là đa thức của x và Q(x) là hàm số ln(ax) thì ta

 du  Q'  x  dx

đặt u Q( x ) 

dv  P( x)dx v  P( x)dx
 
 


 Nếu tính tích phân I  e cos bxdx hoặc

ax

J  eax sin bxdx thì

du  aeax dx
ta đặt ue ax

  1
dv  cos bxdx v  sin bx
 b
Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 15
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
du  aeax dx
hoặc đặt ue ax

  1
dv  sin bxdx v   cos bx
 b
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích phân
ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
 TÍCH PHÂN CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC
Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác


dx
1. Tính I 
asinx  b cos x  c
Phương pháp:
x 2dt
Đặt t  tan  dx 
2 1 t2
2t 1 t2
Ta có: sin x  và cos x 
1 t2 1 t2

 
dx 2dt đã biết cách tính.
I 
asinx  b cos x  c  c  b t  2at  b  c
2


2. Tính I 
dx
a sin x  b sin x cos x  c cos2 x  d
2


Phương pháp: I  dx
 a  d  sin x  b sin x cos x   c  d  cos2 x
2

dx

 cos2 x
 a  d  tan 2 x  b tan x   c  d 
dx
Đặt t  tgx  dt 

dt đã tính được.
I 
 a  d  t  bt   c  d 
2
cos x 2

m sin x  n cos x  p
3. Tính I 
 a sin x  b cos x  c
dx .

Phương pháp:
+)Tìm A, B, C sao cho:

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 16
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
m sin x  n cos x  p  A a sin x  b cos x  c   B  a cos x  b sin x   C , x +) Vậy
m sin x  n cos x  p
I
 a sin x  b cos x  c
dx =

a cos x  b sin x dx

= A dx  B  a sin x  b cos x  c dx  C  a sin x  b cos x  c
Tích phân  dx tính được

a cos x  b sin x
Tích phân  a sin x  b cos x  c dx  ln a sin x  b cos x  c  C
dx
Tích phân  a sin x  b cos x  c tính được.
Nguyên hàm dạng
 R sin x,cos x  dx , với R sin x,cos x  là một hàm hữu tỉ theo sinx, cosx
Để tính nguyên hàm trên ta đổi biến số và đa về dạng tích phân hàm hữu tỉ mà ta đã biết
cách tính tích phân.

 Trường hợp chung: Đặt t  tan x  dx  2dt2


2 1 t
2t 1 t2
Ta có sin x  ;cos x 
1 t2 1 t2
 Những trường hợp đặc biệt:
+) Nếu R  sin x,cos x  là một hàm số chẵn với sinx và cosx nghĩa là

R   sin x,  cos x   R sin x,cos x  thì đặt t  tan x hoặc t  cot x , sau đó đưa tích phân
về dạng hữu tỉ theo biến t.
+) Nếu R  sin x,cos x  là hàm số lẻ đối với sinx nghĩa là:

R   sin x,cos x    R sin x,cos x  thì đặt t  cos x .


+) Nếu R  sin x,cos x  là hàm số lẻ đối với cosx nghĩa là:

R  sin x,  cos x    R sin x,cos x  thì đặt t  sin x .


TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT
1.Cho hàm số y  f ( x) liên tục và lẻ trên đoạn  a; a . Khi đó

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 17
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
a

I
 f (x)dx  0 .
a

2.Cho hàm số y  f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn  a; a  . Khi đó


a a

I
 f (x)dx  2 f (x)dx .
a 0

a 0 a
Chứng minh : Ta có I  f ( x)dx  f ( x)dx  f ( x)dx (1)

a

a

0

 f (x)dx bằng cách đặt x  t  0  t  a   dx  dt


0
Ta tính J 
a

0 0 a a

J 
 f (x)dx   f (t)dt   f (t)dt   f (x)dx (2)
a a 0 0

a a

Thay (2) vào (1) ta được I 


 f (x)dx  2 f (x)dx
a 0

3.Cho hàm số y  f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn   :  . Khi đó


 
f ( x) 1
I  x dx   f ( x)dx

a 1 2 

Chứng minh: Đặt t= -x  dt= - dx

x
at  1 -t
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=
at
Khi x= -  thì t =  ; x =  thì t =- 
  
f ( x) at f (t ) at  1  1
Vậy I  x dx   t dt   f (t )dt

a  1 
a  1 
a t
 1
  
f (t )
  f (t )dt   t dt   f ( x)dx  I
  a  1 

 
f ( x) 1
Suy ra I   x dx   f ( x)dx

a 1 2 
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn    .Khi đó
0; 2 

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 18
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
 
2 2

 f (sin x)dx   f (cos x)dx


.
0 0

Chứng minh:

Đặt t   x  dx  dt
2
 
Khi x = 0 thì t  , khi x  thì t = 0
2 2
  
0

2 2 2
Do đó
   
.
f (sin x)dx   f (sin(  t )dt  f (cos t )dt  f (cos x)dx
0 
2 0 0
2

Nhận xét : Bằng cách làm tương tự ta có các công thức

*Nếu f(x) liên tục trên  0;1 thì


   

 xf (sin x)dx  2  f (sin x)dx
 

*Nếu f(x) liên tục trên  0;1 thì


2  2 

 xf (cos x)dx   
 
f (cos x)dx

5. Bảng công thức tích phân suy rộng đầy đủ.


CÁC CÔNG THỨC VỀ TÍCH PHÂN SUY RỘNG

1. Tích phân suy rộng loại 1.


 Dạng 1:
 A

a
f ( x)dx  lim
A  f ( x)dx
a

 Dạng 2:
a a

 f ( x)dx  lim  f ( x)dx



A
A

 Dạng 3:
 c 



f ( x)dx  

f ( x)dx   f ( x)dx
c
(Quay về dạng 1 và dạng 2)

2. Tích phân suy rộng loại 2.


b
Xét  f ( x)dx (trong đó a hoặc b hoặc a&b hoặc c  a, b là một điểm kỳ dị của hàm số.
a

 Dạng 1: cận trên là điểm kỳ dị.


b b 

 f ( x)dx  lim
a
  f ( x)dx
0
a

 Dạng 2: Cận dưới là điểm kỳ dị.


Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 19
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
b b

 f ( x)dx  lim
a
  f ( x)dx
0
a

 Dạng 3: Cả hai cận đều là điểm kỳ dị.


b b  2

 f ( x)dx  lim
1 0  f ( x)dx
a  2 0 a 1

 Dạng 4: c  a, b là điểm kỳ dị.


b c b


a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx (Quay về dạng 1 và dạng 2)
a c

Tính các tích phân suy rộng sau:


   
dx dx
1. x 2.  x sin xdx 3.  e  x dx 4. 
1 x10  x 5  1 0 0  1  x  2 2

   
dx arctan xdx dx
5.  6.  7.  8.  x.e  x dx
2

1  x  0 1 x
3 3
a2 x 1 x2 0 2 2 0

 
1  x  x 3 dx
12.*  ln 
2 1
dx
9.  x n .e  x dx, (n  N ) * 10.  2
.
0 1
x ln x 11.  ln(sin x)dx 1 1 x  1 x2
0

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 20
Biên soạn: Cao Văn Tú – Lớp CNTT_K12D. Website: www.caotu95.blogspot.com
Đề kiểm tra tổng hợp áp dụng các câu hỏi trên
Trường: ĐH Công nghệ TT & TT Đề thi thử môn Toán cao cấp 1
Nhóm: GUG Ngày thi: 23/12/2013
KIỂM TRA
(Thời gian làm bài: 120’)

ĐỀ 8

Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình nghiệm phức sau: x 4  3  i  0 .


 1 1 3
 
Câu 2: (1 điểm) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: A   0  4 1
 2 2 
 3
Câu 3: (1 điểm)
 
a) Trong không gian T2[x] cho hệ vectơ E  x 2  x  1; x  1; 2 x  1 . Chứng minh hệ vectơ E là một cơ sở của
không gian T2[x].
b) Tìm tọa độ vectơ t(x) = 3x2 + 4x – 1 theo cơ sở E.

R3   R 3
Câu 4: (1 điểm) Cho ánh xạ:
( x, y, z )  ( x  2 y  z, x  y  z, x  y  2 z )
Tìm cơ sở và số chiều của Kerf , Imf .
R3   R 2
Câu 5: (1 điểm) Cho ánh xạ f :
( x, y, z )  ( x  z,  2 x  y)
Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở: E  1,0,1; 1,1,1; 1,2,1 và F  1,2;  1,1
R3   R 3
Câu 6: (1 điểm) Cho ánh xạ f : .
f ( x, y, z )  6 x  2 y  2 z;  2 x  3 y; 2 x  3z 
Tìm trị riêng và vectơ riêng của ánh xạ.
Câu 7: (0,5 điểm) Tìm điểm gián đoạn của hàm số sau, cho biết đó là gián đoạn loại gì?
3  4x  1
 khi x  2
f ( x)   x 2  4 tại x0 = 2.
 6 khi x  2

 6x  2  4
Câu 8: (0,5 điểm) Tìm giá trị m để hàm số sau liên tục tại x = 3: f x    khi x  3
 x3
m khi x  3


Câu 9: (1 điểm) Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: y  x  x . cos x . 2
 2

x 2  3x
Câu 10: ( 0,5 điểm) Tìm khai triển Taylor tại x0 đến cấp n của hàm số sau: y  , x  1, n  4
x 1
 2  3x 
Câu 11: (0,5 điểm) Tìm khai triển Maclaurin đến cấp n của hàm số: y  ln  , n  5
 3  2x 

dx
Câu 12: (1 điểm) Tính tích phân suy rộng sau: 
 1  x 
2 2

------Hết------

Đề cương ôn tập chi tiết môn Toán cao cấp 1. Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên. 21

You might also like