You are on page 1of 28

 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 30

CHƯƠNG 3
MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

Bài tập có giải chương 3


3.1. Một động cơ không đông bộ 12 cực, 50 Hz, sẽ quay với vận tốc bao nhiêu, nếu hệ số 
trượt bằng 0,06? 
 
Giải
Vận tốc đồng bộ: n1 = 60f/p = (60 x 50)/6 = 500 v/p. 
Vận tốc động cơ = vận tốc rôto: 
N = n1 – sn1 = 500 (0.06 x 500) = 500 – 30 = 470 v/p 
3.2. một động cơ không đồng bộ 60hz quay 860 v/p lúc đầy tải.hãy xác định: 
1. vận tốc đồng bộ 
2. Tân số dòng điện rôto 
3. vận tốc của rôto đối với từ trường quay của stato. 
 
Giải
1. Cách 1: 
Từ công thức n1 = 60f/p, dùng n thay cho n1 ta tính được giá trị gần đúng của p:  
60f 60x60
p   4,19  => p = 4 
n 86
Vậy máy có 8 cực. Vận tốc đồng bộ của nó là: 
60x60
n1   900 v/p. 
4
2. Cách 2: 
Với các tần số 50hz hoặc 60hz, ta dùng các bảng sau: 
 
Bảng B3.2.a (f = 50Hz)
 
2p  2  4  6  8  10  12  14  …  30 
N1  3000  1500  1000  750  600  500  429  …  200 

Bảng B3.2.b (f = 60Hz)


 
2p  2  4  6  8  10  12  14  …  30 
N1  3600  1800  1200  900  720  600  514  …  240 
 
Tra bảng (B3.2.a) và chọn n1 là giá trị gần nhất, ta có ngay: 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 31
                     n1 = 900 v/p. 
n1  n 900  860
3. Hệ số trượt là:  s    0,044  
n1 900

Suy ra:     f2 = sf = 0,044 x 60 = 2,67hz 
4. Ta biết rằng vận tốc của từ trường quay stato đối với rôto (Vận tốc  trượt) là :n1 – n = 
900-860 = 40 v/p 
Vậy vân tốc rotor đối với từ trường quay stato là -40 v/p. 
Quy ước: Chọn chiều dương của vân tốc là chiều của từ trường quay stato. 
 
3.3. Một động cơ không đồng bộ quay với vận tốc gần bằng 1200v/p lúc không tải là 1140 
v/p lúc đầy tải khi được cấp điện nguồn 60 Hz. 
1. Động cơ có bao nhiêu cực? 
2. Tính hệ số trượt % lúc đầy tải; 
3. Tìm tần số điện áp rôto lúc đầy tải; 
4. Tìm vận tốc cũa: 
 (a) Từ trường quay quay rôto với rôto 
 (b) Rôto với stato 
 (c) Từ trường quay rôto với từ trường quay stato. 
Giải
1.  Lúc không tải, rôto động cơ quay gần bằng vận tốc động cơ do đó n1 = 1200v/p. Suy ra  
p = 60f / n1 = 3; tức là động cơ có 6 cực. 
n1  nñm 1200  1140
2.  sđm %  x100  x100  5%  
n1 1200

3.  f2 = sđmf = 0.05 x 60 = 3Hz.  
4.  Ta biết rằng một hệ thống dòng điện ba pha cân bằng số f chạy qua bộ quấn ba pha của 
stato sẽ tạo ra một trường quay với vân tốc n1 = 60f / p đối với bộ dây quấn stato. Tượng 
tự, khi hệ thống dòng điện ba pha cân bằng với tần số f2 = sf chạy qua bộ dây quấn ba 
pha cũa rôto, nó cũng sẽ tạo ra một từ trường quay có 2p cực và quay với vận tốc 60 
(sf) / p = sn1 đối với bộ dây quấn rotor. Mặt khác, vì rotor quay với vận tốc n = n1(1-s) đối 
với  stato  nên  từ  trường  quay  cũa  rotor  sẽ  quay  với  vận  tốc  n1(1-s)  +  sn1  =n1  đối  với 
stato; nghĩa là đứng yên đối với từ trường quay stato. 
Tóm lại, ta có: 
a.  vận tốc cũa từ trường quay rotor đối với rotor = sđm n1 = 60v/p 
b.  vận tốc rotor đối với stato =  nđm = 1140 v/p. 
c.  vận tốc cũa từ trường quay rotor đối với từ trường quay stato = 0 (vì cả 2 từ trường 
quay này đứng yên đối với nhau). 
d.   
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 32
3.4. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn 60Hz, 6 cực, 220V,có stato đấu    
và  rôto  đấu  Y.  Số vòng dây  rôto  bằng 80% số vòng dây  stato. Khi  hệ số  trượt  bằng  0.04; 
hãy tính điện áp giữa 2 vành trượt cũa rôto; biết rằng hê số dây quấn stato kdq1 = hệ số dây 
quấn rôto kdq2. 
 
Giải
Xem lại sơ đồ đấu dây (H3.1d); với stato đấu    và rôto đấu Y ( tương tự như một máy 
biến áp ba pha có sơ cấp đấu    và thứ cấp đấu Y). 
  S.đ.đ cảm ứng trong một pha stato là: E1 = 4,44fkdq1N1  m. 
  S.đ.đ cảm ứng trong một pha rôto lúc rôto đứng yên là: 
E2 = 4,44fkdq2N2  m. 

E1 kdq1 N1 N1
Suy ra:     .   0,8.  
E2 k dq2 N2 N2

Vậy: E2 = 0,8E1    0,8U1d = 0,8 x 220 = 176V. 
  S.đ.đ cảm ứng trong một pha rôto lúc rôto qua với hệ số trượt s:  
E2s = sE2 = 0,04 x 176 = 7V. 
  Điện áp đo giữa hai vành trượt cũa rôto chính là điện áp dây: U2d =  3 x7 = 12,2V 
3.5. Một động cơ không đồng bộ rôto dây quấn 60Hz, 6 cực, 220V có stato đấu    và rôto 
đấu  Y.  Số  vòng  dây  rôto  bằng  nữa  của  stato.  Hãy  tính  điện  áp  và  tần  số  giữa  các  vành  
trượt nếu: 
1. Rôto đứng yên 
2. Hệ số trượt rôto bằng 0,04; 
3.  Rôto  được  quay  bởi  một  máy  khác  với  vận  tốc  800v/p  theo  chiều  ngược  với  chiều  từ 
trường quay stato. 
 
Giải
Tương tự như (B3.4) 
E1
1.   0,5  E 2  0,5 E1  0,5  220  110V  U 2d  190V .  
E2
Tần số:f2 = sf = 1 x f = 60Hz. 
2. E2s = sE2 = 0,04 x 110 = 4,4V    U2ds =  3  x 4,4 = 7,6V 
Tần số: f2 = sf = 0,04 x f = 2,4Hz. 
3. V ận tốc đồng bộ: n1 = 60f/p = (60 x 60)/3 = 1200v/p 

n1  n 1200  (800)
Hệ số trượt mới:  s    1,67  
n1 1200

Suy ra: E2s = 1,67 x 110 = 183V; U2ds =  3  x 183 = 317V. 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 33
Tần số: f2 = sf = 1,67 x 60 = 100Hz. 
3.6. Vận tốc đầy tải của một động cơ không đồng bộ 50Hz là 460v/p. Tìm số cực và hệ số 
trượt lúc đầy tải. 
Giải
Tương tự như (B.3.2) 
60f 60  50
Cách 1. p       6,52  p  6  
n 460
Vậy máy có: 2p = 12 cực. 
60f 60  50 500  460
Suy ra:  n1    500v / p ;  sđm   0,08  
p 6 500
Cách 2. tra bảng (B3.2a) và chọn là giá trị gần n nhất, ta có ngay n1 = 500v/p. suy ra 
nđm như trên. 
3.7.  Một  động cơ  không  đồng bộ ba  pha  440V, 60Hz,  làm  việc với  nguồn  điện  25Hz.  Tìm 
điện áp nguồn cần có để giữ cảm ứng từ trong khe hở không khí ở giá trị định mức (giá trị 
mà động cơ đã được thiết kế để làm việc ở 60Hz) 
Giải
Ta có: U1    E1 = 4,44 fkdq1N1BmS. khi tần số f giảm từ 60Hz xuống 25Hz; nếu vẫn giữ 
U2 f2 25
U1 như cũ thì phải giảm U1 xuống, tỉ lệ với f:     
U1 f1 60
Vậy điện áp (dây) mới phải là 440 x (25 / 60) = 183V. 
3.8. Xác định số cực, hệ số trượt và tần số dòng điện rotor ở tải định mức của 1 động cơ 
không đồng bộ, nếu các số liệu định mức như sau: 
(1)2200V, 60Hz, 588v/p; (2) 120V, 60Hz, 873v/p. 
Giải
60f 60  60
(1).  y    612  p  6  máy 12 cực. 
n 588
60f 600  588
n1   600v / p;s   0,02  
p 600
f2 = sf = 0,02 x 60 = 1,2Hz. 
(2). p = 4,12    p = 4    máy 8 cực. 
900  873
       n1 = 900v/p; s =   0,03 ; f2 = 1,8Hz. 
900
3.9. Vận tốc định mức của một động cơ không đồng bộ 25Hz là 720v/p và vận tốc không tải 
là 745v/p. Tính hệ số trượt định mức của động cơ. 
Giải
Vì vận tốc không tải n0 gần bằng vận tốc đồng bộ nên 
60f 60  25
p    2,01  p  2  máy 4 cực. 
n0 745
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 34
60f 60  25 750  720
n1    750v / p ;  sđm   0,04.  
p 2 750
3.10.Hệ số trượt định mức của một động cơ 10 cực, 60Hz là 0,075. tính: 
  1. Vận tốc của rotor đối với từ trường quay. 
  2. Từ trường quay đối với stato. 
Giải
60f 60  60
Vận tốc đồng bộ:  n1    720v / p.  
p 5
1.  Vận tốc trượt = sn1 = 0,075 x 720 = 54v/p. Nếu chọn chiều của vận tốc đồng bộ (vận tốc 
của từ trường quay) làm chiều dương thì vận tốc của rôto đối với từ trường quay là -54 v/p. 
2. Vận tốc của từ trường quay đối với stato chính là vận tốc đồng bộ: n1 = 720v/p. 
 
3.11. Hệ số trượt định mức của một động cơ 50 Hz, 4 cực là 0,05.  
Tính:   1. Vận tốc của từ trường quay đối với lõi thép stato. 
  2. Tần số dòng điện rôto. 
Giải:
1. Đó là vận tốc đồng bộ: n1 = 60 x 50 = 1,500 v/p 
              2 
2.f2 = sf = 0,05 x 50 = 2,5 Hz.  
 
3.12. Sức điện động cảm ứng trong một pha rôto lúc một động cơ không đồng bộ đứng yên 
là 100 V. Điện trở và điện kháng tản của mỗi pha rôto là 3 Ω và 1 Ω 
  1. Tính dòng rôto và hệ số công suất mạch rôto lúc động cơ đứng yên. 
  2.  Tính  dòng  rôto và  hệ  số  công suất  mạch rôto  lúc  hệ số trượt  là  0.06.  Tính  công 
suất điện từ mà rôto nhận được.  

Giải:
1.  Lúc  động  cơ  đứng  yên  thì  n=0,  s=1  nên  mạch  tương  đương  của  rotor  là 
(H.B.3.12a), suy từ (H.B.7.6b) bằng cách cho s=1. Chọn E2 làm gốc  pha, ta có: 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 35
0
2 1000
2   0
 96,2  73,30   
R 2  j 2 1,0473,3
Hệ số công suất mạch rotor = cos73,3o = 0,287 
2.  Mạch  tương  đương  của  rotor  quay  với  hệ  số  trượt  s  là  (H.B.3.12b);  vẽ  lại 
(H.7.6b). Ta có: 

s 2  0,06x10000 V  600 V;R2  0,3;js 2  j0,06  Vậy: 

sE 2 60 0 60 0
I2    0
 19,6  11,30 A  
R 2  jsX 2 0,3  j0,06 0,30611,3
Hệ số công suất mạch rotor = cos11,3o = 0,981 
Công suất điện từ mà rotor nhận được (tức là công suất truyền từ stato qua khe 
không khí cho rotor) được cho bởi (7.43). 
R'2 2 R 0,3
        3 I' 2  3 2 I 22  3x x19,6 2  5762 W  
s s 0,06
 
3.13. Xem lại ví dụ 3.3. Hãy chọn một số giá trị của s từ 0,05 đến 1; xong tính dòng dây, hệ 
số công suất, công suất ra và hiệu suất. Sau đó vẽ các đặc tuyến dòng dây, hệ số công suất 
và hiệu suất theo công suất ra. Hãy viết một chương trình máy tính để làm các phép toán 
đó. 
Giải:
  Theo ví dụ 3.3; ứng với s = 0,028; ta tính được: 
I1 = 26,16 A;  cos   0,869  ( trễ); P2= 7656 W: ŋ%= 86,53% 
Như  vậy,  nếu  thay  đổi  s;  ta  có  một  bảng  giá  trị  của  I1,  cos  ,  P2,  ŋ%  tương  ứng  và  ta  vẽ 
được:  
  Đặc tuyến dòng dây: I1 = f(P2); U1= hs 
  Đặc tuyến hệ số công suất: cosư = f(P2); U1= hs 
  Đặc tuyến hiệu suất: ŋ% =  f(P2); U1= hs 
Sinh  viên  tự  giải  và  xem  thêm  đoạn  3.11.  So  sánh  dạng  các  đặc  tuyến  có  được  với  ( 
H.3.18). 
 
3.14. Một động cơ không đồng bộ ba pha 15hp, 220V, 50Hz, 6 cực, đấu Y, có các thông số 
mạch  quy  về  stato  như  sau:  R1  =  0,126   ;  R’2=  0,094  ;Rc  =  57  ;  Xn  =  0,46  ;  Xm   = 
9,8  . 
Tổn hao cơ là: Pmp = 280V có thể xem như không đổi. 
  Khi hệ số trượt bằng 3%, hãy dùng mạch ( H.3.6f) để tính: 
1.  Dòng dây và hệ số công suất của động cơ. 
2.  Công suất ra và momen ra của động cơ. 
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 36
3.  Hiệu suất của động cơ. 
Giải:
  Mạch tương đương gần đúng( một pha) của động cơ không đồng bộ được cho trên ( 
H.3.6f); mà ta vẽ lại trên ( H.B.3.14). 

 
Cách giải tương tự ví dụ 3.3, với các số liệu sau: 
  U1 = 127 0 0  ; Rn = R1 + R’2 = 0,22   ; Xn = 0,46  .  
  Gc = 1/ Rc = 0,0175S; Bm   = 1/Xm = 0,102 S; s= 0,03;  
1 s
    R '2 .  3,04  
s
1.  Dòng rotor quy về stato: 
U1 1270 0
I' 2    
R n  R ' 2 (1  s) / s  jX n (0,22  3,04)  j0,46
 
  Dòng từ hóa: Im  = - jBm U1 =  - j0,102 x 127 = -j12,95A 
  Dòng tổn hao lõi thép: Ic = GcU1 = 0,0175 x 127 = 2,22A 
  Dòng stato: I1 = I’2 + Im + Ic = 40,44 – j18,34 = 44,4 < - 24,39o A. 
  Hệ số công suất: cos  = cos24,39o = 0,911 (trễ). 
2.  Vận tốc đồng bộ: 
60f 60x50
n1    1000v / p  
p 3
Vận tốc rôto:  n=n1(1-s)=1000(1- 0,03)=970v/p. 
     
R '2 0,094
Công suất điện từ:   Pdt  3 I' 2  3x x 38,6 2  14006W  
s 0,03
Công suất cơ:Pc =(1- s)Pđt  =(1 – 0,03)14006 =13586 W 
 
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 37
Công suất ra: P2=Pc – Pmq = 13586 – 280 = 13306 W 
P 2 13,306
Momen ra:  M 2    140 Nm  
 101,58
3.  Tổn hao đồng stato:   Pđ1 = 3I12R1 =3 x4,442 x 0,126 =745W 
 
Tổn hao lõi thép :  Pt = 3GcU12 = 3 x 0,0175 x 1272 = 874W 
Tổn hao đồng rôto:  Pđ2= 3I’ 22R’2= 3 x 38,62 x 0,094 = 420W 
Tổn hao cơ:    Pmq= 280W 
Tổng tổn hao:    Pth= Pđ1+ Pt + Pđ2 + Pmq = 2292W 
Công suất vào stato:  P1 = P2 + Pth = 13306 + 2292 = 15598W 
P2 13306
Hiệu suất:    %  x100  x100  85,3%  
P1 15598
3.15. Một động cơ không đồng bộ ba pha 125hp, 440V, 50 Hz, 8 cực, đấu Y, có các thông 
số mạch quy về stato như sau: 
        R1= 0,068 Ω; R’2= 0,052 Ω; Rc= 54 Ω 
        X1= X’2= 0,224 Ω; Xm= 7,68 Ω. 
  Tổn hao cơ là Pmq= 1200W có thể xem như không đổi. 
  Khi hệ số trượt là 3%, hãy dùng mạch ( H.B.3.14) để tính: 
1.  Dòng dây và hệ số công suất của động cơ. 
2.  Công suất ra và momen của động cơ. 
3.  Hiệu suất của động cơ. 
Giải:
  Tính toán tương tự như (B.3.14); với các số liệu sau: 
    U1= 254  0 0 V; Rn= 0,12  
    Xn= 0,448   ; Gc= 0,0185S 
    Bm= 0,13S; s = 0,03 
    R’2( 1- s)/s = 1,681    
2540 0
I' 2   137  13,97  133  j33A  
(0,12  1,681)  j0, 448
I m = - j0,13 x 254< 0o = -j33A; Ic= 0,0185 x 254= 4,7A 
0
I1 =134,7 – j66= 150 26,1 ; cos   0,898  (trễ) 
n1= 3000/4 = 750 v/p; n = 750(1- 0,03)= 727v/p;  
 = 76,2 rad/s 
2
Pđt= 3 x 0,052 x 137  = 97599W;  Pc = (1 – 0,03)97599=94670W 
P2 = 94670 – 1200 = 93470W ;  M2= 93470/76,2 =1226 Nm 
2
3.  Pđ1 = 3 x 150  x 0,068 = 4590W;  Pđ2 = 3 x 1372 x 0,052 = 2928 W 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 38
Pt = 3 x 0,0185 x 2542 = 3580W;  Pmq = 1200W; Pth = 12298W 
P1 = 93470 + 12298 = 105.768W;  ŋ%=88,37%. 
 
3.16.Với động cơ trong ( B.3.15) hãy tính : 
1.  Hệ số trượt tới hạn (tại đó momen cực đại xảy ra ). 
2.  Vận tốc tới hạn. 
3.   Dòng dây lúc đó. 
 
Giải:
1.  Hệ số trượt tới hạn cho bởi (3.52): 
R '2 0,052
st    0,1  
R 1  X n 0,068  0,446
2.  nt = n1(1 – s ) = 750(1 – 0,1 )= 675 v/p. 
3.  R’2 (1 - st )/ st = 0,468 Ω 
Rn + R’2(1- s t)/ st + jXn = 0,588 + j0,448 
2540 0 2540 0
I' 2    344  37,30  274  j208  
0,588  j0,448 0,73937,30
I1 = 278,7 – j241 = 369< 40,8oA 
 
3.17 . Với động cơ trong (B.3.15), hãy tính: 
  1.  Momen mở máy. 
  2.  Dòng mở máy. 
Giải:
1.  Momen mở máy cho bởi (3.54): 
3R ' 2 U 12 3x 0,052x 254 2
Mm   596 Nm  
 1 ( R 2n  X 2n 78,54(0,12 2  0,448 2 )
2.  Dòng mở máy: 
Tính chính xác : lúc s = 1 thì R’2(1- s) / s  =0. 
U1 2540 0
I '2 m    547  75 0  142  j528A  
Rn  jX n 0,12  j0,448

      I m  I1m = 147 – j581 = 580 < -75,3oA 


Tính gần đúng:Im  ≈ I2m = 547   75 0  A. 
3.18. Nhãn của động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc có ghi các số hiệu sau:25hp,220V,ba 
pha , 60  Hz,830v/p ,64A/pha. Giả sử  động cơ  tiêu thụ 20,8kW  khi  làm việc  ở chế độ định 
mức. 
Hãy tính: 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 39
1.  Hệ số trượt định mức. 
2.  Hệ số công suất định mức 
3.  Momen định mức. 
4.  Hiệu suất định mức. 
Giải:
 Xem lại Ví dụ 3.4. 
 
3.19.    Một  động  cơ  không  đồng  bộ  rotor  lồng  sóc  25hp,  440V,có  momen  mở  máy 
Mm=112N.m ;momen định mức Mđm  =83Nm  và dòng mở máy định mức Im = 128 A khi mở 
máy trực tiếp dưới điện áp định mức. Hãy tính : 
1.  Momen mở máy khi điện áp giảm còn 330V. 
2.  Điện áp cần cung cấp cho động cơ để momen mở máy = momen định mức. 
3.  Dòng mở máy khi điện áp giảm còn 300V. 
4.  Điện áp cần cung cấp cho động cơ sao cho Im ≤ 32A. 
Giải:
  Theo (3.56) và (3.57) thì Im tỷ lệ với U1 ; còn tỷ lệ với U12: 
2
M m  300 
1.     M m  52 Nm  
112  440 

U1d 83
2.     U d1  379V  
440 112
Im 300
3.    I m  87A  
128 440
U d1 32
4.     U d1  126V  
440 112
 
3.20. Tính momen mở máy và dòng mở máy của động cơ trong (B.3.14). 
Giải:
Tương tự như(B.3.17). 
3R ' 2 U 12 3x 0,094 x127 2
Mm    167 N.m  
1 (R 2n  X 2n ) 104,7(0,22 2  0,46 2 )
Riêng dòng máy mở máy, ta tính trị hiệu dụng bằng công thức gần đúng: 
U1 127
I m  I '2 m    249A
R 2n  X 2n 0,51

3.21 Một động cơ không đồng bộ 3 pha 100hp , 440V,4 cực, 60Hz , tiêu thụ  3240w và 45A 
lúc không tải. Điện  trở stato  là  : 0,06  Ω /pha ; điện  trở  rôto  là  0.08  Ω /pha  (quy về stato )  
Điện kháng tổng là :Xn = X1  + X’2 = 0,6 Ω .Hãy tính dòng dây , momen ra và công suất ra khi 
vận tốc động cơ là 1764v/p. 
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 40
 Giải  
        Ta đã biết được R1,R’2 và Xn ,vậy chỉ cần xác định Gc vàBm  từ các số liệu lúc động cơ 
không tải ; sau đó áp dụng các bước tính toán như trong (B.3.14) . Lúc không tải : 
     n ≈ n1 ; s ≈ 0 ; R’2(1 –s) / s ≈ ∞ ;  I’2 = 0  và mạch tương đương một pha chỉ còn lại nhánh  
từ hóa  (H.B.3.21a ) .Các số liệu lúc động cơ không tải được ghi trên  (H.B.3.21b ) . 
440
Điện áp pha : U1=   = 254 V 
3

       
Tổn hao lõi thép Pt    P0 = 3420W . 
Pt 3420
Ta có :          Pt     3.Gc .U12      Gc    0,0177S      
3U1 3  2542
2

I0 45
Mặt khác :  Y0    0,177S  
U1 254

Vì :               Y0  Gc2  Bm2  nên :  Bm  Y02  Gc2  0,176S  

Sinh viên tự tính tiếp như trong  (B.3.14) 
1800  1764
Ơ đây :  s   0,02  
1800
3.22 Một động cơ không đồng bộ ba pha , 60Hz bốn cực ,220V có các thông số sau : 
  R1  0,03  ;  R'2  0,2  ;  Gc  20mS  

  X1  1  ;  X'2  1 ;  Bm  60mS  

  1.Tính vận tốc và dòng stato khi   s  2% . 
  2.Tính hệ số công suất và công suất ra khi  s  5%  
Giải
60f 60  60
  1.    n1    1800v / p  
p 2
   n  n1  sn1  1800  0,02  1800  1800  36  1764v / p  

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 41
  Các  phần  tiếp  theo  được  làm  tương  tự  như  (H.B.3.14);  dùng  mạch  tương  một  pha 
(H.B.3.14)  
3.23 Một động cơ không đồng bộ ba pha ,bốn cực ,60Hz , có công suất ra bằng 100hp  ở 
vận tốc 1732v/p .Tổn hao cơ là 900W và tổn hao lõi thép là 4200W .Hãy tính công suất vào 
và hiệu suất động cơ , nếu tổn hao đồng stato là 2700W  
 Giải  
  Ta có :  P2  100  746  74600W  ;  Pđ1  2700W ; Pt  4200W ; Pmq  900W ; s  0,038  

  Như vậy ,theo câu (3) của (B.3.14) ; ta chỉ cần xác định tổn hao đồng roto   Pđ 2  là suy 

ra  P1  và hiệu suất . 
Xem lại đoạn 3.7 ,về luồng công suất trong động cơ  , ta thấy : 
Dùng (3.46) :  Pc  P2  Pmq  74600  900  75590W  

Pc 75590
Dùng (3.45) :  Pđt    78576W  
1  s 0,962
Dùng (3.44) :  Pđ 2  sPđt  2986W  

Suy ra :  P1  P2  Pđ1  Pmq  Pđ 2  85386W  

P2 74600
       0 0   100   100  87,37 0 0  
P1 85386
3.24 Một động cơ không đồng bộ ba pha 15hp có hiệu suất định mức 0,89 và hệ số công 
suất định mức 0,9  khi làm việc dưới  nguồn 440V . Bỏ qua điện trở stato và tổng trở nhánh 
từ hóa , hãy tính hệ số trượt định mức và dòng mở máy .Tổn hao cơ không đáng kể . 

     
Giải
  Nếu bỏ qua điện trở stato ( R1  0 ) và tổng trở nhánh từ hóa ( I c  0 ) thì mạch tương 

đương (H.B.3.14) trở thành (H.B.3.24a hoặc b.)  


P2 15  746
Công suất vào :           P1    12573W  
đm 0,89

12573
Mặt khác :                  P1  3.U1.I1.cos       I1   18,3A  
3  254  0,9

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 42
R' R'
Theo mạch (H.B.3.24b) , ta có :               P1  3I12 2  2  12,5  
sđm sđm

Ta lại có :                    P1  P2  Pđ 2  3I12R'2  12573  11190  1383W  

1383
Suy ra :                       R'2   1,37  
3  18,3 2
1,37
Vậy                            sđm   0,11 
12,5
Để tính dòng mở máy  Im  , ta tính   Xn  .Ta có : 

Xn
                                   cos  đm= 0,89     tg  đm = 0,512 = '
 
R / sđm
2

Suy ra :                       Xn  0,512  12,5  6,4  

U1 254
                          Im    38,8A   
'2 2
R X
2 n (1,37)2  (6,4)2

3.25 Điện trở và điện kháng roto quy về stator của một động cơ không không đồng bộ  ba 
pha , 4 cực , 220V , 50Hz lần lượt bằng 0.15   và 0.5   . Hãy tính công suất ra và momen 
ra khi hệ số trượt  bằng 5% .Tổn hao cơ không đáng kể . 
Giải
  Mạch tương đương một pha của roto quy về stato được cho trên (H.3.6d) mà ta vẽ 
lại trên (H.B.3.25a,b) . 

     
'
Tính gần đúng, ta cho  E  U1  127V  .Công suất chính là công suất tiêu thụ trong điện trở  
2

1 s ' 2 ' U1
R'2 (1  s) / s  ; cho bởi (3.45) :     P2  Pc  3R'2 I2 ;I2   
s (R2 / s)2  X'22
'

127
Ta lại có :  I'2   41,7A  
(0,15 / 0,05)2  (0,5)2

1  0,05
  P2  Pc  3  0,15  x(1  0,05)  14911W  
60
Vận tốc roto : 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 43
2n1 2  1500
  1(1  s)  (1  s)  (1  0,05)  149rad / s  
60 60
P2 14911
Momen ra :  M2    99,9Nm  
 149
3.26 Một động cơ ba pha được thử và cho kết quả sau : 
  Thử  không  tải  :  động  cơ  tiêu  thụ  10100W  và  15,3A  dưới  điện  áp  2000V  khi  quay 
không tải . 
  Thử  roto  bị  chặn  :  nếu chặn  không  cho  roto  quay  thì  động cơ  tiêu  thụ  36,4  kW  và 
170A dưới điện áp 440V . 
  Ngoài ra , điện trở stato bằng 0,22 và tổn hao quay =2000W 
  Hãy tính các thông số của mạch tương đương . 
Giải
  Xét mạch tương đương một pha chính xác , quy về stato trên (H.3.6e) , mà ta vẽ  lại 
trên (H.B.3.26). 
     

 
   
  Lúc không tải ;  s  0;I'2  0;I1  I0 ;U1  E1  và ta tính  Gc  và  Bm  như trong (B.3.21); với 

U1  2000 / 3  1155V . 

Ta có :  P0  3.I20 .R1  Pt  Pmq . Suy ra : 

P1  3GcU12  10000  (3  15,32  0,22)  2000  7946W  

7946
Suy ra :  Gc   0,00199S . 
3  11552
I0 15,3
Mặt khác :  Y0    0,0130S  
U1 1155

Vậy :  Bm  Y02  G2c  0,0130S  

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 44
  Lúc rotor bị chặn ;  s  1; R'2 (1  s)  0  và mạch tương đương của động cơ không 

đồng bộ tương tự như máy biến áp bị ngắn mạch . Vì  I 0  không đáng kể so với  I1  lúc ngắn 

mạch nên nếu gọi : 
Rn  R1  R'2 ; Xn  X1  X2'   

Ta có : 
36400
    Pn  36400  3.Rn .In2  Rn   0,42  
3  1702
U1 254
    Zn    1,497; Xn  Zn2  Rn2  1,436  
I1 170

Xn
Suy ra :   R'2  Rn  R1  0,20; X1  X2'   0,718  
2
3.27 Một động cơ không đồng bộ ba pha , sáu cực , 440V , 60 Hz có điện trở một pha stato 
=0,125   và tổn hao lõi thép = tổn hao cơ . Lúc không tải , với điện áp định mức ; động cơ 
tiêu thụ 2300W và 21,3 A .Lúc tải định mức , động cơ tiêu thụ 35kW , 51A và quay 1152v/p 
.Tính hệ số công suất định mức và hiệu suất định mức của động cơ . 
Giải
440 1200  1152
  Ta có : U1   254V; s   0,04  
3 1200
35000
    P1  3U1I1 cos     cos   = =0,90 
3  254  51
Lúc không tải , I'2  0  nên   Pđ 2  0 . Vậy : 

    P0  3I02R1  Pt  Pmq  

Suy ra : 
  Pt  Pmq  P0  3.I02 .R1  2300  3  21,32  0,125  2130W  

Vì :  Pt  Pmq   nên :  Pt  Pmq  1065W  

Dùng lưu đồ công suất (H.3.7) ; lúc  tải định mức , ta có : 
    P1  Pđ1  Pt  Pđt  

Suy ra :  Pđt  P1  Pđ1  Pt  3500  3  512  0,125  1065  32960W  

Dùng (3.44), ta có :  Pđ 2  sPđt  0,04  32960  1318W  

P2
Vậy :  P2  Pđt  Pđ 2  Pmq  30577W; %   100  92,77%  
P1

3.28  Một  động  cơ  không  đồng  bộ  ba  pha  ,  60  Hz  ,  tám  cực  có  R'2  0,1; X1  X'2  0,4  

.Điện áp pha  U1  120V . Tính : 

  1.Dòng mở máy roto. 
  2.Giá trị hệ số trượt tại đó momen lớn nhất. 
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 45
Giải
1.  Lúc mở máy s=1 .Dùng mạch tương đương gần đúng (H.B.3.14) ,  
U1
Ta có :   I'2m   . Đề bài không cho  R1  nên ta giả sử  R1  R2'  0,1 . 
Rn  jXn

120 120
Vậy :     I'2m    145  760 A  
0,2  j0,8 0,825760
  2.Hệ số trượt tại đó momen cực đại (gọi là hệ số trượt  tới hạn) được cho bởi (3.52): 
R'2 0,1
    st    0,11  
R1  Xn 0,1  0,8
3.29  Một động cơ không đồng bộ ba pha, bốn cực , 50 Hz  có điện kháng roto bằng  bốn 
lần điện trở roto .Hãy tính vận tốc roto lúc momen cực đại. 
Giải
Giả sử :  R1  R'2 ; X1  X2'  . Suy ra : 

R'2 R2' R'2


    st   '   0,11  
R1  Xn R 2  X1  X2' R2'  8R2'

Ta có :  n1  1500v / p  nt  n1(1  st )  1335v / p  

  Đây chính là vận tốc tới hạn của rotor. 
3.30 Một động cơ không đồng bộ ba pha , 15 hp , 440V có dòng mở máy bằng 132A ở điện 
áp định mức .Hãy tìm điện áp cần cóđđể dòng mở máy không vượt quá 60A. 
Giải
Tương tự bài 3.19 , ta dùng tính chất :  Im  tỉ lệ với  U1  . Vậy điện áp  U1  cần phải thỏa: 

U1(dây) 60
      U1( dây)  200V  
440 132
 
3.31. Một động cơ không đồng bộ có momen mỡ  máy bằng 80N.m  khi điện áp bằng 50% 
định mức.Hãy tính momen mở máy khi điện áp bằng 65% định mức. 
Giải
Tương tự(B.3.19),ta dung tính chất:Mm tỉ lệ với  U 12  

  Mm  65%U1đm  2
Vậy:     Mm  135N.m . 
80  50%U1đm 

3.32. Hệ số trượt định mức của động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc là 0.05;còn 
dòng mở máy bằng bốn lần dòng định mức.Bỏ qua tổn hao lổi thép,tổn hao đồng stator và 
tổn hao ma sát,hãy tính: 
1.Tỷ số giữa mo men mở máy và momen định mức. 
2.Tỷ số giửa momen cực đại và momen định mức. 
Giải

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 46
Trong một số bài toán, nếu biết dòng điện và momen  ở một chế độ làm việc nào đó,ta có 
thể suy ra dòng điện và momen làm việc ở một chế độ làm việc khác.Trước tiên,bắt đầu từ 
3R'2I'22
công thức(3.49). Để tính momen:  M    
1S

Gọi(s1,I’21,M1) và (s 2,I’ 22,M2) là các giá trị tương ứng  vói hai chế dộ làm việc một và hai 


Chế độ làm việc 1 và 2,ta có: 
2
M s  I' 
     1 = 2 .  '21   
M2 s1  I22 
1.Nếu  chế  độ1  là    chế  độ  mở  máy  (st=1,I’21=I’2m ,  M1=Mm )  và  chế  độ  2  là  chế  độ  định 
mức(s2=s đm, I’22=I’đm , M2=Mđm) thì ta có 
2
  Mm sđm  I'2m 
=    
Mđm 1  I'2đm 

Mặt khác:,do giả thiết R1=0,ta có I’2=I’1.Vậy: 
2
Mm  Im  2
= s đm   =0,05  4  =0,8. 
Mđm  Iđm 
2.Trước tiên,vì R1=0 nên theo (3.50),ta có: 
U12
I’22   
(R '2 / S)2  Xn2
2
 I'  (R' / S2 )2  X2n
Suyra:   '21   2'  
 I22  (R 2 / S1 )2  Xn2

Mặt khác,từ (7.52),ta có R '2 =stXn.Vậy: 


2
 I'21  1  (St / S 2 )2
'    
 I22  1  (St / S1 )2

Nếu chọn 1 là chế độ mỡ máy,2 là chế độ định mức,ta có 
2
I  1  (s t / s dm )2
 m
   4 2  16  
I  1  st2
 ñm 
15
Vì sdm =0,05 nên ta tính được st= =0.198. 
384
Tiếp theo chọn 1 là chế độ momen cực đại: 
(s1=s t,I’21=I’2maxM,M1=Mmax)vàhai chế độ định mức ta có: 
2
Mmax sñm  I'  s 1 (st / sdm )2
= .  2max M  = ñm .  
Mdm st  I  st 2
 2ñm 

0,05 1  (0,198 / 0,05)


 = x =2,11. 
0,198 2

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 47
  Chú ý:nhưvậy,một cách tổng quát;nếu gọi (s1,M1) và (s 2,M2) là các giá trị ở chế độ 1 và 
2; Ta có: 
M1 s2 1  (st / s2 )2
      = .  
M2 s1 1  (st / s1)2

3.33.  Một  động  cơ  không  đồng  bộ  ba  pha  ;sáu  cực,60  Hz  phát  ra  144N.m  ở  vận  tốc 
1000v/p.Gỉa  sử  điện  trở  của  rotor  qui  về  starto  bằng  0,2;tổng  trở  starto  và  nhánh  từ  hóa 
không đáng kể và momen cực đại bằng 180N.m.Hãy tính: 
1.Hệ số trượt lúc momen cực đại. 
2.Điện áp lúc đó. 
Giải
1.Ta áp dụng kết quả của(B.3.32) trên dây: 
Gọi 1 là chế độ momen cực đại (S1=St,M1=180N.m) 
Gọi 2 là chế độ lúc vận tốc 1000v/p;tức là (S2=1/6;M2=144N.m) 

180 1/ 6 1  6st
Suy ra: = x =>st=1/9 
144 st 2

2.Dùng(3.53): 
3U12 3U12
 Mmax= =  
21(R1  Xn ) 21Xn

R'2
Với: Xn= =9 ;R '2 =1,8  ;Ta suy ra: 
st

2  1X nMm a x 2  125,6  1,8  180


U 12 = =  
3 3
=>U1(pha) =165V;U1(dây)=258V. 
3.34. Một động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn 500hp,2200v,25Hz,12 cực có các 
thông số sau:R1=0,225;R’2=0,235;Xn=1.43;Gc=1,282Ms;Bm=31,5mS. 
1.Ở chế độ không tải,hãy tính dòng dây và công suất tiêu thụ bởi động cơ dưới điện áp định 
mức .Giả sử tổn hao bằng tổn hao lổi thép. 
2.Chặn không cho rotor quay .Hãy tính điện áp cung cấp cho stator  sao cho dòng dây bằng 
228A.Tính công suất tiêu thụ động cơ lúc đó. 
3.Tìm momen cực đại.Tính hệ số trượt ,dòng dây và hệ số công suất lúc đó. 
4.Tìm gía trị điện trở phụ tải đưa vào mạch rotor sao cho momen cực đại xảy ra lúc mở máy 
và tính giá trị của momen cực đại dó. 
Giải 
Ta dùng mạch tương đương (H.B.3.14),với: 
  U1=1270 0 0 V; Rn=R1 +R '2 =0,46  ; Xn=1,43  ; Gc=1,282  10 3 S;  BM=31,5  10 3 S 

1.Lúc không tải,s=0 ; I '2 =0 và dòng được I0 tính từ mạch(H.B.3.21a): 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 48
I0=IC +IM=(GC –jBm)U1=(1,282 –j31,5)  10 3  1270 0 =40   87,7 0 A. 
Công suất không tải tiêu thụ bởi động cơ là: 

P0  Pñ 1  Pt  Pm q  3 I02R 1  3 G c U 12  P
mq

   =(3  402  0,225)+(3  1,28210 3  12702) +Pt. 


  =1080 +6203 +6203=13486W 
 
2.Lúc rotor bị chặn ,nếu đưa diện áp định mức vào stator thì thường dòng rotor là lớn nhất. 
Do đó,người ta thường giảm điện áp và vì vậy dòng I0 lúc đó không đáng kể so với I’2.Lúc 
đó,mạch  tương  đương  gần  đúng(H.B.3.26)  chỉ  còn  lại  điện  trở    Rn    nối    với  điện  kháng 
Xn.Suy ra: 

U1=(Rn +jXn)I’2=(Rn +jXn)I1 =>U1= Rn2  X n2 .I 1  

Áp dụng:U1= 0,46 2  1,43  228 =1,502  228 =342V. 

Điện áp dây:U1(dây)=342 3  
3.Momen cực đại cho bởi(7.53): 
3U12
Mmax=  
21(R1  R12  Xn2 )

2n
Với: 1   26,18rad / s .Suy ra: 
60
3  12702
Mmax   55.250N.m  
2  26,18(0,225  0,2252  1,432 )

R'2 0,235
st    0,142  
R1  Xn 0,225  1,43

1  st 1  st
R '2 . =1,42  ;Rn+R’2 +jXn=1,88+j1,43  . 
st st

127000 127000
I’2= = =538   37,260  = 428-j326A 
1,88  j1,43 2,36237,260
I1=I0 +I’2 =40  -87,70 +428 –j326=428 –j366A =563   40,54 0A 
     Cos  =Cos40,540 =0,76 trễ. 
4.Muốn momen cực đại xảy ra mở máy thì điều kiện là St=1.Dùng(3.59),giá trị điện trở phụ 
R’2(qui dổi về stato)phải đưa vào roto  thỏa: 

R'2  R'm
 1  => R’m=R1 +Xn –R’2 =0,225 +1,43 -0,263 =1,42   
R1  Xn

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 49
     Vì điện áp stato vẫn bằng 1270v như trong câu 3 nên nmomen cực đại vẩn có giá trị 
như trong câu 3. 
3.35. Một động cơ nhỏ có công suất 10W ở 3050v/p.Hãy tính momen của nó 
Giải
2n 2  3050
Vận tốc gốc:   = = =319 rad/s. 
60 60
P2 10
Momen ra:M2= = =0,0313N.m 
 319
3.36. Một  động cơ  ba  pha  115v,1/3hp,1720v/p  tiêu thụ dòng 5.2A lúc  đầy  tải.Tính  momen 
quay và hiệu suất động cơ,biết hệ số  công suất bằng 0.8 
Giải
Xem lại(H3.16.b).ta có: 
1
  Công suất ra:P2=  746=249W 
3
2n 2  1720
  Vận tốc quay:   = =180 rad/s 
60 60
P2 249
  Momen ra:M2= = =1,38N.m 
 180
  Công suất vào:P1=U1I1cos  =115  0,2  0,8 =478W 

P2 249
  Hiệu suất:  %   100  = 100  52,1%  
P1 478

3.37. Một động cơ không đồng bộ ba pha có tổng trở dây quấn chính bằng 6  45 0 và tổng 
trở dấy quấn phụ bằng 10 15 0  được cấp nguốn từ 120V,50Hz. 
1.tính giá trị của tụ điện cần ghép nối tiếp với cuộn phụ sao cho góc lệch pha giửa hai cuộn 
bằng 900 lúc mở máy. 
2.Lúc đó,tính dòng qua cuộn chính,dòng qua cuộn phụ và dòng dây lúc mở máy. 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 50
Ip

Id Ip Zp -jXc
U
+ 450

150
450
I’p
U1 Zp k

Id
-
(b)
Ic
(a)

Hình B.3.37

 
Giải
Xem lại (H.3.22a),mà ta vẽ lại trên(H.B.3.37);Với 
U=120 0 0 V;ZC=6 45 0  ;ZP=10 15 0   
1.Lúc mở máy(cũng như trong vận hành bình thường),dòng qua cuộn chính là: 
U 1200 0
         Ic= = 0
=20   45 0 A  
Z P 645

Lúc mở  máy(ngắt điện ly tâm k đóng),nếu không có điện mở máy C thì dòng I’P qua cuộn 
phụ là: 
U 1200 0
          I’P= = 0
=12   15 0 A 
Z P 1015

Momen mở máy lúc này tỉ lệ với: sin(450-150)=sin300=1/2 
Bây giờ,ta đấu them tụ C nối tiếp với ZP.Tổng trở cuộn phụ và tụ điện sẽ là: 
 ZP + ZC=10  15 0 - jXc =9,66 +j2,59 - jXc=9,66 + j(2,59 - Xc) 
Muốn dòng qua cuộn phụ IP tạo với IC một gốc 900 thì argIP=450. 
Suy ra:arg(ZP+ZC)= - 450. 
Vậy:       2,59 - XC=-9,66 =>XC=12,25   =>C = 260 F  
2.Với C như trên thì lúc mở máy(K đóng),ta có: 
  IC=20   45 0 A  như cũ; ZP + ZC=9,66 –j9,66=13,7   45 0  
1200 0
IP= =8,76 45 0 =6,19 –j6,19 
13,745 0
Id= IC + IP=20,33 - j7,19=21,8   19,48 0 A  
Đồ thị vectơ của IC,I’P,IP,Id được vẽ trên(H,B.3.37b). 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 51
3.38. Tính giá trị của tụ điện cần ghép nối tiếp với  cuộn phụ của động cơ trong ví dụ 3.6 
sao cho góc lệch pha giữa dòng qua hai cuộn bằng 900 ,biết rằng nguồn có tần số 50Hz. 

Giải

Tương tự như (H.B.3.37),ta có: 

U 120
ZP= = 0
=30 15 0 =28,98  + j7,76 
I P 4  15

ZP – jXc=28,98 + j(7,76 – Xc) 
Điều kiện là:3.76-Xc = -28,98 =>Xc =36,7   =>C =87  F 

Bài tập không giải, có đáp số chương 3 


3.39.Một động cơ điện không đồng bộ ba pha , bốn cực , 60Hz, quay với hệ số trượt bằng 
0,03 . tính : 
1. Vận tốc rôto. 
2. Tần số dòng điện rôto. 
3. Vận tốc của từ trường quay rôto đối với rôto và đối với stato. 
4. Vận tốc của từ trường quay rôto đối với từ trường quay stato. 
3.40.Một động cơ không đồng bộ ba pha 60Hz có hai cực và quay 3510v/p. tính : 
1. Vận tốc đồng bộ. 
2. Hệ số trượt. 
3.41.Hãy dùng mạch tương đương của rôto trên (H.B.3.25a) để chứng tỏ rằng một động cơ 
không đồng bộ sẽ có momen mở máy cực đại khi điện trở của rôto (xem như biến số) bằng 
điện kháng tản rôto. 
3.42.Rôto của một đồng bộ ba pha, 60Hz, bốn cực có công suất điện từ 120kW. Tần số 
dòng rôto là 3Hz . tính : 
1. Vận tốc rôto. 
2. Tổn hao đồng rôto. 
3.43.Động cơ trong (B.3.42) có tổn hao đồng stato bằng 3kw , tổn hao cơ bằng 2kw, tổn hao 
lõi 1,7kw. Tính : 
1. Công suất có ích trên trục. 
2. Hiệu suất. 
3.44.Một động cơ không đồng bộ ba pha, sáu cực, 60Hz tiêu thụ 48kw và quay 1140v/p. tổn 
hao đồng stato là 1,4kw ; tổn hao lõi thép là 1,6kw và tổn hao cơ là 1kw. Tính hiệu suất của 
động cơ. 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 52
3.45.Vận tốc đồng bộ của một động cơ không đồng bộ là 900v/p. khi rôto bị chặn và stato 
được cung cấp điện áp định mức, động cơ tiêy thụ 45kW và 193,6A. điện trở stato là 
0,2  /pha và tỷ số biến áp bằng 2. hai dây quấn rôto và stato cùng đấu Y. tính: 
1. Điện trở mỗi pha của dây quấn rôto. 
2. Momen mở máy của động cơ. 
3.46.Mạch tương đương (H.B.3.26) của một động cơ 400V, 60Hz, ba pha,, bố cực,đấu Y có 
các thông số sau : 
R1 = 0,2  ; R’2 = 0,1  ; X1 = 0,5  ; X’2 = 0,2  ;Xm =20  ; Rc =   (Gc = 0) tổn hao lõi thép và 
tỗn hao cơ ở 1755v/p là 800w. tính : 
1. Dòng vào.  
2. công suất vào. 
3. công suất ra. 
4. momen ra. 
5. hiệu suất (tất cả ở 1755v/p) 
3.47.Một động cơ không đồng bộ ba pha, 60Hz , 8 cực đang làm việc với hệ số trượt là 
0,05. tính vận tốc của: 
1. Rôto đối với stato. 
2. Rôto đối với từ trường quay của stato. 
3. Từ trường quay của rôto đối với rôto. 
4. Từ trường quay của rôto đối với stato. 
5. Từ trường quay của rôto đối với từ trường quay stato. 
3.48.Một động cơ không đồng bộ ba pha, sáu cực, 60Hz quay 1160v/p lúc tải nhẹ và 
1092v/p lúc tải đầy . tính hệ số trượt và tần số dòng rôto lúc tải nhẹ và luc tải đầy. 
Một động cơ không đồng bộ ba pha, rôto day quấn, 60Hz, bốn cực có điện trở rôto 
0,1  /pha và điện kháng tản rôto 0,8  /pha. Hỏi phải thêm vào rôto một điện trở phụ bao 
nhiêu để momen mở máy cực đại? 
3.50.Một động cvơ không đồng bộ ba pha 20hp, 440v,60Hz, bốn cực có hệ số trượt định 
mức bằng 5% . tổn hao cơ bằng 400w. tính: 
1. Momen điện từ. 
2. Momen ra. 
3. Tổn hao đồng rôto. 
3.51.Một động cơ không đồng bộ ba pha, sáu cực, 400Hz, 150V, 10hp có hệ trượt định mức 
là 3% . tổn hao cơ bằng 200w, ở chế độ định mức, hãy tính : 
1. Vận tốc rôto. 
2. tần số dòng rôto. 
3. tổn hao đồng rôto. 
4. công suất truyền qua khe không khí. 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 53
5. momen ra. 
3.52.Một động cơ không đồng bộ ba pha, 500hp, 2200V, 60Hz,12 cực, đấu Y có điện trở 
stato bằng 0,4  , điện trở rôto quy về stato bằng 0,2  , điện kháng tản từ tổng quy về stato 
bằng 2  . Hệ số trượt bằng 2% . tính : 
1. Dòng stato (bỏ qua dòng từ hoá). 
2. momen điện từ. 
3. công suất đưa vào rôto.  
4. tổn hao đồng rôto. 
3.53.Một động cơ không đồng bộ ba pha 7,5KW , 220V , 60Hz , 6 cực , đấu Y có các thông 
số mạch như sau , quy về stato : 
R1 = 0,294  ;R’2 = 0,144  ;X1 = 0,503  ;X’2 = 0,209  ;Xm = 13,25  . Tổn hao lõi thép, ma 
sát, quạt gió có thể xem như hắng số và bằng 403w, không phụ thuộc tải. Hệ số trượt bằng 
2% và động cơ làm việc với điện áp và tần số định mức . hãy tính : 
1. Vận tốc.   
2. Mômen. 
3. công suất ra. 
4. Dòng stato. 
5. hệ số công suất. 
6. Hiệu suất. Bỏ qua thành phần Ic trong mạch tương đương. 
3.54.Với động cơ trong hình (B.3.53) hãy tính các đại lượng sau lúc hệ số trượt bằng   
s =  0,03. 
1. Thành phần tải I’2 của dòng stato  
2. momen điện từ M; 
3. công suất cơ; 
4. momen cực đại và vận tốc tới hạn . 
5. momen mở máy và thành phần tải I’2 tương ứng. 
3.55.Các số liệu sau đây thu được khi thử một động cơ không đồng bộ ba pha 5,6kw,220V, 
19A, 60Hz , bốn cực thuộc loại rôto lồng sóc kép ; lớp C (momen mở máy lớn , dòng mở 
máy nhỏ ): 
Thử không tải : U0 (dây) = 219v; I0 = 5,70A;P0 = 380w 
Thử rôto bị chặn : Un (dây) = 212v; In = 83,3A; Pn = 20,100w 
  Momen mở máy đo được ; Mn = 74,3N.m 
  Đo điện trở một chiều của stato; R1 = 0,262  /pha. 
1.  Tính tổn hao không tải của động cơ ( tổn hao cơ + tổn hao từ) 
2.  Tính các thông số của mạch tương đương của động cơ 
3.  Tính momen mở máy của động cơ từ các số liệu của phép thử rôto bị chặn và từ 
công thức (3.49) 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 54
3.56.Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha 35kw,469V, 60Hz, bốn cực cho thấy 
vận tốc định mức của nó là 1760v/p. xác định ở chế độ định mức; 
1.  Hệ số trượt của rôto. 
2.  Tần số dòng rôto. 
3.  Vận tốc của từ trường stato đối với (a) stato ;  (b) rôto. 
4.  Vận tốc của từ trường rôto đối với (a) rôto;(b) stato. 
3.57.Từ tản sẽ sinh ra các điện áp cảm điện áp cảm ứng sản ứng có tần số rôto trong một 
bộ cảm biến dặt dọc theo trục theo trục  quay của động cơ không đồng bộ . nếu đo được 
tần số này, người ta có thể suy ra vận tốc của rôto. 
1.  Tìm vận tốc của rôto của một động cơ 60Hz nếu động cơ có 6 cực và điện áp cảm 
ứng có tần số 0,95Hz. 
2.  Tính tần số của điện áp cảm ứng nếu một động cơ 50Hz , hai cực  làm việc với hệ số 
trượt 3% . tính vận tốc tương ứng của rôto. 
3.58.Một động cơ không đồng bộ ba pha quay gần bằng 900v/p lúc không tải và 873v/p lúc 
đầy tải lúc được cung cấp điện từ nguồn ba pha 60Hz. 
1.  Tính số cực của động cơ 
2.  Tính hệ số trượt định mức  
3.  Tính tần số dòng rôto 
4.  Tính vận tốc của từ trường rôto đối với rôto và đối với stato. 
5.  Động cơ sẽ có vận tốc bao nhiêu nếu s = 10%? 
6.  Tần số rotor lúc đó bao nhiêu ? 
7.  Làm lại (4) khi hệ số trượt là 10%. 
3.59.  Xét đặc tuyến momen – vận tốc của động cơ không đồng bộ trên (H.3.8b) Hỏi đặc 
tuyến sẽ thay đổi ra sao nếu: 
1.  Điện áp nguồn giam một nữa. 
2.  Điện áp nguồn sẽ giảm một nữa đồng thời tần số nguồn cũng giãm một nữa. 
Vẽ vị trí tương ứng của các đặt tuyến so với đặc tuyến khi điện áp và tần số là định mức . 
bỏ qua ảnh hưởng của điện trở và điện kháng stato. 
3.60.Một động cơ không đồng bộ ba pha ,20kw, 480V, 60Hz, 4 cực, đấu Y có các thông số 
của mạch tương đương quy về stato như sau : 
R1 = 0,21  ; R’2 = 0,20  ;X1 = 1,2  ; X’2 = 1,1  ;Xm = 39  . 
Tổn hao ma sát, quạt gió và lõi thép có thể xem như không đỏi và bằng 1340w. khi hệ số 
trượt lần lượt bằng 1,2 và 3%; hãy tính vận tốc , momen ra, công suất ra, công suất vào, 
hiệu suất và HSCS. 
3.61.Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc 12kw, 230V, 50Hz, đấu Y phát ra 
momen định mức lúc hệ số trượt bằng 0,03; với điện áp và tần số định mức . trong bài này , 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 55
ta bỏ qua tổn hao quay và tổn hao lõi. Các thông số của mạch tương đương như sau : R1 
= R’2 = 0,24  ;X1 = X’2 = 0,25  ; Xm = 8,67  . 
Khi điện áp và tần số định mức, hãy tính : 
1.  Momen cực đại 
2.  Hệ số trượt lúc momen cực đại. 
3.  Momen mở máy. 
3.62.Một động cơ không đồng bộ ba pha , khi làm việc với điện áp và tần số định mức , có 
momen mở máy bằng 165% và momen cực đại bằng 210% momen định mức. Bỏ qua điện 
trở stato và tổn hao quay, hãy tính: 
1.  Hệ số trượt định mức. 
2.  Hệ số trượt lúc momen cực đại. 
3.  Dòng rôto lúc mở máy., tính theo phần trăm của dòng rôto định mức. 
3.63.Khi  làm vi ệc với điện áp và tần số định mức, một động cơ không đồng bộ ba pha lồng 
sóc (thuộc được thiết kế để có hệ số trượt lớn ) phát ra momen định mức khi hệ số trượt là 
8,3% và momen cực đại bằng 240% momen định mức khi hệ số trượt là 50%. Bỏ qua tổn 
hao lõi và tổn hao quay: 
1.  momen mở máy.  
2.  dòng rôto lúc mở máy. 
tính các giá trị trên thành phần phần trăm của giá trị định mức. 
3.64.Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc 20kw, 230V, 50Hz, có tổn hao đồng 
rôto lúc momen cực đại bằng 9 lần lúc momen định mức và hệ số trượt lúc momen định 
mức là 0,028. bỏ qua điện trở stato và tổn hao quay , hãy tính : 
1.  hệ số trượt lúc momen cực đại  
2.  momen cực đại . 
3.  momen mở máy. (tính momen thành phần trăm của momen định mức). 
3.65.Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc quay với hệ số trượt 4% lúc đầy tải. 
Dòng rôto lúc mở máy bằng 5 lần lúc đầy tải. Bỏ qua tổn hao quay , tổn hao lõi và tổn hao 
điện trở stato. Tính : 
1.  momen mở máy  
2.  momen cực đại và hệ số trượt lúc momen cực đại (tính thành phần trăm của 
momen định mức). 
3.66.Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc 20kw, 230V, 50Hz, sáu cực, đấu có 
các thông số của mạch một pha tương đương như sau: R1 = 0,060  ;R’2 = 0,055  ; 
X1 = 0,28  ;X’2 = 0,27  ; Xm = 8,83  . 
1.  Tính dòng mở máy và momen mở máy lúc mở trực tiếp dưới điện áp nguồn 230V. 
2.  Để hạn chế dòng mở máy, người ta đấu dây quấn stato thành Y lúc mở máy, sau đó 
chuyển sang đấu tam giác trong vận hành bình thường. 

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ  Trang 56
a.  Tính các thông số của mạch tương dương lúc đấu Y. 
b.  Tính dòng mở máy và momen mở máy lúc mở máy trực tiếp dưới điện áp 
nguồn 230v. 
3.67.Các phép thử của một động cơ không đồng bộ ba pha 110kw,230H,60Hz, bốn cực cho 
các số liệu sau: 
  Thử không tải dưới điện áp và tần số định mức : 
  Dòng dây = 8,1A; công suất ba pha = 3025w. 
  Thử rôto bị chặn:
  Ap dây = 268v; dòng dây = 52,5A; công suất ba pha = 19,2kw điện trở stato đo 
giữa hai đầu ra = 2,36  . (bộ dây quấn stato đấu Y). 
Khi động cơ làm việc dưới tần số và điện áp định mức , với hệ số trượt = 2,85%, hãy tính : 
1.  Dòng dây và HSCS 
2.  Công suất ra 
3.  Hiệu suất 
3.68.Hai động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc 40kw, 440V, 59,8A,60Hz, sáu cực cò 
stato giống nhau . điện trở stato đo giữa hai đầu ra là 0,204  . Các phép thử rôto bị chặn ở 
60hzcho các số liệu sau. 
Động cơ  Ap dây  Dòng dây  Công suất ba pha 
1  67,2V  60A  3280w 
2  89,5V  60A  8630w 
 
Tính tỷ số giữa momen mở máy củ động cơ 2 và động cơ 1: 
1.  Khi dòng mở máy bằng nhau . 
2.  Khi áp mở máy bằng nhau. 
3.69.Kết quả thử rôto bị chặn ở 60Hz của một động cơ không đồng bộ ba pha 20kw , 230v, 
60hz, sáu cực là: 
Ap dây = 105A . dòng dây = 215A 
Công  suất ba pha = 21kw ; momen = 84 Nm. 
Xác định momen mở máy ở điện áp dây 190V và tần số 50Hz. 
3.70.Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc 220v,60Hz, bốn cực có momen cực 
đại bằng 250% momen định mức và hệ số tới hạn = 14% khi làm việc với điện áp và tần số 
định mức . bỏ qua điện trở stato. 
1.  Xác định momen cực đại nếu động cơ làm việc với điện áp 180V và tần số 50Hz. 
2.  Lúc đó vận tốc rôto là bao nhiêu ?

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH


 GIAÙO TRÌNH MAÙY ÑIEÄN  CHÖÔNG I MAÙY BIEÁN AÙP  Trang 28

Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH

You might also like