You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI- 2022-2023

MÔN: TOÁN 11

Câu 1: Tập xác định D của hàm số y = 2 sin x là

A. D = [- 2;2]. B. D = [- 1;1]. C. D = [0;2]. D. D = ¡ .

Câu 2: Tập xác định D của hàm số y = cos x là

A. D = [- 1;1]. B. D = [0;1]. C. D = [0; + ¥ ). D. D = ¡ .

2021
Câu 3: Trên [0;2p ] có bao nhiêu điểm mà hàm số y = cos x + không xác định?
sin x

A. 2. B. 3. C. 5. D. Vô số.
2
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y = là
æ pö
sin ççx - ÷÷
÷
çè 3ø

ìp ü ìp ü
A. D = ¡ \ ïí + k p , k Î ¢ ïý. B. D = ¡ \ ïí + k 2p , k Î ¢ ïý.
îïï 3 ïï
þ îïï 3 ïï
þ
C. D = ¡ \ {k 2p , k Î ¢ }. D. D = ¡ \ {kp , k Î ¢ }.

Câu 5: Cho hàm số y = sin x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

æp ö æ 3p ÷ö
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç ; p ÷÷÷, nghịch biến trên khoảng ççp ; ÷.
çè 2 ÷
è2 ø ø
æ 3p p ö æ p p÷ ö
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç- ;- ÷
÷, nghịch biến trên khoảng
÷ çç- ; ÷.
÷
è 2 2ø çè 2 2 ø
æ pö æ p ö
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç0; ÷÷÷, nghịch biến trên khoảng çç- ;0÷
÷.
÷
çè 2 ø
è 2ø
æ p pö æp 3p ö
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç- ; ÷÷÷, nghịch biến trên khoảng çç ; ÷
çè 2 2 ÷
÷.
è 2 2ø ø

æ pö
Câu 6: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng ççç0; ÷÷÷ khác với các hàm số còn lại?
è 2ø

A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = - cot x .

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3sin x - 2.

A. M = 1, m = - 5. B. M = - 3, m = - 1.
C. M = 2, m = - 2. D. M = 0, m = - 2.
Câu 8: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos 2 x + 5.

A. T = [- 1;1]. B. T = [- 1;11]. C. T = [2;8]. D. T = [5;8].

x
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin = 1 là
2

A. x = p + k 4p (k Î ¢ ). B. x = k 2p (k Î ¢ ).
p
C. x = p + k 2p (k Î ¢ ). D. x = + k 2p (k Î ¢ ).
2
Câu 10: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = cos 3x và y = cos x bằng nhau?

p p
A. x = kp (k Î ¢ ). B. x = k 2p (k Î ¢ ). C. x = + k p (k Î ¢ ). D. x = k (k Î ¢ ).
2 2

Câu 11: Nghiệm của phương trình tan2 x = 1 là


p p p p p
A. x = k (k Î ¢ ). B. x = - + k p (k Î ¢ ). C. x = + k (k Î ¢ ). D. x = + k p (k Î ¢ ).
4 4 4 2 4

Câu 12: Giải phương trình cot (3x - 1) = - 3.

1 p p 1 p p
A. x = + + k (k Î ¢ ). B. x = - + k (k Î ¢ ).
3 18 3 3 18 3
p 1 p p
C. x = - + k p (k Î ¢ ). D. x = - + k (k Î ¢ ).
6 3 9 3

x
Câu 13: Phương trình sin = m có nghiệm khi và chỉ khi
2

é 1 1ù
A. m Î [- 2;2]. B. m Î [- 1;1]. C. m Î ê- ; ú. D. m Î ¡ .
êë 2 2 ú
û

Câu 14: Cho phương trình cot 2 3x - 3cot 3x + 2 = 0. Đặt t = cot 3x, ta được phương trình nào sau đây?

A. t 2 - 3t + 2 = 0. B. 3t 2 - 3t + 2 = 0. C. t 2 - 9t + 2 = 0. D. t 2 - 6t + 2 = 0.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin2 2x - cos2x + 1 = 0 thuộc đoạn [- p ;4p ] là?

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 16: Lớp A có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh của lớp A đi
dự dạ hội. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?

A. 2. B. 30. C. 41. D. 216.


Câu 17: Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên tiến lớp A hoặc lớp B đi dự trại hè toàn quốc.
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp A có 31 học sinh tiên tiến và lớp B
có 22 học sinh tiên tiến?

A. 9. B. 31. C. 53. D. 682.


Câu 18: Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng đôi một khác nhau và 3 quả cầu đen đôi một khác nhau.
Có bao nhiêu cách chọn ra 1 quả cầu trong số các quả cầu ấy?

A. 1. B. 2. C. 9. D. 18.
Câu 19: Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An
có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc?

A. 4. B. 3. C. 7. D. 12.
Câu 20: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn một cái bút và
một quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 8. B. 10. C. 18. D. 80.


Câu 21: Một lớp học có 12 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn hai học sinh trực nhật sao
cho có cả học sinh nam và học sinh nữ là
A. 1. B. 22. C. 99. D. 120.
Câu 22: Có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng và 8 viên bi đen. Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi có đủ 3
màu?

A. 13. B. 15. C. 21. D. 336.


Câu 23: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng (các bông hồng khác nhau từng
đôi một). Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?

A. 15. B. 18. C. 25. D. 560.


Câu 24: Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. 14. B. 20. C. 24. D. 36.


Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn?

A. 99. B. 50. C. 20. D. 10.


Câu 26: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?

A. 36. B. 42. C. 54. D. 62.


Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?

A. 756. B. 840. C. 4536. D. 5040.


Câu 28: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?

A. 144. B. 145. C. 154. D. 155.


Câu 29: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi?

A. 5. B. 5´ 4. C. 5´ 5. D. 5!.
Câu 30: Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là

A. 6!´ 4!. B. 10!. C. 6! - 4!. D. 6! + 4!.


Câu 31: Ban chấp hành chi đoàn lớp A có 4 bạn là Tình, Toàn, Nhân, Khánh. Hỏi có bao nhiêu cách
phân công các bạn này vào các chức vụ Bí thư, phó Bí thư, Ủy viên và Phụ trách mà không bạn
nào kiêm nhiệm (một người giữ nhiều chức vụ)?

A. 1. B. 4. C. 4 ´ 4. D. 4!.
Câu 32: Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là

A. 6. B. 10. C. 60. D. 120.


Câu 33: Có 7 bông hoa khác nhau và 3 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bông hoa cắm
vào 3 lọ đã cho (mỗi lọ cắm một bông hoa)?

A. 21. B. 35. C. 210. D. 30240.


Câu 34: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm một bông hoa)?

A. 10. B. 15. C. 60. D. 720.


Câu 35: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. C 403 . B. A403 . C. C153 + C 253 . D. C153 .C 253 .

Câu 36: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn ra từ hộp 6
viên bi bất kỳ?

A. C126 . B. A126 . C. C 65 .C 71 . D. C 61 .C 75 .

Câu 37: Trong mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?

A. 8´ A102 . B. 8 ´ C102 . C. A102 . D. C102 .

Câu 38: Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng các bạn đều có khả năng được chọn như nhau. Số cách
chọn ra 3 học sinh để phân công làm tổ trưởng tổ 1, tổ 2 và tổ 3 là

A. 3!. B. C 403 . C. 3C 403 . D. A403 .

Câu 39: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. C103 + C82 . B. C103 .C 82 . C. A102 + A82 . D. A102 .A82 .

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 6(Px - Px - 1 )= Px + 1 ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 41: Gọi S là tập các giá trị của x thỏa mãn P2 .x 2 – P3 .x = 8. Tổng các phần tử của S bằng

A. - 4. B. - 1. C. 3. D. 4.
2021
Câu 42: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2 x - 3) thành đa thức?

A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.


n+ 4
Câu 43: Tìm nÎ ¥ biết khai triển nhị thức (x 2 + 2) có tất cả 15 số hạng.

A. 10. B. 11. C. 14. D. 15.


n
Câu 44: Số hạng thứ k + 1 trong khai triển nhị thức (2 + x ) là

A. C nk 2 n x k . B. C nk 2 n- k x k . C. C nk 2 n- k x n . D. C nk + 1 2n- k - 1 x k + 1 .
6
Câu 45: Hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức (x + 3) là

A. 15. B. 54. C. 135. D. 1215.


Câu 46: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần. Xác suất để cả 4 lần xuất hiện mặt sấp là?
1 2 4 6
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

Câu 47: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 6 chấm
là?
6 8 11 12
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 48: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5 6 8 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22

Câu 49: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
5 25 95 313
A. . B. . C. . D. .
102 136 408 408

Câu 50: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác
suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5.
2 3 8 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15

Câu 51: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết
cho 10.
4 11 560 3639
A. . B. . C. . D. .
15 15 4199 4199

Câu 52: Gọi Slà tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số
luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
1 3 17 18
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35

Câu 53: Đề cương ôn tập môn Lịch sử có 30 câu. Đề thi được hình thành bằng cách chọn ngẫu nhiên
10 câu trong 30 câu trong đề cương. Một học sinh chỉ học thuộc 25 câu trong đề cương, xác
suất để trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã học thuộc là
323 3553 4346 8075
A. . B. . C. . D. .
1827 7917 7917 23751

Câu 54: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên (mỗi câu chỉ được chọn một phương án). Xác suất để học sinh đó trả lời đúng 7 câu
bằng

C107 .C 33 C107 .C33 C107 .33 C107 .33


A. . B. . C. . D. .
410 40 410 40

- n
Câu 55: Cho dãy số (un ), biết un = . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n+ 1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. - ;- ;- ;- ;- . B. - ;- ;- ;- ;- .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
2n 2 - 1
Câu 56: Cho dãy số (un ), biết un = . Tìm số hạng u5 .
n2 + 3

1 17 7 71
A. u5 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u5 = .
4 12 4 39

2n
Câu 57: Cho dãy số (un ), biết un = (- 1)n . . Tìm số hạng u3 .
n

8 8
A. u3 = . B. u3 = 2. C. u3 = - 2. D. u3 = - .
3 3

1 2 3 4
Câu 58: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;L Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức
2 3 4 5
nào dưới đây?

n- 1 n+ 1 n n2 - n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n n+ 1 n+ 1

Câu 59: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1;L B. 1; - ; ; - ; ;L
2 4 8 16
1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9;L D. 1; ; ; ; ;L
2 4 8 16

1 1
Câu 60: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = - , công sai d = . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của
2 2
cấp số này là
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A. - ; 0; 1; ; 1. B. - ; 0; ; 0; . C. ; 1; ; 2; . D. - ; 0; ; 1; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 61: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6 và 10. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là

A. 8. B. 14. C. 16. D. 60.


Câu 62: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng tổng quát un = 3n - 1. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d là

A. u1 = 2, d = 3. B. u1 = 2, d = - 3. C. u1 = 2, d = 5. D. u1 = 2, d = - 5.

Câu 63: Cho cấp số cộng (un ) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; L . Tìm số hạng tổng quát un
của cấp số cộng.

A. un = 5n + 1. B. un = 5n - 1. C. un = 4n + 1. D. un = 4n - 1.

Câu 64: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = - 5 và công sai d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u10 = 35. B. u13 = 31. C. u15 = 34. D. u15 = 45.

Câu 65: Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 4 và d = - 5. Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng

A. - 24350. B. 24350. C. - 24600. D. 24600.


Câu 66: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng tổng quát un = 5 - 2n (n Î ¥ * ). Tổng của 20 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng

A. - 350. B. - 340. C. - 320. D. 440.


Câu 67: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. 128; - 64; 32; - 16; 8; ... B. 2; 2; 4; 4 2; ....


1
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5

Câu 68: Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32; ... là một cấp số nhân với

A. công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 2. B. công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. D. công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 1.
Câu 69: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = - 2 và công bội q = - 5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.

A. - 2; 10; 50; - 250. B. - 2; 10; - 50; 250. C. - 2; - 10; - 50; - 250. D. - 2; 10; 50; 250.
2
Câu 70: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = - 3 và công bội q = . Chọn mệnh đề đúng?
3

27 16 16 27
A. u5 = - . B. u5 = - . C. u5 = . D. u5 = .
16 27 27 16

Câu 71: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 1, u2 = - 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u2021 = - 2 2020 . B. u2021 = 22020 . C. u2021 = - 2 2021 . D. u2021 = 22021 .

Câu 72: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = - 3 và công bội q = - 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.

A. S10 = - 1025. B. S10 = - 511. C. S10 = 1025. D. S10 = 1023.

Câu 73: Cho cấp số nhân (un ) có u2 = - 2 và u5 = 54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
đã cho.

1 - 31000 31000 - 1 31000 - 1 1 - 31000


A. S1000 = . B. S1000 = . C. S1000 = . D. S1000 = .
4 2 6 6
HÌNH HỌC
Câu 74: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O
như hình vẽ. Qua phép tịnh tiến theo
uuur
vectơ AO thì

A. B a C . B. C a D .
C. D a E . D. E a F .

Câu 75: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Phép


uur uuur
tịnh tiến theo vectơ OA + DC biến O
thành điểm

A. A . B. B .
C. C . D. D .

Câu 76: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
r
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2)?
A. M (1;3). B. N (1;6). C. P (3;7). D. Q (2;4).

Câu 77: Cho lưới tọa độ ô vuông như hình


r
vẽ. Tìm tọa độ vectơ v biết rằng
qua Tvr thì D A¢B ¢C ¢ là ảnh của
D ABC .
r
A. v = (8;- 4).
r
B. v = (- 8;4).
r
C. v = (8;- 3).
r
D. v = (8;3).

Câu 78: Cho lưới tọa độ ô vuông như hình


r
vẽ. Tìm tọa độ vectơ v biết rằng
qua Tvr thì hình B là ảnh của hình
A.
r
A. v = (8;4).
r
B. v = (- 8;6).
r
C. v = (8;- 4).
r
D. v = (8;- 6).

Câu 79: Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép
quay tâm O góc quay a với 0 < a £ 2p, biến hình
vuông trên thành chính nó?

A. 2. B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 80: Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép
quay tâm O góc quay a với 0 £ a < 2p, biến hình
chữ nhật đã cho thành chính nó?

A. 1. B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 81: Chọn 0 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng
thì kim phút đã quay được một góc là

A. - 360°.
B. 360°.
C. - 30°.
D. 30°.
Câu 82: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (3;0). Tọa độ điểm A ¢ là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O (0;0), góc quay - 900 là

A. A¢(- 3;0). B. A¢(3;0). C. A¢(0;- 3). D. A¢(0;3).

Câu 83: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;2). Tọa độ điểm A ¢ là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm I (- 1;1), góc quay 1800 là

A. A¢(- 3;0). B. A¢(- 2;- 1). C. A¢(- 3;- 1). D. A¢(0;3).

Câu 84: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I (2;3), tỉ số k = - 2 biến điểm M (- 7;2) thành
điểm M ¢ có tọa độ là

A. (- 10;2). B. (- 10;5). C. (18;2). D. (20;5).

1
Câu 85: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4;6) và M ¢(- 3;5). Phép vị tự tâm I , tỉ số k =
2
biến điểm M thành M ¢. Tìm tọa độ tâm vị tự I .

A. I (- 4;10). B. I (- 10;4). C. I (1;11). D. I (11;1).

Câu 86: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB song song CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC ) và (SBD ) là

A. SC . B. SD.
C. SI (với I = AC Ç BD ). D. SE (với E = AD Ç BC ).
Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBM ) là

A. SO (với O = AC Ç BD ). B. SI (với I = AC Ç BM ).
C. SJ (với J = AM Ç BC ). D. SK (với K = AB Ç CM ).
Câu 88: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC ) là

A. SM . B. SN . C. SO. D. SA.
Câu 89: Cho tứ diện ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , CD; G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD ) là

A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC .
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Câu 90: Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và b ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 91: Cho ba đường thẳng a, b, c. Biết a song song với b; a và c chéo nhau. Khi đó hai đường
thẳng b và c

A. trùng nhau hoặc chéo nhau. B. cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. chéo nhau hoặc song song. D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 92: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm SA,
SB , SC , SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?

A. EF . B. DC . C. AD. D. AB.
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD ) và (SBC ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AB.
C. d qua S và song song với DC . D. d qua hai điểm S và O.
Câu 94: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Điểm I thuộc cạnh SA (I ¹ S ). Gọi
d là giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD ) và (SAB ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với CD.
C. d qua I và song song với AB. D. d qua hai điểm I và O.
Câu 95: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 96: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b.


B. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a và b (với M là điểm cho trước).
C. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b.
D. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b.
Câu 97: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. MN (SAB). B. MN (SBCB ). C. MN (ABCD). D. MN (SBD).

Câu 98: Cho (a ), (b ) là hai mặt phẳng song song và đường thẳng a song song với (a ). Có bao nhiêu vị
trí tương đối của a và (b ) ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.


B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
Câu 100: Cho hình hộp ABCD.A¢B ¢C ¢D ¢. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (ABCD ) (A ¢B ¢C ¢D ¢). B. (AA¢D ¢D ) (BCC ¢B ¢).


C. (BDD ¢B ¢) (ACC ¢A ¢). D. (ABB ¢A ¢) (CDD ¢C ¢).
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
sin x  1 2 tan x  2 cot x  
a/ f  x   ; b/ f  x   ; c/ f  x   ; d/ y  tan  x   ;
sin x  1 cos x  1 sin x  1  3
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
 
a/ y  3cos x  2 ; b/ y  1  5sin 3 x ; c/ y  4 cos  2 x    9 ; d/ f  x   cos x  3 sin x ;
 5
Bài 3. Giải các phương trình sau:
1
a/ cos 2 x  ; b/ 4 cos 2 2 x  3  0 với 0  x   ;c/ 3 cos x  sin 2 x  0 ; d/ cos 2 x  sin x  1  0
2
Bài 4. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự
nhiên trong mỗi trường hợp sau:
a/ Có 4 chữ số
b/ Có 4 chữ số khác nhau.
c/ Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau.
d/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
e/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bằng 123.
f/ Có 5 chữ số và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước.
g/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ số đầu chẵn, 2 chữ số cuối lẻ.
h/ Số có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 8600?
15
 2
Bài 5. Xét khai triển của  x 2   .
 x
a/ Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (viết theo chiều số mũ của x giảm dần).
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.
c/ Tìm hệ số của số hạng chứa x3
Bài 6. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra đồng thời 3 quả cầu từ bình. Tính xác
suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh; b/ được đủ hai màu; c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 7. Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5
bi trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
Bài 8. Một hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút liên tiếp ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ
với nhau.
a/ Tính xác suất để số nhận được là một số lẻ.
b/ Tính xác suất để số nhận được là một số chẵn.
Bài 9. Tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng vô hạn (un),
biết:
u  u  u  10 u7  u15  60
a)  1 5 3 b)  2
 u1  u6  17 u4  u12  1170
2

Bài 10. Tìm u1 và công bội q của cấp số nhân  un  biết:


u4  u2  72 u1  u3  u5  65 u1  u3  u5  21
a)  b)  c) 
u5  u3  144 u1  u7  325 u2  u4  10
Bài 11. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng bằng 14 và tổng bình phương
của chúng bằng 84.
Bài 12. Trong mp Oxy cho A(-2;1), B( 3;0 ), v =(1;-2)
a) Tìm tọa độ ảnh của A, B qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp các phép
tịnh tiến vectơ v , phép quay tâm O góc quay 900, phép vị tự tâm O có tỉ số -2.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng AB qua phép dời hình có được bằng
việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ 2v , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị
1
tự tâm O có tỉ số  .
3
c) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép dời hình có
được bằng việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ v , phép quay tâm O góc quay -900,
phép vị tự tâm O có tỉ số 2 .
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD.
a/ Tìm I = BN  (SAC).
b/ Tìm J = MN  (SAC).
c/ Chứng minh I, J, C thẳng hàng
d/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BCN).
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, CD và G thuộc đoạn AB sao cho
GA= 2GB.
a/ Tìm M = GE  (BCD),
b/ Tìm H = BC  (EFG). Suy ra thiết diện của (EFG) với tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì?
c/ Tìm (DGH)  (ABC).
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB.
a/ Chứng minh: MN // CD
b/ Tìm P = SC  (ADN)
c/ Kéo dài AN và DP cắt nhau ở I. Chứng minh: SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc
các cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD.
a/ Chứng minh: PQ // (SAB)
b/ Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng K luôn chạy trên một đường thẳng cố
định.

You might also like