Professional Documents
Culture Documents
Toan 11 de Cuong On Tap Cuoi Hki2022 2023 2
Toan 11 de Cuong On Tap Cuoi Hki2022 2023 2
MÔN: TOÁN 11
2021
Câu 3: Trên [0;2p ] có bao nhiêu điểm mà hàm số y = cos x + không xác định?
sin x
A. 2. B. 3. C. 5. D. Vô số.
2
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y = là
æ pö
sin ççx - ÷÷
÷
çè 3ø
ìp ü ìp ü
A. D = ¡ \ ïí + k p , k Î ¢ ïý. B. D = ¡ \ ïí + k 2p , k Î ¢ ïý.
îïï 3 ïï
þ îïï 3 ïï
þ
C. D = ¡ \ {k 2p , k Î ¢ }. D. D = ¡ \ {kp , k Î ¢ }.
æp ö æ 3p ÷ö
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç ; p ÷÷÷, nghịch biến trên khoảng ççp ; ÷.
çè 2 ÷
è2 ø ø
æ 3p p ö æ p p÷ ö
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç- ;- ÷
÷, nghịch biến trên khoảng
÷ çç- ; ÷.
÷
è 2 2ø çè 2 2 ø
æ pö æ p ö
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç0; ÷÷÷, nghịch biến trên khoảng çç- ;0÷
÷.
÷
çè 2 ø
è 2ø
æ p pö æp 3p ö
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ççç- ; ÷÷÷, nghịch biến trên khoảng çç ; ÷
çè 2 2 ÷
÷.
è 2 2ø ø
æ pö
Câu 6: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng ççç0; ÷÷÷ khác với các hàm số còn lại?
è 2ø
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3sin x - 2.
A. M = 1, m = - 5. B. M = - 3, m = - 1.
C. M = 2, m = - 2. D. M = 0, m = - 2.
Câu 8: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos 2 x + 5.
x
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin = 1 là
2
A. x = p + k 4p (k Î ¢ ). B. x = k 2p (k Î ¢ ).
p
C. x = p + k 2p (k Î ¢ ). D. x = + k 2p (k Î ¢ ).
2
Câu 10: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = cos 3x và y = cos x bằng nhau?
p p
A. x = kp (k Î ¢ ). B. x = k 2p (k Î ¢ ). C. x = + k p (k Î ¢ ). D. x = k (k Î ¢ ).
2 2
1 p p 1 p p
A. x = + + k (k Î ¢ ). B. x = - + k (k Î ¢ ).
3 18 3 3 18 3
p 1 p p
C. x = - + k p (k Î ¢ ). D. x = - + k (k Î ¢ ).
6 3 9 3
x
Câu 13: Phương trình sin = m có nghiệm khi và chỉ khi
2
é 1 1ù
A. m Î [- 2;2]. B. m Î [- 1;1]. C. m Î ê- ; ú. D. m Î ¡ .
êë 2 2 ú
û
Câu 14: Cho phương trình cot 2 3x - 3cot 3x + 2 = 0. Đặt t = cot 3x, ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3t + 2 = 0. B. 3t 2 - 3t + 2 = 0. C. t 2 - 9t + 2 = 0. D. t 2 - 6t + 2 = 0.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin2 2x - cos2x + 1 = 0 thuộc đoạn [- p ;4p ] là?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 16: Lớp A có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh của lớp A đi
dự dạ hội. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 1. B. 2. C. 9. D. 18.
Câu 19: Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An
có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc?
A. 4. B. 3. C. 7. D. 12.
Câu 20: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn một cái bút và
một quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 5. B. 5´ 4. C. 5´ 5. D. 5!.
Câu 30: Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là
A. 1. B. 4. C. 4 ´ 4. D. 4!.
Câu 32: Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là
Câu 36: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn ra từ hộp 6
viên bi bất kỳ?
A. C126 . B. A126 . C. C 65 .C 71 . D. C 61 .C 75 .
Câu 37: Trong mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
Câu 38: Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng các bạn đều có khả năng được chọn như nhau. Số cách
chọn ra 3 học sinh để phân công làm tổ trưởng tổ 1, tổ 2 và tổ 3 là
Câu 39: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 6(Px - Px - 1 )= Px + 1 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 41: Gọi S là tập các giá trị của x thỏa mãn P2 .x 2 – P3 .x = 8. Tổng các phần tử của S bằng
A. - 4. B. - 1. C. 3. D. 4.
2021
Câu 42: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2 x - 3) thành đa thức?
A. C nk 2 n x k . B. C nk 2 n- k x k . C. C nk 2 n- k x n . D. C nk + 1 2n- k - 1 x k + 1 .
6
Câu 45: Hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức (x + 3) là
Câu 47: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 6 chấm
là?
6 8 11 12
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 48: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5 6 8 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22
Câu 49: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
5 25 95 313
A. . B. . C. . D. .
102 136 408 408
Câu 50: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác
suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5.
2 3 8 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15
Câu 51: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết
cho 10.
4 11 560 3639
A. . B. . C. . D. .
15 15 4199 4199
Câu 52: Gọi Slà tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số
luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
1 3 17 18
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35
Câu 53: Đề cương ôn tập môn Lịch sử có 30 câu. Đề thi được hình thành bằng cách chọn ngẫu nhiên
10 câu trong 30 câu trong đề cương. Một học sinh chỉ học thuộc 25 câu trong đề cương, xác
suất để trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã học thuộc là
323 3553 4346 8075
A. . B. . C. . D. .
1827 7917 7917 23751
Câu 54: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên (mỗi câu chỉ được chọn một phương án). Xác suất để học sinh đó trả lời đúng 7 câu
bằng
- n
Câu 55: Cho dãy số (un ), biết un = . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n+ 1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. - ;- ;- ;- ;- . B. - ;- ;- ;- ;- .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
2n 2 - 1
Câu 56: Cho dãy số (un ), biết un = . Tìm số hạng u5 .
n2 + 3
1 17 7 71
A. u5 = . B. u5 = . C. u5 = . D. u5 = .
4 12 4 39
2n
Câu 57: Cho dãy số (un ), biết un = (- 1)n . . Tìm số hạng u3 .
n
8 8
A. u3 = . B. u3 = 2. C. u3 = - 2. D. u3 = - .
3 3
1 2 3 4
Câu 58: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;L Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức
2 3 4 5
nào dưới đây?
n- 1 n+ 1 n n2 - n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n n+ 1 n+ 1
Câu 59: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1;L B. 1; - ; ; - ; ;L
2 4 8 16
1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9;L D. 1; ; ; ; ;L
2 4 8 16
1 1
Câu 60: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = - , công sai d = . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của
2 2
cấp số này là
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A. - ; 0; 1; ; 1. B. - ; 0; ; 0; . C. ; 1; ; 2; . D. - ; 0; ; 1; .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 61: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6 và 10. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. u1 = 2, d = 3. B. u1 = 2, d = - 3. C. u1 = 2, d = 5. D. u1 = 2, d = - 5.
Câu 63: Cho cấp số cộng (un ) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; L . Tìm số hạng tổng quát un
của cấp số cộng.
A. un = 5n + 1. B. un = 5n - 1. C. un = 4n + 1. D. un = 4n - 1.
Câu 64: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = - 5 và công sai d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 65: Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 4 và d = - 5. Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng
Câu 68: Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32; ... là một cấp số nhân với
A. công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 2. B. công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. D. công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 1.
Câu 69: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = - 2 và công bội q = - 5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
A. - 2; 10; 50; - 250. B. - 2; 10; - 50; 250. C. - 2; - 10; - 50; - 250. D. - 2; 10; 50; 250.
2
Câu 70: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = - 3 và công bội q = . Chọn mệnh đề đúng?
3
27 16 16 27
A. u5 = - . B. u5 = - . C. u5 = . D. u5 = .
16 27 27 16
Câu 71: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 1, u2 = - 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 72: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = - 3 và công bội q = - 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho.
Câu 73: Cho cấp số nhân (un ) có u2 = - 2 và u5 = 54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
đã cho.
A. B a C . B. C a D .
C. D a E . D. E a F .
A. A . B. B .
C. C . D. D .
Câu 76: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
r
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2)?
A. M (1;3). B. N (1;6). C. P (3;7). D. Q (2;4).
Câu 79: Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép
quay tâm O góc quay a với 0 < a £ 2p, biến hình
vuông trên thành chính nó?
A. 2. B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 80: Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép
quay tâm O góc quay a với 0 £ a < 2p, biến hình
chữ nhật đã cho thành chính nó?
A. 1. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 81: Chọn 0 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng
thì kim phút đã quay được một góc là
A. - 360°.
B. 360°.
C. - 30°.
D. 30°.
Câu 82: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (3;0). Tọa độ điểm A ¢ là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O (0;0), góc quay - 900 là
Câu 83: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;2). Tọa độ điểm A ¢ là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm I (- 1;1), góc quay 1800 là
Câu 84: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I (2;3), tỉ số k = - 2 biến điểm M (- 7;2) thành
điểm M ¢ có tọa độ là
1
Câu 85: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4;6) và M ¢(- 3;5). Phép vị tự tâm I , tỉ số k =
2
biến điểm M thành M ¢. Tìm tọa độ tâm vị tự I .
Câu 86: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB song song CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC ) và (SBD ) là
A. SC . B. SD.
C. SI (với I = AC Ç BD ). D. SE (với E = AD Ç BC ).
Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD là đáy lớn. Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBM ) là
A. SO (với O = AC Ç BD ). B. SI (với I = AC Ç BM ).
C. SJ (với J = AM Ç BC ). D. SK (với K = AB Ç CM ).
Câu 88: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC ) là
A. SM . B. SN . C. SO. D. SA.
Câu 89: Cho tứ diện ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , CD; G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD ) là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC .
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Câu 90: Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 91: Cho ba đường thẳng a, b, c. Biết a song song với b; a và c chéo nhau. Khi đó hai đường
thẳng b và c
A. trùng nhau hoặc chéo nhau. B. cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. chéo nhau hoặc song song. D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 92: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm SA,
SB , SC , SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC . C. AD. D. AB.
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD ) và (SBC ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AB.
C. d qua S và song song với DC . D. d qua hai điểm S và O.
Câu 94: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Điểm I thuộc cạnh SA (I ¹ S ). Gọi
d là giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD ) và (SAB ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với CD.
C. d qua I và song song với AB. D. d qua hai điểm I và O.
Câu 95: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 96: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 98: Cho (a ), (b ) là hai mặt phẳng song song và đường thẳng a song song với (a ). Có bao nhiêu vị
trí tương đối của a và (b ) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99: Mệnh đề nào sau đây sai?