You are on page 1of 2

HỆ THỐNG GIÁO DỤC NQH. Mã đề: 001. Câu 9. Một bóng đèn ghi 220 V -110 W.

Câu 9. Một bóng đèn ghi 220 V -110 W. Điện trở của
Đề KT CUỐI HKI – NH 2022-2023 đèn (coi như không đổi) bằng
Môn Vật Lý Khối 11 A. 2, 0 . B. 0,5 . C. 440 . D. 220 .
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 10. Mắc hai cực của nguồn điện có suất điện động
Họ tên hs: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12 V và điện trở trong 2  vào hai đầu một điện trở
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
thuần R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ
Câu 1. Mắc nối tiếp hai điện trở R1 = 9  và
1,5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R bằng
R 2 = 16  thành bộ. Điện trở tương đương của bộ là
A. 12 V. B. 9, 0 V. C. 1,5 V. D. 6, 0 V.
A. 18,3 . B. 7, 0 .
Câu 11. Mắc song song hai điện trở R1 = 3  và R 2
C. 5, 76 . D. 25 .
thành bộ thì điện trở tương đương có giá trị 2  . Điện
Câu 2. Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là
trở R 2 có giá trị
A. J. B. V. C. A. D. C.
Câu 3. Một đoạn dây dẫn kim loại có điện trở 20  A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12. Mắc nối tiếp hai nguồn điện không đổi có suất
được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất có điện trở 8 
điện động lần lượt là E1 = 10 V và E 2 = 6 V thành bộ
. Ghép hai đoạn song song với nhau thành bộ. Điện trở
tương đương của bộ có giá trị nguồn. Suất điện động tương đương của bộ nguồn bằng
A. 28 . B. 12 . C. 2,5 . D. 4,8 . A. 4, 0 V. B. 16 V. C. 6, 0 V. D. 10 V.

Câu 4. Một dòng điện không đổi 2 A chạy trong một Câu 13. Có ba điện trở bằng nhau:

dây dẫn. Điện lượng chuyển qua một tiết diện của dây R1 = R 2 = R 3 = 6  ghép thành bộ. Điện trở tương
trong khoảng thời gian 2,5 s bằng đương của bộ không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 2, 0 C. B. 2,5 C. C. 5, 0 C. D. 0,8 C. A. 18 . B. 2, 0 . C. 12 . D. 4, 0 .

Câu 5. Dòng điện 2 A chạy qua điện trở 5  . Nhiệt Câu 14. Mắc song song 10 nguồn điện giống nhau
thành bộ nguồn, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V.
lượng tỏa ra trên điện trở sau một phút bằng
A. 20 J. B. 1200 J. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 150 V. B. 10 V. C. 1,5 V. D. 15 V.
C. 600 J. D. 6000 J.
Câu 15. Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau
Câu 6. Mắc song song hai điện trở R1 = 6  và
thành bộ nguồn, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V
R 2 = 4  thành bộ. Điện trở tương đương của bộ là
và điện trở trong 0, 4  . Suất điện động tương đương
A. 10 . B. 2, 0 . C. 2, 4 . D. 1,5 .
của bộ nguồn bằng 9, 0 V . Điện trở tương đương của
Câu 7. Một điện trở R = 12  được mắc vào hai cực
bộ nguồn bằng bao nhiêu?
của một nguồn điện không đồi có suất điện động 7 V A. 2, 4 . B. 3, 6 . C. 4, 0 . D. 4,8 .
và điện trở trong 2  . Cường độ dòng điện chạy qua Câu 16. Mặc hai cực của nguồn điện có suất điện động
điện trở bằng 9, 0 V và điện trở trong 1  vào hai đầu một điện trở
A. 0,8 A. B. 0, 7 A. C. 0, 6 A. D. 0,5 A. thuần R thì công suất của nguồn điện bằng 18 W .
Câu 8. Mắc hai cực của một nguồn điện không đối vào Điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây?
hai đầu một điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên điện A. 3,5 . B. 4,5 . C. 2, 0 . D. 4, 0 .
trở R là 30 W và công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn Câu 17. Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của
điện là 4 W . Công suất của nguồn điện bằng một nguồn điện không đổi thì công suất của nguồn điện
A. 34 W. B. 26 W. C. 7,5 W. D. 120 W. bằng 24 W . Biết hiệu suất của nguồn điện trong
trường hợp này bằng 80% . Công suất tỏa nhiệt trên .....................................................................................
điện trở R bằng .....................................................................................
A. 4,8 W. B. 3,0 W. .....................................................................................
C. 16, 0 W. D. 19, 2 W. .....................................................................................
.....................................................................................
Câu 18. Mắc song song một bóng đèn ( Đ ) và một biến
.....................................................................................
trở R , thành bộ rồi nối hai đầu bộ với hai cực của một .....................................................................................
nguồn điện không đổi có điện trở trong 2  thì đèn .....................................................................................
( Đ) sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở thêm .....................................................................................
.....................................................................................
một lượng nhỏ thì độ sáng đèn ( Đ )
.....................................................................................
A. không đổi. B. giảm. .....................................................................................
C. tăng. D. giảm rồi tăng. .....................................................................................
Câu 19. Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của .....................................................................................
một nguồn điện không đổi thì dòng điện chạy qua điện .....................................................................................
trở R có giá trị 0, 6 A . Nếu mắc song song với điện .....................................................................................
trở R một điện trở giống hệt nó thì dòng điện chạy qua .....................................................................................
điện trở R ban đầu có thể nhận giá trị nào sau đây? .....................................................................................
A. 0,5 A. B. 0, 7 A. .....................................................................................
C. 0,9 A. D. 1, 0 A. .....................................................................................
.....................................................................................
Câu 20. Dòng điện 2,5 A chạy qua một bình điện phân
.....................................................................................
chứa dung dịch CuSO4 với cực dương làm bằng đồng .....................................................................................
( Cu ) . Biết nguyên tử lượng và hóa trị của đồng lần .....................................................................................
lượt là 6, 4 g / mol và 2 . Khối lượng đồng được giải .....................................................................................
.....................................................................................
phóng khỏi cực dương sau thời gian 20 phút có giá trị
.....................................................................................
gần nhất với giá trị nào sau đây
.....................................................................................
A. 1, 0 g. B. 0,8 g. C. 0,5 g. D. 0,3 g. .....................................................................................
Phần 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) .....................................................................................
Bài 1. Mắc nối tiếp điện trở R1 = 3,0  và .....................................................................................
R 2 = 5,0  thành bộ rồi mắc hai đầu bộ điện trở vào .....................................................................................
.....................................................................................
hai cực một nguồn điện không đổi có suất điện động E
.....................................................................................
và điện trở trong r = 1, 0 
.....................................................................................
1. Tính điện trở tương đương của bộ điện trở.
.....................................................................................
2. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 bằng
.....................................................................................
8, 0 V . Tìm E . .....................................................................................
...................................................................................... .....................................................................................
...................................................................................... .....................................................................................
...................................................................................... .....................................................................................
...................................................................................... .....................................................................................
...................................................................................... .....................................................................................

You might also like