You are on page 1of 11

GIỚI HẠN HÀM SỐ

Câu 1. Giới hạn lim   x 3  x 2  2  bằng


x 

A. 0 B. -∞ C. +∞ D. 2

Câu 2. Cho lim


x 
 
9 x 2  ax  3 x  2 . Tính giá trị của a

A. -6 B. 12 C. 6 D. -12

x 2017  1
Câu 3. Tính giới hạn lim x ta được kết quả là
x  x 2019
A. -∞ B. 1 C. -1 D. 0

1 x 1
Câu 4. Giá trị của giới hạn lim bằng
x0 x
1 1
A.  B. C. +∞ D. 0
2 2

x 4  16
Câu 5. Tính lim
x2 8  x3
1
A. -2 B. C. -∞ D. 0
3

Câu 6. lim   x 3  x 2  2  bằng


x 

A. 0 B. -∞ C. +∞ D. 2

x 2  bx  c
Câu 7. Biết lim  8  b, c    . Tính P  b  c
x 3 x3
A. P  13 B. P  11 C. P  12 D. P  13

Câu 8. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng +∞?

2 x2  x  1 3x  5 1 x x
A. lim B. lim C. lim D. lim
x  x 1 x  1  2 x x 1 x  2x  1
2 x 0 x

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
x 1
Câu 9. lim bằng
x 1 x 1
1
A. 1 B. +∞ C. 0 D.
2

x2  x  2
Câu 10. lim bằng
x2 x2  4
3 3
A. 0 B. 1 C. D.
4 4

x2  1
Câu 11. Tính lim
x  x2
A. -∞ B. 0 C. -1 D. 1

x 2  3x  2
Câu 12. Giới hạn lim bằng
x2 2x  4
1 1 3
A. +∞ B. C.  D.
2 2 2

Câu 13. Giới hạn lim  x3  2 x  bằng


x 

A. +∞ B. 1 C. -∞ D. -1

x 2  12 x  35
Câu 14. Giới hạn lim bằng
x 5 x5
2
A. +∞ B. C. -2 D. 5
5

x2
Câu 15. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
1
A.  B. -∞ C. +∞ D. 0
2

x 1
Câu 16. lim bằng
x 1 x 1

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
A. +∞ B. 1 C. -∞ D. 0

Câu 17. lim


x 
 
4 x 2  8 x  1  2 x bằng

A. -2 B. +∞ C.  D. 0

x2  x  4 x2  1
Câu 18. Giá trị của giới hạn lim bằng
x  2x  3
1 1
A. 0 B. -∞ C.  D.
2 2

x  1  5x  1 a
Câu 19. Cho giới han lim  (phân số tối giản). Giá trị của T  2a  b là
x 3
x  4x  3 b
1 9
A. T  B. T  1 C. T  10 D. T 
8 8

 x 2  ax  1 khi x  2
Câu 20. Tìm a để hàm số f  x    2 có giới hạn tại x  2
 2 x  x  1 khi x  2

A. 1 B. -1 C. 2 D. -2

2 x  1
Câu 21. Kết quả của lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. +∞ B. -∞ C. D.
3 3

x  3
Câu 22. lim bằng
x  x  2

3
A. B. -3 C. -1 D. 1
2

3x  1
Câu 23. Tìm giới hạn lim
x  1  2x
3 3 1
A. L   B. L  3 C. L  D. L  
2 2 2

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
x 2  3x  2 a a
Câu 24. Cho giới hạn lim  trong đó là phân số tối giản. Tính S  a 2  b 2
x2 x 4
2
b b
A. S  20 B. S  17 C. S  10 D. S  25

2 x 2  3x  1
Câu 25. Tính giới hạn L  lim
x 1 1  x2
1 1 1 1
A. L  B. L   C. L   D. L 
4 2 4 2

ax 2  1  bx  2
Câu 26. Cho biết lim  a, b    có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x 1 x3  3x  2
a 2  b 2 bằng
45 9
A. 6  5 3 B. C. D. 87  48 3
16 4

x 2  3x  2
Câu 27. Tính giới hạn lim
x 1 x 1
A. 2 B. 1 C. -2 D. -1

Câu 28. Tìm giới hạn M  lim


x 
 x2  4 x  x2  x 
3 1 3 1
A. M   B. M  C. M  D. M  
2 2 2 2

x  1  5x  1 a
Câu 29. Giới hạn lim bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là (giống câu 35)
x 3
x  4x  3 b
1 9
A. B. C. 1 D. -1
9 8

x 2018 4 x 2  1
Câu 30. Tính giới hạn lim
 2 x  1
x  2019

1 1 1
A. 0 B. 2018
C. 2019
D. 2017
2 2 2

Câu 31. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng -∞?

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
3 x  4 3 x  4 3 x  4 3 x  4
A. lim  B. lim C. lim D. lim
x  x2 x2 x2 x2 x2 x  x2

x2  2 x  3
Câu 32. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2

x2  3
Câu 33. Giá trị của lim bằng
x  x3
A. -∞ B. -1 C. +∞ D. 1

x 1
Câu 34. Tính lim
x 1 x2  1
1 1
A. 2 B.  C. D. 1
2 2

x2  1
Câu 35. Giá trị lim bằng
x 1 x  1

A. 2 B. 1 C. 0 D. -2

x 2  3x  5
Câu 36. Tính lim
x  2  3x 2
1 1 2
A. B. +∞ C.  D. 
2 3 3

x2  x  2
Câu 37. Tính giới hạn lim
x2 x2  4
3 3
A. 1 B. 0 C.  D.
4 4

2x  3
Câu 38. Tính lim
x 
x2  1  x
A. 0 B. -∞ C. -1 D. 1

Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
A. lim 3 f  x  g  x  3 lim f  x   3 lim g  x 
x  x0 x  x0 x  x0

B. lim 3 f  x   g  x   lim 3 f  x   lim 3 g  x 


x  x0 x  x0 x  x0

C. lim 3 f  x   g  x   3 lim  f  x   g  x  
x  x0 x  x0

D. lim 3 f  x   g  x   lim  3 f  x   3 g  x  
x  x0 x  x0  

Câu 40. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 0?

A. lim
x 
 x2  1  x  B. lim
x 1
x 1
x3  1
C. lim
x2  4
x 2 x 2  3 x  2
D. lim
2x  5
x 2 x  10

x 1
Câu 41. Cho hàm số f  x   . Chọn đáp án đúng.
x2  1
A. lim f  x   1; lim f  x   1 B. lim f  x   lim f  x   1
x  x  x  x 

C. lim f  x   lim f  x   1 D. lim f  x   ; lim f  x   


x  x  x  x 

 x 3  1 khi x  1
Câu 42. Cho hàm số f  x    . Khi đó, lim f  x  bằng
0 khi x  1 x 1

A. 1 B. 2 C. 0 D. Không tồn tại

x2
Câu 43. Cho f  x   . Kết luận nào dưới đây đúng?
2x  4
1 1
A. lim f  x    B. lim f  x    C. lim f  x   D. lim f  x  
x2 x2 x 2 2 x2 2

4x2  x  1  4 1
Câu 44. Để lim  thì giá trị m thuộc tập hợp nào?
x  mx  2 2
A.  3; 6 B.  3; 0 C.  6;  3 D. 1; 3

4 x 2  7 x  12 2
Câu 45. Cho biết lim  . Giá trị của a bằng
x  a x  17 3

A. -3 B. 3 C. 6 D. -6

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
x 1  3 x  5
Câu 46. Giới hạn lim bằng
x 3 x 3
1 1 1
A. 0 B. C. D.
2 3 6

Câu 47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim 
x   1
3x  2
x 1
  B. lim
x 
 
x 2  x  1  x  2  

C. lim 
x   1
3x  2
x 1
  D. lim
x 
 
x2  x  1  x  2  
3
2

x2  x  2
Câu 48. Tính giới hạn L  lim
x 1 3 x 2  8 x  5

3 1
A. L   B. L  C. L   D. L  0
2 2

x 2  3x  4
Câu 49. lim bằng
x4 x4
A. Không tồn tại B. 0 C. 5 D. 4

x2   a  2 x  a  1
Câu 50. Tính lim
x 1 x3  1
2a 2  a a a
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 51. Biết rằng lim


x 
 
x 2  bx  1  x  2 , khi đó b bằng

A. 2 B. 3 C. 4 D. -4

Câu 52. Biết lim


x 
 
4 x 2  3 x  1   ax  b   0 . Tính giá trị biểu thức T  a  4b

A. T  3 B. T  2 C. T  1 D. T  5

Câu 53. Cho giới hạn lim


x 
 
ax 2  x  1  x 2  bx  2  1 . Tính P  a.b

A. 3 B. -3 C. 5 D. -5

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
Câu 54. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2  a  18 và lim
x 
 
ax 2  bx  cx  2 . Tính giá trị biểu

thức P  a  b  5c
A. P  18 B. P  12 C. P  9 D. P  5

f  x   10 f  x   10
Câu 55. Cho lim  5 . Giới hạn lim bằng
x 1 x 1 x 1
 x 1  4 f  x  9  3 
5
A. 10 B. 2 C. D. 1
3

 x 2  ax  b
 khi x  2
Câu 56. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f  x    x 2  4 có giới hạn hữu hạn khi
x  1 khi x  2

x dần tới -2. Tính 3a  b
A. 24 B. 8 C. 12 D. 4

x 2  mx  n
Câu 57. Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim  3 thì m.n bằng
x 1 x 1
A. -3 B. -1 C. 3 D. -2

x  1  5x  1 a
Câu 58. Giới hạn lim  , là phân số tối giản, a  0 . Giá trị của a  b là
x 3
x  4x  3 b
1 9
A. 1 B. C. -1 D.
9 8

1  ax 2  bx  2
Câu 59. Cho biết lim  c , với a, b, c   . Tập nghiệm của phương trình
x
1
4 x3  3x  1
2

ax 4  bx 2  c  0 trên  có số phần tử là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 60. Trong các bộ số  a, b  là các số nguyên dương,

thỏa mãn lim


x 
 9 x 2  ax  3 27 x 3  bx 2  5   7
27
, tồn tại bộ số  a, b  hệ thức nào sau đây?

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
A. a  2b  33 B. a  2b  34 C. a  2b  35 D. a  2b  36

5  5  x2 a
Câu 61. Biết lim  , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Giá trị của biểu
x 0
x 2  16  4 b
thức a  2b bằng
A. 3 B. 8 C. 13 D. 14

f  x 1 3 f  x  7  2
Câu 62. Cho hàm số f  x  thỏa mãn lim  2 , hãy tìm I  lim
x2 x2 x2 x2  4
1 1 1 1
A.  B.  C. D.
24 8 24 8

x 2018  x 2017  ...  x  2018


Câu 63. Giá trị của lim bằng
x 1 x 2018  1
2019 2019 2018
A. 2018 B. C. D.
2018 2 2

1  x 1  2 x 1  3x  ... 1  2018 x   1


Câu 64. Tính lim
x 0 x
A. 2018.2019 B. 2019 C. 2018 D. 1009.2019

Câu 65. Biết lim


 2  a  x  3   với a là tham số. Giá trị nhỏ nhất của
x 
x  x2  1
P  a 2  2a  4 là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 1

a 2 x 2  3  2017 1
Câu 66. Cho số thực a thỏa mãn lim  . Khi đó giá trị của a là
x  2 x  2018 2
2 2 1 1
A. a  B. a   C. a  D. a  
2 2 2 2

4 x2  x  1  4 1
Câu 67. Giá trị của m để lim  thuộc tập hợp nào?
x  mx  2 2
A. m   3; 0  B. m   6;  3 C. m  1; 3 D. m  3; 6

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
3x  1  1 a a
Câu 68. Biết lim  , trong đó a, b là hai số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
x 0 x b b
giá trị biểu thức P  a 2  b2
A. P  13 B. P  0 C. P  5 D. P  40

 x4 2
 , x0
Câu 69. Cho hàm số f  x    x m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để hàm số
mx  m  1 , x  0
 4
có giới hạn tại x  0
21 1
A. m  1 B. m  0 C. m  D. m  
2 2

 x2  1
 voi x  1
Câu 70. Cho hàm số f  x    1  x . Khi đó lim f  x  là
x 1
 2x  2 voi x  1

A. +∞ B. -1 C. 0 D. 1

 x  2  3 voi x  2
Câu 71. Cho hàm số f  x   . Tìm a để tồn tại lim f  x 
 ax  1 voi x  2 x2

A. a  1 B. a  2 C. a  3 D. a  4

 x2  2x  3 voi x  3

Câu 72. Cho hàm số f  x   1 voi x  3 . Khẳng định nào dưới đây sai?
3  2 x 2 voi x  3

A. lim f  x   6 B. Không tồn tại lim f  x 
x 3 x 3

C. lim f  x   6 D. lim f  x   15


x 3 x 3

2  a x  3
Câu 73. Biết rằng có giới hạn là +∞ khi x   với a là tham số. Tính giá trị nhỏ nhất
x2  1  x

cuả biểu thức P  a 2  2a  4


A. Pmin  1 B. Pmin  3 C. Pmin  4 D. Pmin  5

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!
4x2  2x  1  2  x
Câu 74. Biết rằng L  lim  0 là hữu hạn, với a, b là tham số. Khẳng định nào
x 
ax 2  3x  bx
dưới đây đúng?
3 3
A. a  0 B. L   C. L  D. b  0
ab b a

 a b   b a 
Câu 75. Biết rằng a  b  4 và lim   3 
hữu hạn. Tính L  lim   
x 1 1  x 1 x  1 x 1 x 
3
 x 1

A. 1 B. 2 C. -1 D. -2

x
Câu 76. Giá trị của giới hạn lim   x 3  1 là
x  1 x 1
2

A. 3 B. +∞ C. 0 D. -∞

ax 2  bx  5
Câu 77. Cho a, b là các số nguyên và lim  7 . Tính a 2  b 2  a  b
x 1 x 1
A. 18 B. 1 C. 15 D. 5


Câu 78. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn giới hạn I  lim ax  bx 2  2 x  2018 hữu hạn. Tính
x 

I
1 1 2
A. B. a  b C. D.
a b a ab

3
ax  1  1  bx
Câu 79. Biết rằng b  0, a  b  5 và lim  2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x
A. a 2  b 2  10 B. a  b  0 C. 1  a  3 D. a 2  b 2  6

Câu 80. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để cho bất phương trình

 2m 2
 7m  3 x 3  x 2   m  1 x  2
 0 đúng với mọi x thuộc tập xác định của bất phương trình
 2  m x2  2x  3
đó. Số phần tử của S bằng
A. 13 B. 19 C. 1 D. 5

Thầy Nam Pro – Chuyên gia luyện thi Đại học môn Toán
Chúc các em học tập tốt!

You might also like