Professional Documents
Culture Documents
Chương Iv
Chương Iv
1
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
10. Na2S + Na2SO3 + H2SO4 S + Na2SO4 + H2O
11. KMnO4 + K2SO3 + H2O MnO2 + K2SO4 + KOH
12. KMnO4 + K2SO3 + KOH K2MnO4 + K2SO4 + H2O
13. Br2 + NaCrO3 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
14. KI + HNO2 + H2SO4 I2 + NO + K2SO4 + H2O
15. SO2 + KClO4 + H2O KCl + H2SO4
16. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
17. NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
18. KMnO4 + NaBr + H2SO4 Br2+ MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
19. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH K2MnO4 + Na2SO4 + Na2MnO4 + H2O
20. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
21. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
C. Dạng có ẩn số
1. M + H2SO4 M2(SO4)n + SO2 + H2O
2. M + H2SO4 M2(SO4)n + S + H2O
3. M + H2SO4 M2(SO4)n + H2S + H2O
4. M + HNO3 M(NO3)n + N2 + H2O
5. M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O
6. M + HNO3 M(NO3)n + NH4NO3 + H2O
7. M + HNO3 M(NO3)n + NO2 + H2O
8. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O
9 *. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
10*. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
11*. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
12*. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
13*. MxOy + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O
14*. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
15*. MxOy + H2SO4 M2(SO4)n + SO2 + H2O
16*. M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O
17*. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
18*. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NnOm + H2O
19*. M2(CO3)n + HNO3 M(NO3)m + NO + CO2 + H2O
D. Dạng tự oxy hóa - khử
1. Cl2 + KOH KClO3 + H2O + KCl
2. KClO3 KClO4 + KCl
3. S + NaOH Na2SO4 + Na2S + H2O
4. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
5. NaNO2 + H2O NaNO3 + N2O + NaOH
6. K2MnO4 + H2O KMnO4 + MnO2 + KOH
E. Dạng phức tạp: (Nâng Cao)
1. FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3
2
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
2. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + Fe2(SO4)3 + H2O
3. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
4. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
5. Fel2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O
6. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO
7. FeCu2S2 + O2 Fe2O3 + CuO + SO2 (Cu: +1)
8. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
9. CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
10. KNO3 + S + C K2S + N2 + CO2
11. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O.
n : n NO
Biết tỉ lệ NO 2 = a: b.
12. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Biết dhh(X)/H2 = 19,2. hh (X) là NO và N2O.
13. FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Na2SO4 + H2O
14. Na2SO3 + KMnO4 + KHSO4 Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
3
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không? Giải thích?
Câu 9: Viết phương trình hóa học của những biến đổi sau:
a) Sản xuất vôi sống bằng cách nung đá vôi.
b) Cho vôi sống tác dụng với nước.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử. Vì sao?
Câu 10: Hãy nêu thí dụ về phản ứng hóa hợp từ:
a) Hai đơn chất.
b) Hai hợp chất.
c) Một đơn chất và một hợp chất.
Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không? Giải thích.
BÀI 27 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
(BÀI TOÁN CÓ THỂ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON)
Câu 1: Cho 2,24g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được
đốt nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
Câu 2: Nhúng thanh kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính khối lượng Ag kim loại được giải
phóng và khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch.
Câu 3: Cho 2,6g bột kẽm vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác
định số mol của các chất trong dung dịch thu được.
Câu 4: Đipentaoxit (I2O5) tác dụng với cacbon monooxit (CO) tạo ra cacbon đioxit (CO2) và iot (I2)
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử trên.
b) Khi cho 1 lít hỗn hợp khí có chứa CO và CO 2 tham gia phản ứng thì khối lượng I 2O5 bị khử là 0,5g.
Tính thành phần % về thể tích của CO trong hỗn hợp khí. Biết rằng ở điều kiện thí nghiệm, thể tích mol
của chất khí V = 24 lít.
Câu 5: Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat (KMnO4) trong dung dịch axit sunfuric, người ta thu
được 1,2g mangan (II) sunfat (MnSO4)
a) Tính số gam iot tạo thành. (5,08g)
b) Tính khối lượng kali iotua tham gia phản ứng. (6,64g)
Câu 6: Hỗn hợp A gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa hết với hỗn hợp B gồm 4,8g Mg và 8,1g Al tạo ra
37,05g hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần % theo khối lượng và theo thể tích
các khí trong A.
Câu 7: Hòa tan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho dung dịch này tác dụng
với dung dịch KMnO4 0,1M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng.
Câu 8: (*) Để điều chế 4.032 lít SO2 (đktc) thì cần hòa tan bao nhiêu gam FeS vào dung dịch H 2SO4 đặc
nóng vừa đủ. Biết sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 1 muối Fe (III) và SO 2 là sản phẩm khử
duy nhất
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
Câu 1. Cho phương trình hóa học phản ứng khử hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí: 4Fe(OH) 2 + O2 +
2H2O 4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?
A) Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B) Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C) O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D) Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
Câu 2. Xét các phản ứng sau:
4
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
1) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
2) 2H2S + O2 2S + 2H2O
3) H2S + Pb(NO3)2 PbS + HNO3
4) H2S + 4Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8HCl
Phản ứng trong đó H2S thể hiện tính khử là:
A) 1, 2, 3. B) 2, 3, 4. C) 1, 2, 4. D) 1, 3, 4.
Câu 3. Trong số các phản ứng sau:
o
t
1) S + O2 SO2
o
t
2) S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
o
t
3) Fe + S FeS
o
t
4) S + 3F2 SF6
Phản ứng chứng minh S có tính oxi hóa là:
A) 1, 2, 3. B) 1, 2, 4. C) 2, 3, 4. D) 3.
Câu 4. Để chứng minh S có tính khử, ta dùng phản ứng:
0
t
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là:
A) 9. B) 13. C) 16. D) 21.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu
được 1,344 lít H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A) 9,52. B) 10,27. C) 8,98. D) 7,25.
Câu 6. Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ (II) oxit NO
và nước. Phương trình hoá học là:
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò
A) là chất oxi hoá. B) là chất khử.
C) là một bazơ. D) là một axit.
Câu 7. Trong số các phản ứng sau, phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là:
A) 4FeS2 + 11 O2
8SO2 + 2Fe2O3
0
t
B) CaCO3 CaO + CO2
0
t
C) NH4NO3 N2O + 2H2O
D) Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O
Câu 8. Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch (1) KOH loãng nguội và dung dịch (2) KOH đặc
nóng. Viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung
dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH (1) và (2) bằng bao nhiêu?
A) 3: 5 B) 5: 3 C) 4: 5 D) 5: 4
Câu 9. Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
1) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0
t , MnO2
3) 2KClO3 2KCl + 3O2
5
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
Các phản ứng oxi hóa khử là:
A) 1 B) 2 C) 1 và 2. D) 1 và 3.
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng:
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A) 3, 14, 9, 1, 7. B) 3, 28, 9, 1, 14.
C) 3, 26, 9, 2, 13. D) 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 11. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
C) 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2
D) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 12. Trong môi trường H2SO4, dung dịch nào làm mất màu tím của dung dịch KMnO4?
A) FeCl3 B) CuCl2 C) ZnCl2 D) FeSO4
Câu 13. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử hay tự oxi hoá - khử?
to
A) 2KClO3 2KCl + 3O2
B) S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
C) 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
D) Cl2 + 2KOH KClO + KCl + H2O
Câu 14. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều tạo chất nào sau đây?
A) Chất kết tủa.
B) Chất ít điện li.
C) Chất oxi hoá mới và chất khử mới.
D) Chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
Câu 15. Trong phản ứng giữa kim loại Zn và CuCl2:
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Một mol ion Cu2+ đã
A) nhường 1 mol electron. B) nhận 1 mol electron.
C) nhường 2 mol electron. D) nhận 2 mol electron.
Câu 16. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là:
A) 0,5. B) 1,5. C) 3,0. D) 4,5.
Câu 17. Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại
A) bị khử. B) bị oxi hóa.
C) cho proton. D) đạt tới số oxi hóa âm.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng:
A) Phản ứng trao đổi đều là phản ứng oxi hóa - khử.
B) Phản ứng thế đều không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
C) Phản ứng hóa hợp đều là phản ứng oxi hóa - khử.
D) Phản ứng phân hủy có thể có, có thể không là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 19. Một nguyên tử lưu huỳnh chuyển thành ion sunfua bằng cách:
A) nhận thêm 1 electron. B) nhường đi 1 electron.
C) nhận thêm 2 electron. D) nhường đi 2 electron.
6
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
Câu 20. Phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?
A) NaH + H2O NaOH + H2
B) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
C) 2F2 + 2H2O 4HF + O2
D) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
Câu 21. Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?
to
A) KClO3
KCl + O2
to
B) KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
to
C) KNO3
KNO2 + O2
to
D) NH4NO3 N2O + H2O
Câu 22. Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường trong phương trình là:
A) 30 B) 21 C) 24 D) 27
Câu 23. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , N2O, NO2 , HNO3 lần lượt là:
+ -
7
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10