You are on page 1of 8

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10

CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG HÓA HỌC


BÀI 25: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
I. Xác định số oxi hóa của các đơn chất, hợp chất và ion sau
1. Al; Zn; Fe; C; S; P; H2; O2; N2; Cl2; Br2; O3.
2. H2S; SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2SO3; K2S; Al2S3.
3. HCl; NaBr; HI; KI; HClO3; HIO3; KClO3; KClO4; NaClO; Cl2O7.
4. NH3; NO; NO2; N2O; HNO3; HNO2; NH4NO3; KNO3; NH4NO2.
5. FeS; FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeCl3; Fe2(SO4)3; FeSO4; FeS2; FexOy.
6. CuO; CuS; Cu2S; Al2O3; Pb3O4; P2O5; CO; CO2; Na2CO3.
7. MnO2; MnBr2; HMnO4; K2MnO4; Na2MnO4; KMnO4; MnSO4.
8. K2Cr2O7; CrCl3; K2CrO4; Cr2(SO4)3; NaCrO2; (NH4)2Cr2O7; Cr2O3.
9. AlPO4; As2S3; H3AsO4; KOH; NaOH; NaAlO2; Na2O2.
10. MnO4–; ClO3–; H2PO4–; PO43–; MnO42–; HPO42–; SO42–; NH4+
II. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
A. Dạng đơn giản
1. NH3 + O2  NO + H2O
2. H2SO4 + H2S  S + H2O
3. S + HNO3  H2SO4 + NO
4. HI + H2SO4  I2 + H2S + H2O
5. P + KClO3  P2O5 + KCl
6. NO2 + O2 + H2O  HNO3
7. HClO3 + H2S  HCl + H2SO4
8. I2 + HNO3  HIO3 + NO + H2O
9. C + AIPO4  CO + Al2O3 + P
10. Fe2O3 + H2  Fe + H2O
11. C + HNO3  CO2 + NO2 + H2O.
12. FeCl3 + KI  FeCl2 + KCl + I2
13. H2S + O2  SO2 + H2O
14. H2S + O2  S + H2O
15. Fe3O4 + Al  Al2O3 + Fe
B. Dạng tham gia môi trường
1. K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
2. KClO3 + HCl  KCl + Cl2 + H2O
3. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
4. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O
5. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
6. Mg + H2SO4  MgSO4 + SO2 + H2O
7. Ag + H2SO4  Ag2SO4 + SO2 + H2O
8. Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
9. Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O

1
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
10. Na2S + Na2SO3 + H2SO4  S + Na2SO4 + H2O
11. KMnO4 + K2SO3 + H2O  MnO2 + K2SO4 + KOH
12. KMnO4 + K2SO3 + KOH  K2MnO4 + K2SO4 + H2O
13. Br2 + NaCrO3 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
14. KI + HNO2 + H2SO4  I2 + NO + K2SO4 + H2O
15. SO2 + KClO4 + H2O  KCl + H2SO4
16. H2O2 + KMnO4 + H2SO4  MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
17. NaClO + KI + H2SO4  I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
18. KMnO4 + NaBr + H2SO4  Br2+ MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
19. KMnO4 + Na2SO3 + NaOH  K2MnO4 + Na2SO4 + Na2MnO4 + H2O
20. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
21. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
C. Dạng có ẩn số
1. M + H2SO4  M2(SO4)n + SO2 + H2O
2. M + H2SO4  M2(SO4)n + S + H2O
3. M + H2SO4  M2(SO4)n + H2S + H2O
4. M + HNO3  M(NO3)n + N2 + H2O
5. M + HNO3  M(NO3)n + N2O + H2O
6. M + HNO3  M(NO3)n + NH4NO3 + H2O
7. M + HNO3  M(NO3)n + NO2 + H2O
8. M + HNO3  M(NO3)n + NxOy + H2O
9 *. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
10*. Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
11*. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
12*. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
13*. MxOy + HNO3  M(NO3)n + NO + H2O
14*. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
15*. MxOy + H2SO4  M2(SO4)n + SO2 + H2O
16*. M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O
17*. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
18*. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NnOm + H2O
19*. M2(CO3)n + HNO3  M(NO3)m + NO + CO2 + H2O
D. Dạng tự oxy hóa - khử
1. Cl2 + KOH  KClO3 + H2O + KCl
2. KClO3  KClO4 + KCl
3. S + NaOH  Na2SO4 + Na2S + H2O
4. NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
5. NaNO2 + H2O  NaNO3 + N2O + NaOH
6. K2MnO4 + H2O  KMnO4 + MnO2 + KOH
E. Dạng phức tạp: (Nâng Cao)
1. FeS2 + O2  SO2 + Fe2O3

2
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
2. FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + Fe2(SO4)3 + H2O
3. Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
4. Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
5. Fel2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O
6. As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO
7. FeCu2S2 + O2  Fe2O3 + CuO + SO2 (Cu: +1)
8. FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
9. CrI3 + Cl2 + KOH  K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
10. KNO3 + S + C  K2S + N2 + CO2
11. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O.
n : n NO
Biết tỉ lệ NO 2 = a: b.
12. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Biết dhh(X)/H2 = 19,2. hh (X) là NO và N2O.
13. FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 
 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Na2SO4 + H2O
14. Na2SO3 + KMnO4 + KHSO4  Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

BÀI 26 : PHÂN LOẠI PHẨN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ


Câu 1: Lấy 3 thí dụ phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa - khử và 3 thí dụ phản ứng hóa hợp không là
phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 2: Lấy 3 thí dụ phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa - khử và 3 thí dụ phản ứng phân hủy không
là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 3: Lấy 3 thí dụ phản ứng tỏa nhiệt và 3 thí dụ phản ứng thu nhiệt.
Câu 4: Lấy 3 thí dụ phản ứng thế. Phản ứng thế có là phản ứng oxi hóa - khử không?
Câu 5: Có thể điều chế MgCl2 bằng:
a) Phản ứng hóa hợp.
b) Phản ứng thế.
c) Phản ứng trao đổi.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Câu 6: Cho những chất sau: CuO, dung dịch HCl, H2, MnO2.
a) Chọn từng cặp trong những chất đã cho để xảy ra phản ứng oxi hóa - khử và viết phương trình hóa
học của các phản ứng.
b) Cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong những phản ứng hóa học nói trên.
Câu 7: Hãy nêu cách điều chế CuO bằng:
a) Một phản ứng hóa hợp.
b) Một phản ứng phân hủy.
Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không? Giải thích?
Câu 8: Hãy nêu thí dụ về phản ứng phân hủy tạo ra:
a) Hai đơn chất.
b) Hai hợp chất.
c) Một đơn chất và một hợp chất.

3
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không? Giải thích?
Câu 9: Viết phương trình hóa học của những biến đổi sau:
a) Sản xuất vôi sống bằng cách nung đá vôi.
b) Cho vôi sống tác dụng với nước.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử. Vì sao?
Câu 10: Hãy nêu thí dụ về phản ứng hóa hợp từ:
a) Hai đơn chất.
b) Hai hợp chất.
c) Một đơn chất và một hợp chất.
Hãy cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không? Giải thích.
BÀI 27 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
(BÀI TOÁN CÓ THỂ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON)
Câu 1: Cho 2,24g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2g CuO được
đốt nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
Câu 2: Nhúng thanh kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính khối lượng Ag kim loại được giải
phóng và khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch.
Câu 3: Cho 2,6g bột kẽm vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác
định số mol của các chất trong dung dịch thu được.
Câu 4: Đipentaoxit (I2O5) tác dụng với cacbon monooxit (CO) tạo ra cacbon đioxit (CO2) và iot (I2)
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử trên.
b) Khi cho 1 lít hỗn hợp khí có chứa CO và CO 2 tham gia phản ứng thì khối lượng I 2O5 bị khử là 0,5g.
Tính thành phần % về thể tích của CO trong hỗn hợp khí. Biết rằng ở điều kiện thí nghiệm, thể tích mol
của chất khí V = 24 lít.
Câu 5: Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat (KMnO4) trong dung dịch axit sunfuric, người ta thu
được 1,2g mangan (II) sunfat (MnSO4)
a) Tính số gam iot tạo thành. (5,08g)
b) Tính khối lượng kali iotua tham gia phản ứng. (6,64g)
Câu 6: Hỗn hợp A gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa hết với hỗn hợp B gồm 4,8g Mg và 8,1g Al tạo ra
37,05g hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần % theo khối lượng và theo thể tích
các khí trong A.
Câu 7: Hòa tan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho dung dịch này tác dụng
với dung dịch KMnO4 0,1M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng.
Câu 8: (*) Để điều chế 4.032 lít SO2 (đktc) thì cần hòa tan bao nhiêu gam FeS vào dung dịch H 2SO4 đặc
nóng vừa đủ. Biết sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 1 muối Fe (III) và SO 2 là sản phẩm khử
duy nhất
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
Câu 1. Cho phương trình hóa học phản ứng khử hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí: 4Fe(OH) 2 + O2 +
2H2O  4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?
A) Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B) Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C) O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D) Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
Câu 2. Xét các phản ứng sau:

4
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
1) 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O
2) 2H2S + O2  2S + 2H2O
3) H2S + Pb(NO3)2  PbS + HNO3
4) H2S + 4Cl2 + 4 H2O  H2SO4 + 8HCl
Phản ứng trong đó H2S thể hiện tính khử là:
A) 1, 2, 3. B) 2, 3, 4. C) 1, 2, 4. D) 1, 3, 4.
Câu 3. Trong số các phản ứng sau:
o
t
1) S + O2  SO2
o
t
2) S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
o
t
3) Fe + S  FeS
o
t
4) S + 3F2  SF6
Phản ứng chứng minh S có tính oxi hóa là:
A) 1, 2, 3. B) 1, 2, 4. C) 2, 3, 4. D) 3.
Câu 4. Để chứng minh S có tính khử, ta dùng phản ứng:
0
t
S + HNO3  H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là:
A) 9. B) 13. C) 16. D) 21.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu
được 1,344 lít H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A) 9,52. B) 10,27. C) 8,98. D) 7,25.
Câu 6. Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ (II) oxit NO
và nước. Phương trình hoá học là:
4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò
A) là chất oxi hoá. B) là chất khử.
C) là một bazơ. D) là một axit.
Câu 7. Trong số các phản ứng sau, phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là:
A) 4FeS2 + 11 O2 
 8SO2 + 2Fe2O3
0
t
B) CaCO3   CaO + CO2
0
t
C) NH4NO3   N2O + 2H2O
D) Cl2 + 2NaOH  NaClO + NaCl + H2O
Câu 8. Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch (1) KOH loãng nguội và dung dịch (2) KOH đặc
nóng. Viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung
dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH (1) và (2) bằng bao nhiêu?
A) 3: 5 B) 5: 3 C) 4: 5 D) 5: 4
Câu 9. Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
1) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
2) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
0
t , MnO2
3) 2KClO3   2KCl + 3O2

5
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
Các phản ứng oxi hóa khử là:
A) 1 B) 2 C) 1 và 2. D) 1 và 3.
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng:
Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A) 3, 14, 9, 1, 7. B) 3, 28, 9, 1, 14.
C) 3, 26, 9, 2, 13. D) 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 11. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
C) 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2
D) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Câu 12. Trong môi trường H2SO4, dung dịch nào làm mất màu tím của dung dịch KMnO4?
A) FeCl3 B) CuCl2 C) ZnCl2 D) FeSO4
Câu 13. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử hay tự oxi hoá - khử?
to
A) 2KClO3   2KCl + 3O2
B) S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
C) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
D) Cl2 + 2KOH  KClO + KCl + H2O
Câu 14. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều tạo chất nào sau đây?
A) Chất kết tủa.
B) Chất ít điện li.
C) Chất oxi hoá mới và chất khử mới.
D) Chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
Câu 15. Trong phản ứng giữa kim loại Zn và CuCl2:
Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu. Một mol ion Cu2+ đã
A) nhường 1 mol electron. B) nhận 1 mol electron.
C) nhường 2 mol electron. D) nhận 2 mol electron.
Câu 16. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là:
A) 0,5. B) 1,5. C) 3,0. D) 4,5.
Câu 17. Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại
A) bị khử. B) bị oxi hóa.
C) cho proton. D) đạt tới số oxi hóa âm.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng:
A) Phản ứng trao đổi đều là phản ứng oxi hóa - khử.
B) Phản ứng thế đều không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
C) Phản ứng hóa hợp đều là phản ứng oxi hóa - khử.
D) Phản ứng phân hủy có thể có, có thể không là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 19. Một nguyên tử lưu huỳnh chuyển thành ion sunfua bằng cách:
A) nhận thêm 1 electron. B) nhường đi 1 electron.
C) nhận thêm 2 electron. D) nhường đi 2 electron.

6
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10
Câu 20. Phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?
A) NaH + H2O  NaOH + H2
B) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
C) 2F2 + 2H2O  4HF + O2
D) Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4
Câu 21. Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?
to
A) KClO3 
 KCl + O2
to
B) KMnO4 
 K2MnO4 + MnO2 + O2
to
C) KNO3 
 KNO2 + O2
to
D) NH4NO3   N2O + H2O
Câu 22. Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường trong phương trình là:
A) 30 B) 21 C) 24 D) 27
Câu 23. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , N2O, NO2 , HNO3 lần lượt là:
+ -

A) -3, +1, +3, +5. C) -3, +4,


+3, +5.
B) +3, +1, +2, +5.
D) -3, +1, +5, +5
Câu 24. Một nguyên tử magie chuyển thành ion
magie bằng cách:
A) nhận thêm 1 electron. B) nhường
đi 1 electron.
C) nhận thêm 2 electron. D) nhường
đi 2 electron.
Câu 25. Trong phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 
CaOCl2 + H2O
Nguyên tố clo
A) chỉ bị oxi hóa.
B) chỉ bị khử.
C) không bị oxi hóa, không bị khử.
D) vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

7
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Hóa Học 10

You might also like