You are on page 1of 298

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

TÀI LIỆU NÀY GỒM NHỮNG GÌ


Đề số Nội dung Trang
1 Đề thi cuối HK1 – Sở Bắc Ninh – 2021-2022 (có đáp án viết tay) 2
2 Đề thi cuối HK1 – Sở Nam Định – 2021-2022 (có đáp án viết tay) 14
3 Đề thi cuối HK1 – THPT Thị Xã Quảng Trị - 2021-2022 (có đáp án viết tay) 29
4 Đề thi cuối HK1 – THPT Số 3 Bảo Thắng – 2021-2022 (có đáp án chi tiết) 41
5 Đề thi cuối HK1 – THPT Yên Định 3 Thanh Hóa – 2020-2021 (có đáp án chi tiết) 59
6 Đề thi cuối HK1 – Sở Gia Lai – 2020-2021 (có đáp án chi tiết) 68
7 Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 92
8 Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 106
9 Đề thi KSCL Toán 12 lần 3 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 123
10 Đề thi KSCL Toán 12 lần 4 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 138
11 Đề thi KSCL Toán 12 lần 5 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 153
12 Đề thi KSCL Toán 12 lần 6 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 170
13 Đề thi KSCL Toán 12 lần 7 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 187
14 Đề thi KSCL Toán 12 lần 8 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 202
15 Đề thi KSCL Toán 12 lần 9 – Thầy Đỗ Văn Đức (có đáp án viết tay và video chữa) 219
16 Đề thi KSCL Toán 12 lần 10 – Thầy Đỗ Văn Đức (đáp án viết tay và video chữa) 233
17 Đề thi KSCL Toán 12 lần 11 – Thầy Đỗ Văn Đức (đáp án viết tay và video chữa) 247
18 Đề thi KSCL Toán 12 lần 12 – Thầy Đỗ Văn Đức (đáp án viết tay và video chữa) 265
19 Đề thi KSCL Toán 12 lần 13 – Thầy Đỗ Văn Đức (đáp án viết tay và video chữa) 283
Group Kĩ Năng Giải Toán – Học live và bài giảng toán hàng ngày cùng thầy Đỗ Văn
20 298
Đức: https://www.facebook.com/groups/kynanggiaitoan

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................


Mã đề 135

Câu 1. Hình sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
y

O 1 x

1
A. y  log2 x . B. y  . C. y  log 1 x . D. y  2x .
2x 2

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log x trên đoạn 1;100 bằng
 
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 10 .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x  2)  2  log2 x  1 là  
A. 1;  .  B. ; 3 .  C. 1;   .
D.  3;  . 
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y  2x . B. y  x 3 . C. y  log2 x . D. y  x 2 .
Câu 5. Thể tích khối cầu đường kính 2 cm bằng
4 32
A. cm 3 . B. 2 cm 3 . C. cm 3 . D. 4 cm 3 .
3 3
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2 x 2  2 log2 (3x  4) là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 7. Đồ thị hàm số y  12 có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình
x

A. y  1 . B. y  12 . C. x  0 . D. y  0 .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  a, OB  b,
OC  c. Thể tích khối chóp O.ABC bằng
1 1 1
A. abc . B. abc . C. abc . D. abc .
3 6 2
Câu 9. Cho hình nón N  có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi N  bằng 16 .
Diện tích xung quanh của N  bằng
A. 12 . B. 20 . C. 24 . D. 10 .

Câu 10. Mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích là


32
A. S  16  . B. S  12  . C. S  . D. S  8 .
3
2
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2x  82 x bằng
A.  5 . B.  6 . C. 5 . D. 6 .

Trang 1/5 - Mã đề 135


Trang 2
Câu 12. Hàm số y  f (x ) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
x  1 4 
y  0  0 

5
y
3

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  3 . B. x  4 . C. y  3 . D. x  1 .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  (x 2  2x  2)ex là
A. y   (2x  2)ex . B. y   x 2ex . C. y   (x 2  2)ex . D. y    2x e x .
Câu 14. Với mọi x  0 , hàm số y  ln x có đạo hàm là
1
A. y   x . B. y   ln x . . C. y   D. y   e x .
x
Câu 15. x  3 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. log5 2x  11  0 . B. ln x  0 . C. log2 x  4  12 . D. log6 3  x   2 .
Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y   3x ?
3x
A. y  3 x 1
. B. y  3 .ln 3 .
x
C. y  3 . x
D. y  .
ln 3
 
5
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2 là
A.  \ 1;2 . B. (;1)  (2; ) . C.  \ 0 . D.  .
Câu 18. Đồ thị của hàm số y  3x đi qua điểm nào sau đây?
 1
A. Q 0;  .
 3 
B. K 1; 3 . C. M 2; 3 .   D. N 1; 0 .

Câu 19. Khối chóp có thể tích V  12cm và diện tích đáy B  4cm thì có chiều cao là
3 2

A. h  12 cm . B. h  1cm . C. h  3 cm . D. h  9cm .

Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log2021 3  x  là


A.  \ 3 . B. ; 3  . C. 0;  . D. 3;   .
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  21cm và chiều cao h  2cm là
2

A. V  23cm . B. V  84 cm . C. V  14cm . D. V  42cm .


3 3 3 3

Câu 22. Nếu log5 3  b thì log81 25 bằng


1 1
A. . B. 3b . C. . D. 2b .
2b 3b
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
 2 x  1 x

A. y    . B. y    . C. y  2005x . D. y  2022 .
 5   3 

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là


A. ; 9 . B. 0; 3 . C. 3; . D. 9;   .
Câu 25. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  x 4 trên đoạn 1;2 .
 
Giá trị M  m bằng
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 3 .
Trang 2/5 - Mã đề 135
Trang 3
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 , độ dài đường sinh bằng 4 có diện tích xung quanh là
A. S xq  12 . B. S xq  4 . C. S xq  8 . D. S xq  16 .
Câu 27. Hàm số y  x 3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0;2 . 
B. 2;  .  C. ;2 . D. 4; 8  .
Câu 28. x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x  8 . B. 4x  16 . C. x 3  9 . D. 16x  4 .
Câu 29. Đồ thị hàm số y  2022x và đường thẳng y  m ( m là tham số) không cắt nhau khi và chỉ khi
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
4x  1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng?
mx  1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 31. Phương trình log 3  x  1  2 có nghiệm là
A. x  7 . B. x  8 . C. x  5 . D. x  9 .
Câu 32. Thể tích V của một khối nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h là
4 3 1 2 1
A. V  r . B. V  r 2h . C. V  r h . D. V  rh .
3 3 3
1
Câu 33. Giá trị của log2 bằng
16
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
4 8
Câu 34. Cho mặt cầu (S ) có tâm O , bán kính r  2 . Một điểm M trong không gian thỏa mãn OM  2.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M là điểm nằm trong mặt cầu S  .
B. M là tâm của mặt cầu S  .
C. M là điểm nằm trên mặt cầu S  .
D. M là điểm nằm ngoài mặt cầu S .  
Câu 35. Biểu thức P  5 4. 5 8 có giá trị bằng
A. 4 2 B.  2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 36. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 5.
Câu 37. Cho hàm số y  f (x ) liên tục và có đạo hàm trên  . Hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x  3 1 

0
f  x 
3

Bất phương trình f (x )  e  m ( m là tham số) nghiệm đúng với mọi x  (3;1) khi và chỉ khi
x

1 1
A. m  f (1)  e . B. m  f (1)  e .  
C. m  f 3 
e 3
. D. m  3  3 .
e
Câu 38. Hình nón được gọi là nội tiếp một mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt
cầu đó. Nếu mặt cầu có bán kính là R và thể tích của khối nón nội tiếp có thể tích lớn nhất thì chiều cao h
của khối nón là
4R 3R 5R 5R
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
3 2 4 3
Trang 3/5 - Mã đề 135
Trang 4
Câu 39. Vào ngày 15 hàng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 5 triệu đồng theo
hình thức lãi kép với lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi là 0, 6 %/tháng. Hỏi sau đúng ba năm (kể từ
ngày bắt đầu gửi), ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 195 251 000 (đồng). B. 195 252 000 (đồng).
C. 201 450 000 (đồng). D. 201 453 000 (đồng).
Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
  30o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
(ABC ) , SA  a , AB  a , BCA
a 5 5 5a
A. . B. a. C. . D. a .
2 2 2
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác ABC .AB C . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh
AA, BB . Đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E . Đường thẳng CF cắt đường thẳng C B  tại F .
Gọi khối đa diện H  là phần còn lại của khối lăng trụ ABC .AB C  sau khi cắt bỏ đi khối chóp C .ABFE.
Biết thể tích khối chóp C .C E F  bằng 4 dm . Thể tích khối đa diện H  bằng
3

8
A. 1 dm 3 . B. 2 dm 3 . C. dm 3 . D. 3 dm 3 .
5
Câu 42. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 9x  2(m  1)3x  3  2m  0 nghiệm
đúng với mọi số thực x là
 3  3   3
A. (; 2) . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;   .
 2  2   2
Câu 43. Tâm các mặt của một hình lập phương cạnh a là các đỉnh của một khối bát diện đều. Thể tích của
khối bát diện đều này bằng
a 3. 2 a 3. 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 6
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  m 2  3m  x 2  2 m 2  9 x  m 2
nghịch biến trên  ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x y
 
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x ; y thỏa mãn log
x  y 2  xy  2
3
 x (x  3)  y(y  3)  xy ?
2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 46. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 27 cm . Điểm M di động trên đoạn thẳng BC (M khác
3

B, C ), điểm S di động trên đường thẳng CD. Một mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường thẳng
AB, CD, đồng thời cắt AC , AD, BD lần lượt tại N , P,Q. Gọi V là thể tích khối chóp S .MNPQ. Khi
M, N thay đổi thì giá trị lớn nhất của V bằng
B. 18 cm . C. 4 cm .
3 3
A. 12 cm 3 . D. 8 cm 3 .


Câu 47. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
x  2 2 
y  0  0 

1
y
0

 
Số nghiệm của phương trình f f f (x )  0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Trang 4/5 - Mã đề 135
Trang 5
Câu 48. Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1 
y  log21 x  log 1 x 2  m trên đoạn  ;2 bằng 5 ?
4 
2 2  
A. 5; 3  1; 3 . B. 6; 3  4;7 . C. 0;  . D.  9;  5  0; 3 .
Câu 49. Thể tích khối lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
3 3 a3 3 a3 3 a3
A. V  6a . 3
B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 4
   
Câu 50. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H 1 , H 2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và
1
chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r , h  2h1 (tham khảo hình vẽ bên dưới). Biết rằng
2 1 2
thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 12 cm 3 , thể tích khối trụ  H 1  bằng

A. 8 cm 3 . B. 4 cm 3 . C. 9 cm 3 . D. 6 cm3 .
------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 135


Trang 6
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu Mã 135 Mã 268 Mã 638 Mã 896
1 A D C B
2 C B B D
3 C C D C
4 A C A A
5 A B A C
6 C B B B
7 D A D D
8 B D A D
9 B C C C
10 A A A A
11 A B D C
12 D C B C
13 B C D A
14 C B D A
15 A B C B
16 D A B B
17 A D A D
18 B A C C
19 D C A B
20 B C D A
21 D D D B
22 A B C C
23 C C B B
24 C A B D
25 B D A B
26 D C A B
27 A A C A
28 B D D D
29 D B D C
30 C B B D
31 B A B D
32 C D A A
33 D A D B
34 C A C C
35 B D B D
36 D D C A
37 C C C A
38 A A A D
39 D C A A
40 A B A D
41 B B A D
42 B D C A
43 D D A B
44 A B B C

Trang 7
45 B D D C
46 D B D A
47 B D D D
48 A C D A
49 B C D B
50 A B A A

Trang 8
Trang 9
Trang 10
Trang 11
Trang 12
Trang 13
__________________________________________________________________________________________

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - ĐỢT 2
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 12 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 08 trang - 50 câu trắc nghiệm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA ⊥ ( ABC ) và SA = AB = 2a (minh
họa như hình bên dưới). Thể tích khối chóp đã cho bằng
S

A B

8 3 4 3 1 3
A. a. B. a. C. 8a3 . D. a.
3 3 6
Câu 2. Cho bảng biến thiên
x − −1 0 1 +
y + 0 − 0 + 0 −
2 2

− 1 −
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ trên?
A. y = x 4 − 2 x 2 + 2 B. y = x 4 − 2 x 2 + 2. C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. D. y = − x 4 + 2 x 2 + 2.
Câu 3. Thể tích khối trụ có chiểu cao h và bán kính đáy r là
1 1
A.  r 2 h. B.  rh . C.  r 2 h. D.  rh .
3 3
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có chiểu cao h = 4 và diện tích đáy S = 9 bằng
A. 12 . B. 36. C. 24. D. 108.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f  ( x ) = − x − 2021, x  . Mệnh để nào dưới đây sai?
2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) . B. Hàm số đống biến trên khoảng ( −;0 ) .

__________________________________________________________________________________________

Trang 14
__________________________________________________________________________________________

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số f ( x) đổng biến trên khoảng
nào?
x − −1 +
y + +
+ 2
y
2 −
A. ( −; −1) . B. ( −; 2 ) . C. ( −; + ) . D. ( −2; + ) .
Câu 7. Bất phương trình log 2021 ( x − 1)  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2021 . B. 2 . C. 1. D. 0.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log ( x − 2 x − 1) = log(5 − 3x) là
2

A. {−3;1} . B. {3} . C. {−3}. D. {2; −3} .


Câu 9. Cho khối chóp có thể tích V = 48 và diện tích đáy S = 24 . Chiểu cao của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 9. D. 1.
Câu 10. Điểm cực đại của hàm số y = x − 12 x + 20 là
3

A. x = −2 . B. x = 4 . C. x = 2 . D. x = 0 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  −1;3 và có bảng biến thiên như hình bên dưới

x −1 0 2 3
y + 0 − 0 +
5 4
y
0 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  −1;3 . Tính
M + m.
A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 12. Hàm số f ( x) = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
4 2

−1 O 1
−2 2 x
−1
A. x = 0. B. y = 0. C. y = 8 . D. x = 2 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

__________________________________________________________________________________________

Trang 15
__________________________________________________________________________________________
y

1
O
−1 x

A. x = 1 . B. y = 0. C. x = 0. D. y = 1.
3 x −1
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 2 là
A. 3.23 x−1 B. 3.23 x−1.ln 3 C. 3.23 x−1.ln 2 D. 23 x−1.ln 2
Câu 15. Khối bát diện đều là khối đa diện đểu loại nào?
A. {3;3} . B. {3;5} . C. {4;3} . D. {3; 4} .
Câu 16. Cho khối trụ có chiều cao h = 5 và thể tích bằng 45 . Diện tích toàn phần của hình trụ tạo nên khối
trụ đó bằng
A. 48 . B. 39 . C. 42 . D. 21 .
Câu 17. Cho các hình sau, tìm hình không phải là hình đa diện.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên dưới
y

x
O

x +1
A. y = x 4 − 2 x 2 + 1. B. y = x 3 − 3 x + 1. .C. y = D. y = − x 3 + 3 x + 1.
x −1
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Cực tiểu của hàm số đã cho là

x − 0 2 +
y + 0 − 0 +
3 +
y
− −1

__________________________________________________________________________________________

Trang 16
__________________________________________________________________________________________

A. x = −1. B. x = 2 . C. yCT = 2 . D. yCT = −1.


Câu 20. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4 a 2 và bán kính đáy r = A. Độ dài đường sinh của hình
nón bằng
A. a 17. B. 4a. C. 2a. D. 8a.
Câu 21. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

2 x
−4 O 4

−4

A. max y = 4 B. max y = 6. C. min y = 2. D. min y = −4.

Câu 22. Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x ) + log 2 x là


−2

A. ( 0; + ) \{2}. B. (0; +). C. ( 0; 2 ) . D. \{0, 2}.


Câu 23. Nghiệm của phương trình 10 x = 5 là
1
A. x = 2 . B. x = log 5 10. C. x = log10 5.D. x = .
2
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng nào?
y
4

−2 − 1 O 1 x

A. ( 0; + ) B. ( −1;1) . C. ( −; −2 ) . D. (1; + ) .


Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = − x 4 + 12 x 2 + 2 trên đoạn  −1; 2 bằng
A. 35. B. 34. C. 13. D. 2.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 9 − 3 − 4  0 là
x x+1

A. ( −;log3 4 B. ( 0;log 3 4 . C. log3 4; + ) . D.  −1; 4 .


Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) đống biến trên . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) + e x trên đoạn  0;1
bằng
A. f (1) . B. f (1) + e. C. f (0). D. f (0) + 1.
x +1
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y = ln là
x
x +1 1 x 1
A. . B. − . C. D.
x x ( x + 1) x +1 x ( x + 1)

__________________________________________________________________________________________

Trang 17
__________________________________________________________________________________________

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới

x − 0 1 +
y − − 0 +
0 2 +

− −2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = 3a . Mặt bên ( SAB ) là
tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối chóp
S. ABC bằng
S

A D

B C

(
Câu 31. Số nghiệm của phương trình log 22 x − log 2 x ) 3x − 4 = 0 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32. Cho hàm số y = x + 2021. Khẳng nào dưới đây đúng?
4

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;1).


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0).
C. Hàm số đống biến trên .
D. Hàm số đổng biến trên khoảng ( −2021; + ) .
Câu 33. Cho khối chóp S. ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thang, AB / /CD, SA = AD = DC = a,
BC = a 2. Tam giác SBC vuông tại C , tam giác SCD vuông tại D. Thể tích khối chóp đã cho bằng
1 3 4 3 2 3
A. a. B. a3 . C. a. D. a.
2 3 3
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x 2 − 2 x ) , x  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3a. Thể tích khối nón đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD bằng
6 3 6 6 3
A. 6 a 3 B. a . C.  a3. D. a .
4 108 27

__________________________________________________________________________________________

Trang 18
__________________________________________________________________________________________

Câu 36. Cắt hình trụ ( H ) bởi mặt phẳng qua trục ta được một hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối trụ
giới hạn bởi hình trụ ( H ) bằng
A. 32 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \{1} và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

x − 0 1 +
y + 0 − +
2 5
y
0 − 3

Số nghiệm của phương trình f ( x) = 5 là


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 38. Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh bên bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3 3 3 3
A. a. B. 3a3 . C. a 3 D. a.
4 4
ax + b
Câu 39. Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x−c
y

−2 O 2 x
−1

A. a = 1, b = c = 2 . B. a = b = −2, c = 1. C. a = 1, b = c = −2. D. a = 1, b = −2, c = 2.


Câu 40. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC . Mặt bên ( BCC B ) có diện tích bằng 20, khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( BCC B ) bằng 6 (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A' C'

B'

A C

80
A. . B. 40. C. 60. D. 120.
3
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 1 , AD = 10, SA = SB, SC = SD . Biết
mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB và SCD
bằng 2. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
__________________________________________________________________________________________

Trang 19
__________________________________________________________________________________________

1 3
A. 2. B. 1. C. . D.
2 2
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số y =
3
(
1 2
)
m − m x3 + 2mx 2 + 3x − 2

đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?


A. 3. B. 0. C. 5. D. 4.
(
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log 2 9 + 3 + m có tập xác định là
x x
) .
A. m  0 . B. m  0. C. m . D. m  0.
Câu 44. Cho hình trụ có hai đáy 3là hình tròn (O; R) và ( O; R ) , AB là một dây cung của đường tròn ( O; R ) ,
f(x) = (x 1.3) + 2∙(x 1.3) 0.4
tam giác OAB đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình trụ một góc 60 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
 7 R3 3 7 R 3  5R3 3 5 R 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 5 5
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O
x

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0
Câu 46. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 25x − 2.10 x + m.4 x = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m  −1 hoặc m  1. B. m  1
C. m  −1. D. 0  m  1 .
x−2
Câu 47. Tập tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 có đúng 3 đường tiệm cận là
x − mx + 1
 5 5 
A. ( −2; 2 ) B. ( −; −2 )   2;    ; + 
 2 2 
 5  5 
C. ( −; −2 )  ( 2; + ) D.  −; −    − ; −2   ( 2; + )
 2  2 
Câu 48. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
x12 + x2 2 − x1 x2 = 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0  ( −7; −1) B. m0  ( 7;10 ) . C. m0  ( −1;7 ) D. m0  ( −15; −7 )
Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = 5a, SA ⊥ AB và
9
SC ⊥ CB . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là  thỏa mãn cos  = . Thể tích của
16
khối chóp S. ABC bằng

__________________________________________________________________________________________

Trang 20
__________________________________________________________________________________________

50a 2 125 7 a 3 50a 3 125 7 a 3


A. B. C. D.
3 18 9 9
x − m2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = có giá trị nhỏ nhất trên  0;3 bằng −2 ?
x+8
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2

_______________ HẾT _______________

__________________________________________________________________________________________

Trang 21
Trang 22
Trang 23
Trang 24
Trang 25
Trang 26
Trang 27
Trang 28
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 07 trang) Mã đề: 121

Họ và tên học sinh:………………..………………………………………….. Lớp:…………………………

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?


A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  1;1 . D.  0;  .
Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h thì có thể tích V là.
Bh Bh Bh
A. V  . B. V  Bh. C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm luỹ thừa ?
A. y  3x . B. y  log3 x . C. y  x3 . D. y  ln x .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ?

A.  1;0 . B.  0;1 . C.  0;   . D.  1;1 .


Câu 5: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại


A. x  3 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  1.
2x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình.
x 1
1
A. y  2 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  .
2

Trang 1/7 – Mã đề 121

Trang 29
Câu 7: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
A. 2 R 2 . B.  R 2 . C. 4 R 2 . D. 2 R .
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 1 .
3

A. D   ;1 . B. D  . C. D  1;  . D. D  \ 1.


Câu 9: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Giá trị cực đại của hàm số là y  1.
B. Điểm cực đại của hàm số x  1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là y  3.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x  1.
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng
1 1
A. 3log5 a B.  log 5 a C. 3  log5 a D. log 5 a
3 3
Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. max f ( x)  0 . B. max f ( x)  1 . C. max f ( x)  5 . D. max f ( x)  4 .
1;3 1;3 1;3 1;3

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  2 x là


2x
A. y '  2 x ln 2. B. y '  2 x. C. y '  . D. y '  x 2 x1.
ln 2
Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,5,8 bằng
A. 60. B. 80. C. 90. D. 50.
Câu 14: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ?

A. 8. B. 10. C. 12. D. 9.

Trang 2/7 – Mã đề 121

Trang 30
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [-1; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [  1; 2] . Ta có
2M  m bằng

A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 3.
Câu 16: Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng
256
A. V  64 . B. V  48 . C. V  36 . D. V  .
3
Câu 17: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 5 3 . Thể tích V của khối lập phương đã cho
là.
A. V  375 3. B. V  125 3. C. V  215. D. V  125.
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới ?

x2 x2
A. y  x3  3x  2 . B. y  x4  2 x2  2 . C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1
Câu 19: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.  x m   x mn . B.  xy   x m y m . C. x m y n   xy 
n m n
D. x m x n  x m  n .
m
.
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r  6 cm , chiều cao h  5 cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ này là:
70
A. 60 cm2 . B. 180 cm 2 . C. cm 2 . D. 30 cm2 .
3

Câu 21: Cho a, b, c là các số dương và a  1, khẳng định nào sau đây sai ?
b
A. loga  bc   loga b  loga c . B. log a    log a b  log a c .
c 
1
C. loga b  c   loga b  loga c . D. log a     log a b .
b

Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thoả mãn a 3b5  32 . Tính P  3log 2 a  5log 2 b
A. 4 B. 32 C. 2 D. 5

Trang 3/7 – Mã đề 121

Trang 31
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x
x 1
A. y  5 . B. y    . C. y  log5 x. D. y  log 1 x.
5 5
Câu 24: Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây ?

x
A. y    .
1
B. y  2 x. C. y  log 2 x. D. y  log 1 x.
2 2

Câu 25: Tập xác định D của hàm số y  log4  2 x  2 là


A. D   ;1 . B. D  1;   . C. D   2;   . D. D  \ 1 .
x2
Câu 26: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x  3x  2
2

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 27: Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B, C  sao cho
1 1 1
SA  SA , SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp
2 3 4
V
S.ABC và S.ABC . Khi đó tỉ số là.
V
V' V' 1 V' 1 V' 1
A.  24. B.  . C.  . D.  .
V V 24 V 12 V 8
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   2  0 trên đoạn  2;2 là


A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 29: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  5 và chiều cao h  8 .
200
A. V  . B. V  160 . C. V  80 . D. V  200
3
Câu 30: Cho hàm số y  log 7  x 2  2 x  m 2  5 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số đã cho có tập xác định là ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5.
Câu 31: Cho khối chóp S.ABC có SA  a, SB  a 2, SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
3 a3 6 a3 6 a3 6
A. a 6 . B. . C. . D. .
6 3 2

Trang 4/7 – Mã đề 121

Trang 32
Câu 32: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  logb x, y  log c x được
cho trong hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. b  c  a . B. c  a  b . C. b  a  c . D. c  b  a.

Câu 33: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 3 tháng (1 quý),
với lãi suất của một quý là 3% . Hỏi sau 1 năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi
là bao nhiêu ( giả sử lãi suất không thay đổi ) ?
A. 102550881 đồng. B. 111550881đồng. C. 113550881đồng. D. 112550881đồng.

Câu 34: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y
2

O x

A. y   x  2 x . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x  3x . D. y   x  3x .
4 2 3 2 3 2

Câu 35: Cho a, b, c  1. Biết rằng biểu thức P  loga  bc   log  ac   4logc  ab  đạt giá trị nhỏ nhất
b
bằng m khi logbc  n . Tính giá trị m  n .
25
A. m  n  . B. m  n  12 . C. m  n  14 . D. m  n  10 .
2
Câu 36: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là hình đa diện ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.


Câu 37: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A. 3;3 . B. 4;3 . C. 5;3 . D. 3;5 .
Câu 38: Biết thể tích của một khối chóp bằng 300 cm , diện tích đáy bằng 50 cm 2 . Tính chiều
3

cao h của khối chóp đó.


A. h  9 cm. B. h  16 cm. C. h  18 cm. D. h  6 cm.

Trang 5/7 – Mã đề 121

Trang 33
1
Câu 39: Cho hàm số y  x3  mx 2   4m  3 x  1 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m
3
để hàm số đã cho đồng biến trên ¡ .
m  3 m  3
A.  . B. 1  m  3. C.  . D. 1  m  3.
m  1 m  1

Câu 40: Cho khối lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 4a . Mặt phẳng  ABC  tạo với đáy
một góc 30. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
8 3a 3 3a 3
A. V  8 3a3 . B. V  . C. V  . D. V  24 3a3 .
3 4
3
Câu 41: Đạo hàm của hàm số f  x    x2  1 2 là
1 1
A. f   x  
3
2
x 2
 1 2 . B. f   x   3x  x2  1 2 .
3 1
C. f   x  
2

3 2
x  1 2. D. f   x   3  x 2  1 2 .
2
3 7 3 m
a .a
Câu 42: Rút gọn biểu thức A  5
với a  0 ta được kết quả A  a n
, trong đó m , n¥ * và
a
m
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
n
A. m2  n 2  171 . B. m 2  n 2  221. C. m 2  n 2  281. D. m 2  n 2  231.

Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho có
bán kính là.
a 2 a 3 3a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  2a . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích V của khối
chóp đã cho.
2 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  4 3a3 . D. V  2 3a3 .
3 3
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
g  x   2 f  x    x  1
2
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7

Trang 6/7 – Mã đề 121

Trang 34
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 75 . B.120 . C. 100 . D. 50 .
x  m2  1
Câu 47: Cho hàm số y  ( m là tham số thực). Số các giá trị của m để hàm số đã cho có
xm
giá trị lớn nhất trên 0;4 bằng 6 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC  2a . Biết
SA   ABC  và SA  2a . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
8 2 a 3 4 2 a 3
A. V  . B. V  . C. V  4 3 a3 . D. V  8 2 a3 .
3 3

Câu 49: Để chế tạo ra một cái đinh ốc, người ta đúc một vật bằng thép có
hình dạng như hình bên. Trong đó, phần phía trên có dạng là một
hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao bằng 3cm và độ dài cạnh
đáy bằng 4cm ; phần phía dưới có dạng một hình trụ có trục
trùng với trục của lăng trụ đều phía trên, chiều cao bằng 12cm và
chu vi đường tròn đáy bằng một nửa chu vi đáy của lăng trụ. Biết
mỗi m3 thép có giá là k triệu đồng. Khi đó, giá nguyên liệu để
làm một vật như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 26, 22k đồng. B. 262, 2k đồng.
C. 537, 2k đồng. D. 53, 72k đồng

Câu 50: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  


sao cho phương trình f sin x  3 cos x  m có
  
đúng hai nghiệm phân biệt trên khoảng   ;   ?
 6 
A. 8 . B. . C. 7 . D. .

-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.

Trang 7/7 – Mã đề 121

Trang 35
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề 121 122 123 124


Câu
1 B B D A
2 B A B B
3 C D B C
4 A B C B
5 C C A C
6 B C A A,B
7 C A A D
8 C B D B
9 D D B C
10 A B D A
11 C A C B
12 A C A C
13 B B D D
14 C D B C
15 A A C B
16 D C A C
17 D D D D
18 C C B C
19 C A C A
20 A B C A
21 C C A A
22 D A A C
23 A D B C
24 D C A B
25 B C B D
26 C A D C
27 B A D B
28 B B B A
29 D D A A
30 C B B D
31 B D C B
32 A C C C
33 D D D C
34 A C B. A
35 B B A D
36 D B C B
37 D B D D
38 C D A A
39 D D C D
40 A C C A
41 B B D B
42 A A B A
43 C B A B
44 B C C C
45 B C A B
46 C A A D
47 A B B A
48 A D A B
49 B C B A
50 B A B B
Trang 36
Trang 37
Trang 38
Trang 39
Trang 40
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
TỔ: TOÁN – TIN - CN MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề)

Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3, 4, 6 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 72 . D. 18 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −3;3] bằng
A. −3 B. 2 . C. 3 . D. −1 .
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y =− x 4 + 2 x 2 + 2 . B. y =− x3 + 3x 2 + 2 . C. y =x 3 − 3 x 2 + 2 . D. y =x 4 − 2 x 2 + 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −2;3) B. ( 3; + ∞ ) C. ( −2; + ∞ ) D. ( −∞; − 2 )


Câu 5. Nghiệm của phương trình log 4 ( x − 1) =
2 là
A. x = −17 B. x = 17 C. x = 16 D. x = 15
1
Câu 6. Cho x là một số thực dương, biểu thức P
= x 6 ⋅ 3 x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
2 1 1
A. P = x 9 B. P = x 2 C. P = x 8 D. P = x 2
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng
1 1
A. + log 5 a . B. 3 + log 5 a . C. log 5 a . D. 3log 5 a .
3 3
1/5 - Mã đề 101

Trang 41
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x < 3 là.
A. 7 . B. 9 . C. Vô số. D. 8 .
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r = 7 và độ dài đường sinh l = 9 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho là
A. S xq = 9 7π . B. S xq = 3 7π . C. S xq = 18 7π . D. S xq = 27 7π .
Câu 10. Khối cầu có thể tích V = 4π . Bán kính r của khối cầu đó là
A. r = 3 . B. r = 3 . C. r = 3 3 . D. r = 3 3 3 .
Câu 11. Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r là
1
A. S xq = π rl . B. S xq = 2π rl . C. S xq = 4π rl . D. S xq = π rl .
3
số y log 6 ( x − 4 ) là
Câu 12. Tập xác định của hàm=

A. ( −∞; +∞ ) . B. ( −∞; 4 ) . C. [ 4; +∞ ) . D. ( 4; +∞ ) .
Câu 13. Cho hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 3a . Tính chiều cao của hình nón theo
a
A. 4a . B. 8a . C. 3a . D. 6a cm.
Câu 14. Khối đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?

A. 4 B. 10 C. 12 D. 9
Câu 15. Hàm số f ( x ) = 2 x
2
+4
có đạo hàm là

A. f ′ ( x ) = 2 x B. f ′ ( x ) = 2 x.2 x
2 2
+4 +4
ln 2 . ln 2 .

C. f ′ ( =
x) (x + 4) 2x D. f ′ ( =
x) (x + 4) 2x
2 2
2 +4
ln 2 . 2 +3
.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

4 2
A. y =x + 2 x − 2 . B. y =− x4 + 2x2 − 2 . C. y = x 3 − 2 x − 2 . D. y =− x3 + 2 x − 2 .
Câu 17. Nghiệm của phương trình 3x− 2 = 9 là.
A. x  4 B. x  3 C. x  3 D. x  4

Câu 18. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln ( 3=
a ) ln 3 + ln a . B. ln ( 3 + a ) = ln 3 + ln a .

2/5 - Mã đề 101

Trang 42
a 1
C. ln ( 5a ) = 5.ln a . D. ln = ln a .
3 3
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x = 2 . B. x = −1 . C. x = −3 . D. x = 1 .
2x +1
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
x −1
1
A. y = −1 . B. y = 2 . C. y = 1 . D. y =
.
2
Câu 21. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ ( H1 ) , ( H 2 ) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và
1
=
chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 = r1 , h2 2h1 . Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi
2
bằng 36 cm3 , thể tích của khối trụ ( H1 ) bằng

A. 20 cm3 . B. 22 cm3 . C. 10 cm3 . D. 24 cm3 .


Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, A′B tạo với mặt phẳng
đáy góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ 'bằng:

A. 3 . B. 2 . C. 12 . D. 6 .
x +1
Câu 23. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 là
x − 3x − 4
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. Một hình chóp có 18 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ?
A. 11 . B. 10 . C. 13 D. 12 .
2
Câu 25. Hàm số y = 2 x −3 x
có đạo hàm là

3/5 - Mã đề 101

Trang 43
2 2 2 2
A. 2 x −3 x
.ln 2 . B. (2 x − 3).2 x −3 x
. C. (2 x − 3).2 x −3 x
.ln 2 . D. ( x 2 − 3 x).2 x −3 x −1
.

f ( x ) log 2 x 2 + 2 x có đạo hàm là


Câu 26. Hàm số= ( )
ln 2 ( 2 x + 2 ) ln 2
A. f ′ ( x ) = . B. f ′ ( x ) = .
x2 + 2 x x2 + 2 x
2x + 2 1
C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = .
( )
x 2 + 2 x ln 2 ( x 2 + 2 x ln 2 )
Câu 27. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3 + log 2 b =
5 , khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a 3b = 25 . B. a 3b = 32 . C. a 3 + b =25 . D. a 3 + b =32 .
3
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y = (x 2
− 3x + 2 ) .
2

A. ( −∞;1) ∪ ( 2; + ∞ ) . B.  \ {1; 2} . C. ( −∞;1] ∪ [ 2; + ∞ ) . D. (1; 2 ) .


Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x+5
A. y = − x 4 − x 2 + 3 . B. y =− x3 + 3x 2 + 1 . C. y = . D. y =− x3 − 3x + 1
x−2
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 10 x 2 + 2 trên đoạn [ −2;1] bằng
A. 2 . B. −22 . C. −23 . D. −7 .
x x
Câu 31. Phương trình 9 − 3.3 + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 < x2 . Giá trị của biểu thức 2 x1 + 3x2
bằng
A. 2 log 3 2 B. 3log 3 2 C. 8 D. 7
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60° . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
8 3π 16 3π
A. . B. 16π . C. 8π . D. .
3 3
Câu 33. Nghiệm của phương trình log 2 ( x +=
1) + 1 log 2 ( 3 x − 1) là
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = 3 . D. x = −1 .
Câu 34. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′( x) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

4/5 - Mã đề 101

Trang 44
x−2 x−2 x+2 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
3x − 2 3x + 2 3x + 2 3x − 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
(Lớp 12A2,12A3,12A4,12A5 không làm câu 5, câu 6 phần tự luận)
Câu 1. Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,0% một năm. Bà B gửi tiết
kiệm 70 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng
số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A ?
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AA′ = 5 3 , góc giữa đường thẳng A′B và mặt
phẳng ( ABC ) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′
Câu 3. Tìm m để đồ thị hàm
= số y x 4 + 2(2m + 1) x 2 + m3 + 4m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
vuông.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m ∈ ( 0; 20 ) để phương trình log 9 x 2 − log 3 ( 3 x + 1) =− log 3 m ( m là
tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
(
Câu 5. Cho phương trình log 22 x − 4 log 2 x + 3 ) 2x − m =
0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2 ( 2 x + m ) − 2 log 2 x = x 2 − 8 x − 4m − 2 có
đúng hai nghiệm thực phân biệt?
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

5/5 - Mã đề 101

Trang 45
TRƯỜNG THPT SỐ 3 BẢO THẮNG HDC ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2021-2022
TỔ: TOÁN – TIN -CN MÔN THI: TOÁN

HƯỚNG DẪN CHẤM


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm)
101 102 103 104

1 C C A A
2 D C B B
3 A D B A
4 A A C C
5 B D D B
6 D D A A
7 D C D A
8 A B B D
9 A A B B
10 C B C D
11 B C C D
12 D A B A
13 A C A C
14 C B A C
15 B D B B
16 C C D B
17 D B D A
18 A A A D
19 B C A D
20 B D D C
21 D A D B
22 D B C A
23 B C C A
24 B B A C
25 C C B C
26 C A B A
27 B D D D
28 A D D A
29 D A A B
30 B C A C
31 B B C D
32 C D B C
33 C C C A
34 D A A B
35 D B B D

Trang 46
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi MÃ ĐỀ 101 Điểm


Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,0% một năm.
Bà B gửi tiết kiệm 70 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập 0,5
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B
lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A ?
Giả sử n > 0 ( n ∈  ) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
A là: S1 40.106 (1 + 0, 05 ) (triệu đồng) và của
n
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông =
là: S 2 70.106 (1 + 0, 06 ) (triệu đồng).
n
bà B= 0,25
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông
Câu 1
A thì 2 S1 < S 2 .
n
 1, 05  7
Hay 2.40.10 (1 + 0, 05 ) < 70.10 (1 + 0, 06 )
n n
6 6
⇔  <
 1, 06  8
7 0,25
⇔ n > log 1,05   ⇒ n ≥ 15
1,06  8 

Vậy, sau 15 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả
vốn lẫn lãi của ông A .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AA′ = 5 3 góc giữa đường thẳng A′B
0.5
và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′

0,25
Câu 2
Ta có AA   ABC   AB là hình chiếu vuông góc của A B trên mặt phẳng ( ABC )

A′BA .  
. Suy ra góc giữa A′B và mặt phẳng ( ABC ) là góc  A BA  600
0 AA′ AA′
Lại có: tan 60 = ⇒ AB = = 5
AB tan 600
1 25 3
SABC  . AB.CB.sin 600 
2 4
0,25
25 3 375
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: VABC . AB C   AA.SABC  5 3. 
4 4
Tìm m để đồ thị hàm = 4 2 3
số y x + 2(2m + 1) x + m + 4m có ba điểm cực trị lập thành một
0,5
tam giác vuông.
x = 0
( )
Ta có y ' = 4 x 3 + 4 ( 2m + 1) x = 4 x x 2 + 2m + 1 ⇒ y′= 0 ⇔  2 .
x = −2m − 1

Trang 47
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình x 2 =
−2m − 1 có 2
1
Câu 3 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ −2m − 1 > 0 ⇔ m < − .
2 0,25
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A ( 0; m + 4m ) thuộc Oy; và hai điểm
3

B ( 2
) (
−2m − 1; − ( 2m + 1) + m3 + 4m ; C − −2m − 1; − ( 2m + 1) + m3 + 4m
2
) đối xứng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.
 
Ta có AB = ( ) (
−2m − 1; − ( 2m + 1) ; AC = − 2m − 1; − ( 2m + 1)
2 2
)
 
0 ⇔ ( 2m + 1) + ( 2m + 1) =
4
Để tam giác ABC vuông thì AB ⊥ AC ⇔ AB. AC = 0

( 2m + 1)3 + 1 =  m = −1
0 1
⇔ ⇔ 1 (loại giá trị m = − )
 2m + 1 = 0 m = − 2
 2
1
Đối chiếu với điều kiện m < − ta tìm được m = −1 thỏa đề bài.
2
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m ∈ ( 0; 20 ) để phương trình
log 9 x 2 − log 3 ( 3 x + 1) =− log 3 m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân 0,5
biệt.
1
Điều kiện: < x ≠ 0, m > 0
3
x 1
Phương trình đã cho trở thành log 3 x − log 3 ( 3x + 1) =− log 3 m ⇔ log 3 =log 3
3x + 1 m
1 x x  1 
⇔ = f ( x)
= f ( x ) . Xét hàm số = , ∀x ∈  − ;0  ∪ ( 0; +∞ )
m 3x + 1 3x + 1  3  0,25

 −x  1   −1  1 
, ∀x ∈  − ;0   , ∀x ∈  − ;0 
  ( 3 x + 1)
2
x  3x + 1  3 ⇒ f x =  3 
Ta có: f ( x ) = =  ( ) 
3x + 1  x  1
, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) , ∀x ∈ ( 0; +∞ )
Câu 4  3 x + 1  ( 3 x + 1)2

x
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) =
3x + 1

0,25

1 1
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 0 < < ⇔ m > 3.
m 3
m ∈ ( 0; 20 )
Do  ⇒ m ∈ {4;5;6;...;19} .
m ∈ 

Trang 48
(
Cho phương trình log 22 x − 4 log 2 x + 3 ) 2x − m =
0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm 0,5
thực phân biệt?

x > 0 x > 0
Điều kiện:  x ⇔ .
2 − m ≥ 0  x ≥ log 2 m ( do m > 0)

log 22 x − 4 log 2 x + 3 =0
Ta có ( log x − 4 log 2 x + 3)
2
2
x
2 − m =0 ⇔ 
 2 x − m = 0
Câu 5
=log 2 x 1= x 2
⇔ log 2 x =3 ⇔  x =8
 .
 2 x = m  x = log 2 m

Phương trình ( log 2


2 x − 4 log 2 x + 3) 2 x − m =
0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt
log m ≤ 0 0 < m ≤ 1 m = 1
⇔ 2 ⇔ 2 8
. Do m nguyên dương suy ra  m ∈ {4;5;6;…; 255} .
 2 ≤ log 2 m < 8 2 ≤ m < 2 
Vậy có tất cả 1 + 255 − 3 =253 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
0,5
log 2 ( 2 x + m ) − 2 log 2 x = x − 8 x − 4m − 2 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
2

x > 0
Điều kiện:  . Ta có log 2 ( 2 x + m ) − 2 log 2 x = x 2 − 8 x − 4m − 2
 2 x + m > 0
⇔ log 2  4 ( 2 x + m )  + 4 ( 2 x + m
= )  f ( x 2 ) , (1)
) log 2 x 2 + x 2 ⇔ f  4 ( 2 x + m=
f ( t ) log 2 t + t trên khoảng ( 0; +∞ )
Xét hàm số =
0,25
1
Ta có f ′ (=
t) f ( t ) log 2 t + t luôn đồng biến trên khoảng
+ 1 > 0, ∀t > 0 . Suy ra =
t ln 2
( 0; +∞ )
Do đó (1) ⇔ 4 ( 2 x + m ) = x 2 ⇔ 4m = x 2 − 8 x = h ( x )

Câu 6 Xét hàm số h ( x=


) x 2 − 8 x trên khoảng ( 0; +∞ )
Ta có h′ ( x ) = 2 x − 8; g ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 4
Bảng biến thiên của hàm số h ( x=
) x2 − 8x

0,25

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
−16 < 4m < 0 ⇔ −4 < m < 0

Trang 49
Câu hỏi MÃ ĐỀ 102 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 4,5% một năm.
Bà B gửi tiết kiệm 90 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 5,5% một năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập 0,5
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B
lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A ?
Giả sử n > 0 ( n ∈  ) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
là: S1 45.106 (1 + 0, 045 ) (triệu đồng) và
n
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông A=
là: S 2 80.106 (1 + 0, 055 ) (triệu đồng).
của bà B=
n 0,25
Câu 1
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông
A thì 2 S1 < S 2 .
n
 1, 045  8
Hay 2.45.10 (1 + 0, 045 ) < 80.10 (1 + 0, 055 )
n n
6 6
⇔  <
 1, 055  9
0,25
8
⇔ n > log 1,045   ⇒ n ≥ 13
1,055  9 

Vậy, sau 13 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả
vốn lẫn lãi của ông A .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AA′ = 3 3 góc giữa đường thẳng A′C
0,5
và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′

0,25
Câu 2
Ta có AA   ABC   AC là hình chiếu vuông góc của A C trên mặt phẳng ( ABC )

A′CA .  
. Suy ra góc giữa A′C và mặt phẳng ( ABC ) là góc  A CA  300
0 AA′ AA′
Lại có: tan 30 = ⇒ AC = =9
AC tan 300
1 81 3
SABC  . AB.CB.sin 600 
2 4
0,25
81 3 729
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là: VABC . AB C   AA.SABC  3 3. 
4 4
Tìm m để đồ thị hàm= 4 2 3
số y x + 2(3m + 1) x + 2m + 3m có ba điểm cực trị lập thành
0,5
một tam giác vuông.
x = 0
Ta có y ' = 4 x 3 + 4 ( 3m + 1) x = 4 x ( x 2 + 3m + 1) ⇒ y′= 0 ⇔  2 .
x = −3m − 1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình x 2 =
−3m − 1 có 2
1
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ −3m − 1 > 0 ⇔ m < − .
3 0,25

Trang 50
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A ( 0; 2m3 + 3m ) thuộc Oy; và hai điểm

Câu 3 B ( 2
) (
−3m − 1; − ( 3m + 1) + 2m3 + 3m ; C − −3m − 1; − ( 3m + 1) + 2m3 + 3m
2
) đối xứng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.
 
Ta có AB = ( ) (
−3m − 1; − ( 3m + 1) ; AC = − 3m − 1; − ( 3m + 1)
2 2
)
 
0 ⇔ ( 3m + 1) + ( 3m + 1) =
4
Để tam giác ABC vuông thì AB ⊥ AC ⇔ AB. AC = 0
 2
( 3m + 1) + 1 = 0
3
 m = −
3 0,25
⇔ ⇔
3m + 1 =0 m = − 1
 3
1 2
Đối chiếu với điều kiện m < − ta tìm được m = − thỏa đề bài.
3 3
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m ∈ ( 0; 20 ) để phương trình
log 9 x 2 − log 3 ( 6 x + 1) =− log 3 m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân 0,5
biệt.
1
Điều kiện: − < x ≠ 0, m > 0
6
x 1
Phương trình đã cho trở thành log 3 x − log 3 ( 6 x + 1) =− log 3 m ⇔ log 3 =log 3
6x +1 m
1 x x  1 
⇔ = f ( x)
= f ( x ) . Xét hàm số = , ∀x ∈  − ;0  ∪ ( 0; +∞ )
m 6x +1 6x +1  6  0,25

 −x  1   −1  1 
, ∀x ∈  − ;0   , ∀x ∈  − ;0 
  ( 6 x + 1)
2
x  6x +1  6 ⇒ f x =  6 
Ta có: f ( x ) = =  ( ) 
6x +1  x  1
, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) , ∀x ∈ ( 0; +∞ )
 6 x + 1  ( 6 x + 1)2
Câu 4 
x
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) =
6x +1

0,25

1 1
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 0 < < ⇔ m > 6.
m 6
m ∈ ( 0; 20 )
Do  ⇒ m ∈ {7;8;9;...;19} .
m ∈ 

(
Cho phương trình log 22 x − 3log 2 x + 2 ) 3x − m =
0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
Câu 5 nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm 0,5
thực phân biệt?

Trang 51
x > 0 x > 0
Điều kiện:  x ⇔ .
3 − m ≥ 0  x ≥ log 3 m ( do m > 0)

 2 log 22 x − 3log 2 x − 2 =0
Ta có ( log x − 3log 2 x + 2 )
2 x
3 − m =0 ⇔ 
2
 3x − m = 0 0,25

=log 2 x 2= x 4
⇔ log 2 x =1 ⇔  x =2
 .
3 = m
x
 x = log 3 m

Phương trình ( log 2


2 x − 3log 2 x + 2 ) 3x − m =
0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt
log 3 m ≤ 0 0 < m ≤ 1 m = 1 0,25
⇔ ⇔ 2 4
. Do m nguyên dương suy ra  m ∈ {9;10;11;…; 80} .
 2 ≤ log 3 m < 4 3 ≤ m < 3 
Vậy có tất cả 1 + 80 − 8 =73 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
0,5
log 3 ( 2 x + m ) − 2 log 3 x = x − 18 x − 9m − 2 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
2

x > 0
Điều kiện:  . Ta có log 3 ( 2 x + m ) − 2 log 3 x = x 2 − 18 x − 9m − 2
 2 x + m > 0
⇔ log 3 9 ( 2 x + m )  + 9 ( 2 x + m
= ) f ( x 2 ) , (1)
) log3 x 2 + x 2 ⇔ f 9 ( 2 x + m=
f ( t ) log 3 t + t trên khoảng ( 0; +∞ )
Xét hàm số =
0,25
1
Ta có f ′ (=t) f ( t ) log 3 t + t luôn đồng biến trên khoảng
+ 1 > 0, ∀t > 0 . Suy ra =
t ln 3
( 0; +∞ ) .
Do đó (1) ⇔ 9 ( 2 x + m ) = x 2 ⇔ 9m = x 2 − 18 x = h ( x )
Câu 6 Xét hàm số h ( x=
) x 2 − 18 x trên khoảng ( 0; +∞ )
Ta có h′ ( x ) = 2 x − 18; g ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 9
Bảng biến thiên của hàm số h ( x=
) x 2 − 18 x

0,25

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
−81 < 9m < 0 ⇔ −9 < m < 0
Câu hỏi MÃ ĐỀ 103 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 60 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 6,0% một năm.
Câu 1 Bà B gửi tiết kiệm 35 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 4,5% một năm. 0,5
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập

Trang 52
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của của
ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B ?
Giả sử n > 0 ( n ∈  ) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
A là: S1 60.106 (1 + 0, 06 ) (triệu đồng) và của
n
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông =
là: S 2 35.106 (1 + 0, 045 ) (triệu đồng).
bà B=
n 0,25
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của Ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của
Bà B thì S1 > 2 S 2
n
 1, 045  6
Hay 60.10 (1 + 0, 06 ) > 2.35.10 (1 + 0, 045 )
n n
6 6
⇔  <
 1, 06  7
0,25
6
⇔ n > log 1,045   ⇒ n ≥ 11
1,06  7 

Vậy, sau 11 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả
vốn lẫn lãi của Bà B
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AA′ = 4 3 góc giữa đường thẳng A′C
0,5
và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′

0,25
Câu 2

Ta có CC ′ ⊥ ( A′B′C ′ ) ⇒ A′C ′ là hình chiếu vuông góc của CA′ trên mặt phẳng ( A′B′C ′ )

. Suy ra góc giữa CA′ và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) là góc CA


 
′C ′ .  CA C   300
CC ′ CC ′
0
Lại có: tan 30 = ⇒ A′C ′ = = 12
C ′A′ tan 300

1
SABC  . AB.CB.sin 600  36 3
2 0,25
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là: VABC . AB C   AA.SABC  4 3.36 3  432
Tìm m để đồ thị hàm
= số y x 4 + 2(4m + 1) x 2 + 3m3 + 2m có ba điểm cực trị lập thành
0,5
một tam giác vuông.
x = 0
Ta có y ' = 4 x 3 + 4 ( 4m + 1) x = 4 x ( x 2 + 4m + 1) ⇒ y′= 0 ⇔  2 .
x = −4m − 1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình x 2 =
−4m − 1 có 2
1
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ −4m − 1 > 0 ⇔ m < − .
4
0,25
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A ( 0;3m3 + 2m ) thuộc Oy; và hai điểm

Trang 53
B ( 2
) (
−4m − 1; − ( 4m + 1) + 3m3 + 2m ; C − −4m − 1; − ( 4m + 1) + 3m3 + 2m
2
) đối xứng
Câu 3 nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.
 
Ta có AB = ( ) (
−4m − 1; − ( 4m + 1) ; AC = − 4m − 1; − ( 4m + 1)
2 2
)
 
0 ⇔ ( 4m + 1) + ( 4m + 1) =
4
Để tam giác ABC vuông thì AB ⊥ AC ⇔ AB. AC = 0
 1
( 4m + 1)3 + 1 = 0 m = − 2 0,25
⇔ ⇔
 4m + 1 =0 m = − 1
 4
1 1
Đối chiếu với điều kiện m < − ta tìm được m = − thỏa đề bài.
4 2
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m ∈ ( 0; 20 ) để phương trình
log 9 x 2 − log 3 ( 5 x + 1) =− log 3 m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân 0,5
biệt.
1
Điều kiện: − < x ≠ 0, m > 0
5
x 1
Phương trình đã cho trở thành log 3 x − log 3 ( 5 x + 1) =− log 3 m ⇔ log 3 =log 3
5x + 1 m
1 x x  1 
⇔ = f ( x)
= f ( x ) . Xét hàm số = , ∀x ∈  − ;0  ∪ ( 0; +∞ )
m 5x + 1 5x + 1  5  0,25

 −x  1   −1  1 
, ∀x ∈ − ;0  , ∀x ∈  − ;0 
 
 5  ⇒ f ′ x =  ( 5 x + 1)
x  5 x + 1 2
 5 
Ta có: ( )
f x = =  ( ) 
5x + 1  x  1
, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) , ∀x ∈ ( 0; +∞ )
Câu 4  5 x + 1  ( 5 x + 1)2

x
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) =
5x + 1

0,25

1 1
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 0 < < ⇔ m >5.
m 5
m ∈ ( 0; 20 )
Do  ⇒ m ∈ {6;7;8;...;19} .
m ∈ 

(
Cho phương trình log 22 x − 5log 2 x + 6 ) 4x − m =
0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
Câu 5 nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm 0,5
thực phân biệt?

Trang 54
x > 0 x > 0
Điều kiện:  x ⇔ .
4 − m ≥ 0  x ≥ log 4 m ( do m > 0)

log 22 x − 5log 2 x + 6 =0
Ta có ( log x − 5log 2 x + 6 )
2 x
4 − m =0 ⇔ 
2
 4 x − m = 0 0,25

= log 2 x 2= x 4
⇔ log 2 x =3 ⇔  x =8
 .
 4 = m
x
 x = log 4 m

Phương trình ( log 2


2 x − 5log 2 x + 6 ) 4 x − m =
0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt
⇔ 0 < log 4 m < 4 ⇔ 1 < m < 256 . Do m nguyên dương suy ra m ∈ {2;3; 4;…; 255} . 0,25

Vậy có tất cả 255 − 1 =254 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
0,5
log 2 ( 4 x + m ) − 2 log 2 x = 4 x − 16 x − 4m có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
2

x > 0
Điều kiện:  . Ta có log 2 ( 4 x + m ) − 2 log 2 x = 4 x 2 − 16 x − 4m
4 x + m > 0
) log 2 x 2 + 4 x 2 ⇔ f ( 4 x + m=) f ( x 2 ) , (1)
⇔ log 2 ( 4 x + m ) + 4 ( 4 x + m=
f ( t ) log 2 t + 4t trên khoảng ( 0; +∞ )
Xét hàm số =
0,25
1
Ta có f ′ (=t) f ( t ) log 2 t + 4t luôn đồng biến trên khoảng
+ 4 > 0, ∀t > 0 . Suy ra =
t ln 2
( 0; +∞ ) .
Do đó (1) ⇔ 4 x + m = x 2 ⇔ m = x 2 − 4 x = h ( x )
) x 2 − 4 x trên khoảng ( 0; +∞ )
Xét hàm số h ( x=
Câu 6
Ta có h′ ( x ) = 2 x − 4; h′ ( x ) = 0 ⇔ x = 2
Bảng biến thiên của hàm số h ( x=
) x2 − 4x

0,25

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
⇔ −4 < m < 0
Câu hỏi MÃ ĐỀ 104 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 65 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 6,5% một năm.
Câu 1 Bà B gửi tiết kiệm 37 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 5,5% một năm. 0,5
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập

Trang 55
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A
lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B ?
Giả sử n > 0 ( n ∈  ) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
A là: S1 65.106 (1 + 0, 06 ) (triệu đồng) và của
n
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông =
là: S 2 37.106 (1 + 0, 055 ) (triệu đồng).
bà B=
n 0,25
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của Ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của
Bà B thì S1 > 2 S 2
n
 1, 055  65
Hay 65.10 (1 + 0, 065 ) > 2.37.10 (1 + 0, 055 )
n n
6 6
⇔  <
 1, 065  74
0,25
 65 
⇔ n > log 1,055   ⇒ n ≥ 14
1,065  74 

Vậy, sau 14 năm năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A lớn hơn hai lần tổng số
tiền cả vốn lẫn lãi của Bà B
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AA′ = 2 3 , góc giữa đường thẳng
0,5
BC ′ và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′

Câu 2 0,25

Ta có BB′ ⊥ ( A′B′C ′ ) ⇒ B′C ′ là hình chiếu vuông góc của BC ′ lên ( A′B′C ′ ) . Suy ra

góc giữa BC ′ và mặt phẳng ( A′B′C ′) 


là góc BC 
′B′ .  BC B   600 . Lại có:
BB′ BB′
tan 600 = ⇒ B′C ′ = =2
B′C ′ tan 600
1
SABC  . AB.CB.sin 600  3 0,25
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là: VABC . AB C   AA.SABC  2 3. 3  6
Tìm m để đồ
= thị hàm số y x 4 + 2(5m + 1) x 2 + 4m3 + m có ba điểm cực trị lập thành một
0,5
tam giác vuông.
x = 0
Ta có y′ =4 x 3 + 4 ( 5m + 1) x = 4 x ( x 2 + 5m + 1) ⇒ y′ = 0 ⇔  2 .
 x −5m − 1
=
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình x 2 =
−5m − 1 có 2
1
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ −5m − 1 > 0 ⇔ m < − .
5
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A ( 0; 4m3 + m ) thuộc Oy; và hai điểm

Câu 3 B ( 2
) ( 2
)
−5m − 1; − ( 5m + 1) + 4m3 + m ; C − −5m − 1; − ( 5m + 1) + 4m3 + m đối xứng 0,25
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.

Trang 56
 
Ta có AB = ( ) (
−5m − 1; − ( 5m + 1) ; AC = − 5m − 1; − ( 5m + 1)
2 2
)
 
0 ⇔ ( 5m + 1) + ( 5m + 1) =
4
Để tam giác ABC vuông thì AB ⊥ AC ⇔ AB. AC = 0
 2
( 5m + 1) + 1 = 0
3
 m = −
5 0,25
⇔ ⇔
5m + 1 = 0 m = − 1
 5
1 2
Đối chiếu với điều kiện m < − ta tìm được m = − thỏa đề bài.
5 5
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m ∈ ( 0; 20 ) để phương trình
0,5
log 9 x 2 − log 3 ( 4 x + 1) =− log 3 m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
1
Điều kiện: − < x ≠ 0, m > 0
4
x 1
Phương trình đã cho trở thành log 3 x − log 3 ( 4 x + 1) =− log 3 m ⇔ log 3 =log 3
4x +1 m
1 x x  1 
⇔ = f ( x)
= f ( x ) . Xét hàm số = , ∀x ∈  − ;0  ∪ ( 0; +∞ )
m 4x +1 4x +1  4  0,25

 −x  1   −1  1 
, ∀x ∈ − ;0  , ∀x ∈  − ;0 
 
 4 x + 1  4  ⇒ f ′ x =  ( 4 x + 1)
2
x  4 
Ta có: f ( x ) = = ( ) 
4x +1  x  1
, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) , ∀x ∈ ( 0; +∞ )
 4 x + 1  ( 4 x + 1)2
Câu 4 
x
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) =
4x +1

0,25

1 1
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 0 < < ⇔ m > 4.
m 4
m ∈ ( 0; 20 )
Do  ⇒ m ∈ {5;6;7;...;19} .
m ∈ 

(
Cho phương trình log 22 x − 6 log 2 x + 8 ) 5x − m =
0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm 0,5
thực phân biệt?

x > 0 x > 0
Câu 5 Điều kiện:  x ⇔ . 0,25
5 − m ≥ 0  x ≥ log 5 m ( do m > 0)

Trang 57
log 22 x − 6 log 2 x + 8 =0
Ta có ( log x − 6 log 2 x + 8 )
2
2
x
5 − m =0 ⇔ 
 5 x − m = 0

=log 2 x 2= x 4
⇔ log 2 x =4 ⇔  x =16
 .
5 = m
x
 x = log 5 m

Phương trình ( log 2


2 x − 6 log 2 x + 8 ) 5 x − m =
0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt
⇔ 0 < log 5 m < 4 ⇔ 1 < m < 625 . Do m nguyên dương suy ra m ∈ {2;3; 4;…;624} . 0,25

Vậy có tất cả 624 − 1 =623 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
log 3 ( 6 x + m ) − 2 log 3 x = 9 x 2 − 54 x − 9m có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 0,5

x > 0
Điều kiện:  . Ta có log 3 ( 6 x + m ) − 2 log 3 x = 9 x 2 − 54 x − 9m
6 x + m > 0
) log3 x 2 + 9 x 2 ⇔ f ( 6 x + m=) f ( x 2 ) , (1)
⇔ log 3 ( 6 x + m ) + 9 ( 6 x + m=
f ( t ) log 3 t + 9t trên khoảng ( 0; +∞ )
Xét hàm số = 0,25
1
Ta có f ′ (=
t) f ( t ) log 3 t + 9t luôn đồng biến trên khoảng
+ 9 > 0, ∀t > 0 . Suy ra =
t ln 3
( 0; +∞ ) . Do đó (1) ⇔ 6 x + m = x 2 ⇔ m = x 2 − 6 x = h ( x )
Câu 6 ) x 2 − 6 x trên khoảng ( 0; +∞ )
Xét hàm số h ( x=
Ta có h′ ( x ) = 2 x − 6; h′ ( x ) = 0 ⇔ x = 3
Bảng biến thiên của hàm số h ( x=
) x2 − 6x

0,25

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
⇔ −9 < m < 0

--------------------HẾT--------------------

Trang 58
SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 121
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . .
Câu 1: Tập xác định của hàm số:𝑦 = là:
A. R B. R\{- } C. R\{3} D.R\{-3}
Câu 2: Tập xác định của hàm số:y = log (2𝑥 − 1)
A.( ; +∞) B.( ; +∞) C.(−∞; ) D.R
Câu 3: Tập xác định của hàm số: 𝑦 = (16 − 𝑥 ) /
A.R B. (-4;4) C. R\{-2;2} D. R\[-2;2]
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 1 

y  0  0 

5 
y
 1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  1;   . C.  0;1 . D.  ;0  .

Câu 5 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2
A. y  x  2 x  3.
3
B. y   x  3 x  1.
4 2
C. y  x  2 x  1.
3
D. y  x  3 x  1.

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại x  2 . B. Hàm số có cực tiểu tại x  4 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .

ax  b
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  2 x 2  x  1 bằng biểu thức có dạng . Khi đó a  b bằng:
2 2 x2  x  1
Trang 59
A. a-b=2. B.a-b=5. C.a-b=3. D.a-b=-2.

Câu 8: Cho hàm số f có đạo hàm là f ( x)  x 5  x 1  x  3 . Số điểm cực trị của hàm số f là
2 3

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
x 1
Câu 9: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  2;   .
xm
A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1 . D. m  2 .
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  3 x  9 x  5 trên đoạn  2; 2 .
3 2

A. m  22 . B. m  17 . C. m  6 . D. m  3 .
Câu 11: Hàm số y  x  3mx  3(m  1) x đạt cực tiểu tại x = 1 khi:
3 2 2

A. m = 0 B. m = 2 C. m = 0 hay m = 2 D. m  0 hay m  2
x 1
Câu 12: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. y  1 .
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên:

.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A. x  2 . B. x  1 .
C. x  2 và x  1 . D. x = 2.
x 1
Câu 14: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để  C  có
x  3x  m
đúng 2 đường tiệm cận
 9  9  9
A.  ;  . B. 2 . C.  ;  . D. 2;  .
 4  4  4
Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình:
3

A. y = -2x+1 B. y = 2x – 1 C. y = 2x+1 D. y = -2x – 1


Câu 16: Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x  3 x  2m có ba nghiệm phân biệt là
3

 m  1
A. 1  m  1 . B.  . C. 2  m  2 . D. m  1 .
m  1
Câu 17: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 𝑆 = 𝑡 − 3𝑡 , trong đó t tính bằng giây (s), S tính
bằng m. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 bằng:
A. 280 m/s B. 232 m/s C. 104 m/s D. 120 m/s
Câu 18: Khẳng định nào đây sai?
1
A.  cos x dx   sin x  C . B.  dx  ln x  C .
x
C.  2 x dx  x  C .
2
D.  e x dx  e x  C .
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  2018 là
A. F  x   e x  sin x  2018x  C . B. F  x   e x  sin x  2018 x  C .
C. F  x   e x  sin x  2018 x . D. F  x   e x  sin x  2018  C .
Câu 20: Số cạnh của hình bát diện đều là:
A.20 B.30 C.12 D.40
Câu 21: Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích được tính theo công thức:
Trang 60
A. V=Bh B. V= 𝐵ℎ C.V = 𝐵ℎ D.V= 𝐵ℎ
 
Câu 22:Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là:
 3
 5   5 
A.  \   k  , k  . B.  \   k  , k  .
 12 2  12 
 5   5 
C.  \   k  , k  . D.  \   k  , k  .
 6 2  6 
4 
Câu 23 : Cho sin   và     . Giá trị của cos là :
5 2
3 3 3 9
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 25
Câu 24: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ
số trên?
A. 2.5! . B. 240 . C. 120 . D. 360 .
x 1
Câu 25: lim bằng:
x 1 x  2

1 3
A. 1. B. 2 . C.  . D. .
2 2
1 1
Câu 26: . Cho cấp số cộng có u1= ;d  . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng này là:
2 2
1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A. ; 0;1; ;1. B. ; 0; ;0; . C . ;1; ; 2; . D. ; 0; ;1; .
2 2 2 2 2 
2 2
 
2 2 2 2
Câu 27: Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả AE  3 AB  2 AC là:
A.E(3;–3) B. E(–3;3) C. E(–3;–3) D.E(–2;–3)
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , AA '  a 2 . Tính góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng  BCC ' B '  .
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
2a  b a
Câu 29: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25 . Tính tỉ số T  .
3 b
1 1 2
A. 0  T  B.  T  C. 2  T  0 D. 1  T  2
2 2 3
. ′ ′
Câu 30: Cho hình chóp SABC trên các cạnh SB, SC lấy B’; C’ sao cho SB = 3SB’; SC=3SC’ tỉ số bằng:
.

A. B. C. D. 6
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  1 là
1 4 ln 3 4 ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 4 x  1 ln 3  4 x  1 ln 3 4x 1 4x 1
Câu 32: Nếu 𝑎 < 𝑎 𝑣à 𝑙𝑜𝑔 √2 + √5 > 𝑙𝑜𝑔 (√2 + √3) thì
A. 𝑎 > 1; 𝑏 > 1 𝑎>1 0<𝑎<1 0<𝑎<1
B. C. D.
0<𝑏<1 𝑏>1 0<𝑏<1
Câu 33. Cho phương trình 9 x  4.3x  3  0 . Khi đặt t  3 x ta được phương trình
A. t 2  4t  3  0 B. 3t 2  4t  3  0 C. t 2  2t  3  0 D. t 2  12t  9  0
2 1
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình 2 x  x  4  là
16
A. 2; 2 . B. . C. 2; 4 . D. 0;1 .
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x  1  1 là:
2

Trang 61
 3 3  1 3  3
A. 1;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .
 2 2   2 2  2
1
Câu 36: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   , biết F  0   1 . Giá trị của F  2  bằng
2x 1
1 1 1
A. 1  ln 3 . B. 1  ln 5 . C. 1  ln 3 . D. 1  ln 3 .
2 2 2
Câu 37: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao là h. Diện tích toàn phần của hình trụ là
A. Stp   r (2 r  h) B.Stp  2 r (r  h) C .Stp   r (r  h) C .Stp   r (r  2 h)
Câu 38: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , đường kính bằng 4. Tính thể tích của khối trụ?
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .
Câu 39:Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là:
A. G(−3; 4) B.G(4; 0) C. G( 2 ; 3) D.G(3; 3)
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 8cm. Cho tam giác ABC quay quanh trục AB ta
được khối tròn xoay có thể tích bằng.
A. 68 cm3 B. 384 cm3 C. 128 cm 3 D. 64cm 3
Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a 3, AB  AC  2 a, BC  3a . Tính thể tích của khối chóp
S. ABC .
5a3 35a 3 35a 3 5a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 4
Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.Thể tích của khối nón bằng .
 a3 3  a3 3  a3 3  a3 3
A. V  B. V C. V  D. V 
8 6 3 4
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt
đáybằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD
2 a 2
A. 2 2 a 2 . B. . C. 4 2 a 2 . D. 2 a 2 .
2
Câu 44: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
năm người đó sẽ nhận được số tiền 200 triệu đồng cả gốc lẫn lãi?
A. 14 năm B. 13 năm C. 12 năm D. 11 năm
Câu 45: Cho 𝐹(𝑥) = (𝑥 − 1)𝑒 là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)𝑒 . Tìm nguyên hàm của 𝑓′(𝑥)𝑒 .
A.(2 − 𝑥)𝑒 + 𝐶 B. 𝑒 +𝐶
C.(𝑥 − 2)𝑒 + 𝐶 D. (4 − 2𝑥)𝑒 + 𝐶

Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?


A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Trang 62
Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b  . Tìm giá trị
ab  b 2
lớn nhất PMax của biểu thức P  2 .
a  2ab  2b 2
2 1 2
A. PMax  . B. PMax  0 . C. PMax  . D. PMax  .
3 2 5
Câu 48: Cho hàm số f  x  xác định trên đoạn  2; 2 thỏa mãn f  0   1 và f  x  . f  x   e2 x . Tìm giá trị lớn

nhất và nhỏ nhất của hàm số h  x   xf  x  trên đoạn  2; 2 .
A. min h  x   1; max h  x   2e 2 . B. min h  x   e 1 ; max h  x   1 .
[ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2]

C. min h  x   e ; max h  x   2e .
1 2
D. min h  x   2e ; max h  x   2e 2 .
2
[ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2]

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=2. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA=4.
Gọi M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM  x  0  x  4  . Để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần có thể tích bằng nhau thì x gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
3 1
A. 1 B. C.2 D.
2 2

Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm . Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì chiều
cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A. 10 cm . B. 0, 87 cm . C. 1, 07 cm . D. 1, 35 cm

-------------------- HẾT --------------------

Trang 63
SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 121

Đáp án: Mã đề thi 121


1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.C 9.C 10.B
11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.A 17.C 18.A 19.A 20.C
21.A 22.A 23.B 24.C 25.B 26.D 27.C 28.B 29.D 30.B
31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.A 37.B 38.A 39.D 40.D
41.D 42.C 43.A 44.C 45.A 46.C 47.C 48.C 49.B 50.B
Câu 41: Chọn D
S

A C

Hạ SH   ABC  tại H .
SA  SB  SC  SAH  SBH  SCH  AH  BH  CH
 H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi p, R lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
AB  AC  BC 7a
p 
2 2
7 a 3a 3a a 3a 2 7
S ABC  p.  p  AB  .  p  AC  .  p  BC   . . . 
2 2 2 2 4
AB. AC .BC 2a.2a.3a 4a 7
AH  R    .
4.S ABC 3a 2 7 7
16a 2 a 35
SAH vuông tại H có SH  SA2  AH 2  3a 2   .
7 7
1 1 3a 2 7 a 35 a 3 5
Thể tích khối chóp S. ABC là VSABC  .SH .S ABC  . .  .
3 3 4 7 4

Câu 46: Chọn C

Trang 64
 f  x   x1   2;  1 1

Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có f  f  x    0   f  x   x2   0;1  2 .
 f x  x  1; 2
   3    3
+ Phương trình f  x   x1 với x1   2;  1 có đúng 1 nghiệm.
+ Phương trình f  x   x2 với x2   0;1 có đúng 3 nghiệm.
+ Phương trình f  x   x3 với x3  1;2  có đúng 3 nghiệm.
Mặt khác các nghiệm của 3 phương trình 1 ,  2  ,  3 không trùng nhau.
Vậy phương trình f  f  x    0 có 7 nghiệm thực.

Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b  . Tìm giá trị lớn nhất PMax
ab  b 2
của biểu thức P  2 .
a  2ab  2b 2
2 1 2
A. PMax  . B. PMax  0 . C. PMax  . D. PMax  .
3 2 5
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b   log 2 a 2  log 2  ab  6b 2   a 2  ab  6b 2
2
a a a
     6  0  2   3 .
b b b
a
Do a , b dương nên 0   3 .
b
a
Đặt t  , 0  t  3 .
b
ab  b 2 t 1
Khi đó: P  2  2
a  2ab  2b 2
t  2t  2
t 1
Xét hàm số f  t   2 với 0  t  3 .
t  2t  2
t 2  2t
Ta có: f   t   , t   0;3 .
 
2
t 2  2t  2

Trang 65
1 1
Suy ra f  t   f  2   . Vậy Max f  t   khi t  2 .
2  0;2 2
1
Do đó PMax  .
2
Câu 48:
f 2  x
Ta có   f  x  f   x   dx   f  x  df  x   2
 C1 .

e2 x
      
   d  e d   C2 .
2x
Ta lại có f x f x x x
2
f 2  x e2 x
Do đó  C1   C2  f 2  x   e 2 x  C  f  x   e 2 x  C .
2 2
Mà f  0   1  1  C  1  C  0  f ( x )  e x .
Do đó h  x   xf  x   xe x trên đoạn  2; 2 .
Ta có h  x   e x  xe x ; h  x   0   x  1 e x  0  x  1 .
Ta có h  2   2e 2 ; h  1  e1 ; h  2   2e2 .
Vậy min h  x   e1; max h  x   2e2 .
[ 2;2] [ 2;2]

Câu 49:
1 2a 2 b
HD:Gọi AB=a, SA=2a, AD=b V  VSABCD  SA.S ABCD 
3 3
V1  VS .MBC  VS .MNC
V 2a  x V  2a  x  ab
VS . ABC   VS .MBC  . 
2 2a 2 6
2 2 2
V SM .SN  MN   SM   2a  x  V
Ta có S .MNC        ; VS . ACD 
VS . ACD SA.SD  AD   SA   2a  2
 2a  x 
2
.b
 VS .MNC 
12
 2a  x  .ab  2a  x  .b a 2b
2
V V
Yêu cầu bài toán  V1   VS . MBC  VS .MNC    
2 2 6 12 3
 x  a 3  5 (loai )  
 x  6ax  4a  0  
2 
 x  a 3 5 t / m
    
3
Thay a=2 ta được B.
2

Trang 66
Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật
ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm . B. 0, 87 cm . C. 1, 07 cm . D. 1, 35 cm .

Lời giải
1 20 2
Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là V0   R 2 .h  R
3 3
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là 20 cm , cột nước cao 10 cm nên bán kính đường tròn thiết diện tạo bởi mặt
2
R 1 R 5 R 2
nước và thành phễu là .Suy ra thể tích của nước trong phễu là V1     .10  .
2 3 2 6
Xét hình H2:
Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường tròn
20  x
giao tuyến của mặt nước và thành phễu là R  0  x  20 
20
2
1  20  x   R2
R   20  x    20  x 
3
Thể tích phần không chứa nước là V2   
3  20  1200
5 2 20 2  R 2
 20  x   x  20  3 7000  0,87 .
3
Suy ra thể tích nước là: V1  V0  V2  R  R 
6 3 1200

-------------------- HẾT --------------------

Trang 67
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 12
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 . B. 14 . C. 16 . D. 48 .
Câu 2. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh?

A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Câu 4. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là:

A. 30. B. 6. C. 20. D. 12.


Câu 5. Hàm số y   x 3  3 x đạt cực đại tại điểm
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 2 x  3  2 x  7
10 4
A. x  . B. x  . C. x  4 . D. x  10 .
3 3
Câu 7. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A. 2 r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2h .
3 3
Trang 1/26 - WordToan
Trang 68
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón đã cho
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3 . D. V  12 .
3

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x trên đoạn  0;3 bằng
A. 0 . B.  2 . C. 18 . D. 2 .
Câu 10. Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là
A. hình bát diện đều. B. hình hai mươi mặt đều.
C. hình mười hai mặt đều. D. hình lập phương.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  log x là
A. 1;   . B.  0;    . C.  0;    . D. 1;    .

2x 1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1 . B. x  1 . C. y  2 . D. x   .
2
Câu 13. Với a là số dương tùy ý khác 1, log a a bằng
1 1
A. . B. 2a . C. 2 . D. a.
2 2
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x  1 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x  2 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log 2 x  1 là
1 1
A. x  2 . B. x 
. C. x  2 . D. x   .
2 2
Câu 16. Cho a là các số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a m .a n  a m  a n . B. a m .a n  ( a m .a ) n .
C. a m .a n  a m n . D. a m .a n  a mn .
Câu 17. Số mặt của khối chóp tứ giác là
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
x4
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;2 bằng
x2
1
A. 2 . B. 4 . C.  . D. 5 .
2
Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

Trang 2/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 69
A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2 .
x
1
Câu 20. Nghiệm của phương trình    9
 3
1 1
A. x  2 . B. x   . C. x  . D. x  2 .
2 2
Câu 21. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình dưới?

x 1 2x 1 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 52 x 3  là
25
 5   5  1 
A.   ;   . B.  ;   . C.  0;   . D.   ;   .
 2   2  2 
Câu 23. Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
32
A. 4 . B. 8 . C. . D. 16 .
3

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Trang 3/26 - WordToan


Trang 70
x
Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 12

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Giá trị cực đại của hàm số là 5. B. Giá trị cực đại của hàm số là  2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 4 x  20.2 x  64  0 là
1 1 
A. 1; 2 . B. 2; 4 . C.  ;  . D. 1; 2 .
2 4

Câu 28. Hàm số y  51 x có đạo hàm là


A. y  51 x . B. y  51 x ln 5 . C. y  51 x ln 5 . D. y  51 x .

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. max f  x   1 . B. min f  x   1 .
  ;1  0;  

C. max f  x   f  1 . D. min f  x   f  2  .


  ;1  2; 

Câu 30. Số nghiệm của phương trình log  x  1  log  x  3  log  x  3 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
1
Câu 31. Tập xác định của hàm số y   x  15
A.  1;   . B.  \ 1 . C.  \ 1 . D.  0;   .

Câu 32. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình x3  3x  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt
y
4

-1 1 x
Trang 4/26 – Diễn đàn giáo viên Toán
Trang 71
A. 0  m  4 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. m  0 .

Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 với trục hoành là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 34. Cho log 2 3  m, log 2 5  n. Tính log 2 15 tính theo m và n.


A. log 2 15  1  m  n . B. log 2 15  m.n . C. log 2 15  2  m  n . D. log 2 15  m  n .

Câu 35. Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình vuông với AB  a, SA   ABCD  và SA  2a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
a3 2a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. 6a 3 .
3 3
Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2  2 x   23log 2 x  7  0 là
A. vô số. B. 5 . C. 3 . D. 4 .

Câu 37. Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông có cạnh bằng
2R . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 4 R 2 . B. 2 R 2 . C. 6 R 2 . D. 8 R 2 .

Câu 38. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 là
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 .
x
1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình    log 7  m  1  0 có nghiệm
7
dương?
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 40. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 là
4 a3 9 a3  a3
A. . B. . C. 12 3 a3 . D. .
3 2 6
Câu 41. Cho lăng trụ tứ giác ABCD. ABCD có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu của
A trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng AC hợp với mặt phẳng
 ABCD  một góc 45 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
16a 3 8a 3 30 16a 3 8a 3 30
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 9
Câu 42. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c , ( a  0) có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Trang 5/26 - WordToan
Trang 72
Câu 43. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền
lãi) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
suất không đổi ?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Câu 44. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang ?
x2  2 x  10
A. y  x 3  2 x 2  3 . B. y  . C. y  . D. y  x 2  x  3 .
x  10 x2  2
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  .
1 1
A. m  3 . B. m  . C. m  . D. m  3 .
3 3
Câu 46. Cho bất phương trình log 7 ( x 2  4 x  m)  log 1 ( x 2  1)  log 7 5 . Tổng các giá trị nguyên dương
7

của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng x  [1; 4] bằng
A. 21 . B. 28. C. 10. D. 11.
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với BC  a . Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy biết SA  a , 
ASB  120 . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC là
a a
A. 2a . B. . C. . D. a .
2 4
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm tam giác SAD , mặt phẳng
V
  chứa BG và song song với AC cắt SA , SD , SC lần lượt tại A , D , C  . Tỉ số S . ABCD
VS . ABCD
bằng
3 9 5 117
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 128
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  m cắt đường cong
y  x 4  8 x 2  10 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. Số phần tử của S là
A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 11.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  3 x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng
0 ;   .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Hết

Trang 6/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 73
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.D 5.D 6.C 7.D 8.A 9.C 10.D
11.B 12.B 13.A 14.C 15.B 16.C 17.D 18.D 19.B 20.A
21 22.A 23.D 24.D 25.B 26.A 27.B 28.B 29.C 30.D
31.A 32.A 33.A 34.D 35.C 36.D 37.A 38.A 39.C 40.B
41.D 42.B 43.A 44.C 45.C 46.A 47.D 48.B 49.B 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 . B. 14 . C. 16 . D. 48 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là: V  .B.h  .8.6  16 (đvtt).
3 3
Câu 2. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh?

A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;   .

Câu 4. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là:

Trang 7/26 - WordToan


Trang 74
A. 30. B. 6. C. 20. D. 12.
Lời giải
Chọn D

Hình bát diện đều có số cạnh là 12.


Câu 5. Hàm số y   x 3  3x đạt cực đại tại điểm
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D

y   3 x 2  3 .

y   0  3 x 2  3  0  x  1 .

Bảng biến thiên:

1
0 0

Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 2 x  3  2 x  7


10 4
A. x  . B. x  . C. x  4 . D. x  10 .
3 3
Lời giải
Chọn C

2 2 x 3  2 x  7  2 x  3  x  7  x  4 .

Câu 7. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A. 2 r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Lời giải
Chọn D

Công thức tính thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là  r 2 h .

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón đã cho

Trang 8/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 75
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3 . D. V  12 .
3
Lời giải
Chọn A

Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 là:

1 1 16 3
V   r 2 h   42 3 
3 3 3

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x trên đoạn  0;3 bằng
A. 0 . B.  2 . C. 18 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

 x1  1   0;3
Ta có y  3 x 2  3, y  0   .
 x2  1  0;3

y(0)  0; y(1)  2; y(3)  18 . Vậy max y  y(3)  18


 0;3

Câu 10. Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là


A. hình bát diện đều. B. hình hai mươi mặt đều.
C. hình mười hai mặt đều. D. hình lập phương.
Lời giải
Chọn D

Câu 11. Tập xác định của hàm số y  log x là


A. 1;   . B.  0;    . C.  0;    . D. 1;   .
Lời giải
Chọn B

Hàm số y  log x xác định khi x  0 .


Tập xác định D   0;    .

2x 1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1 . B. x  1 . C. y  2 . D. x   .
2
Lời giải
Chọn B

2x 1 2x 1
Ta có: lim y  lim   ; lim y  lim   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  1

 x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 13. Với a là số dương tùy ý khác 1, log a a bằng

Trang 9/26 - WordToan


Trang 76
1 1
A. . B. 2a . C. 2 . D. a.
2 2
Lời giải
Chọn A
1
1 1
log a a  log a a 2  log a a  .
2 2

Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x  1 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x  2 .
Lời giải
Chọn C

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0;1 , suy ra loại B và D.

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ lần lượt là 0 ; 2 , suy ra loại A. ( vì đồ thị hàm số ở
đáp án A có hoành độ điểm cực trị là nghiệm phương trình: y  3x 2  3  0  x  1 ).

Câu 15. Nghiệm của phương trình log 2 x  1 là


1 1
A. x  2 . B. x  . C. x  2 . D. x   .
2 2
Lời giải
Chọn B

1
Ta có : log 2 x  1  x  21  x 
.
2
Câu 16. Cho a là các số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a m .a n  a m  a n . B. a m .a n  ( a m .a ) n .
C. a m .a n  a m n . D. a m .a n  a mn .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất của lũy thừa, ta chọn đáp án C.
Câu 17. Số mặt của khối chóp tứ giác là
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D

Khối chóp tứ giác có 4 mặt bên và 1 mặt đáy. Vậy số mặt của khối chóp tứ giác là 5.

x4
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;2 bằng
x2

Trang 10/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 77
1
A. 2 . B. 4 . C.  . D. 5 .
2
Lời giải
Chọn D

TXĐ: D   \ 2

x4 6
Ta có y   y   0, x   1; 2  Miny  y ( 1)  5.
x2  x  2
2
 1;2

Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2 .
Lời giải
Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta thấy nhánh đường cong phía phải đi lên, suy ra hệ số a  0  Loại A và D.

Đồ thị đi qua gốc tọa độ, nên x  0  y  0 . Nên chọn đáp án đúng là đáp án B.

x
1
Câu 20. Nghiệm của phương trình    9
 3
1 1
A. x  2 . B. x   . C. x  . D. x  2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
x
1
Ta có    9  3 x  32   x  2  x  2 .
 3

Câu 21. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình dưới?

Trang 11/26 - WordToan


Trang 78
x 1 2x 1 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A

Từ hình vẽ đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua các điểm  1; 0  và  0; 1 ; đồ thị hàm số
nhận đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng; đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận
x 1
ngang. Vậy hàm số cần xác định là y  .
x 1

1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 52 x 3  là
25
 5   5  1 
A.   ;   . B.  ;   . C.  0;   . D.   ;   .
 2   2  2 
Lời giải
Chọn A

1 1 5
Ta có: 52 x3   2 x  3  log 5  2 x  3   2  2 x  5  x  
25 25 2

 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là   ;   .
 2 

Câu 23. Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
32
A. 4 . B. 8 . C. . D. 16 .
3
Lời giải
Chọn D

Diện tích mặt cầu đã cho là: S  4 R 2  4. .22  16 (đvdt).

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
Lời giải
Chọn D

Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Trang 12/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 79
x
Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 1
2

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là  nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Mặt khác lim y  1; lim y  1 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y  1 và
x  x 

y  1.
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Giá trị cực đại của hàm số là 5. B. Giá trị cực đại của hàm số là  2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại là 5 tại x  0 và đạt giá trị cực tiểu bằng 2
tại x  1 .
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 4 x  20.2 x  64  0 là
1 1 
A. 1; 2 . B. 2; 4 . C.  ;  . D. 1; 2 .
2 4
Lời giải
Chọn B

Đặt 2 x  t  t  0 

t  16  2 x  16  x  4
Ta có phương trình trở thành t  20t  64  0  
2

t  4  2  4  x  2
x

Vậy tập nghiệm của phương trình đó là 2; 4 .

Câu 28. Hàm số y  51 x có đạo hàm là


A. y  51 x . B. y  51 x ln 5 . C. y  51 x ln 5 . D. y  51 x .
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức đạo hàm  a u   a u .ln a.u  .

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Trang 13/26 - WordToan


Trang 80
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. max f  x   1 . B. min f  x   1 .
  ;1  0; 

C. max f  x   f  1 . D. min f  x   f  2  .


  ;1 2; 
Lời giải
Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng  ;1 , f  x  đạt giá trị lớn nhất bằng 1 nên
max f  x   1. Vậy đáp án C sai.
  ;1

Câu 30. Số nghiệm của phương trình log  x  1  log  x  3  log  x  3 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện: x  3.
Ta có log  x  1  log  x  3  log  x  3  log  x  1 x  3   log  x  3
  x  1 x  3  x  3  x 2  5 x  0
x  0
  x  5 (do x  3 ).
x  5
Vậy phương trình đã cho chỉ có duy nhất 1 nghiệm.
1
Câu 31. Tập xác định của hàm số y   x  15
A.  1;   . B.  \ 1 . C.  \ 1 . D.  0;   .
Lời giải
Chọn A
1
Xét hàm số y   x  15

1
ĐK: x  1  0  x  1 (do là số không nguyên)
3

TXĐ:  1;   .

Câu 32. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình x3  3x  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt

Trang 14/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 81
y
4

-1 1 x
A. 0  m  4 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. m  0 .

Lời giải
Chọn A

x3  3x  2  m  0  x3  3x  2  m là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

1) y  x 3  3x  2 (đồ thị đề cho)

2) y  m (cùng phương trục Ox )

y
4

-1 1 x

Đê phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 0  m  4

Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 với trục hoành là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn A

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 với trục hoành là số nghiệm của phương trình
x 3  3 x  1  0 . Ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Do đó đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 cắt
trục hoành tại 3 điểm.

Câu 34. Cho log 2 3  m, log 2 5  n. Tính log 2 15 tính theo m và n.


A. log 2 15  1  m  n . B. log 2 15  m.n . C. log 2 15  2  m  n . D. log 2 15  m  n .
Lời giải
Chọn C

Ta có log 2 15  log 2  3.5  log 2 3  log 2 5  m  n.

Trang 15/26 - WordToan


Trang 82
Câu 35. Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình vuông với AB  a, SA   ABCD  và SA  2a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
a3 2a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. 6a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

Ta có diện tích đáy S ABCD  a 2 , chiều cao h  SA  2a .

1 1 2a 3
Vậy thể tích khối chóp V  S ABCD .SA  a 2 .2a  .
3 3 3

Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2  2 x   23log 2 x  7  0 là
A. vô số. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có log 2 2  2 x   23log 2 x  7  0  4  log 2 x  1  23log 2 x  7  0
2

11
11
 4 log 22 x  15log 2 x  11  0  1  log 2 x   21  x  2 4 .
4

Vì x    x  3, 4,5, 6 .

Câu 37. Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông có cạnh bằng
2R . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 4 R 2 . B. 2 R 2 . C. 6 R 2 . D. 8 R 2 .
Lời giải
Chọn A

Vì thiết diện là hình vuông có cạnh là 2R nên chiều cao của hình trụ là 2R và bán kính đáy bằng R .
Do đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng S xq  2 Rh  2 R.2 R  4 R 2 .

Câu 38. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 là
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định D  R .


Đạo hàm y  3 x 2  6 x ;

Trang 16/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 83
x  0
y  0  3x 2  6 x  0   .
x  2
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A  0;1 , B  2; 3 . Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số có phương trình là
y 1 x  0
  y  2 x  1 .
3  1 2  0
x
1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình    log 7  m  1  0 có nghiệm
7
dương?
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: m  1 .
x x
1 1
Ta có:    log 7  m  1  0     log 7  m  1  * .
7 7
x
1
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y    và đường thẳng
7
y  log 7  m  1 .

Phương trình đã cho có nghiệm dương

0  log 7  m  1 m  1  1 m  2
 0  log 7  m  1  1      2  m  8.
log 7  m  1  1 m  1  7 m  8

Do m    m  3; 4;5; 6; 7 .

Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 là
4 a3 9 a3  a3
A. . B. . C. 12 3 a3 . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn B

Trang 17/26 - WordToan


Trang 84
Hình lập phương có đường chéo AC  a 3. 3  3a .
3a
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R  .
2
3
4 4  3a  9 a 3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là V   R 3   .    (đvtt).
3 3  2  2
Câu 41. Cho lăng trụ tứ giác ABCD. ABCD có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu của
A trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng AC hợp với mặt phẳng
 ABCD  một góc 45 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
16a 3 8a 3 30 16a 3 8a 3 30
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 9
Lời giải
Chọn D
D' C'

A' B'

2a
D
C

A x B

Gọi H là hình chiếu của A trên  ABCD  .


Theo bài ra HC là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng  ABCD 
  45 .
  AC , ( ABCD )    HC , AH   HCA
x
Đặt AD  x  HD  .
2
x2 x 5
Trong tam giác vuông HDC có: CH  HD 2  CD 2   x2  .
4 4
2
x   x 5  6 x2 3x 2
2

Trong tam giác vuông AHA có: AA  AH  AH     
2 2
 
2
 .
 2   2  4 2
3x 2 2 6a
Mà AA  2a suy ra 4a 2  x .
2 3
a 30
Tam giác AHA vuông cân tại H  HA  HC  .
3
8
Diện tích đáy của lăng trụ S ABCD  AB. AD  a 2 .
3
8 a 30 a 3 8 30
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  S ABCD . AH  a 2 .  .
3 3 9
Câu 42. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c , ( a  0) có đồ thị như hình vẽ.

Trang 18/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 85
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn B

Đạo hàm y   4 ax3  2bx  2 x  2 ax 2  b 


Dáng điệu đồ thị cho ta a  0 , đồ thị giao với Oy ở phần âm suy ra c  0 .
Đồ thị cho biết hàm số có 3 cực trị nên y   2 x  2ax 2  b  phải có ba nghiệm phân biệt
2 x  0 1
 có 3 nghiệm phân biệt
 2ax  b  0  2 
2

Phương trình 1 luôn có nghiệm x  0 , để y  0 có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình  2  có
hai nghiệm phân biệt khác không, ta phải có:
b
2ax 2  b  0  x 2   0 vì a  0 suy ra b  0.
2a
Vậy ta được a  0, b  0, c  0 .
Câu 43. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền
lãi) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi
suất không đổi ?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Lời giải
Chọn A

Sau n năm, số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền lãi) thu được là 100 1  0,07   100  1,07 n triệu
n

đồng.

Để số tiền thu được nhiều hơn 200 triệu đồng thì 100 1, 07 n  200  n  log1,07 2  10, 245 .

Vậy sau ít nhất 11 năm thì số tiền thu được nhiều hơn 200 triệu đồng.

Câu 44. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang ?
Trang 19/26 - WordToan
Trang 86
x2  2 x  10
A. y  x 3  2 x 2  3 . B. y  . C. y  . D. y  x 2  x  3 .
x  10 x2  2
Lời giải
Chọn C

Các hàm số ở hai phương án A và D là các hàm đa thức nên đồ thị của chúng không có tiệm cận
ngang.

x2  2 x2  2 x2  2
Xét phương án B, có lim  , lim   nên đồ thị hàm số y  không có
x  x  10 x  x  10 x  10
tiệm cận ngang.

x  10 x  10
Xét phương án C, có lim  0 nên đồ thị hàm số y  2 có một tiệm cận ngang là
x  x 2
2
x 2
đường thẳng  : y  0 .

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  .
1 1
A. m  3 . B. m  . C. m  . D. m  3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

1
y '  3 x 2  2 x  m  0, x     '  0  1  3m  0  m  .
3

Câu 46. Cho bất phương trình log 7 ( x 2  4 x  m)  log 1 ( x 2  1)  log 7 5 . Tổng các giá trị nguyên dương
7

của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng x  [1; 4] bằng
A. 21 . B. 28. C. 10. D. 11.
Lời giải
Chọn A

Điều kiện :  x 2  4 x  m  0; x  [1; 4]  m  x 2  4 x; x  [1; 4]  m  max( x 2  4 x)  0


[1;4]

log 7 ( x 2  4 x  m)  log 1 ( x 2  1)  log 7 5  log 7 ( x 2  4 x  m)  log 7 ( x 2  1)  log 7 5


7

 x2  4 x  m  x2  4 x  m
 log 7  log 7 5   5   x 2  4 x  m  5( x 2  1)
x2  1 x2  1

 m  6 x 2  4 x  5.

Yêu cầu bài toán tương đương với

m  6 x 2  4 x  5; x  [1; 4]  m  min(6 x 2  4 x  5)  7 .
[1;4]

Kết hợp điều kiện ta có 0  m  7  m  1;6 . Vậy tổng bằng 1  2  3  4  5  6  21 .

Trang 20/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 87
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với BC  a . Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy biết SA  a , 
ASB  120 . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC là
a a
A. 2a . B. . C. . D. a .
2 4
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm AB , ta có: tam giác SAB cân tại S nên SH  AB , tam giác ABC vuông
tại C nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

 SAB    ABC 

Ta có  SH   SAB   SH   ABC  .
 SH  AB

Khi đó SH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Gọi M là trung điểm SA . Trong  SAB  , vẽ đường thẳng qua M , vuông góc với SA và cắt SH
tại D . Ta có D là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .

Tam giác SAH vuông tại H , 


a
ASH  60 , suy ra: SH   SM .
2

Ta có SAH SDM (g – c – g)  DS  AS  a . Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC là a .

Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm tam giác SAD , mặt phẳng
V
  chứa BG và song song với AC cắt SA , SD , SC lần lượt tại A , D , C . Tỉ số S . ABC D
VS . ABCD
bằng
3 9 5 117
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 128
Lời giải
Chọn B

Trang 21/26 - WordToan


Trang 88
EF AE 1
Gọi E là trung điểm AD , F là giao điểm của AC và BE , suy ra   .
FB BC 2

SB SE
Do đó GF / / SB ,   3.
GF GE

SH SB SH 3
Gọi H là giao điểm của BG và SF , suy ra  3  .
HF GF SF 4

Trong  SAC  , vẽ đường thẳng qua H , song song với AC và cắt SA , SC lần lượt tại A , C  . Ta
SA SC  3
có   là  BG, AC   . Khi đó    .
SA SC 4

Gọi O là giao điểm của AC và BD , K là giao điểm của SO và AC  , D  là giao điểm của BK
SK SC  3
và SD , ta có D  SD    và   
SO SC 4

KT ST SK 3 DT KT 3
Trong  SBD  , vẽ KT // BD , T  SD , ta có       .
OD SD SO 4 DD BD 8

Trang 22/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 89
 ST 3  ST
 SD  4  TD  3 ST
    5  SD  4 DT . 1
 D T 3  D T 3 DT
 
 DD 8  TD 5

DT 3 8
  DD  DT .  2 
DD 8 3

SD 3 SD 3
1 ,  2     
DD 2 SD 5

VS . ABC  SA SC  3 3 9 V 9
Ta có  .  .   S . ABC   .  3
VS . ABC SA SC 4 4 16 VS . ABCD 32

VS . AC D SA SC  SD 3 3 3 27 V 27


 . .  . .   S . AC D  .  4
VS . ACD SA SC SD 4 4 5 80 VS . ABCD 160

VS . ABC D VS . ABC  VS . AC D 9 27 9


1 ,  2        .
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 32 160 20

Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  m cắt đường cong
y  x 4  8 x 2  10 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. Số phần tử của S là
A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B

x  0
Xét hàm số y  x 4  8 x 2  10 . Ta có y  4 x 3  16 x ; y  0   .
 x  2

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: đường thẳng y  m cắt đường cong y  x 4  8 x 2  10 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1 khi và chỉ khi 6  m  3 .

Vì m   nên m  1 hoặc m  2 .

Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng
0 ;   .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn C

Trang 23/26 - WordToan


Trang 90
Ta có y  3x 2  6 x  3m .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0 ;    khi và chỉ khi y  0, x   0 ;   

 m  x 2  2 x, x   0 ;      .
Xét f  x   x 2  2 x trên  0 ;    . Ta có f   x   2 x  2 ; f   x   0  x  1 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra    m  min f  x   m  1 .


 0 ;  

HẾT

Trang 24/26 – Diễn đàn giáo viên Toán


Trang 91
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  0  0 
 3 
y
0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  0;    .

2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
f  x
  0  0 
2 
f  x
 2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  2. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
x4
3. Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2x  2
1
A. 2. B. . C. 4. D. 1.
2

Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  1 thì có bao nhiêu điểm cực trị?


2
4.

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
5. Số cách xếp 5 bạn thành 1 hàng ngang là

A. C55 . B. C51. C. A51. D. 5!.

6. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 24. C. 4. D. 6.
7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  x 2 . B. y  x 3  x. C. y  . D. y  x 3  x.
x2
8. Hàm số y  x 3  3x  2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 92
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. a 3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
10. Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số f  x  đồng biến
trên khoảng nào?

A.  0;1 . B.  1; 0  .
C.  4;  3 . D. 1;3 .

11. Hàm số nào dưới đây tuần hoàn với chu kì  ?

x x
A. y  cos  x  . B. y  sin  2 x  . C. y  cos   . D. y  tan   .
2 2
12. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  2 x. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.   ;  2  . B.  0; 2  C.  2; 0  . D.  2;    .

13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Cực đại của hàm số là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 2.
14. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
x2
A. y  x 4  4 x 2 . B. y  x 4  4 x 2 . C. y  x 3  3x  2. D. y  .
x2
15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ

x  2 0 2 
f  x  0  ||  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  8 trên đoạn 1;3 bằng

A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
17. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
1 3 1 2 5
18. Hàm số y  x  x  6 x  đồng biến trên khoản nào?
3 2 6

A.  2;3 . B.  3;    . C.   ;3 . D.  2;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 93
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3x  1
19. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 ; 1;    .


B. Hàm số luôn đồng biến trên  \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 ; 1;    .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên   ;1  1;    .

16
20. Cho hàm số y  x 2  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. Cực tiểu của hàm số bằng 12. B. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
C. Cực đại của hàm số bằng 12. D. Cực đại của hàm số bằng 2.
21. Cho hàm số f  x   x 3  6 x. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A. . 
B.  ;  2 .  
C.  2 ; 2 .  D.  2;  . 
22. Đạo hàm của hàm số f  x   x sin x là

A. cos x. B. x sin x  cos x. C. x cos x  sin x. D. sin x.


23. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng

A. 12. B. 10. C. 15. D. 1.


24. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
x2
A. y   3 x . B. y  . C. y  cot x. D. y   x 2022 .
x 1
25. Cho tứ diện ABCD có AB   BCD  . Hỏi góc giữa AC và mặt phẳng  BCD  là:

.
A. BCD B. 
ACB. C. 
ACD. D. 
ADB.
26. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi thì tồn tại đường thẳng nối hai điểm của  H  thuộc  H  .
B. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi thì đường thẳng nối hai điểm bất kì của  H  luôn thuộc  H  .
C. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của  H  luôn thuộc  H  .
D. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi nếu tồn tại đoạn thẳng nối hai điểm của  H  thuộc  H  .

27. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 100, xác suất để lấy được một số chia hết cho 6 bằng
4 16 17 17
A. . B. . C. . D. .
25 99 100 99
28. Tìm điều kiện của m để hàm số f  x   x 4  m 2 x 2  1 đạt cực trị tại điểm x  0.

A. m  0. B. m  0. C. m . D. m  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 94
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
29. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng  P  thì đường thẳng
a vuông góc với mặt phẳng  P  .
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song cùng nằm trong mặt phẳng  P  thì
đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng  P  .
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  thì đường thẳng a
vuông góc với mặt phẳng  P 
D. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng  P  thì
đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng  P 
1 3 3 2 1
30. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  x  2 x  là
3 2 3
 7
A. x  1. B. x  2. C.  1;  . D.  2;1 .
 6
31. Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  a ; b  và x0   a ; b  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

f  x   f  x0 
A. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0 x  x0
tại điểm x0 .
f  x   f  x0 
B. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0 x  x0
tại điểm x0 .
C. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim  f  x   f  x0   thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0

tại điểm x0 .
f  x   f  x0 
D. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0 x  x0
tại điểm x0 .

32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, BC  2a và AA  3a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và AC  bằng

A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a.


33. Biết giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  m trên  2;1 bằng 2. Giá trị của m thuộc khoảng nào
sau đây?

A.   ;3 . B. 3;8  . C. 8;12  . D. 12;    .

34. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là


A. 1320. B. 36. C. 220. D. 1728.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 95
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
35. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Sin của
góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng  ABCD  bằng

2 5 30 5 6
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 6
36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được số có
chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 7
xm2
37. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định?
x 1
A. m  1. B. m  1. C. m  3. D. m  3.

38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2, AB  3 và
AA  1. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng

A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.


3 x  1  2m
39. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  5;   
xm

A. 1;    . B. 1;5 . C. 1;5 . D. 1;    .

40. Tìm m để hàm số y   x3  3 x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng  0;    ?

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.


41. Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết
SA  AB  BC . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng:

1
A. 30. B. 45. C. 60. D. arccos .
3
42. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hỏi hàm số y  2 f  x   3 nghịch biến trên khoảng
nào?
x  1 1 
 2
f  x
12 
A.  2;  1 . B.  1; 0  . C.  0; 2  . D.  1; 2  .

Tìm tham số m để hàm số y   x  m   3 x  2 đạt cực tiểu tại x  0.


3
43.

A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 96
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
44. Cho g  x   x 2  2 x  1 và hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  2 1 
f  x  0  0 
1 
f  x
 2
Số nghiệm của phương trình f  g  x    0 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 6.
45. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2a. Góc giữa
đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a 3 . B. a 3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
46. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  1 x  2  x  3 ...  x  2022  . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu
điểm cực đại?
A. 1012. B. 1013. C. 1010. D. 1011.
47. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 45. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

2a 3a 2a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  2sin 3 x  3sin 2 x  m sin x tăng trên khoảng
 
 0;  .
 2
3 3 3
A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2

49. Biết hai số thực a , b thỏa mãn lim


x 
 
16 x 2  ax  2022  bx  3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a   20;0  . B. a   30;    . C. a    ;  20  . D. a   0;30  .

50. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu
nhiên một số từ A. Xác suất để số chọn ra có hai chữ số chẵn, hai chữ số lẻ bằng
18 9 3 2
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 97
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 98
Trang 99
Trang 100
Trang 101
Trang 102
Trang 103
Trang 104
Trang 105
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Hỏi hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.   ;  1 . B.  1; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 3 
f  x
4 4
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là:

A. 1;  4  . B. x  0. C.  1;  4  . D.  0;  3 .

3. Đạo hàm của hàm số y  3sin 3x là:

A. y  sin 3x. B. y  9cos 3x. C. y  3cos 3x. D. y  3sin 3x.


4. Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là S , chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ đó là:
1 1
A. Sh. B. Sh. C. Sh. D. 2Sh.
3 2
5. Cho hàm số f  x  liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 106
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm S đến
 ABCD  bằng
A. SD. B. SA. C. SC . D. SB.
7. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u4  16. Công bội của cấp số nhân đó là:

A. 6. B. 2. C. 2. D. 8.


8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là

.
A. SAD .
B. BSD .
C. SDA D. 
ASD.
9. Cho hàm số f  x   x 3  6 x. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A. . 
B.  ;  2 .  
C.  2 ; 2 .  D.  2;  . 
10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a 2. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  a 3 2. D. V  .
6 4 3
11. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y  x3  2 x 2  x  1. B. y  x 3  3 x  1. C. y   x3  3x  1. D. y  x 3  3x  1.
12. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8. Tính thể tích V
của khối chóp S . ABC.
A. V  40. B. V  192. C. V  32. D. V  24.
13. Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  0;1 . B.  1; 0  . C.  4;  3 . D. 1;3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 107
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  . Tính góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và  ABCD  .

A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.


x2  2x  1
15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim bằng
x 1 2 x 3  2

1
A. . B. . C. . D. 0.
2
16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  ||  0 
 0 
y
3 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và 1.

17.  
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  x  2   x  4  , x  . Số điểm cực trị của hàm số
2 3

f  x  là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Biết
SA  a 3, AB  2a , AD  a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  bằng

A. a 3. B. 2 a. C. a 7. D. a.

19. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  18 trên đoạn  1;3 bằng

A. 2. B. 11. C. 27. D. 1.
f  x   f  3
20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm thỏa mãn f   3  12. Giá trị của biểu thức lim bằng:
x 3 x3
1 1
A. 2. B. 12. C. . D. .
2 3
21. Cho các hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạo hàm trên khoảng J và v  x   0 với mọi x  J . Mệnh đề
nào sau đây sai?

 u  uv  uv  1  1
A.  u  v   u  v. B.  uv   u v  uv. C.    . D.    2 .
v v2 v v

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 108
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
22. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.

a 3 13 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 4
23. Điểm cực đại của đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  9 có tọa độ là:

A.  2;9  . B.  2;9  . C.  0;9  . D. 1;9  .

24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông gốc với đáy
 ABCD  và SC  a 5. Tính theo a thể tích V khối chóp S . ABCD.

a3 3 a3 3 a 3 15
A. . B. . C. a 3 3. D. .
3 6 3
25. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0, 75 và 0,8. Mỗi người thực hiện bắn một lần, xác suất
để có đúng một xạ thủ bắn trúng là:
A. 0, 625. B. 0, 2. C. 0,35. D. 0,15.
26. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Biết SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  bằng

A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.


27. Cho cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu bằng 3, số hạng cuối bằng 24. Tính tổng các số hạng này:
A. 105. B. 27. C. 108. D. 111.
28. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  9t 2  t  10 trong đó t tính bằng  s  và S tính
bằng  m  . Trong khoảng thời gian 6 giây đầu tiên của chuyển động, ở thời điểm nào thì vận tốc của
chất điểm đạt giá trị lớn nhất?
A. t  2 s. B. t  3s. C. t  6 s. D. t  5 s.

29. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y   x  1 3  x 2 . Tìm M .

6 3 3
A. M  . B. M  0. C. M  . D. M  .
4 4 2
30. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số m bằng

A. 6. B. 15. C. 42. D. 3.


31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 30. Tính thể tích
V của khối chóp S . ABCD.

15 15 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 18 3 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 109
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
32. Có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh, trong đó có 1 học sinh
nam và 1 học sinh nữ từ các học sinh đó?
A. 91. B. 14. C. 48. D. 182.
33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Độ lớn của góc giữa SA và  ABC  bằng

A. 30. B. 45. C. 75. D. 60.


34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y   x 3  mx 2   4m  9  x  5 nghịch biến
trên khoảng   ;    ?

A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB
đến mặt phẳng  ABC D  .

A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm.


6
 2 
Trong khai triển  x   , hệ số của x ,  x  0  là:
3
36.
 x

A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.


37. Một bình đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong ba viên bi
lấy ra có đúng hai viên bi xanh là bao nhiêu?
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 12
38. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  3 f  x  2  nghịch biến trên khoảng

A.  ;1 . B.  2; 4  . C.  0;3 . D.  3;    .

39. Biết đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  ax  b có điểm cực trị là A 1;3 . Khi đó giá trị của 4a  b là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 1 1
40. Tổng S  1    ...  n  ... có giá trị là:
2 4 2
3 3
A. S  . B. S  . C. S  3. D. S  2.
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 110
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
x 1 m
41. Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn max y  4. Giá trị m thuộc tập nào dưới đây?
1 x  2;5

A. (;  4]. B. (0; 4]. C. (4;0]. D.  4;    .


42. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  2  m 2  3 sin x  2m sin 2 x  3m  1 đạt cực đại tại x  .
3
A. Không tồn tại m. B. m  1. C. m  3. D. m  3, m  1.

43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, 
ABC  60. Cạnh bên SD  2.
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn BD thỏa mãn HD  3HB.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

5 15 15 15
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 12
x2  2 x  m
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1;3
x 1
và đồng biến trên khoảng  4;6  .

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
45. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC  có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB  AA  2a, M
là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C bằng

a a 7 2a
A. a 3. B. . C. . D. .
2 7 3
46. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
f  x  0  0 
1 
f  x
 1
Số nghiệm của phương trình f  x 2  2 x   2 là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
x 4 mx3 x 2
47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y     mx nghịch
4 3 2
biến trên khoảng  0;1 ?

A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.


x5 mx 4
48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y    2 đạt cực đại tại x  0
5 4
A. m  . B. m  0. C. m . D. m  0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 111
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  mx  m
y trên 1; 2 bằng 2. Số phần tử của S là:
x 1

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

50. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  2  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số f  x  x  1  là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

Trang 112
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 113
Trang 114
Trang 115
Trang 116
Trang 117
Trang 118
Trang 119
Trang 120
Trang 121
Trang 122
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

1 1
A. Sh. B. Sh. C. 3Sh. D. Sh.
3 2
1
2. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn 1; 2 bằng
x
5 3
A. 1. B. . C. . D. 2.
2 2
3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  2 1 0 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
5 2
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.   ;  2  . B.  5;  1 . C.  0;3 . D.  2;    .

4. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?


x 1
A. y  x 3  3 x. B. y   x 2  4. C. y  . D. y  x 2  2 x.
x2
x 1
5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên  2;0 là
x 1
1
A. 0. B. 1. C. . D. 1.
3
6. Đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
7. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u4  u1  6. Công sai của  un  bằng

A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
8. Cho hàm số f  x  có f   x   x  x  1 x  . Khoảng nghịch biến của hàm số f  x  là

A.  0;1 . B.  2;    . C. 1; 2  . D.   ;  2  .

9. Hàm số y  2 x 4  3x 2  3 có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 123
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 1. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD 
bằng

1 2
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2
11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x và trục hoành là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

x  1 0 1 2 
f  x
  0 ||  0  0 
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
13. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3 có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:

3 x  1 
 || f  x
  0 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

14. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   9  x 2 là

A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.
15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

x  2 1 0 
f  x
  0  0  0 
5 2
f  x
 6 
Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
16. Số điểm cực trị của hàm số y  x là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x tại điểm x  1 có phương trình là
3

A. y  3x  2. B. y  x. C. y  3 x  2. D. y  x  1.

18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA bằng 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 124
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3x  1
19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 là
x 3
1 1
A. 5. B.  . C. 5. D. .
3 3
20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
1
A. y  . B. y  cot x. C. y  x  sin x. D. y   x1111.
x
21. Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
22. Cho cấp số nhân  un  có u3  3, u6  24. Công bội của cấp số nhân này bằng

A. 7. B. 1. C. 2. D. 2.
23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x trên  2;0  là

A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
24. Một khối lập phương có thể tích bằng 8. Độ dài đường chéo của khối lập phương đó là

A. 2 3. B. 2 2. C. 2. D. 4.

25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  4  , x  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.   ;  1 . B.  3;    C.  1; 0  . D.  0;3 .

26. Cho hàm số f  x  có f   x   x 3  x 2 . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
27. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số m bằng

A. 6. B. 15. C. 42. D. 3.

28. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và CC bằng

6
A. 2. B. . C. 2. D. 3.
2
29. Hàm số y  2 x3  2 x 2  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.   ;0  . B.  2;1 . C.  0; 2  . D. 1;    .

30. Cho hàm số f  x   x 4  4 x. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;  2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 125
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
31. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x  1 0 1 2 
f  x   0 0  0  0 
Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào?

A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  1.
32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên  2; 2 là

A. f  2  . B. f  2  . C. f  1 . D. f  0  .

33. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
a 3
SA  . Khoảng cách từ A đến  SBC  là
2

a 3 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
34. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  2222 x 22  22 thuộc khoảng nào sau đây:

A.   ;0  . B.  0; 20  . C.  20;100  . D. 100;    .

35. Cho hình chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm M , N, P thỏa mãn
V
SM  MA; SN  2 NB và SP  3PC. Tính S .MNP
VS . ABC

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
xm
36. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y  đồng biến trên các khoảng xác định?
x2
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
37. Biết hàm số f  x   x 2  mx  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  22. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m   22; 0  . B. m   0; 22  . C. m   22;    . D. m    ;  22  .

38. Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng
cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
140 79 103 14
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
143 156 117 117
39. Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  2 x cắt đường thẳng y  x  m tại đúng 3 điểm?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
40. Tìm m để hàm số f  x   x 3  mx nghịch biến trên  ?

A. m  0. B. m . C. m  0. D. m  0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 126
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
41. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của y  f   x  như sau

x  2 1 3 
f  x  0  0  0 
Hỏi hàm số g ( x )  f  x  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2222
42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   3 x3  trên  0;    thuộc khoảng nào sau đây:
x

A.  0; 600  . B.  600; 700  . C.  700;800  . D.  800;    .

43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2, x  . Hỏi hàm số g  x   f  x 2  3 có bao nhiêu


điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
44. Ba cầu sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0, 6 (với
x  y ). Biết xác xuất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều
ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.

A. P  0, 452. B. P  0, 4525. C. P  0, 4245. D. P  0, 435.


45. Cho hình lập phương ABCD. ABC D  cạnh a. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD. Khoảng
cách giữa hai mặt phẳng  AIA  và  CJC   bằng

a 2 a 3 a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 6
8 y
46. Cho x, y  0, khi biểu thức P  x   đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của 5x  y bằng
y x 1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số
y  f   x  m  đồng biến trên khoảng  22; 24  . Tổng các phần tử của
S bằng
A. 23. B. 69. C. 46. D. 32.
48. Tìm m để đồ thị hàm số y   mx 4  x 2  2m  1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có O là tâm
đường tròn ngoại tiếp
A. m  4 . B. m  4 . C. m  0, 25 . D. m  0, 25 .

49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA   ABCD  . Biết
AB  BC  1; AD  2 và góc giữa  SAB  và  SCD  bằng 60. Tính thể tích khối chóp S . ABCD

3 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 127
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
50. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20 để đồ thị hàm số y  mx 3  (2m  1) x 2  mx  1 đạt cực đại tại 1
điểm có hoành độ lớn hơn 1
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 128
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 129
Trang 130
Trang 131
Trang 132
Trang 133
Trang 134
Trang 135
Trang 136
Trang 137
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình


vẽ. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  0; 2  . B. 1;3 .
C.  2;    . D.   ;0  .

2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  AA  2a. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng

2 3 4 3
A. a. B. a. C. 2a3 . D. 4a3 .
3 3
3. Cho hàm số f  x   x 3  3x  1. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  2;3 là
x 1
1 1
A. . B. . C. 3. D. 1.
2 3
x 1
6. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
7. Cho hàm số y  x 3  x 2 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ 1
2
bằng
A. 6. B. 1. C. 6. D. 0.
8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng 2. Khoảng cách từ B đến mặt
phẳng  ACC A  bằng

3
A. . B. 2. C. 3. D. 2.
2
9. Thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao bằng 3 cm, cạnh đáy bằng 5 cm là:

A. V  45 cm3 . B. V  15 cm3 . C. V  75 cm3 . D. V  25 cm3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 138
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  2a và SA   ABCD  . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng

3a 3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
4 3 3
11. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Hàm số f   x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  2 0 || 
f  x  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
12. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3 x  1 x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên   ;  1 .


C. Hàm số f  x  nghịch biến trên  1; 0  . D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  0;1 .

13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  1 trên  0; 22 là

A. 1. B. 0. C. 22. D. 529.
14. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   x 2  3x3 . Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.  3;0  . B.  0;3 . C.  3;    . D.   ;  3 .

15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
16. Cho hình hộp ABCD. ABC D có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h. Thể tích
khối tứ diện AABD bằng
Sh Sh Sh Sh
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
2x 1
17. Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1

A. Hàm số f  x  đồng biến trên . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên   ;  1 .


C. Hàm số f  x  không có điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y  f  x  không cắt trục hoành.

1
18. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x  x  1

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
19. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2222  1 x  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2222.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 139
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
20. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA  2a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a. C. a. D. 2a 3 .
6 2
21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  22 và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
22. Cho hàm số f  x   x3  3x  m. Biết max f  x   22. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
 2;0

A.   ;10  . B. 10;15 . C. 15; 25  . D.  25;    .

1 3
23. Hàm số y  x  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1. B. x  1. C. x  3. D. x  3.
24. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  0 1 
f  x   0 
2  
f  x
 1
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
25. Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được
cùng màu
6 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
11 11 3 11

26. Cho hình chóp S .ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA   ABC  và SA  3a. Góc giữa
SB và  ABC  bằng

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.


1 2
27. Tất cả các số thực m để hàm số y 
3
 m  1 x 3   m  1 x 2  3 x  5 đồng biến trên  là:

m  2 m  2
A. 1  m  2. B. 1  m  2. C.  . D.  .
 m  1  m  1
28. Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là

A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 140
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
29. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  có ba điểm cực trị là A, B, C. Tính
diện tích ABC.
1
A. S  2. B. S  1. C. S  . D. S  4.
2
30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  4  x  1 22  x  x  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 
trên  4; 4 là

A. f 1 . B. f  2  . C. f  4  . D. f  4  .

31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 5. Góc giữa mặt bên và
mặt phẳng đáy bằng
A. 60. B. 30. C. 70. D. 45.
32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SO và CD bằng

a a 2
A. . B. a. C. . D. a 2.
2 2
mx  6
33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  1;1 .
2x  m 1
 4  m  3  4  m  3
A. 4  m  3. B.  . C. 1  m  4. D.  .
1  m  3 1  m  3
34. Nếu x  0 là 1 điểm cực trị của hàm số f  x   x3  3 x 2  mx  1 . Số nghiệm của phương trình
f  x   3 x  0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a3 3a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
2sin x  1  
36. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng  0;  là
sin x  m  2
1 1
A. m   . B.   m  0 hoặc m  1.
2 2
1 1
C.   m  0 hoặc m  1. D. m   .
2 2
37. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x sao cho x  2; 4 x  2; 7 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
Tích các phần tử của S là
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 141
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Bảng xét dấu của hàm số y  f   x  như sau:

x  1 0 
f  x  0  0 
Hàm số y  f  x  1 đồng biến trên khoảng nào?

A.  2;  1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1; 2  .

39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của

phương trình  f  x    1 là
22

A. 8. B. 3.
C. 2. D. 4.
40. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC. Gọi I là trung điểm
của AB. Góc giữa SI và BC bằng

A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.


41. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi
x
đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f  x

A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.
 1 
42. Cho hàm số f  x   x3  3 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x   trên  0;    là
 4x 

2023 175
A. 2. B.  . C. 4. D.  .
512 64
43. Cho hàm số f  x   x  x  1 x  2  ...  x  22  . Giá trị của f   0  bằng

A. 22!. B. 22!. C. 22. D. 22.


44. Cho đa thức f  x  hệ số thực và thỏa mãn điều kiện f  x   2 f 1  x   x 2  2 x  1, x  . Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m để hàm số y  3 x. f  x    m  1 x  1 đồng biến trên .
10
A. m  . B. m  . C. m  1. D. m  1.
3
1
45. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
22 x  x  22 x 2  1
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
46. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
12 3 2 13
A. . B. . C. . D. .
35 5 5 35
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 142
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1 3 1 2
47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  x  mx  1 có hai điểm cực trị
3 2
x1 , x2 thỏa mãn  x1  x2  x2  x1   9. Tổng tất cả các phần tử của S là
2 2

A. 2. B. 2. C. 0. D. 4.
48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA   ABC  . Biết khoảng cách từ A đến
 SBC  bằng 3. Khi thể tích của khối chóp S . ABC nhỏ nhất, tan của góc giữa  SBC  và  ABC  bằng

2
A. 1. B. . C. 2. D. 3.
2
49. Cho hàm số f  x  có f   x    x  1  x 2  2mx  9  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f  x  có đúng 1 điểm cực trị?

A. 5. B. 7. C. 8. D. Vô số.
50. Cho hàm số bậc bốn trùng phương f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
1 1
 f  x   1
2

Số điểm cực trị của hàm số y  là


x2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 143
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 144
Trang 145
Trang 146
Trang 147
Trang 148
Trang 149
Trang 150
Trang 151
Trang 152
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 3 
y  0  
2 
y

  1
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên 1;3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 . D. Tọa độ điểm cực trị là  3;1 .
2. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá
trị nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2.

A. m  2; M  2. B. m  1; M  0.
C. m  5; M  0. D. m  5; M  1.
x3
4. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 3

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;3 và  3;    .


B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;3 và  3;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 3 .
D. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .

2x 1
5. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  .
x2

A. I  2; 2  . B. I  2; 2  . C. I  2;  2  . D. I  2;  2  .

6. Cho khối lăng trụ có thể tích V  45 và diện tích đáy B  9. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.
7. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2. Số hạng u2 bằng

A. 6. B. 4. C. 5. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 153
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2x 1
8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;1. Khi
x2
đó?
A. M  m  0. B. 9 M  m  0. C. M  9m  0. D. 9 M  m  0.
9. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:

x  1 0 1 2 
f  x
  0 0  0  0 
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác tạo bởi các đỉnh của đa giác đã cho là:
A. 720. B. 60. C. 240. D. 120.
11. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC đều cạnh bằng 1 và SA  2. Thể tích khối chóp S . ABC

3 3 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 2 6 4
12. Một hình lập phương được cắt đi 8 góc như hình dưới đây. Hỏi hình mới nhận có bao nhiêu mặt?

A. 17. B. 15. C. 14. D. 16.


13. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
1  2x 1 x3 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 4  x2 5x  1 x  x9
2

14. Hàm số y   x 4  2 x3  2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 
A.  ;   . B.   ;    . C.  ;1 . D.  ;    .
 2  2 
15. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

3 3 3 3 3 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  3a3 .
4 4 12
16. Cho 1, a,9 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng

A. 10. B. 4. C. 8. D. 5.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 154
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
17. Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 6 , chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập hợp A. Tính xác suất để chọn được
phần tử là số lẻ.
1 3
A. 1. B. 0. C. . D. .
2 4
18. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  2mx 2  4 x  1 đồng biến trên  là

A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 4.
19. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.

14a3 2a 3 14a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
20. Cho hàm số f  x   3sin x  4 cos x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  bằng

A. 0. B. 3. C. 5. D. 5.

21. Cho hàm số y  x 2  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại x  1. B. Hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
22. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAB vuông tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết SA  a 6, SB  a 3 và AC  2a. Thể tích khối chóp S . ABC là:

a3 2 a3 2
A. a3 2. B. 3a 3 2. C. . D. .
2 3
1 4
23. Hàm số y  x  3 x 2  3 đạt cực đại tại
2

A. x  0. B. x   3. C. x  3. D. x   3.

24. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y  x  x 2 ?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  4  x 2 .

A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
x2  4 x
26. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3
2x 1
3
A. min y  4. B. min y  0. C. min y  1. D. min y   .
[0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 7

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 155
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB  a 3, BC  a. Tam giác SAC
cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng  SAB  tạo với đáy một góc bằng 60. Thể
tích khối chóp S . ABC là

a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
2 4 3
1
28. Trên khoảng  0;    , hàm số y  x 3  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
1 1 1
A. 3
. B. 4
. C. 1. D. .
3 3 3
1 3 5
29. Cho hàm số y   x 4  x 2  có đồ thị  C  . Tính diện tích của tam giác tạo thành từ 3 điểm cực
4 2 4
trị của đồ thị  C  .

5 3 3 9 3 9 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 4 16 4
30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 
f  x  
5 1
f  x
 5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  cos 5 x  mx đồng biến trên  ?

A. m  5. B. m  5. C. 5  m  5. D. m  5.
32. Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi
số lớn hơn 8 bằng
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 5 10
33. Trong hệ trục tọa độ Oxy, toạ độ điểm cố định mà đồ thị hàm số y  mx  2m  5 ( m là tham số) luôn
đi qua là

A. I  2;5  . B. I  0;5  2m  . C. I  5; 2  . D. I  0; 2  .

34. Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh CD ,  là góc giữa hai đường thẳng AM và
BC . Giá trị cos  bằng

3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 156
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
  60 và SA  a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng
AB  2a, BAC

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.


36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  0 1 
f  x   0 
1  
f  x
 1
Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình f  x   m có đúng 1 nghiệm?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2mx 2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1.

A. m  1. B. m  3. C. m  1 hoặc m  3. D. m  1.
38. Cho lăng trụ xiên ABC . ABC  có đáy ABC đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 và
AA  AB  AC. Tính thể tích khối lăng trụ.

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 2 8
39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
1
số g  x   f  x   x 3  x trên đoạn  1; 2 bằng
3
2 2
A. f  2   . B. f  1  .
3 3
2 2
C. . D. f 1  .
3 3
40. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
y  f   x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  4  . B.  4;  2  .
C.  2;0  . D.  1;    .

xm
41. Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
x8
min f  x   2. Tổng các phần tử của S bằng
x0;3

A. 1. B. 0. C. 16. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 157
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB  2a,
SA  a 3 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC 
bằng

2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
5x  7
43. Khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị  C  : y  đến hai đường tiệm cận tương ứng là a; b.
x2
Tính giá trị biểu thức T  ab.
A. T  2. B. T  3. C. T  4. D. T  5.
44. Cho hàm số y  x3  1  2m  x 2   2  m  x  m  2. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m thỏa mãn hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng  0;    và 4m là 1 số nguyên dương

A. 5. B. 4. C. 6. D. Vô số.
x 2  mx  1
45. Cho hàm số y  với m là tham số. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại tại
xm
x  2?
A. m  3. B. m  3. C. m  1. D. m  0.
46. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình sau:

x  2 3 
4 
f  x
 0
Bất phương trình xf  x   mx  1 có nghiệm đúng với mọi x  1; 2222  khi và chỉ khi
1 1
A. m  f  2222   . B. m  f  2222   .
2222 2222
C. m  f 1  1. D. m  f 1  1.

47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có AD  2 AB  2 BC  2a và
SA   ABCD  . Biết SA tạo với  SCD  một góc 30. Thể tích khối chóp S . ABCD là:

a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
48. Cho hàm số đa thức bậc bốn f  x  . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho
như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng

A.   ;  1 . B.  1;1 .
C. 1;5  . D.  5;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 158
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB  6 cm, AC  8 cm. Tam giác ABD
vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C , góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  ABC  bằng 45.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V  32 cm3. B. V  64 cm3. C. V  32 2 cm3. D. V  64 2 cm3.


50. Cho hàm số f  x   x 4  mx  2m. Với mỗi tham số m thay đổi, ta đặt min f  x   a. Khi giá trị của a
đạt lớn nhất thì m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;0  . B.  0; 20  . C.  20;30  . D. 30;    .

--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

Trang 159
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 160
Trang 161
Trang 162
Trang 163
Trang 164
Trang 165
Trang 166
Trang 167
Trang 168
Trang 169
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
y  0  0 
 2
y
2 
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ;1 .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;    .
2. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .
3. Hàm số f  x   x 4  3x 2  22 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
8
4. Đồ thị hàm số y  x  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x2
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
5. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
6. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x 2  1 x  . Hàm số f  x  nghịch biến trong khoảng nào?

A.  1;1 . B.  0; 2  . C.  2;    . D.   ;0  .

7. Giá trị nhỏ nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
8. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. B. Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số luôn có cực trị. D. lim f  x   .
x 

9. Cho cấp số cộng  un  có u1  1; u2  3. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó bằng

A. 5. B. 7. C. 5. D. 6.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 170
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3x  4
10. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  lần lượt là
x 1
A. y  3, x  1. B. y  3, x  1. C. y  4, x  3. D. y  4, x  1.

11. Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi nào dưới đây?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối 20 mặt đều.
12. Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc với trục hoành?

A. y  x 3 . B. y  x. C. y  x 3  3x. D. y  x 2  1.

13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có f   x   x x 2  22 x   x  . Hàm số f  x  có bao nhiêu


điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
14. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên  ?
x2
A. y  x 4  3 x 2 . B. y  . C. y  3x3  3x  2. D. y  2 x3  5 x  1.
x 1
15. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh Nam từ 1 lớp có 10 học sinh Nam và 11 học sinh Nữ?
A. 50. B. 110. C. 55. D. 45.
16. Hàm số f  x   x 2  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:

A.  3;  2  . B.  2; 0  . C.  0;    . D.   ;  3 .

17. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 5. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 10. B. 30. C. 15. D. 60.

18. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, SA  a 3. Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC

2 3 35 3 2 3 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
2 24 6 6
19. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  1 là

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
20. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Hai đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A. AD và BC . B. AD và AC. C. AD và DC . D. AD và BC.

21. Cho hàm số y  x 2  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại x  1. B. Hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x  1 trên đoạn  1; 4 bằng

A. 3. B. 1. C. 19. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 171
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  . Nếu lim y  0 thì đồ thị  C  :
x 

A. Không có tiệm cận ngang. B. Không có cực trị.


C. Có trục tung làm tiệm cận đứng. D. Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

24. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  bằng

A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.


25. Số cạnh của khối đa diện đều loại 3; 4 là

A. 6. B. 12. C. 16. D. 8.
26. Cho hàm số y   x 3  mx 2   4m  9  x  5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên  ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
27. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  a; AD  3a. Biết SA   ABCD 
và SA  2a. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .

x2 1
28. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
29. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp S . ABCD
bằng

a3 a3 a3
A. a3 2. B. . C. . D. .
4 2 3 3 2
30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số mx 4   m  2  x 2  m  3 có đúng 1 điểm cực trị?

m  0 m  0
A. 0  m  2. B. 0  m  2. C.  . D.  .
m  2 m  2
1
31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2 ; 5  .
x

2 4 5
A. 5. B. 2. C. . D. .
2 5
32. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số thực m bằng

A. 6. B. 15. C. 42. D. 3.


33. Cho hàm số f  x   x 2  mx. Số giá trị nguyên dương của m để hàm số f  x  đồng biến trên  3; 4  là:

A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 172
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên SC lấy điểm E
sao cho SE  2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD
1 2 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
mx  1
35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   luôn đồng biến trên 3;5 và có giá trị lớn
2x  m
nhất trên đoạn 3;5 nhỏ hơn 2 là

A. 12. B. 11. C. 7. D. Vô số.


36. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  2 x  1 trên đoạn  0; 2 . Tổng M  m bằng

A. 8. B. 7. C. 9. D. 1.
1
37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3   m  3 x 2  12  m  x có hai
3
điểm cực trị nằm về bên phải trục tung?
A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
x 1
38. Tổng số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y  là
x2  1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2a
39. Cho hình chóp O. ABC có chiều cao OH  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính
3
khoảng cách giữa MN và  ABC  .

a 3 a a 2 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
40. Cho phương trình 2 x 3  mx  4  0 (với m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 173
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3a 3
41. Nếu khối lăng trụ đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng thì khoảng cách giữa hai
4
đường thẳng AB và AC là

a 5 a 15 a 15 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
42. Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
43. Cho tứ diện ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC , ABD, ACD. Thể tích của khối tứ diện AMNP tính theo a bằng

2 3 2 2 3 2 3 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
162 81 144 108
mx3
44. Tìm tất cả các tham số thực m sao cho hàm số y   7mx 2  14 x  m  2 nghịch biến trên nửa khoảng
3
1;   
 14   14   14   14 
A.   ;   . B.   ;   . C.  2;   . D.   ;    .
 15   15   15   15 

45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3 x  m có 5 điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 1. D. Vô số.
46. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  1 1 4 
f  x    0  0 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  2 x  m  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

 m  3 m  3  m  3  m  3
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4 m  2 m  2 m  2
47. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
g  x   f  f  x   1 . Số nghiệm của phương trình g   x   0 là

A. 8. B. 6.
C. 5. D. 7.
48. Cho hàm số f  x   x 4  2mx 2  3m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   8;8 để đồ thị hàm
số y  f  x  có 7 điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 174
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Cho lăng trụ ABC. ABC  có cạnh bên AA  a . Mặt phẳng  P  vuông góc với AA , cắt các cạnh
AA, BB, CC  tại các điểm M , N , P . Biết MNP đều, cạnh bằng a . Thể tích lăng trụ ABC . ABC  là

3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 12 2 6
50. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  22 1 20 
 0 
f  x
10 22
Có bao nhiêu số nguyên m   100;100 để hàm số g  x   f  x  m  1 nghịch biến trên  0;15  ?

A. 67. B. 69. C. 66. D. 72.


--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 175
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 176
Trang 177
Trang 178
Trang 179
Trang 180
Trang 181
Trang 182
Trang 183
Trang 184
Trang 185
Trang 186
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  0  0 
2 2
y

 1 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  1;1 . B.  0;1 . C. 1;    . D.  1;0  .

2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y   x 4  2 x 2  2. B. y  x 4  2 x 2  2.
C. y   x 3  3x 2  2. D. y  x 3  3x 2  2.

3. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1   1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  .
3   3
1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
3 
2x 1
4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1. B. x  1. C. y  2. D. y  1.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  ,  x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
5.

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
6. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao h. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ là

1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
6 3 2
4
7. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 x  trên khoảng  0;    .
x2
33
A. min y  2 3 9. B. min y  . C. min y  7. D. min y  3 3 9.
 0;    0;   5  0;    0;  

8. Số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đường cong y  x 3  2 là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 187
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc. Khi đó thể tích của tứ diện ABCD là

1 1 1
A. V  AB. AC. AD. B. V  AB. AC. AD. C. V  AB. AC. AD. D. V  AB. AC. AD.
6 2 3
10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 3 
y  0  0 
5 
y
 1
Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
11. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x  3x  2. 3

A. yCÐ  0. B. yCÐ  1. C. yCÐ  4. D. yCÐ  1.

12. Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu ?
A. 8. B. 6. C. 11. D. 9.
13. Hàm số y  x  4 x đồng biến trên khoảng
4 3

A.  ;    . B.  3;    . C.  1;    . D.  ; 0  .

2x  4
14. Cho hàm số y  có đồ thị là  H  . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của  H  với trục hoành
x 3

A. y  2 x  4. B. y  3x  1. C. y  2 x. D. y  2 x  4.

15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  3x  2 trên miền 1;3 .

A. m  0, 25. B. m  2. C. m  1. D. m  2.

16. Hình đa diện đều 12 mặt thuộc loại  p; q . Hãy tính p  q.

A. p  q  2. B. p  q  1. C. p  q  2. D. p  q  1.

17. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 
ABC  30. SAB là tam giác đều cạnh a, hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm AB. Tính thể tích khối chóp S . ABC.

a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 3

18. Cho hàm số y  2 x 2  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 188
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang).
x  0 
f  x  
 1
f  x

 0
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
20. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi
ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để một học sinh tên Anh lên bảng bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
130 40 10 20
x2
21. Tìm tất cả các tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng   ;  10  .
x  5m
2 2 1
A. m  . B. m  2. C.  m  2. D. m   .
5 5 5
22. Cho cấp số cộng  u n  với số hạng đầu u1  3 và công sai d  2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. un  2n  1. B. un  3  n. C. un  2  n  1 . D. un  2  n  1 .

23. Cho hàm số y  f  x  , có đồ thị  C  và điểm M 0  x0 ; y0    C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại
M 0 là

A. y  f   x0  x  x0  . B. y  f   x  x  x0   y0 .
C. y  y0  f   x0  x  x0  . D. y  y0  f   x0  x.

ax  b
24. Hàm số y  với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
cx  d
là đúng?
A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0.
C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0.
25. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh
V
MN , MP, MQ. Tỉ số thể tích MIJK bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 6 3 4
26. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  a và SB  2a. Góc giữa đường
thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng
A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 189
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 3 
y  0  0 
1 
y
 0
Số nghiệm thực của phương trình 5 f  x   4  0 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
28. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện
bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 . Nếu xem f   t  là tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t. Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?
A. 30. B. 20. C. 15. D. 8.
29. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau:
x  0 1 
y   0 
 2
y

1  
Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 sao cho phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
60. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 2 2
31. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 10cm như hình vẽ và gấp theo các đường kẻ, sau
đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.

250 2 3 125 2 3 1000 2 3


A. V  cm . B. V  250 2 cm3 . C. V  cm . D. V  cm .
12 12 3
32. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  3m  7  x  1 có cực trị là

 m  2  m  3  m  2
A.  . B.  . C.  . D. 2  m  3.
m  3 m  2 m  3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 190
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2x 1
33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị y  tại hai điểm phân
x 1
biệt.
A. 2  m  6. B. m  2 hoặc 6  m. C. m  2. D. m  1.
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  a ( a là tham số) trên đoạn  1; 2 .
2

A. min y  1  a. B. min y  a. C. min y  4  a. D. min y  0.


 1;2  1;2  1;2  1;2

35. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x trên đoạn  2; 2 là 2

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
36. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Hàm số
g  x   f  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 0.
C. 1. D. 2.
37. Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. m  0. B. m  1.
C. 0  m  1. D. 0  m  1.

38. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên
như hình bên dưới ?
x  1 3 
y  0  0 
1 
y 29

 3
1 2 1 2
A. y   x3  x 2  3x  . B. y  x3  x 2  3 x  .
3 3 3 3
C. y   x 3  3x 2  9 x  2. D. y  x 3  3x 2  9 x  2.
39. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong  C  : y  x3  3x 2  8 x  1, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng  : y  x  4.

A. y  x  4. B. y  x  28. C. y  x  28. D. y  x  4, y  x  28.


1 3
40. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3.
3
A. m  7. B. m  5. C. m  1. D. m  1.

Cho hàm số y  f  x  có biểu thức đạo hàm f   x    x  1 x  1  x  2   1 với mọi x  . Hàm số
2
41.
g  x   f  x   x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 191
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
42. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

x  0 2 
0 
f  x 1

 2
Đặt g  x   f  x  3 x  . Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là
3

A. 7. B. 3.
C. 2. D. 6.
43.   60, SA  a và SA vuông góc với mặt
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến  SCD  bằng?
21 15 21 15
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 3 7 7
x6
44. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x 5 x 6
2

A. 0. B. 4. C. 2. D. 1.
45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt đáy và
SC  3 2. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC là

3 215 215 4 215 215


A. . B. . C. . D. .
13 12 43 11
46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
g  x   f   x 2  3 x  có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

 1
47. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   x 2  x    x  8  x  . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
 8
1 
y  f  3  m  đồng biến trên đoạn 1; 2 ?
x 
A. 6. B. 7. C. 8. D. Vô số.
48. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  0 a b 
f  x  0  0  0 
1 5
f  x
 1 
Số giá trị nguyên m   22; 22 để hàm số g  x   f 2  x   mf  x  có đúng 2 điểm cực đại là

A. 29. B. 30. C. 27. D. 21.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 192
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

49. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, AC  a 3, SB  2a và    BCS


ABC  BAS   90. Biết sin của góc

11
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC.
11

2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3
50. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  22 2 
f  x  0  0 
 1
f  x
1 
Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình f 3  x   mf  x   2  0 có đúng 3 nghiệm?

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

Trang 193
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 194
Trang 195
Trang 196
Trang 197
Trang 198
Trang 199
Trang 200
Trang 201
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 1

1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  luôn đồng biến trên ℝ.


B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;    .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên   ;  1 .
2. Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong hình sau:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3. Đồ thị hàm số y  tan x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x3
A. y  x 3  x  1. B. y  x 4  x 2 . C. y  log x. D. y  .
x 1

5. Cho cấp số nhân  un  có u2  1 và công bội q  3. Giá trị của u1 bằng

1
A. 3. B. 2. C. 4. D. .
3

6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm f   x  như sau:

x  1 0 1 
f  x  0  ||  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 202
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
x 1
7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2 x
1
A. y  . B. y  1. C. y  1. D. y  2.
2

8. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và d  3. Giá trị của u3 bằng

A. 6. B. 0. C. 3. D. 3.

9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số là


A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.

10. Khối đa diện đều loại 3; 4 có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
x2
11. Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x4
1 1
A.  . B. 0. C. 2. D. .
2 2
12. Trrong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?
A. Hai mươi mặt đều. B. Mười hai mặt đều.
C. Bát diện đều. D. Lập phương.
13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  6 x  1 và trục hoành là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
14. Công thức nào sau là đúng, với n  ℕ, n  3.

n! n! 3!  n  3 ! .
A. An3  . B. An3  . C. An3  . D. An3 
 n  3 ! 3! n  3 !  n  3 ! n!

Trang 203
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 3

15. Cho một khối đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
16. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , với AC  a. Biết
SA   ABC  và SB tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp

a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 24 48 8

17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 0 
f   x  0  0  0 
 1 
f  x
5 2
Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;  1 . B.  1; 0  . C.  0;1 . D. 1;   .

18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 người từ 1 nhóm có 4 người?


A. 6. B. 3. C. 1. D. 4.
19. Cho khối chóp S . ABC có thể tích là V . Gọi B, C  lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Tính theo V thể tích của khối chóp S . ABC 
1 1 1 1
A. V. B. V . C. V. D. V.
4 3 12 2

x2  1
20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2  x2
1
A. y  . B. y  1. C. y  1. D. y  2.
2
sin x
21. Giá trị của lim bằng
x 0 x
A. 0. B. 1. C. 1. D. .

Trang 204
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

22. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  4 x 2  3 là


A. yCT  4. B. yCT  6. C. yCT  1. D. yCT  8.

23. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, ABC  30. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 7 2 17

24. Cho hàm số y  x3  2 x 2 có đồ thị là  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm có
hoành độ bằng 1 là
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.

25. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ, có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2  x 4  4  . Số điểm


cực trị của hàm số y  f  x  là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  1 trên đoạn  1; 4 bằng
A. 3. B. 1. C. 19. D. 1.
27. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  AC  a, AA  2a.
Thể tích của khối tứ diện ABBC bằng
2a 3 a3
A. . B. 2a 3 . C. a3 . D. .
3 3
28. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng  ABD  bằng

2 3
A. . B. 3. C. . D. 3.
2 3
9
29. Trên đoạn  3;1 , hàm số y  x  1  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x2
A. x  2. B. x  1. C. x  1. D. x  3.

30. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x đạt cực đại tại
điểm x0  1 là
A. m  0 và m  2. B. m  2. C. m  0. D. m  0 hoặc m  2.

Trang 205
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 5

31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số f  x  có thể là hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y  x3  3x  2. B. y  x 4  2 x 2  2. C. y   x3  3x 2  2. D. y  x3  3x 2  2.

32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 0 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
5 2
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  x   m có số nghiệm là 1 số lẻ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.

33. Cho khói chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt  SAB  và  SAC 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp, biết SC  a 3.

a3 3 a3 3 2a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 12
ax  b
34. Cho hàm số y  ( a, b là các tham số thực) có đồ thị như hình dưới:
x 1

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. b  0  a. B. 0  b  a. C. b  a  0. D. 0  a  b.

Trang 206
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
35. Một lớp có 17 bạn nam và 18 bạn nữ. Thầy giáo muốn chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia
lao động. Xác suất để trong 4 bạn được chọn, có đúng 2 bạn nam là
153 385 5 51
A. . B. . C. . D. .
385 697 11 110

36. Biết rằng đồ thị hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có hai điểm cực trị là A  0; 2  và B  2;  14  .


Giá trị của f 1 là

A. f 1  6. B. f 1  11. C. f 1  5. D. f 1  0.

37. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
x  0 1 3 
y  0   0 
  
y
27
 4
Phương trình f  x   m ( m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
27 27
A. m  ℝ. B. m  . C. 0  m  . D. m  .
4 4
38. Một tổ có 9 học sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ được xếp thành một hàng dọc. Tính xác
suất sao cho 5 bạn nam phải đứng kề nhau.
1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
126 63 42 126

1 f  x
39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  2 là
2  f  x

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Trang 207
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 7

40. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d là các tham số thực) có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.

41. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
BA và CC  bằng

A. 45. B. 60. C. 90. D. 30.

x 2  5 x  m2  6
42. Cho hàm số y  ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đã
x3
cho đồng biến trên khoảng 1;    .

A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.

43. Tứ diện ABCD có BC  3, CD  4, ABC  BCD  ADC  90, góc giữa hai đường thẳng
AD và BC bằng 60. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  bằng

3 43 4 43 43 2 43
A. . B. . C. . D. .
43 43 43 43

44. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y   x 3   2m  1 x 2  m  1 tiếp xúc với đường
thẳng y  2mx  m  1.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

45. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình


 
f  4sin x  1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc  ;   là
6 
A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.

Trang 208
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

46. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  2 f  x   x 2  4 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;  2  . B.  2;0  . C.  0;1 . D. 1;2  .

47. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông cân, AB  AC  a, AA  a. Hình
chiếu của B lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm của BC . Gọi M là trung điểm của
AC  và  là góc giữa hai đường thẳng BC , MB. Giá trị của cos  là

3 5 55 21 2 7
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
10 10 7 7
48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 3  3 x  m  3 trên đoạn  0;2 bằng 5. Số phần tử của S là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
49. Gọi hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND. Thể tích V
của khối tứ diện ACMN là
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 8 36

50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  22   22  x 2  , x  ℝ. Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  22 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 21. D. 22.
--- Hết ---

Trang 209
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 210
Trang 211
Trang 212
Trang 213
Trang 214
Trang 215
Trang 216
Trang 217
Trang 218
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
3. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x trên  −1;1 là 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
4. Hình chóp có diện tích đáy bằng 1 và chiều cao bằng 2 thì thể tích bằng
3 2
A. V = . B. V = 2. C. V = 3. D. V = .
2 3
5. Hàm số f ( x ) = x đồng biến trên khoảng nào?

A. ( − ; − 2 ) . B. ( −1;3) . C. ( −2; 2 ) . D.  0; +  ) .
x+2
6. Hàm số f ( x ) = có bao nhiêu điểm cực trị?
2x −1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
7. Đồ thị hàm số y = x 4 + 20 x 2 − 3030 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
8. Hình lập phương có cạnh bằng 2 thì độ dài đường chéo bằng

A. 2 2. B. 2 3. C. 4. D. 8.
x−2
9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x − 3
3 1 2
A. y = 2. B. y = . C. y = . D. y = .
2 2 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 219
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước là 1cm, 2cm và 3cm là
A. 2cm3. B. 1cm3. C. 3cm3. D. 6cm3.
12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu f  ( x )  0 x  ( a ; b ) thì hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( a ; b ) .


B. Nếu hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) thì f  ( x )  0 x  ( a ; b )
C. Nếu hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( a ; b ) thì f  ( x )  0 x  ( a ; b ) .
D. Nếu f  ( x )  0 x  ( a ; b ) thì hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) .
x2 + 1
13. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?
x2 − 4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = x − sin 2 x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = − x 3 .


15. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
mx + n
16. Cho hàm số y = . Biết rằng đồ thị hàm số nhận trục tung và trục hoành làm 2 đường tiệm
x + n − 2m + 1
cận. Giá trị của m − n bằng
A. m − n = 1. B. m − n = −1. C. m − n = −2. D. m − n = 2.
17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của
hai con súc sắc là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
18. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 2 là

A. −20. B. 7. C. −25. D. 3.
m +1
19. Điều kiện cận và đủ để hàm số y = m − nghịch biến trên ( −3;0 ) là
x
A. m  −1. B. m. C. m  −1. D. m  −1.
20. Hàm số y = x − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
4

 1 1 
A.  −;  . B. ( −;0 ) . C.  ; +  . D. ( 0; + ) .
 2 2 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 220
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
21. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2m − 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi

1 5 3 1 5
A. 0  m  . B. m  . C. m = . D.  m  .
2 2 2 2 2
22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
6a
từ A đến ( SBD ) bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) ?
7
12a 3a 4a 6a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
23. Số m lớn nhất để hàm số y = x3 + mx nghịch biến trên ( −1;1) là

A. −3. B. −2. C. −1. D. 0.


24. Bất phương trình m − x + 2  0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi

A. m  0. B. m  0. C. m = 0. D. m  0.
9 1 x3 x 2
25. Biết đường thẳng y = − x − cắt đồ thị hàm số y = + − 2 x tại một điểm duy nhất có tọa độ là
4 24 3 2
( x0 ; y0 ) . Giá trị của y0
13 12 1
A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = − . D. y0 = −2.
12 13 2
26. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
−1 1
O x

−1

A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. B. y = − x 4 + x 2 − 1. C. y = − x 4 + 3x 2 − 3. D. y = − x 4 + 3x 2 − 2.

Hàm số y = ( 4 − x 2 ) + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  −1;1 là:


2
27.

A. 10. B. 12. C. 14. D. 17.


2x −1
28. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị ( C )
x+2

A. I ( −2; 2 ) . B. I ( 2; 2 ) . C. I ( 2; − 2 ) . D. I ( −2; − 2 ) .
29. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = 2, DB = DC = 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BC ⊥ AD. B. AC ⊥ BD. C. AB ⊥ ( BCD ) . D. DC ⊥ ( ABC ) .


30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn  2;4 là:

A. min y = 3 . B. min y = 7 . C. min y = 5. D. min y = 0.


 2; 4  2; 4  2; 4  2; 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 221
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = (1 − x )( x + 2 ) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
2
31.

A. ( C ) có hai điểm cực trị. B. ( C ) có một điểm uốn.

C. ( C ) có một tâm đối xứng. D. ( C ) có một trục đối xứng.


32. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
4x +1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y = x 3 + 1 . C. y = . D. y = tan x .
x+2
Cho hàm số y = f ( x ) có f  ( x ) = x3 ( x − 2 ) ( x − 10 ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
2
33.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
34. Đồ thị hàm số f ( x ) = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
x − 4 x − x 2 − 3x
2

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
35. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 + m là 3 2 . Giá trị của m là

2
A. m = 2. B. m = 2 2. C. m = . D. m = − 2.
2
36. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d , a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lim f ( x ) = +. B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.


x →+

C. Hàm số luôn tăng trên . D. Hàm số luôn có cực trị.


37. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( m + 1) sin x − 3cos x − 5 x nghịch biến trên ?

A. Vô số. B. 8.
C. 7. D. 9.
1
38. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( 8 − 2m ) x + m + 3 đồng biến trên
3
A. 2. B. −2. C. 4. D. −4.
39. Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x + 3m sin x có đồ thị ( C ) . Tìm m để tiếp tuyến của ( C ) tại điểm x = 
vuông góc với đường thẳng y = −x.

1 1
A. m = 0. B. m = 3. C. m = . D. m = − .
3 3
m2 + 10m
40. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 3x + đồng biến trên từng khoảng xác định
x+3
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 222
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
41. Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABC D và V  là thể tích của khối đa
V
diện AABC D. Tính ?
V
V 2 V 2
A. = . B. = .
V 5 V 7
V 1 V 1
C. = . D. = .
V 3 V 4
2021
42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + trên ( 0; +  ) thuộc khoảng nào sau đây:
x
A. ( 0;300 ) . B. ( 300;500 ) . C. ( 500;600 ) . D. ( 600;900 ) .
5 481
43. Cho hàm số y = x3 − x 2 − 6 x + . Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng
2 27
7
y = 2 x − là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x −2
4
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình = m2 − 1 có đúng 1 nghiệm?
1− x
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
sin x − cos x + 1
45. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin x + cos x + 2

−3 + 5 1 3 − 14 2− 6
A. . B. − . C. . D. .
2 3 3 2
46. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, và có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y = f 2 ( x ) + f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
47. Có bao nhiêu cách chia một nhóm 6 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2
người và hai nhóm 1 người
A. 60. B. 90. C. 180. D. 45.
48. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 + mx + 1 − 2 x + 3 có đúng 1 điểm cực trị?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
2 x +m
49. Cho hàm số f ( x ) = . Có bao nhiêu số m   −3;3 để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên
x +1
đoạn  0; 4 nhỏ hơn 3, và m 2 là 1 số nguyên.

A. 14. B. 15. C. 5. D. 9.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 223
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y = f  ( x ) là hàm
đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ

Biết f ( 0 ) = 0. Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x8 ) + x 6 là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

Thầy Đỗ Văn Đức


Chúc các em học thật tốt

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 224
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 225
Trang 226
Trang 227
Trang 228
Trang 229
Trang 230
Trang 231
Trang 232
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.
2. Có bao nhiêu cách xếp 22 học sinh thành 1 hàng dọc?

A. 22. B. C222 . C. 222. D. 22!.

3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x − −1 1 +
f ( x) + 0 − 0 +
−1 +
f ( x)
− −2
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x +1
A. y = x3 − 3x. B. y = . C. y = − x 4 + 4 x 2 . D. y = x3 + 2 x.
3x − 1
5. Khối lăng trụ có diện tích đáy là B = 8 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
A. 8. B. 24. C. 12. D. 48.
1
6. Cho a là số thực dương và biểu thức P = a 3 a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
7 1 1 5
A. P = a 6 . B. P = a 3 . C. P = a 6 . D. P = a 6 .
7. Đồ thị hàm số y = x4 − 22 x2 + 7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 1. B. 7. C. 0. D. −22.
22 − x
8. Cho hàm số f ( x ) = . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
x + 33
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 233
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 2.
a
10. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích
2
khối lăng trụ băng

3 3 3 3 1 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
8 8 8 4
x −3
11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A. y = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3.
12. Số cách chọn ra 10 học sinh từ 1 lớp có 35 học sinh là

A. 10!. B. 3510. C. C35


10
. D. A35
10
.

13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 1; 3; 22. Thể tích của khối hộp đó là

A. 44. B. 22. C. 4. D. 66.


14. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 8 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân là

9
A. 1. B. . C. −1. D. 10.
8
15. Tập xác định của hàm số y = x−2 là

A. \ 0 . B. ( 0; +  ) . C.  0; +  ) . D. .

16. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như hình dưới.

x − −3 1 2 +
f ( x) + 0 + 0 − 0 +
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −3. D. x = 1 là điểm cực trị của hàm số.
1
2 2 .82
17. Cho P = 3 . Giá trị của P bằng
2
37 71 95 79
A. P = 2 4 . B. P = 212 . C. P = 212 . D. P = 2 12 .
18. Khối đa diện đều loại 4;3 là một

A. Hình lập phương. B. Hình bát diện đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Tứ diện đều.
19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SA và BD bằng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 234
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
20. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 3x + 22 là điểm có hoành độ bằng

1 1 1
A. −1. B. . C. − . D. − .
3 9 3
21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ

x −1 x +1 2x −1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1 x −1 2x −1
x −1 2
22. Biết đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang y = . Giá trị của m bằng
mx + 1 3
3 2
A. . B. 1. C. . D. 3.
2 3
23. Cho số nguyên n  1 và số nguyên k thỏa mãn 0  k  n. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ank = n !.Cnk B. Cnk = n !. Ank C. Cnk = k !. Ank D. Ank = k !.Cnk

24. Điều kiện cần và đủ để 2x  8 là


A. 0  x  3. B. x  3. C. x  2. D. 0  x  2.
25. Một khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2. Tính thể tích khôi
chóp đã cho

A. 4. B. 12. C. 3. D. 3 3.
26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = 2a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD

2a 3 a3
A. . B. a3. C. 2a3 . D. .
3 3
27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x − −1 +
y + +
+ 3
y
3 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên . B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( − ;1) .


C. Hàm số f ( x ) có 1 điểm cực trị. D. Phương trình f ( x ) = 3 vô nghiệm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 235
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
28. Từ một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tính
xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng
19 19 19 18
A. . B. . C. . D. .
132 66 33 65
29. Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến ( BCC  ) là

1 3
A. a. B. 2a. C. a. D. a.
2 2
30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 44 x 2 trên đoạn  0; 22  bằng

A. −448. B. −484. C. 22. D. 212960.


31. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới

x − −2 2 +
y + 0 − 0 +
3 +
y
− 0
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
1
32. Tập xác định của hàm số y = x 23

A. \ 0 . B. ( 0; +  ) . C.  0; +  ) . D. .

2x − 4
33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x + m −1
A. m = 3. B. m  −1. C. m  1. D. m = −3.
34. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + 3x + 1?

A. M (1;3 ) . B. N ( −1;3) . C. P ( 0;3 ) . D. Q ( 2;5 ) .

35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 x − 1 song song với đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 có
phương trình là
A. 2 x + y + 3 = 0. B. 2 x + y − 3 = 0. C. 2 x + y − 1 = 0. D. 2 x + y + 1 = 0.
36. Một hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường chéo AC = 5a.
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD là

A. 12a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. 24a3 .


37. Cho hàm số f ( x ) = x 2 . Số nghiệm của phương trình f ( f ( x ) ) = x là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 236
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2. Góc giữa SC và
mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.


22
39. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn  −22; − 2 đạt được tại điểm
x

A. − 22. B. −2 22. C. −13. D. −23.


40. Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x = 1 trên đường tròn đơn vị, ta được bao nhiêu điểm?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 1.
41. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = x3 − 4 x. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên  −2; 2  là

A. f ( 0 ) . B. f ( 2 ) . C. f (1) . D. f ( −2 ) .

2 cos x − 6  
42. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   −20; 20 để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  0;  .
3cos x − m  3
A. 28. B. 29. C. 6. D. 18.
2x + m
43. Cho hàm số y = . Biết min y + 3max y = 10. Chọn khẳng định đúng?
x +1 0;2 0;2

A. m  (1;3) . B. m  ( 3;5 ) . C. m  ( 5; +  ) . D. m  ( −;1) .

44. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c. Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Biết dãy a; b; c; p
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cô-sin của góc nhỏ nhất trong ABC
4 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 5
45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) , có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = 4 f ( x 2 − 4 ) + x 4 − 8 x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
46. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B, mp ( SAC ) vuông góc với mp ( ABC ) , biết
AB = SC = a, SA = BC = a 3. Gọi  là góc tạo bởi SA và ( SBC ) . Tính sin  .

2 3 1 1
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = .
13 13 3 13 2 13
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 237
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
47. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham
1
số m để bất phương trình m + x 2  f ( x ) + x 3 có nghiệm đúng với mọi x  ( 0;3) là
3
x −1 1 3
3
f ( x)
1 2
2
A. m  f ( 0 ) . B. m  f ( 0 ) . C. m  f (1) − . D. m  f ( 3) .
3
48. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập hợp 1; 2;...;7 . Chọn ngẫu
nhiên 1 số thuộc S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, trong đó 2 chữ số chẵn này
không đứng cạnh nhau
22 9 19 6
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
49. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi E là trung
2a
điểm của BC, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DE bằng . Thể tích khối chóp
19
S.ABCD bằng

4a 3 4a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
50. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

( )
2
Số điểm cực trị của hàm số y =  f x 2 − 4 + 2 4 − x 2  là
 

A. 17. B. 19.
C. 21. D. 23.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

Thầy Đỗ Văn Đức


Chúc các em học thật tốt

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 238
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 239
Trang 240
Trang 241
Trang 242
Trang 243
Trang 244
Trang 245
Trang 246
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  3 0 1 
0 0
f  x

 3 
Hỏi hàm số f  x  đồng biến trong khoảng nào sau đây:

A.   ;  1 . B.  1;0  . C. 1;    . D.  0;1 .

2. Khối đa diện đều loại 3; 4 là

A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
1
A. y  . B. y   x  1. C. y  cot x. D. y  x 3 .
x3

4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 2 
f  x   0 
4 3
f  x

  1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3. B. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2. D. Hàm số đạt cực đại tại x  4.

5. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x 1
6. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
2  3x
2 3 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x   .
3 2 2 3

7. Điểm cực trị của hàm số y  x 2  1 là

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 247
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
8. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Phương trình 3 f  x   4  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
9. Khối chóp có diện tích đáy là S , chiều cao là h thì có thể tích là

1 1 1
A. Sh. B. Sh. C. Sh. D. Sh.
2 3 4

 x2  4x  7 
10. Tính giới hạn I  lim  .
x 1
 x 1 

A. I  4. B. I  5. C. I  4. D. I  2.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  x   x  2   x 2  4  , x  . Số điểm cực trị của f  x  là


2
11.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 22 trên đoạn  0;1 bằng

A. 22. B. 0. C. 22. D. 1.
2x 1
13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  2 là
x 1
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
14. Số chỉnh hợp chập 3 của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A. 60. B. 10. C. 50. D. 20.
15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

2 2 3 3 3 2 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 8 3 24
16. Hàm số nào trong các hàm số sau xác định trên  ?
1
A. y  x 3 . B. y  x 2 . C. y  x 100
. D. y  x .

17. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 248
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
y  0  || 
1 
y
0 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và không có giá trị nhỏ nhất.

19. Biết hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
20. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là 96, thể tích của khối lập phương là
A. 91. B. 64. C. 48. D. 84.
21. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A; SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC là

3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 24 4 8
1
22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 vuông góc với đường thẳng y   x là
9
A. y  9 x  18; y  9 x  14. B. y  9 x  18; y  9 x  5.

1 1 1 1
C. y   x  18; y   x  5. D. y  x  18; y  x  14.
9 9 9 9

x 2022
23. Số điểm cực trị của hàm số y   x 2  3 x  2 là
2022
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

x2  1 1
24. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 249
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
25. Đường cong trong hình vẽ có thể là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x  2. B. y  x3  3 x. C. y   x3  3x. D. y  x 4  x 2  2.
26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt
phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

27. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   0 x  . Biết f  4   15. Khẳng định nào sau
đây có thể xảy ra?

A. f  5   f  7   4. B. f  2   f  2   30. C. f  3  f  3 . D. f  5   10.


sin x
28. Đạo hàm của hàm số y  là:
x
x sin x  cos x x sin x  cos x x cos x  sin x x cos x  sin x
A. y  B. y  C. y  D. y 
x2 x2 x2 x2

29. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  x là

A. 1. B. 2 C. Vô số. D. 0.

30. Giá trị của m để phương trình x 3  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. 16  m  16. B. 18  m  14. C. 14  m  18. D. 4  m  4.
31. Cho hình chóp S . ABC có SA là đoạn thẳng thay đổi, các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích khối chóp
S . ABC đạt giá trị lớn nhất là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 4 12

32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA   ABCD  , SC tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

9 6 3 9 3 3
A. V  a. B. V  9 3a3 . C. V  9 6a 3 . D. V  a.
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 250
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
33. Biết x  1 là 1 điểm cực trị của hàm số y  x3   m  2  x 2  9mx  1. Điểm cực trị còn lại của hàm số
này là
A. x  2. B. x  3. C. x  0. D. x  2.

34. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để hàm số y   x3  mx 2  m 2 x đồng biến trên khoảng  0;3 ?

A. 11. B. 10. C. 12. D. 13.


35. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm: 096; 097;
098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039. Hỏi mạng Viettel có bao nhiêu số điện thoại di động
gồm 10 chữ số đôi một khác nhau?
A. 11.107. B. 10!. C. 11.7!. D. 13.7!.
36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là

1 3 1
A. . B. . C. . D. 2.
3 2 2

ax  b
37. Cho hàm số y  có bảng biến thiên như hình bên dưới.
cx  d
x  2 
y  
2

y

 2
Trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
12
 1
38. Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển  x  
 x
A. C12 x .
3 6 3 6
B. C12 x . C. C123 . D. C123 .
39. Biết hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. min  f  x   1  0. B. min  f  x  1   1. C. min  f  x  1   1. D. min  f  x  1   1.


 0;2 1;3  1;1  0;2

40. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 
f  x  
 3
f  x
3 
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f  x  3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 251
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
41. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE  2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD
1 2 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 12 3
42. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  AA  a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
BC  và CA.

a 21 a 21 a 21 a 21
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 6 7 14

43. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi

A. m  f  2   2. B. m  f  0  . C. m  f  2   2. D. m  f  0  .

44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 6  mx
bằng 5. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
A. 72. B. 36. C. 48. D. 64.
1 4 7 2
45. Cho hàm số y  x  x có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến của  C 
6 3
tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 , y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn
y1  y2  4  x1  x2  .

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

46. Hỏi hàm số y  sin 2 x  x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng   ;   ?

A. 4. B. 7. C. 5. D. 3.

47. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  mx  1  x bằng 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m   3;0  . B. m  3;    . C. m   0;3 . D. m    ;  3 .

48. Cho tứ diện ABCD có ABC đều, cạnh bằng 2. Biết AD  3; DB  DC  1. Thể tích khối tứ diện
ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 12 3 2 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 252
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
49. Cho hàm số y   a  2b  x 2   a  b  x   a  b  1 sin x   b  3 cos x . Có bao nhiêu cặp số nguyên
 a ; b thỏa mãn hàm số đồng biến trên  ?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f  x3  3 x  1 có


đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  f  x  m  có đúng 2 điểm cực tiểu?

A. 17. B. 18.
C. 19. D. 20.
--- Hết ---

Thầy Đỗ Văn Đức

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán


Page livestream và tài liệu: https://www.facebook.com/dovanduc2020
Group hỏi bài và tâm sự: https://www.facebook.com/groups/2004thayduc

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

Trang 253
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 254
Trang 255
Trang 256
Trang 257
Trang 258
Trang 259
Trang 260
Trang 261
Trang 262
Trang 263
Trang 264
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?


A. y = cos x. B. y = tan x. C. y = x + sin x. D. y = sin x.

trên  0; 2 là
x
2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
x +1
1 2
A. 0. B. . C. . D. 1.
2 3
2
3. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 1 và trục hoành là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
5. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích khối lăng trụ bằng

3a3 3a3 3a3


A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 12 3
6. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như sau

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7. Cho hàm số bậc bốn f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số
f ( x ) là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 2 + 1 trên  0;1 là

A. 0. B. −1. C. 1. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 265
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, cạnh bên SA = 9 và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S .BCD bằng
9 27
A. 27. B. 9. C. . D. .
2 2
10. Biết x, y, 3, 2 là một cấp số cộng. Tính x − y ?

A. −1. B. 5. C. −5. D. 1.
11. Khối đa diện đều loại 3;3 có bao nhiêu đỉnh?

A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.
12. Cho hình chóp S . ABC có ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh bằng 1, ( SAB ) ⊥ ( ABC ) . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

x − −1 +
y + +
+ 3
y
3 −
Hàm số f ( x ) có thể là hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:

3x + 1 3x + 1 x +1 3x + 4
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 3x + 1 x +1
14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 trên đoạn  0;3 bằng

A. −2. B. −4. C. 0. D. 2.
15. Hàm số y = 2 x 4 + 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 2   1
A.  − ;1 . B.  0;  . C. ( −3; +  ) . D. ( − ;0 ) .
 3   2
16. Cho hình bát diện đều cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Giá trị
của S bằng

A. 32. B. 8 3. C. 4 3. D. 16 3.

17. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 9 có tọa độ là

A. ( 2;9 ) . B. ( −2;9 ) . C. ( 0;9 ) . D. (1;9 ) .

18. Đạo hàm của hàm số y = x sin x là

A. sin x + x cos x. B. sin x − x cos x. C. cos x + x sin x. D. cos x − x sin x.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 266
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
19. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a là

a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 3
1
20. Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
x2
 1
A. ( − ; − 1) . B. ( −1;1) . C.  −2;  . D. ( 0; +  ) .
 2
21. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình x . f ( x ) = 0 là

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
22. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Góc giữa ( ABCD ) và ( ABC D ) bằng

A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.


23. Cấp số cộng có số hạng đầu bằng 2, công sai bằng 4. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó bằng
A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x − 0 1 +
f ( x) − − 0 +
2 + +
f ( x)
− −1
Giá trị cực tiểu của hàm số f ( x ) là

A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.
25. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có đường chéo AC  = 1. Thể tích khối lập phương bằng

3 3
A. 3. B. . C. . D. 1.
9 3

x2 + 1
26. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 267
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa AC và BD bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.
x − 22
28. Giá trị đúng của giới hạn hàm số f ( x ) = tại điểm x = 22 là
x − 22
A. 1. B. −1. C. 0. D. Không tồn tại.

29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD = 60, SA = a và SA ⊥ ( ABCD ) . Khoảng
cách từ B đến mp ( SCD ) bằng

21a 15a 21a 15a


A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 + x ) là
12
30.
A. 972. B. 495. C. 792. D. 924.
31. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x − −1 2 +
f ( x) + 0 − 0 +
4 +
f ( x)
− −3
Điểm cực tiểu của hàm số y = f ( 3 x ) là

2 2
A. x = . B. x = 2. C. x = 6. D. x = − .
3 3
2x −1
32. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng −2 là
x +1
A. y = 3 x + 5. B. y = −3x + 1. C. y = 3 x + 11. D. y = −3x − 1.
33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh AB = a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AO và BC.

a 2 a 5 a 2a 5
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5
34. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = −2 f ( x − 2 ) nghịch biến trên khoảng nào?

A. ( − ;1) . B. ( 2; 4 ) . C. ( 0;3) . D. ( 3; +  ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 268
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
 x 2 + 2, khi x  0

35. Cho hàm số f ( x ) = 3, khi x = 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
 x + 2, khi x  0

A. Hàm số f ( x ) không có giá trị lớn nhất. B. lim f ( x ) = 2.


x →0

C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0; +  ) . D. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 0 .

1
36. Tập xác định D của hàm số y = là
cos x

   
A. \  + 2k , k  . B. k , k  . C. \  + k , k  . D. \ k , k  .
2  2 
37. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 1, 2, 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật này là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9.
2x + 2
38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y = − x + m (m
x −1
là tham số). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt

m  7 m  7
A.  . B. −1  m  7. C.  . D. −1  m  7.
 m  −1  m  −1
39. Gieo ngẫu nhiên đồng thời 2 con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai con súc sắc đó bằng 7 là
1 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 2
2x − m
40. Cho hàm số f ( x ) = . Tìm m để max f ( x ) + min f ( x ) = −5.
x+2 0;2 0;2

A. m = −4. B. m = −8. C. m = 4. D. m = 8.

41. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 2 với đường thẳng y = 2 là

A. 4. B. 2. C. 8. D. 5.
42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và
( SAD ) ⊥ ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB. Khoảng cách giữa SA và CM bằng

a 3 a 2 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x 2 − 5 x + 4 ) x − m = 0 có đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 269
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
44. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x − −2 0 3 +
f ( x) + 0 − 0 + 0 −
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  ( −10;10 ) để hàm số y = f ( x 2 + 2 x + m ) đồng biến trên
khoảng ( 0;1) ?

A. 6. B. 4. C. 1. D. 5.
x −1
45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng một đường
mx − x − 2
2

tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số phần tử của S là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
46. Cho hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 ( m  ) . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có
điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng ( −2;3) .

A. m  ( −1;3)  ( 3; 4 ) . B. m  (1;3) . C. m  ( 3; 4 ) . D. m  ( −1; 4 ) .

47. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC , C D và DD. Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ

1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
12 8 8 24
48. Cho hàm số f ( x ) = x3 + x 2 + ( m 2 + 1) x + 27. Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số f ( x ) trên đoạn  −3; − 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của Aa.

A. −432. B. −144. C. 432. D. −352.


49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x − −1 0 1 +
f ( x) − 0 + 0 − 0 +
+ −1 +
f ( x)
−2 −2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2sin x + m ) + 2 = 0 có đúng 6 nghiệm
phân biệt thuộc  0;3  ?

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

50. Cho hàm số f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) . Số nghiệm của phương trình f ( 4 − x2 − x2 −1 = ) 1


2222

A. 24. B. 14. C. 12. D. 10.


--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 270
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


KHÓA HỌC IMO TOÁN 10, 11, 12

Thầy Đỗ Văn Đức


Chúc các em học thật tốt

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

Trang 271
Trang 272
Trang 273
Trang 274
Trang 275
Trang 276
Trang 277
Trang 278
Trang 279
Trang 280
Trang 281
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 282
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Bài thi này chủ yếu tập trung vào chương 1 Toán 12, ngoài ra có kiến thức của phần đầu
chương 2 (nón trụ cầu và mũ logarit) và một số bài toán thuộc kiến thức Toán 11

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  1 1 
f  x  0  0 
 2
f  x
12 
Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  1;1 . B. 1;    . C.   ;  1 . D.  12;  2  .

2. Gọi a là số thực dương tùy ý, khi đó log 3  9a  bằng

A. log 3 a. B. 1  log 3 a. C. 2  log3 a. D. 3  log3 a.

3. Đạo hàm của hàm số f  x   e x  2 là

A. 2e x 2 . B. 2e x . C. e x 2 . D. e x 2 .
4. Thể tích hình lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 4 2
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3 3
5. Thể tích tứ diện đều có độ dài cạnh bằng 3 là

9 2 2 2 3 2 27 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 4 4
6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực
trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 283
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
7. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là
1 1 1 3
A. B. C. D. .
16 8 4 8
8. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
1 1
1
A. y  2 x . B. y  ln x . C. y  x 3 . D. y  .
ex
9. Hàm số y  sin x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  0;   tại điểm

 
A. x  0. B. x   . C. x  . D. x  .
4 2
10. Mặt cầu  S  có diện tích 20 , thể tích khối cầu  S  bằng

4 5 20 5 20
A. . B. . C. . D. 20 5.
3 3 3
11. Hàm số y  xe có tập xác định là

A.   . B.  0;    . C.  0;    . D.  \ 0 .

x 1
12. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
13. Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h ?
1 1
A. V   r 2 h. B. V   r 3 h. C. V  2 rh. D. V   r 2 h.
3 3
2
14. Cho a  0, a  1. Biểu thức a loga a bằng

A. a 2 . B. 2a. C. 2a. D. 2.
15. Cho cấp số cộng  un  có u1  3, công sai d  2. Giá trị u10 bằng

A. 17. B. 21. C. 15. D. 23.


16. Cho đồ thị các hàm số y  x a , y  xb , y  x c trên miền  0;    được cho như hình vẽ

Chọn khẳng định đúng:


A. a  b  c. B. b  c  a. C. c  b  a. D. a  c  b.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2

Trang 284
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
17. Hàm số y  x 4  2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào?

A.  1;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;    .

18. Khối chóp OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  2OC  1. Thể tích khối chóp
OABC bằng

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 9
19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng

x  1 3 
y  0  0 
5 
y
 1
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
20. Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy là r , đường sinh là l. Khi đó đẳng thức nào sau đây là
đúng?
1 1 1
A. 2
 2  2. B. h 2  r 2  l 2 . C. r 2  h 2  l 2 . D. l 2  h 2  r 2 .
r h l
21. Bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh bằng a là

2a 3a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3

22. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  5;1 như hình vẽ. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  sin 2 x  và M là giá trị lớn nhất của hàm số f  sin x  . Giá trị của M  m bằng

9 3
A. 2. B. . C.  . D. 3.
2 2
23. Hàm số y  ln  
x 2  x  2  x có tập xác định là

A.   ;  2    2;    . B.  2;    . C.   ;  2   2;    . D.  2; 2  .

24. Mặt cầu có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Trang 285
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1 2
25. Cho hàm số f  x   x  x 4  m. Có bao nhiêu số nguyên m để max f  x    0;10  ?
4 x 0;3

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng

A. 5. B. 50. C. 1. D. 197.

27. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  3.
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0.
D. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  2 và x  3.
28. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
x x x
1 e 5
A. y    . B. y  3 . x
C. y    . D. y    .
 3 2 e
29. Cho tứ diện S . ABC có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Thể tích của
khối tứ diện có đáy là tam giác MNP, và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng  ABC  bằng

V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
30. Khoảng đồng biến của hàm số f  x   x 5  5 x là

A.   ;0  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D. 1;    .

1
31. Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 2
2

A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4.
32. Cho hàm số y  x 2 .e  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số không có điểm cực trị.


B. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0, đạt cực tiểu tại x  2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, đạt cực đại tại x  2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

Trang 286
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  14;15 sao cho đường thẳng y  mx  3 cắt đồ thị
2x 1
hàm số y  tại hai điểm phân biệt?
x 1
A. 17. B. 16. C. 20. D. 15.
34. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
13

Số hạng chưa x 7 trong khai triển  x   là


1
35.
 x

A. C13. B. C13 x . C. C13 x .


3 3 7 4 7 3 7
D. C13 x .

36. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, có AB  a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 3. Thể tích V của khối chóp S . ABC bằng

3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. 3a 3 .
6 2 3
37. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 2 
f   x  0  0 
11 
f  x
 4
Đồ thị hàm số y  f  x   2 m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

 11  11 
A. m  4;11 . B. m   2;  . C. m   2; . D. m 3.
 2  2
5 2
38. Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  x  2 x  1  m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
2
trái dấu là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

39. Tất cả các giá trị của m để phương trình 812 x  x


 m có nghiệm là
1
A. m  1. B. m  3. C. m  . D. m  0.
3
40. Cho hai số thực dương a, b với a  1. Giá trị của log a2  ab  bằng

1 1 1 1
A. log a b. B. 2  2 log a b. C.  log a b. D. log a b.
2 2 2 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Trang 287
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
41. Tất cả các giá trị của m để phương trình log 2  x  3  log 2 x 2  m có nghiệm duy nhất là

A.   ;0  . B.  2;    . C.  0;    . D.  4;    .

42. Cho hàm số y  mx 3  x 2  1  4m  x  1 có đồ thị  C  . Biết với mọi giá trị của m thì luôn có 3 điểm cố
định mà  C  luôn đi qua. Diện tích tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm đó bằng

A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
43. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  3.2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  2 là

A. 0  m  2. B. m  0. C. 0  m  4. D. m  9.

44. Cho hàm số f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  f  x 
có 5 điểm cực trị?
5 5 5 5
A.  m  2. B.  m  2. C.   m  2. D. 2  m  .
4 4 4 4
45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , SA  a 3. Gọi E là
điểm đối xứng với B qua A. Tính khoảng cách giữa AC và SE.

a 5 a 21 2a
A. a. B. . C. . D. .
2 7 5
x
46. Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  . Khi đó độ dài đoạn AB
x2
ngắn nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
47. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 4 x 2  y 2  9 z 2  4 x  12 z  11. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P  4 x  2 y  3z.

A. 6  2 15. B. 20. C. 8  4 3. D. 16.

x 2  3 x  40
48. Có bao nhiêu số thực m   6; 6 để phương trình
 x  m
2
4
  x  m  3  
x  1  3 có 2 nghiệm

thực và 4m là 1 số nguyên?
A. 27. B. 30. C. 29. D. 28.
49. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bằng a, SA   ABCD  và
SA  a 2. Một mặt phẳng đi qua A, và vuông góc với SC , cắt SA, SB, SC lần lượt tại B, C  và D.
Thể tích khối chóp S . ABC D bằng

a3 2 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 9

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

Trang 288
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 8 f  f  x  1   2   m có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn  3;1 ?

A. 13. B. 15. C. 14. D. 16.


--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

Trang 289
Trang 290
Trang 291
Trang 292
Trang 293
Trang 294
Trang 295
Trang 296
Trang 297
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1

Trang 298

You might also like