Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN GIẢI TÍCH 2 LỚP L07 NHÓM 3.
BÀI TẬP LỚN GIẢI TÍCH 2 LỚP L07 NHÓM 3.
1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 3 – L07
2
LỜI CẢM ƠN
Sau khi nhận được đề Bài tập lớn (BTL) từ cô Đoàn Thị Thanh Xuân - GVGD
bộ môn Giải tích 2 (GT2), nhóm 3 đã cùng nhau trải qua quá trình họp nhóm,
thảo luận và phân chia nhiệm vụ mỗi thành viên, đặt mục tiêu hoàn thành BTL
lần này kịp tiến độ, đúng thời hạn quy định (trước 23 giờ thứ 5, ngày
05/5/2022).Trong suốt quá trình làm BTL, nhóm chúng em đã gặp những khó
khăn như: chưa định hướng được bố cục bài báo cáo; chưa biết cách trình bày
bài giải hiệu quả, tối ưu,... Nhưng với sự quan tâm, hướng dẫn, hỗ trợ giải đáp
thắc mắc tận tình từ gvhd và sự tham gia làm việc đầy đủ, đóng góp ý kiến, cố
gắng nổ lực và ý thức trách nhiệm của các thành viên, nhóm 3 đã hoàn thành
bài làm kịp tiến độ, đạt được mục tiêu ban đầu đề ra (bài báo cáo được hoàn tất
vào ngày 6/5/2022).
Lời cuối, nhóm chúng em xin phép gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất đến
cô Đoàn Thị Thanh Xuân - Giảng viên phụ trách bộ môn GT2 lớp L07 đã luôn
mang đến cho chúng em những bài giảng tốt nhất. Ngoài những giờ học trên
lớp, các cô cũng luôn tận tâm chỉ dạy, giải đáp thắc mắc cho chúng em về
những khó khăn mà bọn em gặp phải trong quá trình thực hiện đề tài BTL. Cảm
ơn các cá nhân trong nhóm đã cùng nhau cố gắng, hợp tác để đạt được kết quả
cuối cùng của BTL lần này. Xin chân thành cảm ơn!
3
MỤC LỤC
Bài 1:..........................................................................................................................................5
Bài 2:..........................................................................................................................................6
Bài 3:..........................................................................................................................................7
Bài 4............................................................................................................................................9
Bài 6, bài 7:..............................................................................................................................11
Bài 9:........................................................................................................................................12
Bài 10........................................................................................................................................13
Bài 11:.......................................................................................................................................13
Bài 13:......................................................................................................................................14
Bài 15........................................................................................................................................15
Bài 16........................................................................................................................................18
Bài 17:......................................................................................................................................19
Bài 18........................................................................................................................................22
- GG Drive :
https://drive.google.com/file/d/
1nfI1co9JuhjLYbpEmUXQoYmtxwcUTJa6/view?usp=sharing
4
Bài 1:
Điện tích được phân bố trên hình chữ nhật với 0 ≤ x ≤ 5 ,2 ≤ y ≤ 5 sao cho mật
độ điện tích tại ( x , y ) là σ ( x , y )=2 x+ 4 y được đo bằng cu - lông/mét vuông.
Tìm tổng điện tích trên hình chữ nhật.
y y=5
- Vẽ miền D : {
0≤ x≤5
2≤ y ≤5
2
D
y=2
0
x
x=5
5 5
¿ ∫ dx ∫ ( 2 x + 4 y ) dy
0 2
5
¿ ∫ ( 2 xy +2 y )|5 dx
2
0 |2
5
¿ ∫ ( 10 x+50−4 x−8 ) dx
0
5
¿ ∫ ( 6 x +42 ) dx
0
¿ ( 3 x + 42 x )|5
2
|0
¿ 285
Bài 2:
5
Điện tích được phân bổ trên một đĩa tròn x 2+ y 2 ≤ 1sao cho mật độ điện tích
tại ( x , y ) là σ ( x , y )=√ x2 + y 2được đo bằng cu - lông/mét vuông. Tìm tổng điện
tích trên hình đĩa.
y
1 2 2
x + y =1
D
−1
0 1 x
−1
Vẽ miền D : x 2+ y 2 ≤ 1
Đặt { y =rsin φ
φ
0≤ φ ≤ 2 π {
x=rcos φ ⇒ D : 0≤ r ≤ 1 (|J|=r )
2π 1
¿ ∫ ∫ √ r . rdrdφ
2
0 0
2π 1
¿ ∫ dφ ∫ r dr
2
0 0
( )
2π 3
r |1
¿∫ . dφ
0 3 |0
2π
1
¿ ∫ dφ
0 3
¿ |2 π
φ
3 |0
2π
¿
3
2π
Vậy tổng điện tích trên hình đĩa tròn D là: Q= C
3
6
Bài 3:
Tìm khối lượng và khối tâm của phiến mỏng có điện tích D và có hàm mật độ ρ
cho trước.
1. m=∬ ky 2 dxdy
3 4
m=∫ dx ∫ ky 2dy=k(43/3-1/3)(3-1)=42k
1 1
3 4
1 1
x= ∫
42 k 1
dx ∫ xky 2dy= 21k.4.
42 k
=2
1
3 4
1 255 1 255
y= ∫
42 k 1
dx ∫ yky 2dy=
4
.2. =
42 k 84
1
255
Khối tâm có tọa độ là (2; )
84
2. m=∬ x2 +y2 +1dxdy
a b a
3 3 ¿ 0 3 3
0 2 2 ¿
0
¿ ¿
2 2 3 4
ab b a ab
+ +
2 6 4
dx= ba ab
3 3
ab+ +
3 3 ¿
¿
2 4 3 2 2 3 4
b a ba ab ab b a ab
+ + + +
2 4 3 2 6 4
Khối tâm có tọa độ là ( 3
ba ab
3 ; ba ab )
3 3
ab+ + ¿ ab+ +
3 3 3 3 ¿
¿ ¿
3. m =∬ x+ y dxdy
9−3 y 9−3 y
2 3 2 3
m= ∫ dx ∫ x+ ydy= ∫ ¿ ¿x+9/2)dx= 2 . ¿)
2y 0 2y
7
1 9−3 y
2 3
2
x = 3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27 dx ∫ x ( x + y )dy=
+ − 2
− ∫
8 8 16 y 8 y 2y 0
9−3 y
2
1 9
2 ∫ 3 x 2+ dx =
2
3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27 2 y
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
( )
3
9−3 y 9 ( 9−3 y ) 18 y
3 3
2 2 3 ( 2 y ) 2
+ − −
3 2 3 2
2
3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
9−3 y
2 3
1
y= ( 2 ∫ dx ∫ y ( x + y ) dy=
3 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27 2y 0
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
9−3 y
2
1 9 x 27
2 ∫ + dx=
3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27 2 y 2 3
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
2 2
9 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 ( 2 y ) 27 ( 2 y )
+ − −
8 6 2 3
2
3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
( )
3
9−3 y 9 ( 9−3 y ) 18 y
3 3
2 2 3 ( 2 y ) 2
+ − −
Khối tâm có tọa độ là ( 3 2 3 2 ;
2
3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
2 2
9 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 ( 2 y ) 27 ( 2 y )
+ − −
8 6 2 3
2 )
3 ( 9−3 y ) 27 ( 9−3 y ) 9 27
+ − 2
−
8 8 16 y 8 y
4. m=∬ x 2dxdy
3 2 x−6 3
1 7.81 96.27 288.9
m=∫ dx ∫ x dy=∫ 1 /3 ¿ ¿3-x3)dx= (
2
– + -
0 x 0
3 4 3 2
216)=477/4
3 2 x−6 3
4 4 4 5 4
−162
x= ∫ dx ∫ 2
x . x dy= ∫ 4 3
x −6 x dx = ¿ 3 − 6 .3 )=
477 0 x 477 0 477 5 4 265
8
3 2 x−6 3
4 2
y= ∫ dx
477 0
∫ 2
y . x dy= ∫
477 0
4 3 2
3 x −24 x +36 x dx =
x
( −18
)
4 5
2 3.3 24. 3 3
. − +12. 3 =¿
477 5 4 265
−162 −18
Khối tâm có tọa độ là( ; )
265 265
5 m= ∬ ky dxdy
1 0 1 2
( 1−x 2 ) ( 1−1 )2 ( 1+ 1 )2
m= ∫ dx ∫ kydy =-k∫ dx =-k( - )=2k
−1 1−x
2
−1
2 2 2
1 0 1 1
1 −1 −1 −1 12
x=
2k
∫ dx ∫ xkydy = ∫
4 −1
x ( 1−x ) dx= ∫ x−2 x + x dx=
2 2
4 −1
2 4
( -
4 2
−1 1−x
2
3
2.1 1 1 2 1 7
+ - - + )=
3 5 2 3 5 30
1 0 1
−1
1
∫ ∫ ∫ ( 1−x 2 ) dx = −16
3
y= dx ykydy =
2 k −1 1−x 6 −1 2105
7 −16
Khối tâm có tọa độ là( ; )
30 105
6 m= ∬ ky dxdy
2 x+ 2 2 2
−1 x
2
−1 −1
2+4)=9k
2 x+ 2 2
1 1 5
x=
9k
∫ dx ∫ xkydy = ∫ x ( x+2 ) −x5 dx =
18 −1
2
8
−1 x
2
2 x+ 2 2
1 1 47
y=
9k
∫ dx ∫ ykydy= 27 ∫ ( x +2 )3 −x6 dx = 28
−1 x −1 2
5 47
Khối tâm có tọa độ là( ; )
8 28
7 m= ∬ y dxdy
πx
L
( )
2 2 2
L
1 πx L
π π L
m= ∫ dx ∫ ydy = ∫ dx= 2 L3 =
20 L 6L 6
0 0
πx
L
2 ∫( )
2 3
6 L L
3 πx 3 π L 2
x=
π L
2 ∫ dx ∫ xydy = π L L
dx= 2
π L 3L
0
2 =
1
0 0
πx
L
2 ∫( )
3 4
6 L L
2 πx 2 π L 3
π
y= 2 ∫ dx ∫ yydy = dx = 2 . 3 =
π L π L L 0 π L 4L 2
0 0
π
Khối tâm có tọa độ là(1 ; )
2
9
8 m=∬ √ x dxdy
√y 1 √y
1 1 1 1
m= ∫ dx ∫ √ x dy = ∫ √ x dx = 2 ( 2 4√ y – 2 y )
y 0 2 2 y2
1 √y 1 1 √y
1 ∫ dx ∫ x √ x dy = 1 1
x= 1 1
( –
2 2√y 2 y y
4 0 4)–
1
2 2√y 2 y 2
( ) ∫ x √ x dx=
y2
1
1 1
( )
1 1 1 (❑ – )
–
2 2 4√ y 2 y √√ y y
√y 1 √y
1 1 1
y= ∫ dx ∫ y √ x dy= ∫ y 2 dx = ¿
1 1
( −
1
2 2 √4 y 2 y ) y 2
0
(2√ y )
1
4
−
1
2y
y 2
( 1
3 4 –
1
2√y 2 y )-
y )
6
1
1 1
( )
Khối tâm có tọa độ là( 1 1 1 (❑ – )
–
2 2 4√ y 2 y √√ y y
1
; ¿
(
3 4 −
2√y 2
1
y
1
) - y 6 ))
Bài 4
Một phiến mỏng chiếm một phần diện tích chiếc đĩa tròn có dạng x 2+ y 2 ≤ 1 trong
góc phần tư thứ nhất. Hãy tìm khối tâm của phiến mõng nếu mật độ tại điểm bất
kỳ trên phiến mỏng tỷ lệ với khoảng cách của nó với trục x.
m= 2
∬ 2
kydxdy
x + y ≤1
π π
2 1 2 1
=∫ dφ∫ ky rdr =∫ sinφdφ ∫ k rdr
0 0 0 0
k
=
2
π π
2 2 1 1 2 1 1
x= = =
k ∫ ∫
dφ kxy rdr 3k ∫ sin 2 φdφ ∫ k r 3 dr 4
0 0 0 0
π π
2 2 1 2 2 1 π
y= = =
k ∫ ∫
dφ kxx rdr 3k ∫ cos 2
φ dφ ∫ k r 3
dr 6
0 0 0 0
10
11
1 π
Khối tâm có tọa độ là( ; )
4 6
Bài 6, bài 7:
Đường giới hạn của một phiến mỏng bao gồm hai hình bán nguyệt là y= √1− x2 và
y= √ 4−x2 cùng với một vài đoạn của trục x nối chúng với nhau. Tìm khối tâm của
phiến mỏng nếu mật độ tại điểm bất kì trên phiến mỏng tỉ lệ nghịch với khoảng
cách từ nó đến gốc tọa độ.
Bài giải
Đặt : x = rcos
=r
y= rsin
M=
=
= K
Mx =
=
= 3K
12
My =
=
= 0
Vậy xG = =0
yG = =
Bài 9:
Một phiến mỏng chiếm một phần diện tích bên trong đường tròn x 2+y2 = 2y
nhưng bên ngoài đường tròn x2 + y2 = 1. Tìm khối tâm của phiến mỏng nếu mật
độ tại điểm bất kỳ trên phiến mỏng tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ nó đến gốc
tọa độ.
{ |
D= ( r , θ ) 1 ≤r ≤ 2 sinθ ,
π
6
≤θ≤
5π
6 }
Bề mặt:
5π 5π
( )
6 2 sinθ 6 5π 3
K
m=∫ ∫ r dr dθ¿ K ∫ ( 2 sin (θ )−1 ) dθ ¿ K [ −2 cosθ−θ ] π6 ¿ −2 K π−3
2
π 1 r π 6 3
6 6
5π 5π
6 2 sinθ 6
K
M x= ∫ ∫ Kr dr dθ¿ ∫ ( 4 sin3 θ−sinθ ) dθ¿ K √3
π 1 2 π
6 6
Mx 3 √3
Ta có: y= =
m 2 ( 3 √ 3−π )
π
I 0=I x + I y = k
12
Bài 11:
Tìm các mô men quán tính I x , I y , I o cho phiến mỏng có dạng hình tam giác vuông
cân với cạnh bằng nhau có độ dài bằng a nếu mật độ tại điểm bất kì trên phiến
mỏng tỷ lệ với bình phương khoảng cách từ nó đến đỉnh đối diện với cạnh huyền.
Bài làm
Gọi: -Hàm mật độ là p ( x , y )
-Từ điểm bất kì trên phiến mỏng tỷ lệ với bình phương
khoảng cách từ nó đến đỉnh đối diện cạnh huyền là: y 2
Ta có:
a a4
I x y. p ( x, y )dxdy y dp y (a y )dy
2 2
y (a y )dy
2
D p p 0 12
a a4
I y x. p ( x, y )dxdy x dp x (a x)dx
2 2
x (a x)dx
2
D p p 0 12
a4 a4 a4
Io I x I y
12 12 6
Bài 13:
Một phiến mỏng có khối lượng riêng không đổi là p(x,y)=p chiếm một diện tích
cho trước. Tìm các mô men quán tính I x , I y và các bán kính hồi chuyển x́ và ý
1. Hình chữ nhật với 0 ≤ x ≤ b , 0 ≤ y ≤ h.
Bài làm
•Momen quán tính:
14
h
b b.h 3
I x y. p ( x, y )dxdy y .bdy y 3
2
D p 3 0 3
b
b h hb 3
I y x. p ( x, y )dxdy x dp
2
x hdx x 3
2
D p 0 3 0 3
2 2 2
3. Một phần hình đĩa x + y ≤ a trong góc phần tư thứ nhất.
•Momen quán tính:
a
1 1 1 a 1 2r 4 a 4
I x I y r. p ( x, y )dxdy r 2 dp 2r 3 dr .
8 D 8 p 8 0 8 4 0
16
I y x.d ( x, y )dxdy x 2 dp x 2 cos xdx 2
D p 0
Bài 15
Hàm phân phối mật độ xác suất chung của một cặp biến ngẫu nhiên X và Y là
∫ ( x , y )= Cx ( 1+ {
y ) nếu 0 ≤ x ≤1 , 0 ≤ y ≤ 2
0 Các trường hợp khác
{
f ( x , y ) ≥ 0 (1 )
∬ f ( x , y ) dA=1 ( 2 )
R2
2 1
⇔∫ ∫ Cx ( 1+ y ) dxdy=1
0 0
2
x 2 ( 1+ y ) |1
⇔ C∫ dy=1
0 2 |0
2
( 1+ y )
⇔ C∫ dy=1
0 2
( )
2
y y |2
⇔C. + =1
2 4 |0
⇔C. ( 22 + 44 )=1
1 1
⇔ C= ( Nhận ) ⇒ Vậy C=
2 2
1 1
1 1
1
¿ ∫ ∫ x ( 1+ y ) dxdy
0 0 2
1
x 2 ( 1+ y ) |1
¿∫ dy
0 4 |0
1
1+ y
¿∫ dy
0 4
16
( )
2
y y |1
¿ +
4 8 |0
1 1 3
¿ + =
4 8 8
3
⇒ P ( x ≤ 1 , y ≤ 1 )= =0,375
8
D x
0 1
x + y=1
Do đó, P ( x+ y ≤ 1 )=∬ f ( x , y ) dA
D
1 1−x
1
¿∫ ∫ x (1+ y ) dydx
0 0 2
1 1−x
xy + x
¿ ∫ dx ∫ dy
0 0 2
( )
1 2
x y xy |1−x
¿∫ + dx
0 4 2 |0
( )
1 2
x ( 1−x ) x ( 1−x )
¿∫ + dx
0
4 2
∫( )
1 3
x 2 3x
¿ −x + dx
0 4 4
( 8 )|0
4 3 2
x x 3 x |1
¿ − +
16 3
5
¿
48
17
5
Vậy P ( x+ y ≤ 1 )= ≈ 0,1042
48
Bài 16.
a) Lập luận chứng minh:
f(x,y )= {4 0Các
xy nếu 0 ≤ x ≤ 1 ,0 ≤ y ≤1
trường hợpkhác
a. ∫∫ f ( x , y ) dx dy¿ ∫ ∫ 4 xy dx dy¿ 4 ∫ ∫ xy dx dy
0 0 0 0
18
[ ]
1 1 1 1
y2 1 1
¿ 4∫ x dx ¿ 4 ∫ x . dx¿ 2∫ x dx=2. =1
0
2 0 0 2 0 2
P X≥( 1
2 )
[ ]
1 1
x2 3
∫ 2 x dx=2 2 1 = 4
1 2
2
(
1
P X≥ ,Y ≤
2
1
2 )
1 1
1
1 2 1
1 2
∫ dx ∫ 4 xy dy¿ ∫ 4 x dx ∫ y dy¿ 2 ∫1 x dx ¿ 2 × 8 = 16
1 3 3
1 0 1 0
2
2 2
0 0 0 3
1 1 1
2
E ( Y )=∫ f y ( y ) y dy =¿∫ 2 y . y dy=¿ ∫ 2 y dy = ¿ ¿
2
0 0 0 3
Bài 17:
Giả sử X và Y là các biến ngẫu nhiên có hàm phân phối mật độ xác suất chung
{
− ( 0.5 x+0.2 y )
∫ ( x , y )= 0.10eCác trường
nếu x ≥ 0 , y ≥0
hợp khác
a) Lập luận chứng minh f thật sự là một hàm phân phối mật độ xác suất chung.
b) Tìm các xác suất sau đây.
i) P ( Y ≥ 1 ) ii) P ( X ≤2 , Y ≤ 4 )
19
c) Tìm các giá trị kỳ vọng của X và Y .
Giải
a) f thật sự là một hàm phân phối xác suất chung vì:
- f ( x , y ) ≥ 0 , ∀ ( x , y ) ∈ R2
∞ ∞
- ∬ f ( x , y ) dA= ∫ ∫ f ( x , y ) dydx
R
2
−∞ −∞
∞∞
¿ ∬ 0 , 1. e
−( 0 ,5 x+0 ,2 y )
dydx
−∞ −∞
∞ ∞
¿ 0 , 1.∫ e dx ∫ e
−0 ,5 x −0 ,2 y
dy
0 0
( )( )
a b
¿ 0 , 1. lim
a →+∞
∫e −0 ,5 x
dx . lim
b →+∞
∫ e
−0 , 2 y
dy
0 0
( )( )
a −0 , 5 x b −0 , 2 y
e e
¿ 0 , 1. lim ∫ d (−0 , 5 x ) . lim ∫ d (−0 ,2 y )
a →+∞ 0 −0.5 b →+∞ 0 −0 , 2
(
¿ 0 , 1. lim −2 e
a →+∞
−0 ,5 x
)(
|a . lim −5 e−0 , 2 y|b
|0 b →+∞ |0 )
(
¿ 0 , 1. lim −2 e−0 ,5 a +2 . lim −5 e−0 ,2 b +5
a →+∞ )( b →+∞ )
¿ 0 , 1. (−2.0+2 ) . (−5.0+5 )
¿ 0 , 1.10=1
⇒ ∬ f ( x , y ) dA=1
2
R
b) i)
Ta có:
∞ ∞
P ( y ≥ 1 )= ∫ ∫ f ( x , y ) dydx
−∞ 1
∞ ∞
¿ 0 , 1.∫ dx ∫ e
−0 , 5 x−0 ,2 y
dy
0 1
∞ ∞
¿ 0 , 1.∫ e dx ∫ e
−0 ,5 x −0 ,2 y
dy
0 1
( )( )
a b
¿ 0 , 1. lim
a →+∞ 0
∫e −0 ,5 x
dx . lim
b →+∞
∫ e
−0 , 2 y
dy
1
(
¿ 0 , 1. lim −2 e
a →+∞
−0 ,5 x
)(
|a . lim −5 e−0 , 2 y|b
|0 b →+∞ |1 )
20
)( )
5
(
−0 ,5 a −0 , 2b
¿ 0 , 1. lim −2 e +2 . lim −5 e + 0 ,2
a →+∞ b →+∞ e
¿ 0 , 1. (−2.0+2 ) . −5.0+
( e
5
0 ,2
1
)
= 0.2 ≈ 0,8187
e
Vậy P ( y ≥1 ) ≈ 0,8187
ii)
Ta có:
2 4
P ( x ≤ 2 , y ≤ 4 )= ∫ ∫ f ( x , y ) dydx
−∞ −∞
24
¿ ∬ 0 ,1. e
− ( 0 , 5 x+0 , 2 y )
dydx
00
2 4
¿ 0 , 1.∫ e dx ∫ e
−0 ,5 x −0 ,2 y
dy
0 0
¿ 0 , 1. −2 e
( −0.5 x
|0 )(
|2 . −5 e−0 ,2 y |4
|0 )
¿ 0 , 1. ( −2. e−1 +2 ) . (−5. e−0 ,8 +5 ) ≈ 0,3481
Vậy P ( x ≤ 2 , y ≤ 4 ) ≈ 0,3481
∞∞
⇒ M 1= ∬ xf ( x , y ) dydx
−∞−∞
∞ ∞
¿ 0 , 1.∫ ∫ x e
−0 ,5 x−0 ,2 y
dydx
0 0
∞ ∞
¿ 0 , 1.∫ x . e dx ∫ e
−0 ,5 x −0 ,2 y
dy
0 0
( )( )
a b
¿ 0 , 1. lim
a →+∞ 0
∫x −0 ,5 x
dx . lim
b →+∞ 0
∫ e−0 , 2 y dy
(
¿ 0 , 1. lim −( 2 x + 4 ) e
a →+∞
−0 ,5 x
|0 b →+ ∞)(
|a . lim −5 e−0 ,2 y |b
|0 )
(
¿ 0 , 1. lim −( 2 a+ 4 ) e−0 , 5 a+ 4 . lim −5 e−0 ,2 b +5
a →+∞ )( b →+∞ )
¿ 0 , 1. ( 0+4 ) . (−5.0+5 )
¿ 0 , 1.20=2
Vậy giá trị kỳ vọng của x là M 1=2
21
Giá trị kỳ vọng của y là:
∞∞
M 2=∬ yf ( x , y ) dA= ∬ yf ( x , y ) dydx
R
2
−∞−∞
∞ ∞
¿ 0 , 1.∫ e dx ∫ y . e
−0 ,5 x −0 ,2 y
dy
0 0
( )( )
a b
¿ 0 , 1. lim
a →+∞ 0
∫e −0 ,5 x
dx . lim
b →+∞ 0
∫ y e−0 ,2 y dy
(
¿ 0 , 1. lim −2 e
a →+∞
−0 ,5 x
)(
|a . lim − (5 y +25 ) e−0 , 2 y|b
|0 b →+∞ |0 )
( )(
¿ 0 , 1. lim −2 e−0 ,5 a +2 . lim −( 5 b+25 ) e−0 ,2 b +25
a →+∞ b →+∞ )
¿ 0 , 1. (−2.0+2 ) . ( 0+ 25 )=5
Vậy giá trị kì vọng của y là: M 2=5
Bài 18.
a) Một chùm đèn có hai bóng đèn với tuổi thọ trung bình của mỗi bóng đèn là
1000 giờ sử dụng. Giả sử chúng ta có thể mô phỏng xác suất hư hỏng của các
bóng đèn này bằng một hàm mật độ dạng mũ có giá trị trung bình μ = 1000, hãy
tìm xác suất để cả hai bóng đèn của chùm đèn đều hư hỏng trong vòng 1000 giờ.
b) Một đèn khác chỉ có một bóng cùng loại như ở câu (a). Nếu bóng đèn bị cháy
và được thay bằng một bóng khác cùng loại, hãy tìm xác suất để cả hai bóng bị
hỏng trong vòng tổng cộng 1000 giờ sử dụng.
Giải:
a. Mô hình cho tuổi thọ của bóng đèn sử dụng hàm mật độ mũ với μ=1000
{
0 với t <0
f ( t )= 1 1000
−t
e với t ≥ 0
1000
22
−y −y
1
f ( y )= e 1000 =10−3 e 1000
1000
Vì X và Y độc lập nên ta có:
{
− x+ y
−6 1
f ( t )= 10 e 1000 với t ≥ 0
1000
0
Xác suất để cả hai bóng đèn hỏng trong thời gian 1000 giờ là
1000 1000 1000 1000 − x+ y
1
P ( X ≤1000 , Y ≤1000 )= ∫ ∫ ∫∫ −6 1000
f ( x , y ) dy dx¿ 10 e dy dx
−∞ −∞ 0 0 1000
1000 −x 1000 −y
1 1
[ ] [−1000 e ]
−x 1000 − y 1000
¿ 10
−6
∫ 1000
e 1000 dx ∫ 1000
e 1000 dy ¿ 10−6 −1000 e 1000
0
1000
0
0 0
2
¿ ( e −1 ) =0.3996
−1
∫ [−1000 e ] ∫ (e ) dx
1000 − x+ y 1000− x 1000 −x
−6 −3 −1 1000
¿ 10 1000
0 dx ¿ 10 −e
0 0
[ ]
−x 1000
¿ 10−3 e−1 x−1000 e 1000
0 =1−2 e−1=0.2642
23