You are on page 1of 130

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

HỌC SINH GIỎI

vectorstock.com/47561638

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC


SINH GIỎI CÁC NĂM ĐẾN 2022 MÔN TOÁN
12 (ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Table of Contents Table of Contents
Tong hop 2 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 2
1 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 3 10. DE chinh thưc HSG 12-Đọc 2022 13

AL

AL
2 10. DE chinh thưc HSG 12-Đọc 2022 14 10. doc 9 20
3 10. doc 9 21 10. Đọc tham khảo-2022 28
4 10. Đọc tham khảo-2022 29 10. Yên bái -đọc 2022 34

CI

CI
5 10. Yên bái -đọc 2022 35 11. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2016 sở GD và ĐT Quảng Ninh 41
6 11. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2016 sở GD và ĐT Quảng Ninh 42 11. Bến Tre và Thanh Hoa-2022 47
7 11. Bến Tre và Thanh Hoa-2022 48 11. De va dap an thi chon HSG Toan lop 12 nam hoc 20142015 cua tinh Vinh Phuc 55

FI

FI
8 11. De va dap an thi chon HSG Toan lop 12 nam hoc 20142015 cua tinh Vinh Phuc 56 11.Thi HSG trường 12-2022-De-Da 63
9 11.Thi HSG trường 12-2022-De-Da 64 12. cụm 6 trường THPT 22-23 69

OF

OF
10 12. cụm 6 trường THPT 22-23 70 12. Hà nội 2020 76
11 12. Hà nội 2020 77 12. T12-O1 84
12 12. T12-O1 85 12. T12-O2 90
13 12. T12-O2 91 12. Thien 96
14 12. Thien 97 12. Trung 102
ƠN

ƠN
15 12. Trung 103 13. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái
115
16 13. Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình- nhớ đọc lại
116
Thái Bình- nhớ đọc lại 1 De_TOAN (Cuoi) 115
16.1 De_TOAN (Cuoi) 116 2 DA_TOAN (cuoi) 116
NH

NH
16.2 DA_TOAN (cuoi) 117 13. TOÁN- Cụm 6 - 1 121
17 13. TOÁN- Cụm 6 - 1 122 13.cụm 6 trường THPT 21-22 131
18 13.cụm 6 trường THPT 21-22 132 13.Đề- Đáp án- Cum 11 Trường THPT. 138
19 13.Đề- Đáp án- Cum 11 Trường THPT. 139 1 1. Toán-CLinh - Đề 139
19.1 1. Toán-CLinh - Đề 140 2 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 140
Y

Y
19.2 1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 141 DE - 1 151
QU

QU
20 DE - 1 152 DE -2 156
21 DE -2 157 DE -3 162
22 DE -3 163 DE -4 169
23 DE -4 170 DE -5 176
24 DE -5 177 DE -6 185
M

M
25 DE -6 186
Tong hop cac de thi HSG tinh HD Tu 2012-2022 194


1 Tong nam hoc 2012-2021 195
2 Năm học 2021-2022 251
Y

Y
DẠ

DẠ
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH ---HẾT---
NHÓM 11 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: Toán
Ngày thi 24/9/2022 HƯỚNG DẪN CHẤM

AL

AL
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Câu Đáp án Điểm
2x +1
Câu I( 2điểm). 1.Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận.
x −1

CI

CI
2x +1
1.Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Viết Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và
1,0
x −1
phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần tiệm cận đứng lần lượt tại A , B sao cho AB = 10 IA .

FI

FI
* TXĐ: D = \ −1
lượt tại A , B sao cho AB = IA 10 .
2. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 2 . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm * Tiệm cận đứng: 1 : x = 1
* Tiệm cận ngang:  2 : y = 2

OF

OF
số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt đường tròn (x − 3) 2 + (y − 2) 2 = 14 0,25
* Giao điểm hai tiệm cận là I(1;2)
tại 2 điểm A , B phân biệt thỏa mãn AB = 9 . −3
* Ta có: y ' = x  1 ;
( x − 1) 2
 x 2 ( 3 + y 2 ) − 1 = 1 + 3 x 2 − xy
  3 
 ( x0  1) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị ( C )
ƠN

ƠN
Câu II( 2 điểm) 1 . Giải hệ phương trình  . M  x0 ; 2 +
( )
Gọi
( 2 x 2 y − 7 ) 3 x − 2 − x + 3 xy = 5  x0 −1 
 Câu I
2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2 cặp vợ (2,0 ( C ) tại M có hệ số góc là k = y ' ( x0 ) = − 3 2
điểm)
tiếp tuyến của ( x − 1)
0
chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công tác. Tính xác suất sao
NH

NH
Do tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt tại A , B sao cho
cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng. 0,25
AB = 10 IA .
u1 = 1; u2 = 5
Câu III(2 điểm) 1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Mà tam giác IAB vuông tại I nên AB = IA2 + IB 2
un + 2 = 2un +1 − un + 2, n  N
*

Do đó IA2 + IB 2 = 10 IA
u
Y

Y
Tính lim 2 n
n →+ 2n + 3
 IB = 3IA
Vì vậy tiếp tuyến có hệ số góc là 3
QU

QU
2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi TH1: Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BD và CD . Biết A ( 4;6 ) , phương trình của HK :  y ' ( x0 ) = 3
3x − 4 y − 4 = 0 , điểm C thuộc đường thẳng d1 : x + y − 2 = 0 , điểm B thuộc đường thẳng d 2 : −
3
= 3  Phương trình vô nghiệm
( x0 − 1)
2
x − 2 y − 2 = 0 và điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm B, C , D .
M

M
Câu IV( 3 điểm). Cho hình chóp S. ABC TH2: Tiếp tuyến có hệ số góc bằng -3
1. Cho SA vuông góc với đáy, SC = 2 2 , BCS = 45 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và  y ' ( x0 ) = −3 0,25


( SBC ) bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp 3
− = −3
( x0 − 1)
2
S. ABC .
2. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , điểm O là trung điểm đường trung tuyến SG . Mặt
 ( x0 − 1) = 1
2

phẳng ( ) qua O cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt ở A1 , B1 , C1 . Tính H = 1 + 1 +
AA BB CC1
.
SA1 SB1 SC1  x0 − 1 = 1  x0 = 2
Y

Y  
3. Cho các điểm I , J , K nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho  x0 − 1 = −1  x0 = 0
DẠ

DẠ
SA = 4SI , SB = 3SJ , SC = 2SK ; SI = JK = a, SJ = IK = b, SK = IJ = c ; a 2 + b2 + c 2 = 15 . Tính giá trị
Với x0 = 2  M ( 2;5)  Phương trình tiếp tuyến : y = −3x + 11
lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC. 0,25
Câu V( 1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: Với x0 = 0  M ( 0; −1)  Phương trình tiếp tuyến : y = −3x − 1
9 32 2. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 2 . Tìm các giá trị của m để
−  −5 .
ab ( a + c )( b + c ) 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2 đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt
1,0
đường tròn (x − 3) 2 + (y − 2) 2 = 14 tại 2 điểm A,B phân biệt thỏa mãn AB = 6 . Nhận thấy, x =
7
không là nghiệm của ( 4 ) , nên ( 4 ) có thể viết lại:
2

y ' = 3x 2 − 6mx + 3(m 2 − 1) (1) 3x − 2 − x + 3 =


5
 3x − 2 − x + 3 −
5
= 0.
Hàm số có CĐ, CT  y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt 0,25 2x − 7 2x − 7

AL

AL
5 2 7
  ' = 9  0 luôn đúng với mọi m. Đặt g ( x ) = 3x − 2 − x + 3 − , x  , x  .
2x − 7 3 2
y ' = 0 có hai nghiệm x1,2 = m  1 . Thay x1,2 vào hàm số ta có tọa độ 2 điểm cực
3 1 10 3 x + 3 − 3x − 2 10
trị là : M(m + 1; m − 4); N (m − 1; m). 0,25 g '( x) = − + = +

CI

CI
2 3x − 2 2 x + 3 ( 2 x − 7 ) 2 x + 3. 3 x − 2 ( 2 x − 7 )
2 2
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là  :2 x + y − 3m + 2 = 0
6 x + 29 10 2 7
= +  0, x  , x  .
(
2 x + 3. 3 x − 2 3 x + 3 + 3 x − 2 ) ( 2x − 7)
2
3 2

FI

FI
2 7  7 
I Suy ra g ( x ) đồng biến trên  ;  và  ; +  .
3 2  2 

OF

OF
H
Phương trình có tối đa 2 nghiệm
0,25
A B Mà g (1) = g ( 6 ) = 0 , nên ( 4 ) có hai nghiệm x = 1, x = 6.
 1
- Đường tròn có tâm I (3;2); R = 14 .Kẻ IH vuông góc với AB thì H là trung Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ phương trình là (1;1) và  6;  . 0,25
 6
ƠN

ƠN
điểm AB.
 HA = 3  IH = IA2 − HA2 = 5  d (I; ) = IH = 5 2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2
10 − 3m 5 cặp vợ chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công
- d (I; ) = = 5  m = hoac m = 3 1,0
5 3
0,25 tác. Tính xác suất sao cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng.
NH

NH
5
Vậy m = hoac m = 3 Số cách chọn 5 người bất kỳ trong số 42 giáo viên là C42
5
3
0,25
 x 2 ( 3 + y 2 ) − 1 = 1 + 3x 2 − xy (1) Do đó n (  ) = C42
5

1.Giải hệ phương trình  2 1,0
(
( 2 x y − 7 ) 3 x − 2 − x + 3 xy = 5 ( 2 )
 ) Giả sử E là biến cố: “trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng”
Giả sử có 2 cặp vợ chồng là ( A, B ) và ( C , D ) trong đó A, C là chồng.
Y

Y
 2 TH1: Chọn cặp vợ chồng ( A, B )
 2  x  3
QU

QU
x 
+) Điều kiện:  3  . ( *) Cần chọn 3 người trong số 40 người còn lại ( trừ A, B ) mà không có cặp ( C , D )
 x + 3 xy  0 y  − 1 0,25 0,25
 3 Số cách chọn 3 người bất kỳ trong số 40 người là C40
3

1 1 Số cách chọn 3 người trong 40 người mà có cặp ( C , D ) là C38


1

+) Với điều kiện (*) , từ (1)  y 2 + 3 + y = +3 + . ( 3)


x2 x Suy ra số cách chọn 3 người trong số 40 người mà không có cặp ( C , D ) là C40
3
− C38
1
M

M
1
Xét hàm số: f ( t ) = t + 3 + t , t  − .
2

CâuII 3


(2,0 t t2 + 3 + t 1
f ' (t ) = +1 =  0, t  − .
điểm) t +3
2
t2 + 3 3

 1 
Suy ra, hàm số f ( t ) = t 2 + 3 + t đồng biến trên  − ; +  . 0,25
 3 
Y

Y
 1 
Mặt khác f ( t ) liên tục trên  − ; +  .
DẠ

DẠ
 3 
1 1
Do đó, từ ( 3)  f ( y ) = f    y = .
x x
1
x
(
Thay y = vào (1) , ta được: ( 2 x − 7 ) 3x − 2 − x + 3 = 5. ) ( 4) 0,25
.  EAK = EKA
TH2: Chọn cặp vợ chồng ( C , D ) Suy ra tam giác EAK cân tại E  EA = EC nên E là trung điểm của AC
0,25
Tương tự trên ta có số cách chọn là C40
3
− C38
1
 c+ 4 8−c 
Ta có C  d1  C ( c; 2 − c )  E  ; 
 2 2  0,25

AL

AL
2 ( C40
3
− C38
1
) Vì E  HK nên tìm được c = 4  C ( 4; −2 )
Xác suất cần tính là p ( E ) = 5
0,25
C42
K  HK nên giả sử K ( 4a;3a − 1)
u1 = 1; u2 = 5
AK = ( 4a − 4;3a − 7 ) ; CK = ( 4a − 4;3a + 1)

CI

CI
1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Tính
un + 2 = 2un +1 − un + 2, n  N
*

1.0  1
a = 5
un
lim
n →+ 2n 2 + 3 Ta có AK ⊥ CK  AK .CK = 0  25a − 50a + 9 = 0  
2

FI

FI
a = 9 0,25

Ta có un+2 = 2un+1 − un + 2, n  *
 un+ 2 − un+1 = ( un+1 − un ) + 2, n  *
. 5
0,25 4 2

OF

OF
Đặt xn = un+1 − un , n  *
 xn+1 = xn + 2, n  *
Vì hoành độ điểm K nhỏ hơn 1 nên K  ; − 
5 5
 ( xn ) là cấp số cộng với công sai d = 2 và số hạng đầu x1 = u2 − u1 = 4
0,25 BC có phương trình 2 x − y − 10 = 0 . B = BC  d 2  B ( 6; 2 )
 xn = 4 + ( n − 1) .2 = 2(n + 1), n  *

 un+1 − un = 2(n + 1), n  *


. ƠN Viết được phương trình AD : x − 2 y + 8 = 0

ƠN
Suy ra với n  *
ta có: 0,25 Viết được phương trình CD : x + 2 y = 0 0,25
Câu III un − u1 = ( un − un−1 ) + ( un−1 − un−2 ) + ... + ( u2 − u1 ) = 2  n + ( n − 1) + ... + 2  = n ( n + 1) − 2 . Tìm được D ( −4; 2 ) . Vậy B ( 6;2 ) , C ( 4; −2 ) , D ( −4;2 )
(2,0  un = n2 + n − 1, n  * . Câu
điểm)  n2 + n − 1  1
NH

NH
u 0,25 Câu IV. Cho hình chóp S. ABC
 lim 2 n = lim  =
2n + 3  2n + 3  2 1. Cho SA vuông góc với đáy, SC = 2 2 , BCS = 45 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và
2

2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . ( SBC ) bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích khối 1,0
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BD và CD . Biết A ( 4;6 ) , phương trình của chóp S. ABC .
HK : 3x − 4 y − 4 = 0 , điểm C thuộc đường thẳng d1 : x + y − 2 = 0 , điểm B thuộc đường 1,0
Y

Y
thẳng d 2 : x − 2 y − 2 = 0 và điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm B, C , D .
1
QU

QU
Thể tích khối chóp V = SA.S ABC .
3
Kẻ AH ⊥ SB suy ra AH ⊥ ( SBC ) .Do BC ⊥ SA và BC ⊥ AH nên BC ⊥ ( SAB )
S

K
M

M
H
Câu IV I 0,25
A C


(2,0
điểm) B
,
do đó tam giác ABC vuông tại B .
0,25
Suy ra tam giác SBC vuông cân tại B
Kẻ BI ⊥ AC  BI ⊥ SC và kẻ BK ⊥ SC  SC ⊥ ( BIK )
Y

Y
Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là BKI = 60 .
DẠ

DẠ
Gọi E = AC  HK SC
Do BCS = 45 nên SB = BC = 2 và K là trung điểm của SC nên BK = = 2.
Tứ giác AHKD nội tiếp  HAD = HKC 2
0,25
Tứ giác ABCD nội tiếp  ABC = ACD Trong tam giác vuông BIK có BI = BK .sin 60 =
6
.
Tam giác ABD vuông tại A  ABD = HAD 2

Vì vậy HKC = ACD hay tam giác ECK cân tại E  EC = EK


1 1 1 BI .BC 2 15 VS .IJK SI .SJ .SK 1
Trong tam giác vuông ABC có = +  AB = = . = =  VS . ABC = 24VS .IJK
BI 2 AB 2 BC 2 BC − BI
2 2 5 VS . ABC SA.SB.SC 24
0,25
1 2 15 2 10 Ta tìm giá trị lớn nhất của VS .IJK .
S ABC = AB.BC = ; SA = SB − AB =
2 2

2 5 5

AL

AL
1 4 6
Vậy V = SA.S ABC = . 0,25 0,25
3 15
2. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , điểm O là trung điểm đường trung tuyến SG .

CI

CI
Mặt phẳng ( ) qua O cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt ở A1 , B1 , C1 . Tính
AA1 BB1 CC1 1,0
H= + + .
SA1 SB1 SC1

FI

FI
Trong mp(IJK), qua các đỉnh của tam giác IJK, vẽ các đường thẳng song song với cạnh
Giả sử SA = a; SB = b; SC = c đối diện, chúng đôi một cắt nhau tạo thành tam giác MNP như hình vẽ.

OF

OF
1
AA1 BB CC
= m, 1 = n, 1 = p Có S MNP = 4S IJK  VS .IJ K = VS .MNP 0,25
Đặt 4
SA1 SB1 SC1
1
AA1 SA 1 1 1 0,25 Do SJ = IK = NP  SNP vuông tại S.
Do =m  1 =  SA1 = SA = a 2
SA1 SA m + 1 m +1 ƠNm +1 Tương tự, các tam giác SMN, SMP vuông tại S.

ƠN
1 1 Đặt x = SM , y = SN , z = SP , ta có:
Tương tự SB1 = b, SC1 = c
n +1 p +1
 x 2 + y 2 = 4a 2  x2 = 2 ( a 2 + c2 − b2 )
1 1 1 1  2 
 2
 y + z = 4b   y = 2 ( a + b − c )
Ta có A1 B1 = SB1 − SA1 = b− a ; A1C1 = SC1 − SA1 = c− a 2 2 2 2 2
n +1 m +1 p +1 m +1 0,25
 z 2 + x 2 = 4c 2  2
NH

NH
 z = 2 ( b + c − a )
( ) ( ) 
2 2 2
1 1
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên SG = SA + SB + SC = a + b + c 0,25
3 3
1 1 
1
VS .IJ K = VS .MNP =
1
xyz =
2
( a 2 + b2 − c 2 )( b2 + c2 − a 2 )( c 2 + a 2 − b2 ).
1
(
Do đó SO = a + b + c ;
6
) Vì vậy A1O =  −
 6 m +1 
1
a + b + c
6
1
6
4 24 12

Do 4 điểm A1 , O, B1 , C1 đồng phẳng nên 3 véc tơ A1B1 , A1C1 , A1O đồng phẳng nên tồn tại Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
Y

Y
bộ số  ,  sao cho AO =  A1B1 +  AC (a 2
+ b 2 − c 2 )( b 2 + c 2 − a 2 )( c 2 + a 2 − b 2 ) 
QU

QU
1 1 1

1 1  1 1  1 1   1 1  3
 a 2 + b 2 − c 2 + b 2 + c 2 − a 2 + c 2 + a 2 − b 2   15 
3
 − a + b+ c =  b− a+   c− a   =   = 125
 6 m +1  6 6  n +1 m +1   p +1 m +1 
 3   3
  1 0,25 2 5 10
 n +1 = 6 nên VS .IJK  125 = .
0,25
 12 12
M

M
  1 15
 = Đẳng thức xảy ra khi a 2 = b2 = c 2 = = 5  a = b = c = 5.
 p +1 6 3


1 1  + 5 10
 − =− VS . ABC = 24VS .IJK  24  = 10 10
6 m +1 m +1 12
 n +1 Vậy GTLN của thể tích khối chóp S.ABC là 10 10 ( đvtt).
 = 6

 p +1
Y

  =  m + n + p = 3 . Vậy H =
AA1 BB1 CC1
+ + = 3. 0,25
Y
Câu V. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
 6 SA1 SB1 SC1 9 32
−  −5 .
DẠ

DẠ
1,0
1 1− −  ab ( a + c )( b + c )
6 = m +1 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2

3. Cho các điểm I , J , K nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho
a 2 + ac + b 2 + bc
(a + ac )( b 2 + bc ) 
cosi
SA = 4SI , SB = 3SJ , SC = 2SK ; SI = JK = a, SJ = IK = b, SK = IJ = c ; a 2 + b2 + c 2 = 15 . Ta có: ab ( a + c )( b + c ) = 2
. 0,25
1,0 2
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
a 2 + b2 + c ( a + b ) PHƯƠNG ÁN THAY CÂU HÌNH Ạ
 ab ( a + c )( b + c )  (1).
2
c2 + 2 ( a 2 + b2 ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình AD : x − 2 y + 3 = 0 .
c2 + ( a + b )
2

và ( a + b )  2 ( a 2 + b 2 )  c ( a + b ) 
cosi cosi
Lại có: c ( a + b ) 
2

2 2 Trên đường thẳng qua B và vuông góc với đường chéo AC lấy điểm E sao cho BE = AC (D và E nằm

AL

AL
Câu V về hai phía so với đường thẳng AC). Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD , biết điểm
(2).
c2 + 2 ( a 2 + b2 )
(1 E (2; −5) , đường thẳng AB đi qua điểm F (4; −4) và điểm B có hoành độ dương.
điểm) a 2 + b2 +
Từ (1), (2)  ab ( a + c )( b + c )  2 .

CI

CI
2
8 1,0 điểm
4a + 4b + c
2 2 2
1 4
 ab ( a + c )( b + c )    2
4 ab ( a + c )( b + c ) 4 a + 4b2 + c2 E

FI

FI
9 36
  .
ab ( a + c )( b + c ) 4a 2 + 4b 2 + c 2
0,25

OF

OF
A B

Dođó: F

9 32 36 32
P= −  2 −
ab ( a + c )( b + c )
H

4 + 4a + 4b + c
2 2 2 4 a + 4b 2
+ c 2
4 + 4a + 4b 2 + c 2
2 D C

0,25
Ta có AB ⊥ AD : x − 2 y + 3 = 0 và AB đi qua F(4 ; -4)
 AB : 2 x + y − 4 = 0 . Khi đó A = AB  AD  A(1;2)
ƠN

ƠN
Đặt: t = 4 + 4a 2 + 4b2 + c 2 . Vì a, b, c là các số thực dương nên t  2 .
Suy ra: 4a 2 + 4b2 + c 2 = t 2 − 4 . Ta có đường thẳng EF đi qua hai điểm E(2;-5) và F(4;-4). Do đó ta lập được phương trình
36 32
Xét hàm số f ( t ) = 2 − với t  2 . EF : x − 2y − 12 = 0
t −4 t 0,25
Suy ra EF AD  EF ⊥ AB tại F. Khi đó, ta ABC = EFB vì AC = BE , EBF = BCA
32 32t 4 − 72t 3 − 256t 2 + 512 ( t − 4 ) ( 32t + 56t − 32t − 128 )
NH

NH
3 2 0,25
−72t
 f  (t ) = + 2 = = .
(t 2 − 4) t (t 2 − 4) .t 2 (t 2 − 4) .t 2 (cùng phụ với HBC )  AB = EF =
2 2 2
5 .
Ta có B  AB : 2 x + y − 4 = 0  B (b; 4 − 2b), b  0.
Ta có: 32t 3 + 56t 2 − 32t − 128 = ( 32t 3 − 128 ) + ( 56t 2 − 32t ) = 32 ( t 3 − 4 ) + 4t (14t − 8 )  0 ( vì
Vậy AB = 5  (b − 1)2 + (2 − 2b)2 = 5  5b 2 − 10b = 0  b = 2(dob  0)  B(2; 0) 0,25
t  2 ).
Do đó f  ( t ) = 0  t = 4 . Ta có BC ⊥ AB : 2x + y − 4 = 0 và BC đi qua B(2; 0)  BC : x − 2y − 2 = 0
Y

Y
Bảng biến thiên: AC đi qua A(1; 2) và vuông góc với BE  AC nhận BE = (0; −5) là véc tơ pháp tuyến
QU

QU
 AC : −5(y − 2) = 0  y = 2 . Khi đó, ta có C = AC  BC  C (6;2)
CD đi qua C(6; 2) và CD ⊥ AD : x − 2y + 3 = 0  CD : 2x + y − 14 = 0 . 0,25

Khi đó D = CD  AD  D(5; 4) .
Vậy ta có tọa độ A(1;2), B(2;0), C(6;2), D(5;4).
M

M
0,25
9 32
 f ( t )  −5  −  −5 . NẾU LÀM DỄ HƠN Ạ
ab ( a + c )( b + c ) 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2


 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2 = 4 12a 2 = 12 a = 1
   un
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b  a = b  b = 1 . 3)(1,0đ) Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 3, un +1 = , n = 1, 2,3,...
2un + 1
c = a + b c = 2a c = 2
  
Y

Y Tính lim
(2023n + 3) u n
1011
DẠ

DẠ
1 1
Ta có : 2un +1.un + un+1 = un  − = 2 (1) 0,25
un +1 un

1 1 1 0,25
Đặt vn = , n *
ta có v1 = =
un u1 3
(1)  vn+1 = vn + 2 , n  *
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP CƠ SỞ
1 TỈNH ĐIỆN BIÊN MÔN: TOÁN
Dãy (vn ) là cấp số cộng có số hạng đầu v1 = , công sai d=2
3 Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 05/12/2018

AL
( Đề thi có 01 trang)

AL
1 6n − 5 3
vn = + (n − 1)2 = Do đó un = 0,25 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
3 3 6n − 5
(2023n + 3) u n (2023n + 3)3 2023 ĐỀ BÀI
 lim = lim = Câu 1. (2,0 điểm)
1011(6n − 5) 2022

CI

CI
2022 0,25
2x + 5
1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 + trên đoạn  −3;1 .
x−2
2. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị (C ) của hàm số y x 3x 2 2 cắt đường
3

FI

FI
u = 2; u2 = 4 thẳng d: y m(2 x) 2 tại ba điểm phân biệt A (2; 2) , B, C biết rằng hai điểm B, C cách
1. Cho dãy số ( un ) xác định bởi công thức:  1 .
un + 2 = 8un +1 − 15un n  1, n  đều đường thẳng : 3x 2 y 4 0 .

OF

OF
u  Câu 2. (2,0 điểm)
Tính giới hạn lim  nn
.
5  1. Giải phương trình: sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 cosx .
u = 2; u2 = 4 1
Cho dãy số ( un ) xác định bởi công thức:  1 . 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển ( x3 + 2 ) n biết n là số tự nhiên thỏa
2x
un + 2 = 8un +1 − 15un n  1, n 
mãn: 3Cn2 + 2 An2 = 3n2 + 15 .
ƠN

ƠN
u 
Tính giới hạn lim  nn  .
5  Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình: 8 + 7 x − x2 = m + 4 ( 8 − x + x +1 ) (1)
Theo bài ra, un + 2 = 8un +1 − 15un n  1, n  , ta có 1. Giải phương trình (1) khi m = −12 .
 un + 2 − 3un +1 = 5(un +1 − 3un ) n  1, n  . 2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
NH

NH
Đặt vn = un +1 − 3un ( n  1, n  ) ta có Câu 4. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đáy ABCD
v1 = u2 − 3u1 = −2
 là hình chữ nhật biết AB = a, AD = 2a . Gọi M là trung điểm cạnh BC , N là giao điểm
vn +1 = 5vn n  1, n  của AC và DM , H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Đường thẳng SC tạo với mặt
Nhận thấy (Vn ) là cấp số nhân với công bội q = 5 và v1 = −2 . 2
phẳng (ABCD) một góc  , với tan  =
Y

Y
Do đó vn = (−2).5n−1 . . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN và
5
Khi đó un +1 − 3un = (−2)5n−1 khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SMD) .
QU

QU
 un +1 + 5n = 3 ( un + 5n −1 ) (1) Câu 5. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết điểm A có tung độ dương,
Đặt yn = un + 5n−1 , n  1, n 
 21 
Do đó yn +1 = 3 yn n  1, n  với y1 = 3 đường thẳng AB: 3x + 4y – 18 = 0. Điểm M  ; −1 thuộc cạnh BC, đường thẳng AM cắt
 4 
Nhận thấy ( yn ) là cấp số nhân có số hạng đầu y1 = 3 , công bội bằng 3 đường thẳng CD tại N thỏa mãn BM.DN = 25. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD.

M
M

 yn = 3.3n−1 2. Cho tứ diện ABCD và một điểm M chuyển động trong tứ diện. Các đường thẳng
 3.3n−1 = un + 5n−1  un = 3n − 5n−1 AM, BM, CM, DM cắt các mặt phẳng (BCD), (ADC), (ABD), (ABC) lần lượt tại A ', B ' ,


  3 n 1  1 AM BM CM DM
u   3n − 5n −1  C ', D ' . Xác định vị trí điểm M để biểu thức T= đạt giá
lim  nn  = lim   = lim    +  = MA ' MB ' MC ' MD '
5   5  5  5
n
 5  trị nhỏ nhất.
Câu 6. (1,0 điểm)
Y
Y

Cho dãy vô hạn u n  xác định như sau:


 u1 = 1
DẠ
DẠ


 n +1
u = 1 + u1u2 ...un , n = 1, 2...
n
1 1 1 1
Đặt S n = u
k =1
= + + ... +
u1 u2 un
. Tìm nlim
→ +
Sn
k
 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP CƠ SỞ m = − 2
TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN MÔN: TOÁN  3 x1 + 2mx1 − 4m = 3x2 + 2mx2 − 4m   (tm(*)) 0, 5
NĂM HỌC: 2017 - 2018 m = 1


AL

AL
( Hướng dẫn chấm có 07 trang) 2

HƯỚNG DẪN CHẤM 1) (2,0 điểm) Giải phương trình: sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 cosx
Câu Đáp án Điểm PT  2cos x sinx 2
sin 2 x cosx 1 0

CI

CI
1) (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin2x(cosx 1) cosx 1=0 0,5
2x + 5 (sin2x 1)(cosx 1) = 0
y = x +1+ trên đoạn  −3;1

FI

FI
x−2 sin2x 1 0 (1)
TXĐ: D = R \ 2 ;  −3;1  D . Hàm số liên tục trên  −3;1 cosx 1= 0 (2)
0,25
0,25 2

OF

OF
y ' = 1−
9 Giải (1): sin 2 x + 1 = 0  sin2x = −1  x = − + k ( k  Z ) 0,5
( x − 2)2 0,5 4
1 Giải (2): cosx 1= 0 cosx 1 x= k 2 (k  Z ) 0,5
 x − 2 = −3  x = −1 ( −3;1)  
y ' = 0  ( x − 2) 2 − 9 = 0    x = − + k
x − 2 = 3  x = 5  ( −3;1) KL: phương trình có hai họ nghiệm  (k  Z )
ƠN

ƠN
0,75 4 0,25

−9  x = k 2
Khi đó y(1) = −5; y( −1) = −1; y( −3) = ; 5
5 0,5 2) (2,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
1 n
Vậy Miny = -5 khi x = 1 Maxy = -1 khi x = -1 ( x + 2 ) biết n là số tự nhiên thỏa mãn: 3Cn2 + 2 An2 = 3n2 + 15 .
NH

NH
3

-3;1 -3;1 0,5 2x


 n = 10 (t/m)
2) (2,5 điểm) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị (C ) của hàm số Từ giả thiết 3Cn2 + 2 An2 = 3n 2 + 15  n 2 − 7n − 30 = 0   0,75
y x3 3x 2 2 cắt đường thẳng d: y m(2 x) 2 tại ba điểm phân biệt  n = −3 (loai)
A (2; 2) , B, C biết rằng hai điểm B, C cách đều đường thẳng 1 k 1
Số hạng tổng quát trong khai triển là C10k x3(10−k ) .( ) = C10k k x30−5k với
Y

Y
: 3x 2 y 4 0 . 2 x2 2 0,25
ĐK: 0  k  10; k  N
QU

QU
3 2
Phương trình hoành độ giao điểm x 3x 2 m(2 x) 2 0,25
3 2 Vì tìm hệ số của số hạng chứa x 5 , ta có 30 − 5k = 5  k = 5 0,5
x 3x 4 m(2 x) 0 (1)
1 63
( x 2)( x 2 x 2) m(2 x) 0 (x 2)( x 2 x 2 m) 0 Vậy hệ số của số hạng chứa x 5 là C105 5 = 0,5
0,5 2 8
x 2 0 (3,0 điểm) Cho phương trình: 8 + 7 x − x = m + 4
2
( 8 − x + x +1 ) (1)
M

M
g ( x) x2 x 2 m 0 (2) 1. Giải phương trình (1) khi m = -12.
Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình. Để (C ) cắt d 2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.


tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt. ĐK: −1  x  8
Suy ra phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 2. Đặt 1 + x + 8 − x = t  t  0 ;
 9 0,5
  0   = 4m + 9  0  m  − t2 − 9 0,5
   4 (*) Ta có: (1 + x )(8 − x ) =
 g (2)  0 m  0 m  0 2
Y

Y
3
Với mọi m thỏa mãn điều kiện (*) thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt: A(2;2), Có t 2 = 9 + 2 (1 + x )(8 − x )  9
DẠ

DẠ
B ( x1 , −mx1 + 2m + 2 ) , C ( x2 , −mx2 + 2m + 2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm phân Mặt khác, t 2  (1 + 1)(1 + x + 8 − x ) = 18 0,25

 x1 + x2 = 1
0,25  9  t  18  t  3;3 2 
2

biệt khác 2 của PT (2)  


Với m = -12 thay vào PT (1) ta có:
 x1.x2 = −2 − m
t2 9 t = 5 ( loai ) 0,5
B, C cách đều đường thẳng   d ( B,  ) = d ( C,  ) − 4t − = −12  t 2 − 8t + 15 = 0  
0,5 2 2 t = 3 ( tm )
(1,0 điểm ) Tính d(H,(SMD))
−1  x  8
  x = −1 SA2 2a 2 2a 3 SH 2
t = 3  1+ x + 8 − x = 3    0,5 Trong tam giác SAB , có SB = a 3 , SH = = =  =
 −x + 7x + 8 = 0
 x = 8
2
SB a 3 3 SB 3
0,25

AL

AL
ta có 2 2VB.SMD
Khi đó d(H,(SMD))= d(B,(SMD))=
t2 − 9 t2 9 3 SSMD
= m + 4t  − 4t − = m (2)
2 2 2 0,25 1 1 a 2 a3 2

CI

CI
t2 9 VB.SMD SA.SBMD a 2. 0,25
Xét f (t ) = − 4t − với t  3;3 2  3 3 2 6
2 2
f (t ) = t − 4; f (t ) = 0  t = 4 0,25 Mà SMD có SD = a 6; MD = a 2, SM = 2a
0,25

FI

FI
9 − 24 2 25 SMD vuông góc tại M. Vậy SSMD a2 2 .
f (3 2) = ; f (3) = −12; f (4) = − 0,25
2 2 a3 2
2.
a

OF

OF
25 0,25
Min f (t ) = f (4) = − ; Max f (t ) = f (3) = −12 d(H,(SMD))= 2 6
 
3;3 2 
2  
3;3 2 
0,25 a 2 3
25 1) (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết
Vậy để phương trình có nghiệm khi: −  m  −12 0,25 điểm A có tung độ dương, đường thẳng AB có phương trình 3x + 4y – 18 = 0.
2
(3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  21 
Điểm M  ; −1 thuộc cạnh BC, đường thẳng AM cắt đường thẳng CD tại N
ƠN

ƠN
( ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB = a, AD = 2a . Gọi M là  4 
trung điểm cạnh BC , N là giao điểm của AC và DM , H là hình chiếu thỏa mãn BM.DN = 25. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD.
vuông góc của A lên SB . Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABCD) một A B

2
NH

NH
góc  , với tan  = . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN và khoảng
5
M
cách từ điểm H đến mặt phẳng (SMD) .
D
C N
Y

Y
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AB nên có PT: 4 x − 3 y − 24 = 0
4 x − 3 y − 24 = 0 x = 6
QU

QU
Khi đó tọa độ B là nghiệm của hệ    B ( 6;0 )
3x + 4 y − 18 = 0 y = 0 0,5
Ta có MBA, ADN đồng dạng với nhau nên:
5 MB AD
4 =  MB.ND = AB. AD  AB 2 = 25
AB ND
M

M
(2,0điểm) Tính thể tích khối chóp S.ABMN Gọi A ( 4a + 6, −3a )  AB . 0,5
Ta có góc giữa SC với ( ABCD ) là góc SCA . Vì điểm A có tung độ dương nên A(2;3).


1 0,5 PT đường thẳng CD có dạng: 3x + 4 y + m = 0 ( m  −18 )
Khi đó VS . ABMN = SA.S ABMN
3 18 + m m = 7 ( tm ) 0,25
Do cạnh hình vuông bằng 5 nên d ( B, CD ) = =5 
Trong SAC có tan SCA =
SA
 SA = tan  . AC =
2
. 5a = 2a 0,5
5  m = −43 ( tm )
Y

AC 5
Y Với m = 7, PT đường CD: 3x + 4 y + 7 = 0
Mặt khác S ABMN = S ABC − SCNM . 4 x − 3 y − 24 = 0 x = 3
 C ( 3; −4 )
DẠ

DẠ
NC 1 NI 1 1 0,25 Tọa độ C là nghiệm của hệ   0,25
Kẻ NI ⊥ BC . Vì =  =  NI = a 3x + 4 y + 7 = 0  y = −4
AC 3 AB 3 3 81
2 Khi đó MC 2 = + 9  MC  5  C ( 3; −4 ) thỏa mãn bài toán.
1 1 a 5a 2 0,5 16
S ABC = a 2 ; SCNM = . a.a = ; S ABMN = S ABC − SCNM =
2 3 6 6  5 −1 
Trung điểm I của AC: I  ;   D ( −1; −1) 0,25
1 5a 2 5 2 a 3 2 2 
VS.ABMN 2a. 0,25 Vậy A ( 2,3) , B ( 6;0 ) , C ( 3; −4 ) , D ( −1; −1) là các đỉnh của hình vuông
3 6 18
Với m = -43, PT đường CD: 3x + 4 y − 43 = 0 n n
1 1 n
1
u  (u
1 1 1 1 1 1
4 x − 3 y − 24 = 0  x = 9
Sn = u = + =

+−

) = +

-
u1 u11 u 1 u u 1 u 1 −1
 C ( 9;4 )
k =1 k =2 k =2
+ +

k k k 1 k 1 2 n
Tọa độ C là nghiệm của hệ 
3x + 4 y − 43 = 0 y = 4 0,25 1
Do u1 = 1, u2 = 1 + u1 = 2 suy ra: Sn = 2 - (1)
u n +1 − 1

AL

AL
2
 15 
Khi đó MC 2 =   + 25  MC  5  C ( 9; 4 ) không thỏa mãn bài toán 1
4 Từ (1): lim S n = 2 - nlim (2)
n +1 − 1
→ + u
2) (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD và một điểm M chuyển động trong tứ
diện. Các đường thẳng AM, BM, CM, DM cắt các mặt phẳng Do un+1 -1 = u1u2...un > u1(1+u1) n −1 = 2 n −1 suy ra: nlim (un+1 – 1) = +  .

CI

CI
→ +

(BCD), (ADC), (ABD), (ABC) lần lượt tại A ', B ', C ', D ' . Xác định vị trí điểm Vậy từ (2) ta có: nlim
→ +
Sn = 2.
AM BM CM DM
M để biểu thức T= đạt giá trị nhỏ nhất.

FI

FI
MA ' MB ' MC ' MD '

OF

OF
ƠN

ƠN
Đặt VM . BCD = a 2 ;VM . ACD = b 2 ;VM . ABD = c 2 ;VM . ABC = d 2
0,25
 VABCD = VM .BCD + VM . ACD + VM . ABD + VM . ABC = a 2 + b 2 + c 2 + d 2
NH

NH
AA ' VA.BCD a 2 + b 2 + c 2 + d 2
Khi đó = =
MA ' VM .BCD a2
5 AM b 2 + c 2 + d 2
 = 0,25
MA ' a2
Y

Y
BM a 2 + c 2 + d 2 CM a 2 + b 2 + d 2 DM b 2 + c 2 + a 2
Tương tự = ; = ; =
QU

QU
MB ' b2 MC ' c2 MD ' d2
Mặt khác 3(a + b + c )  (a + b + c)
2 2 2 2

AM b2 + c2 + d 2 b + c + d
Khi đó = 
MA ' a 3a
M

M
BM a + c + d CM a + b + d DM b + c + a 0,25
Tương tự = ; = ; =


MB ' 3b MC ' 3c MD ' 3d
1 b c d a c d a b d a b c 1
Vậy T ( ) .12 4 3
3 a b c d 3

Tmin = 4 3 khi a 2 = b 2 = c 2 = d 2
Y

Y
DẠ

DẠ
MA ' MB ' MC ' MD ' 1 0,25
 = = = = hay M là trọng tâm tứ diện
AA ' BB ' CC ' DD ' 4
Câu 6. Từ u i +1 = 1 + u1u2...ui , i = 1,2...  ui+1 -1 = u1u2...ui = ui ( u1u2...ui-1+ 1 -1)
 ui+1 – 1 = ui( ui -1). Hiển nhiên ui > 1, mọi i =1, 2.... suy ra
1 1 1 1
= = - , i = 1, 2, 3 ...suy ra
u i +1 − 1 u i (u i − 1) ui − 1 ui
Đề ôn tập
−x −1 Hướng dẫn- Đáp án
Câu 1: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tìm các số Câu 1
x−3
thực m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B tạo thành tam giác ABI có
- Giao điểm của hai đường tiệm cận I ( 3; −1)
trọng tâm nằm trên (C).

AL

AL
−x −1
Câu 2: - Phương trình hoành độ giao điểm: = x+m
x −3
 − x − 1 = ( x + m )( x − 3) (do x = 3 không là nghiệm)
2 3 sin 2 x − 3 cos x − 2sin x  x 2 + x ( m − 2 ) − 3m + 1 = 0 (*)

CI

CI
Câu 3: Giải phương trình = cos x .
(1 − 2 cos x ) tan x - Vậy để đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 4: Cho sáu thẻ, mỗi thẻ ghi một trong các số của tập E = 1; 2;3; 4;6;8 (các thẻ khác nhau ghi các  x 2 + x ( m − 2 ) − 3m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt

FI

FI
số khác nhau). Rút ngẫu nhiên ba thẻ, tính xác suất để rút được ba thẻ ghi ba số là số đo ba cạnh của   = m ( m + 8)  0  m  ( −; −8)  ( 0; + )
một tam giác có góc tù. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của pt (*)
Câu 5: Khi đó ta có A ( x1; x1 + m ) , B ( x2 ; x2 + m )

OF

OF
Khi đó trọng tâm G của tam giác ABI có tọa độ
Giải hệ phương trình:
 x + x + 3 x1 + x2 + 2m − 1 
G 1 2 ; 
x3 1 9 x 2 y 3 y 1 (1)  3 3 
 5 − m m +1
Mặt khác ta có x1 + x2 = 2 − m Vậy G 
ƠN

ƠN
x3 - 5 x 2 8x 2 y 3 2y 1 12 (2) ; 
 3 3 
Vậy để trọng tâm G thuộc (C) khi đó:
Câu 6: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SAB đều và nằm trong
m +1 4 m +1 12
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AB = 7a, BC = 7a 3 . E là điểm trên cạnh SC sao cho = −1 −  = −1 +
3 5−m 3 4 +m
CE = 2ES . −3
NH

NH
3
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BE . m = 2
 m2 + 8m − 20 = 0  
Câu 7  m = −10
Kết luận: so với điều kiện, vậy với m = 2; m = –10 thỏa mãn yêu cầu
bài toán
Y

Y
Câu 2
Tập xác định: R
QU

QU
y ' = 4 x3 − 4mx 2 = 4 x( x 2 − m)
Câu8:Cho tứ diện ABCD có DAB = CBD = 90; AB = a; AC = a 5; ABC = 135. Biết góc giữa hai
x = 0
mặt phẳng ( ABD ) , ( BCD ) bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD y'= 0   2
x = m
1 un Đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có 3
Câu 9 : Cho dãy số ( un ) xác định bởi : u1 = , un+1 = , n = 1, 2,... Tính tổng
( 2 n + 3 ) un + 1
M

M
3 nghiệm phân biệt  m  0
S2017 =u1+u2+u3+...+u2016+u2017 x = 0 x = 0
Khi đó y ' = 0   2 


x = m x =  m
Câu 10: Với x = 0  y = m 2 − m ; x =  m  y = −m
Vậy đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị A(0; m2 − m); B(- m ; -m); C( m; -m)
Ta có AB = AC = m4 + m ; BC=2 m và A, B,C không thẳng hàng nên tam
Y

Y
giác ABC cân tại A
TH1: BAC = 300
DẠ

DẠ
A

Áp dụng định lý hàm số cosin ta có:


BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos300
 4m = 2(m4 + m) − 3(m4 + m)
 (2 − 3)m4 = (2 + 3)m
 m3 = (2 + 3)2 (do m >0) B C
 m = 3 (2 + 3) 2 (tm) +Xét c = 4 thì có bộ ( a; b ) = ( 2;3) thỏa mãn.

+Xét c = 6 , do a  b  c , 6 = c  a + b  2b , nên b = 4 và a = 3 . Suy ra có bộ ( a; b ) = ( 3; 4 ) thỏa


mãn.
TH2: ABC = 300 hoặc ACB = 300  BAC = 1200 Áp dụng định lý hàm số
+Xét c = 8 , do a  b  c , 8 = c  a + b  2b , nên b = 6 và a = 3 hoặc a = 4 . Suy ra có hai bộ

AL

AL
cosin ta có:
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos1200 ( a; b ) = ( 3;6 ) hoặc ( a; b ) = ( 4;6 ) thỏa mãn.
1 1
 4m = 2(m 4 + m) + (m 4 + m)  3m4 = m  m3 = (do m >0)  m = 3 . Suy ra số phần tử của biến cố A là  A = 4 .
3 3

CI

CI
1
Vậy m = (2 + 3) ; m = 3 .
3 2
A 4 1
3 Nên xác suất cần tìm là p = = = .
 20 5

FI

FI
1
cos x  2 Câu 5

Câu 3: Điều kiện: cos x  0 1 x 9
 tan x  0 Điều Kiện :

OF

OF
 y 1

Khi đó Khi đó phương trình (1) tương đương :
2 3 sin 2 x − 3 cos x − 2sin x
= cos x  2 3 sin 2 x − 3 cos x − 2sin x = sin x − 2sin x cos x x3 1 9 x = 2y3 y 1
(1 − 2 cos x ) tan x
ƠN

ƠN
 2 3 sin 2 x − 3 cos x − 3sin x + 2sin x cos x = 0 x3 x 10
= 2y3 y 1
( ) (
 3 sin x 2sin x − 3 + cos x 2sin x − 3 = 0 ) x 3
1 9 x
(
 2sin x − 3 )( 3 sin x + cos x ) = 0
NH

NH
3
Vì 2y y 1 0 nên x3 x 10 0 x 2 x2 2x 5 0 x 2
 3 sin x + cos x = 0 (1) 3 2
 Xét phương trình (2) tương đương với x - 5 x 8x 2 y 3 2 y 1 12
 2sin x − 3 = 0 ( 2)
f ( x) g ( y) 12
3 1   −
+) (1)  sin x + cos x = 0  sin  x +  = 0  x = + k , k 
Y

Y
2 2  6 6 Xét hàm số f x x3 - 5 x 2 8x x 2;9 ta có
 
QU

QU
 x = 3 + k 2
3
3 f' x 3x -10 x 8 x 2 3x 4 0 x 2;9
+) ( 2 )  sin x =  ,k 
2  x = 2 + k 2 Vậy hàm f ( x ) liên tục và đồng biến trên miền đang xét nên Min f ( x) f 2 4
 3
  Xét hàm số g y 2 y 3 2y 1 y 1 liên tục và đồng biến trên miền đang xét nên Min
 x = − 6 + k
M

M
Kết hợp điều kiện ta suy ra nghiệm của phương trình là:   ,k  g y g1 8
 x = 2 + k 2
 3


Câu 4 Do đó phương trình (2) có nghiệm khi các đẳng thức xảy ra ,tức là x 2; y 1
Lấy ba thẻ từ 6 thẻ có số cách lấy là C , nên số phần tử của không gian mẫu là  = C = 20 .
3
6
3
6

Gọi biến cố A : “rút được ba thẻ ghi ba số là số đo ba cạnh của một tam giác có góc tù”.
Y

Y
Giả sử rút được bộ ba số là ( a; b; c ) , với a  b  c , do đó 4  c , nên c  4;6;8 . Câu 6
DẠ

DẠ

a , b , c là ba cạnh của tam giác ABC , với BC = a , CA = b , AB = c có góc C tù

 a 2 + b2 − c2
cos C = 0 a 2 + b 2  c 2
 2ab   a 2 + b2  c  a + b , với c  4;6;8 .
4  c  a + b 4  c  a + b

S

AL

AL
K

CI

CI
G

B C

FI

FI
T
H
P

OF

OF
I
A
M D
2 2
Tam giác ABC vuông tại A nên AC 7a 3 7a 7a 2 Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H trên MC và SI. Vì MC ⊥ ( SHI ) nên
MC ⊥ HK do đó HK ⊥ ( SMC ) suy ra HK = d ( H ;( SMC ))
Gọi H là trung điểm của AB
ƠN

ƠN
3a 15
SAB ABC Theo giả thiết ta có HK =
20
SAB ABC AB SH ABC ,
3a 2
Ta có S MHC = S ABCD − S AHM − S BHC − SCMD =
SH SAB , SH AB 8
NH

NH
Dựng D sao cho BCAD là hình bình hành. Khi đó AC // BED . 3a 2
a 5 2S 3 5a
Mặt khác CM = nên HI = HMC = 4 =
d AC , BE d AC , BED d A, BED 2d H, BED 2 MC a 5 10
2
Vì BD SAB BDE SAB . Gọi I SH DE SAB BDE BI . Xét tam giác vuông SHI , ta có:
Y

Y
Từ H kẻ HK BI tại K . Khi đó HK BDE d AC , BE 2 HK 1 1 1 HI .HK 3a 15
= +  HS = =
HK 2 HI 2 HS 2 HI 2 − HK 2
QU

QU
1 7a 3 10
Ta có HI SH
2 4 5a 2
S BCMH = S ABCD − S AHM − SCMD =
Trong tam giác vuông BIH : 8
1 1 1 4
2
2
2
4 a 21 Gọi P là trung điểm của CD và T là hình chiếu vuông góc của G lên (ABCD). Vì
HK 1 a 15
HK 2 HI 2 HB 2 7a 3 7a 21a 2 2 ( SHP) ⊥ ( ABCD) nên T  HP , do đó GT = SH = .
M

M
3 10
d AC , BE 2 HK a 21 .
1 1 a 15 5a 2 a 3 15
VG .BCMH = GT .S BCMH = . = (đvtt)


Câu 7 3 3 10 8 48

Câu 8
Y

Y
DẠ

DẠ
Câu 10:
Điều kiện: −1  x  1 .
m( 1 − x − 3 1 + x )  16 x − 12 1 − x 2 + 2m + 15
 2[9( x + 1) − 6 (1 − x)(1 + x) + (1 − x)] + m(3 1 + x − 1 − x + 2) − 5  0 (1)
Đặt 3 1 + x − 1 − x = t , (1) trở thành 2t 2 + m(t + 2) − 5  0

AL

AL
(2)
3 1
Xem t là một hàm số của x ,ta có t ' = +  0 x  (−1;1)
2 x +1 2 1− x
Vì t (−1) = − 2; t(1)=3 2 nên − 2  t  3 2 và mỗi t [- 2;3 2] có duy

CI

CI
nhất x  [- 2;3 2] .
Yêu cầu bài toán  tìm m để bất phương trình (2) nghiệm đúng t [- 2;3 2]

FI

FI
−2t 2 + 5
Gọi H thuộc mặt phẳng ( ABC ) và DH ⊥ ( ABC ) . Do t + 2  0 t [- 2;3 2] nên (2)  m  = f (t )
t+2
 BA ⊥ DA  BC ⊥ BD −2t 2 + 5
Ta có   BA ⊥ AH . Tương tự   BC ⊥ BH . trên tập  − 2;3 2  .

OF

OF
Xét hàm số f (t ) =
 BA ⊥ DH  BC ⊥ DH t+2  
Tam giác ABH có AB = a; ABC = 135; CBH = 90  ABH = 45 suy ra ABH −4t (t + 2) − (−2t 2 + 5) −2t 2 − 8t − 5
f (t ) = =  0 t [- 2;3 2]
(t + 2)2 (t + 2) 2
vuông cân tại A  AH = AB = a .
−31
Áp dụng định lý côsin ta có BC = a 2. Do đó m in f (t ) = f (3 2) =
ƠN

ƠN
[- 2 ;3 2 ] 3 2+2
1 1 2 a2
Diện tích tam giác ABC : S ABC = .BA.BC.sin ABC = .a.a 2. = .
2 2 2 2 −31
m  f (t ) t [- 2;3 2]  m  m in f (t )  m 
Kẻ HE , HF lần lượt vuông góc với DA , DB . [- 2 ;3 2 ] 3 2 +2
Suy ra HE ⊥ ( ABD ) , HF ⊥ ( BCD ) nên góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) , ( BCD )
NH

NH
bằng góc EHF .
a.DH DH .a. 2
Tam giác EHF vuông tại E , ta có HE = , HF = .
a + DH
2 2
2a 2 + DH 2
Y

Y
HE 3 DH 2 + 2a 2
Mặt khác: cos EHF = = =  DH = a.
HF 4 2.DH 2 + 2a 2
QU

QU
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD = .DH .SABC = .
3 6

Câu 9:
M

M
1 1 1 1 1
− = 2n + 3, n = 1, 2,...  − = n 2 + 4n  = n 2 + 4n + 3



un +1 un un +1 u1 un +1

1 1 1 1 1 
hay un +1 = = =  − .
n 2 + 4n + 3 ( n + 1)( n + 3) 2  n + 1 n + 3 
Y

Y
11 1 
Do đó un =  −  , n  1, 2,...
DẠ

DẠ
2n n+2
1 1 1 1 6107476
Vậy S2017 = u1 + u2 + ... + u2017 = (1 + − − )=
2 2 2018 2019 2018.2019
Đáp án tham khảo
Đề đọc tham khảo Câu 1
Câu 1 (2 điểm)

AL

AL
CI

CI
Câu 2 (2 điểm)

FI

FI
OF

OF
Câu 3 (1 điểm)
ƠN

ƠN
Câu 4 (2 điểm)
NH

NH
Câu 5 (1 điểm)
Y

Y
QU

QU
Câu 2
M

M
Câu 6. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Điểm M (−3;0) là trung
4 


điểm của cạnh AB, điểm H (0; −1) là hình chiếu vuông góc của B trên AD và điểm G  ;3  là trọng tâm của
3 
tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm B và D
Câu 7 (1 điểm)
u1 = 1
Y

Cho dãy số ( un ) cho bởi hệ thức truy hồi: 


Y
( )
un +1 = un ( un + 5 ) un + 5u + 8 + 16 , n 1
2
DẠ

DẠ
n
1
Tìm lim u
k +3
n →+
k =1
Câu 3
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
Câu 4

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
( ) (u )
Câu 5
un +1 = un ( un + 5 ) un 2 + 5un + 8 + 16 =
2
n
2
+ 5un + 4 = un 2 + 5un + 4 n  1

 un +1 = un 2 + 5un + 4  un +1 = un 2 + 5un + 6 − 2
 un +1 + 2 = ( un + 2 )( un + 3)

AL

AL
1 1 1
 = −
un +1 + 2 un + 2 un + 3
1 1 1
 = −
un + 3 un + 2 un +1 + 2

CI

CI
n
1 n
 1 1   1 1  1 1
 =  − = − = −
k =1 uk + 3 k =1  uk + 2 uk +1 + 2   u1 + 2 un +1 + 2  3 un +1 + 2

FI

FI
Ta chứng minh được dãy số ( un ) là dãy số tăng và không bị chặn trên

+ Dãy số ( un ) là dãy tăng, với u1 = 1 thì un +1 − un = un 2 + 4un + 4 = ( un + 2 )  0, n  1

OF

OF
2

+ Dãy số ( un ) là dãy số không bị chặn trên : Thật vậy giả sử lim un = a khi đó ta có
a = a 2 + 5a + 4  a 2 + 4a + 4 = 0  a = −2 mâu thuẫn giả thiết cho u1 = 1 do đó dãy số không bị
Câu 6 ƠN chặn trên.

ƠN
Dãy số ( un ) là dãy tăng và không bị chặn trên nên lim
1
=0.
n →+ un +1
n
1 1 1  1
Vậy lim u = lim  − = .
NH

NH
n →+
k =1 k + 3 n →+ 3
 u n +1 + 2  3
Y

Y
QU

QU
Gọi E và F lần lượt là giao điểm của HM và HG với BC. Suy ra HM = ME và
HG = 2GF , Do đó E (−6 :1) và F (2;5)

Đường thẳng BC đi qua E và nhận EF làm vectơ chỉ phương, nên


M

M
BC : x − 2 y + 8 = 0 . Đường thẳng BH đi qua H và nhận EF làm vectơ pháp
tuyến, nên BH : 2 x + y + 1 = 0 . Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình
x − 2 y + 8 = 0


 Suy ra B(−2;3)
2 x + y + 1 = 0.
.
Do M là trung điểm của AB nên A(−4; −3) .Gọi I là giao điểm của AC và BD,
 3
suy ra GA = 4GI . Do đó I  0;  .
Y

 2
Y
Do I là trung điểm của đoạn BD, nên D(2;0)
DẠ

DẠ

Câu 7
Thấy un  0
Ta có
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT
TỈNH YÊN BÁI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020-2021

Môn thi: TOÁN


Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

AL

AL
Ngày thi: 24/9/2020

Câu 1. (2,0 điểm)

CI

CI
1. Cho hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 + 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
2x + 1
2. Cho hàm số y = . Tìm trên đồ thị hàm số đã cho những điểm có tổng khoảng cách đến

FI

FI
x +1
hai đường tiệm cận nhỏ nhất.
Câu 2. (1,0 điểm)

OF

OF
Giải bóng đá U18 gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia các đội đó thành ba bảng A, B và C, mỗi bảng 4 đội.
Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.
Câu 3. (1,0 điểm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT
17 5 − x + 3 y 4 − y = 14 4 − y + 3 x 5 − x
ƠN TỈNH YÊN BÁI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020-2021

ƠN
Giải hệ phương trình  .
( 2 2
)
2 x + y − 3 2 x − 1 = 11 Môn thi: TOÁN
Câu 4. (2,0 điểm) ĐỀ 1 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy là A D và BC , Ngày thi: 24/9/2020
SA = SB = SC = a 2 . Tam giác ABC vuông tại A , AB = a , BC = 2a , CD = 2a . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
NH

NH
a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC . Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E, H lần lượt là trung điểm
1. Cho hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 + 1 . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực
của các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A, I là giao điểm của đường thẳng AB và đường trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
Y

Y
thẳng CD. Biết điểm D ( −1; − 1) , đường thẳng IG có phương trình 6 x − 3 y − 7 = 0 và điểm E có hoành 1 2x + 1 4,0
2. Cho hàm số y = . Tìm trên đồ thị hàm số đã cho những điểm có
x +1
QU

QU
độ bằng 1. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất.
cos 2 x − cos3 x − 1 1. Ta có y = 4 x3 − 4m2 x , x  . Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ
Câu 6. ( 1 điểm) Giải phương trình: cos 2 x − tan 2 x = . 0,25
cos 2 x khi phương trình y = 0 có ba nghiệm phân biệt.
3 n+4 
Câu 7 (1 điểm) Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1; u n +1 =  un − 2  , n  .Tìm công thức x = 0
y = 0  4 x 3 − 4m 2 x = 0  4 x ( x 2 − m 2 ) = 0   2
*

2 n + 3n + 2  .
M

M
0,25
x = m
2
số hạng tổng quát un của dãy số theo n .
Câu 8. ( 1 điểm) Phương trình y = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình


0,25
x 2 − m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 , tức là khi m  0 (*).
Khi đó ĐTHS có ba điểm cực trị A ( 0;1) , B ( m; −m4 + 1) , C ( −m; −m4 + 1) . 0,5
Ta có AB ( m; −m ) , AC ( −m; −m ) . Ta thấy AB = AC .
4 4
0,25
Y

Y Do đó tam giác ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi AB. AC = 0 , tức là
------------HẾT------------ m = 0
DẠ

DẠ
khi −m2 + m8 = 0   . 0,5
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.  m = 1
- Giám thị không giải thích gì thêm. Kết hợp với điều kiện (*), ta thấy m = 1 là các giá trị cần tìm.
Họ và tên thí sinh:.......................................... Chữ kí giám thị số 1:......................................................
1  1 
Số báo danh:.................................................. Chữ kí giám thị số 2:...................................................... 2. Ta có y = 2 − , x  \ −1 . Gọi M  x0 ;2 −  , với x0  −1 ,
x +1  x0 +1
0,25
là điểm bất kì thuộc đồ thị hàm số.
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 1 : x + 1 = 0 và  2 : y − 2 = 0 . 0,25 Thay y = x − 1 vào phương trình thứ hai của hệ ta được
2 ( x 2 + ( x − 1)2 ) − 3 2 x − 1 = 11  ( 2 x − 1) − 3 2 x − 1 − 10 = 0 .
Khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là 2 0,5
1 1
d ( M , 1 ) = x0 + 1 , d ( M ,  2 ) = = . 0,5 Đặt u = 2 x − 1 , với u  0 . Ta có
x0 + 1 x0 + 1
u 4 − 3u − 10 = 0  ( u − 2 ) ( u 3 + 2u 2 + 4u + 5) = 0  u = 2 .
0,5

AL

AL
1
Khi đó d ( M , 1 ) + d ( M ,  2 ) = x0 + 1 + 2. 5 3
x0 + 1 Với u = 2 , ta có 2 x − 1 = 2 . Từ đó suy ra x =và y = . 0,25
2 2
 x0 + 1 = 1  x0 = 0

CI

CI
1 0,5 5 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x0 + 1 =   . Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y ) =  ,  .
x0 + 1  0
x + 1 = − 1  x0 = −2 2 2
Với x0 = 0 , ta có y0 = 1 . Với x0 = −2 , ta có y0 = 3 . Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy là A D và

FI

FI
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M (0;1) và M (−2;3) . 0,5 BC . Giả sử tam giác ABC vuông tại A , AB = a , BC = 2a , CD = 2a và
Giải bóng đá U18 gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài 4 SA = SB = SC = a 2 . 4,0

OF

OF
và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia các a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
2 2,0
đội đó thành ba bảng A, B và C, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.
Tính số cách chia các đội thành ba bảng, mỗi bảng 4 đội:
Bước 1: 12 đội chọn 4 có C 124 cách chọn.
ƠN

ƠN
0,25
Bước 2: 8 đội còn lại chọn 4 có C 84 cách chọn.
Bước 3: 4 đội còn lại chọn 4 có 1 cách chọn.
Số phần tử của không gian mẫu là n (  ) = C124 C84 . 0,25
NH

NH
Gọi A là biến cố “Mỗi bảng có đúng 1 đội của Việt Nam”. 0,25
Tính n ( A ) .
Bước 1: Chọn 1 trong 3 đội Việt Nam, rồi chọn 3 trong 9 đội nước ngoài 0,25
có 3C93 cách.
Y

Y
Bước 2: Còn lại 8 đội (2 đội Việt Nam, 6 đội nước ngoài). Chọn 1 trong 2
0,25
QU

QU
đội Việt Nam, rồi chọn 3 trong 6 đội nước ngoài có 2C63 cách.
a) Do SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại A nên hình chiếu của
Bước 3: Còn lại 4 đội (1 đội Việt Nam, 3 đội nước ngoài) có 1 cách chọn. 0,25 0,25
đỉnh S của khối chóp là trung điểm O của đoạn thẳng BC .
Số cách chọn là ( 3C93 )( 2C63 ) = 6C93C63 , do đó n ( A ) = 6C93C63 . 0,25 Tam giác SOC vuông tại O , nên ta có
Xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau là BC 2
(a 2 ) 0,25
2
SO = SC 2 − OC 2 = SC 2 − = − a2 = a .
M

M
6C 3C 3 16 0,5 4
P( A) = 49 46 = .
C12C8 55 Tam giác ABC vuông tại A có BC = 2 AB = 2a nên có AC = a 3 ,
0,25


17 5 − x + 3 y 4 − y = 14 4 − y + 3 x 5 − x (1) B = 60o và C = 30o .
Giải hệ phương trình  . Áp dụng định lí cosin cho tam giác ACD ta được
( )
3 3,0
2 x + y − 3 2 x − 1 = 11
2 2
CD 2 = AC 2 + AD 2 − 2 AC. AD cos CAD
0,5
1 3 + 13
Điều kiện xác định:  x  5 và y  4 . 0,25  AD 2 − 2a 3. AD cos30o − a 2 = 0  AD = a.
2
Y

Y 2
Ta có (1) tương đương với Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC , khi đó AH ⊥ BC và
3 ( 5 − x ) + 2  5 − x = 3 ( 4 − y ) + 2  4 − y (2) .
DẠ

DẠ
0,5
AB. AC a.a 3 3 0,25
AH ⊥ AD . Ta có AH = = = a.
Xét hàm số f (t ) = ( 3t + 2 ) t trên nửa khoảng  0;+ ) .
2 BC 2a 2
0,5 Diện tích hình thang ABCD là
Ta có f (t ) = 9t 3 + 2  0, t  0; + ) nên f (t ) đồng biến trên  0;+ ) .
1 7 3 + 39 2 0,25
S ABCD = ( AD + BC ) AH =
Khi đó (2)  f ( )
5− x = f ( )
4 − y  5 − x = 4 − y  y = x −1 . 0,5 2 8
a .
1 7 3 + 39 3 CE ⊥ IG , suy ra phương trình CE : x + 2 y − 7 = 0 . Tọa độ của G là nghiệm của hệ phương trình
Thể tích khối chóp S .ABCD là VS . ABCD = SO.S ABCD = a . 0,25
3 24  7
b) Kẻ đường thẳng  đi qua C song song với AB . x + 2 y − 7 = 0  x = 3 7 7
Gọi N là giao điểm của AO với  . Do CN AB nên 0,5    G  ;   C ( 5;1)
6 x − 3 y − 7 = 0

AL

AL
y = 7 3 3
d ( AB, SC ) = d ( AB,( SCN )) = d ( A,( SCN )) = 2d (O,( SCN )) .
 3
Kẻ OE ⊥ CN và OF ⊥ SE . Khi đó OF ⊥ ( SCN ) . 0,25
5
Ta có d ( AB, SC ) = 2d (O,( SCN )) = 2OF . DG = AG  A (1;1)  B (1;5 ) . Vậy, A (1;1) , B (1;5) và C ( 5;1) .

CI

CI
0,5
2
Xét tam giác SOE vuông tại E , ta có:
Câu 6.
AC a 3
SO. a.

FI

FI
SO.OE 21 
OF = = 2 = 2 = a. Điều kiện: x  + l (l  )
SO + OE
2 2
 AC 
2
 a 3 
2 7
0,5
2
SO + 
2
 a2 +  
 2  Suy ra (1)  cos 2 x − tan 2 x = 1 − cos x − (1 + tan 2 x)

OF

OF
 2 
21 cos x = −1
Vậy d ( AB, SC ) = a.
7  cos 2 x = − cos x  2cos 2 x + cos x − 1 = 0  
cos x = 1
Câu 5. ƠN  2

ƠN
B +) cos x = −1  x =  + k 2 ( k  )
1 
+) cos x =  x =  + k 2 ( k  )
2 3
NH

NH
E H Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm x = − + k 2 ,

+ k 2 ( k  )
G
K x=
3
Câu 7.
Y

Y
A C
F n+4 2 3
Với mọi n  *
, ta có; 2un +1 = 3(un − )  2un +1 = 3(un + − )
(n + 1)(n + 2) n + 2 n +1
QU

QU
3 3 3 3 3
I  2(un +1 − ) = 3(un − )  un +1 − = (un − ).
D n+2 n +1 n+2 2 n +1
3 3 1
Dãy số (vn ), vn = un − là cấp số nhân có công bội q = và v1 = − .
Gọi K là trung điểm của BI, suy ra HK / /CD  A là trung điểm của KI, n +1 2 2
M

M
n −1 n −1
1 3  1 3 13
HK = DI = IC ; vn =   .  −  , n  *
 un = −   , n  *

2 2  2 n +1 2  2 


1
AK = BK  GK / / AC  GK ⊥ AB  GB = GI = GC hay G là tâm đường tròn đi qua ba điểm Câu 8.
2
1
C, I, B. CGI = 2IBC = 90o , ID = IC  DE / / IG .
Y

2
Y
Phương trình đường thẳng DE: 2 x − y + 1 = 0  E (1;3)
DẠ

DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2016
TỈNH QUẢNG NINH Môn thi : TOÁN – Bảng A

AL
Ngày thi : 03/12/2016
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 180 phút , không kể thời gian giao đề

AL
(Đề thi này có 01 trang)

CI

CI
Bài 1(3 điểm) :

FI
Cho hàm số : y = (2 – m)x3 – 6mx2 + 9(2 – m)x – 2 có đồ thị (Cm), với m là tham số. Tìm m

FI
để (Cm) cắt đường thẳng d : y = –2 tại ba điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác tạo bởi gốc tạo độ

OF
O và hai giao điểm không nằm trên trục tung là 13

OF
Bài 2(3 điểm) : Chứng minh : tan142030’ = 2  2  3  6
Bài 3(3 điểm) : Giải phương trình:
1 x 2 1 2 x
1 1
ƠN 2 x2
2 x2
 

ƠN
2 x
Bài 4(3 điểm) :
Một học sinh tham dự kỳ thi môn Toán. Học sinh đó phải làm một đề thi trắc nghiệm khách
quan gồm 10 câu. Mỗi câu có 4 đáp án khác nhau, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Học sinh sẽ được
NH

NH
chấm đỗ nếu trả lời đúng ít nhất 6 câu. Vì học sinh đó không học bài nên chỉ chọn ngẫu nhiên đáp án
trong cả 10 câu hỏi. Tính xác suất để học sinh thi đỗ.
Bài 5(6 điểm) :
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
Đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ B và đường thẳng AC lần lượt có phương trình :

Y
Y

3x + 5y – 8 = 0 ; x – y – 4 = 0. Đường thẳng qua B và vuông góc với AC cắt đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4; –2). Tính diện tích tam giác ABC.

QU
QU

2. Cho hình chóp đều S.ABCD, có đáy là hình vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a và tâm là
O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng
600. Tính cosin của góc giữa MN và mặt phẳng (SBD).
Bài 6(2 điểm) :

M
M

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn : 5( x  y  z )  6( xy  yz  zx)


2 2 2


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = 2( x  y  z )  ( y 2  z 2 )

------------------------- Hết --------------------------

Y - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Y

DẠ
DẠ

Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . .

Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: . . . . . . . . . Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: . . . . . .
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o qu¶ng ninh Điều kiện: x  0
1  2x 1 x2 x 2  2x 2 1 1
h-íng dÉn chÊm thi chän hỌC sINH gIỎI THPT n¨m 2016 Nhận xét: 2
 2
 =1- = 2(  ) 0,5
m«n to¸n b¶ng A( CHÍNH THỨC) x x x2 x 2 x

AL

AL
1 x 2 1 2 x
Bài Sơ lược lời giải Điểm 1 1  2 x 1  x 2 
x2
2 x2
  2 
Viết phương trình ra dạng: 2
2  x 2
Phương trình hoành độ điểm chung của (Cm) và d là : 0,5
(2 – m)x3 – 6mx2 + 9(2 – m)x – 2 = –2 0,5 x 

CI

CI
 x[(2 – m)x – 6mx + 9(2 – m)] = 0 (1)
2
1 x 2 1 2 x
x  0
1 1  x2 1 1 2x
  Bài 3 . <=> 2
x2
 . 2 2 x2
 . 2 (*) 0,5
 g ( x)   2 – m  x – 6mx  9  2 – m   0
2
(2) 2 x 2 x

FI

FI
0,5 3 điểm
(Cm) cắt d tại 3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt
 (2) có 2 nghiệm phân biệt ≠ 0 1 1
=> f '(t )  2 ln 2  0
t
Xét hàm số: f(t) = 2t + t

OF

OF
2 0,5
2  m  0  m  2 2
  m  2 Nhận xét: f(t) là hàm số đồng biến
   'g  0   m  1   (*) 0,5
 g (0)  0 9(2  m)  0  m  1 Mà phương trình * dạng: f(
1 x2 1  2x 1 x2 1  2x
  2
)= f( 2
) <=> 2
= 0,5
x x x x2
Khi đó gọi 3 giao điểm của (Cm) và d là A(0 ; –2 ), B(x1 ; –2 ), C(x2 ; –2) với x1 , x2
x  0
ƠN

ƠN
Bài 1
3 điểm là nghiệm của phương trình (2) => hai điểm B, C  trục tung 0,5 <=> x2 – 2x = 0 <=> 
x  2 0,5
Ta có BC  ( x2  x1;0)  BC  BC  ( x2  x1 )2  ( x2  x1 )2  4 x1 x2
Vậy pt có nghiệm x = 2
 6m 1
 x1  x2  m 1 Trong một câu xác suất trả lời đúng là :
NH

NH
Mà theo Vi-et ta có :  2  m  BC  12 4
 (2  m) 2
 x1 x2  9 0,5 Trong một câu xác suất trả lời sai là :
3 0,5
1 m 1 4
SOBC  d (O; d ).BC  12  13 Học sinh đó thi đỗ trong các trường hợp sau:
2 (2  m)2
+) Trường hợp 1: đúng 6 câu và sai 4 câu
Y

Y
 m  14 (tm*) Số cách chọn 6 câu đúng trong 10 câu là C106
 13m2  196m  196  0  
 m  14
QU

QU
6 4
(tm*) 0,5 1 3
 13 Xác suất để 6 câu đúng đồng thời 4 câu còn lại đều sai là :   .   0,5
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài là : m =14 và m = 14/13 4 4
6 4
Đặt x = 142030’ thì 2x = 2850 = 3600 - 750 0,5 1 3
=> Trường hợp 1có xác suất là: P1  C106 .   .  
4 4
1  tan 30 1  3
0
tan2x = - tan750 = - tan(450 + 300) = –  0,5 Bài 4
M

M
1  tan 300 1  3 Tương tự :
3điểm 7 3
2 tan x 2t 1 3
Mà tan 2 x  Đặt t = tanx < 0 => tan 2 x  0,5 +) Trường hợp 2: đúng 7 câu và sai 3 câu có xác suất là: P2  C107 .   . 


1  tan 2 x 1 t2 4  4
0,5
2t 1 3
Do đó   2(1  3)t  ( 3  1)t 2  3  1 8 2
1 t2 1 3 0,5 1 3
Bài 2 +) Trường hợp 3: đúng 8 câu và sai 2 câu có xác suất là: P3  C108 .   . 
3 điểm 4 4
Y

 ( 3  1)t 2  2(1  3)t  ( 3  1)  0  t  3  1  2 2


3 1
0,5
Y +) Trường hợp 4: đúng 9 câu và sai 1 câu có xác suất là: P4  C109 .   .  
4 4
9
1  3
DẠ

DẠ
3  1  2 2 ( 3  1  2 2)( 3  1) 0,5
Vì t < 0 nên  t   10
3 1 2 1
0,5 +) Trường hợp 5: đúng 10 câu có xác suất là: P5  C1010 .  
1 4  
 (3  3  2 6  3  1  2 2)  2  2  3  6
2
Do mỗi trường hợp trên là 1 biến cố thì các biến cố đó xung khắc nên xác suất để S
học sinh thi đỗ là:
P  P1  P2  P3  P4  P5
6 4 7 3 8 2 9 10
1
1 3 1 3 1 3 1  3 10  1  20686

AL

AL
 C .   .    C107 .   .    C108 .   .    C109 .   .    C10
6
10 .   10
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
M
1. Gọi M là trung điểm AC; H là trực tâm tam giác ABC; E là chân đường cao hạ từ D K

CI

CI
A C
Do M là giao của BM và AC nên tọa độ M là nghiệm của hệ: O
 7 0,5 H N
 x  2 E

FI

FI
3x  5 y  8  0 7 1 A F
  vậy M  ;  
x  y  4  0 y   1 2 2 B
 2 Ta có góc tạo bởi MN và (ABCD) là góc MNH  60

OF

OF
0
0,5
Đường thẳng BD qua D và nhận véc tơ chỉ phương của AC là u AC (1; 1) làm véc tơ Xác định được góc tạo bởi MN và (SBD) là góc NKF
0,5
pháp tuyến có phương trình: x  y  2  0 3 3a 2
+) AC  a 2  CH  AC  +) HN 2  CH 2  CN 2  2CH .CN .cos NCH 0,5
Do B là giao của hai đường thẳng BD và BM nên tọa độ B là nghiệm của hệ: 4 4
x  y  2  0 x  1
ƠN

ƠN
  vậy B 1;1
3x  5 y  8  0 y 1 +)  HN 
a 10
+) MN 
HN
 MN 
a 10 0,5
0,5
Gọi K là giao của BD và AC nên tọa độ K là nghiệm của hệ: 4 cosMNH 2
x  y  2  0 x  3
  vậy K  3; 1 +) HOE  NFE  EH  EN Vậy K là trung điểm MN => KN  MN 
1 a 10
0,5
NH

NH
x  y  4  0  y  1 2 4
Bài 5 Tứ giác KHEC nội tiếp nên AHD  BCA +)  cosFNK 
FN

1
6 điểm Mặt khác BCA  BDA ( góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) KN 5
0,5 0,5
 AHD  HDA nên tam giác AHD cân tại A, vậy K là trung điểm DH  H  2;0  +) Vậy cosFKN  sin FNK  1  cos 2 FNK 
2 5
Y

Y
5
t  5
Gọi C  t; t  4  do M là trung điểm AC nên A(7  t;3  t ) . Do AH .BC  0  
1
0,5 Ta có : ( y  z )2  y 2  z 2 và ( y  z )2  4 yz
QU

QU
t  2 2
0,5
Với t  5 ta có C  5;1 ; A(2;-2) 5 6
Nên 5x2 + (y + z)2 ≤ 5x2 + 5( y2 + z2) = 6(xy+ yz + zx) ≤ 6x(y + z) + (y + z)2
Với t  2 ta có C  2; 2  ; A(5;1)
2 4
0,5 yz
Do 2 trường hợp có diện tích như nhau: Do đó : 5x2 – 6x(y + z) + (y + z)2 ≤ 0 =>  x  y  z => x + y + z ≤ 2(y + z)
M

M
Vậy SABC  6 (đvdt) 5
0,5
1 1 1
2. Gọi H là trung điểm AO; F là Khi đó P  2( x  y  z )  ( y  z )2  4( y  z )  ( y  z )2  2 y  z  ( y  z ) 2


trung điểm BO; E là giao điểm của 2 2 2
Bài 6
HN và BD. t4
2 điểm Đặt y  z  t khi đó t ≥ 0 và P ≤ 2t 
Qua E dựng đường thẳng song 0,5 2
song với HM cắt MN tại K 0,5
t4
Xét hàm số f (t )  2t  với t ≥ 0 => f’(t) = 2 – 2t3 => f’(t) = 0  t = 1
Y

Y 2
3 3
DẠ

DẠ
Lập bảng biến thiên => f (t )  => P 
2 2
x  y  z  x 1 0,5
 
Dấu “ = “ xảy ra   y  z   1
 y  z 1  y  z  2

Đề thi tham khảo- Kết hợp từ đề thi HSG tỉnh 12 của Bến Tre và Thanh Hóa
x +1
Câu 1: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến ( d ) của đồ thị ( C ) biết ( d ) cắt
Các chú ý khi chấm: 2x −1
trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB = 10.OA (với O là gốc tọa độ).

AL
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược bài giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận
chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 8 x 2 + ( m 2 + 11) x − 2m 2 + 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của

AL
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thông nhất chi tiết nhưng không trục Ox

CI
được quá số điểm dành cho câu, phần đó.    
3.Có thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ Câu 3: Giải phương trình 2 sin  2 x +  + 6 sin  x −  = 1 .
 4  4

CI
chấm.
4. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm. Không làm tròn điểm. ( y − 2 ) x + 2 − x y = 0 (1)

FI

( )
5. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo Câu 4: Giải hệ phương trình 
( )
 x + 1 y + 1 = ( y − 3) 1 + x + y − 3x

FI
2
sự thống nhất của cả tổ. (2)

OF
n
 1 
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển nhị thức  x + 4  biết rằng n là số nguyên dương

OF
 2 x
thỏa mãn: Cn1 + 2Cn2 + 3Cn3 + ... + ( n − 1) Cnn −1 + nCnn = 64n .
 u1 = 2

ƠN
Câu 6: Cho dãy số xác định bởi:  .Tìm số hạng tổng quát un và tính giới hạn
ƠN
 n +1
u = 4u n + 3.4 , n 
n *

2n 2 + 3n + 1
lim
un

NH
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC , có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a và tam giác ABC vuông tại
NH

C với AB = 2a, BAC = 300 . Gọi M là điểm di động trên AC , đặt AM = x, 0  x  a 3 . Tính ( )
khoảng cách từ S đến BM theo a và x . Tìm các giá trị của x để khoảng cách này lớn nhất.

Câu 8: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 .Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn song song với mặt đáy cắt các đoạn
Y

Y
AB1 ,BC1 , CD1 , DA1 lần lượt tại M , N , P, Q .Hãy xác định vị trí ( ) sao cho MNPQ nhỏ nhất
QU

QU
8 
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( C ) tâm I , trọng tâm G  ;0  , các điểm M ( 0;1) , N ( 4;1)
3 
lần lượt đối xứng với I qua AB và AC , điểm K ( 2; −1) thuộc đường thẳng BC . Viết phương trình
đường tròn ( C ) .
M

M
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = 4a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng


600 . Tính Thể tích của khối chóp S.BCD
Y

Y
DẠ

DẠ
Hướng dẫn giải  2sin x ( cos x − sin x ) + 3 ( s in x − cos x ) = 0

Câu 1:
(
 ( cos x − sin x ) 2sin x − 3 = 0 )
1  
Điều kiện xác định: x      x = 4 + k

AL

AL
sin  x − 4  = 0
2 
cos x − sin x = 0   
−3 1     x = + k 2 ( k  ).
Ta có y =  0, x  nên tiếp tuyến của ( C ) luôn có hệ số góc âm. − =   3
( 2 x − 1)
2  2sin x 3 0 3

2  sin x =
  x =  + k 2
2

CI

CI
2
Tam giác OAB vuông tại O mà AB = 10.OA từ đó ta có OB = 3OA .  3
  2
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ( d ) . Khi đó ta có k  0 nên k = − tan OAB = −
OB
= −3 . Vậy phương trình có 3 họ nghiệm x = + k ; x = + k 2 ; x = + k ( k  ).

FI

FI
OA 4 3 3

Gọi m là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến ( d ) với đồ thị ( C ) . Câu 4
 x  −1

OF

OF
3 m = 0 
Ta có − = −3   . ĐK:  y  0
( 2m − 1) m = 1
2
 x 2 + y − 3x  0

+) Nếu m = 0 , khi đó tiếp điểm của tiếp tuyến ( d ) với đồ thị ( C ) là M ( 0; −1) .
a = x + 2  x = a2 − 2

Đặt  , (a  1, b  0) , ta được  . Khi đó phương trình (1) trở thành
ƠN

ƠN
Phương trình của ( d ) là: y = −3 ( x − 0 ) − 1  y = −3x − 1 .
b = y y = b

2

+) Nếu m = 1 , khi đó tiếp điểm của tiếp tuyến ( d ) với đồ thị ( C ) là N (1; 2 ) . ( ) ( )
b 2 − 2 a − b a 2 − 2 = 0  ab ( b − a ) + 2 ( b − a ) = 0  ( b − a )( ab + 2 ) = 0  a = b
Phương trình của ( d ) là: y = −3 ( x − 1) + 2  y = −3x + 5 . (do ab + 2  0 ) nên PT (1)  x + 2 = y  x + 2 = y . Thay vào phương trình (2), ta được
NH

NH
Vậy có hai tiếp tuyến của ( C ) cần tìm là y = −3x − 1 và y = −3x + 5 .

Câu 2:
x +1 ( ) (
x + 2 + 1 = ( x − 1) 1 + x 2 − 2 x + 2 )
Tập xác định: D = .  x +1 1+ ( (
( x + 1) + 1 ) = ( x − 1) 1 + ( x − 1)
2
)
+ 1 (3)
Đồ thị ( C ) của hàm số y = x − 8 x + ( m + 11) x − 2m + 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox
Y

Y
3 2 2 2

 ( C ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.


Xét hàm số f (t ) = t 1 + 1 + t 2 ( ) trên , ta có f ' ( t ) = 1 + 1 + t 2 +
t2
 0, t  , do đó hàm số
QU

QU
1+ t2
f ( t ) đồng biến trên .
 x3 − 8 x 2 + ( m 2 + 11) x − 2m 2 + 2 = 0 (*) có ba nghiệm phân biệt.
x  1
x = 2 Ta có (3)  f ( )
x + 1 = f ( x − 1)  x + 1 = x − 1  
Ta có (*)  ( x − 2 ) ( x − 6 x + m − 1) = 0   2 x +1 = x − 2x +1
2
2 2

 x − 6 x + m − 1 = 0 (1)
2
M

M
x  1
 2  x = 3.
( C ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 2 .  x − 3x = 0


Với x = 3  y = 5 , ta thấy x = 3, y = 5 thỏa mãn điều kiện .
 = 10 − m  0 − 10  m  10
2

 2 
2 − 6.2 + m − 1  0 m   3
2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( x; y ) = ( 3;5) .

Câu 5
Y

Câu 3:
Y
Xét khai triển (1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + Cn3 x 3 + .... + Cnn −1 x n −1 + Cnn x n
n
(1) (n  N * )
DẠ

DẠ
    Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta có:
2 sin  2 x +  + 6 sin  x −  = 1
 4  4
n (1 + x )
n −1
= Cn1 + 2Cn2 x + 3Cn3 x 2 + ... + (n − 1)Cnn −1 x n − 2 + nCnn x n −1 (2)
 sin 2 x + cos 2x − 1 + 3 ( s in x − cos x ) = 0
Thay x = 1 vào (2) ta được:
 2sin x cos x − 2sin 2 x + 3 ( sin x − cos x ) = 0
n.2n−1 = Cn1 + 2Cn2 + 3Cn3 + ... + ( n − 1) Cnn−1 + nCnn . Từ giả thiết *) Do SA cố định nên SH lớn nhất khi và chỉ khi AH lớn nhất.
C + 2C + 3C + ... + ( n − 1) C
1 2 3 n −1
+ nC = 64n
n a2 x2
n n n n n Ta có AH 2 = 2 .
x − 2 3ax + 4a 2
n −1 n −1
Ta có: 64n = n.2 2 =2 6
 6 = n − 1  n = 7 (thỏa mãn n  N * ). TH1: x = 0  AH = 0 .
 1 
7 a2
TH2: x  0  AH 2 =

AL

AL
Số hạng tổng quát của khai triển  x + 4  là: .
a a2
 2 x 1− 2 3 + 4 2
k 7−k 14 −3 k
x x
( x)  1 
7−k k
1 − 1
T = C7k .  4  = k C7k .x 2 .x 4 = k C7k .x 4 ;0  k  7, k  N a 3
Do đó AH lớn nhất khi và chỉ khi hàm số f ( t ) = 4t 2 − 2 3t + 1 nhỏ nhất, với t = (t  ).

CI

CI
2 x 2 2
x 3
14 − 3k 3 3
Để T chứa x 2 ta cần tìm số k sao cho 0  k  7, k  N và = 2  k = 2 (thỏa mãn). Mà f ' ( t ) = 8t − 2 3  0, t  , nên f ( t ) đạt giá trị nhỏ nhất tại t = , tức là x = a 3 , khi
4 3 3

FI

FI
1 2 21 đó AH = a 3 .
Vậy hệ số của số hạng chứa x 2 là: .C7 = .
22. 4 Từ hai trường hợp trên ta kết luận được SH lớn nhất khi và chỉ khi x = a 3 .

OF

OF
Câu 6
Số hạng tổng quát có dạng un = 4n (an + b), n  *
thật vậy
Câu 8
3 −1
Ta có u1 = 2,u2 = 20  a = ; b =  un = 4n −1 (3n − 1)  un +1 = 4n (3n + 2) thay vào công thức
4 4
ƠN

ƠN
un+1 = 4un + 3.4n thấy thỏa mãn.
2n 2 + 3n + 1 2n 2 + 3n + 1 (2n + 1)(n + 1)  n 1  n + 1 
Do đó: lim = lim n −1 = 4 lim = 4 lim  n + n  =0
un 4 (3n − 1) 4n (3n − 1) 4 4  3n − 1 
Câu 7
NH

NH
Y

Y
QU

QU
M

M
Gọi ABCD là thiết diện của ( ) với lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 .Do ( ) thay đổi và luôn song song
*) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên BM. Khi đó độ dài SH chính là khoảng cách từ S đến với mặt đáy nên S ABCD = S ABCD = S A1B1C1D1 = S


BM.
SH ⊥ BM  AA
Đặt AB = a; BC = b; CD = c; DA = d và các cạnh bên bằng nhau và bằng 1 , = AA = x, 0  x  1
Ta có:   BM ⊥ ( SAH )  BM ⊥ AH .
SA ⊥ BM  AA1
AM AA
Do đó hai tam giác AHM và BCM đồng dạng nên
AH AM
=  AH =
AM .BC Xét AA1 B1 có AM / / A1 B1 .Theo định lí talet: =  AM = ax
Y

BC BM BM
.
Y A1 B1 AA1

( 2a ) A1 A AQ
DẠ

DẠ
Mà AM = x, BC = AB.sin 300 = a, BM = + x 2 − 2.2a.x.cos 300 = 4a 2 + x 2 − 2 3ax
2
Xét AA1 D có AQ / / AD . Theo định lí talet: =  AQ = (1 − x ) d ta cũng có
A1 A AD
ax 5 x 2 − 8 3ax + 16a 2
 AH = ; SH 2 = SA2 + AH 2 = a 2
4a + x − 2 3ax x 2 − 2 3ax + 4a 2 SAMQ AM . AQ.sinM A 'Q
= x (1 − x )
2 2
Nên tỉ số diện tích: =
SABD AB.AD.sinBAD
5 x − 8 3ax + 16a
2 2
 SH = a .
x 2 − 2 3ax + 4a 2
SBMN SC NP SDPQ Vì yG = 0 , yB = yC = −1  y A = 2 .
Tương tự ta cũng có các kết qủa sau: = x(1 − x), = x(1 − x), = x(1 − x)
SABC SBCD SACD 8
xG =  xA + xB + xC = 8  xA + 2d = 8  xA = 8 − 2d  A (8 − 2d ; 2 ) .
 SBMN 3
SABC = x .(1 − x)
 Mặt khác, BC = MN = ( 4;0 )  2b = 4  b = 2.

AL

AL
 SCNP
SBCD = x .(1 − x) Mà MB = MA = R  ( d − 2 ) + 4 = ( 8 − 2d ) + 1 nên d = 3 hoặc d =
2 2 19
SBMN S S  S   .
Xét = x(1 − x), CNP = x(1 − x), D PQ = x(1 − x), A MQ = x(1 − x)   3
SABC SBCD SACD SABD S S 
= D PQ d = 1

CI

CI
 ACD x.(1 − x) Tương tự NC = NA nên ( d − 2 ) + 4 = ( 4 − 2d ) + 1  3d 2 − 12d + 9 = 0  
2 2
.
 d = 3
S S 
= A MQ
 ABD x.(1 − x) Suy ra d = 3 là nghiệm chung của hai phương trình trên và khi đó tọa độ ba đỉnh B (1; −1) , C ( 5; −1)

FI

FI
.Cộng các đẳng thức lại với nhau ta có : , A ( 2; 2 ) .

2S =
1
(SAMQ + SBMN + SCNP + SDPQ ) = x(11− x) (S − SMNPQ ) m = 0
Gọi I ( 3; m ) , từ IA = MA = R = 5 , ta có 1 + ( m − 2 ) = 5  

OF

OF
2
x(1 − x) .
m = 4
Đặt SMNPQ = S  S  = S − 2 x(1 − x)S .Vâỵ để S nhỏ nhất 2 x(1 − x) thì lớn nhất.
Với m = 0 , suy ra I ( 3;0 ) .
( x + 1 − x) 2 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: 2 x(1 − x)  2  = Với m = 4 , suy ra I ( 3; 4 ) (loại vì IC  5 ).
ƠN

ƠN
4 2
Vậy đường tròn ( C ) là ( x − 3) + y 2 = 5 .
2
1
Dấu bằng xẩy ra khi: x = 1 − x  x =
2
Câu 10
Vậy ( ) đi qua trung điểm cạnh bên và luôn song song với mặt đáy thì SMNPQ = S nhỏ nhất và bằng S
NH

NH
nửa diện tích đáy.
Câu 9 4a

A D
Y

Y
0
H 60
B
QU

QU
C

Gọi H là trung điểm cạnh AB . Vì SAB cân tại S  SH ⊥ AB


( SAB ) ⊥ ( ABCD )
Mặt khác:   SH ⊥ ( ABCD ) .
( SAB )  ( ABCD ) = AB
Giả sử hình vuông ABCD có cạnh x ( x  0) .
M

M
x2
Xét tam giác SHA có: SH = SA2 − AH 2 = 16a 2 − (1) .


4
x2 5
Xét tam giác BHC có: HC = BC 2 + BH 2 = x 2 + = x.
4 2
Ta thấy IM và IN vuông góc với các dây cung AB , AC nên đi qua các trung điểm E , F của AB 15
Xét tam giác SHC có: SH = HC. tan 600 = x ( 2) .
Y

và AC . Kết hợp tính đối xứng của các điểm M , N qua các cạnh AB , AC , ta có các tứ giác AINC
Y 2
, AIBM là các hình thoi. Do đó, AM = AN = NC = BM = AI = IC = IB = R .
DẠ

DẠ
x2 15
Hơn nữa, ta có BM NC ( vì cùng song song AI ) và bằng nhau nên BMNC là hình bình hành. Suy Từ (1) và ( 2 ) , ta có: 16a 2 − = x  x = 2a.
4 2
ra BC MN .
1 1 1 1 1 2a 3 15
Phương trình MN là y = 1 , và BC đi qua K nên có phương trình là y = −1 . Ta có: VS . BCD = .VS . ABCD = . .SH .S ABCD = . . 15a.4a 2 = .
2 2 3 2 3 3
Gọi D ( d ; −1) là trung điểm của BC thì tọa độ của B và C là B ( d − b; −1) và C ( d + b; −1) .
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề

AL

AL
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tham số m để hàm số y = x3 + 3mx 2 + 3 ( m + 1) x + 2 nghịch biến trên một đoạn có

CI

CI
độ dài lớn hơn 4 .
b) Chứng minh rằng với mọi a , đường thẳng d : y = x + a luôn cắt đồ thị hàm số
−x +1
y= ( H ) tại hai điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến

FI

FI
2x −1
với ( H ) tại A và B . Tìm a để tổng k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 2 (2,0 điểm).

OF

OF
(
a) Giải phương trình: 2cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x . )
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số abc thỏa mãn điều kiện a  b  c .
Câu 3 (1,0 điểm).
 x − y − 3x + 6 y = −6 x + 15 y − 10
3 3 2 2
ƠN

ƠN
Giải hệ phương trình:  ( x, y  )
 y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x
2

Câu 4 (1,0 điểm).


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trung điểm của cạnh BC là
điểm M ( 3; −1) , đường thẳng chứa đường cao kẻ từ đỉnh B đi qua điểm E ( −1; −3) và đường
NH

NH
thẳng chứa cạnh AC đi qua điểm F (1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết rằng
điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm D ( 4; −2 ) .
Câu 5 (1,0điểm).
Cho hình chóp S. ABCD thỏa mãn SA = 5, SB = SC = SD = AB = BC = CD = DA = 3 . Gọi
Y

Y
M là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S .MCD và khoảng cách giữa hai đường
QU

QU
thẳng SM , CD .
Câu 6 (1,0 điểm)
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB song song với CD , AB = 2CD ,
các cạnh bên có độ dài bằng 1 . Gọi O = AC  BD , I là trung điểm của SO . Mặt phẳng ( ) thay
M

M
đổi đi qua I và cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1 1
thức T = + + + .


SM 2 SN 2 SP 2 SQ 2
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn a + b + c = 6 . Chứng minh rằng:
( a 2 + 2 )( b2 + 2 )( c2 + 2 )  216 .
Y

Y ----------Hết---------
DẠ

DẠ
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ………………………………………….Số báo danh………………….
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014-2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – THPT

AL

AL
(Gồm 06 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Vậy d luôn cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi a .
Gọi A ( x1; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của (*) . Theo định lý Vi-ét ta có

CI

CI
Lưu ý khi chấm bài: −a − 1 0,25
x1 + x2 = −a , x1 x2 = .
2
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học
−1 −1
sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là k1 = ; k2 =

FI

FI
( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1)
2 2

- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. 0,25
−1 −1  ( 2 x − 1) + ( 2 x2 − 1)2 
2
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó Ta có k1 + k2 = + = − 1 2 

OF

OF
( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1)  ( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1) 
2 2 2
không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. = −  4 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) + 2  (do ( 2 x1 − 1) ( 2 x2 − 1) = 1)
2 2 2
 
- Trong lời giải câu 5 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
= −4 ( a + 1) − 2  −2, a 0,25
2

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.


Dấu bằng xẩy ra  a = −1
ƠN

ƠN
Câu 1. (3,0 điểm)
Vậy k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất bằng −2 khi a = −1 . 0,25
Nội dung Điểm
a) 1,0 điểm
Câu 2. (2,0 điểm)
Ta có D = , y = 3x 2 + 6mx + 3 ( m + 1) = 3 ( x 2 + 2mx + m + 1)
NH

NH
0,25
Nội dung Điểm
y = 0  x 2 + 2mx + m + 1 = 0 (1) . Điều kiện cần và đủ để hàm số nghịch biến trên một
đoạn có độ dài lớn hơn 4  y  0 trên đoạn có độ dài lớn hơn 4  (1) có hai nghiệm 0,25
2
(
a) Giải phương trình: 2cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x ) 1,0 điểm

x1 ; x2 ( x1  x2 ) thoả mãn x1 − x2  4
Phương trình  cos 2 x + 3 sin 2 x + 2 = 3 ( 3 cos x + sin x )
 3 
Y

Y
1 3 1 0,25

  0   0  cos 2 x + sin 2 x + 1 = 3  cos x + sin x 
     4  m 2 − m − 1  4 2 2  2 2 
QU

QU
 x1 − x2  4  2   4    
0,25    
 cos  2 x −  + 1 = 3cos  x −   2 cos 2  x −  = 3cos  x −  0,25
1 − 21 1 + 21  3  6  6  6
 m −m−5  0  m 
2
m .
2 2   
Vậy hàm số (1) nghịch biến trên một đoạn có độ dài lớn hơn 4 cos  x − 6  = 0
    2
  x − = + k  x = + k (k  ) 0,25
M

M
1 − 21 1 + 21 0,25    3 6 2 3
m m cos  x −  = ( loai )
2 2   6 2
1,5 điểm


b) 2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( H ) : Vậy phương trình có một họ nghiệm x = + k (k  ) 0,25
3
 1 b) Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số abc thỏa mãn điều kiện a  b  c . 1,0 điểm
−x +1 x  Ta xét 4 trường hợp sau:
= x+a   2 0,25
2x −1 2 x 2 + 2ax − a − 1 = 0 (*) TH1. a  b  c

Y

Y
Mỗi số abc là một tổ hợp chập 3 của chín phần tử 1, 2,...,9 suy ra số các số abc thỏa 0,25
Đặt g ( x ) = 2 x 2 + 2ax − a − 1
DẠ

DẠ
mãn a  b  c là C . 3
g = a 2 + 2a + 2  0, a 9

 1 TH2. a = b  c
Vì   1  nên (*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác với mọi a . 0,25
1
 g   = −  0, a 2 Mỗi số abc là một tổ hợp chập 2 của chín phần tử 1, 2,...,9 suy ra số các số abc thỏa 0,25
  2 2
mãn a = b  c là C92 .
0 1
TH3. a  b = c Gọi H là trực tâm của tam giác ABC , ta chứng minh được BDCH là hình bình hành
Mỗi số abc là một tổ hợp chập 2 của chín phần tử 1, 2,...,9 suy ra số các số abc thỏa 0,25 nên M là trung điểm của HD suy ra H ( 2;0 ) . Đường thẳng BH có vtcp là
0,50
mãn a  b = c là C92 . EH = ( 3;3)  vtpt là n BH = (1; −1)  BH : x − y − 2 = 0 .

AL

AL
TH4. a = b = c
Số các số abc thỏa mãn a = b = c là C91 . 0,25 A
Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là C93 + C92 + C92 + C91 = 165

CI

CI
Câu 3. (1,5 điểm) H

FI

FI
O F
Nội dung Điểm
E
 x3 − y 3 − 3x 2 + 6 y 2 = −6 x + 15 y − 10 ( x − 1) + 3 ( x − 1) = ( y − 2 ) + 3 ( y − 2 ) (1)
3 3
B

OF

OF
M C
  
 y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x  y x + 3 + ( y + 6 ) x + 10 = y + 4 x ( 2)
2 2
 
0,25
 x  −3 D
Điều kiện 
y ƠN Do AC ⊥ BH nên vtpt của AC là n AC = u BH = (1;1)  pt AC : x + y − 4 = 0

ƠN
0,25
Xét hàm số f ( t ) = t 3 + 3t , t  , f  ( t ) = 3t 2 + 3  0 t  . Vậy hàm số f ( t ) đồng Do AC ⊥ CD nên vtpt của CD là n DC = u AC = (1; −1)  pt DC : x − y − 6 = 0 .
0,25 Do C là giao của AC và DC nên tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình
biến trên . Từ (1) ta có f ( x − 1) = f ( y − 2 )  x − 1 = y − 2  y = x + 1 ( 3) x + y − 4 = 0 x = 5
   C ( 5; −1) 0,25
Thay ( 3) vào ( 2 ) ta được phương trình: ( x + 1) x + 3 + ( x + 7 ) x + 10 = x + 6 x + 1 ( 4) x − y − 6 = 0  y = −1
NH

NH
2

0,25 Do M là trung điểm của BC nên B (1; −1) . Vì AH vuông góc với BC nên AH có vtpt
Phương trình ( 4 )  ( x + 1) ( )
x + 3 − 3 + ( x + 7) ( )
x + 10 − 4 = x 2 − x − 30
là BC = ( 4;0 )  AH : x − 2 = 0
 ( x + 1) 
( x − 6) + ( x + 7) 
( x − 6) = ( x + 5)( x − 6 ) Do A là giao điểm của AC và AH nên tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình: 0,25
x+3 +3 x + 10 + 4 x − 2 = 0 x = 2
Y

Y
   A ( 2; 2 ) .
 x + y − 4 = 0 y = 2
 x − 6 = 0 ( 5)
QU

QU
  x + 1 x+7
0,25
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là A ( 2; 2 ) , B (1; −1) , ( 5; −1) 0,25
+ = x + 5 ( 6)
 x + 3 + 3 x + 10 + 4
Câu 4 (1,5 điểm)
• Từ ( 5) : x − 6 = 0  x = 6 ⎯⎯
( )
→ y = 7  ( x; y ) = ( 6;7 ) là một nghiệm của hpt.
3
Nội dung Điểm
M

M
x +1 x+3 x+7 x+7
• Từ ( 6 ) : − + − =0 (7) phương trình vô nghiệm
x+3 +3 x + 10 + 3
m BC = 3.31 cm
2 2 m AD = 3.51 cm


0,25 m OS = 7.09 cm S
 1 1  1 1
(7)
 ( x + 3)   −  + ( x + 7)   −   0 = VP ( )
7 m MN = 5.64 cm
do VT
 x+3 +3 2  x + 10 + 4 2 
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 6;7 ) . 0,25
Y

Y
Câu 4 (1,5 điểm)
DẠ

DẠ
B A

Nội dung Điểm M O N

0,50
C D

2 3
Ta thấy ABCD là hình thoi, tam giác SBD cân tại S suy ra BD ⊥ ( SAC )
Gọi O là giao điểm của AC và BD , ta thấy SBD = ABD = CBD ( c.c.c )

AL

AL
1
Suy ra OA = OC = OS =  AC nên SAC vuông tại S .
2
Xét SAC ta có

CI

CI
0,25
AC = SA2 + SC 2 = 2 2  OC = 2, OD = CD 2 − OC 2 = 1  BD = 2

FI

FI
1 1 1 1 15
Thể tích VS .CMD = VS . ABCD =  BD  S SAC =  2   5  3 = 0,25
4 12 12 2 12
SA SC
Gọi N là trung điểm của AD nên CD / / ( SMN ) Đặt x = ;y= .

OF

OF
SM SP
3  VC .SMN
Suy ra d (CD, SM ) = d (CD, ( SMN )) = d (C , ( SMN )) =
S SMN
( )
0,25
1
SI =
2
1
( 1 2
)
 1 2 2  1 1
SO = SA + AO =  SA + AC  =  SA + SC − SA  = SA + SC
2 2 3  2 3 3  6 3
x y
15 = SM + SP .
Thể tích VC .SMN = VS .MCD =
ƠN

ƠN
(1). 6 3
12
x y SA SC 1 2
Vì I thuộc đoạn MP nên 1 = +  x + 2y = 6  +2 =6 + =6.
3 13 6 3 SM SP SM SP
Ta có MN = 3, SM = , SN = ( sử dụng công thức đường trung tuyến)
2 2
1 2
Chứng minh tương tự + =6.
NH

NH
2 23 SN SQ
Theo định lý hàm số cosin trong SMN ta có cos SMN =  sin SMN =
3 3 3 3 Ta có
2
1 23 0,25 1 1 2 2  1 1 2 2 
Vậy S SMN =  SM  MN  sin SMN = (2). + + + = 12  122 =  + + + 
2 4 SM SN SP SQ  SM SN SP SQ 
Y

Y
 1 1 
3  VC .SMN
3 15 (
 12 + 12 + 22 + 22 ) 2
+
1
2
1
+ 2+ 2 
= 10T  T 
144 72
= .
15  SM SN SP SQ  10 5
Thay (1), (2) vào () ta được d (CD, SM ) =
QU

QU
= 12 = .
S SMN 23 23 72
4 Vậy Tmin = , đạt được khi
5
Câu 6 1 1 1 1 1 1
= = = = 3  SM = SN = ; SP = SQ = .
SM SN 2SP 2SQ 3 6
Nhận xét:
M

M
Câu 7. (1,0 điểm)


Nội dung Điểm
1,0 điểm
Không mất tổng quát giả sử a  b  c . Mà a + b + c = 6  c  2 , a + b  4 0,25
2
 a + b  2 
Y

Y
Nhận xét ta có bất đẳng thức ( a 2 + 2 )( b 2 + 2 )   (*)
I thuộc đoạn MP thì với điểm S bất kỳ, ta có mSI = nSM + pSP  m = n + p .  + 2  , (*) thật vậy
  2  
DẠ

DẠ
 a+b
4
0,25
 a 2b 2 + 2a 2 + 2b 2    + ( a + b )  16 ( a − b )  ( a + b ) − 16a b
2 2 4 2 2

 2 
16 ( a − b )  ( a 2 − b 2 ) + 4ab ( a − b ) = ( a − b ) ( a + b ) + 4ab  ( đúng )
2 2 2 2 2
 
4 5
a+b 5
( do ( a + b ) + 4ab  16 ). Đặt x= 2x + c = 6  c = 6 − 2x  2  x 
2
mà SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12
2 2 TRƯỜNG THPT KINH MÔN II NĂM HỌC 2022-2023
Áp dụng (*) ta có ( a 2 + 2 )( b 2 + 2 )( c 2 + 2 )  ( x 2 + 2 ) ( c 2 + 2 ) = ( x 2 + 2 ) ( 6 − 2 x ) + 2 
2 2 2
MÔN: TOÁN

AL
 
Thời gian làm bài: 180 phút
 
Xét hàm số f ( x ) = ( x 2 + 2 ) ( 6 − 2 x ) + 2  , x   2; 
2 2 5 Đề thi gồm 10 câu và một trang

AL
  0,25
 2 x2
Có đạo hàm f  ( x ) = 24 ( x + 2 ) ( x − 2 ) ( x − 3x + 1) ,
Câu 1 ( 1, 0 điểm). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến vuông

CI
2 2
x 1
1

CI
góc với đường thẳng y  x  5 và tiếp điểm có hoành độ dương.
3 5  5
f ( x) = 0  x = 2 , x =   2;  . Lập Bảng biến thiên max f ( x ) = f ( 2 ) = 216
3

FI
2  2  5
x 2;
Câu 2 ( 1, 0 điểm). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3  3mx 2  6  m 2  2  x
 2
 

FI
Dấu bằng khi và chỉ khi a = b = c = 2 nghịch biến trên khoảng  2;   .
Vậy nếu a, b, c  1 thỏa mãn a + b + c = 6 , thì (a + 2 )( b 2 + 2 )( c 2 + 2 )  216 dấu bằng

OF
2
Câu 3 ( 1, 0 điểm). Cho hàm số y  x3  3mx 2  3m2 ( m là tham số). Tìm m để đồ thị hàm số có hai
0,25

OF
xẩy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2 . điểm cực trị là A , B sao cho OAB có diện tích bằng 24 .
Câu 4 ( 1, 0 điểm). Cho đa giác đều 30 đỉnh nội tiếp trong 1 đường tròn. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh
………. Hết………. ƠN trong 30 đỉnh của đa giác đã cho. Tính xác suất để 3 đỉnh đó tạo thành tam giác có 1 góc bằng 120 .
 1
Câu 5 ( 1, 0 điểm). Giải phương trình sin(  4 x)  sin 3 x  sin x  .

ƠN
6 2
2un  un 1
Câu 6 ( 1, 0 điểm). Cho dãy số (un ) xác định bởi u1  6; u2  7; un 1  , n  2, n   .
3
Tính lim un .
NH

NH
Câu 7 ( 1, 0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  , biết hình chóp A. ABC là hình chóp tam
giác đều cạnh AB bằng a ,  ABC    ABC  . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
Câu 8 ( 1, 0 điểm). Chohình chóp S . ABC có các cạnh bên bằng 1 . Mặt phẳng   thay đổi luôn đi

Y
Y

qua trọng tâm của hình chóp, cắt ba cạnh bên SA, SB, SC lần lượt tại D, E , F . Tìm giá trị lớn nhất
1 1 1

QU
Pmax của P    .
QU

SD.SE SE.SF SF .SD


Câu 9 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Trung
điểm cạnh AB là M  0;3 , trung điểm đoạn CI là J 1;0  . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông, biết
đỉnh D thuộc đường thẳng  : x  y  1  0 .

M
  
M

 x2  1  x y2 1  y  1

Câu 10 ( 1, 0 điểm). Giải hệ phương trình 


3 x  2 y  2  x x  2 y  6  10

------ HẾT ------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh không sử dụng máy tính cầm tay.

Y
Y

DẠ
DẠ

6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 Vậy m   2 là giá trị cần tìm.
MÔN: TOÁN
Câu 4 3
Ta có: n     C30 .

AL

AL
Câu 1 Gọi E là biến cố cần tính xác suất.
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm  x0  0  .
Ta thấy 30 đỉnh trên đường tròn chia đường tròn thành 30 cung nhỏ, mỗi cung có số đo là
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  x  5 nên ta có: y  x0   3 12 . Để chọn được tam giác thỏa mãn bài toán ta cần chọn 2 đỉnh gọi là A và B tạo
3
thành cung có số đo 120 , tức là cung tạo nên bởi 10 cung nhỏ như trên liên tiếp. Cuối

CI

CI
3 2  x0  0 (loaïi)
 2
 3   x0  1  1  x0 2  2 x0  0   cùng ta chọn đỉnh còn lại, đỉnh C .
 x0  1  x0  2 - Chọn đỉnh A : có 30 cách. Ứng với mỗi cách chọn đỉnh A có 2 cách chọn đỉnh B  số cách chọn cặp
 x0  2  y0  4 .

FI

FI
30.2
đỉnh A, B là:  30 (Vì các cách chọn lặp lại thêm 1 lần nên phải chia 2).
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  3  x  2   4  3 x  10 . 2

- Chọn đỉnh C : Ta cần chọn 1 đỉnh thuộc cung nhỏ AB vừa chọn (không trùng với A

OF

OF
Câu 2 và B )  có 9 cách chọn C .
TXĐ: D   .
y  3 x 2  6mx  6  m 2  2  . Vậy n  E   30.9  xác suất của biến cố E là P  270
3

27
.
C 30 406
Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;    y  0 , x   2;  
ƠN

ƠN
Câu 5
 x 2  2mx  2  m 2  2   0 , x   2;   1 .

Đặt f  x   x 2  2mx  2  m 2  2  .

Ta có:   m2  4 .
NH

NH
 m2  m2
+)  :    0  f  x   0 , x   . Suy ra  ( thỏa mãn 1 ) * .
 m  2  m  2
+) 2  m  2 :    0  f  x  có hai nghiệm là x1 , x2  x1  x2  .
Y

Y
Khi đó 1  x2  2  m  4  m2  2  4  m2  2  m
QU

QU
m  2
2  m  0  m  2
 2 2  m  2   .
4  m   2  m   m  0 m  0

Câu 6 Với n  2 ta có
Kết hợp với 2  m  2 ta được 2  m  0 ** .
2u  un 1
M

M
un 1  n  3un 1  2un  un 1  3un 1  3un  un  un 1
Từ * và ** suy ra m   ;0   2;   . 3
1


Câu 3  un 1  un    un  un1 
Tập xác định: D   . 3
1
x  0 Do đó, dãy vn  với vn  un 1  un là một cấp số nhân với v1  1 , công bội q   .
Xét y  3x 2  6mx  3x  x  2m  ; y  0  3x  x  2m   0   . 3
 x  2m Ta có un  un  un 1  un 2  un 3  ...  u2  u1  u1  vn 1  vn 2  ...  v1  u1
Y

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m  0 . Y  1


1   
n 1

  1  
DẠ

DẠ
n 1
Tọa độ hai điểm cực trị là A  0;3m  , B  2m ;3m  4m  .
2 2 3 1  q n 1  3  3 
un  v1  u1  1. 6 1      6 .
1q 1 4  3 
Phương trình đường thẳng OA : x  0 . 1  
3
n 1
1 1 3 3  1  27
Ta có: SOAB  OA.d  B ; OA   3m 2 . 2m  24  m 2 m  8  m  2 . Vậy un  6      lim un  .
2 2 4 4  3  4
Câu 7  SA  SB  SC 
 4 SG  SD  .SE  .SF
SD SE SF
B' N C'  SA  SB  SC 
 SG  SD  .SE  .SF
4 SD 4 SE 4 SF

AL

AL
 1  1  1 
A'  SG  SD  .SE  .SF (Do SA  SB  SC  1 )
4 SD 4 SE 4 SF
Do D, E , F , G đồng phẳng nên

CI

CI
E F
1 1 1 1 1 1 1  1 1 1
  1      1   4
4SD 4 SE 4 SF 4  SD SE SF  SD SE SF
M

FI

FI
2
B C 1 1 1 1 1 1 1 
G
Ta lại có P         .
SD.SE SE.SF SF .SD 3  SD SE SF 
Dấu "  " xảy ra khi SD  SE  SF .

OF

OF
A
2
1 1 1 1 1 1 1  16
Vậy P         
Ta có  ABC    ABC    EF //BC . SD.SE SE.SF SF .SD 3  SD SE SF  3

Mà BC   AMNA  ,  ABC    ABC   suy ra AN  AM hay ANMA là hình thoi. 3


Dấu "  " xảy ra khi SD  SE  SF  SA .
ƠN

ƠN
4
a 3 16
Suy ra AA  AM  . Vậy PMax 
2 3
NH

NH
a 15 Câu 9 Lời giải
Tam giác AGA vuông tại G , có AG  AA2  AG 2  .
6

a 2 3 a 15 a 3 5
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  B.h  .  .
4 6 8
Y

Y
Câu 8
QU

QU
M

M
Gọi a là độ dài các cạnh hình vuông ABCD .
2 2


2 2 2
 a 2   a 2  5a 2
Ta có AC  a 2  JD  DI  IJ      
 2   4  8
2
 3a 2  a 2 3a 2 a 2 5a 2
JM 2  JA 2  AM 2  2JA.AM cos 45      2. . . 
4 4 4 2 2 8
Y



   
SA  SB  SC  3SI
Ta có:   SA   SB   SC 
Y DM 2  AM 2  AD 2 
5a 2

 DM 2  DJ 2  JM 2

DẠ

DẠ
.
 SA  SD ; SB  .SE ; SC  .SF 4
 SD SE SF
 DMJ vuông tại J . Do đó JM  JD 1
 3  1     
4

Mà ta có SG  SI  SA  SB  SC
4
 Mà: D    D  t; t  1  JD  t  1; t  1 , JM  1;3
     
 4SG  SA  SB  SC Theo (1) thì: JD.JM  0   t  1  3t  3  0  t  2  D  2; 1 .
SỞ GIÁO GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐT HỌC SINH GIỎI LỚP 12
CỤM 6 TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
a2 2
MÔN TOÁN
Dễ thấy DM  2 5  a   a  4. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút
4
(Đề thi gồm 01 trang)

AL
2  x  2; y  3
AM  2  x   y  3  4
2

Gọi A  x; y  . Vì    Câu 1 (2 điểm):


x  6 ; y  7

AL
2 2
AD  4  x  2    y  1  16  5 5
1) Cho hàm số y = x3 − x 2 + 2(C ) . Lấy hai điểm A ( a; y A ) và B ( b; yB ) phân biệt của đồ thị (C )
1 3

CI
Với A  2;3 thoả mãn vì khi đó A, J không cùng phía so với DM . 2 2

CI
Suy ra B  2;3 , I  0;1 ,C  2; 1 , J 1;0  . mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng A B đi qua D(5;3) . Lập phương trình
6 7 đường thẳng AB

FI
Với A  ;  loại vì khi đó A,J cùng phía so với DM . 2) Lúc 15 giờ trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A , anh ta muốn đến vị trí B (bằng ô tô) trước
5 5

FI
18 giờ, với AB = 80 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển thẳng với vận tốc là 30 km / h
Vậy toạ độ các đỉnh của hình vuông là A  2;3 , B  2;3 ,C  2; 1 , D  2; 1 .

OF
. Cách vị trí A 15km có một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B . Trên

OF
Câu đường nhựa thì xe có thể di chuyển với vận tốc 50 km / h . Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đi từ vị
10
trí A đến vị trí B .
Câu 2 (2 điểm):
1) Tìm m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực.

ƠN
ƠN
2) Lớp 12 A có n học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 10 học sinh
không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh học giỏi Toán hoặc Văn để đi dự hội
9
nghị. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Văn là . Tính
23

NH
NH

số học sinh của lớp 12 A


3) Câu 3 (2 điểm):
1) Cho dãy số (un ) được xác định như sau:

10un + u10 + un − 2un −1 = 20un −1 + 2u10 − 1 , với mọi số nguyên n  2 Tìm số tự nhiên n0 nhỏ
Y

Y
nhất để un0  2021 .
2021
QU

QU
2) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Điểm M (−3;0) là trung
4 
điểm của cạnh AB, điểm H (0; −1) là hình chiếu vuông góc của B trên AD và điểm G  ;3  là
3 
trọng tâm của tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm B và D
M

Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SAB đều và nằm

M
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AB = 7a, BC = 7a 3.E là điểm trên cạnh SC sao cho CE = 2ES .

1)Tính thể tích khối chóp E.ABC


2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BE
Câu 5 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng: ( AB + CD) 2 + ( AD + BC ) 2  ( AC + BD) 2
Câu 6 (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  0 và x + y = 1 − z .Tìm giá trị nhỏ nhất của
Y

1 1 8 y 3 + 2 xz
biểu thức P = + +
Y
DẠ

( x − y) ( y − z)
2 2
xzy 3
***HẾT***
DẠ
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.................
Chữ ký của giám thị 1:............................Chữ ký của giám thị 2:.......................

1
SỞ GIÁO GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN Gọi con đường nhựa chạy song song với AB là HK , với AH ⊥ HK , B K ⊥ HK .
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM
HỌC 2021 – 2022 80 8
 *) Nếu nhà địa chất đi thẳng từ vị trị A đến vị trí B thì hết thời gian t0 = = giờ
MÔN TOÁN 12 30 3
(Đáp án gồm 6 trang) hay 160 phút.

AL

AL
A B
Câu Đáp án Điểm
1
3) Cho hàm số y = x3 − x 2 + 2(C ) . Lấy hai điểm A ( a; y A ) và B ( b; yB ) phân biệt của
1 3
(2 điểm)

CI

CI
2 2
đồ thị (C ) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng A B đi qua
H x C D y K
D(5;3) . Lập phương trình đường thẳng AB

FI

FI
*) Nếu nhà địa chất đi lần lượt từ vị trí A đến vị trí C của đường nhựa, tiếp tục đi
trên đường nhựa rồi tới vị trí D và cuối cùng là đi từ D tới B như hình vẽ.
. + y = f ( x) = x3 − x 2 + 2  f  ( x) = x 2 − 3x . Hệ số góc tiếp tuyến tại A ( a; y A )
1 3 3
Đặt HC = x, KD = y, ( x, y  0, x + y  80 )  AC = x 2 + 152 , DB =

OF

OF
2 2 2 y 2 + 152 .
của đồ thị (C ) là f  (a) = a 2 − 3a .Hệ số góc tiếp tuyến tại B ( b; yB ) của
3
x 2 + 152
2 +) Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường AC là: t1 = giờ.
3 2 30
đồ thị (C ) là f (b) = b − 3b (a  b vì A và B phân biệt)

CD 80 − x − y
2 ƠN +) Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường CD là : t2 = = giờ.

ƠN
50 50
tiếp tuyến tại A và B song song nên ta có
DB y 2 + 152
1   a = b(l ) +) Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường DB là : t3 = =
3
( ) 1
 a 2 − b 2 − 3(a − b) = 0  3(a − b)  a + b − 1 = 0    b = 2−a 30 30
giờ.
0,5
2 2 2  a + b = 2 Tổng thời gian nhà địa chất đi từ A đến B là
 1   1  x 2 + 225 + y 2 + 225 80 − x − y
NH

NH
3 3
+ A  a; a 3 − a 2 + 2  ; B  b; b3 − b 2 + 2  . t = t1 + t2 + t3 = + giờ.
 2 2   2 2  30 50
 1 3 1 3 3 2 3 2 1
 2 2 2 2  2
(
 BA  a − b; a − b − a + b  = (a − b) 2; a 2 + ab + b 2 − 3a − 3b ) Xét hàm số f ( x) =
x 2 + 225 x
−  f ( x) =
x

1
=0  x=
45
.
30 50 30 x 2 + 225 50 4
0,5 Bảng biến thiên
Y

Y
véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AB là 45
x
n ( a 2 + ab + b 2 − 3a − 3b; −2 ) = ( a 2 − 2a − 2; −2 ) ( vì b = 2 − a ) Nên phương trình
0 4 80
QU

QU
f'(x) 0 +
 1 3 
đường thẳng A B đi qua A  a; a 3 − a 2 + 2  có véc tơ pháp tuyến n là f(x)
 2 2  45
 1 3 3 2  f( )
( )
a − 2a − 2 ( x − a) − 2   y −  a − a + 2   = 0 . Mà đường thẳng AB đi qua
2 4

 2 2  80  45  80 12
Do đó t = f ( x ) + f ( y ) +  2f  + =
M

M
giờ hay 144 phút. Đẳng thức xảy
 1 
( ) 3
D(5;3)  a − 2a − 2 (5 − a) − 2  3 −  a 3 − a 2 + 2   = 0
2

 
50  4  50 5
 2 2
ra khi và chỉ khi x = y =
45


.
 a = −1 4
 a 2 − 2a − 3 = 0   Với a = −1 , phương trình đường thẳng AB là Vậy thời gian ít nhất để nhà địa chất đi từ vị trí A đến vị trí B là 144 phút. 0,5
a = 3
2 1.Tìm m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực.
x + 1 − 2 y = 0  x − 2 y + 1 = 0 .Với a = 3 , phương trình đường thẳng AB là
(2 điểm)
x − 3 − 2.( y − 2) = 0  x − 2 y + 1 = 0 0,5
Y

1) Lúc 15 giờ trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A , anh ta muốn đến vị trí B
Y Điều kiện sin x  0 .Ta có m + 2 m + 2sin x = sin x  m + 2 m + 2sin x = sin 2 x
(bằng ô tô) trước 18 giờ, với AB = 80 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di  m + 2sin x + 2 m + 2sin x = sin 2 x + 2sin x(1) Xét hàm số f (t ) = t 2 + 2t
DẠ

DẠ

chuyển thẳng với vận tốc là 30 km / h . Cách vị trí A 15km có một con đường nhựa chạy f (t ) = 2t + 2  0, t  0  Hàm số f (t ) đồng biến trên [0; +) 0,25
song song với đường thẳng nối từ A đến B . Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển với Phương trình (1)  f ( m + 2sin x ) = f (sin x)  m + 2sin x = sin x
vận tốc 50 km / h . Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đi từ vị trí A đến vị trí B .
 sin 2 x − 2sin x = m 0,25
2 3
un0  20192019  2n0 −10  20192019  n0 − 10  log 2 20212021

Đặt sin x = t  t  [0;1] Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình  n0  10 + 2021log 2 2021  22202,325 0,5
t − 2t = m có nghiệm trên [0;1].Xét hàm số g (t ) = t − 2t , t  [0;1] . Ta có
2 2 Vậy số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un0  20212021 là n0 = 22203 .
g  (t ) = 2t − 2; g  (t ) = 0  t = 1 Suy ra max[0;1] g (t ) = 0; min[0;1] g (t ) = −1 . Do đó

AL

AL
phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1  m  0 3) 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Điểm
Kết luận: −1  m  0 0,5 M (−3;0) là trung điểm của cạnh A B, điểm H (0; −1) là hình chiếu vuông góc của
2). Lớp 12 A có n học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và
4 

CI

CI
10 học sinh không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh học giỏi Toán B trên AD và điểm G  ;3  là trọng tâm của tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm
hoặc Văn để đi dự hội nghị. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh 3 
9 B và D
giỏi cả Toán và Văn là . Tính số học sinh của lớp 12 A

FI

FI
23

Gọi x là số học sinh giỏi cả Toán và Văn. Khi đó số học sinh giỏi ít nhất một môn

OF

OF
Toán hoặc Văn là: 18 + 12 − x = 30 − x . Số học sinh chỉ giỏi Văn hoặc Toán là:
30 − x − x = 30 − 2 x . Số học sinh trong lớp là: 30 − x + 10 = 40 − x .Số cách chọn ra 2
học sinh giỏi Toán hoặc Văn là: C302 − x .Số cách chọn ra 2 học sinh có đúng một em
giỏi Toán và Văn là: C1x  C30
1
−2 x 0,5
C1x  C30
1
9
ƠN

ƠN
Theo giả thiết ta có: −2 x
=  x = 6 Vậy, số học sinh trong lớp 12 A là:
C302 − x 23
40 − 6 = 34 0,5
3 1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:
(2 điểm)
NH

NH
10un + u10 + un − 2un −1 = 20un −1 + 2u10 − 1 , với mọi số nguyên n  2 Tìm số tự
Gọi E và F lần lượt là giao điểm của HM và HG với BC. Suy ra HM = ME và
nhiên n0 nhỏ nhất để un0  20212021 .
HG = 2GF , Do đó E (−6 :1) và F (2;5)
0,25
un − 2un −1  0 Đường thẳng BC đi qua E và nhận EF làm vectơ chỉ phương, nên
Y

Y
Điều kiện:  .
2u10 − 1  0 BC : x − 2 y + 8 = 0 . Đường thẳng BH đi qua H và nhận EF làm vectơ pháp tuyến,
Từ giả thiết, với mọi số nguyên n  2 ta có:
QU

QU
x − 2 y + 8 = 0
nên BH : 2 x + y + 1 = 0 . Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình 
2 x + y + 1 = 0.
10un + u10 + un − 2un −1 = 20un −1 + 2u10 − 1 Suy ra B(−2;3)
 20un + 2u10 + 2 un − 2un −1 = 40un −1 + 2 2u10 − 1 . 0,25
Do M là trung điểm của AB nên A(−4; −3) .Gọi I là giao điểm của AC và BD, suy
 20 ( un − 2un −1 ) + 2 un − 2un −1 + ( 2u10 − 1) − 2 2u10 − 1 + 1 = 0
M

M
 3
ra GA = 4GI . Do đó I  0;  .
( ) ( )
2 2
 20 un − 2un −1 + 2 un − 2un −1 + 2u10 − 1 − 1 = 0  2 0,25


Do I là trung điểm của đoạn BD, nên D(2;0)
 un − 2un −1 = 0 un = 2un −1 (1) 0,25
 
 2u10 − 1 − 1 = 0 u10 = 1 0,5
4 1.Tính thể tích khối chóp E.ABC
(2 điểm)
Đẳng thức (1) đúng với mọi số nguyên n  2 nên ( un ) là một cấp số nhân
Y

với q = 2, u10 = 1
Y Tam giác ABCvuông tại A nên AC = (7 a 3) − (7 a ) = 7 a 2 Gọi H là trung
2 2

u 1
( SAB) ⊥ ( ABC )
DẠ

DẠ
Do đó u10 = u1.q 9  u1 = 109 = 9  un = u1.q n −1 = 2n −10 .
q 2 
điểm của AB ( SAB)  ( ABC ) = AB  SH ⊥ ( ABC ) Tam giác SAB đều nên
Theo đề  SH  ( SAB), SH ⊥ AB
 0,5

4 5
7a 3 6 Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  0 và x + y = 1 − z .Tìm giá trị nhỏ nhất của
SH = (1 điểm) biểu thức
2
VS. ABE SE 1 VE . ABC 2 1 1 8 y 3 + 2 xz
Ta có = =  = P= + +
VS . ABC SC 3 VS . ABC 3 ( x − y) ( y − z)
2 2
xzy 3

AL

AL
2 2 1 2 1 7a 3 1 343a 3 6
VE . ABC = VS . ABC =   SH  S ABC =     7a.7a 2 = 1 1 8
3 3 3 3 3 2 2 18 0,5 Dễ thấy + 
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BE a 2 b 2 ( a + b) 2
Dựng D sao cho B CAD là hình bình hành. Khi đó AC / /( BED) . 0,25

CI

CI
d( AC , BE ) = d( AC , ( BED)) = d( A, ( BED)) = 2 d(H, ( BED)) . Vì Áp dụng BĐT trên suy ra
1
+
1

8
. Suyra
BD ⊥ ( SAB)  ( BDE ) ⊥ ( SAB). Gọi I = SH  DE  (SAB)  ( BDE ) = BI Từ H ( x − y)2 ( y − z)2 ( x − z)2
kẻ HK ⊥ BI tại K . Khi đó HK ⊥ ( BDE )  d( AC , BE ) = 2 HK 1 1 8 2 8 8 2

FI

FI
P= + + +  + +
0,5 ( x − y ) 2 ( y − z ) 2 xz y 3 ( x − z ) 2 xz y 3 0,25
1 7a 3 m 2 n 2 (m + n) 2
Ta có HI = SH = Trong tam giác vuông BIH Ta chứng minh được bất đẳng thức : +  với a, b, m, n  0 đẳng thức

OF

OF
2 4 a b a+b
1 1 1  4   2  4
2
a 21
2
a b 1 4 (1 + 2)2 9
= + = +  =  HK = xảy ra khi = . Ta có: +  = . Vì vậy
HK 2 HI 2 HB 2  7a 3   7a  ( x − z ) 4 xz ( x − z )2 + 4 xz ( x + z ) 2
2
21a 2 2 m n
 d( AC , BE ) = 2 HK = a 21  1 4  2 72 2 72 2
0,5 P  8 + + 3  + 3= + 3
− 2
+ 2
− 2
ƠN

ƠN
Câu 5 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng:  ( x z ) 4 xz  y ( x z ) y (1 y ) y
( AB + CD) 2 + ( AD + BC ) 2  ( AC + BD) 2
NH

NH
36 1 1
Xét hàm số f (t ) = + với 0  t  1 . Ta được min (0;1) f (t ) = f   = 216
(1 − t ) 2 t 3 3
1 2
Vậy P nhỏ nhất bằng 216 khi y = , và x + z = , ( x − z ) = 2 xz Hay
2
0,25
3 3
2 2 1 1 1 1 1
x + z = , xz = . Tức là x = + ; y = ;z = −
Y

Y
3 27 3 3 3 3 3 3 3
HẾT
QU

QU
M

M


Gọi M, N, P, Q, O lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD, AC. Ta có tứ giác
M N P Q là hình bình hành và điểm O không nằm trên ( MNPQ) Từ đó, ta có:
( AB + CD) 2 + ( AD + BC ) 2 = (2ON + 2OQ) 2 + (2OP + 2OM ) 2  4 NQ 2 + 4 MP 2 (1) 0,5
(
4 NQ 2 + 4MP 2 = 4 ( NM + MQ) 2 + ( MN + NP) 2 )
Y

Y
(
= 4 NM + 2 NM  MQ + MQ + MN + 2MN  NP + NP 2
2 2 2
)
DẠ

DẠ
= 4 ( 2 NM 2
+ MQ + NP + 2 NM ( MQ − NP)
2 2
)
= 4 ( 2 MN + 2 MQ
2 2
) = 2 ( AC 2
+ BD 2
)  ( AC + BD) (2)2

Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh 0,5


6 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
HÀ NỘI MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN GIẢI

AL

AL
3
(Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1. Cho hàm số y = x3 − mx 2 + m3 có đồ thị ( Cm ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có
2
hai điểm cực trị A , B sao cho tam giác ABO có diện tích bằng 32 (với O là gốc tọa độ).
3 Lời giải
Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số y = x3 − mx 2 + m3 có đồ thị (Cm ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

CI

CI
Ta có y = 3x 2 − 3mx = 3x ( x − m ) .
2
hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABO có diện tích bằng 32 (với O là gốc tọa độ).
3
Để hàm số có hai điểm cực trị thì m  0 .
1 

FI

FI
Câu 2 (1 điểm). T×m ®iÒu kiÖn cña tham sè m ®Ó ®å thÞ hµm sè y =  x + m  − x + 2 c¾t trôc  1 
Không mất tính tổng quát gọi A ( 0; m3 ) , B  m; m3  . Ta có AB = m2 + m6 = m 4 + m4 .
1 1
3 
 2  4 2
hoµnh t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt cã hoµnh ®é lín h¬n 2 .
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A , B là m 2 x + 2 y − 2m3 = 0 .

OF

OF
Câu 3 (2 điểm).
1. Giải phương trình x 3 + 1 = 4x − 3 + 2x − 1 2m3
Suy ra khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB là d ( O; AB ) = .
y + y = x + 2
3 2
(1) m4 + 4
2. Giải hệ phương trình 
8y 3
− 3y = 2x 2
− 3
2x
ƠN2
+ y + 7 + 7 (2) Theo giả thiết ta có

ƠN
1
Câu 4 (1 điểm). S ABO = 32  AB.d ( O; AB ) = 32
2
Cho đa giác đều 30 đỉnh A1 , A2 ,..., A30 . Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 30 điểm 1 1 2m3
 . m 4 + m4 . = 32
A1 , A2 ,..., A30 đồng thời không có cạnh nào là cạnh của đa giác. 2 2 m4 + 4
NH

NH
 m = 64  m = 2 2
4

Câu 5 (2 điểm).
Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt trên Vậy m = 2 2 .

các cạnh AB, AD sao cho đường thẳng MN tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc bằng 60 . Câu 2:
Y

Y
1. Tính độ dài đoạn thẳng MN . Ph-¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ víi trôc hoµnh:
2. Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và CC . 1 
3
1 1
 x + m  − x + 2 = 0  x + m = x − 2  m = x − 2 − x (1)
QU

QU
3 3
Câu 6 (1 điểm). 3  3 3
1
Cho tø diÖn ABCD cã AB = a, CD = b; gãc ( AB, CD) =  , kho¶ng c¸ch gi÷a • XÐt hµm sè f ( x) = 3 x − 2 − x víi x  2
3
AB vµ CD b»ng d . TÝnh thÓ tÝch cña khèi tø diÖn ABCD theo a, b, d vµ  1 1 1
f ' ( x) = − +
3 3 3 ( x − 2) 2
M

M
Câu 7 (1 điểm). Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 6, un +1 =
2
(un − 4un + 9 ) ; n = 1, 2,....
1 2
x = 3
f ' ( x) = 0  3 ( x − 2) 2 = 1  x − 2 = 1   ; lim f ( x) = −
x =1 x →+


1. Chứng minh dãy số là dãy số tăng.
1 1 1 1 +
2. Chứng minh + + ... +  . x 2 3
u1 − 1 u2 − 1 u2020 − 1 3 f ' ( x) + 0 -
f ( x) 0
Câu 8. (1 điểm) Cho ®a thøc P( x) = C2009
1
+ 2 C2009
2
(2 x) + 3 C2009
3
(2 x)2 + ... + 2009 C2009
2009
(2 x) 2008 .
Y

TÝnh tæng c¸c hÖ sè bËc lÎ cña ®a thøc ®· cho.


Y
DẠ

DẠ
2

HẾT 3
−
Tõ b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè f ( x) suy ra ph-¬ng tr×nh f ( x) = m cã hai nghiÖm ph©n biÖt trªn (2; +) khi vµ Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 1 .
2
chØ khi −  m  0  y 3 + y = x 2 + 2, (1)
3 b) Xét hệ  3
8 y − 3 y = 2 x − 2 x + y + 7 + 7, ( 2 )

AL

AL
2 3 2
2
§¸p sè: −  m  0
3 ( )
Từ (1) ta có y 3 + y = x 2 + 2  2  y 3 + y − 2  0  ( y − 1) y 2 + y + 2  0  y  1 .

CI

CI
Câu 3
Ta có ( 2 )  8 y 3 − 2 y = 2 x 2 + y + 7 − 3 2 x 2 + y + 7 .
a) Giải phương trình x 3 + 1 = 4 x − 3 + 2 x − 1 .
 y 3 + y = x 2 + 2 Dễ thấy 2 y  2 và 3
2x2 + y + 7  3 8 = 2 .

FI

FI
b) Giải hệ phương trình  .
8 y − 3 y = 2 x − 3 2 x + y + 7 + 7
3 2 2

Xét hàm số f ( t ) = t 3 − t với t   2; + ) , có f  ( t ) = 3t 2 − 1  0, t  2 ,


Lời giải

OF

OF
a) x 3 + 1 = 4 x − 3 + 2 x − 1 . Suy ra hàm số f ( t ) đồng biến trên  2; + ) nên ( 2 )  f ( 2 y ) = f ( 3
)
2x2 + y + 7 .
Cách 1: Nhẩm nghiệm dùng lượng liên hợp.
3  2 y = 2 x + y + 7  8 y = 2 x + y + 7 ( 3) .
3 2 3 2

Điều kiện x  .
4
ƠN

ƠN
Nhận thấy x = 1 là nghiệm kép của phương trình Thay x 2 = y 3 + y − 2 vào ( 3) ta được
x3 + 1 = 4 x − 3 + 2 x − 1
8 y3 = 2 ( y 2 + y − 2) + y + 7  6 y3 − 3 y − 3 = 0  y = 1 .
( )
 −2 x3 + 1 + 6 x − 2 = 4 x − 3 − 2 4 x − 3 + 1 + 2 x − 1 − 2 2 x − 1 + 1

( ) ( )
NH

NH
Với y = 1  x = 0 .
2 2
 −2 x3 + 6 x − 4 = 4x − 3 −1 + 2x −1 −1

16 ( x − 1) 4 ( x − 1) x = 0
2 2

 −2 ( x − 1) ( x + 2 ) =
2
+ Vậy hệ đã cho có nghiệm  .
( ) ( ) y =1
2 2
4x − 3 +1 2x −1 +1

x = 1
Y

Y
Câu 4. Cho đa giác đều 30 đỉnh A1 A2 ... A30 . Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 30 điểm

 2 ( x + 2) + 16
+
4
= 0, ( 2 ) . A1 , A2 ,..., A30 đồng thời không có cạnh nào là cạnh của đa giác.
QU

QU

( ) ( )
2 2
4x − 3 +1 2x −1 +1 Lời giải

3 Cách 1: Có C303 tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh bất kì của đa giác.
Ta có phương trình (2) vô nghiệm do điều kiện x  .
4 Xét các tam giác trong đó có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 1 . TH1: Tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác: có 30 tam giác là A1 A2 A3 , A2 A3 A4 , …, A29 A30 A1 ,
M

M
Cách 2: Dùng bất đẳng thức A30 A1 A2 .
 4x − 3 +1
 4 x − 3 = 1(4 x − 3)  = 2x −1 TH2: Tam giác có đúng một cạnh là cạnh của đa giác


2 + Có 30 cách chọn cạnh đa giác là một cạnh của tam giác.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 
 2 x − 1 = 1(2 x − 1)  2 x − 1 + 1 = x + Có 26 cách chọn đỉnh còn lại của tam giác, khi đó ta được tam giác có các đỉnh của đa giác
 2
và có đúng một cạnh là cạnh của đa giác
Suy ra VT  3x − 1 .  có 30.26 = 780 tam giác
Mặt khác ( x − 1) 2  0  x 2  2 x − 1 và x3  2 x 2 − x , suy ra Vậy có C303 − 30 − 780 = 3250 tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 30 điểm A1 , A2 ,..., A30 đồng thời
Y

Y
x3  2 ( 2 x − 1) − x = 3x − 2  VP = x3 + 1  3x − 1 . không có cạnh nào là cạnh của đa giác.
DẠ

DẠ
1 = 4 x − 3 Cách 2:

Từ đó suy ra 1 = 2 x − 1  x = 1 .

( x − 1) = 0
2
Suy ra góc giữa MN và mặt phẳng ( ABCD ) là góc NMH  NMH = 60 .

Xét tam giác MNH có NHM = 90, NH = AA = a và NMH = 60

AL

AL
NH 1 2
 MN = = = .
sin NMH sin 60 3

CI

CI
2 3
Vậy MN = .
3

FI

FI
2. Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và CC .

OF

OF
Ta có
( )
Giả sử tam giác có 3 đỉnh thỏa mãn là A1 Ai Aj khi đó giữa A1 Ai có x điểm gữa Ai Aj có y
CC  / / DD / /( MNH )  d CC  , MN = d ( C , ( MNH ) )
điểm, Aj A1 có z điểm khi đó ta có x + y + z = 27 , x, y, z  0 như vậy có C 26 tam giác như vậy.
2
Kẻ CK ⊥ MH tại K thì d ( C , ( MNH ) ) = CK
2
Làm tương tự cho các đỉnh còn lại ta có được 20.C16 tuy nhiên mỗi tam giác đó đều được
Đặt AM = x; A ' N = y  AH = y ( 0  x  1;0  y  1)
ƠN

ƠN
2
30.C 26
đếm 3 lần do đó kết quả cần tìm là = 3250 tam giác.
3 1 1 1
S ABCD = 1; S AMH = xy; S DHC = (1 − y ) ; S BMC = (1 − x )
2 2 2
Câu 5.
= 1 − ( xy + (1 − x ) + (1 − y ) ) = ( x + y − xy )
1 1
Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt trên  SMHC
NH

NH
2 2
các cạnh AB, AD sao cho đường thẳng MN tạo với mặt phẳng ( ABCD ) một góc bằng 60 .
2SMNPC x + y − xy
1. Tính độ dài đoạn thẳng MN .  d( MN ,CC ') = CK = =
MH x2 + y 2
Lời giải
Mặt khác do:
Y

Y
B' C' HMN = 600 , HN = 1  MH =
HN
= x2 + y 2 =
3
QU

QU
tan 600 3
 d( MN ,CC ') = 3 ( x + y − xy )
A' N
D' 1
( x + y) −
2
1 1
Từ x + y =  ( x + y ) − 2 xy =  xy = 3
2 2 2
M

M
3 3 2
M B C Mặt khác ta có:


2 2
( x + y)  4 xy  ( x + y )  2 ( x + y ) −  (x + y) 
2 2 2 2
K 3 3
A H D 6
 0  ( x + y)  ( do x  0; y  0 )
3
Y

Kẻ NH ⊥ AD .
Y

( x + y ) − 
2 1
DẠ

DẠ

Vì ABCD. ABCD là hình lập phương nên NH ⊥ ( ABCD )  MH là hình chiếu vuông góc của Từ đó: d( MN ,CC ') = 3 ( x + y − xy ) = 3 ( x + y ) − 3

 2 
MN trên mặt phẳng ( ABCD ) .  
 6 Khi đó un +1  un vì vậy dãy số đã cho là dãy tang.
Đặt t = x + y  0  t  
 3  2) un +1 = ( un2 − 4un + 9 )  2un+1 = un2 − 4un + 9  2un+1 − 6 = un2 − 4un + 3
1
2

AL

AL
3 2 1  6  2 ( un+1 − 3) = ( un − 1)( un − 3) 
2
=
1

1

1
=
1
d( MN ,CC ') =  −t + 2t +  = f ( t ) , t  0;  ( un − 1)( un − 3) un+1 − 3 un − 3 un − 1 un+1 − 3
2  3  3 
1 1 1
 = −

CI

CI
3  6
f ' (t ) = ( −2t + 2 )  0, t  0;  un − 1 un − 3 un +1 − 3
2  3  1 1 1  1 1   1 1   1 1 
S= + + ... + = + + +  + ... +  + 
 6 3 u1 − 1 u2 − 1 u2020 − 1  u1 − 3 u2 − 3   u2 − 3 u3 − 3   2020 − 2021 − 3 

FI

FI
f ( t )  f 
u 3 u
 = 2 −
 3  6 1 1 1 1 1
S= −  = = (do u2021  u1 )
u1 − 3 u2021 − 3 u1 − 3 6 − 3 3

OF

OF
3 6 6
Vậy giá trị lớn nhất của: d( MN ,CC ') = 2 − khi x + y = x= y= Câu 8
6 3 6 • Tæng c¸c hÖ sè bËc lÎ cña P(x) lµ:
2.21.C2009
2
+ 4.23.C2009
4
+ 6.25.C2009
6
+ ... + 2008.22007.C2009
2008

Câu 6: XÐt ®a thøc


Dùng h×nh hép AC ' BD' . ACB ' '
D sao cho c¸c c¹nh cña tø diÖn ABCD lµ c¸c ®-êng chÐo cña c¸c mÆt cña h×nh Q( x) = (1 + x)2009 = C2009
0
+ C2009
1
x + C2009
2
x 2 + ... + C2009
2009 2009
x
ƠN

ƠN
hép.
ab sin   Q ' ( x) = 2009(1 + x) 2008 = 1.C2009
1
+ 2.C2009
2
x + ... + 2009 C2009
2009 2008
x
• DiÖn tÝch ®¸y S = . §-êng cao d
2 • Q ' (2) = 2009.32008 = 1.C2009
1
+ 2.C2009
2
21 + ... + 2009 C2009
2009 2008
2
abd sin 
• ThÓ tÝch khèi hép V = Q ' (−2) = 2009 = 1.C2009
1
− 2.C2009
2
21 + ... + (−1)2008 2009 C2009
2009 2008
2
2
NH

NH
1 1 Suy ra
ThÓ tÝch khèi tø diÖn VC . ABC ' = S ABC ' .d = V . T-¬ng tù cho c¸c khèi
3 6 Q(2) − Q(−2)
D ' . ABD; B.CB ' D; A. A'CD = 2.21.C2009
2
+ 4.23.C2009
4
+ 6.25.C2009
6
+ ... + 2008.2 2007.C2009
2008

2
1 1
• ThÓ tÝch tø diÖn VABCD = V − VC . ABC ' − VD' . ABD − VB.CB' D − VA. A'CD = V − 4. V = abd sin  2009(32008 − 1)
6 6  2.21.C2009
2
+ 4.23.C2009
4
+ 6.25.C2009
6
+ ... + 2008.2 2007.C2009
2008
=
Y

Y
2
A D' 2009(32008 − 1)
§¸p sè: Tæng c¸c hÖ sè bËc lÎ cña ®a thøc P( x) b»ng
QU

QU
2
C' B

A'
D

C dãy số ( un ) xác định


B' bởi u1 = 6 , un +1 = (un − 4un + 9) ; n = 1, 2,...
1 2
M

M
Câu 7. ( điểm) Cho
2
1. Chứng minh dãy số ( un ) là dãy tăng.


1 1 1 1
2. Chứng minh + + ... +  .
u1 − 1 u2 − 1 u2020 − 1 3
Lời giải
1. Chứng minh dãy số ( un ) là dãy tăng.
Y

Y
(un − 6un + 9) = 12 ( un − 3)2  0 (1)
1 2
un +1 − un =
DẠ

DẠ
2
Ta có u1 = 6  3
Giả sử un  3 khi đó theo (1) ta có un +1  un  3 . Vì vậy theo nguyên lí qui nạp ta có un  3
n = 1, 2,...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II TRƯỜNG THPT KINH MÔN II THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12
MÔN: TOÁN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (hướng dẫn chấm gồm 5 trang)
Đề thi gồm 10 câu và một trang

AL

AL
Câu 1 ( 1, 0 điểm). Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 1 . Tìm các giá trị của m để hàm số Hướng dẫn giải Điể
Câu
có cực trị và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nằm trong đường tròn (C): ( x 2) 2 ( y 1) 2 9 . m

CI

CI
−2 x + 4 Câu
(1đ)
Câu 2 ( 1, 0 điểm). Cho hàm số y = (C). Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến 1
x −1
y ' = 3 x 2 − 6mx + 3(m 2 − 1)
của đồ thị (C) tại A và B song song với nhau, đồng thời ba điểm O, A, B tạo thành tam giác vuông tại O.
 ' = 9  0  y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu khi x đi qua 2 nghiệm. Vậy HS có 0.25

FI

FI
Câu 3 ( 1, 0 điểm). Gọi S là tập tất cả các ước nguyên dương của số 10800. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
S, tính xác suất để số đó chia hết cho 5. CĐ, CT với mọi m
 Tìm được
x1 m 1
và tính được y '' 6 x 6m
2 sin(4 x − ) + sin 2 x + cos 2 x − 2sin 3x + sin x + cos x − 1 = 0,

OF

OF
Câu 4 ( 1, 0 điểm). Giải phương trình y ''(x1 ) 6 0
4 x2 m 1 0.25
(1.0
Câu 5 ( 1, 0 điểm). Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ điểm) x1 1 là điểm cực tiểu và tọa độ điểm cực tiểu là A(m + 1; m − 3)
m
với giá 2100000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho mỗi căn hộ Đường tròn có tâm I (2;1); R 3 . Điểm cực tiểu A nằm trong đường tròn khi và chỉ khi IA R
100000 đồng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê
ƠN 0.25

ƠN
mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
Câu 6 ( 1, 0 điểm). Cho tứ diện OABC có OA,OB, OC đôi một vuông góc tại O. Gọi H là hình chiếu IA R (m 1) 2 (m 4) 2 3 2m 2 10m 8 0 1 m 4
0.25
vuông góc của O lên (ABC), P là điểm bất kỳ trong tam giác ABC. Chứng minh rằng Vậy 1 m 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PA2 PB 2 PC 2 OP 2
+ + = 1+ Câu
NH

NH
2 2
OA OB OC 2
OH 2 (1đ)
2
Câu 7 ( 1, 0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh AC = a, BC = 2a, ACB = 120 và đường 0
 −2 a + 4   −2b + 4 
Gọi A  a;  và B  b;  (Với a, b  1; a  b ) thuộc đồ thị (C). Khi đó hệ số góc
 a −1   b −1 
thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 30 . Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích khối
0

2 2
lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC’ theo a. của các đường tiếp tuyến tại A và B lần lượt là: k1 = − và k2 = −
( a − 1) ( b − 1) 0.25
2 2
Y

Y
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường
tròn tâm I . Các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm 2 2
Do các đường tiếp tuyến song song nên: − =−  a+b = 2
QU

QU
( a − 1) ( b − 1)
2 2
 7 5   13 5 
M (1; −5 ) , N  ;  , P  − ;  (M, N, P không trùng với các đỉnh của tam giác ABC). Tìm tọa độ các
2 2  2 2  −2a + 4   −2b + 4 
Mặt khác, ta có: OA =  a;  ; OB =  b;  . Do OAB là tam giác vuông tại O nên
đỉnh A, B, C biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm Q ( −1; 1) và điểm A có hoành độ dương. (1.0  a −1   b −1 
0.25
điểm) (−2a + 4)(−2b + 4)
OA.OB = 0  ab + =0
Câu 9 ( 1, 0 điểm). x + x −1 =
2 27 2
( x − 1) x − 1
2
( a − 1)( b − 1)
M

M
8
 a+b = 2
Câu 10 ( 1, 0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 + ab = 2(a + b)c . Tìm giá trị nhỏ  a = −1  a=3 a = 2
Ta có hệ  4ab − 8(a + b) + 16 . Giải hệ ta được  hoặc  hoặc  hoặc


nhất của biểu thức ab + ab − (a + b) + 1 = 0  b=3 b = −1 b = 0
 0.25
c2 c2 ab a = 0
P= + 2 2+ .
(a + b − c)
2
a +b a+b 
b = 2
------ HẾT ------ Vậy A ( −1;1) và B ( 3;3) hoặc A(2;0) và B(0;-4)
Y

Y 0.25
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
DẠ

DẠ
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:.................................. Câu
Giám thị 1 (Họ tên và ký).............................................................................................................. 3
(1đ)
Giám thị 2 (Họ tên và ký).............................................................................................................. 4 3 2
Ta có 10800 2 .3 .5 . Mỗi ước nguyên dương của 10800 có dạng
0.25
(1.0 2a.3b.5c , a 0,1,2, 3, 4 , b 0,1,2, 3 , c 0,1,2
điểm)
Có 5 cách chọn a, 4 cách chọn b, 3 cách chọn c nên theo quy tắc nhân suy ra số các ước nguyên
0.25
dương của 10800 là 3.4.5 60 số.
Các ước nguyên dương của 10800 chia hết cho 5 có dạng Ta có
2a.3b.5c , a 0,1,2, 3, 4 , b 0,1,2, 3 , c 1,2 . 0.25 PA = OA − OP
Suy ra số các ước nguyên dương chia hết cho 5 của10800 là 5.4.2 40 số.  PA2 = OP 2 + OA2 − 2OAOP = OP 2 + OA2 − 2OA.(m.OA + n.OB + p.OC )
Gọi A = “Số được chọn chia hết cho 5” thì ta có | | | S | 60, | | 40 . PA2 OP 2 0.25

AL

AL
A
= OP 2 + (1 − m)OA2  = + 1 − 2m
| | 40 2 0.25 OA2 OA2
Xác suất cần tìm là P (A) A
.
| | 60 3 PB 2 PC 2
Làm tương tự với ;
OB 2 OC 2

CI

CI
Câu Cộng lại ta có
(1đ)
4 PA2 PB 2 PC 2  1 1 1 
+ + = OP 2  + + 2 
+ 3 − 2(m + n + p )
PT tương đương với sin 4x - cos 4x +sin2x + cos 2x – 2sin 3x + sin x + cos x – 1 = 0 OA2 OB 2 OC 2  OA OB OC 
2 2
0.25

FI

FI
 (sin 4x + sin2x) - (cos 4x – cos 2x) – 2sin 3x + sin x + cos x – 1 = 0 0.25 PA2 PB 2 PC 2 OP 2
 + + = +1
  2sin3xcosx + 2sin 3x sin x – 2sin 3x + sin x + cos x - 1 = 0 OA2 OB 2 OC 2 OH 2

OF

OF
 2sin3x(cosx + sin x – 1) + sin x + cos x - 1 = 0
0.25 Câu
 (2sin3x + 1)(cosx + sin x – 1) = 0 (1đ)
7
  k 2
(1.0  x = − 18 + 3 A' C'
điểm  B'
) 
= −
1  x = 7 + k 2
ƠN

ƠN
 sin 3 x
2  18 3 0.25
 
sin x + cos x = 1  x = k 2
 
 x = + k 2
M
 2 0.25
NH

NH
 k 2 7 k 2 
KL: x = − + ; x= + ; x = k 2 ; x = + k 2 (k  ) 0.25 A C
18 3 18 3 2 H
(1.0 B
Câu điểm
(1đ) Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Khi đó CH vuông góc với cả AB và AA’ nên CH
5 )
vuông góc với (ABB’A’). Suy ra A’H là hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABB’A’), góc tạo
Y

Y
.Gọi số căn hộ công ty cho thuê là 50-2x; Khi đó số tiền thuê một căn hộ là 2100000+x.100000
0.25 bởi A’C và (ABB’A’) bằng góc CA ' H = 300 , AB= a 7
QU

QU
(1.0 Tổng số tiền có là f(x)=(25-x)(21+x).200000 1 a2 3 1 a 21
0.25 Diện tích đáy ABC bằng S ABC = CA.CB.sin1200 = = CH . AB  CH =
điểm 0.25
) f(x) đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x=2 2 2 2 7
0.25
Vậy số tiền thuê mỗi căn hộ là 2300000 thì doanh thu sẽ lớn nhất. 0.25 2a 21 a 35 a 3 105
CA ' = ; AA ' = ;VABCA ' B 'C ' = 0.25
7 7 14
M

M
Câu a 21
(1đ)
6 d (CC '; AM ) = d (CC ';( ABB ' A ')) = d (C ;( ABB ' A ')) = CH = 0.25
7


O
Câu
(1đ)
8
Y

(1.0 0.25
Y
điểm A C
DẠ

DẠ
) P
H

1 1 1 1 B
Chứng minh = + +
OH 2 OA2 OB 2 OC 2
Vì P thuộc (ABC) nên có m, n, p và m+n+p=1 sao cho OP = m.OA + n.OB + p.OC
0.25
A ab 2ab
Ta có a 2 + b 2 + c 2 + ab = 2(a + b)c  ( a + b − c ) = ab
2
(1) ; 2
. 0.25
N a b a b

AL

AL
K c2 c2 2ab 1 1 c2 2ab 4c 2 2c
I P 2 2 2
c2 2 2 2 2
(2) 0.25
(1.0 ab a b a b 2ab a b 2ab a b a b a b
điểm

CI

CI
B C
)
(a + b)
2 2
 c  1 1 c 3
Từ (1) suy ra ( a + b − c ) = ab 
2
 1 −      .
M 4  a+b  4 2 a+b 2 0.25

FI

FI
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là đường tròn đi qua 3 điểm M, N, P nên ta lập được
phương trình này là: x 2 + y 2 + 3x − 29 = 0 suy ra tâm K của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 2c
0.25 Đặt t thì 1 t 3 . Do đó từ (2) suy ra P t 2 t 12 1 2 .
a b 0.25
(1.0 có tọa độ là K  − 3 ; 0  .

OF

OF
điểm   Dấu “=” xảy ra khi a b c . Vậy GTNN của P bằng 2, đạt được khi a b c.
 2 
) 5
Do AB ⊥ KP nên AB có vtpt nAB = KP = − ( 2; −1) . Suy ra phương trình
2
AB : 2 ( x + 1) − 1( y − 1) = 0  2 x − y + 3 = 0 . Do đó tọa độ A, B là nghiệm của hệ phương trình
ƠN 0.25

ƠN
2 x − y + 3 = 0  y = 2x + 3  x = 1, y = 5
 2  2 
 x + y + 3x − 29 = 0  x + 3x − 4 = 0  x = −4, y = −5
2

5
Suy ra A (1;5) , B ( −4; −5) . Do AC ⊥ KN nên AC có vtpt là nAC = KN = ( 2;1)
2 0.25
NH

NH
Suy ra pt AC : 2 ( x − 1) + y − 5 = 0  2 x + y − 7 = 0
Khi đó tọa độ A, C là nghiệm của hệ phương trình:
2 x + y − 7 = 0  y = −2 x + 7  x = 1, y = 5
 2  2  . Từ đây suy ra C ( 4; −1) . Vậy 0.25
+ + − = − + =  x = 4, y = −1
2
 x y 3 x 29 0  x 5 x 4 0
A (1;5) , B ( −4; −5) , C ( 4; −1) .
Y

Y
QU

QU
Câu
(1đ)
9
ĐKXĐ: x  1, x=1 không là nghiệm của phương trình nên ta xét x>1
0.25
32
Bình phương hai vế và nhân liên hợp ta có phương trình ( x − 1) ( x − x − 1) =
5 2
M

M
729 0.25

Xét f ( x) = ( x − 1)5 ( x − x 2 − 1), x  1



(1.0  x −1 
điểm Ta có f '( x) = ( x − 1) ( x − x − 1)  5 − 2
4 2

)  x −1  0.25
Vì x − x 2 − 1  0 ; 5 x 2 − 1  x − 1; x  1  f '( x)  0; x  1
5 32
Y

Nên hàm số đồng biến, thấy f ( ) =


Y
3 729
DẠ

DẠ
5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x =
3
0.25

Câu
(1đ)
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 MÔN: TOÁN
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II Thời gian làm bài: 180 phút SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề thi gồm 10 câu và một trang TẠO (Bản hướng dẫn chấm có 04 trang)
HẢI DƯƠNG
x+2

AL

AL
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng
2x −1 Câu Hướng dẫn giải Điểm
tiếp tuyến đó tạo với đường thẳng (d ) : 2 x + 3 y − 1 = 0 một góc 450 . Câu
(1đ)
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = mx3 − 3mx 2 + ( 2m + 1) x + 3 − m có
1

CI

CI
1 5 a 2
 1 15  TXĐ: \ . Ta có y ' . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M a; có
hai điểm cực trị A và B sao cho khoảng cách từ điểm I  ;  đến đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. 2 (2x 1)2 2a 1
2 4  0.25

FI

FI
5 a 2
Câu 3 (1,0 điểm). Cho đa giác đều (H) có n đỉnh ( n  , n  4 ). Tìm n , biết rằng số các tam giác có ba phương trình là y (x a) ( ).
(2a 1)2 2a 1
đỉnh là đỉnh của (H) và không có cạnh nào là cạnh của (H) gấp 5 lần số tam giác có ba đỉnh là đỉnh của
( ) có VTPT là n 5;(2a 1)2 ; (d) có VTPT là n '(2; 3) .

OF

OF
(H) và có đúng một cạnh là cạnh của (H).
8 (1.0 0.25
Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình + cot x = tan 3 x. điểm) Ta có cos 450 | n.n ' | 2 | 10 3(2a 1)2 |
sin 3 2 x |n |.|n ' | 2
A
13. 25 (2a 1)4
Câu 5 (1,0 điểm) Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng
Bình muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế lương thực và thuốc phải đi theo con 5 km t 1
ƠN

ƠN
Đặt t (2a 1)2 0 ta có PT trên thành t 2 24t 25 0 0.25
đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập con t 25 (l )
đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng xe, nhưng đoàn C Với t = 1 tính được a = 0 hoặc a = 1.
B D 0.25
cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C Vậy có hai tiếp tuyến của (C) thoả mãn là: y 5x 2 và y 5x 8.
7 km
với vận tốc 6km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng
NH

NH
7km. Xác định vị trí điểm D để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất. Câu
(1đ)
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O. Hình chiếu 2
2
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với O. Biết khoảng cách từ O đến đường thẳng CC’ bằng a, TXĐ: . Ta có y ' 3mx 6mx 2m 1
góc giữa hai mặt phẳng (ACC’A’) và (BCC’B’) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ Hàm số có hai điểm cực trị y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2
và khoảng cách giữa hai đường thẳng CC’ và AB’. 0.25
Y

Y
m 0 m 1
Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB = 6, AC = 8, BC = 10 , thể tích khối chóp (*).
' 3m 2 3m 0 m 0
QU

QU
C '. ABB ' A ' là 80. Gọi M là điểm bất kỳ nằm trong tam giác A ' B ' C ' . Tính thể tích khối chóp M.ABC và
tìm vị trí của điểm M sao cho tổng diện tích tất cả các mặt của hình chóp M.ABC nhỏ nhất. 1 1 2 10 m 2 10 m
Ta có y y '. x (1 m )x . Suy ra AB: y (1 m )x
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A ( 3;3) , đường phân giác 3 3 3 3 3 3
0.25
(1.0
trong góc A có phương trình x − y = 0 . Điểm I ( 2;1) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm toạ điểm) 1
Ta thấy đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định C ;3 .
2
M

M
8
độ các đỉnh B và C biết rằng BC = và góc BAC nhọn. 0.25
5 5
Ta có d (I ; AB ) IC . Suy ra khoảng cách từ I đến AB lớn nhất khi IC AB
 ( ) 4


3 x+ y
1 +x=
 2x y AB có VTCP là u 3;2 2m ; IC ( 1; 3 / 4) ;
Câu 9 (1,0 điểm). Giải Giải hệ phương trình  4x2 + 2 y
0.25
3 2 3
 y − xy = 1 − (1 + x )
3
2
Ta có u .IC 0 3 (2 2m ) 0 m 3 (TMĐK). Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
16 4
Y

Câu 10 ( 2, 0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
Câu
Y
1 1 1 (1đ)
DẠ

DẠ
a 3 + b3 + c 3 + 2  + +   3 ( ab + bc + ca ) . 3
a b c 3
Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc (H) là C . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc (H) và có 2 cạnh
n

------ HẾT ------ là cạnh của (H) là: n. 0.25


(1.0
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc (H) và có đúng 1 cạnh là cạnh của (H) là: n(n – 4)
điểm)
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:.................................. Suy ra số các tam giác có ba đỉnh thuộc (H) và không có cạnh nào là cạnh của (H) là
Giám thị 1 (Họ tên và ký).............................................................................................................. 0.25
C n3 n n(n 4) .
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
Theo giả thiết ta có C n3 n n(n 4) 5n(n 4) 0.25 Do CC’ // (ABB’A’) nên d(CC’;AB’) = d(CC’: (ABB’A’)) = d(C; (ABB’A’)).
Vì AB ⊥ (CMC’) nên (ABB’A’) ⊥ (C’CM) ; mà (ABB ' A ') (C 'CM ) MD . 0.25
GPT trên tìm được n 35 ( giá trị n = 4 loại). 0.25
Dựng CK ⊥ MD thì suy ra CK ⊥ (ABB’A’) nên d(C; (ABB’A’)) = CK.
C 'O.CM 3a 3a
Câu Ta có CK .MD C 'O.CM CK . Vậy d(CC’ ; AB’) = 0.25
(1đ) MD 2 2

AL

AL
4
8 sin 4 x cos4 x Câu
Điều kiện: sin 2x 0 . PT tương đương với 0.25 (1đ)
sin3 2x sin x .cos3 x 7

CI

CI
1 C' B'
sin2 x cos2x 1 cos2x .sin2 x
(1.0 sin2 x 0.25 M
điểm)
cos2x 1
cos2 2x cos2x 2 0

FI

FI
. 0.25 A'
cos2x 2 (l )
Kết hợp điều kiện ta thấy phương trình đã cho vô nghiệm. 0.25

OF

OF
Câu
(1đ)
5
Gọi BD = x(km) , ( 0  x  7 ), AD = 25 + x2 , CD = 7 − x 0.25
ƠN C F B

ƠN
H
(1.0 Thời gian đi từ A đến C là: T ( x) = 25 + x + 7 − x
2
0.25 E
D
điểm) 4 6
A
Tính đạo hàm T '( x) = 0  x = 2 5 và tính T (0), T (7), T (2 5) 0.25
1
Min T(x)= T (2 5) . Vậy vị trí D cách B một khoảng cách là 2 5(km) . 0.25 (1.0 Ta có VM . ABC = VC '. ABC = 2 VC '. ABB ' A ' = 40 (đvtt) 0,5
NH

NH
điểm) Gọi H là hình chiếu của M trên (ABC), D, E, F là lượt là hình chiếu của H trên AB, AC, BC.
Câu
(1đ) Đặt x = HD, y = HE , z = HF .
6
1 3V 120
D
A' Vì ABC vuông tại A nên S ABC = AB. AC = 24  MH = M . ABC = =5
B'
2 S ABC 24 0.25
Y

Y
1 1 1
C' Stp = 24 + MD. AB + ME. AC + MF .BC = 24 + 3 25 + x 2 + 4 25 + y 2 + 5 25 + y 2
2 2 2
QU

QU
= 24 + 225 + 9 x 2 + 400 + 16 y 2 + 625 + 25 z 2
Sử dụng bất đẳng thức u + v + w  u + v + w với u = (15;3x ) , v = ( 20; 4 y ) , w = ( 25,5 z ) ta
N

được Stp  24 + (15 + 20 + 25) + ( 3x + 4 y + 5 z ) = 602 + ( 2 S ABC ) = 12 41


2 2 2
A
B M H
M

M
O
0.25 3x 4 y 5 z 0.25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi = = x= y=z
K C 15 20 25


(1.0 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CC’ thì OH = a. Vậy M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác A’B’C’ thì diện tích toàn phần hình chóp M.ABC
điểm) Gọi M, D lần lượt là trung điểm của AB và A’B’. Trong mp(CMDC’) dựng MN / /OH thì nhỏ nhất.
MN CC ' (1); mà AB CM , AB C 'O AB (CMC ') AB CC ' (2).
Câu
(1đ)
Từ (1) và (2) suy ra CC ' (ABN ) (ACC ' A ');(BCC ' B ') AN ; BN 8
Y

Y
Nếu ANB 600 thì do tam giác NAB cân tại N nên tam giác ABN đều. Suy ra
DẠ

DẠ
AN ABAC (vô lí vì tam giác NAC vuông tại N). Suy ra ANB 1200
3 3a 2 3a
Tính được MN OH ; AB 2MA 3a 3;CO CM 3a; OC ' .
2 2 3 2 2
0.25
81a 3 6
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là V OC '.SABC
16
A Câu
(1đ)
10
1 1 1 9
Chứng tỏ được 3 . Khi đó ta chỉ cần chứng minh
a b c a b c 0.25
a + b + c + 6  3 ( ab + bc + ca )
3 3 3
(1)

AL

AL
I

B
C Ta có a 3 1 1 3a, b 3 1 1 3b, c 3 1 1 3c .
H 0.25
Suy ra a + b + c + 6  3( a + b + c )
3 3 3
(2)
(1.0

CI

CI
D điểm) Tiếp theo ta chứng minh a b c ab bc ca (3)
2 2 2
Đường phân giác trong góc A cắt đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D, Thật vậy, ta có (3) a b c 3 ab bc ca a b b c2 c a 0
0.25
(luôn đúng).

FI

FI
khi đó D là điểm chính giữa của cung BC . Suy ra ID BC .
1 1 1
m 0 0.25 Từ (1), (2), (3) suy ra a 3 + b3 + c 3 + 2  + +   3 ( ab + bc + ca ) . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ
Gọi D(m ; m) thuộc AD. Ta có ID IA (m 2)2 (m 1)2 5 a b c 0.25
m 3.

OF

OF
khi a b c 1 .
Với m = 3 thì D(3; 3) (loại do D trùng A). Với m = 0 thì D(0; 0) .
(1.0
điểm) Đường thẳng BC có VTPT DI (2;1) nên có phương trình dạng 2x y c 0
2 2 3
Gọi H là trung điểm của BC thì IH IB BH ƠN . 0.25

ƠN
5
3 |c 5| 3 c 2
Do đó d (I ; BC )
5 5 5 8. c
Với c 2 thì BC : 2x y 2 0 (TM)
NH

NH
Với c 8 thì BC : 2x y 8 0 (loại vì khi này A, I nằm khác phía với BC nên góc
0.25
BAC tù)
Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC có pt (x 2)2 (y 1)2 5 .Suy ra toạ độ của B, C
2x y 2 0 8 6
là nghiệm của hệ Suy ra B(0;2), C ; hoặc
Y

Y
(x 2)2 (y 1)2 5. 5 5
QU

QU
8 6
B ; , C (0;2) . 0.25
5 5

Câu
(1đ)
9
M

M
tx 0 1 x 3 x tx
ĐK: x 0, y 0 . Đặt y tx . PT thứ nhất thành .
y t 2x 2 2x t 2x 2 4x 2 2t 2x 2 0.25


2
2
t 2 t t 1 0 t 2
3
Do đó y 4x 2 thay vào PT thứ hai của hệ ta được PT x 3 3x 4 1 1 x2
0.25
(1.0
điểm) x2 1 1 x2 1 x2
Y

x 3 3x 4 x 2 3x 2 4x
2 x 2
1 x 2
0 (*) 0.25
Y
2 2
1 1 x 1 1 x
DẠ

DẠ
2
2 x2 1 x2 2 x2 2(1 x 2) 1 x2
Ta có 3x 2 4x 3 x 0
1 1 x 2 3 3 1 1 x 2

0.25
nên PT (*) có nghiệm duy nhất x 0 (không thoả mãn điều kiện). Vậy hpt đã cho vô nghiệm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
HẢI DƯƠNG Thời gian làm bài: 180 phút
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu I (2,0 điểm) 1.

AL

AL
1)

CI

CI
2)

FI

FI
OF

OF
Câu II (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: ƠN

ƠN
Câu 1
2) Giải hệ phương trình: 2.
NH

NH
Câu III (2,0 điểm)
1)
Y

Y
QU

QU
2) Giải phương trình :

Câu IV (3,0 điểm)


1)
M

M
1.


2)

Câu 2
Y

Y
DẠ

DẠ
Câu V (1,0 điểm)

----------------------Hết----------------------
Câu 3
1.
2.
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI

2.5
AL

Câu 4
2.

1.

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
2)
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
Câu 5

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢ DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II DƯƠNG
NĂM HỌC 2015-2016 KỲ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2015-2016

AL

AL
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II

ĐỀ THI THỬ
Môn: TOÁN – Lớp 12 THPT Môn: TOÁN – Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ THI THỬ
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 + 2m2 − m (với m là tham số).

CI

CI
1) Khi m = 1, viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tương ứng, biết rằng tiếp Câu Nội dung Điểm
tuyến đi qua điểm M (−1;0). 1.1 Khi m = 1, viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đi qua
điểm M (−1;0).

FI

FI
2) Xác định m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác (1,0đ)
có chu vi bằng 2(1 + 2). + Khi m = 1, ta có y = x 4 − 2 x 2 + 1 ; x  , y ' = 4 x3 − 4 x. 0,25
Câu 2 (2,0 điểm).

OF

OF
+ Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ ( x0 ; y0 ) là
x  x
1) Giải phương trình cos x − 3cos + 3  sin x + 3sin  = 4. y = (4 x03 − 4 x0 )( x − x0 ) + y0 . 0,25
2  2 

2) Giải hệ phương trình 


 (
 y 2 + x + y + x + 1 − 1 = 2 y x + 1 + y − 1. x + 1 − 1
) + d đi qua M (−1;0)  (4 x03 − 4 x0 )(−1 − x0 ) + x04 − 2 x02 + 1 = 0 (*)
1 0,25

( )( ) + Giải phương trình (*) tìm được ba nghiệm là x0 = 1; x0 = − .


ƠN

ƠN
 y2 + 5 + x + 2 2 y 2 − 3 − 3 = 4. 3

* Với x0 = 1, tìm được phương trình tiếp tuyến là y = 0.
Câu 3 (2 điểm ): 1 32 32 0,25
* Với x0 = − , tìm được phương trình tiếp tuyến là y = x+ .
 u1 = 5
NH

NH
3 27 27

1) Cho dãy số ( u n ) xác định bởi  1 (n  1) .Tính lim u n . 1.2 Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có chu vi
u n +1 = n +1 ( u n ) + n
n

 5
(1,0đ) bằng 2(1 + 2).
2) Cho biểu thức : + x  , y ' = 4 x3 − 4m2 x.
P ( x ) = 1 + x + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + ... + n(1 + x) n = a0 + a1x + a2 x 2 + ... + an x n
Y

Y
 x = −m
1 7
.Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn 2 + 3 = .
1 + y ' = 0   x = 0 0,25
QU

QU
Cn Cn n
 x = m
Câu 4 (3,0 điểm).
+ y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 (*)
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 2;
+ Khi đó gọi A(−m; −m + 2m − m) ; B (0;2m − m) ; C (m; −m 4 + 2m 2 − m) là ba
4 2 2 0,25
SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm cực trị của đồ thị hàm số.
M

M
điểm SD và AD.
a) Chứng minh đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng ( BEF ) . + Tính được BA = BC = m8 + m2 và AC = 2 m2 .
b) Gọi ( P ) là mặt phẳng qua B, E và vuông góc với mặt phẳng ( BEF ) . Tính theo a 0,25


+ Chu vi tam giác ABC bằng 2(1 + 2) nên ta có 2 BA + AC = 2(1 + 2)
khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( P ) .
 m8 + m2 + m2 = 1 + 2 (**)
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1, hai điểm M và N lần lượt nằm trên các
2. + Từ (*) suy ra m 2  0 . Nếu 0  m2  1 hoặc m 2  1 thì (**) vô nghiệm.
đoạn AB và CD, sao cho BM = DN . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của MN 0,25
+ Nếu m2 = 1  m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Y

khi M; N thay đổi trên các đoạn AB và CD.


Y
Vậy tất cả các giá trị của m cần tìm là m = 1.
Câu 6 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3x + 2 y = 2 xy. Tìm giá trị
DẠ

DẠ
2.1 x x
8 2 21 Giải phương trình cos x − 3cos + 3(sin x + 3sin ) = 4 .
nhỏ nhất của biểu thức P = 2 ( x + y ) + 2 + + + 2 xy . (1,0đ) 2 2
x x y
x x
+ Phương trình đã cho tương đương với: cos x + 3 sin x − 3(cos − 3 sin ) − 4 = 0 + Nếu x  7 thì ( x+6 + x+2 )( 2x −1 − 3  ) ( 13 + 3 )( )
13 − 3 = 4.
2 2

AL

AL
Suy ra (3) không có nghiệm trên ( 7; + ) .
1 3 3 x 1 x 0,25
 cos x + sin x + 3( sin − cos ) − 2 = 0
2 2 2 2 2 2 + Nếu 5  x  7 thì ( )
11 + 7 ( 3 − 3)  ( x+6 + x+2 )( )
2 x − 1 − 3  4 nên Suy ra 0,25
 x 
(3) không có nghiệm trên ( 5;7 ) .

CI

CI
 cos( x − ) + 3sin( − ) − 2 = 0 0,25
3 2 6
 x  + x = 7 là nghiệm của (3) thỏa mãn (*). Với x = 7 thì y = 2 2 thỏa mãn.
sin( 2 − 6 ) = 1
( )
0,25

FI

FI
2 x  x 
 2sin ( − ) − 3sin( − ) + 1 = 0   Hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) = 7;2 2 .
2 6 2 6 sin( x −  ) = 1 0,25
 2 6 2
3.1  u1 = 5

OF

OF

(1,0)
Cho dãy số ( u n ) xác định bởi  (n  1) , tính lim u n .
x  4 1
u n +1 = n +1 ( u n ) + n
n
+ sin( − ) = 1  x = + k .4
2 6 3  5
 2 1 1
x  1 x= + k .4 un  0, n  N * ; unn++11 = unn +  unn++11 − unn = n
+ sin( − ) =   3 5n
ƠN

ƠN
5 0,25
2 6 2  0,25
 x = 2 + k .4 Do đó: u − u = 1
2 1 1
2 1
4 2 5
Phương trình có tất cả các nghiệm là: x = + k .4 ; x = + k .4 ; x = 2 + k.4 1
3 3 u33 − u22 = 2
NH

NH
5 0,25
...

( )
1
2.2  y 2 + x + y + x + 1 − 1 = 2 y x + 1 + y − 1. unn − unn−−11 =
x +1 −1 (1) 5n −1
(1,0đ) 
Giải hệ phương trình  n −1 n −1

(
 y2 + 5 + x + 2 )(
2 y2 − 3 − 3 = 4 ) 1
1−  
1
1−  
Y

Y
(2)
 Suy ra: un − u1 = 1 + 2 + ... + n −1 =  
n 1 1 1 1 5
 un = 5 +  
n 5
5 5 5 4 4
QU

QU
x  0
 n −1
+ ĐK:  3 (*) 1
1−  
y  1 + 1 + ... + 1 + 6 0,25
1  un = 5 +  
n 5 5
 2 n6 = 1 + (theo bất đẳng thức côsi)
4 n n
+ Với đk (*) phương trình (1) tương đương với:
  5
Mặt khác lim 1 +  = 1 . Vậy lim un = 1
M

M
( y 2 − 2 y x + 1 + x + 1) + ( y − 1 − 2 y − 1. x + 1 − 1 + x + 1 − 1) = 0 0,25 n  0,25
 ( y − x + 1) + ( y − 1 −
2
x + 1 − 1) = 0  y = x + 1.
2


Cho biểu thức :
+ Với y = x + 1, từ (2) ta được ( x+6 + x+2 )( )
2 x − 1 − 3 = 4 (3)
P ( x ) = 1 + x + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + ... + n(1 + x) n = a0 + a1x + a2 x 2 + ... + an x n
.
1 7 1
 1 3.2 + 3 =
x 
2
C Cn n .
Y

+ Ta chỉ xét (3) với điều kiện  2  x  5 (**) (1,0)


Y a
Tính hệ số 8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn n
 2x −1 − 3  0 0,25 1 7 1 2 7.3! 1 0,25
DẠ

DẠ
 + 3=  + =
Với n nguyên dương và n  3 . Ta có n
C 2
C n n n ( n − 1) n ( n − 1)( n − 2) n
 n 2 − 5n − 36 = 0  n = 9. 0,25
là hệ số của x trong khai triển 8(1 + x) + 9(1 + x) . a3 6  2 4  a3 6
8 9
a8 8 0,25
Suy ra +) VS .BJEI =  + = .
6 9 9

AL

AL
a8 8.C88 + 9.C98 = 89. 0,25 9
Vậy =
+) Tứ giác BJEI có hai đường chéo IJ và BE vuông góc .
4.1 S ). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
2 2a 3 BD 2 + BS 2 SD 2 3a
(1,0đ) hình chữ nhật, AB = a, IJ = AC = . Trong tam giác SBD có BE 2 = − ;  BE = ;

CI

CI
3 3 2 4 2
BC = a 2, SA = a 3
E
1 2a 3 3a a 2 3 0,25
và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . S BJEI = . . =
I 2 3 2 2

FI

FI
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SD
G 3VS . BJEI 2a 2 2a 2
A
F
D và AD. +) d ( S ,( P)) = =  d ( D,( P)) = .
J S BJEI 3 3
1) Chứng minh rằng đường thẳng AC

OF

OF
4.2.c Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của MN khi M; N thay đổi trên các đoạn AB
O vuông góc với mặt phẳng ( BEF ) .
(2,0) và CD.
2) Gọi ( P) là mặt phẳng qua B, E và BM DN
B C
=x  =x
ƠN vuông góc với mặt phẳng ( BEF ) . Tính theo Đặt BA , với 0  x  1 DC . Khi đó ta có: BM = x.BA và DN = x.DC 0,25

ƠN
a khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( P ) . Ta có: DN = x.DC  BN − BD = x( BC − BD)  BN = x.BC + (1 − x).BD 0,25
1) Chứng minh đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng ( BEF ) . Do đó: MN = BN − BM = x.BC + (1 − x).BD − x.BA
+) SA ⊥ ( ABCD)  SA ⊥ AC ; EF là đường trung bình tam giác SAD MN 2 = x 2 BC 2 + (1 − x) 2 BD 2 + x 2 BA2 + 2 x(1 − x) BC.BD − 2 x 2 BC.BA − 2 x(1 − x) BD.BA 0,25
0,5
NH

NH
 EF ⊥ AC.
= 2x − 2x + 1
2

+) Xét hai tam giác vuông AFB và BAC, có :


AF AB 1 Xét hàm số f(x) = 2x2 – 2x + 1 trên đoạn 0;1 ta có:
= =  AFB BAC  AC ⊥ BF . 0,25 1 1
BA BC 2 max f ( x) = f (0) = f (1) = 1, min f ( x) = f ( ) =
2 2 0,25
Do đó AC ⊥ ( BEF )
Y

Y
2
4.2 Tính theo a khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( P ) .
QU

QU
(1,0đ) +) AC ⊥ ( BEF ) và ( P) ⊥ ( BEF ) nên (P) cắt (SAC) theo giao tuyến IJ //AC (I thuộc MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
MN đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi M  B, N  D hoặc M  A, N  C.
SA, J thuộc AC). 6.
+) E là trung điểm SD nên d ( D,( P )) = d ( S ,( P)). 0,25 (2,0đ) 2 3
+) Do x  0, y  0 và 3x + 2 y = 2 xy nên + = 2. 0,5
1 a3 6
M

M
+) VS . ABCD = SA.S ABCD = . x y
3 3
 8   9 2 3
+) Gọi O = AC  BD, G = BE  SO suy ra G là trọng tâm tam giác SAC và IJ đi qua G. +) P =  x + x + 2  + 2  y +  +  +  + 2 xy 0,5


 x   y x y
SI SG SJ 2
Khi đó = = = 0,25 8 8 9 9
SA SO SC 3 +) Do x  0, y  0 , Ta co x + x +  3 3 x.x. 2 = 6 ; y +  2. y. = 6.
x2 x y y 0,5
+) Mặt khác ta có 2 xy = 3 x + 2 y  2 6 xy  xy  6.
Y

+)
VS .EIJ
=
SE.SI .SJ 2 V
= ; S .BIJ =
SB.SI .SJ 4
=
Y
VS .DAC SD.SA.SC 9 VS .BAC SB.SA.SC 9 +) Do đó P  6 + 2.6 + 2 + 2 6 = 20 + 2 6.
DẠ

DẠ
0,25
1 3
a 6 x = 2 0,5
+) VS .DAC = VS .BAC = VS . ABCD = +) Với  thì P = 20 + 2 6 .Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 20 + 2 6.
2 6 y = 3
THAY ĐỔI CÁC CÂU SAU :
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢ DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Câ Lời giải sơ lược

AL

AL
Điểm
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II u
NĂM HỌC 2015-2016
1 3,0
ĐỀ THI THỬ Môn: TOÁN – Lớp 12 THPT
Giao điểm của (C) với Ox là A (1;0 ) , giao điểm của (C) với Oy là B ( 0; −1) .
Thời gian làm bài: 180 phút

CI

CI
0,25
PT đường thẳng AB là x − y = 1 ; AB = 2
x −1  x −1 
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C). Biết một nhánh của đồ thị (C) Do hoành độ của A và B đều lớn hơn −1 nên tọa độ của M  x;  , x  −1 .

FI

FI
x +1  x +1
cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tìm trên nhánh còn lại của (C) điểm M sao cho diện tích x −1 0,25
x− −1
tam giác MAB bằng 3. 1 2 x +1
= 3  AB.d ( M , AB ) = 3 

OF

OF
Với điều kiện x  −1 ta có S MAB . =3
2x +1 2 2 2
2. Cho hàm số y = có đồ thị (C).Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k + 1 cắt (C)
x +1  x = −2
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A, B cách đều trục hoành.  x 2 − x = 6 x + 1  x 2 − x = −6 ( x + 1)  x 2 + 5 x + 6 = 0   0.25
 x = −3

Từ đó tìm được tọa độ điểm M là M ( −2;3) hoặc M ( −3; 2 ) .


ƠN

ƠN
Câu 2. (2,0 điểm)
2 3 cos x − sin 6 x + 2sin 4 x.cos 2 x − 3
2
2x +1
1) Giải phương trình = cos x . Xét pt hoành độ giao điểm = kx + 2k + 1
3 tan x + 1 x +1
Biến đổi được về: kx 2 + x(3k − 1) + 2k = 0 (1)
 x − 1 + 2 x + 1 = y + y + xy + 3x
NH

NH
2 2

2) Giải hệ phương trình  4 Để pt (1) có hai nghiệm phân biệt thì k 2 − 6k + 1  0 (*)
 x + 3 x − 6 x − 2 + 60 = 18 ( y + 2 y ) .
2 0.25

Câu 3(2 điểm). Chứng minh rằng 3C2014


0
+ 5C2014
2
+ 7C2014
4
+ ... + 2017C2014
2014
= 1010.22013. Các giao điểm A( x1; y1 ); B( x2 ; y2 ) , với y1 = kx1 + 2k + 1 ; y2 = kx2 + 2k + 1
u1 = 2015 Để A, B cách đều Ox thì y1 = y2  y1 = − y2 (Loại trường hợp y1 = y2 vì khi đó
Y

Y

b) Cho dãy số ( un ) xác định như sau:  1
0, 25
un +1 = n +1 un +
n
(n  1) x1 = x2 , mà A, B phân biệt).
QU

QU
 2015n
y1 = − y2  y1 + y2 = 0  k ( x1 + x2 ) + 4k + 2 = 0 0,25
Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số ( un ) ?
Sử dụng định lý Viet cho pt (1) ta được k = −3 (Thỏa mãn (*)). KL….

Câu 4. (3,0 điểm)


1. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB = 6, AC = 8, BC = 10 , thể tích khối chóp
2.1 2 3 cos 2 x − sin 6 x + 2sin 4 x.cos 2 x − 3
= cos x
M

M
(2d) Giải phương trình
C '. ABB ' A ' là 80. Gọi M là điểm bất kỳ nằm trong tam giác A ' B ' C ' . Tính thể tích 3 tan x + 1
khối chóp M.ABC và tìm vị trí của điểm M sao cho tổng diện tích tất cả các mặt của  −1


 tan x  0,25
hình chóp M.ABC nhỏ nhất. Điều kiện  3
cos x  0
2. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và 
BAC = 120 . Gọi M là trung điểm của CC1. Chứng minh MB ⊥ MA1 và tính 3(2cos 2 x − 1) − sin 6 x + sin 6 x + sin 2 x
Phương trình tương đương =1
Y

khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A1BM).


Y 3 sin x + cos x 0,25
DẠ

DẠ
Câu 4 (1 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz .  3 cos 2 x + sin 2 x = 3 sin x + cos x 0,25

Chứng minh rằng: xy + yz + zx  3 + x 2 + 1 + y 2 + 1 + z 2 + 1 .


  k
Chứng minh kC2014 k −1
= 2014C2013 , k , n  ,0  k  n.
x = − + k 2
     6 + 4C2014 + ... + 2014C2014 = 2014 ( C2013 + C2013 + ... + C2013 ) = 2014.22012

AL

AL
 sin  2 x +  = sin  x +    (k  )
2 4 2014 1 3 2013
Suy ra, 2C2014
 x = + k 2
 1,0
 3  6 0,25
Vậy A = 2014.22012 + 3.22013 = 1010.22013 .
 6 3
Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng đạo hàm để giải bài toán này.

CI

CI
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm phương trình x = + k 2 . 1

b) un  0, n  N unn++11 = unn +
6 *
1 1 1 ,
 unn++11 − unn = 2 Do đó: u22 − u11 =
2.2  x − 1 + 2 x 2 + 1 = y + y 2 + xy + 3x (1) 2015n 2015n 20151 5

FI

FI
(2,5) Giải hệ phương trình  4 .
 x + 3 x − 6 x − 2 + 60 = 18 ( y + 2 y ) (2)
1
2
u33 − u22 = đ
20152
... i
y  0

OF

OF
Điều kiện  1 ể
unn − unn−−11 =
x  2
0,25
2015n −1 m
n −1
 1  0
Ta có (1)  ( )
x − 1 − y + ( x − 1) − y 2 = − x 2 + xy + x
2

Suy ra: unn − u11 =


1
+
1
+ ... +
1
1− 
= 

2015  ,
20151 20152 2015n −1 2
ƠN

ƠN
x − y −1 2014
 + ( x − y − 1)( x + y − 1) = − x. ( x − y − 1) 0,25 n −1 5
x −1 + y  1 
1−  
un = 2014 + 
n 2015 
 1 
 ( x − y − 1)  + 2 x + y − 1 = 0 (3) 2014
 x −1 + y 
NH

NH
   1 
n −1

1−  
y  0 1 1  un = 2015 + 
n 2015  1 + 1 + ... + 1 + 2016
 n 2016  = 1+
2015
Do   + 2 x + y − 1  0 nên (3)  x = y + 1 (Cô si)
x  2 x −1 + y 0,25 2014 n n
 2015  lim un = 1
Thay vào (2) ta được phương trình Mặt khác lim 1 +  = 1 . Vậy
 n 
Y

Y
x 4 − 18x 2 + 3x − 6 x − 2 + 78 = 0
(
 ( x 4 − 18 x 2 + 81) + 3 x − 2 − 2 x − 2 + 1 = 0 ) 0,25
QU

QU
 ( x2 − 9) + 3 ( )
2
2 0
x − 2 −1 = 0
,
 x 2 − 9 = 0 2
  x = 3 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 5
M

M
 x − 2 − 1 = 0
Với x = 3  y = 2 thỏa mãn điều kiện


x = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm  0
y = 2 ,
3 2,0 2
A = 3C2014
0
+ 5C2014
2
+ 7C2014
4
+ ... + 2017C2014
2014
5
Y

Y
= ( 2C2014 ) + 3 ( C2014 )
0,5
2
+ 4C2014
4
+ ... + 2014C2014
2014 0
+ C2014
2
+ C2014
4
+ ... + C2014
2014 0
DẠ

DẠ
,
Tính được C2014
0
+ C2014
2
+ C2014
4
+ ... + C2014
2014
= 22013 0,5 2
5
4 3,0  1  1 
1 BM . A ' M =  − AB + AC + AA '  AC − AA ' 
  

AL

AL
C' B' 2 2
M
 1 1 1 1 
=  − AB. AC + AB.AA ' + AC − AC.AA ' + AA '. AC − AA'2 
2

A'  2 2 2 4 

CI

CI
1
( )
2
= a + 4a − 2 5a = 0
2 2

4
Suy ra MB ⊥ MA '

FI

FI
1,0
b.Tính khoảnh cách từ A đến mp(A’BM)
VA. A ' BM = d ( A, ( A ' BM ) ) .S A ' BM = d ( B, ( AA ' M ) ).S AA ' M
1 1

OF

OF
C F B
H 3 3
E  1
A
D
 S A ' BM = 2 MB.MA '

 1
 MB = BC + CM = AB + AC − 2. AC. AB.cos120 + AA ' = 12a
1 2 2 2 2 2 0 2 2
Ta có VM . ABC = VC '. ABC = VC '. ABB ' A ' = 40 (đvtt)
ƠN

ƠN
2  4
Gọi H là hình chiếu của M trên (ABC), D, E, F là lượt là hình chiếu của H trên AB, AC, BC.  MA '2 = A ' C '2 + C ' M 2 = 9a 2

Đặt x = HD, y = HE , z = HF .
1 3V 120 1
Vì ABC vuông tại A nên S ABC = AB. AC = 24  MH = M . ABC = =5  S A ' BM = 3a.a 12 = 3a 2 3
NH

NH
2 S ABC 24 0,5 2

S AA ' M = 2a.2 5a = 2a 2 5; d ( B, ( AA ' M ) ) = BH = AB.sin 600 =


1 1 1 1 a 3
Stp = 24 + MD. AB + ME. AC + MF .BC = 24 + 3 25 + x 2 + 4 25 + y 2 + 5 25 + y 2
2 2 2 2 2
= 24 + 225 + 9 x 2 + 400 + 16 y 2 + 625 + 25 z 2
 d ( A, ( A ' BM ) ) .3a 2 3 = 2a 2 5.  d ( A, ( A ' BM ) ) =
a 3 5
a
Y

Y
Sử dụng bất đẳng thức u + v + w  u + v + w với u = (15;3x ) , v = ( 20; 4 y ) , w = ( 25,5 z ) ta được 2 3
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz .
QU

QU
5 1,0
Stp  24 + (15 + 20 + 25) + ( 3x + 4 y + 5 z ) = 602 + ( 2 S ABC ) = 12 41
2 2 2
Chứng minh rằng: xy + yz + zx  3 + x 2 + 1 + y 2 + 1 + z 2 + 1
3x 4 y 5 z 0,5
1+ 1+ z2
= = x= y=z
( )
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
15 20 25 Ta có: xyz = x + y + z  2 xy + z  z xy − 2 xy − z  0  xy  hoặc
z
Vậy M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác A’B’C’ thì diện tích toàn phần hình chóp M.ABC nhỏ 0,25
1− 1+ z2
M

M
nhất.  xy  (loại vì x, y > 0)
z
2
( ) (  1 
BM = BA + AM = − AB + AC + CM =  − AB + AC + AA '  ) 1+ 1+ z2 1+ 1+ z2


(4  2  Với  xy  , ta có z ( x + y)  2 z xy  2 z. = 2(1 + 1 + z 2 ) 0,25
đi z z
ể ( 

1
2

A ' M = A ' C ' + C ' M =  AC − AA ' 

) 0
.
Vậy z ( x + y)  2(1 + 1 + z 2 ) ; tương tự ta cũng được:
m) 7 x(z + y )  2(1 + 1 + x 2 ) ; y ( x + z )  2(1 + 1 + y 2 )
Y

5
YCộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được : xy + yz + zx  3 + x 2 + 1 + y 2 + 1 + z 2 + 1
DẠ

DẠ
Ghi chú: HS có thể chứng minh bằng cách đặt x = tanA, y = tanB, z = tanC với A, B, C là 0,5
độ dài 3 cạnh của một tam giác nhọn. Khi đó bđt trở thành:
cos 2 A + cos 2 B + cos 2C  cosA.cosB+cosB.cosC+cosC.cosA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018
THÁI BÌNH ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

AL

AL
Câu 1. (4,0 điểm)
2x −1
1) Cho hàm số: y = có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng
x +1

CI

CI
khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
2) Cho hàm số: y = 2 x3 − ( m + 6 ) x 2 − ( m 2 − 3m ) x + 3m 2 có đồ thị là ( Cm ) ( m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ

FI

FI
x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn: ( x1 − 1) + ( x2 − 1) + ( x3 − 1) =
2 2 2
6.

OF

OF
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( n ∈ N * ,n ≥ 2 ). Gọi S là tập hợp
các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S,
1
biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n.
13
ƠN

ƠN
2) Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [ 0;100π ] của phương trình:
3 − cos2 x + sin2 x − 5sinx − cosx
=0
2cos x + 3
NH

NH
 x2 
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để= hàm số y log 2018  2017 x − x − − m  xác định
 2 
với mọi x thuộc [ 0;+∞ ) .

Câu 4. (6,0 điểm)


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, 
Y

Y
ABC = 600 ,
= SB
SA = SC , SD = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.
QU

QU
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V1 ;V2 trong đó V1 là
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1 .
V2
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích mặt cầu
M

M
ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
Câu 5. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:


 x3 − y 3 − 3 ( 2 x 2 − y 2 + 2 y ) + 15 x − 10 =0

 x + y − 5 + 3 y − 3 x − 6 y + 13 =
2 2
0
Câu 6. (2,0 điểm)
Y

Y Cho a,b,c,d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = (1 + a 2 + b 2 + a 2b 2 )(1 + c 2 + d 2 + c 2 d 2 )
DẠ

DẠ

 HẾT 

Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:...................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
THÁI BÌNH ----------------------------------------------------------------------------------------------
------------------ Câu 2. Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( n ∈ N * ,n ≥ 2 ). Gọi S là tập
(4 điểm) hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 1. 1
MÔN TOÁN (2 điểm) thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n.
13

AL

AL
(Gồm 05 trang) Số phần tử của tập hợp S là: C2n 3

0,5
Số phần tử không gian mẫu: n ( Ω ) = C2n
3

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Gọi A là biến cố: “ Chọn được tam giác vuông”

CI

CI
Câu 1. 2x −1 Đa giác đều 2n đỉnh có n đường chéo qua tâm O.
Cho hàm số: y = có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho Mỗi tam giác vuông được tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O
(4 điểm) x +1
và một đỉnh trong 2n-2 đỉnh còn lại . 1,0
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.

FI

FI
1. ⇒ Số tam giác vuông được tạo thành: Cn1 .C21n − 2
(2 điểm)
Ta có:= lim y 2 nên y=2 là đường tiệm cận ngang
lim y 2;= 0,5 Cn1 .C21n − 2 1
x →+∞ x →−∞
Theo bài ra ta có: P ( A ) = = ⇔ n = 20 0,5
lim y = −∞; lim− y = +∞ nên x=-1 là đường tiệm cận đứng C23n

OF

OF
13
x →−1+ x →−1
2. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [ 0;100π ] của phương trình:
 2x −1  (2 điểm)
Giả sử điểm M  x0 ; 0  ∈ ( C ) ; x0 ≠ −1 3 − cos2x+sin2x-5sinx-cosx
=0
 x0 + 1  2cosx+ 3
3 − 3
ƠN

ƠN
d( M ,TCD=
) x0 + 1 ; d( M ,TCN ) = 0,5 Điều kiện: cosx ≠ 0,25
x0 + 1 2
3 3-cos2x+sin2x-5sinx-cosx=0
Suy ra: d( M ,TCD ) + d( M ,TCN ) = x0 + 1 + ≥2 3 0,5
x0 + 1 ⇔ 2sin 2 x-5sinx+2+2sinx.cosx-cosx =
0
M = ( )  2sin x − 1 =0
NH

NH
 x= 3 − 1( tm ) 
3 − 1; 2 − 3 ⇔ ( 2sin x − 1)( s inx+cosx-2 ) = 0⇔
Dấu bằng xảy ra khi  .Các điểm M cần tìm:
0
s inx+cosx-2=0 0,5
− 3 − 1( tm )
 x0 =
 (
 M =− 3 − 1; 2 + 3
) 0,5
sin x + cos x − 2 = 0 (phương trình vô nghiệm) 0,25
 π
2. Cho hàm số: y = 2 x − ( m + 6 ) x − ( m − 3m ) x + 3m có đồ thị là ( Cm ) ( m là tham
3 2 2 2
 x = 6 + k 2π
(2 điểm) 2sin x − 1 = 0 ⇔  (k ∈ Z )
Y

Y
số). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân  x = 5π + k 2 π

biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn: ( x1 − 1) + ( x2 − 1) + ( x3 − 1) = 6
2 2 2
QU

QU
6. 0,5
π
Đối chiếu điều kiện nghiệm phương trình là: x = + k 2π, k ∈ Z
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x3 − ( m + 6 ) x 2 − ( m 2 − 3m ) x + 3m 2 =
0 (1) 6
0,5 π
⇔ ( x − 3) ( 2 x 2 − mx − m 2 ) =
0 x ∈ [ 0;100π] ⇒ 0 ≤ + k 2π ≤ 100π ⇒ 0 ≤ k ≤ 49, k ∈ Z 0,5
6
 Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
M

M
x = 3 π π  π  π  π π  50 7375
 +  + 2π  +  + 4π  + ... +  + 98π  =  + + 98π  . = π
⇔ x = m 6 6  6  6  6 6  2 3


 −m Câu 3. Hàm số xác định với mọi x thuộc [0;+∞) khi và chỉ khi
x = (2 điểm)
 x2 x2
2 2017 x − x − − m > 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ ) ⇔ 2017 x − x − > m, ∀x ∈ [ 0; +∞ )(*) 0,5
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 3 2 2
m ≠ 3 x 2
 Xét hàm số: f =
( x) 2017 x − x − trên [ 0; +∞ ) . Hàm số liên tục trên [ 0; +∞ )
nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0
Y

m ≠ −6 0,5
Y 2
 =f '( x) 2017 x.ln 2017 − 1 − x và liên tục trên [0;+∞)
DẠ

DẠ
=f ''( x) 2017 x. ( ln 2017 ) − 1 > 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ )
2
 m = 0 ( loai )
Khi đó: ( x1 − 1) + ( x2 − 1) + ( x3 − 1) =6 ⇔ 
1,0
⇒ f ' ( x ) đồng biến trên [ 0; +∞ ) ⇒ f ' ( x ) ≥ f=
' ( 0 ) ln 2017 − 1 > 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ )
2 2 2

 m = 4 ( tm )
 5 ⇒ f ( x) là hàm số đồng biến trên [ 0; +∞ ) ⇒ min f ( x ) =
1 1,0
[0;+∞ )
4
Vậy m = Bất phương trình (*) ⇔ f ( x ) > m, ∀x ∈ [ 0; +∞ ) ⇔ min f ( x ) > m ⇔ m < 1 0.5
5 [0;+∞ )

1 2
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a,  ABC = 600 , 3. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích
(6,0 điểm) SA
= SB= SC; SD = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K. (2 điểm) mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
1) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích V1 ;V2 trong Trong mặt phẳng (AKC) dựng d1 là đường trung trực của đoạn AK; d 2 là đường

AL

AL
V trung trực của đoạn KC, d1 cắt d 2 tại điểm I.
đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1
V2 Chứng minh được I cách đều 5 đỉnh của hình chóp K.ACMN
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K.ACMN. Do đó bán kính mặt cầu bằng

CI

CI
tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN. bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AKC
S S

FI

FI
OF

OF
N

M
d1
M
ƠN

ƠN
K A
E I
A
D
K
d2
NH

NH
O C
H 1,0
a 33
B C Tính được KA
= KC
=
6
1. Tính khoảng cách từ A đến (SCD) a2 6
Diện tích tam giác KAC: S KAC =
Y

Y
(2 điểm) 2 6a
Gọi H là trọng tâm ∆ ABC . Chứng minh SH ⊥ ( ABCD ) và tính được SH = 1,0 6 1,0
QU

QU
3 KA.KC. AC 11 6a
3 0,25 Bán kính mặt=
cầu là : R =
Lập luận được d( A,( SCD )) = d( H ,( SCD )) 4 S KAC 48
2
121πa 2
2 6a 0,5 Diện tích mặt cầu: S mc =4πR 2 =
Tính được d( H ,( SCD )) = 96
9 Câu 5.  x3 − y 3 − 3 ( 2 x 2 − y 2 + 2 y ) + 15 x − 10 =0 (1)
0,25 (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
M

M
a 6
Suy ra d( A,( SCD )) =
3  x + y − 5 + 3 y − 3 x − 6 y + 13 =
2 2
0 ( 2)
Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích V1 ;V2 trong đó V1 là x + y − 5 ≥ 0


2
2.
(2 điểm) 
V Điều kiện:  y ≥ 0
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1
V2 3 x 2 − 6 y + 13 ≥ 0

Trong mặt phẳng (SAB), dựng đường thẳng đi qua A và vuông góc với SB tại K.
Biến đổi phương trình (1) ⇔ ( x − 2 ) + 3 ( x − 2 ) = ( y − 1) + 3 ( y − 1)
3 3

Chứng minh ( AKC ) ⊥ SB . Suy ra (P) là mặt phẳng (AKC)


Y

Y Phương trình có dạng: f ( x − 2 )= f ( y − 1) với f ( t ) =t 3 + 3t , t ∈ R


a 3 SK 5
Tính được SB = 3a; BK = ⇒ = f ' ( t ) = 3t 2 + 3 > 0, t ∈ R nên hàm số f ( t ) đồng biến trên R
DẠ

DẠ
6 SB 6 1,0
V SK 5 5 5 1 Do đó: f ( x − 2 ) = f ( y − 1) ⇔ x − 2 = y − 1 ⇔ y = x − 1 0,5
⇒ SAKC = = ⇒ VSAKC = VSABC = VSABCD ⇒ V2 = VSABCD 1,0
VSABC SB 6 6 12 12 Thay vào phương trình (2) ta được: x 2 + x − 6 + 3 x − 1 − 3 x 2 − 6 x + 19 =0 ( 3)
0,25
=
⇒ V1
11
VSABCD ⇒
=
V1
11 Điều kiện: x ≥ 2
12 V2

3 4
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
CỤM 06 TRƯỜNG THPT KỲ THI THỬ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
Khi đó phương trình ( 3) ⇔ x + x − 6 + 3 x −=
2
1 3 x − 6 x + 19
2
NĂM HỌC 2022 - 2023
0,25 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN. Ngày thi: 01/9/2022
⇔ 3 x − 1 x 2 + x − 6 = x 2 − 8 x + 17
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

AL

AL
⇔ 3 x − 2 x 2 + 2 x − 3 = ( x 2 + 2 x − 3) − 10 ( x − 2 ) (Đề thi có 02 trang)
Câu I (2,0 điểm)
 x−2  x−2 1
⇔ 10  2 +3 2 − 1 =0 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 2023m đồng biến
 x + 2x − 3  x + 2x − 3

CI
3

CI
0,5
 x−2 1 trên nửa khoảng  2; + ) .
 2 =
x + 2 x − 3 5 x 1
2
⇔ 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 là các điểm cực trị của C với

FI

FI
x−2 −1 x 2
 2 = ( vn )
 x + 2x − 3 2 x1 x2 . Tìm điểm M trên trục tung sao cho T 2MA2 MB2 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
 23 + 341

OF

OF
x−2 1 x = ( tm ) Câu II (2,0 điểm)
= ⇔ x 2
− 23 x + 47 =0 ⇔  2  1
x + 2x − 3 5  2 x(1 + x 2 − y 2 ) = 5
2
23 − 341
x = ( tm ) 
 2 1. Giải hệ phương trình sau:   
 23 + 341  23 − 341 2( x 2 + y 2 ) 1 + 1  = 17
ƠN

ƠN
x = x =   ( x2 − y2 )  2
2
 2  2   
Suy ra nghiệm của hệ phương trình là:  hoặc  0,5
 y = 21 + 341  y = 21 − 341 2. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí trên một hình vuông kích thước 4m  4m , bằng cách vẽ một
 2  2 hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai
Câu 6. Cho a,b,c,d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tam giác đối diện:(như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo qui luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền
NH

NH
(2,0 điểm) biểu thức: P= (1 + a 2 + b 2 + a 2b 2 )(1 + c 2 + d 2 + c 2 d 2 ) nước sơn để người thợ thủ công đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn để
(1 + a 2 )(1 + b2 )(1 + c 2 )(1 + d 2 )
P= sơn 1m 2 là 50.000đ.

⇒ ln P = ln (1 + a 2 ) + ln (1 + b 2 ) + ln (1 + c 2 ) + ln (1 + d 2 )

Y
Y

Chứng minh được bất đẳng thức: ln (1 + t 2 ) ≥


8 2 17
t − + ln , ∀t ∈ [ 0;1] (*) 1,0
17 17 16

QU
QU

Áp dụng (*) ta có:


ln (1 + a 2 ) + ln (1 + b 2 ) + ln (1 + c 2 ) + ln (1 + d 2 ) ≥
8 8 17
( a + b + c + d ) − + 4 ln Câu III (2,0 điểm)
17 17 16
4 1. Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách
17  17  vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có một cửa hàng có 3 người khách.
⇔ ln P ≥ 4 ln ⇔ P≥ 
16  16  2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A ( −3;1) , đỉnh C nằm trên

M
M

Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= d=


1
đường thẳng  : x − 2 y − 5 = 0 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD , biết N (6; −2) là
4
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật


4
 17 
Vậy min P =   1,0 ABCD.
 16  Câu IV (3,0 điểm)
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA vuông góc với đáy.
Lưu ý: Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2 ND . Tính thể tích V của khối
Y
Y

- Trên đây là hướng dẫn chấm bao gồm các bước giải cơ bản, học sinh phải trình bày đầy đủ, tứ diện ACMN .
hợp logic mới cho điểm.
DẠ
DẠ

2. Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các đường chéo DB và AC
- Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 30 . Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD = 60 . Hãy tính thể
- Điểm toàn bài không làm tròn. tích V của khối lăng trụ ABCD.ABCD .
- Câu 4 nếu không có hình vẽ không chấm điểm.

5
3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các đoạn thẳng AD’ và C’D lần lượt lấy hai điểm M, N sao CỤM 06 TRƯỜNG THPT HDC ĐỀ THI THỬ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
cho đường thẳng MN song song với đường thẳng nối tâm của hình bình hành ABB’A’ và trung điểm LỚP 12 NĂM HỌC 2022 - 2023
MN Môn thi: TOÁN. Ngày thi: 01/9/2022
của cạnh BC. Tính tỷ số . Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
A 'C

AL

AL
(Đề thi có 02 trang)
Câu V (1,0 điểm)
1  1 a b Câu Đáp án Điể
Cho các số thực a, b   ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = + + .
4  2 + 3a a + b b + 1

CI

CI
m
1.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1,0
y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 2023m đồng biến trên nửa khoảng  2; + ) .
--------------Hết-------------- 1

FI

FI
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh:............................................... 3
Cán bộ coi thi số 1:................................................. Ta có y = mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) .
0,25
Cán bộ coi thi số 2: ................................................ Hàm số đồng biến trên nửa khoảng  2;+ ) .

OF

OF
−2x + 6
 m ( x 2 − 2x + 3)  −2x + 6, x   2; + )  m  , x   2; + ) 0,25
x 2 − 2x + 3
−2x + 6 2 ( x 2 − 6 x + 3)
Xét hàm số f ( x) = , x   2; + ) . Ta có f '( x) =
x − 2x + 3 ( x 2 − 2x + 3)
2 2
ƠN

ƠN
0,25
2 ( x 2 − 6 x + 3) lim f (x ) = 0
f '( x) = 0  = 0  x = 3 6 ;
x → +
(x − 2x + 3)
2 2
NH

NH
I Từ đó ta có
2
(2,0 Maxf (x ) = f (2) =
điểm) 3
x   2; + ) 0,25

2
Để y '  0, x   2; + ) thì m 
Y

Y
3
2
QU

QU
x 1
2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 là các điểm cực trị
x 2
của C với x1 x2 . Tìm điểm M trên trục tung sao cho 1,0

T 2MA2 MB2 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.


M

M
1 1
Ta có y x ,x 2 y' 1 2
x1 3, x 2 1 là hoành độ
x 2 x 2 0,25


các điểm cực trị.
A 3; 4 , B 1; 0 là các điểm cực trị của đồ thị (C). Gọi I là điểm thỏa mãn
0,25
2IA IB 0 I 5; 8 . Giả sử M 0; m
Y

Y 2 2 2 2
Khi đó T 2MA MB 2MA MB 2 MI IA MI IB MI
DẠ

DẠ
0,25

2 2
T 2IA2 IB 2 MI 2 MI 10 m 8 52 m 8 10 5 15 0,25
Nên Tmin 15 m 8 M 0; 8 .  1  1
a = 2 
x+ y = 
2  x =
1
+)    2
 1 b = 1 x − y = 1  y = 0
2 x(1 + x 2 − y 2 ) = 5  

AL

AL
 2 2
1. Giải hệ phương trình sau:    . 1,0
2( x 2 + y 2 ) 1 + 1  = 17
  ( x2 − y2 )  2
2
 5 3 5  3 1
   Kết luận: Tập nghiệm của hệ là S = ( x; y ) = (2;0), ( ; ), ( ; − ), ( ;0) 

CI

CI
 4 4 4  4 2
a + b = 2 x
 2.Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí trên một hình vuông kích thước 4m  4m , bằng
a = x + y
Đặt   ab = x 2 − y 2 cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông
b = x− y

FI

FI
 2
 a + b = 2 ( x + y )
2 2 2 ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối diện:(như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô
theo qui luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ thủ công đó
0,25

OF

OF
 1  1 1 hoàn thành trang trí hình vuông như trên?. Biết tiền nước sơn để sơn 1m 2 là 50.000đ.
(a + b)(1 + ab ) = 5 (a + a ) + (b + b ) = 5
1,0
thì ta có hệ:  
( a 2 + b 2 ) (1 + 1 ) = 17 (a 2 + 1 ) + (b 2 + 1 ) = 17
II  a 2b 2
ƠN 2  a2 b2 2

ƠN
(2,0
điểm)  1
u = a + a
Đặt  ( u  2, v  2) thì ta có hệ: Gọi Si là tổng diện tích hai tam giác được tô sơn màu ở lần vẽ hình vuông
v =b+ 1 thứ i (1  i  5; i  N ) và S là diện tích hình vuông ban đầu, a = 4m là độ dài cạnh hình

NH

NH
b
vuông ban đầu.
u + v = 5 u + v = 5 u + v = 5 0,25

  
2 ( u + v ) = 25
25  1 a 2 a 2  a2 S
2 ( u + v ) − 2uv  = 25
 2
 Ta có: S1 = 2.  . .  = = ; S2 = 2.  .
1 a a a2 S
uv = 4
2 2
. = = ;
0,25 2 2 2 4 4 2 4 4  8 8
a = 2
Y

Y

Tương tự, ta có S3 = 2.  . .  = = ; S4 = ; S4 =
1 a a a2 S S S
a = 1 0,25
2a − 5a + 2 = 0
QU

QU
5
2
 2 2 4 4 16 16 32 64
u=v=  2 
2b − 5b + 2 = 0  = Tổng diện tích cần sơn là :  + + + +  S = S = (m 2 );
2 1 1 1 1 1 31 31
 b 2
 1 4 8 16 32 64  64 4 0,25
 b =
 2 Số tiền để người thợ thủ công đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên là :
a = 2 x + y = 2 x = 2
M

M
+)    31 0,25
b = 2 x − y = 2 y = 0 .50000 = 387500 (đ).
4


 5 1.Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi
a = 2 x + y = 2 x= 0,25
   4 người khách vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có một 1,0
+)  1 1
b =  x − y = y = 3 cửa hàng có 3 người khách.
2 2  Người khách thứ nhất có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
4
Người khách thứ hai có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Y

 1  1

x=
5 III
Y
a = x + y =  4 (2,0 Người khách thứ ba có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
2 2
DẠ

DẠ
+)  0,25 Người khách thứ tư có 5 cách chọn một cửa hàng để vào. 0,25
b = 2  x − y = 2  y = −3 điểm)
 4 Người khách thứ năm có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là: n (  ) = 55 = 3125
Gọi A là biến cố “Có một cửa hàng có 3 người khách.”
0,25
Có các trường hợp xảy ra là:
- TH 1: Một cửa hàng có 3 khách, một cửa hàng có 2 khách, ba cửa hàng còn lại S
không có khách nào. Vậy có: C51.C53 .C41 .C22 = 200 khả năng xảy ra.
-TH 2: Một cửa hàng có 3 khách, hai cửa hàng có 1 khách, hai cửa hàng còn lại
M

AL

AL
không có khách nào. Vậy có: C51.C53 .C42 .P2 = 600 khả năng xảy ra. 0,25 L
 n ( A) = 800 .
n ( A) 800 32 N A B
Vậy xác suất cần tìm là: P ( A) =

CI

CI
= = . 0,25 0,25
n () 3125 125 O
K
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh H

FI

FI
A ( −3;1) , đỉnh C nằm trên đường thẳng  : x − 2 y − 5 = 0 . Trên tia đối của tia CD lấy D
1,0 C
điểm E sao cho CE = CD , biết N (6; −2) là hình chiếu vuông góc của D lên đường 3
1 a
thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. Ta có VS . ABCD = SA.S ABCD = . Gọi K là trung điểm của AB thì MK ⊥ ( ABCD ) . Vẽ

OF

OF
3 3
NH song song với SA thì NH ⊥ ( ABCD ) .
1 1 1  1  a3
VNDAC = NH .SDAC = . a.  a 2  =
ƠN 3 3 3  2  18

ƠN
0,25
1 1 a  1  a3
VMABC = MK .SABC = . .  a 2  =
3 3 2  2  12
0,25
a3
NH

NH
VSANM SA SN SM 2 1 1 1 1
Ta có: = . . = . =  VSANM = VSADB = VSABCD = .
VSADB SA SD SB 3 2 3 3 6 18
Tứ giác ADNB nội tiếp  AND = ABD và ABD = ACD (do ABCD là hình chữ 0,25
nhật). Suy ra AND = ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà VSCMN SC SN SM 2 1 1 1 a3
= . . = . =  VSCMN = VSABCD =
ADC = 900  ANC = 900  AN ⊥ CN . VSCBD SC SD SB 3 2 3 6 18
Y

Y
Giả sử C ( 2c + 5; c ) , từ AN.CN = 0  3 (1 − 2c ) + ( 2 + c ) = 0  c = 1  C (7;1) Vậy VACMN = VS . ABCD − VNSAM − VNADC − VMABC − VSCMN =
a3 a3 a3 a3 a3 1 3
− − − − = a .
QU

QU
3 18 18 12 18 12 0,25
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / / BE. 0,25
2. Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các đường
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y + 2 = 0. chéo DB và AC lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 30 . Biết chiều cao của lăng
1,0
b = 6 → B  N ( lo¹i )
trụ là a và BAD = 60 . Hãy tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.ABCD .
M

M
Giả sử B ( b; − 2) , ta có AB.CB = 0  b2 − 4b − 12 = 0   0,25
b = −2 → B ( −2; −2 )


Từ đó dễ dàng suy ra D (6;4 ) . Vậy C (7;1) , B ( −2; −2 ) , D ( 6;4 ) .
0,25

IV 1.Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA


(2,0 vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho 1,0
Y

điểm) SN = 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .


Y
DẠ

DẠ
B' A' A' D'

M
C' D'

AL

AL
B' C'

Q N
A D 0,25

CI

CI
0,25
B
A

FI

FI
B C
P

C
O
D
Gọi P là trung điểm của BC, Q là tâm của hình bình hành ABB’A’. Xét tam giác
A’BC, ta có PQ là đường trung bình nên PQ || A’C suy ra MN ||A’C.

OF

OF
ABCD. ABCD là hình lăng trụ đứng  các cạnh bên vuông góc với hai đáy và là
Đặt AB = x, AD = y, AA ' = z, AM = m.AD ', C ' N = m.C ' D .
đường cao của hình lăng trụ. Do đó: ( DB; ( ABCD ) ) = BDB = 45 ;
( AC ; ( ABCD ) ) = C AC = 30 . ƠN (
Ta có: MN = MA ' + AC ' + C ' N = −m AD ' + x + y + z + nC ' D ) ( ) 0,25

ƠN
BDB vuông tại B : BD =
DD
= a. ( ) ( ) ( )
= −m y + z + x + y + z + n − x − z = (1 − n ) x + (1 − m ) y + (1 − m − n ) z
tan 45
A ' C = A ' B ' + A ' D ' + A ' A = x + y − z . Do MN || A’C nên
0,25
CC 
CAC vuông tại C : AC = =a 3.
NH

NH
tan 30  2
m = 3
1 − n = k  0,25
Trong tam giác ABD ta có:   2
MN = k A ' C  1 − m = k  n =
1 − m − n = −k  3
 AB 2 + AD 2 − 2 AB. AD.cos 60 = BD 2 
  AB + AD − AB. AD = a
2 2 2
0,25  1
 2 AB 2 + AD 2 BD 2  2  AB = AD = a . k = 3
Y

Y
 AO = −  AB + AD = 2a
2 2 
 2 4 1 MN 1 MN 1
QU

QU
Do đó MN = A ' C  = . Vậy = . 0,25
3 A'C 3 A'C 3
a2 3
Suy ra: ABD đều cạnh a . Do đó: S ABCD = 2S ABD = . 1 
2 Cho các số thực a,b   ;1 .
4 
0,25
a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là: VLT = . 1,0
M

M
2 1 a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = + + .
2 + 3a a + b b + 1
3.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các đoạn thẳng AD’ và C’D lần lượt lấy hai


điểm M, N sao cho đường thẳng MN song song với đường thẳng nối tâm của hình V 1 a b 1 
MN 1,0 (1,0 Xét hàm số f (a ) = + + , a   ;1 .
bình hành ABB’A’ và trung điểm của cạnh BC. Tính tỷ số . 2 + 3a a + b b + 1 4 
A 'C điểm)
−3 b
0,25
Ta có f ' ( a ) =
Y

Y 2
+
2
.
( 2 + 3a ) (a + b )
DẠ

DẠ

Vì:
0,25
SỞ GIÁO GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐT HỌC SINH GIỎI LỚP 12
2 2
b ( 2 + 3a ) − 3 ( a + b ) = 9a2b + 6ab + 4b − 3a2 − 3b 2 CỤM 6 TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
1  MÔN TOÁN
 15a b + 4b − 3a − 3b = 3a ( 5b − 1) + b ( 4 − 3b )  0, a, b   ;1
2 2 2 2
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút
4 
(Đề thi gồm 01 trang)

AL
AL
Câu 1 (2 điểm):
1  1 
nên f ' (a )  0, a   ;1 . Suy ra f ( a ) đồng biến trên  4 ;1 . 1) Cho hàm số y = x3 − x 2 + 2(C ) . Lấy hai điểm A ( a; y A ) và B ( b; yB ) phân biệt của đồ thị (C )
1 3

CI
CI
4    2 2
mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng A B đi qua D(5;3) . Lập phương trình
1 4 1 b
Do đó: f (a )  f   = + +
đường thẳng AB

FI
FI
.
 4  11 1 + 4b b + 1 2) Lúc 15 giờ trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A , anh ta muốn đến vị trí B (bằng ô tô) trước
18 giờ, với AB = 80 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển thẳng với vận tốc là 30 km / h
0,25
4 1 b 1 

OF
OF
. Cách vị trí A 15km có một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B . Trên
Xét hàm số g (b ) = + + , b   ;1 .
11 1 + 4b b + 1 4  đường nhựa thì xe có thể di chuyển với vận tốc 50 km / h . Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đi từ vị
trí A đến vị trí B .
−4 1 1 Câu 2 (2 điểm):
Ta có g ' (b ) = + ; g ' (b ) = 0  b = và g ' (b ) đổi dấu từ âm sang
1) Tìm m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực.
2 2 2
(1 + 4b ) (b + 1)

ƠN
ƠN
2) Lớp 12 A có n học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 10 học sinh
1 không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh học giỏi Toán hoặc Văn để đi dự hội
34 34
dương khi b đi qua nghiệm. Suy ra g (b )  g   = , hay P  , dấu đẳng thức 9
 2  33 33 nghị. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Văn là . Tính
23
0,25

NH
NH

1 1 34 số học sinh của lớp 12 A


xảy ra khi và chỉ khi a = , b = . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt được khi 3) Câu 3 (2 điểm):
4 2 33
1) Cho dãy số (un ) được xác định như sau:
1 1
a= ,b = .
4 2 10un + u10 + un − 2un −1 = 20un −1 + 2u10 − 1 , với mọi số nguyên n  2 Tìm số tự nhiên n0 nhỏ
Y

Y
nhất để un0  2021 .
2021
QU

QU
2) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Điểm M (−3;0) là trung
4 
điểm của cạnh AB, điểm H (0; −1) là hình chiếu vuông góc của B trên AD và điểm G  ;3  là
3 
trọng tâm của tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm B và D
Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SAB đều và nằm
M

M
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AB = 7a, BC = 7a 3.E là điểm trên cạnh SC sao cho CE = 2ES .
1)Tính thể tích khối chóp E.ABC


2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BE
Câu 5 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng: ( AB + CD) 2 + ( AD + BC ) 2  ( AC + BD) 2
Câu 6 (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  0 và x + y = 1 − z .Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 8 y 3 + 2 xz
biểu thức P = + +
Y

Y ( x − y) ( y − z)
2 2
xzy 3
***HẾT***
DẠ

DẠ
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.................
Chữ ký của giám thị 1:............................Chữ ký của giám thị 2:.......................

1
SỞ GIÁO GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN Gọi con đường nhựa chạy song song với AB là HK , với AH ⊥ HK , B K ⊥ HK .
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM
HỌC 2021 – 2022 80 8
 *) Nếu nhà địa chất đi thẳng từ vị trị A đến vị trí B thì hết thời gian t0 = = giờ
MÔN TOÁN 12 30 3
(Đáp án gồm 6 trang) hay 160 phút.

AL

AL
A B
Câu Đáp án Điểm
1
3) Cho hàm số y = x3 − x 2 + 2(C ) . Lấy hai điểm A ( a; y A ) và B ( b; yB ) phân biệt của
1 3
(2 điểm)

CI

CI
2 2
đồ thị (C ) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng A B đi qua
H x C D y K
D(5;3) . Lập phương trình đường thẳng AB

FI

FI
*) Nếu nhà địa chất đi lần lượt từ vị trí A đến vị trí C của đường nhựa, tiếp tục đi
trên đường nhựa rồi tới vị trí D và cuối cùng là đi từ D tới B như hình vẽ.
. + y = f ( x) = x3 − x 2 + 2  f  ( x) = x 2 − 3x . Hệ số góc tiếp tuyến tại A ( a; y A )
1 3 3
Đặt HC = x, KD = y, ( x, y  0, x + y  80 )  AC = x 2 + 152 , DB =

OF

OF
2 2 2 y 2 + 152 .
của đồ thị (C ) là f  (a) = a 2 − 3a .Hệ số góc tiếp tuyến tại B ( b; yB ) của
3
x 2 + 152
2 +) Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường AC là: t1 = giờ.
3 2 30
đồ thị (C ) là f (b) = b − 3b (a  b vì A và B phân biệt)

CD 80 − x − y
2 ƠN +) Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường CD là : t2 = = giờ.

ƠN
50 50
tiếp tuyến tại A và B song song nên ta có
DB y 2 + 152
1   a = b(l ) +) Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường DB là : t3 = =
3
( ) 1
 a 2 − b 2 − 3(a − b) = 0  3(a − b)  a + b − 1 = 0    b = 2−a 30 30
giờ.
0,5
2 2 2  a + b = 2 Tổng thời gian nhà địa chất đi từ A đến B là
 1   1  x 2 + 225 + y 2 + 225 80 − x − y
NH

NH
3 3
+ A  a; a 3 − a 2 + 2  ; B  b; b3 − b 2 + 2  . t = t1 + t2 + t3 = + giờ.
 2 2   2 2  30 50
 1 3 1 3 3 2 3 2 1
 2 2 2 2  2
(
 BA  a − b; a − b − a + b  = (a − b) 2; a 2 + ab + b 2 − 3a − 3b ) Xét hàm số f ( x) =
x 2 + 225 x
−  f ( x) =
x

1
=0  x=
45
.
30 50 30 x 2 + 225 50 4
0,5 Bảng biến thiên
Y

Y
véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AB là 45
x
n ( a 2 + ab + b 2 − 3a − 3b; −2 ) = ( a 2 − 2a − 2; −2 ) ( vì b = 2 − a ) Nên phương trình
0 4 80
QU

QU
f'(x) 0 +
 1 3 
đường thẳng A B đi qua A  a; a 3 − a 2 + 2  có véc tơ pháp tuyến n là f(x)
 2 2  45
 1 3 3 2  f( )
( )
a − 2a − 2 ( x − a) − 2   y −  a − a + 2   = 0 . Mà đường thẳng AB đi qua
2 4

 2 2  80  45  80 12
Do đó t = f ( x ) + f ( y ) +  2f  + =
M

M
giờ hay 144 phút. Đẳng thức xảy
 1 
( ) 3
D(5;3)  a − 2a − 2 (5 − a) − 2  3 −  a 3 − a 2 + 2   = 0
2

 
50  4  50 5
 2 2
ra khi và chỉ khi x = y =
45


.
 a = −1 4
 a 2 − 2a − 3 = 0   Với a = −1 , phương trình đường thẳng AB là Vậy thời gian ít nhất để nhà địa chất đi từ vị trí A đến vị trí B là 144 phút. 0,5
a = 3
2 1.Tìm m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực.
x + 1 − 2 y = 0  x − 2 y + 1 = 0 .Với a = 3 , phương trình đường thẳng AB là
(2 điểm)
x − 3 − 2.( y − 2) = 0  x − 2 y + 1 = 0 0,5
Y

1) Lúc 15 giờ trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A , anh ta muốn đến vị trí B
Y Điều kiện sin x  0 .Ta có m + 2 m + 2sin x = sin x  m + 2 m + 2sin x = sin 2 x
(bằng ô tô) trước 18 giờ, với AB = 80 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di  m + 2sin x + 2 m + 2sin x = sin 2 x + 2sin x(1) Xét hàm số f (t ) = t 2 + 2t
DẠ

DẠ

chuyển thẳng với vận tốc là 30 km / h . Cách vị trí A 15km có một con đường nhựa chạy f (t ) = 2t + 2  0, t  0  Hàm số f (t ) đồng biến trên [0; +) 0,25
song song với đường thẳng nối từ A đến B . Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển với Phương trình (1)  f ( m + 2sin x ) = f (sin x)  m + 2sin x = sin x
vận tốc 50 km / h . Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đi từ vị trí A đến vị trí B .
 sin 2 x − 2sin x = m 0,25
2 3
un0  20192019  2n0 −10  20192019  n0 − 10  log 2 20212021

Đặt sin x = t  t  [0;1] Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình  n0  10 + 2021log 2 2021  22202,325 0,5
t − 2t = m có nghiệm trên [0;1].Xét hàm số g (t ) = t − 2t , t  [0;1] . Ta có
2 2 Vậy số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un0  20212021 là n0 = 22203 .
g  (t ) = 2t − 2; g  (t ) = 0  t = 1 Suy ra max[0;1] g (t ) = 0; min[0;1] g (t ) = −1 . Do đó

AL

AL
phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1  m  0 3) 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Điểm
Kết luận: −1  m  0 0,5 M (−3;0) là trung điểm của cạnh A B, điểm H (0; −1) là hình chiếu vuông góc của
2). Lớp 12 A có n học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và
4 

CI

CI
10 học sinh không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh học giỏi Toán B trên AD và điểm G  ;3  là trọng tâm của tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm
hoặc Văn để đi dự hội nghị. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh 3 
9 B và D
giỏi cả Toán và Văn là . Tính số học sinh của lớp 12 A

FI

FI
23

Gọi x là số học sinh giỏi cả Toán và Văn. Khi đó số học sinh giỏi ít nhất một môn

OF

OF
Toán hoặc Văn là: 18 + 12 − x = 30 − x . Số học sinh chỉ giỏi Văn hoặc Toán là:
30 − x − x = 30 − 2 x . Số học sinh trong lớp là: 30 − x + 10 = 40 − x .Số cách chọn ra 2
học sinh giỏi Toán hoặc Văn là: C302 − x .Số cách chọn ra 2 học sinh có đúng một em
giỏi Toán và Văn là: C1x  C30
1
−2 x 0,5
C1x  C30
1
9
ƠN

ƠN
Theo giả thiết ta có: −2 x
=  x = 6 Vậy, số học sinh trong lớp 12 A là:
C302 − x 23
40 − 6 = 34 0,5
3 1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:
(2 điểm)
NH

NH
10un + u10 + un − 2un −1 = 20un −1 + 2u10 − 1 , với mọi số nguyên n  2 Tìm số tự
Gọi E và F lần lượt là giao điểm của HM và HG với BC. Suy ra HM = ME và
nhiên n0 nhỏ nhất để un0  20212021 .
HG = 2GF , Do đó E (−6 :1) và F (2;5)
0,25
un − 2un −1  0 Đường thẳng BC đi qua E và nhận EF làm vectơ chỉ phương, nên
Y

Y
Điều kiện:  .
2u10 − 1  0 BC : x − 2 y + 8 = 0 . Đường thẳng BH đi qua H và nhận EF làm vectơ pháp tuyến,
Từ giả thiết, với mọi số nguyên n  2 ta có:
QU

QU
x − 2 y + 8 = 0
nên BH : 2 x + y + 1 = 0 . Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình 
2 x + y + 1 = 0.
10un + u10 + un − 2un −1 = 20un −1 + 2u10 − 1 Suy ra B(−2;3)
 20un + 2u10 + 2 un − 2un −1 = 40un −1 + 2 2u10 − 1 . 0,25
Do M là trung điểm của AB nên A(−4; −3) .Gọi I là giao điểm của AC và BD, suy
 20 ( un − 2un −1 ) + 2 un − 2un −1 + ( 2u10 − 1) − 2 2u10 − 1 + 1 = 0
M

M
 3
ra GA = 4GI . Do đó I  0;  .
( ) ( )
2 2
 20 un − 2un −1 + 2 un − 2un −1 + 2u10 − 1 − 1 = 0  2 0,25


Do I là trung điểm của đoạn BD, nên D(2;0)
 un − 2un −1 = 0 un = 2un −1 (1) 0,25
 
 2u10 − 1 − 1 = 0 u10 = 1 0,5
4 1.Tính thể tích khối chóp E.ABC
(2 điểm)
Đẳng thức (1) đúng với mọi số nguyên n  2 nên ( un ) là một cấp số nhân
Y

với q = 2, u10 = 1
Y Tam giác ABCvuông tại A nên AC = (7 a 3) − (7 a ) = 7 a 2 Gọi H là trung
2 2

u 1
( SAB) ⊥ ( ABC )
DẠ

DẠ
Do đó u10 = u1.q 9  u1 = 109 = 9  un = u1.q n −1 = 2n −10 .
q 2 
điểm của AB ( SAB)  ( ABC ) = AB  SH ⊥ ( ABC ) Tam giác SAB đều nên
Theo đề  SH  ( SAB), SH ⊥ AB
 0,5

4 5
7a 3 6 Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  0 và x + y = 1 − z .Tìm giá trị nhỏ nhất của
SH = (1 điểm) biểu thức
2
VS. ABE SE 1 VE . ABC 2 1 1 8 y 3 + 2 xz
Ta có = =  = P= + +
VS . ABC SC 3 VS . ABC 3 ( x − y) ( y − z)
2 2
xzy 3

AL

AL
2 2 1 2 1 7a 3 1 343a 3 6
VE . ABC = VS . ABC =   SH  S ABC =     7a.7a 2 = 1 1 8
3 3 3 3 3 2 2 18 0,5 Dễ thấy + 
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BE a 2 b 2 ( a + b) 2
Dựng D sao cho B CAD là hình bình hành. Khi đó AC / /( BED) . 0,25

CI

CI
d( AC , BE ) = d( AC , ( BED)) = d( A, ( BED)) = 2 d(H, ( BED)) . Vì Áp dụng BĐT trên suy ra
1
+
1

8
. Suyra
BD ⊥ ( SAB)  ( BDE ) ⊥ ( SAB). Gọi I = SH  DE  (SAB)  ( BDE ) = BI Từ H ( x − y)2 ( y − z)2 ( x − z)2
kẻ HK ⊥ BI tại K . Khi đó HK ⊥ ( BDE )  d( AC , BE ) = 2 HK 1 1 8 2 8 8 2

FI

FI
P= + + +  + +
0,5 ( x − y ) 2 ( y − z ) 2 xz y 3 ( x − z ) 2 xz y 3 0,25
1 7a 3 m 2 n 2 (m + n) 2
Ta có HI = SH = Trong tam giác vuông BIH Ta chứng minh được bất đẳng thức : +  với a, b, m, n  0 đẳng thức

OF

OF
2 4 a b a+b
1 1 1  4   2  4
2
a 21
2
a b 1 4 (1 + 2)2 9
= + = +  =  HK = xảy ra khi = . Ta có: +  = . Vì vậy
HK 2 HI 2 HB 2  7a 3   7a  ( x − z ) 4 xz ( x − z )2 + 4 xz ( x + z ) 2
2
21a 2 2 m n
 d( AC , BE ) = 2 HK = a 21  1 4  2 72 2 72 2
0,5 P  8 + + 3  + 3= + 3
− 2
+ 2
− 2
ƠN

ƠN
Câu 5 (1 điểm): Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng:  ( x z ) 4 xz  y ( x z ) y (1 y ) y
( AB + CD) 2 + ( AD + BC ) 2  ( AC + BD) 2
NH

NH
36 1 1
Xét hàm số f (t ) = + với 0  t  1 . Ta được min (0;1) f (t ) = f   = 216
(1 − t ) 2 t 3 3
1 2
Vậy P nhỏ nhất bằng 216 khi y = , và x + z = , ( x − z ) = 2 xz Hay
2
0,25
3 3
2 2 1 1 1 1 1
x + z = , xz = . Tức là x = + ; y = ;z = −
Y

Y
3 27 3 3 3 3 3 3 3
HẾT
QU

QU
M

M


Gọi M, N, P, Q, O lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD, AC. Ta có tứ giác
M N P Q là hình bình hành và điểm O không nằm trên ( MNPQ) Từ đó, ta có:
( AB + CD) 2 + ( AD + BC ) 2 = (2ON + 2OQ) 2 + (2OP + 2OM ) 2  4 NQ 2 + 4 MP 2 (1) 0,5
(
4 NQ 2 + 4MP 2 = 4 ( NM + MQ) 2 + ( MN + NP) 2 )
Y

Y
(
= 4 NM + 2 NM  MQ + MQ + MN + 2MN  NP + NP 2
2 2 2
)
DẠ

DẠ
= 4 ( 2 NM 2
+ MQ + NP + 2 NM ( MQ − NP)
2 2
)
= 4 ( 2 MN + 2 MQ
2 2
) = 2 ( AC 2
+ BD 2
)  ( AC + BD) (2)2

Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh 0,5


6 7
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NHÓM 11 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022 – 2023
Table of Contents Môn thi: Toán
Ngày thi 24/9/2022

AL
1. Toán-CLinh - Đề 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
1. Toán-Cụm 11 THPT-Dap an 3 (Đề thi có 01 trang)

AL
Câu I( 2điểm).

CI
2x +1
1.Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Viết
x −1

CI
phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần

FI
lượt tại A , B sao cho AB = IA 10 .

FI
2. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 2 . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm

OF
số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt đường tròn (x − 3) 2 + (y − 2) 2 = 14

OF
tại 2 điểm A , B phân biệt thỏa mãn AB = 9 .
 x 2 ( 3 + y 2 ) − 1 = 1 + 3 x 2 − xy

ƠN
Câu II( 2 điểm) 1 . Giải hệ phương trình  .
(
( 2 x 2 y − 7 ) 3 x − 2 − x + 3 xy = 5 )
ƠN

2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2 cặp vợ
chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công tác. Tính xác suất sao

NH
NH

cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng.


u1 = 1; u2 = 5
Câu III(2 điểm) 1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  .
un + 2 = 2un +1 − un + 2, n  N
*

un
Y

Y
Tính lim
n →+ 2n 2 + 3
QU

QU
2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BD và CD . Biết A ( 4;6 ) , phương trình của HK :
3x − 4 y − 4 = 0 , điểm C thuộc đường thẳng d1 : x + y − 2 = 0 , điểm B thuộc đường thẳng d 2 :
x − 2 y − 2 = 0 và điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm B, C , D .
M

M
Câu IV( 3 điểm). Cho hình chóp S. ABC
1. Cho SA vuông góc với đáy, SC = 2 2 , BCS = 45 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và


( SBC ) bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S. ABC .
2. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , điểm O là trung điểm đường trung tuyến SG . Mặt
Y

phẳng ( ) qua O cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt ở A1 , B1 , C1 . Tính H = 1 + 1 +
AA BB CC1
.
SA1 SB1 SC1
Y
DẠ

3. Cho các điểm I , J , K nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho
DẠ
SA = 4SI , SB = 3SJ , SC = 2SK ; SI = JK = a, SJ = IK = b, SK = IJ = c ; a 2 + b2 + c 2 = 15 . Tính giá trị
lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
Câu V( 1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
9 32
−  −5 .
ab ( a + c )( b + c ) 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH ---HẾT---
NHÓM 11 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: Toán
Ngày thi 24/9/2022 HƯỚNG DẪN CHẤM

AL

AL
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Câu Đáp án Điểm
2x +1
Câu I( 2điểm). 1.Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận.
x −1

CI

CI
2x +1
1.Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Viết Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và
1,0
x −1
phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần tiệm cận đứng lần lượt tại A , B sao cho AB = 10 IA .

FI

FI
* TXĐ: D = \ −1
lượt tại A , B sao cho AB = IA 10 .
2. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 2 . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm * Tiệm cận đứng: 1 : x = 1
* Tiệm cận ngang:  2 : y = 2

OF

OF
số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt đường tròn (x − 3) 2 + (y − 2) 2 = 14 0,25
* Giao điểm hai tiệm cận là I(1;2)
tại 2 điểm A , B phân biệt thỏa mãn AB = 9 . −3
* Ta có: y ' = x  1 ;
( x − 1) 2
 x 2 ( 3 + y 2 ) − 1 = 1 + 3 x 2 − xy
  3 
 ( x0  1) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị ( C )
ƠN

ƠN
Câu II( 2 điểm) 1 . Giải hệ phương trình  . M  x0 ; 2 +
( )
Gọi
( 2 x 2 y − 7 ) 3 x − 2 − x + 3 xy = 5  x0 −1 
 Câu I
2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2 cặp vợ (2,0 ( C ) tại M có hệ số góc là k = y ' ( x0 ) = − 3 2
điểm)
tiếp tuyến của ( x − 1)
0
chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công tác. Tính xác suất sao
NH

NH
Do tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt tại A , B sao cho
cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng. 0,25
AB = 10 IA .
u1 = 1; u2 = 5
Câu III(2 điểm) 1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Mà tam giác IAB vuông tại I nên AB = IA2 + IB 2
un + 2 = 2un +1 − un + 2, n  N
*

Do đó IA2 + IB 2 = 10 IA
u
Y

Y
Tính lim 2 n
n →+ 2n + 3
 IB = 3IA
Vì vậy tiếp tuyến có hệ số góc là 3
QU

QU
2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi TH1: Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BD và CD . Biết A ( 4;6 ) , phương trình của HK :  y ' ( x0 ) = 3
3x − 4 y − 4 = 0 , điểm C thuộc đường thẳng d1 : x + y − 2 = 0 , điểm B thuộc đường thẳng d 2 : −
3
= 3  Phương trình vô nghiệm
( x0 − 1)
2
x − 2 y − 2 = 0 và điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm B, C , D .
M

M
Câu IV( 3 điểm). Cho hình chóp S. ABC TH2: Tiếp tuyến có hệ số góc bằng -3
1. Cho SA vuông góc với đáy, SC = 2 2 , BCS = 45 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và  y ' ( x0 ) = −3 0,25


( SBC ) bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp 3
− = −3
( x0 − 1)
2
S. ABC .
2. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , điểm O là trung điểm đường trung tuyến SG . Mặt
 ( x0 − 1) = 1
2

phẳng ( ) qua O cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt ở A1 , B1 , C1 . Tính H = 1 + 1 +
AA BB CC1
.
SA1 SB1 SC1  x0 − 1 = 1  x0 = 2
Y

Y  
3. Cho các điểm I , J , K nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho  x0 − 1 = −1  x0 = 0
DẠ

DẠ
SA = 4SI , SB = 3SJ , SC = 2SK ; SI = JK = a, SJ = IK = b, SK = IJ = c ; a 2 + b2 + c 2 = 15 . Tính giá trị
Với x0 = 2  M ( 2;5)  Phương trình tiếp tuyến : y = −3x + 11
lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC. 0,25
Câu V( 1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: Với x0 = 0  M ( 0; −1)  Phương trình tiếp tuyến : y = −3x − 1
9 32 2. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 2 . Tìm các giá trị của m để
−  −5 .
ab ( a + c )( b + c ) 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2 đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cắt
1,0
đường tròn (x − 3) 2 + (y − 2) 2 = 14 tại 2 điểm A,B phân biệt thỏa mãn AB = 6 . Nhận thấy, x =
7
không là nghiệm của ( 4 ) , nên ( 4 ) có thể viết lại:
2

y ' = 3x 2 − 6mx + 3(m 2 − 1) (1) 3x − 2 − x + 3 =


5
 3x − 2 − x + 3 −
5
= 0.
Hàm số có CĐ, CT  y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt 0,25 2x − 7 2x − 7

AL

AL
5 2 7
  ' = 9  0 luôn đúng với mọi m. Đặt g ( x ) = 3x − 2 − x + 3 − , x  , x  .
2x − 7 3 2
y ' = 0 có hai nghiệm x1,2 = m  1 . Thay x1,2 vào hàm số ta có tọa độ 2 điểm cực
3 1 10 3 x + 3 − 3x − 2 10
trị là : M(m + 1; m − 4); N (m − 1; m). 0,25 g '( x) = − + = +

CI

CI
2 3x − 2 2 x + 3 ( 2 x − 7 ) 2 x + 3. 3 x − 2 ( 2 x − 7 )
2 2
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là  :2 x + y − 3m + 2 = 0
6 x + 29 10 2 7
= +  0, x  , x  .
(
2 x + 3. 3 x − 2 3 x + 3 + 3 x − 2 ) ( 2x − 7)
2
3 2

FI

FI
2 7  7 
I Suy ra g ( x ) đồng biến trên  ;  và  ; +  .
3 2  2 

OF

OF
H
Phương trình có tối đa 2 nghiệm
0,25
A B Mà g (1) = g ( 6 ) = 0 , nên ( 4 ) có hai nghiệm x = 1, x = 6.
 1
- Đường tròn có tâm I (3;2); R = 14 .Kẻ IH vuông góc với AB thì H là trung Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ phương trình là (1;1) và  6;  . 0,25
 6
ƠN

ƠN
điểm AB.
 HA = 3  IH = IA2 − HA2 = 5  d (I; ) = IH = 5 2. Một trường học có 27 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ trong đó có đúng 2
10 − 3m 5 cặp vợ chồng. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 42 giáo viên trên đi công
- d (I; ) = = 5  m = hoac m = 3 1,0
5 3
0,25 tác. Tính xác suất sao cho trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng.
NH

NH
5
Vậy m = hoac m = 3 Số cách chọn 5 người bất kỳ trong số 42 giáo viên là C42
5
3
0,25
 x 2 ( 3 + y 2 ) − 1 = 1 + 3x 2 − xy (1) Do đó n (  ) = C42
5

1.Giải hệ phương trình  2 1,0
(
( 2 x y − 7 ) 3 x − 2 − x + 3 xy = 5 ( 2 )
 ) Giả sử E là biến cố: “trong 5 người được chọn có đúng một cặp vợ chồng”
Giả sử có 2 cặp vợ chồng là ( A, B ) và ( C , D ) trong đó A, C là chồng.
Y

Y
 2 TH1: Chọn cặp vợ chồng ( A, B )
 2  x  3
QU

QU
x 
+) Điều kiện:  3  . ( *) Cần chọn 3 người trong số 40 người còn lại ( trừ A, B ) mà không có cặp ( C , D )
 x + 3 xy  0 y  − 1 0,25 0,25
 3 Số cách chọn 3 người bất kỳ trong số 40 người là C40
3

1 1 Số cách chọn 3 người trong 40 người mà có cặp ( C , D ) là C38


1

+) Với điều kiện (*) , từ (1)  y 2 + 3 + y = +3 + . ( 3)


x2 x Suy ra số cách chọn 3 người trong số 40 người mà không có cặp ( C , D ) là C40
3
− C38
1
M

M
1
Xét hàm số: f ( t ) = t + 3 + t , t  − .
2

CâuII 3


(2,0 t t2 + 3 + t 1
f ' (t ) = +1 =  0, t  − .
điểm) t +3
2
t2 + 3 3

 1 
Suy ra, hàm số f ( t ) = t 2 + 3 + t đồng biến trên  − ; +  . 0,25
 3 
Y

Y
 1 
Mặt khác f ( t ) liên tục trên  − ; +  .
DẠ

DẠ
 3 
1 1
Do đó, từ ( 3)  f ( y ) = f    y = .
x x
1
x
(
Thay y = vào (1) , ta được: ( 2 x − 7 ) 3x − 2 − x + 3 = 5. ) ( 4) 0,25
.  EAK = EKA
TH2: Chọn cặp vợ chồng ( C , D ) Suy ra tam giác EAK cân tại E  EA = EC nên E là trung điểm của AC
0,25
Tương tự trên ta có số cách chọn là C40
3
− C38
1
 c+ 4 8−c 
Ta có C  d1  C ( c; 2 − c )  E  ; 
 2 2  0,25

AL

AL
2 ( C40
3
− C38
1
) Vì E  HK nên tìm được c = 4  C ( 4; −2 )
Xác suất cần tính là p ( E ) = 5
0,25
C42
K  HK nên giả sử K ( 4a;3a − 1)
u1 = 1; u2 = 5
AK = ( 4a − 4;3a − 7 ) ; CK = ( 4a − 4;3a + 1)

CI

CI
1. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  . Tính
un + 2 = 2un +1 − un + 2, n  N
*

1.0  1
a = 5
un
lim
n →+ 2n 2 + 3 Ta có AK ⊥ CK  AK .CK = 0  25a − 50a + 9 = 0  
2

FI

FI
a = 9 0,25

Ta có un+2 = 2un+1 − un + 2, n  *
 un+ 2 − un+1 = ( un+1 − un ) + 2, n  *
. 5
0,25 4 2

OF

OF
Đặt xn = un+1 − un , n  *
 xn+1 = xn + 2, n  *
Vì hoành độ điểm K nhỏ hơn 1 nên K  ; − 
5 5
 ( xn ) là cấp số cộng với công sai d = 2 và số hạng đầu x1 = u2 − u1 = 4
0,25 BC có phương trình 2 x − y − 10 = 0 . B = BC  d 2  B ( 6; 2 )
 xn = 4 + ( n − 1) .2 = 2(n + 1), n  *

 un+1 − un = 2(n + 1), n  *


. ƠN Viết được phương trình AD : x − 2 y + 8 = 0

ƠN
Suy ra với n  *
ta có: 0,25 Viết được phương trình CD : x + 2 y = 0 0,25
Câu III un − u1 = ( un − un−1 ) + ( un−1 − un−2 ) + ... + ( u2 − u1 ) = 2  n + ( n − 1) + ... + 2  = n ( n + 1) − 2 . Tìm được D ( −4; 2 ) . Vậy B ( 6;2 ) , C ( 4; −2 ) , D ( −4;2 )
(2,0  un = n2 + n − 1, n  * . Câu
điểm)  n2 + n − 1  1
NH

NH
u 0,25 Câu IV. Cho hình chóp S. ABC
 lim 2 n = lim  =
2n + 3  2n + 3  2 1. Cho SA vuông góc với đáy, SC = 2 2 , BCS = 45 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và
2

2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . ( SBC ) bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể tích khối 1,0
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BD và CD . Biết A ( 4;6 ) , phương trình của chóp S. ABC .
HK : 3x − 4 y − 4 = 0 , điểm C thuộc đường thẳng d1 : x + y − 2 = 0 , điểm B thuộc đường 1,0
Y

Y
thẳng d 2 : x − 2 y − 2 = 0 và điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm B, C , D .
1
QU

QU
Thể tích khối chóp V = SA.S ABC .
3
Kẻ AH ⊥ SB suy ra AH ⊥ ( SBC ) .Do BC ⊥ SA và BC ⊥ AH nên BC ⊥ ( SAB )
S

K
M

M
H
Câu IV I 0,25
A C


(2,0
điểm) B
,
do đó tam giác ABC vuông tại B .
0,25
Suy ra tam giác SBC vuông cân tại B
Kẻ BI ⊥ AC  BI ⊥ SC và kẻ BK ⊥ SC  SC ⊥ ( BIK )
Y

Y
Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là BKI = 60 .
DẠ

DẠ
Gọi E = AC  HK SC
Do BCS = 45 nên SB = BC = 2 và K là trung điểm của SC nên BK = = 2.
Tứ giác AHKD nội tiếp  HAD = HKC 2
0,25
Tứ giác ABCD nội tiếp  ABC = ACD Trong tam giác vuông BIK có BI = BK .sin 60 =
6
.
Tam giác ABD vuông tại A  ABD = HAD 2

Vì vậy HKC = ACD hay tam giác ECK cân tại E  EC = EK


1 1 1 BI .BC 2 15 VS .IJK SI .SJ .SK 1
Trong tam giác vuông ABC có = +  AB = = . = =  VS . ABC = 24VS .IJK
BI 2 AB 2 BC 2 BC − BI
2 2 5 VS . ABC SA.SB.SC 24
0,25
1 2 15 2 10 Ta tìm giá trị lớn nhất của VS .IJK .
S ABC = AB.BC = ; SA = SB − AB =
2 2

2 5 5

AL

AL
1 4 6
Vậy V = SA.S ABC = . 0,25 0,25
3 15
2. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , điểm O là trung điểm đường trung tuyến SG .

CI

CI
Mặt phẳng ( ) qua O cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt ở A1 , B1 , C1 . Tính
AA1 BB1 CC1 1,0
H= + + .
SA1 SB1 SC1

FI

FI
Trong mp(IJK), qua các đỉnh của tam giác IJK, vẽ các đường thẳng song song với cạnh
Giả sử SA = a; SB = b; SC = c đối diện, chúng đôi một cắt nhau tạo thành tam giác MNP như hình vẽ.

OF

OF
1
AA1 BB CC
= m, 1 = n, 1 = p Có S MNP = 4S IJK  VS .IJ K = VS .MNP 0,25
Đặt 4
SA1 SB1 SC1
1
AA1 SA 1 1 1 0,25 Do SJ = IK = NP  SNP vuông tại S.
Do =m  1 =  SA1 = SA = a 2
SA1 SA m + 1 m +1 ƠNm +1 Tương tự, các tam giác SMN, SMP vuông tại S.

ƠN
1 1 Đặt x = SM , y = SN , z = SP , ta có:
Tương tự SB1 = b, SC1 = c
n +1 p +1
 x 2 + y 2 = 4a 2  x2 = 2 ( a 2 + c2 − b2 )
1 1 1 1  2 
 2
 y + z = 4b   y = 2 ( a + b − c )
Ta có A1 B1 = SB1 − SA1 = b− a ; A1C1 = SC1 − SA1 = c− a 2 2 2 2 2
n +1 m +1 p +1 m +1 0,25
 z 2 + x 2 = 4c 2  2
NH

NH
 z = 2 ( b + c − a )
( ) ( ) 
2 2 2
1 1
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên SG = SA + SB + SC = a + b + c 0,25
3 3
1 1 
1
VS .IJ K = VS .MNP =
1
xyz =
2
( a 2 + b2 − c 2 )( b2 + c2 − a 2 )( c 2 + a 2 − b2 ).
1
(
Do đó SO = a + b + c ;
6
) Vì vậy A1O =  −
 6 m +1 
1
a + b + c
6
1
6
4 24 12

Do 4 điểm A1 , O, B1 , C1 đồng phẳng nên 3 véc tơ A1B1 , A1C1 , A1O đồng phẳng nên tồn tại Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
Y

Y
bộ số  ,  sao cho AO =  A1B1 +  AC (a 2
+ b 2 − c 2 )( b 2 + c 2 − a 2 )( c 2 + a 2 − b 2 ) 
QU

QU
1 1 1

1 1  1 1  1 1   1 1  3
 a 2 + b 2 − c 2 + b 2 + c 2 − a 2 + c 2 + a 2 − b 2   15 
3
 − a + b+ c =  b− a+   c− a   =   = 125
 6 m +1  6 6  n +1 m +1   p +1 m +1 
 3   3
  1 0,25 2 5 10
 n +1 = 6 nên VS .IJK  125 = .
0,25
 12 12
M

M
  1 15
 = Đẳng thức xảy ra khi a 2 = b2 = c 2 = = 5  a = b = c = 5.
 p +1 6 3


1 1  + 5 10
 − =− VS . ABC = 24VS .IJK  24  = 10 10
6 m +1 m +1 12
 n +1 Vậy GTLN của thể tích khối chóp S.ABC là 10 10 ( đvtt).
 = 6

 p +1
Y

  =  m + n + p = 3 . Vậy H =
AA1 BB1 CC1
+ + = 3. 0,25
Y
Câu V. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
 6 SA1 SB1 SC1 9 32
−  −5 .
DẠ

DẠ
1,0
1 1− −  ab ( a + c )( b + c )
6 = m +1 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2

3. Cho các điểm I , J , K nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho
a 2 + ac + b 2 + bc
(a + ac )( b 2 + bc ) 
cosi
SA = 4SI , SB = 3SJ , SC = 2SK ; SI = JK = a, SJ = IK = b, SK = IJ = c ; a 2 + b2 + c 2 = 15 . Ta có: ab ( a + c )( b + c ) = 2
. 0,25
1,0 2
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
a 2 + b2 + c ( a + b ) PHƯƠNG ÁN THAY CÂU HÌNH Ạ
 ab ( a + c )( b + c )  (1).
2
c2 + 2 ( a 2 + b2 ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình AD : x − 2 y + 3 = 0 .
c2 + ( a + b )
2

và ( a + b )  2 ( a 2 + b 2 )  c ( a + b ) 
cosi cosi
Lại có: c ( a + b ) 
2

2 2 Trên đường thẳng qua B và vuông góc với đường chéo AC lấy điểm E sao cho BE = AC (D và E nằm

AL

AL
Câu V về hai phía so với đường thẳng AC). Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD , biết điểm
(2).
c2 + 2 ( a 2 + b2 )
(1 E (2; −5) , đường thẳng AB đi qua điểm F (4; −4) và điểm B có hoành độ dương.
điểm) a 2 + b2 +
Từ (1), (2)  ab ( a + c )( b + c )  2 .

CI

CI
2
8 1,0 điểm
4a + 4b + c
2 2 2
1 4
 ab ( a + c )( b + c )    2
4 ab ( a + c )( b + c ) 4 a + 4b2 + c2 E

FI

FI
9 36
  .
ab ( a + c )( b + c ) 4a 2 + 4b 2 + c 2
0,25

OF

OF
A B

Dođó: F

9 32 36 32
P= −  2 −
ab ( a + c )( b + c )
H

4 + 4a + 4b + c
2 2 2 4 a + 4b 2
+ c 2
4 + 4a + 4b 2 + c 2
2 D C

0,25
Ta có AB ⊥ AD : x − 2 y + 3 = 0 và AB đi qua F(4 ; -4)
 AB : 2 x + y − 4 = 0 . Khi đó A = AB  AD  A(1;2)
ƠN

ƠN
Đặt: t = 4 + 4a 2 + 4b2 + c 2 . Vì a, b, c là các số thực dương nên t  2 .
Suy ra: 4a 2 + 4b2 + c 2 = t 2 − 4 . Ta có đường thẳng EF đi qua hai điểm E(2;-5) và F(4;-4). Do đó ta lập được phương trình
36 32
Xét hàm số f ( t ) = 2 − với t  2 . EF : x − 2y − 12 = 0
t −4 t 0,25
Suy ra EF AD  EF ⊥ AB tại F. Khi đó, ta ABC = EFB vì AC = BE , EBF = BCA
32 32t 4 − 72t 3 − 256t 2 + 512 ( t − 4 ) ( 32t + 56t − 32t − 128 )
NH

NH
3 2 0,25
−72t
 f  (t ) = + 2 = = .
(t 2 − 4) t (t 2 − 4) .t 2 (t 2 − 4) .t 2 (cùng phụ với HBC )  AB = EF =
2 2 2
5 .
Ta có B  AB : 2 x + y − 4 = 0  B (b; 4 − 2b), b  0.
Ta có: 32t 3 + 56t 2 − 32t − 128 = ( 32t 3 − 128 ) + ( 56t 2 − 32t ) = 32 ( t 3 − 4 ) + 4t (14t − 8 )  0 ( vì
Vậy AB = 5  (b − 1)2 + (2 − 2b)2 = 5  5b 2 − 10b = 0  b = 2(dob  0)  B(2; 0) 0,25
t  2 ).
Do đó f  ( t ) = 0  t = 4 . Ta có BC ⊥ AB : 2x + y − 4 = 0 và BC đi qua B(2; 0)  BC : x − 2y − 2 = 0
Y

Y
Bảng biến thiên: AC đi qua A(1; 2) và vuông góc với BE  AC nhận BE = (0; −5) là véc tơ pháp tuyến
QU

QU
 AC : −5(y − 2) = 0  y = 2 . Khi đó, ta có C = AC  BC  C (6;2)
CD đi qua C(6; 2) và CD ⊥ AD : x − 2y + 3 = 0  CD : 2x + y − 14 = 0 . 0,25

Khi đó D = CD  AD  D(5; 4) .
Vậy ta có tọa độ A(1;2), B(2;0), C(6;2), D(5;4).
M

M
0,25
9 32
 f ( t )  −5  −  −5 . NẾU LÀM DỄ HƠN Ạ
ab ( a + c )( b + c ) 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2


 4 + 4a 2 + 4b 2 + c 2 = 4 12a 2 = 12 a = 1
   un
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b  a = b  b = 1 . 3)(1,0đ) Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 3, un +1 = , n = 1, 2,3,...
2un + 1
c = a + b c = 2a c = 2
  
Y

Y Tính lim
(2023n + 3) u n
1011
DẠ

DẠ
1 1
Ta có : 2un +1.un + un+1 = un  − = 2 (1) 0,25
un +1 un

1 1 1 0,25
Đặt vn = , n *
ta có v1 = =
un u1 3
(1)  vn+1 = vn + 2 , n  * SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
*********** NĂM HỌC 2017-2018
1
Dãy (vn ) là cấp số cộng có số hạng đầu v1 = , công sai d=2 ĐỀ ĐỀ XUẤT MÔN THI: TOÁN
3 (Đề thi gồm có 1trang, 5 câu) Thời gian làm bài: 180 phút
Câu I (2 điểm).

AL

AL
1 6n − 5 3
vn = + (n − 1)2 = Do đó un = 0,25 mx − 3m − 4
3 3 6n − 5 1. Cho hàm số y = (Với m là tham số thực). Tìm m để hàm số đồng biến
(2023n + 3) u n (2023n + 3)3 2023 x−m
 lim = lim = trên ( 0;2 ) .
1011(6n − 5) 2022

CI

CI
2022 0,25
2. Viết phương trình đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại 3 điểm
phân biệt A, B, C sao cho A có hoành độ bằng 2 và BC = 2 2 .

FI

FI
u = 2; u2 = 4 Câu II (2 điểm).
1. Cho dãy số ( un ) xác định bởi công thức:  1 .
un + 2 = 8un +1 − 15un n  1, n  1. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên dạng a1a2 a3a4 a5a6 a7 sao cho a1 ; a2 ;...a 7 đôi

OF

OF
u

Tính giới hạn lim  nn
. a  a2  a3  a4
5
 một khác nhau và  1 ?
u = 2; u2 = 4 a4  a5  a6  a7
Cho dãy số ( un ) xác định bởi công thức:  1 .
un + 2 = 8un +1 − 15un n  1, n 
u1 = 2
2. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn:  .
( un+1 + 1)( 3un + 1) + un + 1 = 0, n  *
ƠN

ƠN
u 
Tính giới hạn lim  nn  .

Theo bài ra,


5 
un + 2 = 8un +1 − 15un n  1, n  , ta có
(
Tính giới hạn lim 2n.un + 2n . )
 un + 2 − 3un +1 = 5(un +1 − 3un ) n  1, n  . Câu III (2 điểm).
NH

NH
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và
Đặt vn = un +1 − 3un ( n  1, n  ) ta có
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm cạnh BC , góc giữa
v1 = u2 − 3u1 = −2
 ( SMD ) và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
vn +1 = 5vn n  1, n 
Nhận thấy (Vn ) là cấp số nhân với công bội q = 5 và v1 = −2 . 2. Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có BAD = A ' AB = A ' AD = 600 , các cạnh của lăng
trụ đều bằng 1 . Mặt phẳng ( P ) song song với ( ADD ' A ') cắt cạnh AB tại M và cắt đoạn
Y

Y
Do đó vn = (−2).5n−1 .
Khi đó un +1 − 3un = (−2)5n−1 A ' C tại điểm N . Tìm giá trị lớn nhất của T = A ' M . AN − 2 AM 2 .
QU

QU
 un +1 + 5 = 3 ( un + 5
n n −1
) (1) 3. Một công ty chuyên sản xuất các thùng đựng hàng bằng gỗ. Theo đơn đặt hàng
n −1
Đặt yn = un + 5 , n  1, n  công ty cần sản xuất các thùng đựng hàng đó có dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp
Do đó yn +1 = 3 yn n  1, n  với y1 = 3 thể tích là 4 ( m3 ) . Cần thiết kế lăng trụ có chiều cao bao nhiêu để tốn ít nguyên liệu sản xuất
Nhận thấy ( yn ) là cấp số nhân có số hạng đầu y1 = 3 , công bội bằng 3 nhất?
M

M
 yn = 3.3n−1 Câu IV (2 điểm).
 3.3n−1 = un + 5n−1  un = 3n − 5n−1
( ) (
2 x y 2 + 4 + 4 x 2 − y 2 x 2 + 1 + y 2 = 0
)



 3n − 5n −1   3  1  1
n 1. Giải hệ phương trình  .
u 
lim  nn  = lim   = lim    +  =  ( )
 x 2 y = x3 + 3x 2 − 2 y − 4 − x + y + 1
   5  5  5
n
5  5 
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x = 0 . Từ điểm
Y

Y
A (1;3) kẻ đến ( C ) các tiếp tuyến AB, AC ( B, C là các tiếp điểm). Viết phương trình
DẠ

DẠ
đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu V (1 điểm). Cho các số thực dương a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm giá
a 3 − b3 + c 3 3
trị nhỏ nhất của biểu thức : P = + .
12 3 + ac + b
---- Hết---
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 u1 = −1 (Vô lý). Vậy un  −1 n  *
********* NĂM HỌC 2017-2018 1 −3un − 1 1 2
MÔN THI: TOÁN Ta có ( un +1 + 1)( 3un + 1) + un + 1 = 0  =  = − 3 (*)
un +1 + 1 un + 1 un +1 + 1 un + 1
1
HƯỚNG DẪN CHẤM Đặt vn = − 3 thì từ (*) ta có dãy số ( vn ) thỏa mãn và vn +1 = 2vn

AL

AL
ĐÁP ÁN BIỂU DIỂM un + 1
0.25 điểm
Câu I (2 điểm)  ( vn ) là cấp số nhân với công bội q = 2 và số hạng đầu v1 = −
8
1. TXĐ: D = \ m 3

CI

CI
m  0 0.25 đ 8 n −1 1 4.2n 3
*) Hàm số đồng biến trên ( 0; 2 ) nên xác định trên ( 0; 2 )   (*)  vn = − .2  −3 = −  un + 1 = 0.25 điểm
3 un + 1 3 9 − 4.2n
m  2
3.2n
lim ( 2n un + 2n ) = lim
−m 2 + 3m + 4 3
*) Với m ( −;0   2; + ) ta có y ' = =− 0.25 điểm

FI

FI
9 − 4.2n 4
( x − m)
2

0.25đ Câu III (3 điểm).


 m = −1
TH1: −m2 + 3m + 4 = 0    y ' = 0 x  m  HS là hàm hằng

OF

OF
D'
m = 4
S C'

TH2: −m 2 + 3m + 4  0  y '  0 x  m A'


0.25đ N B'
HS đồng biến trên  y '  0 x  ( 0; 2 )  −m2 + 3m + 4  0  m  ( −1; 4 )
D
Kết hợp điều kiện (*) ta có giá trị cần tìm của m là m  ( −1;0   2; 4 )
D
0.25 điểm H A C
ƠN

ƠN
I
2. Ta có A  ĐTHS nên y A = f ( 2 ) = 4  A ( 2; 4 ) . B M C A M B

Đường thẳng d cắt đồ thị tại 3 điểm nên không thể vuông góc với trục Ox  PT 0.25điểm 1. Gọi H là trung điểm của AB , kẻ HI ⊥ MD tại I. Ta có SH ⊥ ( ABCD ) và góc
của d có dạng y = k ( x − 2 ) + 4  y = kx − 2k + 4 0.25 điểm
giữa ( SMD ) và ( ABCD ) là góc SIH  SIH = 600
Xét PT: x − 3x + 2 = k ( x − 2 ) + 4  ( x − 2 ) ( x + 2 x + 1 − k ) = 0
NH

NH
3 2
1 1
Thể tích khối chóp là V = SH .dt ( ABCD ) = SH .a 2 0/25 điểm
x = 2 3 3
 2
 x + 2 x + 1 − k = 0(*) 0.25 điểm Xét hình vuông ABCD ta có
3a 2
k  0 dt ( MHD ) = dt ( ABCD ) − dt ( AHD ) − dt ( HBM ) − dt ( MCD ) =
d cắt đths tại 3 điểm phân biệt  PT(*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2   8 0.25 điểm
k  9
Y

Y
a 5 2dt ( HMD ) 3a 5
MD = MC 2 + CD 2 =  HI = =
QU

QU
2 MD 10
Khi đó B ( x1; kx1 − 2k + 4 ) ; C ( x2 ; kx2 − 2k + 4 ) với x1 = −1 − k ; x2 = −1 + k
0.25điểm 3a 15 a 3 15
Trong tam giác vuông SHI : SH = HI .tan 600 = HI 3 = V = 0.25 điểm
( x2 − x1 ) + ( kx2 − kx1 )
2 2
BC = = 2 k k +1
2
10 10
2. Đặt AM = x , x  ( 0;1 Ta có
A ' N AM
BC = 2 2  k 3 + k = 2  k = 1 . Vậy phương trình d là: y = x + 2 0.25 điểm = =x
A'C AB
Câu II (2 điểm)
M

M
1
1. TH1: Trong các chữ số a1 ; a2 ;...a7 có chữ số 0. Khi đó a7 = 0 Đặt AB = a; BC = b ; AA ' = c . Ta có a = b = c = 1; a.b = b.c. + c.a = 0.25 điểm
2
+ Chọn 6 chữ số trong tập 1, 2,...9 : Có C96 cách chọn A ' M = A ' A + AM = x.a − c


+ Chọn chữ số lớn nhất trong tập đã chọn và xếp vào vị trí a4 : Có 1 cách chọn
+ Để chọn cho các vị trí a1 ; a2 ; a3 ta chọn 3 chữ số trong tập 5 chữ số còn lại và xếp 0.5 điểm AN = AA ' + A ' N = c + x. A ' C = xa + xb + (1 − x ) c 0.25 điểm
theo thứ tự tăng dần: Có C53 cách chọn.  A ' M . AN − 2 AM = 2

+ Hai chữ số còn lại chỉ có một cách xếp vào các vị trí a6 ; a7
( xa − c )( xa + x.b + (1 − x)c ) = x
1 2 1 1 1
x + x(1 − x) − x − x − (1 − x ) − 2 x 2
2
+
Y

6 3
Theo quy tắc nhân, ta có C .C số thỏa mãn yêu cầu và thỏa mãn TH1
Y 2 2 2 2 0.25 điểm
9 5
1
= −x + x −1 = f ( x )
DẠ

DẠ
TH2: Trong các chữ số a1 ; a2 ;...a7 không có mặt chữ số 0. Để lập được số thỏa mãn 2

2
yêu cầu ta cũng thực hiện các bước như TH1.
0.5 điểm 1 1 17
Tương tự có C97 .C63 số thỏa mãn yêu cầu và thỏa mãn TH2 Xét hàm số f ( x ) = − x + x − 1 trên  0;1  max T = f   = −
2
0.25 điểm
2 4 16
Vậy số các số có thể lập là: C96 .C53 + C97 .C63 = 1560 (số)
3. Gọi cạnh đáy của thùng hàng là x, chiều cao thùng hàng là h . Ta có 0.25 điểm
2. Nếu un +1 = −1 thì từ hệ thức truy hồi ta có un = −1 . Bằng quy nạp ta suy suy ra 0.25điểm
4 Gọi H = IA  BC 
V = h.x 2 = 4  h = .
x2 bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là r = EH = EI − IH = 1 − IH
1 2 0.25 điểm
16
Diện tích phần xung quanh và đáy thùng hàng là S = 4hx + x 2 = + x2 = f ( x ) 0.25 điểm Lại có IH .IA = IB 2  IH =  r =
x 3 3
Để chi phí nguyên liệu sản phẩm ít nhất thì S nhỏ nhất.

AL

AL
4
Vậy phương trình đường tròn ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2
16 0.25 điểm
Lập BBT của hàm số f ( x ) = x 2 + trên ( 0; + ) ta có ta có 0.5 điểm
9
x Câu V (1 điểm)
Minf ( x ) = 12  x = 2 . Vậy chiều cao thùng hàng cần thiết kế là: 1( m ) Từ giả thiết ta có a + c = 2b

CI

CI
Câu IV (2 điểm). Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có a + c  2 ac  ac  b
1. ĐK: − x + y + 1  0 3 (a + c)
3
0,25
a3 + c3 = ( a + c ) − 3ac ( a + c )  ( a + c ) − ( a + c )  a3 + c3  = 2b3
3 3 3

PT (1)  2 x y + 4 + 8 x − y (2 x) + 4 − y = 0
2 3 2 3

FI

FI
4 4
2x y 8 x3 − y 3 0.25 điểm
 − + =0 b3 3 b3
(2 x) + 4
2
y +4
2
4x + 4 y + 4
2 2
P + = + b+3− b

OF

OF
12 3+ b + b 12
b3
Xét hàm số f ( t ) =
t
, ta có hàm số đồng biến trên Xét hàm số f ( b ) = + b + 3 − b trên ( 0;+ )
12
t2 + 4
b2 1 1 b2 1 1 0,25
 f ( 2x )  f ( y )
 Ta có f ' ( b ) = + − . f ' (b) = 0  + − = 0 (*)
Nếu 2 x  y    VT  VP 4 2 b+3 2 b 4 2 b+3 2 b
ƠN

ƠN
8 x  y

3 3
0.25 điểm b 1 1
Ta có f ' (1) = 0 và f " ( b ) = − +  0 b  0
 f ( 2x)  f ( y )
 2 4 ( b + 3) b + 3 4b b
Nếu 2 x  y    VT  VP
8 x  y

3 3
Suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất b = 1
Vậy 2x = y Vậy ta có BBT của hàm số f (b)
NH

NH
Thay vào (2): 2 x3 = x3 + ( 3x 2 − 4 x − 4 ) − x + 2 x + 1 b 0 1 +
f ' (b) - 0 +
 x3 − 3x 2 x + 1 + 4 ( x + 1) x + 1 = 0
f (b) 0,25
Xét x = −1  VT  VP = 0  x = −1 không thỏa mãn 13
Xét x  −1
Y

Y
0.25 điểm 12
x3 x2
PT  −3 +4=0 Từ BBT ta có min f ( b ) =
13
x +1
QU

QU
( x + 1)3 ( 0; + ) 12
x t = −1 Vậy min P =
13
. Đạt được  a = b = c = 1
Đặt t = , phương trình có dạng: t 3 − 3t 2 + 4 = 0   0,25
x +1 t = 2 12
 −1 − 5 
 2 ; −1 − 5 
Thay trở lại phép đặt ta tìm được nghiệm:  (
; 2 + 2 2; 4 + 4 2 ) 0.25 điểm
 
M

M
2. ( C ) có tâm I (1;0 ) và bán kính R = 1 . Gọi E là
B


giao điểm của đoạn thẳng IA với đường tròn.
Ta có IA là phân giác trong góc BAC
A
I H E
0.25 điểm
1 1
sd EBC = sd EC = sd EB = sd EBA
2 2 C
Y

 EB là phân giác trong góc ABC .


Y
DẠ

DẠ
Vậy E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
IA = ( 0;3)  IA = 3 = 3R = 3IE  IA = 3IE
 1
 xE − 1 = 3 .0 x = 1 0.25 điểm
  E  E (1;1)
 y − 0 = .3  yE = 1
1
 E
3
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
*********** NĂM HỌC 2017-2018 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
ĐỀ ĐỀ XUẤT MÔN THI: TOÁN ********* NĂM HỌC 2017-2018
(Đề thi gồm có 1 trang, 5 câu) Thời gian làm bài: 180 phút MÔN THI: TOÁN

AL

AL
Câu I (2 điểm).
1. Cho hàm số y = (1 − 2m ) x 4 + 2mx 2 + m − 2 (Với m là tham số thực). Tìm m để hàm HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN BIỂU DIỂM
số đạt cực tiểu tại x = 0 .

CI

CI
Câu I (2 điểm)
2. Cho hàm số y = x3 − 3 ( m − 2 ) x 2 − x + m . Chứng minh rằng trên đths luôn tồn tại hai 1. Cho hàm số y = (1 − 2m ) x 4 + 2mx 2 + m − 2 (Với m là tham số thực). Tìm m để hàm
điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại đó của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng số đạt cực tiểu tại x = 0 .

FI

FI
x + 5 y + 1 = 0 . Tìm m để đường thẳng nối các điểm đó đi qua A(0;4) 2. Cho hàm số y = x3 − 3 ( m − 2 ) x 2 − x + m . Chứng minh rằng trên đths luôn tồn tại hai
Câu II (2 điểm). điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại đó của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
1. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 đáp án và một lựa chọn đúng. x + 5 y + 1 = 0 . Tìm m để đường thẳng nối các điểm đó đi qua A(0;4)

OF

OF
Trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm, trả lời sai mỗi câu bị trừ 1 điểm. Một học sinh làm bài
1. TXĐ: D =
thi bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên mỗi câu một đáp án. Tính xác suất để học sinh đó được
Ta có y ' = 4 (1 − 2m ) x3 + 4mx ; y '' = 12 (1 − 2m ) x 2 + 4m 0.25 đ
trên 15 điểm.
y ' ( 0 ) = 0; y '' ( 0 ) = 4m
u1 = 1
ƠN

ƠN
 TH1: y '' ( 0 ) = 0  4m = 0  m = 0  HS trở thành: y = x 4 . Dễ kiểm tra hàm
2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) thỏa mãn:  ( un+1 + 1)( un + 1) 1 0.25đ
 = số đạt cực trị tại 0
 u − u 2 n +1
n n +1
TH2: y '' ( 0 )  0  x = 0 là điểm cực trị của hàm số.
Câu III (3 điểm). 0.25đ
Vậy HS đạt cực tiểu tại x = 0  y '' ( 0 )  0  m  0
NH

NH
1. Cho lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B .
Kết hợp lại ta được giá trị cần tìm của m là m  0 0.25 điểm
AB = AD = 2a; BC = a . Tính theo a thể tích lăng trụ biết góc giữa mặt phẳng ( A ' CD ) và mặt 2. Tiếp tuyến vuông góc với d : x + 5 y + 1 = 0  tiếp tuyến có hệ số góc k = 5
đáy bằng 600 . Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 3x 2 − 6 ( m − 2 ) x − 6 = 0 0.25điểm
2. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp đều SABC có cạnh bên bằng 1.  x 2 − 2 ( m − 2 ) x − 2 = 0 (*)
Y

Y
3. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Với điểm M là bất kỳ trên mặt phẳng Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt m nên ta có điều phải chứng
0.25 điểm
( ABD ) , hãy tìm giá trị lớn nhất của T = MB2 + MC 2 + MD2 − 4MA2
QU

QU
minh.
Câu IV (2 điểm). Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Ta có g ( x1 ) = g ( x2 ) = 0 với

1. Giải bất phương trình: ( x2 − 4 ) − x 2 + x + 1 + ( x − 2 ) . 3 x3 + 6 x + 4 + x + 2  x 2 g ( x ) = VT (*) . Thực hiện phép chia f ( x ) cho g ( x ) ta có thể viết:

2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD có ABC = BAD = ACD = 900 , ( 2
)
f ( x ) = f ( x ) = ( x − m + 2) g ( x ) + 1 − 2 ( m − 2) x − m + 4
0.25điểm
( ) (
 y1 = 1 + 2 ( m − 2 ) x − m + 4; y2 = 1 + 2 ( m − 2 ) x − m + 4 )
M

M
2 2

AD = 2BC . Gọi I là giao điểm của AC , BD . Biết I 1;  , điểm C có hoành độ dương và
8
 3
(
PT đường thẳng đi qua các tiếp điểm là: y = 1 + 2 ( m − 2 ) x − m + 4
2
)


đường thẳng BC có phương trình x − y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang.
Câu V (1 điểm). Các tiếp điểm thẳng hàng với A ( 0; 4 )  4 = 0 − m + 4  m = 0 0.25 điểm
Câu II (2 điểm)
(  )
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b và: ab a 2 + b 2 + 9c 2  4c 2 ( a + b ) + c 2  .

2
1. Gọi x là số câu trả lời đúng  Số câu trả lời sai là 10 − x .
Số điểm HS đó đạt được là: 2 x − 1(10 − x ) = 3x − 10 . Theo bài ra ta có BPT:
Y

 1 1 3 
Y 0.25 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = c 4  4 + 4 + . 25
a b (a − b) 4  3x − 10  15  x  . Mà x  10, x   x = 9; x = 10
DẠ

DẠ
3
9
1 3
+) Xác suất để HS đó trả lời đúng 9 câu và sai 1 câu là: p1 = C109 .     0.25 điểm
----Hết---- 4 4
10
1
+) Xác suất để HS đó làm đúng cả 10 câu là: p2 =   0.25 điểm
4
+ Vậy xác suất cần tìm là: p = p1 + p2 = ...
2. Dễ thấy un  −1n  *
1
3
x2 x2 3 x2 3 − x2
 V = . 1− .
3 4
=
12
( x  (0; 3 ))
Từ hệ thức đã cho ta có:
un − un+1
= 2n + 1 
1

1
= 2n + 1
0.25điểm Xét hàm số f ( x ) = x 2 3 − x 2 trên 0; 3 ( )
( un + 1)( un+1 + 1)

AL

AL
un +1 + 1 un + 1
1 1
Lập BBT ta được f max = f ( 2 ) = 2 Vậy V max =
1
6
đạt được khi cạnh đáy có độ dài
Vậy: − = 2(n − 1) + 1
un + 1 un −1 + 1 bằng 2

CI

CI
1 1 3. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD ,.Gọi O là điểm thỏa O
− = 2(n − 2) + 1 mãn 3OG = 4OA .
un−1 + 1 un−2 + 1
…. Ta có OB + OC + OD − 4OA = 3OG − 4OA = 0

FI

FI
0.25 điểm
1 1
− = 2.1 + 1
u2 + 1 u1 + 1 0.25 điểm

OF

OF
A
Cộng vế với vế các đẳng thức ta được:
D
1 1
− = 2  (n − 1) + (n − 2) + ... + 1 + n − 1
un + 1 u1 + 1 B
G
1 1
 − = n2 − 1 0.25 điểm
C
un + 1 2
ƠN

ƠN
2 2 2 2
Ta có T = MB 2 + MC 2 + MD2 − 4MA2 = MB + MC + MD − 4MA
3 − 2n 2
 un = 0.25 điểm
( ) ( ) + ( MO + OD ) ( )
2 2 2 2
2n 2 − 1 = MO + OB + MO + OC − 4 MO + OA 0.25 điểm
Câu III (3 điểm). S
A' D' A E D = − MO − 4OA + OB + OC + OD
2 2 2 2 2
NH

NH
B' C'
T lớn nhất M  MOmin  là hình chiếu vuông góc của O trên ( ABD )
H
Khi đó ta có Tmax = h2 − 4OA2 + OB 2 + OC 2 + OD 2 với H là khoảng cách từ O đến 0.25 điểm
A
mặt phẳng ( ABD )
C
A D H M
B B
C
B C Tính Tmax : Ta có
Y

Y
1. Kẻ AH vuông góc với CD tại H. Ta có góc giữa ( A ' CD ) và ( ABCD ) là góc  a2 
OB 2 + OC 2 + OD 2 = 3OG 2 + 3GB 2 = 3.16GA2 + 3GB 2 = 48.  a 2 −  + a 2 = 33a 2
QU

QU
A ' HA  A ' HA = 600 . 0.25 điểm  3 
2
Thể tích lăng trụ V = A ' A.dt ( ABCD )
2a
4OA2 = 36GA2 = 36. = 24a 2  T = −h 2 + 9a 2
3
AB ( AD + BC )
dt ( ABCD ) = = 3a 2 0/25 điểm h = d ( O;( ABD) ) = 3d ( G;( ABD) ) = 3d = a
2 2
. Vậy Tmax = − a 2 + 9a 2 =
25 2
a
2 3 3 3
M

M
Xét hình thang vuông ABCD. CD 2 = CE 2 + ED 2 = 5a 2  CD = a 5 Câu IV (3 điểm).
CE. AD 2a.2a 4a 0.25 điểm 1 − 5 1 + 5 
Tam giác ACD có: CE. AD = AH .CD  AH = = = 1. ĐK: − x 2 + x + 1  0  x   =D


CD a 5 5 ;
 2 2  0,25
Trong tam giác vuông
12a 3 15 0.25 điểm BPT  ( x − 2 ) ( x + 2) − x 2 + x + 1 + 3 x 3 + 6 x + 4 − x − 1  0
A ' HA : A ' A = AH .tan 600 = AH 3 =
4a 15
V =  
5 5 Ta có x  D nên x − 2  0
2. Đặt AB = x ( x  0 ) , gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Ta có SH ⊥ ( ABC ) . 0,25
Y

Y
Vậy Bpt  ( x + 2) − x 2 + x + 1 + 3 x 3 + 6 x + 4 − x − 1  0

( ) + ( x + 1)
1 1 3 0.25 điểm 2
Thể tích khối chóp SABC là V = SH .dt ( ABC ) = SH .x 2 x 3 + 6 x + 4 + ( x + 1)  0
2
 x  D ta có x3 + 6 x + 4
DẠ

DẠ
3 3
3 3 4
2 x 3
2 Vậy
x2 0,25
Trong tam giác SHA : SH 2 = SA2 − HA2 = 1 −  .  = 1− 0.25 điểm x 3 + 6 x + 4 − ( x + 1)
3
 BPT  ( x + 2) − x 2 + x + 1 + 0
3 2  3
( ) + ( x + 1)
2
x 3 + 6 x + 4 + ( x + 1)
2
3
x3 + 6 x + 4 3
−3x 2 + 3x + 3  1 1 3  1 1 3
 ( x + 2) − x 2 + x + 1 + 0 Ta có P = c 4  4 + 4 + 4 
= + +
( ) + ( x + 1) −
2 4 4 4
3
x + 6x + 4
3 3
x + 6 x + 4 + ( x + 1)
3 2
 a b ( a b )  a b a b
     − 
c c c c
 

AL

AL
, ( x  y)
a b 1 1 3
 3  Đặt x = ; y =  P = 4 + 4 +
 −x + x +1  x + 2 +
2
0 ( x − y)
4

) + ( x + 1)
c c x y
(
2
 x + 6 x + 4 + ( x + 1)  0,25
2
3
x3 + 6x + 4 3 3
  a b  a   b    a b  2 
2 2

Giả thiết đã cho     +   + 9   4  +  + 1

CI

CI

c c  c   c  
3   c c  
x  D ta có x + 2 + 0
( 3
x + 6x + 4
3
) + ( x + 1)
2
3
x 3 + 6 x + 4 + ( x + 1)
2 (2 2 
 ) 2


2 2
(
 xy x + y + 9  4 ( x + y ) + 1  ( xy − 4 ) x + y + 1  0  xy  4 )

FI

FI
 1− 5  
x =  2 
BPT  − x + x + 1  0  − x + x + 1  
2 2 2 0,25 
x y  1
2 2
1   1  x y 
2

OF

OF
3 3
 1+ 5 P  4 + 4  +  =  +  +
x = 16  x y  ( x − y )4  16  y 2 x 2   x y 
2
  
 2  y + x − 2 
   
1  5  0,25
Kết luận: Tập nghiệm của bpt là S =   x y
 2  Đặt t = + ( t  2 )
y x
ƠN

ƠN
2.
1  2 3 
Gọi M là trung điểm AD , từ giả thiết ta dễ chứng B H C
P (
 t −2 + ) 
( 2 ) 
2
minh ABCM là hình vuông 450
16  t −

 ICB = 450 I
trên ( 2;+ )
3
Hạ IH ⊥ BC tại H , Ta có Xét hàm số f ( t ) = t 2 − 2 +
NH

NH
(t − 2)
2
8 D 0,25
1− + 3 A M
2t ( t − 2 ) − 6
3
3 4 6
IH = d ( I , BC ) = = Ta có f ' ( t ) = 2t − =
1+1 (t − 2) (t − 2)
3 3
3 2
f ' ( t ) = 0  2t ( t − 2 ) − 6 = 0  ( t − 3) ( t 3 − 3t 2 + 3t + 1) = 0
4 3
Trong tam giác vuông IHC ta có IC = IH 2 =
Y

Y
3 0,25
2
9 3  3 3
Ta có t − 3t + 3t + 1 = t − 3t + t + t + 1 = t  t −  + t + 1  0 t  2
3 2 3 2
C  BC  C ( t ; t + 3) . Từ gt ta có đk: t  0
QU

QU
4 4  2 4
4 16  8  16
2
Vậy trên ( 2; + ) : f ' ( t ) = 0  t = 3
 ( t − 1) +  t + 3 −  =
2
Ta có IC =  IC 2 =  3t 2 − 2t − 1 = 0
3 9  3 9
0,25 Lập BBT ta suy ra min f ( t ) = f ( 3) = 10  P 
10 5
=
t = 1(tm) ( 2;+ ) 16 8
  C (1;4 )
M

M
t = − 1 (ktm) x y
 3 y + x = 3   3+ 5 
IA BC 1   x =   x = 5 + 1

y


Theo định lý Talet ta có = =  IA = 2 IC  IA = −2 IC Dấu bằng xảy ra khi  xy = 4  
IC AD 2  2   .
 xA − 1 = −2 (1 − 1)
x  y   y = 5 − 1
0,25   xy = 4
 0,25
 8  8   A (1;0 ) 
 y A − = −2  4 − 
 3  3 a = 5 + 1 c
 ( )
Y

AB ⊥ BC  Pt đường thẳng AB : x + y − 1 = 0  Tọa độ điểm


Y 5
Vậy min P = . Dấu “=” xảy ra khi  , a, b,c  0
x − y + 3 = 0  x = −1
8 b = 5 − 1 c
 ( )
DẠ

DẠ
0,25
B:    B(−1; 2) . Ta có AD = 2 BC  D ( 5; 4 )
 x + y − 1 = 0 y = 2
Câu V (1 điểm)
ĐỀ GIỚI THIỆU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 ĐỀ GIỚI THIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH
MÔN: TOÁN GIỎI TỈNH LỚP 12
Thời gian làm bài: 180 phút MÔN: TOÁN
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
(Hướng dẫn gồm 06 trang)
Câu I (2,0 điểm).
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

AL

AL
x +1
1. Cho hàm số y = (C) và hàm số y = − x + m (d). Tìm các giá trị của tham số m để Câu ý Nội dung Điểm
x I 1 1,00
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB Xét phương trình hoành độ giao điểm chung của (d) và (C) là:
đến đường thẳng  : x + y = 1 bằng 2 .

CI

CI
x +1
= − x + m  x 2 + (1 − m) x + 1 = 0 (*) . 0,25
2. Một ngọn Hải đăng đặt tại ví trí A có khoảng cách đến bờ biển AB = 3 km. Trên bờ biển x
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm
có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh Hải đăng có thể chèo đò từ A đến

FI

FI
 m  −1
M trên bờ biển với vận tốc 3 km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h. Vị trí của điểm M cách B phân biệt   = m2 − 2m − 3  0   (**)
một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất. m  3

OF

OF
Câu II (2,0 điểm). Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*) khi đó (d) cắt (C) tại hai điểm phân
1. Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng, 9 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên biệt A( x1 ; m − x1 ), B( x2 ; m − x2 ). Vì I ( xI ; yI ) là trung điểm của AB nên ta có
0,25
đồng thời 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 viên bi lấy ra không đủ ba màu. x +x y +y  x + x 2m − ( x1 + x2 )   m − 1 m + 1 
( xI ; yI ) =  1 2 ; 1 2  =  1 2 ; = ; 
a1 = 3  2 2   2 2   2 2 
(n  N *)
ƠN

ƠN
2. Cho dãy số ( an ) xác định như sau: 
an +1 = an − 3an + 4 m = 3
2
0,25
Theo bài ra d ( I , ) = 2  m − 1 = 2  
1 1 1  m = −3
Đặt Sn = + + ... + . Tìm lim S n .
a1 − 1 a2 − 1 an − 1 Kết hợp với điều kiện (**) ta được m = −3 . Vậy ycbt  m = −3 . 0,25
NH

NH
2 1,00
Câu III (2,0 điểm).
1. Cho hình chóp đều S. ABCD cạnh đáy và cạnh bên bằng nhau và bằng a. Gọi M là trung
A
điểm của SB. Tính thể tích khối chóp S. AMD .
2. Cho hình chóp S. ABC có các điểm I , J , K nằm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho 3
Y

Y
0,25
SA = 3SI , SB = 2SJ , KC = 2SK ; SI = JK = a, SJ = IK = b, SK = IJ = c ; a 2 + b 2 + c 2  3 . Xác định x 7-x
B C
QU

QU
các giá trị của a, b, c để thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất. M
Đặt BM = x(km)  MC = 7 − x ( km ) ,(0  x  7)
Câu IV (2,0 điểm).
1. Cho tứ diện ABCD , trên DC lấy điểm M sao cho 3DM = 2 DC , và trên đoạn AB lấy x2 + 9
Ta có thời gian chèo đò từ A đến M là t AM = (h)
điểm N sao cho 2 NA + NB = 0 . Chứng minh ba vectơ AC , MN , BD đồng phẳng. 3
0,25
M

M
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC . Gọi H , K lần lượt là chân đường cao 7−x
Thời gian đi bộ đến C là t MC = (h)
của tam giác ABC hạ từ A và C. M là điểm di động trên đường thẳng d có phương trình 6
x − y + 3 = 0 . Từ M kẻ các tiếp tuyến MP, MQ đến đường tròn ngoại tiếp tam giác AHK (P, Q là


x2 + 9 7 − x
các tiếp điểm). Gọi N(1; 2) là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M biết H(1; - 4) và diện tích Thời gian từ A đến kho là: t = t AM + tMC = + .
của tứ giác MPNQ bằng 48. 3 6
Câu V (2,0 điểm). x 1
Khi đó t ' = − t'= 0  x = 3
 2 y 2 2 x + 1 − y 4 − 1 − 2 x = x 2 + 3 y 3 − 25
Y


Y 3 x2 + 9 6
1. Giải hệ phương trình sau:  trên tập số thực.
DẠ

DẠ
 2
+ 2
+ 2
+ = Bảng biến thiên:
 x y x 9 24
0,25

2. Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
( )
3 a 4 + b4 + c3 + 2
.
x 0 3 7

(a + b + c)
3 t’ - 0 +

( 3)
-------Hết-------
t t
Ta thấy thời gian đi đến kho nhanh nhất khi M cách B một khoảng a 2 a 2 0,25
AC = a 2  AO =  SO =
2 2
3  1,732 (km) . 0,25
0,25
1 a3 2
 VS . ABD =  S ABD  SO =
II 1 1,00 3 12
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ

AL

AL
0,25 VS . AMD SM 1 1 a3 2 0,25
hộp có 20 viên bi đã cho. Suy ra n (  ) = C20
4
= 4845 = =  VS . AMD =  VS . ABD =
VS . ABD SB 2 2 32
Gọi A là biến cố: “4 viên bi lấy ra không có đủ ba màu” 0,25 2 1,00
Khi đó A là biến cố: “4 viên bi lấy ra có đủ ba màu”

CI

CI
S VS .IJK SI .SJ .SK 1
t/h1: 2bi đỏ, 1 bi trắng, 1 bi vàng có C52 .C61 .C91 . = =  VS . ABC = 18VS .IJK
VS . ABC SA.SB.SC 18
t/h2: 1bi đỏ, 2 bi trắng, 1 bi vàng có C51.C62 .C91 . Ta tìm giá trị lớn nhất của VS .IJK .

FI

FI
t/h3: 1bi đỏ, 1 bi trắng, 2 bi vàng có C51.C61 .C92 . Trong mp(IJK), qua các đỉnh của tam giác 0,25
( )
Suy ra n A = C52 .C61 .C91 + C51.C62 .C91 + C51.C61 .C92 = 540 + 675 + 1080 = 2295 0,25 IJK, vẽ các đường thẳng song song với cạnh
đối diện, chúng đôi một cắt nhau tạo thành

OF

OF
K
( ) 2295 10 10 M P tam giác MNP như hình vẽ.
suy ra p ( A ) = 1 − p A = 1 − = . Xác suất của biến cố A là: p ( A ) = 0,25
4845 19 19 I 1
J Có S MNP = 4S IJK  VS .IJ K = VS .MNP
2 1,00 N 4
Chứng minh dãy ( an ) tăng. 1
Do SJ = IK = NP  SNP vuông tại S.
ƠN

ƠN
xét hiệu an+1 − an = an2 − 3an + 4 − an = (an − 2)2  0  a1  a2  ...  an  an +1 2
0,25 Tương tự, các tam giác SMN, SMP vuông tại S.
mà a1 = 3 nên an+1 − an = (an − 1)2  0 suy ra dãy số đã cho tăng.
Đặt x = SM , y = SN , z = SP , ta có:
Chứng minh dãy ( an ) có giới hạn vô cùng.
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là k suy ra : k = k 2 − 3k + 4  k = 2  x 2 + y 2 = 4a 2

(
 x2 = 2 a 2 + c2 − b2 )
NH

NH
 2  2
Vô lý vì a1 = 3 và dãy tăng nên giới hạn phải lớn 3. Nên lim an = + 0,25
 y + z = 4b   y = 2 a + b − c
2 2 2
(
2 2
) 0,25
Phân tích thành hiệu để giản ước, từ giả thiết ta có:  2  2
 z + x = 4c ( )
2 2
 z = 2 b + c − a
2 2 2
1 1
an +1 − 2 = an2 − 3an + 2  =
an +1 − 2 an2 − 3an + 2 0,25 1
VS .IJ K = VS .MNP =
1
xyz =
2
( )( )( )
a 2 + b2 − c 2 b2 + c 2 − a 2 c 2 + a 2 − b2 .
Y

Y
1 1 1 1 1 1 4 24 12
 = −  = −
an +1 − 2 an − 2 an − 1 an − 1 an − 2 an +1 − 2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
QU

QU
Vậy Sn =
1

1
do đó limSn = 1
( )( )(
a 2 + b2 − c 2 b2 + c 2 − a 2 c 2 + a 2 − b2  )
a1 − 2 an +1 − 2 0,25 2 2 2 2 2 2 2 3
 a + b − c + b + c − a + c + a 2 − b2   a 2 + b2 + c 2   3 
3 3

III 1 1,00   =     =1 0,25


 3   3  3
S
M

M
2
nên VS .IJK 
0,25 12


3
Đẳng thức xảy ra khi a 2 = b 2 = c 2 = = 1  a = b = c = 1.
3
M 0,25
2 3 2
A D VS . ABC = 18VS .IJK  18  =
12 2
Y

Y 3 2
GTLN của thể tích khối chóp S.ABC là ( đvtt) khi a = b = c = 1 .
DẠ

DẠ
O 2
Vậy a = b = c = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
B C IV 1 1,00
1 1 0,25
a2 Ta có MN = MC + CA + AN = DC − AC + AB
S ABCD = a 2  S ABD = 3 3
2
2 2 0,25
MN = MD + DB + BN = − DC + DB − AB
3 3
−1
1 1 1 1
(
2 MN = − DC − AB + DB − AC = − AC − AD − AD + DB + DB − AC
3 3 3 3
) ( ) 0,25
x 2 + 2 x + 1 + x 2 + 9 = 24 ( điều kiện x 
2
)

4 2 2 1 0,25  2 x + 1 − 3 + x 2 + 9 − 5 + x 2 − 16 = 0
2 MN = − AC + DB  MN = − AC + DB . Suy ra ba vectơ AC , MN , BD
3 3 3 3
2x − 8 x 2 − 16
đồng phẳng.  + + x 2 − 16 = 0

AL

AL
2x + 1 + 3 0,25
2 1,00 x2 + 9 + 5
2( x − 4) ( x − 4)( x + 4)
 + + ( x − 4 )( x + 4 ) = 0
2x + 1 + 3 x2 + 9 + 5

CI

CI
P
 2 x+4 
+ ( x + 4)  = 0
A
( x − 4)  +
 2x + 1 + 3
M
x +9 +5
2

FI

FI
K
 −1
d 0.25  x = 4 (t / m x  2 )

x+4

OF

OF
N
 2
+ + ( x + 4) = 0
 2x + 1 + 3 +9 +5

2
Q
x
B
−1 2 x+4
Nhận xét với x  thì + + ( x + 4 )  0 nên phương trình
H
C 2 2x + 1 + 3 x +9 +5
2
0,25
ƠN

ƠN
2 x+4
Theo bài ra H, K lần lượt là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ A và C nên + + ( x + 4 ) = 0 vô nghiệm
AKC = AHC = 900 suy ra bốn điểm A, K, H, C cùng nằm trên đường tròn đường 2x + 1 + 3 x2 + 9 − 5
kính AC. Với x = 4  y 2 = 3  y =  3
Ta có N là trung điểm của AC nên tam giác AHK nội tiếp đường tròn tâm N(1;2) 0,25 Thay x = 4, y = 3 vào hệ phương trình (I) ta thấy thỏa mãn suy ra
NH

NH
( x; y ) = ( 4; )
bán kính HN = 6. 0,25
Theo bài ra MP, MQ là tiếp tuyến kẻ từ M đến đường tròn ngoại tiếp tam giác 3 là nghiệm của hệ (I).
AHK (P, Q là các tiếp điểm) và diện tích của tứ giác MPNQ bằng 48. Thay x = 4, y = − 3 vào hệ phương trình (I) ta thấy không thỏa mãn suy ra
02,5
( x; y ) = ( 4; − )
1
 SMPNQ = 2SMPN  48 = 2. MP.NP  48 = MP.6  MP = 8  MN = 10 3 không là nghiệm của hệ (I).
2
( )
Y

Y
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là ( x; y ) = 4; 3
Theo bài ra M  d : x − y + 3 = 0  M( x; x + 3)
QU

QU
2 1,00
 x = −7
( x − 1)
+ ( x + 1) = 10  x 2 = 49  
( )
2 2
MN = 10  0,25 - Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: 2a + a + 1  2a + 2a  4a hay 3a + 1  4a .
4 4 4 2 3 4 3
x = 7
Vậy M(1; 7), M(-4; 2) . 4a + 4b + c3
3 3
0,25
- Tương tự 3b 4 + 1  4b3  P 
(a + b + c)
3
M

M
V 1 1,00
 2 y 2 2 x + 1 − y 4 − 1 − 2 x = x 2 + 3 y 3 − 25
 (
Mà ( a − b ) ( a + b )  0  4 a3 + b3  ( a + b )
2
) 3



 x 2 + y 2 + x 2 + 9 = 24 0,25
( a + b ) + c 3  a + b 3  c 3 =  1 − c  3 +  c  3
3 0,25
P =  +     
 − y 4 + 2 y 2 2 x + 1 − (2 x + 1) = x 2 + 3 y 3 − 25 (a + b + c)  a + b + c   a + b + c   a + b + c   a + b + c 
3


 x + y + x + 9 = 24
c
( 0  t  1)
2 2 2
Y

Y Đặt t =
a+b+c

( )
2
DẠ

DẠ
 − y − 2 x + 1 = x + 3 y − 25 (1) Xét hàm số f ( t ) = (1 − t ) + t 3 ( 0  t  1)
2 2 3 3

 x 2 + y 2 + x 2 + 9 = 24 có: f  ( t ) = −3 (1 − t ) − t 2  , f  ( t ) = 0  t =
2 1
 (2)
 
0,25
2

( ) ( )
2 2
Từ (1) ta có − y 2 − 2 x + 1  0  y2 − 2x + 1  0  y 2 = 2 x + 1 thay

vào (2) ta được x 2 + 2 x + 1 + x 2 + 9 = 24


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
Bảng biến thiên ĐỀ GIỚI THIỆU MÔN: TOÁN
t -∞ 0 1 +∞ Thời gian làm bài: 180 phút
( Đề gồm 05 câu, 01 trang)
f'(t) -

AL

AL
0 +
0,25
f(t) Câu 1.(2,0 điểm)
2
1) Cho hàm số y = x 3 − 2 x 2 + mx − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng

CI

CI
3
biến trên khoảng ( −;1)
1 1 1 1 0,25
Vậy Min f ( t ) = f   = khi t = hay Min P = khi a = b = 1, c = 2.

FI

FI
2
2 4 2 4 2) Một mảnh ruông hình chữ nhật có diện tích bằng 72 m . Để thuận tiện cho quá trình sản
xuất người ta đắp bờ xung quanh với chiều rộng mỗi bờ là 2 m . Tìm kích thước của hình
chữ nhật ban đầu sao cho diện tích còn lại để sản xuất là lớn nhất.

OF

OF
-------Hết-------
Câu 2. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình nguyện có 12 người, trong đó có 3 nam và 9 nữ.
Có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 huyện sao cho mỗi
huyện có 3 nữ và 1 nam.
Câu 3.(3,0 điểm)
ƠN

ƠN
1) Giải phương trình x 2 − 2sin x ( x + cos x ) − cos2 x + 2 = 0
2 y 3 − xy − x + 1 = 0

2) Giải hệ phương trình 
(
 x − 1 + 3 x − y + 1 − y = 0)
NH

NH
3) Giải bất phương trình: ( x + 1) x + 2 + ( x + 6 ) x + 7  x 2 + 7 x + 12
Câu 4.(4,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Hai đỉnh A,B nằm trên trục
hoành và phương trình đường thẳng BC là 3x + 4 y − 9 = 0 . Bán kính đường tròn nội tiếp
Y

Y
bằng 1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
QU

QU
2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH=2HB . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng đáy bằng 600 .
a) Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
M

M
3). Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng CB.DA + AC.DB + BA.DC = 0
Câu 5. ( 1,0 điểm) Cho hai số thực a  0, b  0 thỏa mãn điều kiện ab ( a + b ) = a2 + b2 − ab .


1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = +
a3 b3
----------------Hết-----------------
Y

Y
DẠ

DẠ
 900  3600 0,25
S = ( x − 4 )( y − 4 ) = ( x − 4 )  − 4  = 916 − 4 x −
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC  x  x
TRƯỜNG THPT CẨM GIÀNG II SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 3600
Ta có S ' = −4 + 2  x = 30

AL

AL
MÃ ĐỀ MÔN: TOÁN
T-02-HSG12-CGII (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) x

x 4 30 +

CI

CI
S' + 0 -
Câu ý Đáp án Điểm 676
S 0,25
2 3

FI

FI
Cho hàm số y = x − 2 x + mx − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
2
m
1 1 3 1,0
2
để hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) Diện tích sử dụng lớn nhất là 676 m . Khi đó kích thước hình chữ nhật

OF

OF
ban đầu là x = y = 30
Tập xác định là D = 0,25
Ta có y ' = 2 x 2 − 4 x + m 2 Một đội thanh niên tình nguyện có 12 người, trong đó có 3 nam và 9 nữ. 1,00
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) khi và chỉ khi 0,25 Có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3
y ' = 2 x 2 − 4 x + m  0, x  ( −;1) huyện sao cho mỗi huyện có 3nữ và 1 nam.
ƠN

ƠN
 m  h ( x ) = −2 x 2 + 4 x , x  ( −;1) 0,25
Chọn 3 nữ trong 9 nữ và 1 nam 3 nam về giúp đỡ huyện thứ nhất có C93 .C13 0,25
 m  max h ( x ) (cách)
( −;1)
Chọn 3 nữ trong 6 nữ còn lại và 1 nam trong 2 nam còn lại về giúp đỡ
NH

NH
Ta có h ' ( x ) = −4 x + 4  0, x  ( −;1) 0,25 0,25
huyện thứ 2 có C63 .C12 ( cách)
Suy ra  m  max h ( x ) = h (1) = 2
( −;1) Còn lại 3 nữ và 1 nam về giúp đỡ huyện thứ 3 có 1 ( cách) 0,25
Vậy m  2 Vậy có C93 .C13 + C63 .C12 + 1 = 293 ( cách) 0,25
3 1 Giải phương trình x 2 − 2sin x ( x + cos x ) − cos2 x + 2 = 0
Y

Y
2 Một mảnh ruông hình chữ nhật có diện tích bằng 900 m 2 . Để thuận tiện
Ta có x 2 − 2sin x ( x + cos x ) − cos2 x + 2 = 0 0,25
QU

QU
cho quá trình sản xuất người ta đắp bờ xung quanh với chiều rộng mỗi bờ
là 2 m . Tìm kích thước của hình chữ nhật ban đầu sao cho diện tích còn ( 2 2
)
 x − 2 x.sin x + sin x − sin x − 2sin x.cos x − cos x + 2 = 0
2 2

lại để sản xuất là lớn nhất.


 (x 2
− 2 x.sin x + sin 2
x ) + 1 − 2sin x.cos x = 0

 ( x − sin x ) + ( sin x − cos x ) = 0


2 2
x 0,50
M

M
2 2
2 2 x = 0
sin x − x = 0 


   0,25
y sin x − cos x = 0  x = + k
 4
(k  )
Suy ra phương trình vô nghiệm
2 2 y 3 − xy − x + 1 = 0

2
Y

Y
2 2 2
Giải hệ phương trình 
(
 x − 1 + 3 x − y + 1 − y = 0 )
DẠ

DẠ
Gọi kích thước của hình chữ nhật ban đầu là x, y ( ÑV : m ) với x, y  4 0,25 ĐK: x  1, y  0 0,25
Theo đầu bài ta có x.y = 900
Kích thước của hình chữ nhật để sản xuất là x − 4; y − 4
0,25 Ta có x −1 + 3 ( )
x − y +1 − y = 0

Khi đó diện tích để sản xuất là


 x −1 + 3 x = y + 3 y +1 x +1 x+6
Suy ra + − x − 4  0 x  −2
x+2 +2 x +7 +3
( ) ( y ) +1
2 2
 x −1 + 3 x −1 +1 = y + 3 Suy ra x − 2  0  x  2 0,25

AL

AL
Vậy nghiệm của bất phương trình là −2  x  2
 f ( x −1 = f ) ( y) 4 1 Vì điểm B nằm trên trục hoành và đường thẳng BC nên tọa độ của điểm 0,25
y = 0
B là nghiệm của hệ  Suy ra B( 3;0 )

CI

CI
Xét hàm đặc trưng f ( t ) = t + 3 t 2 + 1 với t = x − 1  0, t = y 0,25
3 x + 4 y − 9 = 0
Vì A nằm trên trục hoành nên A ( a;0 ) .
3t
()
Ta có f ' t = 1 +  0, t  0 . Suy ra hàm số f ( t ) = t + 3 t 2 + 1
( )

FI

FI
t +1 2 Suy ra AB = 3 − a;0 vôùi a  3
đồng biến trên  0; + )

( )

OF

OF
Do đó f x − 1 = f ( −2 y )  x − 1 = y  x = y + 1  9 − 3c 
Do C thuộc cạnh BC: 3 x + 4 y − 9 = 0 nên C  c;  0,50
 4 
Khi đó 2 y − xy − x + 1 = 0  2 y − y y + 1 − y + 1 + 1 = 0
3 3
( ) ( ) 0,25
Vì tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC = 0  c = a . Suy ra
 2y − y − 2y = 0
3 2
 9 − 3a 
ƠN

ƠN
C  a; 
y = 0  4 
  1  17 1 1 9 − 3a
y = Ta có SABC = AB. AC = 3 − a
 4 2 2 4
NH

NH
AB + AC + BC 3 a − 3
 5 + 17 1 + 17   5 − 17 1 − 17  0,25 Mặt khác SABC = p.r với p = = ,r = 1
Vậy hệ có nghiệm (1;0 ) ,  ; ;  ;  2 2
 4 4   4 4 
 3 a−3
3 Đk x  −2 SABC = p.r =
2
Y

Y
BPT  ( x + 1) ( )
x + 2 − 2 + ( x + 6) ( )
x − 7 − 3  x2 + 2x − 8
QU

QU
  17  0,25
( x + 1)( x − 2 ) + ( x + 6 )( x − 2 )   a = 7  A ( 7;0 ) , B ( 3;0 ) , C ( 7; −3 )  G  ; −1 
 ( x − 2 )( x + 4 ) Suy ra a − 3 = 4  
 3 
x+2 +2 x+7 +3 
0,50 1 
 x +1 x+6   a = −1  A ( −1;0 ) , B ( 3;0 ) , C ( −1;3 )  G  ;1 
 ( x − 2)  + − x − 4  0  3 
M

M
 x+2 +2 x+7 +3 


x+6 x+6 x+6
x   −2; + )   
x +7 +3 5 +3 5
x+6 x+6
 −  0 x  -2
x+7 +2 5
Y

x +1 x+6 x +1 4 x + 14
Y
Và + −x−4= −
DẠ

DẠ
x+2 +2 5 x+2 +2 5 0,25
− ( 4 x + 14 ) x + 2 − ( 3 x + 23)
=  0 x  −2
x+2 +2
S
=0

5 Ta có
( )
1 1 a3 + b3 ( a + b ) a + b − ab ( a + b ) ab ( a + b )  a + b 

AL

AL
2 2 2 0,25

A= + = = = =  
a3 b3 a3 .b3 a3 .b3 a3 .b3  ab 

CI

CI
Theo giả thiết ta có
3
K
ab ( a + b ) = a2 + b2 − ab = ( a + b ) − 3ab  ( a + b ) − (a + b)
2 2 2

4 0,25
A C

FI

FI
1
(a + b)  0
2
=
4
2

OF

OF
0,25
Suy ra 0  a + b  4  A =  a + b   16
M
 
ab  ab 
d H
−1 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của A = 16 khi a = b =
ƠN B
2

ƠN
1 Ta có góc giữa SC và mp(ABC) là góc SCH = 600
7a2 a 7 ----------Hết----------
CHB có CH 2 = BH 2 + BC 2 − 2 BH .BC.cos60 0 = .Suy ra CH =
9 3
NH

NH
a 21 0,50
SHC vuông tại H có SH = HC.tan600 =
3
1 a3 7
Vậy thể tích hình chóp là V = SABC .SH =
3 4 0,50
Y

Y
2 Từ điểm A kẻ đường thẳng d / / BC . Gọi (P)=(SA,d) 0,25
( ) (
Khi đó d ( SA, BC ) = d BC , ( P ) = d B, ( P ) )
QU

QU
2a 3 a
Dựng HM ⊥ d  MH = AH .sin 60 0 = . =
3 2 3
Kẻ HK ⊥ SM  HK ⊥ ( P ) . Suy ra d H , ( P ) = HK ( )
M

M
1 1 1 24 7
Ta có = + =  HK = a 0,50
HK 2 SH 2 HM 2 7a2 24


(
d H ,( P ) 2 ) 3 3a 7
(
=  d B, ( P ) = HK = )
( )
Ta có
d B, ( P ) 3 2 2 24 0,25
Y

3 Đặt MA = a, MB = b, MC = c, MD = d
Y
Khi đó CB.DA + AC.DB + BA.DC
DẠ

DẠ

( )( ) ( )(
= MB − MC MA − MD + MC − MA MB − MD + MA − MB MC − MD ) ( )( )
= ( b − c )( a − d ) + ( c − a )( b − d ) + ( a − b )( c − d )
1,00

= ( b.a − bd − ca + cd ) + ( cb − cd − ab + ad ) + ( ac − ad − bc + bd )
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang) SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH
GIỎI TỈNH LỚP 12

AL

AL
Câu I (2,0 điểm) MÔN: TOÁN
1) Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3(4m − 3) x + 3 (với m là tham số).Tìm m để hàm số có (Hướng dẫn gồm 08 trang)
cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm cực trị
Đáp án Điểm

CI

CI
Câu
bằng 32.
I 1. (1.0 điểm)
2) Cho hàm số y = x 4 + mx 2 (1) (với m là tham số).Tìm các giá trị của tham số m để TXĐ: D =
hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác nhọn. 2.0 điểm y ' = 3 x 2 − 6 x + 3 ( 4m − 3 )

FI

FI
Câu II (2,0 điểm) y ' = 0  3x 2 − 6 x + 3 ( 4m − 3) = 0  x 2 − 2 x + 4m − 3 = 0 (1)
0.25
1)Giả sử bác Bình đang ở trên một con thuyền( kí hiệu hình ngôi sao trong hình vẽ) Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi pt (1) có hai nghiệm

OF

OF
cách điểm gần nhất trên bờ biển P là 2km. Bác Bình cần đến điểm Q cách điểm gần phân biệt x1 , x2   ' = 1 − 4m + 3  0  m  1
nhất S trên bờ biển 1km. Kí hiệu như hình vẽ, biết rằng PS = 3 km . Tốc độ chèo
thuyền là 2 km/h,tốc độ đi bộ trên bờ biển là 4 km/h. Tính thời gian ngắn nhất mà bác
Bình có thể đi đến Q. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y = (8m − 8) x + 4m . Giả
sử hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A ( x1; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) . Với 0.25
ƠN

ƠN
y1 = (8m − 8) x1 + 4m
y2 = (8m − 8) x2 + 4m
NH

NH
Vì tại điểm cực trị ta có y ' = 0 nên:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A ( x1 ; y1 ) là d A : y = y1 0.25

2) Diện tích
3
ABC là S = ; hai đỉnh A ( 2; −3) , B ( 3; −2 ) và trọng tâm của tam giác Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại B ( x2 ; y2 ) là d B : y = y2 .
2
Suy ra khoảng cách giữa 2 đt d A , d B là y1 − y2
thuộc đường thẳng d : 3x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C.
Y

Y
Do đó: YCBT  y1 − y2 = 322
2

Câu III (2,0 điểm)  ( 8m − 8 ) ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2  = 322


QU

QU
2 2
 
1) Chứng minh rằng: (C 0
) + (C
2 1
) + (C
2 2 2
) + ... + (C ) =C
1008 2 1008
0.25
 ( 8m − 8 ) ( 2 ) − 4 ( 4m − 3)  = 322
1008 1008 1008 1008 2016 2 2
 
2) Giải phương trình: x − 3x − 4 = x − 1( x − 4 x − 2)
2 2

 ( m − 1) 16 − 16m = 16
2

Câu IV: (3.0 điểm)


 ( m − 1) = −1  m = 0
3
1. Cho hình chóp S.ABCD, SA vuông góc với mặt đáy. ABCD là hình vuông
M

M
cạnh a, góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30 0 . M là trung điểm của SC, G Vậy m thỏa mãn yêu cầu bài toán  m = 0 .
là trọng tâm của tam giác SAC . Tính thể tích của khối tứ diện GBCM theo a. 2. ( 1.0 điểm)


2. Cho hình chóp S. ABC có SA = a, BC = b, các cạnh còn lại đều bằng 1. TXĐ: D= R
a) Tính khoảng cách giữa SA và BC theo a và b. y ' = 4 x3 + 2mx = 2 x(2 x 2 + m)
b) Tìm a, b sao cho thể tích của khối chóp S.ABC lớn nhất. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 3 0.25
Câu V (1,0 điểm) Cho 3 số thực dương x, y , z thỏa mãn điều kiện:
nghiệm phân biệt  m  0 (*)
Y

( x + y + z )3 = 32 xyz
Y Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là: A( 0; 0),
 −m m 2   −m m 2  0.25
DẠ

DẠ
x +y +z 4 4 4
B− ;− , C  ;− .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biêu thức P = 2 4   2 4 
( x + y + z )4 
m4 m −m
……………..Hết……………….. Ta có: A B = A C = − ; BC = 2 = −2m
16 2 2
Do tam giác ABC cân tại A nên tam giác ABC là một tam giác
nhọn khi và chỉ khi góc A nhọn 0.25
 cos A  0  A B 2 + A C 2 − BC 2  0 Qua G dựng đường thẳng song song với AB cắt CH tại H1 , khi

AL

AL
HH1 MG 1 1 2 0.25
m4 m  0 đó : = =  HH1 = CH =

8
(
− m + 2m  0  m m 3 + 8  0   ) . Kết hợp với 0.25 CH MC 3 3 2
 m  −2 Phương trình cạnh AB: x − y − 5 = 0

CI

CI
điều kiện (*) ta có m  −2 x − y −5
Ta có d ( G, ( AB ) ) = HH1 =
2
=  x − y − 5 = 1 . Từ (1), 0.25
1+1 2
1. ( 1.0 điểm)

FI

FI
(2) ta có hệ phương trình:
Câu II 3x − y − 8 = 0
2.0 điểm 3x − y − 8 = 0   x = 1  y = −5 G (1; −5)
   x − y − 5 = 1   
G ( 2; −2 )

OF

OF
 x − y − 5 = 1   x − y − 5 = −1  x = 2  y = −2
0.25 
 xC = 2 ( xG − xM ) + xG
Ta có GC = 2MG   (I )
Giả sử PM = x ( km ) . Khi đó MS = PS − MP = 3 − x ( km ) .  yC = 2 ( yG − yM ) + yG 0.25
Với G (1; −5) , thay vào (I) ta được C ( −2; −10 )
ƠN

ƠN
Nếu chèo thuyền đến điểm M và tiếp tục đi bộ đến Q thì khi đó
biểu thức thời gian được tính bằng công thức: Với G ( 2; −2 ) , thay vào (I) ta được C (1; −1) .
(3 − x ) +1 Vậy có hai điểm C thỏa mãn bài toán.
2 2
x +2
2 2
f ( x) = + với x  0;3 .
2 4
NH

NH
1. ( 1.0 điểm) ) Chứng minh rằng:
Để biết con đường đi đến Q mà tốn ít thời gian nhất thì ta đi tìm Câu III 0
(C1008 )2 + (C1008
1
)2 + (C1008
2
)2 + ... + (C1008 ) = C2016
1008 2 1008

x để f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên  0;3 . 0.25 2.0 điểm

x2 + 4 x 2 − 6 x + 10
Xuất phát từ : ( x + 1)1008 .( x + 1)1008 = ( x + 1) 2016
Xét hàm số f ( x ) = + trên 0;3 Ta có:
2 4
Y

Y
1 2x 1 2x − 6 ( x + 1)1008 = C1008
0
x1008 + C1008
1
x1007 + C1008
2
x1006 + ... + C1008
1007
x + C1008
1008
(1) 0.25
f '( x) = . + .
( x + 1)1008 = C1008 x1008 + C1008 x1007 + C1008 x1006 + ... + C1008 x + +C1008
QU

QU
0 1 2 7 1008
2 2 x 2 + 4 4 2 x 2 − 6 x + 10 (2)
f ' ( x ) = 0  x = 1 ( Do ở đây khoảng nghiệm ngắn nên học sinh 0.25
có thể dung máy tính và dùng CALC dò nghiệm ra luôn kết quả. Nhân (1) và (2) ta có hệ số của x1008 trong khai triển là
0
C1008 1008
C1008 + C1008
1 1007
C1008 + C1008
2 1006
C1008 + ... + C1008 C1008 + C1008
1007 1 1008 0
C1008 0.25
Khi đó thời gian ngắn nhất mà bác có thể đi đến Q là :
= (C ) + (C ) + (C ) + ... + (C
M

M
0 2 1 2 2 2 1008 2
)
12 + 4 22 + 1 3 5
1008 1008 1008 1008

f (1) = + = ( h )  1 giờ 41 phút. 0.25 Mặt khác ta có khai triển


2 4 4
( x + 1)2016 = C2016 x 2016 + C2016 x 2015 + ... + C2016 x + ... + C2016


0 1 1008 1008 2016

0.25
2. ( 1.0 điểm) Hệ số của x1008 trong khai triển này là C2016
1008

Gọi M là trung điểm của AB, G là trọng tâm ABC . Khi đó


5 5
M  ; −  . G ( x, y )  d  3x − y − 8 = 0 . Gọi CH là đường cao Đồng nhất hai hệ số ta được đpcm
2 2 0.25 0.25
Y

của ABC hạ từ C, ta có:


Y
2. (1.0 điểm) ) Giải phương trình: x 2 − 3x − 4 = x − 1( x 2 − 4 x − 2)
DẠ

DẠ
1 3 3
S = 3  AB.CH =  CH =
2 2 AB
3 3 2
 CH = =
( 3 − 2 ) + ( −2 + 3) 2
2 2
3.0 điểm
x 2 − 3x − 4 S
Đk: x  1. Khi đó pt  2 = x − 1 ( Do nghiệm của pt
x − 4x − 2

AL

AL
0.25
x − 4 x − 2 = 0 không là nghiệm của pt đã cho)
2 30

x−2
 x −1 = 1+ 2
x − 4x − 2

CI

CI
G M
x−2 D
 x −1 −1 = 2
x − 4x − 2
A

x−2 x−2

FI

FI
 = 2 O

x −1 + 1 x − 4x − 2 B
C
1 1
 ( x − 2)( − 2 )=0 0.25  BC ⊥ AB

OF

OF
x −1 + 1 x − 4x − 2   BC ⊥ (SAB) khi ®ã gãc gi÷a SC vµ mp(SAB) lµ 0.25
 BC ⊥ SA
^
BSC = 30 0
ƠN XÐt tam gi¸c SBC vu«ng t¹i B.

ƠN
^ BC BC a
tan BSC =  SB = = =a 3
SB tan 30 0 1
0.25
x − 2 = 0 3
 0.25 XÐt tam gi¸c SAB vu«ng t¹i A. SA = SB − AB = a 2 2 2
 x −1 + 1 = x − 4x − 2
2
NH

NH
VM .GBC MG.MB.MC 1
x = 2 Ta cã: = = .
 VM . ABC MA.MB.MC 3
 x −1 = x − 4x − 3
2
TÝnh VM . ABC
x = 2 Gäi O lµ t©m cña h×nh vu«ng ABCD suy ra MO lµ ®-êng trung
 SA 0.25
 x −1 − 2 = x − 4x − 5
2 b×nh cña tam gi¸c SAC suy ra: MO // SA, MO =
Y

Y
2
a 2
QU

QU
x = 2 0.25  MO ⊥ ( ABC ), MO = .
2
 1 1 a 2 a2 a3 2
( x − 5)( − x − 1) = 0 VM . ABC =
1
MO.S ABC = = .
 x −1 + 2 3 3 2 2 12
 x = 2, x = 5 (TM)
 1 a3 2 0.25
M

M
 1 VGBCM = VM .GBC = VM . ABC =
= x −1 3 36
 x − 1 + 2


1
PT = x − 1 vô nghiệm.
x −1 + 2
Câu IV 1.( 1.0 điểm)
2a (1.0 điểm)
Y

Y
DẠ

DẠ
S dấu bằng xảy ra khi 0.25
a 2 + b 2 = 2ab
 2
 ab a=b=

AL

AL
M
 = 2 − ab 3
2
2
Vậy a = b = thì thể tích của khối chóp S.ABC lớn nhất.
C 3

CI

CI
A

Câu V Nhận xét rằng với  là một số thực dương tùy ý , ta luôn có
N

P( x, y, z ) = P( x,  y,  x) và nếu x, y , z thỏa mãn điều kiện của

FI

FI
1.0 điểm
B đề bài thì  x, y, z cũng thỏa mãn điều kiện đó. Vì thế không 0.25
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Theo giả thiết các

OF

OF
mất tính tổng quát, có thể giả sử x + y + z = 4 . Khi đó, kết hợp
tam giác SAB và SAC bằng nhau ( c.c.c), cân ở B và C nên 0.25
BM ⊥ SA, CM ⊥ SA . Do đó SA ⊥ ( MBC ) suy ra MN ⊥ SA tại M với đk của đề bài, ta được xyz = 2 . Bài toán trở thành:
(1) “Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhât của biểu thức
a2
Ta có MB = MC = 1 −
ƠN

ƠN
nên tam giác MBC cân tại M. Do đó 0.25 1
4 P= ( x4 + y 4 + z 4 )
MN ⊥ BC tại N (2) 256
Từ (1) và (2) suy ra MN là đường vuông góc chung của SA và Khi các biến số dương x, y , z thay đổi sao cho x + y + z = 4 và
BC khi đó khoảng cách giữa SA và BC là độ dài đoạn MN. 0.25 xyz = 2
NH

NH
a 2 + b2
2
 BC 
MN = BM 2 − 
Đặt Q = x 4 + y 4 + z 4 và t = xy + yz + zx , ta có:
 = 1−
 2  2
0.25 Q = ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 − 2( x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ) 0.25
a 2 + b2
Vậy khoảng cách giữa SA và BC là 1− . = (42 − 2t ) 2 − 2 t 2 − 2 xyz ( x + y + z ) 
Y

Y
2
2.b ( 1.0 điểm) = 2t 2 − 64t + 44 + 32
QU

QU
1 ab a +b 2 2
= 2(t 2 − 32t + 144) (1)
VS . ABC = 2VS .MBC = 2. SM .SMBC = 1− 0.25
3 6 4
Từ các điều kiện đối với x, y , z ta được: y + z = 4 − x và
a 2 + b 2 ab
Ta có a + b  2ab 
2 2

4 2 2
0.25 yz = (2)
a 2 + b 2 ab 2 − ab
M

M
ab ab 1 x
VS . ABC = 1−  1− = (ab) 2 .
6 4 6 2 6 2
2
Theo bất đẳng thức Cô si ta có: Do đó t = x(4 − x) + (3)


x
 ab ab 
3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương y , z từ (2) ta
+ + 2 − ab 
 2 ( 2 − ab )
3
ab ab 2 0.25
. . ( 2 − ab )   2 2
  ( ab ) .  2  được:
2 2  3  2 3
 
Y

Y (4 − x) 2 
8
 x3 − 8 x 2 + 16 x − 8  0 
x
DẠ

DẠ
( x − 2)( x 2 − 6 x + 4)  0  3 − 5  x  2 ( do x  (0;4))
1 2 − ab 2 3
Suy ra VS . ABC  (ab) 2 . 
6 2 27
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
T-01-HSG-ĐA MÔN: TOÁN
Xét hàm số t, được xác định ở (3) trên đoạn [3 − 5;2] , ta có Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
−2( x − 1)( x 2 − x − 1)
t '( x) = . Từ việc xét dấu của t’(x) trên

AL

AL
Câu I (2,0 điểm)
x2 0.25
1
1) Cho hàm số y mx 3 2(m 1)x 2 (m 1)x 2014 (với m là tham số). Tìm m để hàm
[3 − 5;2] , ta được 3

CI

CI
số đồng biến trên 2; .
5 5 −1
5t  . Vì hàm số f (t ) = t 2 − 32t + 144 nghịch biến trên 2) Một vùng đất hình chữ nhật ABCD có AB = 25 km , BC = 20 km và M , N lần lượt là trung điểm
2
của AD , BC . Một người cưỡi ngựa xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm

FI

FI
khoảng (0;16) và vì
X thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng từ X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABNM là
5 5 −1 5 5 −1
[5; ]  (0;16) nên trên đoạn [5; ] ta có: 15km /h, vận tốc của ngựa khi đi trên phần MNCD là 30 km /h . Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ

OF

OF
2 2
A đến C là mấy giờ ?
5 5 − 1 383 − 165 5
min f (t ) = f ( )= ; Câu II (2,0 điểm)
2 2
max f (t ) = f (5) = 9 ƠN 1) Giải phương trình: (2 sin x 3)(4 sin2 x 6 sin x 3) 1 3 3 6 sin x 4

ƠN
xy 2 y x2 2
Kết hợp với (1), ta được : min Q = 383 − 165 5; max Q = 18 . 2) Giải hệ phương trình: x, y
2 2
y 2(x 1) x 2x 3 2x 2 4x
Vì vậy: 0.25
Câu III (3,0 điểm)
NH

NH
383 − 165 5 1+ 5 1) Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB 2a , cạnh bên
min P = đạt được khi x = 3 − 5; y = z = .
256 2 lăng trụ bằng a 3 . Mặt bên (ABB ' A ') có góc A ' AB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc
9 với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (AC A ') và mặt đáy ABC bằng 600 . Tính thể tích khối lăng
max P = đạt được khi x = 2; y = z = 1.
128 trụ và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AC A ') .
Y

Y
2) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là hai điểm di động trên hai cạnh
QU

QU
AM DN
AD’ và BD sao cho x (0 x 1) . Tìm x để MN có độ dài nhỏ nhất. Khi đó chứng
AD ' DB
minh rằng MN song song với A’C.
……………………………… Hết ………………………… Câu IV (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C( −1;2) ngoại tiếp đường tròn tâm
M

M
I. Gọi M, N, H lần lượt là các tiếp điểm của (I) với các cạnh AB, AC, BC. Gọi K ( −1; −4) là giao

điểm của BI với MN. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC biết H (2;1) .


2) Tính giá trị biểu thức: P 22C 2015
2
32C 2015
3
... 20142C 2015
2014
20152C 2015
2015

Câu V (1,0 điểm). Cho các số dương x , y thỏa mãn: x y xy 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
3 3
x 1 y 1
Y

Y
thức. P 4 4 x2 y2
y x
DẠ

DẠ
............................................................................HẾT............................................................
Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
T-01-HSG-ĐA LỚP 12 THPT
MÔN THI: TOÁN x x − 25
f ( x) = + , f ( x) = 0  x = 5
HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian làm bài: 180 phút 15 x 2 + 100 30 x 2 − 50 x + 725
0,25
4 + 29 1 + 29 2 5
(Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) Tính các giá trị f ( 0 ) =  1,56 , f ( 25 ) =  2,13 , f ( 5 ) =  1, 49
6 3 3

AL

AL
Câu Nội dung Điểm
2 5
Vậy hàm số đạt GTNN bằng tại x = 5
I1 1 3
1) Cho hàm số y mx 3 2(m 1)x 2 (m 1)x 2014 (với m là tham số).
1,0đ 3

CI

CI
0,25
Tìm m để hàm số đồng biến trên 2; .
* TXD: D II1 1) (2sin x − 3)(4sin 2 x − 6sin x + 3) = 1 + 3 3 6sin x + 4

FI

FI
1,0đ pt 8(sin 3 x 3 sin2 x 3 sin x 1) 2 3 3 6 sin x 4
* Đạo hàm: y ' mx 2 4(m 1)x m 1
0,25 (2 sin x 2) 3
3(2 sin x 2) (6 sin x 4) 3 3 6 sin x 4 (*) 0,25
* Hàm số đồng biến trên 2; y' 0, x 2

OF

OF
Xét hàm số: f (t ) 3t 3 3t có: f '(t ) 9t 2 3 0, t 0,25
2
y' mx 4(m 1)x m 1 0, x 2 Khi đó (*)
... f (2 sin x 2) f ( 3 6 sin x 4)

4x 1 sin x 2
ƠN

ƠN
m 2
g(x ), x 2 2 sin x 2 3
6 sin x 4 1 0,25
x 4x 1 0,25 sin x
2
maxg(x) m 0,25 5
Vậy pt có nghiệm x k2 ; x k2 (k ) 0,25
(2; ) 6 6
NH

NH
II2 xy 2 y x2 2 (1)
2x (2x 1)
* g '(x ) 0, 2; 2) Giải hệ phương trình: x, y
(x 2 4x 1)2 1,0đ y 2
2(x 1) x 2
2x 3 2x 2 4x (2)

suy ra g(x) nghịch biến trên khoảng 2; . Hàm số g(x) liên tục trên * Từ (1) ta có:
Y

Y
9 9 9 y( x 2 2 x) 2 y 2 (x 2 2 x 2) 2( x 2 2 x) y x2 2 x 0,25
QU

QU
2; và limg(x) , lim g(x ) 0 suy ra maxg(x) m
x 2 13 x (2; ) 13 13 0,25
* Thay vào pt (2) ta có:
I2 2) Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ A đến C là mấy giờ
( x2 2 x )2 2(x 1) x 2 2x 3 2x 2 4x
1,0đ 25 km 2 2
A B 1 x x 2 2x (x 1) x 2x 3 0
M

M
2 2 0,25
(x 1) 1 (x 1) 2 ( x) 1 ( x) 2 (3)
15 km /h 20 km
Gọi MX = x ( km ) với 0  x  25


X
Quãng đường AX = x 2 + 102
M x N * Xét hàm số: f (t ) t(1 t2 2) liên tục trên .
x 2 + 100 0,25
 thời gian tương ứng ( h) t2
15 30 km /h f '(t ) 1 t2 2 0, t nên f (t ) đồng biến trên 0,25
t2 2
Y

Quãng đường CX = ( 25 − x )
2
+ 10 2 D C
Y
1
DẠ

DẠ
x 2 − 50 x + 725 Do đó: (3) f (x 1) f ( x) x 1 x x y 1 0,25
thời gian tương ứng (h) 0,25 2
30
III1 1)
x 2 + 100 x 2 − 50 x + 725
Tổng thời gian f ( x ) = + với x  0; 25 , tìm giá trị nhỏ nhất
15 30
f ( x)
1,5đ A'
B'
Mà: d (H ;(ACA')) HK
3a 0,25
Tính HK: ... suy ra:
20
C'
2a

AL

AL
Suy ra: d (H ;(ACA')) d (B;(ACA')) a 3
30
K
A
III2 2)
B

CI

CI
H
1,5đ B' C'
I

FI

FI
* Xét tam giác ABC ta tính được: AC BC a 2
Suy ra: S ABC a 2 0,25 D'

OF

OF
A'
* Từ gt suy ra A’H là đường cao.
((ACA’); (ABC))= 600 M
0,25
(ACA’) (ABC) = AC (1)
Kẻ HI vuông góc AC tại I (2) ƠN B
C

ƠN
Vậy A’H AC
HI AC suy ra: AC A ' I tại I (3) N

Từ (1), (2), (3) suy ra: ((ACA’); (ABC))=(A’I; HI)=góc A’IH = 600
h
* Đặt A’H= h suy ra: HI
NH

NH
A D
3
Ví tam giác ABC cân tại C suy ra: A 450 suy ra tam giác AIH vuông cân tại I Đặt : AB a, AD b, AA ' c
h Từ giả thiết ta có :
suy ra IH = AI =
3 AM xAD ' x (b c) 0,25
Y

Y
Xét tam giác A’IA vuông tại I ta có: AI 2 A ' A2 A ' I 2 (*)
DN xDB x (a b)
A'H 2h
QU

QU
Mà sin 600 A'I
A'I 3 0,25 MN AN AM AD DN AM
3a (1 2x )b x (a c) (1 2x )BC xA ' B 0,25
Suy ra: (*) ... h
5 2 2 2
Từ đó: MN 2 ... (1 2x )2b x 2( a c 2ac ) 2 x(1 2 x)( a.b b.c )
3a 3 5
M

M
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là: V
5 Vì a b c a, a.b b.c c.a 0 nên
* Tính d (B;(ACA')) ? 0,25


MN 2 ... (6x 2 4x 1)a 2
d (B;(ACA')) BA 0,25
Ta có: Suy ra MN nhỏ nhất f (x ) 6 x2 4x 1, x (0;1) nhỏ nhất.
d (H ;(ACA')) HA
a 3 0,25
Tính được AH
Y

5
Y Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) 6 x2 4x 1, x (0;1) suy ra MN nhỏ nhất khi
d (B;(ACA')) 2 15
DẠ

DẠ
Suy ra: (Kẻ HK vuông góc với HI tại K) 1 1 0,25
x . Khi đó: MN a b c
d (H ;(ACA')) 3 0,25 3 3
2 15 Ta lại có: A 'C A ' B A'A A'D ' a b c 3MN
Suy ra : d (B;(ACA')) d (H ;(ACA'))
3 Suy ra MN // A’C 0,25
IV1 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C( −1;2) ngoại tiếp + BC qua H và C nên có phương trình: x − y − 1 = 0
1,0đ đường tròn tâm I. Gọi M, N, H lần lượt là các tiếp điểm của (I) với các cạnh AB,
y + 4 = 0
AC, BC. Gọi K (−1; −4) là giao điểm của BI với MN. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại Do đó B ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình:   B(−3; −4)
x − y −1 = 0

AL

AL
0,25
của tam giác ABC biết H (2;1) .
+ Vì INC = 900  NKC = 900 . Từ đó gọi C ' đối xứng với C qua đường thẳng
BI . Khi đó K là trung điểm của CC’ nên C '(−1; −6) .

CI

CI
C' + Đường thẳng AB đi qua B và C ' nên có pt: x + y + 7 = 0 .

FI

FI
+ Giả sử AC có vtpt là: n = (a;b) (a 2 + b 2 )

OF

OF
A
N
K
Khi đó AC có phương trình: ax + by + a + 2b = 0 .
M
8a − 2b  a = −b
I Ta có: d ( I , AC ) = IH  =5 2  
a +b
2 2
7a = 23b
ƠN

ƠN
J
C
B H
8a − 2b  a = −b
Ta có: d ( I , AC ) = IH  =5 2  
+ Ta có: KIC = IBC + ICB =
ABC ACB
+ = 900 −
BAC
(1) a +b
2 2
7a = 23b
NH

NH
2 2 2
+ Với a = −b chọn a = 1  b = −1  pt AC : x − y − 1 = 0 ( Loại vì trùng với BC
BAC
+ Ta có: KNC = ANM = AMN = 900 − (2) ).
2
+ Với 7a = 23b chọn a = 23  b = 7  pt AC :23x + 7 y + 37 = 0
Y

Y
Từ (1) và (2) suy ra KIC = KNC nên tứ giác 0,25
QU

QU
+ Khi đó tọa độ A là nghiệm của hpt:
KNIC nội tiếp đường tròn đường kính IC.
 3 0,25
Mặc khác tam giác IHC nội tiếp đường tròn x + y + 7 = 0  x = 4  3 31 
  . Vậy A  ; −  .
23 x + 7 y + 37 = 0  y = − 31 4 4 
M

M
đường kinh IC.
 4
Suy ra 5 điểm K, N, I, H, C nằm trên đường tròn đường kính IC.


IV2 2) Tính giá trị biểu thức: P 22C 2015
2
... 20142C 2015
2014
20152C 2015
2015

+ Gọi J là trung điểm của IC suy ra J là tâm đường tròn đi qua 5 điểm trên.
1,0đ P 2015 12C 2015
1
22C 2015
2
... 20142C 2015
2014
20152C 2015
2015

+ Giả sử: J (x; y) khi đó. 0,25 Ta có: (1 x )2015 C 2015


0 1
C 2015 2
x C 2015x 2 ... C 2015
2014 2014
x 2015 2015
C 2015 x (1) 0,25
Y

Y Lấy đạo hàm 2 vế (1) ta được:


 JC = JK x = 3 2015(1 x )2014 C 2015
1 2
2C 2015 2014 2013
x ... 2014C 2015 x 2015 2014
2015C 2015 x (2)
DẠ

DẠ
JC = JK = JH        J (3; −3) .
 JC = JH  y = −3 Nhân 2 vế của (2) với x ta được:
Vì J là trung điểm của IC nên I (7; −4) . Từ đó suy ra BI có phương trình: 2015x (1 x )2014 C 2015
1 2
x 2C 2015x2 ... 2014 2014
2014C 2015 x 2015 2015
2015C 2015 x (3)
0,25
y+4=0
Lấy đạo hàm 2 vế (3) ta được :
2015(1 x )2013 (2015x 1) C 20151
22C 2015
2
x ... 20142C 2015
2014 2013
x 20152C 2015
2015 2014
x
0,25
Table of Contents
Cho x = 1 ta được:

AL
1
P 2015 C 2015 22C 2015
2
... 20142C 2015
2014
20152C 2015
2015
2015.2016.22013 Tong nam hoc 2012-2021 2
0,25 Năm học 2021-2022 58
2015
P 2015.2016.2 2015

AL
Cho các số dương x , y thỏa mãn: x y xy 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

CI
3 3
x 1 y 1
thức. P 4 4 x2 y2

CI
y x
V

FI
* Ta chứng minh 2 BĐT:
1,0đ 1) Với a 0, b 0 thì 4(a 3 b3 ) (a b)3 . Dấu bằng xảy ra khi a = b > 0.

FI
b)2

OF
(a
2) a 2 b2 . Dấu bằng xảy ra khi a = b

OF
2
Áp dụng các BĐT trên cho P ta có:
3 3 3
x 1 y 1 x 1 y 1 x y 0,25
P 4 4 x2 y2
y x y x
ƠN 2

ƠN
3
2
(x y) 3(x y ) 6 x y
P
3 (x y ) 2
NH

t2 3t 6 t

NH
Đặt t x y P .
3 t 2
Ta có:
(x y )2
3 x y xy x y (x y )2 4(x y) 3 0
4

Y
Y

x y 2
x y 2

QU
QU

x y 6
0,25
Mặt khác: x y xy 3 x y 3 ( Vì x, y > 0 ).
Vậy : 2 x y 3 2 t 3
Xét hàm số: 0,25

M
3
M

2
t 3t 6 t
f (t ) ,t 2; 3
3 t


2

Ta tìm được giá trị nhỏ nhất của f(t) trên 2; 3 là 64 2 khi t = 2.

Vậy P 64 2 . Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1. 0,25


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là : 64 2 khi x = y = 1.
Y
Y

DẠ
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Câu Nội dung điểm
MÔN THI: TOÁN I1: (1,0) 1) Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx + 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên (2;+  ).
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút

AL

AL
Ngày thi: 29 tháng 10 năm 2012 TXĐ:D= 0,25
(Đề thi gồm 01 trang) y’=3x2-6x+m
y”=6x-6; y”=0<=>x=1 0,25
bảng biến thiên

CI

CI
Câu I ( 2,0 điểm).
1) Cho hàm số y  x3  3x 2  mx  2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên (2; ) . x
2 +

FI

FI
2) Cho hàm số y  3sinx  4cosx  mx . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x  . y" + + +
2
Câu II (2,0 điểm).

OF

OF
y'
3x 3x
1) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  cos x  sin cosx  1  sin 2
2 2
với trục m
4 4
hoành.
Từ bảng biến thiên =>nếu hàm số đông biến trên (2;+  ) =>y’  0x  2  m  0 0,25
 x  3x  ( y  1)  9( y  1)
3 3
ngược lại ta thấy m  0  y '  0x  2  hàm số đồng biến trên (2;+  )
ƠN

ƠN
0,25
2) Giải hệ phương trình  .
1  x  1  y  1 KL: m  0
I2:(1,0) 
Câu III (2,0 điểm). 2) Cho hàm số y  3sin x  4cosx  mx. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x= .
2
1) Rút gọn biểu thức TXĐ:D=
NH

NH
0,25
A  C2012
1
 22 C2012
2
 3.22 C2012
3
 4.23 C2012
4
 ...  2011.22010 C2012
2011
 2012.22011C2012
2012
. y’= 3cosx+4sinx+m( x )
  0,25
  Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = => y’( ) = 0<=>m=-4
3
 sinx 
2) Chứng minh bất đẳng thức    cos x với mọi x   0; 2  .
2
2 2
 x     0,25
Câu IV ( 3,0 điểm). Ngược lại: nếu m = - 4 => y’ = 3cosx + 4sinx – 4; y’( ) = 0;y’’= -3sinx + 4cosx
Y

Y
2
Cho hình chóp đều S.ABC có SA=a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC.   0,25
=>y’’( )=-3<0 nên hàm số đạt cực đại tại x= => m=-4 loại
QU

QU
2 2
1) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, biết BD vuông góc với AE. II1:(1,0) 3x 3x
1) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  cos x  sin .cosx  1  sin 2
2 2
với trục
2) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (P) đi qua AG cắt các cạnh SB, SC lần 4 4
lượt tại M, N. Gọi V1, V lần lượt là thể tích khối chóp S.AMN và S.ABC. Tìm giá trị lớn hoành.
3x 3x 0,25
M

M
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  cos x  sin .cosx  1  sin 2
2 2
V với trục
nhất của . 4 4
V1
2 3x 3x


hoành là nghiệm phương trình cos x  sin .cosx  1  sin 2 0
2

Câu V (1,0 điểm). 4 4


3x 3x
Cho a; b; c là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  cos2 x-1-sin 2 (1  cosx)  0  (1  cosx)(cosx-1-sin 2 )  0
4 4
a2 b2 c2 TH1: cos x  -1  x    k 2 (k  Z ) 0,25
P   .
Y

(a  b) (b  c) (c  a)2
2 2
Y TH2: cosx=1+sin 2
3x
cosx  1x 

cosx  1

  (2)  
cosx=1

  2 3x
0,25
DẠ

DẠ
Do 2 3x 2 3x
……………………Hết…………………. 4 1  sin  1x   1  sin  1 sin 0
4   4  4
 x  k 2 0,25
Họ và tên thí sinh:……….............………………….Số báo danh:……………......... 
 4l  x  4m (m  ) . KL: Ak (  k 2 ;0), Bm (m4 ;0) (k , m  )
 x
Chữ ký của giám thị 1:………………….Chữ ký của giám thị 2:……………………  3
II2:(1,0)  IV1:(1,5) Gọi I là trung điểm SE => DI là đường trung bình của tam 0,25
 x  3x  ( y  1)  9( y  1) (1)
3 3 S
2) Giải hệ phương trình  . giác SAE =>DI//AE và DI=AE/2. do BD  AE nên BD 
1  x  1  y  1
 (2)
I
DI
Điều kiện : x, y  1 ;Từ (2)  y  1  1  0  y  2 0, 25

AL

AL
D
(1)  x3  3x  ( y  1)3  3. y  1 (3) 0,25 E

a
Xét hàm số f(x)=3x2-3  0x  1; f ( x)  0  x  1[1;+) => f(x) đồng biến trên [1;+) mà

CI

CI
 f ( x)  f ( y  1) 0,25
(3) có  nên (3)  x  y  1
 x, y  1  [1;+)
C
A

x  1 x  2

FI

FI
0,25 H
Với x  y  1 thay vào (2) giải được x=1và x=2   , x
y  2 y  5
III1:(1,0) 1) Rút gọn biểu thức B

OF

OF
A  C2012
1
 22 C2012
2
 3.22 C2012
3
 4.23 C2012
4
 ...  2011.22010 C2012
2011
 2012.22011 C2012
2012
. Đăt x=AB theo công thức đường trung tuyến trong tam giác SAB ta 0,25
1  x 
2012
C 0
 xC
1
x C
2 2
 ...  x C
k k
 ....  x 2012 2012
C (1) (x) 0,25 SB 2  AB 2 SA2 x 2 a 2 1 x2 a2
2012 2012 2012 2012 2012 có BD2      AE 2  BE 2  DI 2  (  )
Đạo hàm 2 vế của (1) ta có 0,25 2 4 2 4 4 2 4
9a 2 x 2
2012 1  x   C2012  2 xC2012  ...  kx k 1C2012  ....  2012 x 2011C2012
2011
1 2 k 2012
(2) (x) Tương tự BI 
2

ƠN

ƠN
16 4
Chọn x=-2 thay vào (2) 0,25 0,25
a 6
2012 1  2  C2012  2(2)C2012  ...  k (2)k 1 C2012  ....  2012(2)2011 C2012 Do BD  DI => tam giác BDI vuông tại D  BI 2  BD 2  DI 2  x 
2011 1 2 k 2012
(2)
3
 2012  C2012
1
 22 C2012
2
 3.22 C2012
3
 4.23 C2012
4
 ...  2011.22010 C2012
2011
 2012.22011C2012
2012
 A  2012 0,25 Gọi H là tâm tam giác ABC, do S.ABC là tam giác đều nên SH  (ABC)=>SH là đường cao của 0,25
NH

NH
III2:(1,0)  s inx 
3
  1 x2 3 a2 3
hình chóp; diện tích tam giác ABC là SABC  AB. AC.sin 600  
Chứng minh bất đẳng thức:    cos x với mọi x   0;  .
2

 x   2 2 4 6
BC x a 2 a 7 0,25
  0,25
3
 s inx  2 AH   AH    SH  SA2  AH 2 
x  (0; )  0  cosx  1  cosx  cos 2 x .Ta chứng minh    cosx x  (0; ) (1) sin 600 3 3 3
2  x  2
Y

Y
  0,25 1 a3 21
(1)  sin 3 x.cos 1 x  x3 x  (0; )  sin 3 x.cos 1 x  x3  0 x  (0; ) Thể tích khối chóp S.ABC là VSABC  SH .SABC 
3 54
QU

QU
2 2
 IV2:(1,5) 2)Gọi J là giao điểm của SG và BC => J là trung điểm 0,25
Xét f ( x)  sin 3 x.cos 1 x  x3 ( x  [0; )) ; f '( x)  3sin 2 x  cos 2 x sin 4 x  3x2 S
BC=>
2
1
f ''( x)  3sin 2 x  2cos 3 x sin 5 x  4cos 1 x sin 3 x  6 x SABJ  SACJ  S ABC
2

f '''( x)  6sin 2 x  6cos 4 x sin 6 x  14cos 2 x sin 4 x  0x; f '''( x)  0  x  0  [0; ) 1
 VS . ABJ  VS . ACJ  VS . ABC 
V
M

M
2 2 2
  0,25 N
=>f’’(x) đồng biến trên [0; ) nên x  [0; ) ta có f ''( x)  f ''(0)  0


2 2
  G
=>f’(x) đồng biến trên [0; ) nên x  [0; ) ta có f '( x)  f '(0)  0
2 2
  0,25 A C
=>f(x) đồng biến trên [0; ) nên x  (0; ) ta có f ( x)  f (0)  0 M
2 2
Y

 sin 3 x.cos 1 x  x3  0 x  (0; )


 Y J
DẠ

DẠ
2
B

SM SN VS . AMG SA SM SG 2 x V 2x 0,25
Đặt x  ,y ( x, y  (0;1])  . .   VS . AMG 
SB SC VS . ABJ SA SB SJ 3 2 3
2y V V 0,25
Tương tự VS . AGN   V1  VS . AMG  VS . AGN  ( y  x) (1)
3 2 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
V1 SA SM SN 0,25 HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014
 . .  xy  V1  Vxy (2) Từ (1) và (2)=>x+y=3xy (*) MÔN THI: TOÁN
V SA SB SC
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút
Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ta có x  y  2 xy 0,25
Ngày thi: 22 tháng 10 năm 2013
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y

AL

AL
(Đề thi gồm 01 trang)
4 2 0,25
Từ (*) ta có 3xy  2 xy  xy  ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y= Câu I (2,0 điểm)
9 3
V 1 9 2 V 9 0,25
1) Cho hàm số y  x3  2mx 2  3x (1) và đường thẳng () : y  2mx  2 (với m là tham số). Tìm m
  dấu “=” xảy ra x=y= => giá trị lớn nhất của bằng

CI

CI
V1 xy 4 3 V1 4
để đường thẳng () và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích
V:(1,0 ) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức tam giác OBC bằng 17 (với A là điểm có hoành độ không đổi và O là gốc toạ độ).
a2 b2 c2 2x  3

FI

FI
P   2) Cho hàm số y  có đồ thị (C) và đường thẳng d: y  2 x  m . Chứng minh rằng d cắt (C)
(a  b)2 (b  c)2 (c  a)2 x2
1 1 1 b c a  x, y, z  0 0,25 tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi k1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của
P   đặt x  , y  , z   

OF

OF
b 2 c 2
(1  ) (1  ) (1  )
a 2 a b c  xyz=1 (C) tại A và B. Tìm m để P = k1 2013  k 2 2013 đạt giá trị nhỏ nhất.
a b c
1 1 1 Câu II (2,0 điểm)
P  
(1  x)2 (1  y)2 (1  z )2  
1) Giải phương trình: sin 4 x  cos 4 x  4 2 sin x    1
ƠN

ƠN
Giả sử x=max{x;y;z}  1  xyz  x3  x  1 0,25  4
Ta chứng minh
1

1

1
(1  y ) 2 (1  z ) 2 1  yz
y, z  0
2) Giải hệ phương trình:


3xy 1  9 y  1 
2
 1
x 1  x

 x 3 (9 y 2  1)  4( x 2  1) x  10
NH

NH
 (1  zy )(2  2 z  2 y  z 2  y 2 )  (1  zy  z  y ) 2 
 2( z  y )(1  zy )  2  2 zy  (1  zy )( y  z ) 2  2 zy (1  yz )  (1  zy ) 2  2( z  y )(1  zy )  ( z  y ) 2 Câu III (2,0 điểm)
 (1  zy )( y  z ) 2  2  4 yz  2 y 2 z 2  (1  yz ) 2  ( y  z ) 2  4 yz  0 1 1 1 1 1
1) Rút gọn biểu thức: S     ... 
 yz ( y  z )  (1  yz )  0
2 2 1.0!.2013! 2.1!.2012! 3.2!.2011! 4.3!.2010! 2014.2013!.0!
Y

Y
dấu “=” xẩy ra khi z=y=1  5
x2  x  1 0,25 u1  2  n 1 
(n  N *) . Tìm lim  
1 1 1 1 1 1 1
QU

QU
P        2) Cho dãy số (un) thỏa mãn:   .
(1  x) (1  y ) (1  z )
2 2 2
(1  x) 1  zy (1  x) 1 
2 2
1 (1  x) 2 1
u  u 2  u  2  k 1 u k 
x  n 1 2 n n

x2  x  1 x 2 1 Câu IV (3,0 điểm)


Xét f ( x)  ( x  [1;+)); f'(x)=  0x  1; f '( x)  0  x  1 [1;+) =>f(x)
(1  x)2 ( x  1)4 1) Cho khối chóp S. ABC có SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a, ASB  SAC  900 , BSC  1200 . Gọi M, N
M

M
3 lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM = SN = 2a. Chứng minh tam giác AMN vuông. Tính
đồng biến trên [1;+  )  f ( x)  f (1)  x  1
4 khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB) theo a.


3 3 3 0,25
=> P  f ( x)  khi a=b=c thì P= nên GTNN của P bằng 2) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, hai điểm M, N chạy tương ứng trên các đoạn AB và CD sao cho
4 4 4
BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN.
Câu V (1,0 điểm) Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: xyz  2 2
Y

Y Chứng minh rằng:


x8  y8
 4
y8  z8
 4
z 8  x8
8
DẠ

DẠ
x y x y
4 4 2 2
y z y z
4 2 2
z  x4  z 2 x2

……………..Hết………………..
Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh: …………………...............
Chữ ký của giám thị 1:………………………….Chữ ký của giám thị 2:.............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Xét phương trình (*), ta có:   0, m  R và x = -2 không là nghiệm của (*) nên d
HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN THI: TOÁN luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m. 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 22 tháng 10 năm 2013 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A, tại B lần lượt là
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) 1 1
k1  , k2  , trong đó x1 , x 2 là 2 nghiệm của phương trình (*), ta thấy

AL

AL
(Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) ( x1  1) 2 ( x2  1) 2
Câu Nội dung Điểm 0,25
1 1
k1 .k 2    4 (k1>0, k2>0)
1) Cho hàm số y  x  2mx  3x (1) và đường thẳng () : y  2mx  2 (với m là tham
3 2
x1  2 x2  2 x1 x2  2 x1  2 x2  4

CI

CI
I1 2 2 2

1,0đ số). Tìm m để đường thẳng () và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, Có P = k1 2013  k 2 2013  2. k1k 2 2013  2 2014 , do dó MinP = 22014 đạt được khi

FI

FI
B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 17 (với A là điểm có hoành độ không đổi k1  k 2 
1

1
 ( x1  2) 2  ( x2  2) 2
( x1  2) 2 ( x2  2) 2
và O là gốc toạ độ). 0,25
do x1 , x 2 phân biệt nên ta có x1 +2 = - x2 - 2

OF

OF
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và (  ) là nghiệm phương trình:  x1 + x2 = - 4  m = - 2. Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.
x3  2mx2  3x  2mx  2  x3  2mx 2  (2m  3) x  2  0

x  1
II1 1) Giải phương trình: sin 4 x  cos 4 x  4 2 sin x    1 (1)
 ( x  1)  x 2  (2m  1) x  2   0   2 . 0,25  4
 x  (2m  1) x  2  0(2) 1,0đ
ƠN

ƠN
PT(1)  2sin2x.cos2x + 2cos 2x =4(sinx – cosx) 2
0,25
Vậy () và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt  phương trình (2) có hai  (cosx – sinx). (cos x  sin x)(sin 2 x  cos 2 x)  2  0
(2m  1) 2  8  0  0,25
nghiệm phân biệt x  1    m  0. *) cos x  sin x  0  x   k
1  2m  1  2  0
NH

NH
4
Khi đó, ba giao điểm là A(1;2m-2), B( x1;2mx1  2), C( x2 ;2mx2  2) , trong đó x1; x 2 *) (cosx + sinx)(sin2x + cos2x) + 2 = 0  cosx + sin3x + 2 = 0 (2) 0,25
0,25 cos x  1
là nghiệm phương trình (2) nên x1  x 2  2m  1, x1x 2  2 *) Vì cos x  1; sin 3x  1, x nên (2)    hệ vô nghiệm.
sin 3x  1 0,25
1 2 
Y

Y
Tam giác OBC có diện tích S  BC.d . Trong đó d = d(O; ) = Vậy PT có nghiệm là: x   k (k  Z )
2 1+4m2 4
 
QU

QU
BC2  ( x2  x1 )2  (2mx2  2mx1 )2  ( x1  x2 )2  4 x1x2   4m2  1 II2  1
3xy 1  9 y  1 
2
(1)
2) Giải hệ phương trình:  x  1  x
1,0đ
 BC   2m  1  8  4m2  1 S   2m  1 8  x 3 (9 y 2  1)  4( x 2  1). x  10(2)
2 2
  0,25 

m  1 0,25 ĐK: x  0
M

M
Vậy S = 17  4m 2  4m  9  17   (TM) NX: x = 0 không TM hệ PT
m  2
Xét x > 0


I2 2x  3 x 1  x
2) Cho hàm số y  có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = - 2x + m. Chứng minh PT (1)  3 y  3 y 9 y 2  1 
x2 x
1,0đ 0,25
rằng d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi k1 , k 2 lần lượt là hệ 2
1 1  1 
 3 y  3 y (3 y )  1 
2
    1 (3)
số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và B. Tìm m để P = k1 2013  k 2 2013 đạt giá trị
Y

nhỏ nhất.
Y x x  x
DẠ

DẠ
Từ (1) và x > 0 ta có: y > 0. Xét hàm số f(t)= t + t. t 2  1 , t > 0.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và d: t2
Ta có: f’(t) = 1 + t 2 1  >0. Suy ra f(t) luôn đồng biến trên (0,+∞)
2x  3  x  2 t 2 1
 2 x  m   2 0,25
x2 2 x  (6  m) x  3  2m  0(*)
 1  1
PT(3)  f(3y)= f    3y = 0,25
 x  x
Thế vào pt(2) ta được PT: x 3  x 2  4( x 2  1). x  10 S

Đặt g(x)= x 3  x 2  4( x 2  1). x  10 , x > 0. Ta có g’(x) > 0 với x > 0 S Dùng ĐL Cosin tính được:
0,25 0,25
 g(x) là hàm số đồng biến trên khoảng (0,+∞) N MN = 2a 3
Ta có g(1) = 0 A
A

AL

AL
Vậy pt g(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 C N
1
Với x =1  y =
3 M

CI

CI
1
KL: Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (1; ). 0,25 M
H
3 B

III1 1) Rút gọn biểu thức:

FI

FI
1 1 1 1 1 1 AM= 2a 2 , AN=2a (Tam giác vuông SAC có SC=2SA nên góc ASC = 600)  tam 0,25
1,0đ S     ...   ...  giác AMN vuông tại A.
1.0!.2013! 2.1!.2012! 3.2!.2011! 4.3!.2010! (k  1).k!.(2013  k )! 2014.2013!.0!
Gọi H là trung điểm của MN, vì SA = SM = SN và tam giác AMN vuông tại 0,25

OF

OF
2013 2013 k
1 C
+) Ta có: S    S .2013!  2013
k 0 ( k  1).k!.(2013  k )! k 0 k  1
A.  SH  (AMN ) ; tính được SH = a.
0,25
2 2a 3 0,25
k
C 2013 2013! 2014! C k 1 Tính được VS . AMN 
+) Ta có:    2014
k  1 (k  1)!.(2013  k )! 2014.(k  1)!2014  (k  1)! 2014 3
ƠN

ƠN
0,25 VS . AMN SM .SN 1 0,25
(k =0;1;…;2013)    VS . ABC  2 2a 3
2013 k 1 2014 VS . ABC SB.SC 3
C 1
+) Do đó: S.2013!=  
2014
. C 2014
k

k 0 2014 2014 k 1 3VS . ABC 6a3 2 0,25


0,25 Vậy d (C;( SAB))    2a 2
NH

NH
SSAB 3a 2
2 2014  1
+) S.2013! =
1
2014

2 2014  1  S  
2014!
IV2 2) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, hai điểm M, N chạy tương ứng trên đoạn AB và
0,25
1,5đ đoạn CD sao cho BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN.
III2  5
u1  2 BM DN 0,25
Y

Y
 n 1  +) Đặt  x , với 0  x  1   x . Khi đó ta có: BM  x.BA và DN  x.DC
1,0đ 2) Cho dãy số (un) thỏa mãn:  (n  N *) . Tìm lim    . BA DC
u  1 u 2  u  2  k 1 u k 
QU

QU
 n 1 2 n n

1 +) Ta có: DN  x.DC  BN  BD  x( BC  BD)  BN  x.BC  (1  x).BD 0,25


+) Ta có: u n1  u n  (u n2  4u n  4)  0, n  Dãy không giảm.
2
0,25 Do đó: MN  BN  BM  x.BC  (1  x).BD  x.BA
Nếu có số M: un  M với mọi n, thì tồn tại limun = L. Vì un  u1  L  u1
M

M
1 0,25 a2 a2 a2 0,25
+) Khi đó ta có: L = L2 – L + 2  L = 2. (Vô lý) +) MN2 = x 2 a 2  (1  x) 2 a 2  x 2 a 2  2 x(1  x)  2 x 2 .  2 x(1  x)
2 2 2 2
 limun =  
= a2 x 2  (1  x) 2  x 2  x(1  x)  x 2  x(1  x) = (2x2 – 2x + 1)a2


1 1
+) Ta có: u n2  2u n  4  2u n1  u n (u n  2)  2(u n1  2)  
u n (u n  2) 2(u n 1  2) +) Xét hàm số f(x) = 2x2 – 2x + 1 trên đoạn 0;1 ta có: 0,25
1 1 1 1 1 1
      ( n  N * ) 1 1
u n  2 u n u n1  2 u n u n  2 u n1  2 0,25 max f ( x)  f (0)  f (1)  1, min f ( x)  f ( ) 
Y

u
1 1 1  n 1
 lim  
 1 0,25
Y 2 2
DẠ

DẠ
+) Do đó:    = 2 a 2 0,25
k 1 k u1  2 u n 1  2  k 1 u k  u1  2 +) MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
2
IV1 1) Cho khối chóp S. ABC SA  2a, SB  3a, SC  4a, ASB  SAC  900 , BSC  1200 .
+) MN đạt giá trị lớn nhất bằng a khi M  B, N  D hoặc M  A, N  C. 0,25
1,5đ Gọi M, N lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM = SN = 2a. Chứng minh tam
giác AMN vuông. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB) theo a .
Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: x.y.z = 2 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
V HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
x8  y8 y8  z8 z 8  x8 MÔN THI: TOÁN
Chứng minh rằng:   8

AL
1,0đ x4  y4  x2 y2 y4  z 4  y2 z 2 z 4  x4  z 2 x2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 19 tháng 10 năm 2014
+) Đặt a = x2, b = y2, c = z2 , từ giả thiết ta có: a>0, b>0, c>0 và a.b.c = 8

AL
0,25 (Đề thi gồm 01 trang)
a2  b2 3(a 2  b 2 )

CI
Do ab  nên a 2  b 2  ab  Dấu“=”có  a=b
2 2 Câu I (2,0 điểm)

CI
a b a b a b x2
0,25 1) Cho hàm số y 
4 4 4 4 4 4
+) Ta có:  . Ta sẽ chứng minh:
1
 (a 2  b 2 ) (1). . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tổng khoảng cách từ M đến

FI
x 1
a  b 2  ab 3 2    
2
3 2 3
a b 2
a b 2

FI
2 2 hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.

OF
Thật vậy: (1)  2( a 4  b 4 )  (a 2  b 2 ) 2  (a2 – b2)2  0 (luôn đúng). 1
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  3mx  10 đạt cực trị tại hai

OF
3
a b
4 4
1
Do đó ta được:  (a 2  b 2 ) Dấu“=”có  a2=b2  a=b x12  2mx2  8m m2
a 2  b 2  ab 3 điểm x1 , x2 và thỏa mãn hệ thức:  2  2
m 2
x2  2mx1  8m
b4  c4 1 0,25
+) Áp dụng BĐT trên ta có:  (b 2  c 2 ) Dấu“=”có  b=c

ƠN
b  c 2  bc 3
2 Câu II (2,0 điểm)
ƠN
sin10 2 x  cos10 2 x 29cos3 4 x
c4  a4 1 1) Giải phương trình: 
 (c 2  a 2 ) Dấu“=”có  c=a sin 2 x  cos 2 x
2 2
16
c 2  a 2  ca 3
 2 1 1

NH
Cộng các vế các BĐT trên ta được:  x  y  x2  y 2  5
2
NH

2) Giải hệ phương trình: 


a4  b4 b4  c4 c4  a4 2 ( xy  1) 2  x 2  y 2  2
   (a 2  b 2  c 2 ) (2) Dấu“=”có  a=b=c 
a 2  b 2  ab b 2  c 2  bc c 2  a 2  ca 3
Câu III (2,0 điểm)
+) Theo BĐT Cô-si ta có:
2 2
(a  b 2  c 2 )  2.3 a 2 b 2 c 2  8 .Dấu“=”có  a=b=c
0,25
1) Cho đẳng thức: C2nn11  C2nn21  C2nn31  ...  C22nn1  28  1 với n là số tự nhiên.
Y

Y
3
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (1  x  x3  x 4 )n
QU

Do đó ta có ĐPCM. Dấu đẳng thức xảy ra  x  y  z  2

QU
2) Giải bất phương trình: (2 x  4)( 3 x  5  2 2 x  5)  1  3x
Câu IV (3,0 điểm)
1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, mặt bên SAC là tam giác cân
M

tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng

M
( SAB) và ( SBC ) lần lượt tạo với đáy góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA


và BC bằng a. Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a.
2) Cho ba tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng, đôi một hợp với nhau một góc  . Gọi A, B, C là
các điểm lần lượt thuộc Ox, Oy, Oz sao cho: OA  a, OB  b, OC  c. Khi  thay đổi; a, b, c
Y

không đổi. Xác định  để thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất.
Y
DẠ

Câu V (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực không âm sao cho a  b  c  1.


DẠ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab  bc  ca  2abc.
----------------------Hết----------------------
Họ và tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:......................................
Chữ ký của giám thị 1:........................................Chữ ký của giám thị 2:.......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH sin10 2 x  cos10 2 x 29cos3 4 x
HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015 Giải phương trình:  (1,0đ)
MÔN THI: TOÁN sin 2 2 x  cos 2 2 x 16
HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 19 tháng 10 năm 2014  
Điều kiện: cos 4 x  0  x   k với k  Z
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)

AL

AL
8 4
(Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) sin10 2 x  cos10 2 x 29cos3 4 x
Câu Nội dung Điểm Phương trình  
cos 4 x 16 0,25
x2
Cho hàm số y 
5 5
. Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tổng khoảng  1  cos 4 x   1  cos 4 x  29cos 4 4 x

CI

CI
x 1 (1,0đ)     
 2   2  16
cách từ M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
 1  cos4 x   1  cos4 x   58cos 4 4 x
5 5

Tập xác định: D  R \ 1

FI

FI
0,25 II.1 Đặt t  cos 4 x , điều kiện t  [-1;0)  (0;1]
Tìm được các đường tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1.
Phương trình trở thành: (1 - t) 5 + 1 t  = 58 t 4
5
x 2 0,25
Gọi M ( x0 ; 0 ) thuộc đồ thị hàm số.
   

OF

OF
x0  1  t 5  5t 4  10t 3  10t 2  5t  1  t 5  5t 4  10t 3  10t 2  5t  1  58t 4
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: | x0 – 1|. 0,25 1 1
 10t 4  20t 2  2  58t 4  24t 4  10t 2  1  0  t 2   (loại) hoặc t 2  (thỏa mãn) 0,25
3 12 2
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là: 1  cos8 x 1
| x0  1| Với t 2 
1 1
 cos2 4 x   
I.1
ƠN

ƠN
2 2 2 2
3   
Khi đó tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là P = | x0 – 1| +  cos8 x  0  8 x   l  x  l , l  Z (thỏa mãn điều kiện)
| x0  1| 2 16 8
0,25

3  
Theo bất đẳng thức Cô - si ta có: P = | x0 – 1| + 2 3 0,25 Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x  l ,l  Z
| x0  1| 16 8
NH

NH
 2 1 1
 x  y  x2  y 2  5
2
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x0  1 Giải hệ phương trình:  (1,0đ)
x0  1 
( xy  1)  x  y  2
2 2 2
 x0  1  3
 x  0
 x0  1  3 0,25 Điều kiện: 
Y

Y
y  0
Suy ra có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M (1  3;1  3) và M (1  3;1  3).  1 2 1 2
( x  x )  ( y  y )  5
QU

QU
1 Khi đó hệ phương trình tương đương với 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  3mx  10 đạt cực trị tại ( x 2  1)( y 2  1)  2 xy
3  0,25
(1,0đ)
x12  2mx2  8m m 2
 1 2 1 2
hai điểm x1 , x2 và thỏa mãn hệ thức:  2  2 (*) ( x  x )  ( y  y )  5
m2 x2  2mx1  8m 
  (*)
( x  1 )( y  1 )  2
M

M
Ta có y '  x2  2mx  3m ;  '  m2  3m .  x y
0,25 II.2
Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2   '  0  m  3 hoặc m  0  1
u  x  x


Đặt  ; u 2.
I.2 Từ y '( x1 )  y '( x2 )  0 , ta có: x12  2mx1  3m; x22  2mx2  3m 0,25 v  y  1
 y
2m( x1  x2 )  5m m 2
 u  v  3
0,25
Hệ thức (*)    2 . (**) 
m2 2m( x1  x2 )  5m 0,25 u 2  v 2  5  u  v   9
2
u.v  2
Y

Y Hệ phương trình trở thành:   



Theo định lý Vi - et x1  x2  2m . u.v  2 u.v  2 u  v  3

DẠ

DẠ
 u.v  2
4m  5
Thay vào (**) ta được  1  m  1 (thỏa mãn điều kiện).  u  1  u  1
m  
0,25 u  v  3  v  2 u  v  3  v  2
Ta có   ;   0,25
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm. u.v  2  u  2 u.v  2  u  2
 
 v  1  v  1
u  2 u  2 Khi đó kẻ HI  AB tại I, suy ra AB  (SHI)
Do u  2 nên  hoặc  thỏa mãn. Mặt khác AB = (SAB)  (ABC) nên góc giữa (SAB) và (ABC) bằng góc giữa SI và IH
v  1 v  1 0,25
x  1
 SIH  600 .
u  2  Tương tự kẻ HK  BC tại K  SKH  450
+) Với  ta được  1  5

AL

AL
v  1 y  0,25 Đặt AB = x, điều kiện x > 0
 2
x
 x  1 Ta có AI = = IB = HK = SH
 u  2  2 0,25
+) Với  ta được  1  5 Kẻ AD // BC (D thuộc HK) => BC // (SAD)

CI

CI
v  1 y 
 2 nên d(SA,BC) = d(BC,(SAD)) = d(K,(SAD))
Cho đẳng thức: C2nn11  C2nn21  C2nn31  ...  C22nn1  28  1 với n là số tự nhiên. Do AD // BC nên AD  HK mà SH  AD nên AD  (SKH) => (SAD)  (SKH) theo giao
0,25
(1,0đ) tuyến SD, khi đó kẻ KF  SD tại F => KF  (SAD) => KF = d(K,(SAD)) = a

FI

FI
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (1  x  x3  x4 )n SH x
Ta có DK = x, IH =  = BK = AD
Đặt S  C2nn11  C2nn21  C2nn31  ...  C22nn1 tan 600 2 3
 
0,25 0,25
(1  1)2n1  C20n1  (C21n1  C22n1  ...  C2nn1 )  C2nn11  C2nn21  ...  C22nn1  C22nn11 x x 7 x

OF

OF
SI = 2IH = , SA = AI 2  SI 2  , SD = SA2  AD 2 
III.1   
 22n1  C20n1  C22nn11  (C22nn1  C22nn11  ...  C2nn11 )  C2nn11  C2nn21  ...  C22nn1  0,25
3 2 3
a
2
Ta có: SH.DK = KF.SD  x  a 2 suy ra SH =
 22n1  2  2S  22n  1  S  22n  28  n  4 0,25 2

 
4 n
 3 4

4
 1 x  x  x 3
 (1  x)  x3 (1  x)   1  x  1  x
4 1 a2
  Diện tích tam giác ABC là: BA.BC  0,25
ƠN

ƠN
2
  
3
 C40  C41 x  C42 x2  C43 x3  C44 x 4 C40  C41 x3  C42 x6  C43 x9  C44 x12 0,25
1 a a2 a3
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là V = . . 
Ta có hệ số của x10 là: C41 .C43  C44 .C42  10 3 2 3 3 6
Giải bất phương trình: (2 x  4)( 3 x  5  2 2 x  5)  1  3x (1,0đ) Xác định  để thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất. (1,5đ)
Gọi I là hình chiếu của A trên (OBC) suy ra I thuộc tia
NH

NH
x
5 5
Điều kiện xác định: x  . Với x  ta có 2 x  4  0 phân giác Ot của góc BOC. A
2 2
1
3x  1 Khi đó ta có: VOABC  . AI .OB.OC.sin 
Bất phương trình đã cho tương đương với 3
x  5  2 2x  5  0,25 6
2x  4 O B y

3x  1 0,25
 3
x  5  2 2x  5  0 (1)
2x  4
I
Y

Y
t
J
3x  1 5 
Xét hàm số f ( x)  3 x  5  2 2 x  5  liên tục trên  ;   C
QU

QU
2x  4 2  z
III.2 5
Do hàm số u( x)  3 x  5  2 2 x  5 đồng biến với x  0,25 OA.cos 1 cos  2
2 Chứng minh OI   VOABC  abc.sin  . 1 
3x  1 10 5  6  0,25
v( x)   đồng biến do v '( x)   0 với x  cos cos 2
2x  4 (2 x  4)2 2 2 2
1  
3x  1 5   V 2OABC  (abc)2 sin 2 (cos 2  cos 2 )
M

M
Suy ra f ( x)  3 x  5  2 2 x  5  đồng biến trên  ;   0,25 IV.2 9 2 2
2x  4 2  0,25
1   
Mặt khác f (3)  0 khi đó BPT (1)  f ( x)  f (3)  x  3 .  (abc)2 (1  cos2 )(cos 2  (2cos 2  1)2 )


9 2 2 2
5  0,25      
Kết hợp với điều kiện của BPT ta được tập nghiệm T   ;3 Xét P  (1  cos2 )(cos2  (2cos 2  1)2 )  (1  cos 2 )(4cos 4  5cos 2  1) 0,25
2  2 2 2 2 2 2
Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a . (1,5đ)  1
Đặt t  cos2  t [ ;1) . Khi đó: P  f (t )  4t 3  9t 2  6t  1
Gọi H là trung điểm AC do tam giác SAC cân tại S S 2 2
nên SH  AC, mà (SAC)  (ABC) theo giao tuyến AC t  1
Y

Y 0,25
 SH  (ABC).  f '(t )  12t  18t  6  0   1
2
t 
DẠ

DẠ
1 F
IV.1 Suy ra VS.ABC = 3 SH .SABC  2
D
0,25 1 1
A C  f '(t )  0, t [ ;1) suy ra f(t) nghịch biến trên [ ;1) suy ra
60 0 H 45 0
2 2
1 1  0,25
I K max f (t )  f ( )  t    
1 2 2 2
B [ ;1)
2
Cho a, b, c là ba số thực không âm sao cho a  b  c  1 . (1,0đ) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab  bc  ca  2abc . HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016
Vì a, b, c là ba số thực không âm sao cho a  b  c  1 nên ít nhất một trong ba số a, b, c MÔN THI: TOÁN
 1  1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút

AL

AL
thuộc đoạn 0;  , Không mất tính tổng quát giả sử c  0;  .
 3  3 Ngày thi: 07 tháng 10 năm 2015
Với mỗi giá trị c, thay b = 1 – c – a vào P ta được 0,25 (Đề thi gồm 01 trang)
 
P   2c  1 a  2c  3c  1 a  c  c  f (a)
2 2 2 Câu I (2,0 điểm)
 

CI

CI
1) Cho hàm số y  x 3  3 1  2m x  2 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại đúng 1 điểm.
 1
Vì f (a) là hàm bậc hai với hệ số của a2 là 2c – 1 < 0 (do c  0;  )
 3 2) Cho hàm số y  x 4
 2 m  1 x 2
 2 . Tìm m để đồ thịhàm số có ba điểm cực trị tạo thành
1 c 1 c
nên f (a) đạt GTNN khi a  b  

FI

FI
0,25
2 2 một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm M  3 ; 1  .
1 c  c3 c 2 1  2 2
Khi đó P  f   
V       g (c )
 2  2 4 4

OF

OF
c3 c 2 1  1
Câu II (2,0 điểm)
Xét hàm số g (c)     trên 0;  
2 4 4  3  3x 2 -2x-5+2x x 2 +1=2  y+1 y 2 +2y+2
1)Giải hệ phương trình 
c  0 
 2x- 4y+3=x 2 +2y 2
3c 2 c c  1 0,25
g '(c)       3c  1  0 c  0;  Và g '(c)  0  
2 2 2  3 c  1
ƠN

ƠN
 3
2) Giải bất phương trình 2  3 x2  x . x  2  2( x2  3x)
c3 c 2 1  1
nên hàm số g (c)     đồng biến trên 0; 
2 4 4  3 Câu III (2,0 điểm)
1 c  c3 c 2 1 1 7 1) Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi
Do đó P  f        g (c)  g   
NH

NH
 2  2 4 4  3  27 hộp đúng một viên bi.
7 1
0,25 a) Biết rằng hộp thứ nhất có 20 viên bi, trong đó có 7 viên bi đen. Hộp thứ hai có 15 viên bi,
Vậy giá trị lớn nhất của P  khi a  b  c  .
27 3 trong đó có 10 viên bi đen.Tính xác suất để lấy được hai viên bi đen.
55
b) Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai viên bi đen là . Tính xác
84
suất để lấy được hai viên bi trắng.
Y

Y
un 2
2) Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1  1 ; un1   n  1 và dãy số (vn ) thỏa mãn:
QU

QU
2 un
un vn  un  2vn  2  0 n  1 . Tính v 2015 và lim un .
Câu IV (3,0 điểm)
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD  1200 , BD  a  0 , cạnh bên
SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Điểm K
M

M
thay đổi trên đoạn SC.
a) Tìm các vị trí của K sao cho tam giác BKD lần lượt có diện tích nhỏ nhất, lớn nhất.
b) Khi K là điểm sao cho diện tích tam giác BKD nhỏ nhất.Tính tỉ số thể tích hai khối đa


diện do mặt phẳng (BKD) chia khối chóp S.ABCD.
2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB  AA '  a . Điểm Mthay đổi trên đường
thẳng AB’ sao cho mặt phẳng qua M, vuông góc AB cắt đường thẳng BC’ tại điểm N trên
đoạn BC’. Xác định vị trí của M để biểu thức 2AM 2  MN 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Y

Y
Câu V (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
DẠ

DẠ
b2 c2 a2 1
   .
 ab  2  2ab  1  bc  2  2bc  1  ac  2  2ac  1 3
----------------------Hết----------------------

Họ và tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:......................................


Chữ ký của giám thị 1:........................................Chữ ký của giám thị 2:.......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH 1) Giải hệ phương trình: 

3x -2x-5+2x x +1=2 y+1
2 2
  y 2 +2y+2
(1,0đ)
HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016 

2x- 4y+3=x +2y 2
2

MÔN THI: TOÁN

AL

AL
HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 07 tháng 10 năm 2015 Cộng theo vế hai phương trình trong hệ rồi rút gọn ta được :
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)
     y+1 
2 2 0,25
(Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) x2  x x2 1  y 1  y 1 +1 *
Nội dung Điểm

CI

CI
Câu
t2
Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  3 1  2m  x  2 cắt trục Ox tại đúng 1 điểm (1,0đ) Xét hàm số f t   t 2  t t 2  1 trên R ta có : f ' t   2t  t 2  1  0,25
t2  1
TXĐ: . Bài toán thỏa mãn  pt x  3 1  2m  x  2  0 có nghiệm duy nhất
3
II.1

FI

FI
t2
0,25 Từ đó f '(t )  2t  2 t 2  1.  2t  2 t  0 t  và f '(t )  0 chỉ khi t  0
x 3  3x  2 t2  1 0,25
  6m có nghiệm duy nhất khác 0.
x Do đó hàm f(t) là hàm số đồng biến trên .Vì vậy (*)  f  x   f y  1  x  y  1

OF

OF
x 3  3x  2 2x 3  2
Xét hàm số f x  
x
, x   
\ 0 ,f ' x 
x2

; f ' x  0  x  1
thay vào pt (2) ta được : y  1  2y 2  2 y  1  4y  3
2

I.1 0,25 y  2, x  1


Bảng biến thiên:  3y 2  4y  4  0  
x  1 0  y  2 , x  5 0,25

ƠN

ƠN
3 3
 
f' x  0 + +
0,25 5 2
Vậy hệ có nghiệm ( x, y) {(1, 2);( , )}
f x     3 3

0 
Giải bất phương trình: 2  3 x2  x . x  2  2( x2  3x) (1,0đ)
NH

NH
Từ bảng biến thiên kết luận m  0 0,25
Cho hàm số y  x 4  2 m  1 x 2  2 có đồ thị là (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) có ba Điều kiện: x  2 . Phương trình có dạng 3 x (x  1)(x  2)  2x 2  6x  2 0,25

 3 1 (1,0đ)
điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm M  ; . x (x  2) x (x  2)
 2 2  3 x (x  1)(x  2)  2x (x  2)  2(x  1)  3 2 2 0,25
  x 1 x 1
Y

Y
x  0
 
Tập xác định của hàm số là R.Ta có: y '  4x 3  4 m  1 x ; y '  0   2  1
x  m  1 x (x  2) t
QU

QU
0,25 II.2 Đặt t   0 ta được bất phương trình 2t 2  3t  2  0   2  t  2 ( do
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình y '  0 phải có ba nghiệm phân biệt x 1 
t  2 0,25
 m  1  0  m  1


Các điểm cực trị là A  0; 2 ; B  m  1;1  2m  m 2 ;C   m  1;1  2m  m 2  t  0)

Vì hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị (Cm) nhận trục Oy làm trục đối xứng, do 0,25
M

M
đó tam giác ABC cân tại A, suy ratâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên x (x  2) x  3  13
Với t  2   2  x 2  6x  4  0    x  3  13 (do x  2 )
I.2 trục Oy, giả sử tâm là I  0; a  x 1 x  3  13 0,25


 3 1 Vậy bất phương trình có nghiệm x  3  13
Vì đường tròn đi qua M  ;  nên
 2 2
 
2
0,25 1) Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên
 3 1 
2
từ mỗi hộp đúng một viên bi.
 
2
IA  IM  IA2  IM 2  2  a      a   a  1  IA  1 .
 2  2  a) Biết rằng hộp thứ nhất có 20 viên bi, trong đó có 7 viên bi đen. Hộp thứ hai có 15 viên
 
Y

Y bi, trong đó có 10 viên bi đen Tính xác suất để lấy được hai viên bi đen.

Ta có I  0;1 , IB  IA  IB 2  1   m  1  2m  m 2   
2 2
1 (1,0đ)
DẠ

DẠ
55
III.1 b) Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai viên bi đen là .
3  5 84
 m  0; m  1; m  0,25
2 Tính xác suất để lấy được hai viên bi trắng.
3  5 3  5
Do m  1 nên các giá trị thỏa mãn là m  0; m  . Vậy m  0; m  . a) Xét phép thử: Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi.
2 2
0,25
Mỗi phần tử của không gian mẫu được chọn nhờ 2 giai đoạn:
1) Chọn 1 bi từ 20 bi hộp 1. S
2) Chọn 1 bi từ 15 bi hộp 2
Suy ra số phần tử không gian mẫu là |  | 20.15  300

AL

AL
Gọi A là biến cố: Lấy được hai viên bi đen, lập luận tương tự, ta được
7 0,25
| A | 7.10  70 nên xác suất để lấy được hai bi đen là P (A) 
30 A D
b) Giả sử hộp 1 có x viên bi, trong đó có a viên bi đen,hộp thứ hai có y viên bi, I

CI

CI
trong đó có b viên bi đen. ( x,y, a,b là các số nguyên dương, x  y , a  x , b  y ).
O
B
ab 55 0,25

FI

FI
Theo lập luận trên và giả thiết, ta có x  y  20 và  nên 55xy  84ab . Từ đó xy C
xy 84
1
chia hết cho 84. Mặt khác xy  (x  y )2  100 nên xy  84 . Ta được x  14, y  6 Hình thoi ABCD có góc A=1200 và tâm O nên tam giác ABC đều :

OF

OF
4
1 a a 3
55 55 OB  BD  và AB  AC  0,25
Từ đó ab=55 nên a là ước của 55.Do a  11 và a   nên a=11, b=5 2 2 3
b 6
0,25
(6  5)(14  11) 1 Đặt I là trung điểm BC thì AI  BC ; AI  OB . Mà SA  mp ABCD   BC  SI . Do
Vậy xác suất để được 2 bi trắng là 
6.14 28
đó SIA là góc giữa 2 mp(SBC) và mp(ABCD) vì SAI vuông tại A :
ƠN

ƠN
u 2 (1,0đ) 0,25
Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1  1 ; un 1  n  , n  1 và dãy số (vn ) thỏa mãn: a 3
2 un SIA  600  SA  AI . tan 600 
2
unvn  un  2vn  2  0 n  1 . Tính v 2015 và lim un Do BD vuông góc AC và SA nên BD vuông góc mặt phẳng (SAC), từ đó với mọi K
0,25
NH

NH
1 1
Ta có v1  3 . Chứng minh được un  2 n nên trên SC thì BD vuông góc OKnên SBKD  OK .BD  OK .a . Gọi I là hình chiếu của O
2 2
un 1 2
 2 2 trên BD thì OK  OI , OI không đổi. Vậy diện tích tam giác BKD nhỏ nhất khi K trùng
un  2 un 1 u  2
 
2 2 0,25
vn     n 1  vn 1
un  2 un 1  u  2  I
 2  n 1 
2

un 1
Y

Y
III.2 2 Mặt khác, K trên đoạn SC khi và chỉ khi SK  xSC với x  [0, 1] , từ đó

Do đó vn  v1     
2n 1 2n 1 22014
QU

QU
 3  v2015  3  32 và vn  1n  1 OK  xOS  (1  x )OC nênOK  x.OS  (1  x )OC  OS ( OC  OS do SOC  900 ) 0.25
2014

0,25
n 1 Vậy diện tích tam giác BKD lớn nhất khi K trùng S
un  2 vn  1 32 1
vn   un  2.  2. với mọi n  2 0,25
un  2 vn  1
n 1
32 1
VIBCD dC ,(BID ) CI
Mặt khác 2n  (1  1)n  Cn0  Cn1   C nn  1  n với mọi n  2 nên 2n 1  nn  3 Từ đó   .
VSIBD dS ,(BCD ) IS
M

M
0,25
2n 1 1 0,25
suy ra 3  3 n  3 . Vậy lim
n
n 1
 0 nên lim un  2


32 SC AC OC .AC SC SC 2
Lại có :   IC   
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD  120 , BD  a  0 , (1,5đ) 0 OC IC SC IC OC .AC
cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) 1 SC  SA2  13
bằng 600 . Điểm K thay đổi trên đoạn SC. mà OC  AC ; SC 2  SA2  AC 2 , nên  2 1   .
2 IC  AC 2  2 0,25
a) Tìm các vị trí của K sao cho tam giác BKD lần lượt có diện tích nhỏ nhất, lớn
Y

nhất.
Y V
Từ đó BICD 
1
nên tỉ lệ thể tích cần tìm là
1
b) Khi K là điểm sao cho diện tích tam giác BKD nhỏ nhất. Tính tỉ số thể tích hai VS . ABCD 13 12
DẠ

DẠ
khối đa diện do mặt phẳng (BKD) chia khối chóp S.ABCD.
2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB  AA '  a . Điểm M thay đổi trên
đường thẳng AB’ sao cho mặt phẳng qua M, vuông góc AB cắt đường thẳng BC’ tại
IV.2 (1,5đ)
điểm N trên đoạn BC’. Xác định vị trí của M để biểu thức 2AM 2  MN 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
y2 2 y2
Tương tự:  . (2)
C z  2x x  2z  9 x2  z2
A
z2 2 z2

AL

AL
 . (3)
B
x  2y y  2x  9 y2  x 2
N
2  x2 y2 z2 
Cộng (1), (2), (3) theo vế với vế ta được: VT     
9  y 2  z 2 x 2  z 2 y 2  x 2 

CI

CI
M

C'
A' Lại có
x2 y2 z2

FI

FI
 2  2 0,5
y z
2 2
x z 2
y  x2
B'
2  1 
Đặt AB  a, AC  b , AA '  c , AM  mAB ', BN  nBC '

 x y z  2
2 2
 1
y  z
 2
1
 3
x  z 2 y2  x 2 

OF

OF
2

Khi đó MN  MA  AB  BN  (1  m  n)a  nb  (n  m)c


0,25 
1
2
    
 1
x 2  y2  y2  z 2  x 2  z 2  2
y  z

2
 2
1

1
x  z 2 y2  x 2

3

1 3
Do (P) vuông góc AB nên MN vuông góc AB, ta được  .9  3 
ƠN 2 2

ƠN
1 2 3 1
MN .AB  0  a [(1  m  n )a  nb  (n  m)c ]  0  (1  m  n )a 2  n. a 2  0 ( do Suy ra VT  . 
2 0,25 9 2 3
1
a .b  a 2 ). Từ đó n=2-2m.
2
NH

NH
Khi đó MN 2  (12m 2  18m  7)a 2 nên 2AM 2  MN 2  (20m 2  18m  7)a 2 0,25
1
Do N thuộc đoạn BC’ nên n  [0, 1] , suy ra m  [ , 1] 0,25
2

9 1 1
Đặt f (m)  20m 2  18m  7 thì f '(m)  0  m   nên f (m) đồng biến trên [ , 1]
Y

Y
20 2 2
0,25
QU

QU
1 1
Từ đó f(m) nhỏ nhất bằng f ( ) khi m  . Tức là 2AM 2  MN 2 nhỏ nhất khi M là
2 2 0,25
trung điểm AB’.
Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: (1,0đ)
b2 c2 1 a2
M

M
   .
 
ab  2 2ab  1  
bc  2 2bc  1 
ac  2 2ac  1 
3  


x y z
Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt: a  , b  , c  , với x, y, z > 0.
y z x

V x2 y2 z2 0,5
Khi đó:VT   
y  2z z  2y  z  2x x  2z  x  2y y  2x 
Y

Y
Ta có: y  2z z  2y   yz  2y 2  2z 2  4yz  2 y  z   yz  
9 2

DẠ

DẠ
2
y  z2
2

x2 2 x2
Suy ra:  . (1)
y  2z z  2y  9 y2  z 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017
HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN THI: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM Hướng dẫn chấm gồm 4 trang

AL

AL
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Câu Nội dung Điểm
Câu I ( 2,0 điểm) Câu I (2 điểm)
Ta có: y '  4 x3  4  m  1 x  4 x  x 2  m  1

CI

CI
1. Cho hàm số y  x4  2  m  1 x2  m2  1 1 , với m là tham số thực. Tìm
0.25
m để đồ thị của hàm số 1 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m  1  0  m  1 (*)
vuông cân. Các điểm cực trị của đồ thị là

FI

FI
2. Cho hàm số y 
2x  3
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai
Câu I.1
 
A  0; m2  1 , B  m  1; 2m và C m  1; 2m  0.25
x2 ( điểm) 
Suy ra AB   m  1;   m  1
2
 và AC   m  1;   m  1
2

OF

OF
đường tiệm cận của (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt
hai đường tiệm cận tại A và B sao cho IA = IB. Ta có AB  AC nên tam giác ABC vuông cân khi và chỉ khi AB. AC  0 0.25
Câu II ( 2,0 điểm)   m  1   m  1  0 . Kết hợp với * ta được m=0
4
0.25
1. Giải phương trình: 2sin3 x  cos2x  sin 2x  2sin x  2cos x 1  0
 2 x0  3 
 x  x  y   x  y  2 y 2 y3  1
    x, y  Gọi M  x0 ;   (C ) , hệ số góc của tiếp tuyến tại M là k 
1
0.25
ƠN

ƠN
2. Giải hệ phương trình:    x0  2   0 2
x 
2


 8 x  8 y  3  8 y 2 x  3x  1
2 2 Câu I.2
Tam giác AIB vuông cân tại I nên hệ số góc của tiếp tuyến k = hoặc k = -1 0.25
Câu III (2,0 điểm) ( .điểm) Vì k  1 1  x0  1
1. Tìm hệ số của x 6 trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức: nên k = 1  1  0.25
 x0  2   x0  2   x0  3
2 2
NH

NH
f ( x)  x 1  3x   x 1  2 x 
7 2 9
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: y  x  2 ; y  x  6 0.25
1 Câu II (2 điểm)
2. Cho dãy số (un) được xác định bởi: u1  a, u2  b, un  (un1  un2 ) với
2 2sin3 x  cos2 x  sin 2 x  2sin x  2cos x 1  0
mọi n  3 (a,b là số thực). Tìm giới hạn của dãy số (un) theo a và b. 0.25
 2sin 3 x  2sin x  sin 2 x  1  cos2 x   2cos x  0
Câu IV (3,0 điểm)
Y

Y
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a. Hình  2sin x  sin 2 x  1  2sin x cos x  2cos 2 x  2cos x  0
0.25
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của OC. Góc
QU

QU
 2sin x cos2 x  2sin x cos x  2cos2 x  2cos x  0
giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp Câu II.1  cos x  sinx  1 cos x  1  0 0.25
S.ABCD theo a.
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng  
( điểm)  x  2  k
SBC  bằng 2, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng  . Tìm cos x  0 

giá trị của cos  để thể tích khối chóp S.ABCD nhỏ nhất.  s inx  1   x    k 2  k  Z 
M

M
 2 0.25
3. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc cos x  1  x  k 2
 a 2 



đoạn AD’, điểm N thuộc đoạn BD sao cho AM  DN  x,  0  x   . Tìm x
 2  Điều kiện: x  y  0, y  0, 2x 2  3x  1  0
theo a để đoạn MN ngắn nhất. 0.25
PT (1)  x  x  y   x  y  2 y 2  2 y  x 2  xy  2 y 2  x  y  2 y  0 (*)
Câu V (1,0 điểm)
1 Nếu x  y  2 y  0  x  y  0 không thỏa mãn hệ
Cho a,b,c là các số thực dương và a.b.c=1, thỏa mãn: a3b  b3a   ab  2.
Y

ab
Y Nếu x  y  2y  0
1 1 3 Câu II.2
 x y
DẠ

DẠ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    0.25
1  a 2 1  b2 1  2c x y 
( điểm) (*)   x  y  x  2 y    0  1
……..Hết…….. x  y  2y x  2y   0 **
 x  y  2y
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:................. Mặt khác với điều kiện x  y  0, y  0 thì x  y  y 
1
 0 nên
x  y  2y 0.25
Chữ ký của giám thị 1:............................Chữ ký của giám thị 2:....................... (**) vô nghiệm.Với x  y  0 thì PT(2) trở thành
8x 2  8x  3  8x 2x 2  3x  1  4( x  2x 2  3x  1) 2  (2x  1) 2 HK AH 3 3
HK // BC     HK  a 0.25
BC AC 4 4
 3 3
 2 2 x 2  3x  1  1 x  3 3
 
4 Tam giác SHK vuông tại H  SH  HK .tan 600  a 0.25
4
 2 2 x 2  3x  1  4 x  1  7 1
x 

AL

AL
0.25 1 3 3 3 3
 4 S ABCD  a 2  VS . ABCD  a 2 . a a 0.25
3 4 4
 3  3 3  3   3  3 3  3   7 1 7 1 
Vậy hệ có nghiệm là  ; ; ; ; ;  Gọi M, N là trung điểm BC, AD, gọi H là hình chiếu vuông góc từ N xuống
 4 4   4 4   4 4  SM. Ta có:

CI

CI
Câu III (2 điểm) S

Xét E  x 1  3x 
7

0.25
Số hạng tổng quát: x.C7k  3x   3k.C7k .x k 1 0  k  7 .

FI

FI
k

 Số hạng trên chứa x 6 khi và chỉ khi k  1  6  k  5 . H


0.25
Câu Vậy hệ số của x 6 trong khai triển của E là: 35.C75 .

OF

OF
III.1 0.25
Xét G  x 2 1  2 x  .
9 D C

 Số hạng tổng quát: x2 .C9k  2 x    2  .C9k .x k  2  0  k  9 .


k k N
( điểm) I M
0.25
 Số hạng trên chứa x khi và chỉ khi k  2  6  k  4 .
6 A B
Câu
Vậy hệ số của x 6 trong khai triển của G là:  2  .C94  24.C94 .
ƠN

ƠN
4
IV.2 SMN  ,d  A; SBC    d  N; SBC    NH  2
Vậy hệ số của x 6 trong khai triển là: 35.C57  24.C94  7119 . 0.25
( điểm) NH 2 4
1 1  MN    SABCD  MN 2 
un  (un1  un2 )  un  un1   (un1  un2 ) (1) sin  sin  sin 2 
2 2 0.25
NH

NH
Đặt vn –  un  un với mọi n  2 . Khi đó v1  u2  u1  b  a tan  1
SI  MI. tan   
1 1 sin  cos
Từ ( )  vn –   vn2  (vn) là CSN có công bội q   . 1 4 1 4
0.25
2 2  VSABCD   2  
 1
n 1
 1
n 1 0.25 3 sin  cos 3.sin 2 .cos
Câu v n  v1     (b  a )   sin 2   sin 2   2cos 2 2 1
Y

Y
III.2  2  2. sin 2 .sin 2 .2cos 2    sin 2 .cos  0.25
3 3 3
Ta có: un  (un  un1 )  (un1  un2 )  ...  (u2  u1 )  u1
QU

QU
( điểm) VSABCD min  sin 2 .cos max
1
1  ( ) n 1
2 2b  a 2 1 0.25  sin 2   2cos2   cos 
1 0.25
 vn 1  vn 2  ...  v2  v1  u1  v1[ ]  u1   (b  a)( ) n 1
1 3 3 2 3
1
2
1 2b  a 0.25
Vì lim( )n1  0 nên lim un 
M

M
.
2 3
Câu IV ( điểm)


S

Câu
IV.3
Y

Câu
Y
( điểm) Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của M, N lên AD
IV.1 0.25
DẠ

DẠ
Ta có MN  M ' M  M ' N  M ' M  M ' N '  N ' N
2 2 2 2 2 2
C
B
( điểm) x 2
K
H
Tam giác M’AM vuông cân tại M’ nên có M ' A  M ' M  ;
O
2 0.25
D
x 2
Tam giác N’DN vuông cân tại N’ nên có N ' D  N ' N 
A

Kẻ HK  AB (K  AB)  AB  (SHK)  SKH  60


0
0.25 2
M ' N '  AD  M ' A  N ' D  a  x 2

 
x2 2 x2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
MN 2   a  x 2   3x 2  2 2a.x  a 2 0.25 HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2017 – 2018
Khi đó 2 2 MÔN THI: TOÁN
2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút(không kể thời gian giao đề)
 2  a2 a2

AL
a 3 (Đề thi gồm 01 trang)
MN  3 x 
2
a     MN 
 3  3 3 3

AL
0.25
a 3 a 2 Câu 1( 2,0 điểm):
đạt được khi x 

CI
Vậy MN ngắn nhất bằng 1) Cho I  2;1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x3  3mx  1 có hai điểm cực trị A, B sao
3 3

CI
1 cho diện tích ΔIAB bằng 8 2 .
Theo BĐT Cô–si ta có: a3b  ab3  2a 2b2  ab  2  2a 2b2 
ab 2) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho

FI
B
1 1 0.25 A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo
Đặt t=a.b>0  t  2  2t   2t 3  t 2  2t  1  0   t  1
2

FI
t 2 cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông
góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km. Người ta

OF
1 1 2 cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường 6km
Với a, b  0; ab  1 ta chứng minh   (*)

OF
1  a 2 1  b 2 1  ab gấp khúc ADB. Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí thấp D A
1 1 1 1 nhất, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là C
Thật vậy: (*)  (  )(  )0
1  a 2 1  ab 1  b2 1  ab 100.000.000 đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng. 9km
a(b  a) b( a  b) 0.25 Câu 2 (2,0 điểm):
Câu V    0  (a  b)2 (ab  1)  0 (đúng)
ƠN
(1  a 2 )(1  ab) (1  b2 )(1  ab) 8

ƠN
1) Giải phương trình  tan x  cot 3 x.
( điểm) 2 3 2 3t sin 3 2 x
P   
1  ab 1  2 1  t t  2  x3  6 x 2  13x  y 3  y  10

ab
2) Giải hệ phương trình  .
 2 x  y  2  5  x  y  x  3x  10 y  8

3 2
NH

1 

NH
2 3t 2 6
Xét t   ;1 ; f  t    ; f ' t     0 0.25 Câu 3 (2,0 điểm):
2  1 t t  2 1  t   t  2 
2 2
un
1) Cho dãy số (un ) có u1  7, un1  5un  12 (n  *
) . Tìm lim .
Từ đó f  t  nghịch biến trên  ;1  Max f  t   f   
1 1 11 5n
2   2  15 2) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (I) có hai đường kính AB và MN với A(1;3), B(3; 1) . Tiếp
0.25 tuyến của (I) tại B cắt các đường thẳng AM và AN lần lượt tại E và F. Tìm tọa độ trực tâm H của
1 1 1

Y
Y

Dấu “=” xảy ra khi t   a  ;b  ;c  2 MEF sao cho H nằm trên đường thẳng d : x  y  6  0 và có hoành độ dương.
2 2 2

QU
Câu 4 (3,0 điểm):
QU

Hết*********** Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a , ASB  600 ,CSB  900 , ASC  1200 .
1) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
2) Gọi I, J, G lần lượt là trung điểm SC, AB, IJ. Mặt phẳng (P) đi qua G cắt các cạnh SA, SB, SC lần
lượt tại A’, B’, C’. Gọi VA. A' B 'C ' ,VB. A' B 'C ' ,VC. A' B 'C ' lần lượt là thể tích các khối chóp A. A ' B ' C ' , B. A ' B ' C ' ,

M
C. A ' B ' C ' . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  VA. A' B 'C '  VB. A' B 'C '  VC. A' B 'C ' theo a.
M

CN AM
3) Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt trên cạnh AB và SC sao cho  . Tìm giá trị nhỏ nhất


SC AB

của đoạn thẳng MN.


Câu 5 (1,0 điểm):
1 8
Với các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   .
2a  b  8bc
Y ..............................HẾT..................................
2b2  2(a  c)2  5
Y

DẠ
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
DẠ

- Giám thị không giải thích gì thêm


Họ và tên thí sinh:............................................................ Số báo danh:............................................
Chữ ký của giám thị 1:......................................Chữ ký của giám thị 2:............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH khoảng bằng 6,5 km.
HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018 8
MÔN THI: TOÁN 1) Giải phương trình  tan x  cot 3 x. (1,0đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2017 sin 3 2 x
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) 8 cos x  sin x
4 4
Điều kiện: sin2x 0 . PT tương đương với  0,25
(Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) sin 3 2 x sin 3 x cos x

AL

AL
Câu Nội dung Điểm II.1 1
  cos2 x  sin 2 x  1  cos2 x.cos 2 x 0,25
1) Tìm tất cả các giá trị của m để (Cm ) y  x3  3mx  1 có hai điểm cực trị A, B sao cho cos 2 x
(1,0đ)
diện tích ΔIAB bằng 8 2 với I(2;1).  cos2 2 x  cos2 x  2  0 0,25

CI

CI
TXĐ: D= ; y '  3x2  3m; y '  0  x2  m (1) cos2 x  1
0,25  kết hợp với điều kiện : phương trình vô nghiệm 0,25
(Cm ) có hai điểm cực trị A, B  PT (1) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 cos2 x  2
Khi đó: A   
m ; 2m m  1 , B  m ; 2m m  1  
 x  6 x  13x  y  y  10
3 2 3
(1)

FI

FI
2) Giải hệ phương trình  (1,0đ)
Phương trình AB: y  2mx  1 hay 2mx  y 1  0 
 2 x  y  2  5  x  y  x 3
 3 x 2
 10 y  8 (2)
I.1 0,25
2 x  y  2  0
Ta có: AB  4m  4m2  1 , d  I ; AB  
4m 4m

OF

OF
 ( Do m  0) * ĐK: 
4m 2  1 4m 2  1 5  x  y  0 0,25
S ABI  . AB.d  I ; AB   . 4m  4m2  1. 1   x  2  x  2  y3  y (*)
1 1 4m 3
8 2 0,25
2 2 4m 2  1
Xét hàm số f  t   t 3  t . Ta có f '  t   3t 2  1  0t   f  t  đồng biến trên
 4m m  8 2  m m  2 2  m  2(TM ) 0,25
ƠN

ƠN
0,25 Do đó (*)  y  x  2 .
Kết luận: m = 2
2) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ đến một vị Thay y  x  2 vào (2) ta được : 3x  7  2 x  x3  3x2  10 x  28
II.2
trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC 3  x  3 2  x  3
 3x  3  1  7  2 x  x3  3x 2  10 x  30     x  3  x 2  10 
vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km. Người ta cần xác định một vị 3x  3 1  7  2 x
NH

NH
(1,0đ) 0,25
trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Tính khoảng cách AD để số x  3
tiền chi phí thấp nhất, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống trên bờ là  3
 2
100.000.000 đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng.   x 2  10 (3)
 3x  3 1  7  2 x
+ Đặt CD  x  km  , x [0;9] B
7 3 2
PT (3) vô nghiệm vì với 0  x  thì   1  2  3, x 2  10  10 . Vậy hệ
Y

Y
 CD  x2  36 ; AD  9  x nên chi phí 2 3x  3 1  7  2 x
xây dựng đường ống là : 0,25
QU

QU
x  3
6km có nghiệm duy nhất  .
0,25 y 1
D A un
C 1) Cho dãy số (un ) có u1  7, un1  5un  12 (n  *
) . Tìm lim . (1,0đ)
5n
9km un1  5un  12  un1  3  5(un  3) 0,25
T  x   260000000 x2  36  100000000(9  x) đồng
M

M
I.2
Đặt vn  un  3  vn1  5vnn  *
 dãy số (vn ) lập thành cấp số nhân có công bội
+ Xét hàm số T(x) trên đoạn [0 ; 9] ta có : III.1 q  5, v  u  3  10 0,25


 13x  1 1

T '(x)  20000000   5   T’(x) = 0  13x  5 x2  36  vn  v1q n1  10.5n1  un  2.5n  3 0,25


 2 
 x  36  0,25
u 2.5n  3 1
n

 lim nn  lim  lim[  2  3   ]=-2 0,25



 168x2  25 x2  36  x2  25
x
5
. 5 5n 5
Y

5
4 2 Y 3) 2) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (I) có hai đường kính AB và MN với
A(1;3), B(3; 1) . Tiếp tuyến của (I) tại B cắt các đường thẳng AM và AN lần lượt tại E
(1,0đ)
DẠ

DẠ
+ Lại có T(0)  2460000000 ; T( )  2340000000 ; T(9)  260000000 117 III.2
2 và F. Tìm tọa độ trực tâm H của MEF sao cho H nằm trên đường thẳng
0,25 d : x  y  6  0 và có hoành độ dương.
5
Suy ra T(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0 ; 9] bằng 2340000000 khi x = .
2
5
+ Vậy chi phí lắp đặt thấp nhất bằng 2340000000 đồng khi x = hay điểm D cách A một 0,25
2
Đường tròn (I) có tâm I  2;1 ,bán kính r  5 . AF là Đặt a  SA, b  SB, c  SC, SA '  xSA  xa, S
E

đường cao tam giác MEF nên H,A,F thẳng hàng H M SB '  ySB  yb, SC '  zSC  zc(0  x, y, z  1)
AI NI 1 C ' A '  SA '  SC '  xa  zc, C ' B '  SB '  SC '  yb  zc
AI song song với HM nên    HM  2AI c
HM NM 2
GA  GB  GC  GS  2GI  2GJ  0 I A'
B

AL

AL
b
 C ' A  C ' B  C ' C  C ' S  4C ' G
I' A I
C'
a
0,25
G
0,25 1 1 1 1 A
 C ' G  ( SA  SB  SC  4SC ')  a  b  c(  z )(1) C
N
4 4 4 4

CI

CI
B'
J
B

FI

FI
Do A’, B’, C’, G đồng phẳng nên C ' G  mC ' A '  nC ' B '  mxa  nyb  c(mz  nz )(2)
 1
mx  4
F

Gọi I’đối xứng với I qua A nên I '(0;5) . I I’  2AI  HM, I I’ / /HM nên HMI I’ là hình bình

OF

OF

0,25  1 1 1 1 0,25
hành  I’H=IM=r= 5 Mà a, b, c không đồng phẳng nên từ (1) và (2) ta có ny     4
 4 x y z
H  d  H (t; t  6), t  0 ; I ' H  5  (t  0)2  (t  6  5)2  5 0,25
 1
t  1 mz  nz  4  z
 2t 2  2t  4  0   . Vậy H (1;7) . 0,25 
ƠN

ƠN
t  2(l ) VA. A ' B 'C ' AA ' SA  SA ' 1
Ta có    1
Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a , ASB  600 ,CSB  900 , ASC  1200 . (1,0đ) VS . A ' B 'C ' SA ' SA ' x
1) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. VA. A ' B 'C ' VB. A ' B 'C ' VC . A ' B 'C ' 1 1 1
Tương tự ta có    1  1  1  1
Xét tứ diện SABC có : SA  SB  SC  a S
VS . A ' B 'C ' VS . A ' B 'C ' VS . A ' B 'C ' x y z 0,25
NH

NH
 ABS đều :do SA=SB, ASB  600  AB  a 120  VA. A ' B 'C '  VB. A ' B 'C '  VC . A ' B 'C '  VS . A ' B 'C '
 SBC vuông tại S BC  a 2 VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '
a  . .  xyz  VS . A ' B 'C '  xyzVS . ABC
SAC : AC  SA2  SC 2  2SA.SC.Cos1200  a 3
a
VS . ABC SA SB SC
a
0,25 Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
Y

Y
1 1 1 1 27 27 9a 3 2
IV.1 C
H
A 4    3  xyz   P  VA. A ' B 'C '  VB. A ' B 'C '  VC . A ' B 'C '  VS . ABC 
QU

QU
x y z xyz 64 64 256 0,25
3 9a 3 2 9a 3 2
khi x  y  z  thì P  nên giá trị nhỏ nhất của P là
B
4 256 256
Có : AC 2  AB2  BC 2  ABC vuông tại B 0,25 CN AM (1,0đ)
3)Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt trên cạnh AB và SC sao cho  . Tìm giá trị
Hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a . Hạ SH  (ABC)  H là tâm đường tròn ngoại tiếp SC AB
0,25
M

M
tam giác ABC  H là trung điểm của AC nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.
a a 2 2
1 a 2 3 CN AM
Xét  SAC:SH= ; Có : SABC   VS . ABC  SH .SABC  0,25 Đặt   m(0  m  1)


S
2 2 3 12 SC AB
2) Gọi I, J, G lần lượt là trung điểm SC, AB, IJ. Mặt phẳng (P) đi qua G cắt các cạnh  NC  mSC  mc, AM  mAB  m(b  a)
0,25
SA, SB, SC lần lượt tại A’, B’, C’. Gọi VA. A' B 'C ' ,VB. A' B 'C ' ,VA. A' B 'C ' lần lượt là thể tích các MN  MA  AS  SC  CN  m(b  a)  a  c  mc c
IV.2 (1,0đ)
khối chóp A. A ' B ' C ', B. A ' B ' C ', A. A ' B ' C ' . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
IV.3  (m  1)a  mb  (1  m)c N b
P  VA. A' B 'C '  VB. A' B 'C '  VC. A' B 'C ' theo a.
Y

Y a
DẠ

DẠ
C A

2 2
a a
Do a.b  , b.c  0, a.c   nên MN 2  (3m2  5m  3)a 2 0,25
2 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT
HẢI DƯƠNG Năm học 2018-2019
5 11 11 a 33 0,25
 3a 2 (m  )  a 2  a 2  MN  m  [0;1] Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
6 12 12 6 Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2018
5 a 33 0,25 Thời gian làm bài: 180 phút
Dấu đẳng thức xẩy ra khi m  . Vậy giá trị nhỏ nhất của MN là (Đề thi gồm 01 trang)

AL
6 6
V Với các số thức dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1,0 Câu I (2,0 điểm)

AL
1 8 2x −1
P  . 1) Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt ( C ) tại hai
x +1

CI
2a  b  8bc 2b2  2(a  c)2  5
1 1 0,25 điểm phân biệt A và B sao cho PAB đều, biết P ( 2;5) .

CI
Ta có 8bc  2 b.2c  b  2c   .
2a  b  8bc 2(a  b  c) 2) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25m , chiều rộng AD = 20m được

FI
8 8 0,25 chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung điểm BC và AD ).
Mặt khác 2(a  c)2  2b2  (a  c)  b   .
 bc Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi làm đường

FI
5  2(a  c)  2b
2 2 5 a
trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30m .

OF
1 8
Do đó P   . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C .
2(a  b  c) 5  a  b  c

OF
Câu II (2,0 điểm)
Đặt t  a  b  c, t  0. 0,25
5 (3x + 1) 2 + 4 y = y 2 + 4 3x + 1
1
Xét f (t )  
8
, t  0. t 0
3
+ 1) Giải hệ phương trình  .
2t 5  t 3xy = 4 x + 4 + 2 x + 3

ƠN
f'(t) - 0
Ta có +
2) Trong cuộc thi: "Thiết kế và trình diễn các trang phục dân tộc" do Đoàn trường THPT tổ
ƠN
1 8 (3t  5)(5t  5) chức vào tháng 3 năm 2018 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả có 12 tiết mục
f '(t )   2   , t  0.
2t (5  t )2 2t 2 (5  t ) 2 đạt giải trong đó có 4 tiết mục khối 12, có 5 tiết mục khối 11và 3 tiết mục khối 10. Ban tổ chức
5 f(t) chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng 26 tháng 3. Tính xác suất sao cho khối nào
f '(t )  0  t  9
-
cũng có tiết mục được biểu diễn và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12.

NH
3 10
NH

Bảng biến thiên Câu III (2,0 điểm)


1 + un2 − 1
1) Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1, un +1 = , n  1 . Xét tính đơn điệu và bị chặn
Từ bảng biến thiên 0,25 un
5 9
 f (t )  f ( )   t  0  P  f (a  b  c)  
9 của ( un ) .
Y

Y
3 10 10 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD ( AB / /CD, AB  CD) có
5 5 9 9
QU

Khi a  c  , b  thì P   .Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  AD = DC , D(3;3) . Đường thẳng AC có phương trình x − y − 2 = 0 , đường thẳng AB đi qua

QU
12 6 10 10
M (−1; −1) . Viết phương trình đường thẳng BC .
Câu IV (3,0 điểm)
Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông .
1) Gọi S là tâm của hình vuông A ' B ' C ' D ' . SA , BC có trung điểm lần lượt là M và N .
M

Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a , biết MN tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng

M
600 và AB = a .

2) Khi AA ' = AB . Gọi R, S lần lượt nằm trên các đoạn thẳng A’D, CD’ sao cho RS vuông


a 3
góc với mặt phẳng (CB ' D ') và RS = . Tính thể tích khối hộp ABCD. A’B’C’D’ theo a .
3
3) Cho AA ' = AB = a . Gọi G là trung điểm BD ' , một mp ( P ) thay đổi luôn đi qua G cắt các
Y

đoạn thẳng AD ', CD ', D ' B ' tương ứng tại H , I , K . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Y
DẠ

1 1 1
T= + + .
D ' H .D ' I D ' I .D ' K D ' K .D ' H
DẠ
Câu V (1,0 điểm)
1 6
Cho các số dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = − .
a + ab + 3 abc a+b+c
--- Hết ---
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: .........................
Chữ kí giám thị coi thi số 1: .................................. Chữ kí giám thị coi thi số 2: .........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM t '( x) = 0  2 x (25 − x) 2 + 100 = (25 − x) x 2 + 100
HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT
Năm học 2018-2019  x(25 − x)  0
 2
4 x [(25 − x) + 100] = (25 − x) ( x + 100)
2 2 2
Môn thi: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)
0  x  25 0  x  25

AL

AL
 
Câu Nội dung Điểm  4(25 − x ) 2
( x 2
− 25) + x 2
[400 − (25 − x ) 2
]=0 ( x − 5)[4(25 − x) ( x + 5) + x (45 − x)]=0
2 2

Câu I.1 2x −1  x = 5;
1,0 đ Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt ( C )
x +1 20 + 725 10 + 2 725

CI

CI
2 5
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho PAB đều, biết P ( 2;5) . t (0) = , t (25) = , t (5) =  Thời gian ngắn nhất làm con đường từ
30 30 3
0,25
hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C ) là nghiệm phương trình 2 5
2x −1 A đến C là (giờ).
= − x + m  x 2 − (m − 3) x − m − 1 = 0 (1) ( x = −1 không là nghiệm của (1))

FI

FI
0,25 3
x +1 CâuII.1 (3x + 1) 2 + 4 y = y 2 + 4 3x + 1 (1)
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai 1,0 đ Giải hệ phương trình 
3xy = 4 x + 4 + 2 x + 3 (2)

OF

OF
nghiệm phân biệt    0  m2 − 2m + 13  0  m  0,25
 y  0
 x1 + x2 = m − 3 
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1), ta có:  Điều kiện  1.
 x1 x2 = −m − 1  x  − 3
Giả sử A ( x1; − x1 + m ) , B ( x2 ; − x2 + m )
(1)  (3x + 1)2 − 4 3x + 1 = y 2 − 4 y (*)
ƠN

ƠN
Khi đó ta có: AB = 2 ( x1 − x2 )
2
xét hàm số f (t ) = t 4 − 4t (t  [0; +)); từ (*) ta có f ( 3x + 1) = f ( y )
0,25
PA = ( x1 − 2 ) + ( − x1 + m − 5)
2 2
= ( x1 − 2 ) + ( x2 − 2 )
2 2
, f '(t ) = 4t 3 − 4; f '(t ) = 0  t = 1
bảng biến thiên 0,25
PB = ( x2 − 2 ) + ( − x2 + m − 5) = ( x2 − 2 ) + ( x1 − 2 )
2 2 2 2
NH

NH
t 0 1 +∞
Suy ra PAB cân tại P
-
Do đó PAB đều  PA2 = AB 2 f'(t) - 0 +

 ( x1 − 2 ) + ( x2 − 2 ) = 2 ( x1 − x2 )  ( x1 + x2 ) + 4 ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 − 8 = 0
2 2 2 2

 m =1
f(t)

 m 2 + 4m − 5 = 0   . Vậy giá trị cần tìm là m = 1, m = −5 . 0,25


Y

Y
 m = −5
Câu I.2 Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25m , chiều rộng
QU

QU
1,0 đ AD = 20m được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là Từ bảng biến thiên ta thấy : hàm số nghịch biến trên [0;1] ; đồng biến trên [1; +)
trung điểm BC và AD ). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch + Nếu 3x + 1 và y cùng thuộc [0;1] hoặc [1; +) thì ta có 3x + 1 = y  y = 3x + 1 0,25
chắn MN , biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm thay vào (2) ta có
trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30m . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng 3 x = x + 3 + 1 x = 1
làm được con đường đi từ A đến C . 3x(3x + 1) = 4 x + 4 + 2 x + 3  9 x 2 = x + 4 + 2 x + 3    (thỏa
3x = − x + 3 − 1  y = 4
M

M
0,25
B M C Giả sử con đường đi từ A đến C gặp vạch chắn MN tại E
mãn)
đặt NE = x(m)( x  [0; 25])  AE = x 2 + 102 ;
+Nếu 3x + 1 và y không cùng thuộc [0;1] hoặc [1; +) thì


CE = (25 − x) 2 + 102 y −1
(3x + 1 − 1 )(
y −1  0  ) 3x
.
3x + 1 + 1 y + 1
 0  x( y − 1)  0 0,25
25m
0,25 từ (2)  3x( y − 1) = ( x + 3 + 1)2  0 vô lý. Vậy hệ có 2 nghiệm ( x; y ) là (1; 4)
Trong cuộc thi: "Thiết kế và trình diễn các trang phục dân tộc" do Đoàn trường THPT tổ
Y

E
Y
CâuII.2
1,0 đ chức vào tháng 3 năm 2018 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả có 12 tiết mục
DẠ

DẠ
x đạt giải trong đó có 4 tiết mục khối 12, có 5 tiết mục khối 11và 3 tiết mục khối 10. Ban tổ
A 20m N D chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng 26 tháng 3. Tính xác suất sao cho khối
nào cũng có tiết mục được biểu diễn và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12.
AE CE x 2 + 100 (25 − x) 2 + 100 Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là 
Thời gian làm đường đi từ A đến C là t ( x) = + = + ( h) 0,25
15 30 15 30 Số phần tử của không gian mẫu là: n(  )= C125 = 792 0,25
x (25 − x) Gọi A là biến cố “ Chọn 5 tiết mục sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và
t '( x) = − ; 0,25
15 x 2 + 100 30 (25 − x) 2 + 100 trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12''
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là : S
+ 2 tiết mục khối 12, hai tiết mục khối 10, một tiết mục khối 11 0,25 Gọi H là trung điểm của AC => SH là trung tuyến
+ 2 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 2 tiết mục khối 11 trong tam giác .SAC . Mặt khác SAC cân tại S
+ 3 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11 M => SH là đường cao  SH ⊥ AC
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n(A) = C42 .C32 .C51 + C42 .C31.C52 + C43 .C31.C51 = 330 . 0,25 ( SAC ) ⊥ ( ABC ) ; ( SAC )  ( ABC ) = AC 

AL

AL

Xác suất cần tìm là P =
330 5
= . 0,25 SH  ( SAC ) ; SH ⊥ AC 
792 12 I H
 SH ⊥ ( ABC )
C
A
Câu III.1 600
1+ u −1
2 0,25
Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1, un +1 = n
, n  1 . Xét tính đơn điệu và bị

CI

CI
1,0 đ a N
un
chặn của ( un ) .
B

Gọi I là trung điểm của AH , mà M là trung điểm của SA => IM là đường trung bình trong
Chứng minh un  0, n  * (1) .

FI

FI
(1)
0,25  IM / / SH
u1 = 1  0 (1) đúng khi n = 1. 
tam giác SAH   1
1 + uk2 − 1 uk  IM = 2 SH

OF

OF
Giả sử uk  0, k  1  uk +1 = = 0
uk 1 + uk2 + 1 SH ⊥ ( ABC ) 
 0,25
0,25   IM ⊥ ( ABC )  MNI = ( MN , ( ABC ) ) = 60
0

Vậy (1) đúng khi n = k + 1  un  0, n  *


. IM / / SH 

1 + un2 − 1 1 + un2 − 1 − un2 3 3
un +1 − un = − un =  0, n  1  un +1  un , n  * ABC vuông cân tại B , có AB = a => BC = a; AC = a 2 => CI = CI = AC = a 2 .
4 4
ƠN

ƠN
un un 0,25
1 a
 dãy số ( un ) giảm NC = BC = ; ABC vuông cân tại B  A = C = 450 .
2 2 0,25
Do dãy số ( un ) giảm nên un  u1 , n  *
 un  1, n  *
 0  un  1, n  *
 dãy số a 10 a 30
Xét CNI CÓ : NI = CI 2 + CN 2 − 2CI .CN .cos ICN =  MI = IM .tan 600 =
( un ) bị chặn 0,25 4 4
NH

NH
Câu Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân a 30 1 1 1 a 3 30
 SH = 2MI =  VS . ABC = .SABC .SH = . . AB.BC.SH =
III.2 ABCD ( AB / /CD, AB  CD) có AD = DC , D(3;3) . Đường thẳng AC có phương trình 2 3 3 2 12 0,25
1,0 đ Câu Khi AA ' = AB . Gọi R, S lần lượt nằm trên các đoạn thẳng A’D, CD’ sao cho
x − y − 2 = 0 , đường thẳng AB đi qua M (−1; −1) . Viết phương trình đường thẳng BC .
III.2
Gọi H là hình chiếu của D trên AC và D ' là a 3
1,0 đ RS vuông góc với mặt phẳng (CB ' D ') và RS = . Tính thể tích khối hộp
Y

Y
giao điểm của DH với AD . 3
D C Vì DC = AD nên ADC cân tại ABCD. A’B’C’D’ theo a .
QU

QU
D  DAC = DCA mà CAB = DCA (so le Đặt A ' A = m, A ' D ' = n, A ' B ' = p  m = n = p = b; m.n = n. p = p.m = 0
H trong)  DAH = D ' AH  H là trung điểm của D' C' và A ' R = x. A ' D; D ' S = y.D ' C
I BB’. BB ' qua B và vuông góc với AC. Ta viết 0,25
n
Ta có
A D' M B được phương trình BB’: x + y − 6 = 0 A' B'
A ' R = x.m + x.n; D ' S = y.m + y. p  RS = RA ' + A ' D ' + D ' S
H = BB ' AC  H ( 4; 2 ) . Có H là trung
p
M

M
điểm của DD ' . Do đó D ' ( 5;1) . S = ( y − x ) m + (1 − x ) n + y p
0,25
R
AB đi qua M và nhận MD ' làm vtcp nên phương trình


m

AB : x − 3 y − 2 = 0  AC  AB = A ( 2;0 ) D
C

Ta có ADCD ' là hình bình hành nên AD = D ' C . Do đó, C ( 6; 4 ) . 0,25


A
Gọi d là đường trung trực của DC , suy ra d : 3x + y − 17 = 0 .Gọi I = d  AB , I là trung B

 53 11   43 11  Do đường thẳng RS vuông góc với mặt phẳng (CB’D’) nên ta có


Y

điểm của AB . AB  d = I  ;   B  ;  .
Y
 10 10   5 5 0,25  RS .B ' C = 0

 (
 ( y − x ) m + (1 − x ) n + y p . m + n = 0 )( ) 0,25

DẠ

DẠ
Đường thẳng BC đi qua C và nhận CB làm vectơ chỉ phương nên BC : 9 x + 13 y − 106 = 0 .
Câu Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông .
0,25
 RS .D ' C = 0 (
 ( y − x ) m + (1 − x ) n + y p . m + p = 0 )( )
III.1 1) Gọi S là tâm của hình vuông A ' B ' C ' D ' . SA , BC có trung điểm lần lượt là M và  2
1,0 đ N . Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a , biết MN tạo với mặt phẳng 1 + y − 2 x = 0  x = 3 2 1
  Vậy R, S là các điểm sao cho A ' R = A ' D; D ' S = D ' C 0,25
( ABCD) một góc bằng 600 và AB = a . 2 y − x = 0 y = 1 3 3
 3
1 1 1 b2 b 3 a 3 a + 4b a + 4b + 16c
 RS = − m + n + p  RS 2 =  RS = =  b = a  VABCD. A ' B 'C ' D ' = a 3 0,25 Từ (1) và (2) =>  ab + 3 abc  +
3 3 3 3 3 3 4 12
Cho AA ' = AB = a . Gọi G là trung điểm BD ' , một mp ( P ) thay đổi luôn đi qua G cắt a + 4b a + 4b + 16c 4
Câu  a + ab + 3 abc  a + +  a + ab + 3 abc  ( a + b + c ) . 0,25
III.3 4 12 3
các đoạn thẳng AD ', CD ', D ' B ' tương ứng tại H , I , K . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1,0 đ 1 3 3 6

AL

AL
1 1 1    P  − (3)
T= + + . a + ab + 3 abc 4 ( a + b + c ) 4(a + b + c) a+b+c
D ' H .D ' I D ' I .D ' K D ' K .D ' H
D'
Đặt t = a + b + c (t  0)
3 6 3 6 1

CI

CI
D' C' Từ (3) xét f (t ) = 2 − (t  0); f '(t ) = − 3 + 2 ; f '(t ) = 0  t = .
4t t 2t t 4
*) Bảng biến thiên :
K A' B' t 0 1 +

FI

FI
4
H G E G F
f '(t ) - 0 +
I C

OF

OF
A
+ 0,25
D C f (t )
0,25
B'
A
B
−12
ƠN

ƠN
Vì AA ' = AB = a nên ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương có G là trung điểm BD ' nên G
là tâm của ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi E, F lần lượt là tâm ADD'A' và BB'C'C  E, F lần lượt là
trung điểm A'D và B'C; G là trung điểm EF Nhìn vào bảng biến thiên  P  f ( ) 1
a + b + c  f ( ) = −12, a, b, c  0
4
1
(
 GA + GB ' + GC + GD ' = 2GE + 2GF = 0  D ' G = D ' A + D'C + D'B' )  1
 a = 21
4
NH

NH
 4D ' G =
D' A
.D ' H +
D 'C
.D ' K +
D'B'
.D ' I  D ' G =
a 2
.D ' I +
a 2
.D ' K +
a 2
.D ' H (1)  a = 4b = 16c 
  1
D'H D'K D'I 4D ' I 4D ' K 4D ' H đẳng thức xảy ra   1 b=
Vì 4 điểm H,I,K,G đồng phẳng nên  a + b + c =  84 0,25
4
GH = kGI + l.GK  D ' H − D ' H = k ( D ' I − D ' G ) + l ( D ' K − D ' G )  1
c = 336
k l 1 
 D 'G = .D ' I + .D ' K −
Y

Y
.D ' H (2) 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -12
k + l −1 k + l −1 k + l −1
QU

QU
a 2 a 2 a 2 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
do D ' I , D ' K , D ' H không đồng phẳng nên từ (1) và (2) ta được + + =1
4D ' I 4D ' K 4D ' H
1
ta chứng minh được (ab + bc + ca)  (a + b + c) 2 nên
3
0,25
1 1 1 1 1 1 1 2 8
T= + +  ( + + ) = 2
D ' H .D ' I D ' I .D ' K D ' K .D ' H 3 D ' I D ' H D ' K 3a
M

M
8 3a 2
 T = 2  D'H = D'I = D'K = Nghĩa là: (P) đi qua G và song song với
3a 4


0,25
8
mp(ABC). Vậy giá trị lớn nhất của T là 2 .
3a
Câu V Cho các số dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1,0 đ 1 6
P= − .
Y

a + ab + 3 abc a+b+c
Y
a + 4b
Vì a,b,c là các số dương  a + 4b  2 a.4b  a + 4b  4 ab  ab  (1) .
DẠ

DẠ
4
Đẳng thức xảy ra  a = 4b .
Vì a,b,c là các số dương 0,25
a + 4b + 16c
 a + 4b + 16c  3 3 a.4b.16c  a + 4b + 16c  12 3 abc  3 abc  ( 2) .
12
Đẳng thức xảy ra  a = 4b = 16c .
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2020 - 2021 HẢI DƯƠNG NĂM HỌC: 2020 - 2021. Ngày thi: 21/10/2020
Môn thi: TOÁN. Ngày thi: 21/10/2020 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang)
(Đề thi có 01 trang)

AL

AL
Câu I (2,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − ( m + 1) x 2 + 1 có ba điểm cực trị
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − ( m + 1) x 2 + 1 có ba
tạo thành một tam giác có ba góc nhọn. 1,0
điểm cực trị tạo thành một tam giác có ba góc nhọn.

CI

CI
1
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − ( m − 1) x 2 − ( m + 3) x + m 2 − 1 nghịch Ta có y = 4 x3 − 2 ( m + 1) x = 2 x(2 x 2 − m − 1) .
3 0,25
Hàm số có ba cực trị  m + 1  0  m  −1 .
biến trên khoảng ( −1;0 ) .

FI

FI
 m +1 ( m + 1)  ,
2
Câu II (2,0 điểm) Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A ( 0;1) , B  ;1 −
 xy ( xy − 1)2 + x 2 y 2 = ( x + 1) ( x 2 + x + 1)  2 4 
 
0,25

OF

OF
1. Giải hệ phương trình sau:  .  m +1 ( m + 1)   AB =  m + 1 ; − ( m + 1)  , AC =  − m + 1 ; − ( m + 1)  .
2 2 2

2 x + xy x y + 2 + ( xy + 1) x + 4 x + 6 + 3 = 0
2 2 2
C− ;1 −
 2 4   2 4   2 4 
2. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt:   
5 x − 1 + m x + 1 − 2 4 x2 − 1 = 0 . Tam giác ABC luôn cân tại A . Do đó, tam giác ABC nhọn khi và chỉ khi góc BAC
Câu III (2,0 điểm) m + 1 ( m + 1)
4
0,25
ƠN

ƠN
nhọn  AB  AC  0  − +  0  ( m + 1) ( m + 1) − 8  0
3
1. Kết thúc đợt Hội học chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 12A có 10 bạn được trao thưởng I 2 16  
trong đó có An và Bình. Phần thưởng để trao cho 10 bạn gồm 5 quyển sách Hóa, 7 quyển sách (2,0 m  1
Toán, 8 quyển sách Tiếng Anh (trong đó các quyển sách cùng môn là giống nhau). Mỗi bạn sẽ điểm)  . Kết hợp với điều kiện, ta được m  1 . 0,25
 m  −1
được nhận 2 quyển sách khác loại. Tìm xác suất để An và Bình có phần thưởng giống nhau.
NH

NH
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B ( −1 ;4 ) . Gọi D , E ( −1;2 ) lần lượt là
1
y = x 3 − ( m − 1) x 2 − ( m + 3) x + m 2 − 1 nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .
1,0
 3 7
chân đường cao kẻ từ A, B và M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết I  − ;  là tâm 3
 2 2 Ta có y = x 2 − 2 ( m − 1) x − ( m − 3) có  = ( m − 1) + m + 3 = m2 − m + 4  0, m nên y
2

đường tròn ngoại tiếp tam giác DEM . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC . 0,25
luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1  x2 ) với mọi m .
Y

Y
Câu IV (3,0 điểm)
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD = 120 . Bảng biến thiên của hàm số như sau:
QU

QU
a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết SA = SB = SC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng x − x1 x2 +

( SCD) bằng
3a
. y + 0 − 0 +
4
0,25
b) Tính thể tích khối chóp S. ABC biết góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) , ( SBC ) bằng 45 và tam giác
M

M
SAB vuông cân tại A . y
2. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Gọi N là trung điểm
của DD , M nằm trên cạnh BB sao cho MB = 2MB , P là giao điểm của CC  và ( AMN ) . Biết


rằng góc ABC =  và AA = a . Tìm cos  để góc giữa hai đường thẳng AP và AN bằng 45 .  y ( −1)  0 m − 4  0
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) thì   0,25
Câu V (1,0 điểm)  y  ( 0 )  0 −m − 3  0
Cho x, y, z là các số dương nhỏ hơn 1 thỏa mãn  −3  m  4 . Vậy tập hợp tất cả các giá trị của m là  −3; 4 . 0,25
Y

4 ( 3x + 1) + 6 ( y + z )
Y
 2 ( x + y ) + x + z + 1  2 ( x + z ) + x + y + 1
− x ( y + z ) = x 2 + yz . (
 xy ( xy − 1) + x 2 y 2 = ( x + 1) x 2 + x + 1

2
)
DẠ

DẠ
1. Giải hệ phương trình sau:  . 1,0
2( x + 3) 2 + y 2 + z 2 − 16 2 x + xy x 2 y 2 + 2 + ( xy + 1) x 2 + 4 x + 6 + 3 = 0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
2x2 + y 2 + z 2  xy ( xy − 1)2 + x 2 y 2 = ( x + 1) ( x 2 + x + 1) (1)

--------------Hết-------------- Hệ phương trình:  . 0,25
Họ và tên thí sinh: ...................................................................................... Số báo danh:..................................  x + 2 + xy + x + 4 x + 6 − x y + 2 = 0 (2)
2 2 2

Cán bộ coi thi số 1:...................................................... Cán bộ coi thi số 2: ....................................................


( )
Từ phương trình (1) ta có: xy x 2 y 2 − xy + 1 = ( x + 1) ( x + 1) − ( x + 1) + 1 (3) .

2

sách cùng môn là giống nhau). Mỗi bạn sẽ được nhận 2 quyển sách khác loại. Tìm
xác suất để An và Bình có phần thưởng giống nhau.
Đặt f ( t ) = t ( t 2 − t + 1) , t  . Ta có: f  ( t ) = 3t 2 − 2t + 1  0, t  nên f ( t ) đồng Gọi x, y , z lần lượt là số học sinh được nhận phần thưởng là: sách Hóa và sách Toán,
biến trên . x + y = 5 x = 2
  0,25

AL

AL
Do đó (3)  xy = x + 1 . sách Hóa và sách Tiếng Anh, sách Toán và sách Tiếng Anh   x + z = 7   y = 3.
y + z = 8 z = 5
Thay vào (2), ta được 2 x + ( x + 1) x 2 + 2 x + 3 + ( x + 2 ) x 2 + 4 x + 6 + 3 = 0  
Số phần tử của không gian mẫu là n (  ) = C102 .C83 .C55 = 2520 .
( x + 1) (1 + ) ( )
II 0,25 0,25
x 2 + 2 x + 3 + ( x + 2 ) 1 + x 2 + 4 x + 6 = 0 (4)

CI

CI
(2,0 Gọi A là biến cố “An và Bình có phần thưởng giống nhau”
điểm) a = x 2 + 2 x + 3  0 Có các khả năng xảy ra là:
 x2 + 2 x + 3 = a2
 b2 − a 2 − 3
Đặt   2  b2 − a 2 = 2 x + 3  x = - Khả năng 1: An và Bình cùng nhận sách Hóa và sách Toán, chọn 3 người trong 8 người

FI

FI
x + 4x + 6 = b

2
b = x 2 + 4 x + 6  0 2
còn lại để nhận sách Hóa và sách Tiếng Anh có C83 cách, 5 người còn lại nhận sách
b2 − a 2 − 1 b2 − a 2 + 1 0,25
Phương trình (4) trở thành (1 + a ) + (1 + b ) = 0 Toán và sách Tiếng Anh có C55 cách, nên Khả năng 1 có C83 .C55 = 56 cách chọn thỏa

OF

OF
2 2
mãn biến cố A .
 ( b − a ) ( a + b )( a + b + 2 ) + 1 = 0  a = b (do a  0, b  0 ). 0,25
- Khả năng 2: An và Bình cùng nhận sách Hóa và sách Tiếng Anh, bằng cách chọn
3 1
Với a = b  x 2 + 2 x + 3 = x 2 + 4 x + 6  x = −  y = . tương tự Khả năng 1, ta có C81.C72 .C55 = 168 cách chọn thỏa mãn biến cố A .
2 3ƠN - Khả năng 3: An và Bình cùng nhận sách Toán và sách Tiếng Anh, bằng cách chọn

ƠN
 3
 x = − 2 0,25 tương tự Khả năng 1, ta có C83 .C53 .C22 = 560 cách chọn thỏa mãn biến cố A .
Vậy nghiệm của hệ là  .  n ( A) = C83 .C55 + C81.C72 .C55 + C83 .C53 .C22 = 784 .
y = 1
 3 n ( A) C83 .C55 + C81.C72 .C55 + C83 .C53 .C22 14
Vậy xác suất cần tìm là: P ( A) = = = . 0,25
2. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt: n ()
NH

NH
C102 .C83 .C55 45
1,0
5 x −1 + m x + 1 − 2 x −1 = 0 . 4 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B ( −1 ; 4 ) . Gọi D, E ( −1; 2 ) và
Điều kiện: x  1.
N lần lượt là chân đường cao kẻ từ A, B và trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết
x −1 x −1 0,25
Chia 2 vế cho x + 1 ta được phương trình −5 + 24 = m.  3 7 1,0
x +1 x +1 I  − ;  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEN . Tìm tọa độ đỉnh C của tam
Y

Y
 2 2
x −1
Đặt t = 4 là hàm số đồng biến trên 1; +  ) . giác ABC .
QU

QU
x +1
x −1 4 2 0,25
Ta có t  0 và t = 4 = 1−  t  1.
x +1 x +1
Khi đó ta có phương trình m = −5t 2 + 2t (1) với t   0;1) .
Bảng biến thiên hàm số f (t ) = −5t 2 + 2t trên [0;1) :
M

M
1
x 0 1 0,25


5
1
5 0,25
Phương trình BE : x = −1.
y
0 Phương trình đường thẳng AC qua E ( −1 ; 2 ) vuông góc với BE là y = 2 .
Y

Y  c −1 
Gọi N là trung điểm của BC và giả sử C ( c ; 2 ) AC  N  ;3  .
−3
DẠ

DẠ
 2 
 1 Ta chứng minh: Tứ giác MEND nội tiếp đường tròn tâm I . Thật vậy:
Ycbt  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thuộc  0;1)  m  0;  . 0,25
 5 Ta có MAE = MEA vì EM là đường trung tuyến của tam giác EAB vuông tại E .
0,25
III 1. Kết thúc đợt hội học hội giảng chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 12A có 10 NME = MEA vì ở vị trí so le (do MN // AC )
(2,0 bạn được trao thưởng trong đó có An và Bình. Phần thưởng để trao cho 10 bạn gồm 5 1,0  MAE = NME (1)
điểm) quyển sách Hóa, 7 quyển sách Toán, 8 quyển sách Tiếng Anh (trong đó các quyển
Mặt khác D, E cùng nhìn AB dưới 1 góc vuông nên ABDE nội tiếp đường tròn
 MAE = EDN (cùng bù với BDE ) (2)
Từ (1), (2)  NME = EDN  MEND nội tiếp đường tròn.
Ta có tứ giác MEND nội tiếp đường tròn tâm I

AL

AL
c+2 1 1 1
2 2 2 2
0,25
 IN = IE  IN 2 = IE 2    +  =   + 
 2   2  2  2
c = −1 C (1; 2 )
 

CI

CI
0,25
c = −5 C ( −5; 2 ) . 0,25

1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD = 120 .

FI

FI
a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết SA = SB = SC và khoảng cách từ điểm A đến 1,0
3a Do SAB vuông cân tại A , AB = a  SA = a, SB = a 2 .
mặt phẳng ( SCD) bằng .
4 Xét hình chóp A.SBC có SA = AB = AC , suy ra AO ⊥ ( SBC ) với O là tâm đường tròn

OF

OF
S ngoại tiếp SBC  OM ⊥ BC .
Gọi M là trung điểm của BC , ABC đều suy ra AM ⊥ BC .
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) , ( SBC ) bằng AMO = 45 .
a 3
ƠN

ƠN
Xét tam giác ABC đều cạnh a có AM là đường cao  AM = .
2
K 2 a 6
Xét tam giác AMO vuông cân tại O nên AO = OM = AM  = .
2 4
A 0,25 0,25
NH

NH
6a 2 a 2 a 10
M D  OB = OM 2 + MB 2 = + = .
16 4 4
B H
C a 2
IV Gọi N là trung điểm của SB  ON ⊥ SB  ON = OB 2 − NB 2 = .
(2,0 Do ABCD là hình thoi canh a và có góc BAD = 120 nên ABC đều cạnh a . 4
điểm) Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD ) . ON 1 2 OM 15 10
Y

Y
sin SBO = = , cos SBO = , sin OBM = = , cos OBM =
OB 5 5 OB 5 5
Do SA = SB = SC  HA = HB = HC  HC ⊥ AB  HC ⊥ CD.
QU

QU
Dựng HK ⊥ SC , K  SC  HK ⊥ ( SCD )  d ( H , ( SCD ) ) = HK .
(
 sin SBC = sin SBO + OBM = ) 2+2 3
5
0,25
Gọi M là trung điểm của AB  M , H , C thẳng hàng.
1 1 2 + 2 3 1+ 6 2
 S SBC =  SB  BC  sin SBC =  a 2  a  =
Do AB // ( SCD ) suy ra: d ( A, ( SCD ) ) = d ( M , ( SCD ) ) = d ( H , ( SCD ) ) = HK
3 3 a
0,25 2 2 5 5
2 2
1 1+ 6 2 a 6 6 + 6 3
 VS . ABC = VA.SBC =  SSBC  d ( A, ( SBC ) ) =  S SBC  AO = 
M

M
3 3 a 1 1
 HK = a  HK = . a  = a . 0,25
2 4 2 3 3 3 5 4 60
2. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Gọi N là


1 1 1 1
Ta có = − =  SH = a 0,25 trung điểm của DD , M nằm trên cạnh BB sao cho MB = 2MB , P là giao điểm
SH 2 HK 2 HC 2 a 2 1,0
của CC và ( AMN ) . Biết rằng góc ABC =  và AA = a . Tìm cos  để góc giữa hai
1 3 3 3
 VS . ABCD = .a 2 .a = a . 0,25 đường thẳng AP và AN bằng 45 .
3 2 6
b) Tính thể tích khối chóp S. ABC biết góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) , ( SBC ) bằng 45
Y

1,0
Y
và tam giác SAB vuông cân tại A .
DẠ

DẠ
D'
( 2x + y + z )
C' 2
8 t2 8
  . Đặt t = 2 x + y + z , ta được 
4 6 x + 3 y + 3z + 2 4 3t + 2
A' P
 3t 3 + 2t 2 − 32  0  ( t − 2 ) ( 3t 2 − 4t + 16 )  0  t  2  2 x + y + z  2
B'

N  y + z  2 − 2x .

AL

AL
( y + z)
2
I
Ta có y 2 + z 2   2 (1 − x )
2

D M 2
C 0,25 0,25
12 x + 2 12 x + 2 6x +1 6x +1

CI

CI
 P = 1+ 2  1+ 2 = 1+ 2 = 1+ 2 .
2x + y2 + z2 2 x + 2 (1 − x ) x + (1 − x ) 2x − 2x +1
2 2
A B
Đặt AB = a, AD = b, AA = c, BAD =  . 6x +1
Xét hàm số f ( x ) = với x  ( 0;1) .

FI

FI
Ta có a  c = b  c = 0, a.b = a  cos  , a = b = c = a .
2 2x2 − 2 x + 1
 x = −1 0,25
1 1 −12 x 2 − 4 x + 8
Ta có AN = b + c, AM = a + c . Ta có f  ( x ) = và f  ( x ) = 0  

OF

OF
.
2 3 ( 2x 2
− 2 x + 1)
2
x = 2
 3
Gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, ABC D , I là giao điểm của OO và
Bảng biến thiên của hàm số trên ( 0;1) :
MN , P là giao điểm của AI và CC . Ta có P = ( AMN )  CC và AMPN là hình
0,25 2
bình hành. x 0 1
ƠN

ƠN
5 CP CP 5 3
Ta có AP = AM + AN = a + b + c và AP = AC + CP = a + b + c . Vậy = . f ( x)
6 CC  CC  6
2 9
1  1  a
Ta có: AP = a + b − c  AP =  a + b − c  = 73 + 72cos ;
6  6  6
NH

NH
0,25
f ( x)
1 a 5 7
AN = b + c  AN = .
2 2 0,25
Theo giả thiết, ta có: 1
AP  AN 11 + 12cos  Từ bảng biến thiên, ta có f ( x )  9, x  ( 0;1)  P  1 + f ( x )  10 .
Y

Y
cos 45 = =  288cos 2  + 168cos  − 123 = 0.
AP  AN 5 ( 73 + 72cos  ) 2 1 1
Dấu bằng xảy ra khi x = , y = , z = . Vậy max P = 10 .
QU

QU
3 3 3
−7 + 295
Giải phương trình, tìm được cos  = .
24
0,25
7 − 295
Vậy cos  = cos (1800 −  ) = − cos  = .
24
M

M
Cho x, y , z là các số dương nhỏ hơn 1 thỏa mãn
4 ( 3 x + 1) + 6 ( y + z )
− x ( y + z ) = x 2 + yz .
 2 ( x + y ) + x + z + 1  2 ( x + z ) + x + y + 1


1,0
2( x + 3)2 + y 2 + z 2 − 16
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
2 x2 + y 2 + z 2
V
2 2
(1,0 Từ giả thiết ta có + = ( x + y )( x + z ) .
Y

điểm) 3x + 2 y + z + 1 3x + 2 z + y + 1
Y
1 1 4 4
DẠ

DẠ
Sử dụng bất đẳng thức +  ; x, y  0  ( x + y )( y + z )  2  . 0,25
x y x+ y 6 x + 3 y + 3z + 2

 x + y + x + z  ( 2x + y + z )
2 2

Mặt khác ( x + y )( x + z )    =
 2  4
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
Ơ N
OF
FI
CI
AL
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL

You might also like