You are on page 1of 4

Gerund and Infinitive

The infinitive The Gerund


Định nghĩa
Là nguyên thể của động từ,mang một ý nghĩa tổng quát của động ywf, Là hình thức của động từ có tận cùng bằng “-ing” và có tính chất của danh
có thể có “to” đứng trước (To-inf) hoặc không có “to” (bare inf) từ
VD: I want to take a subway to work (to take = to-inf) VD: She likes dancing (dancing = gerund)
I can speak English (speak = bare inf)
Cách sử dụng
 Chủ ngữ chỉ mục đích  Thay danh từ làm CHỦ NGỮ của câu
To lean out of the window is dangerous Swimming is my favourite sport
To wait for late train is frustrating The building of the house will take at least 6 months
 Bổ ngữ chỉ mục đích  Bổ ngữ
What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm My hobby is collecting stamps
sand The new policy means working overtime
He went to university to become a teacher.

 Tân ngữ  Tân ngữ


- Đứng sau và làm tân ngữ của một số động từ nhất định, - Đứng sau và làm tân ngữ cho một số động từ nhất định:
tạo cấu trúc “ V + TO-INF” tạo cấu trúc “ V + V-ING” :
afford (có đủ khả năng) ; decide (quyết định); Agree (đồng admit (thừa nhận), enjoy (thích, thưởng thức), avoid (tránh),
ý) ;deserve (xứng đáng); Arrange (sắp đặt) ;determine excuse (lấy cớ), appreciate (đánh giá cao), fancy (mơ tưởng),
(quyết tâm); Ask (yêu cầu) ;demand (yêu cầu, chỉ thị); finish (kết thúc), consider (suy xét), deny (từ chối), imagine
Attempt (cố gắng); desire (khao khát ); Bear (chịu đựng) (tưởng tượng), keep (tiếp tục, làm liên tục), dislike (không
expect (kì vọng, mong đợi); Beg ( nài nỉ, van xin);fail (thất thích), mind (bận tâm), miss (lỡ), stop (dừng), postpone (trì
bại); Begin (bắt đầu) ; fear (sợ); Care (quan tâm, bận tâm) hoãn),practice (tập luyện), recall (nhớ lại), resist (cưỡng lại),
hate (ghét); Choose (lựa chọn); help (giúp ai); Claim (tuyên risk (liều), suggest (gợi ý, kiến nghị)
bố) ; hesitate (chần chừ, do dự); Hope (hi vọng) ;intend
(có ý định); Learn (học) ; promise (hứa); Like (thích) VD: I enjoy travelling
propose (đề nghị, kiến nghị); Long (mong chờ);refuse (từ Because the performance was so excellent, they keep
chối, phủ nhận); Regret (hối hận); manage (xoay sở); Need applauding
(cần) ; seem (có vẻ); Offer (đề nghị); tend (có ý định, xu
hướng); Threaten (dọa dẫm) plan (có kế hoạch);
Want (muốn) ;pretend (giả vờ); Wish (mong muốn) ;prepare
(chuẩn bị); Prefer (thích hơn)
VD: She agreed to pay 50 dollars - Đứng sau giới từ trong một số cấu trúc “ V + prep + Ving):
They planned to boost the sales this year. give up (từ bỏ), approve of (thông qua, tán thành), apologize
I promised to vote for him for (xin lỗi vì), depend on (phụ thuộc vào), dream of (mơ về),
complain of (phàn nàn về), consist of (bao gồm), count on (dựa
- Đứng sau một số tính từ vào), hesitate about (do dự về), put off (trì hoãn), long for
(un)able (không/có thể), determined; afraid (sợ); scared (mong làm gì), keep on (tiếp tục), forget about (quên), result in
eager (nóng lòng); surprised; astonished (bất ngờ) ;free (tự (hậu quả là), worry about (lo về), look forward to (mong chờ),
do, thoải mái);pleased (hài lóng, vui vẻ); quick ;prepared think of (nghĩ đến), succeed in (thành công trong việc gì), think
crazy; dangerous; grateful; ready; relieved (nhẹ nhõm) about (nghĩ về)..
delighted; happy VD: She succeeded in entering the company
VD: I’m pleased to see you
It is very difficult to find a solution to the problem - Đứng sau một số cụm “tính từ + giới từ”
John was really surprised to receive Ann’s letter Careful about (cẩn thận về việc gì); excited about (hào hứng về),
certain of, proud of (tự hào vì), successful at (thành công trong),
 Cấu trúc “ It is + OF + Adj + Someone + to-inf” dùng cho content with (hài lòng với), aware of (nhận thức được), responsible
một số tính từ diễn tả cách cư xử: brave (dũng cảm), for (có trách nhiệm về), delighted at (vui vì), clever at (khôn ngoan
careless (tắc trách), clever (khôn ngoan),generous (hào phóng), trong), frightened at (sợ hãi về), tired of (mệt mỏi vì), interested in
helpful (có ích), honest (trung thực), intelligent (thông minh), (thích, quan tâm đến), good at (giỏi ở), accustommed to (quen
kind (tốt bụng), nice (tử tế), polite (lịch sự), … hoặc “it is ADJ + với), thankful for (biết ơn vì), fond of (thích), worried about (lo lắng
for someone + To-inf” về), angry with (tức giận vì), fed up with (chán làm gì), sorry for
VD: It is kind of Melanie to assist you with the assignment (tiếc vì), sick of (phát chán vì)..
It was so generous of him to offer me high salary VD: Alice is fond of dancing
It is difficult for me to find the solution to the problem We are accustomed to working overtime
 Cấu trúc “so + adj + as + to-inf”
VD: would you so kind as to help me with this homework?

 Cấu trúc “V + someone + to-inf” : advise someone TO DO


something (khuyên ai làm gì), ask someone TO DO smt, allow  Dùng trong một số thành ngữ” can’t bear / stand doing
(cho phép), cause (khiến), challenge (thách), command (ra something (không chịu đựng được), can’t help doing something
lệnh), compel (bắt), enable (tạo điều kiện), encourage (khuyến (không nhịn được); feel like doing something (muốn làm gì, có
khích), expect (kì vọng), forbid (cấm), force (bắt), instruct hứng làm gì), It’s no use/no good doing something (không có lợi
(hướng dẫn), persuade (thuyết phục), teach (dạy), tell (bảo), khi làm gì), It’s (not) worth doing something (không đáng để làm
urge (thúc giục) gì); there’s no point in doing something (không có ích gì khi làm
việc gì)
VD: She taught me to drive a car
They finally persuade their client to raise the wage VD : It’s no use learning English without practising regularly (Học
She told me to wait tiếng anh không để làm gì nếu không luyện tập thường xuyên)
*** Chú ý một số cấu trúc đi với bare infinitive: LET I didn’t feel like talking to him after what he had done to me.
SOMEONE DO SMT, MAKE SOMEONE DO SOMETHING

 Dùng trong cấu trúc “To –inf , clause”


To tell the the truth, I couldn’t finish the report (Thú thực, tôi đã  Dùng trong một số cấu trúc “V+ object+ Ving”
không thể hoàn thành bản báo cáo) Stop someone doing something, keep someone doing smt, catch (bắt
To log in to the website, you need an account (để đăng nhập gặp), dislike (không thích), notice (nhận thấy), mind (bận tâm, để ý),
vào trang web, bạn cần 1 tài khoản) spend (dành tiền)…
To begin with, I’d like to talk about the sales this year (để bắt VD: Nobody can stop him doing what he wants to
đầu, tôi xin được nói về việc bán hàng năm nay) Sorry for keeping you waiting for so long

 Dùng trong câu cảm thán: what a +N + to-inf


What a coincidence to see you here! (thật tình cờ khi gặp bạn ở  Cấu trúc “Noun + prep + Ving”: choice of, reason for,
đây) intention of,…
What a beautiful place to live in! (nơi này thật đẹp để sống) VD: There is no formula for succeeding (không có công thức nào cho sự
thành công)
 Dùng trong cấu trúc với ENOUGH/ TOO: George had no excuse for dropping out of school
She is tall enough to reach for the book
This car is too expensive for me to buy

**** CHÚ Ý: Một số động từ có thể đi với cả “To-inf” và “Ving” nhưng


nghĩa sẽ thay đổi
- hear/listen/watch/notice/see + Someone + do something: nghe/theo
dõi ai làm gì từ đầu đến cuối
-hear/listen/watch/notice/see + someone + doing something: bất chợt
nghe thấy/ bắt gặp ai đang làm gì
-try to do something: cố gắng làm gì >< try doing something : thử
làm gì
-remember/forget to do something: nhớ sẽ làm gì, quên không làm gì
- remember/forget doing something: nhớ đã từng làm gi, quên đã
từng làm gì

*** Cách sử dụng BARE INFINITIVE (động từ nguyên thể không có TO)
- Sau trợ động từ “doesn’t, didn’t, did..”
Did you do yourhomework?
She doesn’t like talking to strangers
- Sau các động từ khuyết thiếu (can, could, should, may, might, must…)
I can speak English
You should stay at home
- Sau các động từ chỉ cảm giác: see, hear…
I saw her get off the bus
- Sau một số cấu trúc: had better (‘d better) – nên, would rather (thà làm gì), had sooner (thà làm gì), let sb do sth, help
(sb) do sth
I’d rather not go with him (tôi thà không đi với anh ta)
You’d better tell him the truth (tốt hơn là bạn nên nói cho anh ta sự thật)

You might also like