You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP

Câu 1: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên đây có bước sóng là 12cm . Khoảng
cách giữa hai nút liên tiếp là
A. 6cm . B. 3cm C. 4cm . D. 12cm .
Câu 2 : Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha với tần số 10 Hz . Biết AB 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm / s . Xét
đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn nảy là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.
Câu 3 Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không.
C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn.
Câu 4: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 5 Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g
= 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,39 s B. 1,78 s C. 0,97 s D. 0,56 s
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. (2k  1) ; k  0, 1; 2, B. 2k; k  0, 1; 2,
2
C. (2k  1); k  0, 1; 2, D. (k  0,25); k  0, 1; 2,
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số
góc của con lắc được xác định bằng công thức nào?
m m k k
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
k k m m
Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần đều. D. chậm dần.
Câu 9 Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây treo thẳng đứng, đầu trên cố định (là một nút) đầu
dưới tự do (là một bụng). Tại đầu tự do đại lượng nào sau đây là khác nhau giữa các sóng thành phần
A. vận tốc. B. pha dao động. C. bước sóng. D. tần số.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Chiều dài sợi dây là
A.120 cm. B. 60 cm. C. 70 cm. D. 140 cm.
Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, Điểm M trên mặt nước thuộc đường
trung trực của đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng
nhỏ nhất là
A. 2 cm B. 2,8 cm C. 2,4 cm D. 3 cm
Câu 12 Một vật có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
   5 
số, có phương trình lần lượt là: x1  3cos  t   (cm) và x2  8cos  t   (cm). Khi vật qua li độ
 6  6 
x  4 cm thì vận tốc của vật v  30 cm / s . Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. 20rad / s . B. 100rad / s . C. 10rad / s . D. 6rad / s .
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3
1
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài sợi dây là
A. 90 cm . B. 105cm . C. 120 cm . D. 75 cm .
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 1,6 m / s lần lượt qua ba điểm
M, 0 và N với biên độ không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm M và N khi chưa có sóng truyền qua
là 12 cm . Khi có sóng truyền qua điểm O dao động với phương trình u  3 2 cos 20 t(cm)(t tính bằng
s). Khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13, 4 cm . B. 13, 0 cm . C. 15,5 cm . D. 12, 0 cm .
Câu 15 Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t.
Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t =
0,2 s là 0,5 N. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,4 s là
A. 14 mJ. B. 6 mJ.
C. 8 mJ. D. 24 mJ.
Câu 16 :Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ
trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời
điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ to) là
A.27,3cm/s B.28cm/s C.27 cm/s D.26,7cm/s
SÓNG DỪNG
Câu 1: Sóng dừng do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một sợi dây, khoảng cách
hai nút liên tiếp là
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng
C. một phần ba bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định được tạo sóng dừng với 2 bụng sóng, bước sóng là
A. 2L B. 3L/2 C. L D. L/2
Câu 4 Quan sát sóng dừng trên dây dài L=1,2m ta thấy có 5 điểm đứng yên kể cả hai điểm hai đầu
dây. Bước sóng là:
A. 0,6m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,48m
Câu 5Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 6 Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 7 Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m.
Câu 8 Trên một sợi dây có sóng dừng. Hai điểm P và Q trên sợi dây dao động với biên độ bằng nhau.
Độ lệch pha giữa P và Q có thể là
π  π
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau C.. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau π
4 3 2
Câu 11: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m có đầu B tự do,đầu A gắn với một nam châm điện
2
xoay chiều dao động với tần số 50hz,tốc độ truyền sóng là 80m/s. Trên sợi dây có bao nhiêu nút,bao
nhiêu bụng?
A:4 nút,5 bụng B:5 nút,5 bụng C:4 nút ,4 bụng D:3 nút,3
bụng
Câu 12:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định là
A:chiều dài sợi dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
B: chiều dài sợi dây bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng
C: chiều dài sợi dây bằng số chẵn nửa bước sóng
D: chiều dài sợi dây bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 15: Chọn câu sai. Khi có sóng dừng trên một sợi dây với chu kì T :
A. khoảng thời gian 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T
B. khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2
C. khoảng thời gian 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T
D. khoảng thời gian n lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ( n – 1 )T/2

Câu 16. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng
 
cách giữa hai nút liên tiếp là A. . B. 2λ . C. λ . D. .
4 2
Câu 17: Sóng được tạo ra trên dây có chiều dài L hai đầu cố định. Bước sóng cực đại có thể gây nên
hiện tượng sóng dừng là
A. 2L B. L/4 C. L/2 D. L
Câu 18: Sợi dây AB dài 90cm có đầu A gắn vào nguồn sóng, đầu B thả tự do. Khi đầu A gắn với một
nam chaam điện xoay chiều dao động với tần số 50Hz, thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Tìm
vận tốc truyền sóng.
A. 20m/s B. 30m/s C. 40m/s D. 60m/s
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 20: Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang với hai đầu cố định thì thấy có 7 nút trên dây
( kể cả A và B), tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 3
nút ( không tính A và B) thì tần số phải làA. 28 Hz. B. 21 Hz. C. 35 Hz. D. 63 Hz.
Câu 21: Một sợi dây căng ngang AB dài 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động hình
sin có chu kì 0,02 s (coi A là nút). Người ta đếm được trên dây có 5 nút. Nếu muốn dây AB rung thành
2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu ? A. 5 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 75 Hz.
Câu 22: : Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể
cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 23: Một sợi dây căng ngang AB đang có sóng dừng , gọi d là khoảng cách từ A đến điểm bụng
xa A nhất . Khi trên dây có k bụng sóng thì d=88cm. Khi trên dây có k+5 bụng sóng thì d=91,2cm .
Chiều dài AB gần giá trị nào nhất trong cách giá trị sau ?
A. 94,5cm B. 96,4cm . C. 95,2cm D. 97cm
Câu 24 Một sợi dây AB dài 4,5m có đầu dưới A để tự do, đầu trên B gắn với một cần rung với tần số f
có thể thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A bụng đầu B nút. Khi tần số f tăng thêm
3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng B vẫn là nút. Tính tốc độ truyền sóng trên
sợi dâyA. 3,2 m/s B. 1,0 m/s C. 1,5 m/s D. 3,0 m/s
3

You might also like