You are on page 1of 3

CÁC CÂU HỎI KHI

- Gia đình bạn có bao nhiêu người?


家族は何人がいますか。
かぞくはなんにんがいますか。
- Bạn học tiếng Nhật khi nào? Đến bài mấy rồi?
日本語をいつ勉強しますか。何課までですか。
にほんごをいつべんきょうましたか。なんかまでですか。
- Bạn tốt nghiệp đại học hay cao đẳng? Bạn học ngành gì?
大学卒業か短大卒業ですか。
だいがくそつぎょうかたんだいそつぎょうですか。
どんな専門を勉強しましたか。
どんなせんもんをべんきょうしましたか
- Tại sao bạn muốn đến Nhật?
どして日本に行きたいですか  /  日本に行く目的はなんですか。
どしてにほんにいきたいですか / にほんにいくもくてきはなんですか
- Bạn muốn mức lương bao nhiêu 1 tháng?
一ヶ月どのぐらいお金が欲しいですか。

いっかげつどのぐらいおかねがほしいですか

- Bạn đã từng đi Nhật chưa?


もう日本へ行きましたか。
もうにほんへいきましたか。
- Bạn đi theo diện du học sinh hay TTS?
留学生ですか。技能実習生ですか。
りゅがくせいですか。ぎのうじっしゅうせいですか。
- Khi bạn đến Nhật bạn thấy điều gì khó khăn nhất?
日本に何を一番困りましたか。
にほんになにをいちばんこまりましたか。
- Bạn thích điều gì nhất ở Nhật?
日本に何が一番好きですか。
にほんになんにがいちばんすきですか。
- Sau khi về nước bạn đã làm gì
国へ帰った後、何をしましたか。
くにへかえったあと、なにをしますか。
- Bạn đã có kn trong công việc này chưa?
この仕事をやった経験がありますか。
このしごとをやったけいけんがありますか。
- Bạn dự định sẽ sống ở Nhật trong bao lâu?
日本でどのぐらい滞在するつもりですか。
にほんでどのぐらいたいざいするつもりですか。
- Tiếng Nhật của bạn như thế nào? Đã từng tham dự kỳ thi năng lực tiếng nhật
chưa?
何級が取れましたか。日本語能力試験を受けた事がありますか。 
なにきゅうがとれましたか。にほんごのうりょくしけんをうけたことがありますか。
- Bạn có muốn làm thêm không?
残業が好きですか。
ざんぎょうがすきですか
- Bạn thích đi ở vùng nào của nhật?
日本にどこに行きたいですか。
にほんにどこにいきたいですか。
- Gia đình bạn có đồng ý cho bạn đi Nhật không?
日本へ行く事に対して家族が賛成しませんか。
にほんへいくことにたいしてかぞくがさんせいしませんか。
- Kế hoạch trong 3-5 năm của bạn là gì?
今後 3 年から 5 年まで計画は何ですか。
こんご3ねんから5ねんまでけいかくはなんですか。

You might also like