Professional Documents
Culture Documents
SV - Tuần 1 - 2
SV - Tuần 1 - 2
Hà nội, 2021
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II
PH1120
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mở đầu
1.1. Định luật Coulomb
1.2. Điện trường
1.3. Định lý Gauss- Ostrogradski
1.4. Điện thế- Hiệu điện thế
1.5. Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế
3
MỞ ĐẦU
Điện tích điểm
Vật mang điện tích có kích thước rất nhỏ so với
khoảng cách nghiên cứu nó.
Phân loại Điện tích dương:
Điện tích âm:
+ +
Cùng dấu: đẩy nhau Khác dấu: hút nhau
4
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
MỞ ĐẦU
Bảo toàn điện tích
Điện tích không tự sinh ra hay mất đi mà chỉ dịch chuyển bên
trong một vật hoặc từ vật này sang vật khác
Phân loại vật liệu
Vật liệu dẫn điện: Chứa các hạt điện có thể chuyển động tự do
trong toàn bộ thể tích vật (kim loại)
Vật liệu cách điện – điện môi: Điện tích định xứ tại những
miền nào đó, không thể di chuyển tự do trong vật liệu (cao su,
chất dẻo, gỗ, giấy, không khí khô …)
Vật liệu bán dẫn: Điện tích cũng định xứ cố định tại những
miền nào đó, nhưng có thể di chuyển tự do trong vật liệu dưới
tác động của nhiệt độ, ánh sáng hoặc điện trường ngoài
(silicon, germanium…). 5
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
1.1. Định luật Coulomb
1. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm
Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện
tích q1, q2 đặt trong chân không có:
+ Phương nằm trên đường thẳng
nối 2 điện tích
+ Chiều phụ thuộc vào dấu 2 điện
tích
+ Độ lớn tỉ lệ thuận tích số q1, q2 và
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng
cách giữa chúng.
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.1. Định luật Coulomb
1. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm
q1q2 q1q2
F k (1.1) F k (1.2)
r 2
r 2
q1q2 r
Tổng quát: F k 2 (1.3)
r r
1 Nm 2 C2
k 9.10
9
0 8,86.10
12
Với: 4 0 C2 N .m2
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
1.2. Điện trường
- Là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh
mỗi điện tích, đóng vai trò nhân tố trung gian
truyền lực tương tác điện từ điện tích này sang
điện tích khác F i
FiFi q0
- Đặc điểm của điện trường: tác dụng lực điện lên
điện tích khi đặt vào trong điện
qq
0 0trường.r
r
dq
dqdq 8
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2. Điện trường
1.2.2. Vector cường độ điện trường
Đặt điện tích thử q0 trong điện trường tại M
Lực tác dụng lên q0 là: F
Xét tỉ số: F M
q0 q0 •
Cường độ điện trường tại M
F
E (1.4)
q0
*) Định nghĩa: Cường độ điện trường tại một điểm là đại
lượng vật lý đặc trưng cho điện trường về phương diện
tác dụng lực, có độ lớn bằng độ lớn của lực điện trường
tác dụng lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
9
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.2. Vector cường độ điện trường
Vector cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm
Xét điện tích q0 đặt tại M trong điện trường của Q
Lực Coulomb
1 Qq 0 r
F . 2
4 0 r r
F 1 Q r
E (1.5)
q0 4 0 r 2 r
10
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.2. Vector cường độ điện trường
Vector cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm
4 0 r 2
.r 2
Q >0 r M
• Đơn vị: V/m
•
Q <0
• r M 11
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2. Điện trường
1.2.3. Nguyên lý chồng chất điện trường q1 q0 F2
F1
q0
r2
r1
F F1 F2
F F1 F2
q0 q0 q0 q1
q2
Điện trường gây bởi n điện tích điểm tại vị trí bất kỳ:
n
E E1 E2 E3 ..... En Ei (1.9)
i 1
14
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.3. Nguyên lý chồng chất điện trường
Trường hợp đặc biệt:
Điện trường gây bởi vật mang điện có
điện tích phân bố liên tục:
dEi
* Chia vật thành vô số các phần tử vô cùng
nhỏ mang điện tích dq điện tích điểm. P
đoạn r:
9.10 dq r
9
dq
dE (1.10 )
r2 r
EP
Điện trường tổng hợp gây bởi toàn bộ
vật mang điện tại 1 điểm trong không gian P
của điện trường:
9.10 9 r
dq r
E dE (1.11)
toàn bô vât
toàn bô vât
r 2
r dq
15
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2. Điện trường
1.2.3. Nguyên lý chồng chất điện trường
Chú ý:
+ Dây tích điện có độ dài l
Điện tích của vi phân độ dài: dq = dl
(: mật độ điện dài = điện tích/đơn vị độ dài)
17
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.4. Mômen lưỡng cực điện
0
1 pe
EM (1.13) d
4 0 r 3 -q q
18
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.4. Mômen lưỡng cực điện
1 2 pe
EM (1.14)
4 0 r 3
19
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.4. Mômen lưỡng cực điện
v Điện trường gây bởi dây dẫn thẳng vô hạn tích điện đều
Dây dài vô hạn tích điện với mật độ điện tích dài .
Chia dây thành các phần tử độ dài dl vô cùng nhỏ, có điện tích:
x
dQ dx
dx dQ
r
Điện trường tại P gây bởi dQ: x
P
O
R y
dE dE x dE y dE
>0
/ 2
E (cos )d
40R / 2 E (1.15)
20 R
+ Phương: vuông góc với dây dẫn
>0
+ Chiều: ra xa dây nếu >0
hướng vào dây nếu <0 H
•
+ Độ lớn: r
E M
2 0 R 21
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.4. Mômen lưỡng cực điện
v Điện trường gây bởi vòng dây tròn tích điện đều
dQ = dl Dây tròn:
R
r bán kính R, mật độ
Q
O P dEx điện tích dài , điện
h x
tích Q.
dEy dE
Q>0
Chia dây thành các phần tử độ dài dl vô cùng nhỏ, có điện tích dQ = dl
Điện trường tại P gây bởi dQ: dE dE x dE y với dEx = dE.cos
2R
Điện trường tại P gây bởi Q: E E x dQ 1 h
vòng tròn
4 0 r 2
cos
4 0 r 3 dl
0
1 Q
1 Qh 1 Qh h << R: E
E 4 0 R 3 (1.16)
4 0 r 3 4 0 h 2 R 2 3/ 2
h>> R: E
Q 1
4 0 h 2 22
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2.4. Mômen lưỡng cực điện
v Điện trường gây bởi mặt đĩa tích điện đều
Đĩa: bán kính R, điện tích Q, mật độ điện tích :
Xét hình vành khăn có diện tích ds, dR’
độ rộng dR’ mang điện tích dQ:
dQ ds 2R ' dR ' r
R’
dQ dEx
Điện trường gây bởi Q: O x
R
2x R' R’dR '
E E x dE x x
R
4 0 2
R '2 3 / 2
0 Q
Q>0
1
1
2 0 R 2
1 2
x
Nếu R (mặt phẳng vô hạn) E (1.17)
2 0 23
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.2. Điện trường
1.2.5. Đường sức điện trường
Khái niệm: là đường cong mà tiếp
tuyến tại mỗi điểm của nó trùng N
với phương của véc tơ cường độ M
điện trường tại điểm đó. Chiều
đường sức điện trường là chiều
véc tơ cường độ điện trường.
24
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
1.3.1 Điện cảm- Điện thông
Điện cảm
v Nhận thấy E
Phổ đường sức của điện trường gián đoạn khi qua
mặt phân cách hai môi trường
Định nghĩa: Véc tơ cảm ứng điện (điện cảm)
D 0 E (1 . 18 )
v Véc tơ cảm ứng điện gây ra bởi một điện tích điểm
1 q
D
4 r 2
v Phổ đường sức của véc tơ cảm ứng điện là liên tục khi
qua mặt phân cách hai môi trường
25
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
1.3.1 Điện cảm- Điện thông
Điện thông
a. Khái niệm: Thông lượng véc tơ cảm ứng điện
D
(điện thông) gửi qua một thiết diện nào đó có trị số
tỉ lệ với số đường sức cắt vuông góc thiết diện đó.
b. Biểu thức: S0
v Điện trường đều, tiết diện phẳng S S0,
vuông góc với đường cảm ứng điện
e = D.S0 (1.19)
n
v Điện trường đều, tiết diện (S) bất kỳ, D
(S0)
tạo với S0 góc , có S0 = S.cos (S)
, )
26
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
1.3.1 Điện cảm- Điện thông
Điện thông
n
v Điện trường bất kỳ, mặt (S) bất kỳ, D
dS
Xét phần từ diện tích dS có vecto
de = D.dS.cos de D. dS
(S)
Điện thông toàn phần gửi qua mặt S
e D. dS D dS cos (1.21)
S S
divD (1.23) (Dạng vi phân)
28
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
1.3.2. Định lý O - G
Mặt Gauss
Ứng dụng
Q
a . Quả cầu rỗng (bán kính
R r P
R) tích điện đều trên bề mặt
O
v Điểm P bên ngoài, cách O khoảng r.
Q
• Thông lượng cảm ứng
R
điện qua mặt Gauss
r
P
O
Φe D.dS D.dSD dSD.4.r2
1Q
• Định lý O-G: Φe Q D.4.r QD 2
2
4 r
Cường độ điện trường bên ngoài quả cầu:
D 1 Q
E
0 40 r 2
30
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
D
n
M S
h
S
v Vẽ mặt trụ kín (mặt Gauss): h
+ Các đường sinh vuông góc mặt
phẳng, hai đáy song song mặt phẳng,
b ằ n g S , c á c h đ ề u m ặ t p h ẳ n g Mặt Gauss D
khoảng h.
+ M thuộc một trong 2 đáy.
* Thông lượng cảm ứng điện qua mặt Gauss
Φ e DdS DdS DdS
mattru 2 đáy xquanh 34
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
1 Q 1 S
D Mặt Gauss D
2 S 2 S 2
D
E (: mật độ điện tích mặt)
0 20
35
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
d. Mặt trụ (bán kính R) vô hạn tích điện đều, mật độ ( )
Mặt Gauss
R
D
(S)
M
36
GV: Nguyễn Thị Thanh Hà- Viện VLKT
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
d. Mặt trụ (bán kính R) dài vô hạn tích điện đều,
mật độ ( ) Mặt Gauss
R
D
(S)
M
Φe DdS D dS D 2rl
xquanh xquanh
D Q R
E
0 2 0 r 2 0 r 0 r
ü Bên trong lòng trụ rỗng tích
Khi R rất nhỏ:
E điện, điện trường bằng 0,
2 0 r D = 0; E = 0 37
1.3. Định lý Ostrogratxki – Gauss ( Định lý O – G)
• Hai mặt phẳng vô hạn song song tích điện bằng
nhau, trái dấu (+ và –)
+ >0 - <0
ü Không gian giữa 2 mặt phẳng:
Độ lớn:
D E
2 2
D
E E
0 0 0