Professional Documents
Culture Documents
- Nếu gói tin ACK hay NAK có vấn đề, bên gửi sẽ gửi lại segment => duplicate. Lúc này cần “sequence number” để
kiểm tra xem có duplicate hay không. Nếu trùng sequence number => discard gói tin chứ không delever up.
3. Rdt2.1
b. Selective repeat
o Các gói tin không đúng order sẽ được chứa vào buffer.
o Các ack không đúng sẽ được record
o Chỉ gửi lại các gói tin time out.
o Dịch chuyển windows để hết những gói tin đã nhận ACK (con time out và những con trong record)
7. TCP
a. Giới thiệu
o Là một giao thức dạng point to point, hướng kết nối, full-duplex.
o Sử dụng buffer bên gửi và nhận, gói tin được truyền theo thứ tự.
o Heaer:
Source port, Dest port, seq (số thứ tự của byte đầu tiên trong phần data của gói tin), ack num
(byte mong đợi nhận tiếp theo), bit header (chiều dài của header theo đơn vị word = 4 byte),
reverse, các flag ( U: pointer cần gửi khẩn cấp/ ack: ACK number valid/ psh : dữ liệu cần phân
phối ngay, rst: thiết lập lại kết nối; syn: sử dụng để thiết lập kết nối; fin: đóng kết nối). windows
size, check sum, ptr urgen data, variable length.
o Body : data
c. Truyền dữ liệu:
o Dùng pinedline, thiết lập thời gian timeout. Nếu timeout => gửi lại toàn bộ gói tin trong buffer.
o Bên gửi: Nhận dữ liệu từ tầng ứng dụng -> tạo segment, bật đồng hồ và thời gian chờ. Nếu nhận gói tin
ACK không trùng lặp, trượt windows -> set time, nếu nhận duplicate Ack -> ignore. Trong trường hợp
time out -> gửi lại toàn bộ windows, reset time.
o Bên nhận: Nhận đúng thứ tự thì deliver up lên tầng app, gửi ack cho bên gửi, nếu không đúng thứ tự thì
gửi ack tùng lặp cho bên gửi.
o Nguyên lí fast restranmitment: Sau khi nhận 3 gói ACK trùng nhau liên tục => gửi lại gói tin thay vì đợi
timeout.
d. Thiết lập kết nối: Thực hiện handshake 3 lần trước khi truyền dữ liệu (để xác định seq ban đầu):
e. Quản lý luồng
o Dựa vào receive windows size, bên nhận sẽ điều phối windows size của bên gửi => điều khiển luồng
TẦNG NETWORK
III. NAT
- Các địa chỉ private: 10/8 (class A), 172.16/12(class B), 192.168/16(class C)
- NAT chuyển IP private thành IP public.
IV. ICMP
DATALINK