You are on page 1of 9

HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.

825

TRUNG TÂM LUYỆN THI HÓA HỌC CHẤT LƯỢNG


CAO TẠI HÀ NỘI (ĐT: 0978.995.825)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I
HÓA 12
CỰC CHẤT

KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-20222020 - 2021


Môn: Hóa Học 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC 1 (Đề có 02 trang)
Câu 1: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Nilon – 6,6. D. PVC.
Câu 3: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng lòng trắng trứng là
A. tạo thành dung dịch keo. B. tạo hợp chất màu xanh lam.
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
C. đông tụ lại. D. tạo hợp chất màu tím.
Câu 4: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?
A. tinh bột. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 5: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là
A. 111,5. B. 111. C. 147,5. D. 125,5.
Câu 7: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là
A. protein. B. saccarozơ. C. peptit. D. tinh bột.
Câu 8: Monome dùng để điều chế cao su buna là
A. CH2 = CH2. B. C6H5 – CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2. D. CH2 = CH – CH = CH2.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
B. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.
C. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
D. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.
Câu 10: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là
A. 19,36 gam. B. 23,04 gam. C. 20,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 11: Chất nào sau đây không phải amino axit?
A. Alanin. B. Axit axetic. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 12: Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa màu
A. trắng. B. tím. C. vàng. D. xanh.
Câu 13: Cho metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là
A. 13,6 gam. B. 18,8 gam. C. 16,4 gam. D. 19,2 gam.
Câu 14: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm
A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH.
Câu 15: Đun nóng axit etanoic với propan – 2 – ol (xúc tác H2SO4 đặc) thu được este X. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl acrylat. D. isopropyl axetat.
Câu 16: Tính chất vật lí nào sau đây của chất béo là đúng?
A. Tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước. B. Không tan trong nước, nặng hơn nước.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Tan nhiều trong nước, nặng hơn nước.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.
Câu 18: Thành phần chính trong bông nõn là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 19: Cặp amin nào sau đây cùng bậc?
A. Phenylamin và đimetylamin. B. Trimetylamin và đimetylamin.
C. Metylamin và đimetylamin. D. Propylamin và isopropylamin.
Câu 20: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là
A. 3. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho các chất sau: triolein, anbumin, phenylamoni clorua, valin. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
Câu 22: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40% (dư). Đun hỗn hợp sôi
nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Ta thấy có chất rắn màu
trắng nổi lên phía trên. Chất rắn đó là
A. xà phòng. B. mỡ còn dư. C. glucozơ. D. axit béo.
Câu 23: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất bằng 90%, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16. B. 4. C. 8. D. 32.
Câu 24: Este X có công thức phân tử C8H6O4 (không chứa nhóm chức nào khác). Khi cho 1 mol X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 mol NaOH tham gia phản ứng. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit trong đó oxi chiếm 11,2% về khối lượng. Cho 12 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là
A. 12,392 gam. B. 12,784 gam. C. 13,680 gam. D. 13,036 gam.
Câu 26: Cho 16,18 gam hỗn hợp X gồm hai este mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
11,02 gam một ancol duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được H2O, 2,128 lít
CO2 (đktc) và 10,07 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70%. B. 85%. C. 75%. D. 80%.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Metylamin, etylamin, anilin là những chất khí, đều rất độc.
(c) Axit glutamic có tính lưỡng tính.
(d) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(e) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,715 gam
muối. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,99 gam muối. Giá trị của
m là
A. 3,89. B. 4,03. C. 4,31. D. 4,17.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm một amin hai chức và một amin đơn chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn X
cần 0,49 mol O2 thu được CO2, 0,46 mol H2O và 0,09 mol N2. Số nguyên tử hiđro trong amin hai chức là
A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 30: Cho các chất sau: metyl metacrylat, stiren, benzen, vinyl xianua. Số chất có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 2020 - 2021


Môn: Hóa Học 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang)
Câu 1: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là
A. saccarozơ. B. protein. C. peptit. D. tinh bột.
Câu 2: Đun nóng axit etanoic với propan – 2 – ol (xúc tác H2SO4 đặc) thu được este X. Tên gọi của X là
A. etyl acrylat. B. propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat.
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
Câu 3: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là
A. 3. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải amino axit?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit axetic.
Câu 5: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là
A. 20,8 gam. B. 19,36 gam. C. 23,04 gam. D. 21,6 gam.
Câu 6: Monome dùng để điều chế cao su buna là
A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. C6H5 – CH = CH2.
Câu 7: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon – 6,6. B. PVC. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 8: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm
A. CO. B. CONH. C. COOH. D. NH2.
Câu 10: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Tính chất vật lí nào sau đây của chất béo là đúng?
A. Tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
C. Tan nhiều trong nước, nặng hơn nước. D. Không tan trong nước, nặng hơn nước.
Câu 12: Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa màu
A. tím. B. trắng. C. vàng. D. xanh.
Câu 13: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là
A. 111,5. B. 125,5. C. 147,5. D. 111.
Câu 14: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 15: Cặp amin nào sau đây cùng bậc?
A. Metylamin và đimetylamin. B. Trimetylamin và đimetylamin.
C. Phenylamin và đimetylamin. D. Propylamin và isopropylamin.
Câu 16: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng lòng trắng trứng là
A. tạo thành dung dịch keo. B. tạo hợp chất màu xanh lam.
C. đông tụ lại. D. tạo hợp chất màu tím.
Câu 17: Thành phần chính trong bông nõn là
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 18: Cho metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là
A. 16,4 gam. B. 13,6 gam. C. 18,8 gam. D. 19,2 gam.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
B. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.
C. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
D. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit trong đó oxi chiếm 11,2% về khối lượng. Cho 12 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là
A. 12,784 gam. B. 12,392 gam. C. 13,036 gam. D. 13,680 gam.
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
Câu 22: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất bằng 90%, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4. B. 16. C. 8. D. 32.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm một amin hai chức và một amin đơn chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn X
cần 0,49 mol O2 thu được CO2, 0,46 mol H2O và 0,09 mol N2. Số nguyên tử hiđro trong amin hai chức là
A. 10. B. 8. C. 11. D. 9.
Câu 24: Cho các chất sau: metyl metacrylat, stiren, benzen, vinyl xianua. Số chất có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Metylamin, etylamin, anilin là những chất khí, đều rất độc.
(c) Axit glutamic có tính lưỡng tính.
(d) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(e) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Este X có công thức phân tử C 8H6O4 (không chứa nhóm chức nào khác). Khi cho 1 mol X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 mol NaOH tham gia phản ứng. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,715 gam
muối. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,99 gam muối. Giá trị của
m là
A. 4,17. B. 4,03. C. 3,89. D. 4,31.
Câu 28: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40% (dư). Đun hỗn hợp sôi
nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Ta thấy có chất rắn màu
trắng nổi lên phía trên. Chất rắn đó là
A. xà phòng. B. mỡ còn dư. C. glucozơ. D. axit béo.
Câu 29: Cho các chất sau: triolein, anbumin, phenylamoni clorua, valin. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30: Cho 16,18 gam hỗn hợp X gồm hai este mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
11,02 gam một ancol duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được H 2O, 2,128 lít
CO2 (đktc) và 10,07 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 70%.

KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 2021-2022


- 2021
Môn: Hóa Học 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC 3 (Đề có 02 trang)
Câu 1: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là
A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
Câu 2: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm
A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH.
Câu 3: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là
A. 21,6 gam. B. 23,04 gam. C. 20,8 gam. D. 19,36 gam.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
B. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.
C. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
D. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.
Câu 6: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là
A. 125,5. B. 147,5. C. 111. D. 111,5.
Câu 7: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 8: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là
A. saccarozơ. B. peptit. C. protein. D. tinh bột.
Câu 10: Monome dùng để điều chế cao su buna là
A. CH2 = CH2. B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. C6H5 – CH = CH2.
Câu 11: Đun nóng axit etanoic với propan – 2 – ol (xúc tác H2SO4 đặc) thu được este X. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. isopropyl axetat. C. etyl propionat. D. etyl acrylat.
Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây của chất béo là đúng?
A. Tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
C. Tan nhiều trong nước, nặng hơn nước. D. Không tan trong nước, nặng hơn nước.
Câu 13: Thành phần chính trong bông nõn là
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 14: Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa màu
A. vàng. B. xanh. C. trắng. D. tím.
Câu 15: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 16: Cặp amin nào sau đây cùng bậc?
A. Metylamin và đimetylamin. B. Propylamin và isopropylamin.
C. Phenylamin và đimetylamin. D. Trimetylamin và đimetylamin.
Câu 17: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng lòng trắng trứng là
A. tạo thành dung dịch keo. B. tạo hợp chất màu xanh lam.
C. đông tụ lại. D. tạo hợp chất màu tím.
Câu 18: Chất nào sau đây không phải amino axit?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit axetic.
Câu 19: Cho metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là
A. 16,4 gam. B. 13,6 gam. C. 18,8 gam. D. 19,2 gam.
Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon – 6,6. B. PVC. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
Câu 21: Hỗn hợp X gồm một amin hai chức và một amin đơn chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn X
cần 0,49 mol O2 thu được CO2, 0,46 mol H2O và 0,09 mol N2. Số nguyên tử hiđro trong amin hai chức là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 22: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất bằng 90%, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 8. B. 16. C. 4. D. 32.
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,715 gam
muối. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,99 gam muối. Giá trị của
m là
A. 4,03. B. 4,17. C. 4,31. D. 3,89.
Câu 24: Cho các chất sau: triolein, anbumin, phenylamoni clorua, valin. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25: Cho các chất sau: metyl metacrylat, stiren, benzen, vinyl xianua. Số chất có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Metylamin, etylamin, anilin là những chất khí, đều rất độc.
(c) Axit glutamic có tính lưỡng tính.
(d) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(e) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 27: Este X có công thức phân tử C 8H6O4 (không chứa nhóm chức nào khác). Khi cho 1 mol X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 mol NaOH tham gia phản ứng. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Cho 16,18 gam hỗn hợp X gồm hai este mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
11,02 gam một ancol duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được H 2O, 2,128 lít
CO2 (đktc) và 10,07 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 29: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40% (dư). Đun hỗn hợp sôi
nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Ta thấy có chất rắn màu
trắng nổi lên phía trên. Chất rắn đó là
A. xà phòng. B. mỡ còn dư. C. glucozơ. D. axit béo.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit trong đó oxi chiếm 11,2% về khối lượng. Cho 12 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là
A. 12,784 gam. B. 13,036 gam. C. 13,680 gam. D. 12,392 gam.

KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 2020 - 2021


Môn: Hóa Học 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC 4 (Đề có 02 trang)
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
B. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.
C. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
D. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.
Câu 2: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của chất béo là đúng?
A. Tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
C. Tan nhiều trong nước, nặng hơn nước. D. Không tan trong nước, nặng hơn nước.
Câu 4: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng lòng trắng trứng là
A. tạo thành dung dịch keo. B. tạo hợp chất màu xanh lam.
C. đông tụ lại. D. tạo hợp chất màu tím.
Câu 5: Cặp amin nào sau đây cùng bậc?
A. Metylamin và đimetylamin. B. Trimetylamin và đimetylamin.
C. Propylamin và isopropylamin. D. Phenylamin và đimetylamin.
Câu 6: Cho metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là
A. 16,4 gam. B. 13,6 gam. C. 18,8 gam. D. 19,2 gam.
Câu 7: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Nilon – 6,6. D. PVC.
Câu 9: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10: Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa màu
A. vàng. B. trắng. C. tím. D. xanh.
Câu 11: Chất nào sau đây không phải amino axit?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Axit axetic.
Câu 12: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là
A. 111,5. B. 111. C. 147,5. D. 125,5.
Câu 13: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là
A. 19,36 gam. B. 21,6 gam. C. 20,8 gam. D. 23,04 gam.
Câu 14: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là
A. 3. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 15: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm
A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH.
Câu 16: Đun nóng axit etanoic với propan – 2 – ol (xúc tác H2SO4 đặc) thu được este X. Tên gọi của X là
A. isopropyl axetat. B. etyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 17: Monome dùng để điều chế cao su buna là
A. CH2 = CH2. B. C6H5 – CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2. D. CH2 = CH – CH = CH2.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.
Câu 19: Thành phần chính trong bông nõn là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 20: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là
HÓA HỌC THẦY THÁI HÀ NỘI 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA - HBT - HN 0978.995.825
A. protein. B. peptit. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm một amin hai chức và một amin đơn chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn X
cần 0,49 mol O2 thu được CO2, 0,46 mol H2O và 0,09 mol N2. Số nguyên tử hiđro trong amin hai chức là
A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 22: Cho các chất sau: triolein, anbumin, phenylamoni clorua, valin. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Metylamin, etylamin, anilin là những chất khí, đều rất độc.
(c) Axit glutamic có tính lưỡng tính.
(d) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(e) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,715 gam
muối. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,99 gam muối. Giá trị của
m là
A. 3,89. B. 4,17. C. 4,03. D. 4,31.
Câu 25: Este X có công thức phân tử C 8H6O4 (không chứa nhóm chức nào khác). Khi cho 1 mol X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 mol NaOH tham gia phản ứng. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit trong đó oxi chiếm 11,2% về khối lượng. Cho 12 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là
A. 12,392 gam. B. 12,784 gam. C. 13,680 gam. D. 13,036 gam.
Câu 27: Cho các chất sau: metyl metacrylat, stiren, benzen, vinyl xianua. Số chất có khả năng tham gia phản
ứng trùng hợp là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất bằng 90%, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16. B. 4. C. 8. D. 32.
Câu 29: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40% (dư). Đun hỗn hợp sôi
nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Ta thấy có chất rắn màu
trắng nổi lên phía trên. Chất rắn đó là
A. xà phòng. B. mỡ còn dư. C. glucozơ. D. axit béo.
Câu 30: Cho 16,18 gam hỗn hợp X gồm hai este mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
11,02 gam một ancol duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được H2O, 2,128 lít
CO2 (đktc) và 10,07 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 70%.

You might also like