Professional Documents
Culture Documents
Thi TH Hóa A2
Thi TH Hóa A2
<3
MSSV
A. Hệ cô lập.
B. Hệ kín và đồng thể.
C. Hệ kín và dị thể.
D. Hệ cô lập và đồng thể.
0
4) 𝑆𝐹𝑒(𝑟) < 𝑆𝐻02 (𝑘)
0
5) 𝑆𝐶𝑎(𝑟) > 𝑆𝐶03 𝐻8 (𝑘)
0 0
6) 𝑆𝑆(𝑟) < 𝑆𝑆(𝑙)
A. 1, 2, 3, 4.
B. Chỉ 2, 3, 6.
C. 1, 2, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 6.
Cho phản ứng: 𝑎𝐴 + 𝑏𝐵 → 𝑐𝐶 + 𝑑𝐷; 𝑐ó 𝑣 = 𝑘𝐶𝐴𝑚 𝐶𝐵𝑛 . Bậc của phản ứng là:
1) Bằng (m+n).
2) Ít khi lớn hơn 3.
3) Bằng (c+d) – (a+b).
4) Có thể là phân số.
5) Bằng a+b.
A. Chỉ 3 và 5.
B. 1 và 3.
C. 3 và 4 .
D. 2, 3 và 4, 5.
Cho phản ứng đồng thể : 2A +2B + C -> D + E ; có các đặc điểm sau:
• Nồng độ A, B không đổi, nồng độ C tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng v không đổi.
• Nồng độ A, C không đổi, nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng v tăng gấp đôi.
• Nồng độ A, B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng v tăng gấp 8.
A. 𝑣 = 𝑘𝐶𝐴 𝐶𝐵 𝐶𝐶
B. 𝑣 = 𝑘𝐶𝐴2 𝐶𝐵
C. 𝑣 = 𝑘𝐶𝐴 𝐶𝐵2
D. 𝑣 = 𝑘𝐶𝐴2 𝐶𝐵 𝐶𝐶
Câu 6. Chọn phương án sai. Các đại lượng dưới đây đều là hàm trạng thái:
Câu 7: Chọn phương án đúng. Trong điều kiện đẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản
ứng có:
A. A <0
B. ∆𝑈 > 0
C. ∆𝐻 < 0
D. ∆𝑈 < 0
Câu 8: Chọn phương án đúng. Qúa trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:
A. Trong tự nhiên hầu hết các quá trình tự xảy ra đều là quá trình bất thuận nghịch.
B. Ở điều kiện bình thường, các quá trình tỏa nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự
xảy ra.
C. Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra.
D. Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ bất kỳ là quá trình tự xảy
ra.
Câu 10. Chọn đáp án đúng. Đối với phản ứng: 4𝑁𝐻3 + 3𝑂2 → 2𝑁2 + 6𝐻2 0.
Câu 13. Chọn phương án đúng. Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí 𝐶𝑂2 là biến
thiên entanpi của phản ứng:
A. 𝐶𝑔𝑟𝑎𝑝ℎ𝑖𝑡 𝑑𝑑 + 𝑂2(𝑘) →
𝐶𝑂2(𝑘) ở 250 𝐶, á𝑝 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑟𝑖ê𝑛𝑔 𝑝ℎầ𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑂2 𝑣à 𝐶𝑂2 đề𝑢 𝑏ằ𝑛𝑔 1 𝑎𝑡𝑚.
B. 𝐶𝑘𝑖𝑚 𝑐ươ𝑛𝑔 + 𝑂2(𝑘) →
𝐶𝑂2(𝑘) ở 00 𝐶, á𝑝 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑟𝑖ê𝑛𝑔 𝑝ℎầ𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑂2 𝑣à 𝐶𝑂2 đề𝑢 𝑏ằ𝑛𝑔 1 𝑎𝑡𝑚.
C. 𝐶𝑔𝑟𝑎𝑝ℎ𝑖𝑡 + 𝑂2(𝑘) → 𝐶𝑂2(𝑘) ở 00 𝐶, á𝑝 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 𝑏ằ𝑛𝑔 1 𝑎𝑡𝑚.
D. 𝐶𝑔𝑟𝑎𝑝ℎ𝑖𝑡 + 𝑂2(𝑘) → 𝐶𝑂2(𝑘) ở 250 𝐶, á𝑝 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 𝑏ằ𝑛𝑔 1 𝑎𝑡𝑚.
Câu 14. Chọn câu trả lời chính xác. Một phản ứng ở điều kiện đang xét có ∆𝐺 < 0 thì:
Câu 15. Chọn trường hợp sai. Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng có thể xảy ra tự phát
về mặt nhiệt động là:
Câu 16.Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 4,82. 102 𝑐𝑎𝑙/𝑚𝑜𝑙. Nếu ở 275 K phản
ứng có hằng số tốc độ là 8,82. 10−5 (𝑠 −1 ), thì ở 567 K hằng số tốc độ là (𝑠 −1 ):
A. 6,25
B. 1,39. 10−4
C. 5,17. 102
D. 3,6. 10−3
Câu 17. Một phản ứng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây. Xác định hằng số
tốc độ của phản ứng trên.
A. 2,54. 10−4 𝑠 −1
B. 3,66. 10−4 𝑠 −1
C. 1,89. 103 𝑠 −1
D. 1,78. 102 𝑠 −1
Câu 18. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loại Mg bằng 𝑂2 (𝑘 ) tạo thành MgO(r) ở
250 𝐶 là 76 kJ. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) ở cùng nhiệt độ của MgO(r) là:
(𝑀𝑀𝑔 = 24 g/mol)
A. +608
B. -608
C. +304
D. -304
Một phản ứng có ∆𝐻 = +200kJ. Dựa vào thông tin này có thể kết luận phản ứng xảy ra tại
điều kiện đang xét:
1) Thu nhiệt
2) Xảy ra nhanh
3) Không tự xảy ra được
A. Chỉ 2,3
B. Chỉ 1
C. 1, 2, 3
D. Chỉ 1,3
Câu 21: Từ các giá trị ∆𝐻 ở cùng điều kiện của các phản ứng:
Tính giá trị ∆𝐻 ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau:
A. ∆𝐻 = −297 𝑘𝐽
B. ∆𝐻 = −594 𝑘𝐽
C. ∆𝐻 = 594 𝑘𝐽
D. ∆𝐻 = 297 𝑘𝐽
Câu 22. Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250 𝐶 của khí metan theo phản ứng:
Nếu biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất 𝐶𝐻4(𝑘) , 𝐶𝑂2(𝑘) 𝑣à 𝐻2 𝑂(𝑙) ở 250 𝐶
A. -604,5 kJ/mol
B. -890,34 kJ/mol
C. 890,34 kJ/mol
D. 604,5 kJ/mol
Câu 23. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn cùa 𝐶𝐻3 𝑂𝐻 lỏng, biết rằng:
A. -402 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑚𝑜𝑙
B. +60 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑚𝑜𝑙
C. -60 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑚𝑜𝑙
D. +402 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑚𝑜𝑙
0
Câu 24. Tính ∆𝐻298 của phản ứng sau: 𝐻2 𝐶 = 𝐶𝐻 − 𝑂𝐻 → 𝐻3 𝐶 − 𝐶𝐻 = 𝑂
Cho biết năng lượng liên kết ở 250 𝐶, 1 atm:
A. -49 kJ
B. +49kJ
C. +98 kJ
D. -98 kJ
1) Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương.
0
2) Phản ứng không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện khi ∆𝐺𝑝𝑢 >0
3) Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt
độ thường.
4) Có thể kết luận ngay là phản ứng không thể tự xảy ra tự phát khi ∆G của phản ứng
này lớn hơn không tại điều kiện đang xét.
A. Chỉ 1, 4
B. Tất cả đều đúng
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
0
Câu 26. Chọn trường hợp đúng. Căn cứ trên dấu ∆𝐺298 của 2 phản ứng sau:
0
𝑃𝑏𝑂2 (𝑟) + 𝑃𝑏(𝑟) → 2𝑃𝑏𝑂 (𝑟); ∆𝐺298 <0
0
𝑆𝑛𝑂2 (𝑟) + 𝑆𝑛(𝑟) → 2𝑆𝑛𝑂(𝑟); ∆𝐺298 >0
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:
A. Chì(+4), Thiếc(+2)
B. Chì(+2), Thiếc(+4)
C. Chì(+4), Thiếc(+4)
D. Chì(+2), Thiếc(+2)
Câu 27. Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 200 𝐶. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ 𝛾 của phản ứng là 3.
A. 300 𝐶
B. 400 𝐶
C. 500 𝐶
D. 600 𝐶
Câu 28. Chọn câu đúng. Tốc độ của phản ứng dị thể:
A. Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn.
B. Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng.
C. Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản
ứng.
D. Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha.
A. Nghịch, ∆𝐻 0 > 0
B. Thuận, ∆𝐻 0 < 0
C. Thuận, ∆𝐻 0 > 0
D. Nghịch, ∆𝐻 0 < 0
Câu 30.Chọn đáp án đúng. Khi có mặt chất xúc tác, ∆𝐻 0 của phản ứng:
A. Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
B. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
C. Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng
và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có
chất xúc tác.
D. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
31. Một phản ứng có thể tự xảy ra theo chiều:
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Entropi tăng
D. Biến thiên G pư <0
32. Chất xúc tác không có tác dụng làm thay đổi:
A. Cơ chế của phản ứng
B. Tính tự phát của phản ứng
C. Vận tốc của phản ứng
D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng
33. Cho phản ứng: Fe2O3 (r ) 13CO(k ) 3CO2 (k ) 2Fe(CO)5 (k ) . Năng lượng tự do
( G o ) của phản ứng trên ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. -722,65 KJ
B. -387,4 KJ
C. -52,15 KJ
D. -5244,05 KJ
Cho biết entanpi tiêu chuẩn (∆𝐻° 𝑓) và entropi tiêu chuẩn là
Fe2O3 CO CO2 Fe(CO)5
Hf 298 (KJ / mol) -824,2 -110,5 -393.5 -733.8
o
S 298 (J/ mol.k) 87,4 197,6 213,6 445,2
34. Tính G o của phản ứng sau ở 25O C và dự đoán phản ứng có xảy ra ở nhiệt độ này
hay không?
P4O10 (r) 6H2 O(l) 4H3PO4 (r) . Cho biết entapi tạo thành tiêu chuẩn ( Ho f ) và
entropi tiêu chuẩn:
P4O10 H2 O H3PO4
Hf 298 (KJ / mol) -298,4 -285,8 -1281
So 298 (J/ mol.k) 228,9 69,91 110,5
A. -425,2 KJ: phản ứng xảy ra được
B. -363,7 KJ: phản ứng xảy ra được
C. -172,0 KJ: Phản ứng xảy ra được
D. -282,5 KJ Phản ứng không xảy ra được
35. Ở 25O C, 1atm, 27 g bột nhôm tác dụng với một lượng vừa đủ khí oxi tỏa ra nhiệt
lượng 834,9KJ
Nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của nhôm là
A. 834,9 KJ/mol
B. -834,9 KJ/mol
C. 1669,8 kJ/mol
D. -1669,8 KJ/mol
36. Khi khảo sát phản ứng 2NO Cl2 2NOCl tại 10O C người ta thu được các dữ
kiện sau.
Phát biểu nào là sai:
Thí nghiệm Nồng độ đầu(M) Vận tốc phản
NO Cl2 ứng (M s-1)
1 0,1 0,1 0,18
2 0,1 0,2 0.35
3 0,2 0,2 1,45
C. N 1
2
O2 NO
A. H= -98,6 kJ
B. H= -296,6kJ
C. H=-197,6kJ
D. Kết quả khác
44. Hằng số tốc độ của phản ứng bất kì
A. Nhỏ dần khi phản ứng tiếp diễn.
B. Thay dổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi
C. Thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
D. Trở nên bằng không khi phản ứng đạt cân bằng
45. Trạng thái cân bằng của một phản ứng thận nghịch xảy ra khi:
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
B. Phản ứng thuận và nghịch không xảy ra nữa ( dừng lại)
C. Biến thiên năng lượng Gibbs của phản ứng ở điều kiện chuẩn GO =0
D. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm