You are on page 1of 19

Day 22

LTV
IELTS ANH HUY LECTURER

Vo/ToVo/Ving
I/ V+Vo
1/ V+O+Vo
LET + O + Vo: để cho ai đó làm gì = Allow + O + To Vo: cho phép ai đó làm gì
MAKE + O + adj: làm….cảm thấy…..
MAKE + O + Vo: làm … làm gì = prompt + O + to Vo (c2)
I make you cry = I prompt you to weep (c2)
Vo
Help + O +
ToVo
Have/Has/Had + O người + Vo
= Get + O người + To Vo
= Ask/Request/Require + O người + To Vo
Yêu cầu ai đó làm

Typer: Lê Thái Vỹ Page 1


Sếp nhờ tôi gửi mail cho bạn
The boss had me send you the mail= the owner got me to send you the mail = The executive
asked/requested/required me to send you the mail.

LTV
2/ V + Vo
Would rather + Vo: tốt nhất là nên, thà rằng
Tôi thà rằg đi về nhà sớm I would rather go home soon
Had better + Vo: tốt hơn là, thà rằng
 I had better come back home early

Note
Active: Make + O + Vo
Passive: Be made + ToVo
She makes the boy cry  the boy is made to cry by her

Để cho ai đó làm
Let + O + Vo = Allow + O + To Vo +
Cho phép ai đó làm
Be let +ToVo = Be allowed + To Vo Được cho phép/được phép

Mẹ của tôi để chúng tôi đi chơi vào chủ nhật


 My mom lets us hang out on Sundays  we are let to hang out on Sundays
 My mom allows us to hang out on Sundays  we are allowed to hang out on Sundays

Typer: Lê Thái Vỹ Page 2


EXERCISE: LTV
1. 2 đứa con song sinh vô cùng tinh nghịch của chúng tôi vừa làm cho đứa bé kia khóc trong khi đó
chúng cũng lo sợ và nhận ra lỗi lầm của chúng.

2. Người dân thành phố luôn để cho con của họ có được những điều tốt nhất mặc dù chúng không
hề nhận ra những điều đó.

3. Những người quản lý luôn yêu cầu những người nhân viên của họ cố gắng hết sức để hoàn
thành công việc 1 cách hiệu quả

4. Người dân Việt Nam ngay hiện tại không được phép rời khỏi nhà khi chỉ thị 16 chưa kết thúc
(Directive No.16) (Yến_Nguyen)

5. Những người bị lây nhiễm tốt nhất là nên ở tại nhà để tránh lây nhiễm cộng đồng bởi vì virus
Corona ngày càng lây lan 1 cách nhanh chóng (nguyen Hoa)

6. Những thành viên vô cùng đáng yêu trong gia đình của họ thà rằng mua thật nhiều thức ăn để
tích trữ trong mùa dịch để mà tất cả mọi người đều có đủ đồ ăn để sinh tồn.

Typer: Lê Thái Vỹ Page 3


7. Cuộc sống của con người được làm cho trở nên tốt hơn bởi Internet. Ngược lại thì, con người lại sử
dụng Internet cho những mục đích không tốt.

LTV
II/ V+ ToVo
Muốn: Want (a1) muốn = Would like (muốn) = wish (b1) ước = desire (c1) khao khát = be excited (a1)
muốn = be eager (b2) = be tempted (b2) = aspire
Từ đồng nghĩa: crave + for Ving/danh từ/cụm danh từ (c2) = have a craving for + Ving/noun/noun
phrase (c2) = have a hunger for + Ving/noun/noun phrase (c1)

Hỏi: ask + to Vo: hỏi để làm gì

Hy vọng: Hope to Vo (a2) = Yearn to Vo (c2) = Long to Vo (c2)


Từ đồng nghĩa: look forward to Sth hoặc look forward to Ving (b2)

Quyết định: Decide + to Vo (a2)

Đồng ý: Agree (a1) (to Vo)


Từ đồng nghĩa: be in agreement with SB (b2) đồng ý/cùng quan điểm với ai về việc gì = adopt Sth (b2)
chấp nhận or bắt đầu để sử dụng thứ gì mới - tiếp nhận = consent (c2) (to Vo) đồng ý để làm gì or cho
phép ai đó làm gì = go along with SB/Sth (cụm V) ủng hộ 1 ý tưởng or đồng ý với quan điểm của ai =
concur with + noun/cụm noun hoặc concur that + MĐ
Typer: Lê Thái Vỹ Page 4
Quản lý/xoay sở/kiểm soát tốt: Manage + to Vo (b1)
Từ đồng nghĩa: Manage (b1) quản lý = control (b1) = oversee = superintend = supervise (b2) = direct
(c1) = hold (c1) control Sth or có tiền/vị trí
LTV
Tranh đấu: Struggle + to Vo: tranh đấu để làm gì

Có khuynh hướng: Tend + to Vo (b2)


Từ đồng nghĩa: Tend + to Vo (b2) = have a tendency + to Vo (c1) = have a propensity + to Vo: có xu
hướng 1 cách cụ thể

Demand (đòi hỏi)


Offer (đề nghị, cung cấp)
Plan (dự định)
Pretend (giả vờ)

Hứa: Promise + to Vo
Từ đồng nghĩa: Promise + to Vo (b1) = swear (b2) to Vo/ that = undertake to Vo /that (c2)

Từ chối: Refuse + to Vo
Từ đồng nghĩa: Refuse + to Vo (b1) = decline + to Vo (b2) = reject (b2) = turn sth/sb down (b2) từ chối
1 đề nghị or yêu cầu = repudiate Sb/sth ^^ defy (c2) từ chối tuân theo 1 người/quyết định/luật/tình
huống
Typer: Lê Thái Vỹ Page 5
Seem (dường như)

Be willing (sẵn sàng)


LTV
Arrange (sắp sếp)

Cố gắng: Attempt to Vo = try + adj sở hữu + best + to Vo: cố hết sức = do + adj sở hữu + best + to Vo:
làm hết sức = try + to vo = endeavor to Vo (c1) = strive to Vo (c2) = seek to Vo (c2)
Từ đồng nghĩa: be in pursuit of + Ving/noun/cụm noun (v) cố gắng đạt được... (c2)

Arrange…into (cắm, sắp xếp… vào)

Chọn: Choose (a1) = select (b1) = elect (b2) = opt for + Ving/noun/cụm noun hoặc opt + to Vo (c1)

Xảy ra
*S vật + happen + to Vo (a2) cái gì đó xảy ra để…
Eg: The event happens to help poor figures
Từ đồng nghĩa “xảy ra”: occur (b2) = come up (c1) = come about (c2)
*Happen to Sb/Sth (v) xảy ra với – “to” lúc này là giới từ - mang nghĩa là “với”
Eg: What happen to me/my car?
*S người + happen + To Vo (c1) ai đó tình cờ làm gì đó
Eg: They happen to look (look by chance)
Typer: Lê Thái Vỹ Page 6
Threaten (đe dọa)

Claim (tuyên bố)

Do dự: Hesitate + to Vo (b2)


LTV
Appear (xuất hiện)

Có khả năng: Afford + to Vo (b1) có khả năng để làm gì or mua cái gì


Từ đồng nghĩa: Can + Vo (a1) có thể = be able to V (a2) = be possible to Vo (a2) = be capable of
something/doing something (b2) = be competent + at Noun/ cụm noun hoặc be competent + to Vo
(c1) có thể làm… (nhưng bằng trí óc)/ có đủ khả năng về trí óc để…

Expect (mong đợi)

Learn (học) = study = research = be instructed = be educated = be taught.

To Vo: Cảnh báo……làm……


Warn + O +
Not To Vo: Cảnh báo ……không làm…….

Ex: Em trai của tôi tranh đấu đi chơi trong mùa dịch Covid

Typer: Lê Thái Vỹ Page 7


My brother struggles to hang out in Covid 19

Exercise :
LTV
8. Mọi người luôn hy vọng vượt qua những tình huống khó khăn ngay hiện tại để sẳn sàng bắt đầu
lại mọi thứ sau dịch.

9. Anh chàng vô cùng đẹp và tài năng kia đã lựa chọn quản lý 1 công ty vô cùng to lớn, và hiện đại
đó để anh ấy có thể học hỏi được những kinh nghiệm vô cùng quý giá từ những người đi trước
(former people)

10. Người quản lý sẽ đồng ý để đưa ra quyết định mua thêm lương thực thực phẩm vì lương thực
thực phẩm thì ngày càng khang hiếm.

11. 1 vài người trong xã hội hiện đại từ chối tiêm ngừa vaccin Vero sell bởi vì hiệu suất của nó.

12. Những người bạn vô cùng thông minh và tài năng của tôi đang do dự tiêm vaccine giữa
Astraceneca và Vero Sell

13. Những người dự định đi định cư tại Mỹ thường giả vờ kết hôn với người bản xứ để được
phép định cư tại Mỹ nhưng sau đó, họ lại bắt đầu yêu nhau thắm thiết (dearly)

Typer: Lê Thái Vỹ Page 8


III/ V + Ving
Go (đi),
Enjoy (thích) = like = love = adore = be fond of = be keen on (yêu thích) = cherish = relish (c2)

LTV
Crave (c2) muốn + for Ving/danh từ/cụm danh từ
Avoid (né tránh)
Miss (bỏ lỡ, nhỡ)
Trì hoãn: Delay (a2) = postpone (b1) = put off (b1) = hold off (c2) = defer = halt = sleep on (c2) + Ving/
noun/noun

Risk (liều mạng)

Mind (phiền, làm phiền)

Finish (a1) kết thúc/hoàn thành = finalize = complete (a2) = end (a2) = come to an end (idiom-b2) =
accomplish (c1) hoàn thành Sth một cách thành công= conclude (c1) kết thúc bài nói, cuộc họp, văn
bản = bring Sth to an end (c1) = put the last touches on = put the finishing touches on (idiom) = close
(c2) = top Sth off (c2) hoàn thành điều gì đó một cách thú vị hoặc thành công = get through Sth (c2)

Consider (xem xét , khảo sát , để ý) + Ving


*Nghĩ cẩn thận (think carefully)
Từ đồng nghĩa: Consider + Ving (b1) = reflect on Sth hoặc reflect that + MĐ (b2) = ponder Sth (c2) nghĩ
thật kỹ lưỡng, cân nhắc = contemplate + Ving (c2) suy ngẫm, suy tính = mull + Sth + over = rethink Sth
(c1) = reconsider Sth (c1) ^^ dwell on Sth (c1) tiếp tục nghĩ or nói về điều tồi tệ
Typer: Lê Thái Vỹ Page 9
Suggest (đề nghị), notice (chú ý, để ý, nhận ra)

Admit (thừa nhận)


LTV
Report (báo cáo)

Tiếp tục: Resume + Ving (c1)


Từ đồng nghĩa: continue (b1) = resume + Ving (c1) = be prolonged (c1) tiếp tục trong 1 thời gian dài =
proceed with something (c1) tiếp tục điều gì đó = proceed to Vo (c2) tiếp tục để làm việc gì đó =
progress (c2) tiếp tục dần dần (tiến triển) = sustain (c2) để gây ra hoặc cho phép điều gì đó tiếp tục
trong một khoảng thời gian = keep at Sth (c2) tiếp tục làm gì

Tolerate + Ving (chịu đựng) (b2) – c2 là đối phó


Từ đồng nghĩa “đương đầu/đối mặt/chịu đựng”: experience (b1) trải qua = bear + to Vo/Ving (b2) =
suffer + O + Ving hoặc suffer Sth (b2) = endure Sth (b2) chịu đựng = come under Sth (c1) trải qua, chịu
đựng Sth bad = undergo Sth (c1) trải qua cái gì đó không dễ chịu

Appreciate (cảm kích, đánh giá, lên giá)

Prohibit (cấm) = forbid = ban = outlaw

Recall (hồi tưởng, gợi về, nhớ lại, thủ tiêu, triệu hồi, xóa bỏ)
Typer: Lê Thái Vỹ Page 10
Từ đồng nghĩa “nhớ về/nhớ lại”: Remember = memorize = bear/keep Sth in mind (b2) = recall + V-ing/
that + mệnh đề (b2) = recollect + V-ing/ that + mệnh đề (c2)

Deny (từ chối)


LTV
Keep (giữ)

Mention (đề cập)

Pratise/practice (thực hành/thực tập)

Give up = quit (từ bỏ)

Discuss (thảo luận)

Be worth (đánh giá)

Be no use (vô ích)

Be busy (bận rộn)

Prefer (thích hợp)

Typer: Lê Thái Vỹ Page 11


Can’t help (không thể không)

Can’t withstand (c2) = can’t bear = can’t stand (không thể chịu đựng)

Look forward to (mong đợi) LTV


Spend (chi, giành, trả, tốn)

Resist (chống lại, kháng cự lại)

Resit (thi lại), cease (ngừng, đứng)

Prevent (ngăn chặn)

Don’t mind (không phiền)

Fancy = imagine (tưởng tượng)

Urge (thúc giục)

Warn + O + against + Ving : cảnh báo ….. Về việc không làm.

Exercise:
Typer: Lê Thái Vỹ Page 12
14. Chí Nguyên không thể chịu đựng được việc nói xấu khi mọi người nói sau lưng anh ấy
15. Mặc dù chính phủ cấm ra đường 1 cách khắc khe nhưng người dân vẫn phớt lờ.
16. Thật là vô ích để làm giải quyết 1 vấn đề mà không hề có giải pháp.

LTV
*Note: Những động từ không được phép dung ở thì tiếp diễn (ở nghĩa đang)
1/ Be: thì, là, ở. Stop.
2/ Động từ chỉ giác quan: Look, hear, sound, smell, taste, seem, think, become, fell, find, remember.
3/ Động từ chỉ cảm xúc: love, like, dislike, hate, need, want, prefer.
4/ Động từ chỉ giác quan ý kiến: believe, know, understand, forget, appear, disappear, regret, come,
realize.
5/ Từ chỉ sở hữu: Have, own, belong to
6/ Have/Get
Have + O người + Vo
Get + O người + ToVo
Have + O vật + V3/ed
Get + O vật + V3/ed
Have + O vật + ToVo
Have + problem… + Ving.

Typer: Lê Thái Vỹ Page 13


Trường hợp đặc biệt
ToVO
I. V+ (Cùng nghĩa)
Ving
 Start = Begin (bắt đầu)
Note: Start (a1) = begin (a1)
= commence + Ving (c2) bắt đầu
LTV
= set out (c2) bắt đầu một hoạt động với một mục đích cụ thể
= proceed to Vo (c2) bắt đầu
(proceed with (c1) tiếp tục với - proceed to + nơi chốn (c2) đi đến nơi nào đó)
= undertake + Ving/noun/cụm noun (c1) bắt đầu
(undertake + to Vo (c2) = promise)
= initiate (v) gây ra Sth để bắt đầu, khởi xướng (c2)
(initiate...into (v) dạy....về)
 Prefer
 Like Ving: Sở thích/ghét/không thích
 Love +
 Dislike ToVo: thích/ghét/không thích chốt lát
 Hate
ToVO
II. V+ (Khác nghĩa)
Ving
ToVo(cố gắng)
 Try
Ving(thử) I trying clothes I try wearing clothes

ToVo( dừng lại để làm việc khác)


 Stop
Ving ( dừng hẳn)

Typer: Lê Thái Vỹ Page 14


 Forget ToVo: Chưa thực hiện (NHẮC NHỞ)
 Remember
 Regret Ving : Thực hiện rồi
Don’t forget to splash out money on nourishment!!!
Sorry! I don’t remember submitting my homework.

Note:
LTV
 Don’t (đầu câu)
+ ToVO

 Please ( đầu hoặc cuối)


Chủ ngữ người dùng ToVO
 Need
Ving
Chủ ngữ vật dùng
ToBe + V3/ed
The male needs to inhabit the USA
The carriage needs…clearning up….(clearn up)= the carriage needs to be clearned
up
ToVo
III.
Ving
Ving (tiếp tục làm một việc)
 Go On = Continue
ToVo (tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn
tất 1 công việc)
IV.

 Advise : Khuyên O + ToVo


 Recommend : Đề nghị

Typer: Lê Thái Vỹ Page 15


 Permit= allow : Cho phép + Ving
 Encourage : an ủi
V.
Ving
Giới từ +
Noun , Noun phrase
VI. Verb of perception ( Động từ chỉ giác quan)
LTV
Sound , see , watch , look , find , listen , hear ,
smell , taste , feel , think , touch .

Vo Ving
Chứng kiến từ đầu đến cuối Đang xảy
ra chứng kiến ½ sự việc

VII. Unreal subject ( Chủ ngữ giả)


It/this/that + be + adj + (for O) + ToVo
Nó Thì Cho Để
VIII. Too……..to / enough………..to= adaquate….to
1. Too….to (quá………..không thể)
S + V + too + adj/adv + (for O) + ToVo
2.
a. Enough….to ( đủ……để)
S + V + enough + n + ToVo
Be
b. Adj/adv + enough
S + V + adj/adv + enough + ToVo
Typer: Lê Thái Vỹ Page 16
Be
IX. Time + Ving/toVo
1. Take (3t)
S + take + time + ToVo + O
2. Spend
S + spend + money/time + Ving
3. Waste
S + waste + money/time + Ving LTV
*Note: (c2)S+ be employed in + Ving/noun/noun phrase + during/within +
thời gian: dùng thời gian vào……
Tôi giành 3 tiếng vào việc học bài
I take 3 hours to research my lesson. I spend 3 hours reading up my lesson
I spend 3 hours on learning my lesson.
I am employed in researching my lesson within 3 hours
(c2) S + splash out + money + on + Ving/noun/noun phrase: chi tiền vào…

X. V + O + ToVo
Want(muốn) , ask(hỏi) , tell(kể) , request(yêu cầu) , order(sai , bảo) ,
beg(van xin) , remind(nhắc nhở) , invite(mời) , advise(khuyên) , warn ( cảnh
báo) , promise (hứa) , eneourage( khuyến khích).
XI. Be/ask/seem/feel + adj + ToVo
Afraid(sợ , e sợ) , ashamed(xấu hổ) , considerate(tế nhị) , disappointed(thất
vọng) , eager(hăng hái) , foolish(điên rồ) , fortunate ( may mắn , hên) ,
happy(vui vẽ , sung sướng) , be able + ToVo , lucky(may mắn) , pleased(hài
lòng) , proud(hãnh diện) , qualified ( có đủ tư cách ) , really( so sánh).

XII. V + Pre + Ving


Approve of (chấp nhận , tán đồng), argue about(tranh cãi về) , complete
about ( than phiền , phàn nàn về) , concentrate about(tập trung vào) ,
depend on(tùy thuộc vào) , decide on(quyết định) , feel like(cảm thấy như) ,

Typer: Lê Thái Vỹ Page 17


keep on(cứ tiếp tục) , object on(dự tính về) , worry about( lo nghĩ về/ lo
lắng về).
XIII. Adj + pre + Ving
Acustomed to( quen với) , afraid of(lo sợ , sợ về) , ashamed of( xấu hổ về) ,
fond of ( thích về) , interested in (quan tâm về) , pround of ( hãnh diện về) ,
responside for(có trách nhiệm về) , sorry about ( ân hận về) , successful
in(thành công trong) , surprised at(ngạc nhiên về) , tired from ( mộc mạc về) ,
tired of ( chán với). LTV
XIV. Used to

1. Used to + Vo

Đã từng………….

2. Be + used to + Vo

Được dung để……..

3. Be + used to + Ving

Quen/thích nghi với……

4. Get + used to + Ving

Mới quen với………..

IV/ Chuyển đổi của ToVo => Ving


1. Prefer……………To
Wound rather/would sooner…………than………

Typer: Lê Thái Vỹ Page 18


Ving Ving
S + preferctt + N + to + N
NP NP
 S + Wound rather/would sooner + Vo + than + Vo\
2. Do you mind/would you mind
a. Do you mind/would you mind + Ving? ( bạn có phiền về việc…?)

Could/might/can/may LTV
+ you + Vo ?

Would you mind + Ving ?

Do you mind + Ving ?


b. Do you mind if I + HTD/Would you mind if I + QKĐ ? ( bạn có phiền
nếu tôi ?)
Could/might/can/may + I + Vo ?

Would you mind + if I + QKĐ ?

Do you mind + if I + HTĐ ?


3. Remember => remind + O + ToVo
Remember
+ ToVo => Remind + O + ToV
Don’t forget
Don’t remember
+ ToVo => Remind + O + Not + ToVo
Forget

Typer: Lê Thái Vỹ Page 19

You might also like