Professional Documents
Culture Documents
Vo - To V - Ving
Vo - To V - Ving
LTV
IELTS ANH HUY LECTURER
Vo/ToVo/Ving
I/ V+Vo
1/ V+O+Vo
LET + O + Vo: để cho ai đó làm gì = Allow + O + To Vo: cho phép ai đó làm gì
MAKE + O + adj: làm….cảm thấy…..
MAKE + O + Vo: làm … làm gì = prompt + O + to Vo (c2)
I make you cry = I prompt you to weep (c2)
Vo
Help + O +
ToVo
Have/Has/Had + O người + Vo
= Get + O người + To Vo
= Ask/Request/Require + O người + To Vo
Yêu cầu ai đó làm
LTV
2/ V + Vo
Would rather + Vo: tốt nhất là nên, thà rằng
Tôi thà rằg đi về nhà sớm I would rather go home soon
Had better + Vo: tốt hơn là, thà rằng
I had better come back home early
Note
Active: Make + O + Vo
Passive: Be made + ToVo
She makes the boy cry the boy is made to cry by her
Để cho ai đó làm
Let + O + Vo = Allow + O + To Vo +
Cho phép ai đó làm
Be let +ToVo = Be allowed + To Vo Được cho phép/được phép
2. Người dân thành phố luôn để cho con của họ có được những điều tốt nhất mặc dù chúng không
hề nhận ra những điều đó.
3. Những người quản lý luôn yêu cầu những người nhân viên của họ cố gắng hết sức để hoàn
thành công việc 1 cách hiệu quả
4. Người dân Việt Nam ngay hiện tại không được phép rời khỏi nhà khi chỉ thị 16 chưa kết thúc
(Directive No.16) (Yến_Nguyen)
5. Những người bị lây nhiễm tốt nhất là nên ở tại nhà để tránh lây nhiễm cộng đồng bởi vì virus
Corona ngày càng lây lan 1 cách nhanh chóng (nguyen Hoa)
6. Những thành viên vô cùng đáng yêu trong gia đình của họ thà rằng mua thật nhiều thức ăn để
tích trữ trong mùa dịch để mà tất cả mọi người đều có đủ đồ ăn để sinh tồn.
LTV
II/ V+ ToVo
Muốn: Want (a1) muốn = Would like (muốn) = wish (b1) ước = desire (c1) khao khát = be excited (a1)
muốn = be eager (b2) = be tempted (b2) = aspire
Từ đồng nghĩa: crave + for Ving/danh từ/cụm danh từ (c2) = have a craving for + Ving/noun/noun
phrase (c2) = have a hunger for + Ving/noun/noun phrase (c1)
Hứa: Promise + to Vo
Từ đồng nghĩa: Promise + to Vo (b1) = swear (b2) to Vo/ that = undertake to Vo /that (c2)
Từ chối: Refuse + to Vo
Từ đồng nghĩa: Refuse + to Vo (b1) = decline + to Vo (b2) = reject (b2) = turn sth/sb down (b2) từ chối
1 đề nghị or yêu cầu = repudiate Sb/sth ^^ defy (c2) từ chối tuân theo 1 người/quyết định/luật/tình
huống
Typer: Lê Thái Vỹ Page 5
Seem (dường như)
Cố gắng: Attempt to Vo = try + adj sở hữu + best + to Vo: cố hết sức = do + adj sở hữu + best + to Vo:
làm hết sức = try + to vo = endeavor to Vo (c1) = strive to Vo (c2) = seek to Vo (c2)
Từ đồng nghĩa: be in pursuit of + Ving/noun/cụm noun (v) cố gắng đạt được... (c2)
Chọn: Choose (a1) = select (b1) = elect (b2) = opt for + Ving/noun/cụm noun hoặc opt + to Vo (c1)
Xảy ra
*S vật + happen + to Vo (a2) cái gì đó xảy ra để…
Eg: The event happens to help poor figures
Từ đồng nghĩa “xảy ra”: occur (b2) = come up (c1) = come about (c2)
*Happen to Sb/Sth (v) xảy ra với – “to” lúc này là giới từ - mang nghĩa là “với”
Eg: What happen to me/my car?
*S người + happen + To Vo (c1) ai đó tình cờ làm gì đó
Eg: They happen to look (look by chance)
Typer: Lê Thái Vỹ Page 6
Threaten (đe dọa)
Ex: Em trai của tôi tranh đấu đi chơi trong mùa dịch Covid
Exercise :
LTV
8. Mọi người luôn hy vọng vượt qua những tình huống khó khăn ngay hiện tại để sẳn sàng bắt đầu
lại mọi thứ sau dịch.
9. Anh chàng vô cùng đẹp và tài năng kia đã lựa chọn quản lý 1 công ty vô cùng to lớn, và hiện đại
đó để anh ấy có thể học hỏi được những kinh nghiệm vô cùng quý giá từ những người đi trước
(former people)
10. Người quản lý sẽ đồng ý để đưa ra quyết định mua thêm lương thực thực phẩm vì lương thực
thực phẩm thì ngày càng khang hiếm.
11. 1 vài người trong xã hội hiện đại từ chối tiêm ngừa vaccin Vero sell bởi vì hiệu suất của nó.
12. Những người bạn vô cùng thông minh và tài năng của tôi đang do dự tiêm vaccine giữa
Astraceneca và Vero Sell
13. Những người dự định đi định cư tại Mỹ thường giả vờ kết hôn với người bản xứ để được
phép định cư tại Mỹ nhưng sau đó, họ lại bắt đầu yêu nhau thắm thiết (dearly)
LTV
Crave (c2) muốn + for Ving/danh từ/cụm danh từ
Avoid (né tránh)
Miss (bỏ lỡ, nhỡ)
Trì hoãn: Delay (a2) = postpone (b1) = put off (b1) = hold off (c2) = defer = halt = sleep on (c2) + Ving/
noun/noun
Finish (a1) kết thúc/hoàn thành = finalize = complete (a2) = end (a2) = come to an end (idiom-b2) =
accomplish (c1) hoàn thành Sth một cách thành công= conclude (c1) kết thúc bài nói, cuộc họp, văn
bản = bring Sth to an end (c1) = put the last touches on = put the finishing touches on (idiom) = close
(c2) = top Sth off (c2) hoàn thành điều gì đó một cách thú vị hoặc thành công = get through Sth (c2)
Recall (hồi tưởng, gợi về, nhớ lại, thủ tiêu, triệu hồi, xóa bỏ)
Typer: Lê Thái Vỹ Page 10
Từ đồng nghĩa “nhớ về/nhớ lại”: Remember = memorize = bear/keep Sth in mind (b2) = recall + V-ing/
that + mệnh đề (b2) = recollect + V-ing/ that + mệnh đề (c2)
Can’t withstand (c2) = can’t bear = can’t stand (không thể chịu đựng)
Exercise:
Typer: Lê Thái Vỹ Page 12
14. Chí Nguyên không thể chịu đựng được việc nói xấu khi mọi người nói sau lưng anh ấy
15. Mặc dù chính phủ cấm ra đường 1 cách khắc khe nhưng người dân vẫn phớt lờ.
16. Thật là vô ích để làm giải quyết 1 vấn đề mà không hề có giải pháp.
LTV
*Note: Những động từ không được phép dung ở thì tiếp diễn (ở nghĩa đang)
1/ Be: thì, là, ở. Stop.
2/ Động từ chỉ giác quan: Look, hear, sound, smell, taste, seem, think, become, fell, find, remember.
3/ Động từ chỉ cảm xúc: love, like, dislike, hate, need, want, prefer.
4/ Động từ chỉ giác quan ý kiến: believe, know, understand, forget, appear, disappear, regret, come,
realize.
5/ Từ chỉ sở hữu: Have, own, belong to
6/ Have/Get
Have + O người + Vo
Get + O người + ToVo
Have + O vật + V3/ed
Get + O vật + V3/ed
Have + O vật + ToVo
Have + problem… + Ving.
Note:
LTV
Don’t (đầu câu)
+ ToVO
Vo Ving
Chứng kiến từ đầu đến cuối Đang xảy
ra chứng kiến ½ sự việc
X. V + O + ToVo
Want(muốn) , ask(hỏi) , tell(kể) , request(yêu cầu) , order(sai , bảo) ,
beg(van xin) , remind(nhắc nhở) , invite(mời) , advise(khuyên) , warn ( cảnh
báo) , promise (hứa) , eneourage( khuyến khích).
XI. Be/ask/seem/feel + adj + ToVo
Afraid(sợ , e sợ) , ashamed(xấu hổ) , considerate(tế nhị) , disappointed(thất
vọng) , eager(hăng hái) , foolish(điên rồ) , fortunate ( may mắn , hên) ,
happy(vui vẽ , sung sướng) , be able + ToVo , lucky(may mắn) , pleased(hài
lòng) , proud(hãnh diện) , qualified ( có đủ tư cách ) , really( so sánh).
1. Used to + Vo
Đã từng………….
2. Be + used to + Vo
3. Be + used to + Ving
Could/might/can/may LTV
+ you + Vo ?