You are on page 1of 4

HTTD - PRESENT CONTINUOUS

Htđt: is/am/are + Ving


1. Câu khẳng định: thay hình thức động từ của thì hiện tại tiếp diễn vào công thức
tổng quát.(S-V-O)
S + am/is/are + V-ing + O
2. Câu phủ định: not nằm sau trợ động từ đầu tiên, động từ thường thì mượn trợ
động từ, còn động từ to be vừa là động từ chính, vừa là trợ đồng từ nên chỉ cần
thêm not vào sau To be.
S + am/is/are + not + V-ing + O
3. Câu nghi vấn:
yes/no question: đưa trợ động từ đầu tiên ra trước chủ ngữ, còn động từ to be vừa
là đt chính, vừa là trợ động từ nên chỉ cần đưa ra trước chủ ngữ.
Am/is/are + S + V-ing+O?
Wh-question: Đưa Wh- lên trước trợ động từ đầu tiên trong câu hỏi Yes/no.
Wh + am/is/are + S + V-ing + O?

TLĐ - SIMPLE FUTURE


Htđt: will + Vo will + be
1. Câu khẳng định: thay hình thức động từ của thì TLĐ vào công thức tổng quát.
(S-V-O)
S + will + V0 + O S+will+be+O

2. Câu phủ định: not nằm sau trợ động từ đầu tiên, động từ thường thì mượn trợ
động từ, còn động từ to be vừa là động từ chính, vừa là trợ đồng từ nên chỉ cần
thêm not vào sau To be.
S + will + not + V0 + O S + will + not + be + O

3. Câu nghi vấn:


a/ yes/no question: đưa trợ động từ đầu tiên ra trước chủ ngữ, còn động từ to be
vừa là đt chính, vừa là trợ động từ nên chỉ cần đưa ra trước chủ ngữ.
Will + S + V0 +O? Will + S + be + O?

b/ Wh-question: Đưa Wh- lên trước trợ động từ đầu tiên trong câu hỏi Yes/no.
Wh + will + S + Vo + O? Wh + will + S + be + O?

TLG - NEAR FUTURE


Htđt: is/am/are + going to + Vo is/am/are + going to + be

1. Câu khẳng định: thay hình thức động từ của thì TLG vào công thức tổng quát.
(S-V-O)
S + is/am/are + going to + Vo + O
S + is/am/are + going to + be + O

2. Câu phủ định: not nằm sau trợ động từ đầu tiên, động từ thường thì mượn trợ
động từ, còn động từ to be vừa là động từ chính, vừa là trợ đồng từ nên chỉ cần
thêm not vào sau To be.
S + is/am/are + not + going to + Vo + O
S + is/am/are + not + going to + be + O

3. Câu nghi vấn:


a/ yes/no question: đưa trợ động từ đầu tiên ra trước chủ ngữ, còn động từ to be
vừa là đt chính, vừa là trợ động từ nên chỉ cần đưa ra trước chủ ngữ.
Is/am/are + S + going to + Vo + O?
Is/am/are + S + going to + be + O?

b/ Wh-question: Đưa Wh- lên trước trợ động từ đầu tiên trong câu hỏi Yes/no.
Wh + is/am/are + S + going to + Vo + O?
Wh + is/am/are + S + going to + be + O?

QKĐ - SIMPLE PAST


HTĐT: V2/ED WAS/WERE

1. Câu khẳng định: thay hình thức động từ của thì QKĐ vào công thức tổng quát.
(S-V-O)
S + V2/ed + O
S + was / were + O

2. Câu phủ định: not nằm sau trợ động từ đầu tiên, động từ thường thì mượn trợ
động từ, còn động từ to be vừa là động từ chính, vừa là trợ đồng từ nên chỉ cần
thêm not vào sau To be.
S + did + not + Vo + O
S + was / were + not + O

3. Câu nghi vấn:


a/ yes/no question: đưa trợ động từ đầu tiên ra trước chủ ngữ, còn động từ to be
vừa là đt chính, vừa là trợ động từ nên chỉ cần đưa ra trước chủ ngữ.
Did + S + Vo + O?
Was/Were + S + O?

b/ Wh-question: Đưa Wh- lên trước trợ động từ đầu tiên trong câu hỏi Yes/no.
Wh + did + S + Vo + O?
Wh + was / were + S + O?

Tên thì: HTHT PRESENT PERFECT


HTĐT: have/has + V3/ED
have/has been + V3/ED
1. Câu khẳng định: thay hình thức động từ của thì HTHT vào công thức tổng quát.
(S-V-O)
S + have/has + V3/ED + O

2. Câu phủ định: not nằm sau trợ động từ đầu tiên, động từ thường thì mượn trợ
động từ, còn động từ to be vừa là động từ chính, vừa là trợ đồng từ nên chỉ cần
thêm not vào sau To be.
S + have/has + not + V3/ED + Vo + O

3. Câu nghi vấn:


a/ yes/no question: đưa trợ động từ đầu tiên ra trước chủ ngữ, còn động từ to be
vừa là đt chính, vừa là trợ động từ nên chỉ cần đưa ra trước chủ ngữ.
Have/Has + S + V3/ED + O?

b/ Wh-question: Đưa Wh- lên trước trợ động từ đầu tiên trong câu hỏi Yes/no.
Wh + have/has + S + V3/ED + O?

Tên thì: HTHTTD PRESENT PERFECT CONTINUOUS


Htđt: HAVE/HAS + BEEN + VING

1. Câu khẳng định: thay hình thức động từ của thì HTHTTD vào công thức tổng
quát.(S-V-O)
S + have/has + been + VING + O

2. Câu phủ định: not nằm sau trợ động từ đầu tiên, động từ thường thì mượn trợ
động từ, còn động từ to be vừa là động từ chính, vừa là trợ đồng từ nên chỉ cần
thêm not vào sau To be.
S + have/has + not + been + VING + O

3. Câu nghi vấn:


a/ yes/no question: đưa trợ động từ đầu tiên ra trước chủ ngữ, còn động từ to be
vừa là đt chính, vừa là trợ động từ nên chỉ cần đưa ra trước chủ ngữ.
Have/Has + S + been + VING + O?
b/ Wh-question: Đưa Wh- lên trước trợ động từ đầu tiên trong câu hỏi Yes/no.
Wh + have/has + S + been + VING + O?

- 1. Did you eat rice?


- Bạn đã ăn cơm chưa?: Trách móc hoặc đã xác định là biết ăn cơm rồi.
2. Have you eaten rice?
- Bạn ăn cơm chưa?: chưa bt là bạn đã ăn cơm hay chưa.

You might also like