You are on page 1of 7

1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

베트남사회주의공화국
동립–자유–행복

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ/임대계약서


Số: 082023/HĐTN-호: 082023/HĐTN-

- Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 24/11/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017;
- 2015 년 11 월 24 일에 베트남사회주의공화국의 국회로 통과되고 2017 년 01 월 01 일에
효력이 있는 91/2015/QH13 민사법에 의거;
- Căn cứ Luật nhà ở số 65/2014/QH13 của Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ban hành ngày 25/11/2014;
- 2014 년 11 월 25 일에 베트남사회주의공화국의 국회로 발행된 65/2014/QH13 거주집에
대한법에 의거;
- Căn cứ theo nhu cầu và khả năng của hai bên.
- 양측의 수요와 능력에 의거

Hôm nay, ngày 08 tháng 02 năm 2023 tại địa chỉ: số 520, tòa B, chung cư La Fortuna, Phường
Tích Sơn, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
오늘, 2023 년 02 월 08 일에, 빈북성, 빈옌시, 리엔바오동, 비나코네즈숸마이
아파트 B 빌딩, 520 호에서, 저희가

BÊN CHO THUÊ NHÀ: (Gọi tắt Bên A)/ 아프트소유자 (이하 A 측)
Ông: Lê Ngọc Anh
성함: Lê Ngọc Anh
Số CMND/ 주민등록번호: 135761582 Cấp ngày: 12/11/2011 Tại: Công an Tỉnh Vĩnh Phúc
Địa chỉ thường trú: Tổ Dân phố Gạch, Phường Tích Sơn, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Số tài khoản/ 계좌번호: 093-3103-888, CTK: Lê Ngọc Anh, ngân hàng Viettibank- chi nhánh
Đông Hưng, Thái Bình
Là đại diện hợp pháp căn nhà số 520, tòa B, chung cư La Fortuna, Phường Tích Sơn, Vĩnh
Yên, Vĩnh Phúc.
이 사람은 빈북성, 빈옌시, 리엔바오동, 비나코네즈숸마이 toà B 빌딩, 520 호
아프트의주인이다.

BÊN THUÊ NHÀ: (Gọi tắt là Bên B)

Hai bên cùng thoả thuận ký kết hợp đồng thuê nhà với các điều khoản sau đây:
양측이다음과 같본 임대계약서를 일치하고 체결한다.
2

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG


제 1 조:계약서내용
1.1. Bên A đồng ý cho Bên B thuê căn nhà: 520, Toà B, chung cư La Fortuna, Phường Tích
Sơn, Thành Phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Diện tích: 70,1 m2
A 측은 B 측에게하기아파트를임대하기를협의한다: 빈북성, 빈옌시, 리엔바오동,
비나코네즈숸마이아파트 Toà B 빌딩, 520 호 면적: 70,1 M2
1.2. Mục đích thuê/ 임대목적:
- Nhà ở cho người nước ngoài: 외국인에게 거주하는 장소
ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ VÀ VIỆC GIA HẠN THỜI HẠN THUÊ
제 2 조: 임대기간및임대기간연장
2.1. Thời hạn thuê/ 임대기간:
Bên B thuê nhà của Bên A trong vòng 01 năm, chi tiết như sau:
B 측은 A 측의 아파트를 1 년동안 임대할 것이다.
Ngày bắt đầu/ 시작일: 08/02/2023
Ngày kết thúc/ 종료일: 07/02/2024
2.2. Gia hạn thời hạn thuê/ 임대기간연장:
Hết hạn hợp đồng, nếu Bên B có nhu cầu thuê tiếp thì trong vòng (01) một tháng trước khi kết thúc
thời gian thuê, Bên B gửi thông báo bằng văn bản cho Bên A về việc gia hạn hợp đồng. Trong vòng
(07) bảy ngày kể từ khi nhận được thông báo, Bên A sẽ trả lời cho Bên B bằng văn bản về việc
đồng ý hay từ chối cho Bên B thuê tiếp. Giá thuê nhà trong trường hợp đồng gia hạn do hai bên
thống nhất trên cơ sở phù hợp với giá thị trường tại thời điểm gia hạn thời gian thuê.
계속임대할 경우에는 임대가간 종료일부터 1 달전에 B 측이 A 측에게 서면으로
요청해야 한다. 서면으로 연장 통보를 받는날부터 7 일내에 A 측은 B 측에가 답장할
것이다. 임대료는 연장시점에 시가에 따라 변경할 수있고양측이 협의할 것이다.
ĐIỀU 3: GIÁ THUÊ NHÀ
제 3 조:임대료
3.1. Giá thuê nhà là: 11.000.000 đồng/tháng (Bằng chữ mười một triệu đồng trên một tháng)
임대료: 11,000,000 동 (문자: 천 사백만동)
3.2. Số tiền thuê nhà hàng tháng nói trên không bao gồm các chi phí dịch vụ như: điện, nước, điện
thoại, fax, dọn vệ sinh... Các chi phí này sẽ do Bên B trực tiếp thanh toán hàng tháng với các cơ
quan cung cấp dịch vụ cho khu nhà kể từ sau ngày ký Hợp đồng này.
상기언급한 임대료는 기타 서비스 비용을 포함되지 않는다: 전기세, 수도세, 전화비, 팩스비,
청소비,… 이 비용들이 B 측은 서비스 제공기관에게 직접적으로 지불할 것이다.
3.3. Giá cho thuê chưa bao gồm thuế cho thuê nhà, Bên B có trách nhiệm lấy hóa đơn và thanh
toán tiền thuế hóa đơn. Tiền thuê sẽ được cố định trong suốt thời hạn của hợp đồng.
임대료는 임대료에 대한 세금을 포함되지 않는다. B 측은 송장을 수령하고 송장세를
납부할 책임이 있습니다. 임대료는 임대기간동안 변경되지 않는다.
ĐIỀU 4: THỜI GIAN ĐẶT CỌC VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
4 조: 입금기간및결제방법
4.1. Thời gian thanh toán/입금기간:
3
- Việc thanh toán tiền thuê nhà sẽ được chia làm 02 đợt, và bên B sẽ thanh toán tiền thuê nhà cho
bên A theo định kỳ 06 tháng/1 lần.
- 임대료 지불은 2 단계로 나누어지고 B 측은 6 개월마다 임대료를 A 측에게 지불할
것이다.
4.2. Đặt cọc/보증금:
- Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A số tiền 11.000.000 đồng (mười một triệu đồng chẵn), số tiền này
Bên A sẽ hoàn lại cho Bên B trong vòng 05 ngày kể từ ngày hợp đồng kết thúc có biên bản bàn
giao đồ đạc trong tình trạng bình thường, vẫn còn sử dụng được. Số tiền đặt cọc này không được
tính lãi.
- B 측은 A 측에게 보증금 (11,000,000 동)을 지불해야 한다. 이보증금은 A 측이 B 측에게
환금할조건은 임대기간이 끝난 후 5 일내에 인수인계서류를 완성하고 아파트는 정상적인
상태로 인수인계된다. 이 보증금은 무이자이다.
4.3. Phương thức thanh toán/결제방법:
- Lần 1: Ngay sau khi ký hợp đồng Bên B thanh toán (06) tháng tiền thuê nhà và 1 tháng tiền cọc
cho Bên A số tiền là: 77.000.000 đồng (bảy mươi bảy triệu đồng chẵn).
- 1 단계: 계약서 체결되자마자 B 측은 A 측에게 보증금 및 6 개월 임대료인 77,000,000 동
(9 천 8 백만동)을 지불할 것이다.
-Lần 2: Bên B thanh toán (06) tháng tiền thuê nhà cho Bên A số tiền là: 66.000.000 đồng (sáu
mươi sáu triệu đồng chẵn) tiền thuê nhà.- 거래 및 결제단위는 베트남동이다.
4.4. Hình thức thanh toán/ 결제방법:
Việc thanh toán sẽ bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
현금이나 계좌이전으로 지불할 것이다.
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
제 5 조: A 측의권리및의무
5.1. Quyền của Bên A/ A 측의 권리:
- Yêu cầu Bên B trả đủ tiền thuê nhà đúng kỳ hạn theo Điều 4.
- 제 4 조에따라 B 측에게 임대료 전액을 제시간에 지불하도록 요청할 권리가 있다.
- Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất căn nhà, yêu cầu Bên B chấm dứt những hành vi có thể làm hư
hỏng căn nhà.
- 정기적으로 또는 불규칙적으로 아프트를 검사하고 B 측이 집을손상시킬 수 있는
행동을 중단할 권리가 있다.
- Yêu cầu Bên B bàn giao lại nhà khi hết thời hạn thuê.
- 임대기간 끝날 때 B 측에게 아파트 인수인계하기를 요청할 권리가 있다.
- Yêu cầu Bên B cung cấp hộ chiếu, visa còn hạn của người nước ngoài trước khi đến ở tại nhà
thuê.
- B 측이유효한 여권, 비자를 제공하도록 요청할 권리가 있다.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A/ A 측의 의무:
- Bàn giao Nhà và các tiện ích khác cho Bên B đúng thời hạn, không can thiệp dưới bất cứ hình
thức nào vào hoạt động thuê hợp pháp của Bên B.
- B 측에게아프트를 제시간에 인수인계해야 하고 B 측의합법의 임대활동내에 아무
형식으로 간섭하지 않는다.
- Đảm bảo tuyệt đối quyền sử dụng trọn vẹn và riêng rẽ nhà cho Bên B. Cung cấp cho Bên B biết
các chi tiết liên quan đến Nhà cho thuê (cung cấp cho bên thuê các hồ sơ công trình phụ của căn
nhà; điện, nước…)
4
- B 측에게 절대적이고 완전하게 사용하도록 보장한다. 임대 할 아파트와 관련된 세부
사항을 B 측에게 제공할 것이다. (아파트에 관련 보조문서).
- Sửa chữa và bảo dưỡng các hỏng hóc liên quan đến kết cấu Căn nhà, hệ thống điện nước,.. trong
Căn nhà mà nguyên nhân không phải trực tiếp từ phía bên B.
- B 당사자의 직접 원인이 아닌 주택의 구조, 전기 및 수도 시스템,.. 주택의 손상에 대한 수리 및
유지.
- Cam kết căn nhà cho thuê thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình, không bị tranh chấp và không
bị ràng buộc bởi nghĩa vụ pháp lý với bất kỳ bên thứ ba nào khác.
- A 측이아프트 완전한 소유권을 가지고 법으로 제 3 자와관련되지 않은 재산이다.
- Cam kết không đơn phương chấm dứt hợp đồng trong thời hạn thuê.
- 임대기간내에 계약서 종료하지 않은 것을 약속한다.
- Có trách nhiệm khai báo tạm trú cho người nước ngoài theo đúng quy định của Pháp luật khi Bên B
cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông tin của người nước ngoài đến cư trú tại nhà thuê.
- 베트남법으로 외국인 상주신고를 할 책임이 있다. 따라서 B 측은 상주신고나
임시거주신고하기 위해 모든 관련 정보및 서류를 A 측에게 제시간에 제공해야 한다.
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
제 6 조:B 측의궐리및의무
6.1. Quyền của Bên B/ B 측의 권리
- Nhận nhà đúng thời hạn và phù hợp với tình trạng được nêu tại Hợp đồng thuê.
- 임대계약서에 언급한 내용과 같이 제시간에 집을 인수한다.
- Được quyền ưu tiên thuê tiếp căn nhà khi hết hạn trên hợp đồng.
- 임대계약이 만료될 때계속 임대희망이 있을 경우 우선권을 갖는다.
- Được sử dụng trọn vẹn riêng rẽ căn nhà thuê.
- 임대공간은 완전하게 사용할 수 있다.
6.2. Nghĩa vụ của Bên B/ B 측의 의무
- Sử dụng căn nhà đúng mục đích ghi trong hợp đồng. Trong trường hợp thay đổi mục đích ở
trong hợp đồng phải có sự đồng ý của Bên A.
- 임대계약서에 언급한 내용대로 아파트를 사용한다. 사용목적을 변경할 경우 A 측에게
사전통보해야 하고 A 측의 허락을 받아야 한다.
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê nhà.
- 제시간에 임대료를 다 지불해야 한다.
- Bảo quản và giữ gìn toàn bộ ngôi nhà, đồng thời chịu trách nhiệm bồi thường với những hư
hỏng, mất mát của các thiết bị, tài sản (nếu có) mà Bên B gây ra theo thời giá và hiện trạng của
trang thiết bị, tài sản đó.
- 아파트안에 있는 모든 재산을 보관하고 조심하게 사용해야 한다. B 측때문에 설비및
재산의손실될 경우 B 측은 A 측에게 물건의 시가로 보상 책임이 있다.
- Không được quyền cho thuê lại căn nhà cho bên thứ Ba mà không có sự đồng ý của Bên A. A
측의허락없이 B 측은 제 3 자에게 임대하기를 금지된다.
- Bàn giao lại nhà và trang thiết bị cho Bên A khi hết thời hạn hợp đồng. Khi dời nhà thuê, Bên B
không được quyền tháo dỡ trang thiết bị do Bên A lắp đặt. Được quyền tháo dỡ những tài sản,
thiết bị do Bên B lắp đặt.
- 임대계약서 만료할 경우 A 측에게 아파트와 모든 장비를 인수인계해야 한다. B 측은 A
측이설치한모든 재산이나 설비를 해제할 권리가 없다. 단, B 측은 B 측이 설치한 재산을
해제할 권리가 있다.
5
- Tự quản lý tài sản của mình, chấp hành kỷ luật, an ninh, trật tự, phòng chống cháy nổ.
- B 측은자기의 재산을 관리해야 하고 아프트의 보안, 화재폭발예방규정을 준수해야
한다.
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu có hành vi vi phạm pháp luật tại nhà thuê.
- 임대 아파트에서 불법적인 행위를 하면 B 측이 베트남법에 모든 책임을 진다.
- Gửi đầy đủ thông tin hộ chiếu, Visa còn hạn của người nước ngoài trước khi đến ở cho Bên A để
Bên A khai báo tạm trú cho Bên B.
- A 측에게 B 측의상주신고나 임시거주신고를 하기 위해 관련될 여권, 비자, 등 모든
정보를제공해야 한다.
ĐIÊU 7: VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
제 7 조:계약위반및보상
7.1. Vi phạm hợp đồng là trường hợp một trong hai bên có hành vi vi phạm các điều khoản đã
thỏa. thuận trong Hợp đồng này và/hoặc các Phụ lục Hợp đồng (nếu có) hoặc không đáp ứng
được các điều kiện đảm bảo việc thực hiện Hợp đồng, trừ trường hợp hành vi vi phạm của các bên
là do xảy ra trường hợp bất khả kháng.
7.1. 계약위반이란 양측중에 한 측이 본 임대계약서나 부록에 협의한 내용을 위반하거나
계약서이행할수있도록보장할수없는것이다. 단, 각측의위반행위는불가피한경우를 포함되지
않다.
7.2. Khi xảy ra hoặc phát hiện hành vi vi phạm, Bên bị vi phạm gửi thông báo cho Bên vi phạm,
yêu cầu khắc phục vi phạm trong thời gian tối đa (30) ba mươi ngày tính từ ngày gửi thông báo.
7.2. 위반행위가 생길 때 손해측이 위반측에게 서면으로 통보해야 한다. 위반행위처리는
통보날짜부터 30 일내에 극복해야 한다.
7.3. Nếu Bên vi phạm không khắc phục được vi phạm trong thời hạn nêu trong thông báo thì Bên bị
vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng này và thu hồi tài sản của mình. Cụ thể:
7.3. 위반측은 상기 언급한 기간내에 위반행위를 처리할 수 없을 경우 손해측은
일방적으로 본 임대계약서를종료할 권리가 있고 재산회수할 권리도 있다. 자세한 사항은
다음과 같다.
- Nếu Bên Thuê vi phạm thì Bên Cho Thuê có quyền (nhưng không bắt buộc) chấm dứt hợp đồng,
yêu cầu Bên Thuê bồi thường toàn bộ các thiệt hại do hành vi vi phạm của mình gây ra (nếu có).
Ngoài ra không được nhận lại số tiền đã đóng thuê nhà mà chưa sử dụng.
- 임대자인 B 측이 위반할 경우, 아파트 소유자인 A 측은 일방적으로 계약서를 종료할
권리가있다 (선택적이다). 또한, 임대자에게 모든 손해 보상을 요청할 권리가 있다.
- Nếu Bên Cho Thuê vi phạm thì Bên Thuê có quyền (nhưng không bắt buộc) chấm dứt hợp đồng,
yêu cầu Bên Cho Thuê bồi thường toàn bộ các thiệt hại do hành vi vi phạm của mình gây ra (nếu
có).
- 아파트 소유자인 A 측이 위반할 경우, 임대자인 B 측은 일방적으로 계약서를 종료할
권리가있다 (선택적이다). 또한, A 측에게 모든 손해보상을 요청할 권리가 있다.
7.4. Trong trường hợp một Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng như nêu tại điều 7.3, bên muốn
chấm dứt hợp đồng phải thông báo bằng văn bản không dưới (30) ba mươi ngày cho bên kia và
chịu phạt số tiền bằng 1 tháng tiền thuê nhà. Mọi vấn đề về quyền lợi và nghĩa vụ vẫn được các
bên tiếp tục thực hiện cho đến thời điểm chấm dứt hợp đồng.
7.4. 에 언급한 경우가 발생하면 일방적으로 계약서를 종료하고 싶은 당사자가 서면으로
30 일전에 상대방에게 통보해야 한다. 또한, 계약서를 종료하고 싶은 당사자가 1 개월
6
임대료를 보상해야 한다. 계약서 종료시점까지 권리 및 의무에 관련 모든 사항은 양측이
계속시행한다.
ĐIÊU 8: NHỮNG THỎA THUẬN KHÁC
제 8 조: 기타
8.1. Trong vòng tối đa (05) năm ngày sau khi kết thúc hợp đồng thuê nhà, bên thuê nhà có trách
nhiệm bàn giao lại căn nhà cho bên cho thuê theo đúng tình trạng ban đầu - trừ trường hợp thỏa
thuận khác. Sau đó hai bên cùng ký “Biên bản thanh lý hợp đồng”.
8.1. 임대계약서 만료일부터 5 일내에 임대자가 소유자에게 계약서 체결시점에 아파트
정상상태를인수인계해야한다. 단, 기타협의가있으면이조건을무시해도된다. 양측은 “
계약정산 협약서”를 체결할 것이다.
8.2 Nếu Bên B không thanh toán tiền thuê nhà quá (10) mười ngày hoặc sử dụng nhà sai mục đích
thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng ngay trong vòng (30) ba mươi ngày kể từ
ngày ra thông báo về việc chấm dứt hợp đồng mà không cần ra thông báo yêu cầu khắc phục vi
phạm như quy định tại Điều 7.
8.2. 임대료 지불기한이 10 일 지나도 B 측은 지불하지 않거나 처음에 약속한 사용목적을
통보없이 사용목적을 변경하면 A 측이 일방적으로 계약종료 권리가 있다. 이 경우에는 A
측이제 7 조에언급한 통보를 하지 않아도 된다.
8.3. Hai bên cam kết bảo mật mọi thông tin liên quan đến Hợp đồng này. Trừ trường hợp được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.
8.3. 양측이본임대계약서에관련모든정보를비밀로지킨다. 단, 베트남정보가요청할경우
정보를베트남 정부에 제공해야 한다.
ĐIÊU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
제 9 조: 일반사항
9.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong Hợp đồng này. Mọi điều chỉnh,
bổ sung về nội dung của Hợp đồng này (nếu có) phải được làm thành văn bản và có sự đồng ý của
cả hai bên mới có giá trị.
9.1. 양측은 본 계약서에 언급한 모든 내용을 엄격히 이행해야 한다. 본 임대계약서에
관련 모든변경이나 추가 사항을 서면으로 작성해야 하고 양측의 일치한 후 효력이 있다.
9.2. Những tranh chấp, phát sinh liên quan đến Hợp đồng này đều được hai bên cam kết giải
quyết dựa trên nguyên tắc hòa giải, cùng có lợi. Nếu không thể giải quyết thông qua thương
lượng, sự việc sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền.
9.2. 본 임대계약서에 관련 분쟁이 발생할 경우 양측이 협의해서 처리할 것이다. 양측의
협의 통해서처리할 수없을 경우 법원에서 해결될 것이다.
9.3 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và gồm 08 trang được lập thành (02) hai bản tiếng Việt, (02)
hai bản tiếng Hàn, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ (01) bản một bản tiếng Việt và (01)
một bản tiếng Hàn.
9.3. 본 임대계약서는 08 페이지가 있고 베트남어 2 부, 한국어 2 부로 작성되고 같은
법적 효력이있다. 각 측이 베트남어 1 부, 한국어 1 부를보관한다.
Vĩnh Yên, ngày 04 tháng 2 năm 2023
빈옌, 2023 년 02 월 04 일
BÊN CHO THUÊ NHÀ/소유자 BÊN THUÊ NHÀ/임대자
(BÊN A)/(A 측) (BÊN B)/(B 측)
7

You might also like