You are on page 1of 3

ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ

ສັນຕິພາບ ເອກະລາດ ປະຊາທິປະໄຕ ເອກະພາບ ວັດທະນະຖາວອນ


CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
Hòa Bình – Tự Do – Dân Chủ - Thống Nhất – Thịnh Vượng

ສັນຍາເຊົ່ າເຮືອນ
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ

ສັນຍາສະບັບນີ້ສ້າງຂື້ນ ລະຫວ່ າງ/Hợp đồng này thành lập giữa:


ຜູ້ໃຫ້ເຊົ່ າ:/Người cho thuê ທ່ ານ/Ông/bà: PHONEVILAY SIVILAY
ອາຍຸ/Tuổi: 37 ປີ/tuổi
ອາຊີບ/Nghề nghiệp: Kinh doanh tự do
ສັນຊາດ/Quốc tịch: Lào
ບັດປະຈຳຕົວເລກທີ/Số CMTND: 01-19061787 do CA thủ đô Viêng Chăn cấp ngày 12/12/2019
ປະຈຸບັນຢູ່ /Nơi ở hiện tại: ໜ່ ວຍ/Tổ 05 ເຮືອນເລກທີ/Số nhà: … ບ້ານ/Bản Phonpapao, ເມືອງ/Quận,
Huyện: Sisattanak, ແຂວງ/Tỉnh, TP: thủ đô Viêng Chăn.
ເຊິ່ ງຕໍ່ ໄປນີ້ ເອີ້ນວ່ າ: "ຝ່ າຍ ກ"/ Tiếp theo gọi tắt “bên A”
ແລະ/Và
ຜູ້ເຊົ່ າ/Người thuê: ທະນາຄານ ຫວຽດຕິນ ລາວ ຈຳກັດ/ Ngân hàng TNHH Công Thương Việt Nam
tại Lào.
ປະຈຸບັນຢູ່ ເຮືອນເລກທີ 268 ຖະໜົນລ້ານຊ້າງ, ບ້ານຫັດສະດີ, ເມືອງຈັນທະບູລີ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ/Địa chỉ:
Tòa nhà số 268, đường Lanxang, Bản Hatsadi, Quận Chanthabuly, Thủ đô Viêng Chăn.
ເຊິ່ ງຕໍ່ ໄປນີ້ ເອີ້ນວ່ າ: "ຝ່ າຍ ຂ"/ Tiếp theo gọi tắt “Bên B”.
ທັງສອງຝ່ າຍໄດ້ຕົກລົງເຫັນດີເປັນເອກະພາບກັນ, ດັ່ ງລາຍອະອຽດດັ່ ງລຸ່ ມນີ້:
Hai bên đã đồng ý thống nhất, chi tiết như sau:
ມາດຕາ 01/Điều 1. ທີ່ ຕັ້ງ ແລະ ລັກຊະນະຂອງເຮືອນໃຫ້ເຊົ່ າ/Vị trí và đặc điểm căn nhà cho thuê
1.1. ເຮືອນໃຫ້ເຊົ່ າເລກທີ 25 ເປັນເຮືອນ Khualuong, Chanthabouly, Vientiane, 02 ຊັ້ນ. ມີ 02
ຫ້ອງນອນ, ມີ 03 ຫ້ອງນ້ຳ ແລະ ....................................................................... (ຖ້າມີ), ຢູ່
ໜ່ ວຍ............ບ້ານ............................ເມືອງ................................ແຂວງ...........................
................ /Căn nhà cho thuê tại tổ số 25 Bản Khualuong, huyện Chanthabouly, thủ đô
Viêng Chăn, Lào là căn nhà 02 tầng, Có 02 phòng ngủ, có 03 phòng vệ sinh.
1.2. ອຸປະກອນ ແລະ ເຄື່ ອງທີ່ ຮັບໃຊ້ໃນເຮືອມີ/Dụng cụ và đồ dùng được trang bị trong nhà: 01 ghế
sofa, 01 bộ bàn ăn, 01 tủ lạnh, 01 máy giặt, 02 giường ngủ, 02 tủ áo, 02 máy lạnh, 02
máy nước nóng.
ຝ່ າຍ ກ ເຈົ້າຂອງເຮືອນ ຍິນດີເອົາເຮືອນ ຫຼັງດັ່ ງກ່ າວໃຫ້ຝ່ າຍ ຂ ເຊົ່ າໃນກຳນົດເວລາ 12 ເດືອນ ຊື່ ງເລີ່ ມແຕ່
ວັນທີ 01/06/2022 ເຖິງວັນທີ 01/06/2023 .ໃນເມື່ ອໜົດອາຍຸສັນຍາເຊົ່ າແລ້ວຝ່ າຍ ກ ແລະ ຝ່ າຍ ຂ
ປຶກສາຫາລື ເປັນເອກະພາບກັນຕໍ່ ສັນຍາເຊົ່ າ/ Bên A chủ sở hữu căn nhà đồng ý cho bên B thuê
căn nhà trên trong thời gian hợp đồng quy định là 12 tháng bắt đầu từ ngày 01/06/2022
tới ngày 01/06/2023. Khi hết hạn hợp đồng, bên A và bên B có thể trao đổi thống nhất
gia hạn thêm hợp đồng.
ມາດຕາ 02/Điều 2. ມູນຄ່ າສັນຍາ ແລະ ການຊຳລະ/Giá trị hợp đồng và Thanh toán.
2.1. ຝ່ າຍ ກ ເຈົ້າຂອງເຮືອນ ແລະ ຝ່ າຍ ຂ ຜູ້ເຊົ່ າເຮືອນ ໄດ້ຕົກລົງເປັນເອກະພາບກັນກ່ ຽວກັບການກຳນົດຄ່ າເຊົ່ າ
ເຮືອນໃນລາຄາ 2.810.000 LAK /ເດືອນ (ຍັງບໍ່ ທັນລວມອາກອນມູນຄ່ າເພີ່ ມ)/Bên A chủ sở hữu và
bên B thuê nhà thống nhất xác nhận phí thuê nhà như sau: 2.810.000 LAK/tháng (Chưa
bao gồm VAT).
2.2. ຝ່ າຍ ກ ຍິນດີຕົກລົງຮັບຮອງເອົາຄ່ າເຊົ່ າເຮືອນ, ໂດຍຝ່ າຍ ຂ ຈະຈ່ າຍເປັນແຕ່ ລະງວດ (6 ເດືອນ/ງວດ)ຕາມ
ຈຳນວນເງິນດັ່ ງນີ້: 16.860.000 LAK, ໃນນັ້ນງວດທໍາອິດຈະຈ່ າຍພາຍຫຼັງສໍາເລັດໃນການເຊັນສັນຍາເຊົ່ າ
ລະຫ່ ວາງ ຝ່ າຍ ກ ແລະ ຝ່ າຍ ຂ ທີ່ ຖືກຕ້ອງຕາມລະບຽບຫຼັກການໂດຍການເຊັນຢັ້ງຢືນຮັບຮອງຈາກອຳນາດ
ການປົກຄອງບ້ານທີ່ ກ່ ຽວຂ້ອງ/ Bên A nhất trí phí thuê, bên B thanh toán từng kỳ (06
tháng/kỳ) số tiền như sau 16.860.000 LAK, trong đó kỳ đầu tiên sẽ thanh toán sau khi
hai bên hoàn thành kí kết và thực hiện đúng theo nguyên tắc hợp đồng xác nhận bởi
chính quyền bản sở tại.
2.3. ຝ່ າຍ ກ ຕ້ອງອອກບິນອາກອນມູນຄ່ າເພີ່ ມໃຫ້ຝ່ າຍ ຂ ກ່ ອນຈະເຖິງງວດຊຳລະ. ພາຍໃນ 15 ວັນ ນັບຕັ້ງແຕ່
ມື້ໄດ້ຮັບບິນອາກອນມູນຄ່ າເພີ່ ມດັ່ ງກ່ າວ ຝ່ າຍ ຂ ຈະຊຳລະໃຫ້ຝ່ າຍ ກ/Bên A phải xuất hóa đơn thuế
VAT cho bên B trước mỗi lần đến hạn thanh toán. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận
được hóa đơn thuế VAT thì bên B sẽ thanh toán cho Bên A.
2.4. ຮູບການຊຳລະ/Hình thức thanh toán:
- ໂອນເງິນ/Chuyển khoản.
- ເລກບັນຊີ/Số tài khoản: 104120001362786001
- ຊື່ ບັນຊີ/Tên tài khoản: PHONEVILAY SIVILAY MS
- ທີ່ ທະນາຄານ/Tại ngân hàng: BCEL
2.5. ໃນກໍລະນີໄດ້ຊຳລະຄ່ າເຊົ່ າແຕ່ ສອງຝ່ າຍຈຳເປັນຕ້ອງສີ້ນສຸດສັນຍາກ່ ອນກຳນົດດ້ວຍເຫດຜົນໃດໜຶ່ ງ ຝ່ າຍ ກ
ຈະຍິນດີຈ່ າຍຄືນມູນຄ່ າເຊົ່ າຫຼັງຈາກໄດ້ຫັດສ່ ວນອາຈານທີ່ ຝ່ າຍ ກ ໄດ້ມອບ/Trường hợp đã thanh toán
tiền nhà nhưng 2 bên phải chấm dứt thanh lý trước hạn vì lý do bất kỳ thì bên A hoàn lại
giá trị đã thanh toán cho số tiền thuê sau khi trừ các khoản thuế mà bên A đã nộp.
ມາດຕາ 03/Điều 3. ຄວາມຮັບຜິດຊອບ ຂອງແຕ່ ລະຝ່ າຍ/Nghĩa vụ của hai bên
3.1. ຄວາມຮັບຜິດຊອບຂອງ ຝ່ າຍ ກ ເຈົ້າຂອງເຮືອນຜູ້ໃຫ້ເຊົ່ າ/Nghĩa vụ của Bên Cho Thuê “Bên A” -
ເປັນຜູ້ພົວພັນໂດຍກົງນຳອຳນາດການປົກຄອງທ້ອງຖິ່ ນຕາມລະບຽບໂດຍບໍ່ ໃຫ້ຜູ້ເຊົ່ າ ຝ່ າຍ ຂ ໄດ້ເສຍອີກ/Là
bên liên hệ trực tiếp với chính quyền địa phương theo quy định, không để bên B mất
thêm khoản phí nào.
- ຮັບຜິດຊອບໂດຍກົງໃນການບູລະນະສ້ອມແປງເຮືອນ,ລະບົບໄຟຟ້າ,ລະບົບນ້ຳປະປາ ແລະ ອື່ ນໆ ເພື່ ອ
ອຳນວຍຄວາມສະດວກໃຫ້ຜູ້ເຊົ່ າໃນການຊົມໃຊ້/Chịu trách nhiệm trực tiếp trong việc sửa chữa
nhà, hệ thống điện, hệ thống nước sinh hoạt,… nhằm tạo điều kiện thuận lợi tới người
thuê nhà.
- ແຈ້ງໃຫ້ຜູ້ເຊົ່ າເຮືອນຊາບກ່ ອນ ລ່ ວງໜ້າ 30 ວັນ (ສາມສິບວັນ) ກ່ ອນຈະໝົດອາຍຸສັນຍາວ່ າຈະສຶບຕໍ່ ເຊົ່ າ
ຫຼື ຈະຢຸດເຊົາ, ທັງນີ້ກໍເພື່ ອໃຫ້ຜູ້ເຊົ່ າໄດ້ມີເວລາຊອກຫາສະຖານທີ່ ບ່ ອນໃໝ່ / Thông báo tới người
thuê 30 ngày trước khi hết hạn để xem xét gia hạn hay chấm dứt hợp đồng nhằm cho
người thuê nhà có thời gian tìm kiếm địa điểm mới.
3.2. ຄວາມຮັບຜິດຊອບຂອງ ຝ່ າຍຂ ຜູ້ເຊົ່ າເຮືອນ/Nghĩa vụ của bên thuê “Bên B”
- ຈ່ າຍຄ່ າກະແສໄຟຟ້າ, ນ້ຳປະປາ ຕາມການນຳໃຊ້ ປະຈຳແຕ່ ລະເດືອນຂອງຝ່ າຍ ຂ ຜູ້ເຊົ່ າ/Thanh toán
đầy đủ phí điện, nước theo nhu cầu sử dụng hàng tháng.
- ສາມາດປັບປຸງ ແລະ ຕົກແຕ່ ງປົວແປງ ເສີມອຸປະກອນຕ່ າງໆ ຕາມເງື່ອນໄຂ ແລະ ຄວາມສາມາດ ຂອງຜູ້
ເຊົ່ າເພື່ ອອຳນວຍຄວາມສະດວກ ແຕ່ ຕ້ອງໄດ້ສະເໜີຄວາມເປັນເອກະພາບນຳເຈົ້າຂອງເຮືອນ ຝ່ າຍ ກ ແລະ
ເມື່ ອສິ້ນສຸດສັນຍາການເຊົ່ າແລ້ວ ອຸປະກອນເສີມຕ່ າງໆ ທີ່ ຜູ້ເຊົ່ າໄປປະກອບເຂົ້ານັ້ນ, ຜູ້ເຊົ່ າ ຝ່ າຍ ຂ ມີສິດໃນ
ການຮື້ຖອນຄືນໄດ້ໃນເມື່ ອຢຸດສັນຍາເຊົ່ າ/ Có thể sửa đổi, tân trang trang thiết bị theo điều kiện
và khả năng của người thuê để thuận tiện sinh hoạt nhưng phải thống nhất với chủ nhà
A và khi kết thúc hợp đồng, người thuê có quyền lấy lại bất kỳ trang thiết bị nào khi
chấm dứt hợp đồng.
- ແຈ້ງໃຫ້ເຈົ້າຂອງເຮືອນຊາບກ່ ອນລ່ ວງໜ້າ 30 ວັນ ( ສາມສິບວັນ ) ກ່ ອນຈະຢຸດເຊົາສັນຍາເຊົ່ າໃນປີຕໍ່ ໄປ
ເພື່ ອໃຫ້ເຈົ້າເຣືອນຝ່ າຍ ກ ຊອກຫາຄົນອື່ ນມາເຊົາແທນ/ Thông báo cho chủ nhà 30 ngày trước khi
chấm dứt hợp đồng thuê nhà vào năm tiếp theo để chủ nhà có thể tìm bên thay thế.
- ປະຕິບັດຕາມລະບຽບການ ແລະ ຂະນົບທຳນຽມຂອງບ້ານເມືອງ ໂດຍບໍ່ ລົບກວນ ແລະສ້າງບັນຫາໃຫ້
ກັບຄົນອ້ອມຂ້າງ/ Tuân thủ nội quy, quy chế của bản, quận không làm phiền và gây ảnh
hưởng tới người xung quanh.
ມາດຕາ 04/ Điều 4. ບົດບັນຍັດສຸດທ້າຍ/Điều khoản cuối cùng
4.1 ສັນຍາສະບັບນີ້ເຮັດເປັນສອງພາສາລາວ - ຫວຽດນາມ ຈຳນວນ 02 ສະບັບທີ່ ມີຄຸມຄ່ າເທົ່ າທຽມກັນ ແລະ
ມີຜົນສັກສິດນຳໃຊ້ໄດ້ນັບແຕ່ ວັນລົງລາຍເຊັນຮ່ ວມກັນເປັນຕົ້ນໄປ/ Hợp đồng này được làm bằng
song ngữ tiếng Lào và Việt Nam với số lượng 02 bản, có giá trị như nhau và có hiệu lực
kể từ ngày ký.
4.2 ຖ້າຫາກເກີດມີຂໍ້ຄັດແຍ່ ງໃດໜຶ່ ງ ກ່ ຽວກັບການປະຕິບັດສັນຍາສະບັບນີ້ ເຫັນຄວນຕ້ອງໄດ້ເຈລະຈາແກ້ໄຂ
ຮ່ ວມກັນໂດຍສັນຕິວິທີ ແລະ ບົນພື້ນຖານຄວາມສາມັກຄີ, ໃນເມື່ ອຕົກລົງກັນບໍ່ ໄດ້ຈຶ່ ງນຳສະເໜີອົງການ
ຈັດຕັ້ງຂອງລັດທີ່ ກ່ ຽວຂ້ອງ ເປັນຜູ້ແກ້ໃຂໄກ່ ເກ່ ຍ/Nếu có bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến
việc thực hiện hợp đồng này, cần đàm phán giải quyết trên cơ sở hữu nghị và đoàn kết,
khi không đạt được thỏa thuận với nhau thì đề xuất cơ quan tổ chức Nhà nước có thẩm
quyền liên quan là bên giải quyết hòa giải.
ທີ່ /Tại......................ວັນທີ/ngày............................
ຢັ້ງຢືນຈາກນາຍບ້ານ ຜູ້ເຊົ່ າເຮືອນ ຝ່ າຍ ຂ ຜູ້ໃຫ້ເຊົ່ າເຮືອນ ຝ່ າຍ ກ
Xác nhận Trưởng bản Người thuê “Bên B” Người cho thuê “Bên A”

You might also like