You are on page 1of 11

ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Kết quả phép tính là

A. B. C. D.
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả

A. B. C. D.

Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả

A. B. C. D.

Câu 4: Nghiệm của đa thức là


A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị của a để đa thức chia hết cho đa thức là
A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của đa thức
A. B. C. D.

Câu 7: Tứ giác ABCD có thì số đo góc là


A. B. C. D.
Câu 8: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 10: Đường trung bình của hình thang có độ dài 7 cm, độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài
đáy lớn là
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm, AC=12cm. Độ dài trung tuyến AM
A. 4,5cm B. 7cm C. 13cm D. 6,5 cm
Câu 12: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME, NF cùng
vuông góc với BC (E, F thuộc BC). Khẳng định sai là:
A. MN=EF B. MN=ME C. MN//EF D. ME=NF

Câu 13: Hình thoi là hình có


A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai cạnh bên bằng nhau
Câu 14. Khai triển (2x + y)2 – (x – y)2 là
A. 3x + 2y B. 4x + 2y C. 2x + 2y D. 4x – 2y
Câu 15. Nối A với B để được hằng đẳng thức đúng
A B
(A + B)3 (A + B)(A – B)
A2 – B2 (A - 1) (A2 – A + 1)
A3 + 1 A3 + B3 + 3A2B+ 3AB2
A3 - 1 (A + 1) (A2 – A + 1)
(A 1) (A2 + A + 1)

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1: Thực hiện phép tính

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Từ A kẻ đường thẳng
song song với MC cắt DC tại N.
a) CMR: Tứ giác AMCN là hình bình hành
b) Trên tia BC lấy điểm I sao cho CI=BC. CMR: AC=DI.
c) Gọi O là giao điểm của AC và MN. CMR: NO là đường trung bình của
TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 8
Mã đề: A2 Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Kết quả phép tính là

A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của đa thức là
A. B. C. D.

Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả

C. D. B. A.
Câu 4: Giá trị của a để đa thức chia hết cho đa thức là
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị của x để đa thức đạt giá trị nhỏ nhất là
A. B. C. D.

Câu 6: Tứ giác ABCD có thì số đo góc là


A. B. C. D.
Câu 7: Hình bình hành là tứ giác có:
A. Các góc bằng nhau B. Hai cạnh song song
C. Hai cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song
Câu 8: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME, NF cùng vuông
góc với BC (E, F thuộc BC). Khẳng định sai là:
A. MN//EF B. ME=NF C. MN=ME D. MN=EF
Câu 9:Một hình thang có độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đáy lớn 13cm. Đường trung bình
của hình thang có độ dài
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có . Số đo góc bằng


A. B. C. D.

Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả

A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm, Độ dài trung tuyến AM=5cm. Độ dài
cạnh AC là
A. 6cm B. 3cm C. 13cm D. 4cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 3: Cho hình bình hành MNPQ. Gọi D,E lần lượt là trung điểm của MN,PQ.
a) CMR: Tứ giác MDPN là hình bình hành
b) Lấy F đối xứng với N qua P. CMR: Tứ giác MPFQ là hình bình hành

c) Gọi I là giao điểm của MP và DE. CMR:


d) CMR: DP//EF

Câu 4: Cho . Tính giá trị biểu thức:

--------------------HẾT--------------------
TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 8
Mã đề: 01 Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất


Câu 1: Kết quả phép tính là
A. B. C. D.

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả

A. B. C. D.

Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả


A. B. C. D.

Câu 4: Kết quả phép tính là


A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị của a để đa thức chia hết cho đa thức là


A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại là
A. B. C. D.

Câu 7: Tứ giác ABCD có thì số đo góc là


A. B. C. D.
Câu 8: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 10: Hình thang có độ dài đáy lớn 7 cm, độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang là
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài trung tuyến AM= 8cm. Cạnh BC có độ
dài
A. 4cm B. 16cm C. 10cm D. 2 cm
Câu 12: Hình thang cân có số trục đối xứng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ

a) CMR: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật


b) Lấy điểm N đối xứng M qua F. CMR: AMCN là hình bình hành
c) Để tứ giác AMCN là hình chữ nhật thì tam giác ABC cần them điều kiện gì?

Câu 4: Tìm giá trị a,b để đa thức chia hết cho đa thức

--------------------HẾT--------------------
TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 8
Mã đề: 02 Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Rút gọn biểu thức ta được kết quả


A. B. C. D.

Câu 2: Kết quả phép tính là


A. B. C. D.

Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả

A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả phép tính là
A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị của biểu thức tại là


A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của a để đa thức chia hết cho đa thức là
A. B. C. D.
Câu 7: Hình thang có độ dài đáy lớn 10 cm, độ dài đáy nhỏ là 8cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang là
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 18cm

Câu 8: Tứ giác ABCD có thì số đo góc là


A. B. C. D.
Câu 9: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 10: Hình thang cân có số trục đối xứng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài trung tuyến AM= 8cm. Cạnh BC có độ
dài
A. 4cm B. 16cm C. 10cm D. 2 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 3: Cho tam giác DEF vuông tại D. Gọi M là trung điểm của EF. Từ M kẻ

a) CMR: Tứ giác DHMK là hình chữ nhật


b) Lấy điểm N đối xứng M qua K. CMR: DMFN là hình bình hành
c) Để tứ giác DMFN là hình chữ nhật thì tam giác DEF cần thêm điều kiện gì?

Câu 4: Tìm giá trị a,b để đa thức chia hết cho đa thức

--------------------HẾT--------------------

TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I


MÔN: TOÁN 8
Mã đề: A2 Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Kết quả phép tính là

A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của đa thức là
A. B. C. D.

Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả

C. D. B. A.
Câu 4: Giá trị của a để đa thức chia hết cho đa thức là
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị của x để đa thức đạt giá trị nhỏ nhất là
A. B. C. D.

Câu 6: Tứ giác ABCD có thì số đo góc là


A. B. C. D.
Câu 7: Hình bình hành là tứ giác có:
A. Các góc bằng nhau B. Hai cạnh song song
C. Hai cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song
Câu 8: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME, NF cùng vuông
góc với BC (E, F thuộc BC). Khẳng định sai là:
A. MN//EF B. ME=NF C. MN=ME D. MN=EF
Câu 9:Một hình thang có độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đáy lớn 13cm. Đường trung bình
của hình thang có độ dài
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có . Số đo góc bằng


A. B. C. D.

Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả

A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm, Độ dài trung tuyến AM=5cm. Độ dài
cạnh AC là
A. 6cm B. 3cm C. 13cm D. 4cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 3: Cho hình bình hành MNPQ. Gọi D,E lần lượt là trung điểm của MN,PQ.
a) CMR: Tứ giác MDPN là hình bình hành
b) Lấy F đối xứng với N qua P. CMR: Tứ giác MPFQ là hình bình hành

c) Gọi I là giao điểm của MP và DE. CMR:


d) CMR: DP//EF

Câu 4: Cho . Tính giá trị biểu thức:

--------------------HẾT--------------------

You might also like