Professional Documents
Culture Documents
Qua Trinh Thiet Bi Trong CNHH Thuc Pham 2 - Li Thuyet Tap Hop Hat 01 Phan Tich Kich Thuoc Hat (Cuuduongthancong - Com)
Qua Trinh Thiet Bi Trong CNHH Thuc Pham 2 - Li Thuyet Tap Hop Hat 01 Phan Tich Kich Thuoc Hat (Cuuduongthancong - Com)
Particle Technology
1
Hệ hạt
Particle System
2
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
Hạt đá mài
3
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
Nhũ tương
Sữa
Kem dưỡng da
4
Chương 1: Xác định kích thước hạt
Tế bào máu
• http://de.encarta.msn.com/media_461516299_721539613_-1_1/Erythrozyten.html
Sôcôla
5
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
Bụi mịn
6
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
• Sợi quang
Vi sinh vật
7
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.1 Giới thiệu
Kích Bán kính Cạnh Bán kính, Chiều dài Bánh kính
thước chiều cao ba cạnh và chiều cao
8
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.2 Kích thước hạt đơn lẻ
Kích thước được dùng phụ thuộc vào hai yếu tố:
(a) Tính chất hoặc kích thước nào của hạt có thể đo được?
(b) Mục đích sử dụng của kích thước đo được?
- Nếu dùng phương pháp phân tích hình ảnh với kính hiển vi,
thường tìm hình chiếu của hạt lên một bề mặt nào đó.
- Các loại đường kính thường dùng:
9
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.2 Kích thước hạt đơn lẻ
+ Đường kính Martin/ Martin’s diameter: chiều dài đường cắt
đôi hạt
10
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.2 Kích thước hạt đơn lẻ
11
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.2 Kích thước hạt đơn lẻ
! Hình cầu lọt qua Hình cầu Hình cầu có cùng Hình cầu có cùng tỉ
! cùng khẩu độ có cùng thể bề mặt, xs lệ bề mặt- thể tích,
Hình dạng sang, xp tích, xv xsv
12
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.3 Mô tả tập hợp hạt
+ đường cong phân bố tần suất/ Frequency distribution curves
13
Chương 1: Xác định kích thước hạt
1.3 Mô tả tập hợp hạt
Trên thực tế, các phân bố trên đều là những được cong
liên tục
14
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.3 Mô tả tập hợp hạt
111.1
24
Đvị khối
55.6 lượng
12
Tần xuất xuất hiện
Đvị khối
Đvị khối
3
lượng
Kích thước (cm) Số lượng hạt % theo kích thước % theo khối lượng
10–1000 7000 0.2 99.96
1–10 17 500 0.5 0.03
0.1–1.0 3 500 000 99.3 0.01
Total 3 524 500 100.00 100.00
15
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.4 Chuyển đổi qua lại giữa các loại phân bố
N: số hạt
Số các hạt trong khoảng kích thước x đến x+dx: NfN(x)dx
Diện tích bề mặt của trong khoảng kích thước x đến x+dx:
( x α ) Nf ( x ) dx
2
S N
16
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.4 Chuyển đổi qua lại giữa các loại phân bố
Với phân bố theo thể tích
Khi chuyển đổi qua lại giữa các loại phân bố, phải lưu ý đến các giả
thiết về sự không thay đổi của hình dạng và mật độ đối với kích
thước hạt vì khi chuyển đổi sẽ tăng sai số:
- Sai số của các phân bố kích thước hạt là ±2% khi chuyển thành
phân bố khối lượng thì sai số sẽ là ±6%
- Kích thước đặc trưng/mode) là kích thước hay gặp nhất trong
mẫu đo. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đối với một tập hợp hạt, có thể
có nhiều loại kích thước đặc trưng (theo số lượng, bề mặt và thể
tích). Kích thước đặc trưng thường không có vai trò quan trọng
trong các phép đo và xác định đặc trưng kích thước hạt nên ít được
dùng trong thực tế.
- Kích thước trung bình/ median có thể dễ dàng xác định trên
đường phân bố tích luỹ. Đây là kích thước của 50% số hạt. Ví dụ:
đối với đặc trưng khối lượng, kích thước trung bình là kích thước
của một nửa khối lượng tập hợp hạt.
17
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.5 Mô tả phân bố bằng một đại lượng
18
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.5 Mô tả phân bố bằng một đại lượng
So sánh giữa các đại lượng trung bình
19
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.6 Tương quan giữa các giá trị trung bình
Quan hệ giữa phân bố bề mặt và phân bố thể tích:
Trung bình bề
mặt/thể tích có Vậy nên
thể tính qua
trung bình đại
số của phân
bố bề mặt
Hoặc
hoặc trung
bình điều hoà xhV = xaS
của phân bố Trong khi:
thể tích
20
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
1.7 Các quy luật phân bố tập hợp hạt
Hàm phân bố chuẩn LÔGARIT/ Log-normal Distribution
21
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
(a) Vẽ phân bố thể tích tích luỹ theo kích thước và xác định kích thước trung bình
số học
(b) Xác định phân bố bề mặt. So sánh với phân bố thể tích
(c) Xác định giá trị trung bình điều hoà của phân bố thể tích
(d) Xác định đường kính trung bình số học của phân bố bề mặt
22
Chương 1: Phân tích kích thước hạt
23