1 Trịnh Phú c An 15,1 2 Hoà ng Phương Anh 12,8 3 Lê Đứ c Anh 11,5 4 Nguyễn Châ u Anh 11,5 5 Nguyễn Thị Mai Anh 7 6 Nguyễn Diệp Á nh 9,9 7 Hoà ng Nguyễn Bả o Chi 9,7 8 Trầ n Phương Dung 7,7 9 Hoà ng Minh Duy 12,6 10 Lê Trung Dũ ng 15,2 11 Tạ Quang Dũ ng 11,8 12 Nguyễn Thù y Dương 11,4 13 Lê Tiến Đạ t 10,2 14 Nguyễn Ngâ n Hà 13,4 15 Nguyễn Phan Huyền 8,9 16 Nguyễn Tuấ n Hù ng 11,9 17 Trầ n Phù ng Hưng 13 18 Nguyễn Trung Kiên 9,4 19 Nguyễn Tù ng Lâ m 7,7 20 Lê Mai Ngọ c Linh 13,1 21 Ngô Khá nh Linh 10,7 22 Trầ n Khá nh Linh 9,4 23 Trầ n Thị Mai Linh 9,8 24 Khuấ t Ngọ c Minh 8,4 25 Phạ m Bích Ngọ c 11,8 26 Bù i Hoà ng Phi 11,8 27 Phạ m Đứ c Long Phi 10,4 28 Lý Thá i Phong 9,5 29 Nguyễn Hương Quỳnh 7,4 30 Tạ Như Quỳnh 8,1 31 Kiều Thị Hoà i Thu 9,2 32 Ngô Viết Thuậ n 7,9 33 Bù i Huyền Trang 10,1 34 Trầ n Quỳnh Trang 10,2 35 Phan Hà Vy 9,8
-Lớp 6,7,9: giải nhì thành phố -Lớp 9: giải nhì cấp tỉnh -Top 3 điểm đầu vào chuyên 2022-2023 -Thành viên clb CEC -Giải nhì cấp thành phố vượt cấp lớp 7