You are on page 1of 7

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE 02

7. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


Câu 1: Thủ y phâ n este nà o sau đâ y trong mô i trườ ng axit khô ng phả i là pư thuậ n nghịch?
A. Phenyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propylfomat.
Câu 2: Metyl acrylat đượ c điều chế từ axit và rượ u nà o?
A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 3: Chấ t nà o sau đâ y khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH?
D. Ancol metylic.
A. Metyl axetat. B. Phenol. C. Axit acrylic.
Câu 4: Thủ y phâ n este nà o sau đâ y thu đượ c ancol metylic?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D.CH3COOC2H5.
Câu 5: Cho hỗ n hợ p gồ m X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH thu đượ c 1
muố i và 1 rượ u. Vậ y:
A. X là axit, Y là este. B. X là este, Y là axit. C. X, Y đều là axit. D. X, Y đều là este.
Câu 6: Đun nó ng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m là :
A. CH2=CHOH và CH3COONa. B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH2=CHCH2OH và CH3ONa.
Câu 7: Khi đun nó ng chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 vớ i dung dịch NaOH thu đượ c CH3COONa.
Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 8: Este nà o sau đâ y xà phò ng hoá tạ o ra andehit?
A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Thuỷ phâ n este nà o sau đâ y khô ng thu đượ c ancol?
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. HCOOCH=CH2.
Câu 10: Đun nó ng este CH3COOCH=CH2 vớ i dung dịch KOH thì thu đượ c
A. CH3COOK và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. CH3COOK và CH3CHO.
Câu 11: Đun nó ng este E vớ i dung dịch NaOH đến khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c sả n phẩ m có
chứ a ancol. Este nà o sau đâ y thỏ a mã n tính chấ t củ a E?
A. CH3CH2COOCH=CH2. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 12: Este X mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2. Đun nó ng X trong dung dịch NaOH thu đượ c dung
dịch Y khô ng trá ng bạ c. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 13: Este X có cô ng thứ c phâ n tử là C4H6O2 khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit thu đượ c ancol có khả
nă ng là m mấ t mà u nướ c brom. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2CH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 14: Cho cá c chấ t sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3; (4)
CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3. Nhữ ng chấ t khi thủ y phâ n trong NaOH thì thu
đượ c muố i và anđehit?
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (4).
Câu 15: Thủ y phâ n hoà n toà n este X mạ ch hở trong dung dịch NaOH, thu đượ c hỗ n hợ p cá c chấ t hữ u cơ
gồ m: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 16: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C5H8O4. Thủ y phâ n hoà n toà n X trong dung dịch NaOH thu đượ c
mộ t muố i củ a axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch củ a Z hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o thà nh mà u xanh
lam. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 17: Este nà o sau đâ y khi phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng khô ng tạ o ra hai muố i?
A. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. B. C6H5COOC6H5.
C. CH3COOC6H5. D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 18: Khi thủ y phâ n HCOOC6H5 trong mô i trườ ng kiềm dư thì thu đượ c
A. 2 rượ u và nướ c. B. 2 muố i và nướ c. C. 1 muố i và 1 ancol. D. 2 Muố i.
Câu 19: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3.
Câu 20: Cho cá c este. CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Nhữ ng este bị thủ y phâ n khô ng tạ o ra ancol là
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 21: Cho dã y gồ m cá c chấ t: (1) benzyl fomat, (2) vinyl axetat, (3) metyl benzoat, (4) phenyl axetat. Số
chấ t trong dã y khi thủ y phâ n hoà n toà n trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m gồ m muố i và
ancol là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Cho cá c este sau thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5,
C2H5OOCCH3. Số este khi thủ y phâ n thu đượ c ancol là :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 23: X là hợ p chấ t hữ u cơ đơn chứ c, là dẫ n xuấ t củ a benzen có cô ng thứ c phâ n tử C 8H8O2. X tá c dụ ng
vớ i NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứ ng 1:1. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o thỏ a mã n X là :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Este đơn chứ c X có vò ng benzen ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C8H8O2. Biết X tham gia phả n ứ ng
trá ng bạ c. Số cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X thỏ a mã n tính chấ t trên là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 25: Este X có cô ng thứ c phâ n tử là C8H8O2. Cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m
có chứ a hai muố i. Số cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X thỏ a mã n tính chấ t trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Hợ p chấ t X (C8H8O2) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i. X
có phả n ứ ng trá ng gương. Số cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X phù hợ p là :
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Cho 1 mol este X (C9H10O2) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 2 mol NaOH, thu đượ c dung dịch khô ng có phả n
ứ ng trá ng bạ c. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 28: Este X có cô ng thứ c cấ u tạ o là CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. Thủ y phâ n hoà n toà n X trong dung dịch
NaOH dư, đun nó ng, sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c gồ m:
A. 1 muố i, 1 ancol và 1 phenol. B. 2 muố i và 1 phenol.
C. 3 muố i. D. 2 muố i và 1 ancol.
Câu 29: X là chấ t hữ u cơ chứ a nhâ n thơm có cô ng thứ c C7H6O3. Biết X tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i X là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 30: CH3COOC2H3 phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y tạ o ra đượ c este no?
A. SO2. B. KOH. C. HCl. D. H2 (Ni, t0).
Câu 31: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)?
A. dung dịch Br2. B. CaCO3. C. H2 (xt, t0). D. dung dịch NaOH.
Câu 32: Este CH3COOCH=CH2 khô ng tá c dụ ng vớ i hó a chấ t nà o sau đâ y?
A. H2O (xú c tá c H2SO4 loã ng, đun nó ng). B. H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng).
C. Kim loạ i Na. D. Dung dịch NaOH, đun nó ng.
Câu 33: Este nà o sau đâ y khi đun nó ng vớ i lượ ng dư dung dịch NaOH, thu đượ c cá c sả n phẩ m hữ u cơ đều
không là m mấ t mà u nướ c brom?
A. CH3CH2COOCH3. B. CH2=CHCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 34: Este nà o sau đâ y có phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 35: Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử là C4H6O2, khi thuỷ phâ n trong mô i trườ ng axit thu đượ c 2 chấ t
đều có khả nă ng trá ng gương. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 36: Este E mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2. Đun nó ng a mol E trong dung dịch NaOH vừ a đủ ,
thuđượ c dung dịch T. Cho toà n bộ T tá c dụ ng vớ i AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu đượ c 4a mol Ag. Biết
cá c phả n ứ ng đều xả y ra hoà n toà n. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a E là :
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 37: Thủ y phâ n hoà n toà n este E (C4H8O2) trong dung dịch NaOH, thu đượ c muố i T. Nung nó ng hỗ n

hợ p gồ m T, NaOH và CaO dư, thu đượ c C2H6. Tên gọ i củ a E là :


A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 38: Thuỷ phâ n cá c chấ t sau trong mô i trườ ng kiềm nó ng: CH3COOCH2CH=CH2; CH3COOCH=CH2;

CH3COOC6H5, HCOOC2H5; C2H3COOCH3. Số chấ t có sả n phẩ m tham gia phả n ứ ng trá ng trá ng bạ c là A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39: Thuố c thử dù ng để phâ n biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. nướ c Br2.
Câu 40: Este hai chứ c, mạ ch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C 6H8O4 và khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c. X
đượ c tạ o thà nh từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y khô ng phả n ứ ng vớ i Cu(OH) 2 ở điều
kiện thườ ng; khi đun Y vớ i H2SO4 đặ c ở 170oC khô ng tạ o ra anken. Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử X có chứ a mộ t nhó m metyl.
B. Chấ t Z khô ng là m mấ t mà u dung dịch nướ c brom.
C. Chấ t Y là ancol etylic.
D. Phâ n tử Z có số nguyên tử cacbon bằ ng số nguyên tử oxi.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH TỰ LÀM!

Câu 1: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng este hó a giữ a ancol metylic và axit propionic là


A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 2: Thủ y phâ n este nà o sau đâ y thu đượ c ancol metylic?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Thủ y phâ n este X trong dung dịch axit, thu đượ c CH3COOH và CH3OH. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 4: Đun nó ng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đượ c muố i là
A. C2H5COONa. B. C2H5ONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 5: Chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2. Khi X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH sinh ra chấ t Y có cô ng
thứ c phâ n tử C2H3O2Na. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 6: Thuỷ phâ n este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đượ c hỗ n hợ p hai chấ t hữ u cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khố i hơi so vớ i H2 là 16. X có cô ng thứ c là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 7: Thủ y phâ n este E có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 vớ i xú c tá c axit vô cơ loã ng, thu đượ c hai sả n phẩ m
hữ u cơ X, Y (chỉ chứ a cá c nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trự c tiếp ra Y là phả n ứ ng duy
nhấ t. Chấ t X là
A. ancol etylic. B. etyl axetat. C. axit propionic. D. axit fomic.
Câu 8: Khi thủ y phâ n este vinyl axetat bằ ng dung dịch NaOH, đun nó ng thu đượ c:
A. CH3COONa và CH3CHO. B. CH3COONa và CH2 =CHOH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 9: Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử là C4H6O2, khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit thu đượ c anđehit.
Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a este đó là
A. HCOOCH2CH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 10: Este T (đơn chứ c, mạ ch hở , phâ n tử chứ a mộ t nố i đô i C=C) có chứ a 60% nguyên tố cacbon về khố i
lượ ng. Thủ y phâ n T trong mô i trườ ng NaOH thu đượ c sả n phẩ m có chứ a ancol no. Số đồ ng phâ n
cấ u tạ o củ a T thỏ a mã n là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Hợ p chấ t hữ u cơ T có phâ n tử khố i bằ ng 132 và mạ ch cacbon khô ng phâ n nhá nh. Đun nó ng T vớ i
dung dịch NaOH (dư) tớ i phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c muố i củ a mộ t axit cacboxylic no, hai
chứ c và mộ t ancol no, đơn chứ c. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i T là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 12: T là hợ p chấ t hữ u cơ chỉ chứ a mộ t loạ i nhó m chứ c, có cô ng thứ c phâ n tử C 6H10O4. T tá c dụ ng vớ i
dung dịch NaOH đun nó ng, thu đượ c mộ t ancol X và chấ t Y có cô ng thứ c C2H3O2Na. Chấ t X là
A. ancol etylic. B. ancol butylic. C. etylen glicol. D. propan-1,2-điol.
Câu 13: Hợ p chấ t hữ u cơ E (mạ ch hở ) có cô ng thứ c phâ n tử là C 6H10O3. Đun nó ng E vớ i dung dịch NaOH
(dư) tớ i phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c etylen glicol và muố i củ a mộ t axit cacboxylic đơn chứ c. Số
cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i E là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14: Cho cá c chấ t: C6H5OH (phenol), C6H5-CH2-OH, CH3COOCH3, HCOO-C6H5, C6H5-COOH. Số chấ t
tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 15: Đun nó ng este phenyl axetat vớ i lượ ng dư dung dịch NaOH, thu đượ c cá c sả n phẩ m hữ u cơ là
A. axit axetic và phenol. B. natri axetat và natri phenolat.
C. axit axetic và natri phenolat. D. phenol và natri axetat.

Câu 16: Cho cá c chấ t sau:


(1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3;
(3) C6H5COOCH=CH2; (4)CH2=C(CH3)OCOCH3
(5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.
Hã y cho biết chấ t nà o khi cho tá c dụ ng vớ i NaOH đun nó ng khô ng thu đượ c ancol
A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5).
Câu 17: X và Y đều là dẫ n xuấ t củ a benzen có cô ng thứ c phâ n tử là C8H10O2. X tá c dụ ng vớ i dung dịch
NaOH theo tỷ lệ mol nX: nNaOH = 1: 1. Cò n Y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nY:
nNaOH = 1: 2. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X và Y là
A. CH3OCH2C6H4OH và C2H5C6H3(OH)2. B. CH3OCH2C6H4OH và CH3COOC6H5.
C. CH3OC6H4CH2OH và C2H5C6H3(OH)2. D. CH3C6H4COOH và C2H5COOC6H5.

Câu 18: Xà phò ng hó a hoà n toà n este X (chỉ chứ a nhó m chứ c este) trong dung dịch NaOH, thu đượ c hỗ n
hợ p cá c chấ t hữ u cơ gồ m: CH3COONa, NaO-C6H4CH2OH và H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C10H12O4. B. C9H10O4. C. C11H12O4. D. C11H12O3.
Câu 19: Este CH2=CHCOOCH3 khô ng tá c dụ ng vớ i
A. H2O (xú c tá c H2SO4 loã ng, đun nó ng). B. H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng).
C. kim loạ i K. D. dung dịch NaOH, đun
nó ng.
Câu 20: Chấ t vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH, vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3COOCH3.

Câu 21: Số este mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2 có thể phả n ứ ng vớ i Brom trong nướ c theo tỷ lệ mol
neste: nbrom = 1:2 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22: X là este đượ c tạ o bở i axit 2 chứ c, mạ ch hở và ancol no, 2 chứ c, mạ ch hở có cô ng thứ c đơn giả n nhấ t
là C3H2O2. Để hiđro hó a hoà n toà n 1 mol X (Ni, to) cầ n bao nhiêu mol H2?
A. 1 mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 4 mol.
Câu 23: Este T mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử là C 7H8O4. Hiđro hó a hoà n toà n a mol T cầ n tố i đa b mol
H2. Biết H2 chỉ cộ ng và o liên kết pi (π) ở phầ n gố c hiđrocacbon củ a T. Giá trị củ a b: a là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Khi thủ y phâ n (trong mô i trườ ng axit) mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C7H6O2 sinh ra hai sả n phẩ m
X và
Y. X khử đượ c AgNO3 trong amoniac, cò n Y tá c dụ ng vớ i nướ c brom sinh ra kết tủ a trắ ng. Tên gọ i
củ a este đó là
A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. vinyl pentanoat. D. anlyl butyrat.
Câu 25: Cho cá c chấ t: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho
cá c chấ t đó cộ ng H2 dư (xú c tá c Ni, to) thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ, đố t chá y sả n phẩ m hữ u cơ nà y cho số
mol H2O lớ n hơn số mol CO2. Số chấ t thỏ a mã n là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Điều nà o sau đâ y khô ng đú ng khi nó i về metyl acrylat?
A. Khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch nướ c brom. B. Là hợ p chấ t este.
C. Là đồ ng phâ n củ a vinyl axetat. D. Có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2.

Câu 27: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?


A. Este có nhiệt độ sô i thấ p hơn axit có cù ng số nguyên tử cacbon.
B. Este nặ ng hơn nướ c và rấ t ít tan trong nướ c.
C. Este thườ ng có mù i thơm dễ chịu.
D. Este là nhữ ng chấ t lỏ ng hoặ c chấ t rắ n ở nhiệt độ thườ ng.
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A.
Este no, đơn chứ c, mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử CnHnO2, vớ i n > 2.
B.
Phả n ứ ng thủ y phâ n este tạ o bở i axit và ancol tương ứ ng trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng
thuậ n nghịch.
C.
Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng bazơ là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
D.
Hợ p chấ t CH3COOH thuộ c loạ i este.
Câu 29: Cho câ n bằ ng hó a họ c sau: CH3COOH  + C2H5OH ↔ CH3COOC2H5 + H2 O

Nhậ n xét nà o đú ng về câ n bằ ng trên?


A. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trên có tên là etyl axetic.
B. Để câ n bằ ng trên xả y ra theo chiều thuậ n có thể dù ng dư axit axetic hoặ c ancol etylic.
C. Axit H2SO4 chỉ giữ vai trò xú c tá c.
D. Axit H2SO4 chỉ giữ hú t nướ c.
Câu 30: Chấ t X là mộ t loạ i thuố c cả m có cô ng thứ c phâ n tử C9H8O4. Cho 1 mol X phả n ứ ng hết vớ i dung
dịch NaOH thu đượ c 1 mol chấ t Y, 1 mol chấ t Z và 2 mol H 2O. Nung Y vớ i hỗ n hợ p CaO/NaOH thu
đượ c parafin đơn giả n nhấ t. Chấ t Z phả n ứ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng dư thu đượ c hợ p chấ t
hữ u cơ tạ p chứ c T khô ng có khả nă ng trá ng gương. Có cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t X phả n ứ ng vớ i NaOH (to) theo tỉ lệ mol 1: 2.
(b) Chấ t Y có tính axit mạ nh hơn H2CO3.
(c) Chấ t Z có cô ng thứ c phâ n tử C7H4O4Na2.
(d) Chấ t T khô ng tá c dụ ng vớ i CH3COOH nhưng có phả n ứ ng vớ i CH3OH (H2SO4 đặ c,
to). Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like