Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE 02
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE 02
CH3COOC6H5, HCOOC2H5; C2H3COOCH3. Số chấ t có sả n phẩ m tham gia phả n ứ ng trá ng trá ng bạ c là A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39: Thuố c thử dù ng để phâ n biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. nướ c Br2.
Câu 40: Este hai chứ c, mạ ch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C 6H8O4 và khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c. X
đượ c tạ o thà nh từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y khô ng phả n ứ ng vớ i Cu(OH) 2 ở điều
kiện thườ ng; khi đun Y vớ i H2SO4 đặ c ở 170oC khô ng tạ o ra anken. Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử X có chứ a mộ t nhó m metyl.
B. Chấ t Z khô ng là m mấ t mà u dung dịch nướ c brom.
C. Chấ t Y là ancol etylic.
D. Phâ n tử Z có số nguyên tử cacbon bằ ng số nguyên tử oxi.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH TỰ LÀM!
Câu 18: Xà phò ng hó a hoà n toà n este X (chỉ chứ a nhó m chứ c este) trong dung dịch NaOH, thu đượ c hỗ n
hợ p cá c chấ t hữ u cơ gồ m: CH3COONa, NaO-C6H4CH2OH và H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C10H12O4. B. C9H10O4. C. C11H12O4. D. C11H12O3.
Câu 19: Este CH2=CHCOOCH3 khô ng tá c dụ ng vớ i
A. H2O (xú c tá c H2SO4 loã ng, đun nó ng). B. H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng).
C. kim loạ i K. D. dung dịch NaOH, đun
nó ng.
Câu 20: Chấ t vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH, vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH2=CHCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3COOCH3.
Câu 21: Số este mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2 có thể phả n ứ ng vớ i Brom trong nướ c theo tỷ lệ mol
neste: nbrom = 1:2 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22: X là este đượ c tạ o bở i axit 2 chứ c, mạ ch hở và ancol no, 2 chứ c, mạ ch hở có cô ng thứ c đơn giả n nhấ t
là C3H2O2. Để hiđro hó a hoà n toà n 1 mol X (Ni, to) cầ n bao nhiêu mol H2?
A. 1 mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 4 mol.
Câu 23: Este T mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử là C 7H8O4. Hiđro hó a hoà n toà n a mol T cầ n tố i đa b mol
H2. Biết H2 chỉ cộ ng và o liên kết pi (π) ở phầ n gố c hiđrocacbon củ a T. Giá trị củ a b: a là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Khi thủ y phâ n (trong mô i trườ ng axit) mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C7H6O2 sinh ra hai sả n phẩ m
X và
Y. X khử đượ c AgNO3 trong amoniac, cò n Y tá c dụ ng vớ i nướ c brom sinh ra kết tủ a trắ ng. Tên gọ i
củ a este đó là
A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. vinyl pentanoat. D. anlyl butyrat.
Câu 25: Cho cá c chấ t: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho
cá c chấ t đó cộ ng H2 dư (xú c tá c Ni, to) thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ, đố t chá y sả n phẩ m hữ u cơ nà y cho số
mol H2O lớ n hơn số mol CO2. Số chấ t thỏ a mã n là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Điều nà o sau đâ y khô ng đú ng khi nó i về metyl acrylat?
A. Khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch nướ c brom. B. Là hợ p chấ t este.
C. Là đồ ng phâ n củ a vinyl axetat. D. Có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2.