Professional Documents
Culture Documents
Document 4
Document 4
2Đọc tài liệu quảng cáo. Sau đó, đánh dấu các câu sau đây là đúng (T) hoặc sai
(F).
1(T) Kiểm tra cơ bản có tính phí đối với séc bị trả lại.
2(T)Cả hai dịch vụ đều cho phép sử dụng thẻ ghi nợ.
Vocabulary
3 Read the sentence and choose the correct word or phrase. (Đọc câu và chọn từ
hoặc cụm từ đúng)
1. Paul got paid weekly by average balence/direct deposit => chọn direct
deposit
(Paul được thanh toán hàng tuần theo số dư trung bình/ gửi trực tiếp )
2. Olivia paid with cash because she lost her checkbook/ checking account
=> chọn checkbook
(Olivia trả bằng tiền mặt vì cô ấy làm mất sổ séc / tài khoản séc)
3. The bank charges extra fees for returned/ liquid checks => chọn
returned
(Ngân hàng tính phí thêm cho hàng trả lại/ kiểm tra chất lỏng)
4. Eddie wrote a check / debit for his new car => chọn check
(Eddie đã viết một tấm séc / ghi nợ cho chiếc xe mới của anh ấy
5. The bank issues overdrafts/ debit cards with all accounts => chọn debit
cards
(Ngân hàng phát hành thấu chi thẻ ghi nợ với tất cả các tài khoản)
4 Fill in the blanks with the correct words and phrases : debited,
manitenance fee, liquid, averge balance, checking account, overdraft
Điền vào ô trống những từ và cụm từ đúng : ghi nợ , phí bảo trì, thanh
khoản, số dư trung bình , tài khoản séc , tiền mặt
1.The bank accidentally debited a customer’s account for duplicate
transactions.
1. Ngân hàng vô tình ghi nợ tài khoản của khách hàng cho các giao
dịch trùng lặp
2. Phí hằng năm dựa trên số dư trung bình của tài khoản trong năm
3.Tài khoản séc A(n) là nơi an toàn để để cất giữ tiền của bạn
4.Tom switched to a new bank that does not charge a(n) maintence
fee
4.Tôm chuyển sang một ngân hàng mới không tính phí bảo trì
5.Julian will have a(n) overdraft if he spends any more money this
week.
SPEAKING
8 With a partner, act out the roles below based on Task 7. Then, switch roles.
checking accounts
available features
NÓI
8 Với một đối tác, hãy đóng các vai bên dưới dựa trên Nhiệm vụ 7. Sau đó, đổi
vai.
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ NHƯ: Tôi đang nghĩ về...
Học sinh A: Bạn là đại lý ngân hàng. Nói chuyện với học sinh B về: ....
học sinh B: Bạn là khách hàng của ngân hàng. Nói chuyện với Học sinh A về việc
kiểm tra các tùy chọn tài khoản.
9 Writing
9 Use the brochure and the conversation from Task 8 to fill out the
application for a checking account. Make up a name for the customer.
Name:
List any additional services you are looking for in a checking account:
Suggested Answer
List any additional services you are looking for in a checking account: No
additional services required
một tài khoản kiểm tra: Không yêu cầu dịch vụ bổ sung
LISTENING