You are on page 1of 9

Get ready

1.Before you read the pasage, talk about these questions.


1 .What are the advantages of storing money in a bank?
(những lợi ích của việc lưu trữ tiền trong tài khoản ngân hàng là gì?)
->The advantages of storing money in a bank are that it is kept safe and
you can earn interest on it. In addtion, having a bank account gives you
access to a wide range of banking services.
(ưu điểm của việc cất giữ tiền trong ngân hàng là tiền được giữ an toàn
và bạn có thể kiếm được tiền lãi từ số tiền đó. Ngoài ra có một tài khoản
ngân hàng cho phép bạn tiếp cận với một loạt các dịch vụ ngân hàng.)
+ profitability and accumulation: The amount you save will be further
increased thanks to stable interest rates
(khả năng sinh lời và tích luỹ : số tiền bạn gởi tiết kiệm sẽ được gia tăng
thêm nhờ lãi suất ổn định.)
+Less risk: When there is news that the bank may fall into bankruptcy,
customers will often worry about their savings deposits.
However, all banks have deposit insurance, so customers can rest
assured that their deposits will not be lost.
(ít gặp rủi ro: Khi có tin tức ngân hàng có thể rơi vào tình trạng phá sản,
khách hàng thừơng sẽ lo lắng về số tiền gửi tiết kiệm của mình tuy nhiên
các ngân hàng đều có bảo hiểm tiền gửi ngân hàng hoàn tòan yên tâm
khong lo về số tiền gửi của mình sẽ mất đi.
+Easily withdraw money when needed:
When saving money in a bank, customers can easily pay off when
needed. However, if you withdraw your money early, then you will only
receive interest at the rate calculated on the demand interest rate.
(dễ dàng rút tiền khi cần thiết: khi gửi tiền tiết kiệm ngân hàng, khách
hàng có thể dễ dàng tất toán khi cần thiết. Tuy nhiên, nếu bạn rút tiền
trước hạn thì bạn sẽ chỉ nhận được tiền lãi với mức suất tính theo lãi suất
không kỳ hạn.)
2 What are some different ways that people can pay for purchases?
( một số cách khác nhau mà mọi người có thể trả tiền mua hàng?)
+People can use a number of different ways to pay for purchases.
Checks and debit cards, as well as cash are. Common ways to pay for
purchases. People are also increasingly paying for things such as large
items or bills using online banking payment sytems
(mọi người có thể sử dụng một số cách khác nhau để trả tiền mua hàng.
Séc và thẻ ghi nợ cũng như tiền mặt là những cách phổ biến để thanh
toán khi mua hàng . Mọi người cũng đang ngày càng thanh toán nhiều
thứ, chẳng hạn như các mặt hàng lớn hoặc hoá đơn , bằng cách sử dụng
ngân hàng trực tuyến các hệ thống thanh toán.)
2: READING
BANK of the NORTHWEST
Checking
Are your liquid assets protected? Keep yourmoney safe with Bank of the
Northwest. We offer two options for checking accounts. Which option is right for
you?
-Basic Checking withno monthly fee
• Deduct funds conveniently with your checkbook or debit card.
• Participating employers can pay you with direct deposit.
• Pay fees only if you have overdrafts or checks that are returned.
-Premium Checking with low monthly maintenance fee
• Premium Checkingincludes everything that comes with Basic Checking.
•Earn interest by maintaining a minimum average balance.
• The Overdraft Protection Plan prevents fees if you accidentally debit
too much.
NGÂN HÀNG TÂY BẮC
Kiểm tra
Tài sản lưu động của bạn có được bảo vệ không? Giữ tiền của bạn an toàn với
Ngân hàng Tây Bắc. Chúng tôi cung cấp hai tùy chọn để kiểm tra tài khoản. Tùy
chọn nào là phù hợp với bạn?
-Kiểm tra cơ bản không tính phí hàng tháng
• Khấu trừ tiền thuận tiện bằng sổ séc hoặc thẻ ghi nợ của bạn.
• Các nhà tuyển dụng tham gia có thể thanh toán cho bạn bằng tiền gửi trực tiếp.
• Chỉ thanh toán phí nếu bạn có khoản thấu chi hoặc séc bị trả lại.
-Kiểm tra cao cấp với phí duy trì hàng tháng thấp
• Kiểm tra Đặc biệt bao gồm mọi thứ đi kèm với Kiểm tra Cơ bản.
•Nhận tiền lãi bằng cách duy trì số dư trung bình tối thiểu.
• Kế hoạch bảo vệ thấu chi ngăn chặn các khoản phí nếu bạn vô tình ghi nợ
quá nhiều.
 new words
-Liquid assets: tài sản lưu động
A liquid asset is an asset that can easily be converted into cash within a short
amount of time.( Tài sản lưu động là tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền
mặt trong một khoảng thời gian ngắn)

- checking accounts: tài khoản séc


A checking account offers easy access to your money for your daily transactional
needs and helps keep your cash secure. Customers can typically use a debit card or
checks to make purchases or pay bills. Accounts may have different options to help
avoid the monthly service fee. To determine the most economical choice, compare
the benefits of different checking accounts with the services you actually need.(
Tài khoản séc giúp bạn dễ dàng tiếp cận tiền cho các nhu cầu giao dịch hàng ngày
của mình và giúp giữ an toàn tiền mặt của bạn. Thông thường, khách hàng có thể
sử dụng thẻ ghi nợ hoặc séc để mua hàng hoặc thanh toán hóa đơn. Tài khoản có
thể có các tùy chọn khác nhau để giúp tránh phí dịch vụ hàng tháng. Để xác định
lựa chọn tiết kiệm nhất, hãy so sánh lợi ích của các tài khoản séc khác nhau với các
dịch vụ bạn thực sự cần.)

- Checkbook = chequebook = sổ séc

- debit card: thẻ ghi nợ


A debit card is a type of payment card that conveniently facilitates secure and
easy payments both online and in-person. (Thẻ ghi nợ là một loại thẻ thanh
toán hỗ trợ thuận tiện cho việc thanh toán an toàn và dễ dàng cả trực tuyến
và trực tiếp.)

- direct deposit( /ˌdaɪ.rekt dɪˈpɒz.ɪt/): tiển gửi trực tiếp


Direct deposit is the deposit of electronic funds directly into a bank account rather
than through a physical, paper check. Common uses for direct deposit include
income tax, refunds, and paychecks.( Gửi tiền trực tiếp là một hình thức thanh toán
rất phổ biến vì nó giúp loại bỏ nguy cơ mất séc thực tế, cùng với việc phải đến
ngân hàng trực tiếp để gửi tiền. Tiền gửi trực tiếp thường được thực hiện bằng
phương thức chuyển tiền điện tử được thực hiện bằng hệ thống ngân hàng trực
tuyến , di động và điện thoại.)

-Overdraft /´ouvə¸dra:ft/: thấu chi


An overdraft is a form of debt and is repayable on demand. Always make sure
you have enough money in your current account, or a suitable arranged
overdraft limit in place before any payments are due to come out of your
account.( Thấu chi là một hình thức nợ và được hoàn trả theo yêu cầu. Luôn
đảm bảo rằng bạn có đủ tiền trong tài khoản hiện tại của mình hoặc có sẵn hạn
mức thấu chi được sắp xếp phù hợp trước khi bất kỳ khoản thanh toán nào đến
hạn phải rút khỏi tài khoản của bạn.)

- Average balance : số dư trung bình


The average balance is the balance on a loan or deposit account averaged over a
given period, usually daily or monthly. The daily or monthly average balance is
calculated using multiple closing balances over the selected period of time.( Số
dư trung bình là số dư trên tài khoản cho vay hoặc tiền gửi tính trung bình trong
một khoảng thời gian nhất định, thường là hàng ngày hoặc hàng tháng. Số dư
trung bình hàng ngày hoặc hàng tháng được tính bằng cách sử dụng nhiều số dư
cuối kỳ trong khoảng thời gian đã chọn.)

2 Read the brochure. Then, mark the following statements as true


(T) or false (F).
1(T)Basic Checking carries fees for returned checks.

2(T)Both services allow the use of debit cards.

3(F)Premium Checking does not include direct deposit.

2Đọc tài liệu quảng cáo. Sau đó, đánh dấu các câu sau đây là đúng (T) hoặc sai
(F).

1(T) Kiểm tra cơ bản có tính phí đối với séc bị trả lại.
2(T)Cả hai dịch vụ đều cho phép sử dụng thẻ ghi nợ.

Kiểm tra phí bảo hiểm

3(F) không bao gồm tiền gửi trực tiếp.

Vocabulary
3 Read the sentence and choose the correct word or phrase. (Đọc câu và chọn từ
hoặc cụm từ đúng)
1. Paul got paid weekly by average balence/direct deposit => chọn direct
deposit
(Paul được thanh toán hàng tuần theo số dư trung bình/ gửi trực tiếp )
2. Olivia paid with cash because she lost her checkbook/ checking account
=> chọn checkbook
(Olivia trả bằng tiền mặt vì cô ấy làm mất sổ séc / tài khoản séc)
3. The bank charges extra fees for returned/ liquid checks => chọn
returned
(Ngân hàng tính phí thêm cho hàng trả lại/ kiểm tra chất lỏng)
4. Eddie wrote a check / debit for his new car => chọn check
(Eddie đã viết một tấm séc / ghi nợ cho chiếc xe mới của anh ấy
5. The bank issues overdrafts/ debit cards with all accounts => chọn debit
cards
(Ngân hàng phát hành thấu chi thẻ ghi nợ với tất cả các tài khoản)

4 Fill in the blanks with the correct words and phrases : debited,
manitenance fee, liquid, averge balance, checking account, overdraft

Điền vào ô trống những từ và cụm từ đúng : ghi nợ , phí bảo trì, thanh
khoản, số dư trung bình , tài khoản séc , tiền mặt
1.The bank accidentally debited a customer’s account for duplicate
transactions.
1. Ngân hàng vô tình ghi nợ tài khoản của khách hàng cho các giao
dịch trùng lặp

2.The annual feesare based on an account’s average balance over


the year.

2. Phí hằng năm dựa trên số dư trung bình của tài khoản trong năm

3.A(n) checking account is a safe place to store your money.

3.Tài khoản séc A(n) là nơi an toàn để để cất giữ tiền của bạn

4.Tom switched to a new bank that does not charge a(n) maintence
fee

4.Tôm chuyển sang một ngân hàng mới không tính phí bảo trì
5.Julian will have a(n) overdraft if he spends any more money this
week.

5.Julian sẽ có một khoản thấu chi chi tiêu thêm

6.Phoebe’s business makes a lot of money, but none of it is liquid.


6. Công việc kinh doanh của Phoebe kiếm được rất nhiều tiền ,nhưng không có
khoản nào là tiền mặt
Listening
6. Listen to a conversation between a bank agent and a customer. Choose the
correct answers
( nghe đoạn hội thoại giữa hội thoại giữa nhân viên ngân hàng và khách hàng. chọn
những câu đúng)
1. Why is the customer at the bank ?( tại sao khách hàng ở ngân hàng ) =>
chọn C
A. To get details about Premium checking (để biết chi tiết về kiểm tra phí
bảo hiểm)
B. To open her first checking account (để mở tài khoản séc đầu tiên của
cô ấy)
C. To learn about checking account options (để tìm hiểu về việc kiểm tra
tài khoản
D. To find a service without overdraft fees(để tìm một dịch vụ không có
phí thấu chi)
2. What can you infer about basic checking? (Bạn có thể suy luận gì về
kiểm tra cơ bản)
A. It requires extra paperwork (Nó yêu cầu thêm giấy tờ)
B. It includes fees for overdrafts (Bao gồm phí cho cái khoản thấu chi)
C. It is the most popular checking optinon (Đây là tuỳ chọn kiểm tra phổ
biến nhất)
D. It has more benefits than Premium checking (Nó có nhiều lợi ích hơn
kiểm tra)
 Đáp án B
7 listen again and complete the conversation.
Agent: What can i do for yo today ma’am?
(hôm nay tôi có thể làm gì cho bà?)
Customer: I’m thinking about opening a checking account for my son.
( tôi đang nghĩ đến việc mở một tài khoản séc.
Agent: Well you came to the right place. Can i interest you in our Premium
Checking?
( vâng bạn đã đến đúng nơi. Tôi có thể quan tâm dến phí bảo hiểm
của chúng tôi không?)
Customer: What does that include?
(đièu đó bao gồm những gì?)
Agent: For a low monthly fee , you get protection against overdraft charges.
( với một khoản phí hàng tháng thấp, bạn được bảo vệ chống lại phí
thấu chi )
Customer: I don’t think he needs that do you have anything without a fee?
( tôi không nghĩ anh ấy cần điều đó bạn có bất cứ thứ gì mà không
cần trả phí không?)
Agent: Certainly Our basic. Checking is available at no cost Of course,
there’s no overdraft protection either take a seat and we’ll get started with
the paperwork.
( chắc chắn rồi kiểm tra cơ bản của chúng tôi được cung cấp miễn
phí tất nhiên cũng không có bảo vệ thấu chi hãy ngồi xuống và chúng ta sẽ
bắt đầu với công việc giấy tờ)

SPEAKING

8 With a partner, act out the roles below based on Task 7. Then, switch roles.

USE LANGUAGE SUCH AS: I'm thinking about ...


Can I interest you ...
Our Basic Checking ...

Student A: You are a bank agent. Talk to Student B about: ....

 checking accounts
 available features

Student B: You are a bank customer. Talk to Student A about checking


account options.

NÓI

8 Với một đối tác, hãy đóng các vai bên dưới dựa trên Nhiệm vụ 7. Sau đó, đổi
vai.
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ NHƯ: Tôi đang nghĩ về...

Tôi có thể quan tâm đến bạn ...

Kiểm tra cơ bản của chúng tôi ...

Học sinh A: Bạn là đại lý ngân hàng. Nói chuyện với học sinh B về: ....

•kiểm tra tài khoản

• tính năng có sẵn

học sinh B: Bạn là khách hàng của ngân hàng. Nói chuyện với Học sinh A về việc
kiểm tra các tùy chọn tài khoản.

9 Writing

9 Use the brochure and the conversation from Task 8 to fill out the
application for a checking account. Make up a name for the customer.

Checking Account Application

Name:

Account type? Basic I Premium

List any additional services you are looking for in a checking account:

Suggested Answer

Name: Rita Patel

Account type: Basic

List any additional services you are looking for in a checking account: No
additional services required

Câu trả lời gợi ý

Tên: Rita Patel

Loại tài khoản: Cơ bản


Liệt kê bất kỳ dịch vụ bổ sung nào bạn đang tìm kiếm trong

một tài khoản kiểm tra: Không yêu cầu dịch vụ bổ sung

LISTENING

You might also like