You are on page 1of 3

ADV

1. individually: 1 cách riêng biệt


2. effectively: 1 cách hiệu quả
3. perfectly: 1 cách lý tưởng = ideally
4. particularly: đặc biệt = specially = exceptional
5. probably: rất có thể = likely
6. quickly: 1 cách nhanh chóng = rapidly
7. surely: 1 cách chắc chắn
8. relatively: 1 cách tương đối
9. suddenly: 1 cách bất ngờ
10. dramatically: 1 cách liên tiếp
11. cautiously: 1 cách cẩn thận, thận trọng = carefully
12. highly: rất/cực kỳ = extremely = very
13. conveniently: tiện lợi
14. frequently: thường xuyên = usually = regularly
15. immediately: ngay lập tức
16. temporarily: tạm thời
17. completely: hoàn toàn = definitely = absolutely
18. obviously: rõ ràng = clearly
19. briefly: 1 cách ngắn gọn
20. previously: trước đây
21. personally: cá nhân/ trực tiếp
22. already: sẵn sàng, đã rồi
23. separately: riêng biệt = apart = exclusively
24. recently: gần đây (dấu hiệu HTHT) + V3/Ved
25. nearly: gần như
26. closely: gần, chặt chẽ = stricly
27. promptly: đúng giờ
28. currently + Ving: hiện đang làm gì
29. finally: kết thúc, cuối cùng
30. accordingly:do đó, vì vậy, 1 cách tương ứng

ADJ
- adj + N
- to be + adj
- sau đtu tri thức, nhận thức + adj
- stay/become/remain + adj
- .....

1. affordable: hợp lí
2. beneficial: có ích
3. limited: hạn chế, giới hạn = narrow down = restricted
4. responsible (for): chịu trách nhiệm
5. administrative: hành chính
6. potential: tiềm năng
7. disappointed: thất vọng
8. optimistic (about): lạc quan
9. upcoming: sắp tới
10. satisfied: hài lòng >< dissatisfied: không hài lòng
11. sensitive: nhạy cảm
12. necessary: cần thiết = vital = essential
13. complimentary: miễn phí = free
14. indicative of: chỉ ra, chỉ thị
15. considerable: đáng kể
16. appropriate: thích hợp = afforable = suitable
17. due to: bởi vì, tới hạn
18. ambitious: tham vọng
19. reliable: đáng tin cậy
20. sincere: chân thành

You might also like