Professional Documents
Culture Documents
34 Dang Toan Trong de Thi BGD Full
34 Dang Toan Trong de Thi BGD Full
MỤC LỤC
} Dạng 21. Ứng dụng của tích phân trong hình học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 417
} Dạng 22. Số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 453
} Dạng 23. Cộng trừ và nhân số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 470
} Dạng 24. Phép chia số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 487
} Dạng 25. Phương trình bậc hai với hệ số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 491
} Dạng 26. Cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 503
} Dạng 27. Khái niệm về khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 511
} Dạng 28. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 513
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang ii
} Dạng 29. Khái niệm về thể tích của khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 513
} Dạng 30. Khái niệm về mặt tròn xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 560
} Dạng 31. Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 590
} Dạng 32. Hệ tọa độ trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 603
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 1 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Để chọn một học sinh từ nhóm học sinh ta có thể chọn học sinh nam hoặc học sinh nữ
Theo quy tắc cộng có 7 + 8 = 15 cách chọn một học sinh thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mỗi tập con gồm 2 phần tử của tập M có 10 phần tử là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử. Do đó số
2
tập con gồm 2 phần tử của M là C10 .
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 2
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lấy ra từ 7 chữ số trên là A27 .
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, số tổ hợp chập k của n phần tử là Ckn và
n!
Ckn = .
k!(n − k)!
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.
Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là C27 .
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy có C25 cách.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 3 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Nhóm gồm 10 học sinh, ta chọn 2 học sinh và không có tính thứ tự nên số cách chọn là C210 .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mỗi cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử. Do đó, số cách xếp 6 học
sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử, tức là 6! = 720 cách.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị 5 phần tử.
Vậy có 5! = 120 cách xếp.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 4
Ê Lời giải.
Có C112 = 12 cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.
Chọn đáp án B
Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4, công thức nào dưới đây đúng?
(n − 4)! 4! n! n!
A A4n = . B A4n = . C A4n = . D A4n = .
n! (n − 4)! 4!(n − 4)! (n − 4)!
Ê Lời giải.
n!
Công thức đúng A4n = .
(n − 4)!
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
n!
Theo công thức chỉnh hợp ta có A5n = .
(n − 5)!
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
n!
Ta có A2n = n · (n − 1) = .
(n − 2)!
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
n!
Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 3, ta có A3n = .
(n − 3)!
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 5 MỤC LỤC
n! n! 5! · n! (n − 5)!
A C5n = . B C5n = . C C5n = . D C5n = .
(n − 5)! 5! (n − 5)! (n − 5)! n!
Ê Lời giải.
n!
Ta có C5n = .
5! (n − 5)!
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
n!
Ta có C3n = .
3!(n − 3)!
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
n!
Công thức đúng là C2n = .
2! (n − 2)!
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
n!
Công thức tổ hợp chập 4 của n là C4n = .
4!(n − 4)!
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 6
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là hoán vị
của 5 phẩn tử nên có 5! = 120 (số).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 38, số cách chọn
là C238 .
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lập từ 8 số đã cho là số các chỉnh hợp chập 2 của
8 phần tử là A28 .
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 7 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mỗi cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của tập có 8 phần tử.
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là: P8 = 8! = 40320 (cách).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Số các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5 là 5! = 120.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 8
Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(2x − 1)6 + (x − 3)8 bằng
A −1272. B 1272. C −1752. D 1752.
Ê Lời giải.
6
X 8
X
6 8
Ta có x(2x − 1) + (x − 3) = x Ck6 2k xk (−1)6−k + Cl8 xl (−3)8−l
k=0 l=0
6
X X 8
= Ck6 2k (−1)6−k xk+1 + Ch8 (−3)8−h xh .
k=0
® h=0
k=4
Vì số hạng chứa x5 nên ta chọn
h = 5.
Vậy hệ số của x trong khai triển là C46 · 24 + C58 · (−3)3 = −1272.
5
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
®
n≥2
Điều kiện:
n ∈ N∗ .
Ta có C1n + C2n = 55 ⇔ n2 + n − 110 = 0 ⇔ n = 10.
2 10
Å ã Å ãk
3 k 3 10−k 2
Với n = 10 thì x + 2 có số hạng tổng quát là: C10 (x ) 2
= Ck10 2k x30−5k . Số hạng không
x x
chứa x trong khai triển ứng với 30 − 5k = 0 ⇔ k = 6. Suy ra số hạng không chứa x trong khai triển
là C610 = 13440.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
6
X 8
X
6 8
Ta có x(2x − 1) + (3x − 1) = x Ck6 k
· (2x) · (−1) 6−k
+ Cl8 · (3x)l · (−1)8−l
k=0 l=0
X6 X8
=x Ck6 · (2x)k · (−1)6−k + Cl8 · (3x)l · (−1)8−l
k=0 l=0
Suy ra hệ số của x5 trong khai triển nhị thức là: C46 · 24 · (−1)6−4 + C58 · 35 · (−1)6−5 = −13368.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 9 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
6
X
Ta có (3x − 1)6 = Ck6 3k xk (−1)6−k . Hệ số của số hạng chứa x4 là C46 34 (−1)6−4 = 1215.
k=0
8
X
8
Ta lại có (2x − 1) = Ck8 2k xk (−1)8−k . Hệ số của số hạng chứa x5 là C58 25 (−1)8−5 = −1792.
k=0
Vậy hệ số của x5 trong khai triển x(3x − 1)6 + (2x − 1)8 là 1215 − 1792 = −577.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 10
Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A . B . C . D .
19 19 19 19
Ê Lời giải.
Gọi X là tập hợp 19 số nguyên dương đầu tiên. Suy ra X = {1; 2; 3; . . . ; 18; 19}.
Khi đó tập X có 19 phần tử, trong đó có 9 phần là số chẵn, 10 phần tử là số lẻ.
Chọn đồng thời hai số từ tập X, ta có C219 (cách chọn).
Gọi Ω là không gian mẫu của phép thử chọn đồng thời hai số từ tập X.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = C219 .
Gọi A là biến cố “Chọn được hai số chẵn từ tập X ”.
Khi đó số phần tử của biến cố A là n(A) = C29 .
n(A) C2 4
Vậy xác suất của biến cố A là P(A) = = 29 = .
n(Ω) C19 19
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 11 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Phép thử “lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 15 quả cầu” có n(Ω) = C315 .
Biến cố A: “lấy được 3 quả cầu màu xanh từ 6 quả cầu xanh” có n(A) = C36 .
n(A) C3 4
Vậy xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là P(A) = = 36 = .
n(Ω) C15 91
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Gọi A là tập hợp 27 số nguyên dương đầu tiên, ta có A = {1; 2; 3; . . . ; 26; 27}.
Phép thẻ chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ A có n(Ω) = C227 = 351.
Tổng hai số chọn được là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều chẵn hoặc đều lẻ. Do đó ta có các
khả năng sau:
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 12
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Phép thử lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng từ 10 quả bóng có số phần tử không gian mẫu là
Số kết quả thuận lợi của biến cố A : “Lấy được 3 quả bóng màu xanh” là
n(A) 20 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả bóng màu xanh là P(A) = = = .
n(Ω) 120 6
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 10 quả cầu có n(Ω) = C310 = 120 cách.
Gọi A là biến cố lấy được 3 quả màu đỏ, ta có n(A) = C34 = 4 cách.
n(A) 4 1
Xác suất của biến cố A là P(A) = = = .
n(Ω) 120 30
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 13 MỤC LỤC
Số phần tử của không gian mẫu bằng số cách chọn đồng thời 3 quả bóng từ 12 quả bóng.
Do đó n(Ω) = C312 .
Gọi A là biến cố: “Cả 3 quả bóng lấy ra đều là màu đỏ.”
Số kết quả thuận lợi của biến cố A bằng số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 quả màu đỏ.
Suy ra n(A) = C35 .
n(A) C35 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ là P(A) = = 3 = .
n(Ω) C12 22
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nên n(Ω) = C217 .
Gọi A là biến cố chọn được hai số chẵn ta có n(A) = C28 .
C2 7
Khi đó P(A) = 28 = .
C17 34
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Trong 19 số nguyên dương đầu tiên từ 1 đến 19 có 10 số lẻ. Số cách chọn 2 số lẻ từ 10 số lẻ đó là C210 .
Số cách chọn ngẫu nhiên hai số từ tập hợp 19 số là C219 .
C2 45 5
Vậy xác suất để chọn được hai số lẻ là P = 10
2
= = .
C19 171 19
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 14
Ê Lời giải.
Số cách chọn một số thuộc đoạn [40; 60] có 21 cách chọn nên số phần tử của không gian mẫu là
n(Ω) = 21.
Gọi A là biến cố : “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Tìm n(A).
○ Trường hợp 1. Trên đoạn [40; 49] gồm các số {45; 46; . . . ; 49} nên có 5 cách chọn.
○ Trường hợp 2. Trên đoạn [50; 59] gồm các số {56; 57; . . . ; 59} nên có 4 cách chọn.
Suy ra n(A) = 4 + 5 = 9.
n(A) 9 3
Vậy xác suất cần tìm là P(A) = = = ·
n(Ω) 21 7
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50], nên ta có số phần tử của
không gian mẫu n(Ω) = 50 − 30 + 1 = 21.
Gọi A “Biến cố để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Trường hợp 1: Chữ số hàng chục là 3, có 6 cách chọn số tự nhiên thỏa đề là {34, 35, 36, 37, 38, 39}.
Trường hợp 2: Chữ số hàng chục là 4, có 5 cách chọn số tự nhiên thỏa đề là {45, 46, 47, 48, 49}.
Suy ra n(A) = 6 + 5 = 11.
11
Xác suất của biến cố A là P (A) = ·
21
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 15 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 16
42 21 126 126
Ê Lời giải.
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} là A49 = 3024.
Không gian mẫu Ω là tập hợp các cách lấy ra 1 số từ tập S ⇒ |Ω| = 3024.
Gọi A là biến cố “lấy được một số có 4 chữ số từ tập S sao cho không có 2 chữ số nào liên tiếp cùng
chẵn”. Các khả năng có thể xảy ra là
Ê Lời giải.
TH 1. e = 0 ⇒ e có 1 cách chọn.
d ∈ {1; 3; 5; 7; 9} ⇒ d có 5 cách chọn.
Chọn abc có A38 cách.
Vậy có 1 · 5 · A38 số.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 17 MỤC LỤC
TH 2. d = 0 ⇒ d có 1 cách chọn.
e ∈ {1; 3; 5; 7; 9} ⇒ e có 5 cách chọn.
Chọn abc có A38 cách.
Vậy có 1 · 5 · A38 số.
TH 3. d,e 6= 0, e ∈ {2; 4; 6; 8} và d ∈ {1; 3; 5; 7; 9}.
Chọn e có 4 cách.
Chọn d có 5 cách.
Chọn a có 7 cách.
Chọn bc có A27 cách.
Vậy có 4 · 5 · 7 · A27 số.
TH 4. d,e 6= 0, e ∈ {1; 3; 5; 7; 9} và d ∈ {2; 4; 6; 8}.
Chọn e có 5 cách.
Chọn d có 4 cách.
Chọn a có 7 cách.
Chọn bc có A27 cách.
Vậy có 5 · 4 · 7 · A27 số.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Số cách chọn hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên là C225 = 300 ⇒ n (Ω) = 300.
Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn”. Ta có hai trường hợp
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 18
Do đó n(A) = 66 + 78 = 144.
144 12
Vậy xác suất cần tìm là P(A) = = .
300 25
Chọn đáp án C
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
○ Đứng đầu hàng tính từ trái sang phải là một bạn lớp 12C và đứng cuối không phải là hs lớp
12C, tức là cách xếp có dạng CXCXCXCXCX, trong đó X là hs lớp A hoặc B. Khi đó ta có
5! các xếp 5 học sinh còn lại.
○ Đứng đầu hàng từ trái sang phải không là hs lớp 12 C và đứng cuối là hs lớp 12C, tức là cách
xếp có dạng XCXCXCXCXC. Khi đó ta cũng có 5! cách xếp 5 học sinh còn lại.
○ Có 2 học sinh lớp C đứng hai đầu hàng, tức là cách xếp có dạng CXCXCXCXY C. Khi đó ta
gép một học sinh lớp B với một học sinh lớp C và xem đó như một phần tử, khi đó còn lại 4 hs
nên ta có 4! cách xếp. Do đó trường hợp này có 2.6.4!
(2.5! + 12.4!).5! 11
Do đó xác suất cần tính là P = = .
10! 630
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 19 MỤC LỤC
683 1457 19 77
A . B . C . D .
2048 4096 56 512
Ê Lời giải.
Gọi 3 số cần viết ra là a, b, c. Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 163 .
Chia các số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16] thành ba tập
Ta thấy ba số a, b, c do A, B, C viết ra có tổng chia hết cho 3 ứng với hai trường hợp sau
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 20
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A . B . C . D .
6 20 15 5
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
C B B C
hoặc
Ta có 2 × 2 × 4! = 96 cách xếp.
• Trường hợp 2: C ngồi ở 1 trong 4 ghế trong (xem hình vẽ minh họa)
B C B
Ê Lời giải.
○ TH1: số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, lẻ, chẵn: lúc đó có 5 · 4 · 4 · 3 = 240 số.
○ TH2: số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, chẵn, tùy ý: lúc đó có 5 · 4 · 3 · 6 = 360 số.
○ TH3: số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, chẵn, tùy ý: lúc đó có 4 · 3 · 2 · 6 = 144 số.
○ TH4: số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, lẻ, chẵn: lúc đó có 4 · 3 · 5 · 2 = 120 số.
○ TH5: số đó có thứ tự: chẵn, lẻ, chẵn, tùy ý: lúc đó có 4 · 5 · 3 · 6 = 360 số.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 21 MỤC LỤC
9 16 22 19
A . B . C . D .
35 35 35 35
Ê Lời giải.
○ Gọi A là biến cố “số được được không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”
○ Trường hợp 2: Ba chữ số lẻ và một chữ số chẵn. Số cách chọn là C43 C31 .4!
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 22
Ê Lời giải.
Ta có n(Ω) = 193 .
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn [1; 19] có 6 số chia hết cho 3, đó là {3; 6; 9; 12; 15; 18}, có 7 số chia
cho 3 dư 1, đó là {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19} và có 6 số chia cho 3 dư 2, đó là {2; 5; 8; 11; 14; 17}.
Để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 cần phải xảy ra các trường hợp sau
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
○ Trường hợp 4. Trong ba số viết ra có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia cho 3 dư 1 và 1 chia cho 3
dư 2: có 6 · 7 · 6 · 3! cách viết.
63 + 73 + 63 + 6 · 7 · 6 · 3! 2287
Vậy xác suất cần tìm là p = = .
193 6859
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
(i).5 số chia cho 3 dư 1. (i).5 số chia cho 3 dư 2. (i).4 số chia hết cho 3.
TH4: Trong 3 số có một số chia hết cho 3; một số chia cho 3 dư 1; một số chia 3 dư 2 được ba người
viết lên bảng nên có: 4 · 5 · 5 · 3! (cách).
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 23 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Gọi số có 6 chữ số là abcdmn với a,b,c,d,m,n là các chữ số đôi một khác nhau.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 24
4 2 2 1
A . B . C . D .
9 9 5 3
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Gọi số có 6 chữ số là abcdmn với a,b,c,d,m,n là các chữ số đôi một khác nhau.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là 9A49 , suy ra n(Ω) = 9A49 = 27216.
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số lẻ thì số cách chọn các số có dạng trên là
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 25 MỤC LỤC
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn, trong đó có một chữ số là 0 thì số cách chọn là
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn (không có chữ số 0 ở hai vị trí này) thì số cách chọn là
Như vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 5880 + 2688 + 3528 = 12096 số.
12096 4
Vậy ta có xác suất là P = = .
27216 9
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
○ Số cần lập có thứ tự: “chẵn, lẻ, chẵn, lẻ” có A23 · A24 = 6 · 12 = 72 (số).
○ Số cần lập có thứ tự: “lẻ, chẵn, lẻ, chẵn” có A24 · A23 = 12 · 6 = 72 (số).
○ Số cần lập có thứ tự: “lẻ, chẵn, chẵn, lẻ” có A24 · A23 = 12 · 6 = 72 (số).
Khi đó có 3 · A23 · A24 = 3 · 72 = 216 (số) abcd trong đó có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Vậy số số tự nhiên có 4 số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là
n (A) = 96 + 216 = 312 (số).
Vậy xác suất chọn được 1 số có không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là
n(A) 312 13
P (A) = = = .
n(Ω) 840 35
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 26
Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A −6. B 3. C 12. D 6.
Ê Lời giải.
Ta có d = u2 − u1 = 6.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có u2 = 6 ⇔ u1 + d = 6 ⇔ 2 + d = 4 ⇔ d = 4.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d ⇔ 7 = 2 + d ⇔ d = 5.
Vậy công sai của cấp số cộng là d = 5.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 27 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có u4 = u1 + 3d = 2 + 3 · 5 = 17.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Cấp số cộng, ta có d = u2 − u1 = 9 − 3 = 6.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 11 + 3 = 14.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 28
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 9 + 2 = 11.
Chọn đáp án A
Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 8 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng
8
A . B 24. C 5. D 11.
3
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 8 + 3 = 11.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 7 + 4 = 11.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
u2 6
Trong một cấp số nhân, ta có: u2 = u1 .q ⇒ q = = = 3.
u1 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
u2 2
Công bội của cấp số nhân là q = = = 2.
u1 1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 29 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
u2
Ta có u2 = u1 · q ⇔ q = = 3.
u1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
u2
Từ công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân un = u1 · q n−1 , ta có u2 = u1 · q. Suy ra q = = 5.
u1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Cấp số nhân un với u1 = 3 và công bội q = 2 có số hạng tổng quát un = 3.2n−1 .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 · q = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có u2 = u1 · q = 2 · 3 = 6.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 30
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ta có u2 = qu1 = 3 · 4 = 12.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
u2
Công bội của cấp số nhân đã cho là q = = 4.
u1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
u2 10
Công bội của cấp số nhân đã cho là q = = = 5.
u1 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
u2
Ta có u2 = u1 .q ⇒ q = u1
= 2.
Vậy q = 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có un = u1 .q n−1 = 3.2n−1 .
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 31 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
u2 = u1 · q = 4 · 3 = 12.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1
Ta có lim = 0.
5n + 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
1
1
Ta có lim = lim n 2 = 0.
5n + 2 5+ n
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
1 n 0
Ta có lim = lim = = 0.
2n + 7 7 2
2+
n
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 32
Ê Lời giải.
1
1 n
Ta có lim = lim = 0.
2n + 5 5
2+
n
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
2
x−2 1−
lim = lim x = 1.
x→+∞ x + 3 x→+∞ 3
1+
x
Chọn đáp án B
| Dạng 6. Góc
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo S
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng
A 90◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 45◦ .
D C
A B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 33 MỤC LỤC
A B
Chọn đáp án B
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau (tham A0
C0
khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AA0 và BC 0 bằng
B0
A 30◦ . B 90◦ . C 45◦ . D 60◦ ..
A
C
Ê Lời giải.
Do AA0 ∥ BB 0 nên góc giữa hai đường thẳng AA0 và BC 0 bằng góc giữa A0
C0
hai đường thẳng BB 0 và B 0 C bằng CB
÷ 0 B.
B0
Mà tam giác 4B 0 BC vuông tại B có BC = BB 0 nên CB
÷ 0 B = 45◦ .
A
C
Chọn đáp án C
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau A C
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AA0 và B 0 C
bằng
A 90◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 60◦ . B
A0 C0
B0
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 34
tại C 0 .
Vậy (AA0 , B 0 C) = B
÷ 0 CC 0 = 45◦ . A0 C0
B0
Chọn đáp án B
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau (tham A C
khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng A0 B và CC 0 bằng B
A 45◦ . B 30◦ . C 90◦ . D 60◦ .
A0 C0
B0
Ê Lời giải.
Ta có CC 0 ∥ BB 0 nên góc giữa hai đường thẳng A0 B và CC 0 cũng là góc giữa hai đường thẳng A0 B
và BB 0 .
Lại có ABC.A0 B 0 C 0 là lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau nên ABB 0 A0 là hình vuông. Suy
ra góc giữa hai đường thẳng A0 B và BB 0 là A ÷0 BB 0 = 45◦ .
Chọn đáp án A
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng nhau (tham A C
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng AB 0 và CC 0 bằng
A 30◦ . B 90◦ . C 60◦ . D 45◦ .
B
A0 C0
B0
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 35 MỤC LỤC
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham S
khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng SB và CD
bằng
A 60◦ . B 90◦ . C 45◦ . D 30◦ .
A D
B C
Ê Lời giải.
Vì hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau nên 4SAB đều.
Ta có CD ∥ AB nên (CD, SB) = (AB, SB) = SBA ’ = 60◦ .
Chọn đáp án A
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo S
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
A 30◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .
A
D
B C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Cho hình hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có tất cả các cạnh bằng nhau (tham D0 C0
khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng A0 C 0 và BD bằng
A 90◦ . B 30◦ . C 45◦ . D 60◦ .
A0 B0
D C
A B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 36
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo S
hình bên). Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A 90◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 45◦ .
D
C
A B
Ê Lời giải.
D
C
A B
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC lên (ABC), góc giữa SC và mặt
√ phẳng đáy bằng SCA = ϕ.
’
2 2 2 2
Tam giác ABC vuông tại B nên AC = AB + BC = 5a ⇒ AC = a 5.
SA √
Tam giác SAC vuông tại A có tan ϕ = = 3 ⇒ ϕ = 60◦ .
AC
Vậy ϕ = 60◦ .
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 37 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
®
SC ∩ (ABCD) = C
Ta có S
SA ⊥ (ABCD) tại A
⇒ (SC,(ABCD)) = (SC,AC)
Ÿ = SCA.’
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có
√
SA a 2 ’ = 45◦ .
tan SCA
’= = √ = 1 ⇒ SCA
AC a 2
A
B
D C
Chọn đáp án A
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.
Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính tan S
B C
Ê Lời giải.
B C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 38
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 39 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Vì SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là
SCA.
’
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 40
SA 2a ’ = 45◦ .
Mà tan SCA
’= =√ = 1. Vậy SCA
AC a + 3a2
2
Chọn đáp án D
A C
Ê Lời giải.
A C
Chọn đáp án A
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt √ phẳng (ABC), S
SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a 2. (minh họa như
hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A 60◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 90◦ .
A C
Ê Lời giải.
SC ∩ (ABC) = {C}
Ta có ⇒ (SC,(ABC))
⁄ = (SC, ◊ AC) = SCA
’.
SA ⊥ (ABC)
√ √
Mà AC = AB 2 + BC 2 = 2a2 + 2a2 = 2a = SA nên ∆SAC vuông cân tại A.
’ = 45◦ .
Vậy SCA
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 41 MỤC LỤC
A C
Ê Lời giải.
Ta có SA ⊥ (ABC), AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (ABC) suy ra góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là SBA.
’
AC √
Do tam giác ABC vuông cân tại B có cạnh huyền AC = 2a nên AB = √ = a 2.
2
SA ’ = 45◦ .
Xét tam giác 4SAB vuông tại A có tan SBA = = 1 ⇒ SBA
AB
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có SC, (ABC) = SCA.
¤ ’
√ q Ä√ ä2 √
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có AC = + (3a)2 +
AB 2 BC 2 =
3a = 2a 3.
√
SA 2a 3 ’
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có tan SCA
’= = √ = ⇒ SCA = 30◦ .
AC 2a 3 3
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 42
0 0 0 0
√
Cho hình
√ hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = a, AD = 2 2a, A0 D0
AA0 = 3a (tham khảo hình bên). Góc giữa A0 C và mặt phẳng
ABCD bằng B0
C0
A 45◦ . B 90◦ . C 60◦ . D 30◦ .
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
A D
B C
Ê Lời giải.
Vậy A
’ 0 CA = 30◦ .
Chọn đáp án D
0 0 0 0 0
√ hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = AA = 0a,
Cho hình
AD = 2a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A C A0 D0
và mặt phẳng (ABCD) bằng
A 30◦ . B 45◦ . C 90◦ . D 60◦ . B0 C0
A
D
B C
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng AC là hình chiếu của đường thẳng A0 C lên mặt phẳng (ABCD). Do đó
√ √ √ √
Do AB = a, AD = 2a nên AC√= AD2 + DC 2 = AD2 + AB 2 = a 3.
0 CA =
AA0 a 3 0 CA = 30◦ .
Từ tan A
’ = √ = , suy ra A
’
AC a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦ .
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 43 MỤC LỤC
0 0 0 0
√
Cho
√ hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = a, AD = 3a, AA0 = A0 D0
2 3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng
(ABCD) bằng B0 C0
A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
A D
B C
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án C
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 (tham khảo hình bên). Giá trị A D
sin của√góc giữa đường thẳng
√
AC 0 và mặt √phẳng (ABCD) bằng
√
A 33 . B 36 . C 23 . D 22 . C
B
A0 D0
B0 C0
Ê Lời giải.
Do CC 0 ⊥ (ABCD) nên AC
⁄
¤0 ; (ABCD) = (AC 0 ; AC) = CAC
’0 .
Trong 4ACC 0 vuông tại C ta có B C
0
√
’0 = CC a 3
sin CAC 0
= √ = · A0 D0
AC a 3 3
B0 C0
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 44
A D
B C
Ê Lời giải.
Hình chiếu của đường thẳng AC 0 lên mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng A0
AC suy ra CA0 ,(ABCD) = (CA,CA0 ) = CAC D0
’0 .
√
Gọi cạnh hình lập phương bằng 1, suy ra AC = 2.
Xét tam giác vuông CAC» 0
vuông tại C ta có B0 C0
0
√ √ 2 √
02
AC = CC + AC = 02 2 + 1 = 3.
√ A D
0
0
CC 0 3
Suy ra sin CA ,(ABCD) = sin CAC =’
0
= ·
AC 3 B C
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có CD ⊥ (BCC 0 B 0 ) ⇒ CD ⊥ BC 0 . A0 D0
BC 0 ⊥ CD
®
0 0 ⇒ BC 0 ⊥ (A0 B 0 CD) ⇒ (ABC 0 D0 ) ⊥ (A0 B 0 CD).
BC ⊥ B C
B0 C0
Vậy góc giữa (A0 B 0 CD) và (ABC 0 D0 ) là 90◦ .
A D
B C
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có: SA⊥ (ABCD)nên AClà hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
Do đó, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
√ (ABCD)là góc SCA.
’
’ = SA = √ 2a
Xét ∆SCA vuông tại A: tan SCA
1
√ = √ ⇒ SCA’ = 30◦ .
AC 3a. 2 3
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 45 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
0
AB ⊥ BC, AB ⊥ BB
Ta có BC, BB 0 ⊂ (BCC 0 B 0 ) ⇒ AB ⊥ (BCC 0 B 0 ). A0 C0
BC ∩ BB 0 = B
B0
Mà BC 0 ⊂ (BCC 0 B 0 ) ⇒ AB ⊥ BC 0 .
A C
B
0
(ABC ) ∩ (ABC) = AB
Lại có BC 0 ⊂ (ABC 0 ), BC 0 ⊥ AB , suy ra (ABC 0 ),(ABC) = (BC 0 , BC) = C
÷ 0 BC.
BC ⊂ (ABC), BC ⊥ AB
√ » √ 2
Xét 4ABC vuông tại B có BC = AC − AB = 22 −
2 2 3 = 1 = CC 0 .
Do đó 4BCC 0 vuông cân tại C nên C ÷ 0 BC = 45◦ .
Chọn đáp án B
0 0 0
√ ABC.A 0B C có đáy ABC là tam giác vuông
Cho hình lăng trụ đứng A0 C0
tại B, AC = 2, AB = 3 và AA = 1 (tham khảo hình bên). Góc giữa
hai mặt phẳng (ABC 0 ) và (ABC) bằng B0
A 90◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 45◦ .
A C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 46
AB ⊥ CC 0 (doCC 0 ⊥ (ABC))
®
Ta có ⇒ AB ⊥ C 0 B. A0 C0
AB 0 ⊥ BC
(C AB) ∩ (ABC) = AB
B0
Do đó C 0 B ⊥ AB
CB ⊥ AB.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 47 MỤC LỤC
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương A D
bằng 6. Q
0 0
Gọi P,Q√lần lượt là trung√ điểm của D
√ C và AB. Khi√ đó ta có
2 2
M P = IM + IP = 10, M Q = 34, P Q = 6 2. B C
Áp dụng định lí cô-sin ta được O
M P 2 + M Q2 − P Q2 −14
cos P
÷ MQ = =√ . D0
2M P · M Q 340 A0 M
hai mặt phẳng (M C 0 D0 ) và (M AB) ta có
Góc α là góc giữa √ I P
14 7 85 B 0
C 0
cos α = √ = .
340 85
Chọn đáp án B
I
0
A C0
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 48
17 13 6 85 7 85 6 13 O
A . B . C . D .
65 85 85 65
M
B0
C0
I
A0 D0
Ê Lời giải.
Không mất tính tổng quát ta chọn cạnh của hình lập phương bằng B C
6. Gọi P®, Q lần lượt là trung điểm của C 0 D0 và AB.
Q
M P ⊥ C 0 D0
Suy ra
M Q ⊥ AB A D
0 0
⇒ ((M C D ); (M√ AB)) = (M H; M √K) = α.
®
M P = M I 2 + IP 2 = 13 O
Khi đó √
M Q = 5; P Q = 6 2.
2 2 2
√ M
M P + M Q − P Q 17 13 B0
Suy ra cos P÷ MQ = =− . C0
2M P · M Q 65 √ I
6 13 P
Khi đó α là góc giữa (M C 0 D0 ) và (M AB): sin α = .
65 A0 D0
Chọn đáp án D
A C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 49 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
B0
C0
I
A0
D0
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 50
®
BC ⊥ AB
Ta có ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ (SAB) ⊥ (SBC). S
BC ⊥ SA
Trong mặt phẳng (SAB), kẻ AH ⊥ SB tại B ∈ SB thì
AH ⊥ (SBC). Suy ra AH = d(A; (SBC)).
1 1 1 1 1 4
4SAB có = + = 2 + 2 = 2.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
AH 2 SA 2 AB 2 a 3a 3a
√ H D
3a A
Vậy d(A,(SBC)) = AH = .
2
B C
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
®
AB ⊥ BC
Ta có ⇒ BC ⊥ (SAB). S
SA ⊥ BC
Suy ra d(C; (SAB)) = BC = AB = 2a.
A C
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
A B
3a || ||
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 51 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
A B
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có S
○ SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC (1).
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 52
A
B
D
C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
D
C
A
B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 53 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên suy ra AC = a 2. Gọi O là tâm D0
của hình vuông ABCD. Ta có
® C0
AO ⊥ BD A 0
⇒ AO ⊥ (BDD0 B 0 ). B0
AO ⊥ BB 0
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD0 B 0 ) là
√ D
1 a 2 O C
AO = AC = .
2 2 A
B
Chọn đáp án B
D C
A B
Ê Lời giải.
D C
O
A B
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 54
Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh bằng 3 (tham khảo hình A D
bên). Khoảng
√ cách từ B đến mặt phẳng (ACC 0 A0 ) bằng
3 2 3 √ C
A . B . C 3 2. D 3. B
2 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
A0 D0
B0 C0
Ê Lời giải.
B0 C0
Chọn đáp án A
A0 D0
B0 C0
Ê Lời giải.
B0 C0
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 55 MỤC LỤC
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông A0 C0
cân tại B và AB = 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng (ABB 0 A0 ) bằng
√ √
A 2 2. B 2. C 2. D 4. B0
A C
Ê Lời giải.
®
CB ⊥ AB
Ta có ⇒ CB ⊥ (ABB 0 A0 ).
CB ⊥ BB 0
Suy ra d(C,(ABB 0 A0 )) = CB.
Mà 4ABC vuông cân tại B nên CB = AB = 4.
Vậy d(C,(ABB 0 A0 )) = CB = 4.
Chọn đáp án D
A
D
B C
Ê Lời giải.
Ta có BD ⊂ (ABCD) và A0 C 0 ∥ (ABCD).
Suy ra d(BD, A0 C 0 ) = d(A0 C 0 ,(ABCD)) = d(A0 ,(ABCD)) = AA0 = 3a.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 56
Chọn đáp án C
A0 D0
B0 C0
Ê Lời giải.
Do BD và A0 C 0 lần lượt nằm trên hai mặt phẳng (ABCD) và (A0 B 0 C 0 D0 ) song song với nhau
nên d(A0 C 0 , BD) = d((ABCD), (A0 B 0 C 0 D0 )). Mà ABCD.A0 B 0 C 0 D0 là hình lập phương nên ta có
d((ABCD), (A0 B 0 C 0 D0 )) = AA0 = a. Vậy d(A0 C 0 ,BD) = a.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 57 MỤC LỤC
2 4 8 3
A h = a. B h = a. C h = a. D h = a.
3 3 3 4
Ê Lời giải.
S
1 √ 4
○ Đặt SH = x ⇒ V = · x · (a 2)2 = a3 ⇒ x = 2a.
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
H
A C
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 58
®
BC ⊥ AC
Vì ⇒ BC ⊥ (SAC). S
BC ⊥ SA
Khi đó (SBC) ⊥ (SAC) theo giao tuyến là SC.
Trong (SAC), kẻ AH ⊥ SC tại H suy ra AB ⊥ (SBC) tại H.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng AH.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên S
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
√ phẳng (SBD)√bằng
đến mặt √ √
21a 21a 2a 21a A
A . B . C . D . D
14 7 2 28
B C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 59 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên S
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến
√ (SBD) bằng
mặt phẳng √
21a 21a
A . B . A
D
√28 √14
2a 21a
C . D .
2 7
B C
Ê Lời giải.
Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều và nằm trong mặt S
phẳng vuông góc với (ABCD) suy ra SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ (ABCD).
Gọi I là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm của BI. Ta có
HM®⊥ BD.
BD ⊥ HM
Mà ⇒ BD ⊥ (SHM ) A
BD ⊥ SH D
K
Từ H kẻ HK ⊥ SM ⇒ HK ⊥ BD ( Vì BD ⊥ (SHM ) ) H
⇒ HK ⊥ (SBD) ⇒ d(H,(SBD)) = HK. I
M
B C
√ √
AI AC 2a 3a
Ta có HM = = = , SH = nên
2 4 4 2
√
1 1 1 8 4 28 a 21
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ HK = .
HK 2 HM 2 HS 2 a 3a 3a 14
√ √
21a 21a
Vậy d(C,(SBD)) = d(A,(SBD)) = 2d(H,(SBD)) = 2HK = 2 · = .
14 7
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 60
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB S
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(SAC) bằng
√ √ √ √
a 21 a 21 a 2 a 21
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
A . B . C . D . D
14 28 2 7 A
B C
Ê Lời giải.
S S
H
D
A G A
I I K
O O
B C C
* Gọi O = AC ∩ BD và G là trọng tâm tam giác ABD, I là trung điểm của AB.
d(D; (SAC)) DG
Ta có SI ⊥ (ABCD) và = = 2.
d(I; (SAC)) IG
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · d(I; (SAC)).
* Gọi K là trung điểm của AO suy ra IK ∥ BO.
* Do BO ⊥ AC nên IK ⊥ AC.
* Ta lại có AC ⊥ SI nên AC ⊥ (SIK). Do đó (SAC) ⊥ (SIK).
* Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có IH ⊥ SK.
* Do (SIK) ∩ (SAC) = SK ⇒ IH = d(I,(SAC)).
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · d(I; (SAC)) = 2 · IH.
√ giác SIK vuông√tại I ta có
* Xét tam
a 3 BO a 2
SI = ; IK = = .
2 2 4
1 1 1 4 16 28
2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2.
IH SI √ IK 3a 2a 3a
a 3
⇒ IH = √ .
2 7 √
a 21
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · IH = .
7
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 61 MỤC LỤC
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi A0 C0
M là trung điểm của CC 0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M
0 B0
√ phẳng A BC bằng
đến mặt √ √ √
21a 2a 21a 2a M
A . B . C . D .
14 2 7 4
A C
Ê Lời giải.
Xét ∆AA0 I có
A C
1 1 1 1 4 7 H
= + = + =
AH 2 AA02 AI 2 a2 3a2 3a2
√ √ B
a 21 0 a 21
⇒ AH = ⇒ d (M, (A BC)) =
7 14
Chọn đáp án A
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều A0 C0
cạnh a và AA0 = 2a. Gọi M là trung điểm cạnh CC 0 (tham khảo
0 B0
hình bên). √ từ M đến mặt
√ Tính khoảng cách √ phẳng (A BC).
√
a 5 2a 5 2 57a 57a M
A . B . C . D .
5 5 19 19
A C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 62
z
A0 C0
B0
M
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
A C
O
x
B
Gọi O là trung điểm của AB. Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ và chọn a = 2 ta có:
Ä √ ä Ä √ ä Ä √ ä
○ A(−1; 0; 0), B(1; 0; 0), C 0; 3; 0 , A0 (−1; 0; 4), C 0 0; 3; 4 , M 0; 3; 2 .
# »
○ A0 B = (2; 0; −4).
# » √
○ A0 C = (1; 3; −4).
î # » # »ó Ä √ √ ä
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (A0 BC) là #»n = A0 B,A0 C = 2 3; 2; 3 nên phương trình của
mặt phẳng (A0 BC) là
√ √ √ √ √
2 3 (x + 1) + 2 (y − 0) + 3 (z − 4) = 0 ⇔ 2 3x + 2y + 3z − 2 3 = 0.
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A0 BC) là
√ √ √ √ √
2 3 + 2 3 − 2 3
2 3 2 57
d (M,(A0 BC)) = √ =√ = .
4·3+4+3 19 19
√
0 a 57
Vì chọn a = 2 nên suy ra d (M, (A BC)) = .
19
Chọn đáp án D
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều A0 B0
cạnh a và AA0 = 2a . Gọi M là trung điểm của AA0 (tham khảo
√ Khoảng cách√từ M đến mặt phẳng
hình bên). √ (AB 0 C) bằng
√ C0
57a 5a 2 5a 2 57a
A . B . C . D .
19 5 5 19
A B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 63 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và A
OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A 90◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 45◦ .
O
B
M
C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 64
Ê Lời giải.
S
E D
A
B C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 65 MỤC LỤC
î # » # »ó # »
OM ,AC · OA
2a
Dùng công thức d(OM,AC) = î # » # »ó sẽ được đáp số .
OM ,AC 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1 4 3
= 2+ 2 2
= 2
a√ 4a + 4a 2a √
a 6 a 6
⇒ OH = ⇒ d(AB,OM ) = OH = .
3 3
Chọn đáp án D
D C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 66
⇒ AC = a 3.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 67 MỤC LỤC
√ p √
BC = AB 2 + AC 2 = (2a)2 + (4a)2 = 2a 5.
AB · AC 2a · 4a 4a
AK · BC = AB · AC ⇒ AK = = √ = √ .
Å BC 2a 5 5
ã2 …
√ 2a 4a 2
3a
SI = AI 2 + AS 2 = √ + a2 = + a2 = √ .
5 5 5
2a
√
HK IK IK 5 2a
⇒ = ⇔ HK = AS · =a· = .
AS IS IS 3a 3
√
5
2a
Vậy d(SM, BC) = .
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Gọi N là trung điểm của AB, H là hình chiếu vuông góc của A trên SN . S
Khi đó M N ∥ AC nên M N ⊥ AB. Mặt khác SA ⊥ (ABC) nên SA ⊥ M N .
Do đó M N ⊥ (SAB), kéo theo M N ⊥ AH, như vậy AH ⊥ (SM N ).
Lại có M N ∥ AC nên AC ∥ (SM N ), suy ra
H
A C
d(AC,SM ) = d(AC,(SM N )) = d(A,SM N ) = AH
√ a √ N M
SA · AN 3a ·
=√ =… 2 = 39a . B
2
SA + AN 2 a2 13
3a2 +
4
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 68
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, S
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của
BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
SM bằng √ √
a 2a 2 17a 2a
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
A . B . C . D .
2 2 17 3
A C
M
B
Ê Lời giải.
Gọi N là trung điểm của AB, H là hình chiếu vuông góc của A trên SN . S
Khi đó M N ∥ AC nên M N ⊥ AB. Mặt khác SA ⊥ (ABC) nên SA ⊥ M N .
Do đó M N ⊥ (SAB), kéo theo M N ⊥ AH, như vậy AH ⊥ (SM N ).
Lại có M N ∥ AC nên AC ∥ (SM N ), suy ra
Chọn đáp án C
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, S
AB = a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi M là
trung điểm của cạnh BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa
√ thẳng AC và√SM bằng
hai đường √ C
3a 2a a 5a
A . B . C . D .
3 2 2 5 A
M
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 69 MỤC LỤC
Do đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng khoảng cách từ AC đến mặt phẳng (SM N )
hay bằng khoảng cách từ A đến (SM N ).
Ta có BA ⊥ AC (4ABC vuông cân tại A), M N ∥ AC (tính chất đường trung bình) nên M N ⊥ AB.
Do M N ⊥ AB, M N ⊥ SA nên M N ⊥ (SAB) ⇒ (SM N ) ⊥ (SAB).
Kẻ AH ⊥ SN , H ∈ SN . Ta có
(SM N ) ⊥ (SAB)
SN = (SM N ) ∩ (SAB) ⇒ AH ⊥ (SM N ),
AH ⊥ SN
a √
SA · AN a· 5a
AH = 2
= √ = .
SN a 5 5
2
√
5a
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng .
5
Chọn đáp án D
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông √ cân tại A, S
AB = a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M
là trung điểm của BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai
đường √thẳng AC và SM bằng √ √
10a a 2a 2a
A . B . C . D .
5 2 3 2
A C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 70
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có A(0; 0; 0), B(0; a; 0), z
D(2a; 0; 0), C(2a; a; 0) và S(0; 0; a). S
Ta có
# »
○ BD = (2a; −a; 0).
# »
○ SC = (2a; a; −a).
# »
○ SB = (0; a; −a).
A B
# »# » y
○ [BD, #SC] = (a 2 2
; 2a √; 4a2 )
» # »
⇒ [BD,SC] = a2 21.
# » # » # »
○ [BD,SC] · SB = 2a3 .
D
C
x
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là
# » # » # »
√
[BD,SC] · SB
2a 21
d(SC,BD) = # » # » = .
[BD,SC] 21
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 71 MỤC LỤC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB S
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
(minh hoạ như hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
bằng
D
A
√ √ √ B √ C
2a 21a 21a 21a
A . B . C . D .
2 28 7 14
Ê Lời giải.
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng hai lần khoảng
cách từ H đến mặt phẳng√(SAC) nên khoảng cách từ B đến
21a
mặt phẳng (SAC) là d = .
7
Chọn đáp án C
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi A0 B0
M là trung điểm của AA0 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ
M đến√mặt phẳng (AB 0√ C) bằng √ √
2a 21a 2a 21a C0
A . B . C . D . M
4 7 2 14
A B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 72
A0 B0
I
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
C0
M
F
H
A B
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 8x3 > 0 ⇔ x > 0, do đó hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 73 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
3
Ta có y 0 = > 0, ∀x ∈ R\ {−1}. Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và
(x + 1)2
(−1; +∞).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Nhận thấy hàm số y = x3 + x có y 0 = 3x2 + 1 > 0,∀x ∈ R nên hàm số đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 74
Chọn đáp án A
Å3 ã
1
B Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
Å ã 3
1
C Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Ê Lời giải.
1
Ta có y 0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y 0 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = .
3
Bảng biến thiên
1
x −∞ 1 +∞
3
y0 + 0 − 0 +
31 +∞
27
y
−∞ 1
Å ã
1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
3
Chọn đáp án A
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ −1 ∞
Ê Lời giải.
Theo bảng biến thiên ta có hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2); hàm số
y = f (x) nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞).
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 75 MỤC LỤC
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
−2 −2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (−∞; 0). C (1; +∞). D (−1; 0).
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 76
x −∞ −2 3 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 4
y
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
0 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−2; +∞). B (−2; 3). C (3; +∞). D (−∞; −2).
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 3).
Chọn đáp án B
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−1; 0).
−1 1
O x
−1
−2
Ê Lời giải.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào thì đồ thị có hướng đi lên trên khoảng đó.
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng f 0 (x) < 0, ∀x ∈ (0; 2).
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 77 MỤC LỤC
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
1 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A (0; +∞). B (0; 2). C (−2; 0). D (−∞; −2).
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng (−2; 0) hàm số đồng biến.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 78
Chọn đáp án A
0
y + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ 1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A (1; +∞). B (−1; 0). C (−1 ; 1). D (0 ; 1).
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng(−∞ ; −1)và(0 ; 1).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên (0; 1).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 79 MỤC LỤC
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ 2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−2; 2). B (0; 2). C (−2; 0). D (2; +∞).
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2).
Chọn đáp án B
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +∞). B (−1; 0). C (0; 1). D (−∞; 0). 2
1
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
Chọn đáp án C
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1
A (−1; 0). B (−∞; −1). C (0; 1). D (0; +∞).
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Theo đồ thị, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 80
−1 O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Nhìn đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số đồng biến trên (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án A
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm y
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +∞). B (0; 1). C (−1; 0). D (−∞; 0).
−1 1
O x
−1
−2
Ê Lời giải.
Nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án B
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã y
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 1). B (−∞; 0). C (0; +∞). D (−1; 1).
−1 1
x
O
−2
Ê Lời giải.
○ Hàm số y = f (x) nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
○ Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 81 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2
A (−1; 1). B (−∞; 0). C (0; 1). D (0; +∞).
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên (0; 1).
Chọn đáp án C
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 2). B (0; 2). C (−2; 2). D (2; +∞). 2
O 2 x
−2
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên (0; 2).
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 82
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A (−1; 1). B (1; +∞). C (−∞; 1). D (0; 3).
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1
−1 O x
−1
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −1), (1; +∞) và nghịch
biến trên khoảng (−1; 1).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên của hàm số, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −2), (0; 2) và
nghịch biến trên các khoảng (−2; 0), (2; +∞).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 83 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu, ta có f 0 (x) < 0, với mọi x ∈ (−∞; −1) nên hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng (−∞; −1).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f 0 (x) > 0 trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 84
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
0 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 3). B (0; +∞). C (−1; 0). D (−∞; −1).
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 85 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Suy ra khẳng định sai là "Hàm số có
giá trị cực đại bằng 0".
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
○ Xét y = 2x3 − 5x + 1 có y 0 = 6x2 − 5, y 0 = 0 là phương trình bậc 2 có nghiệm nên không thể
đồng biến trên (−∞; +∞).
○ Xét y = x4 + 3x2 có y 0 = 4x3 + 6x; y 0 = 0 có nghiệm x = 0 nên y 0 sẽ đổi dấu khi qua x = 0 nên
không thể đồng biến trên (−∞; +∞).
x−2
○ Xét y = có tập xác định là D = R\ {−1} nên không thể đồng biến trên (−∞; +∞).
x+1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
○ Vì hàm số đồng biến trên R nên ta loại phương án hàm bậc 4 và hàm nhất biến.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 86
Chọn đáp án D
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
○ Hàm số y = x4 − x2 luôn có ít nhất một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến nên không
thể đồng biến trên R.
x−1
○ Hàm số y = có tập xác định khác R nên không thể đồng biến trên R.
x+1
○ Hàm số y = x3 − 3x có y 0 = 3x2 − 3, y 0 = 0 có hai nghiệm x = ±1 và đổi dấu hai lần nên cũng
không thể đồng biến trên R.
○ Hàm số y = x3 + 3x có y 0 = 3x2 + 3 > 0 với ∀x ∈ R nên đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Xét hàm số y = x3 + 2x, hàm số này có y 0 = 3x2 + 2 > 0, ∀x ∈ R. Vậy hàm số y = x3 + 2x đồng biến
trên R.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 87 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
○ y 0 = −3x2 − 1 < 0, ∀x ∈ R.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 88
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số f (x) đồng biến trên hai khoảng (−3; 0) và (3; +∞).
Chọn đáp án A
tan x − 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
π tan x − m
0; .
4
A m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B m ≤ 0.
C 1 ≤ m < 2. D m ≥ 2.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2x
Ta có y 0 = − m.
x2 + 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) ⇔ y 0 ≥ 0,∀x ∈ (−∞; +∞)
2x
⇔ g(x) = 2 ≥ m, ∀x ∈ (−∞; +∞)
x +1
⇔ m ≤ min g(x).
−2x2 + 2
Ta có g 0 (x) = 2 = 0 ⇔ x = ±1.
(x + 1)2
Bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
g0 − 0 + 0 −
0 1
g
−1 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có: min g(x) = −1. Vậy m ≤ −1.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 89 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 4 − m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) ⇔ y 0 ≥ 0,∀x ∈ (2; +∞)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 90
x 2 +∞
0
f (x) +
+∞
f (x)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = (1).
2
Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng
3
y= .
2
3
Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số f (x), ta thấy đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số y = f (x)
2
tại ba điểm phân biệt.
Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
y = x3 + 3x + 2 ⇒ y 0 = 3x2 + 3 > 0,∀x ∈ R. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 91 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
2 4x
y= ⇒ y0 = − 2 ⇒ y 0 > 0,∀x ∈ (−∞; 0) và y 0 < 0, ∀x ∈ (0; +∞).
x2
+1 (x + 1)2
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
π π
Z2 Z2
√ π2
Thể tích V = π ( 2 + cos x)2 dx = π (2 + cos x) dx = π(2x + sin x) = (π + 1)π.
0
0 0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có
x+1 0
Åã
2
= > 0 với mọi x 6= −3.
x+3 (x + 3)2
3 0 2
(x
Å + 3x)ã0 = 3(x + 1) > 0 với mọi x ∈ R .
x−1 −1
= < 0 với mọi x 6= 2.
x−2 (x − 2)2
(−x3 − 3x)0 = −3(x2 + 1) < 0 với mọi x ∈ R.
Từ đây suy ra y = x3 + 3x đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
ñ
x = 0.
TXĐ: D = R. Ta có y 0 = 3x2 − 6x; y 0 = 0 ⇔
x = 2.
Bảng biến thiên
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 92
x −∞ 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 +∞
y
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
∞ −4
Ê Lời giải.
(C) ∩ Ox ⇔ y = 0 ⇔ x = 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −2), (2; +∞) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(−2; 0), (0; 2).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 93 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
2x
Tập xác định D = R. Ta có y 0 = √ . Bảng biến thiên:
2x2 + 1
x −∞ 0 +∞
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3 · [f 0 (x + 2) + (1 − x2 )].
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
ñ ñ
0 1≤x+2≤3 −1≤x≤1
f (x + 2) ≥ 0 ⇔ ⇔
x+2≥4 x ≥ 2.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 94
f 0 (x + 2) ≥ 0
®
⇒ f 0 (x + 2) + (1 − x2 ) > 0 ⇒ y 0 > 0, ∀x ∈ (−1; 1).
1 − x2 > 0
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Do đó, hàm số y = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng (−1; 1) nên hàm số đồng biến trên
khoảng (−1; 0).
Chọn đáp án C
f0 − 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = −2 · f 0 (3 − 2x).
Hàm số nghịch biến khi
ñ ñ
0 0 − 3 ≤ 3 − 2x ≤ −1
0 2≤x≤3
y ≤ 0 ⇔ −2 · f (3 − 2x) ≤ 0 ⇔ f (3 − 2x) ≥ 0 ⇔ ⇔
3 − 2x ≥ 1 x ≤ 1.
Vì hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) nên nghịch biến trên (−2; 1).
Chọn đáp án B
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Ê Lời giải.
Từ bảng xét dấu f 0 (x) ta thấy rằng hàm số y = f (x) có xác định và có đạo hàm trên R, suy ra hàm
số y = f (5 − 2x) có xác định và có đạo hàm trên R.
Hàm số y = f (5 − 2x) có y 0 = −2f 0 (5 − 2x), ∀x ∈ R.
ñ ñ
0 0 − 3 ≤ 5 − 2x ≤ −1 3≤x≤4
y ≤ 0 ⇔ f (5 − 2x) ≥ 0 ⇔ ⇔
5 − 2x ≥ 1 x ≤ 2.
Vậy hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (3; 4). Suy ra hàm số y = f (5 − 2x)
nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 95 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
mx − 2m − 3 −m2 + 2m + 3
Xét hàm số y = ⇒ y0 = hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
x−m (x − m)2
⇔ y 0 > 0 ⇔ −m2 + 2m + 3 > 0 ⇔ m ∈ (−1; 3) ⇒ m = −2; −1; 0 ⇒ Tập S có 3 phần tử nguyên.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
TH1. m = 1. Ta có y = −x + 4 là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số
luôn nghịch biến trên R. Do đó nhận m = 1.
TH2. m = −1. Ta có y = −2x2 − x + 4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số không
thể nghịch biến trên R. Do đó loại m = −1.
TH3. m 6= ±1. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) ⇔ y 0 6 0, ∀x ∈ R, dấu “=” chỉ
xảy ra ở hữu hạn điểm trên R ⇔ 3(m2 − 1)x2 + 2(m − 1)x − 1 6 0, ∀x ∈
R.
®
a<0
® 2
m −1<0
® 2
m −1<0 −1<m<1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
∆0 6 0 (m − 1)2 + 3(m2 − 1) 6 0 (m − 1)(4m + 2) 6 0 − 1 6m61
2
1
⇔ − 6 m < 1. Vì m ∈ Z nên m = 0.
2
Vậy có 2 giá trị m nguyên cần tìm m = 0 hoặc m = 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
1
Ta có y 0 = 3x2 + m + . Yêu cầu bài toán tương đương với:
x6
1 1
3x2 + m + ≥ 0,∀x > 0 ⇔ −m ≤ 3x 2
+ = g(x),∀x > 0 ⇔ −m ≤ min g(x).
x6 x6 x>0
…
1 1
Mà g(x) = 3x2 + 6 ≥ 4 4 x2 · x2 · x2 · 6 = 4 ⇒ min g(x) = 4 khi x = 1.
x x x>0
Do đó −m ≤ 4 ⇔ m ≥ −4, suy ra có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 96
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
3m − 1
Tập xác định D = R \ {−3m} ; y 0 = .
(x + 3m)2
x+1
Hàm số y = nghịch biến trên khoảng (6; +∞) khi và chỉ khi
x + 3m
® 0
y <0
®
3m − 1 < 0 m < 1 1
⇔ ⇔ 3 ⇔ −2 6 m < .
(6; +∞) ⊂ D − 3m 6 6
m > −2 3
Vì m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0}.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 97 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = −3x2 − 12x + 4m − 9.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) khi và chỉ khi y 0 ≤ 0, ∀x ∈ (−∞; −1)
⇔ −3x2 − 12x + 4m − 9 ≤ 0 ⇔ 4m ≤ 3x2 + 12x + 9, ∀x ∈ (−∞; −1).
Đặt g(x) = 3x2 + 12x + 9 ⇒ g 0 (x) = 6x + 12. Giải g 0 (x) = 0 ⇔ x = −2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x) trên (−∞; −1).
x −∞ −2 −1
0
g (x) − 0 +
+∞ 0
g(x)
−3
3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 4m ≤ g(x), ∀x ∈ (−∞; −1) ⇔ 4m ≤ −3 ⇔ m ≤ − .
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
−m2 + 4
Ta có f 0 (x) =
(x − m)2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 98
−m2 + 4
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) ⇔ 2 > 0, ∀x ∈ (0; +∞)
(x − m)
− m2 + 4 > 0
® ®
m ∈ (−2; 2)
⇒ ⇔ ⇔ m ∈ (−2; 0]
x 6= m ∀x ∈ (0; +∞) m ∈ (−∞; 0]
Vậy có hai giá trị nguyên của m là −1 và 0.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
m−5
Ta có y 0 = ,∀x ∈ R\ {−m} .
(x + m)2
x+5
Hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞; −8) khi và chỉ khi
x+m
m−5 ®
2 > 0 m>5
(x + m) ⇔ ⇔ 5 < m ≤ 8.
− m ≥ −8
−m∈ / (−∞; −8)
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
○ Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −5) ⇔ y 0 > 0, ∀x ∈ (−∞; −5).
® ®
m−2 m−2>0 m>2
○ Ta có 2 > 0, ∀x ∈ (−∞; −5) ⇔ ⇔ ⇔2<m≤5
(x + m) −m∈ / (−∞; −5) − m ≥ −5
○ Vậy tập hợp các giá trị của tham số m cần tìm là (2; 5].
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 99 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ 3x2 − 6x + 5 − m ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ m ≤ 3x2 − 6x + 5, ∀x ∈ (2; +∞)
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 2 − m.
Để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) thì y 0 ≥ 0,∀x ∈ (2; +∞).
Suy ra y 0 = 3x2 − 6x + 2 − m ≥ 0,∀x ∈ (2; +∞) ⇔ m ≤ 3x2 − 6x + 2,∀x ∈ (2; +∞).
Vậy m ≤ min(3x2 − 6x + 2),∀x ∈ (2; +∞).
Xét hàm số g(x) = 3x2 − 6x + 2 trên khoảng (2; +∞).
Có g 0 (x) = 6x − 6; g 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 ∈
/ (2; +∞).
Ta có bảng biến thiên
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 100
x 2 +∞
g 0 (x) +
+∞
g(x)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Vậy giá trị nhỏ nhất của g(x) trên khoảng (2; +∞) là 2, suy ra m ≤ 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 1 − m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) khi và chỉ khi
Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ thị như y
hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) < x + m (m là tham số thực) nghiệm
đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi 1
A m ≥ f (2) − 2. B m ≥ f (0).
C m > f (2) − 2. D m > f (0). O 2 x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 101 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Xét hàm số có y 0 = 4x3 − 4x = 4x (x2 − 1) ⇒ y 0 > 0 ⇔ 4x (x2 − 1) > 0 ⇔ x ∈ (−1; 0) ∪ (1; +∞)
⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞) và nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1)
và (0; 1).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
m2 x4 − 1 + m x2 − 1 − 6 (x − 1) ≥ 0
⇔ (x − 1) m2 x3 + x2 + x + 1 + m (x + 1) − 6 ≥ 0.
Nếu x = 1 không là nghiệm của phương trình (1) thì x = 1 là nghiệm đơn của phương trình f (x) = 0.
Do vậy f (x) đổi dấu khi qua nghiệm x = 1.
Suy ra mệnh đề f (x) ≥ 0, ∀x ∈ R là mệnh đề sai.
Do đó điều kiện cần để f (x) ≥ 0, ∀x
∈ R là x = 1 là nghiệm của phương trình (1).
m=1
2
Khi đó ta có 4m + 2m − 6 = 0 ⇔ 3
m=− .
2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 102
ß ™
3 1
Vậy S = 1; − ⇒ Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng − .
2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
ñ ñ
0 2
x=0 x=0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x + 1) = 0 ⇔ 2 ⇔
(x + 1) = 0 x = −1.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 0 +∞
0
f (x) − 0 − 0 +
f (x)
CT
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị là y
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới 4
đây?
A x = 2. B x = −1. C x = 1. D x = 2. 2
O x
−2 −1 1 2
−2
−4
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị, dấu f 0 (x) đổi từ dương sang âm khi qua điểm x = −1 nên hàm số f (x) đạt cực đại
tại điểm x = −1.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 103 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
y0 − 0 + 0 −
+∞ 5
y
1 −∞
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A x = 1. B x = 0. C x = 5. D x = 2.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
O x
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 104
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm y
cực trị của hàm số đã cho là
A 0. B 1. C 2. D 3.
O x
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 5.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 105 MỤC LỤC
A x = 2. B x = 1. C x = −1. D x = −3.
Ê Lời giải.
Theo bảng biến thiên, ta thấy f 0 (x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x = −1.
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
Chọn đáp án C
y0 − 0 + 0 −
+∞ 2
y
−2 −∞
Hàm số đạt cực đại tại
A x = 2. B x = −2. C x = 3. D x = 1.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hàm số f (x) xác định tại x = 1, f 0 (1) = 0 và đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (−) khi đi qua x = 1 nên
hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 106
x −∞ 1 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−∞ −2
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số f (x) xác định trên R và f 0 (x) đổi dấu 2 lần.
Vậy hàm số có 2 cực trị.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng −5.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 107 MỤC LỤC
x −∞ −2 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−3 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A 3. B 2. C −2. D −3.
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 3 và giá trị cực đại là y = 2.
Chọn đáp án B
f 0 (x) − 0 + 0 − + 0 +
Ê Lời giải.
Ta có f 0 (x) có hai lần đổi dấu từ âm sang dương khi qua ±1 nên số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
là 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 108
x −∞ −1 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−3 −∞
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có điểm cực đại của hàm số đã cho là x = 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số đã cho là x = 1.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực đại của hàm số là x = −1.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 109 MỤC LỤC
x −∞ −2 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
−∞ −3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A x = −2. B x = −3. C x = 1. D x = 3.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của hàm số đã cho là x = −2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f 0 (x) đổi dấu khi đi qua các điểm x ∈ {−2; −1; 1; 4}.
Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
○ Hàm số y = f (x) đạt giá trị cực tiểu bằng −3 tại điểm x = −1.
○ Hàm số y = f (x) đạt giá trị cực đại bằng 5 tại điểm x = 1.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 110
3 +∞
f (x)
−∞ −5
Ê Lời giải.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm, ta thấy hàm số y = f (x) có 4 cực trị.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
f (x)
−∞ f (−1) f (2)
Dựa vào bảng biến thiên, số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 111 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 0, giá trị cực đại bằng 3.
Chọn đáp án A
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ 1 −∞
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm thì f 0 (x) đổi dấu khi qua bốn điểm nên hàm số y = f (x) có 4
điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 112
−1
−2
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy x = 0 là điểm cực đại của hàm số.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 1 và hàm số đạt cực tiểu tại x = 5.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 113 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Dựa vào bản biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, số điểm cực trị của hàm số là 3.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 114
−2
−3
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị là x = −2, x = 0, x = 2.
Chọn đáp án C
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 115 MỤC LỤC
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A x = −2. B x = 2. C x = −1. D x = 1.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1.
Chọn đáp án C
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số y
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A 1. B 0. C 2. D 3. x
O
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 116
−1 O
x
1
−1
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là (−1; −1).
Chọn đáp án D
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là 3
A (1; 3). B (3; 1). C (−1; −1). D (1; −1).
−1
O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Từ đồ thị hàm số bậc ba y = f (x), ta có điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là (−1; −1).
Chọn đáp án C
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A 3. B 4. C −1. D 1. 4
3
−1O 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta dễ dàng thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 117 MỤC LỤC
x −∞ −2 0 1 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm nhận thấy f 0 (x) đổi dấu qua các giá trị x = −2, x = 0, x = 1, x = 4.
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
−3
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng −1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
ñ
x = −1; y = 4
Ta có y 0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔ . Suy ra yCĐ = 4.
x = 1; y=0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
ñ
x2 + 2x − 3 0
0
x = −3
○ Cách 1: Ta có y = 2
2 ; y = 0 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔
(x + 1) x=1
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 118
y
−∞ −∞ 2
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2.
ñ
2 x = −3
x + 2x − 3
○ Cách 2: Ta có y 0 = 2 ; x = 3 ⇔
(x + 1) x=1
00 00
Khi đó: y (1) = 1 > 0; y (−3) = −1 < 0.
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x=0
0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x = 1 . Ta có bảng biến thiên
x = −2
x −∞ −2 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
f (x)
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 119 MỤC LỤC
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x=0
0 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x − 1)(x + 4) = 0 ⇔ x = 1
x = −4.
Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau.
x −∞ −4 0 1 +∞
x − | − 0 + | +
x−1 − | − | − 0 +
3 − + | + | +
(x+4) 0
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
f (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đã cho đạt cực đại tại một điểm duy nhất x = 0. Vậy số điểm cực
đại của hàm số đã cho là 1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x=0
0 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x − 1)(x + 4) = 0 ⇔ x = 1
x = −4.
Bảng biến thiên
x −∞ −4 0 1 +∞
0
y − 0 + 0 − 0 +
+∞ f (0) +∞
y
f (−4) f (1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f (x) có hai điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 120
Ê Lời giải.
x=0
0 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ x(x + 1)(x − 4) = 0 ⇔ x = −1
x = 4.
Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
x − | − 0 + | +
x+1 − 0 + | + | +
(x−4)3 − | − | − 0 +
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
f (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đã cho đạt cực đại tại một điểm duy nhất x = 0. Vậy số điểm cực
đại của hàm số đã cho là 1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x = −1
0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x = 0
x = 4.
Ta có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ f (0) +∞
f (x)
f (−1) f (4)
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm x = −1 và x = 4.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 121 MỤC LỤC
x −∞ 0 1 +∞
y0 + − 0 +
0 +∞
−∞ −1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A Hàm số có đúng một cực trị.
B Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
ñ
0
x=0
Ta có f (x) = 0 ⇔
x=1
Xét dấu của đạo hàm
x −∞ 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 +
Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
−∞ −4
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 122
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số bằng −4.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Từ bảng xét dấu của f 0 (x)ta thấy f 0 (x)đổi dấu 2lần tại x = − 1và x = 1.
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cựa đại tại x = −1.
Chọn đáp án D
f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −
Ê Lời giải.
Nhìn vào bảng xét dấu của f 0 (x) ta thấy, hàm số có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 123 MỤC LỤC
−∞ −3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A 3. B −3. C −1. D 2.
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số f (x) bằng 2.
Chọn đáp án D
x −∞ −2 1 2 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A 3. B 1. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Quan sát bảng xét dấu f 0 (x) ta có f 0 (x) đổi dấu từ + sang − khi đi qua các điểm x = ±2.
Do hàm số đã cho liên tục trên nên hàm số có 2 điểm cực đại.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 124
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. y
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A 1. B 4. C −1. D 3. 4
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
O
−1 1 x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu bằng 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3ax2 + 2bx + c.
Do M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên
0
y (0) = 0
c = 0
a=1
y 0 (2) = 0
12a + 4b + c = 0 b = −3
⇔ ⇔
y(0) = 2
d=2
c=0
y(2) = −2 8a + 4b + 2c + d = 0 d=2
3 2
. Vậy hàm số y = x − 3x + 2. Suy ra y(−2) = −18.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 125 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực trị. Do đó phương trình y 0 = 0 có ba nghiệm
thực phân biệt.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có f 0 (x) = x2 − 2mx + m2 − 4.
Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là
f 0 (3) = 0
⇔9 − 6m + m2 − 4 = 0
⇔m2 − 6m + 5 = 0
ñ
m=1
⇔
m = 5.
1
Khi m = 1, hàm số trở thành f (x) = x3 − x2 − 3x + 3 và f 0 (x) = x2 − 2x − 3. Ta có bảng biến thiên
3
như sau
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 126
x −∞ −1 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
14 +∞
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
y 3
−∞ −6
x −∞ 3 7 +∞
y0 + 0 − 0 +
30 +∞
y 58
−∞ 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là m = 5.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 127 MỤC LỤC
C Hàm số không có cực đại. D Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5.
Ê Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta dễ dàng thấy được hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Ta có y 0 = − < 0, với mọi x 6= 1.
(x + 1)2
Chọn đáp án B
x −∞ −2 1 2 3 +∞
f 0 (x − 0 + 0 − 0 + 0 +
Ê Lời giải.
Từ bảng xét dấu của f 0 (x) , ta thấy f 0 (x) đổi dấu 3 lần khi qua các điểm x = ±2; x = 1.
Do đó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 128
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈ {2; 1; 0; −1}.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
32
h(x)
4
−96
Yêu cầu bài toán ⇔ (1) có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị
hàm số y = h(x) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Dựa vào BBT ta có 4 < m < 32.
Vì m là số nguyên nên m ∈ {5; 6; 7; . . . ; 31} nên có 27 số nguyên.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x+m 1+m 2+m
- Do hàm số y = liên tục và đơn điệu trên đoạn [1; 2] nên ta có min y+max y = + =
x+1 [1;2] [1;2] 2 3
16
⇔ m = 5.
3
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 129 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
1
Hai điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A(0; 5) và B(2; 9). Diện tích S = · 2 · 5 = 5.
2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Phương trình d0 qua hai cực trị là y = −2x + 1. Để d,d0 vuông góc với nhau thì −2(2m − 1) = −1 ⇐⇒
3
m= .
4
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có A(0; 4m3 ), B(2m; 0). Suy ra OA vuông góc với OB. Do đó S∆OAB = 4m4 = 4. Vậy m = 1; m =
−1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 130
√
x −∞ 3
−4 −1 0 +∞
+∞ +∞ +∞
√
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
6 −∞
+∞ +∞ +∞
g(x) 9
√
k(− 3 −4) −∞
Ê Lời giải.
ñ
x=0
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔
x = −10.
ñ 3
4x − 16x = 0
y 0 = 4x3 − 16x · f 0 x4 − 8x2 + m = 0 ⇔
f 0 x4 − 8x2 + m = 0
x=0
x = 2
x = −2
⇔
4
x − 8x2 + m = 0
x4 − 8x2 + m = −10
x=0
x = 2
x = −2
⇔
m = −x4 + 8x2 (1)
m + 10 = −x4 + 8x2 (2)
Để hàm số y = f (x4 − 8x2 + m) có 9 điểm cực trị thì f 0 (x4 − 8x2 + m) = 0 phải có 6 nghiệm phân
biệt.
phương trình (1) phải có 2®nghiệm và phương trình (2) phải có 4 nghiệm.
Suy ra ®
−m≥0 m≤0
Ta có: ⇔ ⇔ −10 < m ≤ 0.
− 16 < −m − 10 < 0 − 10 < m < 6
Do m ∈ Z nên m ∈ {−9; −8; . . . ; −1; 0}.
Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 131 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
−1
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình (1) vô nghiệm, các phương trình (2), (3), (4) đều có hai
nghiệm đơn phân biệt khác 1 và do b, c, d đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình (2),
(3), (4) cũng đôi một khác nhau. Do đó f 0 (x2 − 2x) = 0 có 6 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy y 0 = 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt, do đó số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là 7.
Chọn đáp án C
f 0 (x)
−3 −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + 2x) là
A 3. B 9. C 5. D 7.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 132
2x + 2 = 0
2
x + 2x = a, a < −1
0 0 2
2
Ta có y = (2x + 2)f (x + 2x) = 0 ⇔ x + 2x = b, − 1 < b < 0
2
x + 2x = c, 0 < c < 1
x2 + 2x = d, d > 1.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Xét hàm số g(x) = x2 + 2x xác định trên R, có y 0 = 2x + 2, ta có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 +∞
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
−1
Dựa vào bảng biến thiên ta được y 0 = 0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
f 0 (x)
−3 −1
Số cực trị của hàm số y = f (4x2 − 4x) là
A 9. B 5. C 7. D 3.
Ê Lời giải.
f 0 (x)
−3 −1
x = a ∈ (−∞; −1)
x = b ∈ (−1; 0)
Ta thấy f 0 (x) = 0 ⇔
x = c ∈ (0; 1)
.
x = d ∈ (1; +∞)
Với y = f (4x2 − 4x), ta có y 0 = (8x − 4)f 0 (4x2 − 4x)
1
x=
2
2
ñ
8x − 4 = 0 4x − 4x = a ∈ (−∞; −1)(1)
y0 = 0 ⇔ 0 2 ⇔ 4x2 − 4x = b ∈ (−1; 0)(2)
f (4x − 4x) = 0
2
4x − 4x = c ∈ (0; 1)(3)
.
4x2 − 4x = d ∈ (1; +∞)(4)
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 133 MỤC LỤC
1
Xét hàm số g(x) = 4x2 − 4x, ta có g 0 (x) = 8x − 4 = 0 ⇔ x =
2
Bảng biến thiên
1
x −∞ +∞
2
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
−1
1
○ 8x − 4 = 0 ⇔ x = .
2
2
4x − 4x = a (a < −1) (1)
4x2 − 4x = b (−1 < b < 0) (2)
0
○ f (4x − 4x) = 0 ⇔ 2
2
4x − 4x = c (0 < c < 1) (3)
4x2 − 4x = d (d > 1) (4).
Từ đó, ta có phương trình (1); (2); (3) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (4) vô nghiệm.
Do đó, hàm số đã cho có 7 cực trị.
Chọn đáp án C
f 0 (x)
−3 −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 + 4x) là
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 134
A 5. B 9. C 7. D 3.
Ê Lời giải.
1
x = −
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
2 0 0 2 2 0
Có (f (4x + 4x)) = (8x + 4)f (4x + 4x), (f (4x + 4x)) = 0 ⇔ 2
0 2
f (4x + 4x) = 0.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f 0 (x) a1 a2 a3 a4
−3 −1
+∞ +∞
g(x)
1
1
○ Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (−1; 0) tìm được hai nghiệm phân biệt khác − .
2
1
○ Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (0; 1) tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác − .
2
1
○ Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (1; +∞) tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác − .
2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 135 MỤC LỤC
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên . Số điểm cực y
trị của hàm số g(x) = f (x3 + 3x2 ) là
A 5.
O 4 x
B 3.
C 7.
D 11.
Ê Lời giải.
x = a ∈ (−∞; 0)
0
Dựa vào đồ thị y = f (x)ta có: f (x) = 0 ⇔ x = b ∈ (0; 4)
x = c ∈ (4 ; +∞)
0 2 0 3 2
Ta có: g (x) = (3x + 6x) f (x + 3x ).
x=0
x = −2
ñ 2
0
3x + 6x = 0 3
x + 3x2 = a ∈ (−∞; 0) (1) .
g (x) = 0 ⇔ 0 3 ⇔
f x + 3x2 = 0
3
x + 3x2 = b ∈ (0; 4) (2)
3 2
x + 3x = c ∈ (4; +∞) (3)
3 2
Xét hàm số : h(x) = x + 3x ñ
0 2 0 2
x=0
Ta có h (x) = 3x + 6x,h (x) = 0 ⇔ 3x + 6x = 0 ⇔ .
x = −2
Bảng biến thiên
x −∞ −2 0 +∞
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có Phương trình (1)có một nghiệm .
Phương trình (2)có ba nghiệm phân biệt .
Phương trình (3)có một nghiệm .
Vậy phương trình g 0 (x) = 0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 136
Ê Lời giải.
Cách 1. Vì f (x) là hàm bậc bốn nên f 0 (x) là hàm bậc ba có hệ số bậc ba đồng thời nhận các giá trị
−1; 0; 1 làm nghiệm. Do đó
x4 x2
Å ã
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
0 3
f (x) = ax (x − 1) (x + 1) = a x − x ⇒ f (x) = a − +b
4 2
Ta thấy rằng hàm f (x) bậc 4 nên hàm g(x) có tối đa 9 điểm cực trị.
Mặt khác phương trình g(x) = 0 có tất cả 5 nghiệm bội chẵn, nên đồ thị hàm g(x) sẽ có dạng
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 137 MỤC LỤC
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
−∞ −1 −∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [f (x − 1)]4 là
A 7. B 8. C 5. D 9.
Ê Lời giải.
ax4 ax2
Từ bảng biến thiên ta thấy f 0 (x) = a(x2 − 1)x = ax3 − ax ⇒ f (x) = − + c.
4 2
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; −1) nên c = −1.
a a
Điểm (1; 3) thuộc đồ thị nên có − − 1 = 3 ⇒ a = −16.
4 2
Ta có hàm số f (x) = −4x4 + 8x2 − 1, f 0 (x) = −16x(x2 − 1).
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 ta có hàm số g(t + 1) = (t + 1)2 [f (t)]4 .
1)[f (t)]4 + 4(t + 1)2 [f (t)]3 f 0 (t)=2(t + 1)[f (t)]3 [f (t) + 2(t + 1)f 0 (t)].
g 0 (t + 1) = 2(t +
t = −1
0
g (t + 1) = 0 ⇔ f (t) = 0
f (t) + 2(t + 1)f 0 (t) = 0.
+ Phương trình f (t) + 2(t + 1)f 0 (t) = 0
3 581
27
f (t)
175
−
−∞ 27 −∞
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 138
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−∞ −2 −∞
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x2 [f (x + 1)]4 là
A 7. B 8. C 5. . D 9.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, xét f (x) = ax4 + bx2 + c ⇒ f 0 (x)= 4ax3 + 2bx
a + b + c = 3 a = −5
0
Cũng theo BBT ta có f (−1) = 3; f (0) = −2; f (1) = 0 ⇒ c = −2 ⇔ b = 10 .
4a + 2b = 0 c = −2
2 4
⇒ f (x) = −5x4 +10x2 −2. Đặt X = x−1 ⇒ x = X +1 khi đó g (X) = (X + 1) (−5X 4 + 10X 2 − 2) .
4 3
⇒ g 0 (X) = 2 (X + 1) (−5X 4 + 10X 2 − 2) + 4 (X + 1)2 (−20X 3 + 20X) (−5X 4 + 10X 2 − 2)
3
= 2 (X + 1) (−5X4 + 10X 2 − 2) (−45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2)
X +1=0
⇒ g (X) = 0 ⇔ − 5X 4 + 10X 2 − 2 = 0
0
− 45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2
+) Với X = −1 ⇒ x = 0 (nghiệm bội lẻ). (1) √
5 + 15
t = 5√
>0
+) Với −5X 4 + 10X 2 − 2 = 0. Đặt t = X 2 , (t ≥ 0) ⇒ −5t2 + 10t − 2 = 0 ⇔ .
5 − 15
t= >0
5
⇒ −5X 4 + 10X 2 − 2 = 0 có 4 nghiệm X nên có 4 nghiệm x (nghiệm bội lẻ). (2)
+) Xét f (X) = −45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2
1
X = −
3
2
0 3 2 0
Khi đó f (X) = −180X − 120X + 100X + 40 ⇒ f (X) = 0 ⇔ X = .
3
X = −1
Ta có Bảng biến thiên.
1 2
x −∞ −1 − +∞
3 3
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 706
27
y
239
−
−∞ 7 −∞
Dựa vào BBT ta có −45X 4 − 40X 3 + 50X 2 + 40X − 2 = 0 có 4 nghiệm nên cũng có 4 nghiệm x
(nghiệm bội lẻ).(3)
Từ (1) , (2) , (3) ta suy ra g 0 (x) = 0 có 9 nghiệm bội lẻ và phân biệt nên g (x) có 9 cực trị
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 139 MỤC LỤC
O x
Ê Lời giải.
Ta có số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số cực trị của hàm số h(x) = f (x4 ) − x2 cộng với số giao
điểm của đồ thị hàm số h(x) với trục hoành (không tính tiếp xúc).
Ta có
ñ
x=0
h0 (x) = 4x3 f 0 (x4 ) − 2x = 2x 2x2 f 0 (x4 ) − 1 , h0 (x) = 0 ⇔ 2 0 4
x f (x ) − 1 = 0. (1)
1
Đặt t = x4 , t > 0. Phương trình (2) trở thành f 0 (t) = √ . (3) y
t y = f 0 (t)
1
Do với t > 0 thì y = f 0 (t) là hàm đồng biến còn y = √ là hàm
t
1 1
nghịch biến, hơn nữa lim+ √ = +∞ nên dựa vào đồ thị suy ra y=√
t
t→0 t
phương trình (3) có nghiệm t0 > 0 duy√ nhất. Từ đó suy ra phương
trình (2) có hai nghiệm phân biệt ± t0 .
4 O t
√
Vậy h0 (x) = 0 có 3 nghiệm (đơn) phân biệt x = 0 và x = ± 4 t0 . Ta có bảng biến thiên của hàm h(x)
như hình dưới đây
√ √
x −∞ − 4 t0 0 4
t0 +∞
h0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
h(x)
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số h(x) cắt trục hoành tại 2 điểm (tại x = 0, đồ thị h(x)
tiếp xúc trục hoành). Vậy hàm số g(x) = |h(x)| có 5 cực trị.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 140
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ta có y 0 = 8x7 + 5(m − 1)x4 − 4(m2 − 1)x3 + 1 = x3 [8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1)],
ñ
x=0
y0 = 0 ⇔
8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1) = 0 (∗)
Vì m ∈ Z nên m = 0.
Ê Lời giải.
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 141 MỤC LỤC
A 4. B 7. C 6. D Vô số.
Ê Lời giải.
Xét hàm số g(x) = 8x4 + 5(m − 3)x − 4(m2 − 9) có g 0 (x) = 32x3 + 5(m − 3).
Ta thấy g 0 (x) = 0 có một nghiệm nên g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x = 0 không là điểm cực tiểu do đó m = −3 không thỏa mãn.
Ê Lời giải.
1
y = x3 − mx2 + (m2 − 1)x ⇒ y 0 = x2 − 2mx + (m2 − 1)
3
∆0 = m2 − 2
ñ (m − 1) = 1 Å
x=m+1 m3 − 3m − 2 m3 − 3m + 2
ã Å ã
0
y =0⇔ ⇒ A m + 1, ; B m − 1,
x=m−1 3 3
Hai điểm A,B khác phía với đường thẳng d và có khoảng cách tới d bằng nhau tức là trung điểm I
Å AB 3thuộc đường
của thẳng d, ta có:
m − 3m
ã
I m, ∈ (d) ⇒ m3 − 18m + 27 = 0
3
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 142
m=3
2 √
Ta có (m − 3)(m + 3m − 9) = 0 ⇔
−3 ± 3 5
m=
2
Vậy tổng các phần tử của S bằng 0.
Chọn đáp án A
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
x −∞ −1 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
f (x)
−5 −32
Ta thấy yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi đồ thị hàm số f (x) + m cắt trục Ox tại 4 điểm
phân biệt, hay 0 < m < 5 nên ta có 4 số nguyên m.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 143 MỤC LỤC
3
x =0
○ g 0 (x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0
2f (x − 1) + x.f 0 (x − 1) = 0
○ Phương trình f (x − 1) = 0 có cùng số nghiệm với phương trình f (x) = 0 nên (2) có 4 nghiệm
đơn.
○ Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g(x) = 0 có tất cả 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x + 5x 0 = 0
ñ 3
0 (1)
Ta có g 0 (x) = (|x3 + 5x|) · f 0 (|x3 + 5x| + m). Do đó g 0 (x) = 0 ⇔ 0 3
® 3 f® x + 5x + m = 0 (2).
x + 5x khi x ≥ 0 0
3x2 + 5 khi x > 0
Xét hàm số u(x) = |x3 + 5x| = 3 ⇒ u (x) = 2
− x − 5x khi x < 0 − 3x − 5 khi x < 0.
3
Bảng biến thiên của hàm số u(x) = |x + 5x| như sau
x −∞ 0 +∞
u0 (x) − +
+∞ +∞
u(x)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 144
7
y=m
O x
−3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta thấy hàm g(x) = f (|x3 + 6x| + m) = f ((x2 + 6) |x| + m) là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục
tung làm trục đối xứng. Do đó để hàm g(x) = f (|x3 + 6x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số
h(x) = f (x3 + 6x + m) có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ dương, tức là phương trình
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 145 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có 3 3
x + 8x + m = 10 x + 8x = 10 − m
f 0 x3 + 8x + m = 0 ⇔ x3 + 8x + m = 5 ⇔ x3 + 8x = 5 − m
3 3
x + 8x + m = −5 x + 8x = −5 − m.
Xét hàm số h(x) = x3 + 8x. Vì h0 (x) = 3x2 + 8 > 0,∀x ∈ R nên h(x) đồng biến trên R. Ta có bảng
biến thiên của hàm số k(x) = |h(x)| = |x3 + 8x| như sau
x −∞ 0 +∞
+∞ +∞
k(x)
0
Để hàm số g(x) = f (|x3 + 8x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình g 0 (x) = 0 có ít nhất 2
nghiệm phân biệt khác 0 và g 0 (x) đổi dấu khi x đi qua ít nhất 2 trong các nghiệm đó. Từ bảng biến
thiên của hàm số k(x) ta thấy điều này chỉ xảy ra khi và chỉ khi
Do m nguyên dương nên có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài là
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Hàm số f (x) xác định trên R và có đạo hàm f 0 (x) = 4x3 − 36x2 + 60x + 3 − m.
Ta thấy f 0 (x) = 0 ⇔ 4x3 − 36x2 + 60x + 3 = m. (1)
Hàm số g(x) = f (|x|) có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi f 0 (x) = 0 có ba nghiệm
ñ phân biệt dương.
x=1
Đặt h(x) = 4x3 − 36x2 + 60x + 3, ta có h0 (x) = 12x2 − 72x + 60; h0 (x) = 0 ⇔
x = 5.
Bảng biến thiên của hàm số h(x)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 146
MDD-109
x −∞ 0 1 5 +∞
h0 (x) + | + 0 − 0 +
31 +∞
h(x) 3
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−∞ −97
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = h(x) và đường thẳng
y = m.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt dương khi và chỉ khi
m ∈ (3; 31).
Kết hợp giả thiết m nguyên ta được m ∈ {4; 5; 6; . . . ; 30}.
Vậy có 27 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Để phương trình m = 4x3 − 30x2 + 48x + 4 có 3 nghiệm dương phân biệt thì đường thẳng y = m cắt
đồ thị hàm số y = h(x) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra 4 < m < 26.
Mà m ∈ Z nên m ∈ {5; 6; . . . ; 25}.
Vậy có 21 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 147 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
ñ
x=0
g(x) = 0 ⇔ 3
x − 2mx + 64 = 0.
Suy ra phương trình g(x) = 0 có ít nhất hai nghiệm đơn phân biệt.
Do đó hàm số y = |g(x)| có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y = g(x) có đúng một điểm
cực trị.
Ta có g 0 (x) = 4x3 − 4mx + 64.
Do đó g 0 (x) = 0 ⇔ m = x2 + 16 x
(vì x = 0 không là nghiệm của phương trình g 0 (x) = 0).
16
Xét hàm số h(x) = x2 + x .
3
Ta có h0 (x) = 2x − x162 = 2x x−16
2 .
0
Do đó h (x) = 0 ⇔ x = 2.
Ta có bảng biến thiên:
x −∞ 0 2 +∞
f 0 (x) − − 0 +
+∞ +∞ +∞
f (x)
−∞ 12
Ê Lời giải.
Xét hàm số g(x) = x4 − mx2 − 64x; g 0 (x) = 4x3 − 2mx − 64; có lim f (x) = +∞.
x→±∞
x=0
g(x) = 0 ⇔ ⇒ g(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
x3 − mx − 64 = 0
Do đó hàm số y = |g(x)| có đúng 3 điểm cực trị ⇔ hàm số y = g(x) có đúng 1 cực trị ⇔ g 0 (x) đổi
dấu đúng 1 lần (*).
Nhận xét nếu x = 0 ⇒ g 0 (0) = −64 < 0 ⇒ g(x) không có cực trị (hay x = 0 không thỏa mãn).
32 32
Nên g 0 (x) = 0 ⇔ m = 2x2 − · Đặt h(x) = 2x2 − ·
x x
3
32 4 x + 8
Có h0 (x) = 4x + 2 = ; h0 (x) = 0 ⇔ x = −2.
x x2
Bảng biến thiên
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 148
x −∞ −2 0 +∞
0
h (x) − 0 + +
+∞ +∞ +∞
h(x)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
24 −∞
| Dạng 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [−1; 3] có đồ thị như hình vẽ y
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3
hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của M − m bằng 2
A 0. B 1. C 4. D 5.
1
2
−1 O 3 x
−2
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 ∈ (−3; 3)
f (−3) = −18; f (−1) = 2; f (1) = −2; f (3) = 18.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [−3; 3] là 18.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
ñ
x = 1 ∈ [−3; 3]
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔
x = −1 ∈ [−3; 3].
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 149 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x = 0 ∈ [−1; 2]
√
Ta có f 0 (x) = 4x3 − 20x; f 0 (x) = 0 ⇔ x = − 5 ∈ / [−1; 2]
√
x= 5∈ / [−1; 2].
Xét f (−1) = −7, f (0) = 2, f (2) = −22.
Vậy min f (x) = −22.
[−1;2]
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 150
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−4; −1].
Ta có y 0 = 4x3 − 16x.
x=0∈ / [−4; −1]
0
Phương trình y = 0 ⇔ x = 2 ∈ / [−4; −1]
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x = −2 ∈ [−4; −1].
Mặt khác y(−4) = 141, y(−2) = −3, y(−1) = 6.
Vậy hàm số y = x4 − 8x2 + 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = −2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
ñ
x2 − 2x − 3 x = −1 (loại)
Ta có y 0 = 2
=0⇒ (Do xét trên đoạn [2; 4]).
(x − 1) x=3
19
y(3) = 6; y(2) = 7; y(4) = , suy ra min y = 6.
3 [2;4]
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
3
Vận tốc tại thời điểm t là v(t) = s0 (t) = − t2 + 18t.
2
3
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = v(t) = − t2 + 18t trên
2
đoạn [0; 10] .
Ta có: y 0 = −3t + 18 = 0 ⇔ t = 6.
y(6) = 54; y(0) = 0; y(10) = 30.
Do hàm số y = v(t) liên lục trên đoạn [0; 10] nên max y = 54.
[0;10]
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 151 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−2; 3].
Ta có y 0 = 4x3 − 8x. ñ
0 3
x = 0 ∈ [−2; 3]
y = 0 ⇔ 4x − 8x = 0 ⇔ √
x = ± 2 ∈ [−2; 3]. ä
Ä √ Ä√ ä
Ta có f (−2) = 9, f (3) = 54, f (0) = 9, f − 2 = 5, f 2 = 5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3] bằng f (3) = 54.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x = 1 (nhận)
0 2 0
Ta có y = 3x + 4x − 7, y = 0 ⇔ 7 .
x = − (loại)
4
Mà y(0) = 0, y(1) = −4, y(4) = 68.
Vậy min y = −4.
[0;4]
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 152
Ê Lời giải.
ñ
x=0 ∈ / [−4; −1]
Ta có y 0 = 3x2 + 6x; y 0 = 0 ⇔ 3x2 + 6x = 0 ⇔
x = −2 ∈ [−4; −1].
Khi đó y(−4) = −16; y(−2) = 4; y(−1) = 2 nên min y = −16.
[−4;−1]
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 153 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [2; 19].
√
x = 10 ∈ [2; 19]
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 30; f 0 (x) = 0 ⇔ √
x = − 10 ∈ / [2; 19] .
Ä√ ä √
Mà f (2) = −52; f 10 = −20 10 ≈ −63,25; f (19) = 6289.
√
Vậy min f (x) = −20 10.
[2;19]
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 154
√
Xét trên [2; 19] ta có Äx = ä 11 ∈ [2; 19].
√ √
Ta có f (2) = −58; f 11 = −22 11; f (19) = 6232.
Ä√ ä √
Vậy min f (x) = f 11 = −22 11.
[2;19]
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
ñ
0 3 2 0
x=0
Ta có f (x) = 4x − 20x = 4x(x − 5) = 0, f (x) = 0 ⇔ √
x = ± 5.
0
√
Nghiệm của phương trình f √ (x) = 0 trên khoảng (0; 9) là x = 5.
Ta tính được f (0) = −4, f ( 5) = −29 và f (9) = 5747.
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là −29.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x=0
√
• Ta có f 0 (x) = 4x3 − 24x; f 0 (x) = 0 ⇔ x = 6
√
x = − 6 (loại).
√
• Tính được f (0) = −4; f (9) = 5585 và f ( 6) = −40.
• Do đó min f (x) = −40.
[0;9]
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
ñ
0 3 2 0
x=0
Ta có f (x) = 4x − 20x = 4x(x − 5) = 0, f (x) = 0 ⇔ √
x = ± 5.
0
√
Nghiệm của phương trình f √ (x) = 0 trên khoảng (0; 9) là x = 5.
Ta tính được f (0) = −2, f ( 5) = −27 và f (9) = 5745.
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là −27.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 155 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x=0
√
Trên đoạn [0; 9], ta có f 0 (x) = 4x3 − 24x ⇒ y 0 = 0 ⇔ 4x3 − 24x = 0 ⇔ x = − 6 ∈/ [0; 9]
√
Ä√ ä x = 6.
Ta có f (0) = −1, f 6 = −37, f (9) = 5588.
Ä √ ä
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 12x2 − 1 trên đoạn [0; 9] là −37 tại x = 6 .
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
0
Hàm số y = x3 − 3x2 − 1 xác định 2
ñ và liên tục trên đoạn [−2; 1], có y = 3x − 6x.
x = 0 ∈ [−2; 1]
Ta có y 0 = 0 ⇔ 3x2 − 6x = 0 ⇔
x=2 ∈ / [−2; 1].
Mà y(−2) = −21, y(0) = −1, y(1) = −3 nên hàm số có giá trị lớn nhất bằng −1 tại x = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
○ Khi x = 0 ⇒ y = 1.
○ Khi x = −1 ⇒ y = 3.
○ Khi x = 2 ⇒ y = 13.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 156
Vậy trên đoạn [−1; 2] hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = −4x 3 2
+ 16x = −4x (x − 4).
x=0∈ / [−4; −1]
0
Xét y = 0 ⇔ x = 2 ∈ / [−4; −1]
x = −2 ∈ [−4; −1].
Ta có y(−4) = −147, y(−2) = −3 và y(−1) = −12.
Vậy max y = −3 khi x = −2.
[−4;−1]
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x=0∈ / [1; 4]
0 3
y = 0 ⇔ 4x − 16x = 0 ⇔ x = −2 ∈/ [1; 4]
x = 2 ∈ [1; 4].
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 157 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có
f 0 (x) = 3x2 − 6x − 9;
ñ
® 0
f (x) = 0 x = −1
⇔ x=3 ⇔ x = −1;
x ∈ (−2; 2)
x ∈ (−2; 2)
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x = −2 (loại).
Khi đó f (0) = 1, f (2) = 17, f (3) = −8.
Suy ra max f (x) = f (2) = 17 (thỏa mãn giả thiết).
[0;3]
Vậy min f (x) = f (3) = −8.
[0;3]
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 158
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
ñ
4 x2 − 4 x = 2 (nhận)
Ta có y 0 = 1 − 2 = = 0 ⇔
x x2 x = −2 (loại).
4
○ f (1) = 1 + = 5.
1
4
○ f (2) = 2 + = 4.
2
4 29
○ f (5) = 5 + = .
5 5
Ê Lời giải.
…
0 8 3x3 − 8 0 8
Ta có y = 3 − 3 = ;y = 0 ⇔ 3x3 − 8 = 0 ⇔ x = 3
. Ta có bảng biến thiên:
x x3 3
…
8
x 0 3
+∞
3
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
√
339
Chọn đáp án A
√
3
Từ bảng biến thiên suy ra: min y = 3 9.
(0;+∞)
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 159 MỤC LỤC
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R). Đồ thị của hàm số y
y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x)+4 = 0 2
là
A 3. B 0. C 1. D 2.
2
O x
−2
Ê Lời giải.
4
Ta có 3f (x) + 4 = 0 ⇔ f (x) = − .
3
4
Dựa vào đồ thị, đường thẳng y = − cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
2 2x3 − 2
Tập xác định D = R \ {0}. Ta có y 0 = 2x − = . Bảng biến thiên:
x2 x2
1
x 2 1 2
y0 − 0 +
17 5
4
y
3
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 160
13 14
A − . B 4. C − . D 1.
3 3
Ê Lời giải.
Ta có f (x) = (m − 1)x4 − 2mx2 + 1 nên f 0 (x) = 4(m − 1)x3 − 4mx = 4x [(m − 1)x2 − m].
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Do đó ñ
x=0
f 0 (x) = 0 ⇔
(m − 1)x2 − m = 0. (∗)
Điều kiện cần để min f (x) = f (2) là phương trình (∗) có nghiệm x = 2
[0;3]
Tương đương 4(m − 1) − m = 0 ⇔ m = 34 ·
− 83 x2 + 1 ⇒ f 0 (x) = 43 x3 − 16
Khi đó f (x) = 31 x4 3
x.
x = 0 ∈ [0; 3]
0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x = 2 ∈ [0; 3]
x = −2 ∈ / [0; 3].
Ta có f (0) = 1; f (3) = 4; f (2) = − 133
·
13
Vậy min f (x) = f (2) = − 3 và max f (x) = 4 khi x = 3.
[0;3] [0;3]
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
○ Với m = 0 thì f (x) = −2x2 là hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Khi đó min f (x) = f (2) (không thỏa yêu cầu bài toán).
[0;2]
○ Với m 6= 0 thì hàm số y = f (x) có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng và luôn có một điểm cực
trị x = 0. ® ®
m>0 m>0 1
Khi đó, từ yêu cầu bài toán ta suy ra 0 ⇔ ⇔m= ·
f (1) = 0 4m + 4(m − 1) = 0 2
x = −1 ∈ / (0; 2)
0 3 0
Do đó f (x) = 2x − 2x; f (x) = 0 ⇔ x = 0 ∈ / (0; 2)
x = 1 ∈ (0; 2).
1
Ta có f (0) = 0, f (2) = 4, f (1) = − ·
2
Vậy max f (x) = 4 tại x = 2.
[0;2]
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 161 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
A x = 6. B x = 3. C x = 2. D x = 4.
Ê Lời giải.
Mặt đáy của hộp là hình vuông có cạnh bằng 12 − 2x (cm), với 0 < x < 6. Vậy diện tích của đáy hộp
là S = (12 − 2x)2 = 4(6 − x)2 .
Khối hộp có chiều cao h = x (cm).
Vậy thể tích hộp là V = S · h = 4(6 − x)2 · x = 4x3 − 48x2 + 144x (cm3 ).
Xét hàm f (x) = 4x3 − 48x2 + 144x,0 < x < 6. ñ
0 2 0 2
x=2
Ta có f (x) = 12x − 96x + 144 ⇒ f (x) = 0 ⇔ x − 8x + 12 = 0 ⇔ .
x=6
Do 0 < x < 6 nên ta lấy x = 2. Ta có bảng biến thiên:
x 0 2 6
0
f + 0 −
128
f
0 0
Vậy thể tích khối hộp đạt giá trị lớn nhất khi x = 2 (cm).
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 162
Ê Lời giải.
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện x, y > 0 ).
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
−1 − m
Đạo hàm: y 0 = .
(x − 1)2
2+m
Với −1 − m > 0 ⇒ m < −1 ⇒ min y = y(2) ⇒ = 3 ⇒ m = 1 ⇒ loại.
[2;4] 1
4+m
Với −1 − m < 0 ⇒ m > −1 ⇒ min y = y(4) ⇒ = 3 ⇒ m = 5 ⇒ m > 4.
[2;4] 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x=0
√
0 3 0 √ 51 2
Có y = 4x − 2x ⇒ y = 0 ⇔ 2 ⇒ min y = 4 tại x = ± 2
x=±
2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 163 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
A 6. B 2. C 1. D 4.
Ê Lời giải.
1−m
Ta có f 0 (x) = .
(x + 1)2
x+1
○ Nếu m = 1 thì f (x) = = 1,∀x 6= −1. Khi đó max |f (x)| + min |f (x)| = 2 (thỏa mãn).
x+1 [0;1] [0;1]
Do đó m = 1 thỏa mãn bài toán.
○ Nếu m 6= 1 thì hàm số đơn điệu trên [0; 1].
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 164
|m + 1|
Å ã ß ™
m+1
TH 1. · m ≤ 0 thì min |f (x)| = 0, max |f (x)| = max ; |m| .
2 [0;1] [0;1] 2
Do đó
m + 1 m + 1
2 + m + 2 − m
max |f (x)| + min |f (x)| = 2 ⇔ 0 +
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
=2
[0;1] [0;1] 2
m ≥ 1 : m = 2( loại)
|3m + 1| + |m − 1| 1
⇔ =2⇔ 1 > m ≥ − : m = 3( loại)
4 3
1
m < − : m = −2( loại)
3
|m + 1| |m + 1|
Å ã ß ™ ß ™
m+1
TH 2. · m > 0 thì min |f (x)| = min ; |m| , max |f (x)| = max ; |m| .
2 [0;1] 2 [0;1] 2
Do đó
max |f (x)| + min |f (x)| = 2
[0;1] [0;1]
m + 1 m + 1 m + 1 m + 1
2 + m − 2 − m 2 + m + 2 − m
⇔ + =2
2 2
||3m + 1| − |m − 1|| |3m + 1| + |m − 1|
⇔ + =2
ñ 4 4
|3m + 1| ≥ |m + 1| : 2|3m + 1| = 8 (2)
⇔
|3m + 1| < |m + 1| : 2|m − 1| = 8 (3)
m = 1( thỏa)
Giải (2) ⇔ 5
m = − ( thỏa).
3
m = 5( loại)
Giải (3) ⇔
m = −3( loại).
−5
ß ™
Vậy S = 1; .
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 165 MỤC LỤC
3
○ Xét trường hợp: 3 − 2x > 0 ⇔ 0 ≤ x <
2
○ Xét hàm số f (t) = t.2t với t ≥ 0 ⇒ f 0 (t) = 2t + t.2t . ln 2 > 0 với mọi t ≥ 0 .
3
(1) ⇔ f (2y) ≥ f (3 − 2x)⇔ 2y ≥ 3 − 2x ⇔ y ≥ −x
2
○ Khi đó:
ã2
5 2 41
Å Å ã
2 2 3 2 332 41
P = x +y +2x+4y ≥ x + −x +2x+2 (3 − 2x) = 2x −5x+ = 2 x − + ≥ (3)
2 4 4 8 8
41 5 1
○ So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là khi x = ,y = .
8 4 4
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có
2 +y 2 +1 2 +y 2 −2x+1
2x ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x ⇔ 2x ≤ (x2 + y 2 − 2x + 1) + 1.
Đặt t = x2 + y 2 − 2x + 1. Ta có t = (x − 1)2 + y 2 nên t ≥ 0.
Điều kiện đã cho trở thành
2t ≤ t + 1 ⇔ 2t − t − 1 ≤ 0, với t ≥ 0. (∗)
Hàm số f (t) có bảng biến thiên trên nửa khoảng [0; +∞) như hình dưới đây
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 +
0 +∞
f (t) 0
f (t0 )
Dựa vào bảng biến thiên suy ra nghiệm của bất phương trình (∗) là t ∈ [0; 1]. Từ đó suy ra
(x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
Vậy tập hợp các điểm (x; y) thỏa mãn điều kiện đã cho là hình tròn (S) tâm I(1; 0), bán kính R = 1.
Với các cặp số (x; y) thỏa mãn điều kiện 2x − y + 1 6= 0, ta có
8x + 4
P = ⇔ (2P − 8)x − P y + P − 4 = 0.
2x − y + 1
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 166
Gọi ∆ là đường thẳng có phương trình (2P − 8)x − P y + P − 4 = 0. Khi đó điều kiện để tồn tại điểm
(x; y) là
|(2P − 8) · 1 − P · 0 + P − 4|
d(I,∆) ≤ R ⇔ ≤1
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
p
(2P − 8)2 + (−P )2
√
⇔ |3P − 12| ≤ 5P 2 − 32P + 64
⇔ 9P 2 − 72P + 144 ≤ 5P 2 − 32P + 64
⇔ 4P 2 − 40P + 80 ≤ 0
√ √
⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5.
√
Vậy min P = 5 − 5 ≈ 2,76. Suy ra P gần với giá trị 3 nhất.
Chọn đáp án C
−4
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Vận tốc của vật được tính bởi: v(t) = −t2 + 12t. Ta có v 0 (t) = −2t + 12. Bảng biến thiên:
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 167 MỤC LỤC
t 0 6 9
v0 + 0 −
36
v
0 27
Dựa vào bảng biến thiên ta có vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 36 m/s.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
2x + 1 2x + 1
Ta có lim + y = lim + = −∞ và lim − y = lim − = +∞.
x→−1 x→−1 x+1 x→−1 x→−1 x+1
2x + 1
Suy ra đường thẳng x = −1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x+1
Chọn đáp án D
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? y
A y = x4 − 3x2 − 1. B y = x3 − 3x2 − 1.
C y = −x3 + 3x2 − 1. D y = −x4 + 3x2 − 1. O x
Ê Lời giải.
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên không thể là đồ thị hàm số bậc ba.
Vì lim y = −∞ nên chọn y = −x4 + 3x2 − 1.
x→±∞
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 168
A 2. B 1. C 3. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có lim f (x) = 3 và lim f (x) = 0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x→+ ∞ x→− ∞
có phương trình y = 3 và y = 0.
Ta lại có lim+ f (x) = + ∞ nên hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x = 0.
x→0
Vậy hàm số có ba tiệm cận.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có
lim y = lim y = 1.
x→+∞ x→−∞
Ê Lời giải.
4x + 1 a 4
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = = = 4.
x−1 c 1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 169 MỤC LỤC
1
A y= . B y = −1. C y = 1. D y = 2.
2
Ê Lời giải.
Ta có:
2x + 1 2 2x + 1 2
lim = = 2; lim = = 2.
x→−∞ x − 1 1 x→+∞ x−1 1
2x + 1
Vậy y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
x−1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
3x + 1
Ta có lim y = lim = 3.
x→±∞ x→±∞ x − 1
Do đó đường thẳng y = 3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 170
2x − 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+1
A x = −2. B x = 1. C x = −1. D x = 2.
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
2x − 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = −1.
x+1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2x − 1 2x − 1 2x − 1
Vì lim+ = +∞ và lim− = −∞ nên đồ thị hàm số y = có một tiệm cận đứng là
x→1 x−1 x→1 x−1 x−1
đường thẳng x = 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x+1 x+1
Ta có lim+ = +∞ hoặc lim− = −∞.
x→2 x − 2 x→2 x − 2
x+1
Vậy đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2.
x−2
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 171 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x−1 x−1
Ta có lim = −∞, lim = +∞.
x→(−2)+ x + 2 x→(−2)− x + 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x = −2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
2x − 1 2x − 1
Ta có lim y = lim = 2, lim y = lim = 2.
x→+∞ x→+∞x+1 x→−∞ x→−∞ x+1
2x − 1
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình là y = 2.
x+1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
3x − 1 3x − 1
Ta có lim = 3 và lim = 3.
x→+∞ x + 1 x→−∞ x + 1
3x − 1
Do đó đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
x+1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
2x−1
Do lim y = 1 nên y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x+4
·
x→∞
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 172
Ê Lời giải.
2x − 1 2x − 1
Ta có lim y = lim = 1 và lim y = lim = 1.
x→+∞ x→+∞ 2x + 4 x→−∞ x→−∞ 2x + 4
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có lim f (x) = −∞ và lim f (x) = +∞, suy ra đồ thị hàm số đã cho có
x→(−2)− x→(−2)+
tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 173 MỤC LỤC
√
x+4−2
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A 3. B 0. C 2. D 1.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
a
○ Đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận ngang y = 1, do đó = 1 > 0 ⇒ a và b cùng dấu.
b
c c
○ Đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận đứng x = 2, do đó − = 2 > 0 ⇒ < 0 ⇒ c và b trái dấu.
b b
1
○ Khi x < 2 thì f (x) luôn dương (f (x) > 1). Do đó với x = 0 thì f (0) = > 0 ⇒ c > 0.
c
○ Vì c > 0, c và b trái dấu nên b < 0. Mà a và b cùng dấu nên a < 0.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 174
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 175 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
ñ
x=0
Phương trình x2 + x = 0 ⇔
x = −1.
Khi đó
√
x + 16 − 4 1
○ lim± = .
x→0 x2 + x 8
√
x + 16 − 4
○ lim + = +∞.
x→(−1) x2 + x
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 176
Vậy đồ thị hàm số tổng cộng có 3 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C
−2
−4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 4. B 1. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
f 0 (x) − − 0 +
0 2 +∞
f (x)
−∞ −2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 3. B 1. C 2. D 4.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 177 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
−∞ −3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 1. B 2. C 3. D 4.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2x + 1
Ta có lim+ y = lim+ = +∞ nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 1.
x→1 x→1 x−1
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 178
Chọn đáp án B
A Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B m < 0.
C m = 0.
D m > 0.
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang ⇔ lim y, lim y tồn tại và khác nhau.
x→−∞ x→+∞
Do đó hàm số phải xác định trên khoảng (−∞; +∞) tức là mx2 + 1 > 0,∀ ⇔ m > 0.Do đó loại B.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
○ lim y = −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2.
x→(−2)+
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 179 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x2 − 3x − 4 (x + 1)(x − 4)
y= 2
= .
x − 16 (x + 4)(x − 4)
lim + y = +∞ ⇒ x = −4 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x→−4
5
lim y = ⇒ x = −4 không là tiệm cận đứng của đồ thị.
x→4 8
Vậy đồ thị có 1 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có lim y = 1; lim y = 1 do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x→+∞ x→−∞
Lại có:
3 3
lim+ y = − ; lim− y = −
x→1 2 x→1 2
lim + y = +∞; lim − y = −∞
x→−1 x→−1
Ê Lời giải.
1
Hàm số y = √ có mẫu thức có nghiệm x = 0 ⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
x
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 180
x x x
○ Hàm số y = có tiệm cận đứng x = −1 vì lim + = −∞; lim − = +∞.
x+1 x→−1 x + 1 x→−1 x + 1
x2 − 3x + 2
○ Hàm số y = xác định trên D = (−∞; 1) ∪ (1; +∞), nhưng không có tiệm cận đứng
x−1
x2 − 3x + 2
vì lim = lim (x − 2) = −1.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x2
○ Hàm số y = xác định và liên tục trên R nên không có tiệm cận.
x2 + 1
√
○ Hàm số y = x2 − 1 xác định trên D = (−∞; −1] ∪ [1; +∞) và
√ √
lim − x2 − 1 = lim+ x2 − 1 = 0
x→−1 x→1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
#» −3
Tịnh tiến hệ trục theo véc-tơ OI = (−1; 1) ⇒ I(0; 0) và (C) : Y = .
X
−3 −3
Å ã Å ã
Gọi A a; , B b; ∈ (C), điều kiện a 6= b.
a b
Tam giác IAB đều
9 9
a2 + 2 = b2 + 2 (1)
a b
®
IA = IB
9
#» #» ⇔ ab + 1
cos(IA; IB) = cos 60◦
… ab
… = (2).
a2 + 9 · b 2 + 9
2
a 2 b 2
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 181 MỤC LỤC
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm y
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
là hàm số nào?
A y = −x2 + x − 1. B y = −x3 + 3x + 1.
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − x2 + 1.
x
Ê Lời giải.
○ Loại D: vì hàm hàm trùng phương nhận Oy làm trục đối xứng.
Chọn đáp án C
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = −x4 + x2 − 1. B y = x4 − 3x2 − 1.
C y = −x3 − 3x − 1. D y = x3 − 3x − 1.
O x
Ê Lời giải.
Đường cong trên hình là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên chỉ có y = x3 − 3x − 1 là đúng.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 182
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y
đây?
2x − 1 x+1
A y= . B y= .
x−1 x−1
1
C y = x4 + x2 + 1. D y = x3 − 3x − 1.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
O 1 x
Ê Lời giải.
Đường cong có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1 nên nó không thể là đồ thị của
hàm đa thức. Ta xét các trường hợp sau:
2x − 1
a) Xét y = , có
x−1
2x − 1 2x − 1
lim = lim = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Do đó đường
x→−∞ x − 1 x→+∞ x − 1
2x − 1
cong trên không thể là đồ thị của hàm số y = .
x−1
x+1
b) Xét y = , có
x−1
x+1 x+1
lim = lim = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→−∞ x − 1 x→+∞ x − 1
x+1 x+1
lim+ = +∞ và lim− = −∞ ⇒ x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→1 x − 1 x→1 x − 1
x+1
Do đó đường cong trên là đồ thị của hàm số y = .
x−1
Chọn đáp án B
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
vẽ bên?
A y = x3 − 3x2 + 3. B y = −x3 + 3x2 + 3.
C y = x4 − 2x2 + 3. D y = −x4 + 2x2 + 3.
O x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 183 MỤC LỤC
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ y
bên?
A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − 2x2 − 2.
C y = −x3 + 3x2 − 2. D y = −x4 + 2x2 − 2. O x
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị có dạng bậc 4 và a > 0 nên y = x4 − 2x2 − 2.
Chọn đáp án B
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ y
bên?
A y = 2x3 − 3x + 1. B y = −2x4 + 4x2 + 1.
C y = 2x4 − 4x2 + 1. D y = −2x3 + 3x + 1.
O x
Ê Lời giải.
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c có hệ số a < 0.
Do đó, chỉ có đồ thị hàm số y = −2x4 + 4x2 + 1 là thỏa mãn.
Chọn đáp án B
O x
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 184
Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = −x4 + 2x2 . B y = −x3 + 3x.
C y = x4 − 2x2 . D y = x3 − 3x.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x
O
Ê Lời giải.
Từ hình dáng đồ thị ta thấy đó là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a < 0.
Chọn đáp án A
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y
hình bên?
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
A y = x4 − 2x2 − 2. B y = −x3 + 3x2 − 2.
C y = x3 − 3x2 − 2. D y = −x4 + 2x2 − 2.
O x
Ê Lời giải.
Dạng đồ thị là đồ thị của hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d và lim y = −∞ (nhánh phía ngoài
x→+∞
bên phải đi xuống) nên hệ số a < 0.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 185 MỤC LỤC
x
O
Ê Lời giải.
Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d và có hệ số a > 0.
Nên nhìn đáp án ta thấy hàm số y = x3 − 3x + 1 thỏa.
Chọn đáp án A
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
A y = −2x4 + 4x2 − 1. B y = −x3 + 3x − 1.
O
C y = 2x4 − 4x2 − 1. D y = x3 − 3x − 1. x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương và lim y =
x→+∞
−∞ nên chọn “y = −2x4 + 4x2 − 1”.
Chọn đáp án A
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = x3 − 3x + 1. B y = −2x4 + 4x2 + 1.
C y = −x3 + 3x + 1. D y = 2x4 − 4x2 + 1.
x
O
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số bên là của hàm số bậc 4 và có hệ số của x4 dương. Do đó, đồ thị bên là của hàm số
y = 2x4 − 4x2 + 1.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 186
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
1 1
A y = −x3 − 2x + . B y = x3 − 2x + .
2 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
4 2 1 4 2 1
C y = −x + 2x + . D y = x + 2x + .
2 2
O x
Ê Lời giải.
Từ hình dáng đồ thị, ta thấy rằng hàm số đã cho là hàm bậc ba và có hệ số a > 0 nên hàm số thỏa
1
đề là y = x3 − 2x + .
2
Chọn đáp án B
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? y
3x + 1
A y= . B y = x2 + 2x.
x+2
C y = 2x3 − x2 . D y = x4 − 2x2 .
O
x
Ê Lời giải.
Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số có dạng y = ax4 + bx2 + c với a > 0, nên chọn phương án với hàm
số y = x4 − 2x2 .
Chọn đáp án D
O x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị nên chỉ có đồ thị y = −x4 + 2x2 thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 187 MỤC LỤC
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? y
A y = −x3 + 3x. B y = x4 − x 2 .
2x + 1 O
C y= . D y = x2 + x.
x+2 x
Ê Lời giải.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? y
2x − 1
A y = x3 − 3x. B y = x4 + x2 . C y= . D y = x2 − x.
x+2
O x
Ê Lời giải.
Đường cong bên là đồ thị hàm số bậc 3. Vậy hàm số có đồ thị bên là y = x3 − 3x.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 188
O
−1 1 x
Ê Lời giải.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng với số giao điểm của đường thẳng (d) : y = 1 và đồ
thị (C) của hàm số y = f (x).
Dựa vào hình vẽ, ta thấy (d) và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nên phương trình đã cho có hai
nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − .
2
x −∞ −1 2 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
y = − 32
−∞ −2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 189 MỤC LỤC
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm y
của phương trình f (x) = −1 là
1
A 3. B 1. C 1. D 4.
−2 2
O x
−3
Ê Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
y = −1.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng x = −1 tại bốn điểm phân biệt.
Chọn đáp án D
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
A 0. B 3. C 1. D 2. 3
−1
O 1 x
−1
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1
có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là
3
A 0. B 3. C 1. D 2.
1
−1 O x
−1
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 190
Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên y
phương trình f (x) = 2 có 3 nghiệm thực.
3
y=2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1
−1 O x
−1
Chọn đáp án B
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
3
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = − là
2
A 4. B 1. C 3. D 2. −1 1
O x
−1
−2
Ê Lời giải.
3
Số nghiệm của phương trình f (x) = − bằng số giao điểm của đồ thị hàm y
2
3
số y = f (x) và đồ thị hàm số y = − .
2 −1 1
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), ta có số nghiệm của phương trình x
3 O
f (x) = − bằng 4. −1
2
− 32
−2
Chọn đáp án A
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y 1
1
nghiệm thực của phương trình f (x) = là
2
A 4. B 2. C 3. D 1. −1 O 1 x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 191 MỤC LỤC
1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = , suy y
2
1 1
ra phương trình f (x) = có 4 nghiệm phân biệt. 1
2 y= 2
−1 O 1 x
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta vẽ đường thẳng y = 1.
x −∞ 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ y3= 1
f (x)
−1 −∞
Ê Lời giải.
Số giao điểm của hai đồ thị chính bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số. ñ √
x = 2
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x4 − 2x2 + 2 = −x2 + 4 ⇔ x4 − x2 − 2 = 0 ⇔ √ .
x=− 2
Vậy hai đồ thị có tất cả 2 giao điểm.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 192
A 2. B 3. C 1. D 0.
Ê Lời giải.
x=0
√
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là
ñ
3 2 2 3
x=0
x + 3x = 3x + 3x ⇔ x − 3x = 0 ⇔ √
x = ± 3.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Gọi M (xM ; yM ) là giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 và trục Oy.
Ta có xM = 0 ⇒ yM = −3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Với x = 0 ⇒ y = −1.
Vậy đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 193 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào?
A y = −x3 + x2 − 1. B y = x4 − x2 − 1. x
O
C y = x3 − x2 − 1. D y = −x4 + x2 − 1.
Ê Lời giải.
Đường cong có hình dạng là đồ thị hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c với hệ số a > 0. Suy ra nó là đồ
thị là của hàm số y = x4 − x2 − 1.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 194
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để y
1
phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A m > 0. B 0 ≤ m ≤ 1. C 0 < m < 1. D m < 1.
−1 O 1 x
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1.
Chọn đáp án C
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = −x4 + 2x2 + 2. B y = x4 − 2x2 + 2.
C y = x3 − 3x2 + 2. D y = −x3 + 3x2 + 2.
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c có hệ số a < 0. Trong các
hàm số đã cho chỉ có hàm số y = −x4 + 2x2 + 2 thỏa mãn.
Chọn đáp án A
O x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 195 MỤC LỤC
−b
Ta có: y 00 = 6ax + 2b = 0 ⇔ x = .
3a
Ta thấy điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung. Do đó
−b
x= <0⇒b<0.
3a
Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; d) ⇒ d < 0 .
Chọn đáp án A
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong 4 y
hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là
hàm số nào?
2x + 3 2x − 1
A y= . B y= .
x+1 x+1 2
2x − 2 2x + 1
C y= . D y= .
x−1 x−1 O
−1 x
Ê Lời giải.
2x + 3 2x − 2
Dựa vào đồ thị ta thấy x = 0 thì y < 0 nên loại hai hàm số y = và y = không thỏa
x+1 x−1
mãn.
2x + 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 và tiệm cận ngang là y = 2 nên hàm số y = không
x−1
thỏa mãn.
2x − 1
Vậy, trong 4 hàm số đã cho, chỉ có hàm số y = thỏa mãn.
x+1
Chọn đáp án B
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = x4 − 2x2 − 1. B y = −x4 + 2x2 − 1.
C y = x3 − x2 − 1. D y = −x3 + x2 − 1.
O x
Ê Lời giải.
Dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra hàm số là hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c có
○ Cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên c < 0.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 196
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − x2 − 2.
C y = −x4 + x2 − 2. D y = −x3 + 3x2 − 2.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y
hình vẽ bên
A y = −x4 + 2x2 + 1. B y = −x3 + 3x + 1.
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − 2x2 + 1.
O x
Ê Lời giải.
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y = −x3 + 3x + 1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số a < 0
) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
Chọn đáp án B
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình cong trong hình y
bên?
A y = −x4 + 2x2 . B y = x4 − 2x2 .
C y = x3 − 3x2 . D y = −x3 + 3x2 . O x
Ê Lời giải.
Dựa vào hình dạng của đồ thị đã cho trong hình vẽ, ta thấy đó là hình dạng đồ thị của hàm số
y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) với hệ số a < 0.
Trong bốn hàm số đã cho chỉ có hàm số y = −x4 + 2x2 thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 197 MỤC LỤC
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
A y = x3 − 3x. B y = −x3 + 3x.
C y = x4 − 2x2 . D y = −x4 + 2x2 .
O x
Ê Lời giải.
Nhìn vào đồ thị có dạng hàm số bậc ba đi qua gốc toạ độ có hệ số a > 0 nên loại các phương án
y = −x3 + 3x, y = x4 − 2x2 và y = −x4 + 2x2 .
Vậy chỉ có đáp án y = x3 − 3x đúng.
Chọn đáp án A
O x
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0.
Ta có y 0 = 3ax2 + 2bx + c.
−2b
>0 ®
− b < 0
®
b>0
Do hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên suy ra 3a ⇒ ⇒
3a
>0
c<0 c < 0.
c
Vậy b,d > 0.
Chọn đáp án C
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình y
bên
A y = −x4 + 2x2 . B y = x3 − 3x2 .
C y = x4 − 2x2 . D y = −x3 + 3x2 . x
Ê Lời giải.
Quan sát đồ thị thị ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương có a > 0
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 198
O x
Ê Lời giải.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0.
lim y < 0 ⇒ a < 0.
x→+∞
Ta có: y 0 = 3ax2 + 2bx + c.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y 0 = 0 có 2 nghiệm phân
biệt x1 < x2 < 0.
2b
x 1 + x 2 = − < 0
Khi đó theo Viet ta có: 3a . Từ đó suy ra b < 0 và c < 0.
x1 .x2 = c
>0
3a
Vậy trong các số a, b, c, d có 1 số dương.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1
Trong các số a, b, c, d có 2 số dương là a = và d = 3.
4
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 199 MỤC LỤC
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A y = −x4 + 2x2 − 1. B y = x4 − 2x2 − 1.
C y = x3 − 3x2 − 1. D y = −x3 + 3x2 − 1.
O
x
Ê Lời giải.
Nhìn vào hình dáng đồ thị ta thấy rằng đây là đồ thị một hàm số bậc ba có hệ số a âm. Trong 4
phương án lựa chọn, chỉ có hàm số thoả mãn là y = −x3 + 3x2 − 1.
Chọn đáp án D
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
A y = x4 + 2x2 . B y = −x3 − 3x.
C y = x3 − 3x. D y = −x4 + 2x2 .
O x
Ê Lời giải.
Ta thấy đồ thị hàm số có dạng hàm bậc ba nên loại y = x4 + 2x2 và y = −x4 + 2x2 .
Lại có lim y = +∞ nên hệ số a > 0 do đó loại y = −x3 − 3x.
x→+∞
Vậy đáp án đúng là y = x3 − 3x.
Chọn đáp án C
O x
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 200
O x
Ê Lời giải.
x+a
lim+ = −∞,
x→1 x−1
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
bên?
A y = x3 − 3x + 1. B y = x4 + 4x2 + 1.
C y = −x3 + 3x + 1. D y = −x4 + 2x2 + 1.
O x
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc 3 có hệ số a < 0 nên đồ thị này là đồ thị của hàm số
y = −x3 + 3x + 1.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 201 MỤC LỤC
x+a
Biết hàm số y = (a là số thực cho trước, a 6= −1) có đồ y
x−1
thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A y 0 < 0, ∀x ∈ R. B y 0 < 0, ∀x 6= 1.
C y 0 > 0, ∀x ∈ R. D y 0 > 0, ∀x 6= 1.
MDD-109
O x
Ê Lời giải.
−1 − a
Tập xác định của hàm số là D = R \ {1} và y 0 = 6= 0, ∀x 6= 1.
(x − 1)2
Từ đồ thị, ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
−1 − a
Từ đó suy ra y 0 = < 0, ∀x 6= 1.
(x − 1)2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 202
x −∞ −1 1 +∞
y0 − 0 + 0 −
+∞ 2
y
−2 −∞
A y = x3 − 3x. B y = x2 − 2x. C y = −x3 + 3x. D y = −x2 + 2x.
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta nhận thấy đây là hàm số bậc ba có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d với
a 6= 0.
Mà lim ax3 + bx2 + cx + d = −∞ ⇒ a < 0.
x→+∞
Do đó có duy nhất hàm số y = −x3 + 3x thoả mãn.
Chọn đáp án C
−1 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A [−1; 2]. B (−1; 2). C (−1; 2]. D (−∞; 2].
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên đã cho, phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi−1 <
m < 2 hay m ∈ (−1; 2) vì lúc đó, đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân
biệt.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 203 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = 2. Vì −2 < 2 < 4 nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3
nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c (a,b,c ∈ R). Đồ thị của hàm số y = f (x) y
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) − 3 = 0 là 1
A 4. B 3. C 2. D 0.
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
3 y
Ta có 4f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = .
4
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
3 1
3 y= 4
và đường thẳng y = .
4
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), suy ra số nghiệm phương trình là 4.
−1 O 1 x
Chọn đáp án A
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình vẽ y
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] 6
là
A 0. B 3. C 2. D 1.
2
1
−2
O 2 4x
−3
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 204
5
Phương trình f (x) = . y
3 6
Số nghiệm của phương trình này là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và
5
đường thẳng y = . Quan sát hình bên ta thấy có 3 giao điểm do đó phương
3
trình đã cho có ba nghiệm. 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1
−2
O 2 4x
−3
Chọn đáp án B
−2 −2
Ê Lời giải.
3
2f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − .
2
3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = − .
2
3
Mà −2 < − < 1 nên số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là 4.
2
Chọn đáp án A
3 3
f (x)
−1
−∞ −∞
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = .
2
3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = .
2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 205 MỤC LỤC
Dựa vào bảng biến thiên của f (x) ta có số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
3
y = là 4. Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.
2
Chọn đáp án C
−∞ 0
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 2 = 0là
A 2. B 0. C 3. D 1.
Ê Lời giải.
2
Phương trình 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = .
3
2
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đường thẳng y = và đồ thị hàm
3
số y = f (x).
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
3
2
nên phương trình f (x) = có 3 nghiệm.
3
Vậy phương trình 3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số y = x3 − 3x + 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 206
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. y
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là
2
A 3. B 1. C 0. D 2.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1
−1 0 x
−2
Ê Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 bằng số giao điểm của đường cong f (x) với đường thẳng
y = −1.
y
2
1
−1 0 x
−2
Ê Lời giải.
ñ
x=0
x3 − x2 = −x2 + 5x ⇔ x3 − 5x = 0 ⇔ √
x = ± 5.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 207 MỤC LỤC
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
2
A 1. B 0. C 2. D 3.
−1
1 x
−2
Ê Lời giải.
−2
Chọn đáp án D
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
1
nghiệm thực của phương trình f (x) = là 2
2
A 2. B 4. C 1. D 3.
1
x
−1 O 1
Ê Lời giải.
1
Kẻ đường thẳng y = . y
2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số f (x) và đường thẳng y = 2
2
có 2 giao điểm.
1 1
Vậy phương trình f (x) = có 2 nghiệm thực. y=
1 2
2
x
−1 O 1
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 208
A 2. B 0. C 3. D 1.
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) : y = −x3 + 3x và trục Ox là
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x=0
√
−x3 + 3x = 0 ⇔ x = 3
√
x = − 3.
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt suy ra (C) và Ox có 3 điểm chung.
Chọn đáp án C
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm của phương trình f (x) = 1 là 3
A 1. B 2. C 4. D 3.
−1 O 1 x
Ê Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị y = f (x) tại 2 điểm phân biệt nên phương y
trình f (x) = 1 có 2 nghiệm phân biệt. 3
y=1
−1 O 1 x
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 209 MỤC LỤC
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để
phương trình f (x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? −1 1
A 1. B 6. C 7. D 5. O x
−1
−2
Ê Lời giải.
Số nghiệm phương trình f (x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y ñ= f (x) và đường thẳng y = m.
m = −2
Suy ra phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt ⇔
m > −1.
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {−2; 0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để
phương trình f (x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A 7. B 6. C 5. D 1. −1 O 1
x
−1
−2
Ê Lời giải.
®
m = −2
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với
m > −1.
Do m ∈ [−2; 5] và m nguyên nên có 7 giá trị m cần tìm là −2, 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 210
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x)−4 = 0 trên đoạn [−2; 2] là 3
A 3. B 1. C 2. D 4.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−2 O 1
−1 2 x
−1
Ê Lời giải.
4
Ta có 3f (x) − 4 = 0 ⇔ f (x) = .
3
4
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = cắt y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã
3
cho có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f (x)
−1 −1
Ê Lời giải.
5
Xét phương trình 3f (x) − 5 = 0 ⇔ f (x) = .
3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số y = f (x) và đường thẳng
5
d: y = .
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt nên phương
trình 3f (x) − 5 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 211 MỤC LỤC
x=0
x3 + x2 = x2 + 5x ⇔ x3 − 5x = 0 ⇔ √
x = ± 5.
Vậy đồ thị y = x3 + x2 và đồ thị y = x2 + 5x có 3 giao điểm.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm thực phân biệt của phương trình hoành độ giao điểm sau:
x=0
x3 − x2 = −x2 + 3x ⇔ x3 − 3x = 0 ⇔ x x2 − 3 = 0 ⇔
√
x = ± 3.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
1
nghiệm thực của phương trình f (x) = − là −1 O 1
2 x
A 3. B 4. C 2. D 1. −1
−2
Ê Lời giải.
1
Số nghiệm của phương trình f (x) = − chính là số giao điểm của đồ thị và y
2
1 −1
đường thẳng d : y = − song song với trục Ox. O 1
2 x
Nhìn vào đồ thị ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt nên y = − 12
1 −1
phương trình f (x) = − có hai nghiệm phân biệt.
2
−2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 212
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 7x với trục hoành là −x3 + 7x = 0.
Ta có
x=0
√
−x3 + 7x = 0 ⇔ x = 7
√
x = − 7.
Phương trình có 3 nghiệm nên số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 7x và trục hoành bằng 3.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 5x và trục Ox
ñ
x=0
−x3 + 5x = 0 ⇔ x x2 − 5 = 0 ⇔
√
x = ± 5.
Phương trình hoành độ có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt.
Chọn đáp án A
O 1 x O 1 x
A . B .
y y
O 1 x O x
C . D .
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 213 MỤC LỤC
Từ đó suy ra, trong bốn đồ thị đã cho ở các phương án A, B, C, D chỉ có đồ thị x
O 1
hình bên là thỏa mãn các tính chất trên của hàm số y = f 0 (x).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào?
A y = x4 − 2x2 + 1. B y = −x4 + 2x2 + 1.
C y = −x3 + 3x2 + 1. D y = x3 − 3x2 + 3.
O x
Ê Lời giải.
Đây là đồ thị của hàm số có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d, hơn nữa ta thấy khi x → +∞ thì y → +∞
do đó a > 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x−2 1
Ta có y = 2
= . Do đó, đồ thị của hàm số này có một đường tiệm cận đứng x = −2 và
x −4 x+2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 214
Ê Lời giải.
Hàm số y = (x − 2)(x2 − 1) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là y
đồ thị của hàm số y = |x − 2|(x2 − 1)?
y y
x
x x O
O O
A . B .
y y
x x
O O
C . D .
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 215 MỤC LỤC
O x
Ê Lời giải.
O x
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 216
x −∞ 0 4 +∞
y0 + 0 − 0 +
−1 +∞
y
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−∞ −5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A 4. B 2. C 3. D 1.
Ê Lời giải.
○ y(0) = −1 ⇔ d = −1 < 0.
○ Phương trình y 0 = 0 có hai nghiệm x1 = 0, x2 = 4, theo định lí Vi-et ta có
−2b −2b b
x1 + x2 = ⇔ = 4 > 0 ⇒ < 0 ⇒ b < 0.
3a 3a a
c c
x1 x2 = ⇔ = 0 ⇔ c = 0.
3a 3a
Vậy trong các số a, b, c, d chỉ có a là số dương.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
○ f (0) = −1 ⇔ d = −1 < 0.
f 0 (0) = 0
® ® ®
c=0 c=0
○ Hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x = −2 ⇒ ⇔ ⇔
f 0 (−2) = 0 12a − 4b = 0 b = 3a > 0.
Vậy có 2 số dương là a và b.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 217 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
3
Ta có 2f (sin x) + 3 = 0 ⇔ f (sin x) = − .
2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x):
x=a với a < −1
x = b với − 1 < b < 0
3
Ta có: f (x) = − ⇔
2 x = c
với 0 < c < 1
x=d với d > 1
sin x = a với a < −1
sin x = b với − 1 < b < 0
3
Do đó: f (sin x) = − ⇔ .
2 sin x = c
với 0 < c < 1
sin x = d với d > 1
+) Các trường hợp: sin x = a, sin x = d vô nghiệm do a < −1,d > 1.
π
+) Do −1 < b < 0 nên tồn tại góc α với − < α < 0 sao cho sin α = b.
ñ 2
x = α + k2π
Khi đó: sin x = b ⇔ sin x = sin α ⇔ (k,m ∈ Z).
x = π − α + m2π
Theo đầu bài, ta lấy nghiệm x ∈ [−π ; 2π] nên −π ≤ α + k2π ≤ 2π hoặc −π ≤ π − α + m2π ≤ 2π, với
π
k,m ∈ Z và − < α < 0. Suy ra k = 0,k = 1; m = −1,m = 0.
2
Do đó, sin x = b có 4 nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π].
π
+) Tương tự, do 0 < c < 1 nên tồn tại góc β với 0 < β < sao cho sin β = x3 .
ñ 2
x = β + n2π
Khi đó: sin x = c ⇔ sin x = sin β ⇔ (n,l ∈ Z).
x = π − β + l2π
Theo đầu bài, ta lấy nghiệm x ∈ [−π ; 2π] nên −π ≤ β + n2π ≤ 2π hoặc −π ≤ π − β + l2π ≤ 2π với
π
n,l ∈ Z và 0 < β < . Suy ra n = 0; l = 0.
2
Do đó, sin x = c có 2 nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π].
Vậy, phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 có 6 nghiệm thuộc đoạn [−π ; 2π].
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 218
x −∞ −4 −2 0 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f (x)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−2 −3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 15. B 12. C 14. D 13.
Ê Lời giải.
2x − 4 = 0 x=2
x2 − 4x = −4 x = 2 ± √2
g 0 (x) = 0 ⇔ 2 ⇔
x − 4x = −2 x = 0
2
x − 4x = 0 x = 4.
Mặt khác,
®
x 6= 2
√ √
− 4 < x2 − 4x < −2
ñ
0 2
2− 2<x<2+ 2
f x − 4x > 0 ⇔ 2 ⇔
x − 4x > 0 x < 0
x > 4.
Ä √ ä
Lại có g(0) = f (0) = −3, g 2 ± 2 = f (−2) = 2, g(2) = f (−4) = −2, g(4) = f (0) = −3.
Bảng biến thiên của g(x) trên khoảng (0; +∞)
√ √
x 0 2− 2 2 2+ 2 4 +∞
2x − 4 − − 0 + + +
0 2
f (x − 4x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
g 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
2 2 +∞
g(x)
−3 −2 −3
m
Phương trình đã cho tương đương với f (x2 − 4x) = . Số nghiệm của phương trình bằng số giao
3
m
điểm của đồ thị hàm số g(x) và đường thẳng y = .
3
Dựa vào bảng biến thiên trên, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi
m
−3 < ≤ 2 ⇔ −9 < m ≤ 6.
3
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 219 MỤC LỤC
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
1
−1 2
O 1 x
−1
Ê Lời giải. y
Ta thấy đường thẳng y = 1, cắt đồ thị (C) : y = f (x) tại ba điểm phân
biệt có hoành độ lần lượtlà x = a (a < −1), x = 0, x = b (1 < b < 2). 3
f (x) = a < −1
Ta thấy, f (f (x)) = 1 ⇔ f (x) = 0 y=b
1
y=1
1 < f (x) = b < 2.
−1 2
a O 1 b x
−1
y=a
(C) : y = f (x)
Từ đồ thị suy ra
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0 là
1
A 4. B 10. C 12. D 8.
−1 1
O x
−1
Ê Lời giải.
f (x) = a, a < −1
f (x) = b, − 1 < b < 0
Dựa vào đồ thị ta có f (f (x)) = 0 ⇔
f (x) = c, 0 < c < 1
f (x) = d, d > 1.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 220
y
y=d
○ Phương trình f (x) = a vô nghiệm (vì đường thẳng y = a
1
không cắt đồ thị hàm số f (x)). y=c
O x
y=b
○ Phương trình f (x) = c có 4 nghiệm phân biệt.
y=a
○ Phương trình f (x) = d có 2 nghiệm phân biệt. −1
Chọn đáp án B
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số y
nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0 là 1
A 12. B 10. C 8. D 4.
O
MDD-109
−1 1 x
−1
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm y y=d
x = a, x = b, x = c, x = d vớia < −1 < b < 0 < c < 1 < d. 1 y=c
f (x) = a, (a < −1)
f (x) = b, (−1 < b < 0) a b O d
Phương trình f (f (x)) = 0 ⇔
MDD-109
−1 c1 x
f (x) = c, (0 < c < 1) y=b
f (x) = d, (d > 1). −1 y=a
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 221 MỤC LỤC
ñ
0 3
x=0
Ta có y = 4x + 4mx = 0 ⇔ 2
x = −m
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị là: −m > 0 ⇔ m < 0.
Do AB 2 = AC 2 nên tam giác ABC luôn cân tại A.
# » # »
ñ
m=0 (loại)
Do đó 4ABC vuông tại A khi AB · AC = 0 ⇔ m + m4 = 0 ⇔ .
m = −1 (nhận)
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√
3
Đặt t = m + 3 sin x ta có hệ
t3 = m + 3 sin x
®
sin3 x = m + 3t.
Suy ra
Xét hàm số f (u) = u3 − 3u, u ∈ [−1; 1] ta có f 0 (u) = 3u2 − 3,f 0 (u) = 0 ⇔ u = ±1.
Bảng biến thiên
x −1 1
f0 0 − 0
2
f
−2
Từ đó, ta suy ra phương trình sin3 x − 3 sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi −2 ≤ m ≤ 2. Suy ra có 5
giá trị nguyên của m.
Chọn đáp án A
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là 3
A [−1; 3). B (−1; 3). C (−1; 3). D [−1; 1).
1
1
−1 O x
−1
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 222
1
1
−1 O x
−1 y=m
Chọn đáp án D
Cho hàm số f (x), hàm số y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ. Bất phương trình f (x) > x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với 1
mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
A m ≤ f (2) − 2. B m < f (2) − 2.
O 2 x
C m ≤ f (0). D m < f (0).
Ê Lời giải.
g 0 (x) −
g(0)
g(x)
g(2)
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình f (x) > x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ
khi m < g(x) với ∀x ∈ (0; 2) ⇔ m ≤ g(2) ⇔ m ≤ f (2) − 2.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 223 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x 6= −1
x 6= −2
Điều kiện
x 6= −3
x 6= −4.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
x x+1 x+2 x+3
+ + + = |x + 1| − x + m
x
Å + 1 x + 2
ã Å x + 3 x +
ã Å4 ã Å ã
1 1 1 1
⇔ 1− + 1− + 1− + 1− = |x − 1| − x + m
x+1 x+2 x+3 x+4
Å ã
1 1 1 1
⇔ x − |x + 1| + 4 − + + + = m (∗).
x+1 x+2 x+3 x+4
Đặt D1 = (−1; +∞) và D2 = (−∞; −4) ∪ (−4; −3) ∪ (−3; −2) ∪ (−2; −1), ta có
Å ã
1 1 1 1
3 − x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = m khi x ∈ D1
(∗) ⇔ Å ã
1 1 1 1
2x + 5 − + + + = m khi x ∈ D2 .
x+1 x+2 x+3 x+4
Å ã
1 1 1 1
3 −
+ + + khi x ∈ D1
x+1 x+2 x+3 x+4
Đặt f (x) = Å ã
1 1 1 1
2x + 5 − khi x ∈ D2 .
+ + +
x+1 x+2 x+3 x+4
1 1 1 1
(x + 1)2 + (x + 2)2 + (x + 3)2 + (x + 4)2
khi x ∈ D1
0
Có f (x) =
1 1 1 1
2 + + + + khi x ∈ D2 .
(x + 1) 2 (x + 2) 2 (x + 3) 2 (x + 4)2
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, ta có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −4 −3 −2 −1 +∞
f 0 (x) + + + + +
+∞ +∞ +∞ +∞ 3
f (x)
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm y
3
thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1 là
A 9. B 3. C 6. D 7.
1
O 1
−1 2 x
−1
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 224
−1 a
Phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của phương trình f (x) = a.
Phương trình f (x) = b có 3 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của các phương trình f (x) = 0
và f (x) = a.
Vậy phương trình f (f (x)) = 1 có 7 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có
ñ
0 f (x) = −1
f (f (x)) = 0 ⇔
f (x) = 2
Với f (x) = −1, đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
y = −1. Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm
phân biệt, suy ra phương trình f (x) = −1 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Với f (x) = 2, đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
y = 2. Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại một điểm duy
nhất, suy ra phương trình f (x) = 2 có 1 nghiệm thực (nghiệm này khác 3 nghiệm của phương trình
f (x) = 1).
Vậy phương trình f 0 (f (x)) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 225 MỤC LỤC
−1 O 1 2 x
Ê Lời giải.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 , (a, b, c ∈ R). Hàm số y = f 0 (x) y
có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương
trình 3f (x) + 4 = 0 là
A 4. B 2. C 3. D 1.
O
x
Ê Lời giải.
x = x1 < 0
0 0
Từ đồ thị của hàm số y = f (x), ta có phương trình f (x) = 0 ⇔ x = 0
x = x2 > 0.
Theo giải thiết, ta có f (x) = ax4 + bx3 + cx2 nên f (0) = 0.
Bảng biến thiên của hàm số y = f (x)
x −∞ x1 0 x2 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 −
f (x1 ) f (x2 )
f (x)
−∞ 0 −∞
4
Ta có 3f (x) + 4 = 0 ⇔ f (x) = − .
3
Do đó, số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3f (x) + 4 = 0 đúng bằng số giao điểm chung của
4
đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = − (song song với trục hoành Ox).
3
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x), ta kết luận số nghiệm thực phân biệt của phương trình
3f (x) + 4 = 0 là 2.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 226
A 1. B 2. C 3. D 4.
O x
y = f 0 (x)
Ê Lời giải.
y = f 0 (x)
4
Xét phương trình 3f (x) − 4 = 0 ⇔ f (x) = (1).
3
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta có phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
O x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 227 MỤC LỤC
x = x1
Ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau
x −∞ x0 0 x1 +∞
0
h (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −3 +∞
h(x)
h0 h1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình h(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Do đó phương trình
2f (x) − 3 = 0 có 2 có hai nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 (a,b,c ∈ R). Hàm số y = f 0 (x) y
có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình 2f (x) − 3 = 0 là
A 2. B 3. C 1. D 4.
O x
Ê Lời giải.
3
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = có hai nghiệm thực phân biệt.
2
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 228
Ê Lời giải.
x−2 4
Đồ thị (C) : y = =1− có I(−2; 1) là giao điểm của 2 đường tiệm cận.
x + 2ã x+2
#»
Å Å ã
4 4
16
A a − 2; 1 − ∈ (C) IA = a; − IA2 = a2 + 2
a a a
Xét (a 6= b) ta có ã và
#» 16
Å ã Å
4 4 IB 2 = b2 + .
B b − 2; 1 − ∈ (C) IB = b; −
b b b2
IA = IB ®
IA = IB (1)
Tam giác IAB đều ⇔ # » # » 1 ⇔ # » # »
cos(IA,IB) = IA2 = 2IA · IB. (2)
2
16 32
(2) ⇔ a2 + 2 = 2ab + ⇒ ab > 0.
a ab
16 16
(1) ⇔ a2 + 2 = b2 + 2 ⇔ (a2 − b2 )(a2 b2 − 16) = 0 ⇔ ab = 4 (do a 6= b và ab > 0).
a b
2 2 16 32
Như vậy IA = a + 2 = 2ab + = 16 ⇒ AB = IA = 4.
a ab
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Đây là hàm số bậc 3 có hệ số a = −3 < 0 nên hàm số nghịch biến trên R ⇔ b2 − 3ac ≤ 0
⇔ m2 + 12m + 27 ≤ 0 ⇔ −9 ≤ m ≤ −3.
Suy ra có 7 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1 ,x2 thỏa mãn x1 x2 = 81 suy ra log3 (x1 .x2 ) = 4 hay
log3 x1 + log3 x2 = 4. Do đó theo định lý Viét ta suy ra m = 4.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 229 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Dùng máy tính tính được đường thẳng AB : y = −8x − 2. Từ đó ta thấy chỉ có N (1; −10) thuộc AB.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Theo hình vẽ ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định và có tiệm cận đứng là x = 2 ⇒
y 0 < 0, ∀x 6= 2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có f (0) = 0 và đồ thị hàm số f (|x|) đối xứng qua Oy nên hàm số f (|x|) luôn có một cực trị tại
x = 0.
Vậy f (|x|) có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi f (x) có 3 điểm cực trị dương.
⇔ f 0 (x) = 0 có 3 nghiệm dương phân biệt
⇔ 4x3 − 30x2 + 48x + 3 − m = 0 có 3 nghiệm dương phân biệt.
⇔ 4x3 − 30x2 + 48x + 3 = m có 3 nghiệm dương phân biệt. (1)
Đặt g(x) = 4x3 − 30x2 + 48x + 3, D = R.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 230
ñ
0 2 0
x=4
g (x) = 12x − 60x + 48, g (x) = 0 ⇔
x = 1.
Bảng biến thiên của g(x)
x −∞ 0 1 4 +∞
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
g 0 (x) + | + 0 − 0 +
+∞
g(x)
25
3
−29
−∞
Ê Lời giải.
Dễ thấy phương trình f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt, trong đó có ít nhất một nghiệm đơn
x = 0 nên
yêu cầu của bài toán ⇔ hàm sốf (x)có đúng một điểm cực trị
⇔ phương trìnha = g(x)có một nghiệm đơn duy nhất
⇔ a ≥ −3.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 231 MỤC LỤC
−2 2
O x
−1
Ê Lời giải.
○ Phần 1 giữ nguyên đồ thị hàm số y = f (x) phía trên trục Ox khi f (x) ≥ 0.
○ Phần 2 lấy đối xứng của phần còn lại qua trục Ox.
y
4
2 y=
3
−2
O 2 x
Dựa vào đồ thị hàm số |f (t)| ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt t1 < −2, −2 < t2 < 0,
0 < t3 < 2, t4 > 2.
Mỗi nghiệm t của phương trình (1), ta thay vào phương trình t = x3 − 3x để tìm nghiệm x. Khi đó
4
Vậy phương trình |f (x3 − 3x)| = có 8 nghiệm.
3
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 232
Chọn đáp án B
−2 O 2 x
−1
Ê Lời giải.
1
3
1 f (x − 3x) = (1)
3
Ta có |f (x − 3x)| = ⇔
2
2 1
f (x3 − 3x) = − (2).
2
Từ đồ thị ta có
y
1
y=
2
−2 O 2
x
1
y=−
−1 2
3
x − 3x = α1 (−2 < α1 < 0)
1
○ (1) ⇔ f (x3 − 3x) = ⇔ x3 − 3x = α2 (0 < α2 < 2)
2
x3 − 3x = α3 (α3 > 2) .
3
x − 3x = α4 (α4 < −2)
1 3
○ (2) ⇔ f (x − 3x) = − ⇔ x − 3x = α5
3
(α5 > 2)
2
x3 − 3x = α6 (α6 > 2) .
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 233 MỤC LỤC
1
Từ đó suy ra phương trình |f (x3 − 3x)| = có 10 nghiệm.
2
Chọn đáp án B
2
−2 O x
−1
Ê Lời giải.
3
Đặt t = x3 − 3x ta có phương trình |f (t)| = (*).
2
y
y = |f (t)|
3
y=
2 2
−2 O x
−1
3
Từ đồ thị hàm số y = |f (t)| và đường thẳng y = ta suy ra phương trình (*)
2
có 4 nghiệm t1 < −2 < t2 < 0 < t3 < 2 < t4 . ñ
x=1
Xét hàm t = x3 − 3x. Ta có t0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔
x = −1.
Ta có bảng biến thiên
x −∞ 1 0 1 +∞
t0 + 0 − | − 0 +
2 +∞
t 0
−∞ −2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 234
O 2 x
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
2 y
của phương trình |f (x3 − 3x)| = là
3
A 6. B 10. C 3. D 9. 2
−2 O 2
−1 x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 235 MỤC LỤC
Ta có g 0 (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x ± 1.
Bảng biến thiên
x −∞ −1 1 +∞
g 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
g(x)
−∞ −2
○ t ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞) cho ta 1 giá trị x thỏa mãn (1).
2
2 2 f (t) =
Phương trình |f (x3 − 3x)| = (2) trở thành |f (t)| = ⇔
3
3 3 2
f (t) = − .
3
Dựa vào đồ thị ta có:
2
○ Phương trình f (t) = có 3 nghiệm thỏa mãn −2 < t1 < t2 < 2 < t3 . Suy ra có 7 nghiệm của
3
phương trình (2).
2
○ Phương trình f (t) = − có 3 nghiệm thỏa mãn t4 < −2 < 2 < t5 < t6 . Suy ra có 3 nghiệm của
3
phương trình (2).
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 236
π 3π 5π
x 0
2 2 2
t0 + 0 − 0 +
1 1
t 0
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−1
ï ò
5π
Từ bảng biến thiên suy ra x ∈ 0; thì t ∈ [−1; 1]. Khi đó số nghiệm của phương trình f (sin x) = 1
2
hay f (t) = 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (t) và đường thẳng y = 1 với t ∈ [−1; 1].
t −1 b 0 a 1
2 2
f (t) y=1
0
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra trên đoạn [−1; 1] thì phương trình có 2 nghiệm
Å ã
3π
○ Một nghiệm t = b ∈ (−1; 0) cho 2 nghiệm x, một nghiệm thuộc π; và một nghiệm thuộc
Å ã 2
3π
một nghiệm thuộc ; 2π .
2
π π
○ Một nghiệm t = a ∈ (0; 1) cho 3 nghiệm x, một nghiệm thuộc 0; ; một nghiệm thuộc ;π
Å ã 2 2
5π
và một nghiệm thuộc 2π; .
2
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 237 MỤC LỤC
Do đó, ta có 3
x f (x) = 0 (1)
3
3
f x f (x) + 1 = 0 ⇔ x f (x) = a (2)
x3 f (x) = b. (3)
Khi đó
ñ ñ
x=0 x=0
○ Phương trình (1) ⇔ ⇔
f (x) = 0 x = c.
a
○ Phương trình (2) ⇔ f (x) = . Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị
x3
a
(C) với đồ thị (C1 ) : g(x) = 3 .
x
0 3a
Với a ∈ (2; 3) ta có g (x) = − 4 < 0, ∀x 6= 0.
x
a
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = 3 là
x
x −∞ 0 +∞
0
g (x) − −
0 +∞
g(x)
−∞ 0
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
b
○ Phương trình (3) ⇔ f (x) = .
x3
Tương tự như trên, ta có phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương
trình (1) và (2).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 238
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x2 f (x)) − 2 = 0 là
A 6. B 12. C 8. D 9.
2
O x
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy
x2 f (x) = 0
(1)
x2 f (x) = a (−1 < a < 0) (2)
f (x2 f (x)) − 2 = 0 ⇔ f (x2 f (x)) = 2 ⇔ 2
x f (x) = b (−3 < b < −2) (3)
x2 f (x) = c (−4 < c < −3) . (4)
ñ x=0
x=0
(1) ⇔ ⇔ x = x1 (3 nghiệm phân biệt).
y
f (x) = 0
x = x2 y = f (x)
a
(2) ⇔ f (x) = 2 .
x
a
Vẽ đồ thị hàm số y = 2 lên hệ tọa độ Oxy đã có đồ thị
x
a
hàm số y = f (x). Ta thấy đồ thị hàm số y = 2 cắt đồ
x x
O
thị hàm số y = f (x) tại 2 nghiệm phân biệt. m
y = 2 (m < 0)
Tương tự, mỗi phương trình (3) và (4) đều có 2 nghiệm x
phân biệt và bốn phương trình trên không có nghiệm
chung.
Vậy phương trình f (x2 f (x)) = 2 có 9 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 239 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
(0; +∞) khi và chỉ khi −15 < m ≤ 10.
Mà m nguyên nên có 25 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 25. B 30. C 29. D 24.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 240
x=2
√
x=2 x=2
x = 2 − 2
2 2
ñ
x−2=0 x − 4x = −4
x − 4x + 4 = 0
√
g 0 (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔x=2+ 2
f x − 4x = 0 x − 4x = −2 x − 4x + 2 = 0
2 2 x = 0
x − 4x = 0 x − 4x = 0
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x = 4.
Bảng biến thiên
√ √
x 0 2− 2 2 2+ 2 4 +∞
g 0 (x) 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
+∞
12 12
g(x)
−12
−18 −18
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
(0; +∞) khi và chỉ khi −18 < m ≤ 12.
Mà m nguyên nên có 30 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4f (x2 − 4x) = m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 16. B 19. C 20. D 17.
Ê Lời giải.
x=2
√
x=2 x=2
x = 2 − 2
ñ
x−2=0 x2 − 4x = −4 x2 − 4x + 4 = 0
√
0
g (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
f x − 4x = 0 x − 4x = −2 x − 4x + 2 = 0 x = 2 + 2
2 2 x = 0
x − 4x = 0 x − 4x = 0
x = 4.
√ √
Ta có g(0) = g(4) = 4f (0) = −12, g(2 − 2) = g(2 + 2) = 4f (−2) = 8, g(2) = 4f (−4) = −8.
Bảng biến thiên của hàm số g(x):
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 241 MỤC LỤC
√ √
x 0 2− 2 2 2+ 2 4 +∞
g 0 (x) 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
+∞
8 8
g(x)
−8
−12 −12
Từ bảng biến thiên của g(x), suy ra phương trình g(x) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt thuộc
khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi −12 < m ≤ 8.
Mà m nguyên nên có 20 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Do đó để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4 nghiệm
phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại 4 điểm
phân biệt ⇔ m ≥ 2.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 242
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hai đồ thị cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biện khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng 4 nghiệm phân
biệt, từ bảng biến thiên ta có: −m ≥ 2 ⇔ m ≤ −2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 243 MỤC LỤC
x − 2 x − 1 x x+1
+ + + − 1, x > −1
x−2 x−1 x x+1
x−1 x x+1 x+2
F (x) = + + + −|x+1|+x =
x−1 x x+1 x+2 x − 2 + x − 1 + x + x + 1 + 2x + 1, x < −1.
x−1 x x+1 x+2
1 1 1 1
(x − 1)2 + x2 + (x + 1)2 + (x + 2)2 ,
x ∈ (−1; +∞) \ {0; 1}
0
Ta có F (x) =
1 1 1 1
+ 2+ + + 2, x ∈ (−∞; −1) \ {−2}.
(x − 1)2 2 (x + 2)2
x (x + 1)
Mặt khác lim F (x) = +∞; lim F (x) = 3.
x→+∞ x→−∞
lim + F (x) = +∞; lim − F (x) = −∞; lim + F (x) = −∞; lim − F (x) = +∞.
x→−2 x→−2 x→−1 x→−1
lim+ F (x) = −∞; lim− F (x) = +∞; lim+ F (x) = −∞; lim− F (x) = +∞.
x→0 x→0 x→1 x→1
Bảng biến thiên
x −∞ −2 −1 0 1 +∞
f 0 (x) + + + + +
+∞ +∞ +∞ +∞ +∞
f (x)
3 −∞ −∞ −∞ −∞
−1
Ê Lời giải.
x3 f (x) = a (−3 < a < −1) (1)
Ta có f (x3 f (x)) + 1 = 0 ⇔ f (x3 f (x)) = −1 ⇔ x3 f (x) = b (−5 < b < −3) (2) , với a,b < 0.
x3 f (x) = 0 (3)
m
+Với m < 0, xét phương trình x3 f (x) = m ⇔ f (x) = 3 .
x
m 0 −3m
Đặt g(x) = 3 , g (x) = > 0,∀x 6= 0.
x x4
lim g(x) = lim g(x) = 0, lim− g(x) = +∞, lim+ g(x) = −∞.
x→−∞ x→+∞ x→0 x→0
Ta có bảng biến thiên
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 244
x 0 1 +∞
g 0 (x) + +
+∞ 0
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
g(x)
0 −∞
Dựa vào bảng biến thiên và đề bài, suy ra trong mỗi khoảng (−∞; 0) và (0; +∞) phương trình
f (x) = g(x) có đúng một nghiệm.
Suy ra mỗi phương trình (1) và (2) có 2 ñnghiệm. ñ
3
x=0 x=0
+Xét phương trình (3) : x f (x) = 0 ⇔ ⇔ , với c khác các nghiệm của (1) và
f (x) = 0 x=c<0
(2).
Vậy phương trình f (x3 f (x)) + 1 = 0 có đúng 6 nghiệm.
Chọn đáp án A
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x2 f (x)) +
2 = 0 là
A 8. B 12. C 6. D 9.
O x
−2
Ê Lời giải.
2
x f (x) = a (1)
x2 f (x) = b (2)
Ta có f (x2 f (x)) + 2 = 0 ⇔ f (x2 f (x)) = −2 ⇔ 2 , với a, b, c > 0.
x f (x) = c (3)
x2 f (x) = 0 (4)
m
○ Với m > 0, xét phương trình x2 f (x) = m ⇔ f (x) = 2 . (∗)
x
m 0 −2m
Xét hàm số g (x) = 2 ,m > 0, ta có g (x) = ,∀x 6= 0.
x x3
lim g (x) = lim g (x) = 0; lim− g (x) = +∞ ; lim+ g (x) = +∞.
x→−∞ x→+∞ x→0 x→0
Bảng biến thiên
x −∞ 0 +∞
0
g (x) + −
+∞ +∞
g(x)
0 0
Dựa vào bảng biến thiên và hình vẽ, suy ra trong mỗi khoảng (−∞; 0) và khoảng (0; +∞) phương
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 245 MỤC LỤC
trình f (x) = g (x) có đúng một nghiệm. Do đó phương trình (∗) có đúng 2 nghiệm.
Từ đó suy ra mỗi phương trình (1), (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt.
ñ
x=0
○ Phương trình (4) tương đương với . Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra phương trình
f (x) = 0
(4) có 3 nghiệm phân biệt.
y = f 0 (x)
Ê Lời giải.
O x
y = f 0 (x)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 246
Ê Lời giải.
1
Đặt h(x) = f (x3 ) + x ⇒ h0 (x) = 3x2 f 0 (x3 ) + 1 = 0 ⇔ f 0 (x3 ) = − 2 .
3x
3
√3 0 1
Đặt t = x ⇒ x = t thế vào phương trình trên ta được f (t) = − √ 3 2
.
3 t
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1 2
Xét hàm số y = − √ 3 2
⇒ y0 = √ 3 5
đổi dấu khi qua 0 và đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0.
3 t 9 t
Khi vẽ đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số y = f 0 (t) ta thấy hai đồ thị cắt nhau
tại 2 điểm phân biệt thuộc góc phần tư thứ 3 và √ 4. √
Gọi 2 giao điểm lần lượt là t1 < 0,t2 > 0 ⇒ x1 = 3 t1 ,x2 = 3 t2 .
Như vậy ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau
x −∞ x1 0 x2 +∞
y0 − 0 + 0 +
y 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình h(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt và hàm số h(x) có 2
điểm cực trị không nằm trên trục hoành, do đó hàm số g(x) = |h(x)| có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
A 3. B 6. C 5. D 4.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 247 MỤC LỤC
t 0 +∞
0
k (t) +
0
k(t)
−∞
Dựa vào đồ thị f 0 (x) suy ra phương trình (2) có một nghiệm dương hay phương trình (1) có hai nghiệm
trái dấu x1 < 0 < x2 .
Bảng biến thiên của h(x) như sau
x −∞ x1 0 x2 +∞
h0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
h(x)
h(x1 ) h(x2 )
Từ bảng biến thiên trên suy ra hàm số g(x) = |h(x)| có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x − x2 y − y2
Phương trình đường thẳng M N có dạng = ⇒ hệ số góc của đường thẳng M N là
x1 − x2 y1 − y2
y1 − y2
k= = 3.
x1 − x2 Å ã
1 7
Suy ra tiếp tuyến của (C) tại A x0 ; x40 − x20 có hệ số góc bằng 3. Suy ra
8 4
x0 = −1
1 7
f 0 (x0 ) = 3 ⇔ x30 − x0 = 3 ⇔ x0 = 3
2 2
x0 = −2.
Å ã
13 11
○ Với x0 = −1, ta có A −1; . Phương trình tiếp tuyến là y = 3x + .
8 8
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x = −1
1 4 7 2 11 √ Å
13
ã
x − x = 3x + ⇔ x = 1 + 3 ⇒ A −1; thỏa yêu cầu bài toán.
8 4 8 √ 8
x=1− 3
Å ã
171 195
○ Với x0 = 3 ta có A 3; − . Phương trình tiếp tuyến y = 3x − .
8 8
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Å ã
1 4 7 2 195 171
x − x = 3x − ⇔ x = 3 ⇒ A 3; − không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8 4 8 8
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 248
x = −2
1 4 7 2 195 √
x − x = 3x − ⇔ x = 2 + 6 ⇒ A(−2; −5) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
8 4 8 √
x=2− 6
Ê Lời giải.
ñ
1 4 14 2 4 28 x=0
Hàm số y = x − x có y 0 = x3 − x2 . Cho y 0 = 0 ⇔ √
3 3 3 3 x = ± 7.
y1 − y2
Do y1 − y2 = 8(x1 − x2 ) ⇔ = 8 nên tiếp tuyến của (C) tại A có hệ số góc k = 8.
x 1 − x2
xA = 3
0 4 3 28 2
Cho y (xA ) = 8 ta được xA − xA = 8 ⇔ xA = −1 (đến đây có 3 điểm A cần xét).
3 3
xA = −2
Tiếp tuyến của (C) tại mỗi điểm A tìm được có dạng d : y = 8x + b.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiếp tuyến d:
1 4 14 2 1 14
x − x = 8x + b ⇔ b = x4 − x2 − 8x = g(x).
3 3 3 3
Cho g 0 (x) = 0 ta được x = 3 ∨ x = −1 ∨ x = −2.
Bảng biến thiên của g(x):
x −∞ −2 −1 3 +∞
0
g (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 11 +∞
g(x) 8 3
3 −39
8 11
Như vậy (C) và d có 3 điểm chung khi b = hoặc b = ứng với xA = −2 hoặc xA = −1.
3 3
Vậy có 2 điểm A thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 249 MỤC LỤC
# »
Đường thẳng M N có véc-tơ chỉ phương là M N = (x1 − x2 ; y1 − y2 ) = (x1 − x2 ; 4(x1 − x2 )).
Chọn véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; 4) ⇒ véc-tơ pháp tuyến #» n = (4; −1).
1 7
Phương trình đường thẳng M N : 4(x − x1 ) − (y − y1 ) = 0 ⇔ y = 4x − 4x1 + x41 − x21 .
6 3
Đường thẳng M N tiếp xúc với (C) tại điểm A. Như vậy, nếu A có hoành độ là x 0 thì x0 là nghiệm
x = −1
2 3 14 3
của phương trình x − x = 4 ⇔ x − 7x − 6 ⇔ x = −2
3 3
x = 3.
Å ã
13
○ Với x = −1 ⇒ A −1; − . Vì đường thẳng M N tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có
6
13 1 7
− = −4 + x41 − x21 − 4x1 ⇔ (x1 + 1)2 (x21 − 2x1 − 11) = 0 (1).
6 6 3
Phương trình (1) có nghiệm kép và hai nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng M N tiếp xúc
với đồ thị (C) tại A và cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M , N khác A.
Å ã
20
○ Với x = −2 ⇒ A −2; − . Vì đường thẳng M N tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có
3
20 1 7
− = −8 + x41 − x21 − 4x1 ⇔ (x1 + 2)2 (x21 − 4x1 − 4) = 0 (2).
3 6 3
Phương trình (2) có một nghiệm kép và hai nghiệm đơn nên đường thẳng M N tiếp xúc với đồ
thị (C) tại A và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M , N khác A.
Å ã
15
○ Với x = 3 ⇒ A 3; − . Vì M N tiếp xúc với (C) tại A nên ta có
2
15 1 7
− = 12 + x41 − x21 − 4x1 ⇔ (x1 − 3)2 (x21 + 6x1 + 13) = 0 (3).
2 6 3
Phương trình (3) chỉ có một nghiệm kép nên đường thẳng M N chỉ tiếp xúc với đồ thị (C) tại A
nên trường hợp này loại.
Ê Lời giải.
2
Giao điểm hai đường tiệm cận của (C) là I(−1; 1). Hàm số đã cho được viết lại y = 1 − .
x+
ã1
#» #»
Å ã Å ã Å
2 2 2
Giả sử A a; 1 − ∈ (C), A b; 1 − ∈ (C). Ta có IA = a + 1; − , IB =
Å ã a+1 b+1 a+1
2
b + 1; − .
b+1
Đặt a1 = a + 1, b1 = b + 1 (hiển nhiên a1 6= 0, b1 6= 0 và a1 6= b1 ).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 250
= a2 + 4 = 2 (2)
IA · IB 2 1 a21
a1 = b1 , loại vì A ≡ B.
a1 = −b1 , loại vì không thỏa mãn (2).
Phương trình (1) ⇔
a1 b1 = −2, loại vì không thỏa mãn (2).
a1 b1 = 2.
2+ 4 1 4
Với a1 b1 = 2, thay vào (2), ta được 2 24 = ⇔ a21 + 2 = 8.
a1 + a2 2 a1
1
4 √ √
Vậy AB = IA = a21 + 2 = 8 = 2 2.
a1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Nhận thấy đường thẳng y = mx − m + 1 luôn đi qua điểm uốn B(1; 1) của đồ thị hàm số y =
x3 − 3x2 + x + 2, do vậy nếu nó cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C thì luôn thoả mãn AB = BC.
Thử m = −3 thì đường thẳng không cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt nên loại trừ các
phương án A, B.
3
Thử m = − thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt nên loại trừ các phương
2
án C.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
- Để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt là
phương trình hoành độ giao điểm (x − 1)(x2 − 2x − 2 + m) = 0 có ba nghiệm phân biệt, giải ra ra
được m < 3.
- Nhận thấy (C) có điểm uốn U (1; −m) luôn thuộc đường thẳng y = −mx nên để thỏa mãn yêu cầu
đề bài thì m < 3.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 251 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√ √ √ √
Ta có 2 < 5< 6 mà cơ số 3 > 1 nên 32 < 3 5
<3 6
hay b < a < c.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ä √ äÄ √ ä2016 Ä √ ä2016 Ä √ ä ÄÄ √ äÄ √ ää2016
Ta viết lại P = 7 + 4 3 7 + 4 3 4 3−7 = 7+4 3 7+4 3 4 3−7 . Sử
Ä √ äÄ √ ä Ä √ ä Ä √ ä
dụng máy tính, tính được 7 + 4 3 4 3 − 7 = −1. Suy ra P = 7 + 4 3 (−1)2016 = 7 + 4 3 .
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
» p » p p p
4 3 3 4 3 7 4 7 4 13 13
Ta có P = x. x2 .x 2 = x. x 2 = x.x 6 = x 6 = x 24 .
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
®√ √ √
√ √ √ 4< 5< 6
Ta có a = 3 5 , b = 32 = 3 4 , c = 3 6
và ⇒ b < a < c.
3>1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 1 1 1 1 √
Ta có: P = x 3 x 6 = x 3 + 6 = x 2 = x.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 252
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
5 √ 5 1 5 1 4
Ta có Q = b 3 : 3
b = b3 : b3 = b3−3 = b3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
Hàm số y = x 2 xác định khi và chỉ khi x > 0.
Vậy D = (0; +∞).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Å ã0
5 5 5 5 3
Trên khoảng (0; +∞), ta có y 0 = x 2 = x 2 −1 = x 2 .
2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 253 MỤC LỤC
5 1
Ta có y 0 = x 4 .
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
4 1
Trên khoảng (0; +∞), ta có y 0 = x 3 .
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
5 5 5 2
Ta có y 0 = x 3 −1 = x 3 .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
5 1
Trên khoảng (0; +∞), ta có y 0 = x 4 .
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1
Điều kiện: x − 1 > 0 (vì 3
không nguyên) ⇒ x > 1 ⇒ tập xác định D = (1; +∞).
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 254
với a,b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1 ) và (C2 ) y
như hình bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng? (C2 ) (C1 )
A 0 < a < b < 1. B 0 < b < 1 < a.
C 0 < a < 1 < b. D 0 < b < a < 1.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
O x
Ê Lời giải.
Theo hình vẽ ta có hàm y = ax đồng biến ⇒ a > 1 và hàm số y = bx nghịch biến ⇒ b < 1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
3 x+y−1
Nếu x + y < thì 2x + y4 < 2x + y4 2 = 2x + 2y < 3 (loại). Vậy từ giả thiết suy ra 2x + 2y ≥ 3.
2 ®
2x + 2y ≥ 3
Trên mặt phẳng tọa độ miền nghiệm của hệ là phần không bị gạch như hình vẽ
x ≥ 0; y ≥ 0
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 255 MỤC LỤC
y
2x + 2y = 3
O x
Ê Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy g(t) ≥ 0 ∀t ∈ R, tức là ex+y−1 − 1 ≥ x + y − 1, kết hợp với giả thiết suy ra
9x 91−x
ex+y−1 = x+y ⇔ x+y = 1. Từ đó, với x+y = 1, f (x)+f (y) = f (x)+f (1−x) = x + =
9 + m2 91−x + m2
9x 9 m2 u2 + 18u + 9m2
= x + = với u = 9x > 0.
9 + m2 9 + 9x · m2 m2 u2 + (m4 + 9)u + 9m
√
2
f (x) + f (1 − x) = 1 ∀x ⇔ m4 + 9 = 18 ⇔ m = ± 3.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 256
Ê Lời giải.
Å ã
7a 7
Ta có ln(7a) − ln(3a) = ln = ln .
3a 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có log2 a3 = 3 log2 a.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Ta có loga2 b = loga b.
2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 257 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√ 1 1
Ta có loga 4
a = loga a 4 = .
4
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√ 1
Ta có 4 log a = 4 log a 2 = 2 log a.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có log(a3 ) = 3 log a.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 258
Ê Lời giải.
5a 5
Ta có ln(5a) − ln(3a) = ln = ln .
3a 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
log5 a3 = 3 log5 a.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 259 MỤC LỤC
3 1
A log2 a. B log2 a. C 3 + log2 a. D 3 log2 a.
2 3
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
loga5 b = loga b.
5
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
Ta có loga3 b = loga b.
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
Ta có log4a b = loga b.
4
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 260
Ê Lời giải.
a a
Ta có log2 a − 2 log4 b = 3 ⇔ log2 a − log2 b = 3 ⇔ log2 = 3 ⇔ = 23 ⇔ a = 8b.
b b
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√ 1 1
Ta có loga 3
a = loga a 3 = .
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 261 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√ 1
Ta có 4 log a = 4 log a 2 = 4. 12 log a = 2 log a.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Với a > 0, ta có
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Ta có log 1 = loga−1 b−3 = 3 loga b.
a b3
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 262
y y loga y
Ê Lời giải.
x
Áp dụng công thức sách giáo khoa loga = loga x − loga y .
y
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 263 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
a
Ta có log3 a − 2 log9 b = 2 ⇔ log3 a − log3 b = 2 ⇔ log3 = 2 ⇔ a = 9b.
b
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√ 1 1 1
Với a > 0 và a 6= 1, ta có loga a = loga a 2 = loga a = .
2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1 1 1
Ta có loga2 (ab) = loga (ab) = (1 + loga b) = + loga b, nên câu D đúng.
2 2 2 2
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 264
ab + b ab + b
Ê Lời giải.
1 a
Ta có = log3 5 ⇒ = log2 3. log3 5 = log2 5. Vậy ta đưa về cơ số 2.
b b
log2 (32 .5) 2a + ab 2ab + a
log6 45 = = = .
log2 3 + 1 a+1 ab + b
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Å 3ã
2a
Ta có log2 = log2 (2a3 ) − log2 (b) = log2 (2) + log2 (a3 ) − log2 (b) = 1 + 3log2 a − log2 b
b
Chọn đáp án A
1
A P = 1. B P = 1. C P = 9. D P = .
3
Ê Lời giải.
Ta có P = P = loga1/3 a3 = 9 loga a = 9.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 265 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Å ã
3
Ta có log3 = log3 3 − log3 a = 1 − log3 a.
a
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
3 3 1 3
Ta có log16 27 = log24 33 = log2 3 = · = .
4 4 log3 2 4a
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 266
Ta có
1 1 1
log3 (3a · 9b ) = log9 3 ⇔ log3 (3a · 32b ) = log9 9 2 ⇔ log3 3a+2b = log9 9 2 ⇔ a + 2b = ⇔ 2a + 4b = 1.
2
Chọn đáp án D
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
2
Ta có 4log2 (ab) = 2log2 (ab) = (ab)2 nên 4log2 (ab) = 3a ⇔ (ab)2 = 3a ⇔ ab2 = 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
a a
Ta có log3 a − 2 log9 b = 3 ⇔ log3 a − log3 b = 3 ⇔ log3 = 3 ⇔ = 27 ⇔ a = 27b.
b b
Vậy a = 27b.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 267 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√ 1 1 1
Ta có loga 5
a = loga a 5 = loga a = .
5 5
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có
16a4 (2a)4
log2 8a4 = log2 = log2 (2a)4 − log2 2 = 4 log2 (2a) − 1 = 4b − 1.
= log2
2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 268
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Ta có log 1 3
= − loga b−3 = 3 loga b.
a b
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
a a
Ta có log2 a − 3 log2 b = 2 ⇔ log2 = 2 ⇔ = 22 ⇔ a = 4b3 .
b3 b3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
® ®
loga 1 < loga a < loga b 0 < 1 < loga b
Ta có 1 < a < b ⇒ ⇒ ⇒ logb a < 1 < loga b.
logb 1 < logb a < logb b 0 < logb a < 1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 269 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
P = loga b3 + loga2 b6 = 3 loga b + .6 loga b = 6 loga b.
2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
a 2 a
I = log a2 = 2 log a2 = 2 (vì a 6= 2)
2 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 270
Ê Lời giải.
(a2 b)
Ta có 4log2 = 3a3
log4
⇔ a2 b 2 = 3a3
2
⇔ a2 b = 3a3
⇔ a4 b2 = 3a3
⇔ ab2 = 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
t
x = 9
Đặt log9 x = log6 y = log4 (2x + y) = t ⇒ y = 6t
2x + y = 4t
9t 3 t
Å ã
x
Khi đó ta có: = t = và 2.9t + 6t = 4t (1).
y 6 2
Å ãt
3
2 = −1 (loai)
Å ã2t Å ãt
3 3
Ta có (1) ⇔ 2 + −1=0⇔ Å 3 ãt 1
2 2
= (t/man)
Å ãt 2 2
x 3 1
Vậy = = .
y 2 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
® √
16a2 + b2 > 2 16a2 b2
Do a, b > 0 nên ⇒ log4a+5b+1 (16a2 + b2 + 1) > log4a+5b+1 (8ab + 1).
4a + 5b + 1 > 1
Do đó log4a+5b+1 (16a2 + b2 + 1) + log8ab+1 (4a + 5b + 1) > log4a+5b+1 (8ab + 1) + log8ab+1 (4a + 5b + 1)
> 2 (áp dụngBĐT Cô-si).
®
16a2 = b2 ; a > 0,b > 0
®
4a = b > 0 a = 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ ⇔ ⇔ 4
8ab + 1 = 4a + 5b + 1 2b2 + 1 = 6b + 1
b = 3.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 271 MỤC LỤC
27
Vậy a + 2b = .
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 1 1 12
Ta có P = logab x = = = 1 1 = .
logx ab logx a + logx b 3
+ 4
7
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1 + log12 x + log12 y log12 (12xy)
- Ta có x2 + 9y 2 = 6xy ⇔ (x + 3y)2 = 12xy nên M = = = 1.
2 log12 (x + 3y) log12 (x + 3y)2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1 1 3
⇒ I = 2 log3 (1 + 2) − .2 log2 b = 2 log3 3 − log2 b = 2 − = .
2 2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
a2 + b2 = 8ab ⇔ (a + b)2 = 10ab ⇔ log(a + b)2 = log(10ab) ⇔ log(a + b) = (1 + log a + log b)
2
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 272
C log27 =9 +β . D log27 = − β.
y 2 y 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Cách 1:
A2 A1
B
H K N M
MDD-109
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 273 MỤC LỤC
A2
A1
B
N
M
MDD-109
Gọi A1 là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) ⇒ A1 (−2; 1; 3).
# » # »
Gọi A2 là điểm thỏa mãn A1 A2 = M N = (x; y; 0) ⇒ A2 (x − 2; y + 1; 3) và A2 , B nằm trên cùng một
phía bờ là mặt p phẳng (Oxy).
Vì M N = 3 ⇒ x2 + y 2 = 3 ⇔ x2 + y 2 = 9.
Ta có |M A − N B| = |M A1 − N B| = |N A2 − N B| ≤ A2 B.
Mà
»
A2 B = (x − 3)2 + (y + 4)2 + 1
p
= x2 + y 2 + 26 − 6x + 8y
q »
≤ 35 + (62 + 82 ) (x2 + y 2 )
√
= 65.
√
Vậy giá trị lớn nhất của |AM − BN | là 65.
A2 , B, N thẳng hàng
x y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = t ≥ 0 (1)
−6 8
2 2
x + y = 9. (2)
Từ (1) ⇒ x = −6t, y = 8t.
9 3 9 12
Thay vào (2) ta được 36t2 + 64t2 = 9 ⇔ t2 = ⇒t= ⇒ x = − ; y = 8t = .
100ã 10 5 5
# »
Å ã Å
19 17 24 32
Suy ra A2 − ; ; 3 ⇒ A2 B = ; − ; −1 .
5 5 5 5
24
x=1+ t
5
Phương trình đường thẳng A2 B : y = −3 − 32 t
5
z = 2 − t.
Å ã
24 32
Điểm N ∈ A2 B ⇒ N 1 + t; −3 − t; 2 − t .
5 5 Å ã Å ã
53 79 62 91
Điểm N ∈ (Oxy) ⇒ 2 − t = 0 ⇔ t = 2 ⇒ N ;− ;0 ⇒ M ;− ;0 .
5 5 5 5
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 274
dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x3 + 7x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị?
A 16. B 9. C 4. D 8.
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
x=9
Ta có f 0 (x) = (x − 9)(x − 4)(x + 4) ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ x = 4
x = −4.
3
Ta nhận thấy rằng, hàm số h(x) = |x + 7x| đạt cực tiểu tại x = 0.
Mà g 0 (x) = h0 (x) · f 0 (|x3 + 7x| + m) nên hàm số g(x) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình
f 0 x3 + 7x + m = 0. (1)
Ê Lời giải.
1 − xy
Với giả thiết bài toán ta có log3 = 3xy + x + 2y − 4 ⇔ log3 3(1 − xy) + 3(1 − xy) = log3 (x +
x + 2y
2y) + x + 2y
Vì hàm số f (x) = x + log3 x đồng biến trên (0; +∞) nên từ trên ta suy ra 3(1 − xy) = x + 2y ⇔ 11 =
(3x + 2)(3y + 1). √
Dùng bất đẳng thức AM − GM suy ra 3x + 2 + 3y + 1 ≥ 2 11. √
√ 11 − 2
x =
®
2 11 − 3 3x + 2 = 3y + 1
Suy ra x + y ≥ . Đẳng thức xảy ra khi hay √ 3 .
3 3(1 − xy) = x + 2y
y = 11 − 1
3
Vậy phương án đúng là D.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 275 MỤC LỤC
2
−2
O 2 4 x
−2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hàm số xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 276
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 277 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 278
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 279 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
Áp dụng công thức (loga x)0 = , ta được y 0 =
x ln a x ln 10
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
2 −x 2 −x
Ta có y 0 = (x2 − x)0 · 2x · ln 2 = (2x − 1) · 2x · ln 2.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 280
Ê Lời giải.
Ä 2 ä0
Ta có: (au )0 = u0 · au · ln a nên 3x −x = (2x − 1) · 3x −x · ln 3.
2
Chọn đáp án D
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 3x ln 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có (4x )0 = 4x · ln 4.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = (5x )0 = 5x · ln 5.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có y 0 = −3x−4 .
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 281 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
1
Đạo hàm của hàm số y = log2 x trên khoảng (0; +∞) là y 0 = .
x ln 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
ã0
4x − (x + 1)4x ln 4 1 − 2(x + 1) ln 2
Å
x+1
Ta có y 0 = = = .
4x 42x 4x
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
ñ
x>3
Hàm số có nghĩa ⇔ x2 − 2x − 3 > 0 ⇔ .
x < −1
Vậy tập xác định là D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
s(3)
Ta có s(3) = s(0).23 ⇒ s(0) = = 78125
23
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 282
s(t)
s(t) = s(0).2t ⇒ 2t = = 128 ⇒ t = 7.
s(0)
Chọn đáp án C
y = ax y = cx
O x
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 283 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√ 0 √1
0
1+ x+1 2 x+1 1
Ta có y = √ = √ = √ √ .
1+ x+1 1+ x+1 2 x+1 1+ x+1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
0
0 (x2 − 2x) 2x − 2
Ta có f (x) = 2 = 2 .
(x − 2x) ln 2 (x − 2x) ln 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ä 2 ä0 2
Ta có y 0 = 2x −3x = (2x − 3) · 2x −3x · ln 2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ä 2 −3x
ä0 2 −3x
Ta có: y 0 = 3x = (2x − 3) · 3x · ln 3.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 284
Ê Lời giải.
Ta có y = x−3 ⇒ y 0 = −3x−4 .
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Å ã
n Sn
Áp dụng công thức: Sn = A(1 + r) ⇒ n = log(1+r) ⇒ n = log(1+7,5%) (2) ≈ 9,6.
A
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Với số tiền gửi ban đầu là A, lãi suất cố định là r/năm, sau n năm gửi tiền, số tiền có được là:
Tn = A(1 + r)n .
Theo giả thiết: Tn = 2A nên (1 + r)n = 2.
Thay số ta được: (1 + 0,066)n = 2 ⇒ n = log1,066 2 ⇒ n ≈ 10,85.
Vậy sau ít nhất 11 năm gửi tiền số tiền của người gửi đạt gấp đôi số tiền vốn ban đầu.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 285 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Gọi M là giá bán của của xe trong năm đầu tiên, r% là tỉ lệ giảm giá bán theo từng năm liền trước.
Sau năm thứ nhất: Giá bán của xe là M1 = M − M × r% = M (1 − r%).
Sau năm thứ hai: Giá bán của xe là M2 = M1 − M1 × r% = M1 (1 − r%) = M (1 − r%)2 .
Sau năm thứ ba: Giá bán của xe là M3 = M2 − M2 × r% = M2 (1 − r%) = M (1 − r%)3 .. . .
Sau năm thứ n: Giá bán của xe là Mn = M (1 − r%)n .
Vậy giá bán của xe X trong năm 2025 (sau 5 năm lưu hành) là
T = M × (1 − r%)5 = 850.000.000 × (1 − 2%)5 ≈ 768.333.000 (đồng).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x + 2 6= 0
Hàm số xác định khi x − 3 ⇔ x ∈ (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
>0
x+2
Vậy D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Áp dụng công thức tính lãi kép thì số tiền được lĩnh là
T = 100 · (1 + 0,4%)6 ≈ 102.424.128,4 (đồng)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 286
Chọn đáp án A
.
x x x x2
Ê Lời giải.
1
(ln x) 0
· x − x 0
· ln x · x − ln x 1 − ln x
Cách 1. y 0 = = x = ·
x 2 x 2 x2
1
(1 − ln x) 0
· x 2
− (x 2 0
) (1 − ln x) − · x2 − 2x (1 − ln x) −x − 2x (1 − ln x) 1 + 2 (1 − ln x)
y 00 = 4
= x 4
= 4
=−
x x x x3
3 − 2 ln x
=− ·
x3
1 − ln x 3 − 2 ln x 2 − 2 ln x − 3 + 2 ln x 1
Suy ra 2y 0 + xy 0 0 = 2 · 2
−x 3
= 2
= − 2·
x x x x
0 1
Cách 2. Ta có xy = ln x, lấy đạo hàm hai vế theo biến x, ta được y + xy = ·
x
1
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế theo biến x của biểu thức trên ta được y 0 + y 0 + xy 00 = − 2 hay
x
0 00 1
2y + xy = − 2 .
x
Chọn đáp án A
3 logb .
b
A Pmin = 19. B Pmin = 13. C Pmin = 14. D Pmin = 15.
Ê Lời giải.
a î ó2 a
Ta có P = log2a (a2 ) + 3 logb = 2 log ab a + 3 logb
b b b
h a i2 a
= 4 log ab .b + 3 logb .
b b
î ó2 a
= 4 1 + log ab b + 3 logb
b
Đặt t = log ab b, điều kiện t > 0 (vì a > b > 1).
3 3
Xét P = 4(1 + t)2 + = 4t2 + 8t + + 4 = f (t).
t t
3 2
3 8t + 8t −3 (2t − 1)(4t2 + 6t + 3)
Ta cóf 0 (t) = 8t + 8 − 2 = =
t t2 t2
1
Khi đó f 0 (t) = 0 ⇔ t = .
2
Ta có bảng biến thiên:
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 287 MỤC LỤC
1
x −∞ 0 +∞
2
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
15
Å ã
1
Ta suy ra Pmin =f = 15.
2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
0,81
(2035−2017).
nr 100 = 108.374.741,3 ≈ 108.374.700.
Ta có: S = Ae = 93671600.e
Vậy cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm 2035 dân số nước ta khoảng 108.374.700 người.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 288
Ê Lời giải.
Bài toán trên giống bài toán lãi kép khi gửi tiền vào Ngân hàng:
Ta đặt S0 = 900ha là diện tích rừng trồng mới của tỉnh A năm 2019, SN = 1700 là diện tích rừng
trồng mới sau N năm (kể từ sau năm 2019) của tỉnh A mà mỗi năm đều tăng r% = 6% = 0.06 so với
diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Sau một năm: S1 = (1 + 0.06) · S0 .
Sau hai năm: S2 = S1 + S1 .0.06 = 1.062 · S0 .
...
Sau N năm: SN = (1 + r%)N · S0 .
Vậy năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700ha là 2030.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 289 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Tổng số tiền lĩnh ra sau n năm bằng 50.(1,06)n . Dùng máy tính kiểm tra thấy n = 12 thì số tiền lớn
hơn 100. Vậy chọn phương án C.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ä √ ä
○ Ta có a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
h(a) 0
Dựa vào bảng biến thiên trên ta xét các trường hợp sau
— Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8; 10; 12} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
g 0 (a) − −
g(−1) +∞
g(a)
−∞ g(1)
√
Do g(−1) = n ln(−1 + 2) < 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm thuộc D.
— Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9; 11; 13} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
+∞ +∞
g(a)
g(−1) g(1)
— Nếu m = 1 thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
n n
g(a)
g(−1) g(1)
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 291 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ä √ ä
○ Ta có a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
h(a) 0
Dựa vào bảng biến thiên trên ta xét các trường hợp sau
— Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8; 10; 12; 14} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
g 0 (a) − −
g(−1) +∞
g(a)
−∞ g(1)
√
Do g(−1) = n ln(−1 + 2) < 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm thuộc D.
— Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9; 11; 13; 15} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
+∞ +∞
g(a)
g(−1) g(1)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 292
— Nếu m = 1 thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
n n
g(a)
g(−1) g(1)
Ê Lời giải.
®
(9a2 + b2 ) + 1 > 6ab + 1 (bất đẳng thức AM-GM)
Do a > 0,b > 0 nên ta có
3a + 2b + 1 > 1.
® >2
(bất đẳng thức AM-GM).
3a = b > 0 1 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ⇔ a = và b = .
3a + 2b + 1 = 6ab + 1 2 2
1 7
Vậy a + 2b = +3= .
2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 1
1 1 1 1
x − = · loga b
( (
√ ax = a 2 · b 2 ax− 2 = b 2
Theo bài ra ta có: ax = by = ab ⇔ ⇔ 2 2
1 ⇔
1 1
by = a 2 · b 2
1
by− 2 = a2 1
y − = 1
· logb a.
2 2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 293 MỤC LỤC
1 1 3 1
Do đó: P = x + 2y = + loga b + 1 + logb a = + loga b + logb a.
2 2 2 2
Đặt t = loga b. Vì a, b > 1 nên log a b > log a 1 = 0.
3 √
…
3 1 1 3 1 1
Khi đó P = + t + ≥ + 2 t · = + 2.
2 2 t 2 2 t 2
t 1 √ √
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = ⇔ t = 2 hay b = a 2 .
2 t
3 √
ï ã
5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là + 2 thuộc nửa khoảng ;3 .
2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
○ Cách 1: ®
x2 + y > 0
Điều kiện
x + y > 0.
Đặt k = x + y ∈ Z+ .
Xét hàm số f (y) = log3 (x2 + y) − log2 (x + y) ≥ 0.
1 1
Suy ra f 0 (y) = 2 − < 0 ⇒ f (y) nghịch biến.
(x + y) · ln 3 (x + y) · ln 2
Xét hàm số g (k) = f (k − x) = log3 (x2 + k − x) − log2 k, k ∈ Z+ .
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 294
Vậy có 90 số nguyên x.
○ Cách 2: ®
x2 + y > 0
Điều kiện Ta có
x + y > 0.
log3 x2 + y ≥ log2 (x + y)
⇔ x2 + y ≥ 3log2 (x+y)
⇔ x2 + y ≥ (x + y)log2 3
⇔ x2 − x ≥ (x + y)log2 3 − (x + y) . (1)
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Hàm số f (t) có bảng biến thiên trên nửa khoảng [0; +∞) như sau
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 295 MỤC LỤC
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 +
0 +∞
f (t) 0
f (t0 )
Lại có f (1) = 0, do đó tập nghiệm của bất phương trình f (t) ≤ 0 là [0; 1].
Vậy (x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
2 2
Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ (x; y) thỏa mãn yêu cầu 2x +y +1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x nằm trong
hình tròn tâm I(1; 0), bán kính R = 1 (∗).
Với d : 2x + y + 1 = 0, suy ra d[I, d] > R nên 2x + y + 1 6= 0 với các cặp số (x; y) thỏa mãn (∗).
4y
Ta có P = ⇔ (∆) : 2P x + (P − 4)y + P = 0.
2x + y + 1
Yêu cầu bài toán suy ra
|2P · 1 + (P − 4) · 0 + P |
d[I,(∆)] ≤ 1 ⇔ p ≤1
4P 2 + (P − 4)2
√
⇔ |3P | ≤ 5P 2 − 8P + 16
⇔ 4P 2 + 8P − 16 ≤ 0
√ √
⇔ − 5 − 1 ≤ P ≤ 5 − 1.
√
Do đó, min P = − 5 − 1 ≈ −3,2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 +
0 +∞
f (t) 0
f (t0 )
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 296
Lại có f (1) = 0, do đó tập nghiệm của bất phương trình f (t) ≤ 0 là [0; 1].
Vậy (x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
2 2
Tập hợp tất cả các điểm có tọa độ (x; y) thỏa mãn yêu cầu 2x +y +1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x nằm trong
hình tròn tâm I(1; 0), bán kính R = 1 (∗).
Với d : 2x + y + 1 = 0, suy ra d[I, d] > R nên 2x + y + 1 6= 0 với các cặp số (x; y) thỏa mãn (∗).
8x + 4
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ta có P = ⇔ (∆) : (2P − 8) x − P y + P − 4 = 0.
2x − y + 1
Yêu cầu bài toán suy ra
|(2P − 8) · 1 + P · 0 + P − 4|
d[I,(∆)] ≤ 1 ⇔ » ≤1
2 2
(2P − 8) + P
√
⇔ |3P − 12| ≤ 5P 2 − 32P + 64
⇔ 4P 2 − 40P + 80 ≤ 0
√ √
⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5.
√
Do đó, min P = 5 + 5 ≈ 7,23.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
2 2 2 2
Ta có 2x +y +1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 2)4x ⇔ 2x +y −2x+1 ≤ (x2 + y 2 − 2x + 1) + 1.
Đặt t = x2 + y 2 − 2x + 1 = (x − 1)2 + y 2 , suy ra t ≥ 0.
Bất phương trình trở thành 2t ≤ t + 1 ⇔ 2t − t − 1 ≤ 0, với t ≥ 0.
Xét hàm số f (t) = 2t − t − 1, với t ≥ 0. Å ã
0 t 0 t 1 1
Ta có f (t) = 2 · ln 2 − 1; f (t) = 0 ⇔ 2 = ⇔ t = log2 = t0 ≈ 0,52877.
ln 2 ln 2
Và có f (1) = 0.
Bảng biến thiên
t 0 t0 1 +∞
f 0 (t) − 0 + +
+∞
f (t) 0 0
f (t0 )
Ê Lời giải.
Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m, lãi suất một tháng là r.
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là M + M r = M (1 + r).
Ngay sau đó ông A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ hai là M (1 + r) − m.
Do đó hết tháng thứ hai, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
[M (1 + r) − m] (1 + r) = M (1 + r)2 − m (1 + r) .
Ngay sau đó ông A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ ba là
M (1 + r)2 − m (1 + r) − m.
Do đó hết tháng thứ ba, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
î ó
M (1 + r)2 − m (1 + r) − m (1 + r) = M (1 + r)3 − m(1 + r)2 − m (1 + r) − m.
Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ n, n ≥ 2, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân
hàng là
m [(1 + r)n − 1]
M (1 + r)n − m(1 + r)n−1 − m(1 + r)n−2 − . . . − m (1 + r) − m = M (1 + r)n − .
r
Sau tháng thứ n trả hết nợ thì ta có
î ó
n
m (1 + r)n−1 − 1 M (1 + r)n r
M (1 + r) − =0⇔m= .
r (1 + r)n − 1
Thay số với M = 100.000.000, r = 1%, n = 5 × 12 = 60 ta được m ≈ 2,22 (triệu đồng).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
- Giả thiết tương đương với log2 (2 − 2ab) + (2 − 2ab) = log2 (a + b) + (a + b) ⇔ 2 − 2ab = a + b do
hàm f (t) = log2 t + t đồng biến trên tập xác
√ định.
2 10 − 3
- Rút a theo b thay vào P, khi đó Pmin = .
2
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 298
Ê Lời giải.
- Áp dụng công thức (1 + 0,15)m > 2 ⇔ m > 4,9594. Vậy sau 5 năm tức là năm 2021.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có 3x−1 = 27 ⇔ 3x−1 = 33 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1
Ta có 5x+1 − > 0 ⇔ 5x+1 > 5−1 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ x > −2.
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−2; +∞).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
ñ
x=3
Ta có log2 (x2 − 1) = 3 ⇔ x2 − 1 = 23 ⇔ .
x = −3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là {−3; 3}.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 299 MỤC LỤC
¶ √ √ ©
A − 15; 15 . B {−4; 4}. C {4}. D {−4}.
Ê Lời giải.
ñ
2 2 2
x=4
Với điều kiện x − 7 > 0 ta có log3 (x − 7) = 2 ⇔ x − 7 = 9 ⇔
x = −4.
So với điều kiện ta nhận cả 2 nghiệm.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 32x−1 = 27 ⇔ 32x−1 = 33 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
22x−1 = 32 ⇔ 22x−1 = 25 ⇔ 2x − 1 = 5 ⇔ x = 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
3x−1 = 9 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ x = 3.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 300
Ê Lời giải.
Ta có 3x−2 = 9 ⇔ 3x−2 = 32 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có 3x+1 = 9 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có log2 (x + 8) = 5 ⇔ x + 8 = 25 ⇔ x = 32 − 8 = 24.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 24.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 22x−3 = 2x ⇔ 2x − 3 = x ⇔ x = 3.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
log2 (x + 6) = 5 ⇔ x + 6 = 25 ⇔ x = 26.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 301 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có
®
5x > 0 9
log3 (5x) = 2 ⇔ 2 ⇔ 5x = 9 ⇔ x = .
5x = 3 5
9
Vậy phương trình log3 (5x) = 2 có nghiệm duy nhất x = .
5
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
25
Ta có log5 (3x) = 2 ⇔ 3x = 52 ⇔ x = .
3
25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = .
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
8
Ta có log2 (5x) = 3 ⇔ 5x = 23 ⇔ x = .
5
8
Vậy nghiệm của phương trình là x = .
5
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 302
Ê Lời giải.
Ta có 5x = 3 ⇔ x log5 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có 5x = 2 ⇔ x = log5 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 7x = 2 ⇔ x = log7 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 7x = 3 ⇔ x = log7 3.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 303 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Ta có 32x+1 = 32−x ⇔ 2x + 1 = 2 − x ⇔ 3x = 1 ⇔ x = ·
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
®
2x − 1 = 1 x = 1
Ta có log 1 (2x − 1) = 0 ⇔ ⇔ ⇔ x = 1.
2 2x − 1 > 0 x > 1
2
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
® ®
x+4>0 x > −4
Ta có log2 (x + 4) = 3 ⇔ ⇔ ⇔ x = 4.
x + 4 = 23 x=4
Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 32x+1 = 27 ⇔ 32x+1 = 33 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇔ x = 1.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 304
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
®
x > −1
Điều kiện: ⇔ x > 1.
x>1
Phương trình đã cho tương đương với
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
®
2x + 1 > 0
Điều kiện ⇔ x > 1.
x−1>0
Ta có
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có
3x+2 = 27 ⇔ 3x+2 = 33 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x = 1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có 22x−1 = 2x ⇔ 2x − 1 = x ⇔ x = 1.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 305 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Vì 3x > 0 với mọi x ∈ R nên phương trình 3x = m có nghiệm thực khi m > 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > . BPT ⇔ x + 1 > 2x − 1 ⇔ x < 2.
2 Å ã
1
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của BPT là S = ;2 .
2
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 306
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Å ã
2 1 1 1 2
log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = ⇔ 1 × × × (log3 x)4 =
3 2 3 4 3
log3 x = 2 x=9
⇔(log3 x)4 = 16 ⇔ ⇔ 1
log3 x = −2 x= .
9
1 82
Vậy tổng các nghiệm là 9 + = .
9 9
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Å ãx
2 4
Phương trình đã cho tương đương t − 2t − 2 + m = 0 với t = . Yêu cầu bài toán trở thành, tìm
3
m nguyên dương để phương trình t2 − 2t − 2 + m = 0 có nghiệm lớn hơn 1. Bằng cách khảo sát sự
tương giao của hai đồ thị các hàm số y = f (t) = t2 − 2t − 2 và g(x) = −m ta được 0 < m < 3. Vậy
có hai giá trị của m thỏa mãn là m = 1 hoặc m = 2.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 307 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có 22x+1 = 32 ⇔ 2x + 1 = 5 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
x > 1 x > 1
log3 (2x − 1) = 2 ⇔ 2 ⇔ 2 .
2x − 1 = 9 x = 5 (T M )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 308
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có log2 (x + 9) = 5 ⇔ x + 9 = 25 ⇔ x = 25 − 9 = 23.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 22x−4 = 2x ⇔ 2x − 4 = x ⇔ x = 4.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 4.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Ta có 32x+1 = 32−x ⇔ 2x + 1 = 2 − x ⇔ x = ·
3
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 309 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
ñ
x2 +1 2 2 x=12
2 =2 ⇔x +1=2⇔x =1⇔
x = −1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Điều kiện: 2x − 1 > 0 ⇔ x > ·
2
Ta có
log 1 (2x − 1) = 0 ⇔ 2x − 1 = 1 ⇔ x = 1.
2
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > − . Ta có
4
x > −1 x > −1
Ê Lời giải.
Ta có 22x−1 = 8 ⇔ 22x−1 = 23 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 310
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1
Điều kiện phương trình x > .
3
Ê Lời giải.
Ta có 3x+1 = 27 ⇔ 3x+1 = 33
⇔x+1=3
⇔ x = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2 +1
Ta có 2x = 4 ⇔ x2 + 1 = 2 ⇔ x2 = 1 ⇔ x = ±1.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 311 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
9
log3 (7 − 3x ) = 2 − x ⇔ 7 − 3x = 32−x ⇔ 7 − 3x =x
⇔ (3x )2 − 7 · 3x + 9 = 0. (∗)
3®
3x1 + 3x2 = 7
Phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn ⇒ 3x1 +x2 = 32 ⇔ x1 + x2 = 2.
3x1 · 3x2 = 9
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 312
® √ ´
3+ 13
C S = {3}. D S= .
2
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
⇔2 log2 (x − 1) − log2 (x + 1) = 1
(x − 1)2
⇔ log2 =1
(x + 1)
⇔x2 − 2x + 1 = 2x + 2
⇔x2 − 4x − 1 = 0
ñ √
x = 2 + 5 (chọn)
⇔ √
x = 2 − 5 (loại)
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > −1. Phương trình tương đương với x + 1 = 25 2 = 5 ⇒ x = 4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Điều kiện x > và m > 0.
3
1 x 1
Phương trình đã cho tương đương: log3 x − log3 (3x − 1) = log3 ⇔ =
m 3x − 1 m
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 313 MỤC LỤC
x 1
Xét hàm số f (x) = với x > .
3x − 1 3
0 1 1
Có f (x) = − < 0, ∀x >
(3x − 1)2 3
1
x +∞
3
f 0 (x) −
+∞
f (x) 1
3
1 1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm khi > ⇔ 0 < m < 3.
m 3
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {1,2}.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
1
• Với m 6= 6, phương trình (1) có nghiệm x = nên
6−m
1 1 1 1 m
> ⇔ − >0⇔ > 0 ⇔ 0 < m < 6 (thỏa mãn).
6−m 6 6−m 6 6−m
Mà m ∈ Z ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4; 5}.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 314
log2 (x+30)−5 − − 0 +
f (x) − 0 + 0 +
Từ đó ta suy ra được tập nghiệm của bất phương trình ban đầu là S = (−30; 0] ∪ {2}.
Vậy có 31 số nguyên thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
p p
t+ 2 + t − 2t − 18 log 2 = 18 log 2+2t ⇔ 18+t = 2 − t − 18 log 2 ⇔ t = −18 log 2+1 ⇔ u1 = 2−17 .5.
Suy ra
un > 5100 ⇔ 2n−18 .5 > 5100 ⇔ 2n−18 > 599 ⇔ n > 18 + 99. log2 5.
Từ đó ta có nmin = 248.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Đặt t = 4x , t > 0. Phương trình đã cho trở thành t2 − 4mt + 5m2 − 45 = 0. (∗)
Với mỗi nghiệm t > 0 của phương trình (∗) sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của phương trình
ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 315 MỤC LỤC
√ √
0 2
− 3 5 < m < 3 5
∆ > 0 − m + 45 > 0
√
m > 0
S > 0 ⇔ 4m > 0 ⇔ ñ ⇔ 3 < m < 3 5.
2 m < −3
P >0 5m − 45 > 0
m>3
Ê Lời giải.
Đặt t = 5x , điều kiện t > 0. Phương trình trở thành t2 − 5mt + 7m2 − 7 = 0 (∗).
Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt
… …
28 28
− <m<
2
∆ = −3m + 28 > 0 3 3
…
m > 0 28
⇔ 5m > 0 ⇔ ⇔1<m< .
2
ñ 3
7m − 7 > 0
m>1
m < −1
Suy ra S = {2; 3}. Vậy có 2 giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 316
Ê Lời giải.
− 10 < m < 10
2
∆ = 300 − 3m > 0
m > 0
⇔ 3m > 0 ⇔ ñ ⇔ 5 < m < 10.
2
m < −5
3m − 75 > 0
m>5
Ê Lời giải.
® ® ®
x>0 x>0 x>0
Điều kiện ⇔ ⇔ .
3x − m ≥ 0 3x ≥ m x ≥ log3 m
2 log22 x − 3 log2 x − 2 = 0
ñ
√
2 log22 x
x − 3 log2 x − 2 3 − 1 = 0 ⇔ x
3 −1=0
log2 x = 2 x=4
x=4
1
x = √1
⇔ log2 x = − ⇔
⇔ 1
2 2 x= √ .
3x = 1 2
x=0
2 log2 x − 3 log2 x − 2 = 0
ñ
√
x − 3 log2 x − 2 3 − m = 0 ⇔ x 2
2 log22 x
3 −m=0
log2 x = 2 x=4
1 x = √1
log2 x = − 2 ⇔
⇔
2
x
3 =m x = log3 m.
1 √1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi √ ≤ log3 m < 4 ⇔ 3 2 ≤ m < 34 .
2
Mà m > 1 nên ta có m ∈ {3,4, . . . ,80}, có 78 giá trị của m.
Vậy có 79 giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 317 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x x 6x + 3.2x
Ta có 6 + (3 − m)2 − m = 0 ⇔ m = x
2 +1
6x + 3.2x
Xét hàm số f (x) = x
2 +1
+ TXĐ: D =x R
12 . ln 3 + 6x . ln 6 + 3.2x . ln 2
+ f 0 (x) = > 0,∀x ∈ R nên hàm số f (x) đồng biến trên R.
(2x + 1)2
Suy ra 0 < x < 1 ⇔ f (0) < f (x) < f (1) ⇔ 2 < f (x) < 4 vì f (0) = 2,f (1) = 4.
Vậy phương trình (1)có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) khi m ∈ (2; 4).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
biệt.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 318
® ®
x>0 x>0
Điều kiện: x ⇔
5 − m ≥ 0 (m > 0) x ≥ log5 m.
2
√
x
2 log3 x − log3 x − 1 5 − m = 0 (1)
2
1
x = 3,x = √
ñ
2 log3 x − log3 x − 1 = 0
⇔ x ⇔ 3
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
5 −m=0
x = log5 m.
TH 1. Nếu m = 1 thì x = log5 m = 0 (loại) nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
TH 2. Nếu m > 1 thì phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
1 √1
√ ≤ log5 m < 3 ⇔ 5 3 ≤ m < 125. Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 124}. Nên có 123
3
giá trị m thoả mãn.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Suy ra 5 − e < y ≤ 4. Mà y nguyên dương nên y ∈ {3; 4}. Có 2 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn.
y
Trường hợp 2. Nếu 4 < y < 20 thì 1 < < 5, ta có bảng biến thiên
4
y
x 1 5
4
f 0 (x) − 0 +
f (1) f (5)
f (x) y
f
4
Do −y (e + y − 5) < 0, ∀y ∈ (4; 20) nên để phương trình đã cho có nghiệm x ∈ (1; 5) thì
16e5 − y e5 + 5y − 53 > 0 ⇔ −5y 2 − e5 − 53 y + 16e5 > 0 ⇔ −33,33120491 < y < 14,24857309.
Suy ra 4 < y ≤ 14,24857309. Mà y nguyên dương nên y ∈ {5; 6; 7; . . . ; 14}. Có 10 giá trị nguyên dương
của y thỏa mãn.
y
Trường hợp 3. Nếu y ≥ 20 thì ≥ 5, ta có bảng biến thiên
4
y
x 1
4
f 0 (x) −
f (1)
f (x) y
f
4
Do f (1) = −y (e + y − 5) < 0, ∀y ≥ 20 nên phương trình đã cho không có nghiệm x ∈ (1; 5).
Vậy kết hợp 3 trường hợp trên ta có 12 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 320
Ê Lời giải.
0
∆ > 0 m < 1
P > 0 ⇔ m > 0 ⇔ 0 < m < 1.
S>0 2>0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Đặt t = log2 x. Với mỗi giá trị của t, luôn có một giá trị x tương ứng. Bất phương trình đã cho trở
thành t2 − 2t + 3m − 2 < 0; ∆0 = 3 − 3m.
Vì hệ số a = 1 > 0, bất phương trình t2 − 2t + 3m − 2 < 0 có nghiệm ⇔ ∆0 > 0 ⇔ m < 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
® ®
x>0 x>0
Điều kiện ⇔
7x − m ≥ 0 7x ≥ m.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 321 MỤC LỤC
ñ 2
x=2
√ 4 log 2 x + log 2 x − 5 = 0 5
4 log22 x + log2 x − 5 7x − m = 0 ⇔ √
⇔x = 2− 4
x
7 −m=0
x = log7 m.
Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt có hai trường hợp
5 5
−
○ 2 > log7 m ≥ 2− 4 ⇔ 72 4 ≤ m < 72 .
Trường hợp này m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 48}, có 46 giá trị nguyên dương của m.
Ê Lời giải.
x > 1
Điều kiện: 5
m > 0.
Xét phương trình: log9 x2 − log3 (5x − 1) = − log3 m (1).
Cách 1.
5x − 1 5x − 1 1
(1) ⇔ log3 x − log3 (5x − 1) = − log3 m ⇔ log3 = log3 m ⇔ = m ⇔ 5 − = m (2).
Å ã x x x
1 1
Xét f (x) = 5 − trên khoảng ; +∞ .
x Å 5ã Å ã
0 1 1 1
Có f (x) = 2 > 0, ∀x ∈ ; +∞ và lim f (x) = lim 5 − = 5.
x 5 x→+∞ x→+∞ x
Ta có bảng biến thiên của hàm số f (x)
1
x − +∞
5
y0 +
5
y
0
1
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ phương trình (2) có nghiệm x > .
5
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 0 < m < 5.
Mà m ∈ Z và m > 0 nên m ∈ {1; 2; 3; 4}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm.
Cách 2.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 322
x > 1
Với 5 , ta có
m>0
5x − 1
(1) ⇔ log3 x − log3 (5x − 1) = − log3 m ⇔ log3 = log3 m
x
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
5x − 1
⇔ =m
x
⇔ (5 − m)x = 1 (2).
Với m = 5, phương trình (2) thành 0 · x = 1 (vô nghiệm).
1
Với m 6= 5, (2) ⇔ x = .
5−m
1 1 1 m
Xét x > ⇔ > ⇔ > 0 ⇔ 0 < m < 5.
5 5−m 5 5 · (5 − m)
Mà m ∈ Z và m > 0 nên m ∈ {1; 2; 3; 4}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x > 1
Điều kiện: 4
m > 0.
x 1
Phương trình đã cho ⇔ log3 x − log3 (4x − 1) = − log3 m ⇔ = .
4x − 1 m
x 0 −1 1
Xét hàm số f (x) = , ta có f (x) = < 0, ∀x > .
4x − 1 (4x − 1)2 4
Suy ra bảng biến thiên:
1
x 4
+∞
y0 −
+∞
y 1
4
1 1
Do đó phương trình có nghiệm khi > ⇔ m < 4. Vậy m ∈ {1,2,3}.
m 4
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 323 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta lại có
log 9 2
x2 + y 2 = 4t ⇒ x2 ≤ 4t ≤ 4 4 ≈ 3,27. Do x nguyên nên x ∈ {−1; 0; 1}.
y = 3t
® ®
t=0
○ x=0⇒ ⇒ .
y 2 = 4t y=1
y = 3t − 1
® ®
t=0
○ x=1⇒ 2 t ⇒ .
y =4 −1 y=0
y = 3t + 1
® ®
t≥0
○ x = −1 ⇒ 2 t ⇒ ⇒ x2 + y 2 ≥ 5. (loại)
y +1=4 ≥1 y = 3t + 1 ≥ 2
log 9 2
(vì mâu thuẫn với x2 + y 2 ≤ 4 4 ≈ 3,27)
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 324
x −1 0 1 +∞
y0 − − 0 +
0 +∞ +∞
y
−∞ 4
ñ
m=4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi .
m<0
Vì m ∈ [−2017; 2017] và m ∈ Z nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m ∈ {−2017; −2016; · · · ; −1; 4}.
Chú ý : Trong, ta đã bỏ qua điều kiện mx > 0 vì với phương trình loga f (x) = loga g(x) với 0 < a 6= 1
ta chỉ cần điều kiện f (x) > 0 (hoặc g(x) > 0 )
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Từ giả thuyết bài toán, ta suy ra 25a2 + b2 + 1 > 1, 10a + 3b + 1 > 1 và 10ab + 1 > 1.
√
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 25a2 + b2 + 1 ≥ 2 25a2 b2 + 1 = 10ab + 1.
Khi đó,
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 325 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
g(a)
Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình (∗∗) có nghiệm khi chỉ khi m ∈ (−∞; −g (a)).
Mặt khác, m ∈ Z ∩ (−15; 15) nên m ∈ {−14; −13; −12; . . . ; −1} (vì −g(a) ≈ −0,9958452485).
Do đó, có 14 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 326
Ê Lời giải.
7x + m = x ⇔ m = x − 7x .
Xét hàm số g(x) = x − 7x ⇒ g 0 (x) = 1 − 7x ln 7 = 0 ⇔ x = − log7 (ln 7) = x0 .
Bảng biến thiên:
x −∞ − log7 (ln 7) +∞
0
g (x) + 0 −
g(x0 )
g(x)
−∞ −∞
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m 6 g (− log7 (ln 7)) ≈ −0,856.
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x − m = 7x > 0)
Do m nguyên thuộc khoảng (−25; 25) nên m ∈ {−24; −16; . . . ; −1}.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x −∞ − log2 (ln 2) +∞
g 0 (x) + 0 −
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m ≤ g(− log2 (ln 2)) ≈ −0,914.
Do m nguyên thuộc khoảng (−18; 18) nên m ∈ {−17; −16; . . . ; −1}.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 327 MỤC LỤC
bằng
15 3
A . B 5. C 4. D .
4 2
Ê Lời giải.
Ta có 4a2 + b2 ≥ 4ab, với mọi a,b > 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b = 2a (1).
Khi đó
2 = log2a+2b+1 (4a2 + b2 + 1) + log4ab+1 (2a + 2b + 1) ≥ log2a+2b+1 (4ab + 1) + log4ab+1 (2a + 2b + 1) .
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta có log2a+2b+1 (4ab + 1) + log4ab+1 (2a + 2b + 1) ≥ 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi log2a+2b+1 (4ab + 1) = 1 ⇔ 4ab + 1 = 2a + 2b + 1 (2).
3 3 15
Từ (1) và (2) ta có 8a2 − 6a = 0 ⇒ a = ⇒ b = ⇒ a + 2b = .
4 2 4
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
®
x>0
Ta có điều kiện (*) (với m nguyên dương).
x ≥ log4 m
Phương trình đã cho tương đương với
√
2 log23 x − log3 x − 1 4x − m = 0 (1)
2 log23 x − log3 x − 1 = 0 (2)
ñ
⇔
4x = m (3).
log3 x = 1 x=3
√
Phương trình (2) ⇔ 1 ⇔
3
log3 x = − x= .
2 3
Phương trình (3) ⇔ x = log4 m.
Do m nguyên dương nên ta có các trường hợp sau:
TH 1: m = 1 thì log4 m = 0. Khi đó điều kiện (*) trở thành x > 0.
Khi đó nghiệm của phương trình (3) bị loại và nhận nghiệm của phương trình (2).
Do đó nhận giá trị m = 1.
1
TH 2: m ≥ 2, khi đó điều kiện (*) trở thành x ≥ log4 m (vì log4 m ≥ ).
2
phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt
Để √
3
⇔ ≤ log4 m < 3
3√
3
⇔ 4 3 ≤ m < 43
Suy ra m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 63}.
Vậy từ cả 2 trường hợp ta có: 63 − 3 + 1 + 1 = 62 giá trị nguyên dương m.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 328
A 2019. B 6. C 2020. D 4.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
k(t)
0 0
Dựa vào đồ thị của f 0 (t) ta suy ra phương trình (∗∗) có hai nghiệm t1 < 0 < t2 , vậy (∗) có hai nghiệm
x1 < 0 < x2 .
Ta có bảng biến thiên của h(x) như hình vẽ bên dưới
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 329 MỤC LỤC
x −∞ x1 0 x2 +∞
h0 (x) + 0 − − 0 +
h (x1 ) +∞
h(x) h(0)
−∞ h (x2 )
Ta có h(0) = f (0) − 0 = 0, nên h(x) cắt Ox tại ba điểm phân biệt, suy ra hàm số g(x) = |h(x)| có 5
điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ä √ ä
Ta thấy a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
Với a ∈ K = (−1; 0) ∪ (0; 1) ta có
Ä √ ä
Ä √ ä n ln a + a 2+1
2am = n ln a + a2 + 1 ⇔ = 2. (1)
am
Ä √ ä
n ln a + a2 + 1
Xét hàm số f (a) = với mọi a ∈ K.
am
Với mọi a ∈ K, ta có
n Ä √ ä
√ · am − m · am−1 · n ln a + a2 + 1
a2 + 1
f 0 (a) =
(am )2
√
ï äò
m−1 √ a
Ä
n·a − m ln a + a + 1 2
a2 + 1
= .
a2m
a Ä √ ä
Xét hàm số g(a) = √ − m ln a + a2 + 1 .
a2 + 1
Ta có
√ a2
a2 + 1 − √
a2 + 1 m 1 m
g 0 (a) = − √ = √ − √
a2 + 1 a2 + 1 (a2 + 1) a2 + 1 a2 + 1
Å ã
1 1
= √ 2
− m < 0, ∀a ∈ (−1; 1), m ≥ 1.
a +1 a +1
2
g(a) 0
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 330
○ Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8} thì bảng biến thiên của f (a) như sau:
a −1 0 1
0
f (a) − −
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
f (−1) +∞
f (a)
−∞ f (1)
Ä √ ä
Vì f (−1) = n ln −1 + 2 < 0 với mọi n > 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm
thuộc K.
○ Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9} thì bảng biến thiên của f (a) như sau:
a −1 0 1
0
f (a) + −
+∞ +∞
f (a)
f (−1) f (1)
Vậy có tất cả 7 cặp số nguyên dương (m; n) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 331 MỤC LỤC
√ ä Ä
○ Ta có a = 0 luôn thỏa mãn 2am = n ln a + a2 + 1 .
h(a) 0
Dựa vào bảng biến thiên trên ta xét các trường hợp sau
— Nếu m ∈ {2; 4; 6; 8; 10} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) − −
g(−1) +∞
g(a)
−∞ g(1)
√
Do g(−1) = n ln(−1 + 2) < 0 nên phương trình (1) không thể có 2 nghiệm thuộc D.
— Nếu m ∈ {3; 5; 7; 9; 11} thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
a −1 0 1
0
g (a) + −
+∞ +∞
g(a)
g(−1) g(1)
— Nếu m = 1 thì bảng biến thiên của hàm số g(a) như sau
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 332
a −1 0 1
0
g (a) + −
n n
g(a)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
g(−1) g(1)
Ê Lời giải.
1
a) Khi y ≤ 0, vì xy > −1 và x > nên ta có y > −3.
3
2
○ Với y = 0, phương trình thành 273x −12x
Å −ã1 = 0 vô nghiệm
3x2 −12x 0 1
vì 27 − 1 < 27 − 1 < 0, ∀x ∈ ;4 .
3
2
○ Với y ∈ {−1, − 2}, phương trình thành 273x ï−(12−y)x ò − (1 + xy) = 0, có nghiệm vì:
2 1
h(x) = 273x −(12−y)x − (1 + xy) liên tục trên ; 4 và
Å ã 3
1 y 2
h = 31+y−12 − 1 − < 3−3 − 1 − < 0 < 274y − (1 + 4y) = h(4).
3 2 3
ï ò
1
b) Khi y ≥ 1, xét trên ; 4 , ta có
3
2
273x +xy = (1 + xy)2718x
⇔ 3x2 + xy − 12x = log27 (1 + xy)
log27 (1 + xy)
⇔ 3x − 12 − + y = 0.
x
ï ò
log27 (1 + xy) 1
Xét hàm g(x) = 3x − 12 − + y trên ;4 .
x 3 ï ò
0 ln(1 + xy) y 1 3 1
Ta có g (x) = 3 + − >3− 2 ≥3− > 0, ∀x ∈ ; 4 .
x2 ln 27 x(1
ï + xy)
ò ln 27 3x ln 3 ln 3 3
1
Do đó, hàm g(x) đồng biến trên ;4 .
3 Å ã Å ã
1 1
Vì thế phương trình g(x) = 0 có nghiệm trên ; 4 khi và chỉ khi g g(4) < 0.
3 3
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 333 MỤC LỤC
c Câu 879 (Câu 44 - MĐ 103 - BGD&ĐT - Å Đợt 1ã- Năm 2020 - 2021).
1 2
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 5 thỏa mãn 273x +xy = (1 + xy)2715x ?
3
A 17. B 16. C 18. D 15.
Ê Lời giải.
g(x)
0
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 334
○ do h(−2) < 0 < h(−3) ⇒ tồn tại y1 ∈ (−3; −2) sao cho h (y1 ) = 0;
○ do h(15) < 0 < h(16) ⇒ tồn tại y2 ∈ (15; 16) sao cho h (y2 ) = 0.
y −3 y1 y0 y2 +∞
0
h (y) − | − 0 + | +
h(y) 0 0
Suy ra h(y) < 0 ⇔ y1 < y < y2 ⇒ −2 ≤ y ≤ 15 (do y ∈ Z). Chứng minh tương tự ta có (2) đúng.
Å ã
1
○ Nếu y ∈ {−2; −1; 1; . . . ; 15}, ta có f · f (5) < 0, nên phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm
Å ã 3
1
trên ;5 .
3
○ Với y = 0, ta thấy f (x) = 0 ⇔ x = 0, x = 5 nên loại.
○ Với y ≥ 16, ta có
f (x) ≥ 27(3x2 − 15x + xy) ln 3 + 9 − 18 ln 3 − (1 + xy)
= x [27(3x − 15 + y) ln 3 − y] + 8 − 18 ln 3
1 8
≥ (54 ln 3 − 16) + 8 − 18 ln 3 = > 0.
3 3
Do đó, phương trình f (x) = 0 vô nghiệm.
c Câu 880 (Câu 44 - MĐ 104 - BGD&ĐT - Å Đợt 1ã- Năm 2020 - 2021).
1 2
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 6 thỏa mãn 273x +xy = (1 + xy) · 2718x ?
3
A 19. B 20. C 18. D 21.
Ê Lời giải.
Để cặp (x; y) thỏa mãn phương trình thì 1 + xy > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
2 +xy
273x = (1 + xy) · 2718x
2
⇔ 273x +xy = 27log27 (1+xy) · 2718x
⇔ 3x2 + xy = log27 (1 + xy) + 18x
⇔ 3x2 + (y − 18)x − log27 (1 + xy) = 0. (*)
Å ã
2 1
Đặt f (x) = 3x + (y − 18)x − log27 (1 + xy), x ∈ ; 6 . Ta xét các trường hợp sau
3
1
TH1. Nếu y < 0 thì −y < < 3, suy ra y > −3 hay y ∈ {−1; −2}.
xÅ ã
1
Với y = −1 thì ta có f < 0 và lim− f (x) = +∞ nên theo định lí giá trị trung gian, phương
3 x→1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 335 MỤC LỤC
ãÅ Å ã
1 1
trình (∗) có nghiệm trên ;1 ⊂ ; 6 . Tương tự, với y = −2 phương trình (∗) cũng có
Å ã Å 3ã 3
1 1 1
nghiệm trên ; ⊂ ;6 .
3 2 3
ñ
x=0
TH2. Nếu y = 0 thì phương trình (∗) trở thành 3x2 − 18x = 0 ⇔ , không thỏa mãn.
x=6
Kết luận: có tất cả 20 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 336
○ Trường hợp 1: y ≤ 4.
x 1 6
f 0 (x) +
f (6)
f (x)
f (1)
®
f (1) = −y(e + y − 5)
Ta có
f (6) = 20e6 − y(e6 + 6y − 75).
Điều kiện cần và đủ để tồn tại x là
®
f (6) > 0
⇒ f (1) < 0 ⇔ −y(e + y − 5) < 0 ⇔ y > 5 − e.
f (1) · f (6) < 0
Mà y ≤ 4 và y ∈ N∗ nên y ∈ {3,4}. (1)
○ Trường hợp 2: y ≥ 24.
x 1 6
f 0 (x) −
f (1)
f (x)
f (6)
®
f (1) = −y(e + y − 5)
Ta có
f (6) = 20e6 − y(e6 + 6y − 75).
Điều kiện cần và đủ để tồn tại x là
®
f (6) < 0
⇒ f (1) > 0.
f (1) · f (6) < 0
Mặt khác ta thấy −y(e + y − 5) < 0, ∀y ≥ 24 (vô lí) nên loại.
○ Trường hợp 3: 4 < y < 24.
y
x 1 4 6
f 0 (x) − 0 +
f (1) f (6)
f (x)
y
f 4
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 337 MỤC LỤC
Do f (1) < 0 nên để tồn tại nghiệm x ∈ (1; 6) thì f (6) > 0
Ê Lời giải.
Với f (1) = −y(e + y − 5) và f (6) = 20e6 − y (e6 + 6y − 75) = (20 − y)e6 + y(75 − 6y) > 0.
Suy ra yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 338
y
x 1 6
4
f 0 (x) − 0 +
f (1) f (6)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
f (x) y
f
4
Do y > 4 thì f (1) < 0 nên để tồn tại nghiệm x ∈ (1; 6) thì
f (6) > 0 ⇔ 20e6 − y e6 + 6y − 75 > 0
− 6y 2 − e6 − 75 y + 20e6 > 0
®
⇔ ⇔ y ∈ {5; 6; . . . ; 18}.
y ∈ N∗ ; y ∈ (4; 24)
Từ 3 trường hợp trên ta có y ∈ {3; 4; 5; 6; . . . ; 18}.
Vậy có tất cả 16 giá trị y nguyên dương thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 339 MỤC LỤC
y
TH 2. 0 < ≤ 1 ⇔ 0 < y ≤ 4. Ta có bảng biến thiên
4
x 1 5
f 0 (x) +
f (5)
f (x)
f (1)
Khi đó tồn tại x ∈ (1; 5) sao cho f (x) = 0 khi và chỉ khi
®
f (1) < 0
f (5) > 0
− y 2 + (5 − e)y < 0
®
⇔
0 < y < 14,24
⇒ y >5−e
⇒ 2,24 < y ≤ 4.
x 1 5
f 0 (x) −
f (1)
f (x)
f (5)
Khi đó tồn tại x ∈ (1; 5) sao cho f (x) = 0 khi và chỉ khi
®
f (1) > 0
f (5) < 0
®
y ∈ (0; 5 − e)
⇒
y > 14,24.
Qua 3 trường hợp có 12 số y nguyên dương thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 340
Ê Lời giải.
Giả sử người ấy gửi số tiền M0 vào ngân hàng. Khi đó, sau n năm số tiền của người ấy được tính bằng
công thức M = M0 (1 + 7,2%)n = M0 · 1,072n .
Theo đề bài, ta tìm n thỏa mãn M ≥ 2M0 ⇔ M0 · 1,072n ≥ 2M0 ⇔ n ≥ log1,072 2 ≈ 9,969602105.
Vậy sau ít nhất 10 năm người ấy mới thu được số tiền nhiều gấp đôi số tiền vốn ban đầu.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có 3x < 2 ⇔ x < log3 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (−∞; log3 2).
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 341 MỤC LỤC
A (−∞; log2 5). B (log2 5; +∞). C (−∞; log5 2). D (log5 2; +∞).
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
9
Ta có log3 (2x) > 2 ⇔ 2x > 32 ⇔ x > .
2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
8
3x > 23 ⇔ x > .
3
Å ã
8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; +∞ .
3
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 342
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2
Ä 2
ä
Ta có f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log2 2x .7x < 0 ⇔ x + x2 log2 7 < 0, nên câu A đúng.
2
Ä 2
ä
Và f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ ln 2x .7x < 0 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0, nên câu B đúng.
2
Ä 2
ä
Và f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log7 2x .7x < 0 ⇔ x log7 2 + x2 < 0, nên câu C đúng
2
Ä 2
ä
D sai do f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log2 2x .7x < 0 ⇔ x + x2 log2 7 < 0 ⇔ x (1 + xlog2 7) < 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
2 −2x 2 −2x
3x < 27 ⇔ 3x < 33 ⇔ x2 − 2x < 3 ⇔ x2 − 2x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 343 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
2
5x − 1 ≥ 5x − x − 9 ⇔ x − 1 ≥ x2 − x − 9 ⇔ x2 − 2x − 8 ≤ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [− 2 ; 4].
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
2 −23
Ta có 3x < 9 ⇔ x2 − 23 < 2 ⇔ x2 − 25 < 0 ⇔ −5 < x < 5.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
2 2
Ta có 2x −1 < 8 ⇔ 2x −1 < 23 ⇔ x2 − 1 < 3 ⇔ x2 − 4 < 0 ⇔ −2 < x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−2; 2).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
18 − x2 ≥ 32 ⇔ 9 − x2 ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3.
Kết hợp với điều kiện xác định, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [−3; 3].
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Vì cơ số a = 3 > 1 nên
log3 (13 − x2 ) ≥ 2
⇔ 13 − x2 ≥ 9
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 344
⇔ −x2 + 4 ≥ 0
⇔ −2 ≤ x ≤ 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [−2; 2].
Chọn đáp án D
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [−3; 3].
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
®
2x > 0 x > 0 81
Ta có log3 (2x) > 4 ⇔ 4 ⇔ 81 ⇔x> .
2x > 3 x > 2
2 Å ã
81
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ; +∞ .
2
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 345 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2 2
Ta có 3x −13 < 27 ⇔ 3x −13 < 33 ⇔ x2 − 13 < 3 ⇔ x2 − 16 < 0 ⇔ −4 < x < 4.
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (−4; 4).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
2 −7
Ta có 2x < 4 ⇔ x2 − 7 < 2 ⇔ −3 < x < 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 346
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2 b) 2 b) 2 b)2 2
9log3 (a = 4a3 ⇔ 32 log3 (a = 4a3 ⇔ 3log3 (a = 4a3 ⇔ (a2 b) = 4a3 ⇔ a4 b2 = 4a3 ⇔ ab2 = 4.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x −25 0 2 +∞
2
3x − 9x + 0 − 0 +
log3 (x + 25) − 3 − − 0 +
VT − 0 + 0 +
ñ
− 25 < x ≤ 0
Dựa vào bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là
x = 2.
Vì x ∈ Z nên x ∈ {−24, − 23, . . . , −1,0,2}, có 26 giá trị nguyên của x thoả mãn.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 347 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
ñ b
5 −1=0 b=0
Ta có (5b − 1)(a.2b − 5) = 0 ⇔ ⇔ 5
a.2b − 5 = 0 b = log2 ·
a
5
○ TH1: log2 < b < 0.
a
Khi đó để tồn tại đúng hai giá trị của b thì b ∈ {−2; −1}.
5 1 5 1
Do đó −3 ≤ log2 < −2 ⇔ ≤ < ⇔ 20 < a ≤ 40.
a 8 a 4
Mà a ∈ N∗ nên a ∈ {21; 22; . . . ; 40}.
5
○ TH2: 0 < b < log2 ·
a
Khi đó để tồn tại đúng hai giá trị của b thì b ∈ {1; 2}.
5 5 5 5
Do đó 2 < log2 ≤ 3 ⇔ 4 < ≤ 8 ⇔ ≤ a < ·
a a 8 4
Mà a ∈ N∗ nên a = 1.
Vậy có 21 số nguyên dương a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 348
Ê Lời giải.
log2 (x + 14) − 4 = 0 x = 2.
Kết hợp với điều kiện x > −14 và x nguyên, ta được 13 nghiệm nguyên của bất phương trình
Ä 2 ä
2x − 4x [log2 (x + 14) − 4] < 0
Ê Lời giải.
⇔ x2 + 1 = x + 31
⇔ x2 − x − 30 = 0
ñ
x=6 (thỏa mãn x > −31)
⇔
x = −5 (thỏa mãn x > −31).
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−31; −5] ∪ {6}.
Vậy có tất cả 27 số nguyên x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 349 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
® ® ® ®
4x > 0 x>0 x>0 x>0
Điều kiện xác định: ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 0 < x ≤ 25.
2 − log(4x) ≥ 0 log10 (4x) ≤ 2 4x ≤ 100 x ≤ 25
p
Vì 2 − log(4x) ≥ 0 nên bất phương trình đề bài đã cho tương đương với
ñ x ñ
2 ≤ 4 x≤2
4x − 5 · 2x+2 + 64 ≥ 0 ⇔ 4x − 20 · 2x + 64 ≥ 0 ⇔ x ⇔
2 ≥ 16 x≥4
So lại với điều kiện xác định, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (0; 2] ∪ [4; 25].
Vậy có 24 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có
2 2 2 2
499−y ≥ a4x−log7 a ⇔ log7 499−y ≥ log7 a4x−log7 a
⇔ (9 − y 2 ). log7 (49) ≥ (4x − log7 a2 ). log7 a.
⇔ ∆0 = x2 − 9 + y 2 ≤ 0 ⇔ x2 + y 2 ≤ 9.
+∞ 0
f 0 (x)
−3 −∞
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 350
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi
1 1
A m ≥ f (1) − e. B m > f (−1) − . C m ≥ f (−1) − . D m > f (1) − e.
e e
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 351 MỤC LỤC
log2 x2 + 1 − log2 (x + 21) = 0
16 − 2x−1 = 0
®
log x2 + 1 − log (x + 21) > 0
2
x−1
2 2
log2 x + 1 − log2 (x + 21) 16 − 2 ≥0⇔
16 − 2x−1 > 0
®
log x2 + 1 − log (x + 21) < 0
2 2
x−1
16 − 2 <0
2 2
x + 1 = x + 21 x − x − 20 = 0
x−1
16 = 2 4 = x − 1
® ®
2 x2 − x − 20 > 0 ñ
x + 1 > x + 21 x = −4 hoặc x = 5
⇔ ⇔ ⇔
4>x−1 x<5 x < −4.
® ®
x2 + 1 < x + 21 x2 − x − 20 < 0
4<x−1 x>5
So với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = (−21; −4] ∪ {5}.
Vì x là số nguyên thuộc S nên x ∈ {−20; −19; . . . ; −4; 5}.
Vậy có 18 số nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Trường hợp 1 : a = 1 ⇒ 3b − 3 2b − 16 < 0.
Nếu b ≤ 1 hoặc b ≥ 4 không thỏa mãn bất phương trình và b ∈ {2; 3} thỏa mãn.
Vậy a = 1 thỏa mãn.
Trường hợp 2 : a = 2 ⇒ 3b − 3 2.2b − 16 < 0 ⇔ 3b − 3 2b+1 − 16 < 0.
Nếu b ≤ 1 hoặc b ≥ 3 không thỏa mãn bất phương trình và b = 2 thỏa mãn.
Vậy a = 2 không thỏa mãn.
Trường hợp 3 : a = 3 ⇒ 3b − 3 3.2b − 16 < 0.
Nếu b ≤ 1 hoặc b ≥ 3 không thỏa mãn bất phương trình và b = 2 thỏa mãn.
Vậy a = 3 không thỏa mãn.
Trường hợp 4 : a > 3.
Ta cần tìm a để bất phương trình 3b − 3 a.2b − 16 < 0 có 2 nghiệm b.
Nếu b ≥ 3 ⇒ 3b − 3 a.2b − 16 ≥ 24.(3.8 − 16) > 0 không thỏa mãn bất phương trình.
Nếu b = 2 ⇒ 3b − 3 a.2b − 16 ≥ 6(4.4 − 16) ≥ 0 không thỏa mãn bất phương trình.
Nếu b = 1 không thỏa mãn.
Nếu b < 1 ⇒ 3b − 3 < 0. Bất phương trình tương đương a.2b − 16 > 0.
16
Hay a > b có hai nghiệm b suy ra 33 ≤ a ≤ 64.
2
Kết hợp lại suy ra có tất cả 33 số nguyên dương a thỏa mãn.
Cách 2:
b=1
∗
b
b
Xét 3 − 3 a.2 − 16 = 0. Do a ∈ N nên 16
b = log2 .
a
16
Trường hợp 1: log2 > 1 ⇔ a < 8.
a
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 352
16
Bất phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên b ⇔ 3 < log2 ≤ 4 ⇔ 1 ≤ a < 2 ⇒ a = 1 (thỏa mãn).
a
16
Trường hợp 2: log2 < 1 ⇔ a > 8.
a
Bất phương trình có đúng 2 nghiệm nguyên b khi và chỉ khi
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
16
−2 ≤ log2 < −14 ⇔ 32 < a ≤ 64
a
Ê Lời giải.
Theo bài ra ta có
1
> 0,3
1 + 49e−0,015n
10
⇔ 1 + 49e−0,015n <
3
−0,015n 7
⇔ e <
147
7
⇔ −0,015n < ln
147
1 7
⇔ n>− ln ≈ 202,97
0,015 147
Ê Lời giải.
○ Gọi r% là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng mỗi năm.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 353 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Gọi Sn là diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau n năm.
r là phần trăm diện tích rừng trồng mới tăng thêm sau mỗi năm.
S là diện tích rừng trồng mới năm 2019.
Khi đó Sn = S(1 + r)n .
Với S = 1000 ha, r = 6% = 0,06 suy ra Sn = 1000 (1Å+ã0,06)n = 1000 (1,06)n .
7
Để Sn ≥ 1400 ⇔ 1000 (1,06)n ≥ 1400 ⇔ n ≥ log1,06 ≈ 5,77.
5
Vậy năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha là năm 2025.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 354
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
2 2 2
Do a dương nên a4x−log5 a ≤ 2540−y ⇔ a4x−2 log5 a ≤ 52(40−y ) . (1)
Đặt log5 a = t thì a = 5t .
Tacó (C2 )
(C1 )
IO
t(4x−2t) 2(40−y 2 )
(1) ⇔ 5 ≤5
⇔ 2tx − t ≤ 40 − y 2
2
⇔ t2 − 2tx + 40 − y 2 ≥ 0. (2)
(1) đúng với mọi số thực dương a khi và chỉ khi (2) đúng với mọi số thực t khi và chỉ khi ∆0 =
x2 + y 2 − 40 ≤ 0 ⇔ x2 + y 2 ≤ 40.
Theo bất đẳng thức Bunhia - Cốpxki, ta có
Suy ra x − 3y ≤ 20.
Khi đó P = x2 + y 2 +x − 3y ≤ 40 + 20 = 60.
x2 + y 2 = 40 ®
x=2
Dấu bằng xảy ra khi y ⇔ .
x = >0 y = −6
−3
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 60.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 355 MỤC LỤC
Ta có y
A
9−y 2 6x−log2 a3 4
8 ≥a ,∀a > 0
2
⇔ 3 9 − y ≥ 6x − 3 log2 a log2 a,∀a > 0
M
⇔ log22 a − 2x log2 a + 9 − y 2 ≥ 0,∀a > 0
⇔ ∆0 = x2 + y 2 − 9 ≤ 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x2 + y > 0
®
Điều kiện
x + y > 0.
Đặt k = x + y, suy ra k ∈ Z+ .
Xét hàm số f (y) = log4 (x2 + y) − log3 (x + y) ≥ 0. (*)
1 1
Ta có f 0 (y) = − < 0 (vì x ∈ Z+ nên x2 ≥ x ⇒ x2 + y ≥ x + y hay
(x2 + y) ln 4 (x + y) ln 3
1 1
2
− > 0 và ln 4 > ln 3 > 0).
x +y x+y
Suy ra f (y) nghịch biến trên mỗi khoảng mà f (y) xác định.
Xét g(k) = f (k − x) = log4 (x2 + k − x) − log3 k, k ∈ Z+ .
Do f nghịch biến nên g cũng nghịch biến.
Giả sử k0 là một nghiệm của phương trình g(k) = 0. Khi đó k0 là nghiệm duy nhất của phương trình
g(k) = 0. ®
1 ≤ k ≤ k0
Suy ra (*) trở thành g(k) ≥ g (k0 ) ⇔ ⇒ k0 ≤ 728.
k ∈ Z+
Khi đó
g(728) ≤ 0
log4 x2 − x + 728 ≤ log3 728
⇔
⇔ x2 − x + 728 < 4089
⇔ x2 − x − 3361 < 0
⇔ −57,476 ≤ x ≤ 58,478.
Vì x nguyên nên x ∈ {−57; −56; . . . ; 58}.
Khi đó có 116 giá trị x thỏa bài toán.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 356
Ê Lời giải.
® ®
x+y >0 y > −x
Điều kiện 2 ⇔ .
x +y >0 y > −x2
Vì x ∈ Z nên suy ra x2 ≥ x ⇔ −x2 ≤ −x do đó có điều kiện y > −x ⇒ y ≥ 1 − x.
Xét hàm số f (y) = log3 (x2 + y) − log2 (x + y).
0 1 1 (x + y) ln 2 − (x2 + y) ln 3
Ta có f (y) = 2 − = .
(x + y) ln 3 (x + y) ln 2 (x2 + y) (x + y) ln 3. ln 2
Vì x ≤ x2 nên 0 < x + y ≤ x2 + y. Hơn nữa, 0 < ln 2 < ln 3.
Do đó (x + y) ln 2 < (x2 + y) ln 3 ⇒ f 0 (y) < 0.
Nhận xét:f (1 − x) =®log3 (x2 − x + 1) − log2 1 ≥ 0,∀x ∈ Z.
f (y) = 0
Giả sử phương trình có nghiệm ⇒ phương trình có nghiệm duy nhất y = m.
f 0 (y) < 0
Có bảng biến thiên:
y 1−x m +∞
0
f (y) − −
f (y) 0
Nên bất phương trình f (y) ≥ 0 ⇔ 1 − x ≤ y ≤ m do đó để bất phương trình có không quá 255 giá
trị thì m ≤ 255 − x nên
f (256 − x) < 0
⇔ log3 x2 − x + 256 − log2 256 < 0
c Câu 931 (Câu 47 - MĐ 101 - BGD&ĐT - Å Đợt 1ã- Năm 2020 - 2021).
1 2
Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 3 thỏa mãn 273x +xy = (1 + xy)279x ?
3
A 27. B 9. C 11. D 12.
Ê Lời giải.
Để cặp (x,y) thỏa mãn phương trình thì 1 + xy > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương
3x2 + (y − 9) x −Å log27ã(1 + xy) = 0.
1
Đặt f (x) = 3x2 + (y − 9) x − log27 (1 + xy), x ∈ ; 3 . Ta xét các trường hợp sau
3
1
TH1. Nếu y < 0 thì −y < < 3, suy ra y > −3 hay y ∈ {−1; −2}.
x
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 357 MỤC LỤC
Å ã
1
○ Với y = −1 ⇒ f < 0 và lim− f (x) = +∞ nên theo định lí giá trị trung gian, phương
3 Å ã x→1
Å ã
1 1
trình có nghiệm trên ;1 ⊂ ;3 .
3 3
Å ã Å ã
1 1 1
○ Tương tự, với y = −2, phương trình cũng có nghiệm trên ; ⊂ ;3 .
3 2 3
ñ
x=0
TH2. Nếu y = 0 thì phương trình trở thành 3x2 − 9x = 0 hay (không thỏa mãn).
x=3
Å 1ã≤ y ≤
TH4. Nếu 9 thì từ tínhÅ đồng
ã biến của g(t), ta suy ra
1 y 8 9 8 8
f =g − ≤g − = 3 − log27 4 − < 0, ∀y ∈ [1; 9].
3 3 3 3 3 3
Mặt khác f (3) = 3y − log27 (1 + 3y) = g(3y) ≥ g(3)
Å =ã3 − log27 4 > 0 ⇒ f (3) > 0, ∀y ∈ [1; 9].
1
Điều này dẫn đến phương trình có nghiệm trên ; 3 , ∀y ∈ [1; 9].
3
Kết luận có tất cả 11 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Theo đề bài a ∈
Z; a ≥ 1 và b ∈ Z.
4b − 1 < 0 b<0
Trường hợp 1: ⇔
a3b − 10 > 0 b > log 10 ·
3
a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b ∈ {−2; −1}.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 358
10
Do đó −2 > log3 ≥ −3 ⇔ 270 ≥ a > 90 nên a ∈ {91; 92; ...; 270} · Suy ra có 180 giá trị của a thoả
a
mãn trường hợp 1.
4b − 1 > 0 b>0
Trường hợp 2: ⇔
a3b − 10 < 0 b < log 10 ·
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
3
a
Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b ∈ {1; 2}.
10 10 10
Do đó 3 ≥ log3 >2⇔ >a≥ nên a = 1.
a 9 27
Suy ra có 1 giá trị của a thoả mãn trường hợp 2.
Vậy có 180 + 1 = 181 giá trị của a thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
2 3
Giả sử x, y thỏa 275−y ≥ a6x−log3 a với mọi số thực dương a.
Ta có P = x2 + y 2 − 4x + 8y ⇔ x2 + y 2 − 4x + 8y − P = 0.
Suy ra điểm M (x; y) thuộc đường tròn tâm I(2; −4) và bán kính
» √
R1 = 22 + (−4)2 + P = 20 + P
2 3
Mặt khác, 275−y ≥ a6x−log3 a ⇔ 5 − y 2 .3 ≥ 6x − log3 a3 log3 a.
2 3
Suy ra, 275−y ≥ a6x−log3 a ⇔ 5 − y 2 .3 ≥ 6x − 3 log3 a log3 a.
Đặt t = log3 a,t ∈ R.
Suy ra 5 − y 2 .3 ≥ (6x − 3t)t ⇔ −3t2 + 6xt − 15 + 3y 2 ≤ 0.
2 3
Theo đề bài ta có 275−y ≥ a6x−log3 a đúng với mọi số thực dương a nên −3t2 + 6xt − 15 + 3y 2 ≤ 0
mọi t ∈ R.
đúng với
−3 < 0
Do đó ⇔ 9x2 + 9y 2 − 45 ≤ 0 ⇔ x2 + y 2 ≤ 5.
(3x)2 + 3 −15 + 3y 2 ≤ 0
√
Suy ra tập hợp các điểm M (x; y) là hình tròn tâm
O(0; 0) và bán kính
√ R 2 = 5.
Vậy để tồn tại cặp (x; y) thì đường tròn I; R1 và hình tròn O; 5 phải có điểm chung.
√ p √ √ √ √
Do đó IO ≤ R1 + 5 ⇔ 22 + (−4)2 ≤ 20 + P + 5 ⇔ 5 ≤ 20 + P ⇔ P ≥ −15.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là −15.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
3 b
Å ãb
3b
Å ã
a2 +b b−a a2 b a 1 2
4 ≤ 3 + 65 ⇔ a + 65 ≥ 4 · 4 ⇔ + 65 · 3 · − 4a · 3a ≥ 0. (1)
3 4 4
Å ãb Å ãb
3 1 2
Hàm số f (b) = + 65 · 3a · − 4a · 3a .
4 4
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 359 MỤC LỤC
Å ãb Å ãb
0 3 3 a 1 1
Ta có f (b) = ln + 65 · 3 · ln < 0, ∀b.
4 4 4 4
Bảng biến thiên
x −∞ a +∞
f 0 (b) − 0 −
+∞
y=0
f (b)
2
−4a · 3a
Ê Lời giải.
Z
3x2 + 1 dx = x3 + x + C, với C là hằng số.
Ta có
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z
1 1
Ta có (x3 + x) dx = x4 + x2 + C.
4 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z Z
1 1
Ta có f (x) dx = (x4 + x2 ) dx = x5 + x3 + C.
5 3
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 360
Chọn đáp án B
1 x 1 2 x
C e + x + C. D e + 1 + C.
x+1 2
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z Z Z
x x 1
f (x) dx = (e + x) dx = e dx + x dx = ex + x2 + C, với C là hằng số.
2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z
(2x + 6) dx = x2 + 6x + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z
Ta có (2x + 3) dx = x2 + 3x + C.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (2x + 4) dx = x2 + 4x + C.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 361 MỤC LỤC
Z
Ta có (cos x + 6x) dx = sin x + 3x2 + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu F 0 (x) = f (x),∀x ∈ K.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có x2 dx = x3 + C.
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có x3 dx = x4 + C.
4
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có x4 dx = x5 + C
5
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 362
1 5
A x + C. B x5 + C. C 5x5 + C. D 20x3 + C.
5
Ê Lời giải.
x5
Z
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ta có 5x4 dx = 5 · + C = x5 + C.
5
Chọn đáp án B
c
Z Câu 948 (Câu 14 - MĐ 102 - BGD&ĐT - Đợt 2 - Năm 2019 - 2020).
6x5 dx bằng
1 6
A 6x6 + C. B x6 + C. C x + C. D 30x4 + C.
6
Ê Lời giải.
x6
Z
Ta có 6x5 dx = 6 · + C = x6 + C.
6
Chọn đáp án B
c
Z Câu 949 (Câu 24 - MĐ 103 - BGD&ĐT - Đợt 2 - Năm 2019 - 2020).
3x2 dx bằng
1 3
A 3x3 + C. B 6x + C. C x + C. D x3 + C.
3
Ê Lời giải.
Z
Ta có 3x2 dx = x3 + C.
Chọn đáp án D
c
Z Câu 950 (Câu 5 - MĐ 102 - BGD&ĐT - Đợt 4 - Năm 2019 - 2020).
4x3 dx bằng
1 4
A 4x4 + C. B x + C. C 12x2 + C. D x4 + C.
4
Ê Lời giải.
Z
Ta có 4x3 dx = x4 + C.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 363 MỤC LỤC
x3
Z Z
x2 + 4 dx =
Ta có f (x) dx = + 4x + C.
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (ex + 2) dx = ex + 2x + C.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x3
Z
Ta có f (x) dx = + 3x + C.
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) dx = ex + x + C.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 364
x3
Z Z
Ta có f (x) dx = (x2 + 1) dx = + x + C.
3
Chọn đáp án B
x
Z số f (x) = e + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho hàm Z
A f (x)dx = ex + 3x + C. B f (x)dx = ex + C.
Z Z
x−3
C f (x)dx = e + C. D f (x)dx = ex − 3x + C.
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x)dx = (ex + 3)dx = ex + 3x + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x3
Z Z
x2 + 2 dx =
Ta có f (x) dx = + 2x + C.
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (ex + 4) dx = ex + 4x + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z Z
4x3 − 3 dx = x4 − 3x + C.
Ta có f (x) dx =
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 365 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) dx = 4x + sin x + C.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (2 + cos x) dx = 2x + sin x + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có f (x) dx = (4x3 − 2) dx = x4 − 2x + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có Z Z
f (x) dx = (1 + cos x) dx = x + sin x + C.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 366
Ê Lời giải.
Z
4x3 − 4 dx = x4 − 4x + C.
Ta có
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) dx = ex + x2 + C.
Chọn đáp án D
c Câu
Z 966 (Câu 12 - MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
Cho f (x)dx = − cos x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z Å ã
1 1
f (x) dx = 1− dx = x − tan 2x + C.
cos2 2x 2
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 367 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Z
Ta có ex dx = ex + C.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z
1 π
Ta có dx = − cot x + C suy ra F (x) = cot x trên khoảng 0; là một nguyên hàm của hàm
sin2 x 2
1
số f3 (x) = − 2 ·
sin x
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z
1
Ta có − dx = cot x + C.
sin2 x
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z
ex dx = ex + C.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 368
Z Z
1
A f (x) dx = x + ex + C. B f (x) dx = x + 2e2x + C.
Z 2 Z
1
C f (x) dx = x + e2x + C. D f (x) dx = x + e2x + C.
2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z Z
1
1 + e2x dx = x + e2x + C.
Ta có f (x) dx =
2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z Z
3 3 2 5
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2 là f (x) dx = x 2 dx = x 2 + C.
5
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x)dx = x − cos x + C.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z Z
1 sin 3x
cos 3x dx = cos 3x d(3x) = +C
3 3
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 369 MỤC LỤC
√ √
Z Z
2 1
A f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. B f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
3 3
√ √
Z Z
1 1
C f (x) dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C. D f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
3 2
Ê Lời giải.
Ta có
√
Z Z Z
1 1
f (x) dx = 2x − 1 dx = (2x − 1) 2 d(2x − 1)
2
1 2 3 1 √
= · (2x − 1) 2 + C = (2x − 1) 2x − 1 + C
2 3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z Z
1 1
Ta có f (x) dx = cos 2x d(2x) = sin 2x + C.
2 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có F (x) = ln |x − 1| + C.
Do F (2) = 1 nên C = 1 ⇒ F (x) = ln |x − 1| + 1.
Khi đó F (3) = ln 2 + 1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x3 2
Z Å ã
2 2
Ta có x + 2 dx = − + C.
x 3 x
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 370
Ê Lời giải.
Z
1 1
x4 + x dx = x5 + x2 + C.
Ta có
5 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z Z
1 1
Ta có f (x) dx = (x3 + x2 ) dx = x4 + x3 + C.
4 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có: Z
x−1+3
Z Z Z Å ã
x+2 3
F (x) = f (x) dx = dx = dx = 1+ dx
x−1 x−1 x−1
x∈(1;+∞)
= x + 3 ln |x − 1| + C −−−−−−→ F (x) = x + 3 ln (x − 1) + C.
Vậy F (x) = x + 3 ln (x − 1) + C.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 371 MỤC LỤC
Z Z
3
C f (x) dx = 4x − x + C . D f (x) dx = x4 + C .
Ê Lời giải.
Ta có Z Z
4x3 − 1 dx = x4 − x + C.
f (x) dx =
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) dx = 3x + sin x + C.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z Z
ex + 2x dx = ex + x2 + C.
Ta có f (x) dx =
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z Z Å ã
1 1
f (x) dx = 1− 2
dx = x − tan 2x + C.
cos 2x 2
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 372
Z Z
1 1
A f (x)dx = x + ex + C. B f (x)dx = x + e2x + C.
Z 2 Z 2
1 2x 1
C f (x)dx = x + e + C. D f (x)dx = x + e2x + C.
2 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z
1
1 + e2x dx = x + e2x + C.
Ta có
2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
3x − 1 3(x − 1) + 2 3 2
Ta có f (x) = = = +
(x − 1)2 (x − 1)2 x − 1 (x − 1)2
Với x > 1 ta có
d(x − 1) d(x − 1)
Z Z Å ã Z Z
3 2 2
f (x) dx = + 2
dx = 3 +2 2
= 3 ln(x − 1) − + C.
x − 1 (x − 1) x−1 (x − 1) x−1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z
1
f (2x) dx = · f (2x) d(2x)
2
1
= · F (2x) + C
2
1 2x
· e + (2x)2 + C
=
2
1 2x
= e + 2x2 + C.
2
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 373 MỤC LỤC
1 2x 1 2x
A e2x + 8x2 + C. B 2ex + 4x2 + C. C e + 2x2 + C. D e + 4x2 + C.
2 2
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z
1 1 1
f (2x) dx = f (2x) d(2x) = F (2x) + C = e2x + 4x2 + C.
2 2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
®
u = 1 + ln x du = 1 dx
Đặt ⇒ x
dv = 4x dx
v = 2x2 .
Z Z
Khi đó f (x) dx = 2x (1 + ln x) − 2x dx = 2x2 (1 + ln x) − x2 + C = 2x2 ln x + x2 + C.
2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z
f (x) = (3 − 5 sin x) dx = 3x + 5 cos x + C.
f (0) = 10 ⇒ 5 + C = 10 ⇒ C = 5. Vậy hàm số cần tìm: f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z Z
dx 1 1
Ta có = d(5x − 2) = ln |5x − 2| + C.
5x − 2 5(5x − 2) 5
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 374
Ê Lời giải.
Z Z
Ta có 2 sin x dx = 2 sin x dx = −2 cos x + C
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z π
Ta có F (x) = f (x) dx = − cos x + sin x + C. Mà F = 2 nên C = 1.
2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Å ã0
f (x) 1 1 1
Từ giả thiết, = (F (x))0 = − 3 = 4 . Suy ra f (x) = 3 .
Z x 3x x x
Để tính f 0 (x) ln x dx, dùng tích phân từng phần với u = ln x và dv = f 0 (x) dx.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 375 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có
2x − 1 2(x + 1) − 3
Z Z Z
f (x) dx = 2
dx = dx
(x + 1) (x + 1)2
Z ï ò
2 3 3
= − 2
dx = 2 ln(x + 1) + + C.
x + 1 (x + 1) x+1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
2x + 4 − 3
Z Z Z ï ò
2 3 3
Ta có f (x) dx = dx = − dx = 2 ln |x + 2| + + C.
(x + 2)2 x + 2 (x + 2) 2 x+2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z Z
1
2 sin2 x + 1 dx =
Ta có f (x) = (2 − cos 2x) dx = 2x − sin 2x + C.
2
Vì f (0) = 4 ⇒ C = 4
1
Hay f (x) = 2x − sin 2x + 4.
π
2 π
π
4 Z4 Å
π2 π 2 + 16π − 4
Z ã
1 1 1
2x − sin 2x + 4 dx = x2 + cos 2x + 4x 4 =
Suy ra f (x) dx = +π− = .
2 4 0 16 4 16
0 0
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 376
2 4
C 3 ln(x − 2) − + C. D 3 ln(x − 2) − + C.
x−2 x−2
Ê Lời giải.
Ta có
3x − 2 3(x − 2) + 4 3 4
f (x) = 2
= 2
= + .
(x − 2) (x − 2) x − 2 (x − 2)2
Do
Z đó
3x − 2
Z Å ã
3 4 4
2
dx = + 2
dx = 3 ln(x − 2) − + C.
(x − 2) x − 2 (x − 2) x−2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 377 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Theo giả thiết F là một nguyên hàm của f (x) trên R nên ta có
® ® 2
2x + 5 khi x ≥ 1 x + 5x + C1 khi x ≥ 1
f (x) = 2 ⇒ F (x) =
3x + 4 khi x < 1 x3 + 4x + C2 khi x < 1.
Vì F (0) = 0 ⇒ C2 = 2.
Mặt khác, F (x) liên tục trên R nên liên tục tại x = 1 nên ta có
x2 + 5x + 1
®
khi x ≥ 1
Vậy F (x) = ⇒ F (−1) + 2F (2) = −3 + 2 · 15 = 27.
x3 + 4x + 2 khi x < 1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x2 − x + C1 khi x ≥ 1
®
Ta có F (x) =
x3 − 2x + C2 khi x < 1.
Mà F (0) = 2 nên C2 = 2.
Mặt khác F (x) có đạo hàm trên R nên F (x) liên tục trên R, do đó F (x) liên tục tại x = 1.
Suy ra lim+ F (x) = lim− F (x) ⇔ C1 = −1 + 2 = 1.
x→1 ® x→1
x2 − x + 1 khi x ≥ 1
Vậy F (x) =
x3 − 2x + 2 khi x < 1.
Do đó F (−1) + 2F (2) = 3 + 2 · 3 = 9.
Chọn đáp án A
c Câu 1007 (Câu 40®- MĐ 103 - BGD&ĐT - Đợt 1 - Năm 2020 - 2021).
2x + 3 khi x ≥ 1
Cho hàm số f (x) = 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn
3x + 2 khi x < 1
F (0) = 2. Giá trị F (−1) + 2F (2) bằng
A 23. B 11. C 10. D 21.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 378
Theo bài ra, ta có F (x) có đạo hàm trên R nên F (x) liên tục trên đó và F (0) = 2. Điều này tương
đương với
® ® ®
F1 (1) = F2 (1) 4 + C1 = 3 + C 2 C1 = 1
⇔ ⇔
F2 (0) = 2 C2 = 2 C2 = 2.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Do đó, F1 (x) = x2 + 3x + 1, F2 (x) = x3 + 2x + 2, suy ra F (−1) = F2 (−1) = −1, F (2) = F1 (2) = 11.
Vậy
F (−1) + 2F (2) = −1 + 2 · 11 = 21.
Chọn đáp án D
−2 C
Ê Lời giải.
Đường thẳng đi qua hai điểm B(4; 2) và C(6; −2) có phương trình y = −2x + 10. Do đó
®
2 khi − 1 ≤ x ≤ 4
f (x) =
− 2x + 10 khi 4 < x ≤ 6.
Khi đó
®
2x + C1 khi − 1 ≤ x ≤ 4
Z
F (x) = f (x)dx =
− x2 + 10x + C2 khi 4 < x ≤ 6.
®
2x + 1 khi − 1 ≤ x ≤ 4
Z
Do đó F (x) = f (x)dx =
− x2 + 10x − 15 khi 4 < x ≤ 6.
Suy ra F (5) + F (6) = 10 + 9 = 19.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 379 MỤC LỤC
−2
C
Ê Lời giải.
Ta có F (−1) = −2 ⇔ C1 − 2 = −2 ⇔ C1 = 0 nên
®
2x nếu − 1 ≤ x ≤ 4
F (x) =
− x2 + 10x + C2 nếu 4 < x ≤ 6.
Vì F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên [−1; 6] cho nên F (x) có đạo hàm trên [−1; 6], suy ra
F (x) liên tục trên [−1; 6].
Lại có lim− F (x) = lim− 2x = 8, lim+ F (x) = lim+ (−x2 + 10x + C2 ) = C2 + 24.
x→4 x→4 x→4 x→4
Suy ra
lim F (x) = lim+ F (x) = F (4) ⇔ C2 + 24 = 8 ⇔ C2 = −16.
x→4− x→4
Vậy ®
2x nếu − 1 ≤ x ≤ 4
F (x) =
− x2 + 10x − 16 nếu 4 < x ≤ 6
và F (5) + F (6) = (−25 + 50 − 16) + (−36 + 60 − 16) = 17.
Cách khác:
Do hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 6] nên tồn tại nguyên hàm F (x) trên đoạn [−1; 6].
y
A 2 B
M N P 6 x
−1 O 4 5 Q
−2
C
Từ đồ thị hàm số ta có
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 380
○ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = −1,
x = 4 bằng diện tích hình chữ nhật ABN M nên
Z4 Z4
|f (x)| dx = 10 ⇔ f (x) dx = 10 ⇔ F (4) − F (−1) = 10 ⇔ F (4) = 8.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−1 −1
○ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = 4,
x = 5 bằng diện tích tam giác vuông N BP nên
Z5 Z5
|f (x)| dx = 1 ⇔ f (x) dx = 1 ⇔ F (5) − F (4) = 1 ⇔ F (5) = 9.
4 4
○ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = 5,
x = 6 bằng diện tích tam giác vuông P CQ nên
Z6 Z6
|f (x)| dx = 1 ⇔ − f (x) dx = 1 ⇔ − [F (6) − F (5)] = 1 ⇔ F (6) = 8.
5 5
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) = f 0 (x) dx = 4x3 + 2x + C1 . Vì f (1) = 3 nên C1 = −3.
Khi đó f (x) =Z4x3 + 2x − 3.
Ta có F (x) = f (x) dx = x4 + x2 − 3x + C2 . Vì F (0) = 2 nên C2 = 2.
Khi đó F (x) = x4 + x2 − 3x + 2.
Vậy F (1) = 1.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z
Ta có f (x) dx = ex − x2 + C.
Z Z
1 1 2x 1
e − (2x)2 + C = e2x − 2x2 + C.
Vậy f (2x) dx = f (2x) d(2x) =
2 2 2
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 381 MỤC LỤC
Z Z Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z
Đặt I = (x + 1) · f 0 (x)dx.
®
u = x + 1 ⇒ du = dx
Đặt
dv = f 0 (x)dx ⇒ v = f (x).
Khi đó
Z
I = (x + 1) · f (x) − f (x)dx
Z
x x
= (x + 1) · √ − √ dx
x2 + 3 x2 + 3
x2 + x 1
Z
1 −
= √ − (x2 + 3) 2 d(x2 + 3)
x2 + 3 2
1
x2 + x 1 (x2 + 3) 2
= √ − · +C
x2 + 3 2 1
2
2
x +x √
= √ − x2 + 3 + C
x2 + 3
x2 + x − x2 − 3
= √ +C
x2 + 3
x−3
= √ + C.
x2 + 3
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 382
Chọn đáp án D
A √ + C. B √ + C. C √ + C. D √ + C.
2 x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
Ê Lời giải.
√ x
x2 + 1 − x. √
x2 + 1 1
○ Ta có f 0 (x) = = √ .
x2 + 1 (x2 + 1) x2 + 1
x+1
○ Do đó g (x) = (x + 1) f 0 (x) = √ .
(x2 + 1) x2 + 1
− 3
Z Z Z Z
x+1 1 2 2 1
○ Ta lại có
g (x) dx = √ dx = x +1 2d x + 1 + √ dx.
(x2 + 1) x2 + 1 2 (x2 + 1) x2 + 1
−1 x−1
Z
x
○ Vậy g (x) dx = − x2 + 1 2 +√ +C = √ + C.
x2+1 x2 + 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z Z
3 1 1
Ta có f (x) dx = (ex + 2x) dx = ex + x2 + C ⇒ F (0) = 1 + C = ⇒ C = ⇒ F (x) = ex + x2 +
2 2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
f 0 (x)
Ta có f 0 (x) = x [f (x)]2 ⇔ = x.
f 2 (x)
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 383 MỤC LỤC
Do đó,
f 0 (x)
Z Z
dx = x dx
f 2 (x)
Z Å ã Z
1
⇔ − d = x dx
f (x)
1 1
⇔ − = x2 + C
f (x) 2
1
⇔ f (x) = − 1 2 .
2
x +C
1 1
Theo giả thuyết, f (2) = − ⇒ C = 1 ⇒ f (x) = − 1 2 .
3 2
x +1
2
Suy ra f (1) = − .
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z3 Z3 Z3
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 4 − 1 = 3.
2 2 2
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 384
Z1 Z1 Z1
Biết f (x) dx = −2 và g(x) dx = 3, khi đó [f (x) − g(x)] dx bằng
0 0 0
A −5. B 5. C −1. D 1.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = −2 − 3 = −5.
0 0 0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 2 − 6 = −4.
1 1 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
[f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 2 + (−4) = −2.
0 0 0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z1 Z1
Ta có 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 2 · 4 = 8.
0 0
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 385 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 6.
1 1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2 2
2
Ta có (2 + f (x)) dx = 2 dx + f (x) dx = 2 + x = 2 + 4 − 1 = 5.
1
1 1 1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z5 Z5
Ta có 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 4 = 12.
1 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 386
Z3 Z3
Ta có 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 2 = 6.
1 1
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z3 Z3 Z3
3
3
Ta có [1 + f (x)] dx = dx + f (x) dx = x + x = 28.
1
1 1 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 · 6 = 12.
2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z3 Z3 Z3
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + 1 = 4.
2 2 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 387 MỤC LỤC
Z2 Z2 Z2
[f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 3 − 2 = 1.
1 1 1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + 2 = 5.
1 1 1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 3 − (−2) = 5.
1 1 1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 4 = 12.
0 0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 388
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 6 − (−5) = 11.
1 1 1
Chọn đáp án D
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 2 · 3 = 6.
0 0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có
Z4 Z4 Z4
[f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 5 − (−4) = 9.
1 1 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 3f (x)dx = 3 f (x)dx = 6.
0 0
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 389 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có
Z2 Z2 Z2
[2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 2 · 6 − 2 = 10.
0 0 0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z4 Z4 Z4
Ta có [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx = 4 − (−3) = 7.
1 1 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z3 Z3
Ta có 4f (x) dx = 4 f (x) dx = 4 · 3 = 12.
0 0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z3 Z1 Z3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 2 + 5 = 7.
0 0 1
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 390
Z2
F (1) = −2 và F (2) = 4. Khi đó f (x) dx bằng
1
A 6. B 2. C −6. D −2.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z2 2
Ta có f (x) dx = F (x) = F (2) − F (1) = 4 − (−2) = 6.
1 1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [4x − f (x)] dx = 4 x dx − f (x) dx = 4 · 2 − 2 = 6.
0 0 0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có
Z4
[f (x) − g(x)] dx = 6 − (−5) = 11.
1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z3 Z1 Z3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 5 + 2 = 7.
0 0 1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 391 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z2
Ta có f (x) dx = F (2) − F (1) = 3 − (−2) = 5.
1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z3 Z1 Z3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 7.
1 0 1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z2
Ta có f (x) dx = F (2) − F (1) = 3 − (−1) = 4.
1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 392
Z3 Z1 Z3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = 4 + 3 = 7.
0 0 1
Chọn đáp án C
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z2 2
Ta có f (x) dx = F (x) = F (2) − F (1) = 4 − (−1) = 5.
1
1
Chọn đáp án C
c Câu
Z 1051 (Câu 3 - MĐ
Z 101 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
5 −1
Nếu f (x) dx = −3 thì f (x) dx bằng
−1 5
A 5. B 6. C 4. D 3.
Ê Lời giải.
Z b Z a
Áp dụng tính chất f (x) dx = − f (x) dx.
Z −1 a Z 5 b
Chọn đáp án D
c Câu
Z 2 1052 (Câu 19 -Z MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
2ï ò
1
Nếu f (x)dx = 4 thì f (x) + 2 dx bằng
0 0 2
A 2. B 6. C 4. D 8.
Ê Lời giải.
2
1 2
Z ï ò Z Z 2
1
f (x) + 2 dx = f (x)dx + 2dx = 2 + 4 = 6.
0 2 2 0 0
Chọn đáp án B
c Câu
Z 1053 (Câu 28 - MĐ
Z 102 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
5 −1
Nếu f (x) dx = −3 thì f (x) dx bằng
−1 5
A 3. B 4. C 6. D 5.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 393 MỤC LỤC
Ta có
Z −1 Z 5
f (x) dx = − f (x) dx = 3.
5 −1
Chọn đáp án A
c Câu
Z 1054 (Câu 4 -ZMĐ 104 - BGD&ĐT Z- Năm 2021 - 2022).
2 5 5
Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −5 thì f (x)dx bằng
−1 2 −1
A 7. B −3. C −7. D 4.
Ê Lời giải.
Z 5 Z 2 Z 5
Ta có f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 + (−5) = −3.
−1 −1 2
Chọn đáp án B
c Câu
Z 3 1055 (Câu 21 -ZMĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
3ï ò
1
Nếu f (x) dx = 6 thì f (x) + 2 dx bằng
0 0 3
A 6. B 5. C 9. D 8.
Ê Lời giải.
Z 3ï ò Z 3 Z 3
1 1
Ta có f (x) + 2 dx = f (x) dx + 2 dx = 2 + 6 = 8.
0 3 3 0 0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z5 Z5 Z5
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + (−2) = 1.
2 2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z5
Ta có 3f (x)dx = 3 · 2 = 6.
2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 394
Chọn đáp án A
A I = e. B I= . C I= . D I = 1.
e 2
Ê Lời giải.
e e e
(ln x)2
Z Z
ln x 1
Ta có I = dx = ln x d(ln x) = = .
1 x 1 2
1 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z2
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx
−1
Z2 Z2 Z2
= x dx + 2 f (x) dx − 3 g(x) dx
−1 −1 −1
2 2
x 17
= + 2.2 − 3.(−1) = .
2 −1 2
Chọn đáp án C
c Câu
Z π 1060 (Câu 25 - MĐ 104
Z π- BGD&ĐT - Năm 2016 - 2017).
2 2
Cho f (x) dx = 5. Tính I = [f (x) + 2 sin x] dx.
0 0
π
A 7. B 5+ . C 3. D 5 + π.
2
Ê Lời giải.
Z π Z π Z π π2
2 2 2
I= [f (x) + 2 sin x] dx = f (x) dx + 2 sin x dx = 5 − 2 cos x = 7
0 0 0 0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 395 MỤC LỤC
# »
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A(−1; 2; 1) và có vectơ pháp tuyến AB = (3; −1; −1) nên có phương
trình 3(x + 1) − (y − 2) − (z − 1) = 0 ⇔ 3x − y − z + 6 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z2 2
0
I= f (x) dx = f (x) = f (2) − f (1) = 1.
1
1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z
1 1 1
Ta có f (x) = = − ⇒ f (x) dx = ln |x| − ln |x + 1| + C.
+x x2
x x+1
4
Vậy I = (ln |x| − ln |x + 1|)3 = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5 nên a = 4, b = −1, c = −1 ⇒ S = 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z2
dx 2 5
Ta có = ln |x + 3| = ln 5 − ln 3 = ln .
x+3 0 3
0
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 396
Ê Lời giải.
Z1
1 3x+1 1 1 4
3x+1
Ta có e dx = e
3 = 3 (e − e).
0
0
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2 2
dx 1 1 2
Ta có = ln |3x − 2| = (ln 4 − ln 1) = ln 2.
3x − 2 3 1 3 3
1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z2
dx 1 2 1 1 7
Ta có = ln |2x + 3| = (ln 7 − ln 5) = ln .
2x + 3 2 1 2 2 5
1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) − 2g(x)] dx = f (x) dx − 2 g(x) dx = 2 − 2 · 5 = −8.
0 0 0
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 397 MỤC LỤC
A −7. B 7. C −1. D 1.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + (−4) = −1.
0 0 0
Chọn đáp án C
c Câu
Z 1070 (Câu 7 - ĐTK
Z - BGD&ĐT - lần 1Z - Năm 2019 - 2020).
2 3 3
Nếu f (x) dx = −2 và f (x) dx = 1 thì f (x) dx bằng
1 2 1
A −3. B −1. C 1. D 3.
Ê Lời giải.
Z 3 Z 2 Z 3
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = −2 + 1 = −1.
1 1 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z
1
x5 dx = x6 + C.
6
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 398
A 1. B 4. C 2. D 0.
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1 Z1
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + 2x] dx = f (x) dx + 2x dx = 3.
0 0 0
Z1 Z1
1
Suy ra f (x) dx = 3 − 2x dx = 3 − x2 0 = 3 − (1 − 0) = 2.
0 0
Chọn đáp án D
c Câu
Z 1075 (Câu 30 - MĐ 103 Z- BGD&ĐT - Đợt 2 - Năm 2019 - 2020).
1 1
Biết (f (x) + 2x) dx = 4. Tính f (x)dx
0 0
A 3. B 2. C 6. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có,
Z 1
(f (x) + 2x) dx = 4
0
Z 1 Z 1
⇔ f (x)dx + 2xdx = 4
0 0
Z 1
⇔ f (x)dx + 2 = 4
0
Z 1
⇔ f (x)dx = 2.
0
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 399 MỤC LỤC
Z1 Z1
Biết [f (x) + 2x] dx = 5. Khi đó f (x) dx bằng
0 0
A 7. B 3. C 5. D 4.
Ê Lời giải.
Ta có
Z1 Z1 Z1
[f (x) + 2x] dx = 5 ⇔ f (x) dx + 2x dx = 5
0 0 0
Z1 1
⇔ f (x) dx + x2 = 5
0
0
Z1
⇔ f (x) dx = 5 − 1 = 4.
0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
Ta có [2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 2 · 5 − 2 = 8.
0 0 0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2 2
Ta có [2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 2 · 3 − x = 6 − 2 = 4.
0
0 0 0
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 400
A 8. B 10. C 7. D 6.
Ê Lời giải.
Ta có
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Z2 Z2 Z2 2
[2f (x) − 1] dx = 2 f (x) dx − dx = 2 · 4 − x = 2 · 4 − 2 = 6.
0
0 0 0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2
2
Ta có [2x − f (x)] dx = (2x) dx − f (x) dx = x2 0 − 2 = 4 − 2 = 2.
0 0 0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2 2 Z2
Ta có [2x − f (x)] dx = 2x dx − f (x) dx = x2 − f (x) dx = 4 − 3 = 1.
0 0 0 0 0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z2 2
2
Ta có [4x − f (x)] dx = 4x dx − f (x) dx = 2x − 3 = 8 − 3 = 5.
0
0 0 0
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 401 MỤC LỤC
c Câu
Z 2 1083 (Câu 1 - MĐ Z 2 ï101 - BGD&ĐTò - Năm 2021 - 2022).
1
Nếu f (x) dx = 4 thì f (x) + 2 dx bằng
0 0 2
A 6. B 8. C 4. D 2.
Ê Lời giải.
2ï
1 2 2
Z ò Z Z
1 1
Ta có f (x) + 2 dx = f (x) dx + 2 dx = · 4 + 4 = 6.
0 2 2 0 0 2
Chọn đáp án A
c Câu
Z 1084 (Câu 4 - MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
Cho f (x) dx = − cos x + C. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ê Lời giải.
Z
Ta có sin x dx = − cos x + C.
Chọn đáp án C
c Câu
Z 3 1085 (Câu 2 - ZMĐ 103 - BGD&ĐT - Năm 2021 - 2022).
3ï ò
1
Nếu f (x)dx = 6 thì f (x) + 2 dx bằng
0 0 3
A 8. B 5. C 9. D 6.
Ê Lời giải.
3
1 3
Z ï ò Z Z 3
1 1
Ta có f (x) + 2 dx = f (x)dx + 2dx = · 6 + 6 = 8.
0 3 3 0 0 3
Chọn đáp án A
c Câu
Z 1086 (Câu 7 -ZMĐ 103 - BGD&ĐT Z- Năm 2021 - 2022).
2 5 5
Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −5 thì f (x)dx bằng
−1 2 −1
A −7. B −3. C 4. D 7.
Ê Lời giải.
Z 5 Z 2 Z 5
Ta có f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 − 5 = −3.
−1 −1 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 402
x 0 π
u 1 −1
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Z−1 Z1
1 4 1
3 3
Nên I = u . (− du) = u . du = u = 0
4 −1
1 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2 dx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4.
Z4 Z4
1 1
⇒I= f (t) dt = f (x) dx = 8.
2 2
0 0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z2 2
3x−1 1 3x−1 1
Ta có e dx = e = (e5 − e2 ).
3
1 3
1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 403 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
0 0
Z2 Z4 Z2 Z4
u u 1 u 1
A 2 e du. B 2 e du. C e du. D eu du.
2 2
0 0 0 0
Ê Lời giải.
1
Đặt u = x2 ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = du.
® 2
x=0⇒u=0
Đổi cận:
x = 2 ⇒ u = 4.
Z 2 Z4 Z4
2 1 1
Do đó: xex dx = eu · du = eu du.
2 2
0 0 0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
®
u = ln x du = dx
Đặt ⇒ x , ta có:
dv = x dx 1
v = x 2
2
e Z e e
1 2 e 1 2 e2 + 1
Å ã
1 2 1 1 2 1 2 1
I = x ln x −
x dx = x ln x − x = e −
e − = .
2 1 2 2 1 4 1 2 4 4 4
1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ze Ze Ze Ze
Ta có (1 + x ln x) dx = 1 dx + x ln x dx = e − 1 + x ln x dx.
1 1 1 1
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 404
1
®
u = ln x du = dx
Đặt , ta chọn x
2
dv = x dx
v = . x
2 e
Ze 2
e 2
e
e2 e2 1 e2 1
Z
x 1 e 1 2
Khi đó x ln x dx = ln x − x dx = − x = − + = + .
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
2 1 2 2 4 1 2 4 4 4 4
1 1
Ze
e2 1 e2 3 1 3
Suy ra (1 + x ln x) dx = e − 1 + + = + e − nên a = , b = 1, c = − .
4 4 4 4 4 4
1
Vậy a − b = c.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z2 Z2 Z6
1 1
I= f (3x) dx = f (3x) d(3x) = f (u) du (với u = 3x)
3 3
0 0 0
1
⇒ I = .12 = 4.
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z1 Å 1 ®
a=2
ã
1 1
− dx = (ln |x + 1| − ln |x + 2|) = 2 ln 2 − ln 3 ⇒ ⇒ a + 2b = 0.
x+1 x+2 0 b = −1.
0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 405 MỤC LỤC
Z Z Z
f (x) 1 f (x)
f 0 (x) ln x dx = ln x df (x) = f (x) ln x − dx = f (x) ln x − 2 + C. Mặt khác, =
Å ã0 Z x Å ã 2x x
1 ln x 0 ln x 1
=⇒ f (x) ln x = − . Vậy f (x) ln x dx = − + + C.
2x2 x2 x2 2x2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z1 Z1 x Z1 Z1 1 1
dx (e + 1) − ex d(ex + 1) − ln |e + 1| = 1 − ln 1 + e .
x
= dx = dx − = x
ex + 1 ex + 1 ex + 1
0
0 2
0 ® 0 0 0
a=1
⇒ ⇒ S = a3 + b3 = 0.
b = −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có
√ √
1 1 x+1− x 1 1
√ √ =p √ √ = p =√ −√ .
(x + 1) x + x x + 1 x (x + 1). x + 1 + x x (x + 1) x x+1
Do đó
1 1
Ñ é
Z2 Z2 Å ã Z2
dx 1 1 − −
√ √ = √ −√ dx = x 2 − (x + 1) 2
dx
(x + 1) x+x x+1 x x+1
1 1 2
Ä√ √ ä2 √ √ √ √
=2 x − x + 1 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2.
1
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 406
Ê Lời giải.
Từ đề bài, ta suy ra từ lúc chất điểm A chuyển động đến lúc bị chất điểm B bắt kịp thì A đi được 15
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Z15 Å ã Z12
1 2 59 4
t + t dt = at dt ⇔ 96 = 72a ⇔ a = .
150 75 3
0 0
4
Do đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (12) = · 12 = 16 (m/s).
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có
Z1 Z1 Z1
x dx 1 2
= dx − dx
(x + 2)2 x+2 (x + 2)2
0 0 0
1 1
2 1
= ln |x + 2| + = ln 3 − ln 2 − .
x + 2 3
0 0
1
Nên a = − , b = −1, c = 1. Suy ra 3a + b + c = −1.
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z Z Z
0 2
1
f (x) dx = 2 cos x + 3 dx = (1 + cos 2x + 3) dx = (cos 2x + 4) dx = sin 2x + 4x + C.
2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 407 MỤC LỤC
1
Nên f (x) = sin 2x + 4x + C.
2
1
Lại có f (0) = 4 ⇒ C = 4. Suy ra f (x) = sin 2x + 4x + 4.
2
π π
Z4 Z4 Å ã π
π 2 + 8π + 2
ã Å
1 1 2
4
f (x) dx = sin 2x + 4x + 4 dx = − cos 2x + 2x + 4x = .
2 4 0 8
0 0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có
Z Z Z
0 2
f (x) dx = 2 sin x + 3 dx = (1 − cos 2x + 3) dx
Z
1
= (4 − cos 2x) dx = 4x − sin 2x + C.
2
1 1
sin 0 + C = 4 ⇔ C = 4 nên f (x) = 4x − sin 2x + 4.
Ta có f (0) = 4 nên 4 · 0 −
π π
2 2
ã π
4 4
π 2 + 8π − 2
Z Z Å ã Å
1 1
4x − sin 2x + 4 dx = 2x2 + cos 2x + 4x 4 =
Khi đó f (x) dx = .
2 4 0 8
0 0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
0
Do F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R nên f (x) = (F (x))0 = (x2 ) = 2x.
Z3 Z3
3
2
Suy ra [1 + f (x)] dx = (1 + 2x) dx = x + x = 10.
1
1 1
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 408
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Z 1
f (x) dx = F (1) − F (0)
0
Do Z 1 Z 1 nên F (1) = 2 + F (0) = 4.
2
f (x) dx = 3x + 1 dx = 2
0 0
Ê Lời giải.
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng AB có phương trình y = 1 và đường thẳng BC đi qua hai điểm
x−2 y−1 1
B(2; 1), C(6; −1) nên có phương trình = ⇔ y = − x + 2.
6−2 −1 − 1 2
1 nếu − 1 ≤ x ≤ 2
Suy ra hàm số f (x) =
− 1 x + 2 nếu 2 < x ≤ 6.
2
Ta có
Z6 Z4
f (x) dx + f (x) dx = F (6) − F (−1) + F (4) − F (−1)
−1 −1
= F (4) + F (6) + 2 (1).
Mặt khác
Z6 Z4 Z2 Z6 Z2 Z4
f (x) dx + f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx + f (x) dx + f (x) dx
−1 −1 −1 2 −1 2
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 409 MỤC LỤC
Z2 Z4 Z6
= 2 f (x) dx + f (x) dx + f (x) dx
−1 2 2
Z2 Z4 Å ã Z6 Å ã
1 1
= 2 1 dx + − x + 2 dx + − x + 2 dx
2 2
−1 2 2
= 6+1+0=7 (2).
Từ (1) và (2) suy ra F (4) + F (6) + 2 = 7 ⇒ F (4) + F (6) = 5.
Vậy F (4) + F (6) = 5.
Chọn đáp án B
A 1 B
6
MDD-109
−1 O 2 4 x
−1 C
Biết hàm số F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F (−1) = −2. Giá trị của F (4) + F (6)
bằng
A 3. B 4. C 8. D 5.
Ê Lời giải.
y
A 1 B
S1
S2 6
MDD-109
−1 O 2 4 S3 x
−1 C
Z4
F (4) − F (−1) = f (x) dx = S1 + S2
−1
1
= 3.1 + ·2·1=4
2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 410
Ê Lời giải.
Cách 1. Tự luận.
Đặt t = −x ⇒ dt = − dx.
3π
Z2
3π 3π 3π 3π
Đổi cận x = − ⇒t= ;x= ⇒ t = − . Suy ra I = f (−t) dt.
2 2 2 2
3π
−
√ √ 2
Mặt khác f (t) + f (−t) = 2 + 2 cos 2t = 4 cos2 t = 2 |cos t| (thay x = t).
3π 3π
Z2 Z2
Ta có 2I = [f (t) + f (−t)] dt = 2 |cos t| dt.
3π 3π
− −
2 2
3π
Z2
Suy ra I = |cos t| dt.
3π
−
2
3π 3π
Z2 Z2 Å ï òã
3π 3π
I= |cos t| dt = 2 |cos t| dt. Do |cos t| là hàm số chẵn trên đoạn − ;
2 2
3π 0
−
2
π 3π π 3π
Z2 Z2 Z2 Z2 π 3π
2 2
=2 |cos t| dt + 2 |cos t| dt = 2 cos t dt − 2 cos t dt = 2 sin t − 2 sin t = 6.
π
π π 0
0 0 2
2 2
Cách 2. Trắc nghiệm.
Ta có: f (x) + f (−x) = 2 |cos x| ⇔ f (x) + f (−x) = |cos x| + |cos(−x)|
nên ta có thể chọn f (x) = |cos x|.
3π
Z2
Suy ra I = |cos x| dx = 6 (bấm máy).
3π
−
2
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 411 MỤC LỤC
Z55
dx
Cho √ = a ln 2+b ln 5+c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x x+9
16
A a − b = −c. B a + b = c. C a + b = 3c. D a − b = −3c.
Ê Lời giải.
√
Đặt t = x + 9 ⇒ t2 = x + 9 ⇒ 2t dt = dx.
Đổi cận: x = 16 ⇒ t = 5 ; x = 55 ⇒ t = 8. Ñ 8 é
Z55 Z8 Z8 Z Z8
dx 2t dt dt 1 dt dt
Ta có √ = = 2 = −
x x+9 (t2 − 9)t t2 − 9 3 t−3 t+3
16 5 5 5 5 .
8
1 2 1 1
= (ln |x − 3| − ln |x + 3|) = ln 2 + ln 5 − ln 11.
3 5 3 3 3
2 1 1
Vậy a = , b = , c = − . Mệnh đề a − b = −c đúng.
3 3 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x = t2 − 4
®
√
Đặt t = x+4⇒
dx = 2t dt.
®
x=5⇒t=3
Đổi cận
x = 21 ⇒ t = 5.
Do đó
Z5 Z5 Å ã
2 dt 1 1 1
I = = − dt
(t − 2)(t + 2) 2 t−2 t+2
3 3
1 5
= (ln |t − 2| − ln |t + 2|) 3
2
1
= (ln 3 − ln 7 + ln 5).
2
1 1 1
⇒ a = ,b = ,c = − .
2 2 2
Do đó a + b = −2c.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 412
Ze Ze Ze e Ze
Ta có (2 + x ln x) dx = 2 dx + x ln x dx = 2x + I = 2e − 2 + I với I = x ln x dx.
1
1 1 1 1
1
®
u = ln x du = dx
Đặt ⇒ x
2
dv = xdx v = x .
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
2
2 Ze
x e x e2 + 1
Khi đó I = ln x − dx = .
2 1 2 4
1
1
e
a=
4
Z
1 2 7
Suy ra (2 + x ln x) dx = e + 2e − ⇒ b = 2 ⇒ a − b = c.
4 4
1
7
c = −
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z Z
Họ các nguyên hàm của hàm số g(x) là g (x) dx = (x + 1) f 0 (x) dx.
u = (x + 1) du = dx
Đặt ⇒ ta có
dv = f 0 (x) dx v = f (x)
Z Z Z
x
g (x) dx = (x + 1) f (x) − f (x) dx = (x + 1) f (x) − √ dx.
x2 + 4
√
Z
x
Tính √ dx, đặt t = x2 + 4 ⇒ t2 = x2 + 4 ⇒ tdt = xdx. Do đó
x2 + 4
Z
x
Z
t
Z √
√ dx = dt = 1 dt = t + C = x2 + 4 + C.
x2 + 4 t
Z
x √ x−4
Vậy, g (x) dx = (x + 1) √ − x2 + 4 + C = √ + C.
x2 + 4 x2 + 4
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
® ® 1 Z1
u=x+1 du = dx
Đặt ⇒ . Khi đó I = (x + 1)f (x) − f (x) dx.
dv = f 0 (x) dx v = f (x) 0
0
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 413 MỤC LỤC
Z1 Z1
Suy ra 10 = 2f (1) − f (0) − f (x) dx ⇒ f (x) dx = −10 + 2 = −8.
0 0
Z1
Vậy f (x) dx = −8.
0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
0
1 0
ï ò
0 2 f (x)6=0 f (x) 1
Ta có f (x) = 2x[f (x)] ⇔ 2 = 2x ⇔ = −2x ⇔ = −x2 + C.
[f (x)] f (x) f (x)
2 1
Từ f (2) = − suy ra C = − .
9 2
1 2
Do đó f (1) = Å ã =− .
1 3
−12 + −
2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
f 0 (x) 1 0
ï ò
0 3 2 3 1
Ta có f (x) = 4x [f (x)] ⇒ − 2 = −4x ⇒ = −4x3 ⇒ = −x4 + C.
[f (x)] f (x) f (x)
1 1 1
Do f (2) = − nên ta có C = −9. Do đó f (x) = − 4 ⇒ f (1) = − .
25 x +9 10
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z Z Z
0 2
1
Ta có f (x) = f (x) dx = 2 cos x + 1 dx = (2 + cos 2x) dx = sin 2x + 2x + C.
2
1
Vì f (0) = 4 ⇒ C = 4 ⇒ f (x) = sin 2x + 2x + 4.
2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 414
π π
Z4 Z4 Å ã π
π 2 + 16π + 4
ã Å
1 1 2
4
Vậy f (x) dx = sin 2x + 2x + 4 dx = − cos2x + x + 4x =
.
2 4 0 16
0 0
Chọn đáp án C
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z1 Z4 Z4 Z4
1 1
Xét xf (4x) dx = 1. Đặt t = 4x ⇒ t · f (t) · dt = 1 ⇒ t · f (t) dt = 16 ⇒ x · f (x) dx = 16.
4 4
0 0 0 0
Z4 Z4
Xét I = x2 f 0 (x) dx = x2 df (x)
0 0
4 Z4
Suy ra: I = x · f (x) − 2x · f (x) dx = 42 f (4) − 2 · 16 = −16.
2
0
0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Z1 Z5 Z5
1 t 1 1
Đặt 5x = t ⇒ dt = dx ⇒ 1 = xf (5x) dx = f (t) dt = tf (t) dt.
5 5 5 25
0 0 0
Z5 Z5
Suy ra xf (x) dx = tf (t) dt = 25.
0 0
Vậy I = 25 − 2 × 25 = −25.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 415 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√
x x x x + 1 + 1
Ta có f 0 (x) = √ =√ √ =√ √ √
x+1− x+1 x+1 x+1−1 x+1 x+1−1 x+1+1
√
x+1+1 1
= √ =1+ √
x + Z1 Å x +ã1
1 √
⇒ f (x) = 1+ √ dx = x + 2 x + 1 + C
x+1
Mà f (3) = 3 ⇒ C = −4
Z8 Z8 Ä
√ ä 197
Vậy f (x) dx = x + 2 x + 1 − 4 dx =
6
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có
Z2 0 Z2
0 3 2 f 0 (x) 3 f (x)
f (x) = x [f (x)] ⇒ 2 =x ⇒ 2
dx = x3 dx
f (x) f (x)
1 1
1 2 15 1 1 15 4
⇔ − = ⇔− + = ⇔ f (1) = − .
f (x) 1 4 f (2) f (1) 4 5
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
Đặt t = 3x ⇒ dt = 3 dx ⇒ dx = dt.
3
Z1 Z3 Z3
1
Suy ra 1 = xf (3x) dx = tf (t) dt ⇔ tf (t) dt = 9.
9
0 0 0
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 416
0
®
u = f (t) du = f (t) dt
Đặt ⇒ 2
dv = t dt v = t .
2
Z3 2
3 Z3 2 Z3
t t 0 9 1
t2 f 0 (t) dt.
Suy ra tf (t) dt = f (t) − f (t) dt = f (3) −
2 2 2 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
0
0 0 0
Z3 Z3
9 1
⇔9= − t2 f 0 (t) dt ⇔ t2 f 0 (t) dt = −9.
2 2
0 0
Z3
Vậy x2 f 0 (x) dx = −9.
0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z Z Z
2
Ta có f (x) = f 0 (x) dx = cos xcos 2x dx = cos x 1 − 2sin2 x dx.
2
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 417 MỤC LỤC
Một vật chuyển động trong 3 giờ đầu với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời v I
gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục 9
đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà
vật di chuyển được trong 3 giờ đó. 6
A s = 24,25 km. B s = 26,75 km.
C s = 24,75 km. D s = 25,25 km.
O 2 3 t
Ê Lời giải.
3
- Ta có v(t) = − t2 + 3t + 6.
4
Z3
- Quãng đường đi được s = v(t) dt = 24,75.
0
Chọn đáp án C
| Dạng 21. Ứng dụng của tích phân trong hình học
Ê Lời giải.
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b; (a < b), xung quanh trục Ox được tính theo công
Zb
thức V = π f 2 (x) dx.
a
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 418
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, x = 2 được tính theo công thức
Z2 Z2
S = |ex | dx = ex dx.
0 0
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Z2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 , y = 0, x = 0, x = 2 là S = x
2x dx.
0
Chọn đáp án A
Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng y
giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình y = f (x)
vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−1 O 1 2 x
Z1 Z2 Z1 Z2
A S=− f (x) dx − f (x) dx. B S=− f (x) dx + f (x) dx.
−1 1 −1 1
Z1 Z2 Z1 Z2
C S= f (x) dx − f (x) dx. D S= f (x) dx + f (x) dx.
−1 1 −1 1
Ê Lời giải.
Z2 Z1 Z2
S= |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx
−1 −1 1
Nhìn hình ta thấy hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [−1; 1]
Z1 Z1
nên |f (x)| dx = f (x) dx.
−1 −1
Hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [1; 2]
Z2 Z2
nên |f (x)| dx = − f (x) dx.
1 1
Z1 Z2
Vậy S = f (x) dx − f (x) dx.
−1 1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 419 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới y
hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ
y = f (x)
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Z1 Z3
A S = f (x) dx − f (x) dx.
−2 1 −2 1
Z1 Z3 O 3x
B S=− f (x) dx + f (x) dx.
−2 1
Z1 Z3
C S= f (x) dx + f (x) dx.
−2 1
Z1 Z3
D S=− f (x) dx − f (x) dx.
−2 1
Ê Lời giải.
Z3 Z1 Z3
Ta có S = |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx.
−2 −2 1
Z1 Z3
Do f (x) ≥ 0 với ∀x ∈ [−2; 1] và f (x) ≤ 0 với ∀x ∈ [1; 3] nên S = f (x) dx − f (x) dx.
−2 1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2
x − 4 − (2x − 4) dx = 4 .
2
S=
3
0
4
Vậy S = .
3
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 420
2
A V = π f (x) dx. B V = 2π f 2 (x) dx.
a a
Zb Zb
C V = π2 f 2 (x) dx. D V = π2 f (x) dx.
a a
Ê Lời giải.
Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục hoành ta
Zb
có V = π f 2 (x) dx.
a
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Z2
Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là V = π (x2 + 3)2 dx.
0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 421 MỤC LỤC
Z2
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh Ox là V = π (x2 + 2)2 dx.
1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số:
x=0
3 2 3 2
x − x = x − x ⇔ x + x − 2x = 0 ⇔ x = 1
x = −2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2 là
Z1 Z0 Z1
3
x + x2 − 2x dx =
3
x + x2 − 2x dx +
3
x + x2 − 2x dx
S=
−2 −2 0
Z0 Z1
3 2
x3 + x2 − 2x dx
= x + x − 2x dx −
−2 0
Å ã0 Å ã1
1 4 1 3 2
1 4 1 3 2
= x + x −x − x + x −x
4 3 −2 4 3 0
Å ã
8 5 37
= − − = .
3 12 12
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 422
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, y
x = ln 4. Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần
có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2 .
2 8
A k = ln 4. B k = ln 2. C k = ln . D k = ln 3.
3 3
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
S2
S1
x
O k ln 4
Ê Lời giải.
Zk Zln 4
x k
Ta có S1 = |e | dx = e − 1 và S2 = |ex | dx = 4 − ek .
0 k
Theo đề bài S1 = 2S2 ⇒ ek − 1 = 2(4 − ek ) ⇔ ek = 3 ⇔ k = ln 3.
Chọn đáp án D
Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = y
f (x), trục hoành
Z và 2 đường thẳng x = −1, x = 2 (như hình vẽ
0 Z 2 2
bên). Đặt a = f (x) dx, b = f (x) dx. Mệnh đề nào sau đây
−1 0
1
là đúng?
A S = b − a. B S = b + a. −1
0 1 2 x
C S = −b + a. D S = −b − a. ;;
Ê Lời giải.
Z2 Z0 Z2 Z0 Zf2
Ta có: S = |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx = − f (x) dx + f (x) dx = −a + b.
−1 −1 0 −1 0
Chọn đáp án A
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo y y = −x2 + 3
công thức
Z 2 nào dưới đây? Z 2
2
A 2x − 2x − 4 dx. B (−2x + 2) dx.
−1
Z 2 −1
Z 2
2
−2x2 + 2x + 4 dx.
C (2x − 2) dx. D O x
−1 −1
−1
y = x2 − 2x − 1
Ê Lời giải.
Z 2 Z 2
−x2 + 3 − x2 − 2x − 1 dx = −2x2 + 2x + 4 dx.
S=
−1 −1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 423 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z1 Z5 Z1 Z5
Ta có: S = |f (x)| dx + |f (x)| dx = f (x) dx − f (x) dx.
−1 1 −1 1
Chọn đáp án B
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong bình bên y
bằng
Z2 Z2 y = x2 − 2x − 2
2
2x2 − 2x − 4 dx.
A −2x + 2x + 4 dx. B
2
−1 −1
Z2 Z2 −1 O x
y = −x2 + 2
Ê Lời giải.
Từ đồ thị ta thấy: Ứng với phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên thì đồ thị hai hàm số
y = −x2 + 2 (C1 ) và đồ thị hàm số y = x2 − 2x − 2 (C2 ) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là x = −1
và x = 2, đồng thời đồ thị (C1 ) nằm trên đồ thị (C2 ) nên ta được phần diện tích hình phẳng gạch
chéo là:
Z2 Z2
2
−x + 2 − x2 − 2x − 2 dx = −2x2 + 2x + 4 dx
S=
−1 −1
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 424
0 0
Z1 Z1
2
2x2 + 1 2x2 + 1 dx.
C S= dx. D S=
0 0
Ê Lời giải.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bở các đường thẳng y = 2x2 , y = −1, x = 0, và x = 1 được tính
Z1
2x2 + 1 dx
bởi công thức S =
0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong đã cho là
ñ
x=0
x 2 − 1 = x − 1 ⇔ x2 − x = 0 ⇔
x = 1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
ñ
x=3
Phương trình hoành độ giao điểm x2 − 2 = 3x − 2 ⇔ x2 − 3x = 0 ⇔
x = 0.
Z3
9
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là S = x2 − 3x dx = .
2
0
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 425 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x=0
x2 − 3 = x − 3 ⇔ x2 − x = 0 ⇔
x = 1.
1
Z1 Z1 Å 3 2
x 1 1
Z ã
2 2 x
x2 − x dx =
S= x − 3 − (x − 3) dx = x − x dx = − = .
3 2 0 6
0 0 0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Thời điểm xe dừng hẳn là
v(t) = −5t + 10 = 0 ⇔ t = 2s
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được quãng đường là:
Z2 Z2 Å ã2
5 2
S= v(t) dt = (−5t + 10) dt = − t + 10t = 10m
2 0
0 0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là
Z1 Z1
3x 2
e6x dx.
V =π e dx = π
0 0
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 426
0 0 0 0
Ê Lời giải.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là
Z1 Z1
2
V =π e4x dx = π e8x dx.
0 0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có, thể tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay (D) quanh Ox là
Z 1 Z 1
2x 2
e4x dx.
V =π e dx = π
0 0
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = ex , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox là
Z1 Z1
x 2
V =π (e ) dx = π e2x dx.
0 0
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 427 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có
− 1 ≤ sin x ≤ 1
⇔1 ≤ 2 + sin x ≤ 3
√
⇔1 ≤ y ≤ 3
√
Do vậy đường cong y = 2 + sin x không cắt trục hoành. Vậy, ta có
Zπ π
V =π (2 + sin x) dx = (2x − cos x) = 2π (π + 1) .
0
0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Khi đó
Z1 √ Z2 √
2
S= 3x dx + 4 − x2 dx = I + J.
0 1
Z1 √ √ 3 1 √
3x 3
Tính I = 3x2 dx = = .
3 3
0 0
x=1⇒t= π
Z2 √
Tính J = 4 − x2 dx : Đặt x = 2 sin t ⇒ dx = 2 cos tdt và 6
x = 2 ⇒ t = π.
1 2
Khi đó
π π π
Z2 p Z2 Z2 Å ã π √
1 2π 3
4 − 4 sin2 t.2 cos tdt = 4 cos2 tdt = 2 (1 + cos 2t) dt = 2 t + sin 2t π2 =
J= − .
2 6 3 2
π π π
6 6 6
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 428
√ √ √
3 2π 3 4π − 3
Vậy S = + − = (đvdt).
3 3 2 6
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Do (C) : y = f (x) và (C 0 ) : y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ −3; −1; 2 nên
f (x) − g(x) = A(x + 3)(x + 1)(x − 2).
3 3 1
Do f (0) − g(0) = − nên −6A = − ⇒ A = − .
2 2 4
1 1 3
Từ đó f (x) − g(x) = (x + 3)(x + 1)(x − 2) = (x + 2x2 − 5x − 6).
4 4
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 429 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
1
−1 O 4 x
Z1 Z4 Z1 Z4
A S=− f (x) dx + f (x) dx. B S= f (x) dx − f (x) dx.
−1 1 −1 1
Z1 Z4 Z1 Z4
C S= f (x) dx + f (x) dx. D S=− f (x) dx − f (x) dx.
−1 1 −1 1
Ê Lời giải.
Ta có hàm số f (x) ≥ 0∀x ∈ [−1; 1]; f (x) ≤ 0∀x ∈ [1; 4], nên
Z4 Z1 Z4 Z1 Z4
S= |f (x)| dx = |f (x)| dx + |f (x)| dx = f (x) dx − f (x) dx.
−1 −1 1 −1 1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 430
1
Khi 0 < a < phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 < x2 ,
2
Zx1 Å ã Zx2 Å ã
1 2 1 2
S1 = S2 ⇔ x + a − x dx = − x − a + x dx
2 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
0 x1
1 3 1 1 1 1 1
⇔ x1 + ax1 − x21 = − x32 − ax2 + x22 + x31 + ax1 − x21
6 2 6 2 6 2
1 3 1 2
⇔ − x2 − ax2 + x2 = 0 ⇔ x22 + 6a − 3x2 = 0.
6 2
Ê Lời giải.
1 2 3
x − x + a = 0 ⇔ 2x2 − 3x + 4a = 0.
2 4
x + x = 3 (∗)
1 2
Theo đề bài phương trình có hai nghiệm 0 < x1 < x2 thỏa mãn 2
x1 x2 = 2a (∗∗).
Từ đồ thị đề bài, ta có
Zx1 Å ã Zx2 Å ã
1 2 3 1 2 3
S1 − S2 = 0 ⇔ x − x + a dx + x − x + a dx = 0
2 4 2 4
0 x1
Zx2 Å ã Å ã x2
1 2 3 1 3 3 2
⇔ x − x + a dx = 0 ⇔ x − x + ax = 0
2 4 6 8 0
0
1 3 3 2 x2 3x2
⇔ x2 − x2 + ax2 = 0 ⇔ a = − 2 + . (∗ ∗ ∗)
6 8 6 8
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 431 MỤC LỤC
3
Từ (∗) ta suy ra x1 = − x2 , thay vào (∗∗) ta được
2
x22 3x2 2x22 3x2
Å ã
3 9 27
− x2 x2 = − + ⇔ − = 0 ⇒ x2 = ⇒ a = .
2 3 4 3 4 8 128
Å ã
3 7
Vậy a ∈ ; .
16 32
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 432
Chọn đáp án B
32 16 71 71
A . B . C . D .
3 3 12 6
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hàm số y = f (x) − g(x) là hàm đa thức nên xác định và liên tục trên R, có
y 0 = f 0 (x) − g 0 (x) = 4ax3 + 3bx2 + 2cx + 2 − 3mx2 + 2nx − 2 = 4ax3 + 3(b − m)x2 + 2(c − n)x + 4.
Vì hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 nên chúng là nghiệm của phương trình
f 0 (x) − g 0 (x) = 0, do đó ta có
2
4a =
(−1) · 4a + 3(b − m) + (−1) · 2(c − n) + 4 = 0
3
8
8 · 4a + 4 · 3(b − m) + 2 · 2(c − n) + 4 = 0 ⇔ 3(b − m) = −
3
27 · 4a + 9 · 3(b − m) + 3 · 2(c − n) + 4 = 0
2
2(c − n) = .
3
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 433 MỤC LỤC
2 8 2
Suy ra f 0 (x) − g 0 (x) = x3 − x2 + x + 4.
3 3 3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = f 0 (x) và y = g 0 (x) là
Z3 Z2 Z3
0 0 0 0
S = |f (x) − g (x)| dx = |f (x) − g (x)| dx + |f 0 (x) − g 0 (x)| dx
−1 −1 2
2
Z Å ã Z3 Å ã
2 3 8 2 2 2 3 8 2 2
= x − x + x + 4 dx + x − x + x + 4 dx
3 3 3 3 3 3
−1 2
Å ã 2 Å ã 3
1 4 8 3 1 2 1 8 1
= x − x + x + 4x + x4 − x3 + x2 + 4x
6 9 3 6
−1
9 3
2
44 47 9 44 71
= + + − = .
9 18 2 9 9
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Giả thiết F (x), G(x) đều là nguyên hàm của f (x) nên ta có
Ê Lời giải.
Đặt G(x)
Z 5 = F (x) + C (với C là hằng số).
Ta có f (x) dx = F (5) − F (0) = F (5) − G(0) − C = F (5) − G(0) + C.
0
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 434
Suy ra C = a.
Do đó
Z 5 Z 5 Z 5
S= |F (x) − G(x)| dx = |a| dx = a dx = 5a.
0 0 0
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng
16m và độ dài trục bé bằng10m. Ông muốn trồng hoa trên
một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối 8m
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A 7.862.000 đồng. B 7.653.000 đồng.
C 7.128.000 đồng. D 7.826.000 đồng.
Ê Lời giải.
Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ vào tâm của khu vườn, khi đó khu vườn có phương trình là
x2 y 2
+ = 1.
64 25 …
x2
Phần đồ thị phần phía trên trục Ox có phương trình là y = f (x) = 5 1 − .
64
Z4 2
x
Do vậy diện tích của dải đất là S = 2 5 1 − dx.
64
π −4
π
Đặt x = 8 sin t − 6 t 6 ⇒ dx = 8 cos t dt và cos t > 0.
2 2
π π
Đổi cận: x = −4 ⇒ t = − ; x = 4 ⇒ t =
6 6
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 435 MỤC LỤC
π π
Z6 Z6 Å ã π √
2 sin 2t 6 40π
⇒ S = 80 cos t dt = 40 (1 + cos 2t) dt = 40 t + = + 20 3 (m2 ).
2
−
π 3
π π 6
− −
6 6
Do đó, số tiền cần dùng là 100.000S ≈ 7.653.000 đồng.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2(x − 1)ex và trục hoành là
2(x − 1)ex = 0 ⇔ x = 1
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là
Z1 Z1
x 2
V = [2(x − 1)e ] dx = 4 (x − 1)2 e2x dx
0 0
Z1
Xét tích phân I = (x − 1)2 e2x dx
0
®
u = (x − 1) du = 2(x − 1) dx
2
Đặt ⇒ ,
dv = e2x dx v = 1 e2x
2
1 Z1 Z1
1 1
Ta có: I = (x − 1) e − (x − 1)e dx = − − (x − 1)e2x
2x
2 2x
dx
2 0 2
0 0
®
u1 = (x − 1) du 1 = dx
Đặt ⇒ ,
dv1 = e2x dx v1 = 1 e2x
Ñ 2 é
1 Z1
1 2x 1
Ç å
1 e2 1
Å ã
1 1
2x 1 2x 1 1 1
Do đó I = − − (x − 1)e − e dx = − − − e =− − − + =
2 2 0 2 2 2 4 0 2 2 4 4
0
e2 − 5
4
e2 − 5
Vậy V = 4I = 4 · = e2 − 5.
4
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 436
Ê Lời giải.
√
Diện tích thiết diện là S(x) = 3x 3x2 − 2.
Z3 Z3 √
Suy ra thể tích vật thể tạo thành là: V = S(x) dx = 3x 3x2 − 2 dx.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1 1
124
Sử dụng MTCT ta được : V = .
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z
Ta có vB (t) = a dt = at + C. Do vB (0) = 0 nên C = 0 ⇒ vB (t) = at.
Quãng đường chất điểm A đi được trong 25 giây là
Z25 Å ã Å ã 25
1 2 13 1 3 13 2 375
SA = t + t dt = t + t = .
100 30 300 60 0 2
0
Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây là
Z15 15
at2 225a
SB = at dt = = .
2 0 2
0
375 225a 5
Ta có = ⇔a= .
2 2 3
5
Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A là vB (15) = · 15 = 25 (m/s).
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Thời điểm chất điểm B đuổi kịp chất điểm A thì chất điểm B đi được 15 giây, chất điểm A đi được
18 giây. Z
Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng vB (t) = a dt = at + C mà vB (0) = 0 ⇒ vB (t) = at.
Do từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi chất điểm B đuổi kịp thì quãng đường hai
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 437 MỤC LỤC
Vậy vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (t) = 2 · 15 = 30 (m/s).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Z1 1
x 2 π 2x π (e2 − 1)
V =π (e ) dx = e =
2 0 2
0
Chọn đáp án D
O 1 1 t
2
Ê Lời giải.
Z 3
4
−32t2 + 32t dt = 4,5 km.
2
Từ giả thiết ta có hàm vận tốc là v(t) = −32t + 32t. Vậy s =
0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 438
Do (C) : y = f (x) và (C 0 ) : y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ −3; −1 và 1 nên
1 1 3 1 3
⇒ f (x) − g(x) = (x + 3)(x + 1)(x − 1) = x3 + x2 − x − .
2 2 2 2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Z−1 Z1
S = [f (x) − g(x)] dx + [g(x) − f (x)] dx
−3 −1
.
Z−1ï ò Z1 ï ò
1 3 3 2 1 3 1 3 3 2 1 3
= x + x − x− dx − x + x − x− dx = 2 − (−2) = 4.
2 2 2 2 2 2 2 2
−3 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
3 3 3
Phương trình hoành độ giao điểm ax3 +bx2 +cx+ = dx2 +ex− ⇔ ax3 +(b−d)x2 +(c−e)x+ = 0.
4 4 2
3 2 3
Đặt h(x) = ax + (b − d)x + (c − e)x + .
2
Dựa vào đồ thị ta có h(x) = 0 có ba nghiệm là x = −2; x = 1; x = 3.
Khi đó ta có hệ
3 1
− 8a + 4(b − d) − 2(c − e) = − 2 a = 4
3 1
a + (b − d) + (c − e) = − ⇔ b−d=−
2
2
27a + 9(b − d) + 3(c − e) = −
3
5
c − e = − .
2 4
Khi đó diện tích hình phẳng cần tính là
Z3 Z1 Z3
1 1 5 3 1 3 1 2 5 3
S = |f (x) − g(x)| dx = x3 − x2 − x + dx + x − x − x+ dx
4 2 4 2 4 2 4 2
−2 −2 1
63 4 253
= + = .
16 3 48
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 439 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm 2x2 + a = 3x ⇔ 2x2 − 3x + a = 0 (1) có hai nghiệm dương phân
biệt
∆ = 9 − 8a > 0
a a < 9
P = > 0 9
⇔ 2 ⇔ 8 ⇔0<a< .
a>0 8
S = 3 > 0
2 √
3 ± 9 − 8a
Ta được nghiệm của phương trình là x = .
√ √ 4
3 − 9 − 8a 3 + 9 − 8a
Gọi x1 = ; x2 = .
4 4
Ta có
S1 = S2 .
Zx1 Zx2
⇔ (2x2 + a − 3x) dx = − (2x2 + a − 3x) dx.
0 x1
Zx1 Zx 2
2 (x )2 − 3 x − 2 (x )2 + 3x = 0
2 2 2 2
⇔ 3 2
a = −2 (x2 )2 + 3x2 .
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 440
−4 (x )2 + 3 x = 0
2 2
⇔ 3 2
a = −2 (x2 )2 + 3x2 .
9
x2 =
⇔ 8
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
a = .
27
32
Chọn đáp án A
S2
x
Ê Lời giải.
3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 + a = x ⇔ 2x2 − 3x + 2a = 0.
2
®
a>0 a > 0
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì ⇔
∆>0 a < 9 .
√ 16
3 + 9 − 16a
Gọi hai nghiệm đó là 0 < x1 < x2 thì x2 = .
4
Để S1 = S2 khi và chỉ khi
Zx1 Zx2
2 3 2 3
x + a − x dx = x + a − x dx
2 2
0 x1
Zx1 Å ã Zx2 Å ã
2 3 2 3
⇔ x + a − x dx = − x + a − x dx
2 2
0 x1
Zx1 Å ã x
Z Å2 ã
2 3 2 3
⇔ x + a − x dx + x + a − x dx = 0
2 2
0 x1
Zx2 Å ã
2 3
⇔ x + a − x dx = 0.
2
0
Ta có
Zx2 Å
x3
ã
3 3
x + a − x dx = 0 ⇔ 2 + ax2 − x22 = 0
2
2 3 4
0
Å ã
1 2 9 3 9
⇔ x2 − x2 + 3a = 0 ⇔ x2 − a − x2 + 3a = 0 ⇔ −3x2 + 8a = 0
3 4 2 4
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 441 MỤC LỤC
√
3 + 9 − 16a √ 9 <a< 9
⇔ 8a = 3 · ⇔ 3 9 − 16a = 32a − 9 ⇔ 32 16
4 1024a2 − 432a = 0
Å ã
27 2 9
⇔ a= ∈ ; .
64 5 20
Å ã
2 9
Có thể giải nhanh bằng máy tính cho kết quả a = 0,421875 thuộc khoảng ; .
5 20
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
−1 −1 −1
Z0 Z0
1 1 17
f x3 d x3 − f 1 − x2 d 1 − x2 = −
⇔
3 2 24
−1 −1
Z0 Z1
1 1 17
⇔ f (x) dx − f (x) dx = − (1)
3 2 24
−1 0
Ta có x f (x ) + xf (1 − x2 ) = −x11 + x7 − 2x2
2 3
Z1 Z1 Z1
⇔ x2 f x3 dx + xf 1 − x2 dx = −x11 + x7 − 2x2 dx
0 0 0
Z1 Z1
1 1 5
f x3 d x3 − f 1 − x2 d 1 − x2 = −
⇔
3 2 8
0 0
Z1 Z0
1 1 5
⇔ f (x) dx − f (x) dx = −
3 2 8
0 1
Z1
3
⇔ f (x) dx = −
4
0
Z0
−13
Từ (1) ⇒ f (x) dx =
4
−1
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 442
A 2 ln 2. B ln 6. C 3 ln 2. D ln 2.
Ê Lời giải.
x
Z 2
f (x) − g(x) − 6
S = dx
g(x) + 6
x1
x
Z 2 0
g (x)
= dx
g(x) + 6
x
1 x2
= ln |g(x) + 6| = ln 8 − ln 2 = 2 ln 2.
x1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có g 0 (x) = f 0 (x) + f 0 (x) + f 000 (x) = f 0 (x) + f 00 (x) + 6. Do hàm số có hai cực trị, nên phương trình
g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) + f 00 (x) + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
Phương trình hoành độ giao điểm
f (x)
= 1 ⇔ f 0 (x) + f 00 (x) + 6 = 0 ⇔ x = x1 , x = x2 .
g(x) + 6
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 443 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
f (x)
=1 ⇔ f (x) = g(x) + 6
g(x) + 6
⇔ f (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) + 6
⇔ f 0 (x) + f 00 (x) + 6 = 0
⇔ g 0 (x) = 0
ñ
x = x1
⇔
x = x2 .
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 444
g(x) 43
ln
8
ln 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A (5; 6). B (4; 5). C (2; 3). D (3; 4).
Ê Lời giải.
43 43
g(x1 ) = ln ⇒ f (x1 ) = ·
8 8
g(x2 ) = ln 6 ⇒ f (x2 ) = 6.
g(x3 ) = ln 2 ⇒ f (x3 ) = 2.
ñ 0
g (x) = 0.
f 0 (x) − g 0 (x) = 0 ⇔
eg(x) − 1 = 0
ñ 0
g (x) = 0.
⇔
g(x) = 0 (vô nghiệm)
⇔ x ∈ {x1 , x2 , x3 } .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) là.
Z x3 Z x2 Z x3
0 0 0 0
S= |f (x) − g (x)| dx = |f (x) − g (x)| dx + |f 0 (x) − g 0 (x)| dx
Zx1 x2 xZ1 x3 x2
[f 0 (x) − g 0 (x)] dx + [f 0 (x) − g 0 (x)] dx
=
x1 x2
x2
x
= |[f (x) − g(x)]|x1 | + |[f (x) − g(x)]x32 |
= f (x2 ) − g(x2 ) − f (x1 ) − g(x1 ) + | f (x3 ) − g(x3 ) − f (x2 ) − g(x2 )
43
43
= (6 − ln 6) −
− ln + |(2 − ln 2) − (6 − ln 6)| ≈ 3,42 ∈ (3; 4).
8 8
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 445 MỤC LỤC
x −∞ x1 x2 x3 +∞
+∞ +∞
ln 42
g(x)
ln 37
ln 10
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A (38; 39). B (25; 26). C (28; 29). D (35; 36).
Ê Lời giải.
f 0 (x)
Ta có g(x) = ln f (x) ⇒ g 0 (x) = ·
f (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy g(x) > 0, ∀x ∈ R suy ra f (x) = eg(x) > 1, ∀x ∈ R.
x = x1
0 0 0 0 0 0
Phương trình f (x) = g (x) ⇔ g (x).f (x) = g (x) ⇔ g (x). [f (x) − 1] = 0 ⇔ g (x) = 0 ⇔ x = x2
x = x3 .
0 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = g (x) là:
x3 x2 ã Z x3 Å
f 0 (x) f 0 (x)
Z Z Å ã
0 0 0 0
S= |f (x) − g (x)| dx = f (x) − dx +
f (x) − dx
x1 x1 f (x) x f (x)
Z 42 Z 37 2
t=f (x) 1 1
= 1− dt + 1− dt
10 t 42 t
≈ 35,438 ∈ (35; 36).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 446
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f 0 (x) và y = g 0 (x) là:
Z x3 Z x3 0 Z x3 Å ã
0 0
f (x) 0
0 1
S= |g (x) − f (x)| dx = f (x) − f (x) dx =
f (x). f (x) − 1 dx
Zx1x2 Å ã x1 Z x3 Å x1
ã
0 1 0 1
= f (x). − 1 dx + f (x). − 1 dx.
x1
f (x) x2
f (x)
Z x2 Å ã Z x2 Å ã
0 1 0 1 0
+ Tính I1 = f (x). − 1 dx = f (x). 1 − dx (do f (x) ≥ 0, ∀x ∈ x 1 ; x 2 )
x1
f (x)
x1 f (x)
Đặt t = f (x) ⇒ dt = f 0 (x)dx.
Đổi cận:
x = x1 ⇒ t = f x1 = 30.
x = x2 ⇒ t = f x2 = 35.
Z 35 35
1 6
Suy ra I1 = 1− dt = (t − ln |t|) = 35 − ln 35 − 30 + ln 30 = 5 + ln ·
Z30 x3 t Å ã 30 Z x3 Å ã 7
0 1 1
f 0 (x). 1 −
+ Tính I2 = f (x). − 1 dx = − dx (do f 0 (x) ≤ 0).
x2
f (x) x2 f (x)
Đặt t = f (x) ⇒ dt = f 0 (x)dx.
Đổi cận:
x = x2 ⇒ t = f x2 = 35.
x = x3 ⇒ t = f x3 = 3.
Z 3 3
1 35
Suy ra I2 = − 1− dt = −(t − ln |t|) = −(3 − ln 3 − 35 + ln 35) = 32 − ln ·
35 t 35 3
6 35 18
Vậy S = 5 + ln + 32 − ln = 37 + ln ≈ 34,39 ∈ (33; 35).
7 3 245
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R nên ta có
∀x ∈ R : F (x) = G(x) + C (với C là hằng số).
Do đó F (0) = G(0) + C (1).
Z 2
Lại có f (x)dx = F (2) − F (0)
0
⇔ F (2) − G(0) + a = F (2) − F (0)
⇔ F (0) = G(0) − a (2).
Từ (1) và (2) suy ra C = −a.
Khi đó F (x) = G(x) − a, ∀x ∈ R ⇔ |F (x) − G(x)| = a, ∀x ∈ R.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 447 MỤC LỤC
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 2 là
Z 2 Z 2
S= |F (x) − G(x)| dx = a. dx = 2a = 6 ⇒ a = 3.
0 0
Chọn đáp án C
g(x) ln 196
16
ln 12
ln 12
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = g 0 (x) thuộc khoảng nào dưới
0
đây?
A (7; 8). B (6; 7). C (8; 9). D (10; 11).
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 448
81 5 405 405
Ê Lời giải.
f 0 (x) = 12(x + 3)(x + 1)(x − 1) = 12(x3 + 2x2 − x − 2) = 12x3 + 24x2 − 12x − 24. (2)
3a = 24 a = 8
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình 2b = −12 ⇔ b = −6
c = −24 c = −24.
Suy ra f (x) = 3x4 + 8x3 − 6x2 − 24x + d.
○ Cách 1: Å ã
0 1 1
Ta có f (x) = f (x) x+ − 7x2 − 16x + d + 4.
4 6
Khi đó đồ thị đi qua ba điểm cực trị của f (x) là g(x) = −7x2 − 16x + d + 4.
Do đó ta có
Z 1 Z1
3x + 8x3 + x2 − 8x − 4 dx = 2948 .
4
S= |f (x) − g(x)| dx =
−2 405
−2
○ Cách 2:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của f (x), g(x) là f (x) = g(x) ⇔ f (x) − g(x) = 0.
Nhận xét rằng f (x) − g(x) là hàm số bậc bốn và theo giả thiết, phương trình trên có 3 nghiệm
−2, −1, 1. Khi đó
Vì f (x) là hàm số bậc bốn và g(x) là hàm số bậc hai, nên ta có thể đồng nhất hệ số bậc 4 và
2
bậc 3 của f (x) và f (x) − g(x). Suy ra m = 1 và n = .
3
Khi đó f (x) − g(x) = (x + 2)(x2 − 1)(3x + 2).
Do đó
Z1 Z1
2948
S = |f (x) − g(x)| dx = (x + 2)(x2 − 1)(3x + 2) dx =
.
405
−2 −2
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 449 MỤC LỤC
Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn B2
lại là 100.000 đồng/m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất
với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 = 8m, B1 B2 = 6m và tứ giác M N
Q P
B1
Ê Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho trục hoành trùng với trục lớn, y
trục tung trùng với trục bé của biển quảng cáo. B2
Khi đó, đường viền của biển quảng cáo có phương trình của
x2 y 2 M N
dạng elip sau (E) : 2 + 2 = 1.
a® b ® ® A1 A2
A1 A2 = 8 2a = 8 a=4 x
Theo giả thiết ta có ⇔ ⇔ ⇒ (E) : O
B1 B2 = 6 2b = 6 b=3 Q P
x2 y 2 3√
+ =1⇒y=± 16 − x2 .
16 9 4 B1
®
M = d ∩ (E) √ 3 √ 3
Å ã Å ã
3
Ta có: M Q = 3 ⇒ với d : y = ⇒ M −2 3; và N 2 3; .
N = d ∩ (E) 2 2 2
Do Elip nhận trục Ox và Oy làm trục đối xứng nên diện tích phần tô màu gấp 4 diện tích hình
3√ √
phẳng giới hạn bởi y = 16 − x2 và các đường thẳng x = 2 3, trục tung, trục hoành, chính là
√ 4 √
Z2 3Å √ ã Z2 3Ä√
3 ä
S=4 16 − x2 dx = 3 16 − x2 dx.
4
0 0
√ π
Đặt x = 4 sin t, khi đó dx = 4 cos t dt. Và với x = 0 ⇒ t = 0; với x = 2 3 ⇒ t = .
π π π
3
3 3 3
Z Äp ä Z Z π3
2 2
S=3 16 − 16 sin t · 4 · cos t dt = 48 cos t dt = 24 (1 + cos 2t) dt = (24t + 12 sin 2t) =
0
0√ 0 0
8π + 6 3 m2 . Ä √ ä Ä √ ä
Số tiền để sơn theo yêu cầu bài toán là T = 100.000× 4π − 6 3 +200.000× 8π + 6 3 ≈ 7.322.000
đồng.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 450
○ f 00 (x) = 6x + 2a.
○ f 000 (x) = 6.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Xét hàm số g(x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x), ta có g 0 (x) = f 0 (x) + f 00 (x)®+ f 000 (x) = f 0 (x) + f 00 (x) + 6.
g(m) = −3
Theo giả thiết ta có phương trình g 0 (x) = 0 có hai nghiệm m, n và
g(n) = 6.
ñ
f (x) x=m
Xét phương trình = 1 ⇔ g(x) + 6 − f (x) = 0 ⇔ f 0 (x) + f 00 (x) + 6 = 0 ⇔
g(x) + 6 x = n.
Diện tích hình phẳng cần tính là
n n
Z Å ã Zn Z 0 00
f (x) g(x) + 6 − f (x) f (x) + f (x) + 6
S =
1− dx =
dx = dx
g(x) + 6 g(x) + 6 g(x) + 6
m n m m
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Z1
Theo bài ra xf (6x) dx = 1.
0
Đặt t = 6x ⇒ dt = 6 dx.
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = 6
Z1 Z6 Z6 Z6
1 dt 1
Do đó xf (6x) dx = 1 ⇔ t · f (t) =1⇔ t · f (t) dt = 1 ⇔ t · f (t) dt = 36.
6 6 36
0 0 0 0
Z6
Tính I = x2 f 0 (x) dx.
0
u = x2
® ®
du = 2x dx
Đặt 0 ⇒
dv = f (x) dx v = f (x).
6 Z6
6 Z
⇒ I = x2 f (x) − 2xf (x) dx = 36f (6) − 2 xf (x) dx = 36 · 1 − 2 · 36 = −36.
0
0 0
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 451 MỤC LỤC
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình bên. Đặt y
g(x) = 2f (x) − (x + 1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A g(−3) > g(3) > g(1). B g(1) > g(−3) > g(3). 4
C g(3) > g(−3) > g(1). D g(1) > g(3) > g(−3).
2
−3
O 1 3 x
−2
Ê Lời giải.
1 1
Z3 Z3
0
- Tương tự g(3) − g(−3) = g (x) dx = 2 (f 0 (x) − (x + 1)) dx > 0 suy ra g(−3) < g(3).
−3 −3
Chọn đáp án D
O 1 3
−3 x
−1
−3
A g(3) < g(−3) < g(1). B g(1) < g(3) < g(−3).
C g(1) < g(−3) < g(3). D g(−3) < g(3) < g(1).
Ê Lời giải.
−3 y = −x
y = f 0 (x)
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 452
x −3 1 3
0
g (x) − 0 +
g(−3) g(3)
g(x)
g(1)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
O 2 3 4 t
A s = 26,5 km. B s = 28,5 km. C s = 27 km. D s = 24 km.
Ê Lời giải.
Theo giả thiết, đỉnh của parabol là I(2; 9) nên phương trình của nó có dạng y = 9 − a(x − 2)2 . Và do
9 27
parabol đi qua gốc tọa độ nên a = . Phần đoạn thẳng trong đồ thị có phương trình y = (3 ≤
4 4
Z3 Å ã Z4
9 2 27
x ≤ 4). Quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ là s = − x + 9x dx + dx = 27.
4 4
0 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
3
Vận tốc v = v(t) = s0 = − t2 + 12t. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm v(t) với t ∈ [0; 6]. Dễ tính
2
được giá trị lớn nhất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 453 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Từ z = 3 − 2i suy ra z̄ = 3 + 2i. Nên, phần thực của z̄ bằng 3 và phần ảo của z̄ bằng 2.
Chọn đáp án D
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực y
và phần ảo của số phức z.
A Phần thực là −4 và phần ảo là 3. −1 1 2 3 x
B Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. O
−1
C Phần thực là 3 và phần ảo là −4. −2
D Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. −3
−4 M
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có z = −3 + i ⇒ z = −3 − i.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√ √ √
Số phức 3 − 2 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3 và −2 2. Vậy a = 3; b = −2 2.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 454
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 455 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là số phức 1 + 2i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√ √
Ta có: |1 + 2i| = 12 + 22 = 5. √
Vậy môđun của số phức 1 + 2i bằng 5.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 456
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 457 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 458
A −2. B −3. C 3. D 2.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
Ta có |z| = 32 + 42 = 5.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 459 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√
Ta có z = 3 − i ⇒ |z| = 10.
Chọn đáp án B
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như Q y E
hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
M
2z?
A Điểm N . B Điểm Q. C Điểm E. D Điểm P .
x
N P
Ê Lời giải.
Gọi z = a + bi (a,b ∈ R). Điểm biểu diễn của z là điểm M (a; b).
⇒ 2z = 2a + 2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M1 (2a; 2b).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 460
# » # »
Ta có OM1 = 2OM suy ra M1 ≡ E.
Chọn đáp án C
−2 O x
Ê Lời giải.
Theo hình vẽ tọa độ điểm M là M (−2; 1) nên M là điểm biểu diễn số phức z = −2 + i.
Chọn đáp án A
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i? y
A N. B P. C M. D Q. Q
2
P N
1
−2 −1 O 2 x
−1 M
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn của số phức z = −1 + 2i trong mặt phẳng tọa độ là P (−1; 2).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 461 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z = −2 + i. Vậy phần thực của z bằng −2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 462
Ê Lời giải.
Điểm M (a; b) trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diến số phức a + bi.
Do đó điểm M (−3; 4) là điểm biểu diễn số phức z = −3 + 4i.
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (−3; 2) biểu diễn cho số phức z2 = −3 + 2i.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức y
z = −2 + i? P M
A Điểm P . B Điểm Q. 1
C Điểm M . D Điểm N .
−2 2 x
Q −1 N
Ê Lời giải.
Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = −2 − y
i? P 1 M
A Điểm Q. B Điểm P . C Điểm N . D Điểm M .
−2 O 2 x
Q −1 N
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 463 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2−i? y
A Điểm P . B Điểm Q. C Điểm M . D Điểm N . P 1 M
−2 O 2
x
Q −1 N
Ê Lời giải.
−2 O 2 x
Q −1 N
Ê Lời giải.
Điểm biểu diễn của số phức z = 2 + i là điểm có hoành độ bằng 2 và tung độ bằng 1.
Vậy điểm M là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 − 7i có tọa độ là (2; −7).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 464
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có tọa độ là (2; 7).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 465 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√ √
|z| = 22 + 1 = 5.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z 2 = (−3 + i) + (1 + i) = −2 + 2i
Phần ảo của số phức z1 + z 2 bằng 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có w = 1 + i ⇒ w̄ = 1 − i.√ √
Nên z.w̄ = 6 − 2i ⇒ |z.w̄| = 62 + 22 = 2 10 .
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 466
Ê Lời giải.
z = −2 + 3i
z 2 + 4z + 13 = 0 ⇔
z = −2 − 3i.
Suy ra z0 = −2 + 3i ⇒ 1 − z0 = 3 − 3i.
Vậy điểm biểu diễn cho số phức 1 − z0 là N (3; −3).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Điểm M (−1; 2) là điểm biểu diễn của số phức z = −1 + 2i nên phần thực là a = −1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm y
M như hình bên? M
1
A z4 = 2 + i. B z2 = 1 + 2i. C z3 = −2 + i. D z1 = 1 − 2i.
−2 O x
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 467 MỤC LỤC
A b = −2. B b = 2. C b = 3. D b = −3.
Ê Lời giải.
z = z1 − z2 = 1 − 3i − (−2 − 5i) = 3 + 2i ⇒ b = 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
a=2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x2 − 1 = −1
® ®
x=0
Có x2 − 1 + yi = −1 + 2i ⇔ ⇒
y=2 y=2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có z + 2 − 3i = 3 − 2i ⇔ z = 1 + i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có z = z1 + z2 = −2 − i.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 468
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
2 1 ± i 11
Phương trình 3z − z + 1 = 0 có nghiệm z1,2 = .
√ √ √ 6
1 + 11 3 2 3
Do đó |z1 | = |z2 | = = . Vậy P = .
6 3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Đặt z = a + bi với a,b ∈ R. Dùng công thức tính mô-đun của số phức biến đổi giả thiết đã cho thành
hệ phương trình, giải hệ phương trình ta thu được a,b và tính được |z|.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 469 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
|(z − 2)(z̄ − 2i)| = |z + 2i|2 ⇔ |z − 2||z̄ − 2i| = |z + 2i||z̄ − 2i|
.
⇔ |z̄ − 2i|.(|z − 2| − |z + 2i|)
Trường hợp 1: |z̄ − 2i| = 0 ⇔ z̄ = 2i ⇔ z = −2i.
Trường hợp 2: |z − 2| − |z + 2i| = 0 ⇔ |z − 2| = |z + 2i| = 0.
Đặt z = x + yi ta có z − 2 = x − 2 + yi và z + 2i = x + (y + 2)i.
Khi đó: |z − 2| = |z + 2i| ⇔ (x − 2)2 + y 2 = x2 + (y + 2)2
⇔ x2 − 4x + 4 + y 2 = x2 + y 2 + 4y + 4
⇔ −4x = 4y ⇔ x = −y
Lại có: |z | = |z − z̄| ⇔ x + y 2 = 2|y| ⇔ 2y 2 = 2|y| ⇔ 2|y|.(|y| − 1) = 0.
2 2
⇔ y = 0 hoặc y = ±1
Do đó ta có các số z ∈ {0; 1 − i; −1 + i; −2i} thỏa mãn.
Vậy có 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 470
A . B . C . D .
4 4 2 2
Ê Lời giải.
3 √
» …
2 2
BC = OB + OC − 2.OB.OC. cos BOC = 4 + 1 − 4. = 2·
’
4
√
Tương tự ta tính được AC = 2· √ √
AB + AC + BC 7+2 2
Do đó nửa chu vi của 4ABC là p = = ·
2 √ 2
p 7
Vậy S4ABC = p.(p − AB).(p − AC).(p − BC) = ·
4
Chọn đáp án A
A 2. B 4. C 1. D 3.
Ê Lời giải.
√
Tập hợp z là giao hai đường tròn x2 + y 2 = 1 và (x − 3)2 + (y + 1)2 ®
= m2 (m ≥ 0).
m+1=2
Để có duy nhất một số phức z, nghĩa là hai đường tròn tiếp xúc ⇐⇒ .
|m − 1| = 2
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 471 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = (3 − 2i) + (2 + i) = 5 − i.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = (3 + 2i) + (2 − i) = 5 + i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có: z1 + z2 = 1 − 2i + 2 + i = 3 − i.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có z1 − z2 = (1 + 2i) − (4 − i) = 1 + 2i − 4 + i = −3 + 3i.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có z1 − z2 = (1 − 3i) − (3 + i) = −2 − 4i.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 472
Ta có z1 − z2 = (3 − 2i) − (2 + i) = 1 − 3i.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có z + w = (5 + 1) + (2 − 4)i = 6 − 2i.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có z + w = 3 + 2i + 1 − 4i = 4 − 2i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có z − w = (3 + 4i) − (1 − i) = 2 + 5i.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có z − w = (2 + 3i) − (1 − i) = 1 + 4i.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 473 MỤC LỤC
A 2 + 3i. B 4 + i. C −2 − 3i. D 5 − i.
Ê Lời giải.
Ta có z − w = 3 + 2i − 1 + i = 2 + 3i
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 2 + 3i + 1 − i = 3 + 2i.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có 2z = 2 (3 − 2i) = 6 − 4i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có z1 z2 = (3 − i) (−1 + i) = −2 + 4i.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 474
A −4 − 7i. B −4 + 7i. C 8 + i. D −8 + i.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
® ®
2a − 1 = 1 a=1
Ta có 2a + (b + i)i = 1 + 2i ⇔ 2a − 1 + bi = 1 + 2i ⇔ ⇔
b=2 b = 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 1 − 3i + 3 + i = 4 − 2i.
Vậy z1 + z2 = 4 − 2i.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
z1 − z2 = (3 + 2i) − (1 − i) = 2 + 3i.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 475 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có z = −3 − 2i nên
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có z + w = (1 + 3) + (2 − 4)i = 4 − 2i.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
p √
Ta có: z1 + z2 = 3 − 2i ⇒ |z1 + z2 | = 32 + (−2)2 = 13.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 476
√ √
√ 5 34 34
A |z| = 34. B |z| = 34. C |z| = . D |z| = .
3 3
Ê Lời giải.
1 − 13i (1 − 13i)(2 + i)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
√ √ √
Ta có z = (4 − 3i)(1 + i) = 7 + i ⇒ |z| = 50 = 5 2 ⇒ |z| = 5 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√ a = −1
Đặt z = a + bi ta có z + 1 + 3i − |z|i = 0 ⇔ a + 1 + (b + 3)i − a2 + b2 .i = 0 ⇔ .
b = − 4
3
Vậy ta có S = a + 3b = −5.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có
® ®
3x − 3 = 0 x=1
(2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i ⇔ 3x − 3 + (3y − 3)i = 0 ⇔ ⇔
3y − 3 = 0 y = 1.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 477 MỤC LỤC
3 (z + i) − (2 − i)z = 3 + 10i
⇔ 3(x − yi + i) − (2 − i)(x + yi) = 3 + 10i
⇔ x − y + (x − 5y + 3)i = 3 + 10i
®
x−y =3
⇔
x − 5y + 3 = 10
®
x=2
⇔
y = −1
Do đó z =√2 − i
Vậy |z| = 5.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có w = 3 − i√nên z · w = (1
√ + 2i) · (3 − i) = 5 + 5i.
Do đó |z · w| = 52 + 52 = 5 2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
− i) = 6 + 2i.
Ta có z.w = (2 + 2i) (2√ √
Vậy |z.w| = |6 + 2i| = 62 + 22 = 2 10.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có w = 1 + i ⇒ w = 1 − i.
z · w = (1√+ 3i) (1 − i)√= 4 + 2i.
|z · w| = 42 + 22 = 2 5.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√ √ √ √
Ta có |(1 + i)z| = |1 + i| · |z| = 2 · |4 + i| = 2 · 17 = 34.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 478
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
√ √
Ta có z = 4 − 2i ⇒ (1 + i)z = 2 + 6i ⇒ |(1 + i)z| = 22 + 62 = 2 10.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có (1 +√i)z = (1 + i)(2
√ + i) = 1 + 3i.
Vậy |z| = 12 + 32 = 10.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có z1 + z2 = 2 + 3i + 1 − i = 3 + 2i.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có z = (2 − i)(1 + i) = 3 + i.
Vậy phần ảo của số phức z bằng 1.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 479 MỤC LỤC
1 1
A P = . B P = 1. C P = −1. D P =− .
2 2
Ê Lời giải.
(1 + i)z + 2z = 3 + 2i (1).
Ta có z = a + bi ⇒ z = a − bi.
Thay vào (1) ta được
(1 + i)(a + bi) + 2(a − bi) = 3 + 2i
⇔ (a − b)i + (3a − b) = 3 + 2i ⇔ (a − b)i + (3a − b) = 3 + 2i
1
®
a−b=2 a =
⇔ ⇔ 2 ⇒ P = −1.
3a − b = 3 b = − 3 .
2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
® ®
x+1=0 x = −1
Ta có (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i ⇔ x + 1 − (3y + 9)i = 0 ⇔ ⇔
3y + 9 = 0 y = −3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
® ®
2x − 4 = 0 x=2
Ta có (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i ⇔ 2x − 4 + (4 − y)i = 0 ⇔ ⇔
4−y =0 y = 4.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 480
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 481 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có 3z1 + z2 = 3(1 − i) + (1 + 2i) = 4 − i. Suy ra, tọa độ điểm biểu diễn là (4; −1).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√
Gọi M (z) và A(−1; 3), B(1; −1), I(4; 3). Khi đó M ∈ (I, 5) và T = M A + M B. Gọi E là trung điểm
5
AB, ta có E = ( ; 1) và M E ≤ EI + R. Dấu "=" có khi M (6; 4). Khi đó
2
k = 4(EI + R)2 + AB 2 ≤ 4M E 2 + AB 2 = 2(M A2 + M B 2 ) ≥ (M A + M B)2 .
√
Suy ra T ≤ k. Đẳng thức xảy ra khi M (6; 4) hay P = 10.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 482
Chọn đáp án A
(3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A r = 4. B r = 5. C r = 20. D r = 22.
Ê Lời giải.
Giả sử w = x + yi (x, y ∈ R.
w−i x + (y − 1)i 3x − 4(y − 1) + [3(y − 1) + 4x] i
Ta có: w = (3 + 4i)z + i ⇔ z = = = .
3 + 4iã Å3 + 4i 25
2 ã2
3x − 4y + 4 4x + 3y − 3
Å
Do đó, ta có: |z| = 4 ⇔ + = 16 ⇔ x2 + (y − 1)2 = 400.
25 25
Suy ra r = 20.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Gọi z = x + yi. Ta có
(2 − i)z + 3 + 16i = 2 (z + i)
⇔ (2 − i)(x + yi) + 3 + 16i = 2(x − yi + i)
⇔ 2x + 2yi − xi + y + 3 + 16i = 2x − 2yi + 2i
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 483 MỤC LỤC
®
2x + y + 3 = 2x
⇔
2y − x + 16 = −2y + 2
®
y+3=0
⇔
− x + 4y = −14
®
x=2
⇔
y = −3.
√
Suy ra z = 2 − 3i. Vậy |z| = 13.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
f (t) −8
8680
−
27
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 484
Ta có
(2 + i)z − 4 (z − i) = −8 + 19i
⇔(2 + i)(a + bi) − 4(a − bi − i) = −8 + 19i
⇔ − 2a − b + (a + 6b + 4) = −8 + 19i
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
® ®
− 2a − b = −8 a=3
⇔ ⇔ .
a + 6b + 4 = 19 b=2
√
Vậy z = 3 + 2i ⇒ |z| = 13.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Giả sử z = x + yi ⇒ z = x − yi trong đó x, y ∈ R.
Ta có (z + 3i)(z − 3) = x2 + y 2 − 3x − 3y + (3x + 3y − 9)i.
3 2 3 2 9
Å ã Å ã
2 2
Số phức (z + 3i)(z − 3) là số thuần ảo khi chỉ khi x + y − 3x − 3y = 0 ⇔ x − + y− = .
2 2 2
Vậy tập hợp√tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn có bán
3 2
kính bằng .
2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 485 MỤC LỤC
Giả sử z = x + yi với x, y ∈ R.
Đặt Z = (z + 2i)(z − 2) = [x + (2 − y)i][(x − 2) + yi] = [x(x − 2) − y(2 − y)] + [xy + (x − 2)(2 − y)]i.
Vì Z là số thuần ảo nên có phần thực bằng không do đó
x(x − 2) − y(2 − y) = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = 2. √
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
® √
a + 2 = a2 + b 2 3
- Ta có . Giải ra ta được b = −1, a = − .
b+1=0 4
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
®
(x + 2)2 + (y − 1)2 = 8
- Ta có hệ . Giải ra ta được 3 cặp nghiệm.
(x − 1)2 − y 2 = 0
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 486
Ê Lời giải.
⇔ t4 − 8t3 + 6t2 + 4t − 3 = 0
⇔ (t − 1)(t3 − 7t2 − t + 3) = 0
t=1
t ≈ 7,081
⇔
t ≈ 0,61146
t ≈ −0,6928.
Do đó, có 3 giá trị t thỏa mãn.
−3t + (2 − t)i
Mặt khác, với mỗi t ≥ 0, ta có z = nên có duy nhất một số phức z thỏa mãn.
4−t−i
Vậy có 3 số phức thõa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
○ Xét (1) ®
: |z + 4i| = 0 ⇔ z + 4i = 0 ⇔ z = −4i ⇒ z = 4i.
z 2 = −16 ⇒ z 2 = 16
Khi đó .
|z − z| = | − 8i| = 8
Suy ra |z 2 | = 2|z − z| (thỏa mãn yêu cầu bài toán).
○ Xét (2) : |z − 4| = |z + 4i|.
Giả sử z = a + bi, với a, b ∈ R.
Ta có (2) ⇔ (a − 4)2 + b2 = a2 + (b + 4)2 ⇔ b = −a.
Hay z = a − ai ⇒ z 2 = −2a2 i ⇒ |z 2 | = 2a2 .
Mặt khác z − z = −2ai.
Suy ra |z − z| = 2|a|.
ñ z=0
2 2
a=0
Khi đó |z | = 2|z − z| ⇔ 2a = 4|a| ⇔ ⇒ z = 2 − 2i .
a = ±2
z = −2 + 2i
Vậy có 4 số phức z = 0, z = 2 − 2i, z = −2 + 2i, z = −4i thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 487 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Cách 1. Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn√ của z. Các điểm A(−2;
√ 1), B(4,7),√C(1; −1).
Ta có |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2 ⇔ M A + M B = 6 2, mà AB = 6 2 ⇒ M A + M B = AB.
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB.
Phương trình đường thẳng AB : y = x + 3, với x ∈ [−2; 4].
Ta có |z − 1 + i| = M C ⇒ |z − 1 + i|2 = M C 2 = (x − 1)2 + (y + 1)2 = (x − 1)2 + (x + 4)2 = 2x2 + 6x + 17
Đặt f (x) = 2x2 + 6x + 17, x ∈ [−2; 4].
3
f 0 (x) = 4x + 6, f 0 (x) = 0 ⇔ x = − ( nhận )
Å ã 2
3 25
Ta có f (−2) = 13, f − = , f (4) = 73.
2 2 Å ã
3 25
Vậy f (x)max = f (4) = 73, f (x)min = f − = .
√ √ 2
√ 2
√ 5 2 5 2 + 2 73
⇒ M = 73, m = .⇒P = .
2 2
Cách 2. Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn của z.
Các điểm A(−2; 1), B(4,7), C(1; −1). √ √ √
Ta có |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2 ⇔ M A + M B = 6 2, mà AB = 6 2 ⇒ M A + M B = AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB.
C
A M B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 488
6 + 5i
Ta có iz = 6 + 5i ⇔ z = ⇔ z = 5 − 6i ⇒ z = 5 + 6i.
i
Chọn đáp án C
Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 + 3i. Số phức liên hợp của số phức z là
A z = 3 + 4i. B z = −3 − 4i. C z = 3 − 4i. D z = −3 + 4i.
Ê Lời giải.
4 + 3i (4 + 3i) · (−i) −4i − 3i2
Ta có z = = = = 3 − 4i.
i −i2 1
Suy ra z = 3 + 4i.
Chọn đáp án A
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 − i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào y
trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A Điểm P . B Điểm Q. C Điểm M . D Điểm N . N M
P Q
Ê Lời giải.
3−i
Ta có: (1 + i)z = 3 − i ⇔ z = = 1 − 2i.
1+i
Vậy điểm biểu diễn của z là điểm Q(1; −2).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
5 + 4i
Ta có iz = 5 + 4i ⇒ z = ⇒ z = 4 − 5i ⇒ z̄ = 4 + 5i.
i
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
3 + 2i
Ta có iz = 3 + 2i ⇔ z = = 2 − 3i.
i
Vậy số phức liên hợp của z là z = 2 + 3i.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 489 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
5 + 2i
Ta có z = = 2 − 5i.
i
Suy ra z = 2 + 5i, do đó phần ảo của z là 5.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Đặt z = x + yi là số phức thoả mãn yêu cầu của bài toán. Từ giả thiết suy ra x,y thoả mãn hệ
2 2
x − 4y + y = 0
y 6= 0 , ta thấy hệ có hai nghiệm trong đó nghiệm (x; y) = (4; 0) bị loại. Vậy chỉ có một
2
2
x + (y − 3) = 25
số phức z thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√ √ √
10 10 10
Ta có (1 + 2i)|z| = − 2 + i ⇔ (1 + 2i)|z| = + i(1 + 2i) ⇔ (1 + 2i)(|z| − i) =
z √ z √ z
10 10
⇒ (1 + 2i)(|z| − i) = ⇒ |1 + 2i| · |z| − i = (*)
z |z|
√
√ √ 10
Đặt t = |z| thì t ∈ R, t > 0 và (*) ⇔ 5 · t + 1 =2 ⇔ t4 + t2 = 2 ⇒ t = 1 (do t > 0).
t
1 3
Vậy |z| = t = 1 ⇒ < t < .
2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 490
ñ 2
2 2 2
x + y 2 − 4x − 4 = 0, x ≥ 0 (1)
|z| = 2 |z + z| + 4 ⇔ x + y = 4 |x| + 4 ⇔ 2
x + y 2 + 4x − 4 = 0, x < 0 (2).
Theo đề ta có
|z − 1 − i| = |z − 3 + 3i| ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = (x − 3)2 + (y + 3)2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
⇔ 4x = 8y + 16
⇔ x = 2y + 4 (3).
+ Thay (3) vào (1) ta được
2 24
2 2 2 y= ⇒x= (nhận)
(2y + 4) + y − 4(2y + 4) − 4 = 0 ⇔ 5y + 8y − 4 = 0 ⇔ 5 5
y = −2 ⇒ x = 0 (nhận).
+ Thay (3) vào (2) ta được
y = −2 ⇒ x = 0 (loại)
(2y + 4)2 + y 2 + 4(2y + 4) − 4 = 0 ⇔ 5y 2 + 24y + 28 = 0 ⇔ 14 8
y = − ⇒ x = − (nhận).
5 5
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
3 + iz
Ta có w = ⇔ w + wz = 3 + iz ⇔ w − 3 = (i − w)z. Lấy mô-đun hai vế ta được
1+z
|w − 3| = |(i − w)z| ⇔ |w − 3| = |(i − w)||z|. (∗)
Gọi w = x + yi, x, y ∈ R. Khi đó ta có
» » √
(∗) ⇔ |w − 3| = |(i − w)||z| ⇔ (x − 3) + y = x2 + (1 − y)2 · 2
2 2
Ê Lời giải.
√
Đặt z = a + bi với a,b ∈ R. |z + 3i| = 13 ⇔ a2 + (b ® + 3)2 = 13.
z a2 + b2 + 2a + 2bi a2 + b2 + 2a = 0
Do đó, = là số thuần ảo ⇔ .
z+2 (a + 2)2 − b2 z 6= −2
® 2
a + (b + 3)2 = 13 1 3
Giải hệ phương trình 2 2 ta được z = −2(loại) và z = − + i
a + b + 2a = 0 5 5
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 491 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có
|z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z ⇔ z (|z| − 5 + i) = 4 |z| + (|z| − 2) i.
Lấy»môđun 2 vế ta được »
|z| (|z| − 5)2 + 1 = (4 |z|)2 + (|z| − 2)2 .
p t = |z| ,t > 0 p
Đặt ta được
t (t − 5) + 1 = (4t)2 + (t − 2)2 ⇔ (t − 1)(t3 − 9t2 + 4) = 0.
2
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt t > 0 vậy có 3 số phức z thoả mãn.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có |z|(z − 5 − i) + 2i = (6 − i)z
p⇔ (|z| − 6 + i)z = 5|z|
p + (|z| − 2)i (1).
Lấy mô-đun hai vế của (1) ta có (|z| − 6) + 1 · |z| = 25|z|2 + (|z| − 2)2 .
2
(5 + i)|z| + 2i
Mà |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z ⇔ z = .
|z| − 6 + i
Do |z| ≥ 0 nên ta có ba số phức thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
M0 = b02 − ac = 4 − 5 = −1.
Phương trình có 2 nghiệm phức z1 = −2 + i,z2 = −2 − i.
Nên z12 + z22 = (−2 + i)2 + (−2 − i)2 = 4 − 4i + i2 + 4 + 4i + i2 = 8 + 2i2 = 8 − 2 = 6.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 492
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ä√ ä2
Ta có ∆0 = 4 − 7 = −3 = 3i .
√ √
Do đó phương trình có hai nghiệm phức là z1 = 2+ 3i, z2 = 2− 3i.
2 2
Ä √ ä2 Ä √ ä2 √ √
Suy ra z1 + z2 = 2 + 3i + 2 − 3i = 4 + 4 3i − 3 + 4 − 4 3i − 3 = 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
b
z1 + z2 = − = 2
Vì z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 5 = 0 nên ta có a
c
z1 .z2 = = 5.
2 a
Ta có z12 + z22 = z1 + z2 − 2z1 z2 = 22 − 2.5 = −6.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
ñ 2 ñ
z =4 z = ±2
Ta có: z 4 − z 2 − 12 = 0 ⇔ 2 ⇔ √ .
z = −3 z = ±i 3
√
Vậy T = |z1 | + |z2 | + |z3 | + |z4 | = 4 + 2 3.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 493 MỤC LỤC
Å ã
1 1
Ta có w = iz0 = − + 2i. Điểm biểu diễn w = iz0 là M2 − ; 2 .
2 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
®
z1 + z2 = −1
Ta có P = z12 + z22 + z1 z2 = (z1 + z 2 )2 − z1 z2 .Theo vi-et ta có .
z2 = 1
Suy ra P = 1 − 1 = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
1 2
z1 = + i
Ta có ∆0 = 4 − 12 = −8 < 0. Vậy phương trình có hai nghiệm phức là 2 √2
1 2
z2 = − i .
√ √ 2 2
1 2 1 2 √
Vậy |z1 | + |z2 | = + i + −i = 3.
2 2 2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
3 + 11i
z= √ √
z 2 − 3z + 5 = 0 ⇔ 2√ ⇒ |z1 | = |z2 | = 5 ⇒ |z1 | + |z2 | = 2 5.
3 − 11i
z=
2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 494
®
z1 + z2 = 6
Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình trên ta được
z1 z2 = 10.
2 2 2
Khi đó ta có z1 + z2 = (z1 + z2 ) − 2z1 z2 = 36 − 20 = 16.
Chọn đáp án A
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
ñ √
z = 3 + 5i Ä √ ä2 Ä √ ä2
Ta có z 2 − 6z + 14 = 0 ⇔ √ ⇒ z12 + z22 = 3 + 5i + 3 − 5i = 8.
z = 3 − 5i
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
ñ
2
z = 1 + 2i
Ta có z − 2z + 5 = 0 ⇔
z = 1 − 2i.
» √
Suy ra z0 = 1 − 2i ⇔ z0 + i = 1 − i ⇒ |z0 + i| = 12 + (−1)2 = 2.
√
Vậy |z0 + i| = 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
ñ
z = −3 + 2i
Ta có z 2 + 6z + 13 = 0 ⇔
z = −3 − 2i.
Vì z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 = −3 + 2i.
Số phức 1 − z0 = 1 − (−3 + 2i) = 4 − 2i.
Vậy điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là P (4; −2).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 495 MỤC LỤC
ñ
2
z = 3 + 2i
Phương trình z − 6z + 13 = 0 ⇔ suy ra z0 = 3 + 2i, khi đó 1 − z0 = −2 − 2i.
z = 3 − 2i
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là P (−2; −2).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
z = 2 + 3i
z 2 − 4z + 13 = 0 ⇔
z = 2 − 3i.
Vậy z0 = 2 + 3i.
1 − z0 = 1 − (2 + 3i) = −1 − 3i.
Suy ra điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là N (−1; −3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
1 11
z= + i
• Giải phương trình z 2 − z + 3 = 0 ⇔
2 √2
1 11
z= − i.
√ √ 2 2
1 11 1 11 √
• Khi đó |z1 | + |z2 | = + i + − i = 2 3.
2 2 2 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√
1−i 7
z1 = 2√ .
Giải phương trình z 2 − z = 2 = 0 ⇔
1+i 7
z2 =
√ 2
Suy ra |z1 | + |z2 | = 2 2.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 496
√ √
A 3. B 2 3. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
√
1 11
z1 = − + i
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ta có z 2 + z + 3 = 0 ⇔
2 √2
1 11
z1 = − − i.
√ 2 2 √ sÅ ã Ç √ å2
1 11 1
11
1 2 11 √
Khi đó |z1 | + |z2 | = − + i + − − i = 2 + = 2 3.
2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
» √ √ √
|z1 | + |z2 | = 2|z1 | = 2 |z1 |2 = 2 z1 · z1 = 2 z1 z2 = 2 2.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
2
Ta có z1 và z2 là hai nghiệm
® phức của phương trình z + z + 6 = 0.
z1 + z2 = −1
Theo định lý Vi-ét, ta có .
z1 z2 = 6
Do đó z1 + z2 + z1 z2 = −1 + 6 = 5.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
−b
z1 + z2 =
= −1
Áp dụng định lí Vi-ét ta có a
z1 .z2 = c = 6.
a
Vậy z1 + z2 + z1 .z2 = z1 + z2 + z1 .z2 = −1 + 6 = 5.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 497 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
®
z1 + z2 = 2
Theo định lý Viét ta có
z1 .z2 = 5.
2 2 2
Ta có z1 + z2 = (z1 + z2 ) − 2z1 z2 = 4 − 10 = −6.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Áp dụng định lý Vi-et ta có tổng hai số phức là 2 và tích của chúng là 3 ⇒ hai số phức là nghiệm của
phương trình z 2 − 2z + 3 = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
1 23
z1 = + i
Phương trình z 2 − z + 6 = 0 có nghiệm 2 √2 ⇒ P = 1 + 1 = 1
1 23 z1 z2 6
z2 = − i
2 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
1 1
a) Khi ∆0 = 0 ⇔ m = − , phương trình đã cho có nghiệm kép z = (không thỏa mãn).
2 2
1
b) Khi ∆0 > 0 ⇔ m > − , phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt, khi đó theo yêu cầu
2
bài toán một trong hai nghiệm thỏa mãn |z0 | = 7.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 498
1
c) Khi ∆0 < 0 ⇔ m < − , phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z2 = z1 và
2
|z1 | = |z2 | = |z0 | = 7. ñ
m = 7 (loại)
Hay |z1 |2 = 49 ⇔ z1 · z2 = 49 ⇔ m2 = 49 ⇔
m = −7 (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị thực m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có ∆0 = (m + 1)2 − m2 = 2m + 1.
−1
a) Nếu 2m + 1 > 0 ⇔ m > . Khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
2
ñ √
z = m + 1 + 2m + 1
√
z = m + 1 − 2m + 1.
Giải (1), ta có
√ √ √
m+1+ 2m + 1 = 5 ⇔ 2m + 1 = 4 − m ⇔ m = 5 − 10 (nhận).
Giải (2), ta có
√ √
|m + 1 − 2m + 1| = 5 ⇔ |2m + 2 − 2 2m + 1| = 10
√
⇔ |2m + 1 − 2 2m + 1 + 1| = 10
√ 2
⇔ ( 2m + 1 − 1) = 10
ñ√ √
2m + 1 − 1 = − 10 (Vô nghiệm)
⇔ √ √ √
2m + 1 − 1 = 10 ⇔ m = 5 + 10 (nhận).
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 499 MỤC LỤC
1
b) Nếu 2m + 1 = 0 ⇔ m = − . Phương trình có nghiệm kép là
2
1
z =m+1= .
2
Có thể thấy rằng trường hợp này không thỏa yêu cầu bài toán.
1
c) Nếu 2m + 1 < 0 ⇔ m < − . Phương trình sẽ có hai nghiệm phức liên hợp của nhau. Gọi
2
các nghiệm
Å đó là ãz1 , z2 . Yêu cầu bài toán tương đương với |z1 z2 | = 25 ⇔ m2 = 25 ⇔ m =
1
−5 vì m < − .
2
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Nếu ∆0 ≥ 0 thì phương trình đã cho chỉ có nghiệm thực, dẫn đến z0 = ±8. Thay vào phương trình đã
cho ta được
ñ 2
8 − 2(m + 1)8 + m2 = 0
ñ
m = 12
2 2 ⇔
(−8) − 2(m + 1)(−8) + m = 0 m = 4.
64 = |z0 |2 = z0 · z0 = m2 ⇒ m = ±8.
Ê Lời giải.
1
TH1. ∆ ≥ 0 ⇔ m ≥ − . Khi đó phương trình có hai nghiệm thực.
2
Từ |z0 | = 6 ⇔ z0 = ±6.
√
○ Khi z0 = 6, thay vào phương trình ta được m2 − 12m + 14 = 0 ⇔ m = 6 ± 22.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 500
○ Khi z0 = −6, thay vào phương trình ta được m2 + 12m + 48 = 0, phương trình vô nghiệm.
√
Trong trường hợp này có hai giá trị cần tìm của m là m = 6 ± 22.
1
TH2. ∆0 < 0 ⇔ m < − . Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt, liên hợp với nhau và
2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
○ Trường hợp 1.
3
Nếu hai nghiệm z1 , z2 là hai số thực thỏa mãn z1 + 2iz2 = 3 + 3i thì ta có z1 = 3 và z2 = .
2
Theo định lí Vi-ét ta có
9 9
− 4a = a = −
®
z1 + z2 = −4a
2 ⇔ 8
2 ⇔ …
z1 z2 = b + 2 b 2 + 2 =
9 5
b = ±
.
2 2
Ç … å Ç … å
9 5 9 5
Vậy có 2 cặp số thực (a; b) thỏa mãn đề bài là − ; và − ; − .
8 2 8 2
○ Trường hợp 2.
Nếu hai nghiệm z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1 + 2iz2 = 3 + 3i thì ta đặt z1 = x + yi và
z2 = x − yi (x,y ∈ R).
Ta có
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 501 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có ∆0 = m2 − 8m + 12.
○ Nếu ∆0 > 0 thì phương trình có hai nghiêm thực. Khi đó, |z1 | = |z2 | ⇔ z1 = −z2 ⇔ z1 + z2 =
0 ⇔ m = 0 (thỏa mãn).
○ Nếu ∆0 < 0, thì phương trình có hai nghiệm phức. Khi đó, là hai số phức liên hợp nên ta luôn
có |z1 | = |z2 | hay m2 − 8m + 12 < 0 ⇔ 2 < m < 6 luôn thỏa mãn.
Ê Lời giải.
z1 + z2 = 2a và z1 z2 = b2 + 2.
TH2. z1 , z2 ∈ C. Khi đó ta có z2 = z1 .
Để tìm z1 và z2 , ta có hai cách
Cách 1. Đặt z1 = x + yi, với x, y ∈ R và y 6= 0. Suy ra z2 = x − yi. Khi đó theo đề bài ta có
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 502
Từ (∗∗) ta nhân hai vế cho −2i rồi cộng vế theo vế với (∗) ta được
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
−3 − 3i
z1 1 + (2i)2 = 3 + 3i − 2i(3 − 3i) ⇔ z1 =
⇔ z1 = 1 + i.
−3
Với z1 = 1 + i và z2 = 1 − i. Ta có
® ® ®
z1 + z2 = 2 2a = 2 a=1
⇔ 2 ⇔
z1 z2 = 2 b +2=2 b = 0.
Ç √ å
9 10
Vậy có 3 cặp số thực (a; b) thỏa mãn bài toán là ;± và (1; 0).
4 2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Suy ra
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 503 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Vì phương trình z 2 + 2az + b2 + 2 = 0 có các hệ số a, b là các tham số thực nên ta xét các trường hợp
sau:
z1 + 2iz2 = 3 + 3i
⇔ (x + yi) + 2i(x − yi) = 3 + 3i
⇔ (x + 2y) + i(2x + y) = 3 + 3i
®
x + 2y = 3
⇔
x+y =3
®
x=1
⇔
y = 1.
Khi đó z1 = 1 + i, z2 = 1 − i.
Mà z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 + 2az + b2 + 2 = 0 nên theo định lý Vi-ét, ta có
® ® ®
z1 + z2 = −2a − 2a = 2 a = −1
2 ⇔ 2 ⇔
z1 z2 = b + 2 b +2=2 b = 0.
Vậy có tất cả 3 cặp (a, b) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
| Dạng 26. Cực trị
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 504
Ê Lời giải.
√ √
○ Từ đẳng thức |z1 + z2 |2 + |z1 − z2 |2 = 2 |z1 |2 + |z2 |2 ⇒ |z1 − z2 | = 3 ⇒ AB = 3.
z1 + z2 z3 = 2z1 z2
⇔ z3 − z2 z1 = z1 − z3 z2
⇔ |z3 − z2 | |z1 | = |z1 − z3 | |z2 |
√
⇔ |z3 − z2 | = 3
√
⇔ AC = 3.
√
√ 3 3
Suy ra tam giác ABC đều cạnh 3. Suy ra S∆ABC = ·
4
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 505 MỤC LỤC
O 2 N 7 M 1 I
# » # »
Å ã
9 27 36
OM = OI M − ; −
10 5 5
Đạt được khi ⇒
# » 1# »
Å ã
ON 6 8
= OI N − ; −
.
5 5 5
27 36 3 4
z − 6 − 8i = − − i
z = + i
Khi đó 5 5 ⇔ 5 5
6
− iw = − − i
8 w = 8 + 6 i.
5 5 √ 5 5
2 29
Vậy |z − w| = −1 − i = .
5 5
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
4
N
MDD-109
−4 O 4 x
N0
−4
# » # »
Suy ra tam giác OM N vuông cân tại O ⇒ OM · ON = 0.
# » # » # »
Đặt z = a+bi với a, b ∈ R. Ta được M (a; b) ⇒ OM = (a; b). Suy ra ON = (b; −a) hoặc ON = (−b; a).
Khi đó w = −b + ai = iz hoặc w = b − ai = −iz. Xét hai trường hợp sau
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 506
P = |z − 1 − i| + |w + 3 − 4i| = |z − 1 − i| + | − iz + 3 − 4i| = |z − 1 − i| + | − z − 3i − 4|
√
≥ |z − 1 − i − z − 3i − 4| = | − 5 − 4i| = 41.
√
Vậy min P = 13.
Đạt được khi M là giao điểm của đoạn AB và đường tròn (C), với A(1; 1), B(4; 3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
−3
# »
TH1. Với ON = (b; −a) ⇒ w = b − ai = −iz. Ta có
P = |z + 1 + i| + |w − 2 + 5i| = |z + 1 + i| + | − iz − 2 + 5i|
= |z + 1 + i| + | − z + 5 + 2i|
√
≥ |z + 1 + i − z + 5 + 2i| = |6 + 3i| = 3 5. (1)
# »
TH2. Với ON = (−b; a) ⇒ w = −b + ai = iz
√
Từ (1) và (2), suy ra giá trị nhỏ nhất của P là 17.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 507 MỤC LỤC
P = |z + 1 + i| + |z + 5 + 2i|
= MA + MB
≥ AB
√ −5 −3 −1
Do đó P đạt giá trị nhỏ nhất bằng AB = 17 khi M là giao O x
điểm của AB và đường tròn (C) (với M nằm giữa A và B). M −1
A
−2
B
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1 3 4
○ Với t = − , suy ra z = − + i.
10 5 5
2 6 8 8 6
○ Với t0 = − , suy ra iw = − + i, suy ra w = − i.
10 5 5 5 5
√
11 221
Suy ra |z − w| = − + 2i = .
5 5
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Cho z1 , z2 là hai số phức khi đó |z1 + z2 | ≥ ||z1 | − |z2 ||, dấu bằng xảy ra khi z1 = tz2 , t < 0, t ∈ R.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 508
z = k · iw
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ,k > 0,m < 0.
− 6 + 8i = m · (z + iw)
1
®
|z| = k · |iw|
®
1=k·2 k =
Lấy mô-đun 2 vế, ta được ⇔ ⇔ 2
|−6 + 8i| = −m · |z + iw| 10 = −m · 3 m = −10 .
3
1 3 4
z = iw
z = − i
√
2 5 5 221
Suy ra ⇔ ⇒ |z − w| = .
− 6 + 8i = − 10 (z + iw)
w = −8 + 6 i
5
3 5 5
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 509 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
z
® =1
|z| = |w| = 3
w
Ta có √ ⇒
z 3√2 √ (∗)
|z − w| = 3 2 − 1 =
= 2.
w |w|
z
Đặt = a + bi (a, b ∈ R).
w
Từ (∗), ta có
®
a=0
2 2 2 2 2
® ® ® b=1 ñ
a +b =1 a +b =1 b =1 z = iw
⇔ ⇔ ⇔ ® ⇔
(a − 1)2 + b2 = 2 a2 − 2a + 1 + b2 = 2 a=0 a=0 z = −iw.
b = −1
P = |z − 1 − i| + |w + 2 − 5i|
= |iw − 1 − i| + |w + 2 − 5i|
= | − w − i + 1| + |w + 2 − 5i|
√
≥ |3 − 6i| = 3 5
√
⇒P ≥ 3 5.
P = |z − 1 − i| + |w + 2 − 5i|
= | − iw − 1 − i| + |w + 2 − 5i|
= | − w + i − 1| + |w + 2 − 5i|
√
≥ |1 − 4i| = 17
√
⇒P ≥ 17.
Gọi điểm biểm diễn của w, −1 + i, −2 + 5i lần lượt là M , A(−1; 1), B(−2; 5).
# » # »
Từ (∗∗), suy ra M A, M B là hai véc-tơ ngược hướng và M thuộc đường tròn (C) tâm O(0; 0),
bán kính R =√3. √
Ta có OA = 2 < R, OB = 29 > R nên A nằm trong (C), B nằm ngoài (C). Do đó luôn tồn
tại M√ là giao điểm của đoạn AB với (C), tức là luôn tồn tại w và z = −iw để có đẳng thức
P = 17.
√
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 510
Ê Lời giải.
z
® =1
|z| = |w| = 4
w
Ta có √ ⇒
z 4√2 √ (1)
|z − w| = 4 2 − 1 =
= 2.
w |w|
z
Đặt = a + bi, (a,b ∈ R).
w ® 2
a + b2 = 1
®
a=0
Từ (1) ta có 2 2 ⇔ ⇒ z = ±iw.
(a − 1) + b = 2 b = ±1
TH 1. z = iw. Ta có
P = |z + 1 + i| + |w − 3 + 4i|
= |iw + 1 + i| + |w − 3 + 4i|
= | − w + i − 1| + |w − 3 + 4i|
√
≥ | − 4 + 5i| = 41.
TH 2. z = −iw. Ta có
P = |z + 1 + i| + |w − 3 + 4i|
= | − iw + 1 + i| + |w − 3 + 4i|
= | − w − i + 1| + |w − 3 + 4i|
√
≥ | − 2 + 3i| = 13.
Gọi điểm biểu diễn của w, 1 − i và 3 − 4i lần lượt là M , A(1; −1) và B(3; −4).
# » # »
Từ (∗) suy ra AM , BM ngược hướng và M nằm trên đường tròn tâm O(0; 0), bán kính R = 4.
Ta có OA < R, OB > R nên tồn tại giao điểm của đoạn AB cắt đường tròn (C).
√
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 13, đạt được khi M là giao điểm của đường tròn (C) và đoạn AB.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 511 MỤC LỤC
⇔ |z + 2| . |z − 2i| = |z − 2i|2
ñ
|z − 2i| = 0
⇔
|z + 2| = |z − 2i| .
Với |z − 2i| = 0 ⇔ z = 2i, ta có a = 0, b = 2 (thoả mãn (∗)).
Với |z + 2| = |z − 2i|, ta có (a + 2)2 + b2 = a2 + (b − 2)2 ⇔ a = −b, thay vào (*) ta được:
b=0 z=0
2 2 2
b + b = 2 |b| ⇔ b = |b| ⇔ b = 1 ⇔ z = −1 + i
b = −1 z = 1 − i.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 512
Ê Lời giải.
Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập phương và lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng.
Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
A0 B0
C0
A B
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
4 mặt phẳng
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 513 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Hình hộp chữ nhật có các mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung trực của các cặp cạnh đối ⇒
có 3 mặt đối xứng.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình bát√diện đều có 8 mặt đều là các tam giác đều cạnh a nên diện tích S
a2 3 √
S = 8. = 2 3a2 .
4 A D
B C
S0
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Theo lý thuyết (sách giáo khoa Hình học 12 - Cơ bản - trang 23) ta có thể tích của khối chóp có chiều
cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V = 13 Bh.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 514
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mặt đáy của lăng trụ là hình vuông cạnh a nên có diện tích Sđáy = a2 .
Và do lăng trụ có chiều cao h = 4a nên có thể tích V = Sđáy × h = a2 × 4a = 4a3 .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 515 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng (2a)3 = 8a3 .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta có công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Cho khối
√ lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a và A0 C0
AA0 = 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng B0
√ 3 √ 3 √ 3 √ 3
6a 6a 6a 6a
A . B . C . D .
4 6 12 2
A C
Ê Lời giải.
2
√
a 3
Ta có S∆ABC = .
4 √ √
0 a2 3 √ a3 6
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là VABC.A0 B 0 C 0 = S∆ABC · AA = ·a 2= .
4 4
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 516
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Ta có V = 13 Bh = · 3 · 4 = 4.
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối chóp có công thức là V = B · h = · 6 · 2 = 4.
3 3
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 517 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối chóp được tính theo công thức V = · B · h = 2.
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
V = Bh = · 2 · 3 = 2 .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 518
1
Thể tích khối chóp: V = · 3 · 8 = 8.
3
Chọn đáp án C
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A 9. B 18. C 3. D 6.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
Ta có thể tích khối chóp V = Bh = · 2a2 · 6a = 4a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 6a2 và chiều cao h = 2a là
1 1
V = · B · h = · 6a2 · 2a = 4a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 519 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
V = · Sđ · h = · 2a2 · 9a = 6a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối chóp là V = Bh = · 3a2 · 6a = 6a3 .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 520
1 1 5
Thể tích khối chóp V = Bh = · 5a2 · a = a3 .
3 3 3
Chọn đáp án D
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3 1
A a3 . B 3a3 . C a3 . D a3 .
2 3
Ê Lời giải.
1 1
Ta có thể tích của khối chóp là V = Bh = · 3a2 · a = a3 .
3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 521 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
1 1 8
Thể tích khối chóp V = Bh = · 8a2 · a = a3 .
3 3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Theo công thức V = Bh.
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a là
1 1
V = Bh = · 3a2 · a = a3 .
3 3
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 522
bằng
2 3 1 3
A a. B a3 . C a. D 2a3 .
3 3
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
1
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức V = Bh.
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh.
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1 1
VS.ABC = hB = · 3.10 = 10.
3 3
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 523 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
1 1
Ta có VS.ABC = · S.h = · 6.5 = 10.
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối chóp S.ABC là VS.ABC = 3
· 5.6 = 10.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích của khối chóp V = hB = · 6 · 7 = 14.
3 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = B · h.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
Tam giác ABC vuông cân tại B và AC = a 2 do đó AB = BC = a.
1 a3
Thể tích khối lăng trụ là V = BB 0 .SABC = a. .a.a = .
2 2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 524
Chọn đáp án D
ABCD. √ √
16 2π √ 16 3π √
A Sxq = . B Sxq = 8 2π. C Sxq = . D Sxq = 8 3π.
3 3
Ê Lời giải.
√ √
2 3 4 2
Ta tính được bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD là r = , chiều cao tứ diện là h = √ .
√ 3 3
16 2π
Từ đó Sxq = 2π · r · h = .
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
Khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có độ dài đường chéo AC 0 = a 3 nên có độ dài cạnh là a. Vậy thể
tích V của khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 là V = a3 .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
1 1 2 √ a3 2
Ta có: V = SABCD × SA = a × a 2 = .
3 3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
2
√ 3
√
a 3 a 3
Ta có: V = B · h = a · = .
4 4
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 525 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
S
A B
O
D C
√
’ = 30◦ ⇒ SA = a · cot 30◦ =
Góc giữa SD và mp (SAB) là ASD 3a.
√
1 1 2 √ 3 3
Khi đó V = Bh = a a 3 = a.
3 3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
A D
O
B C
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 526
0 0 0
0
√ trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a
Cho khối lăng A0 C0
và AA = 3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng B0
3a3 3a3 a3 a3
A . B . C . D .
4 2 4 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
A C
Ê Lời giải.
√
a 2
3 √
Ta có SABC = ; AA0 = a 3.
4 √
√ 2 3 3a3
Từ đó suy ra V = a 3 · a = .
4 4
Chọn đáp án A
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a A0 C0
và AA0 = 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ
B0
đã cho√bằng √ 3
3a3 3a
A . B .
3 √6 3
√ 3a
C 3a3 . D .
2
A C
Ê Lời giải.
√
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S4ABC = .
4
Do khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 là lăng trụ đứng nên √ cao của lăng trụ là AA0 = 2a
đường √
a2 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ là V = AA0 · S4ABC = 2a · = .
4 2
Chọn đáp án D
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh 2a và A0 C0
AA0 = 3a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
√ √ 3 √ √
A 2 3a3 . B 3a . C 6 3a3 . D 3 3a3 . B0
A C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 527 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√
(2a)2 3
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích đáy là và chiều cao là AA0 = 3a
√ 4
(2a)2 3 √
(do là lăng trụ đứng) nên có thể tích là · 3a = 3 3a3 .
4
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
’0 = 60◦ .
Gọi O là tâm của đáy, ta có AOA
0 ◦
√ A0 D0
Suy ra A A = AO · tan 60 = a 3.
Thể tích khối hộp là
√ Ä √ ä2 √ B0
V = A0 A · AB 2 = a 3 · a 2 = 2a3 3.
C0
A D
O
B
C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 528
Chọn đáp án D
8 3 3 8 3 3 8 3 3
A a. B a. C a. D 8 3a3 .
9 3 27
Ê Lời giải.
AA0 AA0 2a √
tan A
÷0M A = ⇒ AM = = √ = 2a 3.
AM tan A
÷ 0M A 3 A C
3 M
2AM
Vì 4ABC đều nên BC = √ = 4a. B
3
1 1 √ √
Do đó S4ABC = AM · BC = · 2a 3 · 4a = 4 3a2 .
2 2 √ √
Vậy VABC.A0 B 0 C 0 = AA0 · SABC = 2a · 4 3a2 = 8 3a3 .
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 1
Ta có VS.ABC = B.h = · 10.3 = 10.
3 3
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 529 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
1 a2
Diện tích đáy là SABC = AB 2 = · A0 C0
® 2 2
AB ⊥ AC
Ta có ⇒ AB ⊥ (ACC 0 A0 ). B0
AB ⊥ AA0
Suy ra BC 0 ,(ACC 0 A0 ) = (BC 0 ,AC 0 ) = BC 0 A = 30◦ .
’
√
Khi đó AC 0 = AC. cot 30◦ =» a 3.
√ √ √
0 02 0 02
⇒ AA = AC − A C = (a 3)2 − a2 = a 2. A C
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là
√ B
0 a2 √ 2 3
V = SABC .AA = ·a 2= ·a .
2 2
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
tích đáy và chiều cao tương ứng của khối chóp và khối lăng trụ là B và h.
Gọi diện
V = 1 Bh V1 1
1
Ta có 3 ⇒ = ·
V2 = Bh V2 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 530
Ê Lời giải.
√
(2a)2 3 √
Do đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a nên S4ABC = = a2 3. S
4
1 3V 3a3 √
Mà VS.ABC = S4ABC .h ⇒ h = = √ = 3a.
3 S4ABC a2 3
A C
H
B
Chọn đáp án D
Cho hình chóp S.ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại S
B, AB√= a, BC = 3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 30a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC
và mặt đáy bằng
A C
B
◦ ◦ ◦ ◦
A 45 . B 90 . C 60 . D 30 .
Ê Lời giải.
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABC) ⇒ SC,
¤ (ABC) = SCA.
’
√ √
Tam giác ABC vuông tại B có AC = AB 2 + BC 2 = a 10.
√
’ = SA = 3 ⇒ SCA
Tam giác SAC vuông tại A có tan SCA ’ = 60◦ .
AC
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 531 MỤC LỤC
0 0 0 0 0
√ hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = 0BC = a, AA =
Cho A0
6a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng D0
(ABCD) bằng B0
C0
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .
A
D
B C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 532
√ √ √
’ = 60◦ suy ra SH = AB. tan 60◦ = a 3. Vậy, V = 1 .a 3.a2 3 = a3 .
- Từ giả thiết ta có SBA
3
Chọn đáp án C
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A V = 40. B V = 192. C V = 32. D V = 24.
Ê Lời giải.
p 1
Nửa chu vi của tam giác ABC là p = 12 ⇒ S∆ABC = p(p − 6)(p − 10)(p − 8) = 24 ⇒ V = .24.4 =
3
32
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1 1
Ta có VABCD = AB · AC · AD = · 6a · 7a · 4a = 28a3 . D
6 6
1 1
Dễ thấy SM N P = SM N DP = SBCD ⇒ VAM N P =
2 4
1 3 N
VABCD = 7a .
4
P A
C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 533 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1 1
Ta có d(G,BC) = d(A,BC) ⇒ S4GBC = S4ABC . S
3 3
1
VS.GBC = .S4GBC . d(S,(ABC))
3
1 1 1
= . .S4ABC . d(S,(ABC)) = .VS.ABC = 4.
3 3 3
A C
G
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Từ đó ta có
1 √
SABC = (2 2)2 = 4
2 √
1 0 16 3 B0 C0
⇒ VABCB 0 C 0 = 2VAC 0 BC = 2 C HSABC = .
3 3
A
H
B C
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 534
6 12 3 6
Ê Lời giải.
1 4 1 2 2
V = VS.ABCD + VS.ABEF = . .1 + . .1 = .
3 3 3 3 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
B
1 1 1 1 1
VA.EM N = d(A,(EM N )) · S4EM N = · h · S4ABC = V.
3 3 2 4 24
1
Tương tự, ta có VB.F M P = VC.HN P = V .
24
Thể tích khối đa diện ABCM N P là
1 1 1 3 √
VABCM N P = V − 3VA.EM N = V − 3 · V = V = 27 3.
2 2 24 8
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 535 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√
42 3 √
Ta có VABC.A B C = 8 ·
0 0 0 = 32 3. A0 C0
4
1
Và ta cũng có VC 0 .ABC = VA.BC 0 B 0 = VABC.A0 B 0 C 0 .
3
Khối đa diện cần tìm V = VC.ABP N + VM.AN P B . B0
Do N , P là trung điểm của AC 0 và BC 0 nên
N
3
SAN P B = SABC 0 M
4 P
Từ đó ta suy ra
3 1
VC.ABP N = VC 0 .ABC = VABC.A0 B 0 C 0 .
4 4 A C
1 3 1
VM.AN P B = VB 0 AN P B = VB 0 .ABC 0 = VABC.A0 B 0 C 0 .
2 8 8
B
Vậy thể tích khối cần tìm
1 1 3 √
V = VABC.A0 B 0 C 0 + VABC.A0 B 0 C 0 = VABC.A0 B 0 C 0 = 12 3.
4 8 8
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Do đó hình chiếu M của O lên mặt phẳng (SAB) chính là hình chiếu của O lên giao tuyến SE của
hai mặt phẳng (SAB) và (SOE).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 536
sÇ √ å
2
√ a 3 a 2 a
Do tam giác SAB cân tại S nên ta có SE = SA2 − AE 2 = − =√ .
2 2 2
a a a
Xét tam giác vuông SOE, ta có OE = , SE = √ suy ra SO = nên SEO là tam giác vuông cân
2 2 2
tại O và M là trung điểm của SE.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Tương tự, ta cũng có N , P , Q cũng lần lượt là trung điểm của SF , SG, SH. √
a 2
Theo tính chất đường trung bình trong tam giác, ta có M N P Q là hình vuông cạnh .
Ç √ å2 4
a 2 a2
Diện tích hình vuông bằng SM N P Q = = .
4 8
Do OE ∥ (M N P Q) ⇒ d (O,(M N P Q)) = d (E,(M N P Q)).
Mặt khác M là trung điểm của SE nên d (E,(M N P Q)) = d (S,(M N P Q)) .
1 1 a
Do đó d (O,(M N P Q)) = d (S,(M N P Q)) = d (S,(ABCD)) = SO = .
2 2 4
Vậy thể tích của hình chóp O.M N P Q bằng
1 1 a a2 a3
VO.M N P Q = d (O,(M N P Q)) · SM N P Q = · · = .
3 3 4 8 96
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 537 MỤC LỤC
Ta tính được
BD 4a √
○ AB = √ = √ = 2a 2.
2 2
AC BD 4a
○ AO = = = = 2a.
2 2 2
√
○ AA0 = AO tan A
’0 OA = 2a tan 60◦ = 2a 3.
Ä √ ä2 √ √
Thể tích của khối hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 bằng V = AB 2 · AA0 = 2a 2 · 2a 3 = 16a3 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
C
√ √
AB 2 3 64a2 3 √
Khi đó diện tích tam giác ABC bằng = = 16a2 3.
4 4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
√ √
V = AA0 · SABC = 4a · 16a2 3 = 64a3 3.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 538
Ê Lời giải.
A0 C0
○ Gọi M là trung điểm BC, góc giữa mặt phẳng (A0 BC) và
(ABC) là góc A
÷ 0 M A. B0
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 539 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có BA ⊥ BC và BA ⊥ AA0 ⇒ BA ⊥ (ACC 0 A0 ). A0
Suy ra góc (BC 0 ,(AC 0 A0 )) = (BC 0 , C 0 A) = BC
’ 0 A = 30◦ . C0
√
Tam giác ABC 0 vuông tại A, có AC 0 = AB. cot AC 0 B = 2a 3. B0 30◦
√ √
’
Tam giác CAC 0 vuông tại C, có CC 0 = AC 02 − AC 2 = √ 2a 2.
Thể tích khối lăng trụ là V = B.h = 12 AB.AC.CC 0 = 4a3 2·
A C
2a
2a
B
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 540
Ê Lời giải.
A C
B
M
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
N
0
A
P C0
B0
1 1 2 1 2
Ta có VC.ABN M = VC.A0 B 0 BA = · VABC.A0 B 0 C 0 = ⇒ VCM N A0 B 0 C 0 = .
2 2 3 3 3
Do M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA0 , BB 0 nên A0 , B 0 lần lượt là trung điểm của các đoạn
C 0 P , C 0 Q. Do vậy, tam giác C 0 QP đồng dạng với tam giác C 0 B 0 A0 với tỉ số 2 nên S4C 0 QP = 4·S4A0 B 0 C 0 .
Suy ra
1 1 4
VC.CQP = · d (C, (A0 B 0 C)) · S4C 0 QP = 4 · d (C, (A0 B 0 C)) · S4A0 B 0 C = 4 · VC.A0 B 0 C = .
3 3 3
Khi đó
4 2 2
VA0 M P B 0 N Q = VC.C 0 P Q − VCM N A0 B 0 C = − = .
3 3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 541 MỤC LỤC
Ta có
1 1 1 1
SM N P Q = SEF GH = · · SABCD = SABCD .
4 4 2 8
Vì vậy
1 1 SABCD SO 1 9a2 3a 9a3
VO.M N P Q = SM N P Q · OI = · · = · · = .
3 3 8 2 3 8 4 32
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Suy ra SO = OE = 2a hay tam giác SOE vuông cân tại O. Từ đó ta có M là trung điểm của SE.
Tương tự ta cũng có N , P , Q lần lượt là trung điểm của SF , SG, SH.
Ta cũng suy ra (M N P Q) ∥ (ABCD), kéo theo SO ⊥ (M N P Q).
Khi đó gọi I là giao điểm của SO và mặt phằng (M N P Q) thì OI ⊥ (M N P Q).
Do M I ∥ OE nên I là trung điểm SO.
Ta có
1 1 1 1
SM N P Q = SEF GH = · · SABCD = SABCD .
4 4 2 8
Vì vậy
1 1 SABCD SO 1 16a2 2a 2a3
VO.M N P Q = SM N P Q · OI = · · = · · = .
3 3 8 2 3 8 2 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 542
Ta có AO ⊥ BD
0
A
A O ⊥ BD. 30◦ D
Do đó góc giữa hai mặt phẳng (A0 BD) và (ABCD) chính là góc giữa O
hai đường thẳng AO và A0 O hay A ’0 OA = 30◦ . B C
√
Xét 4A0 AO có A ’ ’0 = a · tan 30◦ = 3a .
0 AO = 90◦ nên AA0 = AO · tan AOA
3√
Lại có độ dài đường chéo của hình vuông đáy bằng 2a nên AB = AD
√ = a√2.
Ä √ ä2 a 3 2 3 3
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V = SABCD · AA0 = a 2 · = a.
3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
○ SI ⊥ AB ⇒ SI ⊥ d.
○ SJ ⊥ CD ⇒ SJ ⊥ d. A
D
I
‘ = 90◦
Suy ra góc giữa (SAB) và (SCD) là ISJ O J
B C
AC √
Ta có AD = √ = 2 2a.
2
1 1 √
Vì 4ISJ vuông tại S nên SO = IJ = AD = 2a.
2 2 √
1 1 √ 2 8 2 3
Thể tích S.ABCD là V = · SO · SABCD = · 2a · 8a = a.
3 3 3
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 543 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Gọi x; 2x; h lần lượt là chiều rộng, dài và cao của bể cá.
5,5 − 2x2
Ta có diện tích toàn phần của bể cá là 2x2 + 2(xh + 2xh) = 5,5 ⇔ h = .
… 6x
5,5
Điều kiện 0 < x < .
2
2
2 5,5 − 2x 1
Thể tích bể cá V (x) = 2x · = (5,5x − 2x3 ).
6x 3 …
0 1 2 0 5,5
Khi đó V (x) = (5,5 − 6x ) ⇒ V (x) = 0 ⇔ x = .
3√ 6
11 33
Do đó Vmax = ≈ 1,17 m3 .
54
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Å √
DB 2 AB 2
ã Å ã
5a 2
Có DB = 5a ⇒ R = + =
2 2 2
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 544
√
a 2
A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2 √ 3
a3 3a a3
A V = . B V = a3 . C V = . D V = .
2 9 3
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
B C
1 1 a3
Diện tích đáy ABCD là SABCD = a2 ⇒ thể tích khối chóp S.ABCD V = .SA.SABCD = .a.a2 = .
3 3 3
Chọn đáp án D
Z1 Z1
0 2 1
f (1) = 0, [f (x)] dx = 7, x2 f (x) dx = .
3
0 0
Z1
Tích phân f (x) dx bằng
0
7 7
A . B 1. C . D 4.
5 4
Ê Lời giải.
®
u = f (x) du = f 0 (x) dx
Cách 1. Đặt ⇒ 3
dv = x2 dx v = x .
3
Z1 ï 3 ò 1 Z1 3
1 x x 0
Khi đó: = x2 f (x) dx = f (x) − f (x) dx.
3 3 3
0 0 0
Z1
Suy ra x3 f 0 (x) dx = −1. (1)
0
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 545 MỤC LỤC
Z1
Mặt khác, do [f 0 (x)]2 dx = 7 nên
0
Z1
0
[f (x)]2 + 14x3 f 0 (x) + 49x6 dx = 0 = 7 − 14 + 7 = 0.
Z1
2
Hay f 0 (x) + 7x3 dx = 0. (2)
0
7
Suy ra f 0 (x) + 7x3 = 0 ⇒ f 0 (x) = −7x3 ⇒ f (x) = − x4 + C.
4
Z1
7 7 7
Mà f (1) = 0 nên C = , suy ra f (x) = (1 − x4 ). Khi đó f (x) dx = .
4 4 5
0
0 3
Lưu ý. Có thể giải thích vì sao từ (2) suy ra f (x) + 7x = 0, ∀x ∈ [0; 1] như sau: Theo giả thiết
2
ta có hàm số y = (f 0 (x) + 7x3 ) liên tục và không âm trên đoạn [0; 1] (do đó, đồ thị hàm số này
là một đường nét liền trên đoạn [0; 1] và không có điểm nào nằm bên dưới trục Ox). Tích phân ở
2
(2) có giá trị bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (f 0 (x) + 7x3 ) , trục hoành,
đường thẳng x = 0, đường thẳng x = 1. Mà theo (2) thì hình phẳng này có diện tích bằng 0 nên
f 0 (x) + 7x3 = 0, ∀x ∈ [0; 1].
Cách 2 (tiếp nối từ (1)). Ta có bất đẳng thức Bunhiacovski đối với tích phân: Nếu hai hàm số
f (x), g(x) liên tục trên đoạn [a; b] thì ta luôn có
2 Ñ b é
Zb Z Zb
f (x).g(x)dx ≤ f 2 (x)dx . g 2 (x)dx.
a a a
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi g(x) = kf (x), ∀x ∈ [a; b]. Trở lại bài toán. Từ (1), ta có:
Ñ 1 é2
Z Z1 Z1
3 0 2 1
1= x f (x)dx ≤ 6
x dx · [f 0 (x)] dx = · 7 = 1.
7
0 0 0
Như vậy dấu "=" xảy ra, tức là f 0 (x) = kx3 . Thay trở lại vào (1), ta được:
Z1
k
k x6 dx = −1 ⇒ = −1 ⇒ k = −7.
7
0
7 do f (1)=0 7 7
Vậy f 0 (x) = −7x3 ⇒ f (x) = − x4 + C ⇒ f (x) = − x4 + .
4 4 4
Z1
7
Do đó f (x) dx = .
5
0
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 546
√ √ √ √
7 2a3 11 2a3 13 2a3 2a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
216 216 216 18
Ê Lời giải.
√
a3 2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 547 MỤC LỤC
√
3 4
Vậy VABC.A0 B 0 C 0 = S4AEF · AA0 = · √ = 2.
2 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 548
A C
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
B
K
F
J
A0
C0
B0
Gọi J, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A nên BB 0 và CC 0 , H là hình chiếu vuông góc của C
lên BB 0 .
Ta có AJ ⊥ BB 0 và AK ⊥ CC 0 ⇒ AK ⊥ BB 0 ⇒√ BB 0 ⊥ (AJK).
0
Suy ra BB ⊥ JK ⇒ JK ∥ CH ⇒ JK = CH = 5.
Xét 4AJK có JK 2 = AJ 2 + AK 2 = 5 ⇒ 4AJK vuông √ tại A.
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó AF = JF = F K = .
√ 2
Gọi N là trung điểm BC, khi đó A0 M = AN = 5. Xét tam giác vuông AN F
AF 1
cos N
’ AF = = ⇒N
’ AF = 60◦ .
AN 2
1 S4AJK
Vậy ta có S4AJK = AJ · AK = 1 ⇒ S4AJK = S4ABC · cos 60◦ ⇒ S4ABC = = 2.
2 √◦
cos 60
5
Xét 4AM A0 vuông tại M có M ÷ AM F = 30◦ hay AM = A0 M · tan 30◦ =
AA0 = ÷ .
√ 3
2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V = AM · S4ABC = .
3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 549 MỤC LỤC
A0 C0
B0
N
D F
M
P
E
A C
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (M N P ).
Dễ chứng minh được (DEF ) ∥ (ABC) và D,E,F lần lượt là trung điểm của các đoạn
1 √
thẳng AA0 ,BB 0 ,CC 0 suy ra VABC.DEF = VABC.A0 B 0 C 0 = 12 3.
2
Ta có VABCP N M = VABC.DEF − VADM N − VBM P E − VCP M F .
1 3 √
Mặt khác VADM N = VBM P E = VCP M F = VABC.DEF ⇒ VABCP N M = VABC.DEF = 9 3.
12 4
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
◦
góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 a3 a3
A a3 . B . C . D .
3 2 6
Ê Lời giải.
S
A B
- Gọi I và H lần lượt là trung điểm của SA và BC. Theo giả thiết SBA ’ = SCA ’ = 90◦ nên điểm I
cách đều 4 điểm S, A, B, C, suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
- Mặt khác, H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, suy ra IH là trục đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC, khi đó IH⊥ (ABC).
- Ngoài ra, tam giác ABC√vuông cân tại A nên AH⊥BC; AB = a
√ a 2
⇒ BC = a 2 và AH = . Đặt IH = x, x > 0.
2
- Dựng hệ trụcÇtọa √ độ Oxyz å như Ç hình√vẽ sao å choÇ √ å
a 2 a 2 a 2
H (0; 0; 0), A ; 0; 0 , B 0; ; 0 , C 0; − ; 0 , I (0; 0; x).
2 2 2
Ç √ å
a 2
Do I là trung điểm của SA nên ta có S − ; 0; 2x .
2
Ç √ √
# » #» Ä √
å
a 2 a 2 ä
- Ta có AB = − ; ; 0 , AS = −a 2; 0; 2x ,
2 2
î # » # »ó Ä √ √
suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (SAB) là n#»1 = AB, AS = ax 2; ax 2; a2 .
ä
Ç √ √ Ç √ √
# » # »
å å
a 2 a 2 a 2 a 2
-Ta có CA = ; ; 0 , CS = − ; ; 2x ,
2 2 2 2
suy raî vectơ pháp
# » # »ó Ä √
tuyến của mặt phẳng
√ ä (SAC) là
#»
n2 = CA, CS = ax 2; −ax 2; a . 2
Theo giả thiết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60◦ nên ta có
|n#»1 .n#»2 |
cos60◦ = |cos (n#»1 , n#»2 )| = #» #»
|n1 | . |n2 |
|2a2 x2 − 2a2 x2 + a4 |
=√ √
2a2 x2 + 2a2 x2 + a4 . 2a2 x2 + 2a2 x2 + a4
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 551 MỤC LỤC
1 a4 2 2 4 4 2 a2 a
⇒ = 2 2 2 2 4
⇔ 4a x + a = 2a ⇔ x = ⇔x=
2 2a x + 2a x + a 4 2
(do x, a > 0).
a2
Khi đó d (S, (ABC)) = 2d (I, (ABC)) = 2.IH = 2x = a; S∆ABC =
2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
1 1 a2 a3
VS.ABC = .d (S, (ABC)) .S∆ABC = .a. = (đvtt).
3 3 2 6
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Trong đó B C
EQ EM 1 1 36 3
VE.AM Q = VF.BM N = VG.CN P = VH.DP Q = · ·VE.AHF = · ·VABCD.EF GH = = .
EH EF 4 6 24 2
3
⇒ V = 36 − 4 · = 30.
2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 552
M P
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
N K
G I
H
K0
A
D
G0
O I0
B H0 C
S0
Gọi G0 , H 0 , I 0 và K 0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
1 1
Ta có SG0 H 0 I 0 K 0 = SABCD = a2 .
2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0 H 0 I 0 K 0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0 H 0 I 0 K 0 = a2 .
3 9 9
8 2
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SM N P Q = 4 · SGHIK = a .
… √ 9
√ 2a 2
14
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 4a2 − = a.
4 2 √
2 0 5 5 14
Ta có d(O,(M N P Q)) = 2 · d(M,(GHIK)) = SO ⇒ d(S ,(M N P Q)) = SO = a.
3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S 0 .M N P Q là
√ √
1 0 1 8 2 5 14 20 14a3
VS 0 .M N P Q = · SM N P Q · d(S ,(M N P Q)) = · a · a= .
3 3 9 6 81
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 553 MỤC LỤC
S
Q
M P
N K
G I
H
A K0
D
0
G
O I0
B H0 C
S0
Gọi G0 , H 0 , I 0 và K 0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
1 1
Ta có SG0 H 0 I 0 K 0 = SABCD = a2 .
2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0 H 0 I 0 K 0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0 H 0 I 0 K 0 = a2 .
3 9 9
8 2
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SM N P Q = 4 · SGHIK = a .
… √ 9
√ 2a 2
10
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 3a2 − = a.
4 2 √
2 0 5 5 10
Ta có d(O,(M N P Q)) = 2 · d(O,(GHIK)) = SO ⇒ d(S ,(M N P Q)) = SO = a.
3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S 0 .M N P Q là
√ √
1 0 1 8 2 5 10 20 10a3
VS.M N P Q = · SM N P Q · d(S ,(M N P Q)) = · a · a= .
3 3 9 6 81
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 554
1 4 8 G2
SM N P Q = 4 · · SABCD = a2 . G4 G3
2 9 9 G1
√ 3 B C
1 20 6a
Vậy VS 0 .M N P Q = · SM N P Q · S 0 K = · O
3 81
A D
S0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 555 MỤC LỤC
M P
N
G
G1 I
G2
A
D
E
0
A
O F
B B0 C
S0
√
a 2
Ta có S.ABCD là hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng a ⇒ SO = .
2
Gọi G, I lần lượt là trọng tâm các tam giác SDA, SDC.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm DA, √ DC. √
2 1 a 2 a 2
Ta có GI = EF , EF = AC = ⇒ GI = .
3 2 2 3 √
2 2a
Mà G, I lần lượt là trung điểm của OQ, OP ⇒ QP = 2GI = .
3 √
2 2a 8a2
Từ giả thiết cho dễ dàng suy ra được M N P Q là hình vuông cạnh P Q = ⇒ SM N P Q = .
3 9
Gọi O0 là tâm hình vuông M N P Q kẻ GH ∥ QO0 (H ∈ OO0 ) ⇒ H là trung điểm OO0 (vì G là trung
điểm OQ). √ √ √
2 2a 2 2a 1 a 2
Ta có QO0 = · = và OO0 = 2OH = 2 · · SO = .
3 2 3 3
√ 3
a 2
Vì S và S 0 đối xứng nhau qua O nên S 0 O = SO = .
√ √ √ 2
a 2 a 2 5a 2
Ta có S 0 O0 = S 0 O + OO0 = + = .
2 3√ 6 √
1 0 0 1 5a 2 8a2 20 2a3
VS 0 .M N P Q = · S O · SM N P Q = · · = .
3 3 6 9 81
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 556
M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD)
và (SDA). Thể tích của khối chóp O.M N P Q bằng
8a3 a3 a3 16a3
A . B . C . D .
81 6 12 81
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Gọi E là trung điểm AB. Gọi M là hình chiếu vuông góc của O S
lên SE, suy ra OM ⊥ (SAB).
Tam giác SOB có
√ √ Q
SO = SB 2 − OB 2 = 3a2 − 2a2 = a. M
P
N
Tam giác SOE có SE 2 = SO2 + OE 2 = a2 + a2 = 2a2 và H
A D
2 2
SM SO a 1 E G
SM · SE = SO2 ⇔ = 2
= 2 = . O
SE SE 2a 2 C
B F
Do đó M là trung điểm SE.
Gọi H, G, F lần lượt là trung điểm của AD, DC, CB.
Tương tự ta chứng minh được N , P , Q lần lượt là trung điểm√của SF√, SG, SH.
AC 2a 2 a 2
Suy ra M N P Q là hình vuông có độ dài cạnh bằng = = .
4 4 2
Ta có
SO a
d(O,(M N P Q)) = d(S,(M N P Q)) = = .
2 2
Ç √ å2
1 1 a a 2 a3
Vậy VO.M N P Q = · d(O,(M N P Q)) · SM N P Q = · · = .
3 3 2 2 12
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 557 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
A
Q P
E
B D
F
N
M
C
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a. Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt
a
4 góc của tứ diện, mỗi góc là cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng .
2
00 V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V = 4. = .
8 2 Å ã
1 3 1
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm = )
2 8
0
V V 1
Vậy V 0 = ⇔ = .
2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp lại.
1 1 1
Suy ra: V 0 = 2VN.M EP F = 4.VN.M EP = 4.VP.M N E = 4. . V = V
2 4 2
( Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4 )
V0 V − VA.QEP − VB.QM F − VC.M N E − VD.N P F
Cách 3. Ta có =
V V
VA.QEP VB.QM F VC.M N E VD.N P F 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=1− − − − =1− . . − . . − . . − . . = .
V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 558
AI ⊥ BB E
Ta có ⇒ BB 0 ⊥ (AIK) K
BB 0 ⊥ AK 0
⇒ BB 0 ⊥ IK. A B0
Vì CC 0 ∥ BB 0 nên
√ M
d(C,BB 0 ) = d(K,BB 0 ) = IK = 5
C0
⇒ 4AIK vuông tại A.
Gọi E là trung điểm của IK ⇒ EF ∥ BB 0 ⇒
EF ⊥ (AIK) ⇒ EF ⊥ AE.
# » # »
Mà AM ⊥ (ABC) nên ((ABC),(AIK)) = EF,AM = AM E = F
ÿ ÷ ’AE (EF , AM là véc-tơ pháp
tuyến của của (AKI), (ABC)).
√
5
√
AE 3
Ta có cos F
’ AE = 2
= √ = ⇒F
’ AE = 30◦ (AE là đường trung tuyến của tam giác AKI
AF 15 2
3
vuông tại A).
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng (AIK) là tam giác AIK nên
’ ⇒ S4ABC = S4AIK = √2 .
S4AIK = S4ABC · cos EAF
cos EAF
’ 3
AF AF √
Xét tam giác AM F vuông tại A, ta có tan ÷AM F = ⇒ AM = = 5.
√ AM tan ÷
AM F
√ 2 2 15
Vậy VABC.A0 B 0 C 0 = 5 · √ = .
3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
- Gọi M,…N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Khi đó ta tính được AM = BM = 3, suy ra
x2
MN = 9 − .
4 …
x2
x. 9 − √
- Gọi h là chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A, ta có h = 4 và h
max khi x = 3 2.
3
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 559 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Gọi I là trung điểm BC và H là chân đường cao kẻ từ A xuống SI, theo giả thiết ta có AH = 3
‘ = α. Xét các tam giác vuông AHI, SAI (tương ứng vuông tại H và A), có AI = AH = 3 ,
và SIA
sin α sin α
AH 3 AI 2 3 1
HI = = . Suy ra SI = = . Diện tích tam giác SBC là SI · BC =
tan α tan α HI cos α · sin α 2
1 9
SI · 2AI = .
2 sin2 α · cos α
Để thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất thì S4SBC phải nhỏ nhất, tức là sin2 α · cos α lớn nhất. Đặt
t = cos α, với 0 ≤ t ≤ 1, khi đó sin2 α · cos α = (1 −√cos2 α) cos α = t − t3 = f (t). Khảo sát hàm số f (t)
1 3
trên [0; 1], ta tìm được max f (t) = √ ⇔ cos α = .
[0;1] 3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Đặt chiều rồng là x (m); chiều cao là h (m) (với x,h > 0).
6,5 − 2x2
Ta có 2x2 + 2xh + 4xh = 6,5 ⇔ h = .
6x √ h
13
Do h > 0, x > 0 nên 6,5 − 2x2 > 0 ⇔ 0 < x < .
Ç2 √ å
6,5x − 2x3 13
Lại có V = 2x2 h = = f (x), với x ∈ 0; x
3 2
√
13 39 2x
f 0 (x) = − 2x2 , f 0 (x) = 0 ⇔ x = ± .
6 6
√ √
x 39 13
0
6 2
f 0 (x) + 0 −
√
13 39
f (x) 54
Ç√ å √
39 13 39
Vậy V 6 f = ≈ 1,50 m3 .
6 54
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 560
Gọi a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều rộng vàchiều cao của bể cá (a,b,c > 0).
®
a = 2b a = 2b
Theo đề bài, ta có ⇔ 2
2ac + 2bc + ab = 6,7 c = 6,7 − 2b .
6b
2b2 (6,7 − 2b2 ) 6,7b − 2b3
Thể tích bể cá là V = abc = = = f (b).
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
6b 3
6,7b − 2b3
Xét hàm số f (b) = với b > 0.
3 …
0 6,7 − 6b2 0 67
Ta có f (b) = , f (b) = 0 ⇔ b = , f (b) ≈ 1,57.
3 60
Bảng biến thiên
…
67
b 0 +∞
60
f 0 (b) + 0 −
1,57
f (b)
0 −∞
Dựa vào bảng biến thiên, dung tích lớn nhất của bể cá gần bằng 1,57.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V = πr2 h.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là V = Bh.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 561 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
1
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V = πr2 h.
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 1
Ta có V = B · h = 13 πr2 h = π · 42 · 3 = 16π.
3 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
1 1 50π
Thể tích của khối nón đã cho bằng V = πr2 h = π52 · 2 = .
3 3 3
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 562
Ê Lời giải.
1 1 20π
Thể tích V = πr2 h = π · 22 · 5 = .
3 3 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
4πr3 4π · 23 32π
Thể tích khối cầu V = = = .
3 3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
1 1 16π
Thể tích khối nón: V = · π · r2 · h = · π · 22 · 4 = .
3 3 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 là
V = πr2 h = π · 52 · 3 = 75π.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 563 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có V = Bh = 5a2 · a = 5a3 .
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 564
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay Sxq = 2πrl.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là: Sxq = πrl.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 565 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πr` = 2π · 8 · 3 = 48π.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh ` = 3 thì có diện tích xung quanh là Sxq =
2πr` = 2π · 4 · 3 = 24π.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 566
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh ` = 7 là
Ghi chú: Câu hỏi này đã được chỉnh sửa so với đề gốc, đổi giả thiết r = 7, ` = 2 thành r = 2, ` = 7.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón Sxq = πr` = π · 2 · 7 = 14π.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 567 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức là Sxq = πrl.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh Sxq của hình nón được tính theo công thức Sxq = πr`.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 568
cho. √
16π 3 √
A V = . B V = 4π. C V = 16π 3. D V = 12π.
3
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối nón đã cho là V = πr2 .h = π.3.4 = 4π.
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√
Sxq = πrl = 4 3π
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
√
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC = AB 2 + AC 2 = 2a.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 569 MỤC LỤC
√ √
3πa3 3πa3 2πa3 πa3
A . B . C . D .
3 2 3 3
Ê Lời giải.
√ √
Ta có l = 2a; r = a, suy ra h = l2 − r2√
= 3a.
1 3πa3
Thể tích của khối nón là V = πr2 h = .
3 3
l h
Chọn đáp án A
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1 ), (H2 ) xếp chồng lên nhau, lần lượt
1
có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 = r1 ,
2
h2 = 2h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ
chơi bằng 30 cm3 , thể tích khối trụ (H1 ) bằng
A 24 cm3 . B 15 cm3 . C 20 cm3 . D 10 cm3 .
Ê Lời giải.
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối trụ (H1 ), (H2 ).
1 1 1 1
Ta có V2 = h2 πr22 = 2h1 π r12 = h1 πr12 = V1 . Mà V1 + V1 = 30 nên V1 = 20.
4 2 2 2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1 1 32π
Ta có V = r2 πh = · 42 · π · 2 = .
3 3 3
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 570
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1
Thể tích của khối nón đã cho bằng V = · 3a2 .2a = 2a3 .
3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có Stp = 2πr2 + 2πrh = 4π.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq = πrl = πal = 3πa2 ⇒ l = 3a.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Sxq 3πa2
Ta có Sxq = πr` ⇒ ` = = = 3a.
πr πa
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 571 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Gọi O, O0 lần lượt là tâm của hai đáy và ABCD là thiết diện song song với B
trục với A, B ∈ (O); C, D ∈ (O0 ).
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ OH = d(OO0 ,(ABCD)) = 1. H O
A
Vì SABCD = 30 ⇔ AB · BC = 30.
30 √ √
Suy ra AB = √ = 2 3 ⇒ HA = HB = 3.
5 3 √ √
Bán kính của đáy là r = OH 2 + HA2 = 3 + 1 = 2.
Diện tích xung quanh của hình trụ
C
√ √
Sxq = 2πrh = 2π · 2 · 5 3 = 20 3π. O0
D
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi h là chiều cao của các bể nước và r là bán kính đáy của bể nước dự định làm.
9 13
Theo giả thiết, ta có πr2 h = π · 12 · h + π · (1,5)2 · h ⇔ r2 = 1 + = .
√ 4 4
13
Suy ra r = ≈ 1,8 m.
2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Theo giả thiết mặt phẳng đi qua trục OO0 cắt hình trụ theo thiết diện một hình vuông.
Do đó: AD = AB = 2R = 6.
Hình trụ đã cho có R = 3, chiều cao h = 6, do đó có diện tích xung quanh là:
Sxq = 2π.R.h = 36π (đvdt).
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 572
Ê Lời giải.
Ta có 4SAB là tam giác đều nên đường sinh của hình nón là S
` = SA = AB = 2r = 2 · 2 = 4.
Diện tích xung quanh của hình nón là 60◦
r=2
A B
O
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
r r 5
Ta có sin 30◦ = ⇒l= = = 10. S
l sin 30◦ 1
2
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq = πrl = π.5.10 = 50π.
◦
h 30 l
A B
O r=5
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 573 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
’ = 60◦ ⇒ HSB
Ta có ASB ’ = 30◦ ; HB = 4. S
Áp dụng tỉ số lượng giác cho 4SHB ta có
HB HB 4
sin 30◦ = ⇒ SB = = = 8.
SB sin 30◦ 1
2
Vậy Sxq = πrl = π · HB · SB = π · 8 · 4 = 32π. A B
H
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Giả sử hình trụ có tâm hai đường tròn đáy là O và O0 cùng với thiết diện D
qua trục là hình vuông ABCD như hình vẽ. O0
1 7
Ta có h = AD = 7, r = AO = AB = .
2 2 C
7
Diện tích xung quanh Sxq = 2πrh = 2 · π · · 7 = 49π.
2
A
O
B
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 574
Sxq = 2πrh = 2π · 1 · = π.
2
A
O
B
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Giả sử ta có hình trụ và thiết diện như hình bên, thiết diện là phần gạch O0
chéo. A0
Khi đó, diện tích xung quanh của (T ) được tính theo công thức
9
Sxq = 2πON · AA0 = 2π = 9π.
2
M
A
O
N
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Giả sử thiết diện cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng qua trục OO0 là hình vuông B0
ABB 0 A0 (như hình vẽ bên). Khi đó ta có độ dài đường sinh là ` = AA0 = 5, O0
5 A0
bán kính đáy là r = OA = .
2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ (T ) là
5
Sxq = 2πr` = 2π · · 5 = 25π.
2
B
O
A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 575 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là Sxq = 2π.r.h = 2π.2.1 = 4π.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
OM 2 = OI 2 + IM 2 ⇔ OM 2 = 32 + 42 = 25 ⇔ OM = 5.
Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc
OIM tạo thành hình nón có đường sinh là cạnh huyền OM . I M
Vậy độ dài đường sinh của hình nón là 5.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 576
16π 64π
A . B . C 64π. D 48π.
3 3
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Gọi hình nón đỉnh A, đường kính đáy hình nón là BC. A
Gọi I là tâm mặt cầu (S). 120 ◦
Ta có 4ABC cân tại A có BAC’ = 120◦ và AI ⊥ BC tại O nên B
‘ = 60◦ suy ra 4IAB đều.
BAI
O
Tam giác IAB đều và OB ⊥ IA tại O suy ra OB là đường trung tuyến
của ∆IAB. I C
Mà OA = 2 suy ra AI = 2OA = 4.
Vậy diện tích mặt cầu (S) là S = 4πAI 2 = 64π.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho cũng có chiều cao là A0
h = OO0 , trong đó O,O0 lần lượt là tâm của tam giác ABC và tam
giác A0 B 0 C 0 . Bán kính đáy của khối
√ trụ chính là bán kính đường
3 O0
tròn ngoại tiếp của mặt đáy là a .
3 B0 C0
πa2 h
Vậy thể tích lăng trụ là V = .
3
O
B C
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 577 MỤC LỤC
√
a 2
R= 2 πa3
Vì khối trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a nên 2 . Do đó V = πR h = .
2
h=a
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Gọi R1 , R2 , R lần lượt là bán kính của trụ thứ nhất, thứ hai và dự kiến sẽ làm, ta có
V = V1 + V2 = πR2 h ⇔ πR12 h + πR22 h ⇔ R2 = R12 + R22
» »
⇒ R = R12 + R22 = 12 + (1,2)2 ≈ 1,56 (m).
Vậy giá trị cần tìm là 1,6 m.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√ √
Thể tích khối trụ V = πr2 .h = π.42 .4 2 = 64 2π.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 578
√
2 3a 3 √
- Bán kính đáy R = . = a 3.
3 2 √ √
- Suy ra diện tích xung quanh Sxq = πRl = πa 3.3a = πa2 3 3.
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
○ Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
○ Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V1
theo cách 2. Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 V1 V1
A = . B = 1. C = 2. D = 4.
V2 2 V2 V2 V2
Ê Lời giải.
R
Ban đầu bán kính đáy là R, sau khi cắt và gò ta được 2 khối trụ có bán kính đáy là .
2
Đường cao của các khối trụ không thay đổi. Å ã2
2 R πR2 h
Ta có: V1 = Sd · h = πR · h; V2 = 2 (Sd1 · h) = 2π ·h= .
2 2
V1
Khi đó: =2.
V2
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 579 MỤC LỤC
Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau Q P
sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại
(như hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình trên xung Äquanh ä XY .
√ trục Ä √ ä X
125 1 + 2 π 125 5 + 2 2 π
A V = . B V = .
Ä 6 √ ä Ä 12√ ä
125 5 + 4 2 π 125 2 + 2 π
C V = . D V = . M N
24 4
A B
Ê Lời giải.
Ta thấy rằng khi xoay hình xung quanh trục XY thì hình vuông
5
ở trên sẽ tạo thành hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao là
Å ã2 2
5 125π
5, khi đó thể tích của nó là V1 = 5π = .
2 4 x
Hình vuông ở dưới sẽ tạo thành hai hình nón có chung mặt đáy
và có đường kính đáy là AB √ như hình bên. Chiều cao và bán kính
5 2
đáy của hình nón này là nên thể tích của khối hai nón ghép
Ç √ å2 2 √
1 5 2 125π 2
lại là V2 = 2 · π = .
3 2 6
Tuy nhiên, hai hình này có chung phần hình nón tạo thành khi
xoay phần màu cam xung quanh XY . Dễ thấy phần chung này
5
cũng là hình nón nhưng chiều cao và bán kính đáy là . Do đó,
Å ã2 √ 2
1 5 125π 2
thể tích phần chung là V3 = π = .
3Ä 2√ ä 24
y
125 5 + 4 2 π
Vậy V = V1 + V2 − V3 = .
24
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 580
√ √
∆AOI vuông tại O: OI = AI√ 2 − AO 2 = 7.
∆OIB vuông tại I:R = OB = OI 2 + BI 2 = 4. √
1 1 √ 32π 5
Vậy thể tích khối nón: V = .πR2 .h = π.16.2 5 =
3 3 3
Chọn đáp án A
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
/
M O
/
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Giả sử hình trụ có hai đáy là các hình tròn tâm O và tâm O0 . Cắt hình C
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ
nhật ABCD (với AB là dây cung của hình O0
√ tròn đáy tâm O).
có chiều cao là h = OO0 = 4 2 ⇒ nên có độ dài đường sinh
Do hình trụ √ D
` = AD = 4 2.
Theo bài ra, diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 16 nên
16 16 √ B
AB · CD = 16 ⇔ AB = = √ = 2 2.
AD 4 2 K
O
A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 581 MỤC LỤC
√ ã2 Ä√ ä2 Ä√ ä2
Å …
AB
R = OA = OK 2 + AK 2 = OK 2 + = 2 + 2 = 2.
2
√ √
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2πR` = 2π · 2 · 4 2 = 16π 2.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√ √
Ta có: SABCD = 12 2 = 3 2 · CD B
⇒ CD = 4
⇒ CI = 2√ O0
√
⇒ CO = CI 2 + IO √
2 = 5 = r.
Vậy Sxq = 2πrl = 6 10π. A
O I
D
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 582
Diện tích thiết diện là: Std = AB · AA0 trong đó AA0 = h = 3 3 nên AB =
Std 18 √
= √ = 2 3.
AA0 3 3 A
Do tam giác OAB cân nên
2 2 2 2 AB 2
OH = OB − HB = OB − H O
4
Ä √ ä2
2 3 B
AB 2
⇒ OB 2 = OH 2 + =1+ =4
4 4
⇒ OB = 2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là
√ √
Sxq = 2π · R · h = 2π · 2 · 3 3 = 12 3π.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Giả sử đỉnh của hình nón là S, tâm của đáy là O. Thiết diện S
là tam giác SAB đều cạnh bằng 4a. ®
SM ⊥ AB
Gọi M là trung điểm của AB, ta có , suy ra
OM ⊥ AB
◦
((SAB),(OAB))√ = SM O = 60p
’ . √
Ta có SM = SA2 − M A2 = (4a)2 − (2a)2 = 2a 3. B
Trong tam giác SOM vuông tại O, ta có SO = SM · sin 60◦ =
3a. √ p √ O M
Suy ra OA = SA2 − SO2 = 2
√ (4a) − (3a) √
2 = a 7.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 583 MỤC LỤC
Gọi tam giác thiết diện là ∆SAB với S là đỉnh hình nón, S
I là tâm đường tròn đáy, M là trung√điểm AB. Vì ∆SAB
là tam giác đều cạnh 2a nên SM = 3a và SM , IM cùng
vuông góc với AB nên SM’I = 60◦ . Từ đó suy ra
√
◦ 3a 60◦ A
M I = cos 60 · SM = , I
2
M
và B
3a
SI = sin 60◦ · SM = .
2
và
SB 2 = IB 2 + SI 2 = 4a2 ⇔ SB = 2a.
√
Từ đó ta được diện tích xung quanh của hình nón là S = πRl = 7πa2 .
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Giả sử hình nón (ℵ) có đỉnh S, đường tròn đáy có tâm O, thiết S
diện nói trên là tam giác đều SAB. Gọi H là trung điểm đoạn
AB. Khi đó AB ⊥ (SHO) nên
’ = ((SAB),(OAB)) = 30◦ . A
SHO
O
Do đó H
√
3SA 1 √
◦
SO = SH sin 30 = · = 3a,
√2 2√
3SA 3
OH = SH cos 30◦ = · = 3a,
2… 2
√ AB 2 √
OA = OH 2 + HA2 = OH 2 + = 13a.
4
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 584
Ê Lời giải.
S
30◦
MDD-109 H
O
Xét hình nón (N ) và mặt phẳng (SAB) đi qua đỉnh, cắt (O) tại A, B.
Gọi H là trung điểm của đoạn √
thẳng AB.√
AB 3 2a · 3 √
Do 4SAB đều nên SH = = = a 3.
2® 2
SH ⊥ AB ’ = 30◦ .
Do (SAB) ∩ (OAB) = AB và nên ((SAB),(OAB)) = (SH, OH) = SHO
OH ⊥ AB
√
√ ◦ a 3
⇒ SO = SH · sin SHO = a 3 · sin 30 =
’
2
Ç √ å2 √
Ã
√ a 3 13
⇒ OB = SB 2 − SO2 = (2a)2 − = a.
2 2
√
a 13 √
Vậy Sxq = π · SB · OB = π · 2a · = 13πa2 .
2
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 585 MỤC LỤC
Gọi r và l lần lượt là bán kính đáy là độ dài đường sinh của hình trụ (T ). B
Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng song song với trục OO0 ta được thiết O0
diện là hình vuông ABCD có diện tích bằng 36a2 . A
Suy ra SABCD = CD2 = 36a2 ⇒ CD = AD = 6a = l.
Gọi I ®là trung điểm của CD.
OI ⊥ CD
Ta có ⇒ OI ⊥ (ABCD).
OI ⊥ AD
C
2a
O I
D
Suy ra OI = d (O,(ABCD)) = d (OO0 ,(ABCD)) = 2a.
CD
Trong 4OID vuông tại I, có ID = = 3a; OI = 2a.
2 √
Suy ra OD2 = OI 2 + ID2 = 13a2 ⇒ OD = a 13 = r. √ √
Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) là Sxq = 2πrl = 2π · a 13 · 6a = 12 13πa2 .
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Gọi (P ) là mặt phẳng song song với trục OO0 và cắt hình trụ (T ). C
Theo giả thiết ta có, mặt phẳng (P ) cắt hình trụ (T ) theo thiết diện là O0
hình vuông ABCD. D
Khi đó, diện tích của hình vuông
® SABCD = 16a2 ⇒ AB = CD = 4a.
OI ⊥ AB
Gọi I là trung điểm AB ⇒ ⇒ OI ⊥ (ABCD).
OI ⊥ AD
Do đó OI = 3a. √ √ √ B
Mặt khác r = OA = OI 2 + IA2 = 9a2 + 4a2 = a 13. I
Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) bằng A MDD-109
O
√ √
Sxq = 2π · OA · AD = 2πa 13 · 4a = 8 13πa2 .
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 586
Gọi thiết diện là hình vuông ABCD và O, O0 lần lượt là tâm của hai đáy và I là A
trung điểm CD. 0
O
Theo bài ra, ta có
• OI = 2a. B
1
• SABCD = CD2 = 16a2 ⇔ CD = 4a ⇒ IC = ID = CD = 2a.
2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
D
• h = OO0 = AD =√CD = 4a. √ √ I
Khi đó R = OD = OI 2 + IC 2 2 2
√ = 4a +√4a =2 2 2a. O
Vậy Sxq = 2π · R · h = 2π · 2 2a · 4a = 16 2πa . C
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 587 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Gọi hai bể nước hình trụ ban đầu lần lượt có chiều cao là h, bán kính r1 ,r2 , thể tích là V1 ,V2 .
Ta có một bể nước mới có chiều cao h, V = V1 + V2 . p
⇒ πr2 h = πr12 h + πr22 h ⇒ πr2 h = π · 12 · h + π · 1,82 · h ⇔ r = 1 + 1,82 ≈ 2,1m.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
AB a 2
Bán kính đáy của hình nón r = = . S
2 2 √
Đường chéo √hình vuông ABCD
√ có AC = AB 2 = 2a ⇒ HA = a. Cạnh
bên SA = a 2 ⇒ SH = SA2 − √HA
2 = a ⇒ đường cao hình nón h = a.
1 1 a 2 2
a3 π
⇒ thể tích V = πr2 h = π. .a = .
3 3 2 6 B C
A H D
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
Ta có AC
√ = AB 2 + BC√
2 = 10,
B
0 C
02 2
CC = AC − AC = 2 11.
AC
Do đó hình trụ có bán kính đáy là r = = 5, A
D
√ 2
đường sinh l = CC 0 = 2 11. √ B0 C0
Vậy Stp = 2πrl + 2πr2 = 10(2 11 + 5)π.
A0
D0
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 588
Chọn đáp án B
cao là h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất.
√ √ 4R 3R
A h = 3R. B h = 2R. C h= . D h= .
3 2
Ê Lời giải.
S
O
R
d
I r M
Ta biết rằng khi cho trước đường tròn (C) bất kỳ nằm trên mặt cầu, hình nón (N ) có đáy là (C)
sẽ đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi điểm S thỏa mãn SO vuông góc với mặt phẳng chứa (C). Vậy
trong bài toán này ta chỉ xét các hình nón đỉnh S với điểm S thỏa SO vuông góc với mặt phẳng chứa
đường tròn giao tuyến (C).
Thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) là
1 1 1 1
V = h.S(C) = h.π.r2 = h.π. [R2 − (h − R)2 ] = π(−h3 + 2h2 R).
3 3 3 3
Xét hàm f (h) = −h3 + 2h2 R,h ∈ (R,2R), có f 0 (h) = −3h2 + 4hR.
4R
f 0 (h) = 0 ⇔ −3h2 + 4hR = 0 ⇔ h = 0 hoặc h = . Lập bảng biến thiên ta tìm được max f (h) =
3
32 3 4R 1 32
R , tại h = . Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất là V = π R3 =
27 3 3 27
32 3 4R
πR khi h = .
81 3
C.ách khác:
Gọi O là tâm mặt cầu, I và r là bán kính của đường tròn (C).
Ta có OI = h − R và r2 = R2 − OI 2 = 2Rh − h2 .
Thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) là
1 1 1 1
V = h.S(C) = h.π.r2 = h.π. [R2 − (h − R)2 ] = πh2 (2R − h).
3 3 Å 3 Å 3 ã3
h + h + 4R − 2h 3 1 4R 3
ã Å ã
4R 2
Ta có h.h.(4R − 2h) 6 = ⇒ h (2R − h) 6
3 3 2 3
4R
Do đó V lớn nhất khi h = 4R − 2h ⇔ h =
3
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 589 MỤC LỤC
đến (P ). √ √ √
3a 5a 2a
A d= . B d = a. C d= . D d= .
2 5 2
Ê Lời giải.
Gọi O là tâm của đáy hình nón, I là trung điểm của AB, H S
là chân đường cao của tam giác SOI. Khi đó ta có
√ d = OH.
2a
Dễ dàng tính được OS = OI = a nên d = OH = .
2
H
O B
I
A
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Gọi OH = x. p S
Khi đó độ dài cạnh đáy của chóp là 2(81 − x2 ).
2
Vậy V = f (x) = (9 + x)(81 − x2 ).
3
2
f 0 (x) = (x + 9)(9 − 3x). O
3 R
Vậy thể tích lớn nhất khi x = 3, với V = 576 A B
H
D C
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Thể tích phần lõi được làm bằng than chì: Vr = πR2 h = π · 10−6 · 0,2 = 0,2 · 10−6 π m3 .
Thể tích chiếc √
bút chì khối lăng trụ lục giác
√ đều:
3 3 2 27 3
V =B·h= · (3 · 10−3 ) · (0,2) = · 10−6 m3 .
2 10
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 590
√
27 3
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: Vt = V − Vr = · 10−6 − 0,2 · 10−6 π m3 .
10
Giá nguyên vật liệu
Ç làm
√ một chiếc bút chì: å
−6 27 3
0,2 · 10 π · 8a + · 10−6 − 0,2 · 10−6 π a ≈ 9,07 · 10−6 a (triệu đồng).
10
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì là
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều là
√ √
3 3 27 3
V =B·h= (3 · 10−3 )2 · 0,2 = · 10−6 m3 .
2 10
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 591 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
4
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3 .
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
4
Thể tích khối cầu bán kính a là V = πa3 .
3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
4 4 256
Thể tích của khối cầu V = πr3 = π · 43 = π.
3 3 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
4 256
Thể tích của khối cầu là V = πr3 = π.
3 3
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 592
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
S = 4πr2 = 4π · 52 = 100π.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 thì có tâm là (a; b; c).
Vậy tâm của (S) là (1; −2; −3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 593 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức S = 4πR2 .
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
4 256 3
Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng π(4a)3 = πa .
3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 594
4 3 32 3 8 3
A πa . B πa . C 32πa3 . D πa .
3 3 3
Ê Lời giải.
4 32
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
4 4 256 3
Thể tích của khối cầu bán kính 4a là V = πR3 = π · (4a)3 = πa .
3 3 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
4 32
Thể tích khối cầu là V = π(2a)3 = πa3 .
3 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 595 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
4
Thể tích khối cầu có bán kính r là V = πr3 .
3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
4 4 32π
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là V = πr3 = · π · 23 = .
3 3 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
Hình lập √
phương có độ dài đường
√ chéo là a 3. Từ đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
a 3 2 3R
là R = . Do vậy a = .
2 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Khối nón√nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC có bán kính đáy là AB = a, đường cao
là AC = 3a.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 596
B C
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếpABB 0 C 0 bằng với bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho
1√ 3a
và cũng bằng nửa độ dài đường chéo dài nhất của hình hộp. Suy ra R = AB 2 + AD2 + AA02 = .
2 2
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 597 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
4a 3 √
Tam giác ABC đều cạnh 4a, AM = = 2a 3 với M là trung S
2
điểm BC. Do (SAM ) ⊥ BC nên góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và
√ √
(ABC) là SM’ A = 60◦ . Khi đó SA = AM. tan 60◦ = 2a 3. 3 = 6a.
d
Qua tâm G của tam giác đều ABC dựng trục Gx vuông góc mặt
N
phẳng (ABC) thì G cách đều A, B, C và tâm mặt cầu ngoại tiếp
I
S.ABC nằm trên Gx. Từ trung điểm E của SA dựng đường thẳng d
song song với AM cắt Gx tại I thì IS = IA nên I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp chóp S.ABC. A C
G
M
√ å2 …
Å Ã
√ ã2 Å ã2 Ç
SA 2 4a 3 43
R = IA = IG2 + GA2 = + AM = (3a)2 + = a
2 3 3 3
43 2 172 2
Vậy S = 4πR2 = 4π · a = πa .
3 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 598
N
Từ đó suy ra (SBC) , (ABC) = SM,AM = SM
¤ ÿ ’ A=
◦ I
30 .
√ √ 1
○ Ta có AM = 2a 3; SA = AM. tan 30◦ = 2a 3. √ = 2a. C
3 A
Chọn đáp án D
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng đáy bằng 60◦ . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng H
I
A C
G
M
B
43πa2 19πa2 43πa2
A . B . C . D 21πa2 .
3 3 9
Ê Lời giải.
Gọi M là trung điểm cạnh BC, H là trung điểm cạnh SA và G là trọng√tâm tam
√ giác ABC.
2 2 (2a) 3 2 3a
Do tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên AG = AM = · = .
3 3 2 3
((SBC)
¤ , (ABC)) = SM
’ A = 60◦ .
√ √
Trong tam giác vuông SAM , ta có SA = AM. tan SM
’ A = a 3. 3 = 3a.
SA 3a
Suy ra AH = = .
2 2
Dựng đường thằng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại điểm G. Khi đó, d là trục của tam giác
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 599 MỤC LỤC
ABC.
Dựng đường trung trực của cạnh SA cắt đường thằng d tại điểm I. Khi đó, I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC và bán kính R = IA.
43a2 43a2
Trong tam giác vuông IGA, ta có IA2 = IG2 + AG2 = ⇒ R2 = IA2 = .
12 12
43a2 43πa2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là S = 4πR2 = 4π · = .
12 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Xét mặt cầu (O; R) và hình nón có đáy là hình tròn tâm A nội tiếp mặt cầu như hình vẽ.
Đặt h = CA, r = AB. √ S
Theo giả thiết ta có AB = 2a, CB = 4a.
Xét tam giác vuông CBD có
1 1 1
2
= 2
+
AB BC BD2 R
1 1 1 O
2
= 2
+ R
2a 16a BD2
√
4 7a
Khi đó BD = . A r B
7 √
4 7a √
Ta có BC · BD = AB · CD ⇔ 4a · = 2a · CD.
√ 7
8 14a D
Suy ra CD = .
7 √
4 14a
Vậy bán kính mặt cầu cần tìm là .
7
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 600
Gọi O, AB lần lượt là tâm và đường kính đường tròn đáy của hình
nón (N ). S
Gọi I là tâm mặt cầu (T ).
Suy ra IA = IB = IS và I ∈ SO. Do đó I là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác SAB.
√ √ √
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
2 − OA2 = 2 2
Ta có SO = SA√ √ 16a − 3a = 13a và sin SAB = I
’
’ = SO = 13a = 13 .
sin SAO
SA 4a 4
Vậy bán kính của mặt cầu (T ) là
A B
√ O
SB 4a 8 13a
R= = √ = .
2 sin SAB
’ 13 13
2·
4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Nếu cắt mặt cầu ngoại tiếp khối nón (N ) bởi mặt phẳng qua S
trục (SAB), ta được một hình tròn ngoại tiếp tam giác SAB.
Khi đó bán kính mặt cầu (T ) bằng bán kính đường tròn ngoại
tiếp 4SAB.
Gọi M là trung điểm của SB. Kẻ đường vuông góc với SB tại
M , cắt SO tại I. M
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp 4SAB và r = SI là bán
I
kính đường tròn ngoại tiếp 4SAB.
SI SM SM
Ta có 4SIM v 4SBO ⇒ = ⇒ SI = · SB.
SB SO SO
SM = 2a
√
8 15a
A O B
Trong đó SB = 4a ⇒ r = SI = .
√ √ 15
SO = SB 2 − OB 2 = a 15
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 601 MỤC LỤC
Giả sử mặt phẳng (α) qua trục của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện S
là tam giác SAB cân tại S.
Khi đó, (α) cắt mặt cầu (T ) theo đường tròn lớn là đường tròn ngoại tiếp
tam giác SAB. √
Suy ra bán kính của (T ) là bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác 2a 2
SAB.
a
A B
H
√ √
Gọi H là trung điểm của AB, ta có HA = HB = a và SH = SA2 − IA2 = a 7.
1 1 √ √
Khi đó, ta có S4SAB = SH · AB = a 7 · 2a = 7a2 .
2 2
SA · SB · AB
Mà S4SAB = nên suy ra
4R
√ √ √
SA · SB · AB 2 2a · 2 2a · 2a 4a 7
R= = √ = .
4S4SAB 4 · a2 7 7
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
S
S
120◦
A B
H
A
H I
B
S0
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 602
OS + OS 0 1+3
R= = = 2.
2 2 S0
Vậy diện tích của (S) là S = 4πR2 = 4π.22 = 16π.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
√ hình lập phương bằng 2a ⇒ đường chéo hình lập phương bằng 2a 3 ⇒ bán kính mặt cầu bằng
Cạnh
a 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
256π
- Ta có V2 = .
3 √ √ √
- Bán kính đáy của trụ r = 42 − 22 = 2 3, suy ra V1 = 4.π(2 3)2 = 48π.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Thiết diện qua trục của (N ) là tam giác cân ở đỉnh, đường sinh tạo với đáy một góc 60◦ suy ra thiết
diện tam giác đều.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 603 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
S
d
A C
30◦
G
M
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 604
Ê Lời giải.
xA + xB
x M = =2
2
y + yB
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó yM = A = −1 ⇒ M (2; −1; 5).
2
z + zB
zM = A
=5
2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB = (2 − 1; 2 − 1; 1 − (−2)) = (1; 1; 3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB = (2 − 1; 3 − 1; 2 + 1) = (1; 2; 3).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x0 ; y0 ; z0 ) trên trục Oz là M 0 (0; 0; z0 ).
Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz là (0; 0; −1).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1 − 1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 1; 0).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 605 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 1; 0).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên mặt phẳng (Oxz) là điểm M 0 (2; 0; −1).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng Ax + By + Cz + D = 0 (với A2 + B 2 + C 2 > 0) có véc-tơ pháp
tuyến (A; B; C). Vậy véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #»
n 2 = (2; 3; 1).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) lên trục Ox là A0 (3; 0; 0).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là (1; 0; 0).
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 606
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là (3; 0; 0)
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm có tọa độ (1; 4; 0).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 3) trên mặt phẳng (Oxy) là P (1; 2; 0).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0. Do đó hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên mặt
phẳng (Oxy) là N (3; 5; 0).
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 607 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
# »
Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc-tơ OA chính là tọa độ của điểm A.
# »
Vậy OA = (−2; 3; 5).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
# »
Ta có OA = (4; −1; 3).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# »
Tọa độ véc-tơ OA = (3; 2; −4).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
Ta có OA = (2; −1; 4).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có #»
u + #»
v = (0; 0; 3).
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 608
Ê Lời giải.
Ta có #»
u + #»
v = (0; 0; 3).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có #»
u + #»
v = (−1; 0; −2).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có #»
u + #»
v = (0 − 1; −2 + 2; 3 − 5) = (−1; 0; −2).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình chiếu của điểm A(a; b; c) lên mặt phẳng (Oxy) là điểm A0 (a; b; 0) nên hình chiếu của điểm
A(1; 2; −3) lên mặt phẳng (Oxy) là điểm A0 (1; 2; 0).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của A(1; 2; −3) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (1; 2; 0).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 609 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có: #»
u = (1; −4; 0); 3 #»
v = (−3; −6; 3).
#» #»
Suy ra u + 3 v = (−2; −10; 3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có #»
u − #»
v = (−1; 2; −1).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√ √
○ Do đó mặt cầu (x−1)2 +(y − (−2))2 +(z −4)2 = (2 5)2 có tâm I(1; −2; 4) và bán kính R = 2 5.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√ √
Mặt cầu (S) có bán kính R = 8 = 2 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Tâm của (S) : (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2 có tọa độ là (−3; −1; 1).
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 610
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
√
Bán kính mặt cầu R = 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu tâm I(1; 1; 1), bán kính R = IA = 5 có phương trình là
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mặt
√ cầu đã cho có phương
√ trình dạng x2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có bán kính là
a2 + b2 + c2 − d = 12 + 12 + 7 = 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
p
Ta có R = 12 + (−1)2 − (−7) = 3.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mặt cầu có phương trình (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 có tâm I(a; b; c) nên tâm của mặt cầu
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 611 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z + 2)2 = 9 có bán kính r = 9 = 3.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
Bán kính R = 9 = 3.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
Bán kính mặt cầu (S) là R = 16 = 4.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 có tâm là I(a,b,c).
Khi đó mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4 có tâm I(−1,2, − 3).
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 612
Ê Lời giải.
Tâm của mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9 có tọa độ là (−1; −2; 3).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; −4; 0) và bán kính bằng 3 nên (S) có phương trình là
(x − 1)2 + (y + 4)2 + z 2 = 9.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1) và bán kính R = 2 có phương trình là
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 613 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Mặt cầu có tâm (a; b; c) và bán kính R có phương trình là (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
Do đó, phương trình mặt cầu (S) là x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Tâm của mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 3)2 + z 2 = 9 là I(1; −3; 0).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 614
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√
Đường kính của (S) bằng 2R = 2 6.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4 có tâm là (2; −1; 3).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4 có tâm I(2; −1; 3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 615 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
#»
Mặt phẳng (Oxy) có một véc-tơ pháp tuyến là k = (0; 0; 1).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của A(3; −1; 1) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm N (0; −1; 1).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x−2 y−1 z
Đường thẳng d : = = có một véc-tơ chỉ phương là u#»1 = (−1; 2; 1).
−1 2 1
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 616
p
Khi đó AD = (d − 3)2 + (16),
p BC = 5.
2 2 2
ñ BC ⇔ ñ (d − 3) + (16) = 5 ⇔ (d − 3) + 16 = 25 ⇔ (d − 3) = 9
ñ giả thiết AD =
Theo
d − 3 = −3 d=0 D(0; 0; 0)
⇔ ⇔ ⇒ .
d−3=3 d=6 D(6; 0; 0)
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ta có hình chiếu của điểm M (xo ; yo ; zo ) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M 0 (xo ; yo ; 0).
Do đóhình chiếu của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M 0 (2; −2; 0).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ta có 3 #»
v = (−3; −6; 3).
Do đó u + 3 #»
#» v = (−2; −10; 3).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
#»
Ta có #»
a +Äb = (−1; 2; 8) .
#» #» #»ä
Suy ra a . a + b = 1. (−1) + 0.2 + 3.8 = 23.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Dựa vào dạng tổng quát của phương trình mặt cầu (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 617 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
x2 + y 2 + z 2 + 2x − 2z − 7 = 0 ⇔ x2 + y 2 + z 2 − 2 · (−1) · x + 2 · 0 · y − 2 · 1 · z − 7 = 0.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Từ phương trình của mặt cầu (S), suy ra tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là (1; −2; 3).
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 618
Ê Lời giải.
Ta có: IM = 5.
Mặt cầu (S) có tâm I (0 ; 0 ; −3) đi qua điểm M (4 ; 0 ; 0) có bán kính là R = IM = 5
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√ √
Ta có bán kính của (S) là 6 nên đường kính của (S) bằng 2 6.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
|1 − 2.2 + 2.3 + 3|
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng đã cho có bán kính R = √ = 2.
1+4+4
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
Hình chiếu vuông góc của M trên Ox là I(1; 0; 0). Mặt khác IM = 13 ⇒ phương trình mặt cầu là
(x − 1)2 + y 2 + z 2 = 13.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 619 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
√ √
Ta có OA = 22 + 22 + 12 = 9 = 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu khi 1 + 1 + 4 − m > 0 ⇔ m < 6.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
Bán kính R = 9=3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
#» #»
#»ä a. b 2. (−1) + 1.0 + 0. (−2) 2
Ta có cos #»
Ä
a, b = #» = √ √ =− .
| #»
a|. b 5. 5 5
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# » # »
Ta có N M = (3; 2; −2) và N P = (2; m − 2; 1).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 620
# »# »
Tam giác M N P vuông tại N khi và chỉ khi N M .N P = 0 ⇔ m = 0.
Chọn đáp án B
2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8. B (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
C (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8. D (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
B E
2 ã3 2 ã3
√
√
3
Å
a2 + b 2 + c
Å
4R 4 3
Mà a2 + b2 + c2 > 3 a2 b2 c2 ⇔ > a2 b 2 c 2 ⇔ > 36V 2 ⇔ V 6 R3 · .
3 3 27
√ 256
Do R = IA = 4 3 nên ta có V 6 (Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 8).
3
256
Vậy max VABCD = .
3
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 621 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
H là hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (P ). Xét (P ) có một vtpt là #»
n = (2; −2; −1)
x−1 y−2 z−3
Phương trình đường thẳng qua I và vuông góc với (P ) là d : = =
2 −2 −1
x = 3
2x − 2y − z − 4 = 0
Tọa độ H là nghiệm của hệ x − 1 y−2 z − 3 ⇔ y = 0 ⇒ H (3; 0; 2)
= =
2 −2 −1 z=2
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi I(1; 1; 0) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy).
x y
Ta có phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) là: + + z = 1.
m n
Suy ra phương trình tổng quát của (ABC) là nx + my + mnz − mn = 0.
|1 − mn|
Mặt khác d(I; (ABC)) = √ = 1 (vì m + n = 1) và ID = 1.
m2 + n2 + m2 n2
⇒ ID = d((I; (ABC)).
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy) tiếp xúc với (ABC)
và đi qua D. Khi đó R = 1.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Cách 1:
Ta có d I,(Oxy) = 2 nên mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm A(4; 1; 0), đồng thời
đường thẳng M N tiếp xúc với (S) cũng tại điểm A(4; 1; 0) do M N ⊂ (Oxy).
# » # »
Gọi M (m; 0; 0), N (0; n; 0) ta có AM = (m − 4; −1; 0) và AN = (−4; n − 1; 0).
# » # »
®
m − 4 = −4k 4n
Do A ∈ M N nên AM = k AN ⇒ ⇒ (m − 4)(n − 1) = 4 ⇔ m = , n − 1 6= 0.
− 1 = k(n − 1) n−1
21
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OI : 4x + y + 2z − = 0.
2
m
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn OM : x = ·
2
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 622
n
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn ON : y = ·
2
m n −n2 + 6n − 21
Å ã
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N là J ; ; .
2 2 4n − 4
7 7
Theo giả thuyết cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N có bán kính bằng nên OJ =
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
2 2
49
⇔ OJ 2 =
4
2
4n2 n2 n2 − 6n + 21 49
⇔ + + =
(n − 1)2 4 16(n − 1)2 4
4 3 2
⇔ n − 4n − 10n + 28n + 49 = 0
√
⇔ n = 1 ± 2 2.
√ √
Vì n > 0 nên chọn n√= 1 + 2 2, suy ra m = 4 + 2.
Khi đó AM.AN = 6 2.
Cách 2:
Dễ thấy mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm A(4; 1; 0), đồng thời đường thẳng M N
tiếp xúc với (S) cũng tại điểm A(1; 4; 0) do M N ⊂ (Oxy).
# » # »
Gọi M (m; 0; 0); N (0; n; 0) ta có AM = (m − 4; −1; 0) và AN = (−4; n − 1; 0).
# » # »
®
m − 4 = −4k 1 4
Do A ∈ M N nên AM = k AN ⇒ ⇒ + = 1.
− 1 = k(n − 1) n m
m n
Gọi J là trung điểm M N ⇒ J ; ; 0 và I(4; 1; 2) thuộc đường thẳng ∆ vuông góc với (Oxy) tại
2 m2
x=
2
điểm J. Phương trình ∆ là y = n
2
z = t.
m n
Suy ra tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N là điểm K ; ;t .
2 2
1 4 1 4
+ =1
+ =1
n m
n m
2
7 m n2 49
Theo giả thiết ta có hệ OK = ⇔ + + t2 =
2
4 4 4
7
m 2 n 2 49
IK = −4 + − 1 + (t − 2)2 =
2 2 2 4
4n
4n m=
m =
b−1
n−1
n2 − 6n + 21
⇔ 4m + n + 4t − 21 = 0 ⇔ t =
2 2
4(n − 1)
m n 49
2
+ 2
+t = m n2 49
+ + t2 = ·
4 4 4
4 4 4
2
n2 4n2 n2 − 6n + 21 49
Suy ra + + =
4 (n − 1)2 16(n − 1)2 4
1 2 16 2
⇔ 4n2 + 64 1 + + n−5+ = 196
n−1 n−1
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 623 MỤC LỤC
128 64 1 256
⇔ 4n2 + 64 + + 2
+ (n − 5)2 + 32(n − 5). + = 196
n − 1 (n − 1) n − 1 (n − 1)2
320 1 64
⇔ 5n2 − 10n + 25 + + 32(n − 5 + 4). = 132 ⇔ (n − 1)2
+ = 16
(n − 1)2 n−1 (n − 1)2
ñ √
2
2 2
n=1−2 2
⇔ (n − 1) − 8 = 0 ⇔ (n − 1) = 8 ⇔ √
n = 1 + 2 2.
√ √ √
Với n = 1 − 2 2 ta được m = 4 − 2 ⇒ AM.AN = 6 2.
√ √ √
Với n = 1 + 2 2 ta được m = 4 + 2 ⇒ AM.AN = 6 2.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Do I(9; 3; 1) nên d I,(Oxz) = 3 = R.
Suy ra (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
Gọi M (a; 0; 0) ∈ Ox, N (0; 0; b) ∈ Oz. Đường M N tiếp xúc với (S) tại A nên A là hình chiếu của I
lên (Oxz). Suy ra A(9; 0; 1).
a b
Gọi K là trung điểm M N . Khi đó, K ; 0; .
2 2
Gọi H là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N . Theo giả thuyết, ta suy ra OH = 13 2
.
Suy ra HK ⊥ M N . ´
OM ⊥ KT
Gọi T là trung điểm, ta có OM ⇒ ⇒ OM ⊥ (KHT ) ⇒ OM ⊥ HK ⇒ HK ⊥ (OM N ).
OM ⊥ HT
Mà IA ⊥ (OM N ) nên HK ∥ Å IA.
#» # »
ã
a b
Ta có AI = (0; 3; 0), KH = xH − ; yH − 0; zH − .
2 a 2
xH =
2
#» # »
Do AI cùng phương KH nên y H = c(c 6= 0)
z = b ·
H
a 2
b
Suy ra H ; c; .
2 2
13 a2 b2 169
Từ OH = suy ra + c2 + = (1)
2 4 4 4
13 a 2
2
b 2 169
Mặt khác, HI = OH = ⇒ − 9 + (c − 3) + −1 = (2)
2 2 2 4
a2 2 b2 a 2
2
b 2
Từ (1) và (2) suy ra +c + = − 9 + (c − 3) + − 1 . Do đó, 9a + b + 6c = 91 (3)
4 4 2 2
Mặt khác, AM = (a − 9; 0; −1), AN = (−9; 0; b − 1).
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 624
a−9 −1
A,M,N thẳng hàng ⇒ = ⇔ (a − 2)(b − 1) = 9
−9 b−1
⇔ ab − a − 9b + 9 = 9
⇔ ab − a − 9b = 0
⇔ a(b − 1) = ab
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
9b
⇔a=
b−1
9b 81b
Từ (3) suy ra 9 · + b + 6c = 91 + b + 6c
b−1 b−1
b2 + 80b
⇔ + 6c = 91
b−1
b2 + 80b −b2 + 11b − 91
⇔ 6c = 91 − =
b−1 b−1
2
−b + 11b − 91
⇔c=
6(b − 1)
Ta có a2 + 4c2 + b2 = 169
Å 2 ã2
9b 2 −b + 11b − 91
⇔ +4 + b2 = 169
b−1 6(b − 1)
⇔9.81b2 + b4 + 121b2 + 8281 − 22b3 + 182b2 − 2002b + 9b2 (b − 1)2 = 169.9.(b − 1)2
√ √ # » √
○ Trường hợp: a = 9 + 3; b = 1 + 3 3. Khi đó, AM =
3; 0; −1 ⇒ AM = 2.
# » √ √
AN = − 9; 0; 3 3 ⇒ AN = 108.
√ √
Do đó, AM.AN = 2. 108 = 12 3.
√ √
○ Trường hợp 2: a = 9√− 3; b = 1 − 3 3.
# »
Khi đó, AM = − 3; 0; −1 ⇒ AM = 2.
# » √ √
AN = − 9; 0; −3 3 ⇒ AN = 108.
√ √
Do đó, AM.AN = 2. 108 = 12 3.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 625 MỤC LỤC
B E
2 ã3 2 ã3
√
√
3
Å
a2 + b 2 + c
Å
4R 4 3
Mà a2 + b2 + c2 > 3 a2 b2 c2 ⇔ > a2 b 2 c 2 ⇔ > 36 · V 2 ⇔ V 6 R3 ·
√ 3 3 27
Với R = IA = 3 3.
Vậy Vmax = 36.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
C
√
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a2 + b2 + c2 ≥ 3 a2 b2 c2 ⇒ abc ≤ 8.
1 1 4
Suy ra VABCD = abc ≤ · 8 = .
6 6 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 626
Ä √ ä √
Mặt cầu (S) có tâm I 0; 0; 2 và bán kính R = 3; A ∈ (Oxy) ⇒ A(a; b; 0).
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán thì ta có hai trường hợp
√
○ TH1: A ∈ (S) ⇔ IA = R = 3.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
○
TH2: A ∈ / (S), khi đó để tồn tại hai tiếp tuyến vuông góc nhau thì A
hình nón sinh ra bởi các tiếp tuyến vẽ từ A phải có góc ở đỉnh không
nhỏ hơn 90◦ . Tức là
N M
M
÷ AN ≥ 90◦ ⇔ M’ AI ≥ 45◦
√ √
2 IM 2
⇔ sin M’AI ≥ ⇔ ≥
√ √ 2 IA 2
3 2 √ I
⇔ ≥ ⇔ IA ≤ 6.
IA 2
Ê Lời giải.
I0
E
A H
F
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 627 MỤC LỤC
√
Mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z + 1)2 = 5 có tâm I(0; 0; −1)
Å và có bánã kính R = 5
a b 1
A(a; b; 0) ∈ (Oxy), Gọi I 0 là trung điểm của AI ⇒ I 0 ; ;−
2 2 2
Gọi E,F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A sao cho AE ⊥ AF Å. ã
0 0 a b 1
Ta có: E,F cùng thuộc mặt cầu (S ) đường kính IA có tâm I ; ; − , bán kính
2 2 2
1√ 2
R0 = a + b2 + 1.
2
0 0 0 0
cầu (S) và (S ) phải cắt nhau suy ra |R − R | ≤ II ≤ |R + R |
Đề tồn tại E,F thì hai mặt
√ 1√ 2 1√ √ 1√ 2
⇔ 5 − a + b2 + 1 ≤ a2 + b2 + 1 ≤ 5 + a + b2 + 1
√ 2
√ 2 2
⇔ 5 ≤ a2 + b2 + 1 ⇔ a2 + b2 ≥ 4(1)
Gọi H là hình chiếu của I trên (AEF ) khi đó tứ giác AEHF là hình vuông có cạnh AE = HF =
√
AI 2 − 5.
Ta có IH 2 = R2 − HF 2 = 5 − (AI 2 − 5) = 10 − AI 2 ≥ 0 ⇔ a2 + b2 + 1 ≤ 10 ⇔ a2 + b2 ≤ 9(2)
Từ (1) và (2) ta có 4 ≤ a2 + b2 ≤ 9 mà a, b, c ∈ Z nên có 20 điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
M
I A
N
√
Mặt cầu (S) có tâm I(0,0, − 1) bán kính R = 5. Ta có d(I(Oxy)) = 1 < R ⇒ mặt cầu (S) cắt mặt
phẳng(Oxy). Để có tiếp tuyến của (S) đi qua A ⇔ AI ≥ R(1).
Có A(a,b,c) ∈ (Oxy) ⇒ A(a,b,0),IA = a2 + b2 + 1.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của (S) là một mặt nón nếu AI > R và là một mặt phẳng nếu
AI = R.
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của (S) là một mặt nón gọi AM,AN là hai tiếp
tuyến sao cho A,M,I,N đồng phẳng.
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ
√
khi M÷ AN ≥ 90◦ ⇔ IA ≤ R 2(2).
Từ®(1),(2) ⇒ 4 ≤®a2 + b2 ≤ 9. Vì®a,b ∈ Z
a2 = 0 a2 = 9 a2 = 4
® 2 ® 2 ® 2 ® 2
a =0 a =1 a =4 a =4
⇒ 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2
b =9 b =0 b =0 b =4 b =4 b =1 b = 4.
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là
4 · 2 + 3 · 4 = 20.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 628
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử nên
số cách chọn là C234 .
Chọn đáp án D
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A #»
n 1 = (3; 2; 1). B #»n 3 = (−1; 2; 3). C #»n 4 = (1; 2; −3). D #»
n 2 = (1; 2; 3).
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Từ phương trình mặt phẳng (P ) suy ra một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng là #»
n 4 = (1; 2; 3).
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 629 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là n#»2 = (2; −1; 3).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ta có véc-tơ #»
n 1 = (2; −3; 1) là một véc-tơ pháp tuyến của (P ).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
(P ) : 4x + 3y + z − 1 = 0.
Véc-tơ #»n 3 = (4; 3; 1) là một véc-tơ pháp tuyến của (P ).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 630
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (α) đã cho có một véc-tơ pháp tuyến là n#»3 = (2; −3; 4).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 631 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + 4z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n#»2 = (2; −3; 4).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
#»
Mặt phẳng (Oxz) đi qua điểm O(0; 0; 0) và nhận j = (0; 1; 0) là một véc-tơ pháp tuyến nên phương
trình của mặt phẳng (Oxz) là y = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Phương trình mặt phẳng phẳng qua 3 điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), abc 6= 0, có dạng là
x y z
+ + = 1.
a b c
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 632
Nên phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2) là
x y z
+ + = 1.
3 1 −2
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn là + + = 1.
−2 3 4
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
(x − 0) − 2(y − 0) + 3(z − 0) = 0 ⇔ x − 2y + 5z = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 633 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
2x + 3y − 4z = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
#»
Mặt phẳng (Oyz) nhận i = (1; 0; 0) làm véc-tơ pháp tuyến và đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) có phương
trình là x = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 634
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Sử dụng chức năng CALC của MTCT tìm được M (1; 1; 6).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 635 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng (P ) qua A và nhận AB = (1; 1; 2) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
x + (y − 1) + 2(z − 1) = 0 ⇔ x + y + 2z − 3 = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A, B, C là + + = 1.
1 −2 3
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P ), mặt phẳng (Q) có dạng 2x−y +3z +D = 0 (D 6= 2).
A(2; −1; 2) ∈ (Q) ⇒ D = −11.
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2x − y + 3z − 11 = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC = (−1; −2; 2) là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) cần tìm.
# »
⇒ #»
n = −BC = (1; 2; −2) cũng là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ).
Vậy phương trình mặt phẳng (P ) là 1(x + 1) + 2(y − 1) − 2(z − 1) ⇔ x + 2y − 2z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 636
# »
Có AB = (−4; 6; 2).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, do đó (P ) đi qua trung điểm I(3; 2; −1) của
1# »
AB, có véc-tơ pháp tuyến #» n P = AB = (2; −1; −1).
2
Suy ra (P ) : 2(x − 3) − 1(y − 2) − 1(z + 1) = 0 ⇔ 2x − y − z − 5 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Suy ra I(1; 1; 1).
# »
Ta có AB = (4; −2; 2).
# »
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận AB làm véc-tơ pháp
tuyến, nên có phương trình là (α) : 2x − y + z − 2 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là M (4; 3; −1) và có véc-tơ pháp
# »
tuyến là AB = (4; 4; −6) nên có phương trình là
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 637 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB = (− 6; 2; 2) và đi qua trung
điểm I(1; 1; 2) của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 638
x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1.
−2 1 3 2 −1 −3
x y z x y z
C + + = 1. D + + = 1.
2 1 3 2 −1 3
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Với 3 điểm A (2; 0; 0), B (0; −1; 0), C (0; 0; 3), theo phương trình đoạn chắn ta có phương trình mặt
x y z
phẳng (ABC) : + + = 1.
2 −1 3
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x−3 y+1 z−1
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M (3; −2; 2) và vuông góc với d : = = .
1 2 −2
Vectơ chỉ phương của d là #»
u = (1; 2; −2).
(α) ⊥ d nên vectơ pháp tuyến của (α) là #»n = (1; 2; −2).
Phương trình mặt phẳng (α) là
1 (x − 3) + 2 (y + 2) − 2 (z − 2) = 0 ⇔ x + 2y − 2z + 5 = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
(Q) : 3x − 2y + z + D = 0.
3 · 2 − 2 · 1 + 1 · (−2) + D = 0 ⇒ D = −2.
Vậy (Q) : 3x − 2y + z − 2 = 0.
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 639 MỤC LỤC
A 3x + y + 2z − 17 = 0. B 3x + y + 2z − 3 = 0.
C 5x + y + 2z − 5 = 0. D 5x + y + 2z − 25 = 0.
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB = (3; 1; 2) ⇒ #»
n (P ) = (3; 1; 2).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB là 3(x − 1) + y + 2z = 0 ⇔ 3x + y + 2z − 3 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# »
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. Vì (P ) ⊥ AB nên (P ) có một véc-tơ pháp tuyến là AB = (2; 1; 2).
# »
Mặt phẳng (P ) qua A(0; 0; 1) và nhận AB = (2; 1; 2) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# »
Vì mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB nên nhận AB = (1; 2; 2) làm véc-tơ pháp tuyến, do đó
phương trình là
1(x − 0) + 2(y − 0) + 2(z − 1) = 0 ⇔ x + 2y + 2z − 2 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# »
Mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0) và nhận AB = (2; 2; 1) làm véc-tơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
có dạng
2(x − 1) + 2(y − 0) + (z − 0) = 0 ⇔ 2x + 2y + z − 2 = 0.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 640
Ê Lời giải.
Vì mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng (P ) nên có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (2; 1; −3).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P ) là
2(x − 1) + (y − 2) − 3(z + 1) = 0 ⇔ 2x + y − 3z − 7 = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
(x − 1) − 2(y − 2) + 3(z + 1) = 0 ⇔ x − 2y + 3z + 6 = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 641 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Vì mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng (P ) nên mặt phẳng này nhận véc-tơ #»
n P = (2; −1; 3)
làm véc-tơ pháp tuyến và do mặt phẳng qua A(1; 2; −1) nên có phương trình là
2(x − 0) − (y + 3) + 3(z − 2) = 0 ⇔ 2x − y + 3z − 9 = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P ) có véc-tơ chỉ phương là #»
u = #» ) = (2; −3; −1).
n (P
x = 2 + 2t
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P ) có phương trình là y = −2 − 3t
z = 1 − t.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
|3.1 + 4.(−2) + 2.3 + 4| 5
Ta có d(A; (P )) = √ =√
32 + 42 + 22 29
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 642
Ê Lời giải.
Gọi d là đườngthẳng qua A và vuông góc với mp (P ) nên d có VTCP là u#»d = n# P» = (6; −2; 1)
x = −1 + 6t
PTTS của d : y = 3 − 2t
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
z = 6 + t.
Ê Lời giải.
|0 + 2 · 0 + 2 · 5 − 3| 7
d ((P ),(Q)) = d (M,(Q)) = √ = .
12 + 22 + 22 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. Khi đó (P ) tiếp xúc với (S) tại A khi chỉ khi (P ) đi qua A(2; 1; 2) và
#»
nhận vectơ IA = (−1; −1; 3) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P ) là −x − y + 3z − 3 = 0 ⇔ x + y − 3z + 3 = 0.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 643 MỤC LỤC
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P ).
Do mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P ) nên (α) có véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (3; −2; 1).
Mặt phẳng (α) đi qua điểm M (2; −1; 4), vậy (α) có phương trình là
3 · (x − 2) − 2 · (y + 1) + 1 · (z − 4) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 12 = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P ).
Do mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (P ) nên (α) có véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (3; −2; 1).
Mặt phẳng (α) đi qua điểm M (2; −1; 3), vậy (α) có phương trình là
3 · (x − 2) − 2 · (y + 1) + 1 · (z − 3) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 11 = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 644
Ê Lời giải.
Bán kính mặt cầu là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng đã cho nên
|1 − 2.2 + 2.3 + 3| 6
R= p = = 2.
2
1 + (−2) + 2 2 3
Vậy phương trình của mặt cầu là 4(x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Mặt phẳng vuông góc với ∆ nhận u# ∆ » = (3; −2; 1) làm vtpt ⇒ phương trình mặt phẳng cần tìm có
dạng 3(x − 3) − 2(y + 1) + (z − 1) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 12 = 0.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (Oyz) vuông góc với trục Ox do đó nó nhận (1,0,0) là véc-tơ pháp tuyến, hơn nữa (Oyz)
đi qua điểm O(0,0,0). Vậy phương trình mặt phẳng (Oyz) là 1(x − 0) + 0(y − 0) + 0(z − 0) = 0 hay
x = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# »
Ta có AB(−6; 2; 2), trung điểm của AB là I(1; 1; 2).
Mặt phẳng trung trực của AB nhận véc-tơ #» n (3; −1; −1) làm véc-tơ pháp tuyến và đi qua điểm
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 645 MỤC LỤC
I(1; 1; 2). Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
3(x − 1) − (y − 1) − (z − 2) = 0 ⇔ 3x − y − z = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
(S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính R = 2.
d có véc-tơ chỉ phương u#»1 (1; 2; −1), ∆ có véc-tơ chỉ phương u#»2 (1; 1; −1).
Ta có [u#»1 ,u#»2 ] = (−1; 0; −1). Vì mặt phẳng (P ) cần tìm song song với d và ∆ nên nó nhận #»
n (1; 0; 1)
làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình (P ) có dạng x + z + d = 0.
Vì (S) tiếp xúc với (P ) nên
|d − 3| √
ñ
d=5
d(I,(P )) = R ⇔ √ = 2⇔
2 d=1
Ê Lời giải.
Thay tọa độ của M vào phương trình mặt phẳng (α) ta được 1 − 1 + 1 − 6 = −5 6= 0 ⇒ M ∈
/ (α).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x y z
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta được: (M N P ) : + + = 1.
2 −1 2
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 646
Ê Lời giải.
10 2 m
○ ∆ vuông góc với (P ) khi và chỉ khi u# ∆
» và #»
n cùng phương. Hay = = suy ra m = 2.
5 1 1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# » √ # »
M ∈ (Oxz) ⇒ M (x; 0; z) ; AB =(7; 3; 1) ⇒ AB
= 59 ; AM = (x + 2; −3; z − 1) và A,B,M thẳng
# » # » x + 2 = 7k
x = −9
# »
hàng ⇒ AM = k.AB(k ∈ R) ⇔ − 3 = 3k ⇔ − 1 = k ⇒ M (−9; 0; 0). BM = (−14; −6; −2) ⇒
z−1=k z=0
√
BM = 118 = 2AB.
AM d(A; (Oxz)) 1
Cách khác = = ·
BM d(B; (Oxz)) 2
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 647 MỤC LỤC
P
Mo M H0 H
Ta có d (T,(P )) = d (I,(P )) + R = 2 + 1 = 3.
1.1 − 2.0 + 1.2 1
Ta có cos #»
u ,n# (P») = p
√ =√ .
2 2 2
1 + (−2) + 2 . 1 + 0 + 1 2 2 2
#»
Đường thẳng M N có véctơ chỉ phương là u nên ta có
1
sin (M N,(P )) = |cos ( #»
u ,n# P»)| = √ ⇒ (M N,(P )) = 45◦ .
2
NH √
Gọi H là hình chiếu của N lên (P ). Ta có M N = = N H. 2.
sin 45◦
Do đó M N lớn nhất khi N H lớn nhất.
Điều này xảy ra khi N ≡ T và H ≡ H 0 với H 0 là√hình chiếu √ của I lên (P ).
Khi đó N Hmax = T H 0 = 3 và M Nmax = N Hmax . 2 = 3 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; −2) lên trục Ox.
# » A
Ta có K(1; 0; 0), AK = (0; −2; 2).
Gọi H là điểm chiếu của A lên mặt √ phẳng (P ).
Ta có d(A,(P )) = AH ≤ √ AK = 2 2.
Suy ra max d(A,(P )) = 2 2, đạt được khi H ≡ K(1; 0; 0).
Khi đó mặt phẳng (P ) qua O(0; 0; 0) có một véc-tơ pháp tuyến là H
# » K
AK = (0; −2; 2).
Vậy (P ) : y − z = 0.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 648
C 2x + 2y + 2z + 15 = 0. D x + y + z + 7 = 0.
Ê Lời giải.
Từ giả thiết ta có I(1; 2; 3) là tâm của mặt cầu (S); điểm A(2; 3; 4) nằm ngoài (S).
Do IA tiếp xúc với (S) tại M nên IM ⊥ AM .
# » # »
Lấy®M (x0 ; y0 ; z0 ) ∈ (S)
® ta có IM = (x0 − 1; y0 − 2; z0 − 3); AM = (x0 − 2; y0 − 3; z0 − 4).
M ∈ (S) (x0 − 1)2 + (y0 − 2)2 + (z0 − 3)2 = 1
Do nên
IM ⊥ AM (x0 − 1)(x0 − 2) + (y0 − 2)(y0 − 3) + (z0 − 3)(z0 − 4) = 0
(x0 − 1) + (y0 − 2)2 + (z0 − 3)2 = 1
2
®
⇔
(x0 − 1)2 − (x0 − 1) + (y0 − 2)2 − (y0 − 2) + (z0 − 3)2 − (z0 − 3) = 0. (∗)
Từ (∗) ta có x0 − 1 + y0 − 2 + z0 − 3 = 1 ⇔ x0 + y0 + z0 − 7 = 0.
Vậy M ∈ (P ) : x + y + z − 7 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
#» # » #»
Gọi I là điểm thỏa mãn đẳng thức 2IA + 3IB = 0 .
2(x I − 2) + 3(x I + 3) = 0
5x 1 + 5 = 0 x1 = −1
⇒ 2(yI + 2) + 3(yI − 3) = 0 ⇔ 5y1 − 5 = 0 ⇔ y1 = 1 ⇒ I(−1; 1; 1).
2(zI − 4) + 3(zI + 1) = 0 5z1 − 5 = 0 z1 = 1
Khi đó
# » # »
2M A2 + 3M B 2 = 2M A2 + 3M B 2
# » #» # » #»
= 2(M I + IA)2 + 3(M I + IB)2
# » # » #» #» #» #»
= 5M I 2 + 2M I · (2IA + 3IB) + 2IA2 + 3IB 2 = 5M I 2 + 2IA2 + 3IB 2 .
Vì A, B, I cố định nên 2M A2 + 3M B 2 nhỏ nhất khi M I nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm I
trên mặt phẳng (P ).
# » xM = 2k − 1
#»
⇒ ∃k ∈ R, IM = k n (P ) ⇒ yM = −k + 1
zM = 2k + 1.
Mà M ∈ (P ) ⇒ 2(2k − 1) − (−k + 1) + 2(2k + 1) − 8 = 0 ⇔ 9k − 9 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ M (1; 0; 3).
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2M A2 + 3M B 2 = 5M I 2 + 2IA2 + 3IB 2 = 135.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 649 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên (P ) và A0 là hình chiếu
vuông góc của điểm A lên trục Oy
A
0
⇒ A (0; 1; 0).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
I(2; −1; 3) ∈ (α); IM = IN = IP = 4. Vậy mặt cầu có phương trình x2 +y 2 +z 2 −4x+2y −6z −2 = 0.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 650
○ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) ta được (ABC): x + z − 1 = 0. Kiểm tra tọa độ điểm D
ta suy ra 4 điểm A; B; C; D không đồng phẳng.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
√
Xét (P ) là mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Ta có AB = AC = 13, BCÅ= 4. Gọiã I làÅtrung ã
# » 2# » # » 2# » 7 1
điểm BC; J, K là các điểm thỏa mãn AJ = AB, AK = AC. Ta có I(1; −1; 1), J ; 0; 1 , K − ; 0; 1 .
3 3 3 3
Ta có các trường hợp sau
○ Hai điểm B, C nằm cùng phía so với (P ) và A, B nằm khác phía so với (P ). Trường hợp này ta
thấy (P ) đi qua hai điểm J, K. Khi đó mặt phẳng (P ) : by + c(z − 1) = 0.
| − b|
Ta có d(B,(P )) = 1 nên √ = 1 ⇒ c = 0 nên (P ) : y = 0.
b2 + c 2
○ Hai điểm A, C nằm cùng phía và khác phía điểm B so với (P ). Trường hợp này ta thấy (P ) đi
qua I, J. là tương tự như trên ta có 2 mặt phẳng.
○ Hai điểm A, B nằm cùng phía và khác phía điểm C so với (P ). Ta có 2 mặt phẳng.
Ê Lời giải.
A
y
H
P K
O
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 651 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ta có điểm A(1; −3; 5) thuộc đường thẳng d nên A là giao điểm của d và ∆.
Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là Å#»
v = (−3; 0;ã−4).
#»0 1 2 2 #»0 #» #»
Å ã
1 #» 1 #» 3 4
Đặt u = #» u = ; ; − , v = #» v = − ; 0; − . Ta có u0 · v 0 > 0 nên góc tạo bởi hai véc-tơ
|u| 3 3 3 |v| 5 5
#»0 #»0
u , v là góc nhọn tạo bởi Å d và ∆.
#» #»
ã
#» 0 0 4 10 22 2
Suy ra w = u + v = − ; ; − = − (2; −5; 11) là véc-tơ chỉ phương của đường phân giác
15 15 15 15
cần tìm. Phương trình đường phân giác cần tìm là
x = 1 + 2t
y = −3 − 5t
z = 5 + 11t.
Chọn t = −2 suy ra điểm M (−1; 2; −6) thuộc đường phân giác. Khi đó, đường phân giác có phương
trình
x = −1 + 2t
y = 2 − 5t
z = −6 + 11t.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 652
○ IA2 = (a − 3)2 + 22 + 12 =
a2 − 6a + 14;
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
I
○ IB 2 = 32 + (b − 2)2 + 12 =
b2 − 4b + 14.
A B
Vì tiếp diện của mặt cầu (S) tại M cắt trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B nên ta có IM
’ A=
◦
IM
’ B = 90 .
Suy ra
Ta lại có AB 2 = a2 + b2 và AM
÷ B = 90◦ nên AB 2 = M A2 + M B 2 .
hay a2 + b2 = a2 − 6a + 13 + b2 − 4b + 13 ⇒ 3a + 2b = 13.
Mặt khác với a, b là các số nguyên dương cho nên 0 < a ≤ 4; 0 < b ≤ 5.
Ta có bảng giá trị của a và b tương ứng như dưới
a 1 2 3 4
b 5 3,5 2 −1
Lấy Loại Lấy Loại
Thử lại
Trường hợp 1: A(1; 0; 0) và B(0; 5; 0).
Gọi (P ) là tiếp diện của (S) đi qua A, B cắt Oz tại C(0; 0; c), c 6= 0 có phương trình
x y z
(P ) : + + − 1 = 0.
1 5 c
3 2 1
+ + − 1
1 5 c 144 24 1 26 1 60
(P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên … =1⇔ + + 2 = + 2 ⇔c= .
1 1 25 5c c 25 c 59
1+ + 2
25 c
Như vậy trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
Trường hợp 2: A(3; 0; 0) và B(0; 2; 0).
Gọi (P ) là tiếp diện của (S) đi qua A, B cắt Oz tại C(0; 0; c), c 6= 0 có phương trình
x y z
(P ) : + + − 1 = 0.
3 2 c
1
1 + 1 + − 1
c 2 1 13 1 72
(P ) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên … =1⇒1+ + 2 = + 2 ⇒c=− .
1 1 1 c c 36 c 23
+ + 2
9 4 c
Như vậy trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
Vậy có tất cả 2 điểm M thỏa mãn.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 653 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
AB 2 = M A2 + M B 2 ⇔ a2 + b2 = a2 − 4a + 13 + b2 − 6b + 13 ⇔ 2a + 3b = 13.
Mặt khác a, b là các số nguyên dương nên ta có các trường hợp sau
Chú ý rằng qua A, B còn có mặt phẳng (Oxy) cũng tiếp xúc với mặt cầu (S) nhưng tiếp diện
này không thỏa mãn bài toán.
Như vậy, trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 654
6
Khi đó mặt phẳng P không tiếp xúc với mặt cầu (S) có d(I,(P )) = √ > 1.
13
Gọi (P ) là tiếp diện của (S) đi qua A, B cắt Oz tại C(0; 0; c), c 6= 0, có phương trình
x y z
(P ) : + + − 1 = 0.
2 3 c
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chú ý rằng qua A, B còn có mặt phẳng (Oxy) cũng tiếp xúc với mặt cầu (S) nhưng tiếp diện
này không thỏa mãn bài toán.
Như vậy, trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
Ê Lời giải.
Ta có
|AM − BN | = |A0 N − BN |
= |A0 N − N B 0 |
≤ A0 B 0 .
Ta thấy AB1 = 5 > R ⇒ B1 nằm ngoài đường tròn (C). Do A0 ∈ (P ), B 0 ∈ / (P ) mà (P ) ∥ (Oxy) suy
0 0
ra A B luôn cắtp mặt phẳng (Oxy).p
Ta có A0 B 0 = B1 B 02 + A0 B12 = 1 + A0 B12 , do đó A0 B 0 lớn nhất khi và chỉ khi A0 B1 lớn nhất.
Ta lại có A0 B1 ≤ AB1 + R = 6. Đẳng thức xảy ra khi A0 là giao điểm của AB1 với đường tròn (C) (A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 655 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
B0
A0
A
B1
N
M
Dễ thấy hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi B 0 là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy), khi đó B 0 (−2; 1; 4).
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (Oxy), phương trình mặt phẳng (P ) là
(P ) : z = 2.
Gọi B1 là hình chiếu vuông góc của B 0 trên mặt phẳng (P ), khi đó B1 (−2; 1; 2).
# » # »
Gọi A0 là điểm sao cho AA0 = M N , khi đó AA0 = M N = 4 và AM = A0 N . Điểm A0 thuộc đường
tròn (C) nằm trong mặt phẳng (P ), có tâm A bán kính R = 4. Ta có
|AM − BN | = |A0 N − B 0 N | ≤ A0 B 0 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi N là giao điểm của A0 B 0 với mặt phẳng (Oxy) và N nằm ngoài đoạn
thẳng A0 B 0 . Ta thấy A0 , B 0 nằm cùng một phía với mặt phẳng (Oxy), A0 ∈ (P ), B 0 ∈
/ (P ), (P ) ∥ (Oxy)
0 0 0 0
nên A B luôn cắt (Oxy) tại điểm nằm ngoài đoạn A B .
Ta có B 0 B1 = 2; AB1 = 5 nên suy ra
A0 B1 ≤ AB1 + A0 A = 5 + 4 = 9.
Do đó » √ √
A0 B 0 = A0 B12 + B 0 B12 ≤ 92 + 22 = 85.
Dấu “=” xảy ra khi A0 là giao điểm của AB1 với đường tròn (C) (A ở giữa A0 và B1 và N là giao
điểm của A0 B 0 với mặt phẳng (Oxy)). √
Vậy giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng 85.
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 656
Ê Lời giải.
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 2) lên trục Ox là M (1; 0; 0).
# »
Khoảng cách từ A đến (P ) lớn nhất nên mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến là M A = (0; 2; 2).
# »
Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là M A = (0; 2; 2) nên
0.(x − 1) + 2(y − 0) + 2(z − 0) = 0 ⇔ y + z = 0.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
√
- Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3; 2; 1) và bán kính R0 = 18.
- H luôn thuộc mặt phẳng (P ) và mặt√ cầu đường kính AB.√
- Khoảng cách từ I đến (P ) là d = 2 3. Từ đó suy ra R = 6.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Điểm A nằm bên ngoài mặt cầu (S) và điểm B nằm bên trong mặt cầu (S).
Do đó để (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì khoảng cách từ tâm I
# »
của mặt cầu đến (P ) phải lớn nhất, tức là IM phải là véctơ pháp tuyến của (P ), với M là trung điểm
của đoạn thẳng CD, với C và D là giao điểm của đường thẳng AB với mặt cầu (S).
Viết phương trình đường thẳng AB, tìm giao điểm với mặt cầu, sau đó ta tìm được M (1; 0; 2) suy ra
# »
IM = (0; −2; −1).
Phương trình mặt phẳng (P ) qua B(0; 1; 0) là 0(x − 0) − 2(y − 1) − 1(z − 0) = 0 ⇔ 2y + z − 2 = 0
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 657 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một véc-tơ chỉ phương của d là #»
u = (2; −5; 3).
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 658
Ê Lời giải.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Ta thấy đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương có tọa độ u#»2 = (1; −2; 3).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x − x0 y − y0 z − z0
Đường thẳng có phương trình dạng = = thì có chỉ phương #»
u = (a; b; c).
a b c
x−3 y−4 z+1
Nên đường thẳng d : = = có chỉ phương là #»
u 1 = (2; −5; 3).
2 −5 3
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 659 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u#»3 = (1; −2; 3).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 660
x = −2 + 3t
x = 3 + 2t
x = 3 − 2t
x = 3 − 2t
A y =4−t . B y = −1 + 4t . C y = 1 + 4t . D y = −1 + 4t .
z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = 4 + 5t
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
#»
d đi qua điểm M (3; −1; 4) và có một véc-tơ chỉ phương u = (−2; 4; 5) nên d có phương
Đường thẳng
x = 3 − 2t
trình là y = −1 + 4t
z = 4 + 5t.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
x = 2 + 5t
#»
Phương trình của d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một vectơ chỉ phương u = (5; 2; −3) là y = 2 + 2t (t ∈
z = 1 − 3t
R).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 661 MỤC LỤC
#»
−6; 1). Phương trình của
u = (3; d là
x = 3 + t x = 1 + 3t
x = 1 + 3t
x = 1 + 3t
A y = −6 + 5t . B y = 5 − 6t . C y = 5 + 6t . D y = 5 − 6t .
z = 1 − 2t z =2+t z = −2 + t z = −2 + t
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng M N đi qua điểm M (1; 2; 1), nhận véc-tơ M N = (2; −1; −3) làm véc-tơ chỉ phương có
x−1 y−2 z−1
phương trình chính tắc là = = .
2 −1 −3
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 662
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x+2 y−1 z+2
Đường thẳng d : = = đi qua điểm Q(−2; 1; −2).
1 1 2
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 663 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Thay lần lượt tọa độ các điểm đã cho vào phương trình của đường thẳng d, ta có
−1 − 1 −2 − 2
○ Với M (−1; −2; −3) thì 6= , suy ra d không đi qua điểm M .
2 −1
−2 − 1 1−2
○ Với N (−2; 1; −2) thì 6= , suy ra d không đi qua điểm N .
2 −1
2−1 −1 − 2
○ Với Q(2; −1; 2) thì 6= , suy ra d không đi qua điểm Q.
2 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là (0; 0; 1).
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
1−1 2−2 −1 + 1
Thế tọa độ P (1; 2; −1) vào phương trình đường thẳng d ta có = = . Do đó
2 3 −1
P (1; 2; −1) thuộc đường thẳng d.
Chọn đáp án A
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 664
Ê Lời giải.
x−2 y−1 z+3
Từ phương trình d : = = ta thấy P (2; 1; −3) là một điểm thuộc d.
4 −2 1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Lần lượt thay toạ độ các điểm ở các phương án lựa chọn vào phương trình đường thẳng, ta thấy
4−4 2−2 −1 + 1
○ = = ⇒ N ∈ d.
2 5 1
2−4 5−2
○ 6= ⇒Q∈
/ d.
2 −5
4−4 2−2 1+1
○ = 6= ⇒M ∈
/ d.
2 −5 1
2−4 −5 − 2
○ 6= ⇒P ∈
/ d.
2 −5
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ta thấy tọa độ điểm N (3; −1; −2) thỏa mãn phương trình đường thẳng d. Vậy điểm N thuộc d.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng d, ta thấy N (3; 1; −5) ∈ d.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 665 MỤC LỤC
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
x−1 y+2 z−3
Đường thẳng d : = = có véc-tơ chỉ phương #»u = (3; 2; −1).
3 2 −1
Mặt phẳng (P ) đi qua M và vuông góc với d nên (P ) có vectơ pháp tuyến #» u = (3; 2; −1).
Vậy phương trình mặt phẳng (P ) là 3 (x − 2) + 2 (y + 2) − (z − 3) = 0 ⇔ 3x + 2y − z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC (−2; 1; 1). Vì đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng BC nên ta chọn #»
u (−2; 1; 1)
làm một véc-tơ chỉ phương của nó.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng cần tìm là
x y+1 z−3
= = .
−2 1 1
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 666
Ê Lời giải.
# »
Ta có: M N (2; 2; 4) = 2 (1; 1; 2) ⇒ u#»3 (1; 1; 2)là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3).
Chọn đáp án B
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Dựa vào phương trình tham số ta suy ra d qua A(1; 0; −2) và có VTCP #»
u = (2; 3; 1) nên suy ra d có
x−1 y z+2
phương trình chính tắc là = =
2 3 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có AB = (1; −2; 2), AD = (0; −1; 3) ⇒ AB, AD = (−4; −3; −1).
Đường
thẳng qua C(2; −1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương trình
x = 2 + 4t
y = −4 + 3t
z = 2 + t.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có BC = (2; 0; −1), BD = (0; −1; 2) và BC,BD = (−1; −4; −2).
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) thì vuông góc với hai đường thẳng BC,
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 667 MỤC LỤC
î # » # »ó
BD nên nhận véc-tơ BC, BD = (−1; −4; −2) là véc-tơ chỉ phương.
Có 2 phương án bị loại. Thay điểmA(1; 0; 2) vào phương
trình của một trong hai phương án còn lại,
x = 2 + t
1 = 2 + t
t = −1
chẳng hạn thay vào phương trình y = 4 + 4t ta được 0 = 4 + 4t ⇔ t = −1 (thỏa mãn).
z = 4 + 2t 2 = 4 + 2t t = −1
x = 2 + t
Vậy đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) là y = 4 + 4t
z = 4 + 2t
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
Ta có M N = (2; 2; −2) = 2(1; 1; −1).
Đường thẳng M N đi qua điểm M (1; 0; 1) và có một véc-tơ chỉ phương #»
u = (1; 1; −1) có phương trình
tham số là
x = 1 + t
y=t
z = 1 − t.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 668
Chọn đáp án D
A = = . B = = .
4 5 −1 2 3 −1
x−1 y z−1 x+1 y z+1
C = = . D = = .
2 3 −1 4 5 −1
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC = (2; 3; −1).
# »
Đường thẳng đi qua A(1; 0; 1) và nhận BC = (2; 3; −1) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình là
x−1 y z−1
= = .
2 3 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
Ta có BC = (2; 3; −1) .
# »
Phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 3) nhận BC = (2; 3; −1) là véc-tơ chỉ phương có dạng
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# »
BC = (1; 2; −1).
# »
Đường thẳng đi qua A (1; 2; 0) và song song với BC nhận BC = (1; 2; −1) làm vecto chỉ phương có
x−1 y−2 z
phương trình chính tắc là: = = .
1 2 −1
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 669 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng cần tìm đi qua A (1; 1; 0) và có một vectơ chỉ phương là #»
u = BC = (2; 1; −1).
x−1 y−1 z
Phương trình đường thẳng cần tìm là = = .
2 1 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
nhận #»
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng(P ) n = (2; −1; 3) làm véc-tơ chỉ phương.
x = 1 + 2t
Phương trình tham số của đường thẳng là y = 2 − t
z = −3 + 3t.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 670
x = 1 + 2t
x = 1 + t
x = 2 + t
x = −1 + 2t
A y = −2 + t . B y = −2 − 2t . C y = 1 − 2t . D y =2+t .
z = 2 − 3t z =2+t z = −3 + 2t z = −2 − 3t
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Đường thẳng đi qua M (−1; 3; 2) và vuông góc với (P ) có một véc-tơ chỉ phương là
#»
u = #»
n P = (1; −2; 4).
x+1 y−3 z−2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là = = .
1 −2 4
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 671 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
(P ) có #»
n = (2; 1; −3) là một véc-tơ pháp tuyến.
Đường thẳng d vuông góc với (P ) nên #» n cũng là một véc-tơ chỉ phương của d.
Vậy phương trình đường thẳng d qua M (1; 2; −1) và vuông góc với (P ) là
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng M N có một véc-tơ chỉ phương là M N = (2; −1; 3).
# »
Do đó phương trình đường thẳng M N đi qua M và nhận M N làm véc-tơ chỉ phương là
x−1 y−1 z+1
= = .
2 −1 3
Chọn đáp án B
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 672
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng M N đi qua điểm M (1; 0; 1) và nhận M N = (3; 2; −3) làm véc-tơ chỉ phương nên có
x−1 y z−1
phương trình là = = .
3 2 −3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng M N nhận véc-tơ #»
u = M N = (2; 1; −1) làm vectơ chỉ phương và đi qua điểm M (1; 1; 0)
nên M N có phương trình là
x−1 y−1 z
= = .
2 1 −1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
# » # »
Ta có AB = (2; −2; 2), AC = (1; 0; −1).
# »# »
Suy ra mặt phẳng (ABC) có véc-tơ pháp tuyến là #»
n (ABC) = [AB,AC] = (1; 2; 1).
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên có véc-tơ chỉ phương là #» u = #»n (ABC) = (2; 4; 2).
#»
Ta chọn VTCP là u = (1; 2; 1)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x−1
1
= y−2
2
= z+1
1
·
Chọn đáp án D
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 673 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có AB = (2; −2; 2), AC = (1; 0; −1). Suy ra AB,AC = (2; 4; 2) = 2 #»
u , #»
u = (1; 2; 1).
Đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng nhận véc-tơ #» u = (1; 2; 1)
làm véc-tơ chỉ phương và do đường thẳng đi qua A(1; 2; −1) nên phương trình đường thẳng là
x−1 y−2 z+1
= = ·
1 2 1
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# » # »
BC = (2; −4; 1). Đường thẳng đi qua A song song với BC nên nhận BC làm một véctơ chỉ phương.
x−2 y+2 z−3
Phương trình đường thẳng là = = .
2 −4 1
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Cách 1 : Vì phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua P (xo ; yo ; z0 )và có vectơ chỉ phương #»
u (a; b; c)
x − xo y − yo z − zo
là = = nên dễ dàng thấy điểm P (−1; 2; 1)thuộc đường thẳng d .
a b c
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 674
Cách 2 : Thay tọa độ 4 điểm M ,N ,P ,Qvào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm P thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Thay tọa độ điểm P (2; 1; −1) vào phương trình đường thẳng (d) ta có:
2−2
1
= 1−1
−2
= −1+1
3
⇔ 10 = −2 0
= 03 = 0 (thỏa mãn).
Thay tọa độ điểm M (1; 2; 3) vào phương trình đường thẳng (d) ta có:
1−2
1
= 2−1
−2
= 3+1
3
⇔ −11
1
= −2 = 43 (vô lí).
Thay tọa độ điểm Q(2; 1; 1) vào phương trình đường thẳng (d) ta có:
2−2
1
= 1−1
−2
= 1+1
3
⇔ 01 = −20
= 23 (vô lí).
Thay tọa độ điểm N (1; −2; 3) vào phương trình đường thẳng (d) ta có:
1−2
1
= −2−1
−2
= 3+1
3
⇔ −1 1
−3
= −2 = 43 (vô lí).
Vậy điểm P (2; 1; −1) thuộc đường thẳng (d).
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng d đi qua M (−1; 0; 5) có vtcp #»u = (1; −3; −1) và mặt phẳng (P ) có vtpt #»
n =
(3; −3; 2). M ∈
/ P ⇒ loại đáp án D.
#» #»
n , u không cùng phương ⇒ loại đáp án B.
#»
n . #»
u = 10 ⇒ #»
n , #»
u không vuông góc ⇒ loại đáp án C.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 675 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
#»
Ta có phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0 và véc-tơ pháp tuyến là k = (0;
0; 1).
x = 3
Gọi ∆ là đường thẳng qua A và vuông góc với (Oxy) khi đó phương trình ∆ : y = 4
z = 1 + t.
Do đó tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy) thỏa mãn hệ
z = 0
x=3
x = 3
y = 4
⇔
y=4
z=0
z =1+t t = −1.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 676
C x + 2y − 3z + 9 = 0. D x + y − 2z + 6 = 0.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d nên nhận một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (1; 2; −3).
Suy ra mặt phẳng đi qua điểm M nên có phương trình là
1 (x − 1) + 2 (y − 1) − 3 (z + 2) = 0 ⇔ x + 2y − 3z − 9 = 0.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
(P ) có véc-tơ pháp tuyến n#»1 (1; 1; 1), (Q) có véc-tơ pháp tuyến n#»2 (1; −1; 1).
Ta có [n#»1 ,n#»2 ] = (2; 0; −2).
#»
Đường thẳng cần tìm nhận véc-tơ u (1; 0; −1) làm véc-tơ chỉ phương. Vậy phương trình đường thẳng
x = 1 + t
cần tìm là y = −2
z = 3 − t.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# »
AB = (−1; 0; 2) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 677 MỤC LỤC
# »
Ta có M1 (1; 0; 0) và M2 (0; 2; 0). Do đó, M1 M2 = (−1; 2; 0) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
M1 M2 .
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Cách 1 :
○ phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d là (P ) : x + y + 2z − 5 = 0.
○ giao điểm của d và (P ) là B(2; 1; 1).
x−1
○ khi đó đường thẳng cần tìm chính là đường thẳng đi qua A và B có phương trình =
1
y z+2
=
1 −1
Cách 2 :
○ Gọi B(1 + b; b; −1 + 2b) là giao điểm của đường thẳng ∆ với đường thẳng d.
# » »
○ ta có ∆ vuông góc với d nên AB.u# ∆ = 0 hay b + b + 2(2b − 3) = 0 suy ra b = 1 và B(2; 1; 1).
x−1
○ khi đó đường thẳng cần tìm chính là đường thẳng đi qua A và B có phương trình =
1
y z+2
=
1 −1
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M0 (1; −5; 3) và có VTCP #» u d = (2; −1; 4)
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P ) : x + 3 = 0.
Suy ra mặt phẳng (Q) đi qua điểm M0 (1; −5; 3) và có VTPT là [ #»
n P ; #»
u d ] = (0; 4; 1)
⇒ (Q) : 4y + z + 17 = 0.
vuông góc của d trên mặt phẳng (P ) là
Phương trình hình chiếu
®
4y + z + 17 = 0 x = −3
hay y = −6 − t .
x+3=0
z = 7 + 4t
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 678
Ê Lời giải.
# »
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm và B = ∆ ∩ Ox ⇒ B(b; 0; 0) và BA = (1 − b; 2; 3).
# »
Do ∆ ⊥ d, ∆ qua A nên BA · u#»d = 0 ⇔ 2(1 − b) + 2 − 6 = 0 ⇔ b = −1.
# » x = −1 + 2t
Từ đó ∆ qua B(−1; 0; 0), có một véc-tơ chỉ phương là BA = (2; 2; 3) nên ∆ : y = 2t
z = 3t.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
0
x = 1 + t
Phương trình tham số đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t0
z = 1 + 2t0 .
# »
Chọn điểm B(0; 3; −1) ∈ ∆ ta có AB = (−1; 2; −2) và AB = 3.
# »
Chọn điểm C(4; 5; 1) ∈ d ta có AC = (3; 4; 0) và AC = 5.
# » # » ’ < 90◦ . Phân giác của góc nhọn BAC
Ta có AB · AC = 5 > 0 ⇒ BAC ’ có véc-tơ chỉ phương
#» # » # »
u = AC · AB + AB · AC = (4; 22; −10).
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có một véc-tơ chỉ phương cùng phương với véc-
# » x = −1 + 2t
tơ AC = (4; 22; −10). Xét phương án y = −10 + 11t có véc-tơ chỉ phương #»v = (2; 11; −5) cùng
z = 6 − 5t.
# »
phương với véc-tơ AC = (4; 22; −10) và đi qua đi qua điểm A(1; 1; 1).
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 679 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
x = −1 + 2t
Phương trình tham số của ∆ là y = −t
z = −2 + 2t.
Giải phương trình −1 + 2t − t − (−2 + 2t) + 1 = 0 ta được t = 2.
Suy ra giao điểm của ∆ và (P ) là I(3; −2; 2).
∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»
u = (2; −1; 2) ; (P ) có một véc-tơ pháp tuyến là #»
n = (1; 1; −1).
Ta có [ #»
n , #»
u ] = (1; −4; −3).
Đường thẳng d nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ sẽ đi qua I đồng thời nhận [ #»
n , #»
u]
x = 3 + t
làm một véc-tơ chỉ phương, do đó d có phương trình là y = −2 − 4t
z = 2 − 3t.
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 680
có phương
trình là
x = 1 + 6t
x = −4 + 5t
x = −4 + 5t
x = 1 + 5t
A y = 2 + 11t . B y = −10 + 12t . C y = −10 + 12t . D y = 2 − 2t .
z = 3 + 8t z =2+t z = −2 + t z =3−t
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
√
Đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và có 1 véc-tơ chỉ phương #» 0) ⇒ | #»
u d = (1; 1; √ u d | = 2.
Đường thẳng ∆ có 1 véc-tơ chỉ phương #» u ∆ = (0; −7; −1) ⇒ | #»
u ∆ | = 5 2.
#» #» #» #»
Ta có u d · u ∆ = −7 < 0 ⇒ ( u d , u ∆ ) > 90 . ◦
Đường phân giác p của góc nhọn tạo bởi d Ävà ∆√có véc-tơ √ chỉ√ phương:
#» #» #» #» #»
ä #»
a = | u d | · u ∆ − | u ∆ | · u d = −5 2; −12 2; − 2 hay a0 = (5; 12; 1).
Vì d và ∆ cùng đi qua A(1; 2; 3) nên đường phân giác p đi qua A.
x = −4 + 5t
#»
Trong 4 phương án, chỉ có đường thẳng y = −10 + 12t có một véc-tơ chỉ phương a0 = (5; 12; 1) và
z =2+t
đi qua điểm A(1; 2; 3).
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x = t
Ta có ∆ : y = −1 + 2t
z = 1 + t.
Gọi M = ∆ ∩ (P ) ⇒ M ∈ ∆ ⇒ M (t; 2t − 1; t + 1).
Mặt khác M ∈ (P ) ⇒ t − 2(2t − 1) − (t + 1) + 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M (1; 1; 2).
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #» n = (1; −2; −1).
#»
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là u = (1; 2; 1).
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có véc-tơ chỉ phương
#» 1
u d = [ #» u ] = (0; −2; 4) hay #»
n , #» u d = (0; −1; 2).
2
x = 1
Phương trình đường thẳng d : y = 1 − t
z = 2 + 2t.
Chọn đáp án A
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 681 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
x = 1 − 2t
Phương trình tham số của ∆ : y = 1 + t
z = 1 + 2t.
Dễ thấy A = d ∩ ∆. Chọn B(−1; 2; 3)Å∈ ∆ ⇒ ABã = 3. Å ã
14 17 4 7
Gọi C ∈ d thỏa mãn AB = AC ⇒ C ; ; 1 hoặc C − ; − ; 1 .
Å ã 5 5 5 5
4 7
Ta thấy với C − ; − ; 1 thì BAC
’ nhọn.
5 5 Å ã
9 3
Trung điểm của đoạn BC là I − ; ; 1 . Đường phân giác cần tìm là IA có véc-tơ chỉ phương là
10 10
#»
u = (19; 7; −10).
x = 1 + 19t
Suy ra đường phân giác có phương trình y = 1 + 7t dễ thấy đường thẳng này trùng với đường
z = 1 − 10t
x = −18 + 19t
thẳng y = −6 + 7t
z = 11 − 10t.
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
x = t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y = −1 + 2t
z = 2 − t.
x=t
y = −1 + 2t
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P ). Khi đó, ta có hệ phương trình ⇒
z =2−t
x+y+z−3=0
t + (−1 + 2t) + (2 − t) − 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ A(1; 1; 1).
Ta có đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là #»
u d = (1; 2; −1), mặt phẳng (P ) có véc-tơ pháp tuyến là
#»
n (P ) = (1; 1; 1).
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P ). Khi đó (Q) có véc-tơ pháp tuyến là
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 682
#»
n (Q) = #»
u d , #»
n (P ) = (3; −2; −1).
Gọi đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của d lên (P ). Khi đó ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P ) và (Q).
Suy ra véc-tơ chỉ phương của ∆ là #» u ∆ = #»
n (P ) , #»
n (Q) = (1; 4; −5).
x−1 y−1 z−1
Vậy hình chiếu vuông góc của d trên (P ) có phương trình là = = .
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
1 4 −5
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 683 MỤC LỤC
Gọi ∆ là đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài, B(0; b; 0) là giao điểm
# » ∆
của ∆ và trục Oy. Ta có AB = (−1; b − 1; −3). d
Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; 2; 1).
# » #» A
Theo đề bài ta có AB ⊥ u . y
# » O
Suy ra AB · #»
u = 0 ⇔ −1 + 2(b − 1) − 3 = 0 ⇔ b = 3. B
# »
Suy ra AB = (−1; 2; −3) ⇒ #»
v = (1; −2; 3) là một véc-tơ
chỉ phương của đường thẳng ∆.
x = 1 + t
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng ∆ là y = 1 − 2t
z = 3 + 3t.
Khi t = −2 thì ∆ đi qua điểm M(−1; 5; −3).
x = −1 + t
Hay ∆ cũng có phương trình là y = 5 − 2t
z = −3 + 3t.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
®# »
AB = (−3; b − 1; −1)
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm. Gọi B = ∆ ∩ Oy ⇒ B (0; b; 0) ⇒ #»
u d = (1; 2; 1) .
# » #» # » #»
Ta có ∆ ⊥ d ⇒ AB ⊥ u d ⇔ AB · u d = 0 ⇔ (−3) · 1 + (b − 1) · 2 + (−1) · 1 = 0 ⇔ 2b − 6 = 0 ⇔ b = 3.
# »
Suy ra AB = (−3; 2; −1) ⇒ #»u ∆ = (3; −2; 1).
# » # » # » # »
Xét điểm M (−3; 5; −1), ta có AM = (−6; 4; −2) và BM = (−3; 2; −1). Suy ra AM = 2BM , hay ba
điểm A, B, M thẳng hàng ⇒ M ∈ ∆.
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M , nhận #» u ∆ = (3; −2; 1) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình là
x = −3 + 3t
y = 5 − 2t
z = −1 + t.
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 684
# »
Giả sử đường thẳng cần tìm cắt trục Oy tại điểm B(0; b; 0), ta có AB = (−1; b − 1; −1).
# »
Do đường thẳng cần tìm vuông góc với d nên AB · #»
u = 0 ⇔ −1 + 2(b − 1) − 1 = 0 ⇔ b = 2.
# »
Khi đó AB = (−1; 1; −1).
# »
Do đó đường thẳng cần tìm có một véc-tơ chỉ phương là AB = (1; −1; 1).
x = 1 + t
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Vậy phương trình đường thẳng đi qua A, cắt trục Oy và vuông góc với d là y = 1 − t
z = 1 + t.
Dễ thấy đường thẳng trênđi qua điểm C(−1; 3; −1) nên phương trình đường thẳng đi qua A, cắt trục
x = −1 + t
Oy và vuông góc với d là y = 3 − t
z = −1 + t.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 685 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
Gọi phương trình đường thẳng cần viết là ∆, A là giao của ∆ và d1 , B là giao của ∆ và d2 . Khi đó
A(3 − t; 3 − 2t; −2 + t) và B(5 − 3u; −1 + 2u; 2 + u). Suy ra
# »
AB = (2 + t − 3u; −4 + 2u + 2t; 4 + u − t).
# »
Mặt phẳng (P ) có một VTPT là #» n = (1; 2; 3). Ta có ∆ ⊥ (P ) ⇒ AB và #»
n cùng phương. Do đó:
®
2 + t − 3u −4 + 2u + 2t 4+u−t t=2
= = ⇒
1 2 3 u = 1.
x−1 y+1 z
Suy ra A(1; −1; 0), phương trình đường thẳng ∆ : = = .
1 2 3
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 686
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
# » # » î # » # »ó
Ta có AB = (−1; 3; 1); AC = (1; −1; 0); #»
n (ABC) = AB,AC = (1; 1; −2).
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên có véc-tơ chỉ phương là:
x = 1 + t
#»
n (ABC) = (1; 1; −2) vậy phương trình tham số là: y = 1 + t
z = −3 − 2t.
x = t
Đường thẳng này cũng chính là y = t
z = −1 − 2t.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 687 MỤC LỤC
Do H ∈ d ⇒ M (1 + h; 2 + 2h; 1 + h).
1
Mặt khác H ∈ (P ) ⇔ 1 + h + 2(2 + 2h) + (1 + h) − 4 = 0 ⇔ 6h + 2 = 0 ⇔ h = − .
Å ã 3
2 4 2
Suy ra H ; ; .
3 Å
3 3
# »
ã
2 1 4
Ta có M H = ; ;− .
3 3 3
Gọi d0 hình chiếu vuông góc của d trên (P ).
# »
Suy ra đường thẳng d0 qua M (0; 1; 2) có một véc-tơ chỉ phương là #»
u 0d = 3M H = (2; 1; −4).
x y−1 z−2
Vậy phương trình hình chiếu vuông góc d0 của d trên (P ) là: = = .
2 1 −4
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 688
O 4 y
d
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
H A0 A
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh của
hình trụ có trục là Oz và có bán kính đáy r = 3.
Gọi A0 là hình chiếu của A lên trục Oz, dễ thấy A0 (0; 0; −3) và AA0 = 4.
Gọi H(x; y; z) là hình chiếu của A lên d.
AH lớn nhất khi A, A0 , H thẳng hàng và AH = AA0 + A0 H = AA0 + r = 4 + 3 = 7.
# » 7 # »0 7 x = 0
Khi đó AH = AA ⇔ (x; y − 4; z + 3) = (0; −4; 0) ⇔ y = −3 ⇒ H(0; −3; −3).
4 4
z = −3
#» x = 0
Vậy d qua H(0; −3; −3) có véc-tơ chỉ phương k = (0; 0; 1) nên có phương trình y = −3 suy ra
z = −3 + t
d đi qua điểm M (0; −3; −5).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
# »
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P ) nhận n(P ) = (1; 3; −1) làm véc-tơ chỉ phương ⇒ phương
x = 2 + t
trình đường thẳng là y = 3 + 3t .
z = −t
x = 1 + t
Lấy t = −1 ⇒ N (1; 0; 1) thuộc đường thẳng ⇒ đáp án đúng là: y = 3t .
z =1−t
Chọn đáp án B
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 689 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
∆ và ∆ có các véc-tơ chỉ phương lần lượt là u#»1 = (3; 2; 1) và u#»2 = (1; 3; −2).
0
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Giao của d1 và (P ) là điểm M (4; −1; 2). Các mặt phẳng trong 4 phương án cùng vuông góc với d2
nhưng chỉ có mặt phẳng ở phương án C đi qua M (4; −1; 2) nên chọn C.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Trung điểm của đoạn AB là M (0; 1; −1), xét d có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; −1; 2)
x y−1 z+1
⇒ phương trình đường thẳng qua M và song song với d là = = .
1 −1 2
Chọn đáp án C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 690
6 6 3 6 6 3
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
z
M
O x
Tứ diện OIM N có IA ⊥ (OM N ) và 4OM N vuông tại O nên nếu gọi J là tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện OIM N thì J ∈ (IM N ).
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIM N bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp 4IM N .
IM.IN.M N
Ta có S4IM N = (với r = 27 bán kính đường tròn ngoại tiếp 4IM N ).
4r
1 IM.IN.M N
⇔ IA.M N =
2 7
4·
2
⇔IM.IN = 7IA ⇔ IM.IN = 14
⇔ (a − 1)2 + 20 . (b − 4)2 + 5 = 196.
(2)
m=a−1
Đặt
n = b − 4.
4
®
m.n = 4
n = (3)
m
Từ (1) và (2) ta có hệ ⇔ Å
16
ã
m2 + 20 n2 + 5 = 196
m2 + 20 + 5 = 196. (4)
m 2
Từ (4) ta được m2 + 20 . 16 + 5m2 = 196m2
√ √
m = 2 2 n = 2
⇔ 5m4 − 80m2 + 320 = 0 ⇔ m2 = 8 ⇔ √ ⇒ √
m = −2 2 n = − 2.
√ √
a = 1 + 2 2, b = 4 + 2
Suy ra √ √
a = 1 − 2 2, b = 4 − 2.
√
Vậy AM.AN = 6 2.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
x 2y 2z − 2 x + 2y − 2z + 2 0
⇒ = = = = = 0 ⇒ x = 0, y = 0, z = 1 ⇒ I(0; 0; 1). (1)
1 −2 4 1−2−4 −5
Xét #»
u d = (1; −1; 2), #»
n P = (1; 2; −2), ta có
® #»
n Q ⊥ #»
®
(Q) ⊃ d ud
⇒ #» #» . Chọn #»
n Q = [ #»
u d , #»
n P ] = (−2; 4; 3).
(Q) ⊥ (P ) nQ ⊥ nP
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 692
Mặt khác ® #»
u ∆ ⊥ #»
®
∆ ⊂ (P ) nP
⇒ #» #» . Chọn #»
u ∆ = [ #»
n P , #»
n Q ] = (14; 1; 8). (2)
∆ ⊂ (Q) u∆ ⊥ nQ
x y z−1
Từ (1) và (2), ta được ∆ : = = .
14 1 8
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục z
Oz một khoảng bằng 3 nên d nằm trên mặt trụ tròn xoay có
d
trục là Oz và bán kính bằng 3.
Gọi I là hình chiếu của A lên Oy, khoảng cách từ A đến d
O 3 4 y
nhỏ nhất khi d đi qua giao điểm của Oy với mặt trụ là điểm K
A0
I(0; 3; 0)
x
x = 0
Phương trình đường thẳng d : y = 3 dmin
z = t.
Nên d đi qua điểm N (0; 3; −5)
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 693 MỤC LỤC
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 4) bán kính
√ R = 2.
#»
Ta có IA = (−1; −1; −1) ⇒ IA = 3.
M
Suy ra điểm A nằm ngoài mặt cầu (S).
Do đó tập hợp tất cả các điểm M nằm trên mặt phẳng cố
định (α). Mặt phẳng cố định (α) đi qua điểm H là hình chiếu
#»
của điểm M xuống IA và nhận IA = (−1; −1; −1) làm véc-
A
tơ pháp tuyến. I H
Do hai tam giác M HI và AM I đồng dạng nên suy ra
IM 2 2
IM 2 = IH · IA ⇒ IH = =√ .
IA 3
#» 2#»
Å ã
4 7 10
Suy ra IA = IA ⇒ H ; ; .
3 3 3 3
Å ã Å ã Å ã
4 7 10
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là − x − − y− − z− = 0 ⇔ x + y + z − 7 = 0.
3 3 3
Chọn đáp án D
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 694
Ê Lời giải.
Ä √ ä2 Ä √ ä √
Mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z + 2 = 3 có tâm I 0; 0; − 2 , bán kính R = 3.
Ta có A(a; b; c) ∈ (Oxy) ⇒ A(a; b; 0).
Dễ thấy (S) cắt mặt phẳng (Oxy) nên từ một điểm A bất kỳ thuộc mặt phẳng (Oxy) và nằm ngoài
(S) kẻ tiếp tuyến tới (S) thì các tiếp tuyến đó nằm trên một mặt nón đỉnh A, các tiếp điểm nằm trên
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
một đường tròn được xác định. Còn nếu A thuộc (S) thì ta kẻ các tiếp tuyến đó sẽ thuộc một mặt
phẳng tiếp diện của (S) tại điểm A. Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán khi và chỉ
khi
√
○ Hoặc A thuộc (S) ⇔ IA = R = 3.
◦ ◦
○ Hoặc các tiếp tuyến√
tạo thành mặt√
nón và √ √ của mặt nón là M AN ≥ 90 ⇔ M AI ≥ 45 .
góc ở đỉnh ÷ ’
2 IM 2 3 2 √
Suy ra sin M
’ AI ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ IA ≤ 6.
2 IA 2 IA 2
√ √
Vậy điều kiện bài toán là 3 ≤ IA ≤ 6 ⇔ 3 ≤ IA2 ≤ 6.
Ta có 3 ≤ IA2 ≤ 6 ⇔ 3 ≤ a2 + b2 + 2 ≤ 6 ⇔ 1 ≤ a2 + b2 ≤ 4 (*).
Do A(a; b; 0) có tọa độ nguyên nên ta có điểm thỏa mãn (∗) là
(0; 2; 0), (0; −2; 0), (2; 0; 0), (−2; 0; 0), (0; 1; 0), (0; −1; 0), (1; 0; 0), (−1; 0; 0), (1; 1; 0), (1; −1; 0),
(−1; 1; 0), (−1; −1; 0).
Vậy có 12 điểm A thỏa mãn yêu cầu.
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
R
I
A
)
O xy
(
√
Mặt cầu có tâm I(0; 0; 1), bán kính R = 5.
Vì A ∈ (Oxy) nên c = 0. Các giao tuyến của A đến mặt cầu (nếu IA > R ) tạo nên một mặt nón tâm √
◦
A, để mặt nón này√ có hai đường sinh vuông góc thì góc của mặt nón này phải ≥ 90 hay IA ≤ R 2.
2 2 2 2
Vậy R ≤ IA ≤ R 2 ⇔ 5 ≤ a + b + 1 ≤ 10 ⇔ 4 ≤ a + b ≤ 9
Ta có các bộ số thỏa mãn (0; ±2) ; (0; ±3) ; (±1; ±2) ; (±2; ±2) ; (±2; ±1) ; (±2; 0) ; (±3; 0), 20 bộ số.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 695 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
○ Trường hợp (P ) không cắt Oz, suy ra (P ) ∥ Oz nên (P ) có một véc-tơ pháp tuyến
î # » #»ó
#»
n = AB, j = (1; 5; 0).
Vậy trường hợp 1 có một điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 696
Ê Lời giải.
®
13 − 3a > 0
Do a và b nguyên dương và A, B nằm ngoài mặt cầu nên ⇒ a ∈ {1; 2; 3; 4}.
a>0
Ta có bảng sau
a 1 2 3 4
b 5 3,5 2 0,5
A M1
A0
M2 M3
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 697 MỤC LỤC
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
Khi đó OIM N có 4OM N vuông tại O, (IM N ) ⊥ (OM N ) (do IA ⊂ (IM N ), IA ⊥ (OM N )).
Suy ra Bán kính mặt cầu ngoại tiếp OIM N bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp 4IM N bằng 13
2
·
1 IM.IN.M N
Suy ra 2 · 3.M N = 4. 13
⇔ IM.IN = 39. (1)
2
p p
Mà IM = (a − 1)2 + 32 + 9 2 = (a − 1)2 + 90.
p 81
IN = 12 + 32 + (b − 9)2 = 10 + ·
(a − 1)2
î ó
81
Thay vào (1) ta được: [(a − 1)2 + 90] 10 + (a−1) 2 = 1521 ⇔ (a − 1)2 = 27.
» √ √
AM = (a − 1)2 + 81 = 108 = 6 3 √
Ta có , suy ra AM.AN = 12 3.
AN = 1 + (b − 9)2 = √1 + 3 = 2
»
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Đặt AD = a, AB = b, AC = c. D
1 1
Khi đó, VABCD = AB · AC · AD = abc.
6 6 √
Ta có bán kính mặt cầu (S) là R = IA = 2 3.
b2 + c2
Gọi M là trung điểm BC. Khi đó, AM = .
2
Vì tứ diện ABCD nội tiếp trong mặt cầu (S) nên ta có IM ∥ AD
1 1 I
và IM = AD = a.
2 2
Xét tam giác AIM vuông tại M , ta có A B
AI 2 = AM 2 + IM 2 ⇔ a2 + b2 + c2 = 48 M
C
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 698
2 1 2 2 2 1 (a2 + b2 + c2 )3 1024 32
Suy ra VABCD = abc ≤ = hay VABCD ≤ .
36 36 27 9 3
Chọn đáp án D
Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P ) và cắt
(S) tạihai điểm có khoảng cách của ∆ là
nhỏ nhất. Phương trình
x = 2 + 9t
x = 2 − 5t
x = 2 + t x = 2 + 4t
A y = 1 + 9t . B y = 1 + 3t . C y = 1 − t. D y = 1 + 3t .
z = 3 + 8t z=3 z=3 z = 3 − 3t
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 699 MỤC LỤC
Ê Lời giải.
d Oz
A(0; 3; −2)
B H
Do đường thẳng d ∥ Oz nên d nằm trên mặt trụ có trục là Oz và bán kính trụ là R = 2.
Gọi H là hình chiếu của A trên trục Oz, suy ra tọa độ H(0; 0; −2).
Do đó d(A,Oz) = AH = 3.
# » 3# »
Gọi B là điểm thuộc đường thẳng AH sao cho AH = AB. Suy ra B(0; −2; −2).
5
Vậy d(A, d)max = 5 ⇔ d là đường
thẳng đi qua B và song song với Oz.
x = 0
Phương trình tham số của d : y = −2
z = −2 + t.
Kết luận: d đi qua điểm P (0; −2; −5).
Chọn đáp án D
Ê Lời giải.
A1
A2
H K N M
y
Ox
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học
MỤC LỤC Trang 700
# »
Suy ra H(1; −3; 0), K(−2; 1; 0) ⇒ HK = (−3; 4; 0) và HK = 5.
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua (Oxy) ⇒ A1 (1; −3; 4).
# » # »
Gọi A2 là điểm thỏa mãn A1 A2 = M N ⇒ A1 A2 = 2.
Do đó A2 thuộc đường tròn (C) nằm trong mặt phẳng song song với (Oxy) và có tâm A1 , bán kính
R = 2.
Diều bay cao do diều ngược gió - Vượt gian khó nên người vươn xa
Ê Lời giải.
Vậy S = −1. E
A
Chọn đáp án B
Ê Lời giải.
Mua tài liệu dạy thêm liên hệ h Nguyễn Hoàng Việt – Ô SĐT: 0905.193.688 Việt Star
Trang 701 MỤC LỤC
Chọn đáp án A
Ê Lời giải.
√
Mặt cầu (S) có tâm I(4; −3; −6), R = 5 2.
Ta có M ∈ Ox ⇒ M (a; 0; 0).
Gọi (P ) là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ M đến (S). Khi đó (P ) đi qua M (a; 0; 0), vuông góc với
đường thẳng d, phương trình mặt phẳng (P ) là
2(x − a) + 4y − z = 0 ⇔ 2x + 4y − z − 2a = 0.
Việt Star Xem thêm ß Tài liệu cho giáo viên ¼ Site: luyenthitracnghiem.vn – Tool - code - dạy học