You are on page 1of 6

THẦY NGUYỄN ĐỨC THẮNG – THCS&THPT BAN MAI  PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 - SỐ14

LUYỆN TẬP-BÀI 10. TIÊN ĐỀ EUCLIT. TÍNH CHẤT CỦA


HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


1. Tiên đề Euclit về đường thẳng song song

- Tiên đề Euclit:

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.

- Chú ý: Từ tiên đề Euclit ta suy ra được: Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại.

2. Tính chất của hai đường thẳng song song

- Tính chất:

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

+ Hai góc so le trong bằng nhau;

+ Hai góc đồng vị bằng nhau.

- Nhận xét

+ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.

+ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.

 Chú ý
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

 B. CÁC DẠNG TOÁN

Thầy Thắng – ĐT: 0969.119.789 1


THẦY NGUYỄN ĐỨC THẮNG – THCS&THPT BAN MAI  PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 - SỐ14

  110 , ABC
Bài 1: Cho hình vẽ, AMx   70 . Chứng minh:
xy / /BC .

Cho hình vẽ sau:

1) Chứng minh: m / / n .

2) Tính số đo K1

  450
Bài 2: Cho hình vẽ sau, biết a  c, b  c và B3

1) Chứng minh: a // b.

2) Tính số đo các góc A1 , A4 .

Bài 3:   50 .
Cho hình vẽ sau, biết m  r ; n  r và H 3

1) Chứng minh: m // n .

2) Tính số đo các góc I1 , I 2 .

Bài 4: Cho hình vẽ sau, biết m // n ; x  m .

1) Chứng minh: x  n .
  60 .
2) Tính số đo các góc A1 , A2 biết B1

Thầy Thắng – ĐT: 0969.119.789 2


THẦY NGUYỄN ĐỨC THẮNG – THCS&THPT BAN MAI  PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 - SỐ14

Bài 5: Cho hình vẽ sau:

1) Chứng minh: a // b .

2) Tính số đo các góc A1 , A2 , A3 .

Bài 6:   50
Cho hình vẽ sau, biết D

1) Chứng minh: AD // BC .

2) Tính số đo góc C1 .

3) Kẻ đường thẳng d là đường trung trực

của đoạn thẳng AB . Chứng minh:

d // AD // BC .

Bài 7:   30 , điểm A  Ox ; qua A dựng Ay // Oy và nằm trong xOy


Cho xOy  . Gọi Ot và At 

 và xAy
lần lượt là tia phân giác xOy 

 .
1) Tính OAy

2) Chứng minh: Ot // At  .

Bài 8:   30 . Từ điểm A trong xOy


Cho xOy  , vẽ tia song song với Ox cắt Oy ở B và vẽ tia

song song với Oy cắt Ox ở C .

1) Tính 
ABy, 
ABO .
 , CAB
2) Tính xCA .

Bài 9:  nhọn. Từ điểm A thuộc tia phân giác của xOy


Cho xOy  , vẽ đường thẳng song song với

Ox cắt Oy ở B .

1) Tìm trên hình vễ hai góc so le trong.


  BAO
2) Chứng minh: BOA .

Bài 10:   60 . Từ điểm A thuộc tia phân giác của xOy
Cho xOy  , vẽ đường thẳng song song với

Ox cắt Oy ở B và vẽ đường thẳng song song với Oy cắt Ox ở C .


 và 
1) Tính COA AOB .
 và OAC
2) Tính BAO .

Thầy Thắng – ĐT: 0969.119.789 3


THẦY NGUYỄN ĐỨC THẮNG – THCS&THPT BAN MAI  PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 - SỐ14

.
3) Chứng minh: AO là tia phân giác của BAC

Bài 11:  , vẽ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B


Từ điểm A thuộc tia phân giác của xOy

và vẽ đường thẳng song song với Oy cắt Ox ở C . Chứng minh:

1) 
BAO 
AOC và CAO AOB .

2) .
AO là tia phân giác của BAC
Bài 12: Cho tam giác ABC , tia phân giác góc B và C cắt nhau ở I . Từ I kẻ đường thẳng song

song với BC cắt AB ở D và AC ở E . Chứng minh:

1)   DBI
DIB .

2)   ECI
EIC .

Bài 13: Cho tam giác ABC có A  70 , AD là đường phân giác. Từ D vẽ đường thẳng song

song với AB cắt AC ở M .


 và 
1) Tính BAD ADM .

2) Tính 
AMD .

Bài 14: Cho tam giác ABC có A  60 , AD là đường phân giác. Từ điểm E bất kì thuộc tia AC

vẽ một tia song song AD cắt BC ở K .


.
1) Tính CAD
.
2) Tính CEK

Bài 15: Ở hình vẽ dưới đây, cho a // b và c  a .

1) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không?

Vì sao?

2) Cho  , 
A1  1150 . Tính B1 A2 .

Bài 16: Ở hình vẽ dưới đây, cho a // b và c  a .

1) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì

sao?

2) Cho  , 
A2  600 . Tính B1 A4 .

Thầy Thắng – ĐT: 0969.119.789 4


THẦY NGUYỄN ĐỨC THẮNG – THCS&THPT BAN MAI  PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 - SỐ14

Bài 17: Cho hình vẽ, biết


  NPQ
MNP   1800 , MPQ
  500 , Qx  PQ .

 , RMP
Tính NMP  , NRx
.

1) Ở hình a sau, biết a // b,    1100 . Tính 


A  1400 , B AOB .

  450 , OFb
2) Ở hình b sau, biết aa ' // bb ', aEO   1050 . Tính

' .
EOF

Bài 18: Cho hình vẽ sau, biết

a // b, A  40, C
  130 . Chứng minh:

AB  BC .

Bài 19: Cho hình vẽ sau:


  60; 
Biết: By // Cz; xAB ABy  120;
  150 . Chứng minh:
BCz

1) Ax // Cz .
2) AB  BC .

Bài 20: Cho hình vẽ sau:

Chứng minh: Mx // Cy .

  155; MBC
Biết BMx   85; BCy
  120 .

1) Ax // Cz .
2) AB  BC .

Thầy Thắng – ĐT: 0969.119.789 5


THẦY NGUYỄN ĐỨC THẮNG – THCS&THPT BAN MAI  PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 - SỐ14

Bài 21: Cho hình vẽ, biết:


  125, EFy
Dx  DE, DEF   145

Chứng minh: Dx // Fy .

Bài 22: Cho ABC có A  50 . Điểm D thuộc đoạn thẳng

AC . Vẽ tia DE nằm trong nửa mặt phẳng có bờ AC không chứa điểm B sao cho

ADE  50 .

1) Chứng tỏ: AB // DE .

2) Vẽ d là đường trung trực của đoạn thẳng AB . Chứng tỏ: d  DE .

Bài 23:   124 .


Cho hình vẽ bên, biết p // q và D2

, D
1) Tính số đo C  . Qua điểm C kẻ đường thẳng d
1 1

vuông góc với đường thẳng q tại E . Chứng minh:

CE  p .

2) Tính số đo ECD

Bài 24:   135 và AE  Ax; CD  Dy .


Cho hình vẽ bên, biết Ax // Dy; BCD

1) Đường thẳng AE có vuông góc với Dy không? Vì

sao?

2) Chứng minh: DC // AE .
 , tia Dt cắt đường
3) Vẽ tia phân giác Dt của CDy

 , DFB
thẳng AE tại F . Tính EDF .

4) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không


chứa điểm C , vẽ tia Bz sao cho 
ABz  45 . Tia Bz cắt Ax tại M . Chứng minh: ba điểm
B, C , M thẳng hàng.

 E. DẶN DÒ
…………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………….………………………………………
………………………………………………………….……………………………………
…………….…………………………………………………………………………………

Thầy Thắng – ĐT: 0969.119.789 6

You might also like