Professional Documents
Culture Documents
20 - Lê Gia Bảo - BTVNC3
20 - Lê Gia Bảo - BTVNC3
HTCL
BTVNC3
BÀI LÀM
Câu 1:
a. Tập hợp vị từ đơn giản sử dụng để phân hoạch PHONGKHAM
P1: ThanhPho = ‘HCM’
P2: ThanhPho = ‘Hà Nội’
P3: ThanhPho = ‘Huế’
Câu 2:
Thiết kế phân mảnh dữ liệu:
Quan hệ PHONGKHAM được phân mảnh theo ThanhPho, biết chuỗi phòng khám có các chi nhánh ở
HCM, Hà Nội, Huế
• PHONGKHAM1: chi nhánh phòng khám tại thành phố Hồ Chí Minh (ThanhPho = ‘HCM’)
• PHONGKHAM2: chi nhánh phòng khám tại thành phố Hà Nội (ThanhPho = ‘Hà Nội’)
• PHONGKHAM3: chi nhánh phòng khám tại thành phố Huế (ThanhPho = ‘Huế’)
Quan hệ KhamBenh được phân mảnh
• BENHNHAN_PHONGKHAM1.1 (MaBN)
• BENHNHAN_PHONGKHAM1.2 (MaBN, TenBN, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, NgaySinh)
• BENHNHAN_PHONGKHAM2.1 (MaBN)
• BENHNHAN_PHONGKHAM2.2 (MaBN, TenBN, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, NgaySinh)
• BENHNHAN_PHONGKHAM3.1 (MaBN)
• BENHNHAN_PHONGKHAM3.2 (MaBN, TenBN, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, NgaySinh)
Câu 6:
Thiết kế định vị dữ liệu:
1. Quan hệ PHONGKHAM
Biểu thức đại số quan hệ
• PHONGKHAM1 = σThanhPho = ‘HCM’(PHONGKHAM)
• PHONGKHAM2 = σThanhPho = ‘Hà Nội’(PHONGKHAM)
• PHONGKHAM3 = σThanhPho = ‘Huế’(PHONGKHAM)
2. Quan hệ BENHNHAN
Biểu thức đại số quan hệ
• BENHNHAN_PHONGKHAM1.1 = 𝜋 MABN (BenhNhan MaBN KhamBenh MaPK
PHONGKHAM1)
• BENHNHAN_PHONGKHAM1.2 = 𝜋 MaBN, TenBN, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, NgaySinh
(BenhNhan MaBN KhamBenh MaPK PHONGKHAM1)
• BENHNHAN_PHONGKHAM2.1 = 𝜋 MABN (BenhNhan MaBN KhamBenh MaPK
PHONGKHAM2)
• BENHNHAN_PHONGKHAM2.2 = 𝜋 MaBN, TenBN, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, NgaySinh
(BenhNhan MaBN KhamBenh MaPK PHONGKHAM2)
• BENHNHAN_PHONGKHAM3.1 = 𝜋 MABN (BenhNhan MaBN KhamBenh MaPK
PHONGKHAM3)
• BENHNHAN_PHONGKHAM3.2 = 𝜋 MaBN, TenBN, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, NgaySinh
(BenhNhan MaBN KhamBenh MaPK PHONGKHAM3)
3. Quan hệ KHAMBENH
Biểu thức đại số quan hệ
• KHAMBENH_PHONGKHAM1.1 = 𝜋 MaKB, MaBN, MaBS, MaPK (KhamBenh MaKB
PHONGKHAM1)
• KHAMBENH_PHONGKHAM1.2 = 𝜋 MaKB, MaBN, MaBS, MaPK, YeuCauKham,
NgayKham, KetLuan (KhamBenh MaKB PHONGKHAM1)
• KHAMBENH_PHONGKHAM2.1 = 𝜋 MaKB, MaBN, MaBS, MaPK (KhamBenh MaKB
PHONGKHAM2)
• KHAMBENH_PHONGKHAM2.2 = 𝜋 MaKB, MaBN, MaBS, MaPK, YeuCauKham,
NgayKham, KetLuan (KhamBenh MaKB PHONGKHAM2)
• KHAMBENH_PHONGKHAM3.1 = 𝜋 MaKB, MaBN, MaBS, MaPK (KhamBenh MaKB
PHONGKHAM3)
• KHAMBENH_PHONGKHAM3.2 = 𝜋 MaKB, MaBN, MaBS, MaPK, YeuCauKham,
NgayKham, KetLuan (KhamBenh MaKB PHONGKHAM3)
Câu 3:
a. Ma trận AA
A1 A2 A3 A4 A5
A1 43 3 0 40 33
A2 3 33 25 0 8
A3 0 25 25 0 0
A4 40 0 0 40 30
A5 33 8 0 30 38
b. Ma trận CA
Bond A1 A2 A3 A4 A5
A3 75 1450 X 0 200
Tính count:
Chèn A5 vào giữa A1, A2 ta được ma trận A4, A1, A5, A2, A3
Ma trận CA
A4 A1 A5 A2 A3
A4 40 40 30 0 0
A1 40 43 33 3 0
A5 30 33 38 8 0
A2 0 3 8 33 25
A3 33 0 0 25 25
Câu 4: