Professional Documents
Culture Documents
BT Câu Đơn
BT Câu Đơn
Practice 1. Xác định (bằng cách gọi tên) các thành phần câu trong các câu sau:
1. She doesn’t study German on Monday.
S V O A
2. The course starts next Sunday.
S V A
3. She swims every morning.
S V A
4. She always forgets her purse.
S A V O
5. The Earth is spherical.
S V C
6. The train leaves every morning at 18 am.
S V A
7. They speak English at work.
S V O A
8. My daughter does the laundry.
S V O
9. The cat is under the bed.
S V A
10. Anthony is going to dance tomorrow.
S V O A
Practice 2. Xác định cấu trúc câu của các câu trong Practice 1. (Viết SV, SVO, …)
Practice 3. Diễn đạt bằng tiếng Anh các nội dung sau (dùng cách viết câu đơn):
1. Tôi có rất nhiều sở thích. Một trong những sơ thích này là đánh gôn.
I have several hobbies. One of which is playing golf.
10. Gần như ai cũng thích chơi game lúc thời gian rỗi.
Almost everyone likes to play game in their freetime
Practice 4. Viết mỗi cấu trúc câu 2 câu.