You are on page 1of 2

Simple sentence

Practice 1. Xác định (bằng cách gọi tên) các thành phần câu trong các câu sau:
1. She doesn’t study German on Monday.
S V O A
2. The course starts next Sunday.
S V A
3. She swims every morning.
S V A
4. She always forgets her purse.
S A V O
5. The Earth is spherical.
S V C
6. The train leaves every morning at 18 am.
S V A
7. They speak English at work.
S V O A
8. My daughter does the laundry.
S V O
9. The cat is under the bed.
S V A
10. Anthony is going to dance tomorrow.
S V O A
Practice 2. Xác định cấu trúc câu của các câu trong Practice 1. (Viết SV, SVO, …)
Practice 3. Diễn đạt bằng tiếng Anh các nội dung sau (dùng cách viết câu đơn):
1. Tôi có rất nhiều sở thích. Một trong những sơ thích này là đánh gôn.
I have several hobbies. One of which is playing golf.

2. Cứ vào cuối tuần, tôi lại đi đánh gôn cùng bố tôi.


Every weekend, I play golf with my dad.
3. Bố tôi là người đánh gôn tốt hơn tôi. Tôi thường mất 4 đến 5 lần đánh (shots) để đưa (get) quả bóng vào
lỗ.
My dad plays golf better than me. I often need 4 to 5 shots to get the ball to the hole/It takes me 4-5
shots to get the ball to the hole.
4. Buổi tôi thường xem vô tuyến khá nhiều. Tôi đặc biệt thích xem các chương trình thể thao và các chương
trình truyền hình thực tế.
At night, I often watch TV a lot / I often spend a lot of time watching TV. I especially sports programme
and reality TV show
5. Tôi vừa thực hiện một cuộc khảo sát nho nhỏ về sở thích của các bạn trong lớp tôi. ( just không đi với thì
quá khứ )
I have just done (carried out ) a survey about my classmates ‘s hobby.

6. Đây là kết quả của cuộc khảo sát.


This is a survey’s result.
7. Hầu hết các bạn đều thích đi du lịch vào các kỳ nghỉ.
Most of my classmate like to travel on their vacation.

8. Một số ít các bạn thích chơi thể thao.


A few of them like to play sports

9. Tom và Jerry thường đi bơi ít nhất 2 lần một tuần.


Tom and Jerry usually go for a swim at least twice a week

10. Gần như ai cũng thích chơi game lúc thời gian rỗi.
Almost everyone likes to play game in their freetime
Practice 4. Viết mỗi cấu trúc câu 2 câu.

You might also like