Professional Documents
Culture Documents
Brochure
Brochure
Nguyên lý oxy xung được phát triển vào đầu Ánh sáng đỏ Hồng ngoại
những năm 1970. Thiết bị oxy xung dùng để
đo độ bão hòa oxy trong máu (SpO2) không
xâm lấn với cảm biến hồng ngoại đặt ở đầu
ngón tay. Nhờ có oxy xung, thông số quan
trọng SpO2 được đo mà không gây đau đơn,
liên tục và theo thời gian thực
Cảm biến ảnh
Nihoh Kohden có nhiều loại đầu đo khác nhau: một bệnh nhân sử dụng nhiều
đầu đo trong một thời gian dài, và có thể tái sử dụng, có thể khử trùng.
P225F 1.6 m 1
Người lớn, đầu ngón tay
TL-201T
Trẻ em ≥ 20 kg, đầu ngón tay
P225H 0.6 m 1
MCS-202012-SG
Monitor CO2
Monitor
CO2 trên đường thở, xâm lấn và không xâm lấn (phương pháp bán định lượng)
Mã (Model)
K984 (JG-920P)
Gọng mũi (Không xâm lấn) Bộ chuyển đổi khí (xâm lấn)
V923
(YG-122T)
V922
(YG-121T)
Mã (Model) Khoảng chết Cân nặng Slg Mã (Model) Khoảng chết Cân nặng Slg
V922 (YG-121T) 1.2 mL >10 kg 30 R804 (YG-111T) 4 mL >7 kg 30
V923* (YG-122T) 1.2 mL >10 kg 30
*cùng với bộ chuyển đổi O2
CO2 trên đường thở, xâm lấn (phương pháp bán định lượng)
Bộ cảm biến CO2 CO2 adapter Airway adapter
Mã (Model)
P903* (TG-900P)
*TG-101T + JG-900P
10
■ Carbon Dioxide, CO2 (Phương pháp đo trên đường thở)
TG-980P
Phương pháp đo định lượng CO2
Thông số đo ETCO2, CO2(I)
Dải đo CO2 0 đến 150 mmHg
Thời gian khởi động 10 s
Tổng thời gian hệ thống phản hồi ≤ 1.0 giây
Độ chính xác đo CO2 ±0.27 kPa (0 ≤ CO2 ≤ 5.33 kPa) (±2 mmHg (0 ≤ CO2 ≤ 40 mmHg))
±5% đọc (5.33 < CO2 ≤ 9.33 kPa (40 < CO2 ≤ 70 mmHg))
±7% reading (9.33 < CO2 ≤ 13.3 kPa (70 < CO2 ≤ 100 mmHg))
±10% đọc (13.3 < CO2 ≤ 20.0 kPa (100 < CO2 ≤ 150 mmHg)) (Không
ngưng tụ)
TG-920P
Phương pháp đo Bán định lượng
Thông số đo CO2 ETCO2
Dải đo CO2 0 đến 100 mmHg
Thời gian khởi động 5s
Tổng thời gian hệ thống phản hồi ≤ 1.0 giây
Độ chính xác đo CO2 ±0.4 kPa (0 ≤ CO2 ≤ 1.33 kPa) (±3 mmHg (0 ≤ CO2 ≤ 10 mmHg))
±0.53 kPa (1.33 < CO2 ≤ 5.33 kPa) (±4 mmHg (10 < CO2 ≤ 40 mmHg))
±10% đọc (5.33 < CO2 ≤ 13.3 kPa (40 < CO2 ≤ 100 mmHg)) (Tại 1 Pa,
khí hít vào, không ngưng tụ)
TG-900P
Phương pháp đo Bán định lượng
Thông số đo CO2 ETCO2
Dải đo CO2 0 đến 100 mmHg
Thời gian khởi động 5s
Tổng thời gian phản hồi của hệ thống ≤ 1.0 giây
Độ chính xác đo CO2 ±0.4 kPa (0 ≤ CO2 ≤ 1.33 kPa) (±3 mmHg (0 ≤ CO2 ≤ 10 mmHg))
±0.53 kPa (1.33 < CO2 ≤ 5.33 kPa) (±4 mmHg (10 < CO2 ≤ 40 mmHg))
±10% đọc (5.33 < CO2 ≤ 13.3 kPa (40 < CO2 ≤ 100 mmHg)) ( Tại 1 Pa,
khí hít vào, không ngưng tụ)
■ Cung lượng tim, CO
Phương pháp đo Huyết động hòa lõang nhiệt
Thông số đo Cung lượng tim (CO), Nhiệt độ tiêm(Ti), Nhiệt độ máu (Tb), Loãng nhiệt (delta
Tb)
Dải đo Nhiệt độ tiêm (Ti) 0°C đến 27°C (32 đến 81°F)
Nhiệt độ máu (Tb) 15°C đến 45°C (59 đến 113°F)
Loãng nhiểt (delta Tb) 0°C đến 2.5°C (32 đến 37°F)
Cung lượng tim (CO) 0.5 đến 20 L/min
Độ chính xác đo Nhiệt độ tiêm (Ti) ±0.2°C (0°C đến 27°C)
Nhiệt độ máu (Tb) ±0.2°C (15°C ≤ TEMP < 25°C)
±0.1°C (25°C ≤ TEMP ≤ 45°C)
Cung lượng tim(CO), ±5%
Nhiễu nội bộ Nhiệt độ tiêm(Ti) ≤ 0.025°C RMS/0.15°Cp-p
Nhiệt độ máu(Tb) ≤ 0.016°C RMS/0.096°Cp-p
(xấp xỉ 37℃)
Delta Tb ≤ 0.005°C RMS/0.03°Cp-p
Trượt nhiệt Nhiệt độ tiêm(Ti) ±0.005°C /°C
Nhiệt độ máu(Tb) ±0.005°C /°C
Tần số phản hồi (delta Tb) DC đến 12 Hz (–3 dB)
Dải thể tích tiêm 3, 5, 10 mL
Chu kì cập nhật hiển thị Cập nhật sau mỗi lần đo
Monitor NIBP
Monitor
Yawara(kai)
Cáp
12
Monitor Nhiệt độ, IBP, Multigas
Monitor
Nhiệt độ
Đầu đo nhiệt độ Vỏ bảo vệ đầu đo nhiệt Lót cách điện Cáp nối đầu đo nhiệt
P242D
(409J)
P241B
(402J) P240B (401J)
Code (Model) Type Code (Model) Qty Code (Model) Qty Code (Model)
P242D (409J) Disk P249A ( - ) 10 P252 ( - ) 60 K961 (JT-900P)
Catheter,
P241B (402J) *Use with P240B *Use with P242D
child
Catheter,
P240B (401J)
adult
IBP
Cáp nối IBP
Mã (Model)
- (JP-911P)
Multigas (GF-210R/220R)
Bẫy nước Ống lấy mẫu T-Piece
V920A (YG-620P) V920B (YG-621P)
13
Đầu dò W -SMD (Mật độ cao phổ rộng)
Đầu dò Convex
Đầu dò Linear
UST-536
UST-5413 UST-5548 UST-534 Nội soi
Phần nhỏ Phần nông 4—13 MHz
Nội soi 19mm
4-13 MHz 3-13 MHz
3-8VHz
38 mm
42 mm 5 mm