You are on page 1of 11

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Số: 578 /QĐ-TĐC Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường

TỔNG CỤC TRƯỞNG


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 105/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn,
thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một
số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Quyết định số 08/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2019 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đo lường,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ trụ sở chính: Số 8
Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; ĐT:
024.38361872) thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương
tiện đo, chuẩn đo lường đối với lĩnh vực hoạt động ghi trong Phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Địa điểm thực hiện hoạt động:
- Trụ sở chính của Viện Đo lường Việt Nam: Số 8 Hoàng Quốc Việt, P.
Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội; ĐT: 024. 38361872.
- Viện Đo lường Việt Nam tại khu Công nghệ cao Hòa Lạc: km 29, đại lộ
Thăng Long, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội;
- Văn phòng đại diện phía Nam: Số 92 C6, KDC Savimex, đường Gò Ô
Môi, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 028.62623123;
- Phòng đo lường Công nghiệp khu vực phía Nam: Số 1196, Đường 3
tháng 2, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 028.39630918.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 30/3/2024 và thay thế
Quyết định số 2216/QĐ-TĐC ngày 15/10/2019.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Đo lường, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Viện Đo lường Việt Nam; PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Lưu: VT, ĐL.

(Đã ký)

Hà Minh Hiệp
Phụ lục
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG
TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG CỦA VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 578 /QĐ-TĐC ngày 30 tháng 3 năm 2021
của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Hoạt động kiểm định phương tiện đo

Chế
T Cấp/độ độ Ghi
Tên phương tiện đo Phạm vi đo
T chính xác kiểm chú
định
Ban
1. Thước cuộn đến 100 m đến I
đầu
đến 20 kg E2
đến 20 kg F1
2. Quả cân
đến 50 kg F2
đến 1 000 kg M1
3. Cân phân tích đến 10 kg 1
4. Cân kỹ thuật đến 50 kg 2
5. Cân bàn đến 15 t 3
6. Cân đĩa đến 60 kg 3
7. Cân đồng hồ lò xo đến 200 kg 4
8. Cân treo dọc thép-lá đề đến 200 kg 4
9. Cân ô tô đến 120 t 3
10. Cân tàu hỏa tĩnh đến 120 t 3
11. Cân tàu hỏa động đến 120 t 0,2; 0,5; 1; 2
12. Cân băng tải đến 4 200 t/h 0,5; 1; 2
Ban
13. Cân treo móc cẩu đến 50 t 3; 4
đầu,
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ đến 50 t đến A;
14. định
giới đến 0,2
kỳ,
Cân kiểm tra tải tải trọng sau
15. xe cơ giới xách tay (chế độ Đến 30 t 0,5; 1; 2 sửa
cân tĩnh) chữa
16. Áp kế lò xo (-0,1 đến 275) MPa đến 1 %
17. Áp kế điện tử (-0,1 đến 275) MPa đến 0,1 %
18. Huyết áp kế lò xo (0  300) mmHg ± 3 mmHg (*)
19. Huyết áp kế thủy ngân (0  300) mmHg ± 3 mmHg (*)
20. Cột đo xăng dầu đến 200 L/min 0,5

21. Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (3,6  120) L/min 1

Đồng hồ đo nước lạnh cơ Qn đến 400 m3/h A; B; C; D


22.
khí, DN (15 ÷ 300) mm Q3 đến 1 000 m3/h 1; 2
Đồng hồ nước lạnh có cơ
23. cấu điện tử, DN (15 ÷ 300) Q3 đến 1 000 m3/h 1; 2
mm
24. Đồng hồ xăng dầu đến 2 000 m3/h 0,3; 0,5; 1
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa
25. đến 1 000 m3/h 0,3; 0,5; 1
lỏng
26. Đồng hồ khí dân dụng đến 1 000 m3/h 1,5
27. Xi téc ô tô đến 120 m3 0,5
28. Xi téc đường sắt đến 120 m3 (0,3 ÷ 1)
Phương tiện đo dung tích
29. (0,25  200) L đến 0,5
thông dụng
Bể đong cố định hình trụ
30. đến 100 m3 ± 0,5 %
ngang
Bể đong cố định hình trụ
31. trên 100 m3 ± 0,5 %
đứng
32. Tỷ trọng kế (600  2 000) kg/m3  0,1 kg/m3(*)
33. Phương tiện đo pH (0 ÷ 14) pH đến  0,01 pH
Phương tiện đo nồng độ (0,000  3,000) mg/L
34.  5 %(*)
cồn trong hơi thở (0,000  0,600) %BAC
CO: (0  5) % thể tích
CO2: (0  16) % thể tích
Phương tiện đo nồng độ khí
35. HC (n-hexan):  5 % (*)
thải xe cơ giới
(0  0,2) % thể tích
O2: (0  21) % thể tích Ban
đầu,
36. Phương tiện đo độ dẫn điện (0 ÷ 500) mS/cm đến ± 5 %(*)
định
Phương tiện đo độ đục của
37. (0 ÷ 4 000) NTU ± 5 %(*) kỳ,
nước
sau
Phương tiện đo nồng độ (0 ÷ 20) mg/L hoặc
38. ± 6 %(*) sửa
oxy hòa tan (0 ÷ 200) % oxy bão hòa
chữa
Phương tiện đo tổng chất
39. (0 ÷ 200 000) mg/L ± 5 % (*)
rắn hòa tan trong nước
Phương tiện đo nồng độ
40. (0 ÷ 0,5) %V ± 5 % (*)
SO2 trong không khí
Phương tiện đo nồng độ
41. (0 ÷ 0,5) %V ± 5 %(*)
NOx trong không khí
Phương tiện đo nồng độ
42. (0 ÷ 7) %V ± 5 % (*)
CO trong không khí
Phương tiện đo nồng độ
43. (0 ÷ 16) %V ± 5 % (*)
CO2 trong không khí
Usơ cấp: đến 500 kV;
44. Biến áp đo lường Uthứ cấp: (100; 100/√3; 100/3; đến 0,1
110; 110/√3; 110/3) V
I sơ cấp :đến 25 kA
45. Biến dòng đo lường đến 0,1
I thứ cấp: 1 A; 5 A
Công tơ điện xoay chiều U: (0 ÷ 480) V/pha
46. đến 0,5
kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha I :(0,01÷ 200) A/pha
Công tơ điện xoay chiều U: (0 ÷ 480) V/pha đến 0,2
47.
kiểu điện tử 1 pha, 3 pha I: (0,01÷ 200) A/pha (hoặc 0,2S)

Phương tiện đo điện trở


48. 0,1 kΩ  100 TΩ đến 1
cách điện

Phương tiện đo điện trở


49. 10-2 Ω  105 Ω Đến 1
tiếp đất

(0,05  200) Hz Ban


50. Phương tiện đo điện tim ± 5 % (*) đầu,
(0,1  9,0) mV
định
kỳ,
(0,05  200) Hz sau
51. Phương tiện đo điện não ± 5 % (*)
0,1 V  2,4 mV sửa
chữa
Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng
52. (-40 ÷ 420) °C ± 0,3 °C (*)
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có
53. cơ cấu cực tiểu (-50 ÷ 45) °C ± 0,5 °C (*)
Ban
Nhiệt kế thuỷ tinh-thuỷ đầu
54. ngân có cơ cấu cực đại (-20 ÷ 80) °C ± 0,5 °C (*)

Nhiệt kế y học thuỷ tinh- + 0,1 °C; (*)


55. (35 ÷ 42) °C
thuỷ ngân có cơ cấu cực đại - 0,15 °C (*)
Ban
Nhiệt kế y học điện tử tiếp
56. (35 ÷ 42) °C đến ± 0,15 °C đầu,
xúc có cơ cấu cực đại
định kỳ
Nhiệt kế y học bức xạ hồng
57. ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể (35 ÷ 42) °C ± 0,2 °C (*)
người
Trị số thấu kính: ± (0,06 ÷ 0,25) D (*)
(-20 ÷ +20) D
Trị số lăng kính: (0 ÷ 10) Δ ± (0,125 ÷ 0,5) Δ (*)
Phương tiện đo tiêu cự kính
58. Hướng trục mắt kính loạn: ≤1° (*)
mắt
(0 ÷ 180)° Ban
Hướng trục đáy kính: ≤1° (*) đầu,
(0 ÷ 360)° định
kỳ,
59. Phương tiện đo độ rọi (10 ÷ 20 000) lx đến 1 %
sau
sửa
Phương tiện đo kiểm tra tốc chữa
60. (8 ÷ 320) km/h  3 km/h
độ phương tiện giao thông

61. Đồng hồ khí công nghiệp Qmax đến 10 000 m3 đến 0,5
(20 ÷ 140) dB
62. Phương tiện đo độ ồn 1; 2
(31,5 ÷ 16 000) Hz
Phương tiện đo độ rung
63. 10 Hz ÷ 5 kHz (3 ÷ 10) %
động
(*)
: Sai số lớn nhất cho phép

2. Hoạt động hiệu chuẩn, thử nghiệm chuẩn đo lường


Phạm
TT Tên chuẩn đo lường Cấp/độ chính xác Ghi chú
vi đo
1. Thước cuộn chuẩn Đến 100 m (0,1 + 0,1 L) mm
2. Thước vạch chuẩn Đến 1 000 mm (0,03 + 0,06 L) mm
đến 10 kg E1
đến 20 kg E2
3. Quả cân chuẩn đến 20 kg F1
đến 50 kg F2
đến 1 000 kg M1
Cân phân tích (chuẩn kiểm
4. định phương tiện đo độ đến 10 kg 1
ẩm hạt nông sản)
5. Xích chuẩn đến 120 kg/m M2
Thiết bị kiểm định cân
6. kiểm tra quá tải xe xách (0  50) t 0,1; 0,25; 0,5
tay
(0,014  1 100) bar đến 0,008 %
7. Áp kế pittông
(1 100  2 750) bar đến 0,015 %
Áp kế chuẩn lò xo và hiện
8. (-0,1  275) MPa <1%
số

9. Bình chuẩn kim loại đến 10 000 L 0,05; 0,1; 0,2

10. Bình chuẩn thủy tinh 0,25 L; 0,5 L; 1 L Cấp A

11. Ống chuẩn dung tích nhỏ đến 2 000 m3/h 0,05

Ống chuẩn dung tích


12. đến 2 000 m3/h 0,1
thông thường
13. Đồng hồ chuẩn xăng dầu đến 400 m3/h 0,1
Đồng hồ chuẩn khí dầu
14. Đến 600 m3/h 0,2 %
mỏ hóa lỏng
15. Tỷ trọng kế chuẩn (600 ÷ 2 000) kg/m3 Đến 0,2 kg/m3 (*)
SO2: (0 ÷ 0,5) %
Khí chuẩn thành phần CO2: (0 ÷ 16) %
16. ≤ 2 % (*)
SO2, CO2, CO, NOx CO: (0 ÷ 7) %
NOx: (0 ÷ 0,5) %
Giá trị danh định:
(*)
17. Dung dịch chuẩn độ đục (20; 200; 400; 800; 2000; ≤ 2,5 %
4000) NTU
Dung dịch chuẩn nồng độ (*)
18. (0 ÷ 50) mg/L ≤3%
oxy hòa tan
Dung dịch chuẩn đo độ
19. (0 ÷ 500) mS/cm ≤ 2,5 % (*)
dẫn điện
CO: (0  5) % thể tích
Khí chuẩn khí thải xe cơ CO2: (0  16) % thể tích
20. ± 2%
giới HC: (0  0,2) % thể tích
O2: (0  21) % thể tích
21. Khí chuẩn cồn (0 ÷ 3,000) mg/L ± 2%

Thiết bị kiểm định công tơ U: (0 ÷ 600) V/pha;


22. đến ± 0,02 % (*)
điện I: (0÷ 200) A/pha;
Công tơ điện xoay chiều U: (0 ÷ 600) V/pha;
23. đến ± 0,02% (*)
chuẩn I: (0÷ 200) A/pha;

Usơ cấp đến 500/√3 kV;


24. Biến áp đo lường chuẩn ± (0,05 ÷ 0,2) %
U thứ cấp: đến 220/√3 V

Isơ cấp: đến 5 000 A


25. Biến dòng đo lường chuẩn ± (0,05 ÷ 0,2) %
I thứ cấp: 1 A; 5 A

26. Hộp điện trở chuẩn 10-3  ÷ 1014  ± (0,01 ÷ 5) %

27. Thiết bị đo tốc độ chuẩn (0,1  1 600) km/h ± 0,1 km/h


28. Máy phân tích phổ 20 Hz  40 GHz ± 10-6/h
29. Máy tạo sóng 0,03 Hz  43 GHz ≤ ± 0,1 %
Độ nhạy độ rọi (A/lx)
30. Quang kế chuẩn tại mức độ rọi chuẩn: 1,0 %
(10 ÷ 10 000) lx
Trị số thấu kính:
± 0,05 D (*)
(-25 ÷ + 25) D
31. Bộ thấu kính chuẩn ± 0,05 (*) Bổ sung
Trị số lăng kính: (0 ÷10) 
± 0,03 D (*)
Trị số loạn: (0 ÷5) D
Thiết bị cảm biến quang
32. đo xung PRF 10 Hz  500 Hz ≤ ±0,1 %

(10  60) dB
33. Bộ suy giảm chuẩn ± 1 dB
100 kHz  40 GHz
Chuẩn đo lường dùng để
0,01 Hz  999 Hz
34. kiểm định phương tiện đo ±1%
0,01 mV  16 mV
điện tim
Chuẩn đo lường dùng để
0,01 Hz  999 Hz
35. kiểm định phương tiện đo ±1%
điện não 0,1 μV  2,4 mV

36. Chuẩn độ ồn 20 Hz ÷ 20 kHz Cấp LS; 1; 2

37. Máy đếm tần số điện tử không giới hạn <10-6

38. Đồng hồ bấm giây (0 ÷ 10) h ±1 s/d


Nhiệt kế điện trở platin
39. chuẩn (phương pháp điểm (-38,8344 ÷ 419,527) °C ≤0,01 °C
chuẩn)
Nhiệt kế điện trở platin
40. chuẩn (phương pháp so (-40 ÷ 420) °C ≤0,05 °C
sánh)
Nhiệt kế thuỷ tinh-thuỷ
41. (-40 ÷ 420) °C ≤ ± 0,03 °C
ngân chuẩn

42. Nguồn vật đen chuẩn (35  42) ºC ± 0,06 °C

CO: (0  5) % thể tích


Khí chuẩn khí thải xe cơ CO2: (0  16) % thể tích
43. ±2%
giới HC: (0  0,2) % thể tích
O2: (0  21) % thể tích

Đồng hồ đo nước chuẩn


44. đường kính đến 300 mm đến 1 000 m3/h 0,2
(kiểu điện từ và siêu âm)
Đồng hồ đo nước chuẩn
đường kính đến 300 mm
45. đến 330 m3/h 0,2
(không phải kiểu điện từ
và siêu âm)
Chuẩn dung tích khí kiểu
46. đến 120 m3/h đến 0,2 %
chuông

Chuẩn đo lường dùng để Quãng đường


47. ± 0,5 %
kiểm định Taximet Thời gian chờ

(*)
: Sai số lớn nhất cho phép
3. Hoạt động thử nghiệm phương tiện đo
Phạm Cấp/độ Ghi
TT Tên phương tiện đo
vi đo chính xác chú
1. Cân bàn đến 10 t 3
2. Cân đĩa đến 60 kg 3
3. Cân đồng hồ lò xo đến 100 kg 4
4. Cân ô tô đến 120 t 3
5. Cân tàu hỏa tĩnh đến 120 t 3
6. Cân tàu hỏa động đến 120 t 0,5; 1; 2
7. Cân băng tải đến 4 200 t/h 0,5; 1; 2
8. Cân treo móc cẩu đến 50 t 3; 4
Cân kiểm tra tải trọng xe đến A;
9. đến 50 t
cơ giới đến 0,2
Cân kiểm tra tải trọng xe
10. cơ giới xách tay (chế độ đến 30 t 0,5; 1; 2
cân tĩnh)

11. Cột đo xăng dầu đến 200 L/min 0,5

Cột đo khí dầu mỏ hóa


12. đến 120 L/min 1
lỏng

Đồng hồ nước lạnh cơ khí,


Qn đến 250 m3/h A; B; C; D
13. đường kính (15  300)
Q3 đến 630 m3/h 1; 2
mm

Đồng hồ nước lạnh có cơ


14. cấu điện tử, đường kính Q3 đến 630 m3/h 1; 2
(15  300) mm

Đồng hồ khí dầu mỏ hóa


15. đến 1 000 m3/h (0,2  1) %
lỏng
Đồng hồ đo khí dân
16. Qmax đến 1 000 m3/h đến 1,5
dụng
Phương tiện đo mức xăng
17. Hmax: 30 m đến 1 mm
dầu tự động

18. Xi téc ô tô đến 120 m3 0,5

19. Xi téc đường sắt đến 120 m3 (0,3  1)

Đồng hồ xăng dầu, dầu


20. đến 2 000 m3/h (0,1  1) %
mỏ và sản phẩm dầu mỏ
(0  3,000) mg/L
Phương tiện đo nồng độ 5,0 %
21. (0  600) mg/100 mL
cồn trong hơi thở

Usơ cấp đến 500/√3 kV


22. Biến áp đo lường Uthứ cấp: (100; 100/√3 ; 110; 110/√3; đến 0,1
120; 120/√3; 220/√3) V
Isơ cấp: đến 5 000 A
23. Biến dòng đo lường Ithứ cấp: 1 A; 5 A đến 0,1
Ulàm việc: đến 500 kV
Công tơ điện xoay chiều U: (0 ÷ 300) V/pha
24. kiểu cảm ứng 1 pha, 3 I: (0 ÷ 120) A/pha đến 0,5
pha Tần số: 50 Hz; 60 Hz
U: (0 ÷ 300) V/pha
Công tơ điện xoay chiều
25. I: (0 ÷ 120) A/pha đến 0,2
kiểu điện tử 1 pha, 3 pha
Tần số: (45 ÷ 65) Hz

Phương tiện đo kiểm tra


26. tốc độ phương tiện giao (8 ÷ 320) km/h  3 km/h (*)
thông
- Quãng đường: không giới hạn ± 0,2 % (*)
27. Taximet
- Thời gian chờ: không giới hạn ± 0,1 % (*)
28. Đồng hồ khí công nghiệp đến 10 000 m3/h đến 0,5

(20 ÷ 140) dB
29. Phương tiện đo độ ồn 1; 2
(31,5 ÷ 16 000) Hz

(*)
: Sai số lớn nhất cho phép

You might also like