Professional Documents
Culture Documents
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
- 21 nguyên âm
+ 10 nguyên âm cơ bản
+ 11 nguyên âm đôi
- 19 phụ âm
+ 9 phụ âm thường
+ 5 phụ âm bật hơi
+ 5 phụ âm căng
1. 10 nguyên âm cơ bản
ㅏ a ㅑ ya
ㅓ o ㅕ yo
ㅗ ô ㅛ yô
ㅜ u ㅠ yu
ㅡ ư ㅣ i
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
Cách ghép: Dựa vào nét đầu tiên của mỗi nguyên âm mà mình sẽ kết hợp phụ
âm câm này với nguyên âm đó bên trái hoặc bên trên phụ âm đó.
ㅏ
ㅑ
ㅓ
ㅕ
ㅗ
ㅇ +
ㅛ
ㅜ
ㅠ
ㅡ
ㅣ
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
2. 11 nguyên âm đơn
ㅐ e ㅒ ye
ㅔ ê ㅖ yê
ㅘ oa ㅙ ue
ㅚ uê ㅝ uơ
ㅞ uê ㅟ uy
ㅢ ưi
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
Cách ghép: Dựa vào nét đầu tiên của mỗi nguyên âm mà mình sẽ kết hợp phụ
âm câm này với nguyên âm đó bên trái hoặc bên trên phụ âm đó.
ㅐ
ㅒ
ㅔ
ㅖ
ㅘ
ㅇ + ㅙ
ㅚ
ㅝ
ㅞ
ㅟ
ㅢ
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
ㄱ kh/k ㅋ kh’
ㄴ n
ㄷ th/t ㅌ th’
ㄹ r/l
ㅁ m
ㅂ p ㅍ p’
ㅅ s
ㅇ ng ㅎ h’
ㅈ ch ㅊ ch’
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
ㄱㄱ kk
ㄷㄷ tt
ㅂㅂ pp
ㅅㅅ ss
ㅈㅈ tt
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
6. Lưu ý phát âm
✓ Đặc biệt:
1. Đối với phụ âm “ ㄱ ”
+ Khi đứng đầu sẽ đọc thành “ kh ” – giọng trầm và không ra hơi.
+ Khi đứng sau thì đọc thành “ k ”
c. Phụ âm căng: Khi đọc phụ âm căng thì tông giọng ngang, to, rõ ràng, dứt
khoát.
Track 11
7. Phân biệt phát âm phụ âm thường – phụ âm bật hơi – phụ âm căng
Track 12
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
8. Phụ âm dưới 1
Cách ghép:
ㅁ + ㅏ + ㄴ → 만
ㄱ + ㅜ + ㄱ → 국
ㅂ + ㅓ + ㄹ → 벌
ㅊ + ㅜ + ㅁ → 출
ㄹ + ㅔ + ㄴ →
ㅃ + ㅗ + ㅂ →
ㅂ + ㅕ + ㅇ →
ㅇ + ㅝ + ㄴ →
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
ㅇ + ㅣ + ㄺ → 읽 익
ㅈ + ㅓ + ㄻ → 젊 점
ㅁ + ㅏ + ㄶ → 많 만
ㅇ + ㅏ + ㄵ → 앉 안
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com
- Khi chữ đầu tiên kết thúc là nguyên âm và chữ tiếp theo bắt đầu bằng phụ âm
bật hơi hoặc âm căng thì sẽ kéo âm xuống.
Ví du:
a. 기차 → 긷차
b. 아빠 → 압바
1. 까치 2. 어깨 3. 귀뚜라미
4. 뿌리 5. 아저씨 6. 찌개
2. Lưu ý 2
- Khi ㄹ gặp ㄹ thì sẽ đọc thành “ L” và nối hết qua nguyên âm đứng sau.
Ví du:
a. 빨리 → pali
b. 발래 → bale
3. Lưu ý 3
- TH2: Khi có phụ âm đầu khác “ㅇ” kết hợp với nguyên âm “ㅢ” thì đọc là : i
Ví dụ: 의사 → ưi sa
- TH4: Khi 의 là sở hửu cách mang ý nghĩa “ của” thì đọc thành : ê
Ví dụ: 저의 집: Cho ê chip
가나다 어학당 담당 교사: Trần Bảo Thanh Huyền
반 :1급 이메일: huyentbt272@gmail.com