Professional Documents
Culture Documents
Đề cơ bản 5
Đề cơ bản 5
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch:
A. (A) màu tím; (B) màu vàng B. (A) màu xanh lam; (B) màu tím
C. (A) màu xanh lam; (B) màu vàng D. (A) màu tím; (B) màu xanh lam
Câu 3: Tính chất hóa học của hợp chất Cr(VI) là
A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. tính axit. D. tính bazơ.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công
thức của oxit là
A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên
kết peptit trong phân tử X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6: Công thức của sắt (III) sunfat là:
A. FeS2 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. FeS
Câu 7: CO2 tạo kết tủa với dung dịch chất nào?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. C3H5(OH)3. B. C6H12O6. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Mg. B. Cu. C. KOH. D. CaCO3.
Câu 10: Chất (hoặc dung dịch) tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 có tạo thành kết tủa là
A. Mg(NO3)2. B. NaOH. C. HCl. D. HNO3.
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H5OH. B. CH≡CH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 12: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. CuO. C. CaCO3. D. FeO.
Câu 13: Số liên kết π có trong một phân tử buta-1,3-đien là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Chất nào tạo kết tủa khi tác dụng với anilin?
A. dd HCl. B. O2. C. dd NaOH. D. dd brom.
Câu 15: Nhôm kim loại không tác dụng với chất nào?
A. dd HCl đặc. B. O2 (to). C. dd NaCl đặc. D. dd HNO3 loãng.
Câu 16: Trong ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu.
Thành phần chính của phèn chua là:
A. NaAl(SO4)2.12.H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. LiAl(SO4)2.12.H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 17: Phản ứng nào sau đây sai?
LẠI PHÚ QUÂN 0902282544
NO3- (x mol). Cô cạn dung dịch X (chỉ làm bay hơi nước) thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 1,335 gam. B. 3,2 gam. C. 1,533 gam. D. 6,665 gam.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội),
sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 34: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. C. 97,80 gam.
Câu 35: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và
axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của
axit Z là
A. 284 đvC. B. 282 đvC. C. 280 đvC. D. 256 đvC.
Câu 36: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung
dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Câu 37: Cho 1,5 gam glyxin phản ứng với 30 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Thêm
tiếp 50 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 3,11 gam. B. 3,255 gam. C. 2,670 gam. D. 3,695 gam.
Câu 38: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N.
LẠI PHÚ QUÂN 0902282544