You are on page 1of 68

ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

CHƯƠNG I:

Câu 1.7. Chọn câu nhận định đúng.

A. Hành vi trái pháp luật là vi phạm pháp luật.

B. Mọi vi phạm pháp luật đều ở dạng hành động.

C. Vi phạm pháp luật có thể không chịu trách nhiệm pháp lý

D. Vi phạm pháp luật chỉ áp dụng cho chủ thể là cá nhân.

Câu 1.8. Quyền lực tối cao của Nhà nước thuộc về một cơ quan do nhân dân
bầu ra là :

A. Hình thức chính thể quân chủ

B. Hình thức chính thể cộng hòa

C. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế

D. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối

Câu 1.9. Có mấy loại cấu trúc nhà nước ?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

Câu 1.10. Hình thức bên ngoài của pháp luật được thể hiện ở các dạng:

A. Văn bản quy phạm pháp luật

B. Tập quán pháp

C. Tiền lệ pháp

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

1
Câu 1.11. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống cho khái niệm sau: Vi phạm
pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể.......xâm hại tới các quan
hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

A. Có đủ độ tuổi thực hiện

B. Do chủ thể không bị mắc bệnh tâm thần thực hiện

C. Do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

D. Do chủ thể có khả năng nhận thức thực hiện.

15 Câu 1.12. Hình thức nhà nước bao gồm:

A. Hình thức chính thể nhà nước, hình thức cấu trúc nhà nước, chế độ chính trị.

B. Hình thức nhà nước đơn nhất, hình thức nhà nước liên bang, hình thức nhà nước
liên minh.

C. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối, hình thức chính thể cộng hòa, hình thức
chính thể quân chủ lập hiến.

D. Tất cả đều sai.

Câu 1.13. Trong quy phạm pháp luật, bộ phận nêu lên điều kiện và hoàn cảnh
xảy ra chịu sự tác động của quy phạm pháp luật, thì bộ phận đó là :

A. Giả định

B. Quy định

C. Chế tài

D. Cả 3 đáp án

Câu 1.14. Chọn những hành vi nào là hành vi vi phạm pháp luật:

A. Suy nghĩ sẽ cố ý gây thương tích người khác.

B. Biết mình bị Covid-19 nhưng không tuân thủ cách ly và lây bệnh cho người khác.

C. Mua 200g bột mì nhưng lại nói với mọi người là mua 200g ma túy.

2
D. Lấy tài sản của người khác nhưng không được sự đồng ý của chủ sở hữu.

E. Thấy người khác bị tai nạn, có điều kiện cứu giúp nhưng bỏ mặc người bị nạn.

CHƯƠNG III

Câu 3.1. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những
hệ thống cơ quan nào?

A. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát.

B. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử;

C. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp;

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3.2. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc
hội là:

A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất;

B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân;

C. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3.3. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Chính
phủ là:

A. Cơ quan chấp hành và điều hành;

B. Cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của Nhà nước;

C. Cơ quan điều hành hoạt động của toàn bộ bộ máy nhà nước;

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3.4. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 2013 thì Chủ tịch nước có
quyền:

A. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại;

3
B. Lập hiến và lập pháp;

C. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước;

D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh.

Câu 3.5. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 2013 thì Hội đồng nhân dân
các cấp là:

A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương;

B. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương

C. Do Quốc hội bầu ra;

D. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp
trên.

Câu 3.6. Cơ quan thường trực Quốc Hội nước ta là

A. Ủy ban Thườn vụ Quốc Hội;

B. Ủy ban Kinh tế và ngân sách

C. Ủy ban Quốc hội

D. Ủy ban đối ngoại Quốc Hội

Câu 3.7. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là

A. Bộ và cơ quan ngang Bộ

B. Tòa án Nhân dân tối cao

C. Ủy ban đối ngoại Quốc Hội

D. Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

Câu 3.8. Cơ quan nào trong bộ máy Nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp

A. Chính phủ

B. Tòa án Nhân dân

4
C. Quốc Hội

D. Viện Kiểm sát Nhân dân

Câu 3.9. Cơ quan nào trong bộ máy Nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp

A. Tòa án và Viện Kiểm sát;

B. Chính phủ và Viện Kiểm sát

C. Quốc hội và Chính phủ

D. Quốc Hội Câu

3.10. Ủy ban Nhân dân các cấp trong trong bộ máy Nhà nước Việt Nam là

A. Do Hội đồng Nhân dân cùng cấp bầu ra;

B. Do Chính phủ bầu ra

C. Do nhân dân địa phương bầu ra

D. Do Quốc Hội bầu ra

Câu 3.11. Bộ Nội vụ là cơ quan chuyên môn trực thuộc

A. Chính phủ;

B. Ủy ban Thườn vụ Quốc Hội

C. Quốc Hội

D. Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

Câu 3.12. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban Nhân dân các cấp là

A. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

B. Cơ quan quyền lực ở địa phương

C. Cơ quan đại diện cho ý chí của nhân dân tại địa phương

D. Cơ quan giám sát tại địa phương

5
Câu 3.13. Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại là ai?

A. Chủ tịch nước

B. Chủ tịch Quốc hội

C. Thủ tướng Chính phủ

D. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Câu 3.14. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?

A. 5 năm

B. 4 năm

C. 6 năm

D. Tất cả đều sai.

Câu 3.15. Cơ cấu Chính phủ Việt Nam nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV có bao
nhiêu bộ và cơ quan ngang bộ?

A. 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ

B. 17 bộ và 4 cơ quan ngang bộ

C. 18 bộ và 5 cơ quan ngang bộ

D. 17 bộ và 5 cơ quan ngang bộ

Câu 3.16. Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: Hội
đồng nhân dân là cơ quan……….. nhà nước ở địa phương.

A. Quyền lực

B. Hành chính

C. Xét xử

D. Chấp hành

Câu 3.17. Cơ quan nào sau đây là cơ quan chuyên môn của Chính phủ?

6
A. Bộ, cơ quan ngang bộ

B. Ủy ban nhân dân

C. Hội đồng nhân dân

D. Tất cả đều sai

Câu 3.18. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm có?

A. Thủ tướng, các Phó thủ tướng, các Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang bộ

B. Thủ tướng, các Phó thủ tướng, các Bộ trưởng

C. Thủ tướng, các Phó thủ tướng.

D. Thủ tướng, các Phó thủ tướng, và Thủ trưởng các cơ quan ngang bộ

Câu 3.19. Cơ quan nào sau đây có chức năng thực hành quyền công tố và kiểm
sát các hoạt động tư pháp?

A. Viện kiểm sát nhân dân

B. Chính phủ

C. Quốc hội

D. Tòa án

Câu 3.20. Quốc hội có quyền nào sau đây?

A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng Chính phủ

B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Chủ tịch nước

C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng

D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Bộ trưởng

CHƯƠNG IV

Câu 4.17. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:

a. Quan hệ giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật

7
b. Quan hệ giữa Nhà nước với người phạm tội

c. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

d. Luật dân sự chỉ điều chỉnh quan hệ tài sản.

Câu 4.18. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự

a. Phương pháp mệnh lệnh hành chính

b. Phương pháp quyền uy

c. Phương pháp hướng dẫn

d. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận và tự định đoạt

Câu 4.19. Thời hạn xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm thất lạc là:

A. 1 tháng kể từ ngày thông báo

B. 2 tháng kể từ ngày thông báo

C. 3 tháng kể từ ngày thông báo

D. Bốn tháng kể từ ngày thông báo

Câu 4.20. Thời hạn xác lập quyền sở hữu đối với gia súc nuôi nhốt bị thất lạc
là:

A. 30 ngày kể từ ngày UBND xã thông báo

B. 3 tháng kể từ ngày UBND xã thông báo

C. 6 tháng kể từ ngày UBND xã thông báo

D. 12 tháng kể từ ngày UBND xã thông báo

Câu 4.21. Thời hạn xác lập quyền sở hữu đối với tài sản do người khác đánh
rơi, vật bỏ quên là:

A. Sau 6 tháng kể từ ngày UBND xã thông báo mà chủ sở hữu không đến nhận lại.

B. Sau 6 tháng kể từ ngày người nhặt được thông báo mà chủ sở hữu không đến nhận
lại.

8
C. Sau 01 năm kể từ ngày UBND xã thông báo mà chủ sở hữu không đến nhận lại.

D. Sau 01 năm kể từ ngày người nhặt được thông báo mà chủ sở hữu không đến
nhận lại.

Câu 4.22. Thời điểm di chúc có hiệu lực là:

A. Thời điểm người lập di chúc ký vào di chúc.

B. Thời điểm người lập di chúc công chứng

C. Thời điểm người lập di chúc chết.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4.23. Nếu tài sản bị chôn, giấu được phát hiện là di tích lịch sử, văn hóa
thì:

A. Thuộc về Nhà nước.

B. Thuộc về người phát hiện.

C. Người phát hiện được hưởng 50% còn lại thuộc về Nhà nước.

D. Người nhặt được chỉ được hưởng phần bằng 10 tháng lương tối thiểu và 50%
phần vượt quá 10 tháng lương tối thiểu.

Câu 4.24. Trong hợp đồng vay tài sản các bên được thỏa thuận mức lãi suất tối
đa bao nhiêu phần trăm trên một năm.

A. Không giới hạn mức tối đa.

B. Không vượt quá 20%

C. Không vượt quá 30%

D. Không vượt quá 50%

Câu 4.25. Thời điểm có hiệu lực đối với hợp đồng tặng cho tài sản là động sản
không phải đăng ký quyền sở hữu là:

A. Thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng.

9
B. Thời điểm các bên thỏa thuận xong các điều khoản cơ bản.

C. Thời điểm chuyển giao tài sản.

D. Thời điểm bên tặng cho tuyên bố tặng cho.

Câu 4.26. Các bên thỏa thuận vay có lãi những không nói rõ mức lãi suất là bao
nhiều thì:

A. Coi như hợp đồng vay không có lãi.

B. Lãi suất bằng với lãi suất cơ bản của ngân hàng nhà nước.

C. Mức lãi suất là 10%/năm

D. Mức lãi suất bằng 150%/ năm.

Câu 27. Có bao nhiêu hàng thừa kế theo quy định của Bộ luật Dân sự hiện hành.

A. 3 hàng thừa kế

B. 4 hàng thừa kế

C. 5 hàng thừa kế

D. 6 hàng thừa kế

Câu 28. Người từ bao nhiêu tuổi trở lên thì có quyền lập di chúc mà không cần
có sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật.

A. Người từ đủ 15 tuổi trở lên

B. Người từ đủ 18 tuổi trở lên

C. Người từ đủ 20 tuổi trở lên

C. Người cao tuổi mới có quyền lập di chúc.

Câu 29. Người nào sau đây không phải là người thừa kế theo pháp luật của
người chết.

A. Vợ

B. Chồng

10
C. Con nuôi

D. Con dâu

Câu 30. Biện phảo bảo đảm nghĩa vụ dân sự nào sau đây được sử dụng để bảo
đảm cho việc giao kết hợp đồng.

A. Thế chấp tài sản

B. Cầm cố tài sản

C. Đặt cọc

D. Bảo lãnh

Câu 31. Biện pháp bảo đảm nghĩa vụ dân sự nào sau đây có đối tượng dùng để
bảo đảm không phải là tài sản.

A. Ký cược

B. Ký quỹ

C. Bảo lãnh

D. Tín chấp

Câu 32. Vật nào sau đây không phải là giấy tờ có giá.

A. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

B. Sổ tiết kiệm

C. Trái phiếu

D. Cổ phiếu

Câu 33. Người nào dưới đây không thuộc hàng thừa kế thứ nhất của người chết.

A. Con nuôi

B. Con ngoài giá thú

C. Vợ, chồng

11
D. Cháu nội

Câu 34. Biện pháp bảo đảm nghĩa vụ nào có đối tượng dùng để bảo đảm là tài
sản nhưng bên có nghĩa vụ bảo đảm không phải chuyển giao tài sản cho bên
nhận bảo đảm.

A. Thế chấp

B. Đặt cọc

C. Ký cược

D. Ký quỹ

Câu 35. Trường hợp bản án bị kháng cáo thì vụ án sẽ được xét xử theo thủ tục
nào?

A. Thủ tục Giám đốc thẩm

B. Thủ tục phúc thẩm

C. Thủ tục tái thẩm

D. Thủ tục giải quyết khiếu nại

Câu 36. Câu nhận định nào dưới đây là câu nhận định đúng.

A. Quyền sử dụng đất là quyền tài sản

B. Mọi sự thỏa thuận đều là hợp đồng

C. Con riêng được hưởng di sản của cha dượng, mẹ kế trong mọi trường hợp.

D. Giấy đăng ký xe máy là giấy tờ có giá

Câu 37. Câu nhận định nào dưới dây là câu nhận định đúng.

A. Con dâu thuộc hàng thừa kế thứ hai của người chết.

B. Cháu ngoại của người chết thuộc hàng thừa kế thứ hai.

C. Con ngoài giá thú không nằm trong hàng thừa kế.

D. Một người khỏe mạnh cũng có thể lập di chúc miệng.

12
Câu 38. Câu nhận định nào dưới đây là câu nhận định sai.

A. Sổ tiết kiệm là giấy tờ có giá.

B. Quyền sử dụng đất là quyền tài sản

C. Quyền đòi nợ là quyền tà sản.

D. Nội tạng con người cũng là một loại tài sản có thể mua bán.

Câu 39. Bên bảo đảm nào mà theo đó bên bảo đảm phải mở một tài khoản
phong tỏa tại một ngân hàng.

A. Thế chấp

B. Bảo lãnh

C. Tín chấp

D. Ký quỹ

Câu 40. Người gây tai nạn giao thông bồi thường cho bên bị tai nạn giao thông
là trách nhiệm gì?

A. Trách nhiệm hình sự

B. Trách nhiệm hành chính

C. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

D. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng.

Câu 41. Trách nhiệm pháp lý nào sau đây bắt buộc các bên phải có thỏa thuận
trong hợp đồng mới được quyền áp dụng.

A. Phạt vi phạm

B. Bồi thường thiệt hại

C. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

D. Hủy bỏ hợp đồng

13
Câu 42. Trách nhiệm dân sự nào sau đây chỉ được áp dụng khi có thiệt hại xảy
ra?

A. Phạt vi phạm

B. Bồi thường thiệt hại

C. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng

D. Hủy hợp đồng

CHƯƠNG V

Câu 1. Tổ chức, cá nhân có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam

A. Sinh viên đại học

B. Người có khó khăn trong nhận thức

C. Viên chức

D. Tổ chức không có tư cách pháp nhân

Câu 2. Tổ chức nào sau đây không phải là doanh nghiệp:

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Công ty hợp danh

C. Công ty trách nhiệm hữu hạn

D. Hộ kinh doanh.

Câu 3: Chọn nhận định SAI

A. Công ty TNHH một thành viên chỉ có cá nhân làm chủ sở hữu.

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có tư cách
pháp nhân

C. Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.

14
D. Công ty TNHH một thành viên không được quyền phát hành cổ phần.

Câu 4: Chọn nhận định ĐÚNG về hộ kinh doanh

A. Do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập

B. Cá nhân đăng ký hộ kinh doanh được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân

C. Hộ kinh doanh chỉ được hoạt động kinh doanh tại một địa điểm

D. Người bán hàng rong, quà vặt, buôn chuyến, kinh doanh lưu động cũng phải đăng
ký hộ kinh doanh

Câu 5: Nơi đăng ký hợp tác xã trước khi hoạt động là

A. Ủy ban nhân dân cấp xã

B. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư

D. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 6: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể có bao nhiêu thành viên?

A. Từ 3 - 50 thành viên

B. Từ 2 - 49 thành viên

C. Từ 2 - 50 thành viên

D. Từ 3 - 60 thành viên

Câu 7: Chọn nhận định SAI về công ty hợp danh

A. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ của công ty bằng toàn bộ
tài sản của mình.

B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa
vụ của công ty.

C. Thành viên hợp danh không được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân

D. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh và thành viên góp vốn là khác nhau.

15
Câu 8: Loại cổ phần nào bắt buộc phải có trong công ty cổ phần

A. Phải có cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi

B. Phải có cổ phần phổ thông

C. Phải có cổ phần ưu đãi biểu quyết

D. Phải có cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu 9: Công ty hợp danh là doanh nghiệp trong đó:

A. Có ít nhất 03 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh
dưới 1 cái tên chung.

B. Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm thành viên góp vốn.

C. Thành viên hợp danh có thể là cá nhân hoặc tổ chức.

D. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp của mình về
các nghĩa vụ của công ty.

Câu 10: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là

A. Sở Kế hoạch và Đầu tư

B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

C. UBND cấp xã

D. Sở Công thương

Câu 11: Chọn nhận định SAI. Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:

A. Số lượng cổ đông là 3 và không hạn chế số lượng tối đa.

B. Có quyền phát hành cổ phần các loại để huy động vốn.

C. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.

D. Cổ đông chỉ có thể là cá nhân.

Câu 12: Chủ thể nào có thể đăng ký trở thành thành viên hợp tác xã?

16
A. Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân

B. Hộ gia đình, cá nhân

C. Hộ gia đình, pháp nhân

D. Cá nhân, pháp nhân

Câu 13: Chọn nhận định ĐÚNG

A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ và tự chịu trách
nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

B. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành các loại chứng khoán.

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là chủ hộ kinh doanh.

D. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân.

Câu 14: Vốn điều lệ của công ty cổ phần là

A. Vốn dự định đăng ký khi thành lập doanh nghiệp

B. Tổng giá trị cổ phần đã được thanh toán sau khi đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ

C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần được đăng ký mua

D. Tổng mệnh giá cổ phần các loại đã bán

Câu 15. Phá sản là tình trạng:

A. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn và bị Tòa án ra
quyết định tuyên bố phá sản.

B. Doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán trong thời hạn 04
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.

C. Hộ kinh doanh không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03
tháng

D. Các chủ nợ triệu tập hội nghị yêu cầu doanh nghiệp tuyên bố phá sản

Câu 16. Chọn nhận định đúng

17
A. Hoạt động mua bán hàng hóa trong thương mại được thực hiện bởi các cá nhân
với nhau.

B. Hợp đồng mua bán hàng hóa phải lập thành văn bản mới có hiệu lực

C. Tất cả các hàng hóa đều có thể mua bán trong thương mại

D. Hàng hóa trong thương mại là hàng hóa hiện hữu hoặc hình thành trong tương
lai.

Câu 17. Hoạt động đưa hàng hóa mẫu cho khách hàng dùng thử và không phải trả
tiền là hoạt động: 111

A. Quảng cáo thương mại

B. Trưng bày hàng hóa

C. Khuyến mại

D. Hội chợ thương mại

Câu 18. Kết quả của phương thức giải quyết tranh chấp nào có giá trị bắt buộc các
bên phải thi hành:

A. Thương lượng, hòa giải

B. Hòa giải, Tòa án nhân dân

C, Trọng tài thương mại, thương lượng

D. Tòa án nhân dân, trọng tài thương mại

Câu 19. Mức phạt vi phạm các bên có thể thỏa thuận áp dụng không quá….giá trị
phần nữa vụ bị vi phạm.

A, 5%

B. 6%

C. 7%

D. 8%

18
Câu 20. Chế tài nào trong hoạt động thương mại các bên phải có thỏa thuận mới
được áp dụng.

A, Bồi thường thiệt hại

B. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng

C, Phạt vi phạm

D. Tất cả các chế tài trên đều phải thỏa thuận

CHƯƠNG VI

Câu 6.1.Luật hình sự là gì?

A. Cả b, c d đúng.

B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành

C. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy
định hình phạt đối với những tội phạm ấy

D. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam

Câu 6.2. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?

A. Phương pháp quyền uy.

B. Phương pháp mệnh lệnh

C. Phương pháp thỏa thuận

D. Cả a, b, c đúng

Câu 6.3. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?

A. Là quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm.

B. Là quan hệ giữa người phạm tội với người bị hại

C. Là quan hệ giữa Viện kiểm sát nhân dân với người phạm tội

D. Cả a, b, c đều đúng

19
Câu 6.4. Khung hình phạt cao nhất của tội phạm nghiêm trọng là?

A) 07 năm tù

B) 05 năm tù

C) 03 năm tù

C) 09 năm tù

Câu 6.5. Trường hợp nào sau đây không phải chịu trách nhiệm hình sự?

A) Sự kiện bất ngờ, phòng vệ chính đáng

B) Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị bệnh tâm thần hoặc say rượu

C) Vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng

D) Vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết 144

Câu 6.6. Lỗi cố ý và lỗi vô ý là yếu tố thuộc:

A) Mặt chủ quan của tội phạm

B) Mặt khách quan của tội phạm

C) Chủ thể của tội phạm

D) Khách thể của tội phạm

Câu 6.7. Chủ thể của vi phạm pháp luật hình sự là đối tượng nào sau đây?

A) Cá nhân và pháp nhân thương mại

B) Cá nhân

C) Pháp nhân thương mại

D) Cá nhân và pháp nhân

Câu 6.8. Trục xuất là loại hình phạt nào sau đây?

A) Vừa là hình phạt chính vừa là hình phạt bổ sung

B) Là hình phạt bổ sung


20
C) Là hình phạt chính

D) Là hình phạt nghiêm khắc nhất

Câu 6.9. Những dấu hiệu về phương tiện, công cụ phạm tội, phương pháp, thủ đoạn,
thời gian, địa điểm thực hiện tội phạm thuộc yếu tố cấu thành tội phạm nào?

A) Mặt khách quan của tội phạm

B) Khách thể của tội phạm

C) Chủ thể của tội phạm

D) Mặt chủ quan của tội phạm

Câu 6.10. Nhận định nào sau đây là sai?

A) Người từ đủ 14 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi chịu trách nhiệm hình sự với mọi loại
tội phạm

B) Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức
cao nhất của khung hình phạt là 15 năm tù

C) Khách thể của tội phạm là quan hệ xã hội được Luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm
gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại ở mức độ đáng kể

D) Đình chỉ hoạt động là hình phạt được áp dụng đối với pháp nhân thương mại
phạm tội

Câu 6.11. Những biểu hiện khách quan nào bắt buộc phải có trong mọi cấu thành tội
phạm?

A. Hành vi nguy hiểm cho XH 145

B. Hậu quả nguy hiểm cho XH

C. Các điều kiện khác: công cụ, phương tiện, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội

D. Cả a, b, c đúng

Câu 6.12. Hình phạt tử hình không áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?

A) Phụ nữ đang mang thai

21
B) Phụ nữ đang nuôi con dưới 38 tháng tuổi

C) Người từ 20 tuổi trở xuống

D) Người già từ 70 tuổi trở lên

Câu 6.13. Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống: Tù chung thân là hình phạt tù
không thời hạn áp dụng đối với người ………….. nhưng chưa đến mức xử phạt tử
hình.

A. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng

B. Phạm tội rất nghiêm trọng

C. Phạm tội nghiêm trọng

D. Phạm tội ít nghiêm trọng

Câu 6.14. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật hình sự?

A. Chống người thi hành công vụ

B. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường

C. Gây mất trật tự công cộng

D. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy

Câu 6.15. Những biểu hiện khách quan bao gồm những biểu hiện nào sau đây?

A. Cả b, c d đúng

B. Hậu quả nguy hiểm cho XH

C. Hành vi nguy hiểm cho XH

D. Các điều kiện khác: công cụ, phương tiện, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội

Câu 6.16. Mặt chủ quan của tội phạm bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Cả b, c d đúng

B. Động cơ phạm tội

22
C. Mục đích phạm tội

D. Lỗi

Câu 6.17. Hình phạt nào được áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội?

A) Phạt tiền; đình chỉ hoạt động; cấm huy động vốn

B) Phạt tiền; đình chỉ hoạt động; quản chế

C) Đình chỉ hoạt động; tịch thu tài sản; cấm kinh doanh

D) Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định; tịch thu tài sản

Câu 6.18. Nhận định nào sau đây đúng?

A) Không áp dụng hình phạt bổ sung đối với người chưa thành niên phạm tội

B) Người phạm tội là cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự

C) Một người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội được gọi là tội phạm

D) Pháp nhân thương mại không phải là chủ thể của pháp luật hình sự

Câu 6.19. Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính áp dụng đối với người phạm tội?

A. Cảnh cáo

B. Cấm cư trú

C. Quản chế

D. Tịch thu tài sản

Câu 6.20. Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng?

A. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.

B. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam

C. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành

23
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy
định hình phạt đối với những tội phạm ấy

CHƯƠNG VII

Câu 7.4. Theo quy định nữ từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền kết hôn?

A. 18 tuổi

B. 19 tuổi

C. 20 tuổi

D. 17 tuổi

Câu 7.5. Nam, nữ là công dân Việt Nam muốn đăng ký kết hôn tại Việt Nam thì phải
đến cơ quan nào đăng ký?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. Phòng Tư pháp

D. Sở Tư pháp

Câu 7.6. Cơ quan nào có thẩm quyền thụ lý và giải quyết việc ly hôn của vợ, chồng?

A. Cơ quan điều tra

B. Ủy ban nhân dân

C. Viện kiểm sát nhân dân

D. Tòa án nhân dân

Câu 7.7. Trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn?

A. Giữa những người cùng dòng máu trực hệ

B. Kết hôn với người khuyết tật

C. Giữa cha dượng với con riêng của vợ

24
D. Tảo hôn, cản trở kết hôn

Câu 7.8. Khi cha mẹ được Tòa án giải quyết cho ly hôn thì con từ bao nhiêu tuổi trở
lên được quyền chọn sống chung với cha hoặc mẹ?

A. 6 tuổi

B. 5 tuổi

C. 7 tuổi

D. 8 tuổi

Câu 7.9. Theo quy định chồng không có quyền yêu cầu ly hôn khi vợ đang nuôi con
dưới bao nhiêu tháng tuổi?

A. 12

B. 18

C. 24

D. 36

Câu 7.10. Khi Tòa án giải quyết việc ly hôn thì con bao nhiêu tuổi thường được giao
cho mẹ trực tiếp nuôi?

A. Dưới 12 tháng tuổi

B. Dưới 36 tháng tuổi

C. Dưới 18 tháng tuổi

D. Dưới 24 tháng tuổi

Câu 7.11. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Vợ, chồng không có quyền có tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân

B. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân

C. Vợ, chồng có nghĩa vụ thương yêu nhau

D. Vợ, chồng có quyền thỏa thuận lựa chọn nơi cư trú

25
Câu 7.12. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Những người khuyết tật được quyền kết hôn

B. Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính

C. Cấm kết hôn giữa những người cùng giới tính

D. Cấm hành vi bạo lực gia đình

Câu 7.13. Nội dung về tài sản chung, tài sản riêng của vợ chồng do Luật nào điều
chỉnh?

A. Luật hình sự

B. Luật hôn nhân và gia đình

C. Luật hành chính

D. Bộ luật lao động

Câu 7.14. Quan hệ nào sau đây là quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật?

A. Anh H và chị G đang trong quá trình tìm hiểu nhau

B. Anh C và chị D đang là người yêu của nhau

C. Anh E và chị F đã sống chung với nhau 3 năm nhưng chưa đăng ký kết hôn

D. Anh A và chị B đã đăng ký kết hôn

Câu 7.15. Anh Nguyễn Văn A sinh ngày 20-10-1995. Hỏi đến ngày, tháng, năm nào
anh A được quyền kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014?

A. Ngày 20-10-2015

B. Ngày 20-10-2014

C. Ngày 20-10-2016

D. Ngày 20-10-2013

Câu 7.16. Hành vi nào sau đây bị cấm trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

26
A. Mang thai hộ vì mục đích thương mại

B. Cấp dưỡng

C. Ly hôn

D. Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Câu 7.17. Hãy cho biết tài sản nào sau đây là tài sản chung của vợ, chồng?

A. Số tiền trong sổ tiết kiệm ngân hàng của vợ hoặc chồng trước khi kết hôn

B. Quyền sử dụng đất do cha mẹ ruột đã cho riêng vợ hoặc chồng

C. Nhà, xe mà vợ chồng mua được do kinh doanh sau khi kết hôn

D. Nhà do vợ hoặc chồng mua được trước khi kết hôn

Câu 7.18. Tài sản nào sau đây là tài sản riêng của vợ, chồng?

A. Ô tô mà vợ chồng mua được từ việc kinh doanh trong thời kỳ hôn nhân

B. Nhà do cha mẹ ruột cho vợ hoặc chồng trước khi kết hôn

C. Tiền lương của vợ hoặc chồng sau khi kết hôn

D. Tiền trúng số, trúng thưởng của vợ hoặc chồng trong thời kỳ hôn nhân

Câu 7.19. Chị Phan Thị N sinh ngày 08-03-2000. Hỏi đến ngày, tháng, năm nào chị
N được quyền kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014? A.
Ngày 08-03-2017 B. Ngày 08-03-2019 C. Ngày 80-13-2018 D. Ngày 08-03-2020
Câu 7.20. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định những điều kiện kết hôn
nào?

A. Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn quy định tại
Điều 5 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 158

B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên và việc kết hôn phải do nam
và nữ tự nguyện quyết định

C. Không bị mất năng lực hành vi dân sự

D. Tất cả đều đúng

27
Câu 7.21. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền đăng ký kết hôn đối với hôn nhân có
yếu tố nước ngoài?

A. Phòng Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

B. Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn

C. Ủy ban nhan dân cấp tỉnh

D. Sở Tư pháp

Câu 7.22. Trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn?

A. Cha nuôi – con nuôi

B. Người đang bị nhiễm HIV/AIDS C. Những người trong phạm vi ba đời

D. Cha dượng – con riêng của vợ

Câu 7.23. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 có những điểm mới cơ bản nào về
điều kiện kết hôn?

A. Giải quyết ly hôn

B. Tài sản chung và riêng của vợ chồng

C. Tự nguyện trong hôn nhân

D. Độ tuổi kết hôn và hôn nhân đồng giới

CHƯƠNG VIII

Câu 8.13: Thời hạn cho thuê đất đất đối với hộ gia đình, cá nhân là:

A. Không quá 20 năm

B. Không quá 30 năm

C. Không quá 40 năm

D. Không quá 50 năm

Câu 8.14. Cơ quan nào có thẩm quyền hòa giải tranh chấp đất đai.

28
A. Uỷ ban nhân dân cấp xã

B. Công an xã, phường

C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.15. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất ở có thể được:

A. Giao đất không thu tiền sử dụng đất

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.16. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh có thể được nhà nước:

A. Giao đất không thu tiền sử dụng đất

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.17. Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệu hòa giải tranh chấp đất đai là bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đơn?

A. 30 ngày

B. 35 ngày

C. 40 ngày

D. 45 ngày

Câu 8.17. Thời hạn thuê đất công ích của Uỷ ban nhân dân cấp xã là bao nhiêu
năm:

A. Không quá 5 năm

29
B. Không quá 10 năm

C. Không quá 20 năm

D. Không quá 30 năm

Câu 8.18. Tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính được sử dụng đất dưới
hình thức nào sau đây:

A. Giao đất không thu tiền sử dụng đất

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.19. Chủ thể nào sau đây không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất.

A. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

B. Cá nhân C. Cơ sở tôn giáo

D. Tổ chức kinh tế

Câu 8.20. Khi người bị thu hồi đất được Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất
thì được gọi là:

A. Nhà nước bồi thường về đất

B. Nhà nước mua lại đất của người dân

C. Nhà nước hỗ trợ cho người có đất bị thu hồi

D. Nhà nước bồi thường tài sản gắn liền với đất

Câu 8.21. Trường hợp nào sau đây không được phép giao dịch đất đai.

A. Cá nhân sử dụng đất có nguồn gốc do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

B. Người sử dụng đất do được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

30
C. Tổ chức kinh tế sử dụng đất dưới hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê

D. Tổ chức kinh tế sử dụng đất dưới hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.22. Tổ chức kinh tế đươc tặng cho quyền sử dụng đất cho chủ thể nào dưới
đây:

A. Tặng cho cá nhân

B. Tặng cho tổ chức kinh tế khác

C. Tặng cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài

D. Tặng cho Nhà nước

Câu 8.23. Trường hợp nào sau đây người sử dụng đất không được phép giao dịch
đất đai?

A. Đất đang có tranh chấp

B. Người sử dụng đất đang bị nhà nước xử phạt vi phạm hành chính

C. Đất nằm trong khu quy hoạch

D. Đất sử dụng trái mục đích

Câu 8.24. Chủ thể nào có quyền cho thuê quỹ đất công ích (đất 5%)?

A. Trưởng thôn, ấp;

B. Uỷ ban nhân dân cấp xã

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.25. Chủ thể nào có quyền giao đất, cho thuê đất cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài.

A. Uỷ ban nhân dân cấp xã

B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

31
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Sở Tài nguyên và Môi trường

Câu 8.26. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai khi một trong
các bên tranh chấp đã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

A. Tòa án nhân dân

B. Viện kiểm sát nhân dân

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

D. Ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.27. Chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp nào sau đây phải xin
phép:

A. Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất trồng cây hàng năm

B. Chuyển đất tròng cây hàng năm lên đất trồng cây lâu năm

C. Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

D. Chuyển đất ở sang đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh

Câu 8.28. Cơ quan nào sau đây cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân.

A. Tòa án nhân dân

B. Uỷ ban nhân cấp xã

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.29. Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được sử dụng đất dưới
hình thức nào.

A. Giao đất không thu tiền sử dụng đất

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

32
C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.30. Câu nhận định nào sau đây là nhận định đúng?

A. Đất có tranh chấp thì các chủ thể không được chuyển nhượng.

B. Người sử dụng đất có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được Nhà nước
bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.

C. Bất kể ai có quyền sử dụng đất thì cũng có quyền chuyển nhượng quyền sử
dụng đất.

D. Cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam được nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất.

Câu 8.31. Chủ thể nào có thẩm quyền thu hồi đất của cá nhân, hộ gia đình?

A. Uỷ ban nhân dân cấp xã

B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Thanh tra đất đai

Câu 8.32. Phương pháp điều chỉnh nào được áp dụng để điều chỉnh mối quan hệ xã
hội giữa những người sử dụng đất với nhau?

A. Phương pháp mệnh lệnh hành chính;

B. Phương pháp mệnh lệnh, quyền uy

C. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận

D. Phương pháp đưa ra hướng dẫn

CHƯƠNG IX

Câu 9.9. Theo nguyên tắc chung, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động ở
Việt Nam là bao nhiêu tuổi?

33
A. 14 tuổi B. 15 tuổi C. 18 tuổi D. 20 tuổi

Câu 9.10. Ngành Luật lao động ở Việt Nam có mấy phương pháp điều chỉnh cơ
bản?

A. 01 B. 02 C. 03 D. 04

Câu 9.11. Hợp đồng lao động bao gồm những loại nào sau đây:

A. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời
hạn và hợp đồng lao động theo mùa vụ.

B. Hợp đồng lao động xác định thời hạn và hợp đồng lao động theo mùa vụ.

C. Hợp đồng lao động theo mùa vụ và hợp đồng lao động không xác định thời hạn.

D. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời
hạn.

Câu 9.12. Căn cứ vào tính kế tiếp của trình tự giao kết hợp đồng, hợp đồng lao
động bao gồm:

A. Hợp đồng dài hạn, hợp đồng ngắn hạn

B. Hợp đồng thử việc, hợp đồng chính thức

C. Hợp đồng chính thức, hợp đồng tạm thời

D. Tất cả đều đúng

Câu 9.13. Công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật
từ cao đẳng trở lên có thời gian thử việc không quá bao nhiêu ngày?

A. 60 ngày B. 45 ngày C. 30 ngày D. 06 ngày

Câu 9.14. Trong thời gian thử việc, tiền lương của người lao động do hai bên thỏa
thuận nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm mức lương của công việc đó?

A. 50% B. 75% C. 100% D. 85%

Câu 9.15. Câu nào đúng trong các câu sau đây?

34
A. Hết hạn hợp đồng là trường hợp duy nhất làm chấm dứt quan hệ lao động theo ý
chí của hai bên. 192

B. Người lao động làm việc trong điều kiện bình thường thì được nghỉ 12 ngày làm
việc mỗi năm mà vẫn hưởng nguyên lương.

C. Ít nhất 30 ngày trước khi nghỉ việc, người lao động có trách nhiệm báo trước
cho người sử dụng lao động nếu làm việc theo hợp đồng lao động không xác định
thời hạn.

D. Ít nhất 45 ngày trước khi nghỉ việc, người lao động có trách nhiệm báo trước
cho người sử dụng lao động nếu làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời
hạn có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.

Câu 9.16. Thời giờ làm việc ban đêm của người lao động được tính như thế nào?

A. Từ 17 giờ đến 24 giờ. .

B. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau.

C. Từ 24 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9.17. Người lao động kết hôn thì được nghỉ bao nhiêu ngày mà vẫn được
hưởng nguyên lương?

A. 03 ngày B. 05 ngày C. 07 ngày D. 10 ngày

Câu 9.18. Người lao động ký kết hợp đồng xác định thời hạn (trong điều kiện lao
động bình thường) muốn xin nghỉ việc thì phải báo trước cho người sử dụng lao
động ít nhất bao nhiêu ngày?

A. 15 ngày

B. 30 ngày

C. 45 ngày

D. Không cần phải báo trước

Câu 9.19. Câu nào sai trong các câu dưới đây?

35
A. Tết Dương lịch người lao động được nghỉ 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương
lịch).

B. Tết Âm lịch người lao động được nghỉ 05 ngày.

C. Ngày sinh nhật, người lao động được nghỉ 01 ngày.

D. Ngày Quốc tế lao động người lao dộng được nghỉ 01 ngày (ngày 01 tháng 5
dương lịch).

Câu 9.20. Hợp đồng lao động là gì?

A. Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.

B. Là sự thỏa thuận về thời gian làm việc, tiền công nhận được và các chế độ bảo
hiểm xã hội mà người lao động được hưởng khi tham gia lao động.

C. Là bản cam kết giữa người lao động và cơ quan quản lý lao động.

D. Là hợp đồng trả lương giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 9.21. Đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn là
trung cấp thì thời gian thử việc tối đa là bao nhiêu ngày?

A. Không cần phải thử việc.

B. Không quá 30 ngày.

C. Không quá 60 ngày.

D. Cho tới khi hoàn thành xong công việc.

Câu 9.22. Theo quy định của pháp luật về lao động, người sử dụng lao động là ai?

A. Là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê
mướn, sử dụng người lao động làm việc cho mình theo thỏa thuận; trường hợp
người sử dụng lao động là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

B. Là người trả tiền công cho người lao động theo hợp đồng lao động.

36
C. Là doanh nghiệp nước ngoài, có trụ sở tại Việt Nam, thuê mướn người lao động
làm việc cho doanh nghiệp theo hợp đồng lao động đã ký kết.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9.23. Theo quy định của pháp luật về lao động, người lao động là ai?

A. Bất cứ người nào có khả năng lao động làm việc cho cơ quan, xí nghiệp.

B. Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương
và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động.

C. Là người làm công ăn lương, chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao
động.

D. Là học sinh, sinh viên, công nhân, công chức, viên chức làm việc tại các cửa
hàng, công ty, cơ quan nhà nước.

Câu 9.24. Người lao động làm việc đủ 12 tháng cho một người sử dụng lao động
(trong điều kiện bình thường) thì được nghỉ hằng năm, hưởng nguyên lương theo
hợp đồng lao động bao nhiêu ngày?

A. Chỉ được nghỉ khi có sự cho phép của người sử dụng lao động.

B. 12 ngày

C. 13 ngày

D. 14 ngày

Câu 9.25. Những hành vi nào bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động?

A. Phân biệt đối xử trong lao động, ngược đãi, cưỡng bức người lao động.

B. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc.

C. Trả lương cho người lao động theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động. 194

D. Câu A, B đúng

Câu 9.26. Chủ thể áp dụng trách nhiệm kỷ luật lao động là ai?

A. Người sử dụng lao động

37
B. Người lao động

C. Công đoàn cơ sở

D. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Câu 9.27. Trong một quan hệ lao động, hợp đồng lao động xác định thời hạn được
ký kết tối đa mấy lần?

A. 01 lần

B. 02 lần

C. 03 lần

D. Tùy theo sự thỏa thuận của các bên

Câu 9.28. Câu nào dưới đây là sai?

A. Người sử dụng lao động không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng với
người lao động.

B. Hợp đồng lao động được hình thành dựa trên sự thỏa thuận của các bên.

C. Đối với một công việc nhất định, người lao động được thử việc tối đa 01 lần.

D. Sa thải là hình thức xử lý kỷ luật lao động nặng nhất.

38
1. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây:
… là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết định cao nhất
trong phạm vi lãnh thổ, thực hiện quản lý xã hội bằng pháp luật và bộ máy được
duy trì bằng nguồn thuế đóng góp từ xã hội.

A) Nhà nước

B) Pháp luật

C) Chính phủ

D) Quốc hội

2. Bộ máy nhà nước được duy trì từ nguồn nào?

A) Từ nguồn thuế đóng góp từ xã hội

B) Từ phí giao thông đường bộ

C) Từ BHXH và BH y tế bắt buộc

D) Tất cả đều đúng

3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây:

Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
để điều chỉnh các …. phù hợp với ý chí giai cấp thống trị và được Nhà nước đảm
bảo thực hiện.

A) Quan hệ xã hội

B) Quan hệ pháp luật

C) Quan hệ đạo đức

D) Quan hệ nhân thân

4. Hình thức chính thể bao gồm những loại nào sau đây?

A) Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa

39
B) Chỉ có chính thể quân chủ

C) Chỉ có chính thể cộng hòa

D) Chính thể quân chủ tuyệt đối và chính thể quân chủ hạn chế

40
5. Hình thức cấu trúc của Nhà nước gồm:

A) Nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang

B) Chỉ có nhà nước đơn nhất

C) Chỉ có nhà nước liên bang

D) Nhà nước đơn nhất và nhà nước quân chủ

6. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối là hình thức:

A) Nhà vua nắm quyền lực vô hạn

B) Nhà vua nắm một phần quyền lực

C) Quyền lực bị hạn chế bởi Hiến pháp

D) Quyền lực bị hạn chế bởi Nghị viện

7. Hình thức chính thể cộng hòa được hiểu như thế nào?

A) Là hình thức chính thể mà quyền lực Nhà nước được trao cho một cơ quan
thông qua chế độ bầu cử

B) Là hình thức chính thể mà quyền lực Nhà nước được trao cho người đứng đầu
theo nguyên tắc thừa kế

C) Là hình thức mà quyền lực Nhà nước tập trung vào tay vua

D) Là hình thức mà quyền lực Nhà nước do cha truyền con nối

8. Hình thức chính thể cộng hòa có bao nhiêu dạng biểu hiện?

A) Có hai loại là chính thể cộng hòa quý tộc và chính thể cộng hòa dân chủ

B) Chỉ có chính thể cộng hòa quý tộc

C) Chỉ có chính thể cộng hòa dân chủ

D) Chính thể cộng hòa dân chủ và cộng hòa đại nghị

41
9. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây:

Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
để điều chỉnh các …. phù hợp với ý chí giai cấp thống trị và được Nhà nước đảm
bảo thực hiện.

A) Quan hệ xã hội

B) Quan hệ pháp luật

C) Quan hệ đạo đức

D) Quan hệ nhân thân

10 .Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây:

Chủ thể vi phạm pháp luật có thể là … có năng lực trách nhiệm pháp lý.

A) Cá nhân hoặc tổ chức

B) Cá nhân

C) Tổ chức

D) Tất cả đều sai

11. Trách nhiệm pháp lý là gì?

A) Là hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với những chủ thể đã vi
phạm pháp luật

B) Là trách nhiệm của các chủ thể đối với hành vi xâm phạm tới các quan hệ xã hội
mà pháp luật bảo vệ

C) Là việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp
luật

D) Là trách nhiệm của chủ thể đối với vi phạm pháp luật đối với nhà nước

12. Hành vi không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông thì phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào?

42
A) Trách nhiệm hành chính

B) Trách nhiệm hình sự

C) Trách nhiệm dân sự

D) Trách nhiệm kỷ luật

13. Dấu hiệu cơ bản của hành vi vi phạm pháp luật là gì?

A) Tất cả đều đúng

B) Hành vi xác định của con người

C) Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó

D) Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý

14. Trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất do Tòa án áp dụng đó là?

A) Trách nhiệm hình sự

B) Trách nhiệm dân sự

C) Trách nhiệm hành chính

D) Trách nhiệm dân sự

15. Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam về đối nội và đối ngoại là ai?

A) Chủ tịch nước

B) Chủ tịch Quốc hội

C) Thủ tướng Chính phủ

D) Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

16. Nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chức
danh nào sau đây?

43
A) Chủ tịch nước

B) Thủ tướng Chính phủ

C) Chủ tịch Quốc hội

D) Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam

17. Trong phạm vi quyền hạn của mình, Chủ tịch nước có quyền bổ nhiệm?

A) Phó Thủ tướng Chính phủ

B) Phó Chủ tịch nước

C) Thủ tướng Chính phủ

D) Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

18. Trong Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là:

A) Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất

B) Cơ quan xét xử

C) Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất

D) Cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của Nhà nước

19 Quốc hội có quyền nào sau đây?

A) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng Chính phủ

B) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Chủ tịch nước

C) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng

D) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Bộ trưởng

20. Cơ cấu Chính phủ Việt Nam theo nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV có bao nhiêu
bộ và cơ quan ngang bộ?

A) 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ

44
B) 17 bộ và 4 cơ quan ngang bộ

C) 18 bộ và 5 cơ quan ngang bộ

D) 17 bộ và 5 cơ quan ngang bộ

21. Cơ quan nào sau đây có chức năng ban hành Hiến pháp?

A) Quốc hội

B) Chính phủ

C) Tòa án nhân dân

D) Viện kiểm sát nhân dân

22. Theo quy định của pháp luật, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành luật, sửa
đổi, bổ sung luật?

A) Quốc hội

B) Chính phủ

C) Chủ tịch nước

D) Tòa án nhân dân

23. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống dưới dây:

Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan… của Quốc hội

A) Thường trực

B) Chuyên môn

C) Lâm thời

D) Chấp hành

45
24. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

Hội đồng nhân dân là cơ quan…nhà nước ở địa phương.

A) Quyền lực

B) Hành chính

C) Xét xử

D) Chấp hành

25. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức ở những cấp nào?

A) Cấp tỉnh, huyện, xã

B) Cấp huyện, cấp xã

C) Cấp xã

D) Cấp trung ương, tỉnh, huyện, xã

26. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

Bộ cơ quan ngang bộ là cơ quan…của Chính phủ.

A) Chuyên môn

B) Thường trực

C) Lâm thời

D) Chấp hành

28. Chính phủ gồm có những chức danh nào?

A) Thủ tướng, các Phó thủ tướng, các Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang
bộ

B) Thủ tướng, các Phó thủ tướng, các Bộ trưởng

C) Thủ tướng, các Phó thủ tướng

46
D) Thủ tướng, các Phó thủ tướng, và Thủ trưởng các cơ quan ngang bộ

47
29. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây:

Chính phủ là cơ quan …. nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.

A) Hành chính

B) Quyền lực

C) Xét xử

D) Chấp hành

30. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về Ủy ban nhân dân?

A) Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra

B) Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương

C) Là cơ quan chuyên môn của Hội đồng nhân dân

D) Không chịu trách nhiệm trước cơ quan hành chính nhà nước cấp trên

31. Tòa án nhân dân là cơ quan có chức năng gì sau đây?

A) Xét xử

B) Giám sát tối cao

C) Lập hiến, lập pháp

D) Công tố

32. Cơ quan nào sau đây có chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các
hoạt động tư pháp?

A) Viện kiểm sát nhân dân

B) Chính phủ

C) Quốc hội

48
D) Tòa án

33. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015 về tài sản thì giấy tờ nào sau đây
không phải là giấy tờ có giá?

A) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

B) Trái phiếu Chính phủ

C) Sổ tiết kiệm

D) Cổ phiếu

34. Người bao nhiêu tuổi trở lên có quyền lập di chúc mà không cần có sự đồng
ý của người đại diện theo pháp luật/độ tuổi tối thiểu để lập di chúc?

A. Người từ đủ 15 tuổi trở lên


35. Thời điểm di chúc có hiệu lực?

A. Thời điểm người lập di chúc chết


36. Biện pháp đảm bảo nghĩa vụ dân sự nào sau đây có đối tượng dùng để đảm
bảo không phải là tài sản?

Tín chấp

27. Biện pháp bảo đảm nghĩa vụ nào có đối tượng dùng để đảm bảo là tài sản
nhưng bên đảm bảo nghĩa vụ đảm bảo không phải chuyển giao tài sản cho bên
đảm bảo?

Thế chấp

38. Có bao nhiêu hàng thừa kế theo quy định của Pháp luật hiện hành?

Có 3 hàng thừa kế

39. Người nào sau đây không phải là hàng thừa kế theo pháp luật của người
chết?

A. Vợ

49
B. Chồng
C. Con nuôi
D. Con dâu
40 Người nào sau đây không thuộc hàng thừa kế thứ nhất của người chết?

A. Con nuôi
B. Con ngoài giá thú
C. Vợ, chồng
D. Cháu nội
41. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Con dâu thuộc hàng thừa kế thứ hai của người chết
B. Cháu ngoại của người chết thuộc hàng thừa kế thứ hai
C. Con ngoài giá thú không nằm trong hàng thừa kế

50
43. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

Doanh nghiệp là …. có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký
thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

A) Tổ chức

B) Tổ chức kinh tế

C) Nhóm người

D) Tổ chức kinh tế - xã hội

44. Tổ chức nào sau đây là doanh nghiệp?

A) Công ty Cổ phần phân bón Bình Điền

B) Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật

C) Đài truyền hình Việt Nam

D) Bệnh viện chợ rẫy

45. Doanh nghiệp là:

A) Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh

B) Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được đăng ký thành lập theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích kinh doanh

C) Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh

D) Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch nhằm mục đích kinh
doanh

46. Mỗi cá nhân được thành lập bao nhiêu Doanh nghiệp tư nhân?

A) 1

51
B) 2

C) 3

D) 4

52
47. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do …. làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

A) Một cá nhân

B) Một tổ chức

C) Một cá nhân hoặc tổ chức

D) Một hộ gia đình

48. Sự giống nhau giữa công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và doanh
nghiệp tư nhân là:

A) Có thể do một cá nhân làm chủ

B) Đều chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh

C) Đều không được vay vốn ngân hàng

D) Đều chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh

49. Tên tiếng Việt của doanh nghiệp gồm hai thành tố nào sau đây?

A) Loại hình doanh nghiệp + Tên riêng của doanh nghiệp

B) Loại hình doanh nghiệp + Tên đơn vị hành chính

C) Công ty + Tên riêng của doanh nghiệp

D) Công ty + Ngành, nghề kinh doanh

50. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về doanh nghiệp tư nhân?

A) Chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh

B) Không có quyền phát hành các loại chứng khoán

C) Được quyền thuê giám đốc

53
D) Do một cá nhân làm chủ

51. Doanh nghiệp tư nhân không có quyền nào sau đây:

A) Phát hành chứng khoán

B) Kinh doanh xuất – nhập khẩu

C) Thuê Giám đốc

D) Vay vốn từ ngân hàng thương mại cổ phần

52. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có số lượng thành viên tối đa là:

A) 50

B) 55

C) 60

D) 65

53. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có số lượng thành viên tối thiểu là:

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

54. Hợp tác xã có nhiều nhất bao nhiêu thành viên?

A) Không hạn chế

B) 50

C) 150

55. Công ty hợp danh có tối thiểu bao nhiêu thành viên góp vốn

A) Không bắt buộc

54
B) 1

C) 2

D) 100

56. Loại công ty nào sau đây bắt buộc Giám đốc phải là thành viên công ty?

A) Công ty hợp danh

B) Công ty cổ phần

C) Công ty TNHH hai thành viên trở lên

D) Công ty trách TNHH một thành viên

55
57. Công ty hợp danh có số lượng thành viên hợp danh tối thiểu là:

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

58. Công ty cổ phần có số lượng cổ đông tối thiểu là:

A) 3

B) 4

C) 5

D) 6

59. Hội đồng quản trị được tổ chức ở loại hình công ty nào sau đây?

A) Công ty cổ phần

B) Công ty hợp danh

C) Công ty TNHH

D) Doanh nghiệp tư nhân

60. Cổ phần bắt buộc phải có trong công ty cổ phần là:

A) Cổ phần phổ thông

B) Cổ phẩn ưu đãi cổ tức

C) Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D) Cổ phẩn ưu đãi biểu quyết

61. Đại hội đồng cổ đông là tổ chức quản lý thuộc công ty:

A) Cổ phần

56
B) Trách nhiệm hữu hạn

C) Doanh nghiệp tư nhân

D) Công ty hợp danh

57
62. Vốn điều lệ công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được
gọi là:

A) Cổ phần

B) Cổ phiếu

C) Trái phiếu

D) Vốn pháp định

63. Hợp tác xã có nhiều nhất bao nhiêu thành viên?

A) Không hạn chế

B) 50

C) 150

D) 100

64. Nhận định nào sau đây sai khi nói về hợp tác xã?

A) Không phải đăng ký kinh doanh

B) Có ít nhất 7 thành viên

C) Hoạt động trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm

D) Là tổ chức kinh tế - xã hội

65. Khung hình phạt cao nhất của tội phạm nghiêm trọng là?

A) 07 năm tù

B) 05 năm tù

C) 03 năm tù

D) 09 năm tù

58
66. Khung hình phạt cao nhất của tội phạm ít nghiêm trọng theo quy định của
pháp luật hình sự hiện hành là?

A) 03 năm tù

B) 02 năm tù

C) 05 năm tù

D) 07 năm tù

59
67. Hình phạt nào được áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội?

A) Phạt tiền; đình chỉ hoạt động; cấm huy động vốn

B) Phạt tiền; đình chỉ hoạt động; quản chế

C) Đình chỉ hoạt động; tịch thu tài sản; cấm kinh doanh

D) Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định; tịch thu tài
sản

68. Lỗi cố ý và lỗi vô ý là yếu tố thuộc:

A) Mặt chủ quan của tội phạm

B) Mặt khách quan của tội phạm

C) Chủ thể của tội phạm

D) Khách thể của tội phạm

69. Những dấu hiệu về phương tiện, công cụ phạm tội, phương pháp, thủ đoạn,
thời gian, địa điểm thực hiện tội phạm thuộc yếu tố cấu thành tội phạm nào?

A) Mặt khách quan của tội phạm

B) Khách thể của tội phạm

C) Chủ thể của tội phạm

D) Mặt chủ quan của tội phạm

70. Các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật:

A) Mặt khách quan, khách thể, chủ thể, mặt chủ quan

B) Giả định, quy định, chế tài

C) Khách quan, khách thể

D) Chủ thể, chủ quan

60
71. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:

A) Những biểu hiện ra bên ngoài của chủ thể vi phạm pháp luật

B) Những biểu hiện bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật

C) Chỉ là hành vi trái pháp luật

D) Chỉ là lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật

61
72. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây:

Trục xuất là hình phạt buộc …bị kết án phải rời khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.

A) Người nước ngoài

B) Công dân Việt Nam

C) Cá nhân và pháp nhân

D) Pháp nhân

73. Hình phạt chính bao gồm những hình phạt nào?

A) Cảnh cáo; phạt tiền; cải tạo không giam giữ; trục xuất; tù có thời hạn; tù
chung thân; tử hình

B) Cảnh cáo; phạt tiền; cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công
việc nhất định; trục xuất; tù có thời hạn; tù chung thân; tử hình

C) Cảnh cáo; phạt tiền; cải tạo không giam giữ; tịch thu tài sản; tù có thời hạn; tù
chung thân; tử hình

D) Cảnh cáo; cấm cư trú; tịch thu tài sản; cải tạo không giam giữ; tù có thời hạn;
tù chung thân; tử hình

74. Hình phạt tử hình không áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?

A) Phụ nữ đang mang thai

B) Phụ nữ đang nuôi con dưới 38 tháng tuổi

C) Người từ 20 tuổi trở xuống

D) Phụ nữ đang nuôi con từ 36 tháng tuổi

75. Theo quy định Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, nam từ đủ bao nhiêu
tuổi trở lên mới được quyền kết hôn?

A) 20 tuổi

62
B) 19 tuổi

C) 18 tuổi

D) 17 tuổi

63
76. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 có những điểm mới cơ bản nào về điều
kiện kết hôn?

A) Độ tuổi kết hôn và hôn nhân đồng giới

B) Tài sản chung và riêng của vợ chồng

C) Tự nguyện trong hôn nhân

D) Giải quyết ly hôn

77. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nữ từ đủ bao nhiêu tuổi trở
lên mới được quyền kết hôn?

A) 18 tuổi

B) 19 tuổi

C) 20 tuổi

D) 17 tuổi

78. Nam, nữ là công dân Việt Nam muốn đăng ký kết hôn tại Việt Nam thì theo
quy định pháp luật phải đến cơ quan nào đăng ký?

A) Ủy ban nhân dân cấp xã

B) Ủy ban nhân dân cấp huyện

C) Phòng Tư pháp

D) Sở Tư pháp

79. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống dưới đây:

Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ ….. với nhau theo quy định của Luật
hôn nhân và gia đình về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn.

A) Vợ chồng

B) Tài sản

64
C) Cha mẹ, con

D) Nhân thân

80. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền đăng ký kết hôn đối với hôn nhân có
yếu tố nước ngoài?

A) Ủy ban nhân dân cấp huyện

B) Phòng Tư pháp

C) Ủy ban nhan dân cấp tỉnh

D) Sở Tư pháp

81. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định những điều kiện kết hôn nào?

A) Tất cả đều đúng

B) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên và việc kết hôn phải do nam
và nữ tự nguyện quyết định

C) Không bị mất năng lực hành vi dân sự

D) Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn quy định tại
Điều 5 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014

82. Hãy chọn nhận định đúng?

A) Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 cấm kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo

B) Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 cấm kết hôn đồng giới

C) Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 cho phép người đã từng cha dượng với
con riêng của vợ được kết hôn

D) Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 không cấm cha mẹ nuôi với con nuôi kết
hôn

83. Hãy cho biết tài sản nào sau đây là tài sản riêng của vợ, chồng theo quy định
của pháp luật hôn nhân và gia đình?

65
A) Nhà do cha mẹ ruột cho vợ hoặc chồng trước khi kết hôn

B) Ô tô mà vợ chồng mua được từ việc kinh doanh trong thời kỳ hôn nhân

C) Tiền lương của vợ hoặc chồng sau khi kết hôn

D) Tiền trúng số, trúng thưởng của vợ hoặc chồng trong thời kỳ hôn nhân

84. Hãy cho biết tài sản nào sau đây là tài sản chung của vợ, chồng theo quy
định của pháp luật hôn nhân và gia đình?

A) Nhà, xe mà vợ chồng mua được do kinh doanh sau khi kết hôn

B) Quyền sử dụng đất do cha mẹ ruột đã cho riêng vợ hoặc chồng

C) Số tiền trong sổ tiết kiệm ngân hàng của vợ hoặc chồng trước khi kết hôn

D) Nhà do vợ hoặc chồng mua được trước khi kết hôn

66
85. Cơ quan nào có thẩm quyền thụ lý và giải quyết việc ly hôn của vợ, chồng
theo quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình?

A) Tòa án nhân dân

B) Ủy ban nhân dân

C) Viện kiểm sát nhân dân

D) Cơ quan điều tra

86. Khi cha mẹ được Tòa án giải quyết cho ly hôn thì con từ bao nhiêu tuổi trở
lên được quyền chọn sống chung với cha hoặc mẹ?

A) 7 tuổi

B) 5 tuổi

C) 6 tuổi

87. Theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, chồng không có
quyền yêu cầu ly hôn khi vợ đang nuôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi?

A) 12

B) 18

C) 24

D) 36

88. Khi Tòa án giải quyết việc ly hôn thì con bao nhiêu tuổi thường được giao
cho mẹ trực tiếp nuôi?

A) Dưới 36 tháng tuổi

B) Dưới 12 tháng tuổi

C) Dưới 18 tháng tuổi

D) Dưới 24 tháng tuổi

67
89. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về:

A) Việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên

B) Quyền của nhà nước đối với người sử dụng lao động

C) Việc làm không có trả lương

D) Nghĩa vụ của nhà nước đối với người lao động

90. Thế nào là chấm dứt hợp đồng lao động theo ý chí của người thứ ba?

A) Là trường hợp người lao động, người sử dụng lao động bị chấm dứt hợp
đồng theo quyết định của cơ quan nhà nước

B) Là trường hợp người lao động phải nghỉ việc do tai nạn lao động

C) Là trường hợp người lao động phải nghỉ việc do mắc bệnh nghề nghiệp

D) Là trường hợp người lao động phải nghỉ việc do tai nạn lao động và mắc bệnh
nghề nghiệp

68

You might also like