You are on page 1of 9

Văn bản sử dụng:

Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày


16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất
Luật Tổ chức chính quyền địa phương

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ I


NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Biên soạn bởi Dương Đình Thảo
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công

Câu 1. Có bao nhiêu loại hình đơn vị hành chính ở nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 2. Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
gồm có:
A. Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
B. Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc Trung ương
C. Xã, phường, thị trấn, Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
D. Cả A, B, và C đều đúng
Câu 3. Đơn vị hành chính cấp tỉnh được phân thành mấy loại:
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại (Loại III, II, I và Đặc biệt (Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh))
D. Năm loại

1
Câu 4. Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị hành chính cấp
tỉnh loại đặc biệt.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Đơn vị hành chính cấp huyện được phân thành mấy loại?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 6. Đơn vị hành chính cấp xã được phân thành mấy loại?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 7. Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phù hợp với đặc điểm nông thôn,
đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 8. Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm chính quyền địa phương ở
tỉnh, huyện, xã.
A. Đúng
B. Sai
Câu 9. Chính quyền địa phương ở đô thị gồm chính quyền địa phương ở
thành phố trực thuộc Trung ương, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, phường, thị trấn.
A. Đúng
B. Sai

2
Câu 10. Cấp chính quyền địa phương gồm có những cơ quan nào?
A. Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng Nhân dân
B. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân
D. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Ủy ban Mặt trận Tô quốc

Câu 11. Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo
đa số.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể Ủy ban nhân dân kết
hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Hình thức hoạt động của Hội đồng nhân dân là gì?
A. Kỳ họp
B. Phiên họp
C. Đại hội đồng
D. Đại hội đại biểu
Câu 14: Hình thức hoạt động của Ủy ban nhân dân là gì?
A. Kỳ họp
B. Phiên họp
C. Đại hội đồng
D. Đại hội đại biểu

3
Câu 15. Chọn đáp án đúng về địa vị pháp lý của Hội đồng nhân dân
A. Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri ở địa
phương bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho ý chí,
nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân
dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
B. Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri cả nước
bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí,
nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân
dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
C. Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri ở địa
phương bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý
chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước
Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
D. Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri ở địa
phương bầu ra, là cơ quan hành pháp ở địa phương, đại diện cho ý chí,
nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân
dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
Câu 16. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan thường trực của Hội đồng nhân
dân?
A. Ủy ban Thường vụ Hội đồng nhân dân
B. Ủy ban Thường trực Hội đồng nhân dân
C. Thường vụ Hội đồng nhân dân
D. Thường trực Hội đồng nhân dân
Câu 17. Thành viên của Thường trực Hội đồng nhân dân không thể đồng thời
là thành viên của cơ quan nào?
A. Ủy ban nhân dân cùng cấp.
B. Ủy ban nhân dân cấp trên
C. Ủy ban nhân dân cấp dưới
D. Ủy ban nhân dân

4
Câu 18. Ban của Hội đồng nhân dân là cơ quan của Hội đồng nhân dân, có
nhiệm vụ thẩm tra dự thảo nghị quyết, báo cáo, đề án trước khi trình Hội
đồng nhân dân, giám sát, kiến nghị về những vấn đề thuộc lĩnh vực Ban phụ
trách; chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Hội đồng nhân dân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu?
A. Hội đồng nhân dân bầu
B. Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu
C. Hội đồng nhân dân cấp trên bầu
D. Hội đồng nhân dân cấp dưới bầu

Câu 20. Ủy ban nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương?
A. Sai
B. Đúng
Câu 21. Chọn đáp án đúng về địa vị pháp lý của Ủy ban nhân dân?
A. Ủy ban nhân dân do Hội đồng nhân dân bầu, là cơ quan chấp hành của Hội
đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu trách
nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan
hành chính nhà nước cấp trên.
B. Ủy ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu, là cơ quan chấp hành
của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành pháp ở địa phương, chịu trách nhiệm
trước Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành
chính nhà nước cấp trên.
C. Ủy ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu, là cơ quan chấp hành
của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu
trách nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ
quan hành chính nhà nước cấp trên.
D. Ủy ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu, là cơ quan chuyên
môn của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương,
chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp
và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên.

5
Câu 22. Ủy ban nhân dân gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên, số
lượng cụ thể Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp do cơ quan nhà nước nào
quy định?
A. Quốc hội quy định
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định
C. Hội đồng nhân dân quy định
D. Chính phủ quy định.
Câu 23. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở cấp
nào?
A. Cấp tỉnh
B. Cấp huyện
C. Cấp tỉnh và cấp huyện
D. Cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
Câu 24. Cơ quan nào chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác
của Ủy ban nhân dân, đồng thời chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của cơ
quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực cấp trên.
A. Văn phòng ủy ban nhân dân
B. Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân
C. Ban của Hội đồng Nhân dân
D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
Câu 25. Nhiệm kỳ của mỗi khóa Hội đồng nhân dân là mấy năm?
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. 7 năm
Câu 26. Nhiệm kỳ của Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân theo nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
A. Sai
B. Đúng

6
Câu 27. Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương các cấp được xác
định trên cơ sở phân định thẩm quyền giữa các cơ quan nhà nước ở trung
ương và địa phương và của mỗi cấp chính quyền địa phương được thực hiện
theo hình thức nào?
A. Phân quyền
B. Phân cấp
C. Phân quyền, phân cấp
D. Phân quyền, phân cấp và tản quyền
Câu 28. Việc phân quyền cho các cấp chính quyền địa phương phải được quy
định trong văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp
B. Luật
C. Nghị định
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 28. Việc phân quyền, phân cấp cho các cấp chính quyền địa phương phải
bảo đảm điều kiện về tài chính, nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết
khác; gắn phân quyền, phân cấp với cơ chế nào dưới đây?
A. Cơ chế kiểm tra, thanh tra
B. Cơ chế phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lực
C. Cơ chế giám sát tối cao
D. Cơ chế tự chủ
Câu 29. Chính quyền địa phương tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc thực
hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được phân quyền.
A. Đúng
B. Sai

7
Câu 30. Cơ quan nhà nước cấp trên khi phân cấp nhiệm vụ, quyền hạn cho
chính quyền địa phương hoặc cơ quan nhà nước cấp dưới phải bảo đảm điều
kiện về tài chính, nguồn nhân lực và điều kiện cần thiết khác để thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn mà mình phân cấp; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn đã phân cấp và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn mà mình phân cấp.

A. Đúng
B. Sai

Câu 31. Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho cơ quan nào?
A. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp
B. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc
C. Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 32. Chủ tịch Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho những chủ thể nào
dưới đây?
A. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp,
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp,
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 33. Chủ thể nào được mời tham dự các kỳ họp Hội đồng Nhân dân, phiên
họp của Ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan?
A. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

8
Câu 34. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thực hiện chế độ thông báo tình
hình của địa phương cho những cơ quan, tổ chức nào?
A. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp
B. Các tổ chức chính trị - xã hội cùng cấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 35. Chính quyền địa phương có trách nhiệm lắng nghe, giải quyết và trả
lời các kiến nghị của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính
trị - xã hội ở địa phương về xây dựng chính quyền và phát triển kinh tế - xã
hội ở địa phương.
A) Đúng
B) Sai

You might also like