You are on page 1of 46

CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Văn bản nào dưới đây quy định về cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta?
a. Sắc lệnh số 14-SL năm 1945
b. Hiến pháp năm 1946
c. Bản Tuyên ngôn Độc lập
d. Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1959
2. Ngày nào là ngày tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta?
a. 09/11/1946
b. 06/01/1946
c. 02/9/1945
d. 02/03/1946
3. Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021 – 2026 là ngày nào?
a. Chủ nhật, ngày 02 tháng 5 năm 2021
b. Chủ nhật, ngày 23 tháng 5 năm 2021
c. Chủ nhật, ngày 09 tháng 5 năm 2021
d. Chủ nhật, ngày 30 tháng 5 năm 2021
4. Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân quy định việc bầu
cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc
nào?
a. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
b. Phổ thông, minh bạch, trực tiếp và bỏ phiếu kín
c. Tự do, dân chủ, công bằng và bỏ phiếu kín
d. Tập trung, dân chủ, trực tiếp và bỏ phiếu kín
5. Tính đến ngày bầu cử được công bố, công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên
có quyền bầu cử, quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp?
a. 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
b. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử
c. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
d. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử
6. Trường hợp nào sau đây cử tri có thể nhờ người khác bỏ phiếu vào hòm phiếu?
a. Cử tri bị ốm đau không thể đến phòng bỏ phiếu
b. Cử tri vì khuyết tật không tự bỏ phiếu được
c. Cử tri là người đang chấp hành biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
d. Cử tri là người đang bị tạm giam
7. Trường hợp nào sau đây không tuân thủ nguyên tắc bầu cử trực tiếp theo quy định
tại Điều 1 của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân?
a. Cử tri trực tiếp viết và bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu.
b. Cử tri trực tiếp viết phiếu bầu nhưng do bị khuyết tật không tự bỏ phiếu được nên nhờ
người khác bỏ phiếu của mình vào hòm phiếu.
c. Cử tri ủy quyền cho người khác sử dụng phiếu bầu của mình để thực hiện việc bầu cử
do bận công việc không trực tiếp tham gia bầu cử.
d. Cử tri không trực tiếp đến phòng bỏ phiếu vì đang bị cách ly tập trung do Covid-19 và
đề nghị được bỏ phiếu bầu vào hòm phiếu phụ.
8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở
cấp nào thì được gửi tới Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp đó.
b. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Ủy ban bầu cử ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Ủy ban bầu cử ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
d. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Hội đồng bầu cử quốc gia.
9. Khi tiến hành bỏ phiếu, do sơ suất anh A đã gạch nhầm tên người được bầu và anh
muốn đổi phiếu bầu khác. Hỏi trong trường hợp này, phiếu bầu của anh A sẽ được
xử lý thế nào?
a. Tổ bầu cử sẽ phải thu hồi phiếu gạch hỏng đó và cấp cho anh A phiếu bầu khác.
b. Anh A vẫn tiếp tục bỏ phiếu đã gạch hỏng vào hòm phiếu.
c. Phiếu gạch hỏng sẽ bị thu hồi và anh A không được cấp phiếu bầu khác.
d. Anh A giữ lại phiếu gạch hỏng và được cấp lại phiếu bầu khác.
10. Tại đơn vị bỏ phiếu X, sau khi kiểm phiếu, có 02 người ứng cử là A và B ở cuối
danh sách trúng cử có số phiếu bầu bằng nhau và nhiều hơn số lượng đại biểu được
bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử là 01 người. Hỏi việc xác định ai là người trúng cử
dựa theo nguyên tắc nào?
a. Người có trình độ học vấn cao hơn là người trúng cử.
b. Người ít tuổi hơn là người trúng cử.
c. Người nhiều tuổi hơn là người trúng cử.
d. Do Hội đồng bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
11. Trong quá trình tổ chức bầu cử, Tổ bầu cử xử lý như thế nào đối với cử tri đang
bị cách ly xã hội tập trung tại các cơ sở điều trị Covid-19 theo quy định của pháp
luật?
a. Tổ bầu cử phải mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu tới địa điểm có mặt cử tri
b. Tổ bầu cử đề nghị cơ sở điều trị Covid-19 cử cử tri đại diện tham gia bỏ phiếu.
c. Tổ bầu cử chủ động đề xuất Ủy ban bầu cử ở xã, phường, thị trấn quyết định việc bỏ
phiếu đối với cử tri.
d. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn tại địa bàn, Tổ bầu cử chủ động quyết định việc mang
hòm phiếu phụ và phiếu bầu tới địa điểm có mặt cử tri.
12. Cơ cấu số lượng đại biểu Quốc hội khoá XV là người dân tộc thiểu số dự kiến
chiếm ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) trên tổng số người trong danh sách chính thức
những người ứng cử đại biểu Quốc hội?
a. Ít nhất 20%
b. Ít nhất 15%
c. Ít nhất 18%
d. Ít nhất 25%
13. Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của người ứng cử đại biểu Quốc
hội?
a. Có trình độ thạc sĩ trở lên.
b. Có phẩm chất đạo đức tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gương mẫu chấp
hành pháp luật.
c. Có trình độ văn hóa, chuyên môn, có đủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và
uy tín để thực hiện nhiệm vụ đại biểu Quốc hội.
d. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
14. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có hiệu lực vào
ngày tháng năm nào?
a. 1/6/2013
b. 1/1/2014
c. 1/6/2014
d. 1/12013
15. Nguyên tắc “Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội”
được quy định tại Điều mấy của Hiến pháp năm 2013
a. Điều 2

b. Điều 3
c. Điều 4
d. Điều 5
16.Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan nào là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
của nước CHXHCN Việt Nam
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Đảng cộng sản Việt Nam
d. Văn phòng Chủ tịch nước
17. Nhiệm kỳ của mỗi khoá Quốc hội là bao nhiêu năm?
a. 03 năm.
b. 04 năm.
c. 05 năm
d. 7 năm
18.Theo Hiến pháp năm 2013, Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội:
a. Là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
d. Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ họat động của nhà nước
19. Theo Hiến pháp năm 2013, chức danh nào trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt
Nam được xem là người đứng đầu Nhà nước
a. Tổng bí thư
b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chủ tịch Quốc hội
20. Theo Hiến pháp năm 2013, kiểm toán Nhà nước là cơ quan do ai thành lập
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Tòa án nhân dân tối cao
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

21.Theo Hiến pháp 2013, việc ban hành Hiến pháp mới được thông qua khi có ít nhất
bao nhiêu tỷ lệ đại biểu Quốc hội tham gia biểu quyết tán thành
a. Một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
b. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
c. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội
d. Một phần tư tổng số đại biểu Quốc hội
22.Theo Hiến pháp 2013, Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì được quyền bầu cử
và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân?
a. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
b. Từ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
c. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
d. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 20 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
23. Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức
trưng cầu ý dân?
a. Đủ 17 tuổi trở lên.
b. Đủ 18 tuổi trở lên
c. Đủ 20 tuổi trở lên
d. Đủ 21 tuổi trở lên
24. Cơ quan nào sau đây là “Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành
của Quốc hội”?
a. Chính phủ
b. Tòa án nhân dân.
c. Viện kiểm sát nhân dân.
d. Quốc hội.
25. Cơ quan nào sau đây là “Cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, thực hiện quyền tư pháp”?
a. Chính phủ.
b. Tòa án nhân dân
c. Viện kiểm sát nhân dân.
d. Bộ tư pháp.
26. Cơ quan nào sau đây thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp?
a. Chính phủ.
b. Tòa án nhân dân.
c. Viện kiểm sát nhân dân
d. Công an nhân dân
27. Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng cách thức nào?
a. Bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội.
b. Bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Hội đồng nhân dân và thông
qua các cơ quan khác của Nhà nước.
c. Bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước
28. Hiến pháp 2013 thừa nhận nền kinh tế nhà nước ta gồm:
a. Ba chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
b. Đa chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c. Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
d. Hai chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
29.Nhà nước ta có những bản hiến pháp nào :
a. Hiến pháp 1945, 1946, 1954, 1992
b. Hiến pháp 1945, 1946, 1980, 2013.
c. Hiến pháp 1945, 1959, 1980, 2013,
d. Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013
30. Thế nào là tham nhũng?
a. Tham nhũng là hành vi của cán bộ, công chức nhà nước đã lợi dụng chức vụ, quyền
hạn đó vì vụ lợi.
b. Tham nhũnglà hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi.
c. Tham nhũnglà hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền
hạn đó vì vụ lợi.
d. Tham nhũnglà hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi, gây khó khăn, phiền hà của người
có chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ.
31. Công dân có quyền gì trong công tác phòng, chống tham nhũng?
a. Công dân chỉ có quyền phát hiện và báo tin về hành vi tham nhũng.
b. Công dân chỉ có quyền giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
c. Công dân chỉ có quyền phát hiện, kiến nghị với cơ quan nhà nước hoàn thiện pháp luật
về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham
nhũng.
d. Công dân có quyền phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về hành vi tham nhũng
và được bảo vệ, khen thưởng theo quy định của pháp luật; có quyền kiến nghị với cơ quan
nhà nước hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện
pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
32. Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác là bao nhiêu năm?
a. Từ đủ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
b. Từ đủ 03 năm đến 06 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
c. Từ đủ 02 năm đến 04 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
d. Từ đủ 04 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
33. Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?’
a. Cán bộ, công chức nhà nước.
b. Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp.
c. Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị
sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp; Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu
Hội đồng nhân dân.
d. Cả ba phương án trên.
34. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí những người nào dưới đây giữ chức
vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị hoặc giao dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ
chức, đơn vị đó.
a. Vợ hoặc chồng.
b. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
c. Bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
d. Con, anh, chị, em ruột.
35. Có bao nhiêu hình thức công khai về tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức,
đơn vị.
a. 5 hình thức.
b. 6 hình thức.
c. 7 hình thức.
d. 8 hình thức.
36. Chọn đáp án đúng
a. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh, tố cáo về hành vi tham nhũng
b. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố
cáo về hành vi tham nhũng theo quy định của pháp luật
c. Tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố cáo về
hành vi tham nhũng theo quy định của pháp luật
d. Tất cả đáp án trên
37. Thế nào là vụ
a. Vụ lợi là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn
đó để tham nhũng.
b. Vụ lợi là việc công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật chất
hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
c. Vụ lợi là việc người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm
đạt được lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
d. Vụ lợi là hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó để tham nhũng.
38. Luật Phòng chống tham nhũng quy định việc nhận quà tặng của cơ quan, tổ chức,
đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
a. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được trực tiếp hoặc gián tiếp
nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
b. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được trực tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
c. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn được gián tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
d. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không được trực tiếp hoặc
gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có
liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
39. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào?
a. Từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
b. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
c. Từ ngày 02 tháng 7 năm 2019.
d. Từ ngày 02 tháng 8 năm 2019.
40. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 quy định việc xử lý tài sản tham nhũng
như thế nào?
a. Tài sản tham nhũng phải được thu hồ theo quy định của pháp luật.
b. Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp theo
quy định của pháp luật.
c. Tài sản tham nhũng phải được tịch thu theo quy định của pháp luật.
d. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp
pháp hoặc tịch thu theo quy định của pháp luật.
41. Nội dung xác minh tài sản, thu nhập trong công tác kiểm soát tài sản, thu nhập
của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị như thế nào?
a. Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của bản kê khai; tính trung thực trong việc giải trình
về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm.
b. Tính rõ ràng của bản kê khai và trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu
nhập tăng thêm.
c. Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của bản kê khai.
d. Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm.
42. Tài sản, thu nhập phải kê khai bao gồm những gì?
a. Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình xây dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác
mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên.
b. Chỉ kê khai quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền
với đất, nhà ở, công trình xây dựng
c. Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình xây dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác
mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên; tài sản, tài khoản ở nước ngoài;
tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai.
d. Chỉ kê khai tài sản, tài khoản ở nước ngoài.
43. Theo Luật phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng trong
cơ quan, tổ chức, đơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải báo cáo với ai?
a. Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
b. Báo cáo ngay với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị đó; trường hợp người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến hành vi tham nhũng thì phải báo
cáo với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ.
c. Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra.
d. Báo cáo ngay cho lãnh đạo trực tiếp của mình.
44. Tài sản nào sau đây của người có nghĩa vụ kê khai tài sản khi tăng thêm phải giải
trình nguồn gốc?
a. Các loại nhà ở, công trình xây dựng, các quyền sử dụng đất khi tăng, giảm về số
lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình, loại đất so với kỳ kê khai trước
đó.
b. Sổ tiết kiệm tăng thêm 45 triệu đồng.
c. Đá quý trị giá 49 triệu đồng.
d. Xe máy trị giá 40 triệu đồng.
45. Người kê khai tài sản, thu nhập phải có nghĩa vụ gì?
a. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập của mình.
b. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập của mình, của vợ hoặc chồng.
c. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập của mình, của vợ hoặc chồng, con chưa thành niên theo quy định của Luật
này.
d. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập của mình, con chưa thành niên.
46. Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị
bao gồm những hình thức nào?
a. Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng
b. Chỉ kiểm tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng.
c. Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng; kiểm tra đột xuất được tiến hành khi
phát hiện có dấu hiệu tham nhũng.
d. Kiểm tra thường xuyên và kiểm tra đột xuất.
47. Khi phát hiện có hành vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước
phải làm gì:
a. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy
định của pháp luật.
b. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền
c. Báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
d. Họp cơ quan và xử lý nội bộ
48. Chọn đáp án đúng
a. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định của pháp luật, kể cả người đã nghỉ hưu, thôi việc,
chuyển công tác.
b. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định của pháp luật, kể cả người đã thôi việc, chuyển công
tác.
c. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định của pháp luật
d. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định của pháp luật, kể cả người đã nghỉ hưu, chuyển công
tác.
49. Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có quyền Yêu cầu người có nghĩa vụ kê
khai cung cấp, bổ sung thông tin có liên quan, giải trình khi có biến động tăng về tài
sản, thu nhập từ?
a. 100.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc
để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập
b. 200.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc
để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập;
c. 300.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó
hoặc để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập;
50. Ông Q là Tổng Cục trưởng một Tổng cục của Bộ A. Anh L là con trai ông Q
hiện làm chuyên viên công tác cùng cơ quan, thể hiện là cán bộ trẻ khá năng nổ và
đang được dự kiến bổ nhiệm vị trí công tác mới. Hỏi nếu bổ nhiệm, anh L không
được đảm nhiệm vị trí công tác nào dưới đây theo quy định của Luật phòng, chống
tham nhũng năm 2018?
a. Giữ chức vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho hoặc giao
dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi
công tác.
b. Giữ chức vụ quản lý về công tác đào tạo, bồi dưỡng.
c. Giữ chức vụ quản lý trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế.
d. Truyền thông, quan hệ công chúng.
51.Tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, được
phân thành các chế định pháp luật, các ngành luật và được thể hiện trong các văn
bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, đó chính là:
a. Chế định pháp luật
b. Hệ thống pháp luật
c. Quy định pháp luật
d. Ngành luật
52.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì pháp luật là:
a. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
b. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
c. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và được
bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
d. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa
phương
53. Nhà nước có quyền độc lập tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại của
đất nước không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói đến đặc trưng gì của nhà
nước ?
a. Quyền ban hành pháp luật
b. Chủ quyền quốc gia
c. Tính dân tộc
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính
54. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức theo nguyên
tắc nào?
a. Tập trung dân chủ; Pháp chế xã hội chủ nghĩa; Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành
pháp, tư pháp
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà
nước
d. Nhà nước của dân do dân và vì dân
55. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có giá trị pháp lý cao hơn so với các văn
bản quy phạm pháp luật còn lại :
a. Luật
b. Pháp lệnh
c. Nghị định
d. Lệnh
56. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất là:
a. Hiến pháp
b. Bộ Luật Hình sự
c. Bộ Luật Dân sự
d. Bộ Luật Lao động
57.Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống pháp luật là:
a. Quy phạm pháp luật
b. Chế định luật
c. Ngành luật
d. Giả định
58. Khái niệm nhà nước được hiểu là:
a. Nhà nước là một tổ chức xã hội đặc biệt
b. Nhà nước là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy cưỡng chế và
thực hiện quản lý xã hội
c. Nhà nước là một tổ chức chính trị
d. Nhà nước là một tổ chức kinh tế, chính trị
59. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó
60. Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước:
a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Bộ tư pháp
d. Hội đồng nhân dân
61. Hội đồng nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào sau đây:
a. Cơ quan xét xử
b. Cơ quan quyền lực nhà nước
c. Cơ quan quản lý hành chính
d. Cơ quan kiểm sát
62. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật, Bộ Luật?
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
63.Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư
pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
64. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân
dân địa phương
65.Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì ?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, vụ việc
d. Hợp đồng lao động dài hạn
66. Bộ luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích
phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
a. Người lao động với tập thể người lao động
b. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
c. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
d. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
67. Phương pháp điều chỉnh nào sau đây là phương pháp đặc thù của luật lao động
a. Thỏa thuận
b. Có sự tham gia của tổ chức Công đoàn
c. Mệnh lệnh
d. Định nghĩa
68. Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày?
a. 2 ngày
b. 3 ngày
c. 4 ngày
d. 5 ngày
69. Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng lao động, người
sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc
b. Ít nhất 05 ngày làm việc
c. Ít nhất 07 ngày làm việc
d. Ít nhất 10 ngày làm việc
70. Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ trung cấp, công nhân kỷ thuật,
nhân viên nghiệp vụ thì thời gian thử việc theo quy định của Bộ Luật lao động là:
a. Không quá 30 ngày
b. Không quá 6 ngày
c. Không quá 60 ngày
d. Không quá một tuần
71. Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà
người lao động vẫn tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày hợp đồng
lao động hết thời hạn hai bên phải ký kết hợp đồng mới?
a. 7 ngày
b. 15 ngày
c. 10 ngày
d. 30 ngày
72. Người lao động nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thuốc phải nghỉ việc thì
theo quy định của Bộ luật lao động khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
a. 3 ngày
b. Không cần báo trước
c. 30 ngày
d. 45 ngày
73. Bộ Luật Lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động có chuyên môn kỹ
thuật cao (cao đẳng trở lên) là:
a. 6 ngày
b. 30 ngày
c. 60 ngày
d. 90 ngày
74. Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định thời hạn thì
phải thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi hợp đồng lao động hết
hạn?
a. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn
b. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn
c. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn
d. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 10 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn
75. Luật lao động điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?
a. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao động
b. Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dụng lao động
d. Quan hệ xã hội phát sinh giữa người lao động với nhau
76.Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam người lao động được làm thêm
giờ nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày ?
a. 7 giờ
b. 8 giờ
c. 12 giờ
d. 4 giờ
77. Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
a. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi.
b. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi
c. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 21 tuổi
d. Người sử dụng lao động (là cá nhân) phải từ đủ 18 tuổi trở lên, còn người lao động
phải từ đủ 15 tuổi trở lên
78. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người lao động được nghỉ mấy
ngày khi con họ kết hôn?
a. 03 ngày
b. 01 ngày
c. 09 ngày
d. 07 ngày
79. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển
sang làm công việc mới nếu mức lương công vịêc mới thấp hơn mức lương công việc
cũ thì người lao động được hưởng lương:
a. Của công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ
c. 70% của công việc cũ
d. 60% của công việc cũ
80. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
trái pháp luật với người lao động thì phải chịu trách nhiệm:
a. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động
không được làm việc
b. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động
không được làm việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có)
81. Người lao động có 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường tại một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn:
a. 10 ngày
b. 12 ngày
c. 14 ngày
d. 16 ngày
82. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghỉ bù thì
được trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương
của công việc đang làm?
a. Ít nhất bằng 150%
b. Ít nhất bằng 200%
c. Ít nhất bằng 300%
d. Ít nhất bằng 350%
83. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian thử việc người sử dụng lao
động phải trả lương cho người lao động ít nhất phải bằng:
a. 60% của công việc có cùng chuyên môn
b. 70% của công việc có cùng chuyên môn
c. 80% của công việc có cùng chuyên môn
d. 85% của công việc có cùng chuyên môn
84.Hợp đồng lao động nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói?
a. Đối với công việc có thời hạn dưới 1 tháng
b. Đối với công việc có thời hạn dưới 3 tháng
c. Đối với công việc có thời hạn dưới 6 tháng
d. Đối với công việc có thời hạn dưới 9 tháng
85.Người lao động làm việc vào ban đêm được trả thêm so với tiền lương làm công
việc ban ngày:
a. Ít nhất 10% tiền lương ban ngày
b. Ít nhất 20% tiền lương ban ngày
c. Ít nhất 30% tiền lương ban ngày
d. Ít nhất 50% tiền lương ban ngày
86. Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được coi là làm
việc vào ban đêm ?
a. Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
b. Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
c. Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 22 giờ đến 6 giờ giờ sáng hôm sau
d. Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau
87. Thời giờ làm việc được quy định như thế nào ?
a. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
b. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.
c. Không quá 9 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
d. Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
88. Bộ luật lao động quy định những hình thức xử lý kỷ luật lao động nào?
a. Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải
b. Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấp
hơn và sa thải
c. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương hoặc cách chức; sa thải
d. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc cách chức; sa
thải
89. Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy định như thế
nào?
a. Mỗi bên có thể hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi hết
thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp
đồng lao động
b. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và phải được bên kia
đồng ý
c. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản
d. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước mà không cần sự đồng ý của bên kia
90. Đình công là gì ?
a. Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức của tập thể lao động
để giải quyết tranh chấp lao động tập thể
b. Đình công là việc tập thể người lao động nghỉ làm việc để gây sức ép buộc người
sử dụng lao động đáp ứng những yêu cầu mà họ đưa ra
c. Đình công là hình thức người lao động đấu tranh để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp
của mình
d. Đình công là sự ngừng việc tạm thời để gây sức ép buộc người sử dụng lao động
đáp ứng những yêu cầu mà họ đưa ra
91. Hợp đồng lao động là gì?
a. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động
b. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về
tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động
c. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về công việc, tiền lương và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động
d. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa
vụ khác trong quan hệ lao động
92. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là đương nhiên chấm dứt hợp đồng
lao động?
a. Người lao động bị kết án tù giam
b. Người lao động bị tam giữ, tạm giam
c. Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự
d. Người lao động phải chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo
dưỡng, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc
93. Theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019: Trong mọi trường hợp, khấu trừ tiền
lương hằng tháng của người lao động tối đa là:
a. 10% tiền lương hàng tháng của người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
b. 20% tiền lương hàng tháng của người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
% tiền lương hàng tháng của người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
c. 30% tiền lương hàng tháng của người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
d. 50% tiền lương hàng tháng của người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
94. Người lao động bị sa thải nếu trong một năm có số ngày nghỉ việc cộng dồn
không có lý do chính đáng là:
a. 15 ngày
b. 20 ngày
c. 25 ngày
d. 30 ngày
95. Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ trước khi chuyển
sang ca khác?
a. Được nghỉ ít nhất 24 giờ trước khi chuyển sang ca khác
b. Được nghỉ ít nhất 18 giờ trước khi chuyển sang ca khác
c. Được nghỉ ít nhất 12 giờ trước khi chuyển sang ca khác
d. Được nghỉ ít nhất 08 giờ trước khi chuyển sang ca khác
96. Nghĩa vụ chứng minh trong xử lý kỷ luật lao động thuộc về người nào ?
a. Người lao động có nghĩa vụ chứng minh mình không có lỗi
b. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động
c. Tổ chức Công đoàn có nghĩa vụ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao động
không có lỗi
d. Hòa giải viên lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động
97. Người nào sau đây có thẩm quyền quyết định hoãn đình công ?
a. Thủ tướng Chính phủ
b. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
c. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh
d. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
98. Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công ?
a. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi diễn ra cuộc đình công
b. Liên đoàn lao động cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
c. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
d. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
99. Đối với lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm người
lao động được bao nhiêu ngày phép trong một năm?
a. Được nghỉ 12 ngày/năm
b. Được nghỉ 14 ngày/năm
c. Được nghỉ 16 ngày/năm
d. Được nghỉ 18 ngày/năm
100. Đối với lao động làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm người lao động được bao nhiêu ngày phép trong một năm?
a. Được nghỉ 12 ngày/năm
b. Được nghỉ 14 ngày/năm
c. Được nghỉ 16 ngày/năm
d. Được nghỉ 18 ngày/năm
101. Sau 5 năm làm việc liên tục cho một người sử dụng lao động, số ngày nghỉ hàng
năm của người lao động thay đổi như thế nào?
a. Không thay đổi
b. Tăng thêm 1 ngày
c. Tăng thêm 2 ngày
d. Giảm đi 1 ngày
102.Hình thức nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật lao động?
a. Sa thải
b. Phạt tiền
c. Khiển trách
d. Cách chức
103. Hội đồng trọng tài lao động do cơ quan nào thành lập ?
a. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập
b. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
c. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành lập
d. Bộ Lao động– Thương binh và Xã hội thành lập
104.Thỏa thuận lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luật?
a. Người lao động làm việc 06 giờ trong một ngày
b. Người lao động làm việc 07 giờ trong một ngày
c. Người lao động làm việc 08 giờ trong một ngày
d. Lao động nữ không được sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng lao động
105. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2018 đến
tháng 6/2019. Do công ty giải thể một bộ phận của công ty nơi ông Tuấn là nhân viên
nên ông bị mất việc làm. Vậy hỏi trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ
cấp mất việc làm như thế nào?
a. 01 tháng tiền lương
a. 02 tháng tiền lương
b. Ít nhất nửa tháng tiền lương
c. 1 tháng tiền lương và phụ cấp lương nếu có
106. Việc nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
được quy định trong Bộ luật Lao động 2019 như thế nào?
a. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc
b. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận khác
c. Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận khác
d. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận khác
107. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau
đây là sai?
a. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật
b. Được khen thưởng, xử lý người lao động vi phạm kỷ luật theo quy định của pháp
luật
c. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
d. Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy
định của pháp luật
108.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hợp đồng lao động là căn cứ chủ yếu điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và
người sử dụng lao động
b. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động và
người sử dụng lao động
c. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
d. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất
109 .Nhận định nào sau đây là đúng
a. Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
b. Trong mọi trường hợp người lao dộng và người sử dụng lao động đều có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
c. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người sử dụng lao động
d. Người lao dộng và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động nếu có căn cứ và tuân thủ đúng thời hạn báo trước theo quy
định của pháp luật lao động
110. Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có nghĩa vụ như thế nào?
a. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
b. Có nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành
hợp pháp của người sử dụng lao động
c. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành kỷ
luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử
dụng lao động
d. Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; có nghĩa vụ
chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động
111. Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây?
a. Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
b. Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
c. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
d. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
112. Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc người
sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần?
a. Chỉ được thử việc 01 lần
b. Chỉ được thử việc 02 lần
c. Chỉ được thử việc 03 lần
d. Chỉ được thử việc 04 lần
113. Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng lao động,
người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu
ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc
b. Ít nhất 05 ngày làm việc
c. Ít nhất 07 ngày làm việc
d. nhất 10 ngày làm việc
114.Vi phạm là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện vi phạm quy
định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy
định của pháp luật phải bị xử lý vi phạm hành chính.
a. Hình sự
b. Dân sự
c. Hành chính
d. Kỷ luật nhà nước
115.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Tất cả mọi chủ thể đều có quyền xử phạt vi phạm hành chính
b. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 3 năm
c. Phạt tiền là biện pháp ngăn chặn bảo đảm việc xử lý vi phạm hành chính
d. Các biện pháp xử lý vi phạm hành chính khác không áp dụng đối với người nước
ngoài
116.Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất ở Trung ương là cơ quan nào sau đây:
a. Chính phủ
b. Ủy ban nhân dân tỉnh
c. Ủy ban nhân dân huyện
d. Bộ, cơ quan ngang bộ
117.Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề và tịch thu tang vật,
phương tiện vi phạm là hình thức xử phạt gì trong pháp luật hành chính.
a. Chính, Bổ sung
b. Biện pháp xử lý hành chính khác
c. Biện pháp ngăn chặn
d. Bổ sung
118.Hành vi nào sau đây được xác định là vi phạm hành chính?
a. Trộm cắp xe máy
b. Xây nhà không xin phép
c. Vi phạm nội quy công ty
d. Tranh chấp thừa kế
119.Chế tài của trách nhiệm hành chính áp dụng đối với người vi phạm pháp luật
hành chính là.
a. Cảnh cáo, phạt tiền
b. Phạt tù
c. Bồi thường thiệt hại
d. Khiển trách
120.Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là vi phạm hành chính?
a. Hiếp dâm
b. Kinh doanh không có giấy phép
c. Vay tiền mà đến hạn không trả lãi và gốc
d. Trộm cắp bí mật kinh doanh của doanh nghiệp
121. ____ là hình thức cưỡng chế tác động đến lợi ích vật chất của người vi phạm,
gây cho họ thiệt hại về tài sản.
a. Trục xuất
b. Cảnh cáo
c. Phạt tiền
d. Kỷ luật
122.Theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành 2012: “Đối với cùng một hành vi vi
phạm hành chính thì mức phạt tiền đối với tổ chức bằng………lần mức phạt tiền
đối với cá nhân”.
a. 02
b. 03
c. 04
d. 05
123.Các quy phạm pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh trong quá
trình tổ chức và thực hiện hoạt động chấp hành và điều hành của các cơ quan nhà
nước đối với mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là các quy phạm thuộc ngành luật.
a. Dân sự
b. Hình sự
c. Hành chính
d. Nhà nước
124. Độ tuổi để cá nhân trở thành chủ thể bị xử phạt vi phạm hành chính là:
a. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đủ 14 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về
mọi vi phạm hành chính
b. Người từ đủ 13 tuổi đến dưới 15 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đủ 15 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về
mọi vi phạm hành chính
c. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về
mọi vi phạm hành chính
d. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đủ 18 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về
mọi vi phạm hành chính
125. Cảnh cáo, phạt tiền là hình thức xử phạt gì trong vi phạm hành chính.
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phục hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính khác
126. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới:
a. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế
b. Quy định của pháp luật về quản lý nhà nước
c. Các điều luật và các quan hệ hành chính
d. Quan hệ xã hội và quan hệ hành chính
127.Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho con người vật nuôi và cây trồng,
văn hóa phẩm độc hại là hình thức gì trong vi phạm hành chính.
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phục hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính khác
128.Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép, buộc thực hiện các biện pháp khắc
phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh là hình thức gì trong vi phạm
hành chính.
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp xử lý hành chính
d. Biện pháp khắc phục hậu quả
129.Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là hình thức xử lý vi phạm hành chính gì?
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phục hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính
130. Đưa vào trường giáo dưỡng là hình thức xử lý vi phạm hành chính gì?
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phục hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính
131. Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bặt buộc là hình
thức xử lý vi phạm hành chính gì?
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phục hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính
132.Một hành vi vi phạm hành chính chỉ bị xử phạt:
a. 01 lần
b. 02 lần
c. 03 lần
d. 04 lần
133.Trong các hành vi sau hành vi nào không phải là vi phạm hành chính?
a. Xây nhà không xin phép
b. Hút thuốc lá nơi công cộng
c. Sống chung như vợ chồng không đăng ký kết hôn
d. Chơi số đề
134.Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan hành chính nhà nước?
a. Thanh tra Chính phủ
b. Ngân hàng Nhà nước
c. Văn phòng Chính phủ
d. Ban thanh tra nhân dân
135.Trục xuất áp dụng đối với chủ thể nào sau đây?
a. Công dân Việt Nam
b. Người không quốc tịch
c. Người nước ngoài
d. Người đa quốc tịch
136. Chủ thể nào sau đây có quyền xử phạt hành chính?
a. Hiệu trưởng trường đại học
b. Trưởng đại diện cảng vụ hàng hải, hàng không
c. Chủ tịch Hội đồng quản trị tập đoàn nhà nước
d. Bí thư tỉnh đoàn
137. Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính?
a. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 01 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 02 năm
b. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 02 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 03 năm
c. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 03 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 04 năm
d. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 04 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 05 năm
138. Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước?
a. Hội nông dân
b. Hội người cao tuổi
c. Hội luật gia
d. Ngân hàng nhà nước
139.Theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 thì: Thời hạn thi hành
biện pháp khắc phục hậu quả là bao lâu?
a. 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính
b. Theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc Quyết định áp
dụng biện pháp khắc phục hậu quả
c. Theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
d. 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc theo
thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
140. Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính là bao lâu?
a. Không được quá 24 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 48 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
b. Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 24 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
c. Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 18 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
d. Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 16 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
141.Theo quy định chung, người vi phạm phải thi hành quyết định xử phạt vi phạm
hành chính trong thời hạn mấy ngày?
a. 05 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
b. 10 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
c. 15 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
d. 20 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
142.Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính hoặc
buộc nộp lại số tiền bằng trị giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tiêu
thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luật là hình thức gì trong vi phạm
hành chính.
a. Chính
b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phục hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính khác
143.Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
b. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
c. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam
d. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên lãnh thổ Việt Nam
144. Theo quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng, đâu là quyền lợi
của người tiêu dùng ?
a. Được bảo đảm tính mạng, sức khỏe, tài sản và lợi ích hợp pháp khác khi tham gia
giao dịch, sử dụng hàng hóa, dịch vụ do tổ chức, cá nhân cung cấp
b. Kiểm tra hàng hóa trước khi nhận, lựa chọn tiêu dùng hang hóa, dịch vụ có nguồn
gốc xuất xứ rõ ràng, không tổn hại đến môi trường, tính mạng, sức khỏe của người
khác
c. Thông tin cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khi phát hiện hàng hóa không bảo đảm an
toàn gây thiệt hại cho tính mạng, sức khỏa của người tiêu dùng
d. Niêm yết công khai giá hàng hóa, dịch vụ tại địa điểm kinh doanh, văn phòng dịch
vụ
145.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Cảnh báo khả năng hàng hóa, dịch vụ có ảnh hưởng xấu đến sức khỏ, tính mạng,
tài sản của người tiêu dùng và các biện pháp phòng ngừa là thuộc về trách nhiệm
của tổ chức, cá nhân kinh doanh hang hóa, dịch vụ
b. Tham gia xây dựng và thực thi chính sách pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng là thuộc quyền của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

c. Cung cấp hướng dẫn sử dụng dịch vụ, điều kiện, thời hạn, địa điểm, thủ tục bảo
hành trong trường hợp hàng hóa, dịch vụ có bảo hành là thuộc trách nhiệm của cơ
quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
d. Tham gia tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật là trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân kinh doanh dịch vụ, hàng hóa
146.Các phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh giữa người tiêu dùng và tổ chức,
cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ được giải quyết thông qua:
a. Thương lượng
b. Thương lượng, hòa giải
c. Trọng tài; Thương lượng, hòa giải
d. Thương lượng, hòa giải, trọng tài, tòa án
147.Phạm vi điều chỉnh của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng là gì?
a. Quy định quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ, hàng hóa đối với người tiêu dùng
b. Trách nhiệm của tổ chức xã hội trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, giải
quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ
c. Giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ; trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
d. Quy định quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ, hàng hóa; trách nhiệm của tổ chức xã hội; trách nhiệm quản lý
nhà nước về bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng; giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
148. Theo quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thì hành vi quấy rối
người tiêu dùng là:
a. Hành vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vụ
b. Hành vi vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vụ hoặc đề nghị giao kết hợp đồng trái với ý muốn của người tiêu dùng
c. Hành vi tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng hóa, dịch vụ, tổ
chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hoặc đề nghị giao kết hợp đồng trái với
ý muốn của người tiêu dùng, gây cản trở, ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt bình
thường của người tiêu dùng
d. Hành vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vụ, tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hoặc đề nghị giao kết
hợp đồng trái với ý muốn của người tiêu dùng, gây cản trở, ảnh hưởng đến công
việc, sinh hoạt bình thường của người tiêu dùng
149.Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
a. Bộ Công an
b. Bộ Công thương
c. Bộ tài chính
d. Bộ Quốc phòng
150.Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng tại địa phương
a. Hội đồng nhân dân các cấp
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Sở Công thương
d. Sở tài chính
151.Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật Dân sự ?
a. Xây dựng nhà trái phép
b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
152.Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Bộ luật Dân
sự 2015?
a. Quyền được thông tin
b. Quyền xác định lại giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
d. Quyền được khai sinh
153.Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân phát sinh và chấm dứt khi nào?
a. Phát sinh từ khi người đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết
b. Phát sinh khi người đó đủ 6 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
c. Phát sinh khi người đó đủ 16 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
d. Phát sinh khi người đó đủ 18 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
154.Chủ thể nào sau đây có thể bị Tòa án tuyên bố bị mất năng lực hành vi dân
sự?
a. Người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ
được hành vi của mình
b. Người nghiện ma tuý, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của
gia đình
c. Người bị toà án kết án về hành vi vi phạm pháp luật
d. Người bị thiểu năng trí tuệ
155. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân theo quy định của Bộ Luật
Dân sự 2015 ?
a. Quyền xác định dân tộc
b. Quyền xác định lại giới tính
c. Quyền sử dụng đất
d. Quyền bí mật đời tư
156.Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, cho tặng, để lại thừa kế, phá
hủy, vứt bỏ_______ gọi là quyền:
a. Chuyển nhượng
b. Thừa kế
c. Định đoạt
d. Nắm giữ, quản lý
157.Theo quy định của Bộ Luật dân sự 2015, nội dung nào sau đây thuộc quyền
nhân thân?
a. Quyền tác giả, tác phẩm; quyền về hình ảnh; bí mật đời tư, danh dự nhân phẩm
b. Quyền thừa kế, quyền chiếm hữu tài sản
c. Quyền yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
d. Quyền định đoạt tài sản, quyền đòi bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng
158.`Quyền_________là quyền khai thác công dụng của tài sản đó, cũng như được
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản đó.
a. Sở hữu
b. Chiếm hữu
c. Sử dụng
d. Định đoạt
159.Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là vi phạm dân sự.
a. Cướp tài sản
b. Xây nhà không xin phép
c. Vay tiền chậm trả lãi
d. Buôn bán trái phép chất ma túy
160. Theo quy định của Bộ Luật dân sự 2015, thì tài sản là bất động sản bao gồm
những loại nào?
a. Vật, tiền, các giấy tờ có giá
b. Tiền, các quyền về tài sản
c. Tiền, vàng và các giấy tờ có giá trị
d. Đất đai, nhà, công trình và tài sản khác gắn liền với đất đai
161. Theo Bộ luật dân sự 2015, quyền sở hữu bao gồm những quyền nào sau đây
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo
quy định của luật
b. Quyền hưởng dụng
c. Quyền đối với bất động sản liền kề
d. Quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của luật
162.Theo Bộ luật dân sự 2015, quyền tài sản được quy định như thế nào?
a. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với đối
tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác
b. Quyền tài sản là các quyền về bất động sản
c. Quyền tài sản là các quyền về động sản
d. Quyền tài sản là các quyền sử dụng đất và các tài sản khác
163. Theo quy định của Bộ Luật Dân sự 2015 thì trường hợp nào sau đây là chiếm
hữu không có căn cứ pháp luật?
a. Chủ sở hữu chiếm hữu tài sản
b. Người được chủ sở hữu ủy quyền quản lý tài sản
c. Người nhặt được tài sản bỏ quên chiếm hữu tài sản nhưng không thực hiện thông
báo theo quy định
d. Người được chuyển giao quyền chiếm hữu thông qua giao dịch dân sự phù hợp
với ý chí của chủ sở hữu
164. Hình thức của hợp đồng dân sự gồm những loại nào?
a. Hợp đồng bằng văn bản, hợp đồng miệng
b. Hợp đồng bằng miệng và hợp đồng bằng hành vi cụ thể
c. Hợp đồng bằng văn bản, hợp đồng miệng và hợp đồng bằng hành vi cụ thể
d. Hợp đồng bằng văn bản và hợp đồng bằng hành vi cụ thể
165.Theo quy định của Bộ Luật dân sự 2015, chủ thể độc lập tham gia vào giao dịch
dân sự phải từ bao nhiêu tuổi trở lên:
a. Từ đủ 14 đến 17 tuổi trở lên có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
b. Từ 14 đến 15 tuổi trở lên có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản riêng
(trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
c. Từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu) và từ đủ 18 trở lên
d. Từ đủ 14 đến 16 tuổi trở lên có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
166.Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Tất cả giao dịch dân sự được thực hiện bởi người dưới 18 tuổi đều phải thông qua
người đại diện
b. Người chưa thành niên là người chưa đủ 18 tuổi
c. Người nghiện ma túy là người bị hạn chế năng lực hành vi
d. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự là người không có năng lực hành vi dân
sự
167.Theo quy định của Bộ Luật Dân sự 2015, hai nguyên tắc ký kết hợp đồng: Tự
do________ hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội; Tự
nguyện, bình đẳng_________, trung thực và ngay thẳng.
a. Giao kết và hợp tác
b. Giao kết và thiện chí.
c. Xác lập và hợp tác.
d. Ký kết và thiện chí
168.Theo quy định của Bộ Luật Dân sự 2015, hợp đồng dân sự có hiệu lực khi thỏa
mãn các điều kiện nào sau đây:
a. Chủ thể; nội dung, mục đích và ý chí của chủ thể tham gia ký kết hợp đồng
b. Hình thức, nội dung và ý chí của chủ thể tham gia ký kết hợp đồng
c. Chủ thể, hình thức và ý chí của chủ thể tham gia ký kết hợp đồng
d. Chủ thể; nội dung, mục đích; hình thức và ý chí của chủ thể tham gia ký kết hợp
đồng
169. ………….là quyền con người về dân sự gắn liền với mỗi cá nhân, không thể
chuyển giao cho người khác, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
a. Quyền nhân thân
b. Quyền tài sản
c. Quyền sở hữu
d. Quyền thừa kế
170. Quyền được bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm
quyền gì ?
a. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
c. Quyền tài sản.
d. Quyền tự do
171. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là phương pháp nào?
a. Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận
b. Quyền uy, mệnh lệnh
c. Định hướng
d. Chỉ đạo
172. Theo quy định của Bộ Luật Dân sự 2015 thì “Chiếm hữu” là:
a. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó
b. Chiếm hữu là việc chủ thể chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó.
c. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài
sản đó
d. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản
173.Năng lực của chủ thể bao gồm :
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
174. Luật Dân sự điều chỉnh những quan hệ xã hội nào ?
a. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
b. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
c. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
d. Tất cả các quan hệ xã hội liên quan đến tài sản
175. Chế định “Quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản” thuộc ngành luật
nào:
a. Ngành luật kinh tế
b. Ngành luật hôn nhân và gia đình
c. Ngành luật lao động
d. Ngành luật dân sự
176. Quyền tác giả tác đối với tác phẩm thuộc nhóm quyền gì?
a. Quyền tài sản
b. Quyền sở hữu
c. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
177.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là người từ đủ 18 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
b. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là người từ đủ 17 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
c. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là người từ đủ 16 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
d. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là người từ đủ 15 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
178. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nội dung của hợp đồng dân sự không được trái pháp luật và đạo đức xã hội
b. Các bên tham gia vào giao dịch dân sự phải hoàn toàn tự nguyện
c. Các chủ thể tham giao kết hợp đồng dân sự được quyền lựa chọn bất kỳ hình thức
hợp đồng nào mà các bên muốn
d. Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt
179.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người say rượu là người bị hạn chế năng lực hành vi do không thể nhận thức và làm
chủ được hành vi của mình
b. Người tâm thần là người bị toà án ra quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân
sự trên cơ sở kết luận của tổ chức giám định
c. Người dưới 6 tuổi là người bị mất năng lực hành vi do chưa làm chủ được hành vi
của mình
d. Người tâm thần là người không có năng lực hành vi và không thể làm chủ được
hành vi của mình
180. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đối với tổ chức thì năng lực hành vi và năng lực pháp luật có cùng thời điểm
b. Đối với tổ chức thi năng lực pháp luật có trước năng lực hành vi có sau
c. Đối với cá nhân thi năng lực hành vi có trước năng lực pháp luật có sau
d. Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có sau và năng lực hành vi có có trước
181. Tặng cho, tiêu dùng, tiêu huỷ, mua, bán, trao đổi là quyền năng của chủ sở hữu
thuộc nhóm quyền:
a. Quyền chiếm hữu
b. Quyền sử dụng
c. Quyền định đoạt
d. Quyền cho tặng
182. A kiện B đã tự ý xâm nhập vào email của A để đọc thư và xem hình ảnh cá nhân
của A. Hành vi của B đã xâm phạm đến quyền gì của A ?
a. Tài sản
b. Quyền nhân thân
c. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản
d. Quyền về tài sản
183. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật Dân sự
a. Xây dựng nhà trái phép
b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Khai thác tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
184. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình
b. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền
của chủ sở hữu
c. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
d. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
185.Quyền bí mật đời tư thuộc loại quyền nào sau đây?
a. Quyền nhân thân
b. Quyền tài sản
c. Quyền đối nhân
d. Quyền chính trị
186.Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố một người bị mất năng lực hành vi dân sự,
hạn chế năng lực hành vi dân sự?
a. Bệnh viện tâm thần
b. Tòa án
c. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
d. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
187.Hình phạt là hình thức cưỡng chế được luật nào quy định ?
a. Hành chính
b. Dân sự
c. Hôn nhân và gia đình
d. Hình sự
188. Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác thì:
a. Không phải chịu trách nhiệm hình sự
b. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
c. Phải chịu trách nhiệm hình sự
d. Bị tăng nặng trách nhiệm hình sự trong mọi trường hợp.
189. Quản chế là biện pháp cưỡng chế có nội dung:
a. Người bị quản chế không được cư trú ở một địa phương cố định
b. Người bị quản chế không được làm một công việc nhất định ở địa phương đó
c. Người bị quản chế chỉ được sinh sống và làm việc ở một địa phương để chịu sự
giám sát của chính quyền địa phương đó
d. Người bị quản chế bị tước một số quyền công dân
190. Các hình phạt của Luật Hình sự áp dụng đối với người phạm tội nhằm mục đích
chủ yếu nào?
a. Trừng trị
b. Trừng trị, cải tạo, giáo dục
c. Đe dọa
d. Trấn áp
191. Ông A vận chuyển trái phép 4 gam Heroine từ Lào về Việt Nam, ông bị kết án 7
năm tù giam. Hành vi phạm tội của ông A phải gánh chịu loại trách nhiệm nào sau
đây:
a. Trách nhiệm vật chất
b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm kỷ luật
d. Trách nhiệm dân sự
192. Một người chỉ bị coi là có tội khi người đó:
a. Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật Hình sự coi là tội phạm.
b. Có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật.
c. Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội.
d. Bị bắt quả tang
193. Theo Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tội phạm được chia làm
các loại ?
a. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm
trọng
b. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
c. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
d. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
194. Chọn đáp án thích hợp điền vào câu sau: Trách nhiệm hình sự là loại trách nhiệm
pháp lý nghiêm khắc nhất, do……………..áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi
phạm tội.
a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
d. Công an
195. Chế định tội phạm là thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật nào ?
a. Hình sự
b. Dân sự
c. Hành chính
d. Kinh tế
196. Hình phạt trong Bộ Luật Hình sự hiện hành là biện pháp trách nhiệm pháp lý
áp dụng đối với chủ thể là:
a. Cơ quan
b. Tổ chức
c. Cá nhân, pháp nhân thương mại
d. Cá nhân, mọi pháp nhân
197. Cơ quan nào có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội ?
a. Công an
b. Cơ quan điều tra
c. Tòa án
d. Viện kiểm sát
198. Hình phạt nào sau đây cách ly người phạm tội ra khỏi đời sống xã hội?
a. Quản chế
b. Tử hình
c. Tù có thời hạn
d. Cấm cư trú
199. Người được miễm trách nhiệm hình sự là người:
a. Được tuyên bố vô tội
b. Người bị tuyên bố không vi phạm pháp luật hình sự
c. Người không phạm tội
d. Người vi phạm pháp luật hình sự nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự
200. Tội phạm ……………. là loại tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức
cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù.
a. Ít nghiêm trọng
b. Nghiêm trọng
c. Rất nghiêm trọng
d. Đặc biệt nghiêm trọng
201.Người nào sản xuất trái phép chất ma túy dưới bất kỳ hình thức nào thì bị phạt
tù từ hai năm đến bảy năm đây là loại tội phạm:
a. Nghiêm trọng
b. Rất nghiêm trọng
c. Đặc biệt nghiêm trọng
d. Ít nghiệm trọng
202. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trọng là:
a. Năm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
b. Mười năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
c. Mười lăm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
d. Hai mươi năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
203. Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hình sự là:
a. Từ đủ 9 tuổi trở lên
b. Từ đủ 14 tuổi trở lên
c. Từ đủ 15 tuổi trở lên
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên
204. Tội phạm………….. là loại tội phạm gây nguy hại đặc biệt lớn cho xã hội mà
mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù, tù chung thân
hoặc tử hình.
a. Ít nghiêm trọng
b. Nghiêm trọng
c. Rất nghiêm trọng
d. Đặc biệt nghiêm trọng
205. Hình phạt tử hình không được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào:
a. Người dưới 15 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai
b. Người dưới 16 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi
c. Người dưới 17 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi
d. Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử
206. Tội phạm ít nghiêm trọng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến:
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. 15 năm
207. Tội phạm nghiêm trọng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến:
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. 15 năm
208. Tội phạm rất nghiêm trọng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến:
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. 15 năm
209. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là
đến:
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. Trên 15 năm, tù chung thân hoặc tử hình
210. Tội phạm theo Luật hình sự Việt Nam là:
a. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
b. Người phạm tội
c. Hành vi gây thiệt hại cho xã hội
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự, do chủ thể có năng lực
trách nhiệm hình sự thực hiện và phải chịu hình phạt
211. Khách thể của tội phạm là:
a. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
b. Quan hệ xã hội được luật hình sự điều chỉnh
c. Quan hệ xã hội được Luật Hình sự hiện hành bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại.
212.Theo định nghĩa thì không hành động phạm tội là:
a. Không thực hiện hành vi phạm tội
b. Thực hiện hành vi thông qua người khác
c. Không làm một việc mà pháp luật yêu cầu phải làm mặc dù có đủ điều kiện để làm
d. Không ngăn cản người khác phạm tội
213. Theo quy định của Bộ Luật Hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:
a. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
b. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
c. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu
d. Hình phạt chính và hình phạt bổ sung
214. Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là nghiêm khắc nhất ?
a. Hình thức xử phạt
b. Hình phạt
c. Phạt vi phạm
d. Bồi thường thiệt hại
215.Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự là trường hợp một người thực
hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi:
a. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn tâm thần
b. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức và điều khiển
hành vi
d. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn thần kinh
216. Luật Hình sự điều chỉnh:
a. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật
b. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho
xã hội
c. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với chủ thể thực hiện hành vi phạm tội
được quy định trong Bộ Luật Hình sự
d. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội.
217. Khoản 1, điều 133, Bộ luật Hình sự năm 2015 Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ
sung năm 2017) quy định:”. Người nào đe dọa giết người, nếu có căn cứ làm cho người
bị đe dọa lo sợ rằng việc đe dọa này sẽ được thực hiện, thì bị phạt cải tạo không giam
giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm ”. Đây là loại tội
phạm………......theo quy định của Bộ luật Hình sự.
a. Rất nghiêm trọng
b. Đặc biệt nghiêm trọng
c. Ít nghiêm trọng
d. Nghiêm trọng
218. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Năng lực trách nhiệm hình sự là khả năng nhận thức và khả năng điều khiển hành
vi của con người
b. Năng lực trách nhiệm hình sự là khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành
vi của con người
c. Năng lực trách nhiệm hình sự không phải là dấu hiệu bắt buộc của chủ thể
d. Người đạt độ tuổi theo luật định luôn là người có năng lực trách nhiệm hình sự
219. Khẳng định nào sau đây thuộc về nội dung khái niệm khách thể của tội phạm?
a. Người bị người phạm tội gây thiệt hại
b. Vật bị người phạm tội làm thay đổi tình trạng ban đầu của nó
c. Quan hệ xã hội phát sinh khi có tội phạm xảy ra
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại
220.Theo quy định của Luật hình sự, đối tượng bị áp dụng hình phạt là:
a. Tổ chức, pháp nhân
b. Tổ chức, pháp nhân, cá nhân
c. Người phạm tội và người thân thích của họ
d. Cá nhân, pháp nhân thương mại thực hiện hành vi bị coi là tội phạm
221. Người………….tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
a. Đủ 14 tuổi trở lên
b. Đủ 16 tuổi trở lên
c. Đủ 18 tuổi trở lên
d. Đủ 20 tuổi trở lên
222. Người thực hiện hành vi gây hậu quả nguy hại cho xã hội trong trường hợp
không thể thấy trước hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi đó, thì:
a. Không phải chịu trách nhiệm hình sự
b. Miễn chịu trách nhiệm hình sự
c. Phải chịu trách nhiệm hình sự một phần
d. Phải chịu trách nhiệm hình sự toàn bộ

You might also like