You are on page 1of 216

2677 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN KIẾN THỨC

CHUNG ÔN THI CÔNG CHỨC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN


NỘI DUNG CỦA BỘ CÂU HỎI:
* CHUYÊN ĐỀ 1: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ,
TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC (TRANG 3)
– Hiến pháp năm 2013
– Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi 2019
– Luật Tổ chức chính phủ năm 2015, sửa đổi 2019
– Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
– Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ
– Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014
- Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014
* CHUYÊN ĐỀ 2: VĂN BẢN, SOẠN THẢO VĂN BẢN (TRANG 111)
– Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi năm 2020
– Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ
– Nghị định 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư
* CHUYÊN ĐỀ 3. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC; CÔNG VỤ VÀ KỶ LUẬT, KỶ
CƯƠNG CÔNG VỤ (TRANG 217)
– Luật Cán bộ, công chức năm 2008
– Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019
– Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ
– Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức (Thay thế cho Nghị định số 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ)
– Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ
– Nghị định 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
– Nghị định số 112/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức ( Thay thế cho Nghị định số 34/2011/NĐ-CP)
– Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018
– Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quy
chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước
– Quyết định số 03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 của Bộ Nội vụ
– Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ
– Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán
bộ, công chức, viên chức
– Nghị định 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ
* CHUYÊN ĐỀ 4: CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (TRANG 402)
– Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ : Ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
– Quyết định số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015
– Nghị quyết số 45/2016/NQ-TTg ngày 19/10/2016
– Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017
– Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
– Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
– Nghị định số 92/2017/NĐ-CP

1
– Nghị định 61/2018/NĐ-CP Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính

2
CHUYÊN ĐỀ 1: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ,
TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
Câu 1: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
những bộ phận lãnh thổ nào?
A. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
B. Đất liền, hải đảo và vùng biển
C. Đất liền, hải đảo và vùng trời
D. Đất liền và các hải đảo

Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là
nhà nước pháp quyền xã hội chù nghĩa của ai, do ai, vì ai?
A. Của nông dân, do nông dân, vì nông dân
B. Của trí thức, đo trí thức, vì trí thức
C. Của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
D. Của công nhân, do công nhân, vì công nhân

Câu 3: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm
chủ?
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Quốc hộỉ
D. Chính phủ

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, tất cả quyền lực của nhà nước Cộng hòa xã hội chù
nghĩa Việt Nam thuộc về ai?
A. Trí thức
B. Nhân dân
C. Công nhân
D. Nông dân

Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức nào bảo
đảm?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Câu 6: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người được tổ chức nào công nhận, tôn
trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Nhà nước

Câu 7: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền công dân được tổ chức nào công nhận, tôn
trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A. Chính phủ
3
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 8: Theo Hiến pháp năm 2013 thì việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội
đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc nào?
A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. Công khai, dân chủ, khách quan và bỏ phiếu kín
C. Dân chủ, bình đẳng, khách quan và bỏ phiếu kín
D. Phổ thông, dân chủ, khách quan và bỏ phiếu kín

Câu 9: Hiến pháp năm 2013 quy định nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
được tổ chức và hoạt động như thế nào?
A. Theo pháp luật
B. Theo Hiến pháp và pháp luật
C. Theo chủ trương, đường lối của Đảng
D. Theo Hiến pháp

Câu 10: Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
quản lý xã hội bằng gì?
A. Chủ trương, đường lối chính sách của Đảng
B. Pháp luật
C. Hiến pháp
D. Hiến pháp và pháp luật

Câu 11: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân
dân?
A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam

Câu 12: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp, chính đáng của Nhân dân?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Hội Nông dân Việt Nam
D. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Câu 13: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn
kết dân tộc, thực hiện dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội?
A. Hội nông dân Việt Nam
B. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C. Mật trận Tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

4
Câu 14: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có mấy
tổ chức chính trị - xã hội?
A. 06
B. 05
C. 08
D. 07

Câu 15: Hiến pháp năm 2013 quy định tổ chức nào không phải là tổ chức chính trị - xã
hội?
A. Hội nông dân Việt Nam
B. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C. Hội chữ thập đỏ Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

Câu 16: Theo Hiến pháp năm 2013, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên
của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ nào?
A. Hiến pháp và pháp luật
B. Hiến pháp
C. Pháp luật
D. Điều lệ

Câu 17: Theo Hiến pháp năm 2013, Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội
của ai?
A. Giai cấp công nhân và người lao động
B. Giai cấp nông dân và trí thức
C. Giai cấp nông dân
D. Trí thức

Câu 18: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là cơ quan
nào?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 19: Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 20: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với
hoạt động của cơ quan nào?
A. Công đoàn Việt Nam
B. Hội nông dân Việt Nam
C. Nhà nước
5
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 21: Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc hội thực hiện quyền nào?
A. Lập hiến, lập pháp
B. Ban hành pháp lệnh
C. Ban hành nghị định
D. Ban hành thông tư

Câu 22: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính
sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 23: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định chính sách cơ bản về tài
chính, tiền tệ quốc gia?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 24: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định phân chia các khoản thu và
nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương?
A. ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Tài chính

Câu 25: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định dự toán ngân sách nhà nước
và phân bổ ngân sách trung ương?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 26: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chính sách
dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước?
A. Bộ Nội vụ
B. Ủy ban Dân tộc của Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 27: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quỵ định tổ chức và hoạt động của cơ
quan nào
A. Chính phủ
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
6
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội nông dân Việt Nam

Câu 28: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quy định tổ chức và hoạt động của
Quốc hội?
A. Hội đồng Bầu cử Quốc gia
B. Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Câu 29: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức vụ nào?

A. Tổng kiểm toán nhà nước


B. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
D. Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam

Câu 30: Theo Hiến pháp năm 2013, sau khi được Quốc hội bầu, chức vụ nào phải tuyên
thệ trung thành với tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp?
A. Chủ tịch Hội đồng dân tộc
B. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dần tối cao
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Phó Chủ tịch Quốc hội

Câu 31: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan nào?

A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam


B. Bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

Câu 32: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền quyết định trưng cầu ý dân?

A. Quốc hội
B. Bộ Nội vụ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

Câu 33: Theo Hiến pháp năm 2013, nhiệm kỳ mỗi khóa Quốc hội là bao nhiêu thời gian?

A. 03 năm
B. 05 năm
C. 06 năm
D. 04 năm

Câu 34: Theo Hiến pháp năm 2013, bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ,
Quốc hội khóa mới phải được bầu xong?
7
A. 50 ngày
B. 70 ngày
C. 60 ngày
D. 30 ngày

Câu 35: Theo Hiến pháp năm 2013, việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không
được quá bao nhiêu thời gian (trừ trường hợp có chiến tranh)?
A. 18 tháng
B. 12 tháng
C. 6 tháng
D. 9 tháng

Câu 36: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định điều chỉnh địa giới hành
chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 37: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A. Tòa án nhân dân tối cao
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội Cựu chiến binh việt Nam

Câu 38: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam

Câu 39: Theo Hiến pháp năm 2013, các Phó Chủ tịch Quốc hội giúp Chủ tịch Quốc hội
làm nhiệm vụ theo sự phân công của tổ chức, cá nhân nào?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Công đoàn Việt Nam
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 40: Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ quan
nào?
A. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Văn phòng Quốc hội

8
Câu 41: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu ủy ban Thường vụ Quốc hội bao gồm các
thành viên nào?
A. Chủ tịch Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội và các ủy viên
B. Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
C. Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
D. Chủ tịch Quốc hội và các Phó Chù tịch Quốc hội

Câu 42: Theo Hiến pháp năm 2013, ủy ban Thường vụ Quốc hội không quyết định thành
lập, giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào?
A. Thị xã, thành phố thuộc tỉnh
B. Xã, phường, thị trấn
C. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Quận, huyện

Câu 43: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn đề nghị bổ
nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam?
A. Bộ Ngoại giao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban tư pháp của Quốc hội
D. Ủy ban đối ngoại của Quốc hội

Câu 44: Hiến pháp năm 2013 quy định ai là người được thay mặt Nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Câu 45: Theo Hiển pháp năm 2013, ai có thẩm quyền công bố Hiến pháp, luật, pháp
lệnh?
A. Chủ nhiệm ủy ban tư pháp của Quốc hội
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Câu 46: Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền quyết định tặng thưởng huân
chương, huy chương, danh hiệu vinh dự nhà nước?
A. Trưởng ban Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 47: Theo Hỉến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Chủ tịch nước
B. Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
9
C. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Câu 48: Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người giữ cương vị Chủ tịch Hội đồng quốc
phòng và an ninh?
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 49: Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước ban hành loại văn bản nào để thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình?
A. Lệnh và pháp lệnh
B. Pháp lệnh và quyết định
C. Lệnh và quyết định
D. Nghị quyết và quyết định

Câu 50: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ

Câu 51: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu, số lượng thành viên Chính phủ do cơ quan,
cá nhân nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. ùy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 52: Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền phê chuẩn việc bầu, miễn nhiệm
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Tổng Thanh tra Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 53: Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành nghị quyết
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà
nước cấp trên?
A. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
C. Tổng Thanh tra Chính phù
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 54: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thành lập đơn vị hành chính nào?
10
A. Quận, huyện
B. Thị xã
C. Đơn vị hành chinh - kinh tế đặc biệt
D. Xã, phường, thị trấn

Câu 55: Theo Hiến pháp năm 2013, thành phố trực thuộc trung ương chia thành các đơn
vị hành chính nào?
A. Quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn
B. Quận, huyện, phường, xã
C. Quận, huyện, thị xã
D. Quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương

Câu 56: Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương được tổ chức ở đơn vị hành
chính nào?
A. Các đơn vị hành chính; của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Tỉnh, thành phố trục thuộc trung ương
C. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã
D. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn

Câu 57: Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương gồm có cơ quan, tổ chức
nào?
A. Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội
D. Hội đồng nhân dân

Câu 58: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là cơ
quan nào?
A. Mặt trận tổ quốc ViệtNam
B. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tại địa phương
C. Hội đồng nhân dân
D. Ủy ban nhân dân

Câu 59: Theo Hiến pháp năm 2013, thì cơ quan nào bầu ra Ủy ban nhân dân?
A. Hội đồng nhân dân cùng cấp
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam

Câu 60: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức việc thi hành Hiến pháp và
pháp luật ở địa phương?
A. Hội Nông dân Việt Nam
B. Ủy ban nhân dân
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

11
Câu 61: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội
đồng nhân dân?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B. Hội Nông dân Việt Nam
C. Ủy ban nhân dân
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Câu 62: Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu hội đồng nhân dân có quyền chất vấn ai?

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân


B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Cả 3 phương án còn lại

Câu 63: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp
tỉnh được phân thành mấy loại?
A. Bốn loại
B. Ba loại
C. Năm loại
D. Hai loại

Câu 64: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố Hồ Chí Minh
là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại gì?
A. Loại III
B. Đặc biệt
C. Loại I
D. Loại II

Câu 65: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp
huyện được phân thành mấy loại?
A. Bốn loại
B. Một loại
C. Ba loại
D. Hai loại

Câu 66: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp
xã được phân thành mấy loại?
A. Hai loại
B. Bốn loại
C. Ba loại
D. Một loại

Câu 67: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phượng năm 2015, cơ quan nào quy định
cụ thể tiêu chuẩn của từng tiêu chí, thẩm quyền, thủ tục phân loại đơn vị hành chính?

A. Ủy ban thường vụ Quốc hội


B. Chính phủ
12
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Nội vụ

Câu 68: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phương
nào không thuộc chính quyền địa phương ở nông thôn?
A. Chính quyền địa phương ở thị xã
B. Chính quyền địa phương ở tỉnh
C. Chính quyền địa phương ở xã
D. Chính quyền địa phương ở huyện

Câu 69: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phương
nào thuộc chính quyền địa phương ở đô thị?
A. Chính quyền địa phương ở xã
B. Chính quyền địa phương ở huyện
C. Chính quyền địa phương ở thị trấn
D. Chính quyền địa phương ở tỉnh

Câu 70: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân làm
việc theo chế độ nào?
A. Hội nghị
B. Hữu nghị và quyết định theo đa số
C. Quyết định theo đa số
D. Hội nghị và quyết định theo đa số

Câu 71: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở những cấp nào?
A. Cấp tỉnh, cấp huyện
B. Cấp huyện, cấp xã
C. Cấp tính, cấp xã
D. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Câu 72: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân
dân do ai bầu ra?
A. Cử tri ở địa phương
B. Nông dân ở địa phương
C. Công nhân ở địa phương
D. Trí thức ở địa phương

Câu 73: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc rút ngắn hoặc kéo
dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan
nào?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Bộ Nội vụ

13
Câu 74: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc phân quyền cho
mỗi cấp chính quyền địa phương phải được quy định trong văn bản nào?
A. Trong các Nghị quyết của Chính phủ
B. Trong các luật
C. Trong các pháp lệnh
D. Trong các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 75: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có
thẩm quyền quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố?
A. Hội đồng nhân dân thành phố
B. Ủy ban nhân dân thành phố
C. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

Câu 76: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan, tổ chức nào
có thẩm quyền quyết định kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, trung hạn và hàng
năm của thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. Ủy ban nhân dân thành phố
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Câu 77: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có
thẩm quyền quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND trên địa
bàn thành phố trục thuộc Trung ương theo chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao?
A. Thường trực Hội đồng nhân dãn thành phố
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố
C. Hội đồng nhân dân thành phố
D. Ủy ban nhân dân thành phố

Câu 78: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có
thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan
chuyên môn thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Ủy ban nhân dân thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. hường trực Hội đồng nhân dân thành phố
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

Câu 79: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố trực thuộc
trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố?
A. 50 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 30 đạì biểu
D. 60 đại biểu

14
Câu 80: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
thành phố trực thuộc Trung ương thành lập mấy Ban?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 81: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi năm 2019;
Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có mấy Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?

A. 1
B. 2
C. 3
D. Không quá 2

Câu 82: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân quận
thành lập các Ban nào?
A. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Đô thị
B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
C. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị
D. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội

Câu 83: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quỵ định số lượng Phó Chù
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân quận loại I là bao nhiêu ?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 4 Phó Chủ tịc UBND
C. Có không quá 3 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 2 Phó Chủ tịch UBND

Câu 84: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu ?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
C. Có 02 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 85: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III là bao nhiêu ?
A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
B. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
C. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
D. Có 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 86: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
huyện thành lập các Ban nào?
A. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị
15
B. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
C. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Pháp chế
D. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội

Câu 87: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
phường thành lập các Ban nào?
A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
B. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban đô thị
C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
D. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Kinh tế - ngân sách

Câu 88: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Thường trực
Hội đồng nhân dân xã gồm những ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân đân và các ủy viên

B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 89: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Ban của Hội
đồng nhân dân thị trấn gồm những ai?
A. Trưởng ban và 01 Phó Trưởng Ban
B. Trưởng ban, 02 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
C. Trưởng ban, 01 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
D. Trưởng ban và các ủy viên

Câu 90: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân xã loại I làbao nhiêu?
A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
B. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
C. Có 03 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 91: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân họp
mỗi năm ít nhất mấy kỳ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 92: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi năm 2019, Hội
đồng nhân dân họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất khi
có ít nhất bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu?
A. 3/4 tổng số đại biểu HĐND
B. 1/3 tổng số đại biểu HĐND
C. 1/2 tổng số đại biểu HĐND
16
D. 2/3 tổng số đại biểu HĐND

Câu 93: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, quyết định triệu tập kỳ
họp Hội đồng nhân dân được thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa
phương chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ?
A. 10
B. 7
C. 5
D. 3

Câu 94: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi năm 2019, quyết
định triệu tập kỳ họp Hội đồng nhân dân được thông báo trên các phương tiện thông tin
đại chúng tại địa phương chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp
chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất?
A. 7
B. 10
C. 3
D. 5

Câu 95: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê
chuẩn kết quả bầu Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch ủỵ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 96: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chậm nhất là bao nhiêu
ngày trước khi Hội đồng nhân 0dân hết nhiệm kỳ, Hội đồng nhân dân khóa mới phải
được bầu xong?
A. 45 ngày
B. 55 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày

Câu 97: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê
chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Tổng thư ký Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 98: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê
chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã
17
Câu 99: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân bầu
ủy viên Ủy ban nhân dân theo giới thiệu của ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Câu 100: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, ủy viên Ủy ban nhân dân theo
đề nghị của ai?
A. ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Hộỉ đồng nhân dân
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Trưởng ban Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân

Câu 101: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình từ thời điểm nào?
A. Ngay sau khi được Hội đồng nhân dân bầu
B. Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn kết quả bầu
C. Sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu
D. Sau 05 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu

Câu 102: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân được thông qua khi có bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết
tán thành (trừ nghị quyết về bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân)?
A. Quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
B. ít nhất 2/3 tổng sổ đại biểu Hội đồng nhân dân
C. ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
D. ít nhất 3/4 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 103: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động không chuyên trách phải dành ít nhất bao nhiêu thời gian làm việc
trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn cùa đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/4

Câu 104: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Thường trực Hội đồng
nhân dân họp thường kỳ mỗi tháng mấy lần?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

18
Câu 105: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm trong lĩnh vực khoa học, công nghệ trên địa bàn
tỉnh?
A. Ban đô thị
B. Ban kinh tế - ngân sách
C. Ban Văn hóa- xã hội
D. Ban Pháp chế

Câu 106: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm về chính sách tôn giáo ở địa phương?
A. Ban Văn hóa- xã hội
B. Ban Pháp chế
C. Ban kinh tế- ngân sách
D. Ban Đô thị

Câu 107: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm trong lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương?

A. Ban Đô thị
B. Ban Pháp chế
C. Ban Văn hóa- xã hội
D. Ban Kinh tế- ngân sách

Câu 108: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trong lĩnh vực phát triển
hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội?
A. Ban Văn hóa- xã hội
B. Ban Kinh tế- ngân sách
C. Ban Đô thị
D. Ban Pháp chế

Câu 109: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, phiên họp Ủy ban
nhân dân chỉ được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên Ủy ban nhân
dân tham dự?
A. 2/3
B. 1/2
C. 3/4
D. 1/3

Câu 110: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thấm
quyền quyết định điều động Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chù tịch Quốc hội

19
Câu 111: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thẩm
quyền quyết định điều động Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Câu 112: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có trách
nhiệm thẩm tra đề án của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp
huyện, cấp xã?
A. Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp cùa Quốc hội
C. Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Câu 113: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thầm
quyền quyết định điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 114: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm
quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 115: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm
quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Câu 116: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương do ai là Chủ tịch Quốc hội ký?
A. Nguyễn Thị Kim Ngân
B. Nông Đức Mạnh
C. Nguyễn Sinh Hùng
D. Nguyễn Phú Trọng

Câu 117: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng
A. Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
20
và đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải
đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được
tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo
đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt. (2)

D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 118: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá tám mươi lăm đại biểu.?
A. Bảy mươi nghìn dân
B. Sáu mươi nghìn dân
C. Tám mươi nghìn dân
D. Năm mươi nghìn dân

Câu 119: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có từ năm trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 70 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 50 đại biểu
D. 60 đại biểu

Câu 120: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 50 đại biểu?
A. Không có phương án nào đúng
B. Có từ bảy trăm nghìn dân trở xuống
C. Có từ sáu trăm nghìn dân trở xuống
D. Có từ năm trăm nghìn dân trở xuống

Câu 121: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 75 đại biểu?
A. Có trên bảy trăm nghìn dân
B. Có trên sáu trăm nghìn dân
C. Có trên năm trăm nghìn dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 122: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có trên năm trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại
biểu, nhưng tổng số không quá bảy mươi lăm đại biểu;
A. Hai mươi nghìn dân
B. Bốn mươi nghìn dân
C. Năm mươi nghìn dân
D. Ba mươi nghìn dân

21
Câu 123: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải tỉnh miền
núi, vùng cao có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 50 đại biểu
B. 60 đại biểu
C. 70 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 124: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có từ bao nhiêu triệu dân trở xuống được bầu 50 đại biểu?
A. Có từ một triệu dân trở xuống
B. Có từ hai triệu dân trở xuống
C. Có từ một triệu rưỡi dân trở xuống
D. Không có phương án nào đúng

Câu 125: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên một triệu dân được bầu tối đa đại biểu?
A. 85 đại biểu
B. 95 đại biểu
C. 75 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 126: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên bao nhiêu triệu dân được bầu tối đa 85 đại biểu?
A. Có hai triệu dân
B. Có trên một triệu dân
C. Có trên một triệu rưỡi dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 127: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá tám mươi lăm đại biểu.?
A. Năm mươi nghìn dân
B. Tám mươi nghìn dân
C. Bảy mươi nghìn dân
D. Sáu mươi nghìn dân

Câu 128: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có từ năm trăm nghìn dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu; có trên năm trăm
nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không
quá bảy mươi lăm đại biểu;
A. Bốn mươi nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Ba mươi nghìn
D. Năm mươi nghìn

Câu 129: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao, có từ một triệu dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu; có trên một
22
triệu dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá
tám mươi lăm đại biểu.
A. Bốn mươi nghìn
B. Năm mươi nghìn
C. Sáu mươi nghìn
D. Bảy mươi nghìn

Câu 130: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh gồm
A. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 131: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có
bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
A. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Không có phương án nào đúng
C. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
D. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân

Câu 132: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách
thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Không có phương án nào đúng
D. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân

Câu 133: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân tỉnh
thành lập nhiều nhất bao nhiêu ban?
A. 6 ban
B. 3 ban
C. 4 ban
D. 5 ban

Câu 134: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định
tiêu chuẩn, điều kiện thành lập Ban dân tộc.
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Không có phương án đíng

Câu 135: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh gồm?
23
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Phó Trưởng ban
C. Các uỷ viên
D. Trưởng ban

Câu 136: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng Ủy viên của
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh do Cơ quan nào quyết định
A. Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
B. Không có phương án nào đúng
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định

Câu 137: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì
Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban?
A. Một Phó Trưởng ban
B. Hai Phó Trưởng ban
C. Không có Phó Trưởng ban
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 138: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên
trách thì Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
A. Một Phó Trưởng ban
B. Hai Phó Trưởng ban
C. Không có Phó Trưởng ban
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 139: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Cơ
quan nào quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng
tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân cấp huyện

Câu 140: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có trên tám mươi nghìn dân được bầu tối đa đại biểu?
A. 40 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 30 đại biểu
D. 35 đại biểu

Câu 141: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên
24
bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng
số không quá ba mươi lăm đại biểu;
A. Ba mươi nghìn dân
B. Bảy nghìn
C. Tám nghìn
D. Sáu nghìn

Câu 142: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại
biểu; có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu.
A. Mười nghìn
B. Mười lăm nghìn
C. Ba mươi nghìn
D. Hai mươi nghìn

Câu 143: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách.
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách.

Câu 144: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số
không quá bốn mươi đại biểu.
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 145: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.
A. Bốn mươi
B. Bốn mươi lăm
C. Năm mươi
D. Ba mươi lăm

Câu 146: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên
bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng
số không quá ba mươi lăm đại biểu;
A. Bảy nghìn
25
B. Sáu nghìn
C. Tám nghìn
D. Ba mươi nghìn dân

Câu 147: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại
biểu; có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu.
A. Mười lăm nghìn
B. Mười nghìn
C. Hai mươi nghìn
D. Ba mươi nghìn

Câu 148: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019.
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện.
C. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 149: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 150: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách. (1)
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 151: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Cơ
quan nào quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng
tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Quốc hội

Câu 152: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do

26
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số
không quá bốn mươi đại biểu.
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 153: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.
A. Năm mươi
B. Bốn mươi lăm
C. Bốn mươi
D. Ba mươi lăm

Câu 154: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 35 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 30 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng.

Câu 155: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?
A. Có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống
B. Có từ sáu mươi nghìn dân trở xuống
C. Không có phương án nào đúng
D. Có từ năm mươi nghìn dân trở xuống

Câu 156: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 35 đại biểu?
A. Có trên sáu mươi nghìn dân
B. Có trên bốn mươi nghìn dân
C. Có trên năm mươi nghìn dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 157: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, Hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu
thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu;
A. Bốn nghìn dân
B. Bảy nghìn dân
C. Năm nghìn dân
D. Sáu nghìn dân

27
Câu 158: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải huyện miền
núi, Vùng cao, Hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại
biểu?
A. 40 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 30 đại biểu
D. 35 đại biểu

Câu 159: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?
A. Có từ bảy mươi nghìn dân trở xuống
B. Có từ sáu mươi nghìn dân trở xuống
C. Có từ tám mươi nghìn dân trở xuống
D. Không có phương án nào đúng

Câu 160: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có trên tám mươi nghìn dân được bầu tối đa đại biểu?
A. Không có phương án nào đúng
B. 40 đại biểu
C. 35 đại biểu
D. 30 đại biểu

Câu 161: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 35 đại biểu?
A. Có trên bảy mươi nghìn dân
B. Không có phương án nào đúng
C. Có trên tám mươi nghìn dân
D. Có sáu mươi nghìn dân

Câu 162: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được
bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu?
A. Hai mươi lăm nghìn dân
B. Hai mươi nghìn dân
C. Mười nghìn dân
D. Mười lăm nghìn dân

Câu 163: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm ....... dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Hai nghìn năm trăm
B. Một nghìn năm trăm
C. Ba nghìn
D. Ba nghìn năm trăm

28
Câu 164: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 30 đại biểu Hội đồng
nhân dân xã?
A. Không có phương án nào đúng
B. Trên bảy nghìn dân
C. Trên năm nghìn dân
D. Sáu nghìn dân

Câu 165: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu
thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Hai nghìn năm trăm
B. Ba nghìn
C. Hai nghìn
D. Một nghìn năm trăm

Câu 166: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm ....... dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Ba nghìn
B. Ba nghìn năm trăm
C. Hai nghìn năm trăm
D. Một nghìn năm trăm

Câu 167: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên
trách (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 168: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực HộI đồng
nhân dân xã gồm:
A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã.

Câu 169: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao,
hải đảo có từ ba nghìn dân đến bốn nghìn dân được bầu được bầu bao nhiêu đại biểu hội
đồng nhân dân xã?
A. 21 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng.
C. 18 đại biểu
D. 19 đại biểu

29
Câu 170: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao,
hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân đến bao nhiêu nghìn dân được bầu được 21 đại biểu
hội đồng nhân dân xã?
A. Từ ba nghìn dân đến bốn nghìn dân
B. Từ năm nghìn dân đến sáu nghìn dân
C. Không có phương án nào đúng
D. Từ bốn nghìn dân đến năm nghìn dân

Câu 171: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao
có trên bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm một nghìn dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Trên bốn nghìn dân
B. Trên sáu nghìn dân
C. Trên năm nghìn dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 172: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao,
Hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm
một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu;
A. Hai nghìn
B. Ba nghìn
C. Bốn nghìn dân
D. Một nghìn

Câu 173: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải xã miền núi,
Vùng cao, Hải đảo có từ năm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng
nhân dân xã?
A. 30 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 25 đại biểu
D. 21 đại biểu

Câu 174: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 25 đại biểu?
A. Từ sáu nghìn dân trở xuống
B. Từ năm nghìn dân trở xuống
C. Từ bảy nghìn dân trở xuống
D. Không có phương án nào đúng

Câu 175: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân được bầu tối đa đại biểu Hội đồng nhân
dân xã?
A. 40 đại biểu
B. 35 đại biểu
C. 30 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

30
Câu 176: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng
A. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại
biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 177: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động chuyên trách.
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động không chuyên trách.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu 178: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 179: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách.
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách.
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 180: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ban của Hội đồng nhân
dân thành phố trực thuộc trung ương gồm có?
A. Trưởng ban
B. Phó ban
C. Các uỷ viên
D. Tất cả các phương án đúng

Câu 181: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố trực thuộc
trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân
dân?
A. 60 đại biểu
B. 70 đại biểu
31
C. 50 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 182: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố trực thuộc
trung ương có từ một bao nhiêu triệu dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu Hội
đồng nhân dân?
A. Từ hai triệu dân
B. Từ một triệu dân
C. Không có phương án nào đúng
D. Từ 3 triệu dân

Câu 183: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Thành phố trực thuộc
trung ương có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá tám mươi lăm đại biểu;
A. Bảy mươi nghìn
B. Năm mươi nghìn
C. Sáu mươi nghìn
D. Không có phương án nào đúng

Câu 184: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố Hà Nội, thành
phố Hồ Chí Minh được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Bảy mươi lăm đại biểu
B. Tám mươi đại biểu
C. Tám mươi lăm đại biểu
D. Chín mươi lăm đại biểu

Câu 185: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, gồm
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 186: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 187: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động không chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Không có phương án nào đúng
32
D. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân

Câu 188: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 189: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động không chuyên trách.
(1) Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động chuyên trách. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 190: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 191: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân thành
phố trực thuộc trung ương thành lập bao nhiêu ban?
A. 3 ban
B. 4 ban
C. 5 ban
D. 6 ban

Câu 192: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân thành
phố trực thuộc trung ương thành lập có các ban nào?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế - ngân sách.
B. Ban đô thị.
C. Ban văn hóa - xã hội.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 193: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ban của Hội đồng nhân
dân thành phố trực thuộc trung ương gồm có?
A. Các uỷ viên
B. Trưởng ban
C. Phó ban
33
D. Tất cả các phương án nào đúng

Câu 194: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng Ủy viên của
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương do Cơ quan nào quyết
định?
A. Uỷ ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
B. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 195: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó?
A. Hai Phó Trưởng ban
B. Không có Phó Trưởng ban
C. Một Phó Trưởng ban
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 196: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động không chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban?
A. Hai Phó Trưởng ban
B. Ba Phó Trưởng ban
C. Một Phó Trưởng ban
D. Không có phương án nào đúng

Câu 197: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng
A. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại
biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 198: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng về Cấp chính quyền địa phương ở quận gồm có?
A. Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị-xã hội (1)
B. Hội đồng nhân dân quận và Ủy ban nhân dân quận (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 199: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng về Cơ quan nào quy định trường hợp cụ thể quận không phải là cấp chính quyền
địa phương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Không có phương án nào đúng
34
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 200: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân quận gồm
A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân quận
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 201: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Phương án (1) và (2) đều sai
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách. (1)
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách (2)

Câu 202: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Quận có từ một trăm
nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 30 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 35 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 203: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. . Quận có từ bao nhiêu
nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?
A. Hai trăm nghìn
B. Bốn trăm nghìn
C. Ba trăm nghìn
D. Một trăm nghìn

Câu 204: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Quận có trên một trăm
nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số
không quá ba mươi lăm đại biểu
A. Ba mươi nghìn
B. Mười nghìn
C. Mười lăm nghìn
D. Hai mươi nghìn

Câu 205: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân quận gồm
A. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân quận
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

35
Câu 206: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách.
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 207: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách.(1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 208: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên do Cơ qaun nào quyết
định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương,
nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân cấp quận
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 209: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn mươi
đại biểu
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp quận
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương

Câu 210: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực
thuộc trung ương, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu?
A. Năm mươi
B. Ba mươi lăm
C. Bốn mươi
D. Bốn mươi lăm

Câu 211: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ bao nhiêu phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực
thuộc trung ương, nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
36
A. Bốn mươi
B. Ba mươi lăm
C. Ba mươi
D. Năm mươi

Câu 212: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không
chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 213: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn
mươi đại biểu.
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 214: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương,
gồm
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 215: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có từ bao
nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. bảy mươi nghìn
B. Năm mươi nghìn
C. sáu mươi nghìn
D. Tám mươi nghìn

Câu 216: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có từ tám
mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi
B. Bốn mươi
C. Ba mươi lăm
D. Hai mươi lăm

37
Câu 217: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên
tám mươi nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân
A. Ba mươi
B. Ba mươi lăm
C. Bốn mươi
D. Hai mươi lăm

Câu 218: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên
tám mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi
B. Mười lăm
C. Bốn mươi
D. Hai mươi lăm

Câu 219: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên
bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Tám mươi lăm nghìn
B. Tám mươi nghìn
C. Chín mươi lăm nghìn
D. Chín mươi nghìn

Câu 220: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019.Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ bao nhiêu nghìn dân trở
xuống được bầu ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Một trăm nghìn
B. Ba trăm nghìn
C. Bốn trăm nghìn
D. Hai trăm nghìn

Câu 221: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ một trăm nghìn dân trở
xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi lăm
B. Ba mươi
C. Hai mươi lăm
D. Bốn mươi

Câu 222: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên một trăm nghìn dân thì
cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao
nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Hai mươi lăm đại biểu
B. Ba mươi lăm đại biểu
C. Ba mươi đại biểu
38
D. Bốn mươi đại biểu

Câu 223: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên một trăm nghìn dân thì
cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba
mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi lăm nghìn
B. Mười lăm nghìn
C. Ba mươi nghìn
D. Hai mươi lăm nghìn

Câu 224: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên bao nhiêu nghìn dân thì
cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba
mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba trăm nghìn
B. Một trăm nghìn
C. Bốn trăm nghìn
D. Hai trăm nghìn

Câu 225: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 226: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không
chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 227: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ bao nhiêu đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
A. 30
B. 40
C. 35
D. 45

39
Câu 228: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do cơ quan nào
quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số
không quá bốn mươi đại biểu.
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Nhà nước
D. Chính phủ

Câu 229: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn
mươi đại biểu.
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 230: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.
A. Bốn mươi
B. Ba mươi lăm
C. Năm mươi
D. Bốn mươi lăm

Câu 231: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chính quyền địa phương
ở phường là cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể do cơ quan nào quy định
không phải là cấp chính quyền địa phương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Quốc hội

Câu 232: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có từ bao
nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu hai mươi mốt đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. Mười nghìn
B. Hai mươi lăm nghìn
C. Hai mươi nghìn
D. Mười lăm nghìn

Câu 233: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có từ mười
nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
40
A. 20
B. 19
C. 22
D. 21

Câu 234: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên
mười nghìn dân thì cứ thêm năm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số
không quá bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. 35
B. 25
C. 21
D. 30

Câu 235: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên
bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm năm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. Hai mươi nghìn
B. Mười lăm nghìn
C. Mười nghìn
D. Hai mươi lăm nghìn

Câu 236: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên
mười nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. Năm nghìn
B. Bảy nghìn
C. Sáu nghìn
D. Bốn nghìn

Câu 237: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội
đồng nhân dân phường gồm?
A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân phường.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 238: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân phường là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động kiêm nhiệm
B. Số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân do Hội đồng nhân dân phường
quyết định.
C. Trưởng ban, Phó Trưởng ban và các Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân
phường hoạt động kiêm nhiệm.
D. Không có phương án nào sai

41
Câu 239: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng “Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn phường theo
quy định của pháp luật” là nhiệm vụ, quyền hạn của?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
B. Hội đồng nhân dân phường
C. Chính quyền địa phương ở phường
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 240: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng “Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân
sách phường; phê chuẩn quyết toán ngân sách phường.” là nhiệm vụ, quyền hạn của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
C. Hội đồng nhân dân phường
D. Chính quyền địa phương ở phường

Câu 241: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân
phường gồm?
A. Ủy viên phụ trách công an
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
C. Ủy viên phụ trách quân sự.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 242: Theo Luật Tổ chc chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân
phường loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch?
A. Hai Phó Chủ tịch
B. Một Phó Chủ tịch
C. Ba Phó Chủ tịch
D. Bốn Phó Chủ tịch

Câu 243: Theo Luật Tổ chc chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân
phường loại III có bao nhiêu Phó chủ tịch?
A. Ba Phó Chủ tịch
B. Bốn Phó Chủ tịch
C. Một Phó Chủ tịch
D. Hai Phó Chủ tịch

Câu 244: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Việc tổ chức các
cơ quan thuộc chính quyền địa phương ở địa bàn hải đảo thực hiện theo quy định của cơ
quan nào?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính quyền địa phương ở Hải đảo
D. Quốc hội

Câu 245: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tại đơn vị hành
chính cấp huyện ở hải đảo tổ chức cấp chính quyền địa phương gồm có?
42
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Cơ quan Đảng và Mặt trận tổ quốc-Tổ chức chính trị xã hội
C. Uỷ ban nhân dân và Mặt Trận tổ quốc
D. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Câu 246: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cấp chính quyền
địa phương tại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện ở hải đảo gồm có?
A. Cơ quan Đảng và Mặt trận tổ quốc-Tổ chức chính trị xã hội
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
D. Uỷ ban nhân dân và Mặt Trận tổ quốc

Câu 247: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Việc tổ chức chính
quyền địa phương, nhiệm vụ, quyền hạn và nguyên tắc tổ chức, phương thức hoạt động
của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do cơ quan nào quy
định khi thành lập đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt đó?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Nhà nước

Câu 248: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Việc tổ chức chính
quyền địa phương, nhiệm vụ, quyền hạn và nguyên tắc tổ chức, phương thức hoạt động
của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do cơ quan nào quy
định khi thành lập đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt đó?
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 249: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng “Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân
sách thị trấn” là nhiệm vụ, quyền hạn của?
A. Hội đồng nhân dân thị trấn
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn
C. Chính quyền địa phương ở thị trấn
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 250: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng Việc chấp nhận đại biểu Hội đồng nhân dân thôi làm nhiệm vụ đại biểu do tổ
chức nào xem xét, quyết định?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp trên trực tiếp
B. Hội đồng nhân dân cùng cấp
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp
D. Uỷ ban nhân dân cấp trên trực tiếp

43
Câu 251: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trong nhiệm kỳ,
đại biểu Hội đồng nhân dân có thể đề nghị thôi làm nhiệm vụ đại biểu trong trường hợp
nào sau đây?
A. Vì lý do sức khỏe hoặc vì lý do khác.
B. Không cư trú tại đơn vị hành chính mà mình đang là đại biểu
C. Không còn công tác tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở đơn vị hành chính mà mình
đang là đại biểu
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 252: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy
định cụ thể nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của cơ quan tham mưu, giúp việc,
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ nội vụ

Câu 253: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy
định việc tổ chức công tác tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ nội vụ
D. Quốc hội

Câu 254: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án sai về Nguyên tắc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính?
A. Thực hiện việc sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị hành chính không đạt tiêu chuẩn theo
quy định của pháp luật.
B. Khuyến khích việc nhập các đơn vị hành chính cùng cấp.
C. Khuyến khích việc nhập các đơn vị hành chính không đạt tiêu chuẩn theo quy
định của pháp luật.
D. Không có phương án nào sai

Câu 255: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Vị trí, chức năng của Chính phủ?
A. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc
hội.
B. Chính phủ là cơ quan quyền hành nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
C. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện luật pháp và quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của
Quốc hội.

44
D. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, luật pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc
hội

Câu 256: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ chịu trách nhiệm
trước Quốc hội và báo cáo công tác trước cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 257: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
thành viên của Chính phủ?
A. Các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ, Các Phó Thủ tướng Chính phủ
C. Mặt trận Tổ quốc- và Tổ chức chính trị-xã hội
D. Không có phương án nào sai

Câu 258: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ cấu số lượng thành viên
Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ trình cơ quan nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ nội vụ

Câu 259: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ gồm?
A. Thủ tướng Chính phủ,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Các Phó Thủ tướng Chính phủ

Câu 260: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Việc thành lập, bãi bỏ bộ,
cơ quan ngang bộ do cơ quan nào trình Quốc hội quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ nội vụ

Câu 261: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Việc thành lập, bãi bỏ bộ,
cơ quan ngang bộ do Chính phủ trình cơ quan nào quyết định?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ nội vụ
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 262: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
cơ cấu tổ chức của Chính phủ.
45
A. Các bộ
B. Cơ quan ngang bộ
C. Không có phương án nào sai
D. Mặt trận Tổ quốc- và Tổ chức chính trị-xã hội

Câu 263: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ cấu số lượng thành viên
Chính phủ do Ai là người trình cơ Quốc hội quyết định?
A. Bộ trưởng Bộ nội vụ
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 264: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Nhiệm kỳ của Chính phủ
A. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc
hội khóa mới thành lập Chính phủ
B. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ chờ Quốc hội khóa mới thành lập Chính phủ.
C. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ thôi làm nhiệm vụ để Quốc hội khóa mới
thành lập Chính phủ
D. Không có phương án nào đúng

Câu 265: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Nhiệm kỳ của Chính phủ
theo nhiệm kỳ của cơ quan nào?
A. Mặt trận Tổ quốc
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân các cấp

Câu 266: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019 có hiệu lực thi hành từ khi nào?
A. 01/01/2020
B. 31/12/2015
C. 01/01/2016
D. 01/07/2020

Câu 267: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thủ tướng Chính phủ do
cơ quan nào bầu trong số các đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Chủ tịch nước?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Bộ nội vụ

Câu 268: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là là người đứng đầu hệ
thống hành chính nhà nước?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
46
Câu 269: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thủ tướng Chính phủ do
Quốc hội bầu trong số các đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Ai?
A. Bộ nội vụ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 270: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019, do Ai là Chủ tịch Quốc hội ký?
A. Nông Đức Mạnh
B. Nguyễn Thị Kim Ngân
C. Nguyễn Phú Trọng
D. Nguyễn Sinh Hùng

Câu 271: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Quyết định các biện pháp để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của
Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định
của Chủ tịch nước
B. Bảo đảm bình đẳng giới.
C. Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả
D. Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành
nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên.

Câu 272: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa các
bộ, cơ quan ngang bộ ” là?
A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 273: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu” là?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ

Câu 274: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng; phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn
lực xã hội để phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế quốc dân.
B. Bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của nền kinh tế; củng cố và phát triển
kinh tế nhà nước

47
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật,
thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 275: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực
hiện nguyên tắc tập trung dân chủ; bảo đảm bình đẳng giới.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa
các bộ, cơ quan ngang bộ
D. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu.

Câu 276: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả” là nguyên tắc tổ
chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ

Câu 277: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành
nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên.” là?
A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ

Câu 278: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Minh bạch, hiện đại hóa hoạt động của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
hành chính nhà nước các cấp ” là?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
C. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ

Câu 279: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi
quản lý giữa các bộ, cơ quan ngang bộ
B. Thi hành chính sách tiết kiệm, chống lãng phí.
C. Thống nhất quản lý việc sử dụng ngân sách nhà nước, các tài sản công khác và thực
hiện các chế độ tài chính theo quy định của pháp luật trong các cơ quan nhà nước
48
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 280: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Có bao nhiêu Nguyên tắc
tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7

Câu 281: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành
Hiến pháp và pháp luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công
vụ, công chức, viên chức.
D. Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả

Câu 282: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành
Hiến pháp và pháp luật
B. Không có phương án nào đúng
C. Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp
hành nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên.
D. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công
vụ, công chức, viên chức.

Câu 283: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Minh bạch, hiện đại hóa hoạt động của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan hành chính nhà nước các cấp
B. Phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh,
bền vững nền kinh tế quốc dân.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng

Câu 284: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực
hiện nguyên tắc tập trung dân chủ” là?
A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 285: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm bình đẳng giới.” là?
49
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ

Câu 286: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu.
B. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công
vụ, công chức, viên chức.
C. Trình Quốc hội quyết định cơ cấu tổ chức của Chính phủ
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 287: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân
chủ, hiện đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.
B. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa; bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của
nền kinh tế
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Củng cố và phát triển kinh tế nhà nước

Câu 288: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân chủ, hiện
đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.” là?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
B. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 289: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Phân cấp, phân quyền hợp lý giữa Chính phủ với chính quyền địa phương, bảo đảm
quyền quản lý thống nhất của Chính phủ và phát huy tính chủ động, sáng tạo, tự chịu
trách nhiệm của chính quyền địa phương.
B. Minh bạch, hiện đại hóa hoạt động của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
hành chính nhà nước các cấp.
C. Ban hành kịp thời và đầy đủ các văn bản pháp luật để thi hành Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội,
lệnh, quyết định của Chủ tịch nước và để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
D. Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân chủ, hiện
đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.

Câu 290: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu.
50
B. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy
phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ và của chính quyền địa phương
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực
hiện nguyên tắc tập trung dân chủ; bảo đảm bình đẳng giới.
D. Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa
các bộ, cơ quan ngang bộ;

Câu 291: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Thực hiện chức năng đại diện chủ sở hữu đối với các tài sản công thuộc sở hữu toàn
dân, thực hiện chức năng chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn
nhà nước theo quy định của pháp luật.
B. Thống nhất quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lực quốc gia
C. Bảo đảm bình đẳng giới.
D. Phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh,
bền vững nền kinh tế quốc dân.

Câu 292: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy phạm pháp
luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và
của chính quyền địa phương” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chính phủ

Câu 293: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ
B. Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến
địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh
C. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy
phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ và của chính quyền địa phương
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 294: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Kiểm tra việc thi hành các văn bản đó và xử lý các văn bản trái Hiến pháp và pháp luật”
là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
51
D. Chính phủ

Câu 295: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Hiến pháp và pháp luật;
bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành Hiến
pháp và pháp luật; thống nhất quản lý công tác hành chính tư pháp, bổ trợ tư pháp, bồi
thường nhà nước, thi hành án” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 296: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“ Ban hành kịp thời và đầy đủ các văn bản pháp luật để thi hành Hiến pháp, luật, nghị
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết
định của Chủ tịch nước và để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 297: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định các biện pháp để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc
hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ
tịch nước” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 298: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chỉ đạo triển khai và kiểm tra việc thực hiện các nghị quyết, nghị định, chương trình
công tác của Chính phủ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 299: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tổng hợp đánh giá tình hình thi hành Hiến pháp, pháp luật và báo cáo với Quốc hội, Ủy
banthường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
52
Câu 300: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Hiến pháp và pháp luật”
là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 301: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành Hiến
pháp và pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 302: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“ Ban hành kịp thời và đầy đủ các văn bản pháp luật để thi hành Hiến pháp, luật, nghị
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết
định của Chủ tịch nước và để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 303: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thống nhất quản lý công tác hành chính tư pháp, bổ trợ tư pháp, bồi thường nhà nước,
thi hành án” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 304: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Báo cáo Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ý kiến của Chính phủ về các dự án luật,
pháp lệnh do các cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội trình.” là nhiệm vụ và quyền hạn
của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 305: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và các chương trình, dự án
khác theo thẩm quyền” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
53
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 306: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đề xuất, xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và các chương trình,
dự án khác trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định” là nhiệm
vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 307: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 308: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
tạo môi trường bình đẳng, cạnh tranh và hợp tác giữa các chủ thể thuộc các thành phần
kinh tế” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 309: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc
tế về kinh tế, phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 310: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chỉ đạo, tổ chức và quản lý việc thực hiện công tác kế toán và công tác thống kê của
Nhà nước” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
54
Câu 311: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
tạo môi trường bình đẳng, cạnh tranh và hợp tác giữa các chủ thể thuộc các thành phần
kinh tế; tạo lập, phát triển đầy đủ, đồng bộ các yếu tố thị trường và bảo đảm vận hành
có hiệu quả các loại thị trường” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 312: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thi hành chính sách về bảo vệ, cải tạo, tái sinh và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên
thiên nhiên” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 313: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể về bảo vệ, cải thiện và giữ gìn môi trường” là nhiệm vụ
và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 314: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng cơ chế, chính sách để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các
hoạt động khoa học và công nghệ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 315: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể về khoa học và công nghệ để phát triển thị trường khoa
học và công nghệ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 316: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Ưu tiên phát triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; tạo điều kiện để người khuyết tật và
người nghèo được học văn hóa và học nghề” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
55
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 317: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể về giáo dục để bảo đảm phát triển giáo dục phù hợp với
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 318: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể để phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 319: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể để xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc, thống nhất trong đa dạng của cộng đồng các dân tộc Việt Nam, với các đặc
trưng dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học” là nhiệm vụ và quyền hạn của? A. Thủ
tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 320: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định và chỉ đạo thực hiện các biện pháp ngăn chặn có hiệu quả những hoạt động
truyền bá tư tưởng và sản phẩm văn hóa độc hại; thông tin xuyên tạc, sai lệch làm tổn
hại lợi ích quốc gia, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt
Nam” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 321: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tạo nguồn tài chính y tế bền vững để bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của Nhân dân dựa
trên thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân.” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
56
Câu 322: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đầu tư, phát triển nhân lực y tế có chất lượng ngày càng cao” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 323: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tổ chức và tạo điều kiện cho thanh niên, thiếu niên được học tập, lao động và giải trí,
phát triển thể lực, trí tuệ, bồi dưỡng về đạo đức, truyền thống dân tộc, ý thức công dân,
phát huy khả năng của thanh niên trong công cuộc lao động sáng tạo để xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 324: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể nhằm phát triển nguồn nhân lực” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 325: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thực hiện quy hoạch và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng người dân tộc thiểu số”
là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 326: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể nhằm bảo đảm thực hiện chính sách các dân tộc bình
đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 327: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm sự bình đẳng giữa các tôn giáo trước pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn
của?
A. Chính phủ
57
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 328: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh, bảo đảm trang bị cho lực lượng vũ trang
nhân dân, thực hiện chính sách ưu đãi, bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần của cán bộ,
chiến sỹ, công nhân, viên chức quốc phòng và chính sách hậu phương quân đội.” là
nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 329: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng và phát triển hệ thống thông tin mật mã quốc gia, hệ thống chứng thực chữ
ký số chuyên dùng, hệ thống giám sát an toàn thông tin trên mạng công nghệ thông
tin trọng yếu của các cơ quan Đảng, Nhà nước; quản lý hoạt động nghiên cứu, sản xuất,
kinh doanh và sử dụng mật mã” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 330: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thực hiện chính sách ưu đãi, bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần và chính sách đối
với cán bộ, chiến sỹ, công nhân công an” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 331: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định những biện pháp cụ thể để bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội,
quyền con người, quyền công dân” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 332: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể nhằm khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đoàn kết cộng đồng, giữ gìn bản sắc văn hóa, truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê hương, góp phần xây dựng quê hương,
đất nước.” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
58
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 333: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 334: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định việc thành lập, sáp nhập, giải thể cơ quan thuộc Chính phủ” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 335: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thống nhất quản lý nhà nước về cán bộ, công chức, viên chức và công vụ trong các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 336: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chỉ đạo việc thực hiện công tác phòng, chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong
hoạt động của bộ máy nhà nước và các hoạt động kinh tế - xã hội” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 337: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Giải quyết kiến nghị của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và cử tri” là nhiệm vụ
và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 338: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra hoạt động của Ủy ban nhân dân các
cấp.” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
59
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 339: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ và cơ quan nào
xây dựng quy chế phối hợp công tác.
A. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)

Câu 340: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Khi xây dựng dự án luật,
dự thảo nghị quyết trình Quốc hội, dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết trình Ủy
ban thường vụ Quốc hội, dự thảo nghị định của Chính phủ, Chính phủ gửi dự thảo văn
bản để cơ quan nào có liên quan tham gia ý kiến.
A. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
B. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 341: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ thường xuyên
thông báo cho cơ quan nào về tình hình kinh tế - xã hội và các quyết định, chủ trương
quan trọng của Chính phủ liên quan đến nhiều tầng lớp Nhân dân?
A. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 342: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ có trách nhiệm
nghiên cứu, giải quyết và trả lời các kiến nghị của cơ quan nào.
A. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)

Câu 343: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ tạo điều kiện
thuận lợi để cơ quan nào tuyên truyền, phổ biến pháp luật trong Nhân dân, động viên,
tổ chức Nhân dân tham gia xây dựng và củng cố chính quyền nhân dân, tổ chức thực
hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước, giám sát hoạt động của cơ
quan nhà nước, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức và viên chức.
A. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)

60
Câu 344: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Chính phủ phối hợp với cơ quan nào trong việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn của
mình.
Câu 345: Phương án (1) và (2) đều đúng
A. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)

Câu 346: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Chính phủ “Chính phủ chịu trách nhiệm trước cơ quan nào về việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều
hành của bộ máy hành chính nhà nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền”?
A. Nhà nước
B. Bộ chính trị
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 347: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Chính phủ “Chính phủ báo cáo công tác của Chính phủ với Quốc
hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước một năm hai lần”?
A. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
B. Mặt trận Tổ quốc
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bộ chính trị

Câu 348: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Chính phủ “Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của cơ
quan nào”?
A. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
B. Bộ chính trị
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Mặt trận Tổ quốc

Câu 349: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chủ tịch nước?
A. Chủ tịch nước
B. Cơ quan ngang Bộ
C. Chính phủ
D. Bộ nội vụ

Câu 350: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong mối quan
hệ với chính quyền địa phương?

61
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ
công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ giao.
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các
cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách
nhiệm quản lý. Trong trường hợpkiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định.
C. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao.
D. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật

Câu 351: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Chính phủ?
A. Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính
nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực hiện các
quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành
chính nhà nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.

Câu 352: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban thường
vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
C. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ
D. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách
nhiệm quản lý

Câu 353: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của
mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành chính nhà nước;
về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền” là
trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
62
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 354: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chính phủ báo cáo công tác của Chính phủ với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chủ tịch nước một năm hai lần” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 355: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Thủ tướng Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ và của chính quyền địa phương
C. Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung
ương đến địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh
D. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ

Câu 356: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến
địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 357: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định phân cấp hoặc ủy quyền thực hiện những nội dung thuộc thẩm quyền quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 358: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo việc thực hiện công tác phòng, chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong
hoạt động của bộ máy nhà nước và các hoạt động kinh tế - xã hội” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
63
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 359: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện báo cáo công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, trường hợp vắng mặt thì ủy quyền
cho Phó Thủ tướng Chính phủ thực hiện” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 360: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “Chịu trách nhiệm trước cơ quan nào về hoạt
động của Chính phủ và hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến địa phương;
về các quyết định và kết quả thực hiện các quyết định của mình trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn được giao”?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Nhà nước

Câu 361: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “giải trình, trả lời chất vấn trước Quốc hội, Ủy
ban thường vụ Quốc hội, trường hợp vắng mặt thì ủy quyền cho Phó Thủ tướng Chính
phủ thực hiện”.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận Tổ quốc và Tổ chức chính trị-xã hội

Câu 362: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “Thực hiện chế độ báo cáo trước Ai thông
qua các phương tiện thông tin đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ”.
A. Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc
B. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Nhân dân
D. Chủ tịch Quốc hội,

Câu 363: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành chính nhà

64
nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
C. Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành
chính nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực
hiện các quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao

Câu 364: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính
nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực hiện các
quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao” là trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 365: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ” là trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 366: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ?
A. Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban thường vụ
Quốc hội, Chủ tịch nước.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin
đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ
và Thủ tướng Chính phủ
D. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách
nhiệm quản lý

Câu 367: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “Thực hiện chế độ báo cáo trước nhân dân
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm
quyền giải quyết của?”.
A.Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

65
Câu 368: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Thẩm quyền ban hành văn bản “Ai là người ban hành văn bản pháp luật theo thẩm
quyền để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình, kiểm tra việc thi hành các văn bản
đó và xử lý các văn bản trái Hiến pháp và pháp luật”.
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 369: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Thẩm quyền ban hành văn bản “Ai là người thay mặt Chính phủ ký các văn bản của
Chính phủ; ban hành quyết định, chỉ thị và hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành các văn
bản đó trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước từ trung ương đến địa phương”.
A. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 370: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Phó Thủ tướng Chính phủ
giúp Ai làm nhiệm vụ theo sự phân công của Thủ tướng Chính phủ và chịu trách nhiệm
trước Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ được phân công
A. Nhà nước
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Quốc hội

Câu 371: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Khi Thủ tướng Chính phủ
vắng mặt, Ai được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm thay mặt Thủ tướng Chính phủ lãnh
đạo công tác của Chính phủ?
A. Một phó thủ tưởng Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Một Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Một Bộ trưởng

Câu 372: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ là thành viên của?
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Nhà nước

Câu 373: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
66
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 374: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
thành viên Chính phủ
A. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý
B. Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ; cùng tập thể
Chính phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền
của Chính phủ.
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc
ngành, lĩnh vực được phân công
D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công
tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ
chức, đơn vị trực thuộc

Câu 375: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ” là Nhiệm vụ và quyền
hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là thành viên Chính phủ

Câu 376: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
thành viên Chính phủ
A. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật
B. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
C. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản
pháp luật được giao.
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các
cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách
nhiệm quản lý. Trong trường hợpkiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định.

Câu 377: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Cùng tập thể Chính phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm

67
quyền của Chính phủ” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 378: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện các công việc cụ thể theo ngành, lĩnh vực được phân công hoặc ủy quyền
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành pháp
luật, việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và các quyết định của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 379: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Tham dự phiên họp Chính phủ và tham gia biểu quyết tại phiên họp Chính phủ” là
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 380: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Đề
xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các chủ trương, chính sách, cơ chế, văn bản
pháp luật cần thiết thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ” là Nhiệm
vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 381: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chủ động làm việc với Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ về công việc
của Chính phủ và công việc khác có liên quan” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 382: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp

68
luật được giao” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 383: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện các công việc cụ thể theo ngành, lĩnh vực được phân công hoặc ủy quyền
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành pháp
luật, việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và các quyết định của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 384: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Thực
hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt
phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ chức, đơn
vị trực thuộc theo quy định của pháp luật” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 385: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp
luật đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 386: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội, kiến nghị của cử tri, kiến nghị của Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội về những vấn đề thuộc trách nhiệm quản
lý” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

69
Câu 387: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công tác,
đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ chức,
đơn vị trực thuộc” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 388: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Giải trình về những vấn đề Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội quan tâm” là Nhiệm
vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 389: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định biện pháp tổ chức phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí và các biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền trong ngành, lĩnh vực được
phân công” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 390: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền để thực hiện chức năng, nhiệm
vụ quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và quyền
hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 391: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 392: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
70
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 393: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật” là nhiệm
vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 394: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc
ngành, lĩnh vực được phân công
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ
công tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu tổ chức, đơn vị trực thuộc
C. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý
D. Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ; cùng tập thể Chính
phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính
phủ.

Câu 395: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các
cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách
nhiệm quản lý. Trong trường hợpkiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định.
C. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức
đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật
71
D. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao.

Câu 396: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công
tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ
chức, đơn vị trực thuộc” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 397: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Quyết
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật” là Nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 398: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chủ động phối hợp chặt chẽ với các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội” là Nhiệm vụ và quyền hạn của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Với tư cách là thành viên Chính phủ

Câu 399: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 400: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, phương tiện làm việc và tài
chính, ngân sách nhà nước được giao” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
72
Câu 401: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định biện pháp tổ chức phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí và các biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền trong ngành, lĩnh vực được
phân công” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 402: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định chương trình nghiên cứu khoa học, công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học,
công nghệ; các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm và các định mức kinh tế - kỹ thuật của
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 403: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định phân cấp cho chính quyền địa phương thực hiện một số nhiệm vụ liên quan
đến ngành, lĩnh vực được giao quản lý theo phạm vi lãnh thổ; phân cấp, ủy quyền cho
các tổ chức, đơn vị trực thuộc” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 404: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Ban hành hoặc trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách phát triển
ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 405: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Đề
nghị Thủ tướng Chính phủ việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, cho từ chức Thứ
trưởng hoặc Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
73
Câu 406: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định theo thẩm quyền hoặc trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các vấn đề
thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ, cơ quan ngang bộ mà mình là người đứng
đầu” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 407: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
A. Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến
địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ,
công chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ
quan ngang bộ
D. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ và của chính quyền địa phương

Câu 408: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định chương trình nghiên cứu khoa học, công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học,
công nghệ; các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm và các định mức kinh tế - kỹ thuật của
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 409: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo và chịu trách nhiệm cá nhân về mọi mặt công tác của bộ, cơ quan
ngang bộ” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 410: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tổ chức triển khai thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch, chương trình, dự án đã được phê duyệt, các nhiệm vụ của bộ, cơ quan ngang bộ
được Chính phủ giao” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
74
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 411: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công” là nhiệm
vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 412: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
“Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với cơ quan
nào thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công”
A. Cơ quan ngang bộ
B. Không có phương án nào sai
C. Cơ quan thuộc chính phủ
D. Các bộ

Câu 413: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
“Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với cơ quan nào đình chỉ
việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các cơ quan đó ban hành trái với Hiến
pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về
ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm quản lý. Trong trường hợp
kiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng Chính phủ quyết định”
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 414: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các cơ quan
đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp tr ên hoặc
của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm
quản lý. Trong trường hợp kiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng Chính
phủ quyết định” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 415: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các bộ, cơ
75
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành,
lĩnh vực được phân công.” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 416: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong mối quan
hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công
tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ
chức, đơn vị trực thuộc
B. Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ; cùng tập thể Chính
phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính
phủ.
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với
các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công
D. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý

Câu 417: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong mối quan
hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy
định do các cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan
nhà nước cấp trên hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ
quan ngang bộ chịu trách nhiệm quản lý. Trong trường hợp kiến nghị không được
chấp thuận thì trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
C. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao.
D. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật

Câu 418: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đề nghị Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đình chỉ việc thi hành
hoặc bãi bỏ những văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh trái với các văn bản về ngành, lĩnh vực được phân công” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
76
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 419: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra cơ quan nào thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công
hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Mặt trận Tổ quốc
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 420: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực
được phân công hoặc cơ quan nào giao giao?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quốc hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Câu 421: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Kiến nghị với Ai đình chỉ
việc thi hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn
bản của cơ quan nhà nước cấp trên về ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 422: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Đề nghị cơ quan nào đình
chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản pháp luật của cơ quan nào trái với các văn
bản về ngành, lĩnh vực được phân công?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện
C. Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 423: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao”
là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

77
Câu 424: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 425: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Đề
nghị Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đình chỉ việc thi hành hoặc
bãi bỏ những văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh trái với các văn bản về ngành, lĩnh vực được phân công. Nếu Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không chấp hành thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết
định” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Với tư cách là thành viên Chính phủ

Câu 426: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang bộ?
A. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành chính nhà
nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
B. Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình,
trả lời chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính
nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực hiện các
quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 427: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Chịu trách nhiệm cá nhân
trước Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ và Quốc hội về?
A. Các quyết định và kết quả thực hiện các quyết định của mình trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn được giao;
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Ngành, lĩnh vực được phân công; kết quả, hiệu lực, hiệu quả hoạt động của bộ, cơ
quan ngang bộ
D. Cùng các thành viên khác của Chính phủ chịu trách nhiệm tập thể về hoạt động của
Chính phủ.

78
Câu 428: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện chế độ báo cáo
trước Ai về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm quản lý?
A. Nhân dân
B. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Phó thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 429: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 430: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách
nhiệm quản lý” là trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 431: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ
B. Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban thường vụ
Quốc hội, Chủ tịch nước.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc
trách nhiệm quản lý

Câu 432: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện báo cáo công tác
trước Cơ quan nào?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Không có phương án nào sai

Câu 433: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ giải trình, trả lời chất vấn
trước cơ quan nào?
A. Quốc hội
79
B. Mặt trận Tổ quốc và Tổ chức chính trị-xã hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Không có phương án nào sai

Câu 434: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thứ trưởng, Phó Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện nhiệm
vụ Ai phân công?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 435: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thứ trưởng, Phó Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện nhiệm
vụ do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ phân công và chịu trách nhiệm trước Ai
về nhiệm vụ được phân công?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 436: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về: Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, trong trường hợp do sáp
nhập bộ, cơ quan ngang bộ hoặc do yêu cầu điều động, luân chuyển cán bộ của cơ quan
có thẩm quyền thì Thủ tướng Chính phủ trình cơ quan nào xem xét, quyết định?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Bộ chính trị
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 437: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Số lượng Thứ trưởng, Phó
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao) không
quá bao nhiêu?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 438: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Số lượng Thứ trưởng, Phó
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao không
quá bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

80
Câu 439: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào không phải
là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số
ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc?
A. Mặt trận Tổ quốc và Tổ chức chính trị xã hội
B. Bộ
C. Cơ quan ngang bộ
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 440: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định cụ
thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của từng bộ, cơ quan ngang bộ.
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Bộ nội vụ

Câu 441: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ cấu tổ chức của bộ, cơ
quan ngang bộ gồm?
A. Thanh tra, cục, tổng cục,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Vụ, văn phòng
D. Đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 442: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ quyết định số lượng cấp phó của người đứng đầu vụ, văn phòng, thanh tra,
cục, đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm bình quân không quá bao nhiêu người trên một
đơn vị?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 443: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Vụ, văn phòng, thanh tra, cục,
tổng cục, đơn vị sự nghiệp công lập có người đứng đầu. Số lượng cấp phó của người
đứng đầu tổng cục không quá bao nhiêu?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 444: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về cơ quan nào là bộ máy giúp việc của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, có chức năng
tham mưu tổng hợp, giúp việc cho Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thực hiện nhiệm
vụ và quyền hạn theo quy định của Chính phủ?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Văn phòng Chính phủ
D. Tất cả các phương án đều đúng
81
Câu 445: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về Văn phòng Chính phủ do Ai đứng đầu?
A. Không có phương án nào sai
B. Bộ trưởng
C. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
D. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 446: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan thuộc Chính phủ
là cơ quan do cơ quan nào thành lập?
A. Bộ nội vụ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Quốc hội

Câu 447: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của cơ quan nào; chịu trách
nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ và quyền hạn được giao.
A. Chính phủ
B. Bộ nội vụ
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 448: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định chi
tiết cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Bộ nội vụ
D. Chính phủ

Câu 449: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào ban hành quy
chế làm việc của Chính phủ?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 450: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
Chế độ làm việc của Chính phủ và từng thành viên Chính phủ được thực hiện kết hợp
giữa quyền hạn, trách nhiệm của tập thể và cá nhân nào?
A. Không có phương án nào sai
B. Tập thể Chính phủ
C. Cá nhân của Thủ tướng Chính phủ
D. Cá nhân từng thành viên Chính phủ

Câu 451: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về Chính phủ làm việc theo chế độ?
82
A. Không có phương án nào sai
B. Tập thể
C. Quyết định theo đa số
D. Trách nhiệm người đứng đầu

Câu 452: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ họp thường kỳ
mỗi tháng bao nhiêu phiên?
A. Một
B. Ba
C. Bốn
D. Hai

Câu 453: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về Chính phủ họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất theo
quyết định của Thủ tướng Chính phủ, theo yêu cầu của Ai?
A. Không có phương án nào sai
B. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên Chính phủ.
C. Chủ tịch nước
D. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Chính phủ.

Câu 454: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Trong trường hợp Chính
phủ không họp, Thủ tướng Chính phủ quyết định gửi lấy ý kiến bằng văn bản đến ai?
A. Các thành viên Chính phủ.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các thành viên Mặt trận Tổ quốc
D. Người đứng đầu Tổ chức chính trị-xã hội

Câu 455: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ họp theo yêu
cầu của Ai để bàn về vấn đề mà Chủ tịch nước xét thấy cần thiết để thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của Chủ tịch nước?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Câu 456: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về trường hợp khi cần thiết Ai là người được mời tham dự phiên họp của Chính phủ?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
C. Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc
D. Không có phương án nào sai

Câu 457: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là người tham dự phiên
họp của Chính phủ có quyền phát biểu ý kiến nhưng không có quyền biểu quyết?
A. Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng
C. Thủ trưởng cơ qaun ngang bộ
83
D. Người không phải là thành viên Chính phủ

Câu 458: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Phiên họp của Chính phủ
chỉ được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên Chính phủ tham dự?
A. Nửa
B. Một phần tư
C. Hai phần ba
D. Một phần ba

Câu 459: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Nội dung phiên họp của
Chính phủ do Ai là người đề nghị và thông báo đến các thành viên Chính phủ?
A. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Bộ trưởng
C. Văn phòng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 460: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Các quyết định của Chính
phủ phải được quá bao nhiêu tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành. Trong
trường hợp biểu quyết ngang nhau thì thực hiện theo ý kiến mà Thủ tướng Chính phủ
đã biểu quyết?
A. Hai phần ba
B. Một phần ba
C. Một phần tư
D. Nửa

Câu 461: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là người có quyền tham
dự phiên họp của Chính phủ?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chủ tịch nước
D. Chủ nhiệm Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

Câu 462: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào mời Chủ tịch
Hội đồng dân tộc của Quốc hội tham dự phiên họp của Chính phủ khi bàn về việc thực
hiện chính sách dân tộc?
A. Uỷ ban chính sách dân tộc của Quốc hội
B. Quốc hội
C. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 463: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Khi ban hành quy định
thực hiện chính sách dân tộc, Cơ quan nào phải lấy ý kiến của Hội đồng dân tộc?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
C. Uỷ ban chính sách dân tộc của Quốc hội
D. Chính phủ

84
Câu 464: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào mời Chủ
tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và người đứng đầu cơ quan trung
ương của tổ chức chính trị - xã hội tham dự phiên họp của Chính phủ khi bàn các vấn
đề có liên quan?
A. Uỷ ban chính sách dân tộc của Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

Câu 465: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Kinh phí hoạt động của
Chính phủ do cơ quan nào quyết định từ ngân sách nhà nước.
A. Nhà nước
B. Bộ Tài Chính
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 466: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015. Luật này có hiệu lực thi hành từ nào?
A. 01/01/2016
B. 01/01/2020
C. 31/12/2015
D. 01/07/2020

Câu 467: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015, do Ai là Chủ tịch Quốc hội ký?
A. Nông Đức Mạnh
B. Nguyễn Phú Trọng
C. Nguyễn Sinh Hùng
D. Nguyễn Thị Kim Ngân

Câu 468: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn diện tích của xã không phải là xã miền núi, vùng cao
là bao nhiêu?
A. Từ 20 km2 trở lên
B. Từ 30 km2 trở lên
C. Từ 40 km2 trở lên
D. Từ 50 km2 trở lên

Câu 469: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của quận là bao nhiêu?
A. Từ 35 km2 trở lên
B. Từ 40 km2 trở lên
C. Từ 50 km2 trở lên
D. Từ 25 km2 trở ỉên

Câu 470: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 cùa Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của quận là bao nhiêu?
A. Từ 180.000 người trở lên
B. Từ 150.000 người trở lên
85
C. Từ 120.000 người trở lên
D. Từ 100.000 người trở lên

Câu 471: Theo Nghị quyết số 1211/2016/ƯBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, quận phải có bao nhiêu đơn vị hành chính phường trực thuộc?
A. Có từ 8 đơn vị trở lên
B. Có từ 15 đơn vị trở lên
C. Có từ 12 đơn vị trở lên
D. Có từ 10 đơn vị trở lên

Câu 472: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của phường là bao nhiêu?
A. Từ 4,5 km2 trở lên
B. Từ 5,5 km2 trở lên
C. Từ 5 km2 trở lên
D. Từ 6,5 km2 trở lên

Câu 473: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của phường thuộc quận là bao nhiêu?

A. Từ 15.000 người trở lên


B. Từ 12.000 người trở lên
C. Từ 7.000 người trở lên
D. Từ 5.000 người trở lên

Câu 474: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của thị trấn là bao nhiêu?
A. Từ 8.000 người trở lên
B. Từ 9.000 người trở lên
C. Từ 10.000 người trở lên
D. Từ 15.000 người trở lên

Câu 475: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 cùa Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của thị trấn là bao nhiêu?
A. Từ 14 km2 trở lên
B. Từ 5,5 km2 trở lên
C. Từ 10 km2 trở lên
D. Từ 15 km2 trở lên

Câu 476: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của thành phố trực thuộc trung ương là
bao nhiêu?
A. Từ 1.500.000 người trở lên
B. Từ 1.400.000 người trở lên
C. Từ 1.000.000 người trở lên
D. Từ 900.000 người trờ lên

86
Câu 477: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên cùa thành phố trực thuộc trung
ương là bao nhiêu?
A. Từ 1.500 km2 trờ lên
B. Từ 1.000 km2 trờ lên
C. Từ 2.000 km2 trở lên
D. Từ 2.500 km2 trờ lên

Câu 478: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, thành phố trực thuộc trung ương có tiêu chuẩn về đơn vị hành
chính trực thuộc như thế nào?
A. Có từ 15 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận trên
tổng số . đơn vị hành chính cấp huyện từ 50% trờ lên
B. Có từ 12 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận trên
tổng số đơn vị hành chính cấp huyện từ 70% trở lên
C. Có từ 10 đơn vịhành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận trên
tổng số đon vị hành chính cấp huyện từ 40% trở lên
D. Có từ 11 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận
trên tổng số đon vị hành chính cấp huyện từ 60% trở lên

Câu 479: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, cơ quan
nào tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về cải cách hành chính?

A. Sở Tài chính
B. Sở Nội vụ
C. Sở Tư pháp
D. Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 480: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-C.P ngày 04/4/2014 của Chính phủ, cơ quan
nào tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu?
A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
B. Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Sở Tài nguyên và Môi trường
D. Sở Khoa học và Công nghệ

Câu 481: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, cơ quan
nào tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về hòa giải cơ sở?
A. Sở Tư pháp
B. Sở Nội vụ
C. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
D. Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 482: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, số lượng
Phó Giám đốc Sở thuộc UBND các tỉnh, thành phố trục thuộc trung ương (trừ Hà Nội
và thành phố Hồ Chí Minh) là bao hhiêu?
A. Không quá 02 người
B. 02 người
87
C. Không quá 03 người
D. ít nhất 03 người

Câu 483: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, tổ chức
nào bắt buộc phải có trong cơ cấu tổ chức của sở thuộc UBND cấp tỉnh?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập
B. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ
C. Thanh tra
D. Chi cục

Câu 484: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, vị trí việc làm,
biên chế công chức, cơ cấu ngạch công chức và công tác của cơ quan, tổ chức nào?

A. UBND cấp huyện


B. HĐND cấp huyện
C. Sở Nội vụ
D. UBND thành phố

Câu 485: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, phòng
nào có chức năng tham mưu cho UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà
nước về bảo vệ và chăm sóc trẻ em?
A. Phòng Y tế
B. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
C. Phòng Giáo dục và Đào tạo
D. Phòng Tư pháp

Câu 486: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, có mấy
cơ quan chuyên môn được tổ chức thống nhất ở UBND các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 11

Câu 487: Nghị định sổ 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định cơ
quan chuyên môn nào được tổ chức để phù hợp với loại hình đơn vị hành chính ở các
quận?
A. Phòng Văn hóa và Thông tin
B. Phòng Kinh tế
C. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
D. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Câu 488: Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định cơ
quan chuyên môn nào được tổ chức để phù hợp với loại hình đơn vị hành chính ở các
huyện?
A. Phòng Quản lý đô thị
88
B. Phòng Văn hóa và Thông tin
C. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
D. Phòng Kinh tế

Câu 489: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ,cơ quan
chuyên môn nào tham mưu UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
bảo hiểm y tế?
A. Phòng Y tế
B. Phòng Nội vụ
C. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
D. Phòng Tư pháp

Câu 490: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, cơ quan
chuyên môn nào tham mưu UBND huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thủy
sản?
A. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
B. Phòng Tài nguyên và môi trường
C. Phòng Tài chính – Kế hoạch
D. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Câu 491: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chịu sự chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn về chuyên
môn, nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức nào?
A. HĐND cấp huyện
B. Các Bộ, Ngành trung ương
C. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
D. UBND cẩp huyện

Câu 492: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, số lượng, cơ cấu tỷ lệ các ngạch Điều
tra viên của Viện kiểm sát nhân dân tối cao do ai quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Chính phủ
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 493: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố là:
A. Tất cả đều đúng
B. Quyết định truy tố, không truy tố bị can
C. Quyết định gia hạn, không gia hạn thời hạn truy tố, thời hạn áp dụng các biện pháp
ngăn chặn
D. Kiến nghị cơ quan, tổ chức hữu quan áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm
và vi phạm pháp luật

Câu 494: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổng biên chế, số lượng Kiểm sát
viên của Viện kiểm sát nhân dân tối cao do ai quyết định?
A. Chính phủ
89
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chủ tịch nước

Câu 495: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố là:
A. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu liên quan đến vụ án trong trường
hợp cần thiết.
B. Trực tiếp tiến hành một số hoạt động điều tra nhằm kiểm tra, bổ sung tài liệu, chứng
cứ để quyết định việc truy tố hoặc khi Tòa án yêu cầu điều tra bổ sung mà xét thấy không
cần phải trả hồ sơ cho Cơ quan điều tra
C. Quyết định khởi tố, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can
trong trường hợp phát hiện vụ án còn có hành vi phạm tội, người phạm tội khác chưa
được khởi tố, điều tra và trả hồ sơ cho Cơ quan điều tra để điều tra bổ sung
D. Kiểm sát hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng; yêu cầu, kiến
nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý nghiêm minh người tham gia
tố tụng vi phạm pháp luật

Câu 496: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổng biên chế, số lượng Kiểm sát
viên của Viện kiểm sát quân sự trung ương do ai quyết định?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 497: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Lời tuyên thệ của Người được bổ
nhiệm vào các ngạch Kiểm sát viên là:
A. Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả.
B. Tất cả đều đúng
C. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, tận tụy phục vụ nhân dân
D. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.

Câu 498: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Giấy chứng nhận Điều tra viên do ai
quy định, cấp và quản lý?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Chính phủ

Câu 499: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Số lượng Kiểm sát viên Viện kiểm
sát nhân dân tối cao không quá bao nhiêu người?
A. 20
B. 21
C. 19
D. 18

90
Câu 500: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kinh phí hoạt động của Viện kiểm
sát quân sự do ai quyết định?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 501: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào biệt phái Kiểm sát viên,
Điều tra viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức của Viện kiểm sát
quân sự đến làm việc ở cơ quan nhà nước hoặc đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ?
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Tư lệnh quân khu và tương đương
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 502: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao có trách nhiệm báo cáo đơn vị nào công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
hoạt động tư pháp?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội

Câu 503: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Cơ quan, người có thẩm quyền trong
việc tạm giữ, tạm giam phải chuyển cho Viện kiểm sát nhân dân khiếu nại, tố cáo của
người bị tạm giữ, tạm giam trong thời hạn bao nhiêu giờ, kể từ khi nhận được khiếu nại,
tố cáo?
A. 48
B. 36
C. 12
D. 24

Câu 504: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kinh phí hoạt động của Viện kiểm
sát nhân dân do ai quyết định?
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 505: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm tra viên có mấy ngạch?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Câu 506: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra Viện
kiểm sát nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
91
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 507: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển Kiểm sát
viên sơ cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên cao cấp là?
A. đại diện lãnh đạo Bộ Quốc phòng
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 508: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Người được bổ nhiệm vào các ngạch
Kiểm sát viên phải tuyên thệ mấy nội dung:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 509: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên được bổ nhiệm lần đầu
có thời hạn là mấy năm?
A. 10
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 510: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Thang bậc lương của Kiểm sát viên,
Điều tra viên, Kiểm tra viên:
A. có thang bậc lương riêng
B. đặc thù theo từng ngành
C. dùng thang bậc lương chung
D. theo quy định của Luật cán bộ công chức

Câu 511: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Kiểm sát viên được bổ
nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời hạn là mấy năm?
A. 7
B. 10
C. 5
D. 9

Câu 512: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
cao cấp là:
A. Có năng lực thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
B. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 07 năm trở lên
C. Đã trúng tuyển kỳ thi vào ngạch Kiểm sát viên cao cấp

92
Câu 513: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Giấy chứng nhận Kiểm tra viên do ai
quy định, cấp và quản lý?
A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ

Câu 514: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát xét xử vụ án hình sự là?
A. tất cả đều đúng
B. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm nghiêm trọng về thủ tục tố
tụng
C. Kiểm sát hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng; yêu cầu, kiến nghị cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xử lý nghiêm minh người tham gia tố tụng vi phạm pháp
luật.
D. Yêu cầu Tòa án cùng cấp, cấp dưới chuyển hồ sơ vụ án hình sự để xem xét, quyết
định việc kháng nghị.

Câu 515: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Thủ trưởng Cơ quan điều tra Viện
kiểm sát nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chính phủ
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 516: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
cao cấp là:
A. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 05 năm
B. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 07 năm
C. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 04 năm
D. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 03 năm

Câu 517: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên đương nhiên bị cách
chức chức danh Kiểm sát viên khi nào?
A. Tất cả đều đúng
B. Khi bị kết tội bằng bản án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
C. Khi Vi phạm trong khi thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
D. Khi Vi phạm về phẩm chất đạo đức

Câu 518: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chế độ tiền lương đối với Kiểm sát
viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức và người lao
động khác của Viện kiểm sát quân sự:
A. do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
B. thực hiện theo chế độ của quân đội
C. do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao quyết định
D. do Chính phủ

93
Câu 519: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm tra viên có những nhiệm vụ,
quyền hạn nào sau đây:
A. Giúp Kiểm sát viên thực hiện hoạt động khác khi thực hành quyền công tố, kiểm sát
hoạt động tư pháp
B. tất cả đều đúng
C. Nghiên cứu hồ sơ vụ, việc và báo cáo kết quả với Kiểm sát viên
D. Lập hồ sơ kiểm sát vụ, việc

Câu 520: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào điều động, luân chuyển
Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức giữa các Viện kiểm
sát quân sự không cùng quân khu và tương đương?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Tư lệnh quân khu và tương đương
C. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 521: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Những việc Kiểm sát viên không
được làm
A. tất cả đều đúng
B. Tư vấn cho người bị bắt, bị tạm giữ, bị can, bị cáo, đương sự hoặc người tham gia tố
tụng khác làm cho việc giải quyết vụ án, vụ việc không đúng quy định của pháp luật.
C. Đưa hồ sơ, tài liệu của vụ án, vụ việc ra khỏi cơ quan nếu không vì nhiệm vụ được
giao hoặc không được sự đồng ý của người có thẩm quyền
D. Những việc mà pháp luật quy định cán bộ, công chức không được làm

Câu 522: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên đương nhiên được miễn
nhiệm chức danh Kiểm sát viên khi nào?
A. Vì hoàn cảnh gia đình
B. do chuyển ngành
C. vì lý do khác mà xét thấy không thể hoàn thành nhiệm vụ được giao
D. Vì lý do sức khỏe

Câu 523: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quyết định điều động,
luân chuyển công chức giữa các Viện kiểm sát nhân dân trong cùng một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Câu 524: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Trụ sở, trang thiết bị, phương tiện
làm việc của Viện kiểm sát quân sự do ai bảo đảm?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

94
Câu 525: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Hội đồng tuyển chọn Kiểm sát viên
Viện kiểm sát nhân dân tối cao gồm có Chủ tịch là chỉ thể nào?
A. Trung ương Hội luật gia Việt Nam
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. đại diện lãnh đạo Bộ Quốc phòng
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 526: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Lời tuyên thệ của Người được bổ
nhiệm vào các ngạch Kiểm sát viên là:
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước
B. Không ngừng phấn đấu, học tập và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh
“Công minh, chính trực, khách quan, thận trọng, khiêm tốn”
C. Tất cả đều đúng
D. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân

Câu 527: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm tra viên không có ngạch nào
sau đây
A. Kiểm tra viên chính
B. Kiểm tra viên
C. Kiểm tra viên cao cấp
D. Kiểm tra viên trung cấp

Câu 528: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao là:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức iểm sát viên sơ cấp
B. tất cả đều đúng
C. cách chức Kiểm sát viên trung cấp
D. Bổ nhiệm Kiểm sát viên cao cấp

Câu 529: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao là:
A. đề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích Lệnh
B. đề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
C. đề nghị Quốc hội giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
D. trả lời chất vấn, kiến nghị, yêu cầu của Chính phủ

Câu 530: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
trung cấp là:
A. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 04 năm
B. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 05 năm
C. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 03 năm
D. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 07 năm

Câu 531: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát quân sự trung ương có
Viện trưởng là ngạch Kiểm sát viên loại nào?
A. Kiểm sát viên cao cấp
B. Kiểm sát viên chính
95
C. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao hoặc Kiểm sát viên cao cấp
D. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 532: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm
tra viên của Viện kiểm sát quân sự được cấp trang phục theo chế độ của đơn vị nào?
A. Viện kiểm sát
B. quân đội
C. Tòa án
D. Chính phủ

Câu 533: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố là?
A. Kiểm sát hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng; yêu cầu, kiến nghị cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý nghiêm minh người tham gia tố tụng vi
phạm pháp luật.
B. Quyết định gia hạn, không gia hạn thời hạn truy tố, thời hạn áp dụng các biện
pháp ngăn chặn
C. Tất cả đều đúng
D. Kiến nghị cơ quan, tổ chức hữu quan áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi
phạm pháp luật

Câu 534: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm, điều kiện nâng
ngạch Kiểm tra viên do ………quy định
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Thủ tướng
C. Chính phủ
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 535: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
sơ cấp là:
A. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 04 năm trở lên
B. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 07 năm trở lên
C. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 05 năm trở lên
D. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 03 năm trở lên

Câu 536: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chế độ tiền lương đối với Kiểm sát
viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên của Viện kiểm sát nhân dân do ……..quyết định
A. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 537: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quy định chế độ cấp phát
và sử dụng trang phục ngành Kiểm sát nhân dân, phù hiệu, cấp hiệu của Lãnh đạo Viện
kiểm sát nhân dân các cấp?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
96
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 538: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ở Viện kiểm sát nhân dân tối cao có
thể được bố trí mấy ngạch Kiểm sát viên?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Câu 539: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Giấy chứng minh Kiểm sát viên do
ai cấp và quản lý?

A. Chính phủ
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 540: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quy định hình thức, chất
liệu, màu sắc trang phục; chế độ cấp phát và sử dụng trang phục đối với các công chức
khác, viên chức và người lao động khác của Viện kiểm sát nhân dân?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 541: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự:
A. Quyết định việc gia hạn thời hạn điều tra, thời hạn tạm giam, chuyển vụ án, áp dụng
thủ tục rút gọn, áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh.
B. Tất cả đều đúng
C. Khởi tố hoặc yêu cầu Cơ quan điều tra khởi tố vụ án hình sự khi phát hiện hành vi
của người có thẩm quyền trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị
khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra có dấu hiệu tội phạm
D. Phê chuẩn, không phê chuẩn, hủy bỏ các quyết định tố tụng khác của Cơ quan điều
tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra

Câu 542: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến
nghị khởi tố là:
A. Trực tiếp kiểm sát; kiểm sát việc kiểm tra, xác minh, lập hồ sơ và kết quả giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của Cơ quan điều tra, cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra. Cơ quan điều tra,
cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra có trách nhiệm
thông báo đầy đủ, kịp thời kết quả xác minh, giải quyết cho Viện kiểm sát nhân
dân.

97
B. Hủy bỏ quyết định tạm giữ, các quyết định tố tụng khác trái pháp luật của cơ quan có
thẩm quyền trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
C. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn tạm
giữ và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân trong việc giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
D. Tất cả đều đúng

Câu 543: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ở Viện kiểm sát nhân dân cấp nào có
thể được bố trí ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương
B. Tất cả đều đúng\
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Câu 544: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử vụ án hình sự là?
A. Tất cả đều đúng
B. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc xét xử các vụ án hình sự của Tòa án
C. Công bố cáo trạng hoặc quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn, quyết định khác
về việc buộc tội đối với bị cáo tại phiên tòa
D. Kiểm sát bản án, quyết định của Tòa án

Câu 545: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Hình thức, kích thước, màu sắc của
Giấy chứng minh Kiểm sát viên do ai quy định?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ

Câu 546: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát điều tra vụ án hình sự là?
A. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khởi tố, điều tra và lập hồ sơ vụ án
của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra.
B. Tất cả đều đúng
C. Quyết định việc gia hạn thời hạn điều tra, thời hạn tạm giam, chuyển vụ án, áp dụng
thủ tục rút gọn, áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
D. Đề ra yêu cầu điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra thực hiện việc điều tra để làm rõ tội phạm, người phạm
tội; yêu cầu Cơ quan điều tra truy nã bị can

Câu 547: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ban hành thông tư, quyết định, chỉ
thị, điều lệ, quy chế, chế độ công tác áp dụng đối với Viện kiểm sát nhân dân là Nhiệm
vụ, quyền hạn của?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
98
D. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương

Câu 548: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát
nhân dân gồm có mấy ngạch:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4

Câu 549: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Các chức danh tư pháp trong Viện
kiểm sát nhân dân là:
A. Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra
B. Công chức
C. Cán bộ
D. An ninh

Câu 550: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao là:
A. Trình Chính phủ ý kiến của mình về những trường hợp người bị kết án xin ân giảm
án tử hình
B./. Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội
C. Kiến nghị với Chủ tịch nước trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi
phạm pháp luật
D. Tất cả đều đúng

Câu 551: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Đâu không phải là các chức danh tư
pháp trong Viện kiểm sát nhân dân:
A. Nhân viên
B. Kiểm tra viên
C. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
D. Viện trưởng

Câu 552: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cấp cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội

Câu 553: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân cấp cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Chủ tịch nước

C. Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

99
Câu 554: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cấp huyện do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức.
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

Câu 555: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự
quân khu và tương đương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương
D. Chủ tịch nước

Câu 556: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự
trung ương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Chủ tịch nước
C. Quốc hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 557: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quyết định điều động,
luân chuyển Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức giữa
các Viện kiểm sát quân sự trực thuộc quân khu và tương đương?
A. Tư lệnh quân khu và tương đương
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Câu 558: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát
quân sự quân khu và tương đương, Viện kiểm sát quân sự khu vực do ai quyết định?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 559: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cấp tỉnh do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

Câu 560: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Các ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm
sát nhân dân là:
A. Kiểm sát viên chính
B. Nhân viên
100
C. Kiểm sát viên cao cấp
D. Kiểm sát viên

Câu 561: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn chung của Kiểm sát viên

A. Có sức khỏe
B. Tất cả đều đúng
C. Đã được đào tạo về nghiệp vụ luật
D. Có trình độ cử nhân luật trở lên

Câu 562: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát quân
sự trung ương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 563: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Những việc Kiểm sát viên không
được làm là
A. Tất cả đều đúng
B. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ
để vụ lợi.
C. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất đoàn kết; tự
ý bỏ việc hoặc tham gia đình công
D. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi
hình thức.

Câu 564: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
A. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Câu 565: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào trình Chủ tịch nước bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm
sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 566: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Phó Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân cấp cao là:
A. không quá 07 năm
B. không quá 10 năm
C. theo nhiệm kỳ của Quốc hội
101
D. không quá 05 năm

Câu 567: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát
nhân dân cấp tỉnh gồm có:
A. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
B. Tất cả đều đúng
C, Các viện và tương đương
D. Ủy ban kiểm sát

Câu 568: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Một số Kiểm sát viên Viện kiểm sát
nhân dân tối cao là Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao do chủ thể nào quyết
định theo đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 569: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự:
A. Đề ra yêu cầu điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm
vụ tiến hành một số hoạt động điều tra thực hiện việc điều tra để làm rõ tội phạm,
người phạm tội; yêu cầu Cơ quan điều tra truy nã bị can.
B. Trực tiếp kiểm sát; kiểm sát việc kiểm tra, xác minh, lập hồ sơ và kết quả giải quyết
tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của Cơ quan điều tra, cơ quan được
giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời
kết quả xác minh, giải quyết cho Viện kiểm sát nhân dân
C. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ
tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố đã tiếp nhận cho Viện kiểm sát nhân dân.
D. Tất cả đều đúng

Câu 570: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến
nghị khởi tố:
A. Hủy bỏ quyết định tạm giữ, các quyết định tố tụng khác trái pháp luật của cơ quan
có thẩm quyền trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
B. Trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố trong trường
hợp phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng hoặc có dấu hiệu bỏ lọt tội phạm mà
Viện kiểm sát nhân dân đã yêu cầu nhưng không được khắc phục.
C. Giải quyết các tranh chấp về thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố.
D. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn tạm
giữ và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân trong việc giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
102
Câu 571: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao:
A. không quá 10 năm
B. không quá 07 năm
C. theo nhiệm kỳ của Quốc hội
D. không quá 05 năm

Câu 572: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân
dân tối cao gồm có:
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Tất cả đều đúng
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 573: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân tối cao có
A. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm tra viên;
Thủ trưởng, các Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, công chức khác, viên chức và người
lao động khác
B. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm sát
viên, Kiểm tra viên; Thủ trưởng, các Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra
viên; công chức khác, viên chức và người lao động khác
C. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm sát viên,
Kiểm tra viên; công chức khác, viên chức và người lao động khác
D. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thủ trưởng, các
Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên; công chức khác, viên chức và người lao
động khác

Câu 574: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát
nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
do chủ thể nào quyết định
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 575: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự:
A. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam, các biện pháp
ngăn chặn và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân theo quy
định của luật.
B. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn tạm
giữ, việc tạm giam và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân.
C. Yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động
điều tra khởi tố hoặc thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can.
D. Tất cả đều đúng

103
Câu 576: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân
dân cấp cao gồm có:
Các Kiểm sát viên
Một số Điều tra viên
Các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
Tất cả đều đúng

Câu 577: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân
gồm:
A. Viện kiểm sát nhân dân huyện, quận, thị xã, thôn thành phố thuộc tỉnh và tương
đương
B. Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Viện kiểm sát nhân dân quân sự

Câu 578: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào Đề nghị Hội đồng tuyển
chọn Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao tuyển chọn, xem xét việc miễn nhiệm,
cách chức Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối ca
D. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 579: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân tối cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 580: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Phó Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao là:
không quá 10 năm
không quá 05 năm
theo nhiệm kỳ của Quốc hội
không quá 07 năm

Câu 581: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát
nhân dân cấp cao không gồm có:
A. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, các cơ quan báo chí
B. Ủy ban kiểm sát
C, Văn phòng
D. Các viện và tương đương

Câu 582: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố là
104
A. Tất cả đều đúng
B. Trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố trong trường
hợp phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng hoặc có dấu hiệu bỏ lọt tội phạm
mà Viện kiểm sát nhân dân đã yêu cầu nhưng không được khắc phục.
C. Tiếp nhận đầy đủ tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố do các cơ quan, tổ
chức, cá nhân chuyển đến và chuyển ngay cho Cơ quan điều tra có thẩm quyền giải
quyết
D. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ
tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố đã tiếp nhận cho Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 583: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Đâu không phải là các chức danh tư
pháp trong Viện kiểm sát nhân dân:
A. Kiểm sát viên
B. Điều tra viên
C. Nhân viên
D. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân

Câu 584: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát
nhân dân tối cao gồm có:
A. Cơ quan an ninh điều tra
B. Ủy ban kiểm tra giám sát
C. Viện kiểm sát quân sự trung ương
D. Công an

Câu 585: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao do chủ thể nào bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 586: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Lời tuyên thệ của Người được bổ
nhiệm vào các ngạch Kiểm sát viên là:
A, Thực hiện bình đẳng giới
B. Đấu tranh không khoan nhượng với mọi tội phạm và vi phạm pháp luật
C. Tất cả đều đúng
D. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công,
phân cấp rõ ràng

Câu 587: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Viện kiểm sát nhân dân: Viện trưởng các Viện kiểm sát cấp dưới chịu sự ……………của
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
A. Chỉ đạo thống nhất
B. chỉ đạo toàn diện
105
C. lãnh đạo thống nhất
D. lãnh đạo tập trung

Câu 588: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hiện
chức năng thực hành quyền công tố bằng các công tác sau đây
A. Kiểm sát việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự
B. Kiểm sát việc xét xử vụ án hình sự
C. Tất cả đều đúng
D. Thực hành quyền công tố trong giai đoạn khởi tố, điều tra vụ án hình sự

Câu 589: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chọn đáp án đúng: Viện kiểm sát cấp
trên có trách nhiệm …………..nghiêm minh vi phạm pháp luật của Viện kiểm sát cấp
dưới
A. kiểm tra, giám sát
B. Thanh tra, kiểm tra, xử lý
C. kiểm tra
D. Kiểm tra, xử lý

Câu 590: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hành
quyền công tố nhằm bảo đảm:
A. tất cả đều đúng
B. việc thi hành án; việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; các hoạt
động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp luật
C. Việc bắt, tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù, chế độ tạm giữ, tạm giam, quản lý
và giáo dục người chấp hành án phạt tù theo đúng quy định của pháp luật; quyền con
người và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, người
chấp hành án phạt tù không bị luật hạn chế phải được tôn trọng và bảo vệ
D. Mọi hành vi phạm tội, người phạm tội phải được phát hiện, khởi tố, điều tra,
truy tố, xét xử kịp thời, nghiêm minh, đúng người, đúng tội, đúng pháp luật, không
làm oan người vô tội, không để lọt tội phạm và người phạm tội

Câu 591: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào có quyền rút, đình chỉ,
hủy bỏ quyết định trái pháp luật của Viện trưởng Viện kiểm sát cấp dưới?
A. Quốc hội
B. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên
C. Chính phủ
D. Viện kiểm sát cấp trên

Câu 592: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Khi thực hiện chức năng kiểm sát
hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. tất cả đều đúng
B. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kiến nghị hành vi,
quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kháng nghị hành vi, quyết định có vi phạm
pháp luật của cơ quan, người có thẩm quyền khác trong hoạt động tư pháp
C. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động tư pháp theo đúng quy định
của pháp luật; tự kiểm tra việc tiến hành hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền và thông

106
báo kết quả cho Viện kiểm sát nhân dân; cung cấp hồ sơ, tài liệu để Viện kiểm sát nhân
dân kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định trong hoạt động tư pháp
D. Kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; giải quyết khiếu
nại, tố cáo thuộc thẩm quyền

Câu 593: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào dự án luật, pháp lệnh
trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 594: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Thực hành quyền công tố là:
A. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân trong tố tụng hình sự để thực hiện việc
buộc tội của Nhà nước đối với người phạm tội, được thực hiện ngay từ khi giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt quá trình khởi
tố, điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
B. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động tư pháp theo đúng quy định
của pháp luật; tự kiểm tra việc tiến hành hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền và thông
báo kết quả cho Viện kiểm sát nhân dân; cung cấp hồ sơ, tài liệu để Viện kiểm sát nhân
dân kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định trong hoạt động tư pháp
C. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân để kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi,
quyết định của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp, được thực hiện ngay
từ khi tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt
quá trình giải quyết vụ án hình sự; trong việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân
sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động; việc thi hành án, việc giải
quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; các hoạt động tư pháp khác theo quy
định của pháp luật
D. Việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; việc giải
quyết vụ án hình sự, vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động; việc thi hành án; việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
tư pháp; các hoạt động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp luật

Câu 595: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hành
quyền công tố nhằm bảo đảm:
A. Việc bắt, tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù, chế độ tạm giữ, tạm giam, quản lý
và giáo dục người chấp hành án phạt tù theo đúng quy định của pháp luật
B. tất cả đều đúng
C. Bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật phải được thi hành nghiêm
chỉnh
D. Không để người nào bị khởi tố, bị bắt, tạm giữ, tạm giam, bị hạn chế quyền con
người, quyền công dân trái luật

Câu 596: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hiện
chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp bằng các công tác sau đây:
A. Kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
B. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của người tham gia tố tụng trong giai đoạn truy tố
107
C. Kiểm sát việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự
D. Tất cả đều đúng

Câu 597: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố là
A. Tiếp nhận, kiểm tra, xác minh, ra quyết định giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố đầy đủ, đúng pháp luật;
B. Trực tiếp kiểm sát; kiểm sát việc kiểm tra, xác minh, lập hồ sơ và kết quả giải quyết
tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của Cơ quan điều tra, cơ quan được
giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời
kết quả xác minh, giải quyết cho Viện kiểm sát nhân dân.
C. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn
tạm giữ và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân trong
việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
D. Tiếp nhận đầy đủ tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố do các cơ quan, tổ
chức, cá nhân chuyển đến và chuyển ngay cho Cơ quan điều tra có thẩm quyền giải
quyết

Câu 598: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chức năng, nhiệm vụ của Viện kiểm
sát nhân dân là
A. tất cả đều đúng
B. bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích của tổ chức, cá nhân
C. bảo vệ nhân dân Việt Nam
D. là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 599: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát
nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
do chủ thể nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 600: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, trường hợp hành vi, bản án, quyết
định của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp có vi phạm pháp luật
nghiêm trọng, xâm phạm quyền con người, quyền công dân, lợi ích của Nhà nước, quyền
và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân thì Viện kiểm sát nhân dân:
A. phải tố tụng
B. phải phúc thẩm
C. phải chuyển cơ quan điều tra
D. phải kháng nghị

Câu 601: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ngày truyền thống của Viện kiểm sát
nhân dân là ngày nào?
108
A. Ngày 26 tháng 8
B. Ngày 27 tháng 8
C. Ngày 24 tháng 7
D. Ngày 26 tháng 7

Câu 602: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hiện
chức năng thực hành quyền công tố bằng các công tác sau đây:
A. xây dựng pháp luật
B. phổ biến, giáo dục pháp luật
C. Điều tra một số loại tội phạm
D. Thống kê tội phạm

Câu 603: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Viện kiểm sát nhân dân:
A. Viện kiểm sát nhân dân do Chủ tich nước lãnh đạo
B. Viện kiểm sát nhân dân do Thủ tướng Chính phu lãnh đạo
C. Viện kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo
D.. Viện kiểm sát nhân dân do Chủ tịch Quốc hội lãnh đạo

Câu 604: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát hoạt động tư pháp là:
A. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân trong tố tụng hình sự để thực hiện việc buộc
tội của Nhà nước đối với người phạm tội, được thực hiện ngay từ khi giải quyết tố giác,
tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt quá trình khởi tố, điều tra, truy tố,
xét xử vụ án hình sự
B. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân để kiểm sát tính hợp pháp của các hành
vi, quyết định của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp, được thực
hiện ngay từ khi tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi
tố và trong suốt quá trình giải quyết vụ án hình sự; trong việc giải quyết vụ án
hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao
động; việc thi hành án, việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp;
các hoạt động tư pháp khác theo quy định của pháp luật
C. Việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; việc giải
quyết vụ án hình sự, vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động; việc thi hành án; việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
tư pháp; các hoạt động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp luật
D. Tất cả đều sai

Câu 605: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Khi thực hiện chức năng thực hành
quyền công tố, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động tư pháp theo đúng quy định
của pháp luật; tự kiểm tra việc tiến hành hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền và thông
báo kết quả cho Viện kiểm sát nhân dân; cung cấp hồ sơ, tài liệu để Viện kiểm sát nhân
dân kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định trong hoạt động tư pháp
B. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kiến nghị hành vi,
quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kháng nghị hành vi, quyết định có vi phạm
pháp luật của cơ quan, người có thẩm quyền khác trong hoạt động tư pháp

109
C. Xử lý vi phạm; yêu cầu, kiến nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền khắc
phục, xử lý nghiêm minh vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp; kiến nghị cơ quan,
tổ chức hữu quan áp dụng các biện pháp phòng ngừa vi phạm pháp luật và tội phạm
D. Quyết định, phê chuẩn việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp hạn chế
quyền con người, quyền công dân trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm,
kiến nghị khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra, truy tố theo quy định của Bộ luật
tố tụng hình sự

Câu 606: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Khi thực hiện chức năng kiểm sát
hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Hủy bỏ các quyết định tố tụng trái pháp luật khác trong việc giải quyết tố giác, tin
báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra của Cơ quan điều tra,
cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra
B. Trực tiếp kiểm sát; xác minh, thu thập tài liệu để làm rõ vi phạm pháp luật của
cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp
C. Quyết định, phê chuẩn việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp hạn chế quyền
con người, quyền công dân trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị
khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra, truy tố theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự
D. Khi cần thiết đề ra yêu cầu điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra thực hiện

110
CHUYÊN ĐỀ 2: VĂN BẢN, SOẠN THẢO VĂN BẢN
Câu 607: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về phạm vị điều chỉnh.
A. Không có phương án nào sai
B. Luật này quy định nguyên tắc, thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
C. Luật này qui định trách nhiệm của cá nhân trong việc xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật.
D. Luật này qui định trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tổ chức trong việc xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật.

Câu 608: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Quốc Hội sẽ ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết.
C. Luật
D. Bộ luật

Câu 609: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Có bao nhiêu nguyên
tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9

Câu 610: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.
B. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp
luật trong hệ thống pháp luật.
C. Tuân thủ đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
D. Không có phương án nào sai

Câu 611: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.
B. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp
luật trong hệ thống pháp luật.
C. Không có phương án nào sai
D. Tuân thủ đúng hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.

Câu 612: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Không có phương án nào sai

111
B. Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá
nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
C. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn
bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy
phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính.
D. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc
thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Câu 613: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc
thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
B. Bảo đảm dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân,
cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn
bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy
phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính.

Câu 614: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi năm 2020. Cơ
quan nào có quyền và được tạo điều kiện tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các tổ chức thành viên khác của Mặt trận và các cơ quan, tổ chức khác, cá nhân
D. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam,

Câu 615: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Cơ quan nào quy định
về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban
thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước?
A. Nhà nước
B. Bộ nội vụ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 616: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015.Ủy ban thường vụ
Quốc hội quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của cơ
quan nào?
A. Bộ nội vụ, Chính phủ, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ, Quốc hội, Chủ tịch nước
C. Chính phủ, Chủ tịch nước, Quốc hội
D. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước,

Câu 617: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu nghị quyết của Quốc hội?
A. Số: 85/QH14/NQ
B. Số: 85/NQ/QH14
112
C. Số: 85/QH14-NQ
D. Số: 85/NQ-QH14

Câu 618: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu của pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội
A. Số: 03/2020/PL-UBTVQH/14
B. Số: 03/PL-UBTVQH14/2020
C. Số: 03/2020/PL/UBTVQH14
D. Số: 03/2020/PL-UBTVQH14

Câu 619: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu của nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
A. NQ Số: 848/UBTVQH14
B. Số: 848/NQ/UBTVQH14
C. Số: 848/UBTVQH14/NQ
D. Số: 848/NQ-UBTVQH14

Câu 620: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chủ tịch nước ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Quyết định
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Lệnh

Câu 621: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân?
A. Số: 22/NQ-HĐND
B. Số: 22/NQ/HĐND
C. Số: 22/HĐND/NQ
D. Số: 22/HĐND-NQ

Câu 622: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân?
A. Số: 11/QĐ-UBND
B. Số: 11/UBND-QĐ
C. Số: 11/QĐ/UBND
D. Số: 11/UBND/QĐ

Câu 623: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân?
A. Số: 43/HĐND-NQ
B. Số: 43/NQ-HĐND
C. Số: 43/NQ/HĐND
D. Số: 43/HĐND/NQ

Câu 624: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Trong trường hợp văn
bản quy phạm pháp luật được ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn thì hiệu lực văn
bản có thể có hiệu lực từ ngày thông qua hay ngày ký ban hành. Đồng thời, văn bản này
113
phải được đăng ngay trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan ban hành và phải được
đưa tin trên phương tiện thông tin đại chúng và đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hay Công báo tỉnh chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày
công bố hoặc ký ban hành?
A. 1 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 7 ngày

Câu 625: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật được hồi tố (Hiệu lực trở về trước) thì văn
bản quy phạm pháp luật cấp nào được hồi tố?
A. Cấp huyện, cấp xã
B. Cấp trung ương
C. Cấp tỉnh, cấp trung ương
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 626: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm pháp luật không được quy định hiệu lực hồi tố trong các
trường hợp nào sau đây?
A. Phương án (1) và (2) đều sai
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Quy định trách nhiệm pháp lý nặng hơn. (2)
D. Quy định trách nhiệm pháp lý mới đối với hành vi mà vào thời điểm thực hiện hành
vi đó pháp luật không quy định trách nhiệm pháp lý. (1)

Câu 627: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Một văn bản quy
phạm pháp luật bị ngưng hiệu lực thi hành khi trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị ra quyết định bãi bỏ.
B. Bị đình chỉ thi hành.
C. Quyết định ngưng hiệu lực thi hành trong một thời hạn nhất định để giải quyết vấn
đề về kinh tế xã hội phát sinh.
D. Một trong ba trường hợp

Câu 628: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Trường hợp đình chỉ
thi hành, quyết định xử lý văn bản quy phạm pháp luật thì phải được đăng Công báo và
đưa tin trên phương tiện thông tin đại chúng, chậm nhất bao nhiêu ngày kể ngày ra quyết
định?
A. 6 ngày
B. 5 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày

Câu 629: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực thi hành khi thuộc trường hợp nào sau đây?
A. Được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới của chính
cơ quan nhà nước đã ban hành văn bản đó.
114
B. Một trong ba trường hợp
C. Bị bãi bỏ bằng một văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.

Câu 630: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ban hành, trường hợp 01 đơn vị
hành chính được chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp thì hiệu lực của văn bản quy
phạm pháp luật đó như thế nào?
A. Hết hiệu lực kể từ ngày chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp
B. Hết hiệu lực sau 12 tháng kể từ ngày chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp
C. Hiệu lực cho đến khi có văn bản quy phạm của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân thay thế.
D. Hết hiệu lực sau 03 tháng kể từ ngày chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp

Câu 631: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chính phủ ban hành
những văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết liên tịch
C. Nghị định

Câu 632: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ban hành, trường hợp 01 phần địa
phận và dân cư của đơn vị hành chính được điều chỉnh về 01 đơn vị hành chính khác thì
văn bản quy phạm đó như thế nào?
A. Hết hiệu lực kể từ ngày điều chỉnh về đơn vị hành chính khác
B. Hết hiệu lực sau 12 tháng kể từ ngày điều chỉnh về đơn vị hành chính khác
C. Hết hiệu lực sau 03 tháng kể từ ngày điều chỉnh về đơn vị hành chính khác
D. Có hiệu lực với phần địa danh và bộ phận dân cư được điều chỉnh

Câu 633: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về hành vi không bị cấm trong ban hành văn bản quy phạm pháp?
A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp, trái với văn bản quy phạm
pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên.
B. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật không đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự,
thủ tục quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
C. Không có phương án nào đúng
D. Văn bản quy phạm pháp luật phải được gửi đến cơ quan có thẩm quyền để giám
sát, kiểm tra

Câu 634: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và sửa đổi 2020.
Một văn bản quy phạm pháp luật có thể được ban hành để đồng thời sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ nội dung trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật do cùng cơ quan ban
hành trong trường hợp nào sau đây?
A. Tất cả phương án
B. Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ có liên quan chặt chẽ với nhau để bảo
đảm tính đồng bộ, thống nhất với văn bản mới được ban hành
C. Để thực hiện phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt
115
D. Để thực hiện điều ước quốc tế có liên quan mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên;

Câu 635: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng Quy định thủ tục hành chính trong ban hành văn bản quy phạm pháp là hành không
vi bị cấm trong ban hành văn bản quy phạm pháp nào?
A. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
B. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước
C. Không có phương án nào đúng
D. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Câu 636: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chủ tịch nước công
bố luật, pháp lệnh chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông
qua.
A. 30
B. 7
C. 15
D. 45

Câu 637: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Đối với luật, pháp
lệnh được xây dựng, ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn thì Chủ tịch nước công bố
luật, pháp lệnh chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông qua?
A. 05
B. 07
C. 15
D. 10

Câu 638: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Tổng thư ký Quốc hội
công bố nghị quyết của Quốc hội, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội chậm nhất
là bao nhiêu ngày kể từ ngày nghị quyết được thông qua?
A. 20
B. 10
C. 07
D. 15

Câu 639: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Đối với nghị quyết
được xây dựng, ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn thì Tổng thư ký Quốc hội công
bố nghị quyết chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày nghị quyết được thông qua.
A. 07
B. 15
C. 10
D. 05

Câu 640: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng hình thức thông tư liên tịch được ban hành giữa các cơ quan nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bộ trưởng với thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
116
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao.
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam.

Câu 641: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Quy trình xây dựng
chính sách trong luật, pháp lệnh, gồm bao nhiêu bước?
A. 09 bước
B. 10 bước
C. 08 bước
D. 11 bước

Câu 642: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Bộ trưởng,Thủ trưởng
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật
nào?
A. Thông tư liên tịch
B. Thông tư
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 643: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Thẩm định đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh. Cơ quan nào chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ,
Bộ Ngoại giao và các cơ quan, tổ chức có liên quan thẩm định trước khi trình Chính
phủ?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ Tư pháp
C. Chính phủ
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 644: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Thẩm định đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ,
Bộ Ngoại giao và các cơ quan, tổ chức có liên quan thẩm định trước khi trình cơ quan
nào?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Bộ Tư pháp
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 645: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan lập đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh có trách nhiệm trình Chính phủ đề nghị xây dựng luật, pháp
lệnh chậm nhất bao nhiêu ngày, trước ngày tổ chức phiên họp của Chính phủ?
A. 20 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

117
Câu 646: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan lập đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh có trách nhiệm trình Chính phủ đề nghị xây dựng luật, pháp
lệnh chậm nhất 20 ngày, trước ngày tổ chức phiên họp của cơ quan nào?.
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
D. Bộ Tư pháp

Câu 647: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào sẽ tổ
chức phiên họp để xem xét các đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh và ra nghị quyết?
A. Bộ Tư pháp
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
D. Chính phủ

Câu 648: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Đề nghị của Chính
phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh được thông qua khi có quá bao nhiêu tổng
số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành?
A. Một phần tư
B. Hai phần ba
C. Một phần ba
D. Nửa

Câu 649: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Trên cơ sở nghị quyết
của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh hoàn thiện hồ sơ
đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh và gửi cơ quan nào để lập đề nghị của Chính phủ về
chương trình xây dựng luật, pháp lệnh?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tư pháp
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 650: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chậm nhất vào thời
gian nào của năm trước, đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải được gửi đến Ủy ban
thường vụ Quốc hội để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hằng năm của
Quốc hội, đồng thời được gửi đến Ủy ban pháp luật để thẩm tra?
A. Ngày 01 tháng 04 của năm trước
B. Ngày 01 tháng 02 của năm trước
C. Ngày 01 tháng 01 của năm trước
D. Ngày 01 tháng 3 của năm trước

Câu 651: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chậm nhất vào ngày
01 tháng 3 của năm trước, đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải được gửi đến cơ quan
nào để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hằng năm của Quốc hội, đồng
thời được gửi đến Ủy ban pháp luật để thẩm tra?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
118
C. Bộ Tư pháp
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 652: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chậm nhất vào ngày
01 tháng 3 của năm trước, đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải được gửi đến Ủy ban
thường vụ Quốc hội để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hằng năm của
Quốc hội, đồng thời được gửi đến cơ quan nào để thẩm tra?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Uỷ ban pháp luật
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 653: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Hội đồng nhân dân
ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Chỉ thị
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Nghị quyết

Câu 654: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào tập hợp
và chủ trì thẩm tra đề nghị về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh.
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban pháp luật

Câu 655: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào xem xét
đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ tư pháp

Câu 656: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào xem
xét, thông qua dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 657: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Cơ quan nào quy định
về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan, người có
thẩm quyền khác được quy định trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015.
A. Quốc hội
B. Bộ nội vụ
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
119
Câu 658: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật có thể được dịch ra tiếng dân tộc thiểu số, tiếng nước ngoài; bản dịch có giá
trị?
A. Pháp lý
B. Chứng thực
C. Tham khảo
D. Giao dịch

Câu 659: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội sẽ ban hành văn bản quy phạm phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Pháp lệnh,
C. Nghị quyết

Câu 660: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Cơ quan nào quy định
chi tiết Dịch văn bản quy phạm pháp luật ra tiếng dân tộc thiểu số, tiếng nước ngoài?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ nội vụ
D. Quốc hội

Câu 661: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Số, ký hiệu của các
văn bản quy phạm pháp luật không thuộc trường hợp luật, nghị quyết của Quốc hội và
pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như
sau:
A. “số thứ tự của văn bản:năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của
cơ quan ban hành văn bản”.
B. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ
quan ban hành văn bản”
C. “số thứ tự của văn bản:năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ
quan ban hành văn bản”.
D. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt
của cơ quan ban hành văn bản”.

Câu 662: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Số, ký hiệu của pháp
lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như sau:
A. “loại văn bản/số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”
B. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của
cơ quan ban hành văn bản”
C. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”;
D. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của cơ quan ban
hành văn bản và số khóa Quốc hội”

120
Câu 663: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Số, ký hiệu của luật,
nghị quyết của Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như sau:
A. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của cơ quan ban
hành văn bản và số khóa Quốc hội”;
B. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”
C. “loại văn bản/số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”
D. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của
cơ quan ban hành văn bản”

Câu 664: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết số 2019/NQ-UBTVQH14
A. UBTVQH14 là tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản và số khóa Quốc hội
B. NQ là tên viết tắt loại văn bản
C. 2019 là năm ban hành văn bản
D. 2019 là số thứ tự của văn bản

Câu 665: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết số 2019/2020/NQ-
UBTVQH14
A. 2019 là năm ban hành văn bản. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. 2020 là số thứ tự của văn bản. (1)
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 666: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu Luật của Quốc hội?
A. Luật số: 80/2015/QH13
B. Luật số: 80/2015-QH13
C. Luật số: 80/QH13-2015
D. Luật số: 80/QH13/2015

Câu 667: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào chủ trì,
phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao và các cơ quan, tổ chức có liên
quan thẩm định đề nghị xây dựng nghị định?
A. Bộ Tư pháp
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 668: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Trên cơ sở hồ sơ đề
nghị xây dựng nghị định do các cơ quan nào trình Chính phủ sẽ xem xét, thông qua đề
nghị xây dựng nghị định tại phiên họp của Chính phủ
A. Bộ, cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
121
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 669: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Đối với thông tư có
quy định ảnh hưởng trực tiếp đến quyền, nghĩa vụ, lợi ích của người dân, doanh nghiệp
hoặc có liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực thì Ai là người thành lập Hội đồng
tư vấn thẩm định có sự tham gia của cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan, các chuyên
gia, nhà khoa học để thẩm định dự thảo thông tư?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng
C. Chủ nhiệm Uỷ ban tư pháp của Quốc hội
D. Chủ nhiệm Uỷ ban pháp luật của Quốc hội

Câu 670: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về quy định về soạn thảo, thẩm định, thẩm tra, xem xét, thông qua văn bản
quy phạm pháp luật. Trong trường hợp cơ quan nào kết luận dự án, dự thảo chưa
đủ điều kiện trình Chính phủ thì trả lại hồ sơ cho cơ quan chủ trì soạn thảo để tiếp
tục chỉnh lý, hoàn thiện dự án, dự thảo
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Bộ Tư pháp
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 671: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Trường hợp cơ quan
chủ trì thẩm tra có ý kiến dự án, dự thảo chưa đủ điều kiện trình Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Quốc hội thì báo cáo cơ quan nào xem xét trả lại hồ sơ cho cơ quan trình dự án, dự
thảo để tiếp tục chỉnh lý, hoàn thiện dự án, dự thảo?
A. Bộ Tư pháp
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 672: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về quy định về soạn thảo, thẩm định, thẩm tra, xem xét, thông qua văn bản
quy phạm pháp luật. Quy trình xem xét, thông qua dự án luật tại bao nhiêu kỳ họp
Quốc hội đối với các dự án luật lớn, nhiều điều, khoản có tính chất phức tạp?
A. Năm
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

Câu 673: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi năm 2020. Có
bao nhiêu trường hợp trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo
trình tự, thủ tục rút gọn?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
122
Câu 674: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Ủy ban nhân dân ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 675: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về trường hợp trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo
trình tự, thủ tục rút gọn?
A. Trường hợp khẩn cấp theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp; trường hợp
đột xuất, khẩn cấp trong phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, cháy, nổ; trường hợp cấp
bách để giải quyết những vấn đề phát sinh trong thực tiễn.
B. Trường hợp cần ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của văn bản quy phạm pháp
luật để kịp thời bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá
nhân.
C. Trường hợp cần sửa đổi ngay cho phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật mới được
ban hành; trường hợp cần ban hành ngay văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện điều
ước quốc tế có liên quan mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 676: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
A. Hiến pháp
B. Lệnh
C. Luật
D. Pháp lệnh

Câu 677: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 678: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015.Thường trực Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban
hành văn bản nào?
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã
B. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

123
Câu 679: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào không
có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp
luật?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 680: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về ơ quan nào sau đây không có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn
ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Quốc hội
C. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 681: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Cơ quan nào sau đây có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban
hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã

Câu 682: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban hành văn
bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chánh án toà án nhân dân tối cao

Câu 683: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục
rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch nước
E. Thủ tướng Chính phủ

Câu 684: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Ai là người không có quyền quyết định áp dụng trình tự
thủ tục rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Tổng kiếm toán Nhà nước
124
D. Thủ tướng Chính phủ
E. Không có phương án đúng

Câu 685: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chánh án Toà án Nhân
dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư, Nghị định
B. Quyết định, Thông tư
C. Thông tư, Thông tư liên tịch
D. Quyết định, Thông tư liên tịch

Câu 686: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục
rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Chánh án toà án nhân dân tối cao
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chủ tịch nước

Câu 687: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban hành văn
bản quy phạm pháp luật?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 688: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn. Trong trường hợp lấy ý kiến cơ quan, tổ chức,
cá nhân bằng văn bản thì thời hạn lấy ý kiến không quá bao nhiêu ngày?
A. 45 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 689: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật nào không được áp dụng trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn?
A. Tất cả các phương án đều được áp dụng
B. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã
D. Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 690: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
sai về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gọn văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Không có phương án nào sai
125
B. Nghị định của Chính phủ
C. Luật, nghị quyết của Quốc hội.
D. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ,

Câu 691: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật nào không được áp dụng trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn?
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
B. Tất cả các phương án đều được áp dụng
C. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã
D. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 692: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gọn. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản,
cơ quan thẩm định có trách nhiệm thẩm định, cơ quan chủ trì thẩm tra có trách nhiệm
thẩm tra dự thảo văn bản?
A. 15 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D. 05 ngày

Câu 693: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ dự
thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bao gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra, báo cao tổng hợp ý kiến cử tri

Câu 694: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự án luật, dự thảo nghị quyết của Quốc hội, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra, báo cao tổng hợp ý kiến cử tri
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc

Câu 695: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra, báo cao tổng hợp ý kiến cử tri

126
Câu 696: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư, Thông tư liên tịch
B. Nghị định, Thông tư liên tịch
C. Quyết định, Thông tư
D. Thông tư, Quyết định

Câu 697: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự thảo lệnh, dự thảo quyết định của Chủ tịch nước bao?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
C. Tờ trình, dự thảo, tổng hợp ý kiến Mặt trận Tổ quốc
D. Tờ trình, dự thảo

Câu 698: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự thảo nghị định của Chính phủ, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định.

Câu 699: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ dự
thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định.
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc

Câu 700: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ dự
thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bao gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định.
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc

Câu 701: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gọn. Hồ sơ thẩm định gồm:
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định
C. Tờ trình, dự thảo, tiếp thu ý kiến
D. Tờ trình và dự thảo

127
Câu 702: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm
2020. Chọn phương án đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn. Hồ sơ gửi thẩm tra gồm:
A. Tờ trình, dự thảo văn bản, bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý của cơ
quan, tổ chức, cá nhân trong trường hợp lấy ý kiến, báo cáo thẩm định và báo cáo
giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định
B. Tờ trình, dự thảo
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định và báo cáo giải trình

Câu 703: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Phương án nào sai
trong các phương án sau đây?
A. Luật này không quy định việc làm sửa đổi Hiến pháp.
B. Luật này không quy định việc làm Nghị định của Chính phủ.
C. Luật này không quy định việc làm Hiến pháp.
D. Không có phương án nào sai

Câu 704: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Tổng kiểm toán Nhà
nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị định
B. Quyết định
C. Nghị quyết
D. Thông tư

Câu 705: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Quốc hội ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
B. Hiến pháp, Lệnh, Thông tư liên tịch
C. Hiến pháp, Luật, Quyết định
D. Luật, Hiến pháp, Quyết định

Câu 706: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Uỷ ban thường vụ
Quốc hội ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
B. Luật, Hiến pháp, Quyết định
C. Hiến pháp, Nghị định, Thông tư liên tịch
D. Pháp lệnh, Nghị quyết, Nghị quyết liên tịch

Câu 707: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chủ tịch nước ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Quyết định
B. Pháp lệnh, Nghị định
C. Luật, Pháp lệnh
D. Luật, Quyết định

Câu 708: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chính phủ ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
128
A. Nghị định, Nghị quyết liên tịch
B. Thông tư, Pháp lệnh
C. Pháp lệnh, Luật
D. Thông tư, Quyết định

Câu 709: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thủ tướng Chính phủ
ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Pháp lệnh
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Nghị quyết

Câu 710: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Quốc hội?
A. Quyết định
B. Nghị quyết.
C. Luật

Câu 711: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội?
A. Nghị quyết
B. Nghị quyết liên tịch
C. Pháp lệnh,
D. Nghị định

Câu 712: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Chủ tịch nước?
A. Lệnh
B. Quyết định
C. Pháp lệnh

Câu 713: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Có bao nhiêu loại hệ
thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. 17
B. 21
C. 15
D. 20

Câu 714: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Chính phủ?
A. Lệnh
B. Nghị quyết
C. Nghị định

Câu 715: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
129
A. Thông tư
B. Pháp lệnh
C. Lệnh
D. Luật

Câu 716: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
A. Thông tư liên tịch
B. Pháp lệnh
C. Quyết định
D. Lệnh

Câu 717: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Luật

Câu 718: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào quyết
định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành pháp lệnh, nghị
quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Uỷ ban pháp luật
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 719: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào trình
Quốc hội quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành
luật, nghị quyết của Quốc hội.
A. Chính phủ
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Uỷ ban pháp luật

Câu 720: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Ủy ban thường vụ
Quốc hội được áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành những loại
văn bản quy phạm pháp luật nào của Uỷ ban thường vụ Quốc hội?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Pháp lệnh, nghị quyết
C. Pháp lệnh, Nghị quyết lien tịch
D. Nghị quyết liên tịch, Nghị quyết

Câu 721: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015.Thủ tướng Chính phủ
quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành văn bản nào
của Thủ tướng Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
130
B. Nghị định
C. Thông tư
D. Quyết định

Câu 722: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Hội đồng thẩm phán
toà án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị định
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Nghị quyết

Câu 723: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015.Thủ tướng Chính phủ
quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành văn bản nào
của Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quyết định
C. Nghị định
D. Thông tư

Câu 724: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng,Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Nghị định

Câu 725: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Quốc Hội sẽ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết, Quyết định
C. Luật, Nghị quyết.
D. Pháp lệnh, Nghị quyết

Câu 726: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Quốc
Hội sẽ ban hành Luật, Nghị quyết.
A. Quy định của Chính phủ
B. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
C. Quy định của nhà nước
D. Hiến pháp

Câu 727: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sẽ ban hành văn bản quy
phạm phạm pháp luật nào?
A. Luật, Nghị quyết
B. Pháp lệnh, Nghị quyết
C. Pháp lệnh, Quyết định
131
D. Quyết định, Nghị định

Câu 728: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Uỷ
ban Thường vụ Quốc hội ban hành văn bản quy phạm phạm pháp luật Pháp lệnh, Nghị
quyết
A. Luật của Quốc hội
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Hiến pháp và Luật, Nghị quyết của Quốc hội
D. Hiến pháp

Câu 729: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
Chủ tịch nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Quyết định.
B. Nghị quyết, Quyết định
C. Pháp lệnh, Quyết định
D. Luật, pháp lệnh

Câu 730: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Chủ
tịch nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật Lệnh, Quyết định?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội
B. Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội
C. Nghị quyết Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Luật, Nghị quyết Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 731: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết cuả Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước. Chính phủ ban hành những văn bản quy
phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Nghị quyết
B. Quyết định, Nghị định
C. Nghị quyết, Nghị định
D. Thông tư, Pháp lệnh

Câu 732: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để
Chính phủ ban hành những văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết, Nghị định?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Lệnh, Quyết định của Chủ
tịch nước.
B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết cuả Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước.
C. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Lệnh, Quyết định của Chủ
tịch nước.
D. Luật, Nghị quyết cuả Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội

132
Câu 733: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ.
Thủ tướng chính phủ ban hành những văn bản quy phạm pháp luật?
A. Nghị định
B. Thông tư
C. Nghị quyết
D. Quyết định

Câu 734: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về văn bản không thuộc Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết của Đảng các cấp
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
D. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao

Câu 735: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Phương án nào sau
đây không thuộc Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chỉ thị
B. Pháp lệnh
C. Lệnh
D. Thông tư

Câu 736: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan ban hành cao hơn thì có giá trị pháp
lý?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Không so sánh
D. Như nhau

Câu 737: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 738: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thời điểm có hiệu lực
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan ban hành cấp Trung ương không sớm hơn
bao nhiêu ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành?
A. 45 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày

133
Câu 739: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thời điểm có hiệu lực
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan ban hành không sớm hơn bao nhiêu ngày
kể từ ngày ký ban hành đối với văn bản Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp huyện
và cấp xã?
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 740: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thời điểm có hiệu lực
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan ban hành không sớm hơn bao nhiêu ngày
kể từ ngày ký ban hành đối với văn bản của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh.
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 10 ngày

Câu 741: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành?
A. Hiến pháp.
B. Nghị quyết
C. Luật.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 742: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành?
A. Luật; Nghị quyết
B. Thông tư; Nghị định
C. Pháp lệnh; Nghị quyết liên tịch
D. Quyết định; Thông tư

Câu 743: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Hiến pháp.
B. Luật.
C. Nghị quyết
D. Thông tư

Câu 744: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm luật nào sau đây không phải là của Chính phủ ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Nghị định
C. Quyết định
D. Không có phương án nào đúng

134
Câu 745: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Luật.
B. Pháp lệnh
C. Hiến pháp.
D. Nghị quyết

Câu 746: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết
B. Nghị quyết liên tịch
C. Hiến pháp.
D. Luật.

Câu 747: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Luật.
D. Hiến pháp.

Câu 748: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Nghị định
B. Hiến pháp.
C. Luật.
D. Nghị quyết

Câu 749: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Pháp Lệnh
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nghị quyết

Câu 750: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành?
A. Luật; Hiến pháp
B. Pháp lệnh; Nghị quyết
C. Thông tư; Nghị định
D. Quyết định; Thông tư

Câu 751: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành?
A. Quyết định; Thông tư; Hiến pháp
B. Luật; Hiến pháp; Thông tư liên tịch
C. Pháp lệnh; Nghị quyết liên tịch; Nghị quyết
135
D. Thông tư; Nghị định; Quyết định

Câu 752: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Nghị quyết
C. Pháp lệnh
D. Thông tư

Câu 753: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Quyết định
B. Pháp lệnh
C. Nghị quyết liên tịch

Câu 754: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Pháp lệnh
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Nghị quyết liên tịch

Câu 755: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm luật nào sau đây không phải là của Uỷ ban nhân dân và Hội
đồng nhân dân ban hành?
A. Không có phương án nào đúng
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Nghị quyết

Câu 756: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Pháp lệnh
C. Thông tư liên tịch

Câu 757: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
A. Quyết định
B. Thông tư
C. Nghị quyết
D. Pháp lệnh

136
Câu 758: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Lệnh
D. Pháp lệnh

Câu 759: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
A. Pháp lệnh; Luật
B. Thông tư; Nghị quyết
C. Nghị quyết; Nghị định
D. Lệnh; Quyết định

Câu 760: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành?
A. Pháp lệnh; Luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Quyết định; Lệnh
D. Nghị định; Nghị quyết liên tịch

Câu 761: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành?
A. Luật; Hiến pháp
B. Không có phương án nào đúng
C. Quyết định; Thông tư
D. Thông tư; Pháp lệnh

Câu 762: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành?
A. Quyết định; Thông tư
B. Thông tư; Quyết định
C. Luật; Thông tư liên tịch
D. Nghị định; Nghị quyết liên tịch

Câu 763: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Chính phủ ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Luật
C. Thông tư
D. Pháp lệnh

Câu 764: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành?
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Thông tư
137
D. Lệnh

Câu 765: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Nghị quyết liên tịch
giữa Uỷ ban thường vụ Quốc hội với cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 766: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân
dân tối cao ban hành?
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Lệnh
D. Quyết định

Câu 767: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban
hành?
A. Nghị quyết
B. Lệnh
C. Thông tư
D. Quyết định

Câu 768: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao ban hành?
A. Quyết định
B. Nghị quyết
C. Lệnh
D. Thông tư

Câu 769: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ ban hành?
A. Nghị quyết
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Lệnh

Câu 770: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành?
A. Lệnh
B. Nghị quyết
C. Thông tư liên tịch
138
D. Quyết định

Câu 771: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao ban hành?
A. Thông tư liên tịch
B. Nghị quyết
C. Quyết định
D. Lệnh

Câu 772: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Lệnh

Câu 773: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Thủ
tướng chính phủ ban hành những văn bản quy phạm pháp luật Quyết định, Chỉ thị?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội
B. Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 774: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ,
Quyết định, Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ. Bộ trưởng,Thủ trưởng ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Quyết định
B. Nghị định, Quyết định, Thông tư
C. Quyết định, Thông tư
D. Nghị quyết, Quyết định, Thông tư

Câu 775: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Bộ
trưởng,Thủ trưởng ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ ban hành văn bản
quy phạm pháp luật Quyết định, Thông tư?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội
C. Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ, Quyết
định
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 776: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Luật” do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội
139
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chính phủ

Câu 777: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Nghị định” do cơ quan nào ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 778: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Pháp lệnh” do cơ quan nào ban hành?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Quốc hội

Câu 779: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Lệnh” do cơ quan nào ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chính phủ

Câu 780: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Nghị quyết” do cơ quan nào ban hành?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Quốc hội

Câu 781: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Quyết định” do ai và cơ quan nào ban hành?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tổng kiểm toán Nhà nước
D. Uỷ ban nhân dân

Câu 782: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm luật nào sau đây không phải là của Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết
B. Luật
C. Nghị quyết liên tịch
D. Hiến pháp

140
Câu 783: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.
B. Tuân thủ đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
C. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp
luật trong hệ thống pháp luật.
D. Không có phương án nào sai

Câu 784: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư, Quyết định
B. Quyết định, Thông tư
C. Thông tư, Thông tư liên tịch
D. Nghị định, Thông tư liên tịch

Câu 785: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Không có phương án nào sai
B. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
C. Nghị quyết của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao
Câu 786: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chủ tịch nước quyết
định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành những loại văn bản
quy phạm pháp luật nào của Chủ tịch nước?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết liên tịch
B. Lệnh, Quyết định
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Pháp lệnh, Quyết định

Câu 787: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016, Phần mở đầu của văn bản
gồm:
A. Quốc hiệu, Tiêu ngữ, tên cơ quan ban hành
B. tên cơ quan ban hành, số, ký hiệu văn bản, địa danh, ngày, tháng, năm ban hành, tên
văn bản và căn cứ ban hành văn bản.
C. Quốc hiệu, Tiêu ngữ, tên cơ quan ban hành, số, ký hiệu văn bản, địa danh, ngày,
tháng, năm ban hành, tên văn bản và căn cứ ban hành văn bản.
D. Quốc hiệu, Tiêu ngữ, tên cơ quan ban hành, số, ký hiệu văn bản, địa danh, ngày,
tháng, năm ban hành, tên văn bản

Câu 788: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng về
trình bày Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”?
A. chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng
B. chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm
C. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm

141
Câu 789: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Quốc hiệu là:
“CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. Quốc hiệu được trình bày bằng cỡ
chữ nào?
A. 12 hoặc 13
B. 13
C. 12
D. 14

Câu 790: Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực vào thời gian
nào:
A. 14/05/2016
B. 01/07/2016
C. 15/05/2016
D. 21/05/2016

Câu 791: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Quốc hiệu là:
“CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. Quốc hiệu được trình bày bằng
kiểu chữ nào?
A. kiểu chữ đứng, đậm
B. kiểu chữ đậm, nghiêng
C. kiểu chữ đứng, nghiêng
D. kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng

Câu 792: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Tiêu ngữ là: “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc”. Tiêu ngữ được trình bày bằng chữ nào, cỡ chữ nào, kiểu chữ nào?
A. chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 12, kiểu chữ đứng, đậm
B. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
C. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng

Câu 793: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Tiêu ngữ là: “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc”. Tiêu ngữ được trình bày cỡ chữ nào?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 13 hoặc 14

Câu 794: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Tiêu ngữ là: “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc”. Tiêu ngữ được trình bày kiểu chữ nào?
A. kiểu chữ đứng, đậm
B. kiểu chữ đậm, nghiêng
C. kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng
D. kiểu chữ đứng, đậm, gạch chân

Câu 795: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP, 14/5/2016. Trình bày Tên cơ quan ban hành
văn bản được trình bày bằng chữ nào, kiểu chữ nào, cỡ chữ bao nhiêu?
142
A. chữ in hoa, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 13
B. chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 12
C. chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 13
D. chữ in thường, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 13

Câu 796: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Số của văn bản
được ghi bằng chữ số nước nào?
A. Pháp
B. Ả Rập
C. Anh
D. Việt Nam

Câu 797: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Số, ký hiệu của văn bản được trình bày trong các phương án sau đây?
A. 23/2020/NQ/UBTVQH14
B. 23/2020/NQ-UBTVQH14
C. 23/NQ-UBTVQH14/2020
D. 23/2020/NQ-UBTVQH/QH14

Câu 798: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Nội dung văn
bản được trình bày bằng chữ nào, được dàn đều cả hai lề, kiểu chữ nào, cỡ chữ bao
nhiêu?
A. chữ in thường, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 13 đến 14
B. chữ in hoa, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 13 đến 14
C. chữ in thường, kiểu chữ đậm; cỡ chữ từ 13 đến 14
D. chữ in thường, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 12 đến 13

Câu 799: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Nội dung văn
bản được trình bày cỡ chữ bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 13
D. 13 hoặc 14

Câu 800: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Họ tên của
người ký văn bản được trình bày bằng chữ nào, cỡ chữ bao nhiêu, kiểu chữ nào?
A. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
B. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng
C. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng

Câu 801: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Họ tên của
người ký văn bản được trình bày bằng cỡ chữ nào?
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13
143
Câu 802: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Từ “Nơi nhận”
được trình bày trên một dòng riêng, ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của
người ký” và sát lề trái, sau có dấu hai chấm (:), bằng chữ nào, cỡ chữ bao nhiêu, kiểu
chữ gì?
A. chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng
B. chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng, đậm
C. chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm
D. chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm

Câu 803: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Từ “Nơi nhận”
được trình bày trên một dòng riêng, ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của
người ký” và sát lề trái, sau có dấu hai chấm (:), bằng cỡ chữ bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11

Câu 804: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Từ “Nơi nhận”
được trình bày trên một dòng riêng, ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của
người ký” và sát lề trái, sau có dấu hai chấm (:), bằng kiểu chữ gì?
A. kiểu chữ nghiêng, đậm.
B. kiểu chữ đậm
C. kiểu chữ nghiêng, đậm, gạch chân
D. kiểu chữ nghiêng

Câu 805: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Trang của văn
bản được đánh số thứ tự bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ bao nhiêu, kiểu chữ gì, không đánh
số trang thứ nhất, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản?
A. cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng
B. cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
C. cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng
D. cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng

Câu 806: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Trang của văn
bản được đánh số thứ tự bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 807: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm xuất bản Công báo in cấp tỉnh và quản lý Công báo điện tử cấp tỉnh trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
B. Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
144
D. Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Câu 808: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm xuất bản Công báo in nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và quản lý Công
báo điện tử nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên Cổng thông tin điện tử Chính
phủ?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Tất cả các phương án
D. Bộ nội vụ

Câu 809: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành.
C. Điều ước quốc tế đã có hiệu lực đối với nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Văn bản bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.

Câu 810: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP, 14/5/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Quyết định đình chỉ việc thi hành, quyết định xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái
pháp luật.
B. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Văn bản đính chính văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở trung ương
ban hành.

Câu 811: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng
về Văn bản đăng trên Công báo cấp tỉnh
A. Văn bản đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt ban hành.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chính
quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt ban hành.
D. Danh mục văn bản, quy định hết hiệu lực thi hành do các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ở cấp tỉnh lập, gửi đăng Công báo.

Câu 812: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản, Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm đăng văn
bản đó trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. 15
B. 20
C. 30
D. 07

145
Câu 813: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương có trách nhiệm đăng văn bản đó trên Công báo cấp tỉnh.
A. 10
B. 15
C. 03
D. 07

Câu 814: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có trách nhiệm lập danh sách xã, phường, thị trấn có nhu cầu nhận Công báo in miễn
phí của địa phương mình và gửi về Văn phòng Chính phủ trước bao nhiêu hằng năm?
A. Ngày 01 tháng 12
B. Ngày 31 tháng 11
C. Ngày 31 tháng 12
D. Ngày 01 tháng 11

Câu 815: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nào cấp huyện, cấp xã phải được niêm yết?
A. Hội đồng nhân dân
B. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
D. Ủy ban nhân dân

Câu 816: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản quy phạm pháp
luật được niêm yết phải là?
A. bản chính, có dấu đóng treo ở góc trái trên cùng trang giấy
B. bản chính, chữ ký.
C. bản photo, có dấu và chữ ký.
D. bản chính, có dấu và chữ ký.

Câu 817: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện, Hội đồng nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã phải được niêm yết chậm nhất là bao nhiêu ngày làm
việc, kể từ ngày Chủ tịch Hội đồng nhân dân ký chứng thực, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký ban hành?
A. 03
B. 02
C. 04
D. 05

Câu 818: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Thời gian niêm yết Văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện, Hội đồng nhân dân cấp xã,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã ít nhất là bao nhiêu ngày liên tục,
kể từ ngày niêm yết?
A. 45
B. 20
C. 15
146
D. 30

Câu 819: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã được niêm yết tại?
A. trụ sở cơ quan ban hành văn bản.
B. Văn phòng Hội đồng nhân dân
C. Văn phòng Uỷ ban nhân dân
D. Bộ phận Một cửa

Câu 820: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng
về Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã cũng có thể được niêm yết tại các địa điểm sau đây theo quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cùng cấp
A. Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã
B. Nơi tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nhà văn hóa cấp huyện, cấp xã; nhà văn hóa của thôn, làng, ấp, bản, phum, sóc, cụm
dân cư, tổ dân phố

Câu 821: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án sai
về Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã cũng có thể được niêm yết tại các địa điểm sau đây theo quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cùng cấp?
A. Các điểm bưu điện - văn hóa cấp xã
B. Trung tâm giáo dục cộng đồng
C. Các điểm tập trung dân cư khác
D. Không có phương án nào sai

Câu 822: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được niêm yết là văn
bản?
A. Tất cả các phương án
B. văn bản xin ý kiến
C. văn bản chính thức.
D. văn bản góp ý

Câu 823: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản đính chính phải
được niêm yết trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày người có thẩm quyền
ký văn bản đính chính.
A. 04
B. 01
C. 02
D. 03

147
Câu 824: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng
về Các văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có thể được dịch ra tiếng Anh hoặc
tiếng nước ngoài khác?
A. Hiến pháp, Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường
vụ Quốc hội
B. Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Quyết định của Chủ tịch nước
C. Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ
Quốc hội
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 825: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Các văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có thể được dịch ra tiếng Anh hoặc
tiếng nước ngoài khác?
A. Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ được ban hành
để thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên hoặc liên quan trực tiếp đến đời sống, việc làm, kinh doanh của người nước
ngoài, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
B. Quyết định của Chủ tịch nước, Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng
Chính phủ được ban hành để thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên hoặc liên quan trực tiếp đến đời sống, việc làm, kinh doanh của
người nước ngoài, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Lệnh của Chủ tịch nước, Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính
phủ được ban hành để thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên hoặc liên quan trực tiếp đến đời sống, việc làm, kinh doanh của người
nước ngoài, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.

Câu 826: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng về
những Văn bản được kiểm tra?
A. Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
B. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 827: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án sai về
những Văn bản được kiểm tra?
A. Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
B. Quyết định, lênh của Chủ tịch nước
C. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân

Câu 828: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Nội dung kiểm tra văn bản

148
A. Kiểm tra về căn cứ ban hành; thể thức, kỹ thuật trình bày; trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Kiểm tra về thẩm quyền ban hành văn bản gồm kiểm tra thẩm quyền về hình thức và
kiểm tra thẩm quyền về nội dung
D. Kiểm tra về nội dung của văn bản

Câu 829: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án sai
về nguyên tắc kiểm tra, xử lý văn bản
A. Cơ quan, người có thẩm quyền kiểm tra, xử lý văn bản chịu trách nhiệm về kết luận
kiểm tra và quyết định xử lý văn bản.
B. Không được lợi dụng việc kiểm tra, xử lý văn bản vì mục đích vụ lợi, gây khó khăn
cho hoạt động của cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản và can thiệp vào quá
trình xử lý văn bản trái pháp luật.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo đảm tính toàn diện, kịp thời, khách quan, công khai, minh bạch; đúng thẩm
quyền, trình tự, thủ tục; kết hợp giữa việc kiểm tra của cơ quan, người có thẩm quyền
với việc tự kiểm tra của cơ quan, người ban hành văn bản; bảo đảm sự phối hợp giữa
các cơ quan có liên quan

Câu 830: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Có bao nhiêu phương thức
kiểm tra văn bản?
A. 02 phương thức
B. 03 phương thức
C. 04 phương thức
D. 05 phương thức

Câu 831: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. có bao nhiêu Căn cứ pháp
lý để xác định nội dung trái pháp luật của văn bản được kiểm tra?
A. 3
B. 4
C. Hơn 4
D. Hơn 3

Câu 832: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công tác văn thư?
A. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
B. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
C. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 833: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về công tác văn thư?
A. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
B. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản
C. Quản lý nhà nước về công tác văn thư
D. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
149
Câu 834: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Nghị định này quy định về:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính điện tử
C. Công tác văn thư và quản lý nhà nước về công tác văn thư.
D. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính

Câu 835: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Cơ quan nào căn cứ quy định của Nghị định này và các quy định của Đảng, của
pháp luật có liên quan để áp dụng cho phù hợp?
A. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội,
B. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp
C. Tổ chức chính trị,
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 836: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Nghị định này áp dụng đối với?
A. Cơ quan, tổ chức nhà nước và các cơ quan đảng
B. Cơ quan, tổ chức nhà nước và tất cả doanh nghiệp
C. Cơ quan, tổ chức nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp nhà nước

Câu 837: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao y”là?
A. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
B. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và
kỹ thuật quy định.
C. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.
D. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được
trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.

Câu 838: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản chuyên ngành” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức.
C. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp
vụ của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
quy định.

150
Câu 839: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Hồ sơ” là?
A. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học hóa
công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng (sau đây gọi chung là Hệ thống).
B. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ chức
C. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất
định.
D. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc,
một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi,
giải quyết công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá
nhân.

Câu 840: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật
theo quy định.
B. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
C. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.

Câu 841: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành
trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức.” là?
A. Văn bản đi
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản thảo văn bản
D. Bản gốc văn bản

Câu 842: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản điện tử” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức.
C. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
D. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản
giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.

151
Câu 843: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư.. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ
quan, tổ chức, cá nhân khác gửi đến.
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác gửi đến.
B. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến bằng Email
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến qua Bưu điện
D. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến có đóng dấu cơ quan ban hành văn bản

Câu 844: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc
của các cơ quan, tổ chức” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 845: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản chính văn bản giấy” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
B. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền

Câu 846: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng
chính để thực hiện việc tin học hóa công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn
bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng” là?
A. Hồ sơ
B. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
C. Danh mục hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 847: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với
nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình
thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm
vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân” là?
A. Danh mục hồ sơ
B. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
C. Hồ sơ
152
D. Lập hồ sơ

Câu 848: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành
trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những
nguyên tắc và phương pháp nhất định” là?
A. Danh mục hồ sơ
B. Lập hồ sơ
C. Hồ sơ
D. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử

Câu 849: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Hệ thống quản lý tài liệu điện tử” là
A. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học
hóa công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu
hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng
B. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một
đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
C. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất
định.
D. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ chức.

Câu 850: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền.” là?
A. Bản thảo văn bản
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản gốc văn bản
D. Văn bản đi

Câu 851: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành” là?
A. Văn bản đi
B.Bản gốc văn bản
C.Bản chính văn bản giấy
D.Bản thảo văn bản

Câu 852: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản hành chính” là:
A. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của
các cơ quan, tổ chức.

153
C. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.

Câu 853: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể
thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản sao y
B. Bản trích sao
C. Bản chính văn bản giấy
D. Bản sao lục

Câu 854: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp
vụ của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy
định” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản

Câu 855: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Danh mục hồ sơ” là?
A. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất
định.
B. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học hóa
công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng
C. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ
chức.
D. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một
đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Câu 856: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực
tiếp ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
A. Bản chính văn bản giấy
B. Bản thảo văn bản
C. Bản gốc văn bản
D. Văn bản đi

Câu 857: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao lục” là?
154
A. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức
và kỹ thuật quy định.
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.

Câu 858: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản đến” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
B. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền

Câu 859: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản đi” là?
A. tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức phát hành
B. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và gửi đi
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức gửi đi

Câu 860: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản trích sao” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính
văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và
kỹ thuật quy định.
D. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.

Câu 861: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn
bản giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản
D. Văn bản chuyên ngành

155
Câu 862: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền” là?
A. Bản sao lục
B. Bản trích sao
C. Bản chính văn bản giấy
D. Bản sao y

Câu 863: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản thảo văn bản” là?
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
B. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền
C. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành
trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?

Câu 864: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được
trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản trích sao
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản sao lục
D. Bản sao y

Câu 865: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo
quy định” là?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản điện tử
D. Văn bản

Câu 866: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản
chính văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản trích sao
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản sao lục
D. Bản sao y

Câu 867: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản gốc văn bản” là?
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành

156
B. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực
tiếp ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử
C. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền

Câu 868: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được
lập trong năm của cơ quan, tổ chức” là?
A. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
B. Danh mục hồ sơ
C. Hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 869: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Văn thư cơ quan” là?
A. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
B. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác hành chính văn thư của cơ quan, tổ
chức.
C. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác quản lý nhà nước về văn thư của cơ
quan, tổ chức.
D. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác quản lý văn thư của cơ quan, tổ chức.

Câu 870: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Nguyên tắc công tác văn thư?
A. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định tổ chức, cơ quan đơn vị.
B. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của pháp luật.
C. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của Nhà nước
D. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của Chính phủ

Câu 871: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản của cơ quan, tổ chức phải được soạn thảo và ban hành đúng thẩm
quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định của?
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Pháp luật
D. Bộ nội vụ

Câu 872: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng đối với văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo
và ban hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày
thực hiện theo quy định của?
A. Pháp luật
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
157
Câu 873: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng đối với văn bản chuyên ngành được soạn thảo và ban
hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày thực
hiện do ai qui định?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
B. Nhà nước
C. Người đứng đầu quản lý cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
D. Bộ nội vụ

Câu 874: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Tất cả văn bản đi, văn bản đến của cơ quan, tổ
chức phải được quản lý tập trung tại đâu để làm thủ tục tiếp nhận, đăng ký, trừ những
loại văn bản được đăng ký riêng theo quy định của pháp luật?
A. Quản lý công văn cơ quan
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
C. Quản lý mạng máy tính
D. Văn thư cơ quan

Câu 875: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng đối đối với văn bản hành chính được thực hiện theo
quy định được soạn thảo và ban hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể
thức và kỹ thuật trình bày thực hiện theo quy định nào?
A. Pháp luật
B. Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/03/2020
C. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật
D. Thông tư 01/2011/TT-BNV ngày 24/01/2019

Câu 876: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản đi, văn bản đến thuộc ngày nào phải được
đăng ký, phát hành hoặc chuyển giao trong ngày, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc
tiếp theo?
A. Trong 3 ngày tiếp theo
B. Cuối giờ trong ngày
C. Trong 2 ngày tiếp theo
D. Trong ngày làm việc tiếp theo

Câu 877: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn Bản đến có các mức độ khẩn nào phải được
đăng ký, trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được?
A. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Khẩn”
B. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Rất Khẩn”
C. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Thượng thượng Khẩn”
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 878: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản phải được theo dõi, cập nhật trạng thái?
158
A. Gửi, nhận, lưu
B. Gửi, nhận, sửa
C. Gửi, nhận, chuyển
D. Gửi, nhận, xử lý.

Câu 879: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Người được giao giải quyết, theo dõi công việc của
cơ quan, tổ chức có trách nhiệm về công tác văn thư?
A. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan và
cập nhật lên hệ thống máy tính của cơ quan
B. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
C. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu cho cơ quan tổ chức có
thẩm quyền
D. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan và
cấp nhật dữ liệu lên cổng thông tin điện tử Quốc gia

Câu 880: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ
chức phải được quản lý, sử dụng theo quy định của?
A. Chính phủ
B. Người đứng đầu cơ quan tổ chức
C. Cơ quan, tổ chức
D. Pháp luật

Câu 881: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền
và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản điện tử
C. Bản gốc văn bản giấy.
D. Bản thảo văn bản

Câu 882: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền
và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như?
A. Không có phương án nào đúng
B. Bản chính văn bản giấy. (a)
C. Bản gốc văn bản giấy. (b)
D. Cả (a) và (b)

Câu 883: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Chữ ký số trên văn bản điện tử phải đáp ứng đầy đủ
các quy định của?
A. Pháp luật
B. Người đứng đầu cơ quan tổ chức
C. Cơ quan, tổ chức
D. Chính phủ
159
Câu 884: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn thư cơ quan có nhiệm vụ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quản lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức; các loại con
dấu khác theo quy định.
C. Đăng ký, thực hiện thủ tục phát hành, chuyển phát và theo dõi việc chuyển phát văn
bản đi. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; trình, chuyển giao văn bản đến.
D. Sắp xếp, bảo quản và phục vụ việc tra cứu, sử dụng bản lưu văn bản. Quản lý Sổ
đăng ký văn bản.

Câu 885: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn thư cơ quan có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8

Câu 886: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính?
A. 28
B. 29
C. 32
D. 31

Câu 887: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Công điện” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính cá biệt
D. Văn bản hành chính

Câu 888: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Thông tư” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 889: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Hiến pháp” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

160
Câu 890: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Lệnh” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 891: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Pháp lệnh” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 892: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Luật” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 893: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản chuyên ngành
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 894: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị định” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 895: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Thông tư liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 896: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Bản ghi nhớ” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
161
D. Văn bản hành chính

Câu 897: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản hành chính các biệt?
A. Thông tư, Nghị định
B. Nghị quyết, quyết định
C. Nghị quyết liên tịch, Thông tư liên tịch
D. Luật, Pháp lệnh

Câu 898: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản hành chính?
A. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp
đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển,
phiếu báo, thư công.
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,

Câu 899: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Văn bản hành chính?
A. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp
đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận
B. Luật, Thông tư, Pháp lệnh, Nghị định, Lệnh, Thông Tư liên tịch, Nghị quyết liên
tịch
C. Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển,
phiếu báo, thư công.
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,

Câu 900: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy
nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản chuyên ngành
D. Văn bản hành chính
Câu 901: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về bản “Luật, Thông tư, Pháp lệnh, Nghị định, Lệnh,
Thông Tư liên tịch, Nghị quyết liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Văn bản hành chính

Câu 902: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết, Quyết định” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản cá biệt
162
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 903: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Quy chế” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 904: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Tờ trình” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 905: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính không cá biệt?
A. 26
B. 27
C. 29
D. 28

Câu 906: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Đề án” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 907: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Dự án” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 908: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 909: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Quyết định” là văn bản?
163
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 910: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Quy chế
B. Chỉ thị
C. Quy định
D. Bản cam kết

Câu 911: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Thông cáo
B. Hướng dẫn
C. Thông báo
D. Giấy chứng nhận

Câu 912: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Giấy đi đường
B. kế hoạch,
C. Chương trình
D. Phương án,

Câu 913: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Hợp đồng
B. Giấy biên nhận hồ sơ
C. Công văn
D. Tờ trình

Câu 914: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành
chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bản cam kết, giấy chứng nhận, giấy đi đường, giấy biên nhận hồ sơ.
C. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp
đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn

Câu 915: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo,
hướng dẫn” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản quy phạm pháp luật
164
C. Văn bản chuyên ngành
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 916: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự
án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa
thuận” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 917: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính cá biệt?
A. 02
B. 29
C. 28
D. 03

Câu 918: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu thành phần chính của thể thức văn bản hành chính?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9

Câu 919: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về thể thức văn bản hành chính bao gồm các thành phần
chính?
A. Nội dung văn bản. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền. Dấu, chữ ký
số của cơ quan, tổ chức. Nhi nhận.
B. Địa danh và thời gian ban hành văn bản. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.
C. Quốc hiệu và Tiêu ngữ. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Số, ký hiệu của văn
bản.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 920: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ngoài các thành phần chính của thể thức văn bản hành
chính thì còn có thành phần khác gồm:
A. Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
B. Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Phụ lục. Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.

Câu 921: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm:

165
A. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày
các thành phần thể thức
B. . Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình
bày các thành phần thể thức, số trang văn bản.
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày các thành phần thể thức, số trang văn
bản.
D. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ

Câu 922: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Đơn vị hoặc cá nhân được giao chủ trì soạn thảo văn
bản thực hiện các công việc:
A. Đối với văn bản điện tử, cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản ngoài việc
thực hiện các nội dung ở (1) và (2) phải chuyển bản thảo văn bản, tài liệu kèm theo (nếu
có) vào Hệ thống và cập nhật các thông tin cần thiết.
B. Xác định tên loại, nội dung và độ mật, mức độ khẩn của văn bản cần soạn thảo; thu
thập, xử lý thông tin có liên quan. (1)
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Soạn thảo văn bản đúng hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày. (2)

Câu 923: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Duyệt bản thảo văn bản?
A. Trường hợp bản thảo văn bản đã được phê duyệt nhưng cần sửa chữa, bổ sung thì
phải trình người có thẩm quyền ký xem xét, quyết định. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Bản thảo văn bản phải do người có thẩm quyền ký văn bản duyệt. (1)

Câu 924: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Bản thảo văn bản do ai là người duyệt?
A. Cả phương án (a) và (b)
B. Không có phương án nào đúng
C. Cấp phó của người có thẩm quyền ký văn bản. (b)
D. Người có thẩm quyền ký văn bản. (a)

Câu 925: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ
quan, tổ chức và trước pháp luật về?
A. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
D. Nội dung văn bản

Câu 926: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Kiểm tra văn bản trước khi ký ban hành
A. Phương án (1) và (2) đều đúng

166
B. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản phải kiểm
tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản.
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước
người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về nội dung văn bản.

Câu 927: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật
về?
A. Nội dung văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
D. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản

Câu 928: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật
về nội dung văn bản.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản
C. Người được giao nhiệm vụ soạn văn bản
D. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản

Câu 929: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại chữ ký?
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 1 loại
D. 3 loại

Câu 930: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản
A. Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp phó ký thay.
B. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy
chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan,
tổ chức ký thừa lệnh một số loại văn bản.

Câu 931: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Ai là người phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản do mình ký ban
hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người ký và người soạn thảo văn bản cùng chịu trách nhiệm
C. Người soạn thảo văn bản
167
D. Người ký văn bản

Câu 932: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về trong trường hợp đặc biệt, Ai là người không được
ủy quyền lại cho người khác ký.
A. Người được ký thừa ủy quyền. (a)
B. Không có phương án nào đúng
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
D. Cả (a) và (b)

Câu 933: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao cho
Ai là người ký thừa lệnh một số loại văn bản.
A. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức
B. Cấp phó cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức

Câu 934: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp
phó ký thay. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc
hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Không có phương án nào đúng
B. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (b)
C. Cả (a) và (b)
D. Cấp phó của đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (a)

Câu 935: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể
trong quy chế làm việc hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Quy chế làm việc của cơ quan tổ chức . (a)
B. Không có phương án nào đúng
C. Phương án (a) hoặc phương án (b)
D. Quy chế công tác văn thư của cơ quan tổ chức. (b)

Câu 936: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ
chức làm việc theo chế độ tập thể
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức được thay mặt tập thể, ký thay người
đứng đầu cơ quan, tổ chức những văn bản theo ủy quyền của người đứng đầu và những
văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách.
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức thay mặt tập thể lãnh đạo ký các văn bản của cơ
quan, tổ chức.

168
Câu 937: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể,
Ai là người ký các văn bản của cơ quan, tổ chức.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản theo uỷ quyền của
Người đứng đầu cơ quan, tổ chức.
D. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản thuộc lĩnh vực được
phân công phụ trách.

Câu 938: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trong trường hợp đặc biệt, Việc giao ký thừa ủy
quyền phải được thực hiện như thế nào?
A. Bằng văn bản, giới hạn thời gian và không giới hạn nội dung được ủy quyền
B. Bằng văn bản, không giới hạn thời gian và giới hạn nội dung được ủy quyền
C. Không có phương án nào đúng
D. Bằng văn bản, giới hạn thời gian và nội dung được ủy quyền

Câu 939: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan,
tổ chức có thể ủy quyền cho Ai ký thừa ủy quyền một số văn bản mà mình phải ký?
A. Cấp phó của cơ quan, tổ chức thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. (b)
B. Cả (a) và (b)
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của mình. (a)
D. Không có phương án nào đúng

Câu 940: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng. Đối với văn bản giấy, khi ký văn bản dùng bút có mực
màu gì để ký?
A. Màu vàng
B. Màu đen
C. Màu xanh
D. Màu đỏ

Câu 941: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về loại chữ ký?
A. 4 loại( loại chữ ký trên văn bản giấy; trên văn bản trích sao; trên y sao và sao lục)
B. 2 loại ( loại chữ ký trên văn bản giấy và chữ ký số)
C. 1 loại ( loại chữ ký trên văn bản giấy)
D. 3 loại (loại chữ ký trên văn bản giấy; trên văn bản trích sao và chữ ký số)

Câu 942: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể,
Cấp phó của người đứng đầu cơ quan tổ chức được ký các văn bản nào của cơ quan, tổ
chức?
A. Những văn bản theo uỷ quyền của Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
B. Tất cả các văn bản
169
C. Cả (b) và (c)
D. Những văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. (c)

Câu 943: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ
chức làm việc theo chế độ thủ trưởng
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ
chức ban hành;
B. Trường hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như cấp phó ký
thay cấp trưởng.
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Có thể giao cấp phó ký thay các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách và
một số văn bản thuộc thẩm quyền của người đứng đầu.

Câu 944: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng
ai có thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành?
A. Cả (a) và (b)
B. Không có phương án nào đúng
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (a)

Câu 945: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đi đối với văn bản giấy
A. Nhân bản, đóng dấu cơ quan, tổ chức, dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn
B. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi. Lưu văn bản đi.
C. Cấp số, thời gian ban hành văn bản. Đăng ký văn bản đi.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 946: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đi đối với văn bản điện tử
A. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi. Lưu văn bản đi.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Ký số của cơ quan, tổ chức
D. Cấp số, thời gian ban hành văn bản. Đăng ký văn bản đi.

Câu 947: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Số và ký hiệu văn bản của cơ quan, tổ chức là ................., thống nhất giữa văn
bản giấy và văn bản điện tử.
A. Duy nhất trong một tháng
B. Duy nhất trong nhiều năm
C. Duy nhất trong một năm
D. Luôn duy nhất

Câu 948: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Cấp số, thời gian ban hành văn bản

170
A. Việc cấp số văn bản chuyên ngành do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh
vực quy định.
B. Việc cấp số văn bản hành chính do người đứng đầu cơ quan, tổ chức quy định.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Việc cấp số văn bản quy phạm pháp luật: Mỗi loại văn bản quy phạm pháp luật được
cấp hệ thống số riêng.

Câu 949: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Cấp số, thời gian ban hành văn bản
A. Đối với văn bản điện tử, việc cấp số, thời gian ban hành được thực hiện bằng chức
năng của Hệ thống. (2)
B. Đối với văn bản giấy, việc cấp số, thời gian ban hành được thực hiện sau khi có chữ
ký của người có thẩm quyền, chậm nhất là trong ngày làm việc tiếp theo. Văn bản mật
được cấp hệ thống số riêng. (1)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai

Câu 950: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Văn bản được đăng ký
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bằng công văn hoặc bằng Hệ thống sổ
C. Bằng sổ hoặc bằng Hệ thống.
D. Bằng giấy hoặc bằng Hệ thống

Câu 951: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Đăng ký văn bản bằng Hệ thống
A. Không có phương án nào đúng
B. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy và đóng sổ để quản lý.
C. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường thông
tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi.
D. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường
thông tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi, đóng sổ để quản lý.

Câu 952: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Văn bản mật được đăng ký theo
quy định của pháp luật về?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước.
B. Dấu chỉ mật
C. Bảo mật văn bản thư
D. Bảo vệ bí mật văn bản hành chính nhà nước

Câu 953: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Văn bản đi được nhân bản theo ………. được xác
định ở phần nơi nhận của văn bản?
A. Đúng số lượng +3 bản
B. Đúng số lượng
C. Đúng số lượng +1 bản
171
D. Đúng số lượng +2 bản

Câu 954: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Văn bản khẩn phải được phát hành và gửi?
A. Ngay sau ngày làm việc tiếp theo
B. Ngay trong ngày làm việc
C. Ngay sau khi ký văn bản.

Câu 955: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về thế
thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục ban hành phải được đính chính bằng
A. Email của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Điện thoại của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
D. Công văn của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.

Câu 956: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về nội
dung phải được sửa đổi, thay thế bằng
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Văn bản có hình thức y trang văn bản đã phát hành. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Văn bản có hình thức tương đương. (1)

Câu 957: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Việc phát hành văn bản mật đi phải bảo đảm bí
mật nội dung của văn bản theo quy định của pháp luật về?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước, thời gian và nơi nhận.
B. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng, thời gian
C. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng
D. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng, thời gian và nơi nhận.

Câu 958: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Thu hồi văn bản.
A. Đối với văn bản giấy, trường hợp nhận được văn bản thông báo thu hồi, bên nhận có
trách nhiệm gửi lại văn bản đã nhận. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Đối với văn bản điện tử, trường hợp nhận được văn bản thông báo thu hồi, bên nhận
hủy bỏ văn bản điện tử bị thu hồi trên Hệ thống, đồng thời thông báo qua Hệ thống để
bên gửi biết. (2)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 959: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về. Phát hành văn bản giấy từ văn bản được ký sổ
của người có thẩm quyền:
A. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra giấy
và phát hành văn bản.
172
B. Không có phương án nào đúng
C. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền
ra giấy, đóng dấu của cơ quan, tổ chức để tạo bản chính văn bản giấy và phát hành
văn bản.
D. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra
giấy, đóng dấu của cơ quan, tổ chức để tạo bản chính văn bản giấy

Câu 960: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về lưu văn bản đi
A. Lưu văn bản giấy: Bản gốc văn bản được lưu tại Văn thư cơ quan và phải được đóng
dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ
sơ công việc. (1)
B. Lưu văn bản điện tử: Bản gốc văn bản điện tử phải được lưu trên Hệ thống của cơ
quan, tổ chức ban hành văn bản. (2)
C. Phương án (1) sai và phương án (2) đúng
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 961: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đến?
A. Trình, chuyển giao văn bản đến.
B. Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến.
C. Tiếp nhận văn bản đến. Đăng ký văn bản đến.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 962: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản giấy
A. Không có phương án nào sai
B. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường, Văn thư cơ quan báo ngay
người có trách nhiệm giải quyết và thông báo cho nơi gửi văn bản.
C. Văn thư cơ quan kiểm tra số lượng, tình trạng bì, dấu niêm phong (nếu có), nơi gửi;
đối chiếu số, ký hiệu ghi ngoài bì với số, ký hiệu của văn bản trong bì.
D. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường, Văn thư cơ quan gửi
trả lại văn bản cho nơi gửi văn bản

Câu 963: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản giấy
A. Đối với văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chức đoàn thể trong cơ quan, tổ
chức thì Văn thư cơ quan bóc bì và chuyển cho nơi nhận
B. Tất cả văn bản giấy đến (bao gồm cả văn bản có dấu chỉ độ mật) gửi cơ quan, tổ chức
thuộc diện đăng ký tại Văn thư cơ quan phải được bóc bì, đóng dấu “ĐẾN”.
C. Đối với văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chức đoàn thể trong cơ quan, tổ chức
thì Văn thư cơ quan không bóc bì mà chuyển cho nơi nhận
D. Những bì văn bản gửi đích danh cá nhân, nếu là văn bản liên quan đến công việc
chung của cơ quan, tổ chức thì cá nhân nhận văn bản có trách nhiệm chuyển lại cho Văn
thư cơ quan để đăng ký.

173
Câu 964: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản điện tử
A. Không có phương án nào sai
B. Cơ quan, tổ chức nhận văn bản có trách nhiệm thông báo ngay trong ngày cho cơ
quan, tổ chức gửi về việc đã nhận văn bản bằng chức năng của Hệ thống. (3)
C. Trường hợp văn bản điện tử không đáp ứng các quy định phương án (1) hoặc gửi sai
nơi nhận thì cơ quan, tổ chức nhận văn bản phải trả lại cho cơ quan, tổ chức gửi văn bản
trên Hệ thống. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường thì Văn thư cơ
quan báo ngay người có trách nhiệm giải quyết và thông báo cho nơi gửi văn bản. (2)
D. Văn thư cơ quan phải kiểm tra tính xác thực và toàn vẹn của văn bản điện tử và thực
hiện tiếp nhận trên Hệ thống. (1)

Câu 965: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Đăng ký văn bản đến
A. Những văn bản đến không được đăng ký tại Văn thư cơ quan thì đơn vị, cá nhân
không có trách nhiệm giải quyết, trừ những loại văn bản đến được đăng ký riêng theo
quy định của pháp luật.
B. Số đến của văn bản được lấy liên tiếp theo thứ tự và trình tự thời gian tiếp nhận văn
bản trong năm, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử.
C. Không có phương án nào sai
D. Việc đăng ký văn bản đến phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin cần
thiết theo mẫu sổ đăng ký văn bản đến hoặc theo thông tin đầu vào của dữ liệu quản lý
văn bản đến.

Câu 966: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng Đăng ký văn bản đến được đăng ký bằng?
A. Công văn hoặc Hệ Thống
B. Sổ ghi chỉ mục hoặc phần mềm Online
C. Sổ hoặc bằng Hệ thống.
D. Sổ hoặc Phần mềm

Câu 967: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Trình, chuyển giao văn bản đến?
A. Trường hợp văn bản điện tử gửi kèm văn bản giấy thì Văn thư cơ quan thực hiện
trình văn bản điện tử trên Hệ thống và chuyển văn bản giấy đến đơn vị hoặc cá nhân
được người có thẩm quyền giao chủ trì giải quyết.
B. Người có thẩm quyền ghi ý kiến chỉ đạo giải quyết văn bản đến trên Hệ thống và cập
nhật vào Hệ thống các thông tin: Đơn vị hoặc người nhận; ý kiến chỉ đạo, trạng thái xử
lý văn bản; thời hạn giải quyết; chuyển văn bản cho đơn vị hoặc cá nhân được giao giải
quyết.
C. Trình, chuyển giao văn bản điện tử trên Hệ thống: Văn thư cơ quan trình văn bản
điện tử đến người có thẩm quyền chỉ đạo giải quyết trên Hệ thống.
D. Không có phương án nào sai

Câu 968: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Các hình thức sao y?
A. Không có phương án nào đúng
174
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
giấy, sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử.
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản điện
tử.
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy,
sao y từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.

Câu 969: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc số hóa văn
bản giấy và ký số của cơ quan, tổ chức là?
A. Không có phương án nào đúng
B. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Câu 970: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc chụp từ bản
gốc hoặc bản chính văn bản giấy sang giấy là?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy
C. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện

Câu 971: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc in từ bản gốc
văn bản điện tử ra giấy là?
A. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Câu 972: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu hình thức bản sao văn bản?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 973: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Sao lục gồm?
A. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện
tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.
B. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản
điện tử,
C. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản
điện tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
175
Câu 974: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trích sao gồm:
A. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản
điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
B. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn
bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn
bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản
điện tử sang văn bản giấy.
D. Không có phương án nào đúng

Câu 975: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu hình thức trích sao?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 976: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị
pháp lý như thế nào?
A. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị
giao dịch dân sự
B. Không có phương án nào đúng
C. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính, còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị
tham khảo
D. Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị pháp lý như bản chính

Câu 977: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Lập hồ sơ, đối với hồ sơ giấy: Người lập hồ sơ
thực hiện đánh số tờ đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ bao nhiêu năm trở lên và viết
Mục lục văn bản đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn; viết chứng từ kết thúc
đối với tất cả hồ sơ?
A. 04
B. 03
C. 05
D. 10

Câu 978: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan đối với hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản: Trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày
công trình được quyết toán?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02
176
Câu 979: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan đối với hồ sơ, tài liệu (trừ hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản) trong thời hạn bao nhiêu
năm kể từ ngày công việc kết thúc?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02

Câu 980: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan. Thủ tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập 02 bản “Mục lục
hồ sơ, tài liệu nộp lưu” và 02 bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu quy
định. Đơn vị, cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại bao nhiêu bản?
A. 02
B. 01
C. 04
D. 03

Câu 981: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan. Thủ tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập 02 bản “Mục lục
hồ sơ, tài liệu nộp lưu” và bao nhiêu bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu
quy định. Đơn vị, cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại 01 bản?
A. 04
B. 03
C. 01
D. 02

Câu 982: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan. Thủ tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập bao nhiêu bản
“Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu” và 02 bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo
mẫu quy định. Đơn vị, cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại 01 bản?
A. 04
B. 02
C. 03
D. 01

Câu 983: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Đơn vị và cá nhân trong cơ quan, tổ chức có trách
nhiệm nộp lưu những hồ sơ, tài liệu được xác định thời hạn bảo quản từ bao nhiêu năm
trở lên vào Lưu trữ cơ quan.
A. 04
B. 02
C. 05
177
D. 03

Câu 984: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn giữ lại hồ sơ, tài liệu của đơn vị, cá nhân
không quá bao nhiêu năm kể từ ngày đến hạn nộp lưu?
A. 03
B. 01
C. 02
D. 04

Câu 985: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ
quan có trách nhiệm
A. Chỉ được đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản đã có chữ ký của người
có thẩm quyền và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức tại
trụ sở cơ quan, tổ chức.
C. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao
văn bản.
D. Chỉ giao con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức cho người khác khi
được phép bằng văn bản của người có thẩm quyền. Việc bàn giao con dấu, thiết bị lưu
khóa bí mật của cơ quan, tổ chức phải được lập biên bản.
E. Không có phương án nào sai

Câu 986: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ
quan có trách nhiệm
A. Chỉ được đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản đã có chữ ký của người
có thẩm quyền và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ
chức tại trụ sở cơ quan, tổ chức hoặc được phép mang theo khi giao dịch với đối
tác
C. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao
văn bản.
D. Không có phương án nào sai

Câu 987: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ
quan có trách nhiệm
A. Đóng dấu sẵn, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản khi trình người có thẩm
quyền ký và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao
văn bản.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức tại
trụ sở cơ quan, tổ chức

178
Câu 988: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Sử dụng
con dấu
A. Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trái.
B. Các văn bản ban hành kèm theo văn bản chính hoặc phụ lục: Dấu được đóng lên trang
đầu, trùm một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tiêu đề phụ lục.
C. Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ ký về phía
bên trái.
D. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu màu đỏ theo
quy định.

Câu 989: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Sử dụng
con dấu
A. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục
văn bản, trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 10 tờ văn bản.
B. Không có phương án nào sai
C. Việc đóng dấu treo, dấu giáp lai, đóng dấu nổi trên văn bản giấy do người đứng đầu
cơ quan, tổ chức quy định.
D. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản,
trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 05 tờ văn bản.

Câu 990: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về đóng dấu cơ quan, tổ chức lên văn bản hành chính?
A. Khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên
trái.
B. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu màu đỏ quy
định.
C. Không có phương án nào sai
D. Khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía
bên phải.

Câu 991: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Các văn bản ban hành kèm theo văn bản chính hoặc phụ lục?
A. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai
B. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản,
trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 5 tờ văn bản. (2)
C. Dấu được đóng lên trang đầu, trùm một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tiêu đề phụ
lục. (1)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 992: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức
được sử dụng để
A. Bản sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử. (2)
B. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai
C. Ký số các văn bản điện tử do cơ quan, tổ chức ban hành. (1)
179
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 993: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về
công tác văn thư.
A. Bộ nội vụ
B. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
C. Bộ tư pháp
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức

Câu 994: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Hiệu lực thi hành vào ngày nào?
A. 03/05/2010
B. 05/03/2020
C. 05/06/2020
D. 05/04/2020

Câu 995: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng,
trường hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như?
A. Như người đứng đầu
B. Như cấp trưởng
C. Cấp phó ký thay cấp trưởng.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 996: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản
A. Việc giao ký thừa ủy quyền phải được thực hiện bằng văn bản, giới hạn thời gian và
nội dung được ủy quyền. Người được ký thừa ủy quyền không được ủy quyền lại cho
người khác ký.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể ủy quyền cho
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của mình ký thừa ủy
quyền một số văn bản mà mình phải ký.
D. Văn bản ký thừa ủy quyền được thực hiện theo thể thức và đóng dấu hoặc ký số của
cơ quan, tổ chức ủy quyền.

Câu 997: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy trình văn bản hành
chính là?
A. Khổ giấy: Khổ C4 (229 mm x 324 mm).
B. Khổ giấy: Khổ B4 (250 mm x 297 mm).
C. Khổ giấy: Khổ A3 (297 mm x 420 mm)
D. Khổ giấy: Khổ A4 (210 mm x 297 mm).

180
Câu 998: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo phông chữ tiếng Việt ở phương án nào sau đây?
A. Times New Roman
B. Times
C. Vn.Times
D. Arial

Câu 999: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I. phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo bộ mã ký tự nào ở phương án nào sau đây?
A. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2000
B. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6809:2020
C. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2020
D. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001

Câu 1000: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành chính theo màu chữ văn bản nào ở phương án nào sau đây?
A. Màu đen; Màu đỏ; Màu xanh
B. Màu đen.
C. Không qui đình màu
D. Màu xanh

Câu 1001: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Số trang văn bản được sử
dụng trong văn bản hành chính nào sau đây:
A. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Việt, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm được
đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang
thứ nhất.
B. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Việt, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, được đặt canh
giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất.
C. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, được đặt
canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ
nhất.
D. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được
đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số
trang thứ nhất.

Câu 1002: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành theo chiều rộng khi nào?
A. Nội dung văn bản có hình vẽ
B. Nội dung văn bản có ký tự đặc biệt
C. Nội dung văn bản có bảng, biểu
D. Nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ lục
riêng
181
Câu 1003: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành chính định lề trang theo phương án nào sau đây?
A. Cách mép trên và mép dưới 25 - 30 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải
15-20 mm.
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 25 - 30 mm, cách mép phải
15-20 mm.
C. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép
phải 15-20 mm.
D. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải
20-25 mm.

Câu 1004: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành chính theo phông chữ; bộ ký tự, màu nào ở phương án nào sau đây?
A. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2020, màu đen.
B. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
C. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
D. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu nâu

Câu 1005: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày Quốc hiệu loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1006: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Dấu chi mức độ
khẩn; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1007: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chỉ dẫn về phạm
vi lưu hành; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
182
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1008: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số trang; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng

Câu 1009: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa chỉ cơ quan,
tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11-12; đứng
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 11-12; đứng

Câu 1010: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Ký hiệu người
soạn thảo văn bản và số lượng bản phát; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; nghiêng
B. In thường; cỡ 11; đứng
C. In thường; cỡ 11; đậm
D. In hoa; cỡ 12; đứng

Câu 1011: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 13 thì trình
bày Tiêu ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 11
B. 14
C. 13
D. 12

Câu 1012: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu loại cỡ chữ 12 thì Tiêu ngữ chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 11

Câu 1013: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu loại cỡ chữ 13 thì Tiêu ngữ chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 11
183
B. 13
C. 14
D. 12

Câu 1014: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Nơi nhận”; cỡ
chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11; đậm, đứng
B. In hoa; cỡ 13; nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12; đậm, nghiêng
D. In thường; cỡ 12; nghiêng, đậm

Câu 1015: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 13 và Tiêu ngữ cỡ chữ 14 thì Địa danh và thời gian ban hành
văn bản chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

Câu 1016: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 và Tiêu ngữ cỡ chữ 13 thì Địa danh và thời gian ban hành
văn bản chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 13
C. 11
D. 12

Câu 1017: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 thì trình
bày Tiêu ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 11
C. 14
D. 12

Câu 1018: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày dòng “CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT” loại chữ; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
184
Câu 1019: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày Tiêu ngữ loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1020: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1021: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban
hành văn bản. Trình bày Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp loại chữ; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 1022: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban
hành văn bản trình bày loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1023: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số, ký hiệu của
văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; đứng
B. In thường; cỡ 13; đứng
C. In thường; cỡ 14; đứng
D. In hoa; cỡ 11; đậm

Câu 1024: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Số: 15/QĐ-BNV”
loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 11; đậm
B. In hoa; cỡ 12; đứng
185
C. In thường; cỡ 13; đứng
D. In thường; cỡ 14; đứng

Câu 1025: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa danh và thời
gian ban hành văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng
C. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
D. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng

Câu 1026: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Hà Nội, ngày 05
tháng 01 năm 2020” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
B. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng
D. In thường; cỡ 13-14; đứng

Câu 1027: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản loại chữ; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1028: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản “CHỈ THỊ” loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1029: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ
chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

186
Câu 1030: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung “Về công tác
phòng, chống lụt bão” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1031: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1032: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung “V/v nâng bậc lương
năm 2019” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 1033: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 1034: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 thì trình
bày Tiêu ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 11

Câu 1035: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản

187
hành chính. - Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương loại chữ; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1036: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Phần 1”, “Chương 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1037: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1038: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ CHỦ TỊCH loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1039: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chức vụ của người
ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1040: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Họ tên của người
ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

188
Câu 1041: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Từ “Kính gửi” và
tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 1042: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Phụ lục” và số
thứ tự của phụ lục; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12; đậm, đứng
C. In hoa; cỡ 12; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 14; nghiêng, đậm

Câu 1043: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Tiêu đề của phụ
lục; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1044: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Tên cơ quan, tổ
chức, cá nhân nhận văn bản; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11; đứng
B. In thường; cỡ 11; đậm
C. In hoa; cỡ 12; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12; đứng

Câu 1045: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Tiêu ngữ cỡ chữ 14 thì trình bày
Quốc hiệu cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

Câu 1046: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Tiêu ngữ cỡ chữ 13 thì trình bày
Quốc hiệu cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
189
B. 13
C. 11
D. 14

Câu 1047: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Tiêu đề của phần, chương loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1048: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Mục” và số thứ tự loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1049: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Mục 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1050: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Tiêu đề của mục loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1051: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Tiểu mục” và số thứ tự loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1052: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Tiêu đề của tiểu mục loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
190
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1053: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Trình bày từ Điều 1. Bản sao văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1054: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Trình bày từ Khoản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 1055: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Trình bày từ Điểm loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 1056: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Quyền hạn của
người ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1057: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Quốc hiệu” có cỡ chữ là
bao nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 13
C. 12
D. 13

191
Câu 1058: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tiêu ngữ” có cỡ chữ là
bao nhiêu?
A. 14
B. 13
C. 13 hoặc 14
D. 12

Câu 1059: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tiêu
ngữ” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 1060: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Quốc
hiệu” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 12 hoặc 13

Câu 1061: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” có cỡ
chữ 12 thì “Tiêu ngữ” có cỡ là bao nhiêu?
A. 12
B. 12 hoặc 14
C. 13
D. 14

Câu 1062: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tiêu ngữ” có cỡ chữ
14 thì “Quốc hiệu” có cỡ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 14
D. 12

Câu 1063: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Định danh ngày
tháng năm” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
192
D. 13 hoặc 14

Câu 1064: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Định danh ngày
tháng năm” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đậm
B. In thường, gạch chân
C. In hoa, nghiêng
D. In thường, nghiêng

Câu 1065: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
chủ quản trực tiếp” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 13

Câu 1066: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” Loại
chữ, kiểu chữ nào?
A. In hoa, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, gạch chân
C. In thường, đứng, đậm
D. In hoa, nghiêng, đậm

Câu 1067: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tiêu ngữ” Loại chữ,
kiểu chữ nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, đứng, đậm
D. In thường, đứng, gạch chân

Câu 1068: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ
chữ 12 và “” Tiêu ngữ cơ chữ 13 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 14
C. 12
D. 13

Câu 1069: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ
chữ 13 và “” Tiêu ngữ cơ chữ 14 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
193
A. 13
B. 12
C. 12 hoặc 13
D. 14

Câu 1070: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
ban hành văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 12

Câu 1071: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Nội dung văn bản” có
cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 1072: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản có
cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13 hoặc 14
B. 12
C. 14
D. 13

Câu 1073: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên
cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 1074: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên
cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13

194
Câu 1075: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Nội
dung văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 13 hoặc 14

Câu 1076: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
chủ quản trực tiếp” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In hoa, đứng
B. In hoa, đậm
C. In thường, nghiêng
D. In thường, đậm

Câu 1077: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
ban hành văn bản” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, nghiêng, gạch chân
D. In hoa, đứng, đậm

Câu 1078: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày
“Số, ký hiệu của văn bản”
A. Số: 43/ SNV-QĐ
B. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV
C. Số: 43/SNV/QĐ
D. Số: 43/ QĐ-SNV

Câu 1079: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký
hiệu của văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 43/SNV/QĐ
B. Số: 43/ QĐ-SNV
C. Số: 43/ SNV-QĐ
D. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV

Câu 1080: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày
“Số, ký hiệu của văn bản”
A. Số: 15/QĐ/BNV
B. Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ-BNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
D. Số: 15/QĐ-BNV
195
Câu 1081: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký
hiệu của văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 15/QĐ-BNV
B. Số: 15/QĐ-BNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ/BNV
D. Số: 15/BNV-QĐ

Câu 1082: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản”
có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 1083: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có cỡ chữ
là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 12 hoặc 13

Câu 1084: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có kiểu
chữ là?
A. Đậm
B. Gạch chân
C. Nghiêng và đậm
D. Nghiêng

Câu 1085: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức,
cá nhân nhận văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11 hoặc 12
D. 11

Câu 1086: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa
A. Viết hoa sau dấu chấm câu (.)
B. Viết hoa sau dấu chấm hỏi (?); sau dấu chấm than (!) và khi xuống dòng.
C. Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất của một câu hoàn chỉnh
196
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1087: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục II phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên người nước ngoài được phiên
âm chuyển sang tiếng Việt
A. Thành cát TƯ Hãn
B. Thành Cát Tư Hãn
C. THÀNH CÁT TƯ HÃN
D. THÀNH CÁT Tư Hãn

Câu 1088: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp phiên âm không sang âm Hán -
Việt (phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)
A. VLA-ĐI-MIA I-LÍCH LÊ-NIN
B. Vla-đi-mia I-lích Lê-Nin
C. Vla-Đi-Mia I-lích Lê-nin
D. Vla-đi-mia I-lích Lê-nin

Câu 1089: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp phiên âm không sang âm Hán -
Việt (phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ )
A. Phri-đrích Ăng-ghen
B. Phri-Đrích Ăng-Ghen
C. Phri-Đrích Ăng-ghen
D. Phri-đrích ĂNG-GHEN

Câu 1090: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. thành phố Thái Nguyên
B. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
C. TỈNH BẮC NINH
D. Tỉnh Nam Định

Câu 1091: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. Quận 1, phường Điện Biên Phủ
B. Quận 1, Phường Điên biên phủ
C. QUẬN 1, PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN PHỦ
D. Quận 1, Phường Điện Biên Phủ

197
Câu 1092: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
B. Thành phố Hồ chí Minh
C. thành phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1093: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. thủ đô Hà Nội
B. Thủ đô Hà nội
C. THỦ ĐÔ HÀ NỘI
D. Thủ đô Hà Nội

Câu 1094: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý được cấu tạo giữa danh từ chung chỉ
địa hình (sông, núi, hồ, biển, cửa, bến, cầu, vũng, lạch, vàm, ...)
A. VÀM CỎ
B. Vàm CỎ
C. Vàm Cỏ
D. Vàm cỏ

Câu 1095: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa
hình đi liền với danh từ riêng
A. chợ Bến Thành
B. CHỢ BẾN THÀNH
C. Chợ Bến thành
D. Chợ Bến Thành

Câu 1096: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa
hình đi liền với danh từ riêng
A. Biển Cửa Lò
B. Biển cửa Lò
C. biển Cửa lò
D. biển Cửa Lò

Câu 1097: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa
hình đi liền với danh từ riêng
198
A. vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ long
C. Vịnh Hạ Long
D. vịnh Hạ long

Câu 1098: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý chỉ một vùng, miền, khu vực nhất
định được Cấu tạo bằng từ chỉ phương hướng kết hợp với từ chỉ phương hướng khác:
A. Tây bắc
B. TÂY BẮC
C. Tây Bắc
D. tây Bắc

Câu 1099: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý nước ngoài được phiên âm chuyển
sang tiếng Việt?
A. Bắc kinh
B. BẮC KINH
C. Bắc Kinh
D. bắc Kinh

Câu 1100: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)?
A. MÁC-XCƠ-VA
B. Mát-xcơ-va
C. Mát-Xcơ-Va
D. Mát-XCơ-Va

Câu 1101: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)?
A. Men-Bơn
B. Men-bơn
C. MEN-BƠN
D. Men bơn

Câu 1102: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng chống tham nhũng
B. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng Chống tham nhũng
199
C. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng chống Tham nhũng
D. Ban Chỉ đạo Trung Ương về Phòng chống tham nhũng

Câu 1103: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Văn phòng Chủ tịch nước
B.Văn phòng Chủ Tịch Nước
C.Văn phòng Chủ Tịch nước
D. Văn Phòng Chủ Tịch Nước

Câu 1104: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
B. Bộ Tài nguyên và Môi Trường
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Tài Nguyên và Môi trường

Câu 1105: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Tập Đoàn Điện Lực Việt Nam
B. Tập đoàn Điện lực Việt Nam
C. Tập Đoàn Điện lực Việt Nam
D. Tập đoàn Điện Lực Việt Nam

Câu 1106: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Sơn La
B. Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
C. Hội Đồng nhân dân tỉnh Sơn La
D. Hội Đồng Nhân dân tỉnh Sơn La

Câu 1107: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
C. Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
D. Ban Chấp Hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
200
Câu 1108: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Văn phòng Trung ương Đảng
B. Văn phòng Trung Ương Đảng
C. Văn Phòng Trung Ương Đảng
D. Văn Phòng Trung ương Đảng

Câu 1109: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài.
Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa?
A. Liên hợp Quốc (UN)
B. Liên hợp quốc (UN)
C. Liên Hợp Quốc (Un)
D. Liên Hợp quốc (UN)

Câu 1110: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài.
Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa?
A. Tổ chức Y Tế thế giới (WHO)
B. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO)
C. Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
D. Tổ Chức Y tế thế giới (WHO)

Câu 1111: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài.
Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài được sử dụng trong văn bản ở dạng viết tắt?
A. ASeaN
B. ASEAN
C. ASean
D. Asean

Câu 1112: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. tết Nguyên đán
B. tết Nguyên Đán
C. Tết Nguyên Đán
D. tết nguyên Đán

201
Câu 1113: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Danh từ thuộc trường hợp đặc biệt?
A. nhân Dân
B. Nhân dân
C. NHÂN DÂN
D. Nhân Dân

Câu 1114: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp viện dẫn phần, chương,
mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể?
A. Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự.
B. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ Luật Hình sự.
C. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự.
D. Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ Luật
Hình sự.

Câu 1115: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. Ngày Quốc khánh 2-9
B. ngày Quốc Khánh 2-9
C. ngày Quốc khánh 2-9
D. Ngày Quốc Khánh 2-9

Câu 1116: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên hiệu, tên gọi nhân vật lịch sử:
A. VUA HÙNG
B. Vua hùng
C. Vua Hùng
D. vua Hùng

Câu 1117: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp viện dẫn phần, chương,
mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể?
A. Theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14
B. Theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
Quyết số 351/2017/UBTVQH14
C. Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của
Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14
D. Theo quy định tại Điểm a khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14

202
Câu 1118: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các năm âm lịch, ngày tết,
ngày và tháng trong năm?
A. Mậu Tuất
B. MẬU TUẤT
C. mậu Tuất
D. Mậu tuất

Câu 1119: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. tết Trung thu
B. tết Trung Thu
C. Tết Trung thu
D. Tết Trung Thu

Câu 1120: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. Tết Đoan Ngọ
B. tết Đoan Ngọ
C. tết Đoan ngọ
D. Tết Đoan ngọ

Câu 1121: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày trong tuần và tháng
trong năm?
A. thứ Hai
B. Thứ Hai
C. THỨ HAI
D. Thứ hai

Câu 1122: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày trong tuần và tháng
trong năm?
A. tháng Tám
B. THÁNG TÁM
C. Tháng Tám
D. Tháng tám

Câu 1123: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành

203
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các sự kiện lịch sử và các triều
đại?
A. Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh
B. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
C. Phong Trào Xô viết Nghệ Tĩnh
D. Phong Trào Xô Viết Nghệ Tĩnh

Câu 1124: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Danh từ thuộc trường hợp đặc biệt?
A. NHÀ NƯỚC
B. Nhà nước
C. Nhà Nước
D. nhà Nước

Câu 1125: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương,
các danh hiệu vinh dự?
A. Huân Chương Sao Vàng
B. Huân Chương Sao vàng
C. Huân chương Sao vàng
D. Huân chương Sao Vàng

Câu 1126: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương,
các danh hiệu vinh dự?
A. Nghệ sĩ Nhân Dân
B. Nghệ Sĩ Nhân Dân
C. Nghệ Sĩ Nhân dân
D. Nghệ sĩ Nhân dân

Câu 1127: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương,
các danh hiệu vinh dự?
A. Anh Hùng Lao Động
B. Anh hùng Lao động
C. Anh Hùng Lao động
D. Anh hùng Lao Động

Câu 1128: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Chủ Tịch Quốc hội
204
B. Chủ tịch Quốc Hội
C. Chủ Tịch Quốc Hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 1129: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Thủ tướng Chính Phủ
B. Thủ Tướng Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ Tướng Chính Phủ

Câu 1130: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Giáo Sư Tôn Thất Tùng
B. Giáo sư Tôn Thất Tùng
C. Giáo sư Tôn thất Tùng
D. Giáo Sư tôn Thất Tùng

Câu 1131: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. Ngày Tổng tuyển cử đầu tiên
B. ngày Tổng Tuyển cử đầu tiên
C. ngày Tổng Tuyển cử Đầu tiên
D. ngày Tổng tuyển cử đầu tiên

Câu 1132: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. ngày Quốc tế Lao động 1-5
B. ngày Quốc tế Lao Động 1-5
C. ngày Quốc Tế Lao Động 1-5
D. Ngày Quốc Tế Lao động 1-5

Câu 1133: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10
B. Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10
C. Ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10
D. ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10

Câu 1134: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các loại văn bản?
205
A. Bộ luật Hình sự
B. Bộ Luật Hình Sự
C. Bộ luật Hình Sự
D. Bộ Luật Hình sự

Câu 1135: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các loại văn bản?
A. Luật Tổ Chức Quốc hội
B. Luật Tổ Chức Quốc Hội
C. Luật Tổ chức Quốc hội
D. Luật Tổ chức Quốc Hội

Câu 1136: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các sự kiện lịch sử và các triều
đại?
A. Cách Mạng Tháng Tám
B. Cách Mạng tháng Tám
C. Cách mạng Tháng Tám
D. Cách mạng tháng Tám

Câu 1137: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các tác phẩm, sách báo, tạp
chí?
A. từ điển Bách Khoa toàn thư, tạp chí Cộng Sản
B. từ điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng Sản
C. từ Điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng sản
D. từ điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng sản

Câu 1138: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính viết tắt?
A. 29
B. 27
C. 28
D. 26

Câu 1139: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính cá biệt viết tắt?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

206
Câu 1140: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính không phải văn bản cá biệt viết tắt?
A. 24
B. 23
C. 27
D. 25

Câu 1141: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại Bản sao văn
bản viết tắt?
A. 5
B. 4
C. 3

Câu 1142: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Quy
định viết tắt là?
A. QĐ
B. QuyĐ
C. QĐi
D. QyĐ

Câu 1143: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính
Chương trình viết tắt là?
A. ChTr
B. ChTri
C. CTri
D. CTr

Câu 1144: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Tờ
trình viết tắt là?
A. Ttr
B. ToTri
C. ToTr
D. TTr

Câu 1145: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
thỏa thuận viết tắt là?
A. BBTT
B. BiTT
C. BTT
D. BiT

207
Câu 1146: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
sao y viết tắt là?
A. BS
B. BaS
C. BSY
D. SY

Câu 1147: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
trích sao viết tắt là?
A. TS
B. TrS
C. TSao
D. TriS

Câu 1148: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
sao lục viết tắt là?
A. BS
B. BSL
C. BSaoL
D. SL

Câu 1149: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ
(Phụ lục). Hình thức sao, gồm?
A. “SAO Y” hoặ “TRÍCH SAO”.
B. “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
C. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC”
D. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.

Câu 1150: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ
(Phụ lục). Xác định phương án đúng về Tiêu chuẩn của văn bản số hóa
A. Định dạng Portable Document Format (.pdf), phiên bản 1.4 trở lên.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Độ phân giải tối thiểu: 200dpi. Tỷ lệ số hóa: 100%.
D. Ảnh màu.

Câu 1151: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ
(Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thông tin: Hình thức sao, tên cơ quan, tổ chức
sao văn bản, thời gian ký (ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu
chuẩn ISO 8601) được trình bày bằng phông chữ?
A. Vn.Times, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 13, màu đen.
B. Times New Roman, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 12, màu đen.
208
C. Vn.Times, chữ in hoa, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 10, màu đen.
D. Times New Roman, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 10, màu đen.

Câu 1152: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. II. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG GIẤY (Phụ
lục). Xác định phương án đúng về Hình thức sao:
A. “ “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
B. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
C. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC”
D. “SAO Y” hoặc “TRÍCH SAO”

Câu 1153: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. II. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG GIẤY (Phụ
lục). Xác định phương án đúng Kỹ thuật trình bày bản sao sang định dạng giấy Các cụm
từ “SAO Y”, “SAO LỤC”, “TRÍCH SAO” được trình bày bằng chữ?
A. In hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
B. In hoa, cỡ chữ từ 14 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm.
C. In hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
D. In hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.

Câu 1154: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Hình thức sao: “SAO Y”, “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH
SAO”” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang
định dạng giấy?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 1155: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản” được trình bày vị trị ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Câu 1156: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Số, ký hiệu bản sao” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
209
Câu 1157: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Địa danh và ngày, tháng, năm sao” được trình bày vị trị ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 1158: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Nơi nhận” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các
thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 5a;5b;5c
B. 6
C. 7
D. 4

Câu 1159: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Dấu của cơ quan, tổ chức” được trình bày vị trị ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 5a;5b;5c
B. 7
C. 4
D. 6

Câu 1160: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền” được
trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng
giấy?
A. 7
B. 6
C. 5a;5b;5c
D. 4

Câu 1161: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

210
Câu 1162: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Quốc hiệu và Tiêu ngữ” Vị trí trình bày ở ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 1163: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Địa danh và thời gian ban hành văn bản” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 1164: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Tên loại và trích yếu nội dung văn bản” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 6
B. 8
C. 7a; 7b; 7c
D. 5a

Câu 1165: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Trích yếu nội dung công văn” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 7a; 7b; 7c
C. 5b
D. 6

Câu 1166: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 5a
C. 6
D. 7a; 7b; 7c

Câu 1167: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
211
về Thành phần thể thức văn bản “Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền”
Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 7a; 7b; 7c
C. 6
D. 5b

Câu 1168: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức” Vị trí trình bày
ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 6
B. 8
C. 5b
D. 7a; 7b; 7c

Câu 1169: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Nơi nhận” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí
các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 11
B. 10b
C. 9a; 9b
D. 10a

Câu 1170: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Dấu chỉ độ mật” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố
trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10a
C. 10b
D. 11

Câu 1171: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Dấu chỉ mức độ khẩn” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ
đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10a
C. 10b
D. 11

Câu 1172: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
212
A. 9a; 9b
B. 10b
C. 10a
D. 11

Câu 1173: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát
hành” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành
chính?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 15

Câu 1174: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin
điện tử; số điện thoại; số Fax” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần
thể thức văn bản hành chính?
A. 13
B. 15
C. 14
D. 12

Câu 1175: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản
sang định dạng điện tử” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức
văn bản hành chính?
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14

Câu 1176: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” có cỡ
chữ 13 thì “Tiêu ngữ” có cỡ là bao nhiêu?
A. 12 hoặc 13
B. 12
C. 13
D. 14

Câu 1177: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 2 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
213
A. Dấu của cơ quan, tổ chức
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
D. Số, ký hiệu bản sao

Câu 1178: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 3 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
A. Số, ký hiệu bản sao
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
D. Dấu của cơ quan, tổ chức
The correct answer is: Số, ký hiệu bản sao

Câu 1179: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 4 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
B. Số, ký hiệu bản sao
C. Dấu của cơ quan, tổ chức
D. Địa danh và ngày, tháng, năm sao

Câu 1180: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 6 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
A. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Dấu của cơ quan, tổ chức
D. Số, ký hiệu bản sao

Câu 1181: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 1 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
B. Nội dung văn bản
C. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
D. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Câu 1182: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 2 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
B. Nội dung văn bản
C. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
214
D. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Câu 1183: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 6 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
B. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
C. Nội dung văn bản
D. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

Câu 1184: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 11 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
B. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
C. Nội dung văn bản
D. Quốc hiệu và Tiêu ngữ

Câu 1185: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Tên loại văn bản hành chính nào không được quy
định viết tắt trong phụ lục III.
A. Thông báo
B. Hướng dẫn
C. Công văn
D. Chương trình

Câu 1186: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Tên loại văn bản hành chính nào không được quy
định viết tắt trong phụ lục III.
A. Đề án
B. Phương án
C. Thư công
D. Dự án

Câu 1187: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Trích yếu nội dung công văn” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 5b
B. 8
C. 7a; 7b; 7c
D. 6

Câu 1188: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Quốc hiệu và Tiêu ngữ” Vị trí trình bày ở ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
215
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 1189: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 5a
B. 7a; 7b; 7c
C. 6
D. 8

216

You might also like