You are on page 1of 511

2677 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN KIẾN THỨC

CHUNG ÔN THI CÔNG CHỨC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN


NỘI DUNG CỦA BỘ CÂU HỎI:
* CHUYÊN ĐỀ 1: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ,
TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC (TRANG 3)
– Hiến pháp năm 2013
– Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi 2019
– Luật Tổ chức chính phủ năm 2015, sửa đổi 2019
– Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
– Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ
– Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014
- Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014
* CHUYÊN ĐỀ 2: VĂN BẢN, SOẠN THẢO VĂN BẢN (TRANG 111)
– Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi năm 2020
– Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ
– Nghị định 30/2020/NĐ-CP Về công tác văn thư
* CHUYÊN ĐỀ 3. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC; CÔNG VỤ VÀ KỶ LUẬT, KỶ
CƯƠNG CÔNG VỤ (TRANG 217)
– Luật Cán bộ, công chức năm 2008
– Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019
– Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ
– Nghị định số 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức (Thay thế cho Nghị định số 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ)
– Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ
– Nghị định 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
– Nghị định số 112/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức ( Thay thế cho Nghị định số 34/2011/NĐ-CP)
– Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018
– Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quy
chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước
– Quyết định số 03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 của Bộ Nội vụ
– Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ
– Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán
bộ, công chức, viên chức
– Nghị định 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ
* CHUYÊN ĐỀ 4: CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (TRANG 402)
– Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ : Ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
– Quyết định số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015
– Nghị quyết số 45/2016/NQ-TTg ngày 19/10/2016
– Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017
– Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
– Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
– Nghị định số 92/2017/NĐ-CP

1
– Nghị định 61/2018/NĐ-CP Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính

2
CHUYÊN ĐỀ 1: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ,
TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
Câu 1: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
những bộ phận lãnh thổ nào?
A. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
B. Đất liền, hải đảo và vùng biển
C. Đất liền, hải đảo và vùng trời
D. Đất liền và các hải đảo

Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là
nhà nước pháp quyền xã hội chù nghĩa của ai, do ai, vì ai?
A. Của nông dân, do nông dân, vì nông dân
B. Của trí thức, đo trí thức, vì trí thức
C. Của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
D. Của công nhân, do công nhân, vì công nhân

Câu 3: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm
chủ?
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Quốc hộỉ
D. Chính phủ

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, tất cả quyền lực của nhà nước Cộng hòa xã hội chù
nghĩa Việt Nam thuộc về ai?
A. Trí thức
B. Nhân dân
C. Công nhân
D. Nông dân

Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức nào bảo
đảm?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Câu 6: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người được tổ chức nào công nhận, tôn
trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Nhà nước

Câu 7: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền công dân được tổ chức nào công nhận, tôn
trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A. Chính phủ
3
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 8: Theo Hiến pháp năm 2013 thì việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội
đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc nào?
A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. Công khai, dân chủ, khách quan và bỏ phiếu kín
C. Dân chủ, bình đẳng, khách quan và bỏ phiếu kín
D. Phổ thông, dân chủ, khách quan và bỏ phiếu kín

Câu 9: Hiến pháp năm 2013 quy định nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
được tổ chức và hoạt động như thế nào?
A. Theo pháp luật
B. Theo Hiến pháp và pháp luật
C. Theo chủ trương, đường lối của Đảng
D. Theo Hiến pháp

Câu 10: Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
quản lý xã hội bằng gì?
A. Chủ trương, đường lối chính sách của Đảng
B. Pháp luật
C. Hiến pháp
D. Hiến pháp và pháp luật

Câu 11: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân
dân?
A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam

Câu 12: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp, chính đáng của Nhân dân?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Hội Nông dân Việt Nam
D. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Câu 13: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn
kết dân tộc, thực hiện dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội?
A. Hội nông dân Việt Nam
B. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C. Mật trận Tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

4
Câu 14: Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có mấy
tổ chức chính trị - xã hội?
A. 06
B. 05
C. 08
D. 07

Câu 15: Hiến pháp năm 2013 quy định tổ chức nào không phải là tổ chức chính trị - xã
hội?
A. Hội nông dân Việt Nam
B. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C. Hội chữ thập đỏ Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

Câu 16: Theo Hiến pháp năm 2013, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên
của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ nào?
A. Hiến pháp và pháp luật
B. Hiến pháp
C. Pháp luật
D. Điều lệ

Câu 17: Theo Hiến pháp năm 2013, Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội
của ai?
A. Giai cấp công nhân và người lao động
B. Giai cấp nông dân và trí thức
C. Giai cấp nông dân
D. Trí thức

Câu 18: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là cơ quan
nào?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 19: Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 20: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với
hoạt động của cơ quan nào?
A. Công đoàn Việt Nam
B. Hội nông dân Việt Nam
C. Nhà nước
5
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 21: Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc hội thực hiện quyền nào?
A. Lập hiến, lập pháp
B. Ban hành pháp lệnh
C. Ban hành nghị định
D. Ban hành thông tư

Câu 22: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính
sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 23: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định chính sách cơ bản về tài
chính, tiền tệ quốc gia?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 24: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định phân chia các khoản thu và
nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương?
A. ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Tài chính

Câu 25: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định dự toán ngân sách nhà nước
và phân bổ ngân sách trung ương?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 26: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chính sách
dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước?
A. Bộ Nội vụ
B. Ủy ban Dân tộc của Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 27: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quỵ định tổ chức và hoạt động của cơ
quan nào
A. Chính phủ
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
6
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội nông dân Việt Nam

Câu 28: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quy định tổ chức và hoạt động của
Quốc hội?
A. Hội đồng Bầu cử Quốc gia
B. Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Câu 29: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức vụ nào?

A. Tổng kiểm toán nhà nước


B. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
D. Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam

Câu 30: Theo Hiến pháp năm 2013, sau khi được Quốc hội bầu, chức vụ nào phải tuyên
thệ trung thành với tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp?
A. Chủ tịch Hội đồng dân tộc
B. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dần tối cao
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Phó Chủ tịch Quốc hội

Câu 31: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan nào?

A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam


B. Bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

Câu 32: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền quyết định trưng cầu ý dân?

A. Quốc hội
B. Bộ Nội vụ
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam

Câu 33: Theo Hiến pháp năm 2013, nhiệm kỳ mỗi khóa Quốc hội là bao nhiêu thời gian?

A. 03 năm
B. 05 năm
C. 06 năm
D. 04 năm

Câu 34: Theo Hiến pháp năm 2013, bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ,
Quốc hội khóa mới phải được bầu xong?
7
A. 50 ngày
B. 70 ngày
C. 60 ngày
D. 30 ngày

Câu 35: Theo Hiến pháp năm 2013, việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không
được quá bao nhiêu thời gian (trừ trường hợp có chiến tranh)?
A. 18 tháng
B. 12 tháng
C. 6 tháng
D. 9 tháng

Câu 36: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định điều chỉnh địa giới hành
chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 37: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A. Tòa án nhân dân tối cao
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội Cựu chiến binh việt Nam

Câu 38: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
C. Công đoàn Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam

Câu 39: Theo Hiến pháp năm 2013, các Phó Chủ tịch Quốc hội giúp Chủ tịch Quốc hội
làm nhiệm vụ theo sự phân công của tổ chức, cá nhân nào?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Công đoàn Việt Nam
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 40: Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ quan
nào?
A. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Văn phòng Quốc hội

8
Câu 41: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu ủy ban Thường vụ Quốc hội bao gồm các
thành viên nào?
A. Chủ tịch Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội và các ủy viên
B. Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
C. Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
D. Chủ tịch Quốc hội và các Phó Chù tịch Quốc hội

Câu 42: Theo Hiến pháp năm 2013, ủy ban Thường vụ Quốc hội không quyết định thành
lập, giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào?
A. Thị xã, thành phố thuộc tỉnh
B. Xã, phường, thị trấn
C. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Quận, huyện

Câu 43: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn đề nghị bổ
nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam?
A. Bộ Ngoại giao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban tư pháp của Quốc hội
D. Ủy ban đối ngoại của Quốc hội

Câu 44: Hiến pháp năm 2013 quy định ai là người được thay mặt Nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Câu 45: Theo Hiển pháp năm 2013, ai có thẩm quyền công bố Hiến pháp, luật, pháp
lệnh?
A. Chủ nhiệm ủy ban tư pháp của Quốc hội
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Câu 46: Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền quyết định tặng thưởng huân
chương, huy chương, danh hiệu vinh dự nhà nước?
A. Trưởng ban Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 47: Theo Hỉến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Chủ tịch nước
B. Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
9
C. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Câu 48: Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người giữ cương vị Chủ tịch Hội đồng quốc
phòng và an ninh?
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 49: Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước ban hành loại văn bản nào để thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình?
A. Lệnh và pháp lệnh
B. Pháp lệnh và quyết định
C. Lệnh và quyết định
D. Nghị quyết và quyết định

Câu 50: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ

Câu 51: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu, số lượng thành viên Chính phủ do cơ quan,
cá nhân nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. ùy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 52: Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền phê chuẩn việc bầu, miễn nhiệm
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Tổng Thanh tra Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 53: Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành nghị quyết
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà
nước cấp trên?
A. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
C. Tổng Thanh tra Chính phù
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 54: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thành lập đơn vị hành chính nào?
10
A. Quận, huyện
B. Thị xã
C. Đơn vị hành chinh - kinh tế đặc biệt
D. Xã, phường, thị trấn

Câu 55: Theo Hiến pháp năm 2013, thành phố trực thuộc trung ương chia thành các đơn
vị hành chính nào?
A. Quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn
B. Quận, huyện, phường, xã
C. Quận, huyện, thị xã
D. Quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương

Câu 56: Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương được tổ chức ở đơn vị hành
chính nào?
A. Các đơn vị hành chính; của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Tỉnh, thành phố trục thuộc trung ương
C. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã
D. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn

Câu 57: Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương gồm có cơ quan, tổ chức
nào?
A. Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội
D. Hội đồng nhân dân

Câu 58: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là cơ
quan nào?
A. Mặt trận tổ quốc ViệtNam
B. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tại địa phương
C. Hội đồng nhân dân
D. Ủy ban nhân dân

Câu 59: Theo Hiến pháp năm 2013, thì cơ quan nào bầu ra Ủy ban nhân dân?
A. Hội đồng nhân dân cùng cấp
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam

Câu 60: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức việc thi hành Hiến pháp và
pháp luật ở địa phương?
A. Hội Nông dân Việt Nam
B. Ủy ban nhân dân
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

11
Câu 61: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội
đồng nhân dân?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B. Hội Nông dân Việt Nam
C. Ủy ban nhân dân
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Câu 62: Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu hội đồng nhân dân có quyền chất vấn ai?

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân


B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Cả 3 phương án còn lại

Câu 63: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp
tỉnh được phân thành mấy loại?
A. Bốn loại
B. Ba loại
C. Năm loại
D. Hai loại

Câu 64: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố Hồ Chí Minh
là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại gì?
A. Loại III
B. Đặc biệt
C. Loại I
D. Loại II

Câu 65: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp
huyện được phân thành mấy loại?
A. Bốn loại
B. Một loại
C. Ba loại
D. Hai loại

Câu 66: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp
xã được phân thành mấy loại?
A. Hai loại
B. Bốn loại
C. Ba loại
D. Một loại

Câu 67: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phượng năm 2015, cơ quan nào quy định
cụ thể tiêu chuẩn của từng tiêu chí, thẩm quyền, thủ tục phân loại đơn vị hành chính?

A. Ủy ban thường vụ Quốc hội


B. Chính phủ
12
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Nội vụ

Câu 68: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phương
nào không thuộc chính quyền địa phương ở nông thôn?
A. Chính quyền địa phương ở thị xã
B. Chính quyền địa phương ở tỉnh
C. Chính quyền địa phương ở xã
D. Chính quyền địa phương ở huyện

Câu 69: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phương
nào thuộc chính quyền địa phương ở đô thị?
A. Chính quyền địa phương ở xã
B. Chính quyền địa phương ở huyện
C. Chính quyền địa phương ở thị trấn
D. Chính quyền địa phương ở tỉnh

Câu 70: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân làm
việc theo chế độ nào?
A. Hội nghị
B. Hữu nghị và quyết định theo đa số
C. Quyết định theo đa số
D. Hội nghị và quyết định theo đa số

Câu 71: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở những cấp nào?
A. Cấp tỉnh, cấp huyện
B. Cấp huyện, cấp xã
C. Cấp tính, cấp xã
D. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Câu 72: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân
dân do ai bầu ra?
A. Cử tri ở địa phương
B. Nông dân ở địa phương
C. Công nhân ở địa phương
D. Trí thức ở địa phương

Câu 73: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc rút ngắn hoặc kéo
dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan
nào?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Bộ Nội vụ

13
Câu 74: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc phân quyền cho
mỗi cấp chính quyền địa phương phải được quy định trong văn bản nào?
A. Trong các Nghị quyết của Chính phủ
B. Trong các luật
C. Trong các pháp lệnh
D. Trong các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 75: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có
thẩm quyền quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố?
A. Hội đồng nhân dân thành phố
B. Ủy ban nhân dân thành phố
C. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

Câu 76: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan, tổ chức nào
có thẩm quyền quyết định kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, trung hạn và hàng
năm của thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. Ủy ban nhân dân thành phố
D. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Câu 77: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có
thẩm quyền quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND trên địa
bàn thành phố trục thuộc Trung ương theo chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao?
A. Thường trực Hội đồng nhân dãn thành phố
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố
C. Hội đồng nhân dân thành phố
D. Ủy ban nhân dân thành phố

Câu 78: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có
thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan
chuyên môn thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Ủy ban nhân dân thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. hường trực Hội đồng nhân dân thành phố
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

Câu 79: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố trực thuộc
trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố?
A. 50 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 30 đạì biểu
D. 60 đại biểu

14
Câu 80: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
thành phố trực thuộc Trung ương thành lập mấy Ban?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 81: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi năm 2019;
Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có mấy Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?

A. 1
B. 2
C. 3
D. Không quá 2

Câu 82: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân quận
thành lập các Ban nào?
A. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Đô thị
B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
C. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị
D. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội

Câu 83: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quỵ định số lượng Phó Chù
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân quận loại I là bao nhiêu ?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 4 Phó Chủ tịc UBND
C. Có không quá 3 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 2 Phó Chủ tịch UBND

Câu 84: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu ?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
C. Có 02 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 85: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III là bao nhiêu ?
A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
B. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
C. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
D. Có 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 86: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
huyện thành lập các Ban nào?
A. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị
15
B. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
C. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Pháp chế
D. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội

Câu 87: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
phường thành lập các Ban nào?
A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
B. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban đô thị
C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
D. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Kinh tế - ngân sách

Câu 88: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Thường trực
Hội đồng nhân dân xã gồm những ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân đân và các ủy viên

B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 89: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Ban của Hội
đồng nhân dân thị trấn gồm những ai?
A. Trưởng ban và 01 Phó Trưởng Ban
B. Trưởng ban, 02 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
C. Trưởng ban, 01 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
D. Trưởng ban và các ủy viên

Câu 90: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân xã loại I làbao nhiêu?
A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
B. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
C. Có 03 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 91: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân họp
mỗi năm ít nhất mấy kỳ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 92: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi năm 2019, Hội
đồng nhân dân họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất khi
có ít nhất bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu?
A. 3/4 tổng số đại biểu HĐND
B. 1/3 tổng số đại biểu HĐND
C. 1/2 tổng số đại biểu HĐND
16
D. 2/3 tổng số đại biểu HĐND

Câu 93: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, quyết định triệu tập kỳ
họp Hội đồng nhân dân được thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa
phương chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ?
A. 10
B. 7
C. 5
D. 3

Câu 94: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi năm 2019, quyết
định triệu tập kỳ họp Hội đồng nhân dân được thông báo trên các phương tiện thông tin
đại chúng tại địa phương chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp
chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất?
A. 7
B. 10
C. 3
D. 5

Câu 95: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê
chuẩn kết quả bầu Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch ủỵ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 96: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chậm nhất là bao nhiêu
ngày trước khi Hội đồng nhân 0dân hết nhiệm kỳ, Hội đồng nhân dân khóa mới phải
được bầu xong?
A. 45 ngày
B. 55 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày

Câu 97: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê
chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Tổng thư ký Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 98: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê
chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã
17
Câu 99: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân bầu
ủy viên Ủy ban nhân dân theo giới thiệu của ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Câu 100: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân
miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, ủy viên Ủy ban nhân dân theo
đề nghị của ai?
A. ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Hộỉ đồng nhân dân
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Trưởng ban Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân

Câu 101: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình từ thời điểm nào?
A. Ngay sau khi được Hội đồng nhân dân bầu
B. Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn kết quả bầu
C. Sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu
D. Sau 05 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu

Câu 102: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân được thông qua khi có bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết
tán thành (trừ nghị quyết về bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân)?
A. Quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
B. ít nhất 2/3 tổng sổ đại biểu Hội đồng nhân dân
C. ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
D. ít nhất 3/4 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 103: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động không chuyên trách phải dành ít nhất bao nhiêu thời gian làm việc
trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn cùa đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/4

Câu 104: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Thường trực Hội đồng
nhân dân họp thường kỳ mỗi tháng mấy lần?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

18
Câu 105: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm trong lĩnh vực khoa học, công nghệ trên địa bàn
tỉnh?
A. Ban đô thị
B. Ban kinh tế - ngân sách
C. Ban Văn hóa- xã hội
D. Ban Pháp chế

Câu 106: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm về chính sách tôn giáo ở địa phương?
A. Ban Văn hóa- xã hội
B. Ban Pháp chế
C. Ban kinh tế- ngân sách
D. Ban Đô thị

Câu 107: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm trong lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương?

A. Ban Đô thị
B. Ban Pháp chế
C. Ban Văn hóa- xã hội
D. Ban Kinh tế- ngân sách

Câu 108: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng
nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trong lĩnh vực phát triển
hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội?
A. Ban Văn hóa- xã hội
B. Ban Kinh tế- ngân sách
C. Ban Đô thị
D. Ban Pháp chế

Câu 109: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, phiên họp Ủy ban
nhân dân chỉ được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên Ủy ban nhân
dân tham dự?
A. 2/3
B. 1/2
C. 3/4
D. 1/3

Câu 110: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thấm
quyền quyết định điều động Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chù tịch Quốc hội

19
Câu 111: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thẩm
quyền quyết định điều động Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Câu 112: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có trách
nhiệm thẩm tra đề án của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp
huyện, cấp xã?
A. Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp cùa Quốc hội
C. Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Câu 113: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thầm
quyền quyết định điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 114: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm
quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 115: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm
quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Câu 116: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương do ai là Chủ tịch Quốc hội ký?
A. Nguyễn Thị Kim Ngân
B. Nông Đức Mạnh
C. Nguyễn Sinh Hùng
D. Nguyễn Phú Trọng

Câu 117: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng
A. Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
20
và đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải
đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được
tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo
đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt. (2)

D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 118: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá tám mươi lăm đại biểu.?
A. Bảy mươi nghìn dân
B. Sáu mươi nghìn dân
C. Tám mươi nghìn dân
D. Năm mươi nghìn dân

Câu 119: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có từ năm trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 70 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 50 đại biểu
D. 60 đại biểu

Câu 120: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 50 đại biểu?
A. Không có phương án nào đúng
B. Có từ bảy trăm nghìn dân trở xuống
C. Có từ sáu trăm nghìn dân trở xuống
D. Có từ năm trăm nghìn dân trở xuống

Câu 121: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 75 đại biểu?
A. Có trên bảy trăm nghìn dân
B. Có trên sáu trăm nghìn dân
C. Có trên năm trăm nghìn dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 122: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có trên năm trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại
biểu, nhưng tổng số không quá bảy mươi lăm đại biểu;
A. Hai mươi nghìn dân
B. Bốn mươi nghìn dân
C. Năm mươi nghìn dân
D. Ba mươi nghìn dân

21
Câu 123: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải tỉnh miền
núi, vùng cao có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 50 đại biểu
B. 60 đại biểu
C. 70 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 124: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có từ bao nhiêu triệu dân trở xuống được bầu 50 đại biểu?
A. Có từ một triệu dân trở xuống
B. Có từ hai triệu dân trở xuống
C. Có từ một triệu rưỡi dân trở xuống
D. Không có phương án nào đúng

Câu 125: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên một triệu dân được bầu tối đa đại biểu?
A. 85 đại biểu
B. 95 đại biểu
C. 75 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 126: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên bao nhiêu triệu dân được bầu tối đa 85 đại biểu?
A. Có hai triệu dân
B. Có trên một triệu dân
C. Có trên một triệu rưỡi dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 127: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá tám mươi lăm đại biểu.?
A. Năm mươi nghìn dân
B. Tám mươi nghìn dân
C. Bảy mươi nghìn dân
D. Sáu mươi nghìn dân

Câu 128: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao
có từ năm trăm nghìn dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu; có trên năm trăm
nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không
quá bảy mươi lăm đại biểu;
A. Bốn mươi nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Ba mươi nghìn
D. Năm mươi nghìn

Câu 129: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao, có từ một triệu dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu; có trên một
22
triệu dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá
tám mươi lăm đại biểu.
A. Bốn mươi nghìn
B. Năm mươi nghìn
C. Sáu mươi nghìn
D. Bảy mươi nghìn

Câu 130: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh gồm
A. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 131: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có
bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
A. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Không có phương án nào đúng
C. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
D. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân

Câu 132: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách
thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Không có phương án nào đúng
D. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân

Câu 133: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân tỉnh
thành lập nhiều nhất bao nhiêu ban?
A. 6 ban
B. 3 ban
C. 4 ban
D. 5 ban

Câu 134: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định
tiêu chuẩn, điều kiện thành lập Ban dân tộc.
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Không có phương án đíng

Câu 135: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh gồm?
23
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Phó Trưởng ban
C. Các uỷ viên
D. Trưởng ban

Câu 136: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng Ủy viên của
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh do Cơ quan nào quyết định
A. Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
B. Không có phương án nào đúng
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định

Câu 137: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì
Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban?
A. Một Phó Trưởng ban
B. Hai Phó Trưởng ban
C. Không có Phó Trưởng ban
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 138: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên
trách thì Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
A. Một Phó Trưởng ban
B. Hai Phó Trưởng ban
C. Không có Phó Trưởng ban
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 139: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Cơ
quan nào quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng
tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân cấp huyện

Câu 140: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có trên tám mươi nghìn dân được bầu tối đa đại biểu?
A. 40 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 30 đại biểu
D. 35 đại biểu

Câu 141: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên
24
bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng
số không quá ba mươi lăm đại biểu;
A. Ba mươi nghìn dân
B. Bảy nghìn
C. Tám nghìn
D. Sáu nghìn

Câu 142: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại
biểu; có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu.
A. Mười nghìn
B. Mười lăm nghìn
C. Ba mươi nghìn
D. Hai mươi nghìn

Câu 143: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách.
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách.

Câu 144: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số
không quá bốn mươi đại biểu.
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 145: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.
A. Bốn mươi
B. Bốn mươi lăm
C. Năm mươi
D. Ba mươi lăm

Câu 146: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên
bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng
số không quá ba mươi lăm đại biểu;
A. Bảy nghìn
25
B. Sáu nghìn
C. Tám nghìn
D. Ba mươi nghìn dân

Câu 147: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại
biểu; có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm ...........dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu.
A. Mười lăm nghìn
B. Mười nghìn
C. Hai mươi nghìn
D. Ba mươi nghìn

Câu 148: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019.
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện.
C. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 149: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 150: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách. (1)
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 151: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Cơ
quan nào quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng
tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Quốc hội

Câu 152: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do

26
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số
không quá bốn mươi đại biểu.
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 153: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.
A. Năm mươi
B. Bốn mươi lăm
C. Bốn mươi
D. Ba mươi lăm

Câu 154: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 35 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 30 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng.

Câu 155: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?
A. Có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống
B. Có từ sáu mươi nghìn dân trở xuống
C. Không có phương án nào đúng
D. Có từ năm mươi nghìn dân trở xuống

Câu 156: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 35 đại biểu?
A. Có trên sáu mươi nghìn dân
B. Có trên bốn mươi nghìn dân
C. Có trên năm mươi nghìn dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 157: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng
cao, Hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu
thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu;
A. Bốn nghìn dân
B. Bảy nghìn dân
C. Năm nghìn dân
D. Sáu nghìn dân

27
Câu 158: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải huyện miền
núi, Vùng cao, Hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại
biểu?
A. 40 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 30 đại biểu
D. 35 đại biểu

Câu 159: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?
A. Có từ bảy mươi nghìn dân trở xuống
B. Có từ sáu mươi nghìn dân trở xuống
C. Có từ tám mươi nghìn dân trở xuống
D. Không có phương án nào đúng

Câu 160: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có trên tám mươi nghìn dân được bầu tối đa đại biểu?
A. Không có phương án nào đúng
B. 40 đại biểu
C. 35 đại biểu
D. 30 đại biểu

Câu 161: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là huyện
miền núi, vùng cao, hải đảo có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 35 đại biểu?
A. Có trên bảy mươi nghìn dân
B. Không có phương án nào đúng
C. Có trên tám mươi nghìn dân
D. Có sáu mươi nghìn dân

Câu 162: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được
bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu?
A. Hai mươi lăm nghìn dân
B. Hai mươi nghìn dân
C. Mười nghìn dân
D. Mười lăm nghìn dân

Câu 163: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm ....... dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Hai nghìn năm trăm
B. Một nghìn năm trăm
C. Ba nghìn
D. Ba nghìn năm trăm

28
Câu 164: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 30 đại biểu Hội đồng
nhân dân xã?
A. Không có phương án nào đúng
B. Trên bảy nghìn dân
C. Trên năm nghìn dân
D. Sáu nghìn dân

Câu 165: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu
thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Hai nghìn năm trăm
B. Ba nghìn
C. Hai nghìn
D. Một nghìn năm trăm

Câu 166: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm ....... dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Ba nghìn
B. Ba nghìn năm trăm
C. Hai nghìn năm trăm
D. Một nghìn năm trăm

Câu 167: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên
trách (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 168: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực HộI đồng
nhân dân xã gồm:
A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã.

Câu 169: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao,
hải đảo có từ ba nghìn dân đến bốn nghìn dân được bầu được bầu bao nhiêu đại biểu hội
đồng nhân dân xã?
A. 21 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng.
C. 18 đại biểu
D. 19 đại biểu

29
Câu 170: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao,
hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân đến bao nhiêu nghìn dân được bầu được 21 đại biểu
hội đồng nhân dân xã?
A. Từ ba nghìn dân đến bốn nghìn dân
B. Từ năm nghìn dân đến sáu nghìn dân
C. Không có phương án nào đúng
D. Từ bốn nghìn dân đến năm nghìn dân

Câu 171: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao
có trên bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm một nghìn dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?
A. Trên bốn nghìn dân
B. Trên sáu nghìn dân
C. Trên năm nghìn dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 172: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao,
Hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm
một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu;
A. Hai nghìn
B. Ba nghìn
C. Bốn nghìn dân
D. Một nghìn

Câu 173: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải xã miền núi,
Vùng cao, Hải đảo có từ năm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng
nhân dân xã?
A. 30 đại biểu
B. Không có phương án nào đúng
C. 25 đại biểu
D. 21 đại biểu

Câu 174: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 25 đại biểu?
A. Từ sáu nghìn dân trở xuống
B. Từ năm nghìn dân trở xuống
C. Từ bảy nghìn dân trở xuống
D. Không có phương án nào đúng

Câu 175: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền
núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân được bầu tối đa đại biểu Hội đồng nhân
dân xã?
A. 40 đại biểu
B. 35 đại biểu
C. 30 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

30
Câu 176: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng
A. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại
biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 177: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động chuyên trách.
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động không chuyên trách.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu 178: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 179: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách.
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách.
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 180: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ban của Hội đồng nhân
dân thành phố trực thuộc trung ương gồm có?
A. Trưởng ban
B. Phó ban
C. Các uỷ viên
D. Tất cả các phương án đúng

Câu 181: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố trực thuộc
trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân
dân?
A. 60 đại biểu
B. 70 đại biểu
31
C. 50 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 182: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố trực thuộc
trung ương có từ một bao nhiêu triệu dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu Hội
đồng nhân dân?
A. Từ hai triệu dân
B. Từ một triệu dân
C. Không có phương án nào đúng
D. Từ 3 triệu dân

Câu 183: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Thành phố trực thuộc
trung ương có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một
đại biểu, nhưng tổng số không quá tám mươi lăm đại biểu;
A. Bảy mươi nghìn
B. Năm mươi nghìn
C. Sáu mươi nghìn
D. Không có phương án nào đúng

Câu 184: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố Hà Nội, thành
phố Hồ Chí Minh được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Bảy mươi lăm đại biểu
B. Tám mươi đại biểu
C. Tám mươi lăm đại biểu
D. Chín mươi lăm đại biểu

Câu 185: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, gồm
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 186: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
D. Không có phương án nào đúng

Câu 187: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động không chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?
A. Ba phó chủ tịch hội đồng nhân dân
B. Một phó chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Không có phương án nào đúng
32
D. Hai phó chủ tịch hội đồng nhân dân

Câu 188: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 189: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động không chuyên trách.
(1) Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động chuyên trách. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 190: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 191: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân thành
phố trực thuộc trung ương thành lập bao nhiêu ban?
A. 3 ban
B. 4 ban
C. 5 ban
D. 6 ban

Câu 192: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân thành
phố trực thuộc trung ương thành lập có các ban nào?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế - ngân sách.
B. Ban đô thị.
C. Ban văn hóa - xã hội.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 193: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ban của Hội đồng nhân
dân thành phố trực thuộc trung ương gồm có?
A. Các uỷ viên
B. Trưởng ban
C. Phó ban
33
D. Tất cả các phương án nào đúng

Câu 194: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng Ủy viên của
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương do Cơ quan nào quyết
định?
A. Uỷ ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
B. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 195: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó?
A. Hai Phó Trưởng ban
B. Không có Phó Trưởng ban
C. Một Phó Trưởng ban
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 196: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. trường hợp Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động không chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban?
A. Hai Phó Trưởng ban
B. Ba Phó Trưởng ban
C. Một Phó Trưởng ban
D. Không có phương án nào đúng

Câu 197: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án
đúng
A. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại
biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu
Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 198: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng về Cấp chính quyền địa phương ở quận gồm có?
A. Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị-xã hội (1)
B. Hội đồng nhân dân quận và Ủy ban nhân dân quận (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 199: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng về Cơ quan nào quy định trường hợp cụ thể quận không phải là cấp chính quyền
địa phương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Không có phương án nào đúng
34
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 200: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân quận gồm
A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân quận
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 201: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Phương án (1) và (2) đều sai
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách. (1)
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách (2)

Câu 202: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Quận có từ một trăm
nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 30 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 35 đại biểu
D. Không có phương án nào đúng

Câu 203: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. . Quận có từ bao nhiêu
nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu?
A. Hai trăm nghìn
B. Bốn trăm nghìn
C. Ba trăm nghìn
D. Một trăm nghìn

Câu 204: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Quận có trên một trăm
nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số
không quá ba mươi lăm đại biểu
A. Ba mươi nghìn
B. Mười nghìn
C. Mười lăm nghìn
D. Hai mươi nghìn

Câu 205: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân quận gồm
A. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân quận
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

35
Câu 206: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách.
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 207: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách.(1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 208: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên do Cơ qaun nào quyết
định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương,
nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân cấp quận
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 209: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn mươi
đại biểu
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp quận
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương

Câu 210: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực
thuộc trung ương, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu?
A. Năm mươi
B. Ba mươi lăm
C. Bốn mươi
D. Bốn mươi lăm

Câu 211: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở quận có từ bao nhiêu phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực
thuộc trung ương, nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
36
A. Bốn mươi
B. Ba mươi lăm
C. Ba mươi
D. Năm mươi

Câu 212: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không
chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 213: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn
mươi đại biểu.
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 214: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng
nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương,
gồm
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Các uỷ viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 215: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có từ bao
nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. bảy mươi nghìn
B. Năm mươi nghìn
C. sáu mươi nghìn
D. Tám mươi nghìn

Câu 216: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có từ tám
mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi
B. Bốn mươi
C. Ba mươi lăm
D. Hai mươi lăm

37
Câu 217: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên
tám mươi nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân
A. Ba mươi
B. Ba mươi lăm
C. Bốn mươi
D. Hai mươi lăm

Câu 218: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên
tám mươi nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi
B. Mười lăm
C. Bốn mươi
D. Hai mươi lăm

Câu 219: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên
bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Tám mươi lăm nghìn
B. Tám mươi nghìn
C. Chín mươi lăm nghìn
D. Chín mươi nghìn

Câu 220: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019.Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ bao nhiêu nghìn dân trở
xuống được bầu ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Một trăm nghìn
B. Ba trăm nghìn
C. Bốn trăm nghìn
D. Hai trăm nghìn

Câu 221: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ một trăm nghìn dân trở
xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi lăm
B. Ba mươi
C. Hai mươi lăm
D. Bốn mươi

Câu 222: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên một trăm nghìn dân thì
cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao
nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Hai mươi lăm đại biểu
B. Ba mươi lăm đại biểu
C. Ba mươi đại biểu
38
D. Bốn mươi đại biểu

Câu 223: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên một trăm nghìn dân thì
cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba
mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba mươi lăm nghìn
B. Mười lăm nghìn
C. Ba mươi nghìn
D. Hai mươi lăm nghìn

Câu 224: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên bao nhiêu nghìn dân thì
cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba
mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Ba trăm nghìn
B. Một trăm nghìn
C. Bốn trăm nghìn
D. Hai trăm nghìn

Câu 225: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 226: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. (1)
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không
chuyên trách. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 227: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ bao nhiêu đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu.
A. 30
B. 40
C. 35
D. 45

39
Câu 228: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do cơ quan nào
quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số
không quá bốn mươi đại biểu.
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Nhà nước
D. Chính phủ

Câu 229: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn
mươi đại biểu.
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 230: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường
vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.
A. Bốn mươi
B. Ba mươi lăm
C. Năm mươi
D. Bốn mươi lăm

Câu 231: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chính quyền địa phương
ở phường là cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể do cơ quan nào quy định
không phải là cấp chính quyền địa phương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Quốc hội

Câu 232: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có từ bao
nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu hai mươi mốt đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. Mười nghìn
B. Hai mươi lăm nghìn
C. Hai mươi nghìn
D. Mười lăm nghìn

Câu 233: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có từ mười
nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
40
A. 20
B. 19
C. 22
D. 21

Câu 234: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên
mười nghìn dân thì cứ thêm năm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số
không quá bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. 35
B. 25
C. 21
D. 30

Câu 235: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên
bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm năm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. Hai mươi nghìn
B. Mười lăm nghìn
C. Mười nghìn
D. Hai mươi lăm nghìn

Câu 236: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên
mười nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân phường?
A. Năm nghìn
B. Bảy nghìn
C. Sáu nghìn
D. Bốn nghìn

Câu 237: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội
đồng nhân dân phường gồm?
A. Một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân phường.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 238: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án sai?
A. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân phường là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động kiêm nhiệm
B. Số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân do Hội đồng nhân dân phường
quyết định.
C. Trưởng ban, Phó Trưởng ban và các Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân
phường hoạt động kiêm nhiệm.
D. Không có phương án nào sai

41
Câu 239: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng “Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn phường theo
quy định của pháp luật” là nhiệm vụ, quyền hạn của?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
B. Hội đồng nhân dân phường
C. Chính quyền địa phương ở phường
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 240: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng “Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân
sách phường; phê chuẩn quyết toán ngân sách phường.” là nhiệm vụ, quyền hạn của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
C. Hội đồng nhân dân phường
D. Chính quyền địa phương ở phường

Câu 241: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân
phường gồm?
A. Ủy viên phụ trách công an
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch
C. Ủy viên phụ trách quân sự.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 242: Theo Luật Tổ chc chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân
phường loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch?
A. Hai Phó Chủ tịch
B. Một Phó Chủ tịch
C. Ba Phó Chủ tịch
D. Bốn Phó Chủ tịch

Câu 243: Theo Luật Tổ chc chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân
phường loại III có bao nhiêu Phó chủ tịch?
A. Ba Phó Chủ tịch
B. Bốn Phó Chủ tịch
C. Một Phó Chủ tịch
D. Hai Phó Chủ tịch

Câu 244: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Việc tổ chức các
cơ quan thuộc chính quyền địa phương ở địa bàn hải đảo thực hiện theo quy định của cơ
quan nào?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính quyền địa phương ở Hải đảo
D. Quốc hội

Câu 245: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tại đơn vị hành
chính cấp huyện ở hải đảo tổ chức cấp chính quyền địa phương gồm có?
42
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Cơ quan Đảng và Mặt trận tổ quốc-Tổ chức chính trị xã hội
C. Uỷ ban nhân dân và Mặt Trận tổ quốc
D. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Câu 246: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cấp chính quyền
địa phương tại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện ở hải đảo gồm có?
A. Cơ quan Đảng và Mặt trận tổ quốc-Tổ chức chính trị xã hội
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
D. Uỷ ban nhân dân và Mặt Trận tổ quốc

Câu 247: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Việc tổ chức chính
quyền địa phương, nhiệm vụ, quyền hạn và nguyên tắc tổ chức, phương thức hoạt động
của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do cơ quan nào quy
định khi thành lập đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt đó?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Nhà nước

Câu 248: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Việc tổ chức chính
quyền địa phương, nhiệm vụ, quyền hạn và nguyên tắc tổ chức, phương thức hoạt động
của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do cơ quan nào quy
định khi thành lập đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt đó?
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 249: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng “Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân
sách thị trấn” là nhiệm vụ, quyền hạn của?
A. Hội đồng nhân dân thị trấn
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn
C. Chính quyền địa phương ở thị trấn
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 250: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án đúng Việc chấp nhận đại biểu Hội đồng nhân dân thôi làm nhiệm vụ đại biểu do tổ
chức nào xem xét, quyết định?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp trên trực tiếp
B. Hội đồng nhân dân cùng cấp
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp
D. Uỷ ban nhân dân cấp trên trực tiếp

43
Câu 251: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trong nhiệm kỳ,
đại biểu Hội đồng nhân dân có thể đề nghị thôi làm nhiệm vụ đại biểu trong trường hợp
nào sau đây?
A. Vì lý do sức khỏe hoặc vì lý do khác.
B. Không cư trú tại đơn vị hành chính mà mình đang là đại biểu
C. Không còn công tác tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở đơn vị hành chính mà mình
đang là đại biểu
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 252: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy
định cụ thể nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của cơ quan tham mưu, giúp việc,
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ nội vụ

Câu 253: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy
định việc tổ chức công tác tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ nội vụ
D. Quốc hội

Câu 254: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương
án sai về Nguyên tắc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính?
A. Thực hiện việc sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị hành chính không đạt tiêu chuẩn theo
quy định của pháp luật.
B. Khuyến khích việc nhập các đơn vị hành chính cùng cấp.
C. Khuyến khích việc nhập các đơn vị hành chính không đạt tiêu chuẩn theo quy
định của pháp luật.
D. Không có phương án nào sai

Câu 255: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Vị trí, chức năng của Chính phủ?
A. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc
hội.
B. Chính phủ là cơ quan quyền hành nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
C. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện luật pháp và quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của
Quốc hội.

44
D. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, luật pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc
hội

Câu 256: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ chịu trách nhiệm
trước Quốc hội và báo cáo công tác trước cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 257: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
thành viên của Chính phủ?
A. Các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ, Các Phó Thủ tướng Chính phủ
C. Mặt trận Tổ quốc- và Tổ chức chính trị-xã hội
D. Không có phương án nào sai

Câu 258: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ cấu số lượng thành viên
Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ trình cơ quan nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ nội vụ

Câu 259: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ gồm?
A. Thủ tướng Chính phủ,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Các Phó Thủ tướng Chính phủ

Câu 260: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Việc thành lập, bãi bỏ bộ,
cơ quan ngang bộ do cơ quan nào trình Quốc hội quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ nội vụ

Câu 261: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Việc thành lập, bãi bỏ bộ,
cơ quan ngang bộ do Chính phủ trình cơ quan nào quyết định?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ nội vụ
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 262: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
cơ cấu tổ chức của Chính phủ.
45
A. Các bộ
B. Cơ quan ngang bộ
C. Không có phương án nào sai
D. Mặt trận Tổ quốc- và Tổ chức chính trị-xã hội

Câu 263: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ cấu số lượng thành viên
Chính phủ do Ai là người trình cơ Quốc hội quyết định?
A. Bộ trưởng Bộ nội vụ
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 264: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Nhiệm kỳ của Chính phủ
A. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc
hội khóa mới thành lập Chính phủ
B. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ chờ Quốc hội khóa mới thành lập Chính phủ.
C. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ thôi làm nhiệm vụ để Quốc hội khóa mới
thành lập Chính phủ
D. Không có phương án nào đúng

Câu 265: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Nhiệm kỳ của Chính phủ
theo nhiệm kỳ của cơ quan nào?
A. Mặt trận Tổ quốc
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân các cấp

Câu 266: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019 có hiệu lực thi hành từ khi nào?
A. 01/01/2020
B. 31/12/2015
C. 01/01/2016
D. 01/07/2020

Câu 267: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thủ tướng Chính phủ do
cơ quan nào bầu trong số các đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Chủ tịch nước?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Bộ nội vụ

Câu 268: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là là người đứng đầu hệ
thống hành chính nhà nước?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
46
Câu 269: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thủ tướng Chính phủ do
Quốc hội bầu trong số các đại biểu Quốc hội theo đề nghị của Ai?
A. Bộ nội vụ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 270: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019, do Ai là Chủ tịch Quốc hội ký?
A. Nông Đức Mạnh
B. Nguyễn Thị Kim Ngân
C. Nguyễn Phú Trọng
D. Nguyễn Sinh Hùng

Câu 271: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Quyết định các biện pháp để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của
Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định
của Chủ tịch nước
B. Bảo đảm bình đẳng giới.
C. Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả
D. Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành
nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên.

Câu 272: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa các
bộ, cơ quan ngang bộ ” là?
A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 273: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu” là?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ

Câu 274: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng; phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn
lực xã hội để phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế quốc dân.
B. Bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của nền kinh tế; củng cố và phát triển
kinh tế nhà nước

47
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật,
thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 275: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực
hiện nguyên tắc tập trung dân chủ; bảo đảm bình đẳng giới.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa
các bộ, cơ quan ngang bộ
D. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu.

Câu 276: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả” là nguyên tắc tổ
chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ

Câu 277: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành
nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên.” là?
A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ

Câu 278: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Minh bạch, hiện đại hóa hoạt động của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
hành chính nhà nước các cấp ” là?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
C. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ

Câu 279: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi
quản lý giữa các bộ, cơ quan ngang bộ
B. Thi hành chính sách tiết kiệm, chống lãng phí.
C. Thống nhất quản lý việc sử dụng ngân sách nhà nước, các tài sản công khác và thực
hiện các chế độ tài chính theo quy định của pháp luật trong các cơ quan nhà nước
48
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 280: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Có bao nhiêu Nguyên tắc
tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7

Câu 281: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành
Hiến pháp và pháp luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công
vụ, công chức, viên chức.
D. Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả

Câu 282: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành
Hiến pháp và pháp luật
B. Không có phương án nào đúng
C. Bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp
hành nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên.
D. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công
vụ, công chức, viên chức.

Câu 283: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Minh bạch, hiện đại hóa hoạt động của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan hành chính nhà nước các cấp
B. Phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh,
bền vững nền kinh tế quốc dân.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng

Câu 284: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực
hiện nguyên tắc tập trung dân chủ” là?
A. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 285: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm bình đẳng giới.” là?
49
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ

Câu 286: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu.
B. Thống nhất quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, chế độ công
vụ, công chức, viên chức.
C. Trình Quốc hội quyết định cơ cấu tổ chức của Chính phủ
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 287: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân
chủ, hiện đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.
B. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa; bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của
nền kinh tế
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Củng cố và phát triển kinh tế nhà nước

Câu 288: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân chủ, hiện
đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.” là?
A. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng chính phủ
B. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ
C. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
D. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 289: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Phân cấp, phân quyền hợp lý giữa Chính phủ với chính quyền địa phương, bảo đảm
quyền quản lý thống nhất của Chính phủ và phát huy tính chủ động, sáng tạo, tự chịu
trách nhiệm của chính quyền địa phương.
B. Minh bạch, hiện đại hóa hoạt động của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
hành chính nhà nước các cấp.
C. Ban hành kịp thời và đầy đủ các văn bản pháp luật để thi hành Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội,
lệnh, quyết định của Chủ tịch nước và để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
D. Bảo đảm thực hiện một nền hành chính thống nhất, thông suốt, liên tục, dân chủ, hiện
đại, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân.

Câu 290: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai về
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Đề cao trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu.
50
B. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy
phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ và của chính quyền địa phương
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực
hiện nguyên tắc tập trung dân chủ; bảo đảm bình đẳng giới.
D. Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa
các bộ, cơ quan ngang bộ;

Câu 291: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
A. Thực hiện chức năng đại diện chủ sở hữu đối với các tài sản công thuộc sở hữu toàn
dân, thực hiện chức năng chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn
nhà nước theo quy định của pháp luật.
B. Thống nhất quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lực quốc gia
C. Bảo đảm bình đẳng giới.
D. Phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh,
bền vững nền kinh tế quốc dân.

Câu 292: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy phạm pháp
luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và
của chính quyền địa phương” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chính phủ

Câu 293: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ
B. Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến
địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh
C. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy
phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ và của chính quyền địa phương
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 294: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Kiểm tra việc thi hành các văn bản đó và xử lý các văn bản trái Hiến pháp và pháp luật”
là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
51
D. Chính phủ

Câu 295: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Hiến pháp và pháp luật;
bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành Hiến
pháp và pháp luật; thống nhất quản lý công tác hành chính tư pháp, bổ trợ tư pháp, bồi
thường nhà nước, thi hành án” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 296: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“ Ban hành kịp thời và đầy đủ các văn bản pháp luật để thi hành Hiến pháp, luật, nghị
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết
định của Chủ tịch nước và để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 297: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định các biện pháp để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc
hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ
tịch nước” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 298: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chỉ đạo triển khai và kiểm tra việc thực hiện các nghị quyết, nghị định, chương trình
công tác của Chính phủ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 299: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tổng hợp đánh giá tình hình thi hành Hiến pháp, pháp luật và báo cáo với Quốc hội, Ủy
banthường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
52
Câu 300: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Hiến pháp và pháp luật”
là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 301: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực khác để thi hành Hiến
pháp và pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 302: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“ Ban hành kịp thời và đầy đủ các văn bản pháp luật để thi hành Hiến pháp, luật, nghị
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết
định của Chủ tịch nước và để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 303: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thống nhất quản lý công tác hành chính tư pháp, bổ trợ tư pháp, bồi thường nhà nước,
thi hành án” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 304: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Báo cáo Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ý kiến của Chính phủ về các dự án luật,
pháp lệnh do các cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội trình.” là nhiệm vụ và quyền hạn
của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 305: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và các chương trình, dự án
khác theo thẩm quyền” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
53
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 306: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đề xuất, xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và các chương trình,
dự án khác trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định” là nhiệm
vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 307: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 308: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
tạo môi trường bình đẳng, cạnh tranh và hợp tác giữa các chủ thể thuộc các thành phần
kinh tế” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 309: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc
tế về kinh tế, phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 310: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chỉ đạo, tổ chức và quản lý việc thực hiện công tác kế toán và công tác thống kê của
Nhà nước” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
54
Câu 311: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
tạo môi trường bình đẳng, cạnh tranh và hợp tác giữa các chủ thể thuộc các thành phần
kinh tế; tạo lập, phát triển đầy đủ, đồng bộ các yếu tố thị trường và bảo đảm vận hành
có hiệu quả các loại thị trường” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 312: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thi hành chính sách về bảo vệ, cải tạo, tái sinh và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên
thiên nhiên” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 313: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể về bảo vệ, cải thiện và giữ gìn môi trường” là nhiệm vụ
và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 314: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng cơ chế, chính sách để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các
hoạt động khoa học và công nghệ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 315: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể về khoa học và công nghệ để phát triển thị trường khoa
học và công nghệ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 316: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Ưu tiên phát triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; tạo điều kiện để người khuyết tật và
người nghèo được học văn hóa và học nghề” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
55
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 317: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể về giáo dục để bảo đảm phát triển giáo dục phù hợp với
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 318: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể để phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 319: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể để xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc, thống nhất trong đa dạng của cộng đồng các dân tộc Việt Nam, với các đặc
trưng dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học” là nhiệm vụ và quyền hạn của? A. Thủ
tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 320: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định và chỉ đạo thực hiện các biện pháp ngăn chặn có hiệu quả những hoạt động
truyền bá tư tưởng và sản phẩm văn hóa độc hại; thông tin xuyên tạc, sai lệch làm tổn
hại lợi ích quốc gia, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt
Nam” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 321: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tạo nguồn tài chính y tế bền vững để bảo vệ, chăm sóc sức khỏe của Nhân dân dựa
trên thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân.” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
56
Câu 322: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đầu tư, phát triển nhân lực y tế có chất lượng ngày càng cao” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 323: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Tổ chức và tạo điều kiện cho thanh niên, thiếu niên được học tập, lao động và giải trí,
phát triển thể lực, trí tuệ, bồi dưỡng về đạo đức, truyền thống dân tộc, ý thức công dân,
phát huy khả năng của thanh niên trong công cuộc lao động sáng tạo để xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 324: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể nhằm phát triển nguồn nhân lực” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 325: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thực hiện quy hoạch và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng người dân tộc thiểu số”
là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 326: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể nhằm bảo đảm thực hiện chính sách các dân tộc bình
đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 327: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bảo đảm sự bình đẳng giữa các tôn giáo trước pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn
của?
A. Chính phủ
57
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 328: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh, bảo đảm trang bị cho lực lượng vũ trang
nhân dân, thực hiện chính sách ưu đãi, bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần của cán bộ,
chiến sỹ, công nhân, viên chức quốc phòng và chính sách hậu phương quân đội.” là
nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 329: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Xây dựng và phát triển hệ thống thông tin mật mã quốc gia, hệ thống chứng thực chữ
ký số chuyên dùng, hệ thống giám sát an toàn thông tin trên mạng công nghệ thông
tin trọng yếu của các cơ quan Đảng, Nhà nước; quản lý hoạt động nghiên cứu, sản xuất,
kinh doanh và sử dụng mật mã” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 330: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thực hiện chính sách ưu đãi, bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần và chính sách đối
với cán bộ, chiến sỹ, công nhân công an” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 331: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định những biện pháp cụ thể để bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội,
quyền con người, quyền công dân” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 332: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định chính sách cụ thể nhằm khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đoàn kết cộng đồng, giữ gìn bản sắc văn hóa, truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê hương, góp phần xây dựng quê hương,
đất nước.” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
58
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 333: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 334: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định việc thành lập, sáp nhập, giải thể cơ quan thuộc Chính phủ” là nhiệm vụ và
quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 335: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thống nhất quản lý nhà nước về cán bộ, công chức, viên chức và công vụ trong các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 336: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chỉ đạo việc thực hiện công tác phòng, chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong
hoạt động của bộ máy nhà nước và các hoạt động kinh tế - xã hội” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 337: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Giải quyết kiến nghị của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và cử tri” là nhiệm vụ
và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 338: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra hoạt động của Ủy ban nhân dân các
cấp.” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
59
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 339: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ và cơ quan nào
xây dựng quy chế phối hợp công tác.
A. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)

Câu 340: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Khi xây dựng dự án luật,
dự thảo nghị quyết trình Quốc hội, dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết trình Ủy
ban thường vụ Quốc hội, dự thảo nghị định của Chính phủ, Chính phủ gửi dự thảo văn
bản để cơ quan nào có liên quan tham gia ý kiến.
A. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
B. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 341: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ thường xuyên
thông báo cho cơ quan nào về tình hình kinh tế - xã hội và các quyết định, chủ trương
quan trọng của Chính phủ liên quan đến nhiều tầng lớp Nhân dân?
A. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 342: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ có trách nhiệm
nghiên cứu, giải quyết và trả lời các kiến nghị của cơ quan nào.
A. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)

Câu 343: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ tạo điều kiện
thuận lợi để cơ quan nào tuyên truyền, phổ biến pháp luật trong Nhân dân, động viên,
tổ chức Nhân dân tham gia xây dựng và củng cố chính quyền nhân dân, tổ chức thực
hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước, giám sát hoạt động của cơ
quan nhà nước, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức và viên chức.
A. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)

60
Câu 344: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Chính phủ phối hợp với cơ quan nào trong việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn của
mình.
Câu 345: Phương án (1) và (2) đều đúng
A. Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. (1)

Câu 346: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Chính phủ “Chính phủ chịu trách nhiệm trước cơ quan nào về việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều
hành của bộ máy hành chính nhà nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền”?
A. Nhà nước
B. Bộ chính trị
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 347: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Chính phủ “Chính phủ báo cáo công tác của Chính phủ với Quốc
hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước một năm hai lần”?
A. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
B. Mặt trận Tổ quốc
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bộ chính trị

Câu 348: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Chính phủ “Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của cơ
quan nào”?
A. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
B. Bộ chính trị
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Mặt trận Tổ quốc

Câu 349: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chủ tịch nước?
A. Chủ tịch nước
B. Cơ quan ngang Bộ
C. Chính phủ
D. Bộ nội vụ

Câu 350: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong mối quan
hệ với chính quyền địa phương?

61
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ
công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ giao.
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các
cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách
nhiệm quản lý. Trong trường hợpkiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định.
C. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao.
D. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật

Câu 351: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Chính phủ?
A. Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính
nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực hiện các
quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành
chính nhà nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.

Câu 352: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban thường
vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
C. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ
D. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách
nhiệm quản lý

Câu 353: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của
mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành chính nhà nước;
về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền” là
trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
62
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 354: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chính phủ báo cáo công tác của Chính phủ với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chủ tịch nước một năm hai lần” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 355: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Thủ tướng Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ và của chính quyền địa phương
C. Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung
ương đến địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh
D. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ

Câu 356: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến
địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ

Câu 357: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định phân cấp hoặc ủy quyền thực hiện những nội dung thuộc thẩm quyền quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 358: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Lãnh đạo việc thực hiện công tác phòng, chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong
hoạt động của bộ máy nhà nước và các hoạt động kinh tế - xã hội” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
63
B. Chính phủ
C. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 359: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện báo cáo công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, trường hợp vắng mặt thì ủy quyền
cho Phó Thủ tướng Chính phủ thực hiện” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 360: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “Chịu trách nhiệm trước cơ quan nào về hoạt
động của Chính phủ và hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến địa phương;
về các quyết định và kết quả thực hiện các quyết định của mình trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn được giao”?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Nhà nước

Câu 361: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “giải trình, trả lời chất vấn trước Quốc hội, Ủy
ban thường vụ Quốc hội, trường hợp vắng mặt thì ủy quyền cho Phó Thủ tướng Chính
phủ thực hiện”.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Mặt trận Tổ quốc và Tổ chức chính trị-xã hội

Câu 362: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “Thực hiện chế độ báo cáo trước Ai thông
qua các phương tiện thông tin đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ”.
A. Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc
B. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Nhân dân
D. Chủ tịch Quốc hội,

Câu 363: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành chính nhà

64
nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
C. Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành
chính nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực
hiện các quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao

Câu 364: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính
nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực hiện các
quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao” là trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 365: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ” là trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 366: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ?
A. Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban thường vụ
Quốc hội, Chủ tịch nước.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin
đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ
và Thủ tướng Chính phủ
D. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách
nhiệm quản lý

Câu 367: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ “Thực hiện chế độ báo cáo trước nhân dân
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm
quyền giải quyết của?”.
A.Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

65
Câu 368: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Thẩm quyền ban hành văn bản “Ai là người ban hành văn bản pháp luật theo thẩm
quyền để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình, kiểm tra việc thi hành các văn bản
đó và xử lý các văn bản trái Hiến pháp và pháp luật”.
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 369: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về Thẩm quyền ban hành văn bản “Ai là người thay mặt Chính phủ ký các văn bản của
Chính phủ; ban hành quyết định, chỉ thị và hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành các văn
bản đó trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước từ trung ương đến địa phương”.
A. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 370: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Phó Thủ tướng Chính phủ
giúp Ai làm nhiệm vụ theo sự phân công của Thủ tướng Chính phủ và chịu trách nhiệm
trước Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ được phân công
A. Nhà nước
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Quốc hội

Câu 371: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Khi Thủ tướng Chính phủ
vắng mặt, Ai được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm thay mặt Thủ tướng Chính phủ lãnh
đạo công tác của Chính phủ?
A. Một phó thủ tưởng Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Một Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Một Bộ trưởng

Câu 372: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ là thành viên của?
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Nhà nước

Câu 373: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
66
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 374: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
thành viên Chính phủ
A. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý
B. Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ; cùng tập thể
Chính phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền
của Chính phủ.
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc
ngành, lĩnh vực được phân công
D. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công
tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ
chức, đơn vị trực thuộc

Câu 375: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ” là Nhiệm vụ và quyền
hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là thành viên Chính phủ

Câu 376: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
thành viên Chính phủ
A. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật
B. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
C. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản
pháp luật được giao.
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các
cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách
nhiệm quản lý. Trong trường hợpkiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định.

Câu 377: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Cùng tập thể Chính phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm

67
quyền của Chính phủ” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 378: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện các công việc cụ thể theo ngành, lĩnh vực được phân công hoặc ủy quyền
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành pháp
luật, việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và các quyết định của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 379: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Tham dự phiên họp Chính phủ và tham gia biểu quyết tại phiên họp Chính phủ” là
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 380: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Đề
xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các chủ trương, chính sách, cơ chế, văn bản
pháp luật cần thiết thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ” là Nhiệm
vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 381: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chủ động làm việc với Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ về công việc
của Chính phủ và công việc khác có liên quan” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 382: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp

68
luật được giao” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 383: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện các công việc cụ thể theo ngành, lĩnh vực được phân công hoặc ủy quyền
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành pháp
luật, việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và các quyết định của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 384: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Thực
hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt
phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ chức, đơn
vị trực thuộc theo quy định của pháp luật” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 385: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp
luật đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 386: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội, kiến nghị của cử tri, kiến nghị của Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội về những vấn đề thuộc trách nhiệm quản
lý” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

69
Câu 387: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công tác,
đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ chức,
đơn vị trực thuộc” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 388: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Giải trình về những vấn đề Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội quan tâm” là Nhiệm
vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 389: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định biện pháp tổ chức phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí và các biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền trong ngành, lĩnh vực được
phân công” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 390: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền để thực hiện chức năng, nhiệm
vụ quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và quyền
hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 391: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 392: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
70
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 393: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật” là nhiệm
vụ và quyền hạn của?
A. Chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 394: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc
ngành, lĩnh vực được phân công
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ
công tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu tổ chức, đơn vị trực thuộc
C. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý
D. Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ; cùng tập thể Chính
phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính
phủ.

Câu 395: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
về Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với tư cách là
người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các
cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách
nhiệm quản lý. Trong trường hợpkiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định.
C. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức
đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật
71
D. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao.

Câu 396: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công
tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ
chức, đơn vị trực thuộc” là nhiệm vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ

Câu 397: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Quyết
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật” là Nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 398: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chủ động phối hợp chặt chẽ với các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Tòa án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội” là Nhiệm vụ và quyền hạn của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Với tư cách là thành viên Chính phủ

Câu 399: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công
chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ quan ngang
bộ” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 400: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, phương tiện làm việc và tài
chính, ngân sách nhà nước được giao” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
72
Câu 401: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định biện pháp tổ chức phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí và các biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền trong ngành, lĩnh vực được
phân công” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 402: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định chương trình nghiên cứu khoa học, công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học,
công nghệ; các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm và các định mức kinh tế - kỹ thuật của
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 403: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định phân cấp cho chính quyền địa phương thực hiện một số nhiệm vụ liên quan
đến ngành, lĩnh vực được giao quản lý theo phạm vi lãnh thổ; phân cấp, ủy quyền cho
các tổ chức, đơn vị trực thuộc” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 404: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Ban hành hoặc trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách phát triển
ngành, lĩnh vực được phân công” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 405: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Đề
nghị Thủ tướng Chính phủ việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, cho từ chức Thứ
trưởng hoặc Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
73
Câu 406: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định theo thẩm quyền hoặc trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các vấn đề
thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ, cơ quan ngang bộ mà mình là người đứng
đầu” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 407: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
A. Quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến
địa phương trong quá trình phục vụ Nhân dân, thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội và tăng cường quốc phòng, an ninh
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ,
công chức trong ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ, cơ
quan ngang bộ
D. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất trong các văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ và của chính quyền địa phương

Câu 408: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Quyết định chương trình nghiên cứu khoa học, công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học,
công nghệ; các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm và các định mức kinh tế - kỹ thuật của
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 409: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Lãnh đạo, chỉ đạo và chịu trách nhiệm cá nhân về mọi mặt công tác của bộ, cơ quan
ngang bộ” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 410: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tổ chức triển khai thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch, chương trình, dự án đã được phê duyệt, các nhiệm vụ của bộ, cơ quan ngang bộ
được Chính phủ giao” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ?
A. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
74
B. Với tư cách là thành viên Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 411: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công” là nhiệm
vụ và quyền hạn của?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Chính phủ

Câu 412: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
“Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với cơ quan
nào thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công”
A. Cơ quan ngang bộ
B. Không có phương án nào sai
C. Cơ quan thuộc chính phủ
D. Các bộ

Câu 413: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
“Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với cơ quan nào đình chỉ
việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các cơ quan đó ban hành trái với Hiến
pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về
ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm quản lý. Trong trường hợp
kiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng Chính phủ quyết định”
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 414: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy định do các cơ quan
đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp tr ên hoặc
của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm
quản lý. Trong trường hợp kiến nghị không được chấp thuận thì trình Thủ tướng Chính
phủ quyết định” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 415: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với các bộ, cơ
75
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành,
lĩnh vực được phân công.” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Với tư cách là thành viên Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 416: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong mối quan
hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân chuyển, biệt phái, đình chỉ công
tác, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu tổ
chức, đơn vị trực thuộc
B. Tham gia giải quyết các công việc chung của tập thể Chính phủ; cùng tập thể Chính
phủ quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính
phủ.
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hướng dẫn và kiểm tra, phối hợp với
các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công
D. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý

Câu 417: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong mối quan
hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền kiến nghị với Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quy
định do các cơ quan đó ban hành trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan
nhà nước cấp trên hoặc của bộ, cơ quan ngang bộ về ngành, lĩnh vực do bộ, cơ
quan ngang bộ chịu trách nhiệm quản lý. Trong trường hợp kiến nghị không được
chấp thuận thì trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
C. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung và tiến độ trình các đề án, dự án, văn bản pháp
luật được giao.
D. Thực hiện việc tuyển dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho từ chức, điều động, luân
chuyển, biệt phái, đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện phân cấp quản lý công chức, viên chức đối với các tổ
chức, đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật

Câu 418: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
“Đề nghị Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đình chỉ việc thi hành
hoặc bãi bỏ những văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh trái với các văn bản về ngành, lĩnh vực được phân công” là nhiệm vụ và quyền
hạn của?
76
A. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 419: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra cơ quan nào thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công
hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Mặt trận Tổ quốc
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 420: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công tác thuộc ngành, lĩnh vực
được phân công hoặc cơ quan nào giao giao?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quốc hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Câu 421: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Kiến nghị với Ai đình chỉ
việc thi hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn
bản của cơ quan nhà nước cấp trên về ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 422: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Đề nghị cơ quan nào đình
chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản pháp luật của cơ quan nào trái với các văn
bản về ngành, lĩnh vực được phân công?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện
C. Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 423: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện các nhiệm vụ công
tác thuộc ngành, lĩnh vực được phân công hoặc Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao”
là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ

77
Câu 424: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi hành nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên về
ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm quản lý” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Với tư cách là thành viên Chính phủ
B. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
C. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương

Câu 425: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng “Đề
nghị Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đình chỉ việc thi hành hoặc
bãi bỏ những văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh trái với các văn bản về ngành, lĩnh vực được phân công. Nếu Ủy ban nhân dân, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không chấp hành thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết
định” là Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Trong mối quan hệ với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
B. Trong mối quan hệ với chính quyền địa phương
C. Với tư cách là người đứng đầu bộ, cơ quan ngang bộ
D. Với tư cách là thành viên Chính phủ

Câu 426: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quang ngang bộ?
A. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
của mình; về kết quả, hiệu lực, hiệu quả quản lý, điều hành của bộ máy hành chính nhà
nước; về các chủ trương, chính sách do mình đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
B. Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình,
trả lời chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Chịu trách nhiệm trước Quốc hội về hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính
nhà nước từ trung ương đến địa phương; về các quyết định và kết quả thực hiện các
quyết định của mình trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 427: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Chịu trách nhiệm cá nhân
trước Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ và Quốc hội về?
A. Các quyết định và kết quả thực hiện các quyết định của mình trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn được giao;
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Ngành, lĩnh vực được phân công; kết quả, hiệu lực, hiệu quả hoạt động của bộ, cơ
quan ngang bộ
D. Cùng các thành viên khác của Chính phủ chịu trách nhiệm tập thể về hoạt động của
Chính phủ.

78
Câu 428: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện chế độ báo cáo
trước Ai về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm quản lý?
A. Nhân dân
B. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Phó thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 429: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện báo cáo công tác trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; giải trình, trả lời
chất vấn trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 430: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng
“Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách
nhiệm quản lý” là trách nhiệm của?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 431: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về
trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng về những vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ
B. Chính phủ báo cáo công tác đột xuất theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban thường vụ
Quốc hội, Chủ tịch nước.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc
trách nhiệm quản lý

Câu 432: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện báo cáo công tác
trước Cơ quan nào?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Không có phương án nào sai

Câu 433: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ giải trình, trả lời chất vấn
trước cơ quan nào?
A. Quốc hội
79
B. Mặt trận Tổ quốc và Tổ chức chính trị-xã hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Không có phương án nào sai

Câu 434: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thứ trưởng, Phó Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện nhiệm
vụ Ai phân công?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 435: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thứ trưởng, Phó Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thực hiện nhiệm
vụ do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ phân công và chịu trách nhiệm trước Ai
về nhiệm vụ được phân công?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 436: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về: Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, trong trường hợp do sáp
nhập bộ, cơ quan ngang bộ hoặc do yêu cầu điều động, luân chuyển cán bộ của cơ quan
có thẩm quyền thì Thủ tướng Chính phủ trình cơ quan nào xem xét, quyết định?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Bộ chính trị
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 437: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Số lượng Thứ trưởng, Phó
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao) không
quá bao nhiêu?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 438: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Số lượng Thứ trưởng, Phó
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao không
quá bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

80
Câu 439: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào không phải
là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc một số
ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc?
A. Mặt trận Tổ quốc và Tổ chức chính trị xã hội
B. Bộ
C. Cơ quan ngang bộ
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 440: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định cụ
thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của từng bộ, cơ quan ngang bộ.
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Bộ nội vụ

Câu 441: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ cấu tổ chức của bộ, cơ
quan ngang bộ gồm?
A. Thanh tra, cục, tổng cục,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Vụ, văn phòng
D. Đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 442: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ quyết định số lượng cấp phó của người đứng đầu vụ, văn phòng, thanh tra,
cục, đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm bình quân không quá bao nhiêu người trên một
đơn vị?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 443: Theo Luật Tổ chức Chính phủ sửa đổi 2019. Vụ, văn phòng, thanh tra, cục,
tổng cục, đơn vị sự nghiệp công lập có người đứng đầu. Số lượng cấp phó của người
đứng đầu tổng cục không quá bao nhiêu?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 444: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng
về cơ quan nào là bộ máy giúp việc của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, có chức năng
tham mưu tổng hợp, giúp việc cho Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thực hiện nhiệm
vụ và quyền hạn theo quy định của Chính phủ?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Văn phòng Chính phủ
D. Tất cả các phương án đều đúng
81
Câu 445: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về Văn phòng Chính phủ do Ai đứng đầu?
A. Không có phương án nào sai
B. Bộ trưởng
C. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
D. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 446: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan thuộc Chính phủ
là cơ quan do cơ quan nào thành lập?
A. Bộ nội vụ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Quốc hội

Câu 447: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của cơ quan nào; chịu trách
nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ và quyền hạn được giao.
A. Chính phủ
B. Bộ nội vụ
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 448: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định chi
tiết cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Bộ nội vụ
D. Chính phủ

Câu 449: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào ban hành quy
chế làm việc của Chính phủ?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 450: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chọn phương án sai về
Chế độ làm việc của Chính phủ và từng thành viên Chính phủ được thực hiện kết hợp
giữa quyền hạn, trách nhiệm của tập thể và cá nhân nào?
A. Không có phương án nào sai
B. Tập thể Chính phủ
C. Cá nhân của Thủ tướng Chính phủ
D. Cá nhân từng thành viên Chính phủ

Câu 451: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về Chính phủ làm việc theo chế độ?
82
A. Không có phương án nào sai
B. Tập thể
C. Quyết định theo đa số
D. Trách nhiệm người đứng đầu

Câu 452: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ họp thường kỳ
mỗi tháng bao nhiêu phiên?
A. Một
B. Ba
C. Bốn
D. Hai

Câu 453: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về Chính phủ họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất theo
quyết định của Thủ tướng Chính phủ, theo yêu cầu của Ai?
A. Không có phương án nào sai
B. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên Chính phủ.
C. Chủ tịch nước
D. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Chính phủ.

Câu 454: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Trong trường hợp Chính
phủ không họp, Thủ tướng Chính phủ quyết định gửi lấy ý kiến bằng văn bản đến ai?
A. Các thành viên Chính phủ.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các thành viên Mặt trận Tổ quốc
D. Người đứng đầu Tổ chức chính trị-xã hội

Câu 455: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Chính phủ họp theo yêu
cầu của Ai để bàn về vấn đề mà Chủ tịch nước xét thấy cần thiết để thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của Chủ tịch nước?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Chủ nhiệm Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Câu 456: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án sai
về trường hợp khi cần thiết Ai là người được mời tham dự phiên họp của Chính phủ?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
C. Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc
D. Không có phương án nào sai

Câu 457: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là người tham dự phiên
họp của Chính phủ có quyền phát biểu ý kiến nhưng không có quyền biểu quyết?
A. Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng
C. Thủ trưởng cơ qaun ngang bộ
83
D. Người không phải là thành viên Chính phủ

Câu 458: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Phiên họp của Chính phủ
chỉ được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên Chính phủ tham dự?
A. Nửa
B. Một phần tư
C. Hai phần ba
D. Một phần ba

Câu 459: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Nội dung phiên họp của
Chính phủ do Ai là người đề nghị và thông báo đến các thành viên Chính phủ?
A. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Bộ trưởng
C. Văn phòng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 460: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Các quyết định của Chính
phủ phải được quá bao nhiêu tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành. Trong
trường hợp biểu quyết ngang nhau thì thực hiện theo ý kiến mà Thủ tướng Chính phủ
đã biểu quyết?
A. Hai phần ba
B. Một phần ba
C. Một phần tư
D. Nửa

Câu 461: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Ai là người có quyền tham
dự phiên họp của Chính phủ?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chủ tịch nước
D. Chủ nhiệm Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

Câu 462: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào mời Chủ tịch
Hội đồng dân tộc của Quốc hội tham dự phiên họp của Chính phủ khi bàn về việc thực
hiện chính sách dân tộc?
A. Uỷ ban chính sách dân tộc của Quốc hội
B. Quốc hội
C. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 463: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Khi ban hành quy định
thực hiện chính sách dân tộc, Cơ quan nào phải lấy ý kiến của Hội đồng dân tộc?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
C. Uỷ ban chính sách dân tộc của Quốc hội
D. Chính phủ

84
Câu 464: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Cơ quan nào mời Chủ
tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và người đứng đầu cơ quan trung
ương của tổ chức chính trị - xã hội tham dự phiên họp của Chính phủ khi bàn các vấn
đề có liên quan?
A. Uỷ ban chính sách dân tộc của Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

Câu 465: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Kinh phí hoạt động của
Chính phủ do cơ quan nào quyết định từ ngân sách nhà nước.
A. Nhà nước
B. Bộ Tài Chính
C. Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 466: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015. Luật này có hiệu lực thi hành từ nào?
A. 01/01/2016
B. 01/01/2020
C. 31/12/2015
D. 01/07/2020

Câu 467: Theo Luật Tổ chức Chính phủ 2015, do Ai là Chủ tịch Quốc hội ký?
A. Nông Đức Mạnh
B. Nguyễn Phú Trọng
C. Nguyễn Sinh Hùng
D. Nguyễn Thị Kim Ngân

Câu 468: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn diện tích của xã không phải là xã miền núi, vùng cao
là bao nhiêu?
A. Từ 20 km2 trở lên
B. Từ 30 km2 trở lên
C. Từ 40 km2 trở lên
D. Từ 50 km2 trở lên

Câu 469: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của quận là bao nhiêu?
A. Từ 35 km2 trở lên
B. Từ 40 km2 trở lên
C. Từ 50 km2 trở lên
D. Từ 25 km2 trở ỉên

Câu 470: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 cùa Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của quận là bao nhiêu?
A. Từ 180.000 người trở lên
B. Từ 150.000 người trở lên
85
C. Từ 120.000 người trở lên
D. Từ 100.000 người trở lên

Câu 471: Theo Nghị quyết số 1211/2016/ƯBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, quận phải có bao nhiêu đơn vị hành chính phường trực thuộc?
A. Có từ 8 đơn vị trở lên
B. Có từ 15 đơn vị trở lên
C. Có từ 12 đơn vị trở lên
D. Có từ 10 đơn vị trở lên

Câu 472: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của phường là bao nhiêu?
A. Từ 4,5 km2 trở lên
B. Từ 5,5 km2 trở lên
C. Từ 5 km2 trở lên
D. Từ 6,5 km2 trở lên

Câu 473: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của phường thuộc quận là bao nhiêu?

A. Từ 15.000 người trở lên


B. Từ 12.000 người trở lên
C. Từ 7.000 người trở lên
D. Từ 5.000 người trở lên

Câu 474: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của thị trấn là bao nhiêu?
A. Từ 8.000 người trở lên
B. Từ 9.000 người trở lên
C. Từ 10.000 người trở lên
D. Từ 15.000 người trở lên

Câu 475: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 cùa Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của thị trấn là bao nhiêu?
A. Từ 14 km2 trở lên
B. Từ 5,5 km2 trở lên
C. Từ 10 km2 trở lên
D. Từ 15 km2 trở lên

Câu 476: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của thành phố trực thuộc trung ương là
bao nhiêu?
A. Từ 1.500.000 người trở lên
B. Từ 1.400.000 người trở lên
C. Từ 1.000.000 người trở lên
D. Từ 900.000 người trờ lên

86
Câu 477: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên cùa thành phố trực thuộc trung
ương là bao nhiêu?
A. Từ 1.500 km2 trờ lên
B. Từ 1.000 km2 trờ lên
C. Từ 2.000 km2 trở lên
D. Từ 2.500 km2 trờ lên

Câu 478: Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, thành phố trực thuộc trung ương có tiêu chuẩn về đơn vị hành
chính trực thuộc như thế nào?
A. Có từ 15 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận trên
tổng số . đơn vị hành chính cấp huyện từ 50% trờ lên
B. Có từ 12 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận trên
tổng số đơn vị hành chính cấp huyện từ 70% trở lên
C. Có từ 10 đơn vịhành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận trên
tổng số đon vị hành chính cấp huyện từ 40% trở lên
D. Có từ 11 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở lên, trong đó tỷ lệ số quận
trên tổng số đon vị hành chính cấp huyện từ 60% trở lên

Câu 479: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, cơ quan
nào tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về cải cách hành chính?

A. Sở Tài chính
B. Sở Nội vụ
C. Sở Tư pháp
D. Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 480: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-C.P ngày 04/4/2014 của Chính phủ, cơ quan
nào tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu?
A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
B. Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Sở Tài nguyên và Môi trường
D. Sở Khoa học và Công nghệ

Câu 481: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, cơ quan
nào tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về hòa giải cơ sở?
A. Sở Tư pháp
B. Sở Nội vụ
C. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
D. Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 482: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, số lượng
Phó Giám đốc Sở thuộc UBND các tỉnh, thành phố trục thuộc trung ương (trừ Hà Nội
và thành phố Hồ Chí Minh) là bao hhiêu?
A. Không quá 02 người
B. 02 người
87
C. Không quá 03 người
D. ít nhất 03 người

Câu 483: Theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ, tổ chức
nào bắt buộc phải có trong cơ cấu tổ chức của sở thuộc UBND cấp tỉnh?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập
B. Phòng chuyên môn, nghiệp vụ
C. Thanh tra
D. Chi cục

Câu 484: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, vị trí việc làm,
biên chế công chức, cơ cấu ngạch công chức và công tác của cơ quan, tổ chức nào?

A. UBND cấp huyện


B. HĐND cấp huyện
C. Sở Nội vụ
D. UBND thành phố

Câu 485: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, phòng
nào có chức năng tham mưu cho UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà
nước về bảo vệ và chăm sóc trẻ em?
A. Phòng Y tế
B. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
C. Phòng Giáo dục và Đào tạo
D. Phòng Tư pháp

Câu 486: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, có mấy
cơ quan chuyên môn được tổ chức thống nhất ở UBND các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 11

Câu 487: Nghị định sổ 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định cơ
quan chuyên môn nào được tổ chức để phù hợp với loại hình đơn vị hành chính ở các
quận?
A. Phòng Văn hóa và Thông tin
B. Phòng Kinh tế
C. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
D. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Câu 488: Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định cơ
quan chuyên môn nào được tổ chức để phù hợp với loại hình đơn vị hành chính ở các
huyện?
A. Phòng Quản lý đô thị
88
B. Phòng Văn hóa và Thông tin
C. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
D. Phòng Kinh tế

Câu 489: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ,cơ quan
chuyên môn nào tham mưu UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
bảo hiểm y tế?
A. Phòng Y tế
B. Phòng Nội vụ
C. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
D. Phòng Tư pháp

Câu 490: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, cơ quan
chuyên môn nào tham mưu UBND huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thủy
sản?
A. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
B. Phòng Tài nguyên và môi trường
C. Phòng Tài chính – Kế hoạch
D. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Câu 491: Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chịu sự chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn về chuyên
môn, nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức nào?
A. HĐND cấp huyện
B. Các Bộ, Ngành trung ương
C. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
D. UBND cẩp huyện

Câu 492: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, số lượng, cơ cấu tỷ lệ các ngạch Điều
tra viên của Viện kiểm sát nhân dân tối cao do ai quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Chính phủ
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 493: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố là:
A. Tất cả đều đúng
B. Quyết định truy tố, không truy tố bị can
C. Quyết định gia hạn, không gia hạn thời hạn truy tố, thời hạn áp dụng các biện pháp
ngăn chặn
D. Kiến nghị cơ quan, tổ chức hữu quan áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm
và vi phạm pháp luật

Câu 494: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổng biên chế, số lượng Kiểm sát
viên của Viện kiểm sát nhân dân tối cao do ai quyết định?
A. Chính phủ
89
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chủ tịch nước

Câu 495: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố là:
A. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu liên quan đến vụ án trong trường
hợp cần thiết.
B. Trực tiếp tiến hành một số hoạt động điều tra nhằm kiểm tra, bổ sung tài liệu, chứng
cứ để quyết định việc truy tố hoặc khi Tòa án yêu cầu điều tra bổ sung mà xét thấy không
cần phải trả hồ sơ cho Cơ quan điều tra
C. Quyết định khởi tố, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can
trong trường hợp phát hiện vụ án còn có hành vi phạm tội, người phạm tội khác chưa
được khởi tố, điều tra và trả hồ sơ cho Cơ quan điều tra để điều tra bổ sung
D. Kiểm sát hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng; yêu cầu, kiến
nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý nghiêm minh người tham gia
tố tụng vi phạm pháp luật

Câu 496: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổng biên chế, số lượng Kiểm sát
viên của Viện kiểm sát quân sự trung ương do ai quyết định?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 497: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Lời tuyên thệ của Người được bổ
nhiệm vào các ngạch Kiểm sát viên là:
A. Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả.
B. Tất cả đều đúng
C. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, tận tụy phục vụ nhân dân
D. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.

Câu 498: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Giấy chứng nhận Điều tra viên do ai
quy định, cấp và quản lý?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Chính phủ

Câu 499: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Số lượng Kiểm sát viên Viện kiểm
sát nhân dân tối cao không quá bao nhiêu người?
A. 20
B. 21
C. 19
D. 18

90
Câu 500: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kinh phí hoạt động của Viện kiểm
sát quân sự do ai quyết định?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 501: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào biệt phái Kiểm sát viên,
Điều tra viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức của Viện kiểm sát
quân sự đến làm việc ở cơ quan nhà nước hoặc đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ?
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Tư lệnh quân khu và tương đương
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 502: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao có trách nhiệm báo cáo đơn vị nào công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
hoạt động tư pháp?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội

Câu 503: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Cơ quan, người có thẩm quyền trong
việc tạm giữ, tạm giam phải chuyển cho Viện kiểm sát nhân dân khiếu nại, tố cáo của
người bị tạm giữ, tạm giam trong thời hạn bao nhiêu giờ, kể từ khi nhận được khiếu nại,
tố cáo?
A. 48
B. 36
C. 12
D. 24

Câu 504: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kinh phí hoạt động của Viện kiểm
sát nhân dân do ai quyết định?
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 505: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm tra viên có mấy ngạch?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Câu 506: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra Viện
kiểm sát nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
91
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 507: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển Kiểm sát
viên sơ cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên cao cấp là?
A. đại diện lãnh đạo Bộ Quốc phòng
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 508: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Người được bổ nhiệm vào các ngạch
Kiểm sát viên phải tuyên thệ mấy nội dung:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 509: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên được bổ nhiệm lần đầu
có thời hạn là mấy năm?
A. 10
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 510: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Thang bậc lương của Kiểm sát viên,
Điều tra viên, Kiểm tra viên:
A. có thang bậc lương riêng
B. đặc thù theo từng ngành
C. dùng thang bậc lương chung
D. theo quy định của Luật cán bộ công chức

Câu 511: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Kiểm sát viên được bổ
nhiệm lại hoặc nâng ngạch thì thời hạn là mấy năm?
A. 7
B. 10
C. 5
D. 9

Câu 512: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
cao cấp là:
A. Có năng lực thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
B. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 07 năm trở lên
C. Đã trúng tuyển kỳ thi vào ngạch Kiểm sát viên cao cấp

92
Câu 513: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Giấy chứng nhận Kiểm tra viên do ai
quy định, cấp và quản lý?
A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ

Câu 514: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát xét xử vụ án hình sự là?
A. tất cả đều đúng
B. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm nghiêm trọng về thủ tục tố
tụng
C. Kiểm sát hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng; yêu cầu, kiến nghị cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xử lý nghiêm minh người tham gia tố tụng vi phạm pháp
luật.
D. Yêu cầu Tòa án cùng cấp, cấp dưới chuyển hồ sơ vụ án hình sự để xem xét, quyết
định việc kháng nghị.

Câu 515: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Thủ trưởng Cơ quan điều tra Viện
kiểm sát nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chính phủ
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 516: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
cao cấp là:
A. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 05 năm
B. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 07 năm
C. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 04 năm
D. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 03 năm

Câu 517: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên đương nhiên bị cách
chức chức danh Kiểm sát viên khi nào?
A. Tất cả đều đúng
B. Khi bị kết tội bằng bản án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
C. Khi Vi phạm trong khi thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
D. Khi Vi phạm về phẩm chất đạo đức

Câu 518: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chế độ tiền lương đối với Kiểm sát
viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức và người lao
động khác của Viện kiểm sát quân sự:
A. do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
B. thực hiện theo chế độ của quân đội
C. do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao quyết định
D. do Chính phủ

93
Câu 519: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm tra viên có những nhiệm vụ,
quyền hạn nào sau đây:
A. Giúp Kiểm sát viên thực hiện hoạt động khác khi thực hành quyền công tố, kiểm sát
hoạt động tư pháp
B. tất cả đều đúng
C. Nghiên cứu hồ sơ vụ, việc và báo cáo kết quả với Kiểm sát viên
D. Lập hồ sơ kiểm sát vụ, việc

Câu 520: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào điều động, luân chuyển
Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức giữa các Viện kiểm
sát quân sự không cùng quân khu và tương đương?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Tư lệnh quân khu và tương đương
C. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 521: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Những việc Kiểm sát viên không
được làm
A. tất cả đều đúng
B. Tư vấn cho người bị bắt, bị tạm giữ, bị can, bị cáo, đương sự hoặc người tham gia tố
tụng khác làm cho việc giải quyết vụ án, vụ việc không đúng quy định của pháp luật.
C. Đưa hồ sơ, tài liệu của vụ án, vụ việc ra khỏi cơ quan nếu không vì nhiệm vụ được
giao hoặc không được sự đồng ý của người có thẩm quyền
D. Những việc mà pháp luật quy định cán bộ, công chức không được làm

Câu 522: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên đương nhiên được miễn
nhiệm chức danh Kiểm sát viên khi nào?
A. Vì hoàn cảnh gia đình
B. do chuyển ngành
C. vì lý do khác mà xét thấy không thể hoàn thành nhiệm vụ được giao
D. Vì lý do sức khỏe

Câu 523: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quyết định điều động,
luân chuyển công chức giữa các Viện kiểm sát nhân dân trong cùng một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Câu 524: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Trụ sở, trang thiết bị, phương tiện
làm việc của Viện kiểm sát quân sự do ai bảo đảm?
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

94
Câu 525: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Hội đồng tuyển chọn Kiểm sát viên
Viện kiểm sát nhân dân tối cao gồm có Chủ tịch là chỉ thể nào?
A. Trung ương Hội luật gia Việt Nam
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. đại diện lãnh đạo Bộ Quốc phòng
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 526: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Lời tuyên thệ của Người được bổ
nhiệm vào các ngạch Kiểm sát viên là:
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước
B. Không ngừng phấn đấu, học tập và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh
“Công minh, chính trực, khách quan, thận trọng, khiêm tốn”
C. Tất cả đều đúng
D. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân

Câu 527: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm tra viên không có ngạch nào
sau đây
A. Kiểm tra viên chính
B. Kiểm tra viên
C. Kiểm tra viên cao cấp
D. Kiểm tra viên trung cấp

Câu 528: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao là:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức iểm sát viên sơ cấp
B. tất cả đều đúng
C. cách chức Kiểm sát viên trung cấp
D. Bổ nhiệm Kiểm sát viên cao cấp

Câu 529: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao là:
A. đề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích Lệnh
B. đề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
C. đề nghị Quốc hội giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
D. trả lời chất vấn, kiến nghị, yêu cầu của Chính phủ

Câu 530: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
trung cấp là:
A. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 04 năm
B. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 05 năm
C. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 03 năm
D. Đã là Kiểm sát viên sơ cấp ít nhất 07 năm

Câu 531: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát quân sự trung ương có
Viện trưởng là ngạch Kiểm sát viên loại nào?
A. Kiểm sát viên cao cấp
B. Kiểm sát viên chính
95
C. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao hoặc Kiểm sát viên cao cấp
D. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 532: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm
tra viên của Viện kiểm sát quân sự được cấp trang phục theo chế độ của đơn vị nào?
A. Viện kiểm sát
B. quân đội
C. Tòa án
D. Chính phủ

Câu 533: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố là?
A. Kiểm sát hoạt động tố tụng hình sự của người tham gia tố tụng; yêu cầu, kiến nghị cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý nghiêm minh người tham gia tố tụng vi
phạm pháp luật.
B. Quyết định gia hạn, không gia hạn thời hạn truy tố, thời hạn áp dụng các biện
pháp ngăn chặn
C. Tất cả đều đúng
D. Kiến nghị cơ quan, tổ chức hữu quan áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi
phạm pháp luật

Câu 534: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm, điều kiện nâng
ngạch Kiểm tra viên do ………quy định
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Thủ tướng
C. Chính phủ
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 535: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên
sơ cấp là:
A. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 04 năm trở lên
B. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 07 năm trở lên
C. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 05 năm trở lên
D. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 03 năm trở lên

Câu 536: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chế độ tiền lương đối với Kiểm sát
viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên của Viện kiểm sát nhân dân do ……..quyết định
A. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 537: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quy định chế độ cấp phát
và sử dụng trang phục ngành Kiểm sát nhân dân, phù hiệu, cấp hiệu của Lãnh đạo Viện
kiểm sát nhân dân các cấp?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
96
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 538: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ở Viện kiểm sát nhân dân tối cao có
thể được bố trí mấy ngạch Kiểm sát viên?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Câu 539: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Giấy chứng minh Kiểm sát viên do
ai cấp và quản lý?

A. Chính phủ
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 540: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quy định hình thức, chất
liệu, màu sắc trang phục; chế độ cấp phát và sử dụng trang phục đối với các công chức
khác, viên chức và người lao động khác của Viện kiểm sát nhân dân?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 541: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự:
A. Quyết định việc gia hạn thời hạn điều tra, thời hạn tạm giam, chuyển vụ án, áp dụng
thủ tục rút gọn, áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh.
B. Tất cả đều đúng
C. Khởi tố hoặc yêu cầu Cơ quan điều tra khởi tố vụ án hình sự khi phát hiện hành vi
của người có thẩm quyền trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị
khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra có dấu hiệu tội phạm
D. Phê chuẩn, không phê chuẩn, hủy bỏ các quyết định tố tụng khác của Cơ quan điều
tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra

Câu 542: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến
nghị khởi tố là:
A. Trực tiếp kiểm sát; kiểm sát việc kiểm tra, xác minh, lập hồ sơ và kết quả giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của Cơ quan điều tra, cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra. Cơ quan điều tra,
cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra có trách nhiệm
thông báo đầy đủ, kịp thời kết quả xác minh, giải quyết cho Viện kiểm sát nhân
dân.

97
B. Hủy bỏ quyết định tạm giữ, các quyết định tố tụng khác trái pháp luật của cơ quan có
thẩm quyền trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
C. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn tạm
giữ và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân trong việc giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
D. Tất cả đều đúng

Câu 543: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ở Viện kiểm sát nhân dân cấp nào có
thể được bố trí ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương
B. Tất cả đều đúng\
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Câu 544: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử vụ án hình sự là?
A. Tất cả đều đúng
B. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc xét xử các vụ án hình sự của Tòa án
C. Công bố cáo trạng hoặc quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn, quyết định khác
về việc buộc tội đối với bị cáo tại phiên tòa
D. Kiểm sát bản án, quyết định của Tòa án

Câu 545: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Hình thức, kích thước, màu sắc của
Giấy chứng minh Kiểm sát viên do ai quy định?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ

Câu 546: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát điều tra vụ án hình sự là?
A. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khởi tố, điều tra và lập hồ sơ vụ án
của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra.
B. Tất cả đều đúng
C. Quyết định việc gia hạn thời hạn điều tra, thời hạn tạm giam, chuyển vụ án, áp dụng
thủ tục rút gọn, áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
D. Đề ra yêu cầu điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra thực hiện việc điều tra để làm rõ tội phạm, người phạm
tội; yêu cầu Cơ quan điều tra truy nã bị can

Câu 547: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ban hành thông tư, quyết định, chỉ
thị, điều lệ, quy chế, chế độ công tác áp dụng đối với Viện kiểm sát nhân dân là Nhiệm
vụ, quyền hạn của?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
98
D. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương

Câu 548: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát
nhân dân gồm có mấy ngạch:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4

Câu 549: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Các chức danh tư pháp trong Viện
kiểm sát nhân dân là:
A. Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra
B. Công chức
C. Cán bộ
D. An ninh

Câu 550: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân tối cao là:
A. Trình Chính phủ ý kiến của mình về những trường hợp người bị kết án xin ân giảm
án tử hình
B./. Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội
C. Kiến nghị với Chủ tịch nước trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi
phạm pháp luật
D. Tất cả đều đúng

Câu 551: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Đâu không phải là các chức danh tư
pháp trong Viện kiểm sát nhân dân:
A. Nhân viên
B. Kiểm tra viên
C. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
D. Viện trưởng

Câu 552: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cấp cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội

Câu 553: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân cấp cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Chủ tịch nước

C. Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

99
Câu 554: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cấp huyện do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức.
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

Câu 555: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự
quân khu và tương đương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương
D. Chủ tịch nước

Câu 556: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự
trung ương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Chủ tịch nước
C. Quốc hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 557: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào quyết định điều động,
luân chuyển Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, quân nhân khác, công chức, viên chức giữa
các Viện kiểm sát quân sự trực thuộc quân khu và tương đương?
A. Tư lệnh quân khu và tương đương
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Câu 558: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát
quân sự quân khu và tương đương, Viện kiểm sát quân sự khu vực do ai quyết định?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 559: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cấp tỉnh do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

Câu 560: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Các ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm
sát nhân dân là:
A. Kiểm sát viên chính
B. Nhân viên
100
C. Kiểm sát viên cao cấp
D. Kiểm sát viên

Câu 561: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tiêu chuẩn chung của Kiểm sát viên

A. Có sức khỏe
B. Tất cả đều đúng
C. Đã được đào tạo về nghiệp vụ luật
D. Có trình độ cử nhân luật trở lên

Câu 562: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát quân
sự trung ương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 563: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Những việc Kiểm sát viên không
được làm là
A. Tất cả đều đúng
B. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ
để vụ lợi.
C. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất đoàn kết; tự
ý bỏ việc hoặc tham gia đình công
D. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi
hình thức.

Câu 564: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
A. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

Câu 565: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào trình Chủ tịch nước bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm
sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 566: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Phó Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân cấp cao là:
A. không quá 07 năm
B. không quá 10 năm
C. theo nhiệm kỳ của Quốc hội
101
D. không quá 05 năm

Câu 567: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát
nhân dân cấp tỉnh gồm có:
A. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
B. Tất cả đều đúng
C, Các viện và tương đương
D. Ủy ban kiểm sát

Câu 568: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Một số Kiểm sát viên Viện kiểm sát
nhân dân tối cao là Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao do chủ thể nào quyết
định theo đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước

Câu 569: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự:
A. Đề ra yêu cầu điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm
vụ tiến hành một số hoạt động điều tra thực hiện việc điều tra để làm rõ tội phạm,
người phạm tội; yêu cầu Cơ quan điều tra truy nã bị can.
B. Trực tiếp kiểm sát; kiểm sát việc kiểm tra, xác minh, lập hồ sơ và kết quả giải quyết
tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của Cơ quan điều tra, cơ quan được
giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời
kết quả xác minh, giải quyết cho Viện kiểm sát nhân dân
C. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ
tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố đã tiếp nhận cho Viện kiểm sát nhân dân.
D. Tất cả đều đúng

Câu 570: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến
nghị khởi tố:
A. Hủy bỏ quyết định tạm giữ, các quyết định tố tụng khác trái pháp luật của cơ quan
có thẩm quyền trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
B. Trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố trong trường
hợp phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng hoặc có dấu hiệu bỏ lọt tội phạm mà
Viện kiểm sát nhân dân đã yêu cầu nhưng không được khắc phục.
C. Giải quyết các tranh chấp về thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố.
D. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn tạm
giữ và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân trong việc giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố.
102
Câu 571: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao:
A. không quá 10 năm
B. không quá 07 năm
C. theo nhiệm kỳ của Quốc hội
D. không quá 05 năm

Câu 572: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân
dân tối cao gồm có:
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Tất cả đều đúng
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 573: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân tối cao có
A. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm tra viên;
Thủ trưởng, các Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, công chức khác, viên chức và người
lao động khác
B. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm sát
viên, Kiểm tra viên; Thủ trưởng, các Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra
viên; công chức khác, viên chức và người lao động khác
C. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm sát viên,
Kiểm tra viên; công chức khác, viên chức và người lao động khác
D. Viện trưởng, các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thủ trưởng, các
Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên; công chức khác, viên chức và người lao
động khác

Câu 574: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát
nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
do chủ thể nào quyết định
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 575: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự:
A. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam, các biện pháp
ngăn chặn và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân theo quy
định của luật.
B. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn tạm
giữ, việc tạm giam và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân.
C. Yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động
điều tra khởi tố hoặc thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can.
D. Tất cả đều đúng

103
Câu 576: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân
dân cấp cao gồm có:
Các Kiểm sát viên
Một số Điều tra viên
Các Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
Tất cả đều đúng

Câu 577: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân
gồm:
A. Viện kiểm sát nhân dân huyện, quận, thị xã, thôn thành phố thuộc tỉnh và tương
đương
B. Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Viện kiểm sát nhân dân quân sự

Câu 578: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào Đề nghị Hội đồng tuyển
chọn Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao tuyển chọn, xem xét việc miễn nhiệm,
cách chức Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối ca
D. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 579: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân tối cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 580: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm kỳ của Phó Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao là:
không quá 10 năm
không quá 05 năm
theo nhiệm kỳ của Quốc hội
không quá 07 năm

Câu 581: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát
nhân dân cấp cao không gồm có:
A. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, các cơ quan báo chí
B. Ủy ban kiểm sát
C, Văn phòng
D. Các viện và tương đương

Câu 582: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố là
104
A. Tất cả đều đúng
B. Trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố trong trường
hợp phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng hoặc có dấu hiệu bỏ lọt tội phạm
mà Viện kiểm sát nhân dân đã yêu cầu nhưng không được khắc phục.
C. Tiếp nhận đầy đủ tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố do các cơ quan, tổ
chức, cá nhân chuyển đến và chuyển ngay cho Cơ quan điều tra có thẩm quyền giải
quyết
D. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ
tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt
động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời tố giác, tin báo về tội phạm và
kiến nghị khởi tố đã tiếp nhận cho Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 583: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Đâu không phải là các chức danh tư
pháp trong Viện kiểm sát nhân dân:
A. Kiểm sát viên
B. Điều tra viên
C. Nhân viên
D. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân

Câu 584: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Tổ chức bộ máy của Viện kiểm sát
nhân dân tối cao gồm có:
A. Cơ quan an ninh điều tra
B. Ủy ban kiểm tra giám sát
C. Viện kiểm sát quân sự trung ương
D. Công an

Câu 585: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao do chủ thể nào bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 586: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Lời tuyên thệ của Người được bổ
nhiệm vào các ngạch Kiểm sát viên là:
A, Thực hiện bình đẳng giới
B. Đấu tranh không khoan nhượng với mọi tội phạm và vi phạm pháp luật
C. Tất cả đều đúng
D. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công,
phân cấp rõ ràng

Câu 587: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Viện kiểm sát nhân dân: Viện trưởng các Viện kiểm sát cấp dưới chịu sự ……………của
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
A. Chỉ đạo thống nhất
B. chỉ đạo toàn diện
105
C. lãnh đạo thống nhất
D. lãnh đạo tập trung

Câu 588: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hiện
chức năng thực hành quyền công tố bằng các công tác sau đây
A. Kiểm sát việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự
B. Kiểm sát việc xét xử vụ án hình sự
C. Tất cả đều đúng
D. Thực hành quyền công tố trong giai đoạn khởi tố, điều tra vụ án hình sự

Câu 589: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chọn đáp án đúng: Viện kiểm sát cấp
trên có trách nhiệm …………..nghiêm minh vi phạm pháp luật của Viện kiểm sát cấp
dưới
A. kiểm tra, giám sát
B. Thanh tra, kiểm tra, xử lý
C. kiểm tra
D. Kiểm tra, xử lý

Câu 590: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hành
quyền công tố nhằm bảo đảm:
A. tất cả đều đúng
B. việc thi hành án; việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; các hoạt
động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp luật
C. Việc bắt, tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù, chế độ tạm giữ, tạm giam, quản lý
và giáo dục người chấp hành án phạt tù theo đúng quy định của pháp luật; quyền con
người và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, người
chấp hành án phạt tù không bị luật hạn chế phải được tôn trọng và bảo vệ
D. Mọi hành vi phạm tội, người phạm tội phải được phát hiện, khởi tố, điều tra,
truy tố, xét xử kịp thời, nghiêm minh, đúng người, đúng tội, đúng pháp luật, không
làm oan người vô tội, không để lọt tội phạm và người phạm tội

Câu 591: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào có quyền rút, đình chỉ,
hủy bỏ quyết định trái pháp luật của Viện trưởng Viện kiểm sát cấp dưới?
A. Quốc hội
B. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên
C. Chính phủ
D. Viện kiểm sát cấp trên

Câu 592: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Khi thực hiện chức năng kiểm sát
hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. tất cả đều đúng
B. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kiến nghị hành vi,
quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kháng nghị hành vi, quyết định có vi phạm
pháp luật của cơ quan, người có thẩm quyền khác trong hoạt động tư pháp
C. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động tư pháp theo đúng quy định
của pháp luật; tự kiểm tra việc tiến hành hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền và thông

106
báo kết quả cho Viện kiểm sát nhân dân; cung cấp hồ sơ, tài liệu để Viện kiểm sát nhân
dân kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định trong hoạt động tư pháp
D. Kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; giải quyết khiếu
nại, tố cáo thuộc thẩm quyền

Câu 593: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chủ thể nào dự án luật, pháp lệnh
trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 594: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Thực hành quyền công tố là:
A. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân trong tố tụng hình sự để thực hiện việc
buộc tội của Nhà nước đối với người phạm tội, được thực hiện ngay từ khi giải
quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt quá trình khởi
tố, điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
B. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động tư pháp theo đúng quy định
của pháp luật; tự kiểm tra việc tiến hành hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền và thông
báo kết quả cho Viện kiểm sát nhân dân; cung cấp hồ sơ, tài liệu để Viện kiểm sát nhân
dân kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định trong hoạt động tư pháp
C. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân để kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi,
quyết định của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp, được thực hiện ngay
từ khi tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt
quá trình giải quyết vụ án hình sự; trong việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân
sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động; việc thi hành án, việc giải
quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp; các hoạt động tư pháp khác theo quy
định của pháp luật
D. Việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; việc giải
quyết vụ án hình sự, vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động; việc thi hành án; việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
tư pháp; các hoạt động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp luật

Câu 595: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hành
quyền công tố nhằm bảo đảm:
A. Việc bắt, tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù, chế độ tạm giữ, tạm giam, quản lý
và giáo dục người chấp hành án phạt tù theo đúng quy định của pháp luật
B. tất cả đều đúng
C. Bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật phải được thi hành nghiêm
chỉnh
D. Không để người nào bị khởi tố, bị bắt, tạm giữ, tạm giam, bị hạn chế quyền con
người, quyền công dân trái luật

Câu 596: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hiện
chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp bằng các công tác sau đây:
A. Kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
B. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của người tham gia tố tụng trong giai đoạn truy tố
107
C. Kiểm sát việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự
D. Tất cả đều đúng

Câu 597: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm
sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố là
A. Tiếp nhận, kiểm tra, xác minh, ra quyết định giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố đầy đủ, đúng pháp luật;
B. Trực tiếp kiểm sát; kiểm sát việc kiểm tra, xác minh, lập hồ sơ và kết quả giải quyết
tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của Cơ quan điều tra, cơ quan được
giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra có trách nhiệm thông báo đầy đủ, kịp thời
kết quả xác minh, giải quyết cho Viện kiểm sát nhân dân.
C. Phê chuẩn, không phê chuẩn việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp, gia hạn
tạm giữ và các biện pháp khác hạn chế quyền con người, quyền công dân trong
việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
D. Tiếp nhận đầy đủ tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố do các cơ quan, tổ
chức, cá nhân chuyển đến và chuyển ngay cho Cơ quan điều tra có thẩm quyền giải
quyết

Câu 598: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Chức năng, nhiệm vụ của Viện kiểm
sát nhân dân là
A. tất cả đều đúng
B. bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích của tổ chức, cá nhân
C. bảo vệ nhân dân Việt Nam
D. là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 599: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát
nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
do chủ thể nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 600: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, trường hợp hành vi, bản án, quyết
định của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp có vi phạm pháp luật
nghiêm trọng, xâm phạm quyền con người, quyền công dân, lợi ích của Nhà nước, quyền
và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân thì Viện kiểm sát nhân dân:
A. phải tố tụng
B. phải phúc thẩm
C. phải chuyển cơ quan điều tra
D. phải kháng nghị

Câu 601: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Ngày truyền thống của Viện kiểm sát
nhân dân là ngày nào?
108
A. Ngày 26 tháng 8
B. Ngày 27 tháng 8
C. Ngày 24 tháng 7
D. Ngày 26 tháng 7

Câu 602: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Viện kiểm sát nhân dân thực hiện
chức năng thực hành quyền công tố bằng các công tác sau đây:
A. xây dựng pháp luật
B. phổ biến, giáo dục pháp luật
C. Điều tra một số loại tội phạm
D. Thống kê tội phạm

Câu 603: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Viện kiểm sát nhân dân:
A. Viện kiểm sát nhân dân do Chủ tich nước lãnh đạo
B. Viện kiểm sát nhân dân do Thủ tướng Chính phu lãnh đạo
C. Viện kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo
D.. Viện kiểm sát nhân dân do Chủ tịch Quốc hội lãnh đạo

Câu 604: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Kiểm sát hoạt động tư pháp là:
A. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân trong tố tụng hình sự để thực hiện việc buộc
tội của Nhà nước đối với người phạm tội, được thực hiện ngay từ khi giải quyết tố giác,
tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt quá trình khởi tố, điều tra, truy tố,
xét xử vụ án hình sự
B. hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân để kiểm sát tính hợp pháp của các hành
vi, quyết định của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp, được thực
hiện ngay từ khi tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi
tố và trong suốt quá trình giải quyết vụ án hình sự; trong việc giải quyết vụ án
hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao
động; việc thi hành án, việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp;
các hoạt động tư pháp khác theo quy định của pháp luật
C. Việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; việc giải
quyết vụ án hình sự, vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động; việc thi hành án; việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
tư pháp; các hoạt động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp luật
D. Tất cả đều sai

Câu 605: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Khi thực hiện chức năng thực hành
quyền công tố, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động tư pháp theo đúng quy định
của pháp luật; tự kiểm tra việc tiến hành hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền và thông
báo kết quả cho Viện kiểm sát nhân dân; cung cấp hồ sơ, tài liệu để Viện kiểm sát nhân
dân kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định trong hoạt động tư pháp
B. Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kiến nghị hành vi,
quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật; kháng nghị hành vi, quyết định có vi phạm
pháp luật của cơ quan, người có thẩm quyền khác trong hoạt động tư pháp

109
C. Xử lý vi phạm; yêu cầu, kiến nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền khắc
phục, xử lý nghiêm minh vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp; kiến nghị cơ quan,
tổ chức hữu quan áp dụng các biện pháp phòng ngừa vi phạm pháp luật và tội phạm
D. Quyết định, phê chuẩn việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp hạn chế
quyền con người, quyền công dân trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm,
kiến nghị khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra, truy tố theo quy định của Bộ luật
tố tụng hình sự

Câu 606: Theo Luật Luật tổ chức VKSND 2014, Khi thực hiện chức năng kiểm sát
hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Hủy bỏ các quyết định tố tụng trái pháp luật khác trong việc giải quyết tố giác, tin
báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra của Cơ quan điều tra,
cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra
B. Trực tiếp kiểm sát; xác minh, thu thập tài liệu để làm rõ vi phạm pháp luật của
cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp
C. Quyết định, phê chuẩn việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp hạn chế quyền
con người, quyền công dân trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị
khởi tố và trong việc khởi tố, điều tra, truy tố theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự
D. Khi cần thiết đề ra yêu cầu điều tra và yêu cầu Cơ quan điều tra, cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra thực hiện

110
CHUYÊN ĐỀ 2: VĂN BẢN, SOẠN THẢO VĂN BẢN
Câu 607: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về phạm vị điều chỉnh.
A. Không có phương án nào sai
B. Luật này quy định nguyên tắc, thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
C. Luật này qui định trách nhiệm của cá nhân trong việc xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật.
D. Luật này qui định trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tổ chức trong việc xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật.

Câu 608: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Quốc Hội sẽ ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết.
C. Luật
D. Bộ luật

Câu 609: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Có bao nhiêu nguyên
tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9

Câu 610: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.
B. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp
luật trong hệ thống pháp luật.
C. Tuân thủ đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
D. Không có phương án nào sai

Câu 611: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.
B. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp
luật trong hệ thống pháp luật.
C. Không có phương án nào sai
D. Tuân thủ đúng hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.

Câu 612: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Không có phương án nào sai

111
B. Bảo đảm công khai, dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá
nhân, cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
C. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn
bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy
phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính.
D. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc
thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Câu 613: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, không làm cản trở việc
thực hiện các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
B. Bảo đảm dân chủ trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của cá nhân,
cơ quan, tổ chức trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, dễ tiếp cận, dễ thực hiện của văn
bản quy phạm pháp luật; bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong văn bản quy
phạm pháp luật; bảo đảm yêu cầu cải cách thủ tục hành chính.

Câu 614: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi năm 2020. Cơ
quan nào có quyền và được tạo điều kiện tham gia góp ý kiến về đề nghị xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các tổ chức thành viên khác của Mặt trận và các cơ quan, tổ chức khác, cá nhân
D. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam,

Câu 615: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Cơ quan nào quy định
về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban
thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước?
A. Nhà nước
B. Bộ nội vụ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 616: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015.Ủy ban thường vụ
Quốc hội quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của cơ
quan nào?
A. Bộ nội vụ, Chính phủ, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ, Quốc hội, Chủ tịch nước
C. Chính phủ, Chủ tịch nước, Quốc hội
D. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước,

Câu 617: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu nghị quyết của Quốc hội?
A. Số: 85/QH14/NQ
B. Số: 85/NQ/QH14
112
C. Số: 85/QH14-NQ
D. Số: 85/NQ-QH14

Câu 618: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu của pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội
A. Số: 03/2020/PL-UBTVQH/14
B. Số: 03/PL-UBTVQH14/2020
C. Số: 03/2020/PL/UBTVQH14
D. Số: 03/2020/PL-UBTVQH14

Câu 619: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu của nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
A. NQ Số: 848/UBTVQH14
B. Số: 848/NQ/UBTVQH14
C. Số: 848/UBTVQH14/NQ
D. Số: 848/NQ-UBTVQH14

Câu 620: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chủ tịch nước ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Quyết định
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Lệnh

Câu 621: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân?
A. Số: 22/NQ-HĐND
B. Số: 22/NQ/HĐND
C. Số: 22/HĐND/NQ
D. Số: 22/HĐND-NQ

Câu 622: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân?
A. Số: 11/QĐ-UBND
B. Số: 11/UBND-QĐ
C. Số: 11/QĐ/UBND
D. Số: 11/UBND/QĐ

Câu 623: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân?
A. Số: 43/HĐND-NQ
B. Số: 43/NQ-HĐND
C. Số: 43/NQ/HĐND
D. Số: 43/HĐND/NQ

Câu 624: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Trong trường hợp văn
bản quy phạm pháp luật được ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn thì hiệu lực văn
bản có thể có hiệu lực từ ngày thông qua hay ngày ký ban hành. Đồng thời, văn bản này
113
phải được đăng ngay trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan ban hành và phải được
đưa tin trên phương tiện thông tin đại chúng và đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hay Công báo tỉnh chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày
công bố hoặc ký ban hành?
A. 1 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 7 ngày

Câu 625: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật được hồi tố (Hiệu lực trở về trước) thì văn
bản quy phạm pháp luật cấp nào được hồi tố?
A. Cấp huyện, cấp xã
B. Cấp trung ương
C. Cấp tỉnh, cấp trung ương
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 626: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm pháp luật không được quy định hiệu lực hồi tố trong các
trường hợp nào sau đây?
A. Phương án (1) và (2) đều sai
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. Quy định trách nhiệm pháp lý nặng hơn. (2)
D. Quy định trách nhiệm pháp lý mới đối với hành vi mà vào thời điểm thực hiện hành
vi đó pháp luật không quy định trách nhiệm pháp lý. (1)

Câu 627: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Một văn bản quy
phạm pháp luật bị ngưng hiệu lực thi hành khi trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị ra quyết định bãi bỏ.
B. Bị đình chỉ thi hành.
C. Quyết định ngưng hiệu lực thi hành trong một thời hạn nhất định để giải quyết vấn
đề về kinh tế xã hội phát sinh.
D. Một trong ba trường hợp

Câu 628: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Trường hợp đình chỉ
thi hành, quyết định xử lý văn bản quy phạm pháp luật thì phải được đăng Công báo và
đưa tin trên phương tiện thông tin đại chúng, chậm nhất bao nhiêu ngày kể ngày ra quyết
định?
A. 6 ngày
B. 5 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày

Câu 629: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực thi hành khi thuộc trường hợp nào sau đây?
A. Được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới của chính
cơ quan nhà nước đã ban hành văn bản đó.
114
B. Một trong ba trường hợp
C. Bị bãi bỏ bằng một văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.

Câu 630: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ban hành, trường hợp 01 đơn vị
hành chính được chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp thì hiệu lực của văn bản quy
phạm pháp luật đó như thế nào?
A. Hết hiệu lực kể từ ngày chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp
B. Hết hiệu lực sau 12 tháng kể từ ngày chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp
C. Hiệu lực cho đến khi có văn bản quy phạm của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân thay thế.
D. Hết hiệu lực sau 03 tháng kể từ ngày chia thành nhiều đơn vị mới cùng cấp

Câu 631: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chính phủ ban hành
những văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết liên tịch
C. Nghị định

Câu 632: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ban hành, trường hợp 01 phần địa
phận và dân cư của đơn vị hành chính được điều chỉnh về 01 đơn vị hành chính khác thì
văn bản quy phạm đó như thế nào?
A. Hết hiệu lực kể từ ngày điều chỉnh về đơn vị hành chính khác
B. Hết hiệu lực sau 12 tháng kể từ ngày điều chỉnh về đơn vị hành chính khác
C. Hết hiệu lực sau 03 tháng kể từ ngày điều chỉnh về đơn vị hành chính khác
D. Có hiệu lực với phần địa danh và bộ phận dân cư được điều chỉnh

Câu 633: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về hành vi không bị cấm trong ban hành văn bản quy phạm pháp?
A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp, trái với văn bản quy phạm
pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên.
B. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật không đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự,
thủ tục quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
C. Không có phương án nào đúng
D. Văn bản quy phạm pháp luật phải được gửi đến cơ quan có thẩm quyền để giám
sát, kiểm tra

Câu 634: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và sửa đổi 2020.
Một văn bản quy phạm pháp luật có thể được ban hành để đồng thời sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ nội dung trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật do cùng cơ quan ban
hành trong trường hợp nào sau đây?
A. Tất cả phương án
B. Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ có liên quan chặt chẽ với nhau để bảo
đảm tính đồng bộ, thống nhất với văn bản mới được ban hành
C. Để thực hiện phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt
115
D. Để thực hiện điều ước quốc tế có liên quan mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên;

Câu 635: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng Quy định thủ tục hành chính trong ban hành văn bản quy phạm pháp là hành không
vi bị cấm trong ban hành văn bản quy phạm pháp nào?
A. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
B. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước
C. Không có phương án nào đúng
D. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Câu 636: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chủ tịch nước công
bố luật, pháp lệnh chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông
qua.
A. 30
B. 7
C. 15
D. 45

Câu 637: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Đối với luật, pháp
lệnh được xây dựng, ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn thì Chủ tịch nước công bố
luật, pháp lệnh chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông qua?
A. 05
B. 07
C. 15
D. 10

Câu 638: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Tổng thư ký Quốc hội
công bố nghị quyết của Quốc hội, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội chậm nhất
là bao nhiêu ngày kể từ ngày nghị quyết được thông qua?
A. 20
B. 10
C. 07
D. 15

Câu 639: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Đối với nghị quyết
được xây dựng, ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn thì Tổng thư ký Quốc hội công
bố nghị quyết chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày nghị quyết được thông qua.
A. 07
B. 15
C. 10
D. 05

Câu 640: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng hình thức thông tư liên tịch được ban hành giữa các cơ quan nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bộ trưởng với thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
116
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao.
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam.

Câu 641: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Quy trình xây dựng
chính sách trong luật, pháp lệnh, gồm bao nhiêu bước?
A. 09 bước
B. 10 bước
C. 08 bước
D. 11 bước

Câu 642: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Bộ trưởng,Thủ trưởng
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật
nào?
A. Thông tư liên tịch
B. Thông tư
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 643: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Thẩm định đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh. Cơ quan nào chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ,
Bộ Ngoại giao và các cơ quan, tổ chức có liên quan thẩm định trước khi trình Chính
phủ?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ Tư pháp
C. Chính phủ
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 644: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Thẩm định đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ,
Bộ Ngoại giao và các cơ quan, tổ chức có liên quan thẩm định trước khi trình cơ quan
nào?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Bộ Tư pháp
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 645: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan lập đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh có trách nhiệm trình Chính phủ đề nghị xây dựng luật, pháp
lệnh chậm nhất bao nhiêu ngày, trước ngày tổ chức phiên họp của Chính phủ?
A. 20 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

117
Câu 646: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan lập đề nghị
xây dựng luật, pháp lệnh có trách nhiệm trình Chính phủ đề nghị xây dựng luật, pháp
lệnh chậm nhất 20 ngày, trước ngày tổ chức phiên họp của cơ quan nào?.
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
D. Bộ Tư pháp

Câu 647: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào sẽ tổ
chức phiên họp để xem xét các đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh và ra nghị quyết?
A. Bộ Tư pháp
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
D. Chính phủ

Câu 648: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Đề nghị của Chính
phủ về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh được thông qua khi có quá bao nhiêu tổng
số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành?
A. Một phần tư
B. Hai phần ba
C. Một phần ba
D. Nửa

Câu 649: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Trên cơ sở nghị quyết
của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh hoàn thiện hồ sơ
đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh và gửi cơ quan nào để lập đề nghị của Chính phủ về
chương trình xây dựng luật, pháp lệnh?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tư pháp
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 650: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chậm nhất vào thời
gian nào của năm trước, đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải được gửi đến Ủy ban
thường vụ Quốc hội để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hằng năm của
Quốc hội, đồng thời được gửi đến Ủy ban pháp luật để thẩm tra?
A. Ngày 01 tháng 04 của năm trước
B. Ngày 01 tháng 02 của năm trước
C. Ngày 01 tháng 01 của năm trước
D. Ngày 01 tháng 3 của năm trước

Câu 651: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chậm nhất vào ngày
01 tháng 3 của năm trước, đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải được gửi đến cơ quan
nào để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hằng năm của Quốc hội, đồng
thời được gửi đến Ủy ban pháp luật để thẩm tra?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
118
C. Bộ Tư pháp
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 652: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chậm nhất vào ngày
01 tháng 3 của năm trước, đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh phải được gửi đến Ủy ban
thường vụ Quốc hội để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hằng năm của
Quốc hội, đồng thời được gửi đến cơ quan nào để thẩm tra?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Uỷ ban pháp luật
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 653: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Hội đồng nhân dân
ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Chỉ thị
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Nghị quyết

Câu 654: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào tập hợp
và chủ trì thẩm tra đề nghị về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh.
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban pháp luật

Câu 655: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào xem xét
đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh để lập dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ tư pháp

Câu 656: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào xem
xét, thông qua dự kiến chương trình xây dựng luật, pháp lệnh?
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 657: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Cơ quan nào quy định
về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan, người có
thẩm quyền khác được quy định trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015.
A. Quốc hội
B. Bộ nội vụ
C. Chính phủ
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
119
Câu 658: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật có thể được dịch ra tiếng dân tộc thiểu số, tiếng nước ngoài; bản dịch có giá
trị?
A. Pháp lý
B. Chứng thực
C. Tham khảo
D. Giao dịch

Câu 659: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội sẽ ban hành văn bản quy phạm phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Pháp lệnh,
C. Nghị quyết

Câu 660: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Cơ quan nào quy định
chi tiết Dịch văn bản quy phạm pháp luật ra tiếng dân tộc thiểu số, tiếng nước ngoài?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ nội vụ
D. Quốc hội

Câu 661: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Số, ký hiệu của các
văn bản quy phạm pháp luật không thuộc trường hợp luật, nghị quyết của Quốc hội và
pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như
sau:
A. “số thứ tự của văn bản:năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của
cơ quan ban hành văn bản”.
B. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ
quan ban hành văn bản”
C. “số thứ tự của văn bản:năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản/tên viết tắt của cơ
quan ban hành văn bản”.
D. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt
của cơ quan ban hành văn bản”.

Câu 662: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Số, ký hiệu của pháp
lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như sau:
A. “loại văn bản/số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”
B. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của
cơ quan ban hành văn bản”
C. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”;
D. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của cơ quan ban
hành văn bản và số khóa Quốc hội”

120
Câu 663: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Số, ký hiệu của luật,
nghị quyết của Quốc hội được sắp xếp theo thứ tự như sau:
A. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của cơ quan ban
hành văn bản và số khóa Quốc hội”;
B. “loại văn bản: số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”
C. “loại văn bản/số thứ tự của văn bản/năm ban hành-tên viết tắt của cơ quan ban hành
văn bản và số khóa Quốc hội”
D. “số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của loại văn bản - tên viết tắt của
cơ quan ban hành văn bản”

Câu 664: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết số 2019/NQ-UBTVQH14
A. UBTVQH14 là tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản và số khóa Quốc hội
B. NQ là tên viết tắt loại văn bản
C. 2019 là năm ban hành văn bản
D. 2019 là số thứ tự của văn bản

Câu 665: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về Số, ký hiệu của văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết số 2019/2020/NQ-
UBTVQH14
A. 2019 là năm ban hành văn bản. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều đúng
C. 2020 là số thứ tự của văn bản. (1)
D. Phương án (1) và (2) đều sai

Câu 666: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về Số, ký hiệu Luật của Quốc hội?
A. Luật số: 80/2015/QH13
B. Luật số: 80/2015-QH13
C. Luật số: 80/QH13-2015
D. Luật số: 80/QH13/2015

Câu 667: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào chủ trì,
phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao và các cơ quan, tổ chức có liên
quan thẩm định đề nghị xây dựng nghị định?
A. Bộ Tư pháp
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 668: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Trên cơ sở hồ sơ đề
nghị xây dựng nghị định do các cơ quan nào trình Chính phủ sẽ xem xét, thông qua đề
nghị xây dựng nghị định tại phiên họp của Chính phủ
A. Bộ, cơ quan ngang bộ
B. Chính phủ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
121
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 669: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Đối với thông tư có
quy định ảnh hưởng trực tiếp đến quyền, nghĩa vụ, lợi ích của người dân, doanh nghiệp
hoặc có liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực thì Ai là người thành lập Hội đồng
tư vấn thẩm định có sự tham gia của cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan, các chuyên
gia, nhà khoa học để thẩm định dự thảo thông tư?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng
C. Chủ nhiệm Uỷ ban tư pháp của Quốc hội
D. Chủ nhiệm Uỷ ban pháp luật của Quốc hội

Câu 670: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về quy định về soạn thảo, thẩm định, thẩm tra, xem xét, thông qua văn bản
quy phạm pháp luật. Trong trường hợp cơ quan nào kết luận dự án, dự thảo chưa
đủ điều kiện trình Chính phủ thì trả lại hồ sơ cho cơ quan chủ trì soạn thảo để tiếp
tục chỉnh lý, hoàn thiện dự án, dự thảo
A. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
B. Bộ Tư pháp
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 671: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Trường hợp cơ quan
chủ trì thẩm tra có ý kiến dự án, dự thảo chưa đủ điều kiện trình Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Quốc hội thì báo cáo cơ quan nào xem xét trả lại hồ sơ cho cơ quan trình dự án, dự
thảo để tiếp tục chỉnh lý, hoàn thiện dự án, dự thảo?
A. Bộ Tư pháp
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 672: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về quy định về soạn thảo, thẩm định, thẩm tra, xem xét, thông qua văn bản
quy phạm pháp luật. Quy trình xem xét, thông qua dự án luật tại bao nhiêu kỳ họp
Quốc hội đối với các dự án luật lớn, nhiều điều, khoản có tính chất phức tạp?
A. Năm
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

Câu 673: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi năm 2020. Có
bao nhiêu trường hợp trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo
trình tự, thủ tục rút gọn?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
122
Câu 674: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Ủy ban nhân dân ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 675: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về trường hợp trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo
trình tự, thủ tục rút gọn?
A. Trường hợp khẩn cấp theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp; trường hợp
đột xuất, khẩn cấp trong phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, cháy, nổ; trường hợp cấp
bách để giải quyết những vấn đề phát sinh trong thực tiễn.
B. Trường hợp cần ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của văn bản quy phạm pháp
luật để kịp thời bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá
nhân.
C. Trường hợp cần sửa đổi ngay cho phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật mới được
ban hành; trường hợp cần ban hành ngay văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện điều
ước quốc tế có liên quan mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 676: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
A. Hiến pháp
B. Lệnh
C. Luật
D. Pháp lệnh

Câu 677: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 678: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015.Thường trực Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban
hành văn bản nào?
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã
B. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

123
Câu 679: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào không
có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp
luật?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 680: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về ơ quan nào sau đây không có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn
ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Quốc hội
C. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 681: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Cơ quan nào sau đây có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban
hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã

Câu 682: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban hành văn
bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chánh án toà án nhân dân tối cao

Câu 683: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục
rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch nước
E. Thủ tướng Chính phủ

Câu 684: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Ai là người không có quyền quyết định áp dụng trình tự
thủ tục rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Tổng kiếm toán Nhà nước
124
D. Thủ tướng Chính phủ
E. Không có phương án đúng

Câu 685: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chánh án Toà án Nhân
dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư, Nghị định
B. Quyết định, Thông tư
C. Thông tư, Thông tư liên tịch
D. Quyết định, Thông tư liên tịch

Câu 686: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục
rút gọn ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Chánh án toà án nhân dân tối cao
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chủ tịch nước

Câu 687: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Ai là người có quyền quyết định áp dụng trình tự thủ tục rút gọn ban hành văn
bản quy phạm pháp luật?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 688: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm 2020.
Xác định phương án đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn. Trong trường hợp lấy ý kiến cơ quan, tổ chức,
cá nhân bằng văn bản thì thời hạn lấy ý kiến không quá bao nhiêu ngày?
A. 45 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 689: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật nào không được áp dụng trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn?
A. Tất cả các phương án đều được áp dụng
B. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã
D. Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 690: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
sai về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gọn văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Không có phương án nào sai
125
B. Nghị định của Chính phủ
C. Luật, nghị quyết của Quốc hội.
D. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ,

Câu 691: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật nào không được áp dụng trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn?
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
B. Tất cả các phương án đều được áp dụng
C. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã
D. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 692: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gọn. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được dự thảo văn bản,
cơ quan thẩm định có trách nhiệm thẩm định, cơ quan chủ trì thẩm tra có trách nhiệm
thẩm tra dự thảo văn bản?
A. 15 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D. 05 ngày

Câu 693: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ dự
thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bao gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra, báo cao tổng hợp ý kiến cử tri

Câu 694: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự án luật, dự thảo nghị quyết của Quốc hội, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra, báo cao tổng hợp ý kiến cử tri
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc

Câu 695: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra, báo cao tổng hợp ý kiến cử tri

126
Câu 696: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư, Thông tư liên tịch
B. Nghị định, Thông tư liên tịch
C. Quyết định, Thông tư
D. Thông tư, Quyết định

Câu 697: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự thảo lệnh, dự thảo quyết định của Chủ tịch nước bao?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
C. Tờ trình, dự thảo, tổng hợp ý kiến Mặt trận Tổ quốc
D. Tờ trình, dự thảo

Câu 698: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ trình
dự thảo nghị định của Chính phủ, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định.

Câu 699: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ dự
thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định.
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc

Câu 700: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Hồ sơ trình xem xét,
thông qua văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, đối với Hồ sơ dự
thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bao gồm?
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo tổng hợp ý kiến;
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định.
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra; tổng hợp ý kiến mặt trận Tổ quốc

Câu 701: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Xác định phương án
đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gọn. Hồ sơ thẩm định gồm:
A. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm tra
B. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định
C. Tờ trình, dự thảo, tiếp thu ý kiến
D. Tờ trình và dự thảo

127
Câu 702: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015, sửa đổi năm
2020. Chọn phương án đúng về Trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn. Hồ sơ gửi thẩm tra gồm:
A. Tờ trình, dự thảo văn bản, bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý của cơ
quan, tổ chức, cá nhân trong trường hợp lấy ý kiến, báo cáo thẩm định và báo cáo
giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định
B. Tờ trình, dự thảo
C. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định
D. Tờ trình, dự thảo, báo cáo thẩm định và báo cáo giải trình

Câu 703: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Phương án nào sai
trong các phương án sau đây?
A. Luật này không quy định việc làm sửa đổi Hiến pháp.
B. Luật này không quy định việc làm Nghị định của Chính phủ.
C. Luật này không quy định việc làm Hiến pháp.
D. Không có phương án nào sai

Câu 704: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Tổng kiểm toán Nhà
nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị định
B. Quyết định
C. Nghị quyết
D. Thông tư

Câu 705: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Quốc hội ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
B. Hiến pháp, Lệnh, Thông tư liên tịch
C. Hiến pháp, Luật, Quyết định
D. Luật, Hiến pháp, Quyết định

Câu 706: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Uỷ ban thường vụ
Quốc hội ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
B. Luật, Hiến pháp, Quyết định
C. Hiến pháp, Nghị định, Thông tư liên tịch
D. Pháp lệnh, Nghị quyết, Nghị quyết liên tịch

Câu 707: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chủ tịch nước ban
hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Quyết định
B. Pháp lệnh, Nghị định
C. Luật, Pháp lệnh
D. Luật, Quyết định

Câu 708: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chính phủ ban hành
văn bản quy phạm pháp luật nào?
128
A. Nghị định, Nghị quyết liên tịch
B. Thông tư, Pháp lệnh
C. Pháp lệnh, Luật
D. Thông tư, Quyết định

Câu 709: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thủ tướng Chính phủ
ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Pháp lệnh
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Nghị quyết

Câu 710: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Quốc hội?
A. Quyết định
B. Nghị quyết.
C. Luật

Câu 711: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội?
A. Nghị quyết
B. Nghị quyết liên tịch
C. Pháp lệnh,
D. Nghị định

Câu 712: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Chủ tịch nước?
A. Lệnh
B. Quyết định
C. Pháp lệnh

Câu 713: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Có bao nhiêu loại hệ
thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. 17
B. 21
C. 15
D. 20

Câu 714: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật không phải thẩm quyền ban hành của Chính phủ?
A. Lệnh
B. Nghị quyết
C. Nghị định

Câu 715: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
129
A. Thông tư
B. Pháp lệnh
C. Lệnh
D. Luật

Câu 716: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
A. Thông tư liên tịch
B. Pháp lệnh
C. Quyết định
D. Lệnh

Câu 717: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Những văn bản quy
phạm pháp luật nào không được áp dụng trình tự thủ tục rút gọn?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Luật

Câu 718: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào quyết
định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành pháp lệnh, nghị
quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Uỷ ban pháp luật
D. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội

Câu 719: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Cơ quan nào trình
Quốc hội quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành
luật, nghị quyết của Quốc hội.
A. Chính phủ
B. Uỷ ban Tư pháp của Quốc Hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Uỷ ban pháp luật

Câu 720: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Ủy ban thường vụ
Quốc hội được áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành những loại
văn bản quy phạm pháp luật nào của Uỷ ban thường vụ Quốc hội?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Pháp lệnh, nghị quyết
C. Pháp lệnh, Nghị quyết lien tịch
D. Nghị quyết liên tịch, Nghị quyết

Câu 721: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015.Thủ tướng Chính phủ
quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành văn bản nào
của Thủ tướng Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
130
B. Nghị định
C. Thông tư
D. Quyết định

Câu 722: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Hội đồng thẩm phán
toà án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị định
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Nghị quyết

Câu 723: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015.Thủ tướng Chính phủ
quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành văn bản nào
của Chính phủ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quyết định
C. Nghị định
D. Thông tư

Câu 724: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng,Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Nghị định

Câu 725: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Quốc Hội sẽ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết, Quyết định
C. Luật, Nghị quyết.
D. Pháp lệnh, Nghị quyết

Câu 726: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Quốc
Hội sẽ ban hành Luật, Nghị quyết.
A. Quy định của Chính phủ
B. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
C. Quy định của nhà nước
D. Hiến pháp

Câu 727: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sẽ ban hành văn bản quy
phạm phạm pháp luật nào?
A. Luật, Nghị quyết
B. Pháp lệnh, Nghị quyết
C. Pháp lệnh, Quyết định
131
D. Quyết định, Nghị định

Câu 728: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Uỷ
ban Thường vụ Quốc hội ban hành văn bản quy phạm phạm pháp luật Pháp lệnh, Nghị
quyết
A. Luật của Quốc hội
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Hiến pháp và Luật, Nghị quyết của Quốc hội
D. Hiến pháp

Câu 729: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
Chủ tịch nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Quyết định.
B. Nghị quyết, Quyết định
C. Pháp lệnh, Quyết định
D. Luật, pháp lệnh

Câu 730: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Chủ
tịch nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật Lệnh, Quyết định?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội
B. Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội
C. Nghị quyết Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Luật, Nghị quyết Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 731: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết cuả Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước. Chính phủ ban hành những văn bản quy
phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Nghị quyết
B. Quyết định, Nghị định
C. Nghị quyết, Nghị định
D. Thông tư, Pháp lệnh

Câu 732: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để
Chính phủ ban hành những văn bản quy phạm pháp luật Nghị quyết, Nghị định?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Lệnh, Quyết định của Chủ
tịch nước.
B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết cuả Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước.
C. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Lệnh, Quyết định của Chủ
tịch nước.
D. Luật, Nghị quyết cuả Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội

132
Câu 733: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ.
Thủ tướng chính phủ ban hành những văn bản quy phạm pháp luật?
A. Nghị định
B. Thông tư
C. Nghị quyết
D. Quyết định

Câu 734: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
về văn bản không thuộc Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghị quyết của Đảng các cấp
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
D. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao

Câu 735: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Phương án nào sau
đây không thuộc Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chỉ thị
B. Pháp lệnh
C. Lệnh
D. Thông tư

Câu 736: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan ban hành cao hơn thì có giá trị pháp
lý?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Không so sánh
D. Như nhau

Câu 737: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Văn bản quy phạm
pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 738: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thời điểm có hiệu lực
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan ban hành cấp Trung ương không sớm hơn
bao nhiêu ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành?
A. 45 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày

133
Câu 739: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thời điểm có hiệu lực
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan ban hành không sớm hơn bao nhiêu ngày
kể từ ngày ký ban hành đối với văn bản Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp huyện
và cấp xã?
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 740: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Thời điểm có hiệu lực
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan ban hành không sớm hơn bao nhiêu ngày
kể từ ngày ký ban hành đối với văn bản của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh.
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 10 ngày

Câu 741: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành?
A. Hiến pháp.
B. Nghị quyết
C. Luật.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 742: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành?
A. Luật; Nghị quyết
B. Thông tư; Nghị định
C. Pháp lệnh; Nghị quyết liên tịch
D. Quyết định; Thông tư

Câu 743: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Hiến pháp.
B. Luật.
C. Nghị quyết
D. Thông tư

Câu 744: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm luật nào sau đây không phải là của Chính phủ ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Nghị định
C. Quyết định
D. Không có phương án nào đúng

134
Câu 745: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Luật.
B. Pháp lệnh
C. Hiến pháp.
D. Nghị quyết

Câu 746: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết
B. Nghị quyết liên tịch
C. Hiến pháp.
D. Luật.

Câu 747: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Luật.
D. Hiến pháp.

Câu 748: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Quốc hội ban hành?
A. Nghị định
B. Hiến pháp.
C. Luật.
D. Nghị quyết

Câu 749: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Pháp Lệnh
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nghị quyết

Câu 750: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành?
A. Luật; Hiến pháp
B. Pháp lệnh; Nghị quyết
C. Thông tư; Nghị định
D. Quyết định; Thông tư

Câu 751: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành?
A. Quyết định; Thông tư; Hiến pháp
B. Luật; Hiến pháp; Thông tư liên tịch
C. Pháp lệnh; Nghị quyết liên tịch; Nghị quyết
135
D. Thông tư; Nghị định; Quyết định

Câu 752: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Nghị quyết
C. Pháp lệnh
D. Thông tư

Câu 753: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Quyết định
B. Pháp lệnh
C. Nghị quyết liên tịch

Câu 754: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Pháp lệnh
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Nghị quyết liên tịch

Câu 755: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm luật nào sau đây không phải là của Uỷ ban nhân dân và Hội
đồng nhân dân ban hành?
A. Không có phương án nào đúng
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Nghị quyết

Câu 756: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Ủy ban thường vụ Quốc hội
ban hành?
A. Nghị quyết liên tịch
B. Pháp lệnh
C. Thông tư liên tịch

Câu 757: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
A. Quyết định
B. Thông tư
C. Nghị quyết
D. Pháp lệnh

136
Câu 758: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Lệnh
D. Pháp lệnh

Câu 759: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
A. Pháp lệnh; Luật
B. Thông tư; Nghị quyết
C. Nghị quyết; Nghị định
D. Lệnh; Quyết định

Câu 760: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành?
A. Pháp lệnh; Luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Quyết định; Lệnh
D. Nghị định; Nghị quyết liên tịch

Câu 761: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành?
A. Luật; Hiến pháp
B. Không có phương án nào đúng
C. Quyết định; Thông tư
D. Thông tư; Pháp lệnh

Câu 762: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành?
A. Quyết định; Thông tư
B. Thông tư; Quyết định
C. Luật; Thông tư liên tịch
D. Nghị định; Nghị quyết liên tịch

Câu 763: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật không do Chính phủ ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Luật
C. Thông tư
D. Pháp lệnh

Câu 764: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành?
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Thông tư
137
D. Lệnh

Câu 765: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Nghị quyết liên tịch
giữa Uỷ ban thường vụ Quốc hội với cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 766: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân
dân tối cao ban hành?
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Lệnh
D. Quyết định

Câu 767: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban
hành?
A. Nghị quyết
B. Lệnh
C. Thông tư
D. Quyết định

Câu 768: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao ban hành?
A. Quyết định
B. Nghị quyết
C. Lệnh
D. Thông tư

Câu 769: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ ban hành?
A. Nghị quyết
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Lệnh

Câu 770: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành?
A. Lệnh
B. Nghị quyết
C. Thông tư liên tịch
138
D. Quyết định

Câu 771: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao ban hành?
A. Thông tư liên tịch
B. Nghị quyết
C. Quyết định
D. Lệnh

Câu 772: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán Nhà nước ban hành?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Lệnh

Câu 773: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Thủ
tướng chính phủ ban hành những văn bản quy phạm pháp luật Quyết định, Chỉ thị?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội
B. Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 774: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ Hiến pháp,
Luật, Nghị quyết của Quốc hội và Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội và Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ,
Quyết định, Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ. Bộ trưởng,Thủ trưởng ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, Quyết định
B. Nghị định, Quyết định, Thông tư
C. Quyết định, Thông tư
D. Nghị quyết, Quyết định, Thông tư

Câu 775: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Căn cứ nào để Bộ
trưởng,Thủ trưởng ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ ban hành văn bản
quy phạm pháp luật Quyết định, Thông tư?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội
C. Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước và Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ, Quyết
định
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 776: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Luật” do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội
139
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chính phủ

Câu 777: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Nghị định” do cơ quan nào ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 778: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Pháp lệnh” do cơ quan nào ban hành?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Quốc hội

Câu 779: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Lệnh” do cơ quan nào ban hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chính phủ

Câu 780: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Nghị quyết” do cơ quan nào ban hành?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Quốc hội

Câu 781: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Chọn phương án đúng
Văn bản quy phạm pháp luật “Quyết định” do ai và cơ quan nào ban hành?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tổng kiểm toán Nhà nước
D. Uỷ ban nhân dân

Câu 782: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
đúng về Văn bản quy phạm luật nào sau đây không phải là của Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết
B. Luật
C. Nghị quyết liên tịch
D. Hiến pháp

140
Câu 783: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.
B. Tuân thủ đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
C. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp
luật trong hệ thống pháp luật.
D. Không có phương án nào sai

Câu 784: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư, Quyết định
B. Quyết định, Thông tư
C. Thông tư, Thông tư liên tịch
D. Nghị định, Thông tư liên tịch

Câu 785: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015. Xác định phương án
sai về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Không có phương án nào sai
B. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
C. Nghị quyết của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao
Câu 786: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật 2015. Chủ tịch nước quyết
định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành những loại văn bản
quy phạm pháp luật nào của Chủ tịch nước?
A. Pháp lệnh, Nghị quyết liên tịch
B. Lệnh, Quyết định
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Pháp lệnh, Quyết định

Câu 787: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016, Phần mở đầu của văn bản
gồm:
A. Quốc hiệu, Tiêu ngữ, tên cơ quan ban hành
B. tên cơ quan ban hành, số, ký hiệu văn bản, địa danh, ngày, tháng, năm ban hành, tên
văn bản và căn cứ ban hành văn bản.
C. Quốc hiệu, Tiêu ngữ, tên cơ quan ban hành, số, ký hiệu văn bản, địa danh, ngày,
tháng, năm ban hành, tên văn bản và căn cứ ban hành văn bản.
D. Quốc hiệu, Tiêu ngữ, tên cơ quan ban hành, số, ký hiệu văn bản, địa danh, ngày,
tháng, năm ban hành, tên văn bản

Câu 788: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng về
trình bày Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”?
A. chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng
B. chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm
C. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm

141
Câu 789: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Quốc hiệu là:
“CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. Quốc hiệu được trình bày bằng cỡ
chữ nào?
A. 12 hoặc 13
B. 13
C. 12
D. 14

Câu 790: Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực vào thời gian
nào:
A. 14/05/2016
B. 01/07/2016
C. 15/05/2016
D. 21/05/2016

Câu 791: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Quốc hiệu là:
“CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. Quốc hiệu được trình bày bằng
kiểu chữ nào?
A. kiểu chữ đứng, đậm
B. kiểu chữ đậm, nghiêng
C. kiểu chữ đứng, nghiêng
D. kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng

Câu 792: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Tiêu ngữ là: “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc”. Tiêu ngữ được trình bày bằng chữ nào, cỡ chữ nào, kiểu chữ nào?
A. chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 12, kiểu chữ đứng, đậm
B. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
C. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng

Câu 793: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Tiêu ngữ là: “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc”. Tiêu ngữ được trình bày cỡ chữ nào?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 13 hoặc 14

Câu 794: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Tiêu ngữ là: “Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc”. Tiêu ngữ được trình bày kiểu chữ nào?
A. kiểu chữ đứng, đậm
B. kiểu chữ đậm, nghiêng
C. kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng
D. kiểu chữ đứng, đậm, gạch chân

Câu 795: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP, 14/5/2016. Trình bày Tên cơ quan ban hành
văn bản được trình bày bằng chữ nào, kiểu chữ nào, cỡ chữ bao nhiêu?
142
A. chữ in hoa, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 13
B. chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 12
C. chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 13
D. chữ in thường, kiểu chữ đứng, đậm, cỡ chữ 13

Câu 796: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Số của văn bản
được ghi bằng chữ số nước nào?
A. Pháp
B. Ả Rập
C. Anh
D. Việt Nam

Câu 797: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Số, ký hiệu của văn bản được trình bày trong các phương án sau đây?
A. 23/2020/NQ/UBTVQH14
B. 23/2020/NQ-UBTVQH14
C. 23/NQ-UBTVQH14/2020
D. 23/2020/NQ-UBTVQH/QH14

Câu 798: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Nội dung văn
bản được trình bày bằng chữ nào, được dàn đều cả hai lề, kiểu chữ nào, cỡ chữ bao
nhiêu?
A. chữ in thường, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 13 đến 14
B. chữ in hoa, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 13 đến 14
C. chữ in thường, kiểu chữ đậm; cỡ chữ từ 13 đến 14
D. chữ in thường, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 12 đến 13

Câu 799: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Nội dung văn
bản được trình bày cỡ chữ bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 13
D. 13 hoặc 14

Câu 800: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Họ tên của
người ký văn bản được trình bày bằng chữ nào, cỡ chữ bao nhiêu, kiểu chữ nào?
A. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
B. chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng
C. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm, nghiêng

Câu 801: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Họ tên của
người ký văn bản được trình bày bằng cỡ chữ nào?
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13
143
Câu 802: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Từ “Nơi nhận”
được trình bày trên một dòng riêng, ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của
người ký” và sát lề trái, sau có dấu hai chấm (:), bằng chữ nào, cỡ chữ bao nhiêu, kiểu
chữ gì?
A. chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng
B. chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng, đậm
C. chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm
D. chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm

Câu 803: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Từ “Nơi nhận”
được trình bày trên một dòng riêng, ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của
người ký” và sát lề trái, sau có dấu hai chấm (:), bằng cỡ chữ bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11

Câu 804: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Từ “Nơi nhận”
được trình bày trên một dòng riêng, ngang hàng với dòng chữ “quyền hạn, chức vụ của
người ký” và sát lề trái, sau có dấu hai chấm (:), bằng kiểu chữ gì?
A. kiểu chữ nghiêng, đậm.
B. kiểu chữ đậm
C. kiểu chữ nghiêng, đậm, gạch chân
D. kiểu chữ nghiêng

Câu 805: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Trang của văn
bản được đánh số thứ tự bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ bao nhiêu, kiểu chữ gì, không đánh
số trang thứ nhất, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản?
A. cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng
B. cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
C. cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng
D. cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng

Câu 806: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trình bày Trang của văn
bản được đánh số thứ tự bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 807: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm xuất bản Công báo in cấp tỉnh và quản lý Công báo điện tử cấp tỉnh trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
B. Bộ phận Một cửa cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
144
D. Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Câu 808: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm xuất bản Công báo in nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và quản lý Công
báo điện tử nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên Cổng thông tin điện tử Chính
phủ?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Tất cả các phương án
D. Bộ nội vụ

Câu 809: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành.
C. Điều ước quốc tế đã có hiệu lực đối với nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Văn bản bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.

Câu 810: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP, 14/5/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản đăng trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Quyết định đình chỉ việc thi hành, quyết định xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái
pháp luật.
B. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Văn bản đính chính văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở trung ương
ban hành.

Câu 811: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng
về Văn bản đăng trên Công báo cấp tỉnh
A. Văn bản đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt ban hành.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chính
quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt ban hành.
D. Danh mục văn bản, quy định hết hiệu lực thi hành do các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ở cấp tỉnh lập, gửi đăng Công báo.

Câu 812: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản, Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm đăng văn
bản đó trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. 15
B. 20
C. 30
D. 07

145
Câu 813: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương có trách nhiệm đăng văn bản đó trên Công báo cấp tỉnh.
A. 10
B. 15
C. 03
D. 07

Câu 814: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có trách nhiệm lập danh sách xã, phường, thị trấn có nhu cầu nhận Công báo in miễn
phí của địa phương mình và gửi về Văn phòng Chính phủ trước bao nhiêu hằng năm?
A. Ngày 01 tháng 12
B. Ngày 31 tháng 11
C. Ngày 31 tháng 12
D. Ngày 01 tháng 11

Câu 815: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nào cấp huyện, cấp xã phải được niêm yết?
A. Hội đồng nhân dân
B. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
D. Ủy ban nhân dân

Câu 816: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản quy phạm pháp
luật được niêm yết phải là?
A. bản chính, có dấu đóng treo ở góc trái trên cùng trang giấy
B. bản chính, chữ ký.
C. bản photo, có dấu và chữ ký.
D. bản chính, có dấu và chữ ký.

Câu 817: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện, Hội đồng nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã phải được niêm yết chậm nhất là bao nhiêu ngày làm
việc, kể từ ngày Chủ tịch Hội đồng nhân dân ký chứng thực, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký ban hành?
A. 03
B. 02
C. 04
D. 05

Câu 818: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Thời gian niêm yết Văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện, Hội đồng nhân dân cấp xã,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã ít nhất là bao nhiêu ngày liên tục,
kể từ ngày niêm yết?
A. 45
B. 20
C. 15
146
D. 30

Câu 819: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã được niêm yết tại?
A. trụ sở cơ quan ban hành văn bản.
B. Văn phòng Hội đồng nhân dân
C. Văn phòng Uỷ ban nhân dân
D. Bộ phận Một cửa

Câu 820: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng
về Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã cũng có thể được niêm yết tại các địa điểm sau đây theo quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cùng cấp
A. Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã
B. Nơi tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nhà văn hóa cấp huyện, cấp xã; nhà văn hóa của thôn, làng, ấp, bản, phum, sóc, cụm
dân cư, tổ dân phố

Câu 821: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án sai
về Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã cũng có thể được niêm yết tại các địa điểm sau đây theo quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cùng cấp?
A. Các điểm bưu điện - văn hóa cấp xã
B. Trung tâm giáo dục cộng đồng
C. Các điểm tập trung dân cư khác
D. Không có phương án nào sai

Câu 822: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được niêm yết là văn
bản?
A. Tất cả các phương án
B. văn bản xin ý kiến
C. văn bản chính thức.
D. văn bản góp ý

Câu 823: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Văn bản đính chính phải
được niêm yết trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày người có thẩm quyền
ký văn bản đính chính.
A. 04
B. 01
C. 02
D. 03

147
Câu 824: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng
về Các văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có thể được dịch ra tiếng Anh hoặc
tiếng nước ngoài khác?
A. Hiến pháp, Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường
vụ Quốc hội
B. Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Quyết định của Chủ tịch nước
C. Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ
Quốc hội
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 825: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Các văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây có thể được dịch ra tiếng Anh hoặc
tiếng nước ngoài khác?
A. Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ được ban hành
để thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên hoặc liên quan trực tiếp đến đời sống, việc làm, kinh doanh của người nước
ngoài, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
B. Quyết định của Chủ tịch nước, Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng
Chính phủ được ban hành để thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên hoặc liên quan trực tiếp đến đời sống, việc làm, kinh doanh của
người nước ngoài, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Lệnh của Chủ tịch nước, Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính
phủ được ban hành để thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên hoặc liên quan trực tiếp đến đời sống, việc làm, kinh doanh của người
nước ngoài, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.

Câu 826: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án đúng về
những Văn bản được kiểm tra?
A. Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
B. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 827: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Chọn phương án sai về
những Văn bản được kiểm tra?
A. Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
B. Quyết định, lênh của Chủ tịch nước
C. Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân

Câu 828: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án đúng
về Nội dung kiểm tra văn bản

148
A. Kiểm tra về căn cứ ban hành; thể thức, kỹ thuật trình bày; trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Kiểm tra về thẩm quyền ban hành văn bản gồm kiểm tra thẩm quyền về hình thức và
kiểm tra thẩm quyền về nội dung
D. Kiểm tra về nội dung của văn bản

Câu 829: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Xác định phương án sai
về nguyên tắc kiểm tra, xử lý văn bản
A. Cơ quan, người có thẩm quyền kiểm tra, xử lý văn bản chịu trách nhiệm về kết luận
kiểm tra và quyết định xử lý văn bản.
B. Không được lợi dụng việc kiểm tra, xử lý văn bản vì mục đích vụ lợi, gây khó khăn
cho hoạt động của cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản và can thiệp vào quá
trình xử lý văn bản trái pháp luật.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo đảm tính toàn diện, kịp thời, khách quan, công khai, minh bạch; đúng thẩm
quyền, trình tự, thủ tục; kết hợp giữa việc kiểm tra của cơ quan, người có thẩm quyền
với việc tự kiểm tra của cơ quan, người ban hành văn bản; bảo đảm sự phối hợp giữa
các cơ quan có liên quan

Câu 830: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. Có bao nhiêu phương thức
kiểm tra văn bản?
A. 02 phương thức
B. 03 phương thức
C. 04 phương thức
D. 05 phương thức

Câu 831: Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016. có bao nhiêu Căn cứ pháp
lý để xác định nội dung trái pháp luật của văn bản được kiểm tra?
A. 3
B. 4
C. Hơn 4
D. Hơn 3

Câu 832: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công tác văn thư?
A. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
B. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
C. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 833: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về công tác văn thư?
A. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư.
B. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản
C. Quản lý nhà nước về công tác văn thư
D. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
149
Câu 834: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Nghị định này quy định về:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính điện tử
C. Công tác văn thư và quản lý nhà nước về công tác văn thư.
D. Công tác văn thư và công tác quản lý nhà nước về văn bản hành chính

Câu 835: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Cơ quan nào căn cứ quy định của Nghị định này và các quy định của Đảng, của
pháp luật có liên quan để áp dụng cho phù hợp?
A. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội,
B. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp
C. Tổ chức chính trị,
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 836: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Nghị định này áp dụng đối với?
A. Cơ quan, tổ chức nhà nước và các cơ quan đảng
B. Cơ quan, tổ chức nhà nước và tất cả doanh nghiệp
C. Cơ quan, tổ chức nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp nhà nước

Câu 837: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao y”là?
A. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
B. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và
kỹ thuật quy định.
C. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.
D. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được
trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.

Câu 838: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản chuyên ngành” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức.
C. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp
vụ của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
quy định.

150
Câu 839: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Hồ sơ” là?
A. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học hóa
công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng (sau đây gọi chung là Hệ thống).
B. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ chức
C. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất
định.
D. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc,
một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi,
giải quyết công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá
nhân.

Câu 840: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật
theo quy định.
B. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
C. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.

Câu 841: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành
trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức.” là?
A. Văn bản đi
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản thảo văn bản
D. Bản gốc văn bản

Câu 842: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản điện tử” là:
A. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của các
cơ quan, tổ chức.
C. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.
D. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản
giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.

151
Câu 843: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư.. “Văn bản đến” là tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ
quan, tổ chức, cá nhân khác gửi đến.
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác gửi đến.
B. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến bằng Email
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến qua Bưu điện
D. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức nhận được từ cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác gửi đến có đóng dấu cơ quan ban hành văn bản

Câu 844: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc
của các cơ quan, tổ chức” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 845: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản chính văn bản giấy” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
B. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền

Câu 846: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng
chính để thực hiện việc tin học hóa công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn
bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng” là?
A. Hồ sơ
B. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
C. Danh mục hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 847: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với
nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình
thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm
vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân” là?
A. Danh mục hồ sơ
B. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
C. Hồ sơ
152
D. Lập hồ sơ

Câu 848: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành
trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những
nguyên tắc và phương pháp nhất định” là?
A. Danh mục hồ sơ
B. Lập hồ sơ
C. Hồ sơ
D. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử

Câu 849: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Hệ thống quản lý tài liệu điện tử” là
A. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học
hóa công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu
hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng
B. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một
đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
C. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất
định.
D. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ chức.

Câu 850: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền.” là?
A. Bản thảo văn bản
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản gốc văn bản
D. Văn bản đi

Câu 851: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành” là?
A. Văn bản đi
B.Bản gốc văn bản
C.Bản chính văn bản giấy
D.Bản thảo văn bản

Câu 852: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản hành chính” là:
A. Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy
và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.
B. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc của
các cơ quan, tổ chức.

153
C. Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành trong
hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo quy
định.
D. Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy định.

Câu 853: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể
thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản sao y
B. Bản trích sao
C. Bản chính văn bản giấy
D. Bản sao lục

Câu 854: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản hình thành trong quá trình thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp
vụ của một ngành, lĩnh vực do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực quy
định” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản

Câu 855: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Danh mục hồ sơ” là?
A. Việc tập hợp, sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân theo những nguyên tắc và phương pháp nhất
định.
B. Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính để thực hiện việc tin học hóa
công tác soạn thảo, ban hành văn bản; quản lý văn bản; lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ cơ quan trên môi trường mạng
C. Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được lập trong năm của cơ quan, tổ
chức.
D. Tập hợp các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một
đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Câu 856: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực
tiếp ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
A. Bản chính văn bản giấy
B. Bản thảo văn bản
C. Bản gốc văn bản
D. Văn bản đi

Câu 857: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao lục” là?
154
A. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức
và kỹ thuật quy định.
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.

Câu 858: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản đến” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?
B. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền

Câu 859: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản đi” là?
A. tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức phát hành
B. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và gửi đi
C. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
D. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức gửi đi

Câu 860: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản trích sao” là?
A. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền.
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính
văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và
kỹ thuật quy định.
D. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình
bày theo thể thức và kỹ thuật quy định.

Câu 861: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn
bản giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định.” là?
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản
D. Văn bản chuyên ngành

155
Câu 862: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực
tiếp của người có thẩm quyền” là?
A. Bản sao lục
B. Bản trích sao
C. Bản chính văn bản giấy
D. Bản sao y

Câu 863: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản thảo văn bản” là?
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành
B. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền
C. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành
trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực tiếp
ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử.” là?

Câu 864: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được
trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản trích sao
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản sao lục
D. Bản sao y

Câu 865: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Thông tin thành văn được truyền đạt bằng ngôn ngữ hoặc ký hiệu, hình thành
trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và được trình bày đúng thể thức, kỹ thuật theo
quy định” là?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản điện tử
D. Văn bản

Câu 866: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản
chính văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định” là?
A. Bản trích sao
B. Bản chính văn bản giấy
C. Bản sao lục
D. Bản sao y

Câu 867: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. “Bản gốc văn bản” là?
A. Tất cả các loại văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành

156
B. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được người có thẩm quyền trực
tiếp ký trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản điện tử
C. Bản được viết hoặc đánh máy hoặc tạo lập bằng phương tiện điện tử hình thành trong
quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức
D. bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, được tạo từ bản có chữ ký trực tiếp
của người có thẩm quyền

Câu 868: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Bảng kê có hệ thống những hồ sơ dự kiến được
lập trong năm của cơ quan, tổ chức” là?
A. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử
B. Danh mục hồ sơ
C. Hồ sơ
D. Lập hồ sơ

Câu 869: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Văn thư cơ quan” là?
A. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
B. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác hành chính văn thư của cơ quan, tổ
chức.
C. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác quản lý nhà nước về văn thư của cơ
quan, tổ chức.
D. Bộ phận thực hiện một số nhiệm vụ công tác quản lý văn thư của cơ quan, tổ chức.

Câu 870: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Nguyên tắc công tác văn thư?
A. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định tổ chức, cơ quan đơn vị.
B. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của pháp luật.
C. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của Nhà nước
D. Công tác văn thư được thực hiện thống nhất theo quy định của Chính phủ

Câu 871: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản của cơ quan, tổ chức phải được soạn thảo và ban hành đúng thẩm
quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày theo quy định của?
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Pháp luật
D. Bộ nội vụ

Câu 872: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng đối với văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo
và ban hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày
thực hiện theo quy định của?
A. Pháp luật
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
157
Câu 873: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng đối với văn bản chuyên ngành được soạn thảo và ban
hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày thực
hiện do ai qui định?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
B. Nhà nước
C. Người đứng đầu quản lý cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực
D. Bộ nội vụ

Câu 874: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Tất cả văn bản đi, văn bản đến của cơ quan, tổ
chức phải được quản lý tập trung tại đâu để làm thủ tục tiếp nhận, đăng ký, trừ những
loại văn bản được đăng ký riêng theo quy định của pháp luật?
A. Quản lý công văn cơ quan
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
C. Quản lý mạng máy tính
D. Văn thư cơ quan

Câu 875: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng đối đối với văn bản hành chính được thực hiện theo
quy định được soạn thảo và ban hành đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình thức, thể
thức và kỹ thuật trình bày thực hiện theo quy định nào?
A. Pháp luật
B. Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/03/2020
C. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật
D. Thông tư 01/2011/TT-BNV ngày 24/01/2019

Câu 876: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản đi, văn bản đến thuộc ngày nào phải được
đăng ký, phát hành hoặc chuyển giao trong ngày, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc
tiếp theo?
A. Trong 3 ngày tiếp theo
B. Cuối giờ trong ngày
C. Trong 2 ngày tiếp theo
D. Trong ngày làm việc tiếp theo

Câu 877: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn Bản đến có các mức độ khẩn nào phải được
đăng ký, trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được?
A. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Khẩn”
B. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Rất Khẩn”
C. “Hỏa tốc”, “Thượng khẩn” và “Thượng thượng Khẩn”
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 878: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản phải được theo dõi, cập nhật trạng thái?
158
A. Gửi, nhận, lưu
B. Gửi, nhận, sửa
C. Gửi, nhận, chuyển
D. Gửi, nhận, xử lý.

Câu 879: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Người được giao giải quyết, theo dõi công việc của
cơ quan, tổ chức có trách nhiệm về công tác văn thư?
A. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan và
cập nhật lên hệ thống máy tính của cơ quan
B. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan.
C. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu cho cơ quan tổ chức có
thẩm quyền
D. Lập hồ sơ về công việc được giao và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan và
cấp nhật dữ liệu lên cổng thông tin điện tử Quốc gia

Câu 880: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ
chức phải được quản lý, sử dụng theo quy định của?
A. Chính phủ
B. Người đứng đầu cơ quan tổ chức
C. Cơ quan, tổ chức
D. Pháp luật

Câu 881: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền
và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản điện tử
C. Bản gốc văn bản giấy.
D. Bản thảo văn bản

Câu 882: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền
và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có giá trị pháp lý như?
A. Không có phương án nào đúng
B. Bản chính văn bản giấy. (a)
C. Bản gốc văn bản giấy. (b)
D. Cả (a) và (b)

Câu 883: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Chữ ký số trên văn bản điện tử phải đáp ứng đầy đủ
các quy định của?
A. Pháp luật
B. Người đứng đầu cơ quan tổ chức
C. Cơ quan, tổ chức
D. Chính phủ
159
Câu 884: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn thư cơ quan có nhiệm vụ?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Quản lý, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức; các loại con
dấu khác theo quy định.
C. Đăng ký, thực hiện thủ tục phát hành, chuyển phát và theo dõi việc chuyển phát văn
bản đi. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; trình, chuyển giao văn bản đến.
D. Sắp xếp, bảo quản và phục vụ việc tra cứu, sử dụng bản lưu văn bản. Quản lý Sổ
đăng ký văn bản.

Câu 885: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng Văn thư cơ quan có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8

Câu 886: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính?
A. 28
B. 29
C. 32
D. 31

Câu 887: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Công điện” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính cá biệt
D. Văn bản hành chính

Câu 888: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Thông tư” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 889: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Hiến pháp” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

160
Câu 890: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Lệnh” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 891: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Pháp lệnh” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 892: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Luật” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 893: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản chuyên ngành
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 894: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị định” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 895: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Thông tư liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 896: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Bản ghi nhớ” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
161
D. Văn bản hành chính

Câu 897: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản hành chính các biệt?
A. Thông tư, Nghị định
B. Nghị quyết, quyết định
C. Nghị quyết liên tịch, Thông tư liên tịch
D. Luật, Pháp lệnh

Câu 898: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản hành chính?
A. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp
đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận,
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển,
phiếu báo, thư công.
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,

Câu 899: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Văn bản hành chính?
A. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp
đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận
B. Luật, Thông tư, Pháp lệnh, Nghị định, Lệnh, Thông Tư liên tịch, Nghị quyết liên
tịch
C. Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển,
phiếu báo, thư công.
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,

Câu 900: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy
nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản chuyên ngành
D. Văn bản hành chính
Câu 901: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về bản “Luật, Thông tư, Pháp lệnh, Nghị định, Lệnh,
Thông Tư liên tịch, Nghị quyết liên tịch” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Văn bản hành chính

Câu 902: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết, Quyết định” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Văn bản cá biệt
162
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 903: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Quy chế” là văn bản?
A. Văn bản chuyên ngành
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính

Câu 904: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Tờ trình” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 905: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính không cá biệt?
A. 26
B. 27
C. 29
D. 28

Câu 906: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Đề án” là văn bản?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 907: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Dự án” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản hành chính cá biệt

Câu 908: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Nghị quyết” là văn bản?
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản quy phạm pháp luật

Câu 909: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Quyết định” là văn bản?
163
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản hành chính cá biệt
C. Văn bản hành chính
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 910: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Quy chế
B. Chỉ thị
C. Quy định
D. Bản cam kết

Câu 911: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Thông cáo
B. Hướng dẫn
C. Thông báo
D. Giấy chứng nhận

Câu 912: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Giấy đi đường
B. kế hoạch,
C. Chương trình
D. Phương án,

Câu 913: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính?
A. Hợp đồng
B. Giấy biên nhận hồ sơ
C. Công văn
D. Tờ trình

Câu 914: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành
chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bản cam kết, giấy chứng nhận, giấy đi đường, giấy biên nhận hồ sơ.
C. Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp
đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận
D. Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn

Câu 915: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo,
hướng dẫn” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Văn bản quy phạm pháp luật
164
C. Văn bản chuyên ngành
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 916: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về “Chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự
án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa
thuận” là văn bản?
A. Văn bản hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản chuyên ngành

Câu 917: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại văn bản hành chính cá biệt?
A. 02
B. 29
C. 28
D. 03

Câu 918: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu thành phần chính của thể thức văn bản hành chính?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9

Câu 919: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về thể thức văn bản hành chính bao gồm các thành phần
chính?
A. Nội dung văn bản. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền. Dấu, chữ ký
số của cơ quan, tổ chức. Nhi nhận.
B. Địa danh và thời gian ban hành văn bản. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.
C. Quốc hiệu và Tiêu ngữ. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Số, ký hiệu của văn
bản.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 920: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ngoài các thành phần chính của thể thức văn bản hành
chính thì còn có thành phần khác gồm:
A. Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
B. Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Phụ lục. Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.

Câu 921: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm:

165
A. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày
các thành phần thể thức
B. . Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình
bày các thành phần thể thức, số trang văn bản.
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày các thành phần thể thức, số trang văn
bản.
D. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ

Câu 922: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Đơn vị hoặc cá nhân được giao chủ trì soạn thảo văn
bản thực hiện các công việc:
A. Đối với văn bản điện tử, cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản ngoài việc
thực hiện các nội dung ở (1) và (2) phải chuyển bản thảo văn bản, tài liệu kèm theo (nếu
có) vào Hệ thống và cập nhật các thông tin cần thiết.
B. Xác định tên loại, nội dung và độ mật, mức độ khẩn của văn bản cần soạn thảo; thu
thập, xử lý thông tin có liên quan. (1)
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Soạn thảo văn bản đúng hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày. (2)

Câu 923: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Duyệt bản thảo văn bản?
A. Trường hợp bản thảo văn bản đã được phê duyệt nhưng cần sửa chữa, bổ sung thì
phải trình người có thẩm quyền ký xem xét, quyết định. (2)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Bản thảo văn bản phải do người có thẩm quyền ký văn bản duyệt. (1)

Câu 924: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Bản thảo văn bản do ai là người duyệt?
A. Cả phương án (a) và (b)
B. Không có phương án nào đúng
C. Cấp phó của người có thẩm quyền ký văn bản. (b)
D. Người có thẩm quyền ký văn bản. (a)

Câu 925: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ
quan, tổ chức và trước pháp luật về?
A. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
D. Nội dung văn bản

Câu 926: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Kiểm tra văn bản trước khi ký ban hành
A. Phương án (1) và (2) đều đúng

166
B. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản phải kiểm
tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về thể
thức, kỹ thuật trình bày văn bản.
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước
người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về nội dung văn bản.

Câu 927: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật
về?
A. Nội dung văn bản
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
D. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản

Câu 928: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản phải
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật
về nội dung văn bản.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản
C. Người được giao nhiệm vụ soạn văn bản
D. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản

Câu 929: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu loại chữ ký?
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 1 loại
D. 3 loại

Câu 930: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản
A. Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp phó ký thay.
B. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc hoặc quy
chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan,
tổ chức ký thừa lệnh một số loại văn bản.

Câu 931: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Ai là người phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bản do mình ký ban
hành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người ký và người soạn thảo văn bản cùng chịu trách nhiệm
C. Người soạn thảo văn bản
167
D. Người ký văn bản

Câu 932: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về trong trường hợp đặc biệt, Ai là người không được
ủy quyền lại cho người khác ký.
A. Người được ký thừa ủy quyền. (a)
B. Không có phương án nào đúng
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
D. Cả (a) và (b)

Câu 933: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể giao cho
Ai là người ký thừa lệnh một số loại văn bản.
A. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức
B. Cấp phó cơ quan, tổ chức
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Người đứng đầu đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức

Câu 934: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Người được ký thừa lệnh được giao lại cho cấp
phó ký thay. Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc
hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Không có phương án nào đúng
B. Cấp phó phụ trách đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (b)
C. Cả (a) và (b)
D. Cấp phó của đơn vị thuộc cơ quan tổ chức. (a)

Câu 935: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể
trong quy chế làm việc hoặc quy chế công tác văn thư của cơ quan, tổ chức.
A. Quy chế làm việc của cơ quan tổ chức . (a)
B. Không có phương án nào đúng
C. Phương án (a) hoặc phương án (b)
D. Quy chế công tác văn thư của cơ quan tổ chức. (b)

Câu 936: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ
chức làm việc theo chế độ tập thể
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức được thay mặt tập thể, ký thay người
đứng đầu cơ quan, tổ chức những văn bản theo ủy quyền của người đứng đầu và những
văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách.
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức thay mặt tập thể lãnh đạo ký các văn bản của cơ
quan, tổ chức.

168
Câu 937: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể,
Ai là người ký các văn bản của cơ quan, tổ chức.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản theo uỷ quyền của
Người đứng đầu cơ quan, tổ chức.
D. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký những văn bản thuộc lĩnh vực được
phân công phụ trách.

Câu 938: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trong trường hợp đặc biệt, Việc giao ký thừa ủy
quyền phải được thực hiện như thế nào?
A. Bằng văn bản, giới hạn thời gian và không giới hạn nội dung được ủy quyền
B. Bằng văn bản, không giới hạn thời gian và giới hạn nội dung được ủy quyền
C. Không có phương án nào đúng
D. Bằng văn bản, giới hạn thời gian và nội dung được ủy quyền

Câu 939: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan,
tổ chức có thể ủy quyền cho Ai ký thừa ủy quyền một số văn bản mà mình phải ký?
A. Cấp phó của cơ quan, tổ chức thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. (b)
B. Cả (a) và (b)
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của mình. (a)
D. Không có phương án nào đúng

Câu 940: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng. Đối với văn bản giấy, khi ký văn bản dùng bút có mực
màu gì để ký?
A. Màu vàng
B. Màu đen
C. Màu xanh
D. Màu đỏ

Câu 941: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về loại chữ ký?
A. 4 loại( loại chữ ký trên văn bản giấy; trên văn bản trích sao; trên y sao và sao lục)
B. 2 loại ( loại chữ ký trên văn bản giấy và chữ ký số)
C. 1 loại ( loại chữ ký trên văn bản giấy)
D. 3 loại (loại chữ ký trên văn bản giấy; trên văn bản trích sao và chữ ký số)

Câu 942: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng đối với Cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập thể,
Cấp phó của người đứng đầu cơ quan tổ chức được ký các văn bản nào của cơ quan, tổ
chức?
A. Những văn bản theo uỷ quyền của Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
B. Tất cả các văn bản
169
C. Cả (b) và (c)
D. Những văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. (c)

Câu 943: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Ký ban hành văn bản đối với trường hợp Cơ quan, tổ
chức làm việc theo chế độ thủ trưởng
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ
chức ban hành;
B. Trường hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như cấp phó ký
thay cấp trưởng.
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Có thể giao cấp phó ký thay các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách và
một số văn bản thuộc thẩm quyền của người đứng đầu.

Câu 944: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng
ai có thẩm quyền ký tất cả văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành?
A. Cả (a) và (b)
B. Không có phương án nào đúng
C. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (b)
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức. (a)

Câu 945: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đi đối với văn bản giấy
A. Nhân bản, đóng dấu cơ quan, tổ chức, dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn
B. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi. Lưu văn bản đi.
C. Cấp số, thời gian ban hành văn bản. Đăng ký văn bản đi.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 946: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đi đối với văn bản điện tử
A. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi. Lưu văn bản đi.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Ký số của cơ quan, tổ chức
D. Cấp số, thời gian ban hành văn bản. Đăng ký văn bản đi.

Câu 947: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Số và ký hiệu văn bản của cơ quan, tổ chức là ................., thống nhất giữa văn
bản giấy và văn bản điện tử.
A. Duy nhất trong một tháng
B. Duy nhất trong nhiều năm
C. Duy nhất trong một năm
D. Luôn duy nhất

Câu 948: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Cấp số, thời gian ban hành văn bản

170
A. Việc cấp số văn bản chuyên ngành do người đứng đầu cơ quan quản lý ngành, lĩnh
vực quy định.
B. Việc cấp số văn bản hành chính do người đứng đầu cơ quan, tổ chức quy định.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Việc cấp số văn bản quy phạm pháp luật: Mỗi loại văn bản quy phạm pháp luật được
cấp hệ thống số riêng.

Câu 949: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Cấp số, thời gian ban hành văn bản
A. Đối với văn bản điện tử, việc cấp số, thời gian ban hành được thực hiện bằng chức
năng của Hệ thống. (2)
B. Đối với văn bản giấy, việc cấp số, thời gian ban hành được thực hiện sau khi có chữ
ký của người có thẩm quyền, chậm nhất là trong ngày làm việc tiếp theo. Văn bản mật
được cấp hệ thống số riêng. (1)
C. Phương án (1) và (2) đều đúng
D. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai

Câu 950: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Văn bản được đăng ký
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Bằng công văn hoặc bằng Hệ thống sổ
C. Bằng sổ hoặc bằng Hệ thống.
D. Bằng giấy hoặc bằng Hệ thống

Câu 951: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Đăng ký văn bản bằng Hệ thống
A. Không có phương án nào đúng
B. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy và đóng sổ để quản lý.
C. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường thông
tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi.
D. Văn bản được đăng ký bằng Hệ thống phải được in ra giấy đầy đủ các trường
thông tin theo mẫu sổ đăng ký văn bản đi, đóng sổ để quản lý.

Câu 952: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về đăng ký văn bản đi. Văn bản mật được đăng ký theo
quy định của pháp luật về?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước.
B. Dấu chỉ mật
C. Bảo mật văn bản thư
D. Bảo vệ bí mật văn bản hành chính nhà nước

Câu 953: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Văn bản đi được nhân bản theo ………. được xác
định ở phần nơi nhận của văn bản?
A. Đúng số lượng +3 bản
B. Đúng số lượng
C. Đúng số lượng +1 bản
171
D. Đúng số lượng +2 bản

Câu 954: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Văn bản khẩn phải được phát hành và gửi?
A. Ngay sau ngày làm việc tiếp theo
B. Ngay trong ngày làm việc
C. Ngay sau khi ký văn bản.

Câu 955: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về thế
thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục ban hành phải được đính chính bằng
A. Email của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Điện thoại của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
D. Công văn của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.

Câu 956: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về nội
dung phải được sửa đổi, thay thế bằng
A. Phương án (1) và (2) đều đúng
B. Văn bản có hình thức y trang văn bản đã phát hành. (2)
C. Phương án (1) và (2) đều sai
D. Văn bản có hình thức tương đương. (1)

Câu 957: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Việc phát hành văn bản mật đi phải bảo đảm bí
mật nội dung của văn bản theo quy định của pháp luật về?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước, thời gian và nơi nhận.
B. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng, thời gian
C. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng
D. Bảo vệ bí mật nhà nước, đúng số lượng, thời gian và nơi nhận.

Câu 958: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Thu hồi văn bản.
A. Đối với văn bản giấy, trường hợp nhận được văn bản thông báo thu hồi, bên nhận có
trách nhiệm gửi lại văn bản đã nhận. (1)
B. Phương án (1) và (2) đều sai
C. Đối với văn bản điện tử, trường hợp nhận được văn bản thông báo thu hồi, bên nhận
hủy bỏ văn bản điện tử bị thu hồi trên Hệ thống, đồng thời thông báo qua Hệ thống để
bên gửi biết. (2)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 959: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về. Phát hành văn bản giấy từ văn bản được ký sổ
của người có thẩm quyền:
A. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra giấy
và phát hành văn bản.
172
B. Không có phương án nào đúng
C. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền
ra giấy, đóng dấu của cơ quan, tổ chức để tạo bản chính văn bản giấy và phát hành
văn bản.
D. Văn thư cơ quan thực hiện in văn bản đã được ký số của người có thẩm quyền ra
giấy, đóng dấu của cơ quan, tổ chức để tạo bản chính văn bản giấy

Câu 960: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về lưu văn bản đi
A. Lưu văn bản giấy: Bản gốc văn bản được lưu tại Văn thư cơ quan và phải được đóng
dấu ngay sau khi phát hành, sắp xếp theo thứ tự đăng ký. Bản chính văn bản lưu tại hồ
sơ công việc. (1)
B. Lưu văn bản điện tử: Bản gốc văn bản điện tử phải được lưu trên Hệ thống của cơ
quan, tổ chức ban hành văn bản. (2)
C. Phương án (1) sai và phương án (2) đúng
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 961: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trình tự quản lý văn bản đến?
A. Trình, chuyển giao văn bản đến.
B. Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến.
C. Tiếp nhận văn bản đến. Đăng ký văn bản đến.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 962: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản giấy
A. Không có phương án nào sai
B. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường, Văn thư cơ quan báo ngay
người có trách nhiệm giải quyết và thông báo cho nơi gửi văn bản.
C. Văn thư cơ quan kiểm tra số lượng, tình trạng bì, dấu niêm phong (nếu có), nơi gửi;
đối chiếu số, ký hiệu ghi ngoài bì với số, ký hiệu của văn bản trong bì.
D. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường, Văn thư cơ quan gửi
trả lại văn bản cho nơi gửi văn bản

Câu 963: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản giấy
A. Đối với văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chức đoàn thể trong cơ quan, tổ
chức thì Văn thư cơ quan bóc bì và chuyển cho nơi nhận
B. Tất cả văn bản giấy đến (bao gồm cả văn bản có dấu chỉ độ mật) gửi cơ quan, tổ chức
thuộc diện đăng ký tại Văn thư cơ quan phải được bóc bì, đóng dấu “ĐẾN”.
C. Đối với văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chức đoàn thể trong cơ quan, tổ chức
thì Văn thư cơ quan không bóc bì mà chuyển cho nơi nhận
D. Những bì văn bản gửi đích danh cá nhân, nếu là văn bản liên quan đến công việc
chung của cơ quan, tổ chức thì cá nhân nhận văn bản có trách nhiệm chuyển lại cho Văn
thư cơ quan để đăng ký.

173
Câu 964: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Tiếp nhận văn bản đến. Đối với văn bản điện tử
A. Không có phương án nào sai
B. Cơ quan, tổ chức nhận văn bản có trách nhiệm thông báo ngay trong ngày cho cơ
quan, tổ chức gửi về việc đã nhận văn bản bằng chức năng của Hệ thống. (3)
C. Trường hợp văn bản điện tử không đáp ứng các quy định phương án (1) hoặc gửi sai
nơi nhận thì cơ quan, tổ chức nhận văn bản phải trả lại cho cơ quan, tổ chức gửi văn bản
trên Hệ thống. Trường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường thì Văn thư cơ
quan báo ngay người có trách nhiệm giải quyết và thông báo cho nơi gửi văn bản. (2)
D. Văn thư cơ quan phải kiểm tra tính xác thực và toàn vẹn của văn bản điện tử và thực
hiện tiếp nhận trên Hệ thống. (1)

Câu 965: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án sai về Đăng ký văn bản đến
A. Những văn bản đến không được đăng ký tại Văn thư cơ quan thì đơn vị, cá nhân
không có trách nhiệm giải quyết, trừ những loại văn bản đến được đăng ký riêng theo
quy định của pháp luật.
B. Số đến của văn bản được lấy liên tiếp theo thứ tự và trình tự thời gian tiếp nhận văn
bản trong năm, thống nhất giữa văn bản giấy và văn bản điện tử.
C. Không có phương án nào sai
D. Việc đăng ký văn bản đến phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác các thông tin cần
thiết theo mẫu sổ đăng ký văn bản đến hoặc theo thông tin đầu vào của dữ liệu quản lý
văn bản đến.

Câu 966: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng Đăng ký văn bản đến được đăng ký bằng?
A. Công văn hoặc Hệ Thống
B. Sổ ghi chỉ mục hoặc phần mềm Online
C. Sổ hoặc bằng Hệ thống.
D. Sổ hoặc Phần mềm

Câu 967: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Trình, chuyển giao văn bản đến?
A. Trường hợp văn bản điện tử gửi kèm văn bản giấy thì Văn thư cơ quan thực hiện
trình văn bản điện tử trên Hệ thống và chuyển văn bản giấy đến đơn vị hoặc cá nhân
được người có thẩm quyền giao chủ trì giải quyết.
B. Người có thẩm quyền ghi ý kiến chỉ đạo giải quyết văn bản đến trên Hệ thống và cập
nhật vào Hệ thống các thông tin: Đơn vị hoặc người nhận; ý kiến chỉ đạo, trạng thái xử
lý văn bản; thời hạn giải quyết; chuyển văn bản cho đơn vị hoặc cá nhân được giao giải
quyết.
C. Trình, chuyển giao văn bản điện tử trên Hệ thống: Văn thư cơ quan trình văn bản
điện tử đến người có thẩm quyền chỉ đạo giải quyết trên Hệ thống.
D. Không có phương án nào sai

Câu 968: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Các hình thức sao y?
A. Không có phương án nào đúng
174
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
giấy, sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử.
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản điện
tử.
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy,
sao y từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.

Câu 969: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc số hóa văn
bản giấy và ký số của cơ quan, tổ chức là?
A. Không có phương án nào đúng
B. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Câu 970: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc chụp từ bản
gốc hoặc bản chính văn bản giấy sang giấy là?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy
C. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện

Câu 971: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc in từ bản gốc
văn bản điện tử ra giấy là?
A. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Câu 972: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu hình thức bản sao văn bản?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 973: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Sao lục gồm?
A. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện
tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử.
B. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản
điện tử,
C. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản
điện tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
175
Câu 974: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về Trích sao gồm:
A. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản
điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
B. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn
bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn
bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản
điện tử sang văn bản giấy.
D. Không có phương án nào đúng

Câu 975: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Có bao nhiêu hình thức trích sao?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 976: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị
pháp lý như thế nào?
A. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị
giao dịch dân sự
B. Không có phương án nào đúng
C. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính, còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị
tham khảo
D. Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị pháp lý như bản chính

Câu 977: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Lập hồ sơ, đối với hồ sơ giấy: Người lập hồ sơ
thực hiện đánh số tờ đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ bao nhiêu năm trở lên và viết
Mục lục văn bản đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn; viết chứng từ kết thúc
đối với tất cả hồ sơ?
A. 04
B. 03
C. 05
D. 10

Câu 978: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan đối với hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản: Trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày
công trình được quyết toán?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02
176
Câu 979: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan đối với hồ sơ, tài liệu (trừ hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản) trong thời hạn bao nhiêu
năm kể từ ngày công việc kết thúc?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02

Câu 980: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan. Thủ tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập 02 bản “Mục lục
hồ sơ, tài liệu nộp lưu” và 02 bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu quy
định. Đơn vị, cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại bao nhiêu bản?
A. 02
B. 01
C. 04
D. 03

Câu 981: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan. Thủ tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập 02 bản “Mục lục
hồ sơ, tài liệu nộp lưu” và bao nhiêu bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo mẫu
quy định. Đơn vị, cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại 01 bản?
A. 04
B. 03
C. 01
D. 02

Câu 982: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan. Thủ tục nộp lưu đối với hồ sơ giấy. Khi nộp lưu tài liệu phải lập bao nhiêu bản
“Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu” và 02 bản “Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu” theo
mẫu quy định. Đơn vị, cá nhân nộp lưu tài liệu và Lưu trữ cơ quan giữ mỗi loại 01 bản?
A. 04
B. 02
C. 03
D. 01

Câu 983: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Đơn vị và cá nhân trong cơ quan, tổ chức có trách
nhiệm nộp lưu những hồ sơ, tài liệu được xác định thời hạn bảo quản từ bao nhiêu năm
trở lên vào Lưu trữ cơ quan.
A. 04
B. 02
C. 05
177
D. 03

Câu 984: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về thời hạn giữ lại hồ sơ, tài liệu của đơn vị, cá nhân
không quá bao nhiêu năm kể từ ngày đến hạn nộp lưu?
A. 03
B. 01
C. 02
D. 04

Câu 985: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ
quan có trách nhiệm
A. Chỉ được đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản đã có chữ ký của người
có thẩm quyền và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức tại
trụ sở cơ quan, tổ chức.
C. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao
văn bản.
D. Chỉ giao con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức cho người khác khi
được phép bằng văn bản của người có thẩm quyền. Việc bàn giao con dấu, thiết bị lưu
khóa bí mật của cơ quan, tổ chức phải được lập biên bản.
E. Không có phương án nào sai

Câu 986: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ
quan có trách nhiệm
A. Chỉ được đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản đã có chữ ký của người
có thẩm quyền và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ
chức tại trụ sở cơ quan, tổ chức hoặc được phép mang theo khi giao dịch với đối
tác
C. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao
văn bản.
D. Không có phương án nào sai

Câu 987: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Văn thư cơ
quan có trách nhiệm
A. Đóng dấu sẵn, ký số của cơ quan, tổ chức vào văn bản khi trình người có thẩm
quyền ký và bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức trực tiếp thực hiện.
B. Phải trực tiếp đóng dấu, ký số vào văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành và bản sao
văn bản.
C. Không có phương án nào sai
D. Bảo quản an toàn, sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức tại
trụ sở cơ quan, tổ chức

178
Câu 988: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Sử dụng
con dấu
A. Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trái.
B. Các văn bản ban hành kèm theo văn bản chính hoặc phụ lục: Dấu được đóng lên trang
đầu, trùm một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tiêu đề phụ lục.
C. Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ ký về phía
bên trái.
D. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu màu đỏ theo
quy định.

Câu 989: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật. Sử dụng
con dấu
A. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục
văn bản, trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 10 tờ văn bản.
B. Không có phương án nào sai
C. Việc đóng dấu treo, dấu giáp lai, đóng dấu nổi trên văn bản giấy do người đứng đầu
cơ quan, tổ chức quy định.
D. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản,
trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 05 tờ văn bản.

Câu 990: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án sai về đóng dấu cơ quan, tổ chức lên văn bản hành chính?
A. Khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên
trái.
B. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu màu đỏ quy
định.
C. Không có phương án nào sai
D. Khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía
bên phải.

Câu 991: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Các văn bản ban hành kèm theo văn bản chính hoặc phụ lục?
A. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai
B. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản,
trùm lên một phần các tờ giấy; mỗi dấu đóng tối đa 5 tờ văn bản. (2)
C. Dấu được đóng lên trang đầu, trùm một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tiêu đề phụ
lục. (1)
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 992: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Xác định phương án đúng về Thiết bị lưu khóa bí mật của cơ quan, tổ chức
được sử dụng để
A. Bản sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử. (2)
B. Phương án (1) đúng và phương án (2) sai
C. Ký số các văn bản điện tử do cơ quan, tổ chức ban hành. (1)
179
D. Phương án (1) và (2) đều đúng

Câu 993: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về
công tác văn thư.
A. Bộ nội vụ
B. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
C. Bộ tư pháp
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức

Câu 994: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Hiệu lực thi hành vào ngày nào?
A. 03/05/2010
B. 05/03/2020
C. 05/06/2020
D. 05/04/2020

Câu 995: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng,
trường hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như?
A. Như người đứng đầu
B. Như cấp trưởng
C. Cấp phó ký thay cấp trưởng.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 996: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác
văn thư. Chọn phương án đúng về ký ban hành văn bản
A. Việc giao ký thừa ủy quyền phải được thực hiện bằng văn bản, giới hạn thời gian và
nội dung được ủy quyền. Người được ký thừa ủy quyền không được ủy quyền lại cho
người khác ký.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể ủy quyền cho
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của mình ký thừa ủy
quyền một số văn bản mà mình phải ký.
D. Văn bản ký thừa ủy quyền được thực hiện theo thể thức và đóng dấu hoặc ký số của
cơ quan, tổ chức ủy quyền.

Câu 997: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy trình văn bản hành
chính là?
A. Khổ giấy: Khổ C4 (229 mm x 324 mm).
B. Khổ giấy: Khổ B4 (250 mm x 297 mm).
C. Khổ giấy: Khổ A3 (297 mm x 420 mm)
D. Khổ giấy: Khổ A4 (210 mm x 297 mm).

180
Câu 998: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo phông chữ tiếng Việt ở phương án nào sau đây?
A. Times New Roman
B. Times
C. Vn.Times
D. Arial

Câu 999: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I. phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản hành
chính theo bộ mã ký tự nào ở phương án nào sau đây?
A. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2000
B. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6809:2020
C. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2020
D. Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001

Câu 1000: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành chính theo màu chữ văn bản nào ở phương án nào sau đây?
A. Màu đen; Màu đỏ; Màu xanh
B. Màu đen.
C. Không qui đình màu
D. Màu xanh

Câu 1001: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Số trang văn bản được sử
dụng trong văn bản hành chính nào sau đây:
A. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Việt, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm được
đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang
thứ nhất.
B. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Việt, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, được đặt canh
giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất.
C. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, được đặt
canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ
nhất.
D. Được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được
đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số
trang thứ nhất.

Câu 1002: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành theo chiều rộng khi nào?
A. Nội dung văn bản có hình vẽ
B. Nội dung văn bản có ký tự đặc biệt
C. Nội dung văn bản có bảng, biểu
D. Nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ lục
riêng
181
Câu 1003: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành chính định lề trang theo phương án nào sau đây?
A. Cách mép trên và mép dưới 25 - 30 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải
15-20 mm.
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 25 - 30 mm, cách mép phải
15-20 mm.
C. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép
phải 15-20 mm.
D. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải
20-25 mm.

Câu 1004: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Khổ giấy A4 trình văn bản
hành chính theo phông chữ; bộ ký tự, màu nào ở phương án nào sau đây?
A. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2020, màu đen.
B. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
C. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen.
D. Phông chữ: Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu nâu

Câu 1005: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày Quốc hiệu loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1006: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Dấu chi mức độ
khẩn; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1007: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chỉ dẫn về phạm
vi lưu hành; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
182
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1008: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số trang; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng

Câu 1009: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa chỉ cơ quan,
tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11-12; đứng
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 11-12; đứng

Câu 1010: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Ký hiệu người
soạn thảo văn bản và số lượng bản phát; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; nghiêng
B. In thường; cỡ 11; đứng
C. In thường; cỡ 11; đậm
D. In hoa; cỡ 12; đứng

Câu 1011: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 13 thì trình
bày Tiêu ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 11
B. 14
C. 13
D. 12

Câu 1012: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu loại cỡ chữ 12 thì Tiêu ngữ chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 11

Câu 1013: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu loại cỡ chữ 13 thì Tiêu ngữ chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 11
183
B. 13
C. 14
D. 12

Câu 1014: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Nơi nhận”; cỡ
chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11; đậm, đứng
B. In hoa; cỡ 13; nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12; đậm, nghiêng
D. In thường; cỡ 12; nghiêng, đậm

Câu 1015: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 13 và Tiêu ngữ cỡ chữ 14 thì Địa danh và thời gian ban hành
văn bản chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

Câu 1016: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về nếu
trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 và Tiêu ngữ cỡ chữ 13 thì Địa danh và thời gian ban hành
văn bản chọn cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 13
C. 11
D. 12

Câu 1017: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 thì trình
bày Tiêu ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 11
C. 14
D. 12

Câu 1018: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày dòng “CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT” loại chữ; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
184
Câu 1019: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày Tiêu ngữ loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1020: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về
trình bày “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1021: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban
hành văn bản. Trình bày Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp loại chữ; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 1022: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban
hành văn bản trình bày loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1023: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số, ký hiệu của
văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; đứng
B. In thường; cỡ 13; đứng
C. In thường; cỡ 14; đứng
D. In hoa; cỡ 11; đậm

Câu 1024: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Số: 15/QĐ-BNV”
loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 11; đậm
B. In hoa; cỡ 12; đứng
185
C. In thường; cỡ 13; đứng
D. In thường; cỡ 14; đứng

Câu 1025: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa danh và thời
gian ban hành văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng
C. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
D. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng

Câu 1026: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Hà Nội, ngày 05
tháng 01 năm 2020” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
B. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng
D. In thường; cỡ 13-14; đứng

Câu 1027: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản loại chữ; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1028: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản “CHỈ THỊ” loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1029: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ
chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

186
Câu 1030: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung “Về công tác
phòng, chống lụt bão” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1031: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ chữ; kiểu
chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm

Câu 1032: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội
dung văn bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung “V/v nâng bậc lương
năm 2019” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 1033: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In thường; cỡ 13-14; đứng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 1034: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Quốc hiệu cỡ chữ 12 thì trình
bày Tiêu ngữ cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 11

Câu 1035: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản

187
hành chính. - Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương loại chữ; cỡ chữ;
kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1036: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Phần 1”, “Chương 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1037: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1038: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ CHỦ TỊCH loại
chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1039: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chức vụ của người
ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1040: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Họ tên của người
ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

188
Câu 1041: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Từ “Kính gửi” và
tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 1042: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Phụ lục” và số
thứ tự của phụ lục; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12; đậm, đứng
C. In hoa; cỡ 12; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 14; nghiêng, đậm

Câu 1043: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Tiêu đề của phụ
lục; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1044: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ Tên cơ quan, tổ
chức, cá nhân nhận văn bản; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 11; đứng
B. In thường; cỡ 11; đậm
C. In hoa; cỡ 12; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12; đứng

Câu 1045: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Tiêu ngữ cỡ chữ 14 thì trình bày
Quốc hiệu cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

Câu 1046: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. trình bày Cỡ chữ trong cùng
một văn bản tăng, giảm phải thống nhất. Nếu trình bày Tiêu ngữ cỡ chữ 13 thì trình bày
Quốc hiệu cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
189
B. 13
C. 11
D. 14

Câu 1047: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Tiêu đề của phần, chương loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1048: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Mục” và số thứ tự loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1049: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Mục 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1050: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Tiêu đề của mục loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1051: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Từ “Tiểu mục” và số thứ tự loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1052: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Tiêu đề của tiểu mục loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
190
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm

Câu 1053: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Trình bày từ Điều 1. Bản sao văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1054: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Trình bày từ Khoản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng

Câu 1055: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản
hành chính. Trình bày từ Điểm loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In thường; cỡ 12-13; đứng

Câu 1056: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Quyền hạn của
người ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm

Câu 1057: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Quốc hiệu” có cỡ chữ là
bao nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 13
C. 12
D. 13

191
Câu 1058: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tiêu ngữ” có cỡ chữ là
bao nhiêu?
A. 14
B. 13
C. 13 hoặc 14
D. 12

Câu 1059: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tiêu
ngữ” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 1060: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Quốc
hiệu” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 12 hoặc 13

Câu 1061: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” có cỡ
chữ 12 thì “Tiêu ngữ” có cỡ là bao nhiêu?
A. 12
B. 12 hoặc 14
C. 13
D. 14

Câu 1062: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tiêu ngữ” có cỡ chữ
14 thì “Quốc hiệu” có cỡ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 14
D. 12

Câu 1063: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Định danh ngày
tháng năm” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 14
192
D. 13 hoặc 14

Câu 1064: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Định danh ngày
tháng năm” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đậm
B. In thường, gạch chân
C. In hoa, nghiêng
D. In thường, nghiêng

Câu 1065: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
chủ quản trực tiếp” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 13

Câu 1066: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” Loại
chữ, kiểu chữ nào?
A. In hoa, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, gạch chân
C. In thường, đứng, đậm
D. In hoa, nghiêng, đậm

Câu 1067: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tiêu ngữ” Loại chữ,
kiểu chữ nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, đứng, đậm
D. In thường, đứng, gạch chân

Câu 1068: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ
chữ 12 và “” Tiêu ngữ cơ chữ 13 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
A. 14
B. 12 hoặc 14
C. 12
D. 13

Câu 1069: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “” Quốc hiệu” có cỡ
chữ 13 và “” Tiêu ngữ cơ chữ 14 thì “Định danh ngày tháng năm” có cỡ chữ là bao
nhiêu?
193
A. 13
B. 12
C. 12 hoặc 13
D. 14

Câu 1070: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
ban hành văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 12 hoặc 13
D. 12

Câu 1071: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Nội dung văn bản” có
cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 13 hoặc 14
D. 13

Câu 1072: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản có
cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13 hoặc 14
B. 12
C. 14
D. 13

Câu 1073: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên
cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 1074: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Tên
cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 12 hoặc 13

194
Câu 1075: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Xác định phương án trình bày “Nội
dung văn bản” có cỡ chữ không đúng qui định.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 13 hoặc 14

Câu 1076: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
chủ quản trực tiếp” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In hoa, đứng
B. In hoa, đậm
C. In thường, nghiêng
D. In thường, đậm

Câu 1077: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức
ban hành văn bản” Loại chữ, kiểu chữ nào?
A. In thường, đứng, đậm
B. In hoa, nghiêng, đậm
C. In hoa, nghiêng, gạch chân
D. In hoa, đứng, đậm

Câu 1078: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày
“Số, ký hiệu của văn bản”
A. Số: 43/ SNV-QĐ
B. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV
C. Số: 43/SNV/QĐ
D. Số: 43/ QĐ-SNV

Câu 1079: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký
hiệu của văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 43/SNV/QĐ
B. Số: 43/ QĐ-SNV
C. Số: 43/ SNV-QĐ
D. Số: 43/ SNV-QĐ hoặc Số: 43/QĐ-SNV

Câu 1080: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án đúng về trình bày
“Số, ký hiệu của văn bản”
A. Số: 15/QĐ/BNV
B. Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ-BNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
D. Số: 15/QĐ-BNV
195
Câu 1081: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Chọn phương án trình bày “Số, ký
hiệu của văn bản” không đúng qui định?
A. Số: 15/QĐ-BNV
B. Số: 15/QĐ-BNV hoặc Số: 15/BNV-QĐ
C. Số: 15/QĐ/BNV
D. Số: 15/BNV-QĐ

Câu 1082: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản”
có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 14
B. 12
C. 13
D. 12 hoặc 13

Câu 1083: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có cỡ chữ
là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 12 hoặc 13

Câu 1084: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày Từ “Nơi nhận” có kiểu
chữ là?
A. Đậm
B. Gạch chân
C. Nghiêng và đậm
D. Nghiêng

Câu 1085: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Trình bày “Tên cơ quan, tổ chức,
cá nhân nhận văn bản” có cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11 hoặc 12
D. 11

Câu 1086: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục I phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính.
Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa
A. Viết hoa sau dấu chấm câu (.)
B. Viết hoa sau dấu chấm hỏi (?); sau dấu chấm than (!) và khi xuống dòng.
C. Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất của một câu hoàn chỉnh
196
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1087: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục II phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên người nước ngoài được phiên
âm chuyển sang tiếng Việt
A. Thành cát TƯ Hãn
B. Thành Cát Tư Hãn
C. THÀNH CÁT TƯ HÃN
D. THÀNH CÁT Tư Hãn

Câu 1088: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp phiên âm không sang âm Hán -
Việt (phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)
A. VLA-ĐI-MIA I-LÍCH LÊ-NIN
B. Vla-đi-mia I-lích Lê-Nin
C. Vla-Đi-Mia I-lích Lê-nin
D. Vla-đi-mia I-lích Lê-nin

Câu 1089: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp phiên âm không sang âm Hán -
Việt (phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ )
A. Phri-đrích Ăng-ghen
B. Phri-Đrích Ăng-Ghen
C. Phri-Đrích Ăng-ghen
D. Phri-đrích ĂNG-GHEN

Câu 1090: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. thành phố Thái Nguyên
B. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
C. TỈNH BẮC NINH
D. Tỉnh Nam Định

Câu 1091: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. Quận 1, phường Điện Biên Phủ
B. Quận 1, Phường Điên biên phủ
C. QUẬN 1, PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN PHỦ
D. Quận 1, Phường Điện Biên Phủ

197
Câu 1092: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
B. Thành phố Hồ chí Minh
C. thành phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1093: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý?
A. thủ đô Hà Nội
B. Thủ đô Hà nội
C. THỦ ĐÔ HÀ NỘI
D. Thủ đô Hà Nội

Câu 1094: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý được cấu tạo giữa danh từ chung chỉ
địa hình (sông, núi, hồ, biển, cửa, bến, cầu, vũng, lạch, vàm, ...)
A. VÀM CỎ
B. Vàm CỎ
C. Vàm Cỏ
D. Vàm cỏ

Câu 1095: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa
hình đi liền với danh từ riêng
A. chợ Bến Thành
B. CHỢ BẾN THÀNH
C. Chợ Bến thành
D. Chợ Bến Thành

Câu 1096: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa
hình đi liền với danh từ riêng
A. Biển Cửa Lò
B. Biển cửa Lò
C. biển Cửa lò
D. biển Cửa Lò

Câu 1097: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý Trường hợp danh từ chung chỉ địa
hình đi liền với danh từ riêng
198
A. vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ long
C. Vịnh Hạ Long
D. vịnh Hạ long

Câu 1098: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý chỉ một vùng, miền, khu vực nhất
định được Cấu tạo bằng từ chỉ phương hướng kết hợp với từ chỉ phương hướng khác:
A. Tây bắc
B. TÂY BẮC
C. Tây Bắc
D. tây Bắc

Câu 1099: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý nước ngoài được phiên âm chuyển
sang tiếng Việt?
A. Bắc kinh
B. BẮC KINH
C. Bắc Kinh
D. bắc Kinh

Câu 1100: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)?
A. MÁC-XCƠ-VA
B. Mát-xcơ-va
C. Mát-Xcơ-Va
D. Mát-XCơ-Va

Câu 1101: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên địa lý phiên âm không sang âm Hán - Việt
(phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ)?
A. Men-Bơn
B. Men-bơn
C. MEN-BƠN
D. Men bơn

Câu 1102: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng chống tham nhũng
B. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng Chống tham nhũng
199
C. Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng chống Tham nhũng
D. Ban Chỉ đạo Trung Ương về Phòng chống tham nhũng

Câu 1103: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Văn phòng Chủ tịch nước
B.Văn phòng Chủ Tịch Nước
C.Văn phòng Chủ Tịch nước
D. Văn Phòng Chủ Tịch Nước

Câu 1104: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
B. Bộ Tài nguyên và Môi Trường
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Tài Nguyên và Môi trường

Câu 1105: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Tập Đoàn Điện Lực Việt Nam
B. Tập đoàn Điện lực Việt Nam
C. Tập Đoàn Điện lực Việt Nam
D. Tập đoàn Điện Lực Việt Nam

Câu 1106: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Sơn La
B. Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
C. Hội Đồng nhân dân tỉnh Sơn La
D. Hội Đồng Nhân dân tỉnh Sơn La

Câu 1107: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
C. Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
D. Ban Chấp Hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
200
Câu 1108: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức của Việt
Nam?
A. Văn phòng Trung ương Đảng
B. Văn phòng Trung Ương Đảng
C. Văn Phòng Trung Ương Đảng
D. Văn Phòng Trung ương Đảng

Câu 1109: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài.
Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa?
A. Liên hợp Quốc (UN)
B. Liên hợp quốc (UN)
C. Liên Hợp Quốc (Un)
D. Liên Hợp quốc (UN)

Câu 1110: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài.
Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa?
A. Tổ chức Y Tế thế giới (WHO)
B. Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO)
C. Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
D. Tổ Chức Y tế thế giới (WHO)

Câu 1111: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục IV phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài.
Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài được sử dụng trong văn bản ở dạng viết tắt?
A. ASeaN
B. ASEAN
C. ASean
D. Asean

Câu 1112: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. tết Nguyên đán
B. tết Nguyên Đán
C. Tết Nguyên Đán
D. tết nguyên Đán

201
Câu 1113: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Danh từ thuộc trường hợp đặc biệt?
A. nhân Dân
B. Nhân dân
C. NHÂN DÂN
D. Nhân Dân

Câu 1114: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp viện dẫn phần, chương,
mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể?
A. Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự.
B. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ Luật Hình sự.
C. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự.
D. Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ Luật
Hình sự.

Câu 1115: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. Ngày Quốc khánh 2-9
B. ngày Quốc Khánh 2-9
C. ngày Quốc khánh 2-9
D. Ngày Quốc Khánh 2-9

Câu 1116: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục II. Trình bày văn bản hành chính. Chọn
phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên hiệu, tên gọi nhân vật lịch sử:
A. VUA HÙNG
B. Vua hùng
C. Vua Hùng
D. vua Hùng

Câu 1117: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Trường hợp viện dẫn phần, chương,
mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể?
A. Theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14
B. Theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
Quyết số 351/2017/UBTVQH14
C. Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của
Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14
D. Theo quy định tại Điểm a khoản 1 Điều 24 Tiểu mục 1 Mục 1 Chương III của Nghị
quyết số 351/2017/UBTVQH14

202
Câu 1118: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các năm âm lịch, ngày tết,
ngày và tháng trong năm?
A. Mậu Tuất
B. MẬU TUẤT
C. mậu Tuất
D. Mậu tuất

Câu 1119: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. tết Trung thu
B. tết Trung Thu
C. Tết Trung thu
D. Tết Trung Thu

Câu 1120: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày tết?
A. Tết Đoan Ngọ
B. tết Đoan Ngọ
C. tết Đoan ngọ
D. Tết Đoan ngọ

Câu 1121: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày trong tuần và tháng
trong năm?
A. thứ Hai
B. Thứ Hai
C. THỨ HAI
D. Thứ hai

Câu 1122: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày trong tuần và tháng
trong năm?
A. tháng Tám
B. THÁNG TÁM
C. Tháng Tám
D. Tháng tám

Câu 1123: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành

203
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các sự kiện lịch sử và các triều
đại?
A. Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh
B. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
C. Phong Trào Xô viết Nghệ Tĩnh
D. Phong Trào Xô Viết Nghệ Tĩnh

Câu 1124: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Danh từ thuộc trường hợp đặc biệt?
A. NHÀ NƯỚC
B. Nhà nước
C. Nhà Nước
D. nhà Nước

Câu 1125: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương,
các danh hiệu vinh dự?
A. Huân Chương Sao Vàng
B. Huân Chương Sao vàng
C. Huân chương Sao vàng
D. Huân chương Sao Vàng

Câu 1126: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương,
các danh hiệu vinh dự?
A. Nghệ sĩ Nhân Dân
B. Nghệ Sĩ Nhân Dân
C. Nghệ Sĩ Nhân dân
D. Nghệ sĩ Nhân dân

Câu 1127: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các huân chương, huy chương,
các danh hiệu vinh dự?
A. Anh Hùng Lao Động
B. Anh hùng Lao động
C. Anh Hùng Lao động
D. Anh hùng Lao Động

Câu 1128: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Chủ Tịch Quốc hội
204
B. Chủ tịch Quốc Hội
C. Chủ Tịch Quốc Hội
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 1129: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Thủ tướng Chính Phủ
B. Thủ Tướng Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ Tướng Chính Phủ

Câu 1130: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên chức vụ, học vị, danh hiệu?
A. Giáo Sư Tôn Thất Tùng
B. Giáo sư Tôn Thất Tùng
C. Giáo sư Tôn thất Tùng
D. Giáo Sư tôn Thất Tùng

Câu 1131: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. Ngày Tổng tuyển cử đầu tiên
B. ngày Tổng Tuyển cử đầu tiên
C. ngày Tổng Tuyển cử Đầu tiên
D. ngày Tổng tuyển cử đầu tiên

Câu 1132: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. ngày Quốc tế Lao động 1-5
B. ngày Quốc tế Lao Động 1-5
C. ngày Quốc Tế Lao Động 1-5
D. Ngày Quốc Tế Lao động 1-5

Câu 1133: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm?
A. ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10
B. Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10
C. Ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10
D. ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10

Câu 1134: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các loại văn bản?
205
A. Bộ luật Hình sự
B. Bộ Luật Hình Sự
C. Bộ luật Hình Sự
D. Bộ Luật Hình sự

Câu 1135: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các loại văn bản?
A. Luật Tổ Chức Quốc hội
B. Luật Tổ Chức Quốc Hội
C. Luật Tổ chức Quốc hội
D. Luật Tổ chức Quốc Hội

Câu 1136: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các sự kiện lịch sử và các triều
đại?
A. Cách Mạng Tháng Tám
B. Cách Mạng tháng Tám
C. Cách mạng Tháng Tám
D. Cách mạng tháng Tám

Câu 1137: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục II. Trình bày văn bản hành
chính. Chọn phương án đúng về trường hợp viết hoa Tên các tác phẩm, sách báo, tạp
chí?
A. từ điển Bách Khoa toàn thư, tạp chí Cộng Sản
B. từ điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng Sản
C. từ Điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng sản
D. từ điển Bách khoa toàn thư, tạp chí Cộng sản

Câu 1138: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính viết tắt?
A. 29
B. 27
C. 28
D. 26

Câu 1139: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính cá biệt viết tắt?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

206
Câu 1140: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại văn bản hành
chính không phải văn bản cá biệt viết tắt?
A. 24
B. 23
C. 27
D. 25

Câu 1141: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Có bao nhiêu tên loại Bản sao văn
bản viết tắt?
A. 5
B. 4
C. 3

Câu 1142: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Quy
định viết tắt là?
A. QĐ
B. QuyĐ
C. QĐi
D. QyĐ

Câu 1143: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính
Chương trình viết tắt là?
A. ChTr
B. ChTri
C. CTri
D. CTr

Câu 1144: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Tờ
trình viết tắt là?
A. Ttr
B. ToTri
C. ToTr
D. TTr

Câu 1145: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
thỏa thuận viết tắt là?
A. BBTT
B. BiTT
C. BTT
D. BiT

207
Câu 1146: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
sao y viết tắt là?
A. BS
B. BaS
C. BSY
D. SY

Câu 1147: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
trích sao viết tắt là?
A. TS
B. TrS
C. TSao
D. TriS

Câu 1148: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại phụ lục III. Tên loại văn bản hành chính Bản
sao lục viết tắt là?
A. BS
B. BSL
C. BSaoL
D. SL

Câu 1149: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ
(Phụ lục). Hình thức sao, gồm?
A. “SAO Y” hoặ “TRÍCH SAO”.
B. “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
C. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC”
D. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.

Câu 1150: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ
(Phụ lục). Xác định phương án đúng về Tiêu chuẩn của văn bản số hóa
A. Định dạng Portable Document Format (.pdf), phiên bản 1.4 trở lên.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Độ phân giải tối thiểu: 200dpi. Tỷ lệ số hóa: 100%.
D. Ảnh màu.

Câu 1151: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. I. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG ĐIỆN TỬ
(Phụ lục). Xác định phương án đúng về Thông tin: Hình thức sao, tên cơ quan, tổ chức
sao văn bản, thời gian ký (ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu
chuẩn ISO 8601) được trình bày bằng phông chữ?
A. Vn.Times, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 13, màu đen.
B. Times New Roman, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 12, màu đen.
208
C. Vn.Times, chữ in hoa, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 10, màu đen.
D. Times New Roman, chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ 10, màu đen.

Câu 1152: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. II. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG GIẤY (Phụ
lục). Xác định phương án đúng về Hình thức sao:
A. “ “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
B. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH SAO”.
C. “SAO Y” hoặc “SAO LỤC”
D. “SAO Y” hoặc “TRÍCH SAO”

Câu 1153: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. II. BẢN SAO SANG ĐỊNH DẠNG GIẤY (Phụ
lục). Xác định phương án đúng Kỹ thuật trình bày bản sao sang định dạng giấy Các cụm
từ “SAO Y”, “SAO LỤC”, “TRÍCH SAO” được trình bày bằng chữ?
A. In hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
B. In hoa, cỡ chữ từ 14 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm.
C. In hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
D. In hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.

Câu 1154: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Hình thức sao: “SAO Y”, “SAO LỤC” hoặc “TRÍCH
SAO”” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang
định dạng giấy?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 1155: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản” được trình bày vị trị ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Câu 1156: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Số, ký hiệu bản sao” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
209
Câu 1157: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Địa danh và ngày, tháng, năm sao” được trình bày vị trị ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 1158: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Nơi nhận” được trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các
thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 5a;5b;5c
B. 6
C. 7
D. 4

Câu 1159: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Dấu của cơ quan, tổ chức” được trình bày vị trị ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy?
A. 5a;5b;5c
B. 7
C. 4
D. 6

Câu 1160: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về
thành phần thể thức bản sao “Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền” được
trình bày vị trị ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng
giấy?
A. 7
B. 6
C. 5a;5b;5c
D. 4

Câu 1161: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

210
Câu 1162: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Quốc hiệu và Tiêu ngữ” Vị trí trình bày ở ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 1163: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Địa danh và thời gian ban hành văn bản” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 1164: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Tên loại và trích yếu nội dung văn bản” Vị trí trình
bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 6
B. 8
C. 7a; 7b; 7c
D. 5a

Câu 1165: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Trích yếu nội dung công văn” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 7a; 7b; 7c
C. 5b
D. 6

Câu 1166: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 5a
C. 6
D. 7a; 7b; 7c

Câu 1167: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
211
về Thành phần thể thức văn bản “Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền”
Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 8
B. 7a; 7b; 7c
C. 6
D. 5b

Câu 1168: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức” Vị trí trình bày
ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 6
B. 8
C. 5b
D. 7a; 7b; 7c

Câu 1169: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Nơi nhận” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí
các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 11
B. 10b
C. 9a; 9b
D. 10a

Câu 1170: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Dấu chỉ độ mật” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố
trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10a
C. 10b
D. 11

Câu 1171: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Dấu chỉ mức độ khẩn” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ
đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 9a; 9b
B. 10a
C. 10b
D. 11

Câu 1172: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
212
A. 9a; 9b
B. 10b
C. 10a
D. 11

Câu 1173: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát
hành” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành
chính?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 15

Câu 1174: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin
điện tử; số điện thoại; số Fax” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần
thể thức văn bản hành chính?
A. 13
B. 15
C. 14
D. 12

Câu 1175: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản
sang định dạng điện tử” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức
văn bản hành chính?
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14

Câu 1176: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 (Phụ lục
I). Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Nếu trình bày “Quốc hiệu” có cỡ
chữ 13 thì “Tiêu ngữ” có cỡ là bao nhiêu?
A. 12 hoặc 13
B. 12
C. 13
D. 14

Câu 1177: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 2 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
213
A. Dấu của cơ quan, tổ chức
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
D. Số, ký hiệu bản sao

Câu 1178: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 3 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
A. Số, ký hiệu bản sao
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
D. Dấu của cơ quan, tổ chức
The correct answer is: Số, ký hiệu bản sao

Câu 1179: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 4 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
B. Số, ký hiệu bản sao
C. Dấu của cơ quan, tổ chức
D. Địa danh và ngày, tháng, năm sao

Câu 1180: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 6 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao sang định dạng giấy là thành
phần thể thức bản sao nào?
A. Địa danh và ngày, tháng, năm sao
B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
C. Dấu của cơ quan, tổ chức
D. Số, ký hiệu bản sao

Câu 1181: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 1 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
B. Nội dung văn bản
C. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
D. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Câu 1182: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 2 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
B. Nội dung văn bản
C. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
214
D. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

Câu 1183: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 6 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
B. Quốc hiệu và Tiêu ngữ
C. Nội dung văn bản
D. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

Câu 1184: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng về Vị
trí ô số 11 trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản nào hành chính nào?
A. Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
B. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
C. Nội dung văn bản
D. Quốc hiệu và Tiêu ngữ

Câu 1185: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Tên loại văn bản hành chính nào không được quy
định viết tắt trong phụ lục III.
A. Thông báo
B. Hướng dẫn
C. Công văn
D. Chương trình

Câu 1186: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. Tên loại văn bản hành chính nào không được quy
định viết tắt trong phụ lục III.
A. Đề án
B. Phương án
C. Thư công
D. Dự án

Câu 1187: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Trích yếu nội dung công văn” Vị trí trình bày ở ô
nào trên Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 5b
B. 8
C. 7a; 7b; 7c
D. 6

Câu 1188: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Quốc hiệu và Tiêu ngữ” Vị trí trình bày ở ô nào trên
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
215
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 1189: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức,
kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. (Phần Phụ lục). Xác định phương án đúng
về Thành phần thể thức văn bản “Nội dung văn bản” Vị trí trình bày ở ô nào trên Sơ đồ
bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính?
A. 5a
B. 7a; 7b; 7c
C. 6
D. 8

216
CHUYÊN ĐỀ 3. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC; CÔNG VỤ VÀ KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG
CÔNG VỤ
Câu 1190: Phạm vi điều chỉnh của Luật cán bộ, công chức năm 2008
được quy định như thế nào?
A. Luật này quy định về cán bộ, công chức; bầu cử, tuyển dụng, sử dụng, quản lý
cán bộ, công chức, nghĩa vụ, quyền của cán bộ, công chức và điều kiện đảm bảo thi
hành công vụ.
B. Luật này quy định về cán bộ; bầu cử, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức.
C. Luật này quy định về công chức; bầu cử, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công
chức.
D. Luật này quy định về bầu cử, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức.

Câu 1191: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu nguyên tắc trong thi hành
công vụ?
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2

Câu 1192: Theo Luât cán bộ, công chức 2008, Các nguyên tắc trong thi hành công vụ
là gì?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp
pháp của tổ chức, công dân
B. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát. Bảo đảm tính
hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả
C. Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ
D. Cả 3 ý trên

Câu 1193: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; nguyên tắc "Bảo đảm thứ bậc hành
chính và sự phối hợp chặt chẽ" là một trong các nguyên tắc gì?
A. Trong tuyển dụng công chức
B. Trong xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
C. Trong thi hành công vụ.
D. Trong đánh giá cán bộ, công chức.

Câu 1194: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; một trong các nguyên tắc trong thi
hành công vụ là gì?
A. Bảo đảm cấp dưới phải phục tùng sự chỉ đạo, lãnh đạo của cấp trên.
B. Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả.
C. Bảo đảm mối quan hệ dọc, thống nhất cấp dưới phục tùng cấp trên.
D. Bảo đảm chặt chẽ, linh hoạt, sáng tạo theo quy định của pháp luật.

Câu 1195: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu nguyên tắc quản lý cán bộ,
công chức?
A. 5
B. 4.
217
C. 3
D. 2

Câu 1196: Đâu là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức quy định tại Luật
cán bộ, công chức năm 2008?
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước.
B. Đảm bảo sự kết hợp giữa con người và chức danh, vị trí việc làm.
C. Đảm bảo sự công bằng, dân chủ.
D. Đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ.

Câu 1197: TheoLuật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào không
phải là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?
A. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân.
B. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.
C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước.
D. Thực hiện bình đẳng giới.

Câu 1198: Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “vị trí việc làm” là:
A. Việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một chức danh
lãnh đạo, quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được đào tạo, bồi dưỡng và
rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ.
B. Việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một
ngạch theo quy định của pháp luật.
C. Công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên
chế và bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
D. Tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công
chức.

Câu 1199: Phương án nào sau đây quy định về cơ quan sử dụng CB,CC
là đúng theo Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Là cơ quan, đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, phân công, bố trí, kiểm tra việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức.
B. Là cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, phân công, bố trí,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức.
C. Là cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, bố trí, kiểm tra việc thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức.
D. Là cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, phân công, bố trí, kiểm
tra việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức.

Câu 1200: TheoLuật cán bộ, công chức năm 2008, “miễn nhiệm” được
định nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

218
B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa
hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ.
D. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm
kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

Câu 1201: TheoLuật cán bộ, công chức năm 2008, “từ chức” được định
nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ.
D. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi
chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

Câu 1202: Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, từ "ngạch" được hiểu
là:
A. Tên gọi thể hiện trình độ học vấn của công chức.
B . Tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức.
C. Tên gọi thể hiện trình độ chuyên môn của công chức.
D. Tên gọi thể hiện trình độ và khả năng của công chức.

Câu 1203: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Bãi nhiệm là gì?
A. Việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
B. Việc công chức không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
C. Việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ, chức
danh khi chưa hết nhiệm kỳ
D. Việc viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ, chức
danh khi chưa hết nhiệm kỳ

Câu 1204: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Bổ nhiệm là gì?
A. là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
B. là việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý
hoặc một ngạch theo quy định của pháp luật
C. là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
D. là việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn

Câu 1205: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Giáng chức là gì?
A. là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
B. là việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc
một ngạch theo quy định của pháp luật

219
C. là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
D. là việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn

Câu 1206: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức
vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ được gọi là gì?
A. Bổ nhiệm
B. Giáng chức
C. Bãi nhiệm
D. Miễn nhiệm

Câu 1207: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc cán bộ, công chức được thôi giữ
chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm được gọi là
gì?
A. Bổ nhiệm
B. Giáng chức
C. Bãi nhiệm
D. Miễn nhiệm

Câu 1208: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn được gọi là gì?
A. Bổ nhiệm
B. Giáng chức
C. Bãi nhiệm
D. Miễn nhiệm

Câu 1209: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc cán bộ, công chức được cơ quan có
thẩm quyền quyết định chuyển từ cơ quan, tổ chức, đơn vị này đến làm việc ở cơ quan,
tổ chức, đơn vị khác được gọi là gì?
A. Luân chuyển
B. Điều động
C. Biệt phái
D. Từ chức

Câu 1210: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý
được cử hoặc bổ nhiệm giữ một chức danh lãnh đạo, quản lý khác trong một thời hạn
nhất định để tiếp tục được đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ được
gọi là gì?
A. Luân chuyển
B. Điều động
C. Biệt phái
D. Từ chức

Câu 1211: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc công chức của cơ quan, tổ chức, đơn
vị này được cử đến làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ
được cán bộ, công chức gọi là gì?
A. Luân chuyển
B. Điều động
220
C. Biệt phái
D. Từ chức

Câu 1212: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức có bao nhiêu nghĩa vụ
đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1213: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, đâu là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức
đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?
A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia
B. Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng
nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân
C. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật
của Nhà nước
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1214: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008, đâu không phải là
nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?
A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.
B. Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.
C. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân.
D. Đại diện quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.

Câu 1215: Nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công
chức trong thi hành công vụ?
A. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn được giao.
B. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân
dân.
C. Chủ động và phối hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ.
D. Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản doanh nghiệp giao cho

Câu 1216: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức có bao nhiêu nghĩa vụ
trong thi hành công vụ?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2

221
Câu 1217: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, đâu là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức
là người đứng đầu?
A. Chỉ đạo tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc thi hành công vụ của cán bộ, công chức
C. Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống quan liêu, tham nhũng, thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí và chịu trách nhiệm về việc để xảy ra quan liêu, tham nhũng, lãng
phí trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 1218: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức được bảo đảm bao
nhiêu quyền về điều kiện thi hành công vụ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1219: Phương án nào sau đây thể hiện đầy đủ và đúng những quyền
cơ bản của cán bộ, công chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức
năm 2008?
A. Cán bộ, công chức có quyền được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ;
quyền được đảm bảo tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương; quyền được
nghỉ ngơi và hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
B. Cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện về tiền lương và các chế độ liên quan đến
tiền lương; được nghỉ ngơi và hưởng các quyền khác theo quy định.
C. Cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ; được đảm bảo tiền
lương; được nghỉ ngơi và hưởng các quyền khác theo quy định.
D. Cán bộ được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ; được đảm bảo tiền lương và
hưởng các chế độ liên quan đến tiền lương; được nghỉ ngơi và các quyền khác theo quy
định.

Câu 1220: Nội


dung nào sau đây không thuộc quyền của cán bộ, công
chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ?
A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.
B. Được bảo đảm các trang thiết bị và các điều kiện làm việc theo quy định của pháp
luật.
C. Được tăng lương trước thời hạn.
D. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.

Câu 1221: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức được bảo đảm bao
nhiêu quyền nào sau đây về điều kiện thi hành công vụ?
A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ. Được bảo đảm trang thiết bị và các điều
kiện làm việc khác theo quy định của pháp luật
B. Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao. Được đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
222
C. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 1222: Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một trong các quyền của cán bộ,
công chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương là?
A. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ khác
theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ được hưởng tiền làm thêm giờ.
C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, không được hưởng công tác phí.
D. Được hưởng tiền làm thêm giờ và công tác phí, không được hưởng tiền làm đêm.

Câu 1223: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ, công chức làm việc ở miền núi,
biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trong các ngành, nghề có môi trường độc hại, nguy hiểm
được hưởng chính sách gì về lương?
A. hưởng phụ cấp
B. Hưởng chính sách ưu đãi
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1224: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Trường hợp do yêu cầu nhiệm vụ, cán
bộ, công chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm thì được
hưởng tiền lương như thế nào?
A. Hưởng lương bình thường
B. Không có thêm phụ cấp
C. Có phụ cấp
D. ngoài tiền lương còn được thanh toán thêm một khoản tiền bằng tiền lương cho
những ngày không nghỉ

Câu 1225: TheoLuật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào dưới
đây không phải là quyền của cán bộ, công chức?
A. Được hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở.
B. Được quyền thành lập công ty hợp danh.
C. Được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
D. Được hưởng chính sách ưu đãi về phương tiện đi lại.

Câu 1226: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ, công chức phải thực hiện đạo
đức gì trong hoạt động công vụ?
A. cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
B. cần, kiệm, liêm, chính
C. chí công vô tư
D. liêm khiết

Câu 1227: Theo Luật cán bộ, công chức, trong khi thi hành công vụ, cán bộ, công chức
phải thực hiện đúng các quy định nào dưới đây?
A. Mang phù hiệu hoặc thẻ công chức.
223
B. Có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng
nghiệp.
C. Mang phù hiệu hoặc thẻ công chức; có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh
dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp.
D. Mang phù hiệu hoặc thẻ công chức; có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh dự cho
cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp; phải có giấy giới thiệu của các cấp có thẩm
quyền.

Câu 1228: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Văn hóa giao tiếp ở công sở của Cán bộ,
công chức là gì?
A. có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ
ràng, mạch lạc
B. lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh
giá; thực hiện dân chủ và đoàn kết nội bộ
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1229: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Văn hóa giao tiếp với nhân dân của Cán
bộ, công chức là gì?
A. gần gũi với nhân dân
B. có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn
mực, rõ ràng, mạch lạc
C. không được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà cho nhân dân khi thi hành
công vụ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1230:Nội dung nàotrong các nội dung sau là những việc cán bộ, công
chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ theo quy định Luật
cán bộ, công chức năm 2008?
A. Tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội
B. Bảo đảm quyền học tập, nghiên cứu khoa học
C. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công
vụ để vụ lợi.
D. Hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế theo quy định của pháp luật

Câu 1231: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu việc cán bộ, công chức
không được làm liên quan đến đạo đức công vụ?
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1232: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Những việc cán bộ, công chức không
được làm liên quan đến đạo đức công vụ là gì?

224
A. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất đoàn két;
tự ý bỏ việc hoặc tham gia đình công
B. Sử dụng tài sản của Nhà nước và của nhân dân trái pháp luật. Lợi dụng, lạm dụng
nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi
C. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi
hình thức
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1233: Đâulà những việc cán bộ, công chức không được làm liên
quan đến đạo đức công vụ quy định tại Luật cán bộ, công chức?
A. Phân biệt, đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới
mọi hình thức.
B. Có tác phong lịch sự
C. Giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp.
D. Cán bộ, công chức phải gần gũi với nhân dân.

Câu 1234: Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một trong những
việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước?
A.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức
B.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước khi chưa được phép của cơ quan có
thẩm quyền.
C.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước theo quy định.
D. Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước trong cơ quan, đơn vị công tác.

Câu 1235: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có bao nhiêu việc cán bộ, công chức
không được làm liên quan đến bí mật nhà nước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1236: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức làm việc ở ngành,
nghề có liên quan đến bí mật nhà nước thì trong thời hạn ít nhất là bao nhiêu năm, kể từ
khi có quyết định nghỉ hưu, thôi việc, không được làm công việc có liên quan đến ngành,
nghề mà trước đây mình đã đảm nhiệm cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá
nhân nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài?
A. 05 năm
B. 06 năm
C. 07 năm
D. 08 năm

Câu 1237: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ được quy định bao gồm cán bộ
trong cơ quan nào?
A. cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam

225
B. cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở
trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
C. tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
D. Nhà nước

Câu 1238: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, đâu là Nghĩa vụ, quyền của cán bộ?
A. Thực hiện các nghĩa vụ, quyền quy định tại Chương II và các quy định khác có liên
quan của Luật cán bộ, công chức 2008
B. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Hiến pháp, pháp luật và điều lệ
của tổ chức mà mình là thành viên
C. Chịu trách nhiệm trước Đảng, Nhà nước, nhân dân và trước cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1239: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ phải căn
cứ vào gì?
A. tiêu chuẩn, chức vụ, chức danh cán bộ, yêu cầu nhiệm vụ và phù hợp với quy
hoạch cán bộ
B.tiêu chuẩn, chức vụ, chức danh cán bộ
C. yêu cầu nhiệm vụ
D. quy hoạch cán bộ

Câu 1240: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, quy hoạch
cán bộ, cán bộ được điều động, luân chuyển trong cơ quan nào?
A. trong hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước
C. trong hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội
D. tổ chức chính trị - xã hội

Câu 1241: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Mục đích đánh giá cán bộ là gì?
A. làm rõ phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ,
kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
B. làm rõ phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực, trình độ chuyên môn
C. kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
D. Tất cả đều sai

Câu 1242: Nội dung nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ theo Luật
Cán bộ, công chức năm 2008?
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc.
B. Tham gia các hoạt động đoàn thể.
C. Tinh thần trách nhiệm trong công tác.
D. Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.

Câu 1243: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ được đánh giá theo mấy nội
dung?
226
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1244: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ được đánh giá theo các nội dung
nào sau đây?
A. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước
B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc
C. Năng lực lãnh đạo, điều hành, tổ chức thực hiện nhiệm vụ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1245: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc đánh giá cán bộ được thực hiện khi
nào?
A. trước khi bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm, quy hoạch, điều động, đào tạo, bồi dưỡng
B. khi kết thúc nhiệm kỳ, thời gian luân chuyển
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1246: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc đánh giá cán bộ được thực hiện theo
định kỳ như thế nào?
A. hàng năm
B. hàng tháng
C. hàng quý
D. Nửa năm

Câu 1247: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cán bộ có 02 năm liên tiếp
được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ, tổ chức có thẩm quyền
giải quyết như thế nào?
A. buộc thôi việc.
B. cách chức
C. Miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ
D. điều động sang cơ quan khác.

Câu 1248: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; căn cứ vào kết quả đánh giá, cán
bộ được phân loại đánh giá thành mấy loại?
A. 04 loại
B. 05 loại
C. 03 loại
D. 02 loại

Câu 1249: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào kết quả đánh
giá, cán bộ được phân loại đánh giá như thế nào?
A. a. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
b. Hoàn thành tốt nhiệm vụ;
c. Hoàn thành nhiệm vụ;
d. Không hoàn thành nhiệm vụ.
227
B. a. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
b. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. a. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
b. Không hoàn thành nhiệm vụ.
D. a) Hoàn thành tốt nhiệm vụ
b. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1250: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Trong trường hợp nào thì
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ?
A. Cán bộ có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ
B. Có 02 năm liên tiếp, trong đó 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về
năng lực và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ.
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1251: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ có thể xin thôi làm nhiệm vụ
hoặc từ chức, miễn nhiệm trong mấy trường hợp?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1252: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ có thể xin thôi làm nhiệm vụ
hoặc từ chức, miễn nhiệm trong trường hợp nào sau đây?
A. Không đủ sức khỏe
B. Không đủ năng lực, uy tín
C. Theo yêu cầu nhiệm vụ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1253: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý
cán bộ phải thông báo cho cán bộ bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu trước mấy tháng,
tính đến ngày cán bộ nghỉ hưu?
A. 09 tháng.
B. 12 tháng.
C. 06 tháng.
D. 03 tháng.

Câu 1254: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ được nghỉ hưu theo quy định của
luật nào?
A. Bộ luật lao động
B. Luật cán bộ, công chức
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1255: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý
cán bộ ra quyết định nghỉ hưu trước mấy tháng, tính đến ngày cán bộ nghỉ hưu?
228
A. 04 tháng
B. 03 tháng
C. 01 tháng
D. 02 tháng

Câu 1256: TheoLuật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Phân biệt
công chức theo ngạch được bổ nhiệm, công chức gồm có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1257: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Căn cứ vào vị trí công tác, công chức
được phân thành mấy loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1258: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Căn cứ vào vị trí công tác, công chức
được phân thành loại nào?
A. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
B. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1259: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, công chức Loại A, gồm những ai?
A. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
B. Những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương.
C. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương.
D. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương.

Câu 1260: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, công chức Loại B, gồm những ai?
A. Những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương.
B. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
C. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương.
D. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương.

Câu 1261: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, công chức Loại C, gồm những ai?
A. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương.
B. Những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương.
C. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
D. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương.
229
Câu 1262: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, công chức Loại D, gồm những ai?
A. Những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
B. Những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân
viên;
C. Những người được bồ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
D. Những người được bồ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương

Câu 1263: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
thuộc công chức loại gì?
A. Loại A
B. Loại B
C. Loại C
D. Loại D

Câu 1264: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
thuộc công chức loại gì?
A. Loại A
B. Loại B
C. Loại C
D. Loại D

Câu 1265: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương thuộc
công chức loại gì?
A. Loại A
B. Loại B
C. Loại C
D. Loại D

Câu 1266: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ
nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân
viên thuộc công chức loại gì?
A. Loại A
B. Loại B
C. Loại C
D. Loại D

Câu 1267: TheoLuật cán bộ, công chức năm 2008, thì việc tuyển dụng
công chức phải căn cứ vào?
A. Yêu cầu nhiệm vụ.
B. Vị trí việc làm.
C. Chỉ tiêu biên chế.
230
D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 1268: Điềukiện nào sau đây không phải là điều kiện đăng ký dự
tuyển công chức?
A. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
B. Đủ 20 tuổi trở lên.
C. Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.
D. Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp.

Câu 1269: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Điều kiện về quốc tịch để đăng ký dự
tuyển công chức là gì?
A. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam
B. Có thể có 2 quốc tịch, trong đó có 1 quốc tịch Việt Nam
C. Bất cứ quốc tịch nào
D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 1270: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Điều kiện về độ tuổi để đăng ký dự tuyển
công chức là gì?
A. Đủ 21 tuổi trở lên
B. Đủ 19 tuổi trở lên
C. Đủ 18 tuổi trở lên
D. Đủ 16 tuổi trở lên

Câu 1271: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, trong các ý dưới đây, đâu là Điều kiện
để đăng ký dự tuyển công chức?
A. Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng
B. Có văn bằng, chứng chỉ phù họp
C. Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt Đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1272: Theo Luật cán bộ, công chức 2008,có mấy trường hợp không được đăng ký
dự tuyển công chức?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1273: Theo Luật cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019, Những người nào dưới đây
không được đăng ký dự tuyển công chức?
A. Không cư trú tại Việt Nam
B. Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
C. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản
án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt
buộc
D. Cả 3 ý trên đều đúng
231
Câu 1274: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Có mấy Phương thức tuyển
dụng công chức?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1275: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Phương thức tuyển dụng
công chức là gì?
A. Thi tuyển
B. Xét tuyển
C. Tiếp nhận
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1276: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Việc tuyển dụng công chức
thông qua xét tuyển được thực hiện theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng công chức đối với từng nhóm đối tượng nào?
A. Cam kết tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
B. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật giáo dục, sau khi tốt nghiệp
về công tác tại địa phương nơi cử đi học.
C. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng.
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1277: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: cơ quan nào có quyền quy
định cụ thể việc thi tuyển, xét tuyển hay tiếp nhận công chức?
A. Bộ Nội vụ
B. Chính Phủ
C. Quốc Hội
D. Cả 3 ý trên

Câu 1278: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có mấy Nguyên tắc tuyển dụng công
chức?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1279: Theo Luât cán bô, công chức 2008, Nguyên tắc tuyển dụng công chức là gì?
A. Bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan và đúng pháp luật
B. Bảo đảm tính canh tranh. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và vị trí
việc làm
C. Ưu tiên tuyển chọn người có tài năng, người có công với nước, người dân tộc thiểu
số
D. Cả 3 ý trên đều đúng

232
Câu 1280: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; một trong các nguyên tắc trong
tuyển dụng công chức là gì?
A. Bảo đảm tuyển đúng đối tượng theo vị trí việc làm.
B. Bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan và đúng pháp luật.
C. Bảo đảm công bằng, đúng chế độ chính sách theo quy định của pháp luật.
D. Bảo đảm ưu tiên tuyến dụng người có trình độ đào tạo cao hơn.

Câu 1281: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Cơ quan nào dưới đây có
quyền thực hiện tuyển dụng công chức?
A. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán Nhà nước
B. Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước
C. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1282: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Người được tuyển dụng vào công chức
phải thực hiện chế độ gì?
A. Tập sự
B. Đào tạo
C. Huấn luyện
D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 1283: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc tuyển chọn, bổ nhiệm Thẩm phán
Tòa án nhân dân, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân được thực hiện theo quy định
của pháp luật nào?
A. pháp luật về tổ chức Tòa án nhân dân và pháp luật về tổ chức Viện kiểm sát
nhân dân
B. Luật cán bộ, công chức
C. Luật hành chính
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1284: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Có mấy ngạch công chức?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Câu 1285: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Ngạch công chức bao gồm?
A.
a. Chuyên viên cao cấp và tương đương
b. Chuyên viên chính và tương đương
B.
a. Chuyên viên và tương đương;
b. Cán sự và tương đương
C.
a. Nhân viên
233
b. Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1286: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc bổ nhiệm vào ngạch phải bảo đảm
mấy điều kiện?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1287: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc bổ nhiệm vào ngạch phải bảo đảm
các điều kiện nào sau đây?
A. Người được bổ nhiệm có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch
B. Việc bổ nhiệm vào ngạch phải đúng thẩm quyền và bảo đảm cơ cấu công chức của
cơ quan, tổ chức, đơn vị
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1288: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc bổ nhiệm vào ngạch công chức
được thực hiện trong mấy trường hợp?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1289: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc bổ nhiệm vào ngạch công chức
được thực hiện trong trường hợp nào?
A. Người được tuyển dụng đã hoàn thành chế độ tập sự
B. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch
C. Công chức chuyển sang ngạch tương đương
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1290: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc công chức đang giữ ngạch của ngành
chuyên môn này được bổ nhiệm sang ngạch của ngành chuyên môn khác có cùng thứ
bậc về chuyên môn, nghiệp vụ được gọi là gì?
A. Chuyển ngạch
B. Nâng ngạch
C. bổ nhiệm
D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 1291: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, khi đã thực hiện chuyển ngạch công chức
thì không được thực hiện việc nào dưới đây?
A. nâng ngạch
B. nâng lương
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

234
Câu 1292: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: công chức có đủ tiêu chuẩn,
điều kiện để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch cao hơn thì được quyền gì?
A. Được đăng ký dự thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch.
B. Được đăng ký dự thi thăng hạng.
C. Được đăng ký chuyển ngạch.
D. Được đăng ký chuyên loại chức danh nghề nghiệp.

Câu 1293: TheoLuật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: việc nâng
ngạch công chức phải căn cứ vào?
A. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch.
B. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch và phù hợp với nhiệm vụ được giao.
C. Vị trí việc làm và thông qua thi tuyển.
D. Vị trí việc làm, phù hợp với cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ chức, đơn
vị và được thực hiện thông qua thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch.

Câu 1294: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Việc nâng ngạch thực hiện
qua hình thức nào?
A. Thi tuyển
B. Xét tuyển
C. Bổ nhiệm
D. Cả A và B

Câu 1295: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Việc thi nâng ngạch, xét
nâng ngạch phải đảm bảo nguyên tắc nào?
A. cạnh tranh, công khai, đúng pháp luật
B. minh bạch
C. khách quan
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1296: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: cơ quan nào quy định thẩm
quyền tổ chức thi nâng ngạch, xét nâng ngạch công chức?
A. Bộ Nội vụ
B. Chính Phủ
C. Quốc Hội
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1297: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Nội dung, chương trình, hình thức, thời
gian đào tạo, bồi dưỡng công chức phải căn cứ vào đâu?
A. tiêu chuẩn chức danh, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ
B. chức vụ lãnh đạo, quản lý
C. tiêu chuẩn của ngạch công chức
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1298: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, có mấy Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
công chức?
A. 5
235
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1299: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Hình thức đào tạo, bồi dưỡng công chức
bao gồm?
A. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức
B. Đào tạo, bồi dưỡng theo các chức danh lãnh đạo, quản lý
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1300: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng công chức
do đâu cấp?
A. ngân sách nhà nước
B. ngân sách trung ương
C. ngân sách địa phương
D. ngân sách của cơ quan, tổ chức

Câu 1301: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008: quyền lợi công chức tham gia đào
tạo, bồi dưỡng là gì?
A. hưởng nguyên lương và phụ cấp.
B. hưởng 40% lương và phụ cấp
C. không được lương và phụ cấp
D. hưởng 01 phần lương và phụ cấp

Câu 1302: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; công chức đã được đào tạo, bồi
dưỡng nếu tự ý bỏ việc, xin thôi việc thì phải có trách nhiệm đền bù các khoản chi phí
nào?
A. phải đền bù tiền tàu, xe, tiền công tác phí trong quá trình đào tạo, bồi dưỡng.
B. phải đền bù toàn bộ chi phí đào tạo, bồi dưỡng vả tiền lương, phụ cấp
C. phải đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định của pháp luật.
D. phải đền bù tiền lương, phụ cấp trong thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng

Câu 1303: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; yêu cầu đối với công chức được
điều động là gì?
A. Phải am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp của vị trí việc làm mới.
B. Phải đạt yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ phù họp với vị trí việc làm mới
C. Phải có kết quả hàng năm từ hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Phải có khả năng,năng lực đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm mới

Câu 1304: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc bổ nhiệm công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý phải căn cứ vào mấy yêu cầu?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

236
Câu 1305: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc bổ nhiệm công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý phải dựa vào căn cứ nào sau đây?
A. Nhu cầu, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Tiêu chuẩn, điều kiện của chức vụ lãnh đạo, quản lý
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1306: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Thời hạn bổ nhiệm công chức giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý là bao lâu?
A. 05 năm
B. 06 năm
C. 07 năm
D. 08 năm

Câu 1307: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng công chức, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển trong hệ
thống các cơ quan nào?
A. Cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Cơ quan nhà nước
C. Cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
D Cả 3 ý trên đều sai

Câu 1308: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; thời hạn biệt phái công chức tối đa
là bao nhiêu năm (trừ một số ngành, lĩnh vực do Chính phủ quy định)?
A. không quá 03 năm
B. không quá 01 năm
C. không quá 02 năm
D. không quá 05 năm

Câu 1309: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; không thực hiện biệt phái công
chức nữ nuôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi?
A. 36 tháng tuổi
B. 24 tháng tuổi
C. 18 tháng tuổi
D. 12 tháng tuổi

Câu 1310: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Công chức lãnh đạo, quản lý có thể từ
chức hoặc miễn nhiệm trong các trường hợp nào sau đây?
A. Không đủ sức khỏe
B. Không đủ năng lực, uy tín
C. Theo yêu cầu nhiệm vụ
D Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1311: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Công chức được đánh giá
theo mấy nội dung?
A. 4
B. 5
237
C. 6
D. 7

Câu 1312: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Công chức được đánh giá
theo nội dung nào sau đây?
A.
a. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
b. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc
B.
a. Năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
b. Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao; tiến độ và chất lượng thực hiện nhiệm vụ. Việc đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phải gắn với vị trí việc làm, thể hiện thông qua công
việc, sản phẩm cụ thể;
C.
a. Tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ;
b. Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc
trực tiếp giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp.
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1313: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Ngoài những quy định như
câu trên, công chức lãnh đạo, quản lý còn được đánh giá theo các nội dung nào sau đây?
A. Kế hoạch làm việc và kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao lãnh
đạo, quản lý; việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của cá nhân phải gắn với kết quả
thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp phụ trách. Mức xếp loại chất
lượng của cá nhân không cao hơn mức xếp loại chất lượng của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trực tiếp phụ trách;
B. Tiến độ, chất lượng các công việc được giao;
C. Năng lực lãnh đạo, quản lý; Năng lực tập hợp, đoàn kết.
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1314: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: việc đánh giá công chức
được thực hiện định kỳ như thế nào?
A. Đánh giá hàng năm hoặc Căn cứ vào yêu cầu quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn
vị, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức quy định đánh giá
công chức theo quý, tháng hoặc tuần phù hợp với đặc thù công việc của cơ quan,
tổ chức, đơn vị mình, bảo đảm công khai, dân chủ, khách quan, định lượng bằng
kết quả, sản phẩm cụ thể; kết quả đánh giá là căn cứ để thực hiện đánh giá công
chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 56 của Luật này.
B. Hàng tháng
C. Hàng quý
D Nửa năm

Câu 1315: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: việc đánh giá công chức
được thực hiện khi nào?
A. Đánh giá trước khi thực hiện xét nâng ngạch, nâng lương trước thời hạn, bổ nhiệm,
238
bổ nhiệm lại, quy hoạch, điều động;
B. Đánh giá trước khi kết thúc thời gian luân chuyển, biệt phái;
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1316: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào kết quả đánh
giá, công chức được xếp loại chất lượng theo mấy mức?
A. 04 mức
B. 06 mức
C. 03 mức
D. 05 mức

Câu 1317: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Công chức 02 năm liên
tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, tổ chức,
đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thế nào?
A. Chế độ 01 lần
B. Thôi việc
C. Nghỉ hưu
D. Buộc thôi việc

Câu 1318: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Căn cứ vào kết quả đánh
giá, công chức được xếp loại chất lượng theo mức nào?
A.
a. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
b. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B.
a. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
b. Hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực;
C.
a. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
b. Không hoàn thành nhiệm vụ
D.
a) Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ;
c) Hoàn thành nhiệm vụ;
d) Không hoàn thành nhiệm vụ.

Câu 1319: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008: không giải quyết thôi việc đối với
công chức nữ đang nuôi con dưới bao nhiêu tháng, trừ trường hợp xin thôi việc theo
nguyện vọng?
A. 12 tháng tuổi
B. 36 tháng tuổi
C. 18 tháng tuổi
D. 24 tháng tuổi

239
Câu 1320: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý
công chức phải thông báo bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu trước bao nhiêu tháng,
tính đến ngày công chức nghỉ hưu?
A. 03 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 06 tháng

Câu 1321: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008; cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý
công chức phải ra quyết định nghỉ hưu trước bao nhiêu tháng, tính đến ngày công chức
nghỉ hưu?
A. 03 tháng
B. 04 tháng
C. 05 tháng
D. 06 tháng

Câu 1322: Hoạt động nào không nằm trong nội dung quản lý công chức?
A. Xây dựng kế hoạch, quy hoạch cán bộ công chức.
B. Ban hành quy chế làm việc của các tổ chức trong hệ thống chính trị.
C. Quy định chức danh và cơ cấu cán bộ.
D. Tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, chính sách đãi ngộ đối với cán
bộ, công chức.

Câu 1323: Theo Luật cán bộ, công chức, đâu là hình thức kỷ luật đối với cán bộ?
A. Hạ bậc lương
B. Giáng chức
C. Cách chức
D. Buộc thôi việc

Câu 1324: Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, hình thức kỷ luật nào
sau đây không áp dụng đối với cán bộ?
A. Cảnh cáo.
B. Cách chức.
C. Giáng chức.
D. Bãi nhiệm.

Câu 1325: Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008, một trong các hình thức kỷ luật đối
với cán bộ là gì?
A. Bãi nhiệm
B. Kiểm điểm nghiêm túc
C. Cho thôi việc
D. Phê bình, rút kinh nghiệm

Câu 1326: Theo Luật Cán bộ, công chức: có mấy hình thức kỷ luật đối với cán bộ?
A. 04 hình thức

240
B. 02 hình thức
C. 03 hình thức
D. 05 hình thức

Câu 1327: Theo Luật Cán bộ, công chức, đâu không phải là hình thức kỷ luật đối với
công chức?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Cách chức
D. Bãi nhiệm.

Câu 1328: Công chức vi phạm quy định Luật cán bộ, công chức và các
quy định khác của pháp luật tùy theo tính chất, mức độ mà phải chịu
một trong các hình thức kỷ luật từ thấp đến cao như thế nào ?
A. Khiển trách, Cảnh cáo, Cách chức, Buộc thôi việc;
B. Khiển trách, hạ bậc lương, Cách chức, Buộc thôi việc;
C. Cảnh cáo, cách chức, giáng chức, buộc thôi việc;
D. Khiển trách, Cảnh cáo, hạ bậc lương, Giáng chức, Cách chức, Buộc thôi việc;

Câu 1329:Theo quy định, công chức phải thôi việc trong các trường hợp nào?
A. Bị kỷ luật buộc thôi việc.
B. Không hoàn thành nhiệm vụ 2 năm liên tiếp.
C. Bị kết án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị kết án về tội phạm tham
nhũng
D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 1330: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: một trong những hình thức
kỷ luật đối với công chức là gì?
A. Cảnh cáo
B. Kiểm điểm nghiêm túc.
C. Cho thôi việc
D. Phê bình, rút kinh nghiệm.

Câu 1331: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: có mấy hình thức kỷ luật
đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 06 hình thức
B. 04 hình thức
C. 03 hình thức
D. 05 hình thức

Câu 1332: Theo Luật Cán bộ, công chức: hình thức kỷ luật " Giáng chức" chỉ áp dụng
đối với đối tượng nào?
A. Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
B. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
C. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
D. Viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
241
Câu 1333: Theo Luật Cán bộ, công chức: hình thức kỷ luật "Cách chức" chỉ áp dụng
đối với đối tượng nào?
A. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
B. Viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
C. Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
D. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Câu 1334: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: có mấy hình thức kỷ luật
đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 04 hình thức
B. 03 hình thức
C. 05 hình thức
D. 06 hình thức

Câu 1335: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: Trừ trường hợp các hành
vi vi phạm không áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật, thời hiệu xử lý kỷ luật được quy định
như thế nào?
A. 02 năm đối với hành vi vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình thức
khiển trách
B. 05 năm đối với hành vi vi phạm không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản
1 Điều 80 Luật này.
C. Cả 2 đáp trên đều đúng
D. Cả 2 đáp trên đều sai

Câu 1336: Công chức bị kỷ luật giáng chức hoặc cách chức thì thời hạn
nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu?
A. 12 tháng
B. 9 tháng
C. 6 tháng
D. 3 tháng

Câu 1337: Cánbộ, công chức bị khiển trách hoặc cảnh cáo thì thời gian
nâng lương bị kéo dài mấy tháng?
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.

Câu 1338: Luật cán bộ, công chức đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A. có hiệu lực ngày 01/01/2010.
B. có hiệu lực ngày 03/01/2010.
C. có hiệu lực ngày 04/01/2010.
D. có hiệu lực ngày 05/01/2010.
242
Câu 1339: Luật cán bộ, công chức đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày, tháng, năm nào?
A. Thông qua ngày 13/11/2008
B. Thông qua ngày 12/11/2008
C. Thông qua ngày 11/3/2008
D. Thông qua ngày 15/8/2008

Câu 1340: Luật cán bộ, công chức năm 2008 có bao nhiêu điều?
A. 86
B. 87
C. 88
D. 89

Câu 1341: Căn cứ vào quy định của Cơ quan nào, người đứng đầu cơ quan quản lý cán
bộ, công chức sẽ quy định chế độ sử dụng, đãi ngộ người có tài năng trong hoạt động
công vụ áp dụng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý.
A. Quốc Hội
B. Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Sở nội vụ

Câu 1342: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan nào quy định
chính sách trọng dụng và đãi ngộ đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do cấp tỉnh quản lý.”
A. Sở nội vụ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân cấp tỉnh

Câu 1343: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan nào có chính sách
phát hiện, thu hút, trọng dụng và đãi ngộ xứng đáng đối với người có tài năng
A. Nhà nước
B. Không có phương án nào đúng
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 1344: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Mức đánh giá nào
sau không phải là mức đánh giá, cán bộ?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ.
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
E. Hoàn thành nhiệm vụ, nhưng còn hạn chế về năng lực

Câu 1345: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Kết quả xếp loại chất lượng
cán bộ được?
243
A. Lưu vào hồ sơ cán bộ
B. Công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác
C. Thông báo đến cán bộ được đánh giá
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1346: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Kết quả xếp loại chất lượng
cán bộ không được?
A. Thông báo đến cán bộ được đánh giá
B. Lưu vào hồ sơ cán bộ
C. Công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác
D. Thông báo đến gia đình

Câu 1347: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ đối với cán bộ có bao nhiêu năm liên
tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. 01
B. 03
C. 04
D. 02

Câu 1348: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là không chính xác ?
A. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ đối với cán
bộ có 02 năm được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
B. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ đối với cán bộ
có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
C. Kết quả xếp loại chất lượng cán bộ được lưu vào hồ sơ cán bộ, thông báo đến cán bộ
được đánh giá và công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác
D. Không có phương án nào đúng

Câu 1349: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019 ngạch công chức mới so
với Luật Cán bộ, Công chức 2008 do cơ quan nào qui định?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Nội Vụ
D. Nhà nước

Câu 1350: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu loại Công
chức?
A. 7 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 5 loại

Câu 1351: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?

244
A. Không thực hiện kiểm định đầu vào với đối tượng Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà
khoa học trẻ tài năng
B. Không thực hiện kiểm định đầu vào với đối tượng cam kết tình nguyện làm việc từ
05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Việc kiểm định chất lượng đầu vào công chức được thực hiện theo lộ trình, bảo đảm
công khai, minh bạch, thiết thực, hiệu quả
D. Thực hiện kiểm định đầu vào với người học theo chế độ cử tuyển theo quy định
của Luật giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa phương nơi cử đi học

Câu 1352: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tuyển dụng và phân cấp tuyển dụng công chức trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập tuyển dụng và phân
cấp tuyển dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý
C. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán Nhà nước thực
hiện tuyển dụng và phân cấp tuyển dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
quyền quản lý
D. Bộ nội vụ thực hiện tuyển dụng công chức cho cơ quan Văn phòng Quốc hội,
Văn phòng Chủ tịch nước

Câu 1353: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam, của tổ chức chính trị - xã hội tuyển dụng và phân cấp tuyển dụng công chức
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý.
B. Sở nội vụ tuyển dụng công chức cho cơ quan Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các
cơ quan thuộc uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý
C. Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước thực hiện tuyển dụng công chức
trong cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý;
D. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập tuyển dụng và phân
cấp tuyển dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý.

Câu 1354: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Việc thi nâng ngạch, xét nâng ngạch phải bảo đảm nguyên tắc kết hợp giữa tiêu
chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.
C. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch được bổ nhiệm vào
ngạch công chức cao hơn và được xem xét bố trí vào vị trí việc làm tương ứng.
D. Ngạch là tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức

Câu 1355: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan nào qui định chi
tiết Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, xét nâng ngạch công chức
245
A. Bộ nội vụ
B. Cơ quan ngang bộ
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 1356: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Công chức dự thi nâng
ngạch phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
A. Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng
với ngạch công chức cao hơn ngạch công chức hiện giữ trong cùng ngành chuyên môn;
B. Đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức.
C. Được xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác
liền kề trước năm dự thi nâng ngạch; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong
thời hạn xử lý kỷ luật, không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến kỷ luật
quy định tại Điều 82 của Luật Cán bộ, Công chức 2008 và Luật Cán bộ, Công chức sửa
đổi 2019
D. Tất cả các phương án đều đúng
E. Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ của ngạch công chức đăng ký dự thi;

Câu 1357: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Một trong những tiêu chuẩn, điều kiện để Công chức dự thi nâng ngạch là được xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề trước
năm dự thi nâng ngạch; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong thời hạn xử lý
kỷ luật, không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến kỷ luật quy định tại
Điều 82 của Luật Cán bộ, Công chức 2008 và Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019
B. Không có phương án nào sai
C. Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với
ngạch công chức cao hơn hoặc tương đương ngạch công chức hiện giữ trong cùng
ngành chuyên môn
D. Một trong những tiêu chuẩn, điều kiện để Công chức dự thi nâng ngạch là Đáp ứng
yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ của ngạch công chức đăng ký dự thi
E. Một trong những tiêu chuẩn, điều kiện để Công chức dự thi nâng ngạch là Đáp ứng
yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức

Câu 1358: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Công chức được xét nâng
ngạch phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
A. Có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức
hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận (2)
B. Cả (1) và (2) đúng
C. Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự thi nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện
đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức) (1)
D. Cả (1) và (2) sai

Câu 1359: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Công chức được xét nâng
ngạch phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
A. Được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm (2)
B. Cả (1) và (2) đúng
246
C. Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự thi nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện
đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức) (1)
D. Cả (1) và (2) sai

Câu 1360: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Việc thi nâng ngạch, xét nâng ngạch phải bảo đảm nguyên tắc cạnh tranh, công khai,
minh bạch, khách quan và đúng pháp luật.
B. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch được hưởng
lương ở ngạch trúng tuyển và được bố trí vào vị trí việc làm tương ứng với ngạch
trúng tuyển
C. Việc nâng ngạch công chức phải căn cứ vào vị trí việc làm, phù hợp với cơ cấu ngạch
công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị và được thực hiện thông qua thi nâng ngạch
hoặc xét nâng ngạch.
D. Công chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với
ngạch cao hơn thì được đăng ký dự thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch.

Câu 1361: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là đúng?
A. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch được hưởng lương ở
ngạch trúng tuyển và được bố trí vào vị trí việc làm tương ứng với ngạch trúng tuyển
B. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch được bố trí vào vị trí
việc làm tương ứng với ngạch trúng tuyển
C. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch được bổ nhiệm
vào ngạch công chức cao hơn và được xem xét bố trí vào vị trí việc làm tương ứng
D. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch được bổ nhiệm vào
ngạch công chức cao hơn và được nâng lương tương ứng với vị trí việc làm được bổ
nhiệm

Câu 1362: Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019 đã bổ sung thêm bao nhiêu hình
thức nâng ngạch công chức so với Luật Cán bộ, Công chức 2008
A. 2 hình thức
B. 0 hình thức
C. 1 hình thức
D. 3 hình thức

Câu 1363: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019 có bao nhiêu hình thức nâng
ngạch công chức?
A. 4 hình thức
B. 1 hình thức
C. 3 hình thức
D. 2 hình thức

Câu 1364: Theo Luật Cán bộ, Công chức 2008 có bao nhiêu hình thức nâng ngạch Công
chức
A. 4 hình thức
B. 2 hình thức
247
C. 1 hình thức
D. 3 hình thức

Câu 1365: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu trường hợp
Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về
thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức) dự thi nâng ngạch được xét
nâng ngạch
A. 3 trường hợp
B. 2 trường hợp
C. 4 trường hợp
D. 1 trường hợp

Câu 1366: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Công chức chỉ cần có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ trong thời
gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận là được xét
nâng ngạch Công chức
B. Một trong những tiêu chuẩn, điều kiện để công chức được xét nâng ngạch là Có năng
lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch
công chức cao hơn ngạch công chức hiện giữ trong cùng ngành chuyên môn
C. Một trong những tiêu chuẩn, điều kiện để công chức được xét nâng ngạch là đáp ứng
yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ của ngạch công chức đăng ký dự thi
D. Một trong những tiêu chuẩn, điều kiện để Công chức dự thi nâng ngạch là được xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề trước
năm dự thi nâng ngạch; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong thời hạn xử lý
kỷ luật, không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến kỷ luật quy định tại
Điều 82 của Luật Cán bộ, Công chức 2008 và Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019

Câu 1367: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là sai?
A. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự thi
nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu
đối với từng ngạch công chức)và được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với
yêu cầu của vị trí việc làm
B. Không có phương án nào đúng
C. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đáp ứng yêu cầu về thời gian
công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức và Công chức có thành tích xuất
sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được
cấp có thẩm quyền công nhận
D. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự thi
nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu
đối với từng ngạch công chức) và Công chức có thành tích xuất sắc trong hoạt động
công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công
nhận

Câu 1368: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là đúng?
248
A. Không có phương án nào đúng
B. Công chức chỉ cần đáp ứng tiêu chuẩn điều kiện công chức có thành tích xuất
sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có
thẩm quyền công nhận là Công chức được xét nâng ngạch
C. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đáp ứng yêu cầu về thời gian công
tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức và Công chức có thành tích xuất sắc trong
hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm
quyền công nhận
D. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự
thi nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác
tối thiểu đối với từng ngạch công chức) và được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm

Câu 1369: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là đúng?
A. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đáp ứng yêu cầu về thời gian công
tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức và Công chức có thành tích xuất sắc trong
hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm
quyền công nhận
B. Công chức chỉ cần đáp ứng tiêu chuẩn điều kiện công chức có thành tích xuất
sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có
thẩm quyền công nhận là Công chức được xét nâng ngạch
C. Công chức được xét nâng ngạch khi Công chức đủ các tiêu chuẩn, điều kiện dự
thi nâng ngạch (Trừ tiêu chuẩn, điều kiện đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác
tối thiểu đối với từng ngạch công chức)và công chức có thành tích xuất sắc trong
hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm
quyền công nhận
D. Không có phương án nào đúng

Câu 1370: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Chính phủ quy định thẩm
quyền tổ chức thi nâng ngạch, xét nâng ngạch công chức phù hợp với phân cấp quản lý
công chức trong các cơ quan nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Nhà nước

Câu 1371: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung và hình thức thi
nâng ngạch, xét nâng ngạch công chức phải?
A. Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
B. Bảo đảm lựa chọn công chức có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo tiêu
chuẩn của ngạch
C. Phù hợp với yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1372: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan nào quy định chi
tiết Nội dung đánh giá công chức?
249
A. Bộ nội vụ
B. Cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ
D. Người đứng đầu cơ quan quản lý Công chức

Câu 1373: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Ai là người ban hành quy
chế đánh giá công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình?
A. Bộ Trưởng Bộ nội vụ
B. Giám đốc Sở nội vụ
C. Người đứng đầu cơ quan cơ quan quản lý Công chức
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng công chức

Câu 1374: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu nội dung
đánh giá Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý?
A. 5 nội dung
B. 7 nội dung
C. 8 nội dung
D. 6 nội dung

Câu 1375: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Có bao nhiêu nội dung
đánh giá Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 10 nội dung
B. 9 nội dung
C. 11 nội dung
D. 8 nội dung

Câu 1376: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Ngoài những nội dung
đánh giá Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thì còn có bao nhiêu nội dung
đánh giá Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 5 nội dung
B. 4 nội dung
C. 6 nội dung
D. 3 nội dung

Câu 1377: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây không phải là nội dung đánh giá của Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý?
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc
B. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị
C. Tiến độ, chất lượng các công việc được giao
D. Năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Câu 1378: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây không phải là nội dung đánh giá của Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý?
A. Tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ
250
B. Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao; tiến độ và chất lượng thực hiện nhiệm vụ. Việc đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phải gắn với vị trí việc làm, thể hiện thông qua công
việc, sản phẩm cụ thể;
C. Năng lực tập hợp, đoàn kết
D. Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc
trực tiếp giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp.

Câu 1379: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là nội dung đánh giá của Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Năng lực lãnh đạo, quản lý
B. Năng lực tập hợp, đoàn kết
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tiến độ, chất lượng các công việc được giao

Câu 1380: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là nội dung đánh giá của Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
C. Tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ
D. Năng lực lãnh đạo, quản lý

Câu 1381: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào
sau đây là nội dung đánh giá của Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và
Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước,
quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc;

Câu 1382: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Xác định phương án sai?
A. Tiến độ, chất lượng các công việc được giao là một trong những nội dung đánh giá
của Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
B. Một trong những nội dung đánh giá của Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý là mức xếp loại chất lượng của cá nhân không cao hơn mức xếp loại chất
lượng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp phụ trách
C. Không có phương án nào sai
D. Một trong những nội dung đánh giá của Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý là
mức xếp loại chất lượng của cá nhân không cao hơn mức xếp loại chất lượng của cơ
quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp phụ trách

Câu 1383: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung đánh giá Công
chức “Năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ” là một trong những nội dung đánh giá
của Công chức nào?
A. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (1)
B. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (2)
251
C. Cả (1) và (2) sai
D. Cả (1) và (2) đúng

Câu 1384: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Xác định phương án sai
về thời điểm đánh giá công chức?
A. Không có phương án nào sai
B. Đánh giá trước khi thực hiện xét nâng ngạch, nâng lương trước thời hạn, bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, quy hoạch, điều động
C. Đánh giá hàng năm
D. Đánh giá sau khi kết thúc thời gian luân chuyển, biệt phái

Câu 1385: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Xác định phương án sai
về thời điểm đánh giá công chức?
A. Không có phương án nào sai
B. Đánh giá sau khi thực hiện xét nâng ngạch, nâng lương trước thời hạn, bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, quy hoạch, điều động
C. Đánh giá trước khi kết thúc thời gian luân chuyển, biệt phái
D. Đánh giá hàng năm

Câu 1386: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào yêu cầu quản
lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công
chức quy định đánh giá công chức theo .................phù hợp với đặc thù công việc của cơ
quan, tổ chức, đơn vị mình, bảo đảm công khai, dân chủ, khách quan, định lượng bằng
kết quả, sản phẩm cụ thể.
A. Tháng
B. Tuần
C. Quý
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1387: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào yêu cầu quản
lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ai là người quy định đánh giá công chức theo quý, tháng
hoặc tuần phù hợp với đặc thù công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, bảo đảm
công khai, dân chủ, khách quan, định lượng bằng kết quả, sản phẩm cụ thể?
A. Bộ Trưởng bộ Nội vụ
B. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Giám đốc sở nội vụ

Câu 1388: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Đánh giá công chức theo
quý, tháng hoặc tuần là kết quả đánh giá làm căn cứ để thực hiện đánh giá công chức:
A. Đánh giá hàng năm
B. Đánh giá trước khi thực hiện xét nâng ngạch, nâng lương trước thời hạn, bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, quy hoạch, điều động.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Đánh giá trước khi kết thúc thời gian luân chuyển, biệt phái

252
Câu 1389: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Mức đánh giá nào
sau không phải là mức đánh giá Công chức?
A. Hoàn thành nhiệm vụ, nhưng còn hạn chế về năng lực
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ.

Câu 1390: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Kết quả xếp loại chất lượng
công chức được?
A. Lưu vào hồ sơ Công chức
B. Công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi Công chức công tác
C. Thông báo đến Công chức được đánh giá
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1391: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Kết quả xếp loại chất lượng
Công chức không được?
A. Công khai trên mạng xã hội
B. Công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi Công chức công tác
C. Lưu vào hồ sơ Công chức
D. Thông báo đến Công chức được đánh giá

Câu 1392: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan, tổ chức, đơn vị
có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có ...... năm liên tiếp được xếp loại chất
lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
A. 02
B. 03
C. 04
D. 01

Câu 1393: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Chọn phương án sai?
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 02 năm
liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
B. Kết quả xếp loại chất lượng công chức được lưu vào hồ sơ công chức, thông báo đến
công chức được đánh giá và được thông báo công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
nơi công chức công tác
C. Không có phương án nào sai
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 02
năm được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1394: Theo Luật Cán, Công sửa đổi năm 2019. Chọn phương án đúng?
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 02
năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 01 năm
được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức có 03 năm
không liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
D. Tất cả các phương án đều đúng
253
Câu 1395: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý có ...... năm không liên tiếp trong thời hạn bổ nhiệm được xếp loại
chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ thì bố trí công tác khác hoặc không bổ
nhiệm lại
A. 03
B. 05
C. 04
D. 02

Câu 1396: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý có 02 năm không liên tiếp trong thời hạn bổ nhiệm được xếp loại chất
lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ thì:
A. Phương án (1) đúng hoặc (2) đúng
B. Bố trí công tác khác (1)
C. Không bổ nhiệm lại (2)
D. Cho thôi việc

Câu 1397: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý trong 03 năm có 02 năm không liên tiếp được xếp loại chất
lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm đang đảm nhận thì:
A. Cho chuyển công tác
B. Cho thôi việc
C. Bố trí vào vị trí việc làm có yêu cầu thấp hơn
D. Hạ bậc lương

Câu 1398: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cho Công chức thôi việc
trong trường hợp nào sau đây?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Công chức có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ
C. Công chức có 03 năm không liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn
thành nhiệm vụ
D. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong 03 năm có 02 năm không liên
tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm đang
đảm nhận

Câu 1399: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Chọn phương án sai
A. Cán bộ phạm tội bị Tòa án kết án và bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật thì
đương nhiên thôi giữ chức vụ do bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm
B. Cán bộ bị kết án về tội phạm tham nhũng thì bị buộc thôi việc kể từ ngày bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật
C. Cán bộ phạm tội bị Tòa án kết án và bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
thì đương nhiên thôi giữ chức vụ do bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm và thôi việc
D. Cán bộ bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo thì bị buộc thôi việc
kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật

254
Câu 1400: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cán bộ bị thôi việc trong
trường hợp nào sau đây:
A. Cán bộ có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm
vụ. (1)
B. Bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo (3)
C. Bị kết án về tội phạm tham nhũng (2)
D. Phương án (2) và (3)

Câu 1401: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Cơ quan nào quy định
chi tiết các hình thức kỷ luật đối với công chức?
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Bộ Nội vụ

Câu 1402: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không áp dụng đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Buộc thôi việc.
B. Khiển trách; Cảnh cáo
C. Hạ bậc lương
D. Giáng chức; Cách chức

Câu 1403: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây áp dụng đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Giáng chức; Cách chức;
B. Khiển trách; Cảnh cáo
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Buộc thôi việc.

Câu 1404: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Xử phạt hành chính
C. Buộc thôi việc.
D. Giáng chức; Cách chức;

Câu 1405: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Xử phạt hành chính
C. Buộc thôi việc.
D. Hạ bậc lương

Câu 1406: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không áp dụng đối với Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
A. Hạ bậc lương
255
B. Giáng chức; Cách chức
C. Khiển trách; Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc.

Câu 1407: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật đối với
Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý nhiều hơn bao nhiêu Hình thức kỷ luật đối với
Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 1 hình thức

Câu 1408: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
A. Buộc thôi việc.
B. Khiển trách; Cảnh cáo
C. Thôi giữ chức vụ bầu cử
D. Giáng chức; Cách chức

Câu 1409: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc.
C. Bãi nhiệm
D. Giáng chức; Cách chức

Câu 1410: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Miễn nhiệm
C. Giáng chức; Cách chức
D. Buộc thôi việc.

Câu 1411: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây áp dụng đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Khiển trách; Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc.
C. Hạ bậc lương
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1412: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý
A. Phê bình
B. Hạ bậc lương
C. Khiển trách; Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc.
256
Câu 1413: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau
đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
A. Buộc thôi việc.
B. Phê bình
C. Khiển trách; Cảnh cáo
D. Giáng chức; Cách chức;

Câu 1414: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Cán bộ, công chức sẽ không
được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật và bị xem xét xử lý kỷ luật vào bất cứ thời điểm
nào nếu bị phát hiện là có một trong các hành vi vi phạm:
A. Cán bộ, công chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình
thức khai trừ.
B. Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị nội bộ.
E. Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối
ngoại.

Câu 1415: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Có bao nhiêu hành vi Cán bộ,
công chức sẽ không được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật và bị xem xét xử lý kỷ luật vào
bất cứ thời điểm nào nếu bị phát hiện là có một trong các hành vi vi phạm?
A. 3 hành vi
B. 5 hành vi
C. 6 hành vi
D. 4 hành vi

Câu 1416: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Thời hiệu xử lý kỷ luật là:
A. Thời hiệu xử lý kỷ luật là cán bộ, công chức có hành vi vi phạm không bị xử lý kỷ
luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
B. Thời hiệu xử lý kỷ luật là thời gian cán bộ, công chức có hành vi vi phạm không bị
xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thời hiệu xử lý kỷ luật là thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì cán bộ, công chức
có hành vi vi phạm không bị xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời
điểm có hành vi vi phạm.

Câu 1417: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Thời hiệu xử lý kỷ luật được
quy định bao nhiêu năm không thuộc hành vi “vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải
kỷ luật bằng hình thức khiển trách”?
A. 05 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 04 năm

Câu 1418: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Hành vi vi phạm của Cán bộ,
Công chức nào sau đây được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật?
257
A. Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị nội bộ.
B. Cán bộ, Công chức bị kỷ luật bằng hình thức khiển trách
C. Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp.
D. Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối
ngoại.
E. Cán bộ, công chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình
thức khai trừ.

Câu 1419: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Thời hạn xử lý kỷ luật đối với
cán bộ, công chức là?
A. Là thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì cán bộ, công chức có hành vi vi phạm không
bị xử lý kỷ luật. Thời hiệu xử lý kỷ luật được tính từ thời điểm có hành vi vi phạm.
B. Là thời hạn xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức là khoảng thời gian từ khi
phát hiện hành vi vi phạm kỷ luật của cán bộ, công chức đến khi có quyết định xử
lý kỷ luật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
C. Là thời hạn xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức là thời gian Cán bộ, Công chức
chịu hình thức xử lý kỷ luật từ khi có quyết định xử lý kỷ luật của cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền.

Câu 1420: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Thời hạn xử lý kỷ luật không
quá bao nhiêu ngày (Trừ trường hợp vụ việc có tình tiết phức tạp cần có thời gian thanh
tra, kiểm tra để xác minh làm rõ thêm)
A. 120 ngày
B. 90 ngày
C. 60 ngày
D. 30 ngày

Câu 1421: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Thời hạn xử lý kỷ luật đối với
trường hợp vụ việc có tình tiết phức tạp cần có thời gian thanh tra, kiểm tra để xác minh
làm rõ thêm thì thời hạn xử lý kỷ luật có thể kéo dài nhưng không quá bao nhiêu ngày:
A. 180 ngày
B. 150 ngày
C. 120 ngày
D. 90 ngày

Câu 1422: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Trường hợp cá nhân đã bị khởi
tố, truy tố hoặc đã có quyết định đưa ra xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự nhưng sau
đó có quyết định đình chỉ điều tra hoặc đình chỉ vụ án mà hành vi vi phạm có dấu hiệu
vi phạm kỷ luật thì bị xem xét xử lý kỷ luật. Thời gian điều tra, truy tố, xét xử theo thủ
tục tố tụng hình sự không được tính vào thời hạn xử lý kỷ luật. Trong thời
hạn .......... ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án,
người ra quyết định phải gửi quyết định và tài liệu có liên quan cho cơ quan, tổ chức,
đơn vị có thẩm quyền xử lý kỷ luật?
A. 05
B. 06
C. 03
D. 04
258
Câu 1423: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Trường hợp bị kỷ luật bằng hình
thức khiển trách, cảnh cáo hoặc hạ bậc lương thì không thực hiện việc nâng ngạch, quy
hoạch, đào tạo, bổ nhiệm vào chức vụ cao hơn trong thời hạn bao nhiêu tháng, kể từ
ngày quyết định kỷ luật có hiệu lực?
A. 09 tháng
B. 12 tháng
C. 06 tháng
D. 18 tháng

Câu 1424: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý bị kỷ luật bằng hình thức giáng chức hoặc cách chức thì không thực hiện
việc nâng ngạch, quy hoạch, đào tạo, bổ nhiệm trong thời hạn bao nhiêu tháng, kể từ
ngày quyết định kỷ luật có hiệu lực?
A. 36 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 12 tháng

Câu 1425: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Hết thời hạn quy định xử lý kỷ
luật, cán bộ, công chức không vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì:
A. Tiếp tục quy hoạch, đào tạo theo quy định của pháp luật.
B. Tiếp tục thực hiện nâng ngạch theo quy định của pháp luật.
C. Tiếp tục bổ nhiệm theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1426: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Cán bộ, công chức đang trong
thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử thì không được:
A. Ứng cử, đề cử, bổ nhiệm
B. Điều động, luân chuyển, biệt phái
C. Tất các các phương án đều đúng
D. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thôi việc

Câu 1427: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?
A. Hết thời hạn bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật thì cán bộ, công chức
không vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì tiếp tục thực hiện nâng ngạch, quy
hoạch, đào tạo, bổ nhiệm.
B. Đang trong thời hạn xử lý kỷ luật mà có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ
thì được ứng cử, đề cử, bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng,
nâng ngạch.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Hết thời hạn bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật thì cán bộ, công chức không
được tiếp tục thực hiện nâng ngạch, quy hoạch, đào tạo, bổ nhiệm.

Câu 1428: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Xác định phương án sai?

259
A. Đang trong thời hạn xử lý kỷ luật mà có thành tích xuất sắc trong hoạt động
công vụ thì được ứng cử, đề cử, bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, đào
tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch.
B. Không có phương án nào sai
C. Hành vi vi phạm của Cán bộ, Công chức “Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng
nhận không hợp pháp” sẽ không được áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật
D. Hết thời hạn bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật thì cán bộ, công chức không
vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì tiếp tục thực hiện nâng ngạch, quy hoạch, đào
tạo, bổ nhiệm.

Câu 1429: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Kể từ ngày 01/07/2020, Cán bộ,
Công chức mặc dù đã nghỉ hưu nhưng nếu có hành vi vi phạm trước đó vẫn sẽ bị xử lý
kỷ luật theo mấy hình thức kỷ luật?
A. 03 hình thức
B. 04 hình thức
C. 06 hình thức
D. 05 hình thức

Câu 1430: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Kể từ ngày 01/07/2020, Cán bộ,
Công chức mặc dù đã nghỉ hưu nhưng nếu có hành vi vi phạm trước đó vẫn sẽ bị xử lý
kỷ luật theo hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Xóa tư cách chức vụ đã đảm nhiệm
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Khiển trách
D. Cảnh cáo

Câu 1431: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Hình thức kỷ luật nào say đây
không phải là hình thức kỷ luật khi Cán bộ, công chức đang công tác?
A. Xóa tư cách chức vụ đã đảm nhiệm
B. Khiển trách
C. Cảnh cáo
D. Không có phương án nào đúng

Câu 1432: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Hành vi vi phạm kỷ luật nếu bị
phát hiện thì Công chức bị xử kỷ luật trong thời gian nào?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Cán bộ, Công chức đang công tác
C. Cán bộ, Công chức đã nghỉ hưu
D. Cán bộ, Công chức đã nghỉ việc

Câu 1433: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Hành vi vi phạm kỷ luật của
Cán bộ, Công chức đang công tác khi bị phát hiện thì không bị xử kỷ luật khi?
A. Cán bộ, Công chức đã mất
B. Cán bộ, Công chức đang công tác
C. Cán bộ, Công chức đã nghỉ hưu
D. Cán bộ, Công chức đã nghỉ việc

260
Câu 1434: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Hành vi vi phạm trong thời gian
công tác của Cán bộ, Công chức mà khi Cán bộ, Công chức đã nghỉ việc hoặc về hưu
mới phát hiện thì căn cứ vào tính chất, mức độ nghiêm trọng, người có hành vi vi phạm
có thể bị xử lý?
A. Xử lý kỷ luật
B. Xử lý hình sự
C. Xử lý hành chính
D. Tất các phương án đều đúng

Câu 1435: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định khung số
lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
chế độ quản lý, sử dụng đối với đội ngũ lãnh đạo, quản lý trong doanh nghiệp nhà nước,
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội

Câu 1436: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng là Công chức trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở Trung ương?
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6 nhóm
D. 3 nhóm

Câu 1437: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng là Công chức trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương?
A. 5 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 6 nhóm

Câu 1438: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng là Công chức trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh?
A. 4 nhóm
B. 1 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm

Câu 1439: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
đúng về Công chức trong Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán
Nhà nước?
A. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
261
B. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
C. Phó Tổng kiểm toán Nhà nước
D. Tất cả phương án đều đúng

Câu 1440: Nghị định 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010, qui định những người là công
chức, có hiệu lực từ ngày nào?
A. 25/02/2010
A. 15/03/2010
B. 25/03/2010
C. 02/02/2010
D. 25/01/2010

Câu 1441: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
sai về Công chức trong Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà
nước?
A. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
B. Phó Tổng kiểm toán Nhà nước
C. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
D. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

Câu 1442: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
sai về Công chức trong Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà
nước?
A. Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
B. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
C. Phó Tổng kiểm toán Nhà nước
D. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

Câu 1443: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
sai về Công chức trong Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà
nước?
A. Tổng kiểm toán Nhà nước
B. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
C. Phó Tổng kiểm toán Nhà nước
D. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

Câu 1444: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
đúng về Công chức trong Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức khác do Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ thành lập
A. Thứ trưởng và người giữ chức danh, chức vụ tương đương; người giữ chức vụ cấp
trưởng, cấp phó và người làm việc trong văn phòng, vụ, thanh tra và tổ chức khác không
phải là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ.
B. Tổng cục trưởng và tương đương, Phó Tổng cục trưởng và tương đương, người giữ
chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm việc trong văn phòng, vụ, thanh tra thuộc
Tổng cục và tương đương
C. Cục trưởng, Phó Cục trưởng, người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm
việc trong văn phòng, phòng, thanh tra, chi cục thuộc Cục.
262
D. Tất cả phương án đều đúng

Câu 1445: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
đúng về Công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh
A. Tất cả phương án đều đúng
B. Chánh văn phòng, Phó Chánh văn phòng, người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và
người làm việc trong cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân
C. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân; người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm việc trong các tổ chức
không phải là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân
D. Trưởng ban, Phó Trưởng ban, người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm
việc trong các tổ chức không phải là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân

Câu 1446: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
đúng về Công chức trong cơ quan hành chính ở cấp huyện:
A. Tất cả phương án đều đúng
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chánh văn phòng, Phó Chánh
văn phòng và người làm việc trong văn phòng Ủy ban nhân dân quận, huyện nơi thí
điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân
C. Chánh văn phòng, Phó Chánh văn phòng và người làm việc trong Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
D. Người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm việc trong cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân.

Câu 1447: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng Công chức trong cơ quan hành chính ở cấp huyện?
A. 4 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 5 nhóm

Câu 1448: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng Công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh?
A. 4 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 5 nhóm

Câu 1449: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
đúng về Công chức trong hệ thống Tòa án nhân dân?
A. Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Chánh án, Phó Chánh án các tòa và tòa chuyên
trách;
B. Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; thư ký tòa án

263
C. Người làm việc trong văn phòng, vụ, ban và các tòa, tòa chuyên trách thuộc Tòa án
nhân dân tối cao
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 1450: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
đúng về Công chức trong hệ thống Tòa án nhân dân?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh; Chánh án, Phó Chánh án các tòa
chuyên trách
C. Thẩm định Tòa án nhân dân cấp tỉnh; thư ký tòa án
D. Người làm việc trong văn phòng, phòng, ban và Tòa chuyên trách thuộc Tòa án nhân
dân cấp tỉnh

Câu 1451: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
sai về Công chức trong hệ thống Tòa án nhân dân?
A. Người làm việc trong tòa án nhân dân cấp huyện.
B. Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện
C. Thẩm phán tòa án nhân dân cấp huyện; thư ký tòa án
D. Không có phương án nào sai

Câu 1452: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương án
sai về Công chức trong hệ thống Viện Kiểm sát nhân dân?
A. Không có phương án nào sai
B. Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện; kiểm sát viên, điều
tra viên và người làm việc trong Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện.
C. Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh; kiểm sát viên, điều
tra viên; người làm việc trong văn phòng, phòng thuộc Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
D. Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; kiểm sát viên, điều tra viên; người
làm việc trong văn phòng, vụ, cục, ban và Viện nghiệp vụ thuộc Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao

Câu 1453: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng Công chức trong cơ quan của tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương?
A. 3 nhóm
B. 2 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm

Câu 1454: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng Công chức trong cơ quan của tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 4 nhóm
D. 3 nhóm

Câu 1455: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng Công chức trong cơ quan của tổ chức chính trị - xã hội ở huyện?
264
A. 4 nhóm
B. 3 nhóm
C. 1 nhóm
D. 2 nhóm

Câu 1456: Theo Nghị định 06/2010/NĐ-CP; Ngày 25/01/2010. Xác định phương đúng
về người làm việc trong tổ chức ở trung ương nào sau đây không phải là công chức?
A. Hội Nông dân Việt Nam
B. Hội Khuyến học Việt Nam
C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

Câu 1457: Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020 quy định về?


A. Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
B. Tuyển dụng, bổ nhiệm và quản lý công chức
C. Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức
D. Xét tuyển, sử dụng và quản lý công chức

Câu 1458: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Quốc hội
B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương
C. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước
D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 1459: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Uỷ ban nhân dân cấp xã
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 1460: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
B. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành
lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập
C. Quốc hội; Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội
D. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Câu 1461: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
B. Tòa án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
265
Câu 1462: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về cơ quan quản lý công chức?
A. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương
B. Không có phương án nào sai
C. Huyện Uỷ, thành uỷ trực thuộc tỉnh
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Câu 1463: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về cơ quan quản lý công chức?
A. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước
B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập
mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập
D. Không có phương án nào sai

Câu 1464: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước
B. Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước
C. Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Kiểm toán Nhà nước
D. Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh

Câu 1465: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Tỉnh uỷ
D. Thành ủy trực thuộc Trung ương

Câu 1466: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về cơ quan quản lý công chức?
A. Không có phương án nào sai
B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập
mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập
D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 1467: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam; Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam; các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương
B. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam; Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương

266
C. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Quốc hội
D. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và địa phương

Câu 1468: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Huyện uỷ
B. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Văn phòng tỉnh uỷ, huyện uỷ
C. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương
D. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Văn phòng tỉnh uỷ

Câu 1469: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về cơ quan quản lý công chức?
A. Quốc hội
B. Tất cả phương án đều đúng
C. Văn phòng Quốc hội
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 1470: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về cơ quan quản lý công chức?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh
B. Kiểm toán Nhà nước
C. Sở
D. Tỉnh uỷ

Câu 1471: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về việc tuyển dụng công chức phải căn cứ vào yêu cầu?
A. Nhiệm vụ, vị trí việc làm và trình độ, năng lực
B. Trình độ, năng lực, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế
C. Nhiệm vụ, Trình độ, năng lực và chỉ tiêu biên chế
D. Nhiệm vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế

Câu 1472: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
nội dung kế hoạch tuyển dụng về Số lượng vị trí việc làm thực hiện xét tuyển (nếu có)
đối với nhóm đối tượng nào?
A. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
B. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng
C. Tất cả phương án
D. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp
về công tác tại địa phương nơi cử đi học

Câu 1473: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng thực hiện xét tuyển (nếu có) được thể hiện trong nội dung kế hoạch tuyển dụng
về số lượng vị trí việc làm?
A. 4 nhóm đối tượng
267
B. 3 nhóm đối tượng
C. 5 nhóm đối tượng
D. 2 nhóm đối tượng

Câu 1474: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Kế hoạch tuyển dụng khi
xét tuyển đối với nhóm đối tượng là sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài
năng thực hiện theo quy định của cơ quan nào về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ
từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ?
A. Quốc hội
B. Nhà nước
C. Chính phủ
D. Bộ Nội vụ

Câu 1475: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Điều kiện đăng ký dự
tuyển công chức thực hiện theo quy định của Luật nào?
A. Luật Lao động
B. Luật Cán bộ, công chức
C. Luật Giáo dục
D. Luật Tổ chức Chính phủ

Câu 1476: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng được cộng điểm ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức?
A. 5 nhóm đối tượng
B. 3 nhóm đối tượng
C. 2 nhóm đối tượng
D. 4 nhóm đối tượng

Câu 1477: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có 3 nhóm đối tượng ưu
tiên được cộng điểm ưu tiên vào vòng 2 lần lượt là bao nhiêu điểm ưu tiên?
A. ( 7,5 điểm; 5 điểm; 3 điểm)
B. ( 7,5 điểm; 5 điểm; 2,5 điểm)
C. ( 7,5 điểm; 5,5 điểm; 2,5 điểm)
D. ( 8,5 điểm; 5 điểm; 2,5 điểm)

Câu 1478: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng và điểm ưu tiên
trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng điểm ưu tiên vào vòng nào?
A. Vòng 1
B. Vòng 2
C. Vòng 1 hoặc Vòng 2
D. Vòng 3

Câu 1479: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng điểm ưu tiên
7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2?
A. Anh hùng Lao động
B. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B
C. Tất cả phương án
268
D. Anh hùng Lực lượng vũ trang

Câu 1480: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được cộng điểm ưu tiên
7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2?
A. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự
B. Người dân tộc thiểu số
C. Con Anh hùng Lao động
D. Người hưởng chính sách như thương binh

Câu 1481: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng ưu tiên "thương binh loại B" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức được
cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?
A. 7,5 điểm
B. 2,5 điểm
C. 5,5 điểm
D. 5 điểm

Câu 1482: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng ưu tiên "Người dân tộc thiểu số" trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức
được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?
A. 5 điểm
B. 5,5 điểm
C. 2,5 điểm
D. 7,5 điểm

Câu 1483: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng ưu tiên "đội viên thanh niên xung phong" trong thi tuyển hoặc xét tuyển
công chức được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng 2?
A. 2 điểm
B. 1,5 điểm
C. 5,5 điểm
D. 2,5 điểm

Câu 1484: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp người dự thi
tuyển hoặc dự xét tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên quy định thì chỉ được cộng điểm ưu
tiên nào vào kết quả điểm vòng 2?
A. Điểm trung bình của các điểm ưu tiên
B. 5,5 điểm
C. Điểm ưu tiên cao nhất hoặc Điểm trung bình của các điểm ưu tiên
D. Điểm ưu tiên cao nhất

Câu 1485: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Ai là người quyết định
thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức việc tuyển dụng công chức?
A. Bộ Nội vụ hoặc Sở Nội vụ
B. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức

269
C. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức hoặc Người đứng đầu
cơ quan quản lý công chức
D. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức

Câu 1486: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ
chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên?
A. 09 thành viên
B. 07 thành viên
C. 05 hoặc 07 thành viên
D. 05 thành viên

Câu 1487: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Thi tuyển công chức
được thực hiện theo bao nhiêu vòng?
A. 2 vòng hoặc 1 vòng
B. 2 vòng
C. 3 vòng
D. 1 vòng

Câu 1488: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Kỳ thi tuyển công
chức, thi trắc nghiệm môn Kiến thức chung gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 50 câu/50 phút
B. 30 câu/30 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 100 câu/90 phút

Câu 1489: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Kỳ thi tuyển công
chức, thi trắc nghiệm môn Ngoại ngữ gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 45 câu/45 phút
C. 50 câu/50 phút
D. 60 câu/60 phút

Câu 1490: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Kỳ thi tuyển công
chức, thi trắc nghiệm môn Tin gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 45 câu/45 phút
B. 50 câu/50 phút
C. 30 câu/30 phút
D. 60 câu/60 phút

Câu 1491: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Kỳ thi tuyển công
chức được tổ chức thi trắc nghiệm vòng 1 thực hành trên máy tính gồm môn nào?
A. Môn Ngoại ngữ và môn Tin học
B. Môn năng lực chung và môn Ngoại ngữ
C. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ và môn Tin học
D. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ

270
Câu 1492: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Hình thức thi tuyển
công chức nào không phải là hình thức thi ở vòng 2
A. Phỏng vấn
B. Kết hợp phỏng vấn và viết
C. Thi trắc nghiệm
D. Viết

Câu 1493: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Hình thức thi tuyển
công chức nào là hình thức thi ở vòng 2
A. (Phỏng vấn; viết; kết hợp phỏng vấn và trắc nghiệm)
B. (Phỏng vấn; viết; kết hợp phỏng vấn và viết)
C. (Phỏng vấn; viết; Trắc nghiệm)
D. (Trắc nghiệm; viết; kết hợp phỏng vấn và viết)

Câu 1494: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Có bao nhiêu hình
thức thi tuyển công chức ở vòng 2
A. ba hình thức thi
B. một hình thức thi
C. hai hình thức thi
D. bốn hình thức thi

Câu 1495: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Kỳ thi tuyển công
chức được tổ chức thi vòng 1 theo hình thức thi nào?
A. Thi trắc nghiệm
B. Thi thực hành
C. Thi phỏng vấn
D. Thi tự luận ( thi viết)

Câu 1496: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp nào sau
đây không thuộc trường hợp miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1)
A. Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình
độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định
B. Người có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về ngoại ngữ
C. Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp
dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số
D. Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ
đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí
việc làm dự tuyển;

Câu 1497: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp nào sau
đây không thuộc trường hợp miễn phần thi Tin học (vòng 1)
A. Người có chứng chỉ tin học với trình độ kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản theo qui định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và truyền thông
B. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công
nghệ thông tin
271
C. Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công
nghệ thông tin
D. Tất cả các phương án đều được miễn thi môn Tin học (vòng 1)

Câu 1498: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Người dự tuyển
được thi tiếp vòng 2 thì kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 phải đạt?
A. Tất cả phương án
B. Điểm trung bình các môn thi ở vòng 1 đạt 50% trở lên
C. Mỗi môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên
D. Mỗi môn thi vòng 1 đạt từ 50% số điểm trở lên

Câu 1499: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Người dự


tuyển không được thi tiếp vòng 2 với kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 là?
A. Không có môn thi nào ở vòng 1 đạt dưới 50% số câu trả lời đúng
B. Có ít nhất một môn thi vòng 1 đạt dưới 50% số câu trả lời đúng
C. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt 50% số câu trả lời đúng trở lên
D. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt trên 50% số câu trả lời đúng trở lên

Câu 1500: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông
báo kết quả cho thí sinh được biết khi nào?
A. Sau 1 ngày
B. Sau 3 ngày
C. Ngay sau khi làm bài thi trên máy vi tính
D. Sau 2 ngày

Câu 1501: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP Ngày 27/11/2020. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì việc thực
hiện việc phúc khảo bài thi như thế nào?
A. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 10 ngày.
B. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính.
C. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 7 ngày
D. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 1 ngày

Câu 1502: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm về một trong năm thứ tiếng?
A. Anh, Nga, Hàn quốc, Đức, Trung Quốc
B. Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
C. Anh, Nga, Pháp, Nhật, Trung Quốc
D. Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật

Câu 1503: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Vòng 2: Thi môn nghiệp
vụ chuyên ngành, thời gian thi: Thi phỏng vấn bao nhiêu phút (trước khi thi phỏng vấn,
thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị);
A. 60 phút
B. 30 phút
C. 50 phút
272
D. 45 phút

Câu 1504: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Vòng 2: Thi môn nghiệp
vụ chuyên ngành, thi viết bao nhiêu phút (không kể thời gian chép đề).
A. 180 phút
B. 180 phút hoặc 150 phút
C. 120 phút
D. 90 phút

Câu 1505: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thang điểm (thi phỏng
vấn, thi viết) là bao nhiêu?
A. 10 điểm.
B. 100 điểm.
C. 200 điểm.
D. 50 điểm.

Câu 1506: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định người trúng
tuyển trong kỳ thi tuyển công chức, được thực hiện theo Điều bao nhiêu?
A. Điều 9
B. Điều 8
C. Điều 10
D. Điều 7

Câu 1507: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển dụng công
chức thông qua hình thức xét tuyển?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 1508: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chọn phương án đúng về
nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển
dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển?
A. Tất cả phương án
B. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
C. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng
D. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp
về công tác tại địa phương nơi cử đi học

Câu 1509: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chọn phương án đúng về
nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển
dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển?
A. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt
nghiệp về công tác tại địa phương nơi cử đi học
B. Sinh viên tốt nghiệp khá, giỏi
273
C. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 03 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
D. Tất cả phương án

Câu 1510: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chọn phương án sai về
nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển
dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển?
A. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng
B. Không có phương án nào sai
C. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt
nghiệp
D. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn

Câu 1511: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chọn phương án sai về
nhóm đối tượng được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định tuyển
dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển?
A. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng
B. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 03 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp
về công tác tại địa phương nơi cử đi học
D. Không có phương án nào sai

Câu 1512: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về người đủ đáp ứng dự tuyển được tham dự xét tuyển công chức ở vòng 2
A. Mỗi môn thi vòng 1 đạt ít nhất 50% số câu trả lời đúng
B. Đạt kết quả thi vòng 1
C. Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí
việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ
D. Mỗi môn thi vòng 1 đạt ít nhất 50% số điểm

Câu 1513: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Nhóm đối tượng "Sinh
viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng" được cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng công chức quyết định tuyển dụng công chức thông qua hình thức xét tuyển theo
qui định của cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Tất cả phương án
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 1514: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xét tuyển công chức được
thực hiện theo bao nhiêu vòng?
A. 2 vòng
B. 3 vòng
C. 1 vòng
D. 2 vòng hoặc 1 vòng
274
Câu 1515: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hình thức xét tuyển công
chức thực hiện tại vòng 2, Thời gian phỏng vấn bao nhiêu phút (thí sinh dự thi có không
quá 15 phút chuẩn bị trước khi phỏng vấn)
A. 45 phút
B. 30 phút
C. 25 phút
D. 60 phút

Câu 1516: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Phỏng vấn để kiểm tra
về kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển" là hình thức xét tuyển công chức thực hiện tại vòng xét tuyển nào?
A. Vòng 2
B. Vòng 1
C. Vòng 3
D. Vòng 2 hoặc Vòng 1

Câu 1517: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định người trúng
tuyển trong kỳ xét tuyển công chức, được thực hiện tại Điều bao nhiêu?
A. Điều 10
B. Điều 13
C. Điều 12
D. Điều 8

Câu 1518: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức phải đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất bao nhiêu lần
trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng?
A. 03 lần
B. 01 lần
C. 02 lần
D. 04 lần

Câu 1519: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thời hạn nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương
tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng?
A. 45 ngày
B. 15 ngày
C. 60 ngày
D. 30 ngày

Câu 1520: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người đăng ký dự tuyển
công chức nộp Phiếu đăng ký dự tuyển công chức theo Mẫu qui định và nộp tại?
A. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
B. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính

275
C. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính
hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng.
D. tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc
qua trang thông tin điện tử

Câu 1521: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về trình tự tổ chức tuyển dụng công chức?
A. Thành lập Hội đồng tuyển dụng; Thành lập Ban Giúp việc; Tổ chức thi tuyển; Tổ
chức xét tuyển.
B. Thành lập Hội đồng tuyển dụng; Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Tổ
chức thi tuyển; Công bố kết quả
C. Thành lập Hội đồng tuyển dụng; Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển; Tổ chức thi tuyển; Tổ chức xét tuyển.
D. Thành lập Hội đồng tuyển dụng;Tổ chức thi tuyển; Tổ chức xét tuyển; Công bố kết
quả

Câu 1522: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thành lập Ban Kiểm tra
Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng?
A. 15 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D. 05 ngày

Câu 1523: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp người dự
tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất bao nhiêu ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách
nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ
mà người dự tuyển đã đăng ký.
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày

Câu 1524: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng
phải tiến hành tổ chức thi vòng 1.
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày

Câu 1525: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì chậm nhất bao nhiêu ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi
biết
276
A. 15 ngày
B. 05 ngày
C. 10 ngày
D. 07 ngày

Câu 1526: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ
ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1
A. 30 ngày
B. 20 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày

Câu 1527: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp cơ quan có
thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì thông báo việc nhận đơn phúc
khảo trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày công bố kết quả thi trên trang thông tin
điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày

Câu 1528: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp có đơn phúc
khảo thì chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải
hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi
được biết.
A. 15 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày

Câu 1529: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Căn cứ vào điều kiện thực
tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi trên giấy, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định
kéo dài thời hạn thực hiện các công việc chấm thi, phúc khảo bài thi nhưng tổng thời
gian kéo dài không quá bao nhiêu ngày
A. 07 ngày
B. 05 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày

Câu 1530: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Không thực hiện việc
phúc khảo đối với kết quả bài thi nào?
A. Bài thi trắc nghiệm trên giấy
B. Tất cả phướng án
C. Bài thi viết
D. Bài thi trắc nghiệm trên máy tính

277
Câu 1531: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Tổ chức thi vòng 2: Chậm
nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển
dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng
thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công
khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
A. 15 ngày
B. 03 ngày
C. 07 ngày
D. 05 ngày

Câu 1532: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Tổ chức thi vòng 2: Chậm
nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội
đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 05 ngày
D. 07 ngày

Câu 1533: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Tổ chức thi vòng
2: Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức thi nào?.
A. hình thức trắc nghiệm trên giấy
B. hình thức viết
C. hình thức phỏng vấn kết hợp thi viết
D. hình thức phỏng vấn

Câu 1534: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Tổ chức xét tuyển: Chậm
nhất bao nhiêu ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của
người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu
tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông
tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng.
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 15 ngày

Câu 1535: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Tổ chức xét tuyển: Chậm
nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì
phải tiến hành tổ chức phỏng vấn tại vòng 2
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày

Câu 1536: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông
báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có
278
thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 07 ngày
D. 15 ngày

Câu 1537: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 45 ngày

Câu 1538: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu
ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định
tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký?
A. 20 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 15 ngày

Câu 1539: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức
phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn
khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn
A. 20 ngày
B. 45 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày

Câu 1540: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức hủy bỏ quyết định tuyển dụng trong trường hợp
nào?
A. Quá thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển
dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc
B. Quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được
tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc
C. Quá thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển
dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc
D. Quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển
dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc

Câu 1541: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nhóm đối
tượng tiếp nhận vào làm công chức?
279
A. 4 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 5 nhóm

Câu 1542: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng tiếp nhận vào làm công chức?
A. Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức
cơ yếu nhưng không phải là công chức
B. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập
C. Cán bộ, công chức cấp xã
D. Tất cả phương án

Câu 1543: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về đối tượng tiếp nhận vào làm công chức?
A. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty, Thành
viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám
đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng và người đang giữ
chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc
tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
C. Người đã từng là cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên sau đó được cấp có thẩm
quyền điều động, luân chuyển giữ các vị trí công tác không phải là cán bộ, công chức
tại các cơ quan, tổ chức khác
D. Tất cả phương án

Câu 1544: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai
về đối tượng tiếp nhận vào làm công chức?
A. Cán bộ, công chức cấp xã
B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức
cơ yếu nhưng không phải là công chức
C. Không có phương án nào sai
D. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 1545: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn
điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp
nhận vào làm công chức?
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Phó Chủ tịch công ty
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty
D. Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty

Câu 1546: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn

280
điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp
nhận vào làm công chức?
A. Thành viên Hội đồng thành viên
B. Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên
C. Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị, thanh tra viên
D. Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị

Câu 1547: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn
điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết thì người nào thuộc trường hợp tiếp
nhận vào làm công chức?
A. Tất cả trường hợp
B. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó chủ tịch công ty, Kế toán trưởng
và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên
C. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Kế toán
trưởng và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên
D. Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng
và người đang giữ chức vụ, chức danh quản lý từ cấp phòng trở lên

Câu 1548: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng "Viên chức
công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập" tiếp nhận vào làm công chức, phải có đủ bao
nhiêu năm công tác trở lên (không kể thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời gian công
tác không liên tục thì được cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có trước đó ở vị trí
công việc, làm công việc có yêu cầu trình độ đào tạo chuyên môn phù hợp với vị trí việc
làm cần tuyển?
A. 04 năm
B. 03 năm
C. 07 năm
D. 05 năm

Câu 1549: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng "Cán bộ, công
chức cấp xã" tiếp nhận vào làm công chức, phải có đủ bao nhiêu năm công tác trở lên
(không kể thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời gian công tác không liên tục thì được
cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có trước đó ở vị trí công việc, làm công việc có
yêu cầu trình độ đào tạo chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển?
A. 6 năm
B. 5 năm
C. 4 năm
D. 3 năm

Câu 1550: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng "Người hưởng
lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu nhưng
không phải là công chức" tiếp nhận vào làm công chức, phải có đủ bao nhiêu năm công
tác trở lên (không kể thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời gian công tác không liên tục
thì được cộng dồn, kể cả thời gian công tác nếu có trước đó ở vị trí công việc, làm công
việc có yêu cầu trình độ đào tạo chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển?
A. 6 năm
281
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm

Câu 1551: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng "Chủ tịch Hội
đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty, Thành viên Hội đồng
thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng và người đang giữ chức vụ, chức
danh quản lý từ cấp phòng trở lên trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần
có quyền biểu quyết" tiếp nhận vào làm công chức, chỉ thực hiện việc tiếp nhận để bổ
nhiệm làm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, phải có đủ bao nhiêu năm công
tác trở lên (không kể thời gian tập sự, thử việc) phù hợp với lĩnh vực tiếp nhận và phải
được quy hoạch vào chức vụ bổ nhiệm hoặc chức vụ tương đương;
A. 04 năm
B. 15 năm
C. 05 năm
D. 10 năm

Câu 1552: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng "Người đã từng
là cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên sau đó được cấp có thẩm quyền điều động,
luân chuyển giữ các vị trí công tác không phải là cán bộ, công chức tại các cơ quan, tổ
chức khác" tiếp nhận vào làm công chức,
phải được cấp có thẩm quyền điều động, luân chuyển đến làm việc tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị trong hệ thống chính trị theo yêu cầu nhiệm vụ và không yêu cầu phải có
đủ thời gian bao nhiêu năm công tác trở lên làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được
điều động, luân chuyển đến; khi tiếp nhận vào làm công chức không phải thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch.
A. 06 năm
B. 05 năm
C. 03 năm
D. 04 năm

Câu 1553: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Khi tiếp nhận trường hợp
nào sau đây vào làm công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, người đứng đầu
cơ quan quản lý công chức phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch?
A. Tất cả trường hợp
B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức
cơ yếu nhưng không phải là công chức
C. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cán bộ, công chức cấp xã

Câu 1554: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Tuyển dụng công chức,
gồm?
A. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển công chức; Xét tuyển đặc biệt công chức
B. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển công chức; Tiếp nhận vào làm công chức
C. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển đặc biệt công chức; Tiếp nhận vào làm công chức
282
D. Thi Tuyển Công chức; Xét tuyển đặc cách công chức; Tiếp nhận vào làm công chức

Câu 1555: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Khi tiếp nhận trường hợp
nào sau đây vào làm công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, người đứng đầu
cơ quan quản lý công chức không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch?
A. Viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập; Cán bộ, công chức cấp xã
B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức
cơ yếu nhưng không phải là công chức
C. “Người đã từng là cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên sau đó được cấp có
thẩm quyền điều động, luân chuyển giữ các vị trí công tác không phải là cán bộ,
công chức tại các cơ quan, tổ chức khác.” phải được cấp có thẩm quyền điều động,
luân chuyển đến làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong hệ thống chính trị
theo yêu cầu nhiệm vụ và không yêu cầu phải có đủ thời gian 05 năm công tác trở
lên làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được điều động, luân chuyển đến.
D. Tất cả trường hợp

Câu 1556: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự bao nhiêu
tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại C
A. 18 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 06 tháng

Câu 1557: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự bao nhiêu
tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại D
A. 06 tháng
B. 03 tháng
C. 09 tháng
D. 12 tháng

Câu 1558: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự 06 tháng đối
với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại nào?
A. Loại D
B. Loại C
C. Loại B
D. Loại A

Câu 1559: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Thời gian tập sự 12 tháng đối
với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại nào?
283
A. Loại B
B. Loại C
C. Loại D
D. Loại A

Câu 1560: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Thời gian nghỉ sinh con theo
chế độ bảo hiểm xã hội, thời gian nghỉ ốm đau từ bao nhiêu ngày trở lên, thời gian nghỉ
không hưởng lương, thời gian bị tạm giam, tạm giữ, tạm đình chỉ công tác theo quy định
của pháp luật không được tính vào thời gian tập sự
A. 14 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 10 ngày

Câu 1561: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Trường hợp người tập sự nghỉ
ốm đau hoặc có lý do chính đáng dưới bao nhiêu ngày mà được người đứng đầu cơ quan,
đơn vị nơi người được tuyển dụng vào công chức đang thực hiện chế độ tập sự đồng ý
thì thời gian này được tính vào thời gian tập sự
A. 14 ngày
B. 20 ngày
C. 10 ngày
D. 30 ngày

Câu 1562: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Không thực hiện chế độ tập
sự với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại nào mà đã có thời gian công tác có
đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo đúng quy định của Luật Bảo hiểm xã hội được bố
trí làm việc theo đúng ngành, nghề đào tạo hoặc theo đúng chuyên môn nghiệp vụ trước
đây đã đảm nhiệm mà thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (nếu đứt
quãng thì được cộng dồn) bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự tương ứng với thời gian
tập sự của ngạch được tuyển dụng?
A. Loại D; Loại E
B. Loại A; Loại D
C. Loại B; Loại C
D. Loại C; Loại D

Câu 1563: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người được tuyển dụng
vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự để làm quen với môi trường công tác, tập
làm những công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng. Thời gian tham gia khóa bồi
dưỡng quản lý nhà nước có được tính vào thời gian tập sự?
A. được tính vào thời gian tập sự.
B. do cơ quan quản lý công chức quy định
284
C. do cơ quan sử dụng công chức quy định
D. không được tính vào thời gian tập sự.

Câu 1564: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu
ngày làm việc kể từ ngày công chức đến nhận việc, người đứng đầu cơ quan sử dụng
phải cử công chức cùng ngạch hoặc ngạch cao hơn, có năng lực và kinh nghiệm về
chuyên môn, nghiệp vụ hướng dẫn người tập sự.
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày

Câu 1565: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất sau 05 ngày
làm việc kể từ ngày công chức đến nhận việc, người đứng đầu cơ quan sử dụng phải cử
công chức cùng ngạch nào, có năng lực và kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ
hướng dẫn người tập sự?
A. Cùng ngạch
B. Cùng ngạch hoặc ngạch cao hơn
C. Ngạch cao hơn
D. Ngạch cao hơn hoặc ngạch thấp hơn

Câu 1566: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong thời gian tập sự,
người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?
A. 80%
B. 85%
C. 75%
D. 90%

Câu 1567: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp người tập sự
có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì được hưởng
85% mức lương bậc bao nhiêu của ngạch tuyển dụng?
A. bậc 2
B. bậc 3
C. bậc 1
D. bậc 2 hoặc bậc 1

Câu 1568: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp người tập sự
có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì được hưởng
85% mức lương bậc bao nhiêu của ngạch tuyển dụng?
A. bậc 2
B. bậc 1
C. bậc 3 hoặc bậc 4
D. bậc 3

Câu 1569: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được cơ quan,
tổ chức phân công hướng dẫn tập sự được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm bằng bao
nhiêu so với mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự?
285
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5

Câu 1570: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người tập sự có trình độ
thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì được hưởng bao nhiêu
phần trăm mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn?
A. 85%
B. 95%
C. 100%
D. 90%

Câu 1571: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người tập sự có trình độ
thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì được hưởng bao nhiêu
phần trăm mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng làm việc trong các ngành, nghề độc
hại nguy hiểm?
A. 95%
B. 100%
C. 85%
D. 90%

Câu 1572: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người tập sự được hưởng
100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo quy
định trong trường hợp nào sau đây?
A. Sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm
công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào
tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân
hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị
B. Tất cả phương án
C. Đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển
nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ.
D. Hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân

Câu 1573: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thời gian tập sự có được
tính vào thời gian xét nâng bậc lương?
A. có được 70%
B. có được 30%
C. không được
D. có được 50%

Câu 1574: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp người tập sự
đạt yêu cầu, ai là người quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương cho công chức được
tuyển dụng?
A. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
B. Bộ trưởng Bộ nội vụ
286
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức

Câu 1575: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của người tập sự và nhận xét, đánh giá của
người hướng dẫn tập sự, người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức đánh giá phẩm
chất chính trị, đạo đức và kết quả công việc của người tập sự?
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày

Câu 1576: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Huỷ bỏ quyết định tuyển
dụng đối với người tập sự trong trường hợp nào?
A. Người tập sự không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự
B. Người tập sự không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm
đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công
chức.
C. Người tập sự thực hiện tập sự lần thứ hai mà không đạt yêu cầu
D. Người tập sự có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định
của pháp luật về cán bộ, công chức

Câu 1577: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người đứng đầu cơ quan
sử dụng công chức đề nghị cơ quan nào ra quyết định bằng văn bản huỷ bỏ quyết định
tuyển dụng đối với trường người tập sự không đạt yêu cầu hoặc người tập sự có hành vi
vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công
chức?
A. người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
B. tất cả phương án
C. người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
D. cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức

Câu 1578: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Người tập sự bị huỷ bỏ
quyết định tuyển dụng được cơ quan sử dụng công chức trợ cấp bao nhiêu tháng lương,
phụ cấp hiện hưởng và tiền tàu xe về nơi cư trú.
A. 04 tháng
B. 01 tháng
C. 02 tháng
D. 03 tháng

Câu 1579:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Ai là người chịu trách nhiệm
bố trí, phân công công tác, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của công chức, bảo đảm
các điều kiện cần thiết để công chức thi hành nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính
sách đối với công chức
A. Tất cả phương án
B. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức
C. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
287
D. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức

Câu 1580:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về
việc điều động công chức được thực hiện?
A. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của Đảng và pháp luật
B. Theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng công chức trong cơ quan, tổ chức và giữa các cơ
quan, tổ chức theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
C. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể
D. Theo nguyện vọng của công chức

Câu 1581:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Biệt phái công chức được
thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Theo nhiệm vụ đột xuất, cấp bách
B. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể
C. Tất cả phương án
D. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của Đảng và pháp luật

Câu 1582:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thời hạn biệt phái công chức
không quá bao nhiêu năm, trừ trường hợp thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên
ngành
A. 05 năm
B. 04 năm
C. 02 năm
D. 03 năm

Câu 1583:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý được điều động, biệt phái đến vị trí công tác khác mà phụ cấp chức vụ mới
thấp hơn phụ cấp chức vụ hiện đang đảm nhiệm thì được bảo lưu phụ cấp chức vụ trong
thời gian bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B. 06 tháng
C. 03 tháng
D. 09 tháng

Câu 1584:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều kiện của công chức được cử tham dự kỳ thi
nâng ngạch và lưu giữ, quản lý hồ sơ đăng ký dự thi nâng ngạch của công chức theo quy
định của pháp luật?
A. Cơ quan quản lý công chức
B. Cơ quan sử dụng công chức
C. Cơ quan tuyển dụng công chức
D. Cơ quan sử dụng công chức hoặc Cơ quan quản lý công chức

Câu 1585:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự
thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều kiện "Có ít nhất bao nhiêu năm giữ ngạch dưới liền
kề với ngạch đăng ký dự thi tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký."?
A. 03 năm (đủ 36 tháng)
288
B. 02 năm (đủ 24 tháng)
C. 05 năm (đủ 60 tháng)
D. 01 năm (đủ 12 tháng)

Câu 1586:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự
thi nâng ngạch khi có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện nào sau đây?
A. Được đánh giá, phân loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề
trước năm dự thi; Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, không trong thời gian thi hành kỷ
luật hoặc đang bị xem xét xử lý kỷ luật
B. Đáp ứng về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ của ngạch dự thi
C. Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với
ngạch công chức cao hơn ngạch hiện giữ; Có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ ngạch
dưới liền kề với ngạch đăng ký dự thi tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký.
D. Có phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng
yêu cầu của ngạch dự thi
E. Tất cả phương án đều đáp ứng

Câu 1587:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự
thi nâng ngạch khi có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện nào sau đây?
A. Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác về tiêu chuẩn chuyên môn,
nghiệp vụ của ngạch dự thi. (3)
B. Phương án (1) và (2) và (3) và (4)
C. Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng
với ngạch công chức cao hơn ngạch công chức hiện giữ trong cùng ngành chuyên môn.
(2)
D. Đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu đối với từng ngạch công chức quy
định tại tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch dự thi. (4)
E. Được xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác
liền kề trước năm dự thi nâng ngạch; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong
thời hạn xử lý kỷ luật, không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến kỷ
luật quy định của Luật Cán bộ, Công chức. (1)

Câu 1588:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự
thi nâng ngạch khi có đủ bao nhiêu các tiêu chuẩn, điều kiện?
A. 3 hoặc 4
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1589:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự
thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều kiện "Được xếp loại chất lượng ở mức nào trở lên
trong năm công tác liền kề trước năm dự thi nâng ngạch"?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Tất cả phương án
289
Câu 1590:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đăng ký dự
thi nâng ngạch, khi tiêu chuẩn, điều kiện "Được xếp loại chất lượng ở mức nào trong
năm công tác liền kề trước năm dự thi nâng ngạch"?
A. Hoàn thành nhiệm vụ; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 1591:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Với những công chức có đủ
điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, thì trường hợp nào sau đây được xét nâng ngạch
công chức mà không phải thi nâng ngạch công chức?
A. Có thành tích xuất sắc trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công
chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận
B. Có bằng khen trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ,
được cấp có thẩm quyền công nhận
C. Có đề tài nghiên cứu khoa học được áp dụng trong hoạt động công vụ trong thời gian
giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận
D. Có sáng kiến kinh nghiệm trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công
chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận

Câu 1592:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Với những công chức có đủ
điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, thì trường hợp nào sau đây được xét nâng ngạch
công chức mà không phải thi nâng ngạch công chức?
A. Tất cả phương án
B. Có đề tài nghiên cứu khoa học được ứng dụng trong hoạt động công vụ trong thời
gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận
C. Được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm
D. Có sáng kiến kinh nghiệm trong hoạt động công vụ trong thời gian giữ ngạch công
chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền công nhận

Câu 1593:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Với những công chức có đủ
điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, thì trường hợp nào sau đây được xét nâng ngạch
công chức mà không phải thi nâng ngạch công chức?
A. Được biệt phái giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm ở
đơn vị khác
B. Tất cả phương án
C. Được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm
D. Được luân chuyển giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm

Câu 1594:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Với những công chức có đủ
điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, thì trường hợp "Có thành tích xuất sắc trong hoạt
động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền
công nhận" được xét nâng ngạch đối với nâng ngạch từ ngạch nhân viên hoặc tương
đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch
chuyên viên hoặc tương đương thì yêu cầu được tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen
thưởng nào sau đây?
290
A. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Được 01 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cơ sở
B. Được tặng Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Được 02 lần đạt danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
C. Được tặng Bằng khen của Chủ tịch nước; Được 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua
cơ sở
D. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Được 02 lần đạt danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cơ sở

Câu 1595:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Với những công chức có đủ
điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, thì trường hợp "Có thành tích xuất sắc trong hoạt
động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền
công nhận" được xét nâng ngạch đối với nâng ngạch từ ngạch chuyên viên hoặc tương
đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương thì yêu cầu được tặng danh hiệu
thi đua, hình thức khen thưởng nào sau đây?
A. Được khen thưởng Huân chương Lao động hạng Ba và đạt danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương
B. Được tặng Bằng khen của Chủ tịch nước và 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ
sở
C. Được khen thưởng của chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh và đạt danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương
D. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở

Câu 1596:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Với những công chức có đủ
điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, thì trường hợp "Có thành tích xuất sắc trong hoạt
động công vụ trong thời gian giữ ngạch công chức hiện giữ, được cấp có thẩm quyền
công nhận" được xét nâng ngạch đối với nâng ngạch từ ngạch chuyên viên chính hoặc
tương đương lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương thì yêu cầu được tặng
danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng nào sau đây?
A. Được khen thưởng Huân chương Lao động hạng Nhì hoặc đạt danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp cơ sở
B. Được khen thưởng Huân chương Lao động hạng Ba và đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua
cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương
C. Được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và 02 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
D. Được khen thưởng Huân chương Lao động hạng Nhất hoặc đạt danh hiệu Chiến
sĩ thi đua toàn quốc

Câu 1597:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều kiện của công chức được xét nâng ngạch và
lưu giữ, quản lý hồ sơ đăng ký xét nâng ngạch của công chức theo quy định của pháp
luật?
A. Cơ quan quản lý công chức hoặc Cơ quan sử dụng công chức
B. Cơ quan quản lý công chức
C. Cơ quan sử dung công chức
D. Cơ quan tuyển dụng công chức
291
Câu 1598:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công
chức Từ ngạch chuyên viên chính lên ngạch chuyên viên cao cấp. Cơ quan nào chủ trì
tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên chính lên ngạch chuyên viên
cao cấp trong các cơ quan nhà nước?
A. Ban tổ chức Trung ương
B. Bộ Nội vụ hoặc Ban tổ chức Trung ương
C. Bộ Nội vụ
D. Chính phủ

Câu 1599:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Cơ quan nào chủ trì, phối
hợp với Bộ Nội vụ tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên chính lên
ngạch chuyên viên cao cấp trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội
A. Chính phủ
B. Ban Tổ chức Trung ương
C. Ban Tổ chức Trung ương hoặc Bộ Nội vụ
D. Bộ Nội vụ

Câu 1600:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Cơ quan chủ trì và cơ quan
phối hợp tổ chức thi nâng ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên
viên chính lên ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên cao cấp
theo quy định tại Nghị định này?
A. Các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành chủ trì, phối hợp
với Bộ Nội vụ. (2)
B. Phương án (2); (1)
C. Chính phủ; Bộ Nội vụ
D. Cơ quan quản lý ngạch công chức chuyên ngành của Đảng chủ trì, phối hợp với Ban
Tổ chức Trung ương. (1)

Câu 1601:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch từ ngạch
chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương.
Cơ quan nào chủ trì tổ chức thi nâng ngạch công chức sau khi có ý kiến về nội dung Đề
án và chỉ tiêu nâng ngạch của Bộ Nội vụ (đối với các cơ quan nhà nước) hoặc Ban Tổ
chức Trung ương (đối với các cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính trị - xã hội).
A. Bộ Nội vụ và Ban Tổ chức Trung ương
B. Cơ quan quản lý công chức hoặc Cơ quan sử dụng công chức
C. Cơ quan sử dụng công chức
D. Cơ quan quản lý công chức

Câu 1602:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch từ ngạch
nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc
tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương.
Cơ quan nào chủ trì tổ chức thi nâng ngạch công chức sau khi có ý kiến về chỉ tiêu nâng
ngạch của Bộ Nội vụ (đối với các cơ quan nhà nước) hoặc Ban Tổ chức Trung ương

292
(đối với các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các
tổ chức chính trị - xã hội).
A. Cơ quan sử dụng công chức
B. Cơ quan quản lý công chức hoặc Cơ quan sử dụng công chức
C. Chính phủ
D. Cơ quan quản lý công chức

Câu 1603:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Cơ quan nào ban hành Nội
quy, Quy chế tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức; chủ trì xây dựng và cung cấp ngân
hàng câu hỏi, đáp án thi môn kiến thức chung cho các kỳ thi nâng ngạch công chức
A. Cơ quan quản lý công chức
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
D. Bộ giáo dục và Đào tạo

Câu 1604:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Bộ Nội vụ ban hành Nội quy,
Quy chế tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức; chủ trì xây dựng và cung cấp ngân hàng
câu hỏi, đáp án môn thi nào cho các kỳ thi nâng ngạch công chức?
A. Tất cả phương án
B. môn kiến thức chung
C. môn ngoại ngữ
D. môn tin học

Câu 1605:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hội đồng thi nâng ngạch
công chức do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức
thành lập. Hội đồng thi có bao nhiêu thành viên?
A. 05 thành viên
B. 05 hoặc 07 thành viên
C. 07 thành viên
D. 09 thành viên

Câu 1606:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hồ sơ thi nâng ngạch công
chức, gồm bao nhiêu loại?
A. 4 loại
B. 1 loại
C. 2 loại
D. 4 loại hoặc 3 loại

Câu 1607:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
thi theo hình thức trắc nghiệm môn thi nào?
A. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Môn bảo vệ đề án
B. Môn chuyên môn, nghiệp vục; Ngoại ngữ; Môn bảo vệ đề án
C. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học
D. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Môn chuyên môn, nghiệp vụ

Câu 1608:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
thi theo hình thức trắc nghiệm môn kiến thức chung, bao nhiêu câu/bao nhiêu phút?
293
A. 50 câu/50 phút
B. 100 câu/90 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 45 câu/45 phút

Câu 1609:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
thi theo hình thức trắc nghiệm môn ngoại ngữ, bao nhiêu câu/bao nhiêu phút?
A. 45 câu/60 phút
B. 45 câu/45 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 30 câu/30 phút

Câu 1610:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
thi theo hình thức trắc nghiệm môn Tin học, bao nhiêu câu/bao nhiêu phút?
A. 45 câu/ 60 phút
B. 30 câu/ 30 phút
C. 45 câu/ 45 phút
D. 60 câu/ 60 phút

Câu 1611:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
thi theo hình thức trắc nghiệm trên máy tính thì không có môn thi nào?
A. môn ngoại ngữ
B. môn Tin học
C. môn kiến thức chung
D. môn Tin học hoặc môn ngoại ngữ

Câu 1612:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
thi theo hình thức trắc nghiệm trên giấy thì có môn thi nào?
A. Môn Ngoại ngữ
B. Môn Kiến thức chung
C. Môn Tin học hoặc môn Ngoại ngữ
D. Môn Tin học

Câu 1613:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
các môn thi nào không được phúc khảo bài thi?
A. Tất cả phương án
B. Các môn thi viết
C. Các môn thi theo hình thức trắc nghiệm trên máy tính
D. Các môn thi theo hình thức trắc nghiệm trên giấy

Câu 1614:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức.
Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương: Thi viết đề án,
thời gian tối đa bao nhiêu tiếng và thi bảo vệ đề án, thời gian tối đa 30 phút; nội dung
thi theo yêu cầu của ngạch dự thi. Thi viết đề án và thi bảo vệ đề án được chấm với
thang điểm 100 cho mỗi bài thi
A. 08 tiếng
B. 04 tiếng
294
C. 05 tiếng
D. 06 tiếng

Câu 1615:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công
chức. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương: Thi viết, thời
gian bao nhiêu phút; nội dung thi theo yêu cầu của ngạch dự thi; thang điểm 100
A. 150 phút
B. 180 phút
C. 120 phút
D. 180 phút hoặc 150 phút

Câu 1616:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công
chức. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc
tương đương: Thi viết, thời gian bao nhiêu phút; nội dung thi theo yêu cầu của ngạch dự
thi; thang điểm 100.
A. 90 phút
B. 150 phút
C. 180 phút
D. 120 phút

Câu 1617:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công
chức. Môn chuyên môn, nghiệp vụ, thời gian thi viết 180 phút, đối với nâng ngạch lên
ngạch nào?
A. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
B. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc
tương đương:
C. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
D. Tất cả phương án

Câu 1618:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công
chức. Môn chuyên môn, nghiệp vụ, thời gian thi viết 120 phút, đối với nâng ngạch lên
ngạch nào?
A. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên chính
B. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc
tương đương:
C. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên cao cấp
D. Tất cả phương án

Câu 1619:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công
chức. Miễn thi môn ngoại ngữ đối với trường hợp nào sau đây?
A. Công chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05 năm công tác
B. Công chức có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số đang
công tác ở vùng dân tộc thiểu số
C. Công chức có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở
trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong
tiêu chuẩn của ngạch dự thi
D. Tất cả các phương án
295
E. Công chức có bằng tốt nghiệp theo yêu cầu trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo
cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của
ngạch dự thi do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo
quy định

Câu 1620:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức.
Miễn thi môn tin học đối với các trường hợp nào sau đây?
A. có bằng tốt nghiệp từ sơ cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công
nghệ thông tin.
B. Có chứng chỉ Tin học
C. có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học,
công nghệ thông tin.
D. Tất cả phương án

Câu 1621:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức.
Môn chuyên môn, nghiệp vụ. Thi viết đề án, thời gian tối đa 08 tiếng và thi bảo vệ đề
án, thời gian tối đa 30 phút; nội dung thi theo yêu cầu của ngạch dự thi. Thi viết đề án
và thi bảo vệ đề án được chấm với thang điểm 100 cho mỗi bài thi, đối với nâng ngạch
lên ngạch nào?
A. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
B. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
C. Đối với nâng ngạch lên ngạch cán sự hoặc tương đương; ngạch chuyên viên hoặc
tương đương:
D. Đối với nâng ngạch lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương hoặc Đối với
nâng ngạch lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương

Câu 1622:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hồ sơ nâng ngạch Công


chức, những trường hợp nào không phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học?
A. Trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến
tin học, công nghệ thông tin; Công chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05
năm công tác
B. Tất cả phương án
C. Trường hợp công chức có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ
hoặc tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của ngạch dự thi; Công chức có
bằng tốt nghiệp theo yêu cầu trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với
trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của ngạch dự thi do
cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định
D. Công chức có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số đang
công tác ở vùng dân tộc thiểu số
E. Công chức có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở
trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong
tiêu chuẩn của ngạch dự thi

Câu 1623:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định người trúng tuyển
trong kỳ thi nâng ngạch?
A. Các môn chuyên môn, nghiệp vụ đạt từ 50 điểm trở lên. (2)

296
B. Điểm bài thi môn chuyên môn, nghiệp vụ lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp
trong phạm vi chỉ tiêu nâng ngạch được giao. (3)
C. Đáp ứng đủ (1) và (2) và (3)
D. Mỗi môn thi trắc nghiệm có số câu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi. (1)

Câu 1624:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thông báo kết quả thi nâng
ngạch. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng
thi nâng ngạch công chức phải thông báo cho công chức dự thi được biết?
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 15 ngày

Câu 1625:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Biệt phái công chức được
thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Để thực hiện công việc cần giải quyết trong một thời gian nhất định
B. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của Đảng và pháp luật
C. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể
D. Theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng công chức trong cơ quan, tổ chức và giữa các cơ
quan, tổ chức theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

Câu 1626:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị
phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong
trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn, nghiệp vụ?
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 05 ngày

Câu 1627:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hội đồng thi nâng ngạch
công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo,
công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 15 ngày
D. 10 ngày

Câu 1628:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày
làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết
quả kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển?
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày
297
Câu 1629:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày
làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi
nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức
trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 07 ngày
D. 03 ngày

Câu 1630:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày
kể từ ngày nhận được danh sách công chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch, người
đứng đầu cơ quan quản lý công chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối
với công chức trúng tuyển theo quy định
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 15 ngày
D. 05 ngày

Câu 1631:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất 15 ngày kể từ


ngày nhận được danh sách công chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch, Ai là người
ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển theo quy định
A. người đứng đầu cơ quan quản lý công chức hoặc người đứng đầu cơ quan sử dụng
công chức
B. người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
C. người đứng đầu cơ quan thi nâng ngạch công chức
D. người đứng đầu cơ quan quản lý công chức

Câu 1632:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp có từ 02 người


trở lên có tổng kết quả điểm bài thi môn chuyên môn, nghiệp vụ bằng nhau ở chỉ tiêu
nâng ngạch cuối cùng thì thứ tự ưu tiên trúng tuyển như sau?
A. Công chức có thời gian công tác nhiều hơn
B. Công chức là nữ; công chức là người dân tộc thiểu số
C. Công chức nhiều tuổi hơn (tính theo ngày, tháng, năm sinh)
D. Tất cả phương án

Câu 1633:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Môn ngoại ngữ 30 câu hỏi
trắc nghiệm về một trong năm thứ tiếng nào theo yêu cầu của ngạch dự thi do người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch quyết định?
A. Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật
B. Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
C. Anh, Nga, Pháp, Nhật, Trung Quốc
D. Anh, Hàn Quốc, Pháp, Đức, Trung Quốc

Câu 1634:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. 30 câu hỏi trắc nghiệm môn
Ngoai ngữ theo yêu cầu của ngạch dự thi do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ
chức thi nâng ngạch quyết định thi theo thứ tiếng nào?
298
A. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
B. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Hàn quốc, Trung Quốc
C. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc thứ tiếng khác
D. Một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật

Câu 1635:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thi nâng ngạch công chức,
môn thi nào thi theo hình thức trắc nghiệm?
A. Môn Tin học
B. Tất cả phương án
C. Môn Ngoại ngữ
D. Môn Kiến thức chung

Câu 1636:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu trường hợp
được xét nâng ngạch công chức mà không phải thi nâng ngạch công chức?
A. 04
B. 03
C. 02
D. 05

Câu 1637:Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Nội dung của Đề án thi nâng
ngạch công chức có bao nhiêu nội dung?
A. 6 nội dung
B. 5 nội dung
C. 3 nội dung
D. 4 nội dung

Câu 1638: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thời hạn giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý cho mỗi lần bổ nhiệm là bao nhiêu năm?
A. 05 năm
B. 05 năm hoặc 04 năm
C. 03 năm
D. 04 năm

Câu 1639: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức được đề nghị
bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý cao hơn thì tuổi bổ nhiệm phải còn đủ bao nhiêu năm công tác tính từ khi
thực hiện quy trình bổ nhiệm; trường hợp đặc biệt báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét,
quyết định?
A. 05 năm hoặc 04 năm
B. 05 năm
C. 04 năm
D. 03 năm

Câu 1640: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về tiêu chuẩn bổ nhiệm?

299
A. Bảo đảm tiêu chuẩn chung, tiêu chuẩn chức danh theo quy định của Đảng, Nhà nước
và tiêu chuẩn cụ thể của chức vụ bổ nhiệm theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
(1)
B. Phương án (1) và (2) và (3) và Có đủ sức khoẻ để hoàn thành nhiệm vụ và chức
trách được giao
C. Có hồ sơ, lý lịch cá nhân được xác minh, có bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy
định. (3)
D. Phải được quy hoạch chức vụ bổ nhiệm nếu là nguồn nhân sự tại chỗ hoặc được quy
hoạch chức vụ tương đương nếu là nguồn nhân sự từ nơi khác. Trường hợp cơ quan, tổ
chức mới thành lập chưa thực hiện việc phê duyệt quy hoạch thì do cấp có thẩm quyền
xem xét, quyết định. (2)

Câu 1641: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thẩm quyền bổ nhiệm đối
với các chức vụ lãnh đạo, quản lý khác, thẩm quyền bổ nhiệm thực hiện theo quy định
về phân cấp quản lý cán bộ của tổ chức nào?
A. Cấp ủy đảng các cấp.
B. Bộ Nội vụ
C. Ban bí thư
D. Ban Tổ chức Trung ương

Câu 1642: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xin chủ trương bổ
nhiệm. Cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định về chủ trương bổ nhiệm chậm nhất sau
bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan, tổ chức
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 05 ngày
D. 10 ngày

Câu 1643: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xin chủ trương bổ
nhiệm. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày có văn bản đồng ý về chủ trương bổ
nhiệm của cấp có thẩm quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức phải tiến hành quy trình
lựa chọn nhân sự theo quy định?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 05 ngày
D. 07 ngày

Câu 1644: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thực hiện quy trình bổ
nhiệm đối với nguồn nhân sự tại chỗ, thực hiện bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 5 bước
D. 3 bước

Câu 1645: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hồ sơ bổ nhiệm, có bao


nhiêu loại?
A. 07 loại
300
B. 08 loại
C. 10 loại
D. 09 loại

Câu 1646: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hồ sơ bổ nhiệm, Giấy


chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B. 09 tháng
C. 15 tháng
D. 06 tháng

Câu 1647: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Công chức lãnh đạo, quản
lý khi hết thời hạn bổ nhiệm, tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới bao nhiêu năm
công tác mà được bổ nhiệm lại thì thời hạn bổ nhiệm được tính đến thời điểm đủ tuổi
nghỉ hưu theo quy định
A. 03 năm
B. 04 năm
C. 05 năm

Câu 1648: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp tính đến
tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới bao nhiêu năm công tác, cấp có thẩm quyền bổ nhiệm
xem xét, nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện thì quyết định kéo dài thời gian giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý cho đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định?
A. 03 năm
B. 01 năm
C. 02 năm
D. 04 năm

Câu 1649: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Quyết định bổ nhiệm lại
hoặc quyết định kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý phải được ban hành
trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm ít nhất bao nhiêu ngày làm việc?
A. 05 ngày
B. 01 ngày
C. 02 ngày
D. 07 ngày

Câu 1650: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp chưa thực
hiện quy trình bổ nhiệm lại hoặc kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Công chức lãnh đạo, quản lý đang trong thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy
tố, xét xử
B. Tất cả phương án
C. Công chức lãnh đạo, quản lý đang trong thời gian điều trị nội trú từ 03 tháng trở lên
tại các cơ sở y tế hoặc đang trong thời gian nghỉ chế độ thai sản
D. Công chức lãnh đạo, quản lý đang trong thời gian được cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền cử đi học tập, công tác ở nước ngoài từ 03 tháng trở lên

301
Câu 1651: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm lại?
A. 4 tiêu chuẩn
B. 3 tiêu chuẩn hoặc 4 tiêu chuẩn
C. 5 tiêu chuẩn
D. 5 tiêu chuẩn hoặc 4 tiêu chuẩn

Câu 1652: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm lại?
A. Hoàn thành nhiệm vụ trong thời hạn giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; Đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý theo quy định của cơ quan có thẩm quyền tại thời
điểm bổ nhiệm lại
B. Cơ quan, tổ chức có nhu cầu về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
C. Đủ sức khoẻ để hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao; Không thuộc các
trường hợp bị cấm đảm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật
D. Tất cả phương án

Câu 1653: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu
ngày trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm, cấp có thẩm quyền bổ nhiệm phải ra thông báo
thực hiện quy trình xem xét bổ nhiệm lại đối với công chức?
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày

Câu 1654: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất bao nhiêu
ngày trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm, cấp có thẩm quyền kéo dài thời gian giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý phải ra thông báo thực hiện việc xem xét kéo dài thời gian giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý đến tuổi nghỉ hưu đối với công chức?
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 45 ngày

Câu 1655: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thời hạn giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý không được quá bao nhiêu nhiệm kỳ liên tiếp được thực hiện theo quy định
của Đảng và pháp luật chuyên ngành?
A. hai nhiệm kỳ
B. hai nhiệm kỳ hoặc một nhiệm kỳ
C. ba nhiệm kỳ
D. hai nhiệm kỳ hoặc ba nhiệm kỳ

Câu 1656: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Hồ sơ đề nghị kéo dài thời
gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đến tuổi nghỉ hưu, bao gồm bao nhiêu loại?
A. 5 loại
B. 7 loại
C. 8 loại
302
D. 6 loại

Câu 1657: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Đối tượng luân chuyển
cán bộ lãnh đạo, quản lý?
A. Công chức lãnh đạo, quản lý mà theo quy định không được bố trí người địa phương
B. Công chức lãnh đạo, quản lý giữ các chức vụ cấp trưởng mà theo quy định không
được giữ quá hai nhiệm kỳ liên tiếp ở một địa phương, cơ quan
C. Tất cả phương án
D. Công chức lãnh đạo, quản lý trong quy hoạch của cơ quan, tổ chức

Câu 1658: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu tiêu chuẩn
luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý?
A. 5 tiêu chuẩn
B. 2 tiêu chuẩn
C. 4 tiêu chuẩn
D. 3 tiêu chuẩn

Câu 1659: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Điều kiện về độ tuổi luân
chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. Còn thời gian công tác ít nhất bao nhiêu nhiệm kỳ
tính từ thời điểm đi luân chuyển
A. hai nhiệm kỳ (10 năm)
B. ba nhiệm kỳ (15 năm)
C. một nhiệm kỳ (05năm)
D. hai nhiệm kỳ (10 năm) hoặc một nhiệm kỳ (05 năm)

Câu 1660: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Điều kiện về độ tuổi luân
chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. Riêng công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển để
thực hiện quy định không được bố trí người địa phương và để thực hiện quy định không
được giữ quá hai nhiệm kỳ liên tiếp ở một địa phương, cơ quan, tổ chức, đơn vị thì phải
còn đủ thời gian công tác ít nhất bao nhiêu nhiệm kỳ?
A. hai nhiệm kỳ
B. một nhiệm kỳ
C. một nhiệm kỳ hoặc hai nhiệm kỳ
D. hơn một nhiệm kỳ

Câu 1661: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Quy trình luân
chuyển Công chức lãnh đạo, quản lý, thực hiện bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 5 bước

Câu 1662: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Thời gian luân chuyển
cán bộ lãnh đạo, quản lý ít nhất bao nhiêu năm đối với một lần luân chuyển?
A. 2 năm (24 tháng)
B. 4 năm (48 tháng)
C. 5 năm (60 tháng)
303
D. 3 năm (36 tháng)

Câu 1663: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Nhận xét, đánh giá đối với
công chức luân chuyển. Định kỳ bao nhiêu tháng, hằng năm hoặc theo yêu cầu của cấp
có thẩm quyền, cấp uỷ, tổ chức đảng, tập thể lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức
tiến hành nhận xét, đánh giá công chức luân chuyển đến; báo cáo cấp có thẩm quyền
theo quy định.
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 4 tháng

Câu 1664: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu trường
hợp công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý được thực hiện từ chức?
A. 3 trường hợp hoặc 2 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 4 trường hợp
D. 2 trường hợp

Câu 1665: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được thực hiện từ chức?
A. Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn, điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ
được giao hoặc vị trí công tác không phù hợp
B. Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển giao vị trí lãnh đạo
C. Vì các lý do chính đáng khác của công chức
D. Đang trong thời gian chịu sự thanh tra, kiểm tra, điều tra của cơ quan chức năng
có thẩm quyền theo quy định của Đảng và pháp luật.

Câu 1666: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về trường hợp công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được thực hiện từ chức?
A. Vì các lý do chính đáng khác của công chức
B. Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển giao vị trí lãnh đạo
C. Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn, điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ
được giao hoặc vị trí công tác không phù hợp
D. Đang đảm nhận nhiệm vụ quốc phòng, an ninh quốc gia; đang đảm nhận nhiệm
vụ trọng yếu, cơ mật; phòng chống thiên tai, dịch bệnh; nếu từ chức ngay sẽ ảnh
hưởng nghiêm trọng đến lợi ích chung của Đảng và Nhà nước

Câu 1667: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu trường hợp
công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý không được thực hiện từ chức?
A. 4 trường hợp
B. 2 trường hợp
C. 5 trường hợp
D. 3 trường hợp

304
Câu 1668: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Tự nguyện
thôi giữ chức vụ để chuyển giao vị trí lãnh đạo" đối với công chức lãnh đạo, quản lý
được thực hiện?
A. Xét từ chức
B. Xét cách chức
C. Xét miễn nhiệm
D. Xét bãi nhiệm

Câu 1669: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Do tự nhận
thấy không đủ tiêu chuẩn, điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao hoặc
vị trí công tác không phù hợp" đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét miễn nhiệm
B. Xét từ chức
C. Xét bãi nhiệm
D. Xét cách chức

Câu 1670: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Vì các lý do
chính đáng khác của công chức" đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét bãi nhiệm
B. Xét từ chức hoặc xét miễn nhiệm hoặc xét bãi nhiệm
C. Xét miễn nhiệm
D. Xét từ chức

Câu 1671: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu
ngày kể từ ngày nhận đơn đề nghị từ chức của công chức, cơ quan tham mưu về tổ chức
cán bộ hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức nơi công chức đang công tác phải trao đổi
với công chức có đơn đề nghị từ chức
A. 07 ngày
B. 03 ngày
C. 15 ngày
D. 10 ngày

Câu 1672: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Quy trình xem xét cho từ
chức: Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày cơ quan tham mưu về tổ chức cán bộ
có văn bản đề xuất, tập thể lãnh đạo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phải thảo luận, biểu
quyết bằng phiếu kín. Việc quyết định để công chức từ chức phải được trên 50% tổng
số thành viên tập thể lãnh đạo đồng ý; trường hợp nhân sự đạt tỷ lệ 50% thì do người
đứng đầu quyết định?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 07 ngày

Câu 1673: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Việc xem xét miễn nhiệm
đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện trong bao nhiêu trường hợp?
A. 7 trường hợp
B. 4 trường hợp
305
C. 6 trường hợp
D. 5 trường hợp

Câu 1674: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Việc xem xét miễn nhiệm
đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị cơ quan có thẩm quyền kết luận vi phạm quy định của Đảng về bảo vệ chính trị
nội bộ
B. Tất cả phương án
C. Bị xử lý kỷ luật chưa đến mức cách chức nhưng do yêu cầu nhiệm vụ công tác cần
phải thay thế; Bị xử lý kỷ luật khiển trách hoặc cảnh cáo hai lần trong cùng một thời hạn
bổ nhiệm
D. Có hai năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1675: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Việc xem xét miễn nhiệm
đối với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Do tự nhận thấy không đủ tiêu chuẩn, điều kiện, sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ
được giao hoặc vị trí công tác không phù hợp
B. Tự nguyện thôi giữ chức vụ để chuyển giao vị trí lãnh đạo
C. Vì các lý do chính đáng khác của công chức
D. Có hai năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm
vụ

Câu 1676: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Có hai năm
liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ" đối với công chức
lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét cách chức
B. Xét miễn nhiệm
C. Xét từ chức
D. Xét bãi nhiệm

Câu 1677: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Bị xử lý kỷ
luật chưa đến mức cách chức nhưng do yêu cầu nhiệm vụ công tác cần phải thay thế" đối
với công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét từ chức
B. Xét từ chức hoặc xét bãi nhiệm hoặc xét miễn nhiệm
C. Xét bãi nhiệm
D. Xét miễn nhiệm

Câu 1678: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Bị xử lý kỷ
luật khiển trách hoặc cảnh cáo hai lần trong cùng một thời hạn bổ nhiệm" đối với công
chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét bãi nhiệm
B. Xét miễn nhiệm
C. Xét từ chức
D. Xét cách chức

306
Câu 1679: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trường hợp "Bị cơ quan
có thẩm quyền kết luận vi phạm quy định của Đảng về bảo vệ chính trị nội bộ" đối với
công chức lãnh đạo, quản lý được thực hiện?
A. Xét cách chức
B. Xét từ chức
C. Xét bãi nhiệm
D. Xét miễn nhiệm

Câu 1680: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Quy trình xem xét miễn
nhiệm đối với công chức lãnh đạo, quản lý: Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề xuất việc miễn nhiệm, tập thể lãnh đạo cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền phải thảo luận, biểu quyết bằng phiếu kín. Việc quyết định miễn nhiệm đối với
công chức phải được trên 50% tổng số thành viên tập thể lãnh đạo đồng ý; trường hợp
nhân sự đạt tỷ lệ 50% thì do người đứng đầu quyết định?
A. 45 ngày
B. 10 ngày
C. 30 ngày
D. 15 ngày

Câu 1681: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu Hồ sơ xem
xét cho từ chức, miễn nhiệm?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 3 loại hoặc 2 loại

Câu 1682: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày kể từ khi có đủ cơ sở kết luận việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý là sai thì
cấp có thẩm quyền phải có quyết định bố trí lại chức vụ và giải quyết các quyền lợi hợp
pháp liên quan đến chức vụ cũ của công chức?
A. 10 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày

Câu 1683: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Hàng năm, tiến hành rà
soát, phát hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ
chức mình quản lý" là trách nhiệm nhiệm của?
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan
quản lý công chức
B. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
D. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức

Câu 1684: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Đề xuất cấp có thẩm
quyền đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ"
là trách nhiệm nhiệm của?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
307
B. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức hoặc người đứng đầu cơ quan
quản lý công chức

Câu 1685: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Lập danh sách người có
tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức quản lý" là trách nhiệm
nhiệm của?
A. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức hoặc người đứng đầu cơ quan
quản lý công chức
C. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức

Câu 1686: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Xây dựng kế hoạch, chỉ
đạo việc thường xuyên rà soát, phát hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ" là
trách nhiệm nhiệm của?
A. người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức
B. người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
C. người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
D. người đứng đầu cơ quan quản lý công chức hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử
dụng công chức

Câu 1687: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Quyết định đưa vào hoặc
đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ sau khi trao đổi ý kiến
với các tổ chức, cá nhân có liên quan" là trách nhiệm nhiệm của?
A. người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
B. người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức
C. người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
D. . người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức hoặc người đứng đầu cơ quan
quản lý công chức

Câu 1688: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức?
A. Hàng năm, tiến hành rà soát, phát hiện người có tài năng trong hoạt động công
vụ trong phạm vi cơ quan, tổ chức mình quản lý
B. Lập danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ
chức quản lý
C. Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động
công vụ sau khi trao đổi ý kiến với các tổ chức, cá nhân có liên quan
D. Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo việc thường xuyên rà soát, phát hiện người có tài năng
trong hoạt động công vụ

Câu 1689: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức?
A. Đề xuất cấp có thẩm quyền đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài
năng trong hoạt động công vụ
308
B. Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động
công vụ sau khi trao đổi ý kiến với các tổ chức, cá nhân có liên quan
C. Lập danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ
chức quản lý
D. Tất cả phương án đều đúng

Câu 1690: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan quản lý công chức?
A. Lập danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ
quan, tổ chức quản lý
B. Đề xuất cấp có thẩm quyền đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài năng
trong hoạt động công vụ
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Hàng năm, tiến hành rà soát, phát hiện người có tài năng trong hoạt động công vụ
trong phạm vi cơ quan, tổ chức mình quản lý

Câu 1691: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng
về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan quản lý công chức?
A. Tất cả phương án đều đúng
B. Lập danh sách người có tài năng trong hoạt động công vụ trong phạm vi cơ quan, tổ
chức quản lý
C. Quyết định đưa vào hoặc đưa ra khỏi danh sách người có tài năng trong hoạt động
công vụ sau khi trao đổi ý kiến với các tổ chức, cá nhân có liên quan
D. Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo việc thường xuyên rà soát, phát hiện người có tài năng
trong hoạt động công vụ

Câu 1692: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chính sách chung đối với
người có tài năng trong hoạt động công vụ. Có bao nhiêu Chính sách về đào tạo, bồi
dưỡng?
A. 3 hoặc 2
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 1693: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chính sách chung đối với
người có tài năng trong hoạt động công vụ. Có bao nhiêu Chính sách về môi trường làm
việc, trang thiết bị làm việc?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4

Câu 1694: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chính sách chung đối với
người có tài năng trong hoạt động công vụ. Có bao nhiêu Chính sách Chính sách về quy
hoạch, bổ nhiệm?
A. 5
B. 4
309
C. 3
D. 2

Câu 1695: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Chính sách chung đối
với người có tài năng trong hoạt động công vụ. Ai là người quyết định việc áp dụng
chính sách tiền lương, chế độ phúc lợi và các chính sách khác đối với người có tài năng
trong hoạt động công vụ?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức
sử dụng công chức
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức
C. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
D. Người đứng đầu cơ quan tuyển dụng công chức

Câu 1696: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Có bao nhiêu nội dung
quản lý công chức?
A. 09 nội dung
B. 10 nội dung
C. 11 nội dung
D. 12 nội dung

Câu 1697: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Quản lý về số lượng và


cơ cấu ngạch công chức" là trách nhiệm quyền hạn của?
A. Cơ quan sử dụng công chức
B. Bộ, cơ quan ngang Bộ
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Bộ Nội vụ

Câu 1698: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Quy định về lập hồ sơ,
quản lý hồ sơ; số hiệu công chức; mã số các cơ quan hành chính nhà nước; thẻ công
chức" là trách nhiệm quyền hạn của?
A. Cơ quan sử dụng công chức
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ, cơ quan ngang Bộ
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Câu 1699: Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. "Tổ chức thi nâng ngạch
công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên cao cấp được giao quản lý và
tổ chức thi" là trách nhiệm quyền hạn của?
A. Bộ, cơ quan ngang Bộ
B. Cơ quan sử dụng công chức
C. Bộ Nội vụ
D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Câu 1700: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ; Bí thư
Đảng ủy là chức vụ gì?
A. Người hoạt chuyên trách cấp xã
310
B. Công chức hành chính
C. Cán bộ cấp xã
D. Công chức cấp xã

Câu 1701: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ; Chủ tịch
Hôi đồng nhân dân là chức vụ gì?
A. Cán bộ cấp xã
B. Công chức cấp xã
C. Người hoạt chuyên trách cấp xã
D. Công chức hành chính

Câu 1702: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ; cán bộ
cấp xã là ai?
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân
B. Văn phòng - thống kê
C. Tài chính - kế toán
D. Chỉ huy trưởng Quân sự

Câu 1703: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ; công chức
cấp xã là chức danh nào?
A. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Tài chính - kế toán
C. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Phó Bí thư Đảng ủy

Câu 1704: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ; công chức
cấp xã có mấy chức danh?
A. 5 chức danh
B. 6 chức danh
C. 7 chức danh
D. 4 chức danh

Câu 1705: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo loại
đơn vị hành chính cấp xã; cấp xã loại 1, được bố trí không quá bao nhiêu người?
A. 22 người
B. 25 người
C. 20 người
D. 23 người

Câu 1706: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo loại
đơn vị hành chính cấp xã; bố trí không quá 23 người là cấp xã loại mấy?
A. Loại 3
B. Loại 4
C. Loại 1
D. Loại 2
311
Câu 1707: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo loại
đơn vị hành chính cấp xã; cấp xã loại 2, được bố trí không quá bao nhiêu người?
A. 23 người
B. 20 người
C. 25 người
D. 19 người

Câu 1708: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo loại
đơn vị hành chính cấp xã; bố trí không quá 21 người là cấp xã loại mấy?
A. Loại 4
B. Loại 2
C. Loại 1
D. Loại 3

Câu 1709: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo loại
đơn vị hành chính cấp xã; cấp xã loại 3, được bố trí không quá bao nhiêu người?
A. 19 người
B. 22 người
C. 23 người
D. 25 người

Câu 1710: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng cán bộ, công chức cấp xã được bố trí theo loại
đơn vị hành chính cấp xã; bố trí không quá 19 người là cấp xã loại mấy?
A. Loại 2
B. Loại 4
C. Loại 3
D. Loại 1

Câu 1711: Theo quỵ định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã; Cấp xã loại I, được bố trí tối đa không quá bao nhiêu người?
A. 19 người
B. 14 người
C. 21 người
D. 20 người

Câu 1712: Theo quỵ định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chínhphủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, được bố trí tối đa không quá 14 người là cấp xã loạị mấy?
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
312
D. Loại 4

Câu 1713: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã; Cấp xã loại 2, được bố trí tối đa không quá bao nhiêu người?
A. 12 người
B. 19 người
C. 18 người
D. 17 người

Câu 1714: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, được bố trí tối đa không quá 12 người là cấp xã loại mấy?
A. Loại 2
B. Loại 3
C. Loại 4
D. Loại 1

Câu 1715: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng nhũng người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã; Cấp xã loại 3, được bố trí tối đa không quá bao nhiêu người?
A. 10 người
B. 20 người
C. 21 người
D. 18 người

Câu 1716: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ, sửa đổi
bởi Nghị định 34/2019/NĐ-CP; số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, được bố trí tối đa không quá 10 người là cấp xã loại mấy?
A. Loại 2
B. Loại 3
C. Loại 4
D. Loại 1

Câu 1717: Theo quy định tại Nghị định sổ 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ; mức phụ
cấp cụ thể của từng chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định với mức không vượt quá bao nhiêu mức lương tối
thiểu?
A. hệ số 1,5
B. hệ số 1,0
C. hệ số 0,5
D. hệ số 2,0

Câu 1718: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là
một trong những nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
B. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.
313
C. Khách quan, công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
D. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước.

Câu 1719: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên
chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn bao nhiêu tháng
kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái
phạm?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 36 tháng
D. 24 tháng

Câu 1720: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên
chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà ngoài thời hạn bao nhiêu tháng
kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì hành vi vi
phạm đó được coi là vi phạm lần đầu nhưng được tính là tình tiết tăng nặng khi xem xét
xử lý kỷ luật?
A. 30 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

Câu 1721: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng
về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. Tất cả phương án đều đúng
B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong
thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi
phạm thì bị coi là tái phạm
C. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong
quá trình xử lý kỷ luật.
D. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức,
đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính

Câu 1722: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án sai về nguyên
tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. Thực hiện bình đẳng giới.
B. Khách quan, công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
C. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên
nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc
khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
D. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong
quá trình xử lý kỷ luật.

Câu 1723: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là
một trong những nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
B. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật cao nhất
314
C. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật

Câu 1724: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án sai về
nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong
thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi
phạm thì bị coi là tái phạm
B. Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan,
tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính
C. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên
nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc
khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra
D. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đã bị xử lý kỷ luật đảng thì hình thức kỷ
luật hành chính phải bảo đảm ở mức độ tương xứng với kỷ luật đảng.

Câu 1725: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020.Trong cùng một thời điểm
xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công chức, viên chức có từ bao nhiêu hành vi vi phạm
trở lên thì bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng
hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ
trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng
từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với
các hình thức kỷ luật khác nhau?
A. 02 hành vi vi phạm hoặc 03 hành vi vi phạm
B. 02 hành vi vi phạm
C. 04 hành vi vi phạm
D. 03 hành vi vi phạm

Câu 1726: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công
chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi
phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình
thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ
luật .............. một mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành
A. nặng hơn hoặc bằng
B. nặng hơn
C. bằng
D. nhẹ hơn hoặc bằng

Câu 1727: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công
chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi
phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình
thức nặng hơn so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật
........... một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm mới
A. bằng
B. nặng hơn
C. nặng hơn hoặc bằng
D. nhẹ hơn hoặc bằng

315
Câu 1728: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Không áp dụng hình thức
nào thay cho hình thức kỷ luật hành chính?
A. hình thức kỷ luật đảng
B. hạ bậc lương
C. xử phạt hành chính hoặc hình thức kỷ luật đảng
D. xử phạt hành chính

Câu 1729: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hình thức xử lý kỷ luật nào
không thay cho truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu hành vi vi phạm đến mức bị xử lý
hình sự.
A. xử lý kỷ luật hành chính và hình thức kỷ luật đảng
B. xử lý kỷ luật hành chính
C. hình thức kỷ luật đảng
D. hình thức kỷ luật đảng hoặc xử lý kỷ luật hành chính

Câu 1730: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem
xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính?
A. 15 ngày
B. 60 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày

Câu 1731: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp
chưa xem xét xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
A. 3
B. 4
C. Hơn 4
D. Hơn 3

Câu 1732: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên
chức đang trong thời gian nghỉ nào được cấp có thẩm quyền cho phép" thì chưa xem xét
xử lý kỷ luật?
A. nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng
B. nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ
C. nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng
D. nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng

Câu 1733: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên
chức đang trong thời gian nào" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A. đang mất khả năng nhận thức
B. bị ốm điều trị ngoại trú hoặc đang mất khả năng nhận thức
C. điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức
D. điều trị bệnh hiểm nghèo

Câu 1734: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên
chức là nữ giới đang trong thời gian nào" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
316
A. mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi
C. mang thai, nghỉ thai sản
D. mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 18 tháng tuổi

Câu 1735: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên
chức là nam giới (trong trường hợp vợ chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả kháng
khác) đang nuôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A. dưới 18 tháng tuổi
B. dưới 09 tháng tuổi
C. dưới 24 tháng tuổi
D. dưới 12 tháng tuổi

Câu 1736: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên
chức đang ................ chờ kết luận của cơ quan có thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử
về hành vi vi phạm pháp luật, trừ trường hợp theo quyết định của cấp có thẩm quyền"
thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
A. bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam
B. bị khởi tố, tạm giữ
C. tạm giữ, tạm giam
D. bị khởi tố, tạm giữ, bệnh hiểm nghèo

Câu 1737: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp
được miễn trách nhiệm kỷ luật?
A. 2
B. 4
C. 4 hoặc 3
D. 3

Câu 1738: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng
về trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?
A. Tất cả phương án đều đúng
B. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có
hành vi vi phạm
C. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã
qua đời.
D. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất
khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công
vụ.

Câu 1739: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án sai
về trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?
A. Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian mang thai, nghỉ
thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất
khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công
vụ.
317
C. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có
hành vi vi phạm
D. Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi có căn cứ cho rằng quyết định đó là trái pháp
luật thì phải kịp thời báo cáo bằng văn bản với người ra quyết định; trường hợp người
ra quyết định vẫn quyết định việc thi hành thì phải có văn bản và người thi hành phải
chấp hành nhưng không chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành, đồng thời báo
cáo cấp trên trực tiếp của người ra quyết định. Người ra quyết định phải chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quyết định của mình.

Câu 1740: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp vụ việc có liên
quan đến nhiều người, có tang vật, phương tiện cần giám định hoặc có tình tiết phức tạp
khác cần thời gian để làm rõ thêm thì cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kéo
dài thời hạn xử lý kỷ luật, nhưng không quá bao nhiêu ngày.
A. 90 ngày.
B. 150 ngày.
C. 60 ngày.
D. 120 ngày.

Câu 1741: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Không tính vào thời hạn xử
lý kỷ luật đối với trường hợp nào sau đây?
A. Thời gian thực hiện khiếu nại hoặc khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án về quyết
định xử lý kỷ luật cho đến khi ra quyết định xử lý kỷ luật thay thế theo quyết định của
cấp có thẩm quyền
B. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ
luật
C. Tất cả các phương án
D. Thời gian điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự (nếu có);

Câu 1742: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có
hành vi vi phạm nào thì bị xem xét xử lý kỷ luật?
A. vi phạm các quy định về nghĩa vụ của cán bộ, công chức, viên chức
B. vi phạm đạo đức, lối sống hoặc vi phạm pháp luật khác khi thi hành công vụ
C. vi phạm những việc cán bộ, công chức, viên chức không được làm; nội quy, quy chế
của cơ quan, tổ chức, đơn vị
D. Vi phạm một trong các hành vi ở một trong các phương án

Câu 1743: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Có bao nhiêu mức độ hành vi vi
phạm của Cán bộ, công chức, viên chức đến mức phải xử lý kỷ luật?
A. 2
B. 4
C. 4 hoặc 3
D. 3

Câu 1744: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về
mức độ hành vi vi phạm của Cán bộ, công chức, viên chức, gây hậu quả?
A. nghiêm trọng vừa; nghiêm trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
B. ít nghiêm trọng; nghiêm trọng vừa; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
318
C. nghiêm trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng; cực kỳ nghiêm trọng
D. ít nghiêm trọng; nghiêm trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng

Câu 1745: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về Vi
phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng?
A. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến
toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân
dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
B. vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ,
làm ảnh hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
C. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận
xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ
chức, đơn vị công tác
D. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây
dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

Câu 1746: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về Vi
phạm gây hậu quả nghiêm trọng?
A. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây
dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
B. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư
luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ
quan, tổ chức, đơn vị công tác
C. vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm
ảnh hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
D. vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến
toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân
dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

Câu 1747: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Vi phạm "vi phạm có tính chất,
mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong
cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác" là gây hậu quả ở mức độ nào?
A. nghiêm trọng
B. rất nghiêm trọng
C. ít nghiêm trọng
D. đặc biệt nghiêm trọng

Câu 1748: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Vi phạm "vi phạm có tính chất,
mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công
chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác" là
gây hậu quả ở mức độ nào?
A. ít nghiêm trọng
B. nghiêm trọng
C. đặc biệt nghiêm trọng
319
D. rất nghiêm trọng

Câu 1749: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử
lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

Câu 1750: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây
không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Khiển trách
B. Cách chức
C. Cảnh cáo
D. Giáng chức

Câu 1751: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây
không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Buộc thội việc
B. Miễn nhiệm
C. Cách chức
D. Cảnh cáo

Câu 1752: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây
không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Cách chức
D. Từ chức

Câu 1753: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là
hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Cách chức
B. Từ chức
C. Bãi nhiệm
D. Giáng chức

Câu 1754: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là
hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Buộc thôi việc; Miễn nhiệm
B. Cảnh cáo; Bãi nhiệm
C. Cách chức; Buộc thôi việc
D. Cách chức; giáng chức

Câu 1755: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định Phương án đúng
về hình thức xử lý kỷ luật nào mà Viên chức bị kỷ luật còn có thể bị hạn chế thực hiện
hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật có liên quan?
320
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Tất cả phương án
D. Buộc thôi việc

Câu 1756: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định Phương án đúng
về hình thức xử lý kỷ luật nào mà Viên chức bị kỷ luật còn có thể bị hạn chế thực hiện
hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật có liên quan?
A. Tất cả phương án
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Buộc thôi việc
C. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
D. Buộc thôi việc

Câu 1757: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây
không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý?
A. Buộc thôi việc
B. Khiển trách
C. Hạ bậc lương
D. Cảnh cáo

Câu 1758: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng
về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên?
A. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương;Buộc thôi việc hoặc Khiển trách; Cảnh cáo;
Cách chức;Buộc thôi việc
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Buộc thôi việc hoặc Khiển trách; Cảnh
cáo;Buộc thôi việc
C. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
D. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Buộc thôi việc

Câu 1759: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử
lý kỷ luật đối với viên chức?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 3 hoặc 4

Câu 1760: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử
lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. 3 hoặc 4
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1761: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng
về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý?
A. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương
321
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Buộc thôi việc

Câu 1762: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng
về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Buộc thôi việc
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Bãi nhiệm; Cách chức;Buộc thôi việc
C. Khiển trách; Cảnh cáo; Giáng chức; Cách chức;Buộc thôi việc
D. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Hạ bậc lương; Buộc thôi việc

Câu 1763: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây
không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Bãi nhiệm

Câu 1764: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây
không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý?
A. Bãi nhiệm
B. Khiển trách
C. Buộc thôi việc
D. Cảnh cảo

Câu 1765: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Giáng chức
B. Cảnh cáo
C. Phê bình
D. Khiển trách

Câu 1766: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy
định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực
hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì
viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Khiển trách
D. Phê bình

Câu 1767: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy,
quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở
bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
322
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Khiển trách

Câu 1768: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm
mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với
nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp
giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín
của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cảnh cáo
C. Khiển trách
D. Phê bình

Câu 1769: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không chấp hành quyết định phân
công công tác của cấp có thẩm quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không
có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ
luật nào sau đây?
A. Phê bình
B. Nhắc nhở
C. Cảnh cáo
D. Khiển trách

Câu 1770: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng,
chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Phê bình
C. Khiển trách
D. Cảnh cáo

Câu 1771: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Phê bình
B. Giáng chức
C. Cảnh cáo
D. Khiển trách

Câu 1772: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
323
về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản
lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Miễn nhiệm
B. Phê bình
C. Hạ bậc lương
D. Khiển trách

Câu 1773: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh
xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Bãi nhiệm
B. Cảnh cáo
C. Phê bình
D. Khiển trách

Câu 1774: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về:
đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý,
sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cảnh cáo
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức

Câu 1775: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về
khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức

Câu 1776: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục
đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân
dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ
pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người
khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật
nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức
324
Câu 1777: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về:
thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy
chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng
văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Hạ bậc lương
C. Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc

Câu 1778: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định
chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt
động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì viên chức bị
xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Khiển trách

Câu 1779: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về
bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Hạ bậc lương
C. Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc
Đ
Câu 1780: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức đã bị xử lý kỷ
luật bằng hình thức khiển trách về hành vi vi phạm theo quy định mà tái phạm thì viên
chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Cách chức
C. Hạ bậc lương
D. Cảnh cáo
Câu 1781: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không thực
hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu
quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình
thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Cách chức
C. Cảnh cáo
D. Khiển trách

325
Câu 1782: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không hoàn
thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính đáng"
thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Buộc thôi việc
C. Cảnh cáo
D. Khiển trách

Câu 1783: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý đã bị xử
lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo theo quy định mà tái phạm thì viên chức quản lý bị
xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Hạ bậc lương
C. Buộc thôi việc
D. Giáng chức

Câu 1784: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Giáng chức
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức

Câu 1785: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức

Câu 1786: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành
vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản
lý không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp
luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức
quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C. Cách chức
D. Buộc thôi việc

Câu 1787: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành
vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản
lý không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do
chính đáng" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
326
A. Giáng chức
B. Hạ bậc lương
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức

Câu 1788: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý "Sử
dụng giấy tờ không hợp pháp để được bổ nhiệm chức vụ" thì viên chức quản lý bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C. Cách chức
D. Buộc thôi việc

Câu 1789: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy
định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực
hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì
viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Khiển trách

Câu 1790: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản
lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức quản lý bị
xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Hạ bậc lương
C. Cách chức
D. Cảnh cáo

Câu 1791: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không chấp hành quyết định
phân công công tác của cấp có thẩm quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà
không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị" thì viên chức quản lý bị xử
lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Giáng chức
C. Bãi nhiệm
D. Buộc thôi việc

Câu 1792: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy,

327
quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở
bằng văn bản;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Cảnh cáo

Câu 1793: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy,
quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở
bằng văn bản;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Hạ bậc lương

Câu 1794: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh
xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức quản lý bị
xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
E. Buộc thôi việc
F. Hạ bậc lương
G. Cảnh cáo
H. Cách chức

Câu 1795: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật
về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng,
chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức quản lý bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Buộc thôi việc
C. Giáng chức
D. Cách chức

Câu 1796: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm
mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với
nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp
giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín
của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức quản lý bị xử
lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Hạ bậc lương
C. Cảnh cáo
328
D. Cách chức

Câu 1797: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình,
quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực
hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì
viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Buộc thôi việc
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức

Câu 1798: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp
luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội
quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc
nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Hạ bậc lương
C. Cách chức
D. Cảnh cáo

Câu 1799: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác
nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối
với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc
cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy
tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Cảnh cáo
C. Hạ bậc lương
D. Cách chức

Câu 1800: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp
luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội;
phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cách chức
B. Buộc thôi việc
C. Cảnh cáo
D. Hạ bậc lương

Câu 1801: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp
luật về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
329
A. Hạ bậc lương
B. Buộc thôi việc
C. Cách chức
D. Cảnh cáo

Câu 1802: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp
luật về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Hạ bậc lương
D. Buộc thôi việc

Câu 1803: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp
luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng;
quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị
xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Hạ bậc lương

Câu 1804: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu,
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp
luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an
sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức bị xử lý
hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cách chức
C. Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc

Câu 1805: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức đã bị xử lý kỷ


luật bằng hình thức cách chức đối với viên chức quản lý hoặc cảnh cáo đối với viên chức
không giữ chức vụ quản lý mà tái phạm thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau
đây?
A. Hạ bậc lương
B. Cảnh cáo
C. Giáng chức
D. Buộc thôi việc

Câu 1806: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành
vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng thuộc về
trường hợp "Viên chức quản lý không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc
quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt
động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
330
A. Hạ bậc lương
B. Cách chức
C. Buộc thôi việc
D. Cảnh cáo

Câu 1807: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành
vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng thuộc về
trường hợp "Viên chức quản lý không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự
phân công mà không có lý do chính đáng." thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào
sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Hạ bậc lương
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức

Câu 1808: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm "Sử dụng
văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển
dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Cách chức
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự
D. Cảnh cáo

Câu 1809: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm "Nghiện
ma túy; đối với trường hợp này phải có xác nhận của cơ sở y tế hoặc thông báo của cơ
quan có thẩm quyền" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Buộc thôi việc
D. Cách chức

Câu 1810: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức không
giữ chức vụ quản lý, Ai là người tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật?
A. Tất cả phương án
B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Giám đốc sở Nội vụ

Câu 1811: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức làm việc
trong Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân thì thẩm quyền xử lý kỷ luật được
thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền của cơ quan nào?
A. Cơ quan sử dụng viên chức
B. Tất cả phương án
C. Cơ quan quản lý viên chức
D. Sở Nội vụ hoặc Bộ Nội vụ

331
Câu 1812: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng
về các bước xử lý kỷ luật đối với viên chức?
A. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật; Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập
Hội đồng kỷ luật;
B. Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra
quyết định xử lý kỷ luật
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật;Thành lập Hội đồng kỷ; Tổ chức họp
kiểm điểm

Câu 1813: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp người có hành
vi vi phạm vắng mặt thì cuộc họp kiểm điểm được tiến hành sau bao nhiêu lần gửi thông
báo triệu tập họp?
A. 03 lần
B. 02 lần
C. 04 lần
D. 01 lần

Câu 1814: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc họp kiểm điểm, người chủ trì cuộc họp có trách
nhiệm gửi báo cáo và biên bản cuộc họp kiểm điểm đến cấp có thẩm quyền xử lý kỷ
luật.
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 03 ngày
D. 04 ngày

Câu 1815: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hội đồng kỷ luật họp khi
có đủ bao nhiêu thành viên trở lên tham dự, trong đó phải có Chủ tịch Hội đồng và Thư
ký Hội đồng?
A. 03 thành viên
B. 07 thành viên
C. 05 thành viên
D. 09 thành viên

Câu 1816: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức không
giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức không có đơn vị
cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
A. 05 thành viên
B. 04 thành viên
C. 03 thành viên
D. 07 thành viên

Câu 1817: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức không
giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức có đơn vị cấu thành,
Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
A. 05 thành viên
332
B. 03 thành viên
C. 07 thành viên
D. 04 thành viên

Câu 1818: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức quản lý
có hành vi vi phạm, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
A. 07 thành viên
B. 05 thành viên
C. 03 thành viên
D. 04 thành viên

Câu 1819: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Chậm nhất là bao nhiêu
ngày làm việc trước ngày tổ chức cuộc họp của Hội đồng kỷ luật, giấy triệu tập họp phải
được gửi tới viên chức có hành vi vi phạm?
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 15 ngày
D. 07 ngày

Câu 1820: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc họp, Hội đồng kỷ luật phải có kiến nghị việc xử
lý kỷ luật bằng văn bản kèm theo biên bản họp Hội đồng kỷ luật và hồ sơ xử lý kỷ luật
gửi cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật?
A. 05 ngày
B. 15 ngày
C. 03 ngày
D. 07 ngày

Câu 1821: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của Hội đồng kỷ luật trong trường hợp
thành lập Hội đồng kỷ luật hoặc biên bản cuộc họp kiểm điểm của cơ quan, tổ chức, đơn
vị trong trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ luật hoặc văn bản đề xuất của cơ quan
tham mưu về công tác tổ chức, cán bộ của cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật, cấp có thẩm
quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật hoặc kết luận viên chức không vi phạm?
A. 07 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 05 ngày

Câu 1822: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp viên chức có
hành vi vi phạm pháp luật bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc
bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được quyết định, bản án có hiệu lực pháp luật của Tòa án, cấp có thẩm quyền
xử lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật buộc thôi việc?
A. 30 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
333
D. 15 ngày

Câu 1823: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Quyết định kỷ luật viên
chức có hiệu lực bao nhiêu tháng kể từ ngày có hiệu lực thi hành. Trong thời gian này,
nếu viên chức không tiếp tục có hành vi vi phạm pháp luật đến mức phải xử lý kỷ luật
thì quyết định kỷ luật đương nhiên chấm dứt hiệu lực mà không cần phải có văn bản về
việc chấm dứt hiệu lực.
A. 18 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

Câu 1824: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có
hành vi vi phạm pháp luật đang trong thời gian xem xét xử lý kỷ luật hoặc đang trong
thời hạn xử lý kỷ luật hoặc đang trong thời gian bị điều tra, truy tố, xét xử mà đến tuổi
nghỉ hưu thì giải quyết như thế nào?
A. vẫn thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí hoặc không thực hiện giải quyết
thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
B. vẫn thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
C. chờ hình thức kỷ luật
D. không thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí.

Câu 1825: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trường hợp Hội đồng kỷ luật đã
có văn bản kiến nghị về việc xử lý kỷ luật nhưng chưa ra quyết định kỷ luật mà phát
hiện thêm các tình tiết liên quan đến vi phạm kỷ luật hoặc phát hiện cán bộ, công chức,
viên chức bị xem xét xử lý kỷ luật có hành vi vi phạm pháp luật khác thì ......................
xem xét kiến nghị lại hình thức kỷ luật.
A. Hội đồng thi đua khen thưởng, kỷ luật
B. Hội đồng tuyển dụng
C. Hội đồng kỷ luật
D. Hội đồng quản lý cán bộ, công chức, viên chức

Câu 1826: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức bị xử lý kỷ luật
buộc thôi việc thì .................. nhưng được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian
làm việc đã đóng bảo hiểm xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định
của pháp luật.
A. được hưởng chế độ thôi việc 6 tháng
B. được hưởng chế độ thôi việc 3 tháng
C. không được hưởng chế độ thôi việc
D. được hưởng chế độ thôi việc 1 tháng

Câu 1827: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Sau bao nhiêu tháng, kể từ
ngày quyết định kỷ luật buộc thời việc có hiệu lực, viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi
việc được quyền đăng ký dự tuyển vào các cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước?
A. 18 tháng
B. 12 tháng
C. 36 tháng
334
D. 24 tháng

Câu 1828: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp bị xử lý kỷ luật
buộc thôi việc do tham nhũng, tham ô hoặc vi phạm đạo đức công vụ thì .............. đăng
ký dự tuyển vào vị trí công tác có liên quan đến nhiệm vụ đã đảm nhiệm
A. không được
B. sau 60 tháng
C. sau 24 tháng
D. sau 12 tháng

Câu 1829: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trong thời gian tạm giữ, tạm
giam hoặc được cho tại ngoại nhưng áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú mà không
thể tiếp tục đi làm để phục vụ cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tạm đình chỉ
công tác mà chưa bị xem xét xử lý kỷ luật thì được hưởng bao nhiêu phần trăm của mức
lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung,
phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu có)?
A. 30%
B. 70%
C. 20%
D. 50%

Câu 1830: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức,
viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị tạm đình chỉ chức vụ thì được hưởng bao
nhiêu phần trăm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 100%
B. 50%
C. 0%
D. 30%

Câu 1831: Nghị định số 112/2020; 18/9/2020 có hiệu lực từ ngày nào?
A. từ ngày 18 tháng 10 năm 2020.
B. từ ngày 20 tháng 9 năm 2020.
C. từ ngày 20 tháng 11 năm 2020.
D. từ ngày 18 tháng 9 năm 2020.

Câu 1832: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham
nhũng trong khu vực nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?
A. Tham ô tài sản
B. Nhận hối lộ
C. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1833: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, các hành vi tham
nhũng trong khu vực nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?
A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
335
B. Lạm quyền trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1834: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham
nhũng trong khu vực ngoài nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?
A. Tham ô tài sản
B. Nhận hối lộ
C. Đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc của doanh nghiệp, tổ chức mình
vì vụ lợi
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1835: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm nào sau đây trong
phòng, chống tham nhũng?
A. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham nhũng; kịp thời phát hiện, xử lý theo thẩm
quyền và kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý tham nhũng trong cơ quan,
tổ chức, đơn vị mình
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, báo
tin, cung cấp thông tin về hành vi tham nhũng
C. Tiếp nhận, xử lý kịp thời phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, tin báo về hành vi tham
những
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1836: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Công dân có quyền
gì liên quan đến hành vi tham nhũng?
A. phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin
B. phát hiện, phản ánh
C. tố cáo, tố giác
D. báo tin

Câu 1837: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào giám
sát công tác phòng, chống tham nhũng trong phạm vi cả nước?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội, ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 1838: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào giám
sát việc phát hiện và xử lý tham nhũng?
A. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
B. Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

336
Câu 1839: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi bị
nghiêm cấm?
A. Đe dọa, trả thù, trù dập, tiết lộ thông tin về người phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác,
báo tin, cung cấp thông tin về hành vi tham nhũng
B. Lợi dụng việc phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, báo tin, cung cấp thông tin về hành
vi tham nhũng để vu khống cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác
C. Bao che hành vi tham nhũng; cản trở, can thiệp trái pháp luật vào việc phát hiện, xử
lý tham nhũng
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1840: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị phải công khai, minh bạch thông tin về nội dung gì?
A. thông tin về tổ chức, hoạt động
B. thông tin về tổ chức, hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, trừ nội dung
thuộc bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh và nội dung khác theo quy định của
pháp luật
C. thông tin về tài chính
D. thông tin về nhân sự

Câu 1841: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, có bao nhiêu Hình
thức công khai?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11

Câu 1842: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Hình thức công
khai bao gồm Hình thức nào sau đây?
A. Công bố tại cuộc họp của cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Niêm yết tại trụ sở của cơ quan, tổ chức, đơn vị
C. Thông báo bằng văn bản đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1843: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào có
trách nhiệm báo cáo Quốc hội về công tác phòng, chống tham nhũng trong phạm vi cả
nước?
A. Bộ Tài chính
B. Bộ Tư pháp
C. Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 1844: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào có
trách nhiệm phối hợp với Chính phủ trong việc xây dựng báo cáo về công tác phòng,
chống tham những trong phạm vi cả nước?
A. Tòa án nhân dân tối cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Kiểm toán nhà nước
337
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1845: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Báo cáo về công
tác phòng, chống tham nhũng bao gồm các nội dung nào sau đây?
Đánh giá tình hình tham nhũng
A. Kết quả thực hiện các biện pháp phòng ngừa, phát hiện, xử lý tham nhũng, thu hồi tài
sản tham nhũng và các nội dung khác trong công tác quản lý nhà nước về phòng, chống
tham nhũng
B. Đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng và phương hướng, giải pháp, kiến
nghị
C. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1846: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Báo cáo về công
tác phòng, chống tham nhũng phải được công khai trên đâu?
A. cổng thông tin điện tử
B. trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
C. phương tiện thông tin đại chúng
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1847: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, Việc đánh giá về
công tác phòng, chống tham nhũng được thực hiện theo mấy tiêu chí?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 1848: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, Cơ quan nhà nước,
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm sau đây
A. Xây dựng, ban hành định mức, tiêu chuẩn, chế độ
B. Công khai quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
C. thực hiện và công khai kết quả thực hiện quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1849: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người có chức vụ,
quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị không được làm những việc nào sau đây?
A. Nhũng nhiễu trong giải quyết công việc
B. Thành lập, tham gia quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, trừ trường hợp luật có quy định
khác
C. Sử dụng trái phép thông tin của cơ quan, tổ chức, đơn vị
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1850: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14,ai có quyền ban
hành quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong bộ máy chính quyền địa
phương?
A. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Thủ tướng Chính Phủ
338
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Tất cả đều sai

Câu 1851: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thành viên Hội
đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Tổng giám đốc, Phó
Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng và người giữ chức danh, chức
vụ quản lý khác trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ không được
ký kết hợp đồng với doanh nghiệp thuộc sở hữu của ai?
A. vợ hoặc chồng
B. vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột
C. bố, mẹ, con
D. anh, chị, em ruột

Câu 1852: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị theo thẩm quyền có trách nhiệm định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán
bộ, công chức nào?
A. cán bộ, công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị mình
B. viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1853: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Việc chuyển đổi vị
trí công tác phải bảo đảm yêu cầu gì?
A. khách quan, hợp lý
B. phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ
C. không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức, đơn vị
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1854: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị phải ban hành và công khai kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác
đối với người có chức vụ, quyền hạn theo thẩm quyền quản lý cán bộ theo định kỳ như
thế nào?
A. hàng năm
B. hằng tháng
C. hằng quý
D. 6 tháng

Câu 1855: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có mấy trách nhiệm trong việc Cải cách hành chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

339
Câu 1856: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm nào sau đây trong
việc Cải cách hành chính?
A. Công khai, hướng dẫn thủ tục hành chính, đơn giản hóa và cắt giảm thủ tục trực tiếp
tiếp xúc với cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khi giải quyết công việc
B. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ, việc quản lý, sử
dụng tài chính công, tài sản công
C. Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; quy định về
vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1857: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị phải thực hiện việc thanh toán không dùng tiền mặt đối với
mấy khoản thu, chi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1858: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị phải thực hiện việc thanh toán không dùng tiền mặt đối với mấy khoản thu, chi
nào sau đây?
A. Các khoản thu, chi có giá trị lớn tại địa bàn đáp ứng điều kiện về cơ sở hạ tầng để
thực hiện việc thanh toán không dùng tiền mặt theo quy định của Chính phủ
B. Các khoản chi lương, thưởng và chi khác có tính chất thường xuyên
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1859: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thanh tra Chính
phủ kiểm soát tài sản, thu nhập của người giữ chức vụ nào?
A. Từ Trưởng phòng trở lên
B. Bộ trưởng
C. từ Giám đốc sở và tương đương trở lên công tác tại Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, chính quyền địa phương, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ
quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
D. Tất cả đều sai

Câu 1860: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thanh tra tỉnh kiểm
soát tài sản, thu nhập của ai?
A. người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quản lý của chính quyền
địa phương
B. Từ Trưởng phòng trở lên
C. Bộ trưởng
D. Tất cả đều sai

340
Câu 1861: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan giúp ủy
ban Thường vụ Quốc hội về công tác đại biểu kiểm soát tài sản, thu nhập
của ai?
A. đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách
B. người có nghĩa vụ kê khai khác thuộc thẩm quyền quản lý cán bộ của ủy ban Thường
vụ Quốc hội
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1862: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Văn phòng Quốc
hội kiểm soát tài sản, thu nhập của ai?
A. người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quản lý của chính quyền địa phương

B. Từ Trưởng phòng trở lên


C. Bộ trưởng
D. người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ quan thuộc ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Văn phòng Quốc hội

Câu 1863: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Văn phòng Chủ
tịch nước kiểm soát tài sản, thu nhập của ai?
A. người có nghĩa vụ kê khai công tác tại Văn phòng Chủ tịch nước
B. người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quản lý của chính quyền địa phương

C. Từ Trưởng phòng trở lên


D. Bộ trưởng

Câu 1864: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan kiểm soát
tài sản, thu nhập có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Quản lý, cập nhật bản kê khai tài sản, thu nhập và các thông tin về kiểm soát tài sản,
thu nhập
B. Giữ bí mật thông tin thu thập được trong quá trình kiểm soát tài sản, thu nhập
C. Áp dụng hoặc đề nghị cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền áp dụng biện
pháp bảo vệ người cung cấp thông tin có liên quan đến việc kiểm soát tài sản, thu nhập
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1865: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan kiểm soát
tài sản, thu nhập có quyền Yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai cung cấp, bổ sung thông
tin có liên quan, giải trình khi có biến động tăng về tài sản, thu nhập bao nhiêu so với
tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc để phục vụ việc xác minh tài sản, thu
nhập?
A. từ 300.000.000 đồng trở lên
B. từ 400.000.000 đồng trở lên
C. từ 500.000.000 đồng trở lên
D. từ 600.000.000 đồng trở lên

341
Câu 1866: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan kiểm soát
tài sản, thu nhập có quyền hạn nào sau đây?
A. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin về tài sản,
thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập
B. Xác minh tài sản, thu nhập và kiến nghị xử lý vi phạm quy định của pháp luật về kiểm
soát tài sản, thu nhập
C. Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền định giá, thẩm định giá, giám định
tài sản, thu nhập phục vụ việc xác minh
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1867: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người có nghĩa vụ
kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản, thu nhập
của ai ?
A. của mình
B. của mình, của vợ hoặc chồng, con chưa thành niên
C. của mình, của vợ hoặc chồng
D. của mình, của con chưa thành niên

Câu 1868: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người có nghĩa vụ
kê khai tài sản, thu nhập gồm những ai sau đây?
A. Cán bộ, công chức. Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân
chuyên nghiệp
B. Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị
sự nghiệp công lập, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, người được
cử làm đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
C. Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1869: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Tài sản, thu nhập
phải kê khai bao gồm bao nhiêu loại?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 1870: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Tài sản, thu nhập
phải kê khai bao gồm Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi
tài sản có giá trị từ bao nhiêu trở lên?
A. trị từ 40.000.000 đồng trở lên
B. trị từ 50.000.000 đồng trở lên
C. trị từ 60.000.000 đồng trở lên
D. trị từ 70.000.000 đồng trở lên

Câu 1871: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Tài sản, thu nhập
phải kê khai bao gồm Tổng thu nhập giữa mấy lần kê khai?
A. 02 lần
B. 03 lần
342
C. 04 lần
D. 05 lần

Câu 1872: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Tài sản, thu nhập
phải kê khai bao gồm bao nhiêu loại nào sau đây?
A. Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình xây dựng
B. Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có giá trị
từ 50.000.000 đồng trở lên
C. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1873: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kê khai lần đầu
được thực hiện đối với mấy trường hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1874: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, việc Kê khai lần
đầu đối với Người đang giữ vị trí công tác theo quy định phải hoàn thành trước ngày
nào?
A. 30 tháng 12 năm 2019
B. 31 tháng 12 năm 2019
C. 31 tháng 12 năm 2018
D. 31 tháng 12 năm 2017

Câu 1875: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, việc Kê khai lần
đầu đối với Người lần đầu giữ vị trí công tác theo quy định phải hoàn thành chậm nhất
là bao nhiêu ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng,
bố trí vào vị trí công tác?
A. 7 ngày
B. 8 ngày
C. 9 ngày
D. 10 ngày

Câu 1876: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kê khai bổ sung
được thực hiện khi người có nghĩa vụ kê khai có biến động về tài sản, thu nhập trong
năm có giá trị từ bao nhiêu trở lên?
A. từ 300.000.000 đồng trở lên
B. từ 400.000.000 đồng trở lên
C. từ 500.000.000 đồng trở lên
D. từ 600.000.000 đồng trở lên

Câu 1877: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kê khai hằng năm
được thực hiện đối với mấy trường hợp?
A. 2
343
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1878: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kê khai hằng năm
với Người giữ chức vụ từ Giám đốc sở và tương đương trở lên phải hoàn thành trước
ngày nào?
A. 30 tháng 12
B. 1 tháng 1
C. 31 tháng 12
D. 31 tháng 1

Câu 1879: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kê khai phục vụ
công tác cán bộ được thực hiện đối với mấy trường hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1880: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14,Cơ quan, tổ chức,
đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tổ chức việc kê khai tài sản, thu nhập
như thế nào?
A. Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai và gửi cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu
nhập có thẩm quyền
B. Hướng dẫn việc kê khai tài sản, thu nhập cho người có nghĩa vụ kê khai
C. Lập sổ theo dõi kê khai, giao, nhận bản kê khai
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1881: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thời hạn kê khai
bổ sung hoặc kê khai lại là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, trừ trường
hợp có lý do chính đáng?
A. 07 ngày
B. 08 ngày
C. 09 ngày
D. 10 ngày

Câu 1882: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai, cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng
người có nghĩa vụ kê khai rà soát, kiểm tra bản kê khai và bàn giao 01 bản kê khai cho
Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền?
A. 10 ngày
B. 12 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày

Câu 1883: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Bản kê khai của
người có nghĩa vụ kê khai phải được công khai tại đâu?
344
A. cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc
B. ủy ban nhân dân
C. Hội đồng nhân dân
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1884: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Bản kê khai của
người dự kiến được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
phải được công khai tại đâu?
A. cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc
B. cuộc họp lấy phiếu tín nhiệm
C. ủy ban nhân dân
D. Hội đồng nhân dân

Câu 1885: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Bản kê khai của
người dự kiến bầu, phê chuẩn tại Quốc hội, Hội đồng nhân dân phải được công khai với
đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân tại thời điểm
nào?
A. trước khi bầu, phê chuẩn
B. sau khi bầu, phê chuẩn
C. trong khi bầu, phê chuẩn
D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 1886: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan kiểm soát
tài sản, thu nhập xác minh tài sản, thu nhập trong mấy trường hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 1887: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan kiểm soát
tài sản, thu nhập xác minh tài sản, thu nhập khi có một trong các căn
cứ nào sau đây?
A. Có dấu hiệu rõ ràng về việc kê khai tài sản, thu nhập không trung thực
B. Có biến động tăng về tài sản, thu nhập từ 300.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu
nhập đã kê khai lần liền trước đó mà người có nghĩa vụ kê khai giải trình không hợp lý
về nguồn gốc
C. Có tố cáo về việc kê khai tài sản, thu nhập không trung thực và đủ điều kiện thụ lý
theo quy định của Luật Tố cáo
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1888: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Ủy ban Thường vụ
Quốc hội yêu cầu xác minh đối với ai?
A. người dự kiến được Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội bầu, phê chuẩn hoặc
bổ nhiệm, người dự kiến được bổ nhiệm Phó Tổng Kiểm toán nhà nước
B. người dự kiến được bổ nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ
C. Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
345
D. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân
dân tối cao

Câu 1889: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Chủ tịch nước yêu
cầu xác minh đối với ai?
A. người dự kiến được bổ nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ
B. người dự kiến được bổ nhiệm Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Thẩm phán Tòa
án nhân dân tối cao
C. người dự kiến được bổ nhiệm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm
sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1890: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thủ tướng Chính
phủ yêu cầu xác minh đối với ai?
A. người dự kiến được bổ nhiệm Thứ trưởng và chức vụ tương đương thuộc Bộ, cơ quan
ngang Bộ
B. người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính ph
C. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1891: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao yêu cầu xác minh đối với ai?
A. người dự kiến được bổ nhiệm Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các
cấp
B. người dự kiến được bổ nhiệm Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
các cấp
C. người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính ph
D. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 1892: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao yêu cầu xác minh đối ai?
A. người dự kiến được bổ nhiệm Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp
B. người dự kiến được bổ nhiệm Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân các cấp
C. người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính ph
D. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 1893: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thường trực Hội
đồng nhân dân yêu cầu xác minh đối ai?
A. người dự kiến được Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân bầu
hoặc phê chuẩn
B. người dự kiến được bổ nhiệm Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp
C. người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ
346
D. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 1894: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện yêu cầu xác minh
đối với ai?
A. người dự kiến được Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân bầu hoặc
phê chuẩn
B. người dự kiến được bổ nhiệm Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp
C. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch
ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
D. người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 1895: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Hội đồng bầu cử
quốc gia, ủy ban bầu cử hoặc ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam yêu cầu
xác minh đối với ai?
A. người dự kiến được Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân bầu hoặc
phê chuẩn
B. người dự kiến được bổ nhiệm Chánh án, Phó Chánh án Tòa án
nhân dân các cấp
C. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
D. người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 1896: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14,Cơ quan thường vụ
của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội yêu cầu xác minh đối với
ai?
A. người dự kiến được bầu tại đại hội của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội
B. người dự kiến được Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân bầu hoặc
phê chuẩn
C. người dự kiến được bổ nhiệm Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp
D. người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp dưới trực tiếp

Câu 1897: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, Nội dung xác minh
tài sản, thu nhập bao gồm gì?
A. Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của bản kê khai
B. Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thê
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1898: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, có mấy bước trong
Trình tự xác minh tài sản, thu nhập?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
347
Câu 1899: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, bước đầu tiên trong
Trình tự xác minh tài sản, thu nhập là gì?
A. Ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập và thành lập Tổ xác minh tài sản, thu
nhập
B. Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình
C. Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
D. Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập

Câu 1900: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, bước thứ 2 trong
Trình tự xác minh tài sản, thu nhập là gì?
A. Ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập và thành lập Tổ xác minh tài sản, thu nhập
B. Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình
C. Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
D. Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập

Câu 1901: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, bước thứ 3 trong
Trình tự xác minh tài sản, thu nhập là gì?
A. Ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập và thành lập Tổ
xác minh tài sản, thu nhập
B. Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của
mình
C. Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
D. Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập

Câu 1902: Theo Luật Phòng, chBHhjống tham nhũng số 36/2018/QH14, bước thứ 4
trong Trình tự xác minh tài sản, thu nhập là gì?
A. Ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập và thành lập Tổ xác minh tài sản, thu nhập
B. Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình
C. Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
D. Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập

Câu 1903: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, bước thứ 5 trong
Trình tự xác minh tài sản, thu nhập là gì?
A. Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
B. Gửi và công khai Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
C. Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình
D. Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập

Câu 1904: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, bước thứ 6 trong
Trình tự xác minh tài sản, thu nhập là gì?
A. Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
B. Gửi và công khai Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
C. Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình
D. Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập

348
Câu 1905: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Quyết định xác
minh tài sản, thu nhập phải được gửi cho Tổ trưởng và thành viên Tổ xác minh tài sản,
thu nhập, người được xác minh và cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan trong
thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định xác minh?
A. 03 ngày
B. 04 ngày
C. 05 ngày
D. 06 ngày

Câu 1906: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Không bố trí người
tham gia Tổ xác minh tài sản, thu nhập là ai?
A. vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của người được xác minh
B. người khác mà có căn cứ cho rằng người đó có thể không vô tư, khách quan trong
việc xấc minh tài sản, thu nhập
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1907: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Tổ trưởng Tổ xác
minh tài sản, thu nhập có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
A. yêu cầu người được xác minh giải trình về tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của bản
kê khai, nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm so với tài sản, thu nhập đã kê khai
lần liền trước đó
B. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá
nhân cung cấp thông tin, tài liệu có liên quan đến nội dung xác minh
C. Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền định giá, thẩm định giá, giám định tài sản, thu nhập phục vụ cho việc xác minh
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1908: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thành viên Tổ xác
minh tài sản, thu nhập có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
A. Thu thập thông tin, tài liệu, xác minh tại chỗ đối với tài sản, thu nhập và thực hiện
nhiệm vụ khác theo sự phân công của Tổ trưởng
B. Kiến nghị Tổ trưởng áp dụng biện pháp quy định tại khoản 2 Điều này để bảo đảm
thực hiện nhiệm vụ được giao
C. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao với Tổ trưởng và chịu trách nhiệm
trước pháp luật, trước Tổ trưởng về nội dung báo cáo
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1909: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập, người ra
quyết định xác minh phải ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập?
A. 10 ngày
B. 04 ngày
C. 05 ngày
D. 06 ngày

349
Câu 1910: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kết luận xác minh
tài sản, thu nhập bao gồm bao nhiêu nội dung?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 1911: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Kết luận xác minh
tài sản, thu nhập bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của việc kê khai tài sản, thu nhập
B. Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng them
C. Kiến nghị người có thẩm quyền xử lý vi phạm quy định của pháp luật về kiểm soát
tài sản, thu nhập
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1912: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người ban hành
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập phải chịu trách nhiệm về gì?
A. tính khách quan của Kết luận xác minh
B. Tính trung thực của Kết luận xác minh
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1913: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Trong thời hạn bao
nhiêu làm việc kể từ ngày ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập, người ra quyết
định xác minh tài sản, thu nhập có trách nhiệm công
khai Kết luận xác minh?
A. 03 ngày
B. 04 ngày
C. 05 ngày
D. 06 ngày

Câu 1914: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người ứng cử đại
biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân mà kê khai tài sản, thu nhập
không trung thực, giải trình nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm không trung thực
thì bị xử lý như thế nào?
A. xóa tên khỏi danh sách những người ứng cử
B. không được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, phê chuẩn, cử vào chức vụ đã dự kiến
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1915: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người được dự
kiến bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, phê chuẩn, cử giữ chức vụ mà kê khai tài sản, thu nhập
không trung thực, giải trình nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm không trung thực
thì bị xử lý như thế nào?
A. xóa tên khỏi danh sách những người ứng cử
B. không được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, phê chuẩn, cử vào chức vụ đã dự kiến
C. Đáp án 1 và 2 đúng
350
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1916: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ sở dữ liệu quốc
gia về kiểm soát tài sản, thu nhập bao gồm những gì?
A. thông tin về bản kê khai
B. Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
C. các dữ liệu khác có liên quan đến việc kiểm soát tài sản, thu nhập
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1917: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ sở dữ liệu quốc
gia về kiểm soát tài sản, thu nhập được xây dựng và quản lý tập trung tại đâu?
A. Thanh tra Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ tài chính

Câu 1918: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Xây dựng, quản lý,
khai thác và bảo vệ cơ sở dữ liệu quốc gia về kiểm soát tài sản, thu nhập trong phạm vi
cả nước là trách nhiệm của ai?
A. Thanh tra Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ tài chính

Câu 1919: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, có mấy Hình thức
kiểm tra hoạt động chống tham nhũng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 1920: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, các Hình thức kiểm
tra hoạt động chống tham nhũng là gì?
A. Kiểm tra thường xuyên
B. Kiểm tra đột xuất
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1921: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, ai là người có trách
nhiệm công khai Kết luận thanh tra, Báo cáo kiểm toán vụ việc có
dấu hiệu tham nhũng?
A. Người ra quyết định thanh tra
B. người ra quyết định kiểm toán
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

351
Câu 1922: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Việc tiếp nhận, xử
lý phản ánh về hành vi tham nhũng được thực hiện theo quy định nào?
A. quy định của pháp luật về tiếp công dân
B. quy định của pháp luật về tố cáo
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1923: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, trong thời bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận được báo cáo về hành vi tham nhũng, người được báo cáo
phải xử lý vụ việc theo thẩm quyền hoặc chuyển cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền xem xét, xử lý và thông báo cho
người báo cáo biết?
A. 10 ngày
B. 7 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 1924: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, Việc bảo vệ người
tố cáo hành vi tham nhũng được thực hiện theo quy định nào?
A. quy định của pháp luật về tiếp công dân
B. quy định của pháp luật về tố cáo
C. quy định của pháp luật về khiếu nại
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1925: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Khi có căn cứ cho
rằng người có chức vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến tham
nhũng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị theo thẩm quyền hoặc yêu cầu, đề nghị
người có thẩm quyền quản lý cán bộ đối với người có chức vụ, quyền hạn thực hiện
hành vi gì?
A. tạm đình chỉ công tác người có hành vi vi phạm
B. tạm thời chuyển sang vị trí công tác khác đối với người có hành vi vi phạm
C. tạm đình chỉ công tác hoặc tạm thời chuyển sang vị trí công tác khác đối với
người có hành vi vi phạm
D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 1926: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận có trách nhiệm nào
sau đây?
A. Tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng;
phản biện xã hội, kiến nghị hoàn thiện chính sách, pháp luật về phòng, chống tham
nhũng; kiến nghị việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa, phát hiện, xử lý tham nhũng
B. Động viên Nhân dân tham gia tích cực vào việc phát hiện, phản ánh, tố cáo, cung cấp
thông tin về hành vi tham nhũng
C. Cung cấp thông tin cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền trong việc
phát hiện, xử lý tham nhũng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
352
Câu 1927: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, đấu tranh chống
tham nhũng, đưa tin về hoạt động phòng, chống tham nhũng và vụ việc tham nhũng là
trách nhiệm của ai?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. cơ quan báo chí, nhà báo
D. doanh nghiệp, hiệp hội doanh nghiệp, hiệp hội ngành nghề

Câu 1928: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thanh tra Chính
phủ, Thanh tra Bộ, Thanh tra tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, thanh
tra việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng đối
với ai?
A. công ty đại chúng, tổ chức tín dụng
B. tổ chức xã hội do Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hoặc Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động các khoản
đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện khi có dấu hiệu rõ ràng về việc vi phạm
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1929: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào thống
nhất quản lý nhà nước về công tác phòng, chống tham nhũng trong
phạm vi cả nước?
A. Chính Phủ
B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 1930: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Ủy ban nhân dân
các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm nào sau đây?
A. Ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bản pháp luật
về phòng, chống tham nhũng
B. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng
C. Chỉ đạo, tổ chức thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1931: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham
nhũng trong khu vực nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?
A. Tham ô tài sản
B. Nhận hối lộ
C. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1932: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham
nhũng trong khu vực nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?
353
A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
B. Lạm quyền trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1933: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham
nhũng trong khu vực ngoài nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?
A. Tham ô tài sản
B. Nhận hối lộ
C. Đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc của doanh nghiệp, tổ chức mình
vì vụ lợi
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1934: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm nào sau đây trong
phòng, chống tham nhũng?
A. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham nhũng; kịp thời phát hiện, xử lý theo thẩm
quyền và kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý tham nhũng trong cơ quan,
tổ chức, đơn vị mình
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, báo
tin, cung cấp thông tin về hành vi tham nhũng
C. Tiép nhận, xử lý kịp thời phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, tin báo về hành vi tham
những
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1935: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Công dân có quyên
gì liên quan đên hành vi tham nhũng?
A. phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin
B. phát hiện, phản ánh
C. tố cáo, tố giác
D. báo tin

Câu 1936: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào giám
sát công tác phòng, chống tham nhũng trong phạm vi cả nước?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 1937: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào giám
sát việc phát hiện và xử lý tham nhũng?
A. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
B. Quốc hội
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Chính phủ

354
Câu 1938: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi bị
nghiêm cấm?
A. Đe dọa, trả thù, trù dập, tiết lộ thông tin về người phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác,
báo tin, cung cấp thông tin về hành vi tham nhũng
B. Lợi dụng việc phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, báo tin, cung cấp thông tin về hành
vi tham nhũng để vu khống cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác
C. Bao che hành vi tham nhũng; cản trở, can thiệp ữái pháp luật vào việc phát hiện, xử
lý tham nhũng
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1939: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị phải công khai, minh bạch thông tin về nội dung gì?
A. thông tin về tổ chức, hoạt động
B. thông tin về tổ chức, hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, trừ nội dung
thuộc bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh và nội dung khác theo quy định của
pháp luật
C. thông tin về tài chính
D. thông tin về nhân sự

Câu 1940: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, có bao nhiêu Hình
thức công khai?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11

Câu 1941: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Hình thức công
khai bao gồm Hình thức nào sau đây?
A. Công bố tại cuộc họp của cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Niêm yết tại trụ sở của cơ quan, tổ chức, đơn vị
C. Thông báo bằng văn bản đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1942: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào có
trách nhiệm báo cáo Quốc hội về công tác phòng, chống tham nhũng trong
phạm vi cả nước?
A. Bộ Tài chính
B. Bộ Tư pháp
C. Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thong

Câu 1943: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, cơ quan nào có
trách nhiệm phối hợp với Chính phủ trong việc xây dựng báo cáo về công tác phòng,
chống tham nhũng trong phạm vi cả nước?
A. Tòa án nhân dân tối cao
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Kiểm toán nhà nước
355
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1944: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Báo cáo về công
tác phòng, chống tham nhũng bao gồm các nội dung nào sau đây?
A. Đánh giá tình hình tham nhũng
B. Kết quả thực hiện các biện pháp phòng ngừa, phát hiện, xử lý tham nhũng, thu hồi tài
sản tham nhũng và các nội dung khác trong công tác quản lý nhà nước về phòng, chống
tham nhũng
C. Đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng và phương hướng, giải pháp, kiến
nghị
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1945: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Báo cáo về công
tác phòng, chống tham nhũng phải được công khai trên đâu?
A. cổng thông tin điện tử
B. trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
C. phương tiện thông tin đại chúng
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1946: Theo Luật Phòng, chống tham những số 36/2018/QH14, Việc đánh giá về
công tác phòng, chống tham nhũng được thực hiện theo mấy tiêu chí?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 1947: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan nhà nước,
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm sau đây?
A. Xây dựng, ban hành định mức, tiêu chuẩn, chế độ
B. Công khai quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
C. thực hiện và công khai kết quả thực hiện quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1948: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Người có chức vụ,
quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị không được làm những việc nào sau đây?
A. Nhũng nhiễu trong giải quyết công việc
B. Thành lập, tham gia quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã,
trừ trường hợp luật có quy định khác
C. Sử dụng trái phép thông tin của cơ quan, tổ chức, đơn vị
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1949: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, ai có quyền ban
hành quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong bộ máy chính
quyền địa phương?
A. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Thủ tướng Chính Phủ
356
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Tất cả đều sai

Câu 1950: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Thành viên Hội
đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Tổng giám đốc, Phó
Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng và người giữ chức danh, chức
vụ quản lý khác trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ không được
ký kết hợp đồng với doanh nghiệp thuộc sở hữu của ai?
A. vợ hoặc chồng
B. vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột
C. bố, mẹ, con
D. anh, chị, em ruột

Câu 1951: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Cơ quan, tổ chức,
đơn vị theo thẩm quyền có trách nhiệm định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán
bộ, công chức nào?
A. cán bộ, công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị mình
B. viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai

Câu 1952: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; hành vi bị
cấm là hành vi nào?
A. Hút thuốc lá trong phòng làm việc
B. Hút thuốc lá nơi công cộng
C. Hút thuốc lá tại công sở
D. Hút thuốc lá tại nơi đông người

Câu 1953: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; lễ phục
của nam cán bộ, công chức, viên chức quy định như thế nào?
A. bộ comple, áo sơ mi, cravat.
B. quần âu, áo sơ mi dài tay.
C. bộ veston, áo phông
D. bộ trang phục dân tộc, vùng (miền)

Câu 1954: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; lễ phục
của nữ cán bộ, công chức, viên chức quy định như thế nào?
A. bộ quần áo ba bà
B. áo tứ thân (mớ ba, mớ bẩy)
C. áo dài truyền thống, bộ comple nữ.
D. áo dài cách tân

357
Câu 1955: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; lễ
phục của nữ cán bộ, công chức, viên chức là người dân tộc thiểu số có thể là mặc trang
phục như thế nào?
A. Trang phục ngày hội dân tộc
B. Áo dài cách tân
C. Áo sơ mi trắng và váy juyp
D. Quần bò, áo phông có cổ

Câu 1956: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; khi
thực hiện nhiệm vụ, cán bộ, công chức, viên chức phải đeo cái gì?
A. Đeo thẻ
B. Đeo phù hiệu
C. Đeo chứng minh thư nhân dân
D. Đeo quân hàm

Câu 1957: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; thẻ
cán bộ, công chức, viên chức phải có các nội dung gì?
A. tên cơ quan, ảnh, họ và tên, chức danh, số hiệu của cán bộ, công chức, viên chức.
B. họ và tên, ngày tháng năm sinh chức vụ của cán bộ, công chức, viên chức.
C. tên địa phương nơi cơ quan đặt trụ sở làm việc, họ và tên cán bộ, công chức, viên
chức.
D. địa chỉ nơi cơ quan, đơn vị đặt trụ sở, số chứng minh nhân dân của cán bộ, công chức,
viên chức.

Câu 1958: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; cơ
quan nào có trách nhiệm hướng dẫn thống nhất mẫu thẻ và cách đeo thẻ đối với cán bộ,
công chức, viên chức?
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Ngoại giao
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Câu 1959: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quỵ chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; khi
giao tiếp và ứng xử với đồng nghiệp, cán bộ, công chức, viên chức phải có thái độ như
thế nào?
A. Cởi mở, chân thành, giúp đỡ chân tình.
B. Có thái độ trung thực, thân thiện, hợp tác
C. Thân mật, lắng nghe, thấu hiểu và chia sẻ.
D. Cầu thị, giải thích, hướng dẫn rõ ràng, cụ thể.

358
Câu 1960: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước;
Quốc kỳ được treo ở đâu?
A. nơi trang trọng trước công sở hoặc toà nhà chính
B. tất cả các nơi trong công sở
C. có thể treo ở một số vị trí nhất định
D. trong các phòng làm việc của công sở

Câu 1961: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; cơ
quan nào có trách nhiệm hướng dẫn thống nhất cách thể hiện biển tên cơ quan?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ Xây dựng
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Ngoại giao

Câu 1962: Theo Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước;
trong phòng làm việc không được bố trí cái gì?
A. Có thể được đun, nấu nhưng phải gọn gàng và chống cháy nổ.
B. Tùy theo sở thích của trưởng phòng có thể bố trí bàn thờ, thắp hương.
C. Không lập bàn thờ, thắp hương, không đun, nấu.
D. Có thể lập bàn thờ, thắp hương trong ngày lễ, tết.

Câu 1963: Theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 của Bộ Nội vụ
về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền
địa phương; tham nhũng được hiểu như thế nào?
A. Hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì
vụ lợi
B. Hành vi trộm cắp tài sản cơ quan, tài sản Nhà nước của người lao động trong cơ quan

C. Hành vì trộm cắp tài sản của nhà nước của người có chức vụ, quyền hạn
D. Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động chỉ đạo, điều hành của người có
chức vụ, quyền hạn

Câu 1964: Theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 của Bộ Nội vụ
về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền
địa phương; cán bộ, công chức, viên chức khi làm việc tại công sở và trong thời gian
thực thi nhiệm vụ, công vụ phải đeo cái gì?
A. Đeo chứng minh thư nhân dân
B. Đeo thẻ công chức theo quy định
C. Đeo quân hàm
D. Đeo biển hiệu

Câu 1965: Cơ quan có trách nhiệm giúp Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định số 03/2007/QĐ- BNV ngày 26/02/2007 của Bộ Nội vụ

359
về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền
địa phương là cơ quan nào?
A. Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Sở Nội vụ
C. Sở Văn hóa - Thể thao
D. Sở Tư pháp

Câu 1966: Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về nội dung gì?
A. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước các cấp.

B. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương nhiệm vụ trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà
nước.
C. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập của Nhà nước.
D. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 1967: Theo Chi thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ; cơ
quan được giao giúp Chính phủ đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kỷ luật, kỷ cương của
các cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan nào?
A. Bộ Nội vụ
B. Thanh tra Chính phủ
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Tư pháp

Câu 1968: Theo Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động không được làm gì?
A. khai thác trang Google.
B. sử dụng wifi của cơ quan để khai thác thông tin trên mạng.
C. vào casino đánh bạc dưới mọi hình thức.
D. hát karaoke trên máy tính.

Câu 1969: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao”
là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1970: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức
nào?
360
A. mức hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. mức hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1971: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 1972: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ
tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
A. 80%
B. 75 %
C. 50%
D. 70%

Câu 1973: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp chât lượng cán bộ "100% cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ"
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 50%

Câu 1974: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng, hiệu quả cao
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70%
chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
361
Câu 1975: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là
một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụHoàn thành tốt nhiệm
vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 1976: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức
nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1977: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 1978: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách
hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
A. 70%
B. 90%
C. 80%

Câu 1979: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Bao nhiêu phần trăm cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên"
A. 70%
B. 80%
C. 100%
D. 90%

362
Câu 1980: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Tất cả phương án
B. 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng, hiệu quả
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70%
hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.

Câu 1981: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo
đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1982: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 1983: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức
nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 1984: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 50% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có
không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
363
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành trên 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
D. Tất cả phương án

Câu 1985: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 50%
B. 20%
C. 10%
D. 30%

Câu 1986: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách
hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A. 70%
B. 50%
C. 20%
D. 40%

Câu 1987: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Có ít nhất bao nhiêu phần
trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh
giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
A. 50%
B. 70%
C. 20%
D. 30%

Câu 1988: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các
tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.” là
tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1989: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức,
đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ
tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhệm vụ
364
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 1990: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự
chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
C. Tất cả phương án
D. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.

Câu 1991: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên
quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20%
tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Tất cả phương án

Câu 1992: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất
lượng, hiệu quả.
B. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh
giá.
C. Có một trong các phương án
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ

Câu 1993: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành
nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu
chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 10%
B. 50%
C. 30%
D. 20%

Câu 1994: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành
nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu,
nhiệm vụ"
A. 50%
365
B. 30%
C. 10%
D. 20%

Câu 1995: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100%
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm
vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức
không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1996: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 1997: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao;”
là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 1998: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý ở mức nào?
A. hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 1999: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn
thành xuất săc nhiệm vụ?
366
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong
đó ít nhất 70% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
C. Tất cả phương án
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng, hiệu quả cao

Câu 2000: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn
thành xuất săc nhiệm vụ?
A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả cao
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50%
chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
D. Tất cả các phương án

Câu 2001: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực
công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong
đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ.
D. Tất cả phương án

Câu 2002: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý "Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng,
hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
A. 50%
B. 20%
C. 70%
367
D. 30%

Câu 2003: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó
ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
A. 70%
B. 50%
C. 30%
D. 20%

Câu 2004: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý "100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý
trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần
trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ"
A. 90%
B. 70%
C. 50%
D. 80%

Câu 2005: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100%
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp
loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2006: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100%
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp
loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Không có phương an đúng

Câu 2007: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
368
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2008: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 2009: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn
thành tốt nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80%
hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
D. Tất cả phương án

Câu 2010: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn
thành tốt nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70%
hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. Tất cả phương án
D. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp
được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên

Câu 2011: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực
công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất
bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
A. 85%
B. 70%
C. 50%
D. 80%

369
Câu 2012: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý " Bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
A. 80%
B. 90%
C. 100%
D. 95%

Câu 2013: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý " Hoàn thành bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ theo quy định của pháp
luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm
chất lượng, hiệu quả"
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 100%

Câu 2014: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo
đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2015: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo
đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2016: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
370
Câu 2017: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2018: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có
không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả
thấp"
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 5%

Câu 2019: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 10%
B. 20%
C. 5%
D. 15%

Câu 2020: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực
công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm
vụ"
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 70%

Câu 2021: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ
trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
A. 70%
B. 60%
371
C. 50%
D. 20%

Câu 2022: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn
thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20%
tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Tất cả các phương án
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ

Câu 2023: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở
mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất
lượng, hiệu quả;
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất
lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có
không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
D. Tất cả phương án

Câu 2024: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các
tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là
một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2025: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các
tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là
một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
372
D. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2026: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức,
đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Tất cả phương án

Câu 2027: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh
giá.
B. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển
hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
C. Một trong phương án
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến
tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật

Câu 2028: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức không hoàn
thành nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh
giá.
B. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển
hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất
lượng, hiệu quả
D. Một trong các phương án

Câu 2029: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 20%

Câu 2030: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ
373
theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;"
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

Câu 2031: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý "Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A. 50%
B. 20%
C. 40%
D. 30%

Câu 2032: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý có một trong bao nhiêu tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ thì xếp
loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. 1 trong 5 tiêu chí
B. 1 trong 3 tiêu chí
C. 1 trong 4 tiêu chí
D. 1 trong 6 tiêu chí

Câu 2033: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100%
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50%
nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên
chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2034: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
cao” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2035: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ?

374
A. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã
ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.

Câu 2036: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh
vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2037: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Tất cả phương án
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã
ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả
D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức

Câu 2038: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ
C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ.
D. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả

375
Câu 2039: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 40% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao
C. Tất cả phương án
D. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

Câu 2040: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% đơn vị thuộc
thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên,
trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2041: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức
vụ quản lý "Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
A. 70%
B. 80%
C. 30%
D. 50%

Câu 2042: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị
hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"?
A. 45%
B. 70%
C. 30%
D. 50%

Câu 2043: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "100%
đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm
vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ."?
A. 30%
B. 50%
376
C. 85%
D. 70%

Câu 2044: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100%
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ
thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2045: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh
vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Câu 2046: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn
thành tốt nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã
ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả;
B. Tất cả phương án
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu
quả.
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.

Câu 2047: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ.
D. Tất cả phương án

377
Câu 2048: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã
ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả
D. Tất cả phương án

Câu 2049: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ
quản lý "LHoàn thành bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất
lượng, hiệu quả"
A. 90% hoặc 100%
B. 100%
C. 90%
D. 95%

Câu 2050: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó
ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
A. 85%
B. 80%
C. 70%
D. 90%

Câu 2051: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị
thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ.
A. 70%
B. 30%
C. 50%
D. 80%

Câu 2052: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không Hoàn thành nhiệm vụ
378
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2053: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh
vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một
trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2054: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có ít nhất 70% đơn
vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở
lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2055: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn
thành nhiệm vụ?
A. Tất cả phương án
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó
có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã
ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả
D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ

Câu 2056: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ
C. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên
D. Tất cả phương án

Câu 2057: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 50% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
379
B. Tất cả phương án
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ
D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ
tiêu, nhiệm vụ

Câu 2058: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản
lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 10%
B. 15%
C. 5%
D. 20%

Câu 2059: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Các tiêu chí về
kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc
theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần
trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 5%
B. 20%
C. 10%
D. 15%

Câu 2060: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh
vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu,
nhiệm vụ"?
A. 50%
B. 30%
C. 80%
D. 70%

Câu 2061: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí
hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Có ít nhất bao
nhiêu phần trăm đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên."?
A. 50%
B. 30%
C. 70%
D. 80%
Điều 14

Câu 2062: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có biểu hiện suy
thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá
380
của cấp có thẩm quyền” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ
quản lý ở mức nào?
A. .Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng

Câu 2063: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các
tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả”
là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng

Câu 2064: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm
trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng

Câu 2065: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có biểu hiện suy
thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá
của cấp có thẩm quyền” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng

Câu 2066: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các
tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả”
là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng

Câu 2067: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh
vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu
chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
381
D. Không có phương án đúng

Câu 2068: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử
lý theo quy định của pháp luật.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức
nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng

Câu 2069: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm
trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ

Câu 2070: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc
đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm
tiến độ, chất lượng, hiệu quả
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Một trong phương án

Câu 2071: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh
giá.
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã
ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả
C. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển
hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
D. Một trong các phương án

Câu 2072: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?

382
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ;
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc
đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm
tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Một trong phương án

Câu 2073: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Một trong phương án
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ
tiêu, nhiệm vụ
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không
quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp

Câu 2074: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí
xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh
giá.
B. Đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham
nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
C. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển
hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
D. Một trong các phương án

Câu 2075: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành
nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Có trên
bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc
đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến
độ, chất lượng, hiệu quả;"
A. 50%
B. 70%
C. 30%
D. 20%

Câu 2076: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành
nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm
các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu
quả"
A. 70%
383
B. 30%
C. 50%
D. 20%

Câu 2077: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành
nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A. 50%
B. 20%
C. 30%
D. 10%

Câu 2078: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với viên chức. Ai là
người có trách nhiệm tổ chức việc đánh giá viên chức thuộc thẩm quyền quản lý?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp
đơn vị sự nghiệp công lập
C. Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 2079: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với viên chức. Ai là
người chịu trách nhiệm đánh giá viên chức quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập?
A. Người đứng quản lý trực tiếp vị đơn vị sự nghiệp công lập
B. Người có thẩm quyền bổ nhiệm
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp
đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 2080: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với công chức. Việc
đánh giá, xếp loại chất lượng người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị do Ai là người
thực hiện?
A. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp và tập thể cơ quan công chức
B. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý
C. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp
D. Người đứng đầu cơ quan cấp trên sử dụng công chức

Câu 2081: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với công chức. Việc
đánh giá, xếp loại chất lượng cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền
quản lý do Ai là người thực hiện?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
B. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
C. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan quản lý
công chức

Câu 2082: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Cấp nào thực hiện việc đánh
giá, xếp loại chất lượng cán bộ theo phân cấp quản lý cán bộ?
A. Cấp quản lý trực tiếp cán bộ
B. Cấp bổ nhiệm cán bộ
384
C. Cấp sử dụng cán bộ
D. Cấp có thẩm quyền quản lý cán bộ

Câu 2083: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ được thực hiện theo bao nhiêu bước?
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 7 bước

Câu 2084: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá,
xếp loại chất lượng công chức, Đối với công chức là người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị có bao nhiêu bước?
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 5 bước
Điều 18

Câu 2085: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá,
xếp loại chất lượng công chức, Đối với cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc
quyền quản lý của người đứng đầu có bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 5 bước

Câu 2086: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá,
xếp loại chất lượng viên chức. Đối với viên chức là người đứng đầu và cấp phó của
người đứng đầu có bao nhiêu bước?
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 5 bước

Câu 2087: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá,
xếp loại chất lượng viên chức. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý có bao
nhiêu bước?
A. 6 bước
B. 7 bước
C. 4 bước
D. 5 bước

Câu 2088: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. Văn bằng thuộc loại
hình đào tạo nào sau đây được tuyển dụng công chức, viên chức?
A. Loại hình đào tạo chính quy
B. Loại hình đào tạo tại chức
385
C. Loại hình đào tạo vừa học vừa làm
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2089: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. Văn bằng, chứng chỉ
trường đào tạo nào sau đây được tuyển dụng công chức, viên chức?
A. Trường công lập
B. Trường ngoài công lập
C. Trường công lập và trường ngoài công lập

Câu 2090: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018 và Luật Cán bộ công
chức 2008. Người có một trong những điều kiện để được đăng ký dự tuyển công chức
là?
A. Người có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và đủ 18 tuổi trở lên
B. Người có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và đủ 21 tuổi trở lên
C. Người không cư trú tại Việt Nam và đủ 18 tuổi trở lên
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2091: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. Anh hùng Lực lượng
vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
thương binh loại B: được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2
A. 7,5 điểm
B. 5 điểm
C. 10 điểm
D. 8,5 điểm

Câu 2092: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Anh hùng Lực lượng
vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm thi tại ……
A. Vòng 2
B. Môn kiến thức chung ( vòng 1)
C. Môn ngoại ngữ ( Vòng 1)
D. Không có phương án nào đúng

Câu 2093: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người dân tộc thiểu
số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ
yếu chuyển ngành, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng
chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách
mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ
trang, con Anh hùng Lao động: được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm thi tại vòng
2
A. 5 điểm
B. 6 điểm
C. 6.5 điểm
D. 7.5 điểm

Câu 2094: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. Người hoàn thành
386
nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội
viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông
thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng bao nhiêu
điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2
A. 2,5 điểm
B. 5,5 điểm
C. 7,5điểm
D. 5 điểm

Câu 2095: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp người dự
thi tuyển hoặc dự xét tuyển công chức thuộc nhiều diện ưu tiên thì:
A. Chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm thi tại vòng 2
B. Được cộng tất cả các điểm ưu tiên vào vòng 2
C. Được cộng điểm trung bình của tất cả các điểm ưu tiên vào vòng 2

Câu 2096: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người dân tộc thiểu
số, sĩ quan quân đội, công an; quân nhân chuyên nghiệp, con thương binh, liệt sĩ được
cộng 5 điểm vào môn thi nào?
A . Kết quả thi vòng 1, môn kiến thức chung
B . Kết quả thi vòng 1, môn ngoại ngữ
C. Kết quả thi vòng 2
D. Không có phương án nào đúng

Câu 2097: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất bao nhiêu
ngày sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển để
xem xét, quyết định công nhận kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển
A. Chậm nhất 10 ngày
B. Chậm nhất 15 ngày
C. Chậm nhất 7 ngày
D. Chậm nhất 21 ngày

Câu 2098: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất là 10 ngày
sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo cho ai kết quả thi
tuyển hoặc xét tuyển để xem xét, quyết định công nhận kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển?
A. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức
B. Người dự tuyển công chức biết kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển
C. Giám đốc sở nội vụ
D. Bộ nội vụ

Câu 2099: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công chức
được tổ chức làm mấy vòng?
A. 2 vòng
B. 3 vòng
C. 1 vòng

Câu 2100: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công
387
chức, thi trắc nghiệm môn Kiến thức chung gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 40 câu/40 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 50 câu/50 phút

Câu 2101: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công
chức, thi trắc nghiệm môn Ngoại ngữ gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 40 câu/40 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 50 câu/50 phút

Câu 2102: Theo nghị định 161/2018/NĐ-họcCP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công
chức, thi trắc nghiệm môn Tin gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 40 câu/40 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 50 câu/50 phút

Câu 2103: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công chức
được tổ chức thi trắc nghiệm vòng 1 thực hành trên máy tính gồm môn nào?
A. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ
B. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ và môn Tin học
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2104: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công chức
được tổ chức thi trắc nghiệm vòng 1 trên giấy gồm môn
A. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ
B. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ và môn Tin học
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2105: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Hình thức thi tuyển
công chức nào không phải là hình thức thi ở vòng 2
A. Thi viết
B. Thi trắc nghiệm
C. Thi phỏng vấn
D. Không có phương án nào đúng

Câu 2106: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi tuyển công chức
được tổ chức thi vòng 1 theo hình thức thi nào?
A. Thi tự luận ( thi viết)
B. Thi trắc nghiệm
C. Thi phỏng vấn
D. Thi thực hành

Câu 2107: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp nào sau
388
đây không thuộc trường hợp miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1)
A. Người có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ
B. Người có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học,
sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam
C. Người dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số là người dân tộc
thiểu số hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận.
D. Người có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về ngoại ngữ

Câu 2108: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp nào sau
đây không thuộc trường hợp miễn phần thi Tin học (vòng 1)
A. Người có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học
hoặc toán - tin trở lên
B. Người có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học
hoặc toán - tin trở lên
C. Người có chứng chỉ tin học với trình độ kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản theo qui định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và truyền thông
D. Tất cả các phương án đều được miễn thi môn Tin học (vòng 1)

Câu 2109: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người dự tuyển được
thi tiếp vòng 2 thì kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 phải đạt?
A. Mỗi môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên
B. Thi 2 môn nhưng chỉ có một môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên
C. Thi 3 môn những chỉ có 2 môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên

Câu 2110: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người dự tuyển không
được thi tiếp vòng 2 với kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 đạt?
A. Có một môn thi vòng 1 đạt dưới 50% số câu trả lời đúng
B. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt 50% số câu trả lời đúng trở lên
C. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt trên 50% số câu trả lời đúng trở lên

Câu 2111: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông
báo kết quả cho thí sinh được biết khi nào?
A. Ngay sau khi làm bài thi trên máy vi tính
B. Sau 1 ngày
C. Sau 2 ngày

Câu 2112: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì việc thực
hiện việc phúc khảo bài thi như thế nào?
A. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính.
B. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 1 ngày
C. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 7 ngày.
D. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 10 ngày.

Câu 2113: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp cơ quan
389
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì việc chấm thi thực
hiện chậm nhất bao nhiêu ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm
thi vòng 1?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
D. 20 ngày

Câu 2114: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất là bao
nhiêu ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả điểm
thi để thí sinh dự thi biết?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 03 ngày
D. 10 ngày

Câu 2115: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thông báo việc nhận
đơn phúc khảo trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên
cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 5 ngày

Câu 2116: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp có đơn
phúc khảo thì chậm nhất là bao nhiêu ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo
phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh
dự thi được biết?
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày
D. 20 ngày

Câu 2117: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Căn cứ vào điều kiện
thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng quyết định kéo dài thời hạn không quá bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
D. 20 ngày

Câu 2118: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018 Chậm nhất bao nhiêu
ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2.
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 03 ngày
390
D. 10 ngày

Câu 2119: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất bao nhiêu
ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ
chức thi vòng 2.
A. 07 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 5 ngày

Câu 2120: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Hình thức thi tuyển
công chức vòng 2?
A. Thi trắc nghiệm hoặc thi viết.
B. Thi phỏng vấn hoặc thi viết.
C. Thi thực hành hoặc thi viết.
D. Không có đáp án đúng

Câu 2121: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Hình thi tuyển công
chức nào được thực hiện việc phúc khảo?
A. Thi trắc nghiệm
B. Thi phỏng vấn
C. Thi viết

Câu 2122: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thi vòng 2 thang điểm
thi phỏng vấn hoặc thi viết là?
A. 10 điểm
B. 100 điểm
C. 50 điểm
D. 200 điểm.

Câu 2123: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thời gian thi phỏng
vấn (vòng 2)là?
A. 60 phút
B. 45 phút
C. 30 phút
D. 20 phút

Câu 2124: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thời gian thi viết
(vòng 2) là?
A. 90 phút
B. 180 phút
C. 150 phút
D. 120 phút

Câu 2125: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người bị điểm liệt
(vòng 2) kỳ thi tuyển công chức?
A. Điểm thi vòng 2 đạt 50 điểm
391
B. Điểm thi vòng 2 đạt dưới 50 điểm
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2126: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức phải thông báo công khai ít nhất bao nhiêu lần trên phương
tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm
việc của cơ quan về tiêu chuẩn, điều kiện, số lượng cần tuyển, thời hạn và địa điểm tiếp
nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển
A. ít nhất 01
B. ít nhất 02
C. ít nhất 03

Câu 2127: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người đăng ký dự
tuyển công chức nộp phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu?
A. Nộp trực tiếp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển công chức
B. Gửi theo đường bưu chính Phiếu đăng ký dự tuyển công chức
C. Cả 2 đều đúng

Câu 2128: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thời hạn nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo
tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 20 ngày
D. 10 ngày

Câu 2129: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất là bao
nhiêu ngày làm việc trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển, cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển và niêm yết
công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan.”
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 15 ngày

Câu 2130: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất sau bao
nhiêu ngày sau ngày nhận được kết quả báo cáo vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng, cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi thông báo kết quả thi tuyển hoặc
xét tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
D. 5 ngày

Câu 2131: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất sau bao
nhiêu ngày sau ngày nhận được kết quả báo cáo vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng, cơ
392
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải niêm yết công khai kết quả thi tuyển
hoặc xét tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
D. 5 ngày

Câu 2132: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi
đơn đề nghị phúc khảo kết quả trong trường hợp thi vòng 2 với môn thi viết
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 07 ngày
D. 05 ngày

Câu 2133: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Ai là người có trách
nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo?
A. Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức
B. Bộ trưởng Bộ nội vụ
C. Giám đốc sở nội vụ

Câu 2134: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Công bố kết quả chấm
phúc khảo chậm nhất bao nhiêu ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo?
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

Câu 2135: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định hủy kết quả trúng tuyển và có
văn bản báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức một trong
các trường hợp nào?
A. Không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định
B. Có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển
C. Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phát hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng,
chứng chỉ không đúng quy định
D. Tất cả các phương án

Câu 2136: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Phương án nào sau đây
được tính vào thời gian tập sự?
A. Thời gian nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội
B. Thời gian nghỉ ốm đau dưới 14 ngày
C. Thời gian nghỉ không hưởng lương
D. Thời gian bị tạm giam, tạm giữ, tạm đình chỉ công tác theo quy định của pháp luật

Câu 2137: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thời gian tập sự đối
393
với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại C
A. 12 tháng
B. 6 tháng
C. 18 tháng
D. 9 tháng

Câu 2138: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Cơ quan nào ban hành
Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức?
A. Bộ Nội vụ
B. Chủ tịch hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức
C. Sở nội vụ
D. Chính phủ

Câu 2139: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Công chức được đăng
ký dự thi nâng ngạch khi có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây?
A. Công chức được đánh giá, phân loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trong năm công tác liền
kề trước năm dự thi nâng ngạch
B. Công chức có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức tốt
C. Công chức không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc đang thực hiện việc xem xét
xử lý kỷ luật của cơ quan có thẩm quyền;
D. Công chức dự thi nâng ngạch phải có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ ngạch dưới
liền kề với ngạch đăng ký dự thi tính đến ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
nâng ngạch
E. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2140: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Phương án nào sau đây
Công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để được đăng ký dự thi nâng ngạch?
A. Công chức được đánh giá, phân loại hoàn nhiệm vụ trong năm công tác liền kề
trước năm dự thi nâng ngạch
B. Công chức có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức tốt
C. Công chức không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc đang thực hiện việc xem xét
xử lý kỷ luật của cơ quan có thẩm quyền;
D. Công chức dự thi nâng ngạch phải có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ ngạch dưới
liền kề với ngạch đăng ký dự thi tính đến ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
nâng ngạch

Câu 2141: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Cơ quan nào chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn, điều kiện của công chức được cử tham dự kỳ thi
nâng ngạch và lưu giữ, quản lý hồ sơ đăng ký của người dự thi theo quy định của pháp
luật?
A. Sở nội vụ
B. Cơ quan quản lý công chức
C. Bộ nội vụ
D. Cơ quan tuyển dụng công chức

Câu 2142: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Cơ quan nào chủ trì tổ
chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên chính lên ngạch chuyên viên cao
394
cấp trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước?
A. Ban Tổ chức Trung ương chủ trì
B. Bộ Nội vụ chủ trì
C. Sở nội vụ chủ trì
D. Chính phủ chủ trì

Câu 2143: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Cơ quan nào chủ trì,
phối hợp với Bộ Nội vụ tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên chính
lên ngạch chuyên viên cao cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng
Cộng sản Việt Nam và của các tổ chức chính trị - xã hội.
A. Ban Tổ chức Trung ương chủ trì
B. Bộ Nội vụ chủ trì
C. Sở nội vụ chủ trì
D. Chính phủ chủ trì

Câu 2144: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Ban Tổ chức Trung
ương chủ trì, phối hợp với cơ quan nào tổ chức thi nâng ngạch công chức từ ngạch
chuyên viên chính lên ngạch chuyên viên cao cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp
công lập của Đảng Cộng sản Việt Nam và của các tổ chức chính trị - xã hội.
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Nội vụ
D. Nhà nước

Câu 2145: Cơ quan nào chủ trì, phối hợp với Ban Tổ chức Trung ương; các bộ, cơ quan
ngang bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ tổ
chức kỳ thi nâng ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên chính
lên ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên cao cấp theo quy
định tại Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018
A. Cơ quan quản lý ngạch công chức chuyên ngành của Đảng
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Quốc hội

Câu 2146: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thi nâng ngạch từ
ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương,
Cơ quan quản lý công chức chủ trì tổ chức thi nâng ngạch sau khi có ý kiến về nội dung
đề án và chỉ tiêu nâng ngạch của tổ chức nào đối với công chức trong các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước?
A. Sở nội vụ
B. Bộ Nội vụ
C. Chính phủ
D. Nhà nước

Câu 2147: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thi nâng ngạch từ
ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương.
Cơ quan quản lý công chức chủ trì tổ chức thi nâng ngạch sau khi có ý kiến về nội dung
395
đề án và chỉ tiêu nâng ngạch của tổ chức nào đối với công chức trong các cơ quan, đơn
vị sự nghiệp công lập của Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội?
A. Ban Tổ chức Trung ương
B. Bộ Nội vụ
C. Chính phủ
D. Nhà nước

Câu 2148: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Cơ quan nào hướng
dẫn cụ thể nội quy, quy chế tổ chức thi nâng ngạch công chức
A. Chính phủ
B. Sở nội vụ
C. Bộ nội vụ
D. Ban tổ chức Trung ương

Câu 2149: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi nâng ngạch
công chức được tổ chức làm mấy vòng?
A. 2 vòng
B. 3 vòng
C. 1 vòng

Câu 2150: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi nâng ngạch
công chức, thi trắc nghiệm môn Kiến thức chung gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm
bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 40 câu/40 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 50 câu/50 phút

Câu 2151: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi nâng ngạch
công chức, thi trắc nghiệm môn Ngoại ngữ gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 40 câu/40 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 50 câu/50 phút

Câu 2152: Theo nghị định 161/2018/NĐ-họcCP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi nâng ngạch
công chức, thi trắc nghiệm môn Tin gồm bao nhiêu câu hỏi/thời gian làm bài?
A. 30 câu/30 phút
B. 40 câu/40 phút
C. 60 câu/60 phút
D. 50 câu/50 phút

Câu 2153: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi nâng ngạch
công chức được tổ chức thi trắc nghiệm vòng 1 thực hành trên máy tính gồm môn nào?
A. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ
B. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ và môn Tin học
C. Tất cả các phương án đều đúng
396
Câu 2154: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Kỳ thi nâng ngạch
công chức được tổ chức thi trắc nghiệm vòng 1 trên giấy gồm môn
A. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ
B. Môn Kiến thức chung và môn Ngoại ngữ và môn Tin học
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2155: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người dự tuyển được
thi tiếp vòng 2 thì kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 phải đạt?
A. Mỗi môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên
B. Thi 2 môn nhưng chỉ có một môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên
C. Thi 3 môn những chỉ có 2 môn thi vòng 1 đạt từ 50% số câu trả lời đúng trở lên

Câu 2156: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Người dự tuyển không
được thi tiếp vòng 2 với kết quả thi trắc nghiệm vòng 1 đạt?
A. Có một môn thi vòng 1 đạt dưới 50% số câu trả lời đúng
B. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt 50% số câu trả lời đúng trở lên
C. Tất cả các môn thi vòng 1 đạt trên 50% số câu trả lời đúng trở lên

Câu 2157: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông
báo kết quả cho thí sinh được biết khi nào?
A. Ngay sau khi làm bài thi trên máy vi tính
B. Sau 1 ngày
C. Sau 2 ngày

Câu 2158: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì việc thực
hiện việc phúc khảo bài thi như thế nào?
A. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính.
B. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 1 ngày
C. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 7 ngày.
D. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 sau 10 ngày.

Câu 2159: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp cơ quan
có thẩm quyền nâng ngạch công chức tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì việc chấm thi thực
hiện chậm nhất bao nhiêu ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm
thi vòng 1?
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 20 ngày

Câu 2160: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất là bao
nhiêu ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả điểm
thi để thí sinh dự thi biết?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
397
C. 03 ngày
D. 10 ngày

Câu 2161: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Thông báo việc nhận
đơn phúc khảo trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên
cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày

Câu 2162: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Trường hợp có đơn
phúc khảo thì chậm nhất là bao nhiêu ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo
phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh
dự thi được biết?
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày

Câu 2163: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018 Chậm nhất bao nhiêu
ngày làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền thi nâng ngạch phải thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2.
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày

Câu 2164: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP Ngày 29/11/2018. Chậm nhất bao nhiêu
ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ
chức thi vòng 2.
A. 07 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày

Câu 2165: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Trường hợp nào
không được miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường hợp sau:
A. Có tuổi đời từ đủ 55 tuổi trở lên đối với nam và từ đủ 50 tuổi trở lên đối với nữ
B. Có tuổi đời từ đủ 50 tuổi trở lên đối với nam và từ đủ 45 tuổi trở lên đối với
nữ
C. Công chức đang làm việc ở vùng dân tộc thiểu số là người dân tộc thiểu số hoặc có
chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cơ sở đào tạo cấp theo thẩm quyền;
D. Có bằng tốt nghiệp là bằng ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo
cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của
ngạch dự thi;
E. Có bằng tốt nghiệp theo yêu cầu trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so
với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của ngạch dự thi
học tập ở nước ngoài hoặc học bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam.

Câu 2166: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Trường hợp nào
398
không được miễn phần thi tin học (vòng 1)
A. Công chức có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin, tin
học, toán - tin trở lên.
B. Công chức có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học,
toán - tin trở lên
C. Công chức có chứng chỉ Tin học theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày
11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2167: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Thang điểm thi vòng
2 nâng ngạch công chức là thang điểm mỗi phần thi?
A. 10
B. 100
C. 50

Câu 2168: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Hình thức thi nào
không phải là hình thức thi nâng ngạch công chức tại vòng 2
A. Thi viết đề án
B. Thi viết
C. Thi trắc nghiệm

Câu 2169: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Hình thức thi nào
không phải là hình thức thi nâng ngạch công chức tại vòng 2
A. Thi viết đề án
B. Thi viết
C. Thi phỏng vấn

Câu 2170: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Hình thức thi nào
không phải là hính thức thi nâng ngạch công chức tại vòng 2
A. Thi viết đề án
B. Thi viết
C. Thi thực hành

Câu 2171: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Hình thức thi nào là
hình thức thi nâng ngạch công chức tại vòng 2
A. Thi phỏng vấn
B. Thi viết theo đề án
C. Thi thực hành
D. Thi trắc nghiệm

Câu 2172: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Hình thức thi nào là
hình thức thi nâng ngạch công chức tại vòng 2
A. Thi phỏng vấn
B. Thi viết
C. Thi thực hành
D. Thi trắc nghiệm

Câu 2173: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Đối với thi nâng ngạch
399
lên chuyên viên cao cấp hoặc tương đương Thời gian thi nâng ngạch công chức tại vòng
2 với môn thi viết theo đề án
A. 4 tiếng
B. 6 tiếng
C. 3 tiếng
D. 8 tiếng

Câu 2174: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Đối với thi nâng ngạch
lên chuyên viên cao cấp hoặc tương đương tại vòng 2 với bảo vệ đề án, thời gian tối đa
là bao nhiêu?
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 45 phút
D. 90 phút

Câu 2175: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Đối với thi nâng ngạch
lên chuyên viên chính hoặc tương đương. Thời gian thi nâng ngạch công chức tại vòng
2 với môn thi viết?
A. 120 phút
B. 180 phút
C. 150 tiếng
D. 60 phút

Câu 2176: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Đối với thi nâng ngạch
lên cán sự, chuyên viên hoặc tương đương. Thời gian thi nâng ngạch công chức tại vòng
2 với môn thi viết?
A. 120 phút
B. 180 phút
C. 150 tiếng
D. 60 phút

Câu 2177: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Một trong những điều
kiện để xác định người trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch công chức đối với thi nâng
ngạch lên chuyên viên cao cấp hoặc tương đương?
A. Tổng kết quả điểm thi môn chuyên môn, nghiệp vụ tại vòng 2 đạt từ 100 điểm
trở lên (trong đó điểm thi của phần thi viết đề án và phần thi bảo vệ đề án phải đạt
từ 50 điểm trở lên)
B. Tổng kết quả điểm thi môn chuyên môn, nghiệp vụ tại vòng 2 đạt từ 100 điểm trở lên
(trong đó điểm thì viết theo đề án đạt 70 điểm trở lên và bảo vệ đề án đạt 30 điểm trở
lên)
C. Tổng kết quả điểm thi môn chuyên môn, nghiệp vụ tại vòng 2 đạt từ 100 điểm trở lên
(trong đó điểm thì viết theo đề án đạt 60 điểm trở lên và bảo vệ đề án đạt 40 điểm trở
lên).

Câu 2178: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Xác định người trúng
tuyển trong kỳ thi nâng ngạch công chức. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả
điểm thi tại vòng 2 bằng nhau ở chỉ tiêu nâng ngạch cuối cùng thì thứ tự ưu tiên trúng
400
tuyển như sau? Tuổi tính theo ngày, tháng, năm sinh
A. (Nữ; Dân tộc thiểu số; Nhiều tuổi hơn)
B. (Dân tộc thiểu số; Nữ; Nhiều tuổi hơn)
C. (Nhiều tuổi hơn; Nữ; Dân tộc thiểu số)
D. (Dân tộc thiểu số; Nhiều tuổi hơn; Nữ)

Câu 2179: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Một trong những điều
kiện để xác định người trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch công chức đối với thi nâng
ngạch lên chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự hoặc tương đương?
A. Người có kết quả điểm thi môn chuyên môn, nghiệp vụ tại vòng đạt từ 60 điểm trở
lên, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu nâng ngạch.
B. Người có kết quả điểm thi môn chuyên môn, nghiệp vụ tại vòng đạt từ 70 điểm trở
lên, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu nâng ngạch.
C. Người có kết quả điểm thi môn chuyên môn, nghiệp vụ tại vòng đạt từ 50 điểm
trở lên, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu nâng ngạch.

Câu 2180: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Chậm nhất bao nhiêu
ngày sau ngày nhận được danh sách công chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch,
người đứng đầu cơ quan quản lý công chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương
đối với công chức trúng tuyển theo quy định?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 10 ngày
D. 45 ngày

Câu 2181: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Đối với kỳ thi nâng
ngạch lên chuyên viên cao cấp hoặc tương đương, người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển sau khi
có ý kiến thống nhất của cơ quan nào đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự
nghiệp công lập của Nhà nước
A. Bộ Nội vụ
B. Sở nội vụ
C. Ban Tổ chức Trung ương

Câu 2182: Theo nghị định 161/2018/NĐ-CP, Ngày 29/11/2018. Đối với kỳ thi nâng
ngạch lên chuyên viên cao cấp hoặc tương đương, người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển sau khi
có ý kiến thống nhất của cơ quan nào đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập
của Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội
A. Bộ Nội vụ
B. Chính phủ
C. Sở nội vụ
D. Ban Tổ chức Trung ương

401
CHUYÊN ĐỀ 4: CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Câu 2183: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
A. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn,
hiệu lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân,
trên cơ sở những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn
diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030.
B. Cải cách hành chính phải gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động
sáng tạo; đổi mới lề lối làm việc, phương thức quản trị hiện đại, trên cơ sở đẩy mạnh
ứng dụng công nghệ số, thực hiện chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan hành
chính nhà nước; tận dụng có hiệu quả thành tựu, tiến bộ khoa học và công nghệ, nhất là
những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, với lộ trình, bước đi phù
hợp, tránh mọi biểu hiện bàng quan, thiếu tự tin, thụ động, nhưng không nóng vội, chủ
quan, duy ý chí.
C. Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng
tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực hiện thắng
lợi các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo từng giai đoạn.
D. Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những đột phá
phát triển đất nước; gắn cải cách hành chính đồng bộ với cải cách lập pháp, cải cách tư
pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 2184: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
B. 95% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
C. 99% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
D. 100% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông,
chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.

Câu 2185: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A. Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
C. Cải cách nền hành chính Nhà nước
D. Cải cách nền kinh tế thị trường

Câu 2186: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 80% các hệ thống thông tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người
dân, doanh nghiệp đã đưa vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua
Trục liên thông văn bản quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin

402
của người dân, doanh nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc
gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
B. 70% các hệ thống thông tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người dân,
doanh nghiệp đã đưa vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua Trục liên
thông văn bản quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin của người dân,
doanh nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
C. 90% các hệ thống thông tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người dân,
doanh nghiệp đã đưa vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua Trục liên
thông văn bản quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin của người dân,
doanh nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, không phải cung cấp lại.
D. 99% các hệ thống thông tin của bộ, ngành, địa phương có liên quan đến người dân,
doanh nghiệp đã đưa vào vận hành, khai thác được kết nối, liên thông qua Trục liên
thông văn bản quốc gia và nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu; thông tin của người dân,
doanh nghiệp đã được số hóa và lưu trữ tại các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, không phải cung cấp lại.

Câu 2187: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
B. 60% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
C. 50% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
D. 80% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý

Câu 2188: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính Đến năm 2025:
A. 100% thủ tục hành chính, có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai thanh toán
trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt từ 50% trở lên.
B. Tối thiểu 90% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện,
được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4, đồng thời, hoàn thành việc tích hợp, cung cấp
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
C. Cắt giảm, đơn giản hóa tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi
phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có
hiệu lực thi hành tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
D. 90% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được
xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.

Câu 2189: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thể chế đến năm 2025:
A. Tiếp tục hoàn thiện thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa, giải quyết tốt hơn mối quan hệ giữa Nhà nước và thị trường; tập trung
403
ưu tiên hoàn thiện đồng bộ, có chất lượng và tổ chức thực hiện tốt hệ thống luật
pháp, cơ chế, chính sách, tạo lập môi trường đầu tư kinh doanh thuận lợi, lành
mạnh, công bằng cho mọi thành phần kinh tế, thúc đẩy đổi mới sáng tạo.
B. Hoàn thành việc nghiên cứu, đề xuất mô hình tổ chức tổng thể của hệ thống hành
chính nhà nước phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể của nước ta trong giai đoạn mới.
C. Phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan, tổ chức, khắc phục
được tình trạng chồng chéo, trùng lắp hoặc bỏ sót chức năng, nhiệm vụ giữa các cơ quan,
tổ chức trong hệ thống hành chính nhà nước.
D. Giảm tối thiểu bình quân cả nước 10% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 10%
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.

Câu 2190: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 80% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước).
B. 90% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và
60% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công
việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
C. 95% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước).
D. 100% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước).

Câu 2191: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 85% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. 95% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
C. 90% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
D. 100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định
danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.

Câu 2192: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:
A. Tối thiểu 80% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện,
được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4

404
B. Tối thiểu 90% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều
kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4, đồng thời, hoàn thành việc tích hợp,
cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
C. Tối thiểu 70% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện,
được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4
D. Tối thiểu 60% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện,
được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4

Câu 2193: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào mấy nội dung?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 2194: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính:
A. Đẩy mạnh thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử để người dân, doanh
nghiệp có thể thực hiện dịch vụ mọi lúc, mọi nơi, trên các phương tiện khác nhau.
B. Cải cách quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả quy định thủ tục hành chính liên quan đến
người dân, doanh nghiệp
C. đổi mới và nâng cao hiệu quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính
D. tất cả đều đúng

Câu 2195: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thể chế đến năm 2025:
A. Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ và vận hành có hiệu quả thể chế của nền hành chính
hiện đại, thể chế phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tạo được
bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để thúc
đẩy phát triển đất nước.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu, bảo đảm thể chế hóa đầy đủ quyền sở hữu tài sản của
Nhà nước, tổ chức và cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp năm 2013
C. Hoàn thiện thể chế và các khung khổ pháp lý để thúc đẩy quá trình chuyển đổi
số, phục vụ có hiệu quả việc xây dựng, phát triển Chính phủ số, nền kinh tế số và
xã hội số.
D. Hoàn thiện thể chế về thu hút đầu tư, huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các
nguồn lực và thể chế về phân phối kết quả làm ra để giải phóng sức sản xuất, tạo động
lực và nguồn lực cho tăng trưởng, phát triển.

Câu 2196: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính:
A. bãi bỏ các rào cản hạn chế quyền tự do kinh doanh, cải thiện, nâng cao chất
lượng môi trường đầu tư kinh doanh, bảo đảm cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng,
minh bạch

405
B. Cắt giảm, đơn giản hóa tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi phí
tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực
thi hành tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
C. Tối thiểu 80% hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ
giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực
hiện bằng phương thức điện tử
D. Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính đạt
tối thiểu 90%. Trong đó, mức độ hài lòng về giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực
đất đai, xây dựng, đầu tư đạt tối thiểu 85%.

Câu 2197: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A. Ngân hàng điện tử
B. Cải cách thể chế
C. Cải cách công
D. Cải cách chính phủ

Câu 2198: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A. Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách nền hành chính Nhà nước
C. Cải cách chính sách tiền lương
D. Cải cách chế độ công vụ

Câu 2199: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Quan
điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A. Cải cách hành chính phải xuất phát từ lợi ích của người dân, doanh nghiệp; lấy
người dân, doanh nghiệp làm trung tâm; lấy sự hài lòng của người dân, doanh
nghiệp là thước đo đánh giá chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp.
B. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu
lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở
những quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công
cuộc đổi mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân
dân, vì nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030.
C. Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào 6 nội dung, đó là:
Cải cách thể chế; Cải cách thủ tục hành chính; Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà
nước; Cải cách chế độ công vụ; Cải cách tài chính công và Xây dựng, phát triển Chính
phủ điện tử, Chính phủ số.
D. Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế của nền hành chính nhà nước, đồng
bộ trên tất cả các lĩnh vực; nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa, đồng bộ, hiện đại, hội nhập, trọng tâm là thị trường các yếu tố sản
xuất, nhất là thị trường quyền sử dụng đất, khoa học, công nghệ; tạo được bước đột phá
trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để thúc đẩy phát triển
đất nước; tổ chức thi hành pháp luật nghiêm minh, hiệu quả, nâng cao ý thức chấp hành
pháp luật của cá nhân, tổ chức và toàn xã hội.

406
Câu 2200: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 95% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
B. 99% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
C. 80% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
D. 100% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh
được kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Câu 2201: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A. Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách công
C. Cải cách doanh nghiệp Nhà nước
D. Cải cách thủ tục hành chính

Câu 2202: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:
A. 60% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được
xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. 80% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được
xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
C. 95% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được
xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
D. 90% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử
được xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống
thông tin của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.

Câu 2203: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Trọng tâm
cải cách hành chính 10 năm tới là:
A. xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
B. Hoàn thiện thể chế và các khung khổ pháp lý để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số,
phục vụ có hiệu quả việc xây dựng, phát triển Chính phủ số, nền kinh tế số và xã hội số.
C. Cải cách hành chính phải gắn với nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy và hành động
sáng tạo; đổi mới lề lối làm việc
D. Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có trọng
tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn

Câu 2204: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
A. Tiếp tục rà soát chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính nhà nước các
cấp, định rõ việc của cơ quan hành chính nhà nước
407
B. Đẩy mạnh nghiên cứu, đề xuất giải pháp tháo gỡ các vướng mắc về cơ chế, chính
sách, thủ tục hành chính, thông qua tăng cường đối thoại, lấy ý kiến người dân, doanh
nghiệp, phát huy vai trò, hiệu quả hoạt động của Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành
chính của Thủ tướng Chính phủ.
C. Rà soát, thống kê và đơn giản hóa các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan
hành chính nhà nước.
D. Thường xuyên, kịp thời cập nhật, công khai thủ tục hành chính dưới nhiều hình thức
khác nhau, tạo thuận lợi cho người dân, tổ chức tìm hiểu và thực hiện

Câu 2205: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Quan
điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A. Hoàn thiện thể chế về thu hút đầu tư, huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các
nguồn lực và thể chế về phân phối kết quả làm ra để giải phóng sức sản xuất, tạo động
lực và nguồn lực cho tăng trưởng, phát triển.
B. Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ và vận hành có hiệu quả thể chế của nền hành chính
hiện đại, thể chế phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tạo được
bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để thúc
đẩy phát triển đất nước.
C. Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế, chính sách pháp luật về tổ chức bộ
máy hành chính, chế độ công vụ đầy đủ, đồng bộ trên cơ sở Luật Tổ chức Chính phủ,
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức. Tiếp
tục thể chế hóa các quy định của Hiến pháp về quyền con người, quyền công dân, quyền
và nghĩa vụ của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội -
nghề nghiệp.
D. Các nội dung cải cách hành chính phải được tiến hành đồng bộ, thống nhất, có
trọng tâm, trọng điểm, phù hợp với điều kiện thực tiễn và góp phần thúc đẩy thực
hiện thắng lợi các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo từng giai
đoạn.

Câu 2206: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và ứng dụng các tiến
bộ khoa học, công nghệ thúc đẩy hoàn thành xây dựng và phát triển Chính phủ
điện tử, Chính phủ số
B. Chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp công lập sang mô hình tự chủ hoàn toàn cả về chi
đầu tư, chi thường xuyên.
C. Ban hành các chính sách khuyến khích thành lập đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
(giáo dục và đào tạo, y tế, khoa học và công nghệ).
D. Đẩy mạnh cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lập theo cơ chế thị trường, thúc đẩy xã
hội hóa:

Câu 2207: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2025:
A. 90% thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước được công bố, công
khai và cập nhật kịp thời.
B. 80% người dân, doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính không phải cung cấp
lại các thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện thành công thủ tục
408
hành chính trước đó, mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
đang quản lý, hoặc thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được cơ quan nhà nước kết nối, chia sẻ.
C. Tối thiểu 80% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện,
được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4
D. tất cả đều đúng

Câu 2208: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Có
mấy Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 –
2030:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 2209: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Trọng tâm
cải cách hành chính 10 năm tới là:
A. xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có năng lực, phẩm
chất đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và sự phát triển đất nước
B. Cơ bản hoàn thiện hệ thống thể chế của nền hành chính nhà nước, trọng tâm là thể
chế về tổ chức bộ máy và quản lý cán bộ, công chức, viên chức, nâng cao hiệu lực, hiệu
quả quản lý nhà nước và năng lực kiến tạo phát triển
C. Tiếp tục xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu
lực, hiệu quả, có năng lực kiến tạo phát triển
D. Tất cả đều đúng

Câu 2210: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì triển
khai nội dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2211: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì xây
dựng và hoàn thiện các cơ chế, chính sách về đổi mới cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị
sự nghiệp công lập..” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Tài chính

Câu 2212: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Cải cách
hành chính phải kế thừa, phát huy những thành tựu đã đạt được trong cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn vừa qua; tiếp thu những kinh nghiệm, những bài học thành
công trong cải cách của các nước có nền hành chính phát triển để vận dụng vào thực tiễn
một cách phù hợp.” là
A. Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021
– 2030
409
B. Mục tiêu chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021
– 2030
C. Nội dung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
D. Nhiệm vụ cụ thể chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021
– 2030

Câu 2213: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Tiếp tục
xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả,
có năng lực kiến tạo phát triển, liêm chính, phục vụ nhân dân, trên cơ sở những quan
điểm, chủ trương, đường lối của Đảng về đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi
mới, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân trong giai đoạn 2021 - 2030.” là
A. Quan điểm chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 –
2030
B. Mục tiêu chung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 – 2030
C. Nội dung chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030
D. Nhiệm vụ cụ thể chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021
– 2030

Câu 2214: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
A. Đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước; tăng cường rà soát, sắp xếp lại hệ thống các
đơn vị sự nghiệp công lập theo hướng tinh gọn, có cơ cấu hợp lý và nâng cao hiệu quả
hoạt động.
B. Tăng cường đổi mới, cải tiến phương thức làm việc nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả
hoạt động quản lý nhà nước và sắp xếp, tinh gọn hệ thống tổ chức cơ quan hành chính
nhà nước các cấp theo quy định
C. Tiếp tục rà soát chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp,
định rõ việc của cơ quan hành chính nhà nước
D. tất cả đều đúng

Câu 2215: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A. Cải cách chế độ Nhà nước
B. Cải cách nền hành chính Nhà nước
C. xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có năng lực, phẩm
chất đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
D. Cải cách tài chính công

Câu 2216: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thể chế:
A. Cắt giảm, đơn giản hóa tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi phí
tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực
thi hành tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.

410
B. nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
đồng bộ, hiện đại, hội nhập, trọng tâm là thị trường các yếu tố sản xuất, nhất là thị
trường quyền sử dụng đất, khoa học, công nghệ
C. Hoàn thành việc đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không theo địa giới
hành chính, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã
hội và tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp.
D. Tối thiểu 80% thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai thanh
toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt từ 30% trở lên.

Câu 2217: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:
A. 80% người dân, doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính không phải cung cấp
lại các thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện thành công thủ tục
hành chính trước đó, mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
đang quản lý, hoặc thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được cơ quan nhà nước kết nối, chia sẻ.
B. 100% thủ tục hành chính, có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai thanh
toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt từ 50% trở
lên.
C. 90% thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước được công bố, công
khai và cập nhật kịp thời.
D. tất cả đều đúng

Câu 2218: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 tập trung vào:
A. Xây dựng, phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số
B. Cải cách chế độ Nhà nước
C. Cải cách nền hành chính Nhà nước
D. Tổ chức thi hành pháp luật nghiêm minh

Câu 2219: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thể chế:
A. Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế của nền hành chính nhà nước,
đồng bộ trên tất cả các lĩnh vực
B. Cải cách quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả quy định thủ tục hành chính liên quan đến
người dân, doanh nghiệp
C. đổi mới và nâng cao hiệu quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chín
D. rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện kinh doanh, thành phần hồ sơ và tối ưu hóa
quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở ứng dụng mạnh mẽ công nghệ thông
tin

Câu 2220: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2025:
A. 90% số lượng người dân, doanh nghiệp tham gia hệ thống Chính phủ điện tử được
xác thực định danh điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống thông tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.
411
B. Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính đạt
tối thiểu 95%.
C. Môi trường kinh doanh của Việt Nam được xếp vào nhóm 30 quốc gia hàng đầu.
D. Tối thiểu 80% hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội
bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được
thực hiện bằng phương thức điện tử.

Câu 2221: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 70% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành
và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
B. 80% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành
và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
C. 90% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành
và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
D. 100% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được
hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.

Câu 2222: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Thẩm định
các đề án thí điểm cải cách hành chính do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng
trình Thủ tướng Chính phủ..” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2223: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thể chế đến năm 2025:
A. Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ và vận hành có hiệu quả thể chế của nền hành chính
hiện đại, thể chế phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tạo được
bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để thúc
đẩy phát triển đất nước.
B. Cơ bản hoàn thiện hệ thống thể chế của nền hành chính nhà nước, trọng tâm là
thể chế về tổ chức bộ máy và quản lý cán bộ, công chức, viên chức, nâng cao hiệu
lực, hiệu quả quản lý nhà nước và năng lực kiến tạo phát triển.
C. Cắt giảm, đơn giản hóa tối thiểu 20% số quy định và cắt giảm tối thiểu 20% chi phí
tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh tại các văn bản đang có hiệu lực
thi hành tính đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2020.
D. Tối thiểu 80% thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai thanh
toán trực tuyến, trong số đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt từ 30% trở lên.

Câu 2224: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2030:
A. 80% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.

412
B. 90% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
C. 100% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua
môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
D. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.

Câu 2225: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu
của Cải cách thể chế:
A. nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đồng bộ,
hiện đại, hội nhập, trọng tâm là thị trường các yếu tố sản xuất, nhất là thị trường quyền
sử dụng đất, khoa học, công nghệ
B. tổ chức thi hành pháp luật nghiêm minh, hiệu quả, nâng cao ý thức chấp hành pháp
luật của cá nhân, tổ chức và toàn xã hội
C. tạo được bước đột phá trong huy động, phân bổ và sử dụng có hiệu quả các nguồn
lực để thúc đẩy phát triển đất nước
D. Tất cả đều đúng

Câu 2226: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Xây dựng,
trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành khai thác Hệ thống
thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin chỉ đạo điều hành của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ.” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Tài chính

Câu 2227: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2025:
A. Tiếp tục giảm bình quân 10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước
so với năm 2025.
B. Hoàn thành việc nghiên cứu, đề xuất mô hình tổ chức tổng thể của hệ thống hành
chính nhà nước phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể của nước ta trong giai đoạn
mới.
C. Tiếp tục sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức Chính phủ theo hướng giảm hợp lý đầu
mối các bộ, cơ quan ngang bộ và giảm tương ứng số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; giảm mạnh đầu mối các tổ chức trung gian.
D. tất cả đều đúng

Câu 2228: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2030:
A. Tối thiểu 70% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
B. Tối thiểu 90% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
C. Tối thiểu 80% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
D. Tối thiểu 85% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.

413
Câu 2229: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2030:
A. 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy
cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
B. 90% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy
cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
C. 90% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy
cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
D. 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện
truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.

Câu 2230: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2030:
A. Việt Nam thuộc nhóm 80 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 77 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 90 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D. Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).

Câu 2231: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Là cơ quan
thường trực tổ chức triển khai thực hiện Chương trình.” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Tài chính

Câu 2232: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. 85% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân hệ
theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ
B. 90% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân hệ
theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ
C. 80% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành Phân hệ
theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ
D. 100% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành
Phân hệ theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 2233: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì,
phối hợp với các cơ quan liên quan trong việc phát triển, quản lý, vận hành Cổng Dịch
vụ công quốc gia” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông
414
Câu 2234: : Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Hướng
dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương xây dựng kế hoạch cải cách hành chính hàng năm..” Là
nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2235: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Trình Thủ
tướng Chính phủ quyết định các giải pháp tăng cường công tác chỉ đạo điều hành, đôn
đốc triển khai thực hiện Chương trình.” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2236: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì triển
khai nội dung cải cách thủ tục hành chính” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Tài chính

Câu 2237: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2030:
A. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 99%
B. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 96%
C. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 85%
D. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước đạt tối thiểu 95%

Câu 2238: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số Đến năm 2025:
A. Việt Nam thuộc nhóm 60 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 120 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 100 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D. Việt Nam thuộc nhóm 70 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).

Câu 2239: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2030:
A. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt
tối thiểu 90%
415
B. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu 80%
C. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu 70%
D. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu 99%

Câu 2240: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2030:
A. Phân định rõ và tổ chức thực hiện mô hình chính quyền nông thôn, đô thị, hải
đảo và đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
B. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu 95%
C. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 90%
D. Tất cả đều đúng

Câu 2241: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, “Chủ trì đôn
đốc các bộ, ngành, địa phương trong việc đổi mới lề lối, phương thức làm việc thông
qua gửi, nhận văn bản điện tử, xử lý hồ sơ công việc và giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.” Là nhiệm vụ của:
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ Tư pháp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2242: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2025:
A. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu 75%.
B. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu6%.
C. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt
tối thiểu 90%.
D. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế, giáo dục công lập đạt tối
thiểu 99%.

Câu 2243: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2030:
A. Tiếp tục giảm bình quân 20% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước
so với năm 2025.
B. Tiếp tục giảm bình quân 30% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước
so với năm 2025.
C. Tiếp tục giảm bình quân 40% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước
so với năm 2025.
D. Tiếp tục giảm bình quân 10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà
nước so với năm 2025.
416
Câu 2244: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2025:
A. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 95%. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế,
giáo dục công lập đạt tối thiểu 90%
B. Phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan, tổ chức, khắc
phục được tình trạng chồng chéo, trùng lắp hoặc bỏ sót chức năng, nhiệm vụ giữa
các cơ quan, tổ chức trong hệ thống hành chính nhà nước.
C. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 99%. Mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ y tế,
giáo dục công lập đạt tối thiểu 95%
D. Phân định rõ và tổ chức thực hiện mô hình chính quyền nông thôn, đô thị, hải đảo và
đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.

Câu 2245: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2025:
A. Giảm tối thiểu bình quân cả nước 20% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 10%
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
B. Giảm tối thiểu bình quân cả nước 10% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 20%
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
C. Giảm tối thiểu bình quân cả nước 20% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và 20%
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.
D. Giảm tối thiểu bình quân cả nước 10% số lượng đơn vị sự nghiệp công lập và
10% biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước so với năm 2021.

Câu 2246: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm
vụ Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
A. Xây dựng, hoàn thiện chính sách, pháp luật về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
B. Tổ chức sắp xếp, kiện toàn các cơ quan trong bộ máy hành chính nhà nước
C. Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện quy định về tổ chức chính quyền địa phương
theo hướng phân định rõ hơn tổ chức bộ máy chính quyền đô thị, nông thôn, hải đảo,
đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
D. tất cả đều đúng

Câu 2247: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước đến năm 2025:
A. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu8%
B. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 70%
C. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước đạt tối thiểu 95%
D. Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước đạt tối thiểu 90%

417
Câu 2248: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tài chính công Đến năm 2025:
A. Giảm bình quân 15% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
B. Tập trung hoàn thiện hệ thống pháp luật để đổi mới cơ chế quản lý, phân bổ
ngân sách nhà nước theo hướng bảo đảm vai trò chủ đạo của ngân sách Trung
ương và chủ động, tích cực của ngân sách địa phương.
C. Giảm bình quân 15% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
D. Giảm bình quân 15% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập so với giai đoạn 2021 - 2025.

Câu 2249: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách chế độ công vụ Đến năm 2025:
A. 100% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về
lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
B. 80% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý
luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
C. Xây dựng được đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có cơ cấu hợp lý, đáp ứng
tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và khung năng lực theo quy định.
D. 90% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý
luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.

Câu 2250: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A. Chủ trì cải cách chính sách tiền lương đối với người lao động trong các loại hình
doanh nghiệp, chính sách bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công; phối hợp với
Bộ Nội vụ triển khai cải cách chính sách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên
chức.
B. Chủ trì rà soát, làm rõ nội dung quản lý nhà nước về cung cấp dịch vụ giáo dục. Đổi
mới tổ chức, quản lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
C. Chủ trì xây dựng và hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ hài
lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.
D. Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về đổi
mới cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.

Câu 2251: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 100% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh
được kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
B. 90% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
C. 80% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.

418
D. 96% Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh được
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Câu 2252: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 95% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành
và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
B. 90% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành
và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
C. 80% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành
và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.
D. 100% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được
hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.

Câu 2253: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm
vụ Cải cách tài chính công:
A. Rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, chính sách tạo điều kiện đẩy mạnh xã hội hóa
cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, nhất là y tế, giáo dục và đào
tạo, khoa học và công nghệ...
B. Chuyển từ hỗ trợ theo cơ chế cấp phát bình quân sang cơ chế Nhà nước đặt hàng,
giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công căn cứ vào chất lượng đầu ra hoặc đấu
thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công; tạo sự cạnh tranh bình đẳng trong cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công, nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ sự nghiệp công.
C. Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm
thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
cơ quan Trung ương và địa phương.
D. tất cả đều đúng

Câu 2254: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2030:
A. Tối thiểu 60% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
B. Tối thiểu 90% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
C. Tối thiểu 80% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.
D. Tối thiểu 75% người trưởng thành có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.

Câu 2255: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tài chính công Đến năm 2025:
A. Đến năm 2025, có tối thiểu 15% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên
B. Đến năm 2025, có tối thiểu 25% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên
C. Đến năm 2025, có tối thiểu 35% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên
D. Đến năm 2025, có tối thiểu 20% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên

419
Câu 2256: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Thông tấn xã
Việt Nam có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2021 – 2030:
A. Nghiên cứu, đổi mới công tác kiểm soát xuất, nhập cảnh, tiến tới kiểm soát tự động,
thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử tạo thuận lợi cho các hoạt động xuất, nhập
cảnh qua các cửa khẩu do bộ quản lý.
B. Xây dựng chuyên mục, chuyên trang về cải cách hành chính để tuyên truyền
Chương trình
C. Chủ trì triển khai các nội dung cải cách tổ chức bộ máy hành chính, cải cách chế độ
công vụ và cải cách chính sách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức; phối hợp
với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an triển khai các nội dung cải cách chính sách tiền lương
cho lực lượng vũ trang nhân dân
D. Hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo cải cách hành chính hàng quý,
6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất về tình hình thực hiện Chương trình.

Câu 2257: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2030:
A. 90% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
B. 80% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
C. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
D. 95% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.

Câu 2258: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Giải pháp
thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030 là:
A. Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cán bộ, công
chức, người dân, doanh nghiệp và xã hội.
B. Lựa chọn đô thị điển hình của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để triển khai
thử nghiệm một số dịch vụ trên nền tảng đô thị thông minh; kịp thời sơ kết đánh giá và
nhân rộng các mô hình hiệu quả, phù hợp với điều kiện thực tiễn
C. Ứng dụng mạnh mẽ, hiệu quả các công nghệ số mới như điện toán đám mây (Cloud
Computing), dữ liệu lớn (Big Data), di động, internet vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI),
chuỗi khối (Blockchain), mạng xã hội và các công nghệ số mới trong xây dựng, triển
khai các ứng dụng, dịch vụ Chính phủ điện tử tại bộ, ngành, địa phương.
D. Tất cả đều đúng

Câu 2259: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2030:
A. Việt Nam thuộc nhóm 55 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 60 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D. Việt Nam thuộc nhóm 30 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).

420
Câu 2260: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tài chính công Đến năm 2030:
A. Giảm bình quân 18% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
B. Giảm bình quân 10% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
C. Giảm bình quân 25% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập so với giai đoạn 2021 - 2025.
D. Giảm bình quân 15% chi trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho đơn vị sự nghiệp
công lập so với giai đoạn 2021 - 2025.

Câu 2261: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Quốc
phòng có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2021 – 2030:
A. Chủ trì triển khai, vận hành, khai thác và cập nhật có hiệu quả Cơ sở dữ liệu quốc gia
về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước công dân. Chủ trì quản lý xác thực và định danh điện
tử qua Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thông qua Hệ thống do Bộ Công an xây dựng.
B. Nghiên cứu, đổi mới công tác kiểm soát xuất, nhập cảnh, tiến tới kiểm soát tự
động, thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử tạo thuận lợi cho các hoạt động
xuất, nhập cảnh qua các cửa khẩu do bộ quản lý.
C. Nghiên cứu, đề xuất đổi mới công tác quản lý cư trú theo hướng hiện đại với lộ trình,
bước đi phù hợp.
D. Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về đổi
mới cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.

Câu 2262: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách tài chính công Đến năm 2025:
A. Đến năm 2025, có tối thiểu 30% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên; 90% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành
việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên
và chi đầu tư.
B. Đến năm 2025, có tối thiểu 25% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên; 80% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành
việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên
và chi đầu tư.
C. Đến năm 2025, có tối thiểu 40% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên; 100% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn thành
việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi thường xuyên
và chi đầu tư.
D. Đến năm 2025, có tối thiểu 20% đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên; 100% đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác, có đủ điều kiện, hoàn
thành việc chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc chuyển sang tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư.

Câu 2263: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Giải pháp
thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030 là:

421
A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học và công nghệ, nhất là công nghệ thông tin, truyền
thông, công nghệ số trong hoạt động của cơ quan hành chính nhằm nâng cao năng lực,
hiệu quả hoạt động, chất lượng phục vụ của các cơ quan hành chính.
B. Đổi mới phương pháp theo dõi, đánh giá định kỳ kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách
hành chính; thường xuyên đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức.
C. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính gắn với tạo động lực cải cách trong đội ngũ
cán bộ, công chức, viên chức.
D. tất cả đều đúng

Câu 2264: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Giải pháp
thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030 là:
A. Đẩy mạnh thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước và đổi mới cơ chế quản lý vốn
nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp. Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ chế, chính
sách phục vụ quá trình cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước. Xây dựng và ban hành các cơ
chế, chính sách thúc đẩy, đổi mới và nâng cao hiệu quả quản trị doanh nghiệp nhà nước.
B. Nghiên cứu, đề xuất sửa đổi, bổ sung Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản có
liên quan để đổi mới cơ chế quản lý, phân bổ ngân sách nhà nước. Sửa đổi, bổ sung và
hoàn thiện quy định về thực hiện cơ chế khoán kinh phí quản lý hành chính tại các cơ
quan, tổ chức hành chính nhà nước trên cơ sở cụ thể hóa các chủ trương của Đảng và
đáp ứng yêu cầu thực tiễn.
C. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính gắn với tạo động lực cải cách trong
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
D. Tập trung hoàn thiện hệ thống pháp luật để đổi mới cơ chế quản lý, phân bổ ngân
sách nhà nước theo hướng bảo đảm vai trò chủ đạo của ngân sách Trung ương và chủ
động, tích cực của ngân sách địa phương.

Câu 2265: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Có mấy Giải
pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 –
2030:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 2266: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Nội vụ
có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 – 2030:
A. Chủ trì triển khai công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính. Hàng
năm, xây dựng, triển khai kế hoạch thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính
B. Theo dõi, tổng hợp việc triển khai nội dung cải cách thể chế.
C. Chủ trì triển khai nhiệm vụ đổi mới và nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức thi hành pháp luật.
D. Chủ trì triển khai nội dung cải cách thủ tục hành chính.

Câu 2267: Mục tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A. Ban hành quy định về định danh và xác thực điện tử, hoàn thiện hành lang pháp lý để
phổ cập danh tính số.
422
B. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và ứng dụng các tiến
bộ khoa học, công nghệ thúc đẩy hoàn thành xây dựng và phát triển Chính phủ
điện tử, Chính phủ số, góp phần đổi mới phương thức làm việc
C. Rà soát, cập nhật, sửa đổi, bổ sung, xây dựng khung pháp lý của bộ, ngành, địa
phương hỗ trợ xây dựng, phát triển Chính phủ số và Chính quyền số các cấp. Nghiên
cứu, xây dựng Luật Chính phủ số và các văn bản hướng dẫn thi hành để triển khai thực
hiện.
D. Xây dựng các chính sách, quy định pháp lý về thuế, phí nhằm khuyến khích người
dân, doanh nghiệp sử dụng, cung cấp các dịch vụ số.

Câu 2268: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2030:
A. 80% dịch vụ công trực tuyến mức độ 5, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy
cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
B. 80% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy
cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
C. 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy
cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.
D. 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện
truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.

Câu 2269: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm
vụ Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A. Hoàn thiện Cơ sở dữ liệu về các quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh
và Cổng tham vấn điện tử theo Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa các quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025.
B. 100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
C. Triển khai nhân rộng Hệ thống thông tin phục vụ họp và xử lý công việc của Chính
phủ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện: 100% cấp tỉnh, 80% cấp huyện thực hiện
họp thông qua Hệ thống này đối với các cuộc họp của Ủy ban nhân dân.
D. 100% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn
thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc.

Câu 2270: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách chế độ công vụ Đến năm 2030:
A. 60% - 70% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương ở Trung
ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
B. 50% - 60% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương ở
Trung ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
C. 70% - 80% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương ở Trung
ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
D. 30% - 40% số lãnh đạo, quản lý cấp phòng, vụ, cục, tổng cục và tương đương ở Trung
ương có đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.

423
Câu 2271: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Nội vụ
có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 – 2030:
A. Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành khai thác
Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin chỉ đạo điều hành của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ.
B. Đến năm 2025, tiến hành sơ kết, đến năm 2029 tiến hành tổng kết, đánh giá kết
quả thực hiện Chương trình tổng thể.
C. Chủ trì xây dựng và hoàn thiện các cơ chế, chính sách về đổi mới cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Chủ trì xây dựng và vận hành có hiệu quả Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đảm bảo
thống nhất với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

Câu 2272: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm
vụ Cải cách tài chính công:
A. Rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, chính sách tạo điều kiện đẩy mạnh xã hội hóa
cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, nhất là y tế, giáo dục và đào
tạo, khoa học và công nghệ..
B. Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm
thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
cơ quan Trung ương và địa phương
C. Đẩy mạnh thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước và đổi mới cơ chế quản lý vốn
nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
D. tất cả đều đúng

Câu 2273: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Nội vụ
có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 – 2030:
A. Chủ trì tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền quyết định nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) thực hiện Chương trình.
B. Chủ trì xây dựng, triển khai thực hiện phương pháp theo dõi, đánh giá, xác định
Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Chỉ đạo các cơ quan truyền thông đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền về cải
cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030.
D. Chủ trì triển khai nội dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.

Câu 2274: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 90% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
B. 100% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định
danh và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của
các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương.

424
C. 98% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.
D. 80% người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được cấp định danh
và xác thực điện tử thông suốt và hợp nhất trên tất cả các hệ thống tin của các cấp chính
quyền từ Trung ương đến địa phương.

Câu 2275: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 85% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
B. 90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
C. 100% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông,
chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
D. 98% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.

Câu 2276: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách chế độ công vụ:
A. Xây dựng, ban hành các quy định thực hiện thống nhất việc kiểm định chất lượng đầu
vào công chức, làm cơ sở cho các bộ, ngành, địa phương lựa chọn, tuyển dụng theo yêu
cầu, nhiệm vụ; tăng cường phân cấp kiểm định theo lĩnh vực đặc thù và theo vùng, khu
vực.
B. Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện các quy định về tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức; đổi mới công tác tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, luân
chuyển cán bộ, công chức, viên chức.
C. Xây dựng nền công vụ chuyên nghiệp, trách nhiệm, năng động và thực tài
D. Ban hành cơ chế, chính sách kiểm soát quyền lực chặt chẽ, bảo đảm dân chủ, công
khai, minh bạch và đề cao trách nhiệm giải trình trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ phân
cấp. Triển khai các biện pháp theo dõi, kiểm tra, giám sát hiệu quả việc thực hiện các
nhiệm vụ đã phân cấp.

Câu 2277: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 90% hệ thống báo cáo của các bộ, ngành, địa phương được kết nối liên thông, chia sẻ
dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
B. 100% bộ, ngành, địa phương hoàn thành việc xây dựng và đưa vào vận hành
Phân hệ theo dõi nhiệm vụ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
giao, bảo đảm hiển thị theo thời gian thực.
C. 60% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước)
D. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.

425
Câu 2278: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2021 – 2030:
A. Nghiên cứu, đề xuất đổi mới công tác quản lý cư trú theo hướng hiện đại với lộ trình,
bước đi phù hợp.
B. Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về đổi
mới cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.
C. Chủ trì triển khai nội dung phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
D. Chủ trì xây dựng và hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ hài
lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.

Câu 2279: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Bộ Khoa học
và Công nghệ có trách nhiệm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2021 – 2030:
A. Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp đổi mới tổ chức, quản lý, nâng cao chất lượng,
hiệu quả hoạt động và cơ chế tự chủ của các tổ chức khoa học và công nghệ công
lập.
B. Chủ trì cải cách chính sách tiền lương đối với người lao động trong các loại hình
doanh nghiệp, chính sách bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công; phối hợp với Bộ
Nội vụ triển khai cải cách chính sách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức.
C. Nghiên cứu, đổi mới công tác kiểm soát xuất, nhập cảnh, tiến tới kiểm soát tự động,
thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử tạo thuận lợi cho các hoạt động xuất, nhập
cảnh qua các cửa khẩu do bộ quản lý.
D. Chủ trì xây dựng và hướng dẫn việc thực hiện phương pháp đo lường mức độ hài
lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.

Câu 2280: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 60% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
B. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
C. 50% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.
D. 40% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.

Câu 2281: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách chế độ công vụ Đến năm 2030:
A. 90% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý
luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
B. 85% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý
luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
C. 100% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá
về lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
D. 80% cán bộ, công chức cấp xã có trình độ cao đẳng, đại học và được chuẩn hoá về lý
luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng làm việc.
426
Câu 2282: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2030:
A. 100% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và
70% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm
hồ sơ xử lý công việc có nội dung mật).
B. 90% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 80%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm hồ sơ xử
lý công việc có nội dung mật).
C. 100% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 90%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm hồ sơ xử
lý công việc có nội dung mật).
D. 90% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 90% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 90%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (không bao gồm hồ sơ xử
lý công việc có nội dung mật).

Câu 2283: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm
vụ Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A. Phát triển hạ tầng truyền dẫn đáp ứng nhu cầu triển khai Chính phủ điện tử
hướng tới Chính phủ số tại bộ, ngành, địa phương.
B. Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Nghiên cứu, đề xuất mô hình, cơ cấu tổ chức Chính phủ trong bối cảnh đẩy mạnh
phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số và chủ động tham gia, thích ứng với cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
D. 70% hoạt động kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi
trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý.

Câu 2284: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục tiêu Cải
cách chế độ công vụ Đến năm 2030:
A. 80% số lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong
môi trường quốc tế.
B. 70% số lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong môi
trường quốc tế.
C. 90% số lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong môi
trường quốc tế.
D. 95% số lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp nhà nước có đủ khả năng làm việc trong môi
trường quốc tế.

Câu 2285: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. 90% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và
60% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công
việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
B. 95% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước).

427
C. 70% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước).
D. 80% hồ sơ công việc tại cấp bộ, cấp tỉnh; 80% hồ sơ công việc tại cấp huyện và 60%
hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc
phạm vi bí mật nhà nước).

Câu 2286: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Nhiệm
vụ Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số:
A. Xây dựng được đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có cơ cấu hợp lý, đáp ứng tiêu
chuẩn chức danh, vị trí việc làm và khung năng lực theo quy định.
B. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số và ứng dụng các tiến bộ
khoa học, công nghệ thúc đẩy hoàn thành xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử,
Chính phủ số
C. Ban hành quy định về định danh và xác thực điện tử, hoàn thiện hành lang pháp
lý để phổ cập danh tính số.

Câu 2287: Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, Mục
tiêu Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số đến năm 2025:
A. Việt Nam thuộc nhóm 90 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
B. Việt Nam thuộc nhóm 70 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
C. Việt Nam thuộc nhóm 60 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).
D. Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI).

Câu 2288: Mục tiêu về Chính phủ điện tử được nêu tại Nghị quyết số 36a/NQ-CP
ngày 14/10/2015 của Chính phủ là gì?
A. Đẩy mạnh phát triển Chính phủ điện tử, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt
động của các cơ quan nhà nước, phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn
B. Nâng cao mức độ hài lòng của tổ chức, doanh nghiệp và người dân
C. Tiết kiệm chi phí hành chính
D. Đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng khoa học công nghệ lần thứ 4

Câu 2289: Chỉ tiêu cụ thể về Chính phủ điện tử đến hết năm 2017 theo Nghị quyết
số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 là gì?
A. Việt Nam nằm trong nhóm 3 quốc gia đứng đầu ASEAN về Chỉ số dịch vụ công
trực tuyến và Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử của Liên hiệp quốc
B. Việt Nam đứng đàu ASEAN về Chỉ số dịch vụ công trực tuyến và Chỉ số phát triển
Chính phủ điện tử Liên hiệp quốc
C. Việt Nam nằm trong nhóm 3 quốc gia đứng đầu Châu Á về Chỉ số dịch vụ công trực
tuyến và Chỉ số phát triền Chính phủ điện tử Liên hiệp quốc
D. Việt Nam đứng đầu Châu Á về Chỉ số địch vụ công trực tuyến và Chỉ số phát triển
Chính phủ điện tử Liên hiệp quốc

Câu 2290: Đâu là một trong những nhiệm vụ cụ thể về xây dựng Chính phủ điện tử
được nêu tại Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ:
A. Triển khai các giải pháp để nâng cao cả 03 nhóm chỉ số về dịch vụ công trực
tuyến, hạ tầng viễn thông và nguồn nhân lực
428
B. Triển khai các giải pháp để nâng cao nhóm chỉ số về dịch vụ công trực tuyến
C. Triển khai các giải pháp để nâng cao cả 04 nhóm chỉ số về dịch vụ công trực tuyến,
hạ tầng viễn thông, nguồn nhân lực vả công dân điện tử
D. Triển khai các giải pháp để nâng cao 02 nhóm chỉ số về dịch vụ công trực tuyến và
nguồn nhân lực

Câu 2291: Theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 về Chính phủ điện tử,
cơ quan nào được giao ban hành quy định pháp lý về chúng từ, hồ sơ điện tử thay thế
chứng từ, hồ sơ giấy?
A. Bộ Tư pháp
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Nội vụ
D. Văn phòng Chính phủ

Câu 2292: Theo Quyết định số 45/20l6/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, việc nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính thông qua dịch vụ bưu chính
công ích được thực hiện tại đâu?
A. Trụ sở của các cơ quan hành chính
B. Trung tâm hành chính công tập trung
C. Các điểm phục vụ bưu chính công ích của doanh nghiệp cung ứng bưu chính
công ích hoặc tại địa chỉ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
D. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan hành chính

Câu 2293: Theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, thời điểm xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ tại cơ
quan có thẩm quyền được tính từ khi nào?
A. Cơ quan có thẩm quyền có văn bản xác nhận việc tổ chức, cá nhân đã nộp đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
B. Nhân viên bưu chính và người tiếp nhận hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền cùng
ký Biên bản giao nhận hồ sơ
C. Khi người tiếp nhận hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ do doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công chuyển đến
D. Nhân viên bưu chính và đại diện tổ chức, cá nhân cùng ký vào Phiếu gửi hồ sơ

Câu 2294: Theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, sau khi hoàn thành giải quyết thủ tục hành chính, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm gì?
A. Đăng tải công khai kết quả giải quyết TTHC trên Trang thông tin điện từ của cơ quan
và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
B. Đăng tải công khai kết quả giải quyết TTHC trên trang thông tin điện tử của cơ
quan (nếu có) và thông báo đến nhân viên bưu chính và tổ chức, cá nhân
C. Đăng tải công khai kết quả giải quyết TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan
và chờ tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
D. Đăng tải công khai kết quả giải quyêt TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan

429
Câu 2295: Theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, chi phí dịch vụ bưu chính công ích được thanh toán bởi tổ chức/cá nhân nào?

A. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
B. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
C. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
D. UBND tỉnh, thành phố nơi cung cấp dịch vụ bưu chính công ích

Câu 2296: Theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, cơ quan nào có trách nhiệm xây dựng, ban hành theo thẩm quyền các quy
định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích?
A. Bộ Thông tin và Truyền thông
B. Bộ Tư pháp
C. Bộ Nội vụ
D. Văn phòng Chính phủ

Câu 2297: Cơ quan nào có trách nhiệm chủ trì tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của Các
cơ quan hành chính nhà nước được phê duyệt theo Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày
24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ:
A. Bộ Tư pháp
B. Văn phòng Trung ương Đảng
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ Nội vụ

Câu 2298: Theo Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính
phủ, mục tiêu cắt giảm số báo cáo định kỳ không phù hơp với yêu cầu quản lý là bao
nhiêu phần trăm?
A. Tối thiểu 20%
B. Tối thiểu 10%
C. Tối thiểu 30%
D. Tối thiểu 50%

Câu 2299: Theo Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính
phủ, mục tiêu đến năm bao nhiêu Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia cơ bản hoàn thành
và được vận hành, đảm bảo báo cáo chính xác, đầy đủ, kịp thời?
A. Năm 2021
B. Năm 2020
C. Năm 2018
D. Năm 2019

Câu 2300: Nhiệm vụ cụ thể của Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động
của các cơ quan hành chính nhà nước theo Quyết định sổ 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017
của Thủ tướng Chính phủ
A. Hệ thống hóa, rà soát, đơn giản hóa chế độ báo cáo

430
B. Xây dựng Luật quy định về chế độ báo cáo trong các cơ quan hành chính nhà nước

C. Kiện toàn Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia


D. Xây dựng cơ sở dữ liệu về báo cáo

Câu 2301: Theo Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan
hành chính nhà nước được phê duyệt theo Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017
của Thủ tướng Chính phủ, bước tiếp theo sau khi hệ thống hóa toàn bộ các báo cáo, chế
độ báo cáo theo ngành, lĩnh vực đang thực hiện hoặc yêu cầu thực hiện là gì?
A. Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố tiến hành rà soát, đơn giản hóa chế độ báo
cáo
B. Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dụng văn bản hướng
đẫn hoặc quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi thẩm quyền
C. Cập nhật kết quả hệ thống hóa lên Hệ thống thông tín báo cáo Quốc gia
D. Quốc hội ban hành Luật quy định về chế độ báo cáo trong các cơ quan hành chính
nhà nước

Câu 2302: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về phạm vị điều chỉnh của Nghị định này?
A. Thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung
bí mật nhà nước.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản
lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
D. Thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan
hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức;

Câu 2303: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Bảo quản và
giữ bí mật về hồ sơ tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật cá nhân trong quá trình
giải quyết theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp phải thu thập, công bố thông tin,
tư liệu theo quyết định của cơ quan, tổ chức nhà nước có thẩm quyền.” là trách nhiệm
của
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2304: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Cấp giấy biên
nhận hồ sơ, tài liệu theo quy định.” là trách nhiệm của
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án

431
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2305: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “. Hướng dẫn,
giải thích, cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ, kịp thời về thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức có liên quan.” là trách nhiệm của
A. Tất cả các phương án
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2306: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Sử dụng, bố trí
cán bộ, công chức có phẩm chất đạo đức tốt, văn hóa giao tiếp chuẩn mực, đủ trình độ
về chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực phù hợp để thực hiện thủ tục hành chính.” là
trách nhiệm của
A. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án

Câu 2307: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Sử dụng, bố trí cán bộ, công chức có phẩm chất đạo đức tốt, văn hóa giao tiếp chuẩn
mực, đủ trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực phù hợp để thực hiện thủ tục
hành chính.
C. Hướng dẫn, giải thích, cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ, kịp thời về thủ tục hành
chính cho cá nhân, tổ chức có liên quan.
D. Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu theo quy định.

Câu 2308: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Chọn phương
án không phải là trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Hướng dẫn, giải thích, cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ, kịp thời về thủ tục hành
chính cho cá nhân, tổ chức có liên quan.
B. Sử dụng, bố trí cán bộ, công chức có phẩm chất đạo đức tốt, văn hóa giao tiếp chuẩn
mực, đủ trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực phù hợp để thực hiện thủ tục
hành chính.
C. Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu theo quy định.
D. Cải tiến cách thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính

432
Câu 2309: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Không tự đặt ra thủ tục hành chính, hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật.
C. Bảo quản và giữ bí mật về hồ sơ tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật cá nhân
trong quá trình giải quyết theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp phải thu thập,
công bố thông tin, tư liệu theo quyết định của cơ quan, tổ chức nhà nước có thẩm quyền.
D. Nêu rõ lý do bằng văn bản trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc có yêu cầu bổ
sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định.

Câu 2310: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Bảo quản và giữ bí mật về hồ sơ tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật cá nhân
trong quá trình giải quyết theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp phải thu thập,
công bố thông tin, tư liệu theo quyết định của cơ quan, tổ chức nhà nước có thẩm quyền.
B. Không tự đặt ra thủ tục hành chính, hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật.
C. Nêu rõ lý do bằng văn bản trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc có yêu cầu bổ
sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định.
D. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành
chính

Câu 2311: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Hỗ trợ người có công, người cao tuổi, người tàn tật, người nghèo, phụ nữ mang thai,
trẻ mồ côi và người thuộc diện bảo trợ xã hội khác trong thực hiện thủ tục hành chính.
B. Phối hợp và chia sẻ thông tin trong quá trình giải quyết công việc của cá nhân, tổ
chức.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2312: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thực hiện
nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính.”
là trách nhiệm của
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2313: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Phải tạo thuận
lợi cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm

433
túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc trong thực hiện
thủ tục hành chính” là trách nhiệm của?
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2314: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.” là trách nhiệm của
A. Tất cả các phương án
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2315: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Hướng dẫn tổ
chức, cá nhân thực hiện trình tự, hồ sơ hành chính đầy đủ, rõ ràng, chính xác không để
tổ chức, cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá hai lần cho một vụ việc, trừ trường hợp
tổ chức, cá nhân thực hiện không đúng theo hướng dẫn của cán bộ, công chức được phân
công thực hiện thủ tục hành chính.” là trách nhiệm của
A. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
C. Tất cả các phương án
D. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2316: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Chấp hành
nghiêm túc các quy định của cấp có thẩm quyền về thủ tục hành chính đã được người
đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương công bố.” là trách nhiệm của?
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án

Câu 2317: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Chủ động tham
mưu, đề xuất, sáng kiến cải tiến việc thực hiện thủ tục hành chính; kịp thời phát hiện,
kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung, thay đổi hoặc hủy bỏ,
bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính không phù hợp, thiếu khả thi.” là trách nhiệm
của?
A. Tất cả các phương án
434
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2318: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Phối hợp với
các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành chính.” là trách
nhiệm của
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2319: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “có tác phong,
thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn” là trách nhiệm của?
A. Tất cả các phương án
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2320: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Ngôn ngữ giao
tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc trong thực hiện thủ tục hành chính” là trách
nhiệm của
A. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2321: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thực hiện quy
định khác của pháp luật” là trách nhiệm của
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án

Câu 2322: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành
chính?
435
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Phải tạo thuận lợi cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; có tác phong, thái độ
lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc
trong thực hiện thủ tục hành chính.
C. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.
D. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ tục
hành chính.

Câu 2323: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải là Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục
hành chính?
A. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính
theo quy định của pháp luật
B. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.
C. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ tục
hành chính.
D. Phải tạo thuận lợi cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; có tác phong, thái độ
lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc
trong thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2324: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành
chính?
A. Chủ động tham mưu, đề xuất, sáng kiến cải tiến việc thực hiện thủ tục hành chính;
kịp thời phát hiện, kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung, thay
đổi hoặc hủy bỏ, bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính không phù hợp, thiếu khả
thi.
B. Hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện trình tự, hồ sơ hành chính đầy đủ, rõ ràng,
chính xác không để tổ chức, cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá hai lần cho một vụ
việc, trừ trường hợp tổ chức, cá nhân thực hiện không đúng theo hướng dẫn của cán bộ,
công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chấp hành nghiêm túc các quy định của cấp có thẩm quyền về thủ tục hành chính đã
được người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương công bố.

Câu 2325: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải là Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục
hành chính?
A. Xử lý nghiêm minh, kịp thời cán bộ, công chức khi có vi phạm trong thực hiện
và kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật
B. Chấp hành nghiêm túc các quy định của cấp có thẩm quyền về thủ tục hành chính đã
được người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương công bố.
436
C. Hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện trình tự, hồ sơ hành chính đầy đủ, rõ ràng,
chính xác không để tổ chức, cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá hai lần cho một vụ
việc, trừ trường hợp tổ chức, cá nhân thực hiện không đúng theo hướng dẫn của cán bộ,
công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính.
D. Chủ động tham mưu, đề xuất, sáng kiến cải tiến việc thực hiện thủ tục hành chính;
kịp thời phát hiện, kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung, thay
đổi hoặc hủy bỏ, bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính không phù hợp, thiếu khả
thi.

Câu 2326: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành
chính?
A. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
B. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành
chính.
C. Ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc trong thực hiện thủ tục hành
chính.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2327: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải là trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục
hành chính?
A. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
B. Ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc trong thực hiện thủ tục hành
chính.
C. Ứng dụng công nghệ thông tin và các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong thực hiện
thủ tục hành chính.
D. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành
chính.

Câu 2328: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Hướng dẫn tổ
chức, cá nhân thực hiện trình tự, hồ sơ hành chính đầy đủ, rõ ràng, chính xác không để
tổ chức, cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá bao nhiêu lần cho một vụ việc?
A. Không quy định
B. Ba lần
C. Một lần
D. Hai lần

Câu 2329: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Thực hiện đầy đủ các quy định về thủ tục hành chính.
B. Từ chối thực hiện những yêu cầu không được quy định trong thủ tục hành chính hoặc
chưa được công khai theo quy định.
437
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ và cung
cấp đầy đủ thông tin có liên quan.

Câu 2330: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Không hối lộ hoặc dùng các thủ đoạn khác để lừa dối cơ quan nhà nước, người có
thẩm quyền trong thực hiện thủ tục hành chính.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Giám sát việc thực hiện thủ tục hành chính; phản ánh, kiến nghị với cơ quan nhà
nước, người có thẩm quyền về những bất hợp lý của thủ tục hành chính và các hành vi
vi phạm của cán bộ, công chức trong thực hiện thủ tục hành chính.
D. Không được cản trở hoạt động thực hiện thủ tục hành chính của cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền.

Câu 2331: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Trực tiếp hoặc ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của mình tham gia thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính theo
quy định của pháp luật.
D. Thực hiện quy định khác của pháp luật.

Câu 2332: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Từ chối thực hiện những yêu cầu không được quy định trong thủ tục hành chính hoặc
chưa được công khai theo quy định.
B. Thực hiện đầy đủ các quy định về thủ tục hành chính.
C. Nêu rõ lý do bằng văn bản trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc có yêu cầu
bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định
D. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ và cung
cấp đầy đủ thông tin có liên quan.

Câu 2333: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành
chính?
A. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
B. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.
C. Trực tiếp hoặc ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của mình tham gia thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
D. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính theo
quy định của pháp luật.
438
Câu 2334: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành
chính?
A. Không hối lộ hoặc dùng các thủ đoạn khác để lừa dối cơ quan nhà nước, người có
thẩm quyền trong thực hiện thủ tục hành chính.
B. Giám sát việc thực hiện thủ tục hành chính; phản ánh, kiến nghị với cơ quan nhà
nước, người có thẩm quyền về những bất hợp lý của thủ tục hành chính và các hành vi
vi phạm của cán bộ, công chức trong thực hiện thủ tục hành chính.
C. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ
tục hành chính.
D. Không được cản trở hoạt động thực hiện thủ tục hành chính của cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền.

Câu 2335: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Chấp hành nghiêm túc các quy định của cấp có thẩm quyền về thủ tục hành chính đã
được người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương công bố.
B. Chủ động tham mưu, đề xuất, sáng kiến cải tiến việc thực hiện thủ tục hành chính;
kịp thời phát hiện, kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung, thay
đổi hoặc hủy bỏ, bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính không phù hợp, thiếu khả
thi.
C. Thực hiện đầy đủ các quy định về thủ tục hành chính.
D. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành
chính.

Câu 2336: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Chấp hành nghiêm túc các quy định của cấp có thẩm quyền về thủ tục hành chính đã
được người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương công bố.
B. Từ chối thực hiện những yêu cầu không được quy định trong thủ tục hành chính
hoặc chưa được công khai theo quy định.
C. Hướng dẫn tổ chức, cá nhân thực hiện trình tự, hồ sơ hành chính đầy đủ, rõ ràng,
chính xác không để tổ chức, cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá hai lần cho một vụ
việc, trừ trường hợp tổ chức, cá nhân thực hiện không đúng theo hướng dẫn của cán bộ,
công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính.
D. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.

Câu 2337: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Phải tạo thuận lợi cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;
439
B. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ tục
hành chính.
C. Có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn.
D. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ và
cung cấp đầy đủ thông tin có liên quan.

Câu 2338: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc trong thực hiện thủ tục hành
chính.
B. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Không được cản trở hoạt động thực hiện thủ tục hành chính của cơ quan nhà
nước, người có thẩm quyền.

Câu 2339: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Xử lý nghiêm minh, kịp thời cán bộ, công chức khi có vi phạm trong thực hiện và
kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
B. Không hối lộ hoặc dùng các thủ đoạn khác để lừa dối cơ quan nhà nước, người
có thẩm quyền trong thực hiện thủ tục hành chính.
C. Cải tiến cách thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính; kịp thời kiến nghị với
cơ quan cấp trên các biện pháp cải cách thủ tục hành chính.
D. Khen thưởng cán bộ, công chức có thành tích trong thực hiện thủ tục hành chính,
kiểm soát thủ tục hành chính hoặc có sáng kiến cải cách thủ tục hành chính.

Câu 2340: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu theo quy định.
B. Sử dụng, bố trí cán bộ, công chức có phẩm chất đạo đức tốt, văn hóa giao tiếp chuẩn
mực, đủ trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực phù hợp để thực hiện thủ tục
hành chính.
C. Hướng dẫn, giải thích, cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ, kịp thời về thủ tục hành
chính cho cá nhân, tổ chức có liên quan.
D. Giám sát việc thực hiện thủ tục hành chính; phản ánh, kiến nghị với cơ quan
nhà nước, người có thẩm quyền về những bất hợp lý của thủ tục hành chính và các
hành vi vi phạm của cán bộ, công chức trong thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2341: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính
theo quy định của pháp luật.
B. Không tự đặt ra thủ tục hành chính, hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật.
440
C. Nêu rõ lý do bằng văn bản trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc có yêu cầu bổ
sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định.
D. Bảo quản và giữ bí mật về hồ sơ tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật cá nhân
trong quá trình giải quyết theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp phải thu thập,
công bố thông tin, tư liệu theo quyết định của cơ quan, tổ chức nhà nước có thẩm quyền.

Câu 2342: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?
A. Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính.
B. Phối hợp và chia sẻ thông tin trong quá trình giải quyết công việc của cá nhân, tổ
chức.
C. Hỗ trợ người có công, người cao tuổi, người tàn tật, người nghèo, phụ nữ mang thai,
trẻ mồ côi và người thuộc diện bảo trợ xã hội khác trong thực hiện thủ tục hành chính.
D. Trực tiếp hoặc ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của mình tham gia thực
hiện thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.

Câu 2343: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Không được cản trở hoạt động thực hiện thủ tục hành chính của cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền.
B. Giám sát việc thực hiện thủ tục hành chính; phản ánh, kiến nghị với cơ quan nhà
nước, người có thẩm quyền về những bất hợp lý của thủ tục hành chính và các hành vi
vi phạm của cán bộ, công chức trong thực hiện thủ tục hành chính.
C. Không hối lộ hoặc dùng các thủ đoạn khác để lừa dối cơ quan nhà nước, người có
thẩm quyền trong thực hiện thủ tục hành chính.
D. Cải tiến cách thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2344: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành
chính?
A. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
B. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định.
C. Trực tiếp hoặc ủy quyền cho người đại diện hợp pháp của mình tham gia thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
D. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính theo
quy định của pháp luật.

Câu 2345: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ quan, tổ chức
nào chịu trách nhiệm tổ chức việc nhập, đăng tải công khai các thủ tục hành chính và
văn bản quy định về thủ tục hành chính đã được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính?
A. Văn Phòng Chính phủ
441
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương

Câu 2346: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ quan, tổ chức
nào chịu chịu trách nhiệm về tính chính xác của thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính?
A. Văn Phòng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.

Câu 2347: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Thời hạn nhập,
đăng tải công khai thủ tục hành chính đã công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ?
A. 10 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày

Câu 2348: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.Thời hạn nhập,
đăng tải công khai thủ tục hành chính đã công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 02 ngày
D. 03 ngày

Câu 2349: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.Thời hạn nhập,
đăng tải công khai thủ tục hành chính đã công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố thủ
tục hành chính trong văn bản quy phạm pháp luật được ban hành theo trình tự, thủ tục
rút gọn có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành.
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 03 ngày
D. 02 ngày

442
Câu 2350: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Mẫu đơn, mẫu
tờ khai hành chính đăng tải kèm theo thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính có giá trị ………….. với mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính do cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính cung cấp trực tiếp.
A. Tham khảo
B. Pháp lý
C. Ngang bằng
D. Hướng dẫn

Câu 2351: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Chủ trì, phối
hợp với các bộ, ngành, địa phương xây dựng và duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính” là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức nào?
A. Văn Phòng Chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Câu 2352: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Hướng dẫn, rà
soát, đánh giá, kiểm tra việc nhập, đăng tải công khai, khai thác và quản lý dữ liệu thủ
tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính” là trách nhiệm của cơ
quan, tổ chức nào?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
C. Văn Phòng Chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương

Câu 2353: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải là trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Hỗ trợ người có công, người cao tuổi, người tàn tật, người nghèo, phụ nữ mang thai,
trẻ mồ côi và người thuộc diện bảo trợ xã hội khác trong thực hiện thủ tục hành chính.
B. Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính.
C. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ và
cung cấp đầy đủ thông tin có liên quan
D. Phối hợp và chia sẻ thông tin trong quá trình giải quyết công việc của cá nhân, tổ
chức.

Câu 2354: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải là trách nhiệm của cơ quan thực hiện thủ tục hành chính?
A. Tiếp nhận, xử lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục
hành chính.
443
B. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
C. Giám sát việc thực hiện thủ tục hành chính
D. Ứng dụng công nghệ thông tin và các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong thực hiện thủ
tục hành chính.

Câu 2355: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Trách nhiệm người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Kịp thời kiến nghị với cơ quan cấp trên các biện pháp cải cách thủ tục hành
chính.
B. Tiếp nhận, xử lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục
hành chính.
C. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
D. Ứng dụng công nghệ thông tin và các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong thực hiện thủ
tục hành chính.

Câu 2356: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Khen thưởng
cán bộ, công chức có thành tích trong thực hiện thủ tục hành chính, kiểm soát thủ tục
hành chính hoặc có sáng kiến cải cách thủ tục hành chính.” là trách nhiệm của
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2357: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Cải tiến cách
thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính; kịp thời kiến nghị với cơ quan cấp trên
các biện pháp cải cách thủ tục hành chính.” là trách nhiệm của
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2358: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Xử lý nghiêm
minh, kịp thời cán bộ, công chức khi có vi phạm trong thực hiện và kiểm soát thủ tục
hành chính theo quy định của pháp luật.” là trách nhiệm của
A. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
D. Tất cả các phương án

444
Câu 2359: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về trách nhiệm người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Kiểm tra, đôn đốc cán bộ, công chức thuộc quyền trong việc thực hiện thủ tục hành
chính.
C. Khen thưởng cán bộ, công chức có thành tích trong thực hiện thủ tục hành chính,
kiểm soát thủ tục hành chính hoặc có sáng kiến cải cách thủ tục hành chính.
D. Chịu trách nhiệm công bố, tổ chức nhập dữ liệu về thủ tục hành chính đã công bố trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định tại các điều 13, 14, 15 và 24
của Nghị định này; tổ chức thực hiện nghiêm túc các thủ tục hành chính đã công bố công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Câu 2360: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án không phải là trách nhiệm người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Cải tiến cách thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính; kịp thời kiến nghị với
cơ quan cấp trên các biện pháp cải cách thủ tục hành chính.
B. Xử lý nghiêm minh, kịp thời cán bộ, công chức khi có vi phạm trong thực hiện và
kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
C. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
D. Chủ động tham mưu, đề xuất, sáng kiến cải tiến việc thực hiện thủ tục hành
chính

Câu 2361: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Chỉ đạo việc
tạo đường kết nối giữa trang tin điện tử của Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính”
là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức nào?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
D. Văn Phòng Chính phủ

Câu 2362: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính bao gồm nội dung cơ bản nào sau đây?
A. Tất cả các phương án
B. Các văn bản quy định về thủ tục hành chính và các văn bản quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính. Cổng tham vấn về thủ tục hành chính
C. Thủ tục hành chính hiện đang được thực hiện trên phạm vi toàn quốc hoặc trên địa
bàn của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
D. Thủ tục hành chính đã bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ.

445
Câu 2363: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.“Rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành, lĩnh vực được quy định
trong các văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ” là của trách
nhiệm của cơ quan tổ chức nào?
A. Chính phủ
B. Văn phòng Chính phủ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ, cơ quan ngang Bộ

Câu 2364: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Bộ, cơ quan
ngang Bộ chịu trách nhiệm rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý ngành, lĩnh vực được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của cơ
quan tổ chức nào?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.
B. Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
C. Tất cả các phương án
D. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,

Câu 2365: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” là của cơ quan, tổ chức nào
A. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Văn phòng Chính phủ
C. Bộ, Cơ quan ngang bộ
D. Tất cả các phương án

Câu 2366: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ quan kiểm
soát thủ tục hành chính chịu trách nhiệm rà soát, đánh giá độc lập thủ tục hành chính
trong trường hợp sau đây:
A. Theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
B. Tất cả các phương án
C. Thủ tục hành chính có liên quan chặt chẽ với nhau, kết quả thực hiện thủ tục hành
chính này là tiền đề để thực hiện thủ tục hành chính tiếp theo;
D. Thủ tục hành chính, qua phát hiện hoặc theo thông tin phản ánh của cá nhân, tổ chức,
còn rườm rà, khó thực hiện, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh
tế và đời sống của nhân dân.

Câu 2367: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thủ tục hành
chính, qua phát hiện hoặc theo thông tin phản ánh của cá nhân, tổ chức, còn rườm rà,
khó thực hiện, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh tế và đời
sống của nhân dân”là trách nhiệm rà soát của cơ quan tổ, chức nào?
446
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ phận Một cửa
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2368: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thủ tục hành
chính có liên quan chặt chẽ với nhau, kết quả thực hiện thủ tục hành chính này là tiền
đề để thực hiện thủ tục hành chính tiếp theo”là trách nhiệm rà soát của cơ quan tổ, chức
nào?
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính
C. .Văn phòng Chính phủ
D. Bộ phận Một cửa

Câu 2369: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Chọn phương
án đúng về Nội dung rà soát, đánh giá thủ tục hành chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp của thủ tục hành chính, quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính và chi phí tuân thủ của thủ tục hành chính được rà soát, đánh giá.
C. Sự phù hợp của thủ tục hành chính và các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính được rà soát, đánh giá với mục tiêu quản lý nhà nước và những thay đổi về kinh
tế - xã hội, công nghệ và các điều kiện khách quan khác.
D. Nguyên tắc qui định thủ tục hành chính và nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2370: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án nào là nội dung rà soát, đánh giá thủ tục hành chính?
A. Huy động sự tham gia rà soát của các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của thủ tục
hành chính.
B. Tất cả các phương án
C. Việc rà soát, đánh giá phải được tiến hành trên cơ sở thống kê, tập hợp đầy đủ các
thủ tục hành chính, các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính cần rà soát, đánh
giá
D. Sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp của thủ tục hành chính, quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính và chi phí tuân thủ của thủ tục hành chính được rà
soát, đánh giá

Câu 2371: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Yêu cầu, điều
kiện” là?
A. Những đòi hỏi của cơ quan nhà nước mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải
đáp ứng hoặc phải làm khi thực hiện một thủ tục hành chính cụ thể.
B. Những đòi hỏi mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải đáp ứng hoặc
phải làm khi thực hiện một thủ tục hành chính cụ thể.

447
C. Những đòi hỏi của Bộ phận Một cửa mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải
đáp ứng hoặc phải làm khi thực hiện một thủ tục hành chính cụ thể.
D. Những đòi hỏi mà cán bộ, công chức, viên chức thực hiện thủ tục hành chính yêu cầu
phải đáp ứng hoặc phải làm khi thực hiện một thủ tục hành chính cụ thể.

Câu 2372: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Nghị định này
áp dụng đối với đối tượng nào?
A. Cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền, cá nhân trong hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính.
B. Cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền, tổ chức trong hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính.
C. Cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền, doanh nghiệp và cá nhân trong
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
D. Cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân trong
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

Câu 2373: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Kiểm soát thủ
tục hành chính” là?
A. Việc xem xét, đánh giá, theo dõi của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm bảo đảm
tính khả thi của quy định về thủ tục hành chính, đáp ứng yêu cầu công khai, minh bạch
trong quá trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính.
B. Việc xem xét, đánh giá, theo dõi của người có thẩm quyền nhằm bảo đảm tính khả
thi của quy định về thủ tục hành chính, đáp ứng yêu cầu công khai, minh bạch trong quá
trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính.
C. Việc xem xét, đánh giá, theo dõi giám sát của Bộ phận Một cửa nhằm bảo đảm tính
khả thi của quy định về thủ tục hành chính, đáp ứng yêu cầu công khai, minh bạch trong
quá trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính.
D. Việc xem xét, đánh giá, theo dõi nhằm bảo đảm tính khả thi của quy định về thủ
tục hành chính, đáp ứng yêu cầu công khai, minh bạch trong quá trình tổ chức
thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2374: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện ngay từ khi đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và được tiến hành thường xuyên, liên tục trong quá trình tổ chức
thực hiện thủ tục hành chính.
B. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách
thủ tục hành chính, cải cách hành chính; bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích
cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục
hành chính.
C. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức
tạp, phiền hà; bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế; bảo đảm
quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, tiết kiệm thời gian, chi phí,
công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.
448
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2375: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước.
B. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
C. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
D. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ
quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2376: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của các quy định về
thủ tục hành chính
B. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải
cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính
C. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước.
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.

Câu 2377: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện
B. Kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện ngay từ khi đề nghị xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật và được tiến hành thường xuyên, liên tục trong quá trình
tổ chức thực hiện thủ tục hành chính
C. Dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền của cơ quan nào, cơ quan đó phải có trách nhiệm hoàn chỉnh.
D. Thủ tục hành chính phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định trên cơ sở
bảo đảm tính liên thông giữa các thủ tục hành chính liên quan, thực hiện phân công,
phân cấp rõ ràng, minh bạch, hợp lý

Câu 2378: heo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa
đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương án
đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính.
B. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính.
C. Bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, tiết kiệm
thời gian, chi phí, công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.
D. Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được thực hiện.

Câu 2379: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
449
A. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính.
B. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ
chức.
C. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính.
D. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp,
phức tạp, phiền hà

Câu 2380: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ
chức.
D. Bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế

Câu 2381: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Có bao nhiêu
Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính?
A. 2
B. Hơn 2
C. Hơn 3
D. 3

Câu 2382: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Có bao
nhiêu Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Hơn 4
B. 4
C. 5
D. Hơn 5

Câu 2383: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của các quy định về
thủ tục hành chính; thủ tục hành chính phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy
định trên cơ sở bảo đảm tính liên thông giữa các thủ tục hành chính liên quan, thực hiện
phân công, phân cấp rõ ràng, minh bạch, hợp lý; dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật có quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cơ quan nào, cơ quan đó
phải có trách nhiệm hoàn chỉnh.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà
nước.
450
D. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tiết kiệm
thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.

Câu 2384: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Có bao
nhiêu Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5

Câu 2385: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối
với các thủ tục hành chính.
B. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ
chức.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được thực hiện. Bảo đảm
khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2386: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Thủ tục hành
chính là?
A. Trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá
nhân, tổ chức.
B. Trình tự, các bước thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người
có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ
chức.
C. Trình tự, thủ tục thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người
có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ
chức.
D. Trình tự, thủ tục, các bước cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ
quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên
quan đến cá nhân, tổ chức.

Câu 2387: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
sau đây là Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân,
tổ chức
B. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách
thủ tục hành chính, cải cách hành chính;

451
C. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ
chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính.
D. Kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện ngay từ khi đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và được tiến hành thường xuyên, liên tục trong quá trình tổ chức
thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2388: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
sau đây là Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức
tạp, phiền hà.
B. Bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, tiết kiệm thời
gian, chi phí, công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
C. Bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế;
D. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các
thủ tục hành chính

Câu 2389: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
sau đây là Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước.
B. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện
thủ tục hành chính
C. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
D. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2390: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
sau đây là Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
C. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính.
D. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước.

Câu 2391: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
sau đây là Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính?
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.
B. Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được thực hiện
C. Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của các quy định về
thủ tục hành chính
D. Thủ tục hành chính phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định trên cơ sở
bảo đảm tính liên thông giữa các thủ tục hành chính liên quan, thực hiện phân công,
phân cấp rõ ràng, minh bạch, hợp lý

452
Câu 2392: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, tiết kiệm thời
gian, chi phí, công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.
B. Bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế
C. Dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của cơ quan nào, cơ quan đó phải có trách nhiệm hoàn chỉnh.
D. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức
tạp, phiền hà.

Câu 2393: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Thủ tục hành chính phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định trên
cơ sở bảo đảm tính liên thông giữa các thủ tục hành chính liên quan, thực hiện
phân công, phân cấp rõ ràng, minh bạch, hợp lý
B. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính.
C. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ
chức.
D. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính.

Câu 2394: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Trình tự thực
hiện” là?
A. Thứ tự các bước tiến hành của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính trong giải quyết một công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức.
B. Thứ tự, cách thức tiến hành của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
trong giải quyết một công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức.
C. Cách thức tiến hành của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính trong giải
quyết một công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức.
D. Các bước tiến hành của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính trong giải
quyết một công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức.

Câu 2395: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của các quy
định về thủ tục hành chính
B. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính.
C. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính.
D. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính.
453
Câu 2396: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính.
B. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà
nước
C. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ
chức
D. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính.

Câu 2397: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính.
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
C. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính.
D. Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được thực hiện.

Câu 2398: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước
B. Kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện ngay từ khi đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và được tiến hành thường xuyên, liên tục trong quá trình tổ chức
thực hiện thủ tục hành chính
C. Bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế.
D. Bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, tiết kiệm thời
gian, chi phí, công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2399: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Phương án nào
là Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính?
A. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ
chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính.
B. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
C. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức
tạp, phiền hà.
D. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách
thủ tục hành chính, cải cách hành chính;

Câu 2400: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương

454
án đúng nguyên tắc “Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công
việc cho cá nhân, tổ chức.” là?
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2401: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức
đối với các thủ tục hành chính” là?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2402: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà
trong thực hiện thủ tục hành chính” là?
A. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2403: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành
chính.” là?
A. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2404: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được
thực hiện” là?
A. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính

Câu 2405: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Hồ sơ” là?
A. Những loại giấy tờ do cơ quan nhà nước yêu cầu đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính cần phải nộp hoặc xuất trình cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết thủ
455
tục hành chính trước khi cơ quan thực hiện thủ tục hành chính giải quyết một công việc
cụ thể cho cá nhân, tổ chức.
B. Những loại giấy tờ do cơ quan hành chính nhà nước yêu cầu phải nộp hoặc xuất trình
cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trước khi cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính giải quyết một công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức.
C. Những loại giấy tờ mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính cần phải nộp hoặc
xuất trình cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trước
khi cơ quan thực hiện thủ tục hành chính giải quyết một công việc cụ thể cho cá
nhân, tổ chức.
D. Những loại giấy tờ do cơ quan hành chính nhà nước yêu cầu tổ chức, cá nhân phải
nộp hoặc xuất trình cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
trước khi cơ quan thực hiện thủ tục hành chính giải quyết một công việc cụ thể cho cá
nhân, tổ chức.

Câu 2406: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả
mục tiêu cải cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính” là
A. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2407: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất
cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính” là
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2408: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính
không phù hợp, phức tạp, phiền hà” là
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính

Câu 2409: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế” là
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
456
D. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính

Câu 2410: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực
hiện, tiết kiệm thời gian, chi phí, công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính”là
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2411: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án nào là nội dung rà soát, đánh giá thủ tục hành chính?
A. Thủ tục hành chính có liên quan chặt chẽ với nhau, kết quả thực hiện thủ tục hành
chính này là tiền đề để thực hiện thủ tục hành chính tiếp theo
B. Sự phù hợp của thủ tục hành chính và các quy định có liên quan đến thủ tục
hành chính được rà soát, đánh giá với mục tiêu quản lý nhà nước và những thay
đổi về kinh tế - xã hội, công nghệ và các điều kiện khách quan khác.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thủ tục hành chính, qua phát hiện hoặc theo thông tin phản ánh của cá nhân, tổ chức,
còn rườm rà, khó thực hiện, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh
tế và đời sống của nhân dân

Câu 2412: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án nào là cách thức rà soát đánh giá thủ tục hành chính?
A. Sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp của thủ tục hành chính, quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính và chi phí tuân thủ của thủ tục hành chính được rà soát, đánh giá
B. Tất cả các phương án
C. Sự phù hợp của thủ tục hành chính và các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính được rà soát, đánh giá với mục tiêu quản lý nhà nước và những thay đổi về kinh
tế - xã hội, công nghệ và các điều kiện khách quan khác.
D. Huy động sự tham gia rà soát của các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của
thủ tục hành chính.

Câu 2413: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án nào là cách thức rà soát đánh giá thủ tục hành chính?
A. Thủ tục hành chính có liên quan chặt chẽ với nhau, kết quả thực hiện thủ tục hành
chính này là tiền đề để thực hiện thủ tục hành chính tiếp theo;
B. Việc rà soát, đánh giá phải được tiến hành trên cơ sở thống kê, tập hợp đầy đủ
các thủ tục hành chính, các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính cần rà
soát, đánh giá

457
C. Thủ tục hành chính, qua phát hiện hoặc theo thông tin phản ánh của cá nhân, tổ chức,
còn rườm rà, khó thực hiện, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh
tế và đời sống của nhân dân.
D. Tất cả các phương án

Câu 2414: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính được xây dựng dựa trên căn cứ nào?
A. Phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính.
B. Một trong ba phương án
C. Chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
D. Lựa chọn của Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.

Câu 2415: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính hàng năm được phê duyệt gửi đến Cơ quan kiểm soát
thủ tục hành chính trước thời gian nào?
A. Ngày 31 tháng 12 của năm kế hoạch
B. Ngày 31 tháng 01 của năm kế hoạch
C. Ngày 20 tháng 01 của năm kế hoạch
D. Ngày 20 tháng 12 của năm kế hoạch

Câu 2416: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ quan nào
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính không đáp ứng quy định.
A. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Bộ, Cơ quan ngang bộ
C. Văn phòng Chính phủ
D. Tất cả các phương án

Câu 2417: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cán bộ, công
chức được khen thưởng trong thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do có thành tích
xuất sắc hoặc công trạng thì được?
A. Nâng lương trước thời hạn
B. Ưu tiên khi xem xét bổ nhiệm chức vụ cao hơn nếu cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu
cầu.
C. Tất cả các phương án
D. Khen thưởng theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng.

Câu 2418: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ quan nào
định kỳ hàng quý báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình và kết quả thực hiện hoạt
458
động kiểm soát thủ tục hành chính trước ngày 15 của tháng thứ ba của mỗi quý hoặc
báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
C. Bộ trưởng.
D. Tất cả các phương án

Câu 2419: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Tổng hợp báo
cáo kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương” là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức nào?
A. Bộ phận Một cửa
B. Văn phòng Chính phủ
C. Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính
D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 2420: Nghị định 63/2010/NĐ-CP có hiệu lực thi hành kể từ ngày nào?
A. Ngày 14 tháng 10 năm 2010
B. Ngày 14 tháng 11 năm 2010
C. Ngày 31 tháng 11 năm 2010
D. Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Câu 2421: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng nguyên tắc “Kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện ngay từ khi đề nghị
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và được tiến hành thường xuyên, liên tục trong
quá trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính”là
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2422: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện” là
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2423: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước” là
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
459
D. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2424: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính” là
A. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính

Câu 2425: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan
hành chính nhà nước” là
A. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2426: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu
quả của các quy định về thủ tục hành chính” là
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính

Câu 2427: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “thủ tục hành chính phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quy định trên cơ sở bảo đảm tính liên thông giữa các thủ tục hành chính liên quan, thực
hiện phân công, phân cấp rõ ràng, minh bạch, hợp lý” là
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2428: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc “dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền của cơ quan nào, cơ quan đó phải có trách nhiệm hoàn
chỉnh” là
A. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
460
D. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2429: Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trong phạm vi cả nước theo quy
định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi,
ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
A. Chính phủ
B. Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Chính phủ
C. Bộ phận Một cửa cấp bộ
D. Cơ quan Bộ, ngang bộ

Câu 2430: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Thủ trưởng Cơ
quan kiểm soát thủ tục hành chính do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm?
A. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
D. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Câu 2431: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cụm từ “dự thảo
văn bản quy phạm pháp luật”được thay thế bằng cụm từ nào sau đây?
A. “dự thảo văn bản quy phạm pháp luật”
B. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án văn bản quy phạm
pháp luật”
C. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật”
D. “dự án văn bản quy phạm pháp luật”

Câu 2432: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cụm từ “dự án,
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật” được thay thế bằng cụm từ nào sau đây?
A. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật”
B. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án văn bản quy phạm pháp
luật”
C. “dự án văn bản quy phạm pháp luật”
D. “dự thảo văn bản quy phạm pháp luật”

Câu 2433: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Lấy ý kiến đối
với quy định về thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gửi lấy ý kiến, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc,
Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến
và gửi văn bản tham gia ý kiến cho cơ quan chủ trì soạn thảo?
A. 60 ngày
B. 45 ngày
461
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 2434: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Lấy ý kiến đối
với quy định về thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gửi lấy ý kiến, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc, Văn
phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ, có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và gửi
văn bản tham gia ý kiến cho cơ quan chủ trì soạn thảo?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 10 ngày

Câu 2435: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Lấy ý kiến đối
với quy định về thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gửi lấy ý kiến, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức
lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và gửi văn bản tham gia ý kiến cho cơ quan chủ trì soạn
thảo?
A. 45 ngày
B. 20 ngày
C. 10 ngày
D. 30 ngày

Câu 2436: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.Thẩm định quy
định về thủ tục hành chính. Thẩm quyền, trình tự và thời hạn thẩm định thực hiện theo
quy định của pháp luật về?
A. Phương án (1) hoặc (2)
B. Ban hành văn bản hành chính. (2)
C. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. (1)
D. Phương án (1) và (2)

Câu 2437: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Công bố thủ tục
hành chính là thẩm quyền của Ai?
A. Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Tất cả phương án

Câu 2438: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã là thẩm quyền của Ai?
462
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã

Câu 2439: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính cấp tỉnh là thẩm quyền của Ai?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 2440: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính cấp huyện là thẩm quyền của Ai?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Câu 2441: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính cấp xã là thẩm quyền của Ai?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 2442: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Những thủ tục
hành chính nào được công bố công khai?
A. Thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
B. Thủ tục hành chính mới ban hành
C. Tất cả các phương án
D. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế

Câu 2443: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Thủ tục hành
chính được ban hành theo trình tự rút gọn, quyết định công bố thủ tục hành chính phải
được ban hành chậm nhất là sau bao nhiêu ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính?
A. 05 ngày
B. 03 ngày
C. 02 ngày
D. 20 ngày

463
Câu 2444: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Quyết định công
bố thủ tục hành chính cấp bộ phải được ban hành chậm nhất trước bao nhiêu ngày tính
đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành?
A. 03 ngày
B. 02 ngày
C. 05 ngày
D. 20 ngày

Câu 2445: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Quyết định công
bố thủ tục hành chính cấp tỉnh phải được ban hành chậm nhất trước bao nhiêu ngày tính
đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành?
A. 02 ngày
B. 20 ngày
C. 05 ngày
D. 03 ngày

Câu 2446: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Công khai thủ
tục hành chính phải được đăng tải trên?
A. Cơ sở dữ liệu Bộ phận Một cửa về thủ tục hành chính.
B. Tất cả phương án
C. Cơ sở dữ liệu địa phương về thủ tục hành chính.
D. Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Câu 2447: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Hình thức công
khai thủ tục hành chính?
A. Trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
B. Tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
C. Tất cả phương án
D. Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Chính phủ, Cổng thông tin điện tử của bộ,
cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Câu 2448: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính có bao nhiêu trách nhiệm.
A. 13
B. 12
C. 10
D. 11

Câu 2449: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Tiếp nhận, xử
464
lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính.” là
trách nhiệm của
A. Tất cả các phương án
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2450: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính.” là trách nhiệm của
A. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2451: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Hỗ trợ người
có công, người cao tuổi, người tàn tật, người nghèo, phụ nữ mang thai, trẻ mồ côi và
người thuộc diện bảo trợ xã hội khác trong thực hiện thủ tục hành chính.” là trách nhiệm
của
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án

Câu 2452: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Phối hợp và
chia sẻ thông tin trong quá trình giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức.” là trách
nhiệm của
A. Tất cả các phương án
B. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2453: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Không tự đặt
ra thủ tục hành chính, hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật.” là trách nhiệm của
A. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Tất cả các phương án
C. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

465
Câu 2454: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Nêu rõ lý do
bằng văn bản trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc có yêu cầu bổ sung giấy tờ trong
thời hạn giải quyết theo quy định.” là trách nhiệm của
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2455: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai
B. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức
tạp, phiền hà
C. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách
thủ tục hành chính, cải cách hành chính
D. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ
chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2456: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Tiếp nhận và
giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định” là trách nhiệm của cơ quan, tổ
chức, cá nhân nào?
A. Tất cả các phương án
B. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
C. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
D. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Câu 2457: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. “Thực hiện quy
định khác của pháp luật.” là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào?
A. Cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án
C. Người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
D. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2458: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách
thủ tục hành chính, cải cách hành chính
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

466
C. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức
tạp, phiền hà.
D. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ
chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính

Câu 2459: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
A. Bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ
chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính
B. Không có phương án nào sai
C. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà
nước
D. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách
thủ tục hành chính, cải cách hành chính

Câu 2460: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
A. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện
B. Không có phương án nào sai
C. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
D. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước

Câu 2461: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai
B. Kiểm soát thủ tục hành chính phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải
cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính
C. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.
D. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2462: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
A. Phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước
B. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
C. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp,
phức tạp, phiền hà
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước

Câu 2463: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai

467
B. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính
C. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính
D. Bảo đảm công khai, minh bạch các thủ tục hành chính đang được thực hiện

Câu 2464: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà
nước
B. Đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết công việc cho cá nhân, tổ
chức.
C. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính
D. Không có phương án nào sai

Câu 2465: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án sai Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính
A. Bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với các thủ
tục hành chính
B. Bảo đảm khách quan, công bằng trong thực hiện thủ tục hành chính
C. Bảo đảm tính liên thông, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà trong thực hiện thủ
tục hành chính
D. Bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Câu 2466: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.Cơ quan nào có
trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ theo quy định tại Nghị định này.
A. Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ
B. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Câu 2467: Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại Nghị
định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP sửa đổi, ngày 7/8/2017
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính?
A. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Cơ quan Bộ, ngang bộ
C. Bộ phận Một cửa cấp bộ
D. Chính phủ

Câu 2468: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Ai là người quy

468
định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cơ quan kiểm soát thủ
tục hành chính?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
D. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp

Câu 2469: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Có bao
nhiêu hành vi bị nghiêm cấm đối cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục
hành chính thực hiện
A. 4
B. Hơn 4
C. 5
D. Hơn 5

Câu 2470: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về hành vi bị nghiêm cấm đối cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ
tục hành chính thực hiện
A. Lợi dụng các quy định, các vướng mắc về thủ tục hành chính để trục lợi.
B. Từ chối thực hiện, kéo dài thời gian thực hiện hoặc tự ý yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ,
giấy tờ ngoài quy định mà không nêu rõ lý do bằng văn bản
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tiết lộ thông tin về hồ sơ tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật kinh doanh, bí
mật cá nhân của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính mà mình biết được khi thực hiện
thủ tục hành chính, trừ trường hợp được đối tượng thực hiện thủ tục hành chính đồng ý
bằng văn bản hoặc pháp luật có quy định khác; sử dụng thông tin đó để xâm hại quyền,
lợi ích hợp pháp của người khác.

Câu 2471: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về hành vi bị nghiêm cấm đối cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ
tục hành chính thực hiện
A. Hách dịch, cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, gây khó khăn cho đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; lợi dụng các quy định, các vướng mắc về thủ tục hành chính để
trục lợi.
B. Nhận tiền hoặc quà biếu dưới bất cứ hình thức nào từ đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính ngoài phí, lệ phí thực hiện thủ
tục hành chính đã được quy định và công bố công khai.
C. Đùn đẩy trách nhiệm, thiếu hợp tác, chậm trễ, gây cản trở trong thực hiện nhiệm vụ
được giao.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2472: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Thủ tục hành
chính phải được quy định trong văn bản nào?
469
A. Tất cả các phương án
B. Văn bản hành chính
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Văn bản của Bộ phận Một cửa

Câu 2473: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Việc quy định
một thủ tục hành chính chỉ hoàn thành khi đáp ứng đầy đủ bao nhiêu bộ phận tạo thành?
A. 6 hoặc hơn 6
B. 6
C. 7 hoặc hơn 7
D. 5 hoặc hơn 5

Câu 2474: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về Việc quy định một thủ tục hành chính chỉ hoàn thành khi đáp ứng đầy đủ bộ
phận tạo thành cơ bản nào sau đây?
A. Gồm tất cả các phương án
B. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
C. Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết
D. Tên thủ tục hành chính; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện.

Câu 2475: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Cụm từ “dự án
văn bản quy phạm pháp luật” được thay thế bằng cụm từ nào sau đây?
A. “dự thảo văn bản quy phạm pháp luật”
B. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật”
C. “đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án văn bản quy phạm
pháp luật”
D. “dự án văn bản quy phạm pháp luật”

Câu 2476: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP, ngày 8/6/2010 và NĐ 92/2017/NĐ-CP


sửa đổi, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xác định phương
án đúng về trách nhiệm người đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Xử lý nghiêm minh, kịp thời cán bộ, công chức khi có vi phạm trong thực hiện và
kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
B. Thực hiện quy định khác của pháp luật.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Cải tiến cách thức, phương pháp thực hiện thủ tục hành chính; kịp thời kiến nghị với
cơ quan cấp trên các biện pháp cải cách thủ tục hành chính.

Câu 2477: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính là
A. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính hoặc một nhóm thủ tục
470
hành chính có liên quan với nhau, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa
B. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính theo dõi, giám sát, đánh giá việc
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa
C. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính hoặc một nhóm thủ tục hành chính
có liên quan với nhau cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa
D. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính hoặc một nhóm thủ tục hành chính
có liên quan với nhau, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân

Câu 2478: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan không tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính?
A. Nhà nước
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Bộ, cơ quan ngang bộ;
D. Tổng cục và tương đương, cục, vụ thuộc bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 2479: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan không có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Chính phủ
B. Bộ, cơ quan ngang bộ;
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tổng cục và tương đương, cục, vụ thuộc bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 2480: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính là?
A. Phương thức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân của một cơ quan có thẩm quyền thông qua Bộ phận Một cửa
B. Phương thức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của một cơ quan có thẩm quyền thông qua Bộ phận Một cửa
C. Phương thức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
D. Phương thức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân của một cơ quan có thẩm quyền thông qua Bộ phận Một cửa

Câu 2481: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng” ............. các đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước và các cơ quan,
tổ chức khác áp dụng Nghị định này trong giải quyết thủ tục cho tổ chức, cá nhân”
A. Không bắt buộc
B. Không có phương án nào đúng
C. Bắt buộc
D. Khuyến khích

471
Câu 2482: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính và tham gia vào
quá trình giải quyết thủ tục hành chính?
A. Chính phủ
B. Tổng cục và tương đương, cục, vụ thuộc bộ, cơ quan ngang bộ
C. Quốc hội
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 2483: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Các tổ chức chính trị -xã hội
B. Chính phủ
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Hội đồng nhân dân các cấp

Câu 2484: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
C. Mặt trận tổ quốc các cấp
D. Chính phủ

Câu 2485: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Chính phủ
C. Các Sở
D. Mặt trận tổ quốc các cấp

Câu 2486: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Chính phủ
C. Mặt trận tổ quốc các cấp
D. Các phòng thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 2487: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tổ chức, cá nhân nào
được thuê hoặc uỷ quyền quyền thực hiện thủ tục hành chính theo quy định của pháp
luật.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, doanh nghiệp, cá nhân
C. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, tập đoàn kinh tế, cá nhân
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Viễn thông công ích, doanh nghiệp, cá nhân

Câu 2488: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
472
A. Các ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
B. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
C. Mặt trận Tổ quốc-tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh, huyện, xã
D. Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 2489: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính và tham gia vào
quá trình giải quyết thủ tục hành chính?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Quốc hội
C. Bộ
D. Chính phủ

Câu 2490: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
C. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Các ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao

Câu 2491: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan không có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính và không
tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính?
A. Bộ, cơ quan ngang bộ;
B. Tổng cục và tương đương, cục, vụ thuộc bộ, cơ quan ngang bộ
C. Quốc hội
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2492: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp
B. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
C. Các ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
D. Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 2493: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan không có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính và không
tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính?
A. Bộ, cơ quan ngang bộ;
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tổng cục và tương đương, cục, vụ thuộc bộ, cơ quan ngang bộ

Câu 2494: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
473
C. Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Các ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao

Câu 2495: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính?
A. Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Các ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
D. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;

Câu 2496: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính là
A. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính hoặc một nhóm thủ tục
hành chính có liên quan với nhau, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa
B. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính hoặc một nhóm thủ tục hành chính
có liên quan với nhau, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân
C. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính hoặc một nhóm thủ tục hành chính
có liên quan với nhau cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa
D. Phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả giải quyết một thủ tục hành chính theo dõi, giám sát, đánh giá việc
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa

Câu 2497: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Bộ phận Một cửa là?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Tên gọi chung của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết hoặc chuyển hồ sơ giải quyết, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
C. Tên gọi chung của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn hướng
dẫn, tiếp nhận, giải quyết hoặc chuyển hồ sơ giải quyết.
D. Tên gọi chung của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết hoặc chuyển hồ sơ giải quyết, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân

Câu 2498: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về cơ quan có nhiệm vụ, quyền hạn giải quyết thủ tục hành chính và tham gia vào
quá trình giải quyết thủ tục hành chính?
A. Cơ quan ngang bộ
474
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 2499: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Cổng Dịch vụ công quốc gia là?
A. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ cổng thông tin điện tử
của Chính phủ
B. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của Chính phủ
C. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các giải pháp hỗ trợ nghiệp vụ, kỹ
thuật do Văn phòng Chính phủ thống nhất xây dựng, quản lý.
D. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên cơ sở kết nối, truy xuất dữ liệu từ các Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh, huyện, xã

Câu 2500: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh là?
A. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông
tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh, huyện, xã
B. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông
tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh, huyện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp và chia sẻ dữ liệu với Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.

Câu 2501: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông?
A. Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám
sát, đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công
nghệ thông tin và có sự tham gia của tổ chức, cá nhân.
B. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành
chính và kết quả, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ làm thước đo để đánh giá.
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, công nghệ thông tin, văn thư,
lưu trữ, an ninh, an toàn thông tin và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Bảo đảm tính thống nhất, hiệu quả, đồng bộ, tránh chồng chéo, lãng phí trong đầu tư
xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin từ trung ương đến cơ sở.

Câu 2502: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông?
475
A. Bảo mật thông tin về tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, hợp tác khảo sát lấy ý kiến
đánh giá.
B. Khách quan, trung thực, chính xác, khoa học, minh bạch, công khai, công bằng, bình
đẳng, đúng pháp luật trong việc đánh giá và công bố kết quả đánh giá.
C. Không làm phát sinh chi phí thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
ngoài quy định của pháp luật.
D. Cán bộ, công chức, viên chức cơ quan có thẩm quyền thực hiện trách nhiệm giải trình
về thực thi công vụ trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.

Câu 2503: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Có bao nhiêu nguyên
tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông ?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7

Câu 2504: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông?
A. Không có phương án nào sai
B. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của
cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền.
C. Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được quản lý tập trung, thống nhất.
D. Giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp luật, công
bằng, bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các
cơ quan có thẩm quyền.

Câu 2505: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông?
A. Hồ sơ quá hạn giải quyết phải trả kết quả tại địa chỉ của tổ chức, các nhân
B. Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông được quản lý tập trung, thống nhất.
C. Bổ sung hồ sơ được hướng dẫn thực hiện đúng một lần trong suốt quá trình giải quyết
hồ sơ
D. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính gửi trả cho tổ chức, cá nhân phải bảo đảm đầy
đủ theo quy định mà cơ quan có thẩm quyền trả cho tổ chức, cá nhân sau khi giải quyết
xong thủ tục hành chính

Câu 2506: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án đúng về nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông?
A. Không làm phát sinh chi phí thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân ngoài
quy định của pháp luật.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam và các Điều ước quốc tế có liên quan
đến thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập.

476
D. Cán bộ, công chức, viên chức cơ quan có thẩm quyền thực hiện trách nhiệm giải trình
về thực thi công vụ trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.

Câu 2507: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của
cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền” là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
B. Nguyên tắc đánh giá
C. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2508: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được quản lý tập trung, thống nhất” là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc đánh giá
B. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính

Câu 2509: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp luật, công
bằng, bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các
cơ quan có thẩm quyền.” là nguyên tắc?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
C. Nguyên tắc đánh giá
D. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính

Câu 2510: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám sát,
đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin và có sự tham gia của tổ chức, cá nhân.” là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
B. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc đánh giá

Câu 2511: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Không làm phát sinh chi phí thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân ngoài
quy định của pháp luật.” là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc đánh giá
B. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Câu 2512: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Cán bộ, công chức, viên chức cơ quan có thẩm quyền thực hiện trách nhiệm giải trình
477
về thực thi công vụ trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật” là
nguyên tắc?
A. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc đánh giá
D. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Câu 2513: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam và các Điều ước quốc tế có liên quan
đến thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập” là nguyên tắc?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc đánh giá
C. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Câu 2514: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám sát,
đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin và có sự tham gia của tổ chức, cá nhân.” là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc đánh giá
B. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính

Câu 2515: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, khó khăn cho tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện của?
A. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
B. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2516: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Các hành vi vi phạm pháp luật khác trong thực hiện công vụ” là hành vi không
được thực hiện của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
D. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
478
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện

Câu 2517: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Cản trở việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân” là hành vi không
được thực hiện của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
C. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2518: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Dùng các thủ đoạn khác để lừa dối, hối lộ cán bộ, công chức, viên chức trong quá
trình giải quyết thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện của?
A. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2519: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Vu khống, phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo, mạo danh người khác để tố cáo
sai sự thật, không có căn cứ, không có chứng cứ chứng minh hành vi vi phạm pháp luật
của cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền trong hướng dẫn, tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện
của?
A. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
B. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2520: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Xúc phạm danh dự của cơ quan có thẩm quyền; dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực,
xúc phạm danh dự, nhân phẩm của cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền
trong quá trình hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính” là hành vi không được thực hiện của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện

479
C. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2521: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Có bao nhiêu hành
vi Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện?
A. 11
B. 8
C. 10
D. 9

Câu 2522: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Nhận xét, đánh giá thiếu khách quan, không công bằng, không trung thực, không
đúng pháp luật, không đúng thực tế với việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức,
viên chức, cơ quan có thẩm quyền trong quá trình hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
D. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2523: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Cản trở tổ chức, cá nhân lựa chọn hình thức nộp hồ sơ, nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật” là hành vi không được thực hiện
của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2524: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Ứng xử, giao tiếp không phù hợp với quy chế văn hóa công sở” là hành vi không
được thực hiện của?
A. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
B. Tất cả các phương án đều đúng
480
C. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
D. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2525: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Lừa dối cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền, tổ chức, người
thuê, người ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện
của?
A. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
B. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân
được thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2526: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Cản trở quá trình giải quyết thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện
của?
A. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
B. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân
được thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2527: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Những hành vi không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông?
A. Cản trở hoặc ngăn chặn trái phép quá trình truyền, gửi, nhận dữ liệu điện tử; thay đổi,
xóa, hủy, giả mạo, sao chép, di chuyển trái phép một phần hoặc toàn bộ nội dung dữ liệu
thực hiện thủ tục hành chính;
B. Cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, khó khăn cho tổ chức, cá nhân thực hiện thủ
tục hành chính;
C. Cản trở tổ chức, cá nhân lựa chọn hình thức nộp hồ sơ, nhận, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật;
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2528: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Những hành vi không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông?
A. Từ chối thực hiện, kéo dài thời gian giải quyết thủ tục hành chính hoặc tự ý yêu cầu
bổ sung hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật;
B. Tất cả các phương án đều đúng
481
C. Tiết lộ thông tin về hồ sơ, tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật của tổ chức,
cá nhân hoặc sử dụng thông tin đó để trục lợi;
D. Trực tiếp giao dịch, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không thông
qua Bộ phận Một cửa, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;

Câu 2529: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Những hành vi không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông?
A. Ứng xử, giao tiếp không phù hợp với quy chế văn hóa công sở;
B. Các hành vi vi phạm pháp luật khác trong thực hiện công vụ.
C. Đùn đẩy trách nhiệm, thiếu hợp tác, thiếu công bằng, không khách quan, không đúng
pháp luật trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính;
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2530: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Cản trở hoặc ngăn chặn trái phép quá trình truyền, gửi, nhận dữ liệu điện tử; thay
đổi, xóa, hủy, giả mạo, sao chép, di chuyển trái phép một phần hoặc toàn bộ nội dung
dữ liệu thực hiện thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện của?
A. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
B. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2531: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Tiết lộ thông tin về hồ sơ, tài liệu và các thông tin liên quan đến bí mật của tổ
chức, cá nhân hoặc sử dụng thông tin đó để trục lợi” là hành vi không được thực hiện
của?
A. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
B. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2532: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Từ chối thực hiện, kéo dài thời gian giải quyết thủ tục hành chính hoặc tự ý yêu
cầu bổ sung hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật;” là hành vi không được thực
hiện của?
A. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
482
B. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
C. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2533: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Trực tiếp giao dịch, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
thông qua Bộ phận Một cửa, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác” là hành vi
không được thực hiện của?
A. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện
B. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
C. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2534: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Đùn đẩy trách nhiệm, thiếu hợp tác, thiếu công bằng, không khách quan, không
đúng pháp luật trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính” là hành vi không được
thực hiện của?
A. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được
thực hiện
B. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

Câu 2535: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Gian lận, mạo nhận, chiếm đoạt, sử dụng trái phép hồ sơ, tài liệu, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính” là hành vi không được thực hiện của?
A. Cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại trụ sở Bộ phận Một cửa và tại cơ quan có thẩm quyền không được thực hiện
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực hiện
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và doanh nghiệp, cá nhân được
thuê hoặc được ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính không được thực hiện

483
Câu 2536: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Gian lận, mạo nhận, chiếm đoạt, sử dụng trái phép hồ sơ, tài liệu, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
B. Dùng các thủ đoạn khác để lừa dối, hối lộ cán bộ, công chức, viên chức trong quá
trình giải quyết thủ tục hành chính;
C. Cản trở việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân;
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2537: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính không được thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Vu khống, phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo, mạo danh người khác để tố cáo sai
sự thật, không có căn cứ, không có chứng cứ chứng minh hành vi vi phạm pháp luật của
cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền trong hướng dẫn, tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
B. Xúc phạm danh dự của cơ quan có thẩm quyền; dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực, xúc
phạm danh dự, nhân phẩm của cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền
trong quá trình hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
C. Nhận xét, đánh giá thiếu khách quan, không công bằng, không trung thực, không
đúng pháp luật, không đúng thực tế với việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức,
viên chức, cơ quan có thẩm quyền trong quá trình hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Các hành vi vi phạm khác theo quy định của
pháp luật.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2538: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa phải mang
theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trường hợp được ủy quyền nhận thay thì
mang thêm giấy ủy quyền của người đã ủy quyền đi nhận thay kết quả” là trách nhiệm
của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính
A. Trách nhiệm
B. Quyền và trách nhiệm
C. Quyền
D. Không có phương án nào đúng

Câu 2539: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “” là trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính
A. Trách nhiệm
B. Quyền
C. Quyền và trách nhiệm
D. Không có phương án nào đúng

Câu 2540: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Phản ánh, kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền về sự không cần thiết, tính
484
không hợp lý và không hợp pháp của thủ tục hành chính” là quyền của tổ chức, cá nhân
thực hiện thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào đúng
B. Quyền
C. Quyền và trách nhiệm
D. Trách nhiệm

Câu 2541: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Được hướng dẫn lập hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, nhận Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả” là quyền của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính
A. Quyền
B. Không có phương án nào đúng
C. Trách nhiệm
D. Quyền và trách nhiệm

Câu 2542: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo cán bộ, công chức, viên chức khi có căn
cứ, chứng cứ chứng minh việc hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính không đúng quy định của pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật
khác có liên quan” là quyền của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính
A. Trách nhiệm
B. Không có phương án nào đúng
C. Quyền và trách nhiệm
D. Quyền

Câu 2543: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Từ chối thực hiện những yêu cầu không được quy định trong văn bản quy phạm
pháp luật quy định thủ tục hành chính” là quyền của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục
hành chính
A. Quyền và trách nhiệm
B. Trách nhiệm
C. . Không có phương án nào đúng
D. Quyền

Câu 2544: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Thực hiện đầy đủ các quy định về giải quyết thủ tục hành chính và các quy định
của Bộ phận Một cửa; nộp đầy đủ các khoản phí, lệ phí (nếu có) theo quy định” là trách
nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính
A. Trách nhiệm
B. Quyền và trách nhiệm
C. Quyền
D. Không có phương án nào đúng

Câu 2545: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ và
cung cấp đầy đủ thông tin có liên quan” là trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính
485
A. Quyền
B. Không có phương án nào đúng
C. Trách nhiệm
D. Quyền và trách nhiệm

Câu 2546: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng cơ quan nào được phép thành lập Bộ phận Một cửa tại cấp bộ?
A. Nhà nước
B. Bộ, cơ quan ngang bộ trực thuộc văn phòng bộ, cơ quan ngang bộ.
C. Tất các phương án đều đúng
D. Chính phủ

Câu 2547: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng cơ quan nào được phép thành lập Bộ phận Một cửa tại cấp bộ?
A. Tất các phương án đều đúng
B. Quốc hội
C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
D. Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ ngoại giao

Câu 2548: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng cơ quan nào được phép thành lập Bộ phận Một cửa tại cấp bộ?
A. Tổng cục hoặc tương đương và cục
B. Tất các phương án đều đúng
C. Mặt trận Tổ quốc Việt nam
D. Quốc hội

Câu 2549: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng cơ quan nào được phép thành lập Bộ phận Một cửa tại cấp tỉnh?
A. Thường trực Uỷ ban nhân dân
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Thường trực Hội đồng nhân dân

Câu 2550: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào quyết
định thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công là đơn vị hành chính đặc thù thuộc
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, có con dấu để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
được giao.
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Thường trực Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 2551: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào quyết
định thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
486
C. Thường trực Uỷ ban nhân dân cấp huyện
D. Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 2552: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào bảo đảm
và quản lý trụ sở, trang thiết bị, máy móc, phần mềm ứng dụng, hệ thống mạng.
A. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp huyện
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
D. Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp huyện

Câu 2553: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào quyết
định thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
A. Hội đồng nhân dân cấp xã
B. Uỷ ban nhân dân cấp xã
C. Thường trực Uỷ ban nhân dân cấp xã
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã

Câu 2554: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng “Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cần thiết về pháp lý, thanh toán phí, lệ phí, nộp thuế,
phiên dịch tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc (nếu cần), sao chụp, in ấn tài liệu và các dịch
vụ cần thiết khác khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu theo mức giá dịch vụ được cấp có
thẩm quyền phê duyệt” là nhiệm vụ của Bộ phận Một cửa?
A. Quyền hạn
B. Không có phương án nào đúng
C. Nhiệm vụ
D. Quyền hạn và nhiệm vụ

Câu 2555: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Bộ phận Một cửa có
bao nhiêu quyền hạn?
A. Hơn 5 quyền hạn
B. 6 quyền hạn
C. 5 quyền hạn
D. Hơn 6 quyền hạn

Câu 2556: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Bộ phận Một cửa có
bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 5 nhiệm vụ
B. Hơn 5 nhiệm vụ
C. Hơn 7 nhiệm vụ
D. 7 nhiệm vụ

Câu 2557: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ngạch công chức nào
không được cử đến Bộ phận Một cửa làm việc?
Select one:
A. Ngạch Cán sự
B. Ngạch chuyên viên
C. Ngạch chuyên viên chính
487
D. Ngạch chuyên viên cao cấp

Câu 2558: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ngạch công chức nào
không được cử đến Bộ phận Một cửa làm việc?
A. Ngạch chuyên viên chính
B. Ngạch chuyên viên
C. Ngạch chuyên viên cao cấp
D. Ngạch nhân viên

Câu 2559: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ngạch công chức nào
được cử đến Bộ phận Một cửa làm việc?
A. Ngạch chuyên viên cao cấp
B. Tất cả các phương án
C. Ngạch chuyên viên chính
D. Ngạch chuyên viên

Câu 2560: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ngạch công chức nào
được cử đến Bộ phận Một cửa làm việc?
Select one:
A. Ngạch nhân viên
B. Ngạch chuyên viên chính
C. Ngạch Cán sự
D. Tất cả các phương án

Câu 2561: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng
Thời hạn làm việc của cán bộ, công chức, viên chức được cử đến Bộ phận Một cửa cấp
bộ, cấp tỉnh, cấp huyện?
A. Không ít hơn 09 tháng và không nhiều hơn 36 tháng mỗi đợt
B. Không ít hơn 06 tháng và không nhiều hơn 24 tháng mỗi đợt
C. Không ít hơn 06 tháng và không nhiều hơn 36 tháng mỗi đợt
D. Không ít hơn 09 tháng và không nhiều hơn 12 tháng mỗi đợt

Câu 2562: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Có ít nhất bao nhiêu
trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cử cán bộ, công chức, viên chức
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9

Câu 2563: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ai là người quyết định
về bố trụ sở của Bộ phận Một cửa ở cấp địa phương?
A. Giám đốc Sở tài chính
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh, huyện
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa ở cấp địa phương

488
Câu 2564: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ai là người quyết định
về trang thiết bị của Bộ phận Một cửa ở cấp bộ?
A. Bộ trưởng
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa ở cấp bộ

Câu 2565: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng“tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết hoặc liên thông
giải quyết của cơ quan, đơn vị mình” là Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cơ quan, tổ
chức nào?
A. Bộ, cơ quan ngang bộ
B. Tổng cục và tương đương, cục thuộc bộ
C. Các cơ quan của trung ương
D. Trung tâm Phục vụ hành chính công

Câu 2566: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tiếp nhận hồ sơ thủ
tục hành chính đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công cấp bộ,
cấp tỉnh. Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ, công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa phải làm việc gì?
A. Tiếp nhận. (a)
B. Chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình quy định. (b)
C. Thực hiện việc phương án (a) và (b)
D. Thực hiện một trong phương án (a) hoặc (b)

Câu 2567: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Mỗi hồ sơ thủ tục hành
chính sau khi được tiếp nhận sẽ được cấp một ............ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả?
A. Mã số hồ sơ
B. Mật khẩu hồ sơ
C. Ký hiệu hồ sơ
D. Số thứ tự hồ sơ

Câu 2568: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính trực tiếp tại Bộ phận Một cửa. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định thì cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải làm gì?
A. Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.(a)
B. Nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (b)
C. Thực hiện một trong phương án (a) hoặc (b)
D. Thực hiện việc phương án (a) và (b)

Câu 2569: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tổ chức, cá nhân sử
dụng .......... để tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công
Quốc gia, Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
A. Mã số hồ sơ
B. Mật khẩu hồ sơ
C. Số thứ tự hồ sơ
489
D. Ký hiệu hồ sơ

Câu 2570: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính. Trường hợp thủ tục hành chính có quy định phải trả kết quả giải quyết ngay
khi sau khi tiếp nhận, giải quyết, nếu hồ sơ đã đầy đủ, chính xác, đủ điều kiện tiếp nhận,
cán bộ, công chức, viên chức phải làm gì?
A. Tiếp nhận không phải lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, nhưng phải
cập nhật tình hình, kết quả giải quyết vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. (a)
B. Thực hiện một trong phương án (a) hoặc (b)
C. Thực hiện việc phương án (a) và (b)
D. Trường hợp người nộp hồ sơ yêu cầu phải có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
thì cán bộ, công chức, viên chức cung cấp cho người nộp hồ sơ. (b)

Câu 2571: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính trực tiếp tại Bộ phận Một cửa. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải làm gì?
A. Thực hiện việc phương án (a) và (b)
B. Thực hiện một trong phương án (a) hoặc (b)
C. Nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. (b)
D. Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. (a)

Câu 2572: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp
tỉnh. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết
theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa phải
làm việc gì?
A. Tiếp nhận phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do.
B. Thực hiện việc tất cả các phương án
C. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới
người dân của Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh
D. Hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc
gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền.

Câu 2573: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chuyển hồ sơ đến cơ
quan có thẩm quyền giải quyết. Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử được tiếp nhận trực
tuyến của tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết thông qua?
A. Kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và phần mềm Online.
B. Kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ,
cấp tỉnh.
C. Trang Web và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
D. Phần mềm Online và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.

Câu 2574: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chuyển hồ sơ đến cơ
quan có thẩm quyền giải quyết. Xác định phương án đúng đối với hồ sơ tiếp nhận trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa
A. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ
ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.
490
B. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu
giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày
C. Hồ sơ tiếp nhận trong giờ làm việc trong ngày được chuyển ngay trong ngày làm việc.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2575: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Hồ sơ thủ tục hành
chính được phân thành các trường hợp nào sau đây?
A. Hồ sơ thủ tục hành chính chỉ thẩm tra, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ
chức, có liên quan khi có nghi vấn của cán bộ, công chức, viên chức khi tiếp nhận
B. Không quy định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có
liên quan. (a)
C. Cả (a) và (b)
D. Quy định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, có liên quan.
(b)

Câu 2576: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Đối với hồ sơ qua thẩm
tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính trả lại hồ sơ kèm theo?
A. Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa.
B. Văn bản hướng dẫn, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông
qua Bộ phận Một cửa.
C. Văn bản hướng dẫn, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông
qua dịch vụ bưu chính.
D. Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua dịch vụ bưu chính.

Câu 2577: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân được lưu trữ tại đâu?
A. Hồ sơ của Cán bộ, công chức, viên chức phụ trách giải quyết hồ sơ
B. Tất cả các phương án
C. Bộ phận Một cửa
D. Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan có thẩm quyền

Câu 2578: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trước thời hạn quy định, được Bộ phận Một cửa
thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua?
A. Tin nhắn, thư điện tử, điện thoại, qua mạng xã hội Zalo
B. Tất cả các phương án
C. Tin nhắn, thư điện tử, điện thoại, qua mạng xã hội được cấp có thẩm quyền cho
phép.
D. Tin nhắn, thư điện tử, điện thoại, qua mạng xã hội Facebook

491
Câu 2579: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Hồ sơ kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả qua dịch vụ bưu chính công ích
bị mất, bị thất lạc, bị hư hỏng được xử lý theo quy định của?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Người đứng đầu cơ quan cấp bộ; cấp tỉnh, cấp huyện và pháp luật có liên quan.
C. Người đứng đầu Bộ phần Một cửa và pháp luật có liên quan.
D. Thủ tướng Chính phủ và pháp luật có liên quan.

Câu 2580: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về
Trường hợp xảy ra sai sót trong kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu lỗi thuộc về
cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền thì cán bộ, công chức, viên chức,
cơ quan có thẩm quyền phải?
A. Phương án (a) đúng và phương án (b) đều đúng
B. Phải chịu mọi chi phí liên quan đến sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế hoặc đính chính.
(b)
C. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế hoặc đính chính sai sót. (a)

Câu 2581: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Tổ chức, cá nhân có
trách nhiệm nộp phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính đã được quy định (nếu có) theo
các phương thức nào sau đây?
A. Chuyển vào tài khoản của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp thực hiện thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
B. Trực tuyến thông qua chức năng thanh toán phí, lệ phí của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của các bộ, ngành, địa phương.
C. Trực tiếp nộp hoặc chuyển vào tài khoản phí, lệ phí của cơ quan có thẩm quyền
D. Tất cả các phương thức

Câu 2582: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Bảo đảm tính thống nhất, hiệu quả, đồng bộ, tránh chồng chéo, lãng phí trong đầu tư
xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin từ trung ương đến cơ sở.” là nguyên tắc?
A. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc đánh giá
C. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2583: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Bảo đảm tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ
thống quản lý văn bản; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công
dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.” là nguyên tắc?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
C. Nguyên tắc đánh giá
D. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính

492
Câu 2584: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ thông tin giữa các hệ thống thông tin của các cơ
quan nhà nước với nhau; khả năng tiếp nhận, kết nối, chia sẻ thông tin giữa cơ quan có
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ
tục hành chính thông qua các phương tiện điện tử, truyền thông, mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép.” là nguyên tắc?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
C. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
D. Nguyên tắc đánh giá

Câu 2585: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Tuân thủ quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, công nghệ thông tin, văn thư, lưu
trữ, an ninh, an toàn thông tin và các quy định khác của pháp luật có liên quan” là nguyên
tắc?
A. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
B. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc đánh giá

Câu 2586: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính?
A. Giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp luật, công
bằng, bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các
cơ quan có thẩm quyền.
B. Bảo đảm tính thống nhất, hiệu quả, đồng bộ, tránh chồng chéo, lãng phí trong
đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin từ trung ương đến cơ sở.
C. Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám sát,
đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin và có sự tham gia của tổ chức, cá nhân.
D. Không làm phát sinh chi phí thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân ngoài
quy định của pháp luật.

Câu 2587: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Có bao nhiêu Nguyên
tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8

Câu 2588: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
A. Không có phương án nào sai
B. Bảo đảm tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ
thống quản lý văn bản; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công
dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
493
C. Bảo đảm tính thống nhất, hiệu quả, đồng bộ, tránh chồng chéo, lãng phí trong đầu tư
xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin từ trung ương đến cơ sở.
D. Bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ thông tin giữa các hệ thống thông tin của các cơ
quan nhà nước với nhau; khả năng tiếp nhận, kết nối, chia sẻ thông tin giữa cơ quan có
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ
tục hành chính thông qua các phương tiện điện tử, truyền thông, mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép.

Câu 2589: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án đúng về Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
A. Tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam và các Điều ước quốc tế có liên quan
đến thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập.
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, công nghệ thông tin, văn thư,
lưu trữ, an ninh, an toàn thông tin và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Cán bộ, công chức, viên chức cơ quan có thẩm quyền thực hiện trách nhiệm giải trình
về thực thi công vụ trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.

Câu 2590: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương
án sai về Nguyên tắc đánh giá
A. Bảo mật thông tin về tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, hợp tác khảo sát lấy ý kiến
đánh giá.
B. Khách quan, trung thực, chính xác, khoa học, minh bạch, công khai, công bằng, bình
đẳng, đúng pháp luật trong việc đánh giá và công bố kết quả đánh giá.
C. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành
chính và kết quả, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ làm thước đo để đánh giá.
D. Không có phương án nào sai

Câu 2591: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cổng Dịch vụ công
quốc gia do cơ quan, tổ chức nào xây dựng?
A. Cơ quan ngang bộ
B. Văn phòng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2592: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Ai là người ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các
hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng Dịch vụ công quốc gia, các cơ sở dữ liệu
chuyên ngành liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính của các bộ, ngành,
địa phương.
A. Thủ tướng Chính phủ Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
D. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

494
Câu 2593: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Cổng Dịch vụ công quốc gia Cho phép tổ chức, cá nhân?
A. Tất cả các phương án đều đúng.
B. Các cơ chế xác thực người dùng để thực hiện các thủ tục hành chính tại Cổng Dịch
vụ công cấp bộ, cấp tỉnh
C. Cung cấp chức năng đăng nhập một lần (Single-Sign-On).
D. Đăng ký tài khoản sử dụng;
Câu 2594: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Yêu cầu đối với việc xây dựng Cổng Dịch vụ công quốc gia?
A. Tất cả các phương án đều đúng.
B. Tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính để truy xuất dữ liệu thủ
tục hành chính, dữ liệu về hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân bảo
đảm tính thống nhất, đồng bộ;
C. Là giải pháp cổng thông tin có thể tùy biến để các bộ, ngành, địa phương có thể ứng
dụng, sử dụng làm nền tảng xây dựng Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
D. Tổng hợp, thống kê việc tiếp nhận hồ sơ, tình hình giải quyết thủ tục hành chính theo
yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền;

Câu 2595: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Yêu cầu đối với Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ,
cấp tỉnh?
A. Bảo đảm khả năng tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, các cơ
sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để truy xuất dữ liệu thủ tục hành chính
của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
B. Hỗ trợ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân đăng ký thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến;
tiếp nhận và nhập thông tin điện tử của hồ sơ thủ tục hành chính được tổ chức, cá nhân
đăng ký thực hiện theo tất cả các cách thức quy định
C. Bảo đảm tính thống nhất trong quá trình đầu tư, xây dựng, tuân thủ nguyên tắc mỗi
bộ, ngành, địa phương chỉ có một Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tập trung để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến thuộc thẩm quyền của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp;
D. Hỗ trợ xác thực thông tin công dân, doanh nghiệp thông qua việc kết nối với Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp và các cơ
sở dữ liệu khác liên quan; hỗ trợ việc nộp, thanh toán trực tuyến thuế, phí, lệ phí thông
qua kết nối với cổng thanh toán tập trung của quốc gia hoặc các hệ thống thanh toán trực
tuyến hợp pháp khác
E. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2596: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng Yêu cầu đối với Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ,
cấp tỉnh?
A. Tất cả các phương án đều đúng.
B. Cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá tiến độ, chất lượng tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính;
C. Chia sẻ thông tin về tình hình giải quyết thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ đã được
xác thực và kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa tới cơ sở dữ liệu của
Cổng Dịch vụ công quốc gia;
495
D. Cung cấp thông tin về tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại các đơn vị
đầu mối giải quyết thủ tục hành chính các cấp;

Câu 2597: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan, tổ chức
nào quản lý tài khoản sử dụng dịch vụ công trực tuyến của tổ chức, cá nhân?
A. Bộ, cơ quan ngang bộ
B. Bộ phận Một cửa
C. Các bộ, ngành, địa phương
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2598: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan, tổ chức
nào tổ chức việc chuyển đổi hồ sơ, tài liệu giấy liên quan đến việc giải quyết thủ tục
hành chính của tổ chức, cá nhân thành hồ sơ điện tử và xây dựng quy trình tin học hóa
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử?
A. Các bộ, ngành, địa phương
B. Bộ phận Một cửa
C. Bộ, cơ quan ngang bộ
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

Câu 2599: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan, tổ chức
nào có trách nhiệm bảo mật và lưu giữ thông tin của tổ chức, cá nhân trừ trường hợp
phải cung cấp các thông tin này cho các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật?
A. Bộ phận Một cửa
B. Bộ Thông tin và Truyền thông
C. Bộ, cơ quan ngang bộ
D. Các bộ, ngành, địa phương

Câu 2600: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan, tổ chức
nào chưa có điều kiện xây dựng Cổng Dịch vụ công sẽ triển khai xây dựng trên nền tảng
hạ tầng và phần mềm của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
A. Bộ Thông tin và Truyền thông
B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Các bộ, ngành, địa phương
D. Bộ phận Một cửa

Câu 2601: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào xây dựng
và đưa vào vận hành Cổng thanh toán tập trung của quốc gia, bảo đảm kết nối với Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh để tổ
chức, cá nhân có thể thanh toán phí, lệ phí trực tuyến?
A. Bộ Công an
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ tài chính
D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

496
Câu 2602: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào vận hành
và kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh để hỗ trợ xác thực thông tin công dân?
A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ tài chính
D. Bộ Công an

Câu 2603: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cơ quan nào vận hành
và kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cổng Dịch vụ công quốc
gia và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh để hỗ trợ xác thực thông tin
doanh nghiệp.
A. Bộ tài chính
B. . Bộ Công an
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
D. Văn phòng Chính phủ

Câu 2604: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Mã số hồ sơ thủ tục
hành chính do cơ quan, tổ chức nào cấp?
A. Hệ thống thông tin một cửa điện tử tự động
B. Tất cả các phương án
C. . Bộ phận Một cửa
D. Bộ Thông tin và truyền thông

Câu 2605: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Cấu trúc Mã số hồ sơ
thủ tục hành chính bao gồm:
A. Mã định danh của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận thủ tục hành chính. (a)
B. Gồm (b) (a)
C. Gồm (a) (b)
D. Dãy số tự nhiên gồm ngày, tháng, năm tiếp nhận, số thứ tự hồ sơ tiếp nhận trong
ngày. (b)

Câu 2606: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về việc giải thích Mã số hồ sơ thủ tục hành chính:
V1V2V3.Z1Z2.Y1.Y2.MX1MX2-YYMMDD-XXXX
A. V1V2V3.Z1Z2.Y1.Y2.MX1,MX2 là mã đơn vị tiếp nhận hồ sơ; YYMMDD là ngày
trả hồ sơ; XXXX là số thứ tự hồ sơ tiếp nhận trong ngày
B. V1V2V3.Z1Z2.Y1.Y2.MX1,MX2 là mã đơn vị tiếp nhận hồ sơ; YYMMDD là
ngày tiếp nhận hồ sơ; XXXX là số thứ tự hồ sơ tiếp nhận trong ngày
C. V1V2V3.Z1Z2.Y1.Y2.MX1,MX2 là mã đơn vị tiếp nhận hồ sơ; YYMMDD là ngày
tiếp nhận hồ sơ; XXXX là số thứ tự hồ sơ lưu trong ngày
D. V1V2V3.Z1Z2.Y1.Y2.MX1,MX2 là mã cổng dịch vụ công Quốc gia; YYMMDD là
ngày tiếp nhận hồ sơ; XXXX là số thứ tự hồ sơ tiếp nhận trong ngày

Câu 2607: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Khách quan, trung thực, chính xác, khoa học, minh bạch, công khai, công bằng, bình
đẳng, đúng pháp luật trong việc đánh giá và công bố kết quả đánh giá.” là nguyên tắc?
497
A. Nguyên tắc đánh giá
B. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Câu 2608: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Phương án nào sau đây
không phải là nguyên tắc đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính?
A. Giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp
luật, công bằng, bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp
chặt chẽ giữa các cơ quan có thẩm quyền
B. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành
chính và kết quả, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ làm thước đo để đánh giá.
C. Khách quan, trung thực, chính xác, khoa học, minh bạch, công khai, công bằng,
D. Bảo mật thông tin về tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, hợp tác khảo sát lấy ý kiến
đánh giá.

Câu 2609: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về Nguyên tắc đánh giá?
A. Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám sát,
đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin và có sự tham gia của tổ chức, cá nhân.
B. Giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp luật, công
bằng, bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các
cơ quan có thẩm quyền.
C. Không làm phát sinh chi phí thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân ngoài
quy định của pháp luật.
D. Bảo mật thông tin về tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, hợp tác khảo sát lấy
ý kiến đánh giá.

Câu 2610: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Có bao nhiêu Nguyên
tắc đánh giá?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3

Câu 2611: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Bảo mật thông tin về tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, hợp tác khảo sát lấy ý kiến
đánh giá.” là nguyên tắc?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc đánh giá
C. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
D. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính

Câu 2612: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
“Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành

498
chính và kết quả, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ làm thước đo để đánh giá.” là nguyên
tắc?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
C. Nguyên tắc đánh giá
D. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Câu 2613: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về Nguyên tắc đánh giá?
A. Khách quan, trung thực, chính xác, khoa học, minh bạch, công khai, công bằng,
bình đẳng, đúng pháp luật trong việc đánh giá và công bố kết quả đánh giá.
B. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của
cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền.
C. Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được quản lý tập trung, thống nhất.
D. Giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp luật, công
bằng, bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các
cơ quan có thẩm quyền.

Câu 2614: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về Nguyên tắc đánh giá?
A. Việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được quản lý tập trung, thống nhất.
B. Không làm phát sinh chi phí thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân ngoài
quy định của pháp luật.
C. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục
hành chính và kết quả, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ làm thước đo để đánh giá.
D. Quá trình giải quyết thủ tục hành chính được đôn đốc, kiểm tra, theo dõi, giám sát,
đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin và có sự tham gia của tổ chức, cá nhân.

Câu 2615: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. “đánh giá chất lượng
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cơ quan, đơn
vị trực thuộc” là của cơ quan tổ chức, cá nhân nào?
A. Cơ quan có thẩm quyền cấp trên
B. Tất cả các phương án
C. Cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
D. Tổ chức, cá nhân đến giao dịch

Câu 2616: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. “Đánh giá chất lượng
và tiến độ giải quyết thủ tục hành chính” là của cơ quan tổ chức, cá nhân nào?
A. Tổ chức, cá nhân đến giao dịch
B. Cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
C. Tất cả các phương án
D. Cơ quan có thẩm quyền cấp trên

499
Câu 2617: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. “thực hiện đánh giá
việc thực hiện thủ tục hành chính thông qua việc điều tra xã hội học theo nội dung,
chương trình, kế hoạch của tổ chức” là của cơ quan tổ chức, cá nhân nào?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
B. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Câu 2618: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. “Tự đánh giá việc thực
hiện của cơ quan mình” là của cơ quan tổ chức, cá nhân nào?
A. Cơ quan có thẩm quyền cấp trên
B. Tất cả các phương án
C. Tổ chức, cá nhân đến giao dịch
D. Cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Câu 2619: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. “Đánh giá việc giải
quyết thủ tục hành chính tại các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương.” là của cơ quan tổ chức, cá nhân nào?
A. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác
B. Văn phòng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Câu 2620: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về thẩm quyền đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính của Cơ quan có thẩm quyền
cấp trên?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của cơ quan, đơn vị trực thuộc.
C. Đánh giá chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành chính.
D. Tự đánh giá việc thực hiện của cơ quan mình.

Câu 2621: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về thẩm quyền đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính của Tổ chức, cá nhân đến
giao dịch?
A. Đánh giá chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành chính.
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. . Tự đánh giá việc thực hiện của cơ quan mình.
C. Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của cơ quan, đơn vị trực thuộc.

Câu 2622: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về thẩm quyền đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính của Cơ quan, người có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính?
A. Đánh giá chất lượng và tiến độ giải quyết thủ tục hành chính.
B. Tự đánh giá việc thực hiện của cơ quan mình.
500
C. Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của cơ quan, đơn vị trực thuộc.
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2623: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Có bao nhiêu phương
thức thu thập thông tin phục vụ đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính?
A. 6 phương thức
B. 5 phương thức
C. Hơn 6 phương thức
D. Hơn 5 phương thức

Câu 2624: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về phương thức thu thập thông tin phục vụ đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính?
A. Phiếu đánh giá thường xuyên và định kỳ
B. Chức năng đánh giá trực tuyến tại Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp
tỉnh
C. Thiết bị đánh giá điện tử tại Bộ phận Một cửa
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2625: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Chọn phương án đúng
về phương thức thu thập thông tin phục vụ đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Hệ thống camera giám sát
C. Điều tra xã hội học độc lập, thường xuyên hay định kỳ
D. Ý kiến của tổ chức, cá nhân gửi đến hộp thư góp ý, phản ánh trên giấy hoặc điện tử;

Câu 2626: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Phương thức nào thu
thập thông tin phục vụ đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện thường
xuyên thông qua khảo sát qua điện thoại, khảo sát trực tuyến hoặc thông qua Phần mềm
ứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảng, mạng xã hội được cấp có thẩm quyền
cho phép hoặc phối hợp với các cuộc điều tra xã hội học độc lập khác có một số nội
dung tương tự?
A. Hệ thống camera giám sát
A. Phiếu đánh giá thường xuyên và định kỳ
B. Ý kiến của tổ chức, cá nhân gửi đến hộp thư góp ý, phản ánh trên giấy hoặc điện tử;
C. . Điều tra xã hội học độc lập, thường xuyên hay định kỳ

Câu 2627: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Phương thức thu nhận
thông tin đánh giá. Cơ quan nào thực hiện tổng hợp, đánh giá kết quả điều tra xã hội học
và công khai trên Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh?
A. Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Văn phòng bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ phận Một cửa, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

501
Câu 2628: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Việc đánh giá nội bộ
đối với việc giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện bằng .................... nhằm đánh
giá tính phù hợp pháp luật của quá trình giải quyết đã được thực hiện?
A. Tất cả các phương án
B. Phiếu đánh giá bỏ vào hộp thư đặt tại Bộ phận Một cửa
C. Tin nhắn, điện thoại, Email được niêm yết tại Bộ phận Một cửa
D. Phần mềm cài đặt tại Bộ phận Một cửa

Câu 2629: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Đánh giá nội bộ về
việc giải quyết thủ tục hành chính.Tiêu chí đánh giá nội bộ?
A. Quá trình luân chuyển hồ sơ theo quy định
B. Tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đúng hạn trên tổng số hồ sơ tiếp nhận theo
quy định.
C. Tất cả các phương án
D. Chất lượng giải quyết qua từng bộ phận theo các nội dung quy định

Câu 2630: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Đánh giá nội bộ về
việc giải quyết thủ tục hành chính. Cơ quan, tổ chức nào có trách nhiệm tổng hợp kết
quả đánh giá từ phần mềm để lập báo cáo định kỳ hàng năm lên Văn phòng Chính phủ
và công khai kết quả đánh giá nội bộ trên trang thông tin điện tử của bộ, ngành, địa
phương?
A. Văn phòng bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ phận Một cửa, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 2631: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Đánh giá nội bộ về
việc giải quyết thủ tục hành chính. Văn phòng bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
trách nhiệm tổng hợp kết quả đánh giá từ phần mềm để lập báo cáo định kỳ ............ lên
Văn phòng Chính phủ và công khai kết quả đánh giá nội bộ trên trang thông tin điện tử
của bộ, ngành, địa phương?
A. Tất cả các phương án
B. hàng quý
C. hàng tháng
D. hàng năm

Câu 2632: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Đánh giá nội bộ về
việc giải quyết thủ tục hành chính. Văn phòng bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
trách nhiệm tổng hợp kết quả đánh giá từ phần mềm để lập báo cáo định kỳ hàng năm
lên cơ quan nào và công khai kết quả đánh giá nội bộ trên trang thông tin điện tử của
bộ, ngành, địa phương?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
C. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác
D. Văn phòng Chính phủ

502
Câu 2633: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Việc giải quyết thủ tục
hành chính tại các cơ quan có thẩm quyền được đánh giá thông qua ý kiến đánh giá của
các tổ chức, cá nhân theo bao nhiêu nội dung?
A. 7 nội dung
B. Hơn 7 nội dung
C. Hơn 8 nội dung
D. 8 nội dung

Câu 2634: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Việc giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan có thẩm quyền được đánh
giá thông qua ý kiến đánh giá của các tổ chức, cá nhân theo nội dung nào sau đây?
A. Thời gian trả kết quả giải quyết, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính so với quy định hoặc
yêu cầu của cơ quan, đơn vị chủ trì;
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Số lượng cơ quan, đơn vị, tổ chức phải liên hệ để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính;
D. Số lần phải liên hệ với cơ quan tiếp nhận để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính

Câu 2635: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Việc giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan có thẩm quyền được đánh
giá thông qua ý kiến đánh giá của các tổ chức, cá nhân theo nội dung nào sau đây?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thái độ ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết thủ tục hành chính;
C. Sự phù hợp với pháp luật của kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chi phí thực
hiện thủ tục hành chính; các chi phí phát sinh ngoài quy định của pháp luật khi thực hiện
các thủ tục hành chính
D. Tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin thủ tục hành chính được công khai so
với quy định;

Câu 2636: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xác định phương án
đúng về Việc giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan có thẩm quyền được đánh
giá thông qua ý kiến đánh giá của các tổ chức, cá nhân theo nội dung nào sau đây?
A. Tiến độ và chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền;
B. Các nội dung khác theo đánh giá của tổ chức, cá nhân.
C. Thời gian và chất lượng ý kiến giải trình của cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công
chức, viên chức đối với các ý kiến phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của tổ chức, cá
nhân;
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2637: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xử lý kết quả đánh giá.
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan có thẩm quyền được công khai tại?
A. Trên mạng xã hội Facebook; Zalo và niêm yết tại Bộ phận Một cửa
B. . Trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành
chính.
C. Cơ quan

503
D. Cơ quan và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính

Câu 2638: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Xử lý kết quả đánh giá.
Kết quả đánh giá là một trong những tiêu chuẩn để xem xét?
A. Ưu tiên xem xét việc đề bạt, bổ nhiệm, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng và xem xét
khen thưởng, xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, người lao động.
B. Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
C. Xác định trách nhiệm của cá nhân, người đứng đầu cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính
D. Tất cả các phương án

Câu 2639: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Ban hành
Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia” là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân cấp tỉnh
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2640: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Quyết định
việc thực hiện liên thông đối với các thủ tục hành chính có liên quan với nhau, thủ tục
hành chính của cơ quan được tổ chức theo hệ thống ngành dọc đặt tại địa phương được
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện” là của?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân cấp tỉnh
C. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 2641: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Xây dựng,
quản lý, tổ chức vận hành Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với Bộ Thông tin và
Truyền thông và các cơ quan có liên quan bảo đảm an toàn thông tin; trình Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia”
là của?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Tất cả các phươn án
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Bộ phận Một cửa

Câu 2642: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Phối hợp
với các bộ, ngành, địa phương tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông” là của?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Tất cả các phươn án
C. Bộ phận Một cửa
D. Văn phòng Chính phủ
504
Câu 2643: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Kiến nghị
Thủ tướng Chính phủ giao bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì xây dựng trình cấp có thẩm
quyền ban hành quy định thực hiện liên thông đối với các thủ tục hành chính có liên
quan với nhau” là của?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Văn phòng Chính phủ
C. Bộ phận Một cửa
D. Tất cả các phươn án

Câu 2644: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Phối hợp
với các bộ có cơ quan được tổ chức theo hệ thống ngành dọc đặt tại địa phương lựa chọn
các thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh,
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trình Thủ tướng Chính phủ” là của?
A. Tất cả các phươn án
B. Bộ phận Một cửa
C. Văn phòng Chính phủ
D. Uỷ ban nhân dân các cấp

Câu 2645: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chủ trì,
phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan xây
dựng, ban hành quy định thống nhất về Mã số hồ sơ thủ tục hành chính và Mã ngành,
lĩnh vực thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh” là
của?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Tất cả các phươn án
C. Văn phòng Chính phủ
D. Bộ phận Một cửa

Câu 2646: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Hàng năm
tổng hợp đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ” là của?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Uỷ ban nhân dân các cấp
C. Tất cả các phương án
D. Bộ phận Một cửa

Câu 2647: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chủ trì,
phối hợp Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên
chức làm việc tại Bộ phận Một cửa” là của?
A. Bộ nội vụ
B. Uỷ ban nhân dân các cấp
C. Bộ phận Một cửa
D. Bộ Thông tin và Truyền thông

505
Câu 2648: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chủ trì,
phối hợp Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông và các bộ, cơ quan liên
quan hướng dẫn lưu trữ hồ sơ, dữ liệu điện tử” là của?
A. Bộ phận Một cửa
B. Uỷ ban nhân dân các cấp
C. Bộ nội vụ
D. Bộ kế hoạch và Đầu tư

Câu 2649: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Bộ nội vụ có bao nhiêu
nhiệm vụ?
A. 3 nhiệm vụ
B. 2 nhiệm vụ
C. 4 nhiệm vụ
D. 5 nhiệm vụ

Câu 2650: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Hướng dẫn
thống nhất việc kết nối, cung cấp thông tin của các hệ thống thông tin một cửa trên phạm
vi cả nước” là của?
A. Bộ kế hoạch và Đầu tư
B. Uỷ ban nhân dân các cấp
C. Bộ phận Một cửa
D. Bộ thông tin và Truyền thông

Câu 2651: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chủ trì,
phối hợp với Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an thực hiện các biện pháp giám sát, biện
pháp bảo đảm an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công quốc gia; hướng dẫn các bộ,
ngành, địa phương bảo đảm an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh” là của?
A. Bộ kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ phận Một cửa
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Bộ thông tin và Truyền thông

Câu 2652: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Ban hành
quy định về mức chi phục vụ các hoạt động thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính” là của?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Bộ kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ Tài chính
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa

Câu 2653: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chỉ đạo tổ
chức thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định tại Nghị định này; xây
dựng, quản lý Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành”
là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
506
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2654: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Hướng dẫn
các địa phương giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế liên thông thuộc lĩnh vực quản
lý của bộ, ngành để áp dụng thống nhất trong phạm vi cả nước” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 2655: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Công bố
danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc thẩm quyền của bộ, ngành; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công của bộ, ngành; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của bộ, ngành giao cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận” là của?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2656: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, quy chế hoạt động
của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa

Câu 2657: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ Chỉ đạo các
cơ quan được tổ chức theo hệ thống ngành dọc đặt tại địa phương được tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện
và phối hợp với các cơ quan nhà nước ở địa phương trong giải quyết thủ tục hành chính”
là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2658: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Định kỳ
hàng năm đề xuất các thủ tục hành chính thực hiện liên thông và xây dựng, trình Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành quy trình thực hiện liên thông thủ tục hành chính.
Bộ, cơ quan quản lý lĩnh vực được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính liên thông thực hiện công bố thủ tục hành chính liên thông sau khi được cấp có
thẩm quyền ban hành” là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Thủ tướng Chính phủ
507
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ

Câu 2659: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chỉ đạo,
chấn chỉnh kịp thời và xử lý nghiêm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trực thuộc, cán
bộ, công chức, viên chức không thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định này, để
xảy ra các vi phạm liên quan đến hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả và đánh
giá việc giải quyết thủ tục hành chính” là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Câu 2660: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Kịp thời có
giải pháp về công tác cán bộ để động viên, khích lệ đội ngũ cán bộ, công chức, viên
chức làm việc tại Bộ phận Một cửa dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài lòng của cá
nhân, tổ chức” là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2661: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chỉ đạo,
chấn chỉnh kịp thời và xử lý nghiêm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trực thuộc, cán
bộ, công chức, viên chức không thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định này, để
xảy ra các vi phạm liên quan đến hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả và đánh
giá việc giải quyết thủ tục hành chính” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 2662: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” là của?
A. Hội đồng nhân dân các cấp
B. Uỷ ban nhân dân các cấp
C. Bộ phận Một cửa
D. Văn phòng Chính phủ

Câu 2663: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Tổ chức
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định tại Nghị định này; chịu
trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp
trên về triển khai, tổ chức thực hiện quy định của pháp luật về việc giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan nhà nước ở địa
phương.” là của?
508
A. Bộ phận Một cửa
B. Hội đồng nhân dân các cấp
C. Văn phòng Chính phủ
D. Uỷ ban nhân dân các cấp

Câu 2664: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa theo quy định” là của?
A. Bộ phận Một cửa
B. Hội đồng nhân dân các cấp
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Văn phòng Chính phủ

Câu 2665: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Trực tiếp
lãnh đạo, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại địa phương” là của?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 2666: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên về
kết quả, tiến độ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền của địa phương” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã
C. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 2667: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Công bố
danh mục thủ tục hành chính” là của?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Câu 2668: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Công bố
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của các cơ
quan có thẩm quyền cùng cấp và thuộc thẩm quyền của cấp này có thể giao cấp khác
tiếp nhận hồ sơ; danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công cấp tỉnh” là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
D. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện

509
Câu 2669: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Kịp thời
chấn chỉnh và xử lý nghiêm cán bộ, công chức, viên chức, người lao động có hành vi vi
phạm quy định” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, xã
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa

Câu 2670: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên về
kết quả, tiến độ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền của địa phương” là của?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa

Câu 2671: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chỉ đạo
việc xây dựng, quản lý thống nhất Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh; tổ chức
các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền
thông” là của?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa

Câu 2672: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chỉ đạo,
chấn chỉnh kịp thời và xử lý nghiêm người đứng đầu các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, cán bộ, công chức, viên chức, người lao
động không thực hiện nghiêm các quy định để xảy ra các vi phạm liên quan đến hướng
dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả và đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính” là
của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện

Câu 2673: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Kịp thời có
giải pháp động viên, khích lệ đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận
một cửa các cấp chính quyền dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá
nhân” là của?
A. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

510
Câu 2674: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp, trước cơ quan hành chính nhà nước cấp trên
về kết quả tiến độ, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền của địa phương” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã
D. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa

Câu 2675: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Xin lỗi cá
nhân, tổ chức khi cán bộ, công chức, viên chức thuộc quyền vi phạm các quy định về
những hành vi không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định này, gây bức xúc cho nhân dân.” là của?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, xã
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã

Câu 2676: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nhiệm vụ “Trực tiếp
chỉ đạo việc triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại địa phương theo các quy
định và quy chế tổ chức hoạt động của Bộ phận Một cửa do Ủy ban nhân dân cùng cấp
ban hành” là của?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã
B. Người đứng đầu Bộ phận Một cửa
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, xã
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 2677: Theo nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018. Nghị định này có hiệu
lực thi hành từ ngày?
A. Ngày 21 tháng 7 năm 2018.
B. Ngày 21 tháng 6 năm 2018.
C. Ngày 01 tháng 7 năm 2018.
D. Ngày 01 tháng 6 năm 2018.

511

You might also like