You are on page 1of 12

Văn bản sử dụng:

Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày


16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật
Tổ chức chính quyền địa phương

THỰC HÀNH TRẮC NGHIỆM


CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Câu 1: Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bao gồm những chủ thể nào?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3: Chủ thể nào dưới đây không có trong thành phần của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 4. Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Trường hợp
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh?
A. 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
B. 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
C. 03 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
D. 04 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 5: Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Trường
hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động không chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
tỉnh?
A. 03 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
B. 04 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
C. 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
D. 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 06: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách.
A. Sai
B. Đúng

Câu 7: Theo quy định của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015, Hội
đồng nhân dân tỉnh được thành lập tối đa bao nhiêu Ban?
A. 2 Ban
B. 3 Ban
C. 4 Ban
D. 5 Ban
Câu 8: Hội đồng nhân dân tỉnh thành lập Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - ngân
sách, Ban Văn hóa - xã hội; nơi nào có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số thì
thành lập Ban Dân tộc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Ban nào dưới đây không thuộc cơ cấu của Hội đồng nhân dân tỉnh?
A. Ban Pháp chế,
B. Ban Kinh tế - ngân sách,
C. Ban Văn hóa - xã hội;
D. Ban Đô thị

Câu 10: Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh gồm có Trưởng ban, Phó Trưởng
ban và các Ủy viên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
gồm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy
viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung
ương.
A. Đúng
B. Sai

Câu 12. Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Trường
hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương là đại
biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
B. 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
C. 03 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
D. 04 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 13. Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Trường
hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương là đại
biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách thì có bao nhiêu Phó
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
B. 04 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
C. 03 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
D. 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương

Câu 14: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách.
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Theo quy định của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015, Hội
đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương được thành lập tối đa bao
nhiêu Ban?
A. 4 Ban
B. 3 Ban
C. 5 Ban
D. 2 Ban

Câu 16: Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập Ban
Pháp chế, Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Văn hóa - xã hội, Ban Dân tộc?
A. Sai
B. Đúng
Câu 17: Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập Ban
Pháp chế, Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị?
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Ban nào dưới đây không thuộc cơ cấu của Hội đồng nhân dân thành
phố trực thuộc Trung ương?
A. Ban Dân tộc
B. Ban pháp chế
C. Ban kinh tế - ngân sách
D. Ban Văn hóa – xã hội
Câu 19: Ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương gồm
có Trưởng ban, Phó Trưởng ban và các Ủy viên.
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Thường trực Hội đồng nhân dân huyện gồm Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội
đồng nhân dân huyện.
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Thường trực Hội đồng nhân dân huyện gồm Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của
Hội đồng nhân dân huyện.
A. Sai
B. Đúng
Câu 22: Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động chuyên trách?
A. Sai
B. Đúng
Câu 23: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện có thể là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động chuyên trách.
A. Sai
B. Đúng

Câu 24: Theo quy định của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015, Hội
đồng nhân dân huyện được thành lập bao nhiêu Ban?
A. 1 Ban
B. 2 Ban
C. 3 Ban
D. 4 Ban

Câu 25: Hội đồng nhân dân huyện thành lập Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã
hội; nơi nào có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số thì thành lập Ban Dân tộc?
A. Sai
B. Đúng

Câu 26: Ban nào dưới đây không thuộc cơ cấu của Hội đồng nhân dân huyện?
A. Ban Pháp chế
B. Ban Kinh tế - xã hội
C. Ban Đô thị
D. Ban Dân tộc
Câu 27: Ban của Hội đồng nhân dân huyện gồm có Trưởng ban, một Phó
Trưởng ban và các Ủy viên?
A. Sai
B. Đúng
Câu 28: Thường trực Hội đồng nhân dân quận gồm Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của
Hội đồng nhân dân quận.
A. Sai
B. Đúng
Câu 29: Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận có thể là đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động chuyên trách;
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách.
A. Đúng
B. Sai

Câu 31: Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Hội đồng
nhân dân Quận được thành lập bao nhiêu Ban?
A. 1 Ban
B. 2 Ban
C. 3 Ban
D. 4 Ban

Câu 32: Hội đồng nhân dân quận thành lập Ban Pháp chế và Ban Kinh tế - xã
hội và Ban Đô thị?
A. Sai
B. Đúng
Câu 33: Ban của Hội đồng nhân dân quận gồm có Trưởng ban, một Phó
Trưởng ban và các Ủy viên?
A. Sai
B. Đúng
Câu 34: Thường trực Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương gồm Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của
Hội đồng nhân dân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 35: Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách;
A. Đúng
B. Sai
Câu 36: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách.
A. Đúng
B. Sai
Câu 37: Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương thành lập Ban Pháp chế và Ban Kinh tế -
xã hội.
A. Đúng
B. Sai
Câu 38: Ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số thì
thành lập Ban dân tộc.
A. Sai
B. Đúng
Câu 38b: Ở thị xã, Quận, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số thì thành lập Ban
dân tộc.
A. Sai
B. Đúng
Câu 39: Cơ quan nào quy định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập Ban dân tộc
thuộc Hội đồng nhân dân?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chính phủ
Câu 40: Ban của Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc Trung ương gồm có Trưởng ban, một Phó
Trưởng ban và các Ủy viên.
A. Sai
B. Đúng

Câu 41: Thường trực Hội đồng nhân dân xã gồm Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của
Hội đồng nhân dân xã?
A. Đúng
B. Sai
Câu 42: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã là đại biểu Hội đồng nhân dân
hoạt động chuyên trách.
B. Đúng
A. Sai
Câu 43: Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015, Hội
đồng nhân dân xã được thành lập bao nhiêu Ban?
A. 4 Ban
B. 3 Ban
C. 1 Ban
D. 2 Ban
Câu 44: Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015, Hội
đồng nhân dân xã được thành lập những Ban nào dưới đây?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội, Ban Dân tộc
C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội, Ban Đô thị
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 45: Ban của Hội đồng nhân dân xã gồm có Trưởng ban, một Phó trưởng
ban và các Ủy viên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Trưởng ban, Phó trưởng ban và các Ủy viên của các Ban của Hội
đồng nhân dân xã hoạt động kiêm nhiệm?
A. Đúng
B. Sai
Câu 47: Thường trực Hội đồng nhân dân phường gồm Chủ tịch Hội đồng
nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân phường.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân phường là đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động chuyên trách.
B. Đúng
A. Sai
Câu 49: Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Hội đồng
nhân dân phường được thành lập bao nhiêu Ban?
A. 3 Ban
B. 4 Ban
C. 2 Ban
D. 1 Ban
Câu 50: Hội đồng nhân dân phường thành lập Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã
hội.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51: Ban của Hội đồng nhân dân phường gồm có Trưởng ban, Phó
Trưởng ban và các Ủy viên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 52: Trưởng ban, Phó Trưởng ban và các Ủy viên của các Ban của Hội
đồng nhân dân phường hoạt động kiêm nhiệm?
A. Đúng
B. Sai

Câu 53: Thường trực Hội đồng nhân dân thị trấn gồm Chủ tịch Hội đồng
nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân thị trấn.
A. Sai
B. Đúng
Câu 54: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị trấn là đại biểu Hội đồng nhân
dân hoạt động chuyên trách.
A. Sai
B. Đúng
Câu 55: Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã, phường thị trấn là đại biểu Hội đồng
nhân dân hoạt động chuyên trách?
A. Đúng
B. Sai
C. Không quy định
Câu 56: Theo quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015, Hội
đồng nhân dân thị trấn được thành lập bao nhiêu Ban?
A. 3 Ban
B. 1 Ban
C. 2 Ban
D. 4 Ban
Câu 57: Hội đồng nhân dân thị trấn thành lập Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã
hội và Ban Dân tộc?
A. Đúng
B. Sai
Câu 58: Ban nào dưới đây thuộc cơ cấu của Hội đồng Nhân dân thị trấn?
A. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
B. Ban Dân tộc, Ban Đô thị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 59: Ban của Hội đồng nhân dân thị trấn gồm Trưởng ban, một Phó
Trưởng ban và các Ủy viên?
A. Sai
B. Đúng
Câu 60: Trưởng ban, Phó trưởng ban và các Ủy viên của các Ban của Hội
đồng nhân dân thị trấn hoạt động kiêm nhiệm?
A. Đúng
B. Sai

You might also like