You are on page 1of 8

Văn bản sử dụng:

Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày


16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất
Luật Tổ chức chính quyền địa phương

THỰC HÀNH TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ II


NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

Câu 1. Tỉnh miền núi, vùng cao có từ năm trăm nghìn dân trở xuống được
bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 50 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 55 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 2: Tỉnh miền núi, vùng cao có trên năm trăm nghìn dân thì được bầu tối
đa bao nhiêu đại hiểu Hội đồng nhân dân?
1. 55 đại biểu Hội đồng nhân dân
2. 65 đại biểu Hội đồng nhân dân
3. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
4. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 3: Tỉnh không phải tỉnh miền núi, vùng cao có từ một triệu dân trở xuống
thì được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 50 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 55 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân

1
Câu 4: Tỉnh không phải tỉnh miền núi, vùng cao có trên một triệu dân thì
được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 50 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 55 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 5. Thành phố trực thuộc Trung ương có từ một triệu dân trở xuống được
bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 50 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 55 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 6. Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì được bầu
tối đa bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 50 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 55 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 7. Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh được bầu bao nhiêu đại
biểu Hội đồng nhân dân?
A. 75 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 85 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 95 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 90 đại biểu Hội đồng nhân dân

2
Câu 8: Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở
xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân huyện?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 9: Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân thì
được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân huyện?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 10: Huyện không phải huyện miền núi, vùng cao có từ tám mươi nghìn
dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
Câu 11: Huyện không phải huyện miền núi, vùng cao có trên tám mươi nghìn
dân được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu?
A. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân

3
Câu 12. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị
hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết
định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng
số không quá bao nhiêu đại biểu?
A. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 13: Quận có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại
biểu Hội đồng nhân dân Quận?
A. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 14: Quận có trên một trăm nghìn dân được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu
Hội đồng nhân dân Quận?
A. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân

4
Câu 15: Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở quận có từ ba mươi phường
trực thuộc trở lên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của
Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương, nhưng
tổng số không được quá bao nhiêu đại biểu?
A. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
Câu 16: Thị xã có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại
biểu Hội đồng nhân dân?
A. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
Câu 17: Thị xã có trên tám mươi nghìn dân thì được bầu bao nhiêu đại biểu
Hội đồng nhân dân?
A. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 18: Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung
ương có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội
đồng nhân dân?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân

5
Câu 19: Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung
ương có trên một trăm nghìn dân thì được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng
nhân dân?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
Câu 20: Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có từ ba mươi đơn vị hành
chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định
theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số
không được quá bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 40 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 45 đại biểu Hội đồng nhân dân
Câu 21: Xã, thị trấn miền núi, vùng cao và hải đảo có từ hai nghìn dân trở
xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 15 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 16 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 17 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 18 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 22: Xã, thị trấn miền núi, vùng cao và hải đảo có trên hai nghìn dân đến
dưới ba nghìn dân được bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 17 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 18 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 19 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân

6
Câu 23: Xã, thị trấn miền núi, vùng cao và hải đảo có từ ba nghìn dân đến
bốn nghìn dân được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân xã;?
A. 18 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 19 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 21 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 24: Xã, thị trấn miền núi, vùng cao và hải đảo có trên bốn nghìn dân thì
được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu?
A. 15 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 25 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 25: Xã, thị trấn không phải xã, thị trấn miền núi, vùng cao và hải đảo có
từ năm nghìn dân trở xuống được bầu Hội đồng nhân dân xã, thị trấn?
A. 15 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 25 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 26: Xã, thị trấn không phải xã, thị trấn miền núi, vùng cao và hải đảo có
trên năm nghìn dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân
xã, thị trấn?
A. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 25 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 15 đại biểu Hội đồng nhân dân

7
Câu 27: Phường có từ mười nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu
Hội đồng nhân dân Phường?
A. 21 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 25 đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 28: Phường có trên mười nghìn dân thì được bầu tối da bao nhiêu đại
biểu Hội đồng nhân dân Phường?
A. 20 đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 25 đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 35 đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 30 đại biểu Hội đồng nhân dân

You might also like